14
Trang 1/14 - www.tinhoccuaem.com CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ THUYẾT NGHỀ TIN HỌC - Hệ: THPT (225 câu trắc nghiệm đáp án) Câu 1: Trong Windows, đối tượng chứa tập tin bị xóa gọi là A. Desktop B. Shortcut C. Recycle Bin D. Windows Explorer Câu 2: Bạn đã đánh dấu chọn một hàng trong Excel, để chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn, ta chọn lệnh A. Insert→Cells. B. Insert→Object. C. Insert→Rows. D. Insert→Columns. Câu 3: Trong quá trình soạn thảo văn bản trên Word, để chèn Bảng (Table) ta vào? A. Insert, chọn lệnh New TableB. Insert, chọn lệnh Table... C. TableInsert, chọn lệnh Table... D. Table→New table, chọn lệnh Insert... Câu 4: Quan sát câu thơ sau: Học, học nữa, học mãi! Có mấy thao tác định dạng ở câu thơ này? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 5: Hàm nào sau đây cho kết quả là trung bình cộng của dãy số: A. =SUM(số 1, số 2, …) B. =AVERAGE(số 1, số 2, …) C. =MAX(số 1, số 2, …) D. =MIN(số 1, số 2, …) Câu 6: Trong hộp thoại Paragraph mục Spacing gồm Before After dùng để? A. Tăng/giảm kích thước lề của các đoạn văn bản. B. Căn lề trái, phải, giữa, đều hai bên cho đoạn văn bản. C. Tăng/giảm khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản so với dòng trước và sau. D. Tăng/giảm khoảng cách của đoạn văn bản đang chọn so với đoạn trước và sau. Câu 7: Trong Word, khi gõ chữ i thường chuyển thành chữ I, đó là chức năng nào? A. AutoFill. B. ChangeCase. C. AutoCorrect. D. Find and Replace. Câu 8: Biểu thức: =If(A1>=5,“Đậu”,“Trượt”) cho kết quả là gì nếu ô A1 có giá trị là 10? A. Đậu. B. ##### C. #Name? D. Trượt. Câu 9: Để nhập dữ liệu dạng số điện thoại trong Excel (Ví dụ: 0976912459) ta chọn kiểu dữ liệu nào? A. Kiểu kí tự. B. Kiểu Yes/No. C. Kiểu thời gian. D. Kiếu số. Câu 10: Để kết nối các máy tính trong mạng cục bộ, người ta thường sử dụng phương tiện là: A. Cáp mạng. B. Bức xạ hồng ngoại. C. Dây điện thông thường. D. Sóng điện từ. Câu 11: Trong Excel, ta có thể xoá cả một Sheet bằng cách nào? A. Edit→Delete. B. Edit→Move. C. Không xoá được cả Sheet. D. Edit→Delete Sheet. Câu 12: Trong Excel kết quả của hàm =SUM("12",14,16)trả về giá trị là bao nhiêu? A. 30. B. 42. C. Báo lỗi do không cộng được chuỗi. D. “12”. Câu 13: Trong Excel, để sửa tên một Sheet ta có thể thực hiện các bước nào sau đây? A. Format, chọn Sheet, Rename. B. View, chọn Rename. C. Edit, chọn Sheet, Rename. D. Tool, chọn Replace, OK. Câu 14: CPU là thiết bị dùng để? A. Đưa dữ liệu từ máy ra ngoài. B. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình. C. Lưu trữ dữ liệu. D. Đưa dữ liệu vào máy. Câu 15: Trong Microsoft Word, để căn lề trái cho đoạn văn bản đang chọn ta sử dụng nt lnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 16: Trong Excel, tại ô C3 có công thức =A3*B3/5. Nếu sao chép công thức đến ô D8 thì sẽ có công thức là: A. =A8*B8/5. B. =A8*C8/5. C. =B3*C3/5. D. =B8*C8/5. Câu 17: Trong word muốn tìm kiếm và thay thế một từ hay cụm tự ta thực hiện lệnh; A. Insert→Replace B. Edit→Find C. Edit→Replace D. Edit→Paste

CÂU HỎI ÔN TẬP NGHỀ TIN HỌC Hệ: THPT câu trắc nghiệm Có

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CÂU HỎI ÔN TẬP NGHỀ TIN HỌC Hệ: THPT câu trắc nghiệm Có

Trang 1/14 - www.tinhoccuaem.com

CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ THUYẾT

NGHỀ TIN HỌC - Hệ: THPT

(225 câu trắc nghiệm – Có đáp án)

Câu 1: Trong Windows, đối tượng chứa tập tin bị xóa gọi là

A. Desktop B. Shortcut C. Recycle Bin D. Windows Explorer

Câu 2: Bạn đã đánh dấu chọn một hàng trong Excel, để chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang

chọn, ta chọn lệnh

A. Insert→Cells. B. Insert→Object. C. Insert→Rows. D. Insert→Columns.

Câu 3: Trong quá trình soạn thảo văn bản trên Word, để chèn Bảng (Table) ta vào?

A. Insert, chọn lệnh New Table… B. Insert, chọn lệnh Table...

C. Table→Insert, chọn lệnh Table... D. Table→New table, chọn lệnh Insert...

Câu 4: Quan sát câu thơ sau: Học, học nữa, học mãi! Có mấy thao tác định dạng ở câu thơ này?

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4

Câu 5: Hàm nào sau đây cho kết quả là trung bình cộng của dãy số:

A. =SUM(số 1, số 2, …) B. =AVERAGE(số 1, số 2, …)

C. =MAX(số 1, số 2, …) D. =MIN(số 1, số 2, …)

Câu 6: Trong hộp thoại Paragraph mục Spacing gồm Before và After dùng để?

A. Tăng/giảm kích thước lề của các đoạn văn bản.

B. Căn lề trái, phải, giữa, đều hai bên cho đoạn văn bản.

C. Tăng/giảm khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản so với dòng trước và sau.

D. Tăng/giảm khoảng cách của đoạn văn bản đang chọn so với đoạn trước và sau.

Câu 7: Trong Word, khi gõ chữ i thường chuyển thành chữ I, đó là chức năng nào?

A. AutoFill. B. ChangeCase. C. AutoCorrect. D. Find and Replace.

Câu 8: Biểu thức: =If(A1>=5,“Đậu”,“Trượt”) cho kết quả là gì nếu ô A1 có giá trị là 10?

A. Đậu. B. ##### C. #Name? D. Trượt.

Câu 9: Để nhập dữ liệu dạng số điện thoại trong Excel (Ví dụ: 0976912459) ta chọn kiểu dữ liệu nào?

A. Kiểu kí tự. B. Kiểu Yes/No. C. Kiểu thời gian. D. Kiếu số.

Câu 10: Để kết nối các máy tính trong mạng cục bộ, người ta thường sử dụng phương tiện là:

A. Cáp mạng. B. Bức xạ hồng ngoại.

C. Dây điện thông thường. D. Sóng điện từ.

Câu 11: Trong Excel, ta có thể xoá cả một Sheet bằng cách nào?

A. Edit→Delete. B. Edit→Move.

C. Không xoá được cả Sheet. D. Edit→Delete Sheet.

Câu 12: Trong Excel kết quả của hàm =SUM("12",14,16)trả về giá trị là bao nhiêu?

A. 30. B. 42.

C. Báo lỗi do không cộng được chuỗi. D. “12”.

Câu 13: Trong Excel, để sửa tên một Sheet ta có thể thực hiện các bước nào sau đây?

A. Format, chọn Sheet, Rename. B. View, chọn Rename.

C. Edit, chọn Sheet, Rename. D. Tool, chọn Replace, OK.

Câu 14: CPU là thiết bị dùng để?

A. Đưa dữ liệu từ máy ra ngoài. B. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình.

C. Lưu trữ dữ liệu. D. Đưa dữ liệu vào máy.

Câu 15: Trong Microsoft Word, để căn lề trái cho đoạn văn bản đang chọn ta sử dụng nut lệnh nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 16: Trong Excel, tại ô C3 có công thức =A3*B3/5. Nếu sao chép công thức đến ô D8 thì sẽ có công thức

là:

A. =A8*B8/5. B. =A8*C8/5. C. =B3*C3/5. D. =B8*C8/5.

Câu 17: Trong word muốn tìm kiếm và thay thế một từ hay cụm tự ta thực hiện lệnh;

A. Insert→Replace B. Edit→Find C. Edit→Replace D. Edit→Paste

Page 2: CÂU HỎI ÔN TẬP NGHỀ TIN HỌC Hệ: THPT câu trắc nghiệm Có

Trang 2/14 - www.tinhoccuaem.com

Câu 18: Lệnh Table→Sort … dùng để ?

A. Đếm số kí tự. B. Đếm dòng, đoạn, từ, trang. C. Sắp xếp. D. Kẻ bảng.

Câu 19: Để xem cây thư mục (Folder) trên máy tính, có thể sử dụng chương trình nào?

A. Windows Explorer B. Microsoft Excel C. Microsoft Word. D. Paint.

Câu 20: Các máy tính trong mạng thường được kết nối thông qua dây cáp mạng, đường điện thoại, vệ tinh,

sóng radio...Dưới góc độ địa lý phân làm mấy loại mạng?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 21: Trong Word, để định dạng ký tự (Font) ta thực hiện tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + F. B. Ctrl + D. C. Alt + D. D. Ctrl+ Alt + F.

Câu 22: Nut lệnh Format Painter dùng để thực hiện?

A. Sao chép định dạng. B. Dán văn bản. C. Copy văn bản. D. Cắt văn bản.

Câu 23: Trong chương trình Control Panel, muốn định dạng ngày tháng ta chọn mục nào?

A. Fonts. B. Mouse. C. Region and Language. D. System.

Câu 24: Trong Excel, phát biểu nào sau đây về địa chỉ tuyệt đối là sai?

A. Thay đổi khi sao chép công thức. B. Có chứa các dấu ’$’.

C. Không thay đổi khi sao chép công thức. D. Có dạng $Cột$Hàng.

Câu 25: Trong Excel ta chọn Insert→Columns là để

A. Thêm một cột vào bên trái cột hiện hành. B. Thêm một cột vào bên phải cột hiện hành.

C. Thêm một dòng vào bên dưới cột hiện hành. D. Xoá cột hiện hành.

Câu 26: Thao tác sao chép sau khi đã chọn đoạn văn bản trong Word là?

A. File→Paste hoặc nhấn Ctrl+V. B. Edit→Copy hoặc nhấn Ctrl+C.

C. Edit→Cut hoặc nhấn Ctrl+X. D. File→Copy hoặc nhấn Ctrl+I.

Câu 27: Trong Excel, địa chỉ ô nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối?

A. $A1 B. A$1 C. $A1$ D. $A$1

Câu 28: Để xóa tệp hoặc thư mục (đã chọn) ta dùng lệnh

A. Format→Delete. B. Tool→Delete. C. Edit→Delete. D. File→Delete.

Câu 29: Để định dạng Font chữ trong Excel ta thực hiện lệnh?

A. Chọn Format→Font. B. Chọn Format→Cells…→Font.

C. Chọn Edit→Font. D. Chọn Insert→Cells…→Font.

Câu 30: Trong word để chèn một hình ảnh ta thực hiện lệnh

A. Insert→Break. B. Insert→Word art.

C. Insert→Page Number. D. Insert→Picture.

Câu 31: Cú pháp hàm IF trong Excel: =IF(Điều kiện,Kết quả 1,Kết quả 2) có nghĩa là?

A. Nếu Điều kiện đung, thì cho Kết quả 1, sai thì cho kết quả 2.

B. Nếu Điều kiện sai, thì cho Kết quả 1, đung thì cho kết quả 2.

C. Nếu Điều kiện sai, thì cho Kết quả 1, đung thì cho kết quả 1.

D. Nếu Điều kiện đung, thì cho Kết quả 2, sai thì cho kết quả 1.

Câu 32: Trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word, để xem trước khi in ta dùng lệnh:

A. Edit→Print Preview. B. View→Print Preview.

C. File→Print Preview. D. Insert→Print Preview.

Câu 33: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây

A. Các máy tính kết nối mạng với nhau có thể chia sẻ tài nguyên máy in.

B. Các máy tính kết nối mạng với nhau không thể hoạt động độc lập.

C. Các máy tính kết nối mạng với nhau có thể hoạt động độc lập.

D. Các máy tính kết nối mạng với nhau có thể chia sẻ tài nguyên phần mềm.

Câu 34: Trong Excel, tại 1 ô ta nhập hàm =If(1<0,”Sai”,”Đung”) và nhấn enter, kết quả là gì?

A. Đung. B. Không có kết quả gì. C. Thông báo lỗi. D. Sai.

Câu 35: Trong Word muốn định dạng kí tự ta chọn?

A. Edit→Font. B. Format→Font. C. File→page Setup. D. Format→Paragraph.

Câu 36: Trong Excel, để chèn thêm cột, ta chọn lệnh

A. Format→Columns. B. Insert→Cells. C. Insert→Columns. D. Insert→Rows.

Câu 37: Chọn câu sai trong các câu sau?

Page 3: CÂU HỎI ÔN TẬP NGHỀ TIN HỌC Hệ: THPT câu trắc nghiệm Có

Trang 3/14 - www.tinhoccuaem.com

A. Hệ soạn thảo văn bản tự động điều khiển việc xuống dòng khi nhập văn bản.

B. Microsoft Word có nhiều phiên bản khác nhau.

C. Hệ soạn thảo văn bản nào cũng có sẵn 1 phần mềm hỗ trợ gõ chữ việt.

D. Muốn gõ được chữ việt khi soạn thảo văn bản phải có phần mềm hỗ trợ gõ chữ việt.

Câu 38: Cách tổ chức thư mục và tệp tin theo hệ điều hành Windows không cho phép đặt tên tệp tin giống

nhau ở:

A. thư mục mẹ và thư mục con B. hai thư mục khác nhau

C. cùng một thư mục D. hai ổ đĩa khác nhau

Câu 39: Trong Word, chức năng Merge Cells thuộc bảng chọn nào?

A. Table. B. Edit. C. Tools. D. Format.

Câu 40: Muốn đổi tên tệp/thư mục trong Windows XP bấm chọn tệp/thư mục và chọn

A. File→New→Folder. B. Edit→Rename. C. View→Rename. D. File→Rename.

Câu 41: Kết quả trả về của hàm = Sum (“a”,9,2,6,1) trong Excel là

A. 18. B. Báo lỗi. C. 19. D. 10.

Câu 42: Tìm phát biểu sai về các dịch vụ được hộ trợ bởi mạng LAN trong các phát biểu dưới đây

A. Có thể dùng chung các thiết bị ngoại vi (máy in, máy quét, các máy fax, …).

B. Dùng chung dữ liệu và truyền tệp.

C. Có thể dùng chung các chương trình ứng dụng. D. Cho phép gửi và nhận thư điện tử trên toàn cầu.

Câu 43: Trong Word, để sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần của cột nào đó trong bảng, ta dùng lệnh:

A. Table→Sort. B. Table→Split Cells. C. Table→Formula. D. Table→Merge Cells.

Câu 44: Trong Excel, ô A1 có gía trị là 12, các ô B1 và C1 không có dữ liệu. Hàm =Average(A1:C1) cho ta

kết quả nào?

A. 12. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 45: Để biết được ngày giờ hiện tại trong hệ thống máy tính ta sử dụng hàm nào trong các hàm dưới đây?

A. =Now(). B. =Date(). C. =Year(). D. =Today().

Câu 46: Trong Excel, để để mở hộp thoại Format Cells ta sử dụng tổ hợp phím

A. Ctrl + Enter. B. Enter. C. Ctrl + 1. D. Shift + Enter.

Câu 47: Trong Word, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để chọn từ vị trí con trỏ đến cuối dòng văn bản hiện tại?

A. Ctrl + A. B. Ctrl + Shift + Home. C. Shift + End. D. Shift + Home.

Câu 48: Trong Excel ta có thể sao chép khối bằng?

A. Ctrl + N, Ctrl + V. B. Ctrl + A, Crtl + V. C. Ctrl +X, Ctrl + V. D. Ctrl + C, Ctrl + V.

Câu 49: Trong Windows Explorer để chọn nhiều tập tin không liên tục, ta Click chuột kết hợp với dùng

phím?

A. Shift. B. Ctrl. C. Tab. D. Alt.

Câu 50: Trong Excel, công thức =AND(1>0,2<3,OR(4>5,6>7)) trả về kết quả là gì?

A. FALSE B. TRUE C. #Name? D. #Value!

Câu 51: Trong Word, công dụng của tổ hợp phím CTRL+H là gì?

A. Lưu tệp văn bản vào đĩa. B. Tìm kiếm và thay thế.

C. Tạo tệp văn bản mới. D. Định dạng chữ hoa.

Câu 52: Trong khi làm việc với Excel, có thể chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các tổ

hợp phím nào?

A. Ctrl + Page Up; Ctrl + Page Down. B. Ctrl + Home ; Ctrl + End.

C. Home; End. D. Page Up; Page Down.

Câu 53: Trong Excel có tổng số bao nhiêu dòng và được đánh số như thế nào?

A. 56535 dòng được đánh số 1,2,3.... 56536. B. 56535 dòng được kí hiệu A,B,C,...Z,....IV.

C. 65536 dòng được kí hiệu A,B,C,...Z,....IV. D. 65536 dòng được đánh số 1,2,3.... 65536.

Câu 54: Trong Word để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản ta chọn?

A. Format→Bullets and numbering B. Format→Drop Cap...

C. Format→Borders and Shading. D. Format→Tabs...

Câu 55: Trong Word, để tách 1 ô thành nhiều ô trong bảng ta dùng lệnh Table→?

A. Insert Columns. B. Split Cells. C. Merge Cells. D. Insert Rows.

Câu 56: Khi đang soạn thảo văn bản em gặp phải lỗi như sau: cứ mỗi lần nhấn dấu cách (phím dài nhất trên

bàn phím) thì một kí tự ngay sau con trỏ tự động mất. Hãy chỉ ra cách xử lý lỗi trên?

Page 4: CÂU HỎI ÔN TẬP NGHỀ TIN HỌC Hệ: THPT câu trắc nghiệm Có

Trang 4/14 - www.tinhoccuaem.com

A. Nhấn phím Delete. B. Nhấn phím Insert. C. Nhấn phím Alt. D. Nhấn phím Ctrl.

Câu 57: Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu: =COUNT(5,4,9,12,e)

A. #Name?. B. 5. C. 4. D. #Value!.

Câu 58: Trong Excel, để chỉnh sửa dữ liệu một ô ta dùng phím chức năng nào?

A. F3. B. F1. C. F2. D. F4.

Câu 59: Trong Excel có tổng số bao nhiêu cột và được kí hiệu như thế nào?

A. 256 cột được kí hiệu A,B,C,...Z,....IV. B. 256 cột được đánh số 1,2,3....256.

C. 255 cột được kí hiệu A,B,C,...Z,....IV. D. 255 cột được đánh số 1,2,3....255.

Câu 60: Việc kết nối máy tính nhằm mục đích chủ yếu là gì?

A. Dùng chung máy in. B. Chơi game trên mạng.

C. Nghe nhạc trên mạng. D. Trao đổi thông tin.

Câu 61: Trong hệ điều hành Windows, muốn sắp xếp các biểu tượng trên Desktop tăng dần theo kích cỡ tập

tin, ta bấm chuột phải vào chỗ trống trên Desktop→Arrange Icons By, sau đó chọn?

A. Type. B. Name. C. Modified. D. Size.

Câu 62: Trong Excel hàm =COUNT(3,5,7,"9",11) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

A. 25. B. 26. C. 5. D. 10.

Câu 63: Chọn câu đung trong các câu nói về hệ điều hành Windows Xp

A. Chuột là công cụ duy nhất giup người dùng giao tiếp với hệ thống.

B. Hệ điều hành Windows không cung cấp khả năng làm việc trong môi trường mạng.

C. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ hoạ. D. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành đơn nhiệm.

Câu 64: Trong Excel hàm nào sau đây cho kết quả là căn bậc hai của số n?

A. Exp(n). B. LN(n). C. ABS(n). D. SQRT(n).

Câu 65: Tạo thư mục mới trong HĐH Windows Xp ta thực hiện lệnh

A. File→New→Folder. B. File→New→Short cut.

C. File→New→MS Word. D. Edit→New→Folder.

Câu 66: Để mở một tập tin văn bản mới ta chọn?

A. Edit→New hoặc nhấn Ctrl+O. B. File→Open hoặc Ctrl+O.

C. Format→Font hoặc nhấn Ctrl+D. D. File→New hoặc nhấn Ctrl+N.

Câu 67: Trong Excel, tổ hợp phím Shift + các phím mũi tên có thể có công dụng:

A. Di chuyển con trỏ đến ô cuối. B. Di chuyển con trỏ đến cuối một từ.

C. Chọn cả bảng tính. D. Đánh dấu chọn ô (select cells).

Câu 68: Trong Microsoft Word, bảng chọn nào liên quan đến việc định dạng văn bản?

A. Insert. B. Format. C. Edit. D. Table.

Câu 69: Trong Excel biểu thức =SUM(50,13,MIN(2,4,6)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

A. 70 B. 60 C. 75 D. 65

Câu 70: Trong Excel để chọn nhiều ô tính rời nhau ta sử dụng chuột đồng thời nhấn phím?

A. Alt. B. Shift. C. Ctrl. D. Enter.

Câu 71: Muốn đưa dữ liệu xuống hàng trong Excel ta sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl+Enter. B. Alt+Enter. C. Ctrl+Shift+Enter. D. Shift+Enter.

Câu 72: Trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word, lệnh File→Page Setup… có chức năng gì?

A. đặt kích thước trang in. B. đánh số trang. C. tạo tiêu đề trang. D. in văn bản.

Câu 73: Tên tập tin mặc định của Excel là?

A. Book1. B. Document1. C. PAS. D. Sheet1.

Câu 74: Trong Windows, để thiết đặt lại các tham số hệ thống, ta chọn chương trình nào?

A. Control Windows. B. Control System. C. Control Desktop. D. Control Panel.

Câu 75: Trong Excel, địa chỉ được kí hiệu A:A có nghĩa là

A. địa chỉ một khối của toàn bộ cột A. B. địa chỉ một khối bất kỳ.

C. Địa chỉ của một ô trên cột A. D. địa chỉ bị sai.

Câu 76: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị dùng trong kết nối mạng cục bộ?

A. ; B. . C. ; D. ;

Câu 77: Trong Word, để xóa phần nội dung văn bản trong bảng (Table) ta thực hiện như sau:

Page 5: CÂU HỎI ÔN TẬP NGHỀ TIN HỌC Hệ: THPT câu trắc nghiệm Có

Trang 5/14 - www.tinhoccuaem.com

A. Chọn toàn bộ bảng rồi vào Edit→Copy. B. Chọn toàn bộ bảng rồi vào Edit→Delete→Table.

C. Chọn toàn bộ bảng rồi vào Table→Insert→Table. D. Chọn toàn bộ bảng rồi nhấn phím Delete

Câu 78: Trong HĐH Windows để mở tài liệu mới mở gần đây ta nháy nut Start rồi chọn

A. My Computer. B. My Picture. C. My Documents. D. My recent Document.

Câu 79: Lệnh nào sau đây dùng để đặt Password cho File văn bản word khi soạn thảo?

A. Tool→Options…→trên hộp thoại Options chọn thẻ trang View→đặt Password→OK.

B. Tool→Options…→trên hộp thoại Options chọn thẻ trang Security→đặt Password→OK.

C. Tool→Options…→trên hộp thoại Options chọn thẻ trang Edit→đặt Password→OK.

D. Tool→Options…→trên hộp thoại Options chọn thẻ trang General→đặt Password→OK.

Câu 80: Tên thiết bị mạng thường dùng là?

A. USB. B. Webcam. C. Hub. D. UPS.

Câu 81: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa là?

A. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng. B. Chia sẻ tài nguyên.

C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ. D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ.

Câu 82: Trong Excel hàm =TODAY() cho kết quả là gì?

A. Ngày tháng năm hiện tại của hệ thống. B. Tháng hiện tại.

C. Năm hiện tại. D. Ngày tháng hiện tại.

Câu 83: Trong Control Panel, muốn xem ngày, giờ của hệ thống, chọn mục?

A. Date and Time B. Fonts C. Display D. System

Câu 84: Trong Excel cu pháp hàm SUMIF nào sau đây là đung?

A. =SUMIF(Phạm vi,vùng tính tổng). B. =SUMIF(Phạm vi,vùng tính tổng,điều kiện).

C. =SUMIF(Điều kiện,Phạm vi,vùng tính tổng). D. =SUMIF(Phạm vi,điều kiện,vùng tính tổng).

Câu 85: Giả sử ô C5 có dữ liệu chuỗi nhưng ghi ngày tháng năm sinh (12/6/1978), hàm nào sau đây cho ta

năm sinh (dưới dạng dữ liệu số)?

A. YEAR(C5). B. YEARVAL(C5). C. RIGHT(C5). D. MONTH(C5).

Câu 86: Trong Excel để trở về ô trên cùng bên trái bảng tính (A1) ta nhấn tổ hợp phím nào?

A. Shift+Home. B. Ctrl+Home. C. Ctrl+A. D. Ctr+End.

Câu 87: Trong Word, để định dạng trang giấy ngang, trong hộp thoại Page Setup ta chọn?

A. Landscape. B. Right. C. Fortrait. D. Left.

Câu 88: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị 0. Tại ô B2 gõ vào công thức =1/A2 thì nhận được kết quả:

A. #VALUE!. B. 0. C. 1. D. #DIV/0!.

Câu 89: Tạo chỉ số trên ta thực hiện?

A. Chọn kí tự , chọn mục: Superscript tại hộp thoại Font trong menu Format.

B. Nhấn tổ hợp phím: Ctrl+=.

C. Chọn kí tự, chọn mục: Subscript trong hộp thoại Font. D. Nhấn tổ hợp phím: Ctrl+Spacebar.

Câu 90: Tại ô A1 có giá trị là 7.5, hàm: =If(A1>=8, “Giỏi”,If(A1>=6.5, “Khá”,If(A1>= 5, “TB”, “Yếu”)))

A. Yếu. B. Giỏi. C. TB. D. Khá.

Câu 91: Tại ô A1 chứa số 987, tại ô A2 chứa số 123, tại ô A3 chứa số 456. Công thức =A1&A2&A3 sẽ cho

kết quả:

A. Báo lỗi. B. Một kết quả khác. C. 987123456. D. 123456789.

Câu 92: Trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word, để đánh số trang ta dùng lệnh:

A. Format→Page Numbers. B. Insert→Page Numbers.

C. View→Page Numbers. D. Edit→Page Numbers.

Câu 93: Để làm việc với Control panel ta thực hiện thao tác nào?

A. Chọn Start→Documents…→Control Panel. B. Chọn Start→Run→Control Panel.

C. Chọn Start→Settings→Control Panel. D. Nháy phải chuột→Control Panel.

Câu 94: Trong Word, muốn lưu tài liệu dưới một tên mới, ta nhấn phím nào?

A. F4 B. F2 C. F12 D. F10

Câu 95: Giá trị trả về của hàm =IF(7>8,6, IF(10<15,20,21) trong Excel là

A. 20. B. 21. C. 15. D. 6.

Page 6: CÂU HỎI ÔN TẬP NGHỀ TIN HỌC Hệ: THPT câu trắc nghiệm Có

Trang 6/14 - www.tinhoccuaem.com

Câu 96: Trong Word, lệnh Format→Bullets and Numbering… có chức năng?

A. tạo danh sách liệt kê dạng kí hiệu và số thứ tự. B. tạo khung văn bản.

C. tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn. D. định dạng đoạn văn bản.

Câu 97: Chọn lệnh để lưu văn bản trong các lệnh sau?

A. Format→Font hoặc nhấn Ctrl+D. B. File→Save hoặc nhấn Ctrl+S.

C. File→Open hoặc nhấn Ctrl+O. D. File→New hoặc nhấn Ctrl+N.

Câu 98: Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu: =Max(A1:A5)+Count(A1:A5)

A. 1. B. 5. C. 10. D. 3.

Câu 99: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của Control Panel?

A. Tạo tệp mới. B. Thay đổi thuộc tính của chuột, bàn phím.

C. Cài đặt máy in. D. Cài đặt các tham số hệ thống.

Câu 100: Trong hệ điều hành Windows, tên thư mục cần thoả mãn điều kiện nào sau đây?

A. Dài tối đa 255 ký tự, không có khoảng trắng. B. Dài tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng.

C. Dài tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số.

D. Dài không quá 255 ký tự và không chứa một trong các ký tự \ / : * ? “ <> |

Câu 101: Tìm kiếm thư mục, tập tin; chọn lệnh

A. Start→Programs. B. Star→Setting. C. Start→Search. D. Start→Run.

Câu 102: Muốn chia cột báo trong Word ta chọn lệnh nào sau đây?

A. Format→Paragraph... B. Format→Change Case. C. Format→Columns. D. Format→Font.

Câu 103: Trong word để sao chép một đoạn văn bản ta chọn đoạn văn bản cần sao chép và thực hiện lệnh?

A. Edit→Copy. B. Insert→Picture. C. Edit→Cut. D. File→New.

Câu 104: Trong Word, muốn tô màu nền cho đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện lệnh?

A. Format→Change Case… B. Format→Background.

C. Format→Font… D. Format→Borders and Shading…

Câu 105: Để in văn bản ta thực hiện?

A. lệnh File→Page Setup. B. nháy nút trên thanh công cụ

C. lệnh File→Print Preview. D. lệnh Edit→Print.

Câu 106: HTTP là từ viết tắt của ?

A. Hight Text Program. B. Hyper Text Program.

C. Hyper Text Transfer Protocol. D. Hype Tech Protect.

Câu 107: Bảng chọn Start có chức năng

A. Chứa mọi nhóm lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng Windows. B. Chứa tất cả dữ liệu nằm trong máy tính.

C. Chứa các phần mềm đồ họa. D. Chứa các phần mềm ứng dụng.

Câu 108: Hệ điều hành Windows quản lý thư mục và tập tin dưới dạng

A. Quản lý rời rạc. B. Quản lý như trang báo. C. Cây thư mục. D. Quản lý như trang sách.

Câu 109: Thông tin trên Internet được tổ chức dưới dạng nào?

A. Văn bản. B. WWW. C. Siêu văn bản. D. Hình ảnh.

Câu 110: Cho các ô A1, A2, A3, A4 chứa các giá trị là: 8.0, 16.0, 5.0, 4.0. Công

thức=Sumif($A$1:$A$4,“>5”) sẽ cho kết quả

A. 20. B. 23. C. 24. D. 29.

Câu 111: Nút trên thanh công cụ chuẩn có tên và công dụng gì?

A. Sum, tính tổng. B. Sort, sắp xếp. C. Average, tính trung bình. D. Filter, trích lọc.

Câu 112: Trong Windows, biểu tượng của thư mục được chia sẻ có dạng?

A. Thư mục bình thường. B. Thư mục có mũi tên bên dưới.

C. Thư mục với bàn tay up bên trên. D. Thư mục có bàn tay đỡ bên dưới.

Câu 113: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc"; ô B2 có giá trị số 2019. Tại ô C2 gõ

vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả:

Page 7: CÂU HỎI ÔN TẬP NGHỀ TIN HỌC Hệ: THPT câu trắc nghiệm Có

Trang 7/14 - www.tinhoccuaem.com

A. Tin hoc. B. 2019. C. Tin hoc2019. D. #VALUE!.

Câu 114: Trong chế độ hiển thị văn bản của Word, muốn hiển thị văn bản trên toàn bộ màn hình, trong bảng

chọn View, ta chọn

A. Outline B. Print Layout C. Normal D. Full Screen

Câu 115: Khi khởi động VietKey 2000, nếu chọn bảng mã Unicode để gõ chữ Việt ta chọn phông

A. Vni-Times. B. Times New Roman.

C. .VnTimeH. D. .VnTime.

Câu 116: Để chọn toàn bộ văn bản trong Word ta nhấn tổ hợp phím nào?

A. Ctrl+C, B. Ctrl+A. C. Ctrl+E. D. Ctrl+B.

Câu 117: Để mở mới một văn bản ta thực hiện thao tác nào?

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O. B. Nháy nút trên thanh công cụ.

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + M. D. Lệnh File\ Open.

Câu 118: Chức năng của nut lệnh trên thanh công cụ chuẩn dùng để làm gì?

A. Định dạng khoảng cách giữa các đoạn văn bản. B. Định dạng trang in.

C. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản. D. Định dạng cỡ chữ.

Câu 119: Trong Word để gộp nhiều ô thành một ô của bảng, sau khi chọn các ô liên tiếp ta thực hiện

A. Table→Merge Cell. B. Nháy nút trên thanh Tables and Borders.

C. Ctrl + M. D. Click right(phải)→ Split Cells

Câu 120: Trong Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị ngày 11/04/2013. Kết quả hàm =MONTH(A1) là bao

nhiêu?

A. 11 B. 2013 C. 4 D. VALUE#?

Câu 121: Để chuyển đổi các qua lại các loại địa chỉ trong Excel ta sử dụng phím tắt nào?

A. F1. B. F4. C. F2. D. F7.

Câu 122: Trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word, để định dạng đoạn văn bản ta chọn lệnh?

A. Format→Bullets and Numbering… B. Format→Borders and Shading…

C. Format→Font... D. Format→Paragraph...

Câu 123: Trong Excel, muốn đổi tên 1 Sheet, ta nháy chuột phải vào tên Sheet và chọn?

A. Unnamne. B. Rename. C. New name. D. Copyname.

Câu 124: Nếu có N giá trị lựa chọn ứng với n điều kiện khác nhau, để lấy một giá trị thoả mãn một điều kiện

nào đó ta phải sử dụng hàm IF lồng nhau bao nhiêu lần?

A. n-3 lần. B. n-2 lần. C. n lần. D. n-1 lần.

Câu 125: Trong Excel để nối dữ liệu của hai ô C1 và C2, ta dùng công thức nào?

A. = C1 + C2. B. = C1 @ C2. C. = C1 $ C2. D. = C1 & C2.

Câu 126: Để xoá một cột trong một bảng ta thực hiện?

A. Bấm tổ hợp phím Alt + A. B. Chọn Table→Delete→Columns.

C. Chọn cột nhấn phím Delete. D. Chọn Table→Select→Columns.

Câu 127: Trong Excel, tại 1 ô ta nhập hàm =IF(1=0,"True","False") và nhấn enter, kết quả là gì?

A. True. B. Không có kết quả gì. C. Thông báo lỗi. D. False.

Câu 128: Trên bảng chọn ngang, tên bảng chọn nào không có trong Excel?

A. Table B. Insert C. Data D. Format

Câu 129: Trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word, để bật/tắt các thanh công cụ ta dùng lệnh:

A. View→Ruler B. Tools→Toolbar C. View→Toolbars D. Tools→Ruler

Câu 130: Trong Excel, tại ô A3 có giá trị 190, tại ô B3 gõ công thức =ROUND(A3/2,-2) thì nhận kết quả là

A. 95. B. 9,50. C. 100. D. 0,95.

Câu 131: Các địa chỉ cột và hàng được cố định, khi ô chứa công thức được sao chép đến vị trí ô khác được

gọi là?

A. Địa chi tương đối cột tuyệt đối dòng . B. Địa chỉ tương đối.

C. Địa chi tuyệt đối cột tương đối dòng . D. Địa chỉ tuyệt đối.

Câu 132: Chọn đáp án đung nhất để khởi động Word?

A. Start→Programs→Microsoft Office→Microsoft Word. B. Cả ba đáp án.

C. Start→All Programs→Microsoft Word. D. Start→Programs→Microsoft Word.

Câu 133: Trong Word, lệnh Tools→AutoCorrect Options… được dùng để:

Page 8: CÂU HỎI ÔN TẬP NGHỀ TIN HỌC Hệ: THPT câu trắc nghiệm Có

Trang 8/14 - www.tinhoccuaem.com

A. Tìm kiếm và thay thế B. Gõ tắt/sửa lỗi

C. Định dạng kiểu danh sách D. Chèn kí tự đặc biệt

Câu 134: Trong Word Định dạng kí tự gồm các đặc trưng nào?

A. Phông chữ, Cỡ Chữ, Kiểu chữ.

B. Phông chữ, Cỡ Chữ, Màu sắc, Kiểu chữ, Vị trí tương đối so với dòng kẻ.

C. Phông chữ, Cỡ Chữ, Màu sắc, Kiểu chữ. D. Phông chữ, Cỡ Chữ, Màu sắc.

Câu 135: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?

A. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.

B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng rađiô, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh.

C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại.

D. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp.

Câu 136: Trong Excel, để tính trung bình của vùng dữ liệu số từ C1 đến C5 ta dùng công thức

A. =Averrage(C1:C5). B. =Average(C1:C5). C. =Averge(C1:C5). D. =Averag(C1:C5).

Câu 137: Trong Excel tại ô A1 ta gõ =AVERAGE(9,7,5,3,0) và nhấn enter, kết quả tại ô A1 là?

A. 5.8. B. 6. C. Không thực hiện được. D. 4.8.

Câu 138: Trong Excel, để di chuyển dữ liệu một khối sang vị trí khác ta dùng

A. Edit→Replace. B. Edit→Paste. C. Edit→Cut ; Edit→Paste. D. Edit→Cut.

Câu 139: Muốn gạch chân đoạn văn bản sau khi đã bôi đen ?

A. Ctrl+U B. Alt+U C. Shift+U D. Ctrl+Shift+=

Câu 140: Cho hàm =if(AND(1>0,2>1,3>2,Or(4>5,6<5)),"Kq1","Kq2"), kết quả trả về là

A. Kq1. B. True. C. Kq2. D. False.

Câu 141: Trong ô A1 gõ công thức =Min(1,3,-5,-7,0) sau khi nhấn enter thì kết quả trong ô A1 là

A. 0. B. -7. C. =Min(1,3,-5,-7,0) . D. -5.

Câu 142: Với thanh công cụ định dạng (Formatting) ta có thể làm được gì?

A. Vẽ các hình cơ sở (đường thăng, mũi tên, vuông, tròn,...). B. Sao chép, cắt, dán nội dung văn bản.

C. Chọn phông, kiểu, cỡ, màu chữ, căn lề trái, phải, giữa, đều hai bên.

D. Chọn lệnh mở tệp mới, tệp đã có, lưu, in, thoát khỏi Word.

Câu 143: Trong Word, để tăng kích cỡ của chữ (Font) đoạn văn bản đã chọn và dùng tổ hợp phím

A. Shift + [ B. Shift + ] C. Ctrl+ [ D. Ctrl + ]

Câu 144: Trong Excel, để sửa lại tên của một Sheet ta thực hiện thao tác nào sau đây?

A. Chọn Format/Sheet/Tab Color. B. Double click vào tên Sheet.

C. Click phải vào tên Sheet và chọn Delete. D. Chọn Format/Sheet/Hide.

Câu 145: Trong Excel để xóa một Sheet, ta chọn tên sheet đó và dùng lệnh

A. Không xóa được sheet. B. Edit→Move. C. Edit→delete sheet. D. Edit→delete.

Câu 146: Trong Excel, để bật tắt thanh công thức, ta dùng lệnh

A. View→Ruler. B. View→Status bar. C. View→Toolbars. D. View→Formula bar.

Câu 147: Trong Word, để tìm kiếm và thay thế từ hoặc cụm từ trong văn bản ta dùng lệnh:

A. Edit→Replace. B. File→Find. C. Insert→Find. D. Insert→Replace.

Câu 148: Thiết bị nào không dùng để kết nối mạng máy tính?

A. Mouse, Keyboard. B. Cáp mạng. C. Hub. D. Card mạng.

Câu 149: Để thực hiện dãn dòng 1.5 line trong Word ta thực hiện

A. Format→Paragraph→Spacing→1.5 lines. B. Format→Paragraph→Line Spacing→1.5 lines

C. Format→Bullets and Numbering→Line Spacing→1.5 lines

D. Insert→Paragraph→Line Spacing→1.5 lines

Câu 150: Trong Word, phím nào sau đây dùng để đưa con trỏ lên một trang màn hình?

A. End B. Page Down C. Home D. Page Up

Câu 151: Trong Excel biểu thức =2^4*3+5*5-20/2 sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

A. 60 B. 63 C. 61 D. 621

Câu 152: Trong Word, để thiết đặt lề cho các trang văn bản trong tập tin hiện tại ta:

A. Window→Page Setup… B. File→Page Setup…

C. Format→Paragraph… D. Format→Page Setup…

Câu 153: Trong Word, để xóa cột của bảng có con trỏ văn bản đang đứng ta thực hiện?

Page 9: CÂU HỎI ÔN TẬP NGHỀ TIN HỌC Hệ: THPT câu trắc nghiệm Có

Trang 9/14 - www.tinhoccuaem.com

A. Table→Delete, chọn lệnh Columns… B. Table→Delete, chọn lệnh Table to Text...

C. Table→Insert, chọn lệnh Table… D. Table→Convert, chọn lệnh Text to Table…

Câu 154: Trong Word, muốn di chuyển con trỏ văn bản từ ô này sang ô kế tiếp bên phải của một bảng (Table)

ta nhấn phím:

A. Esc B. Tab C. Caps lock D. Ctrl

Câu 155: Hãy chọn bảng mã chữ việt khi dùng phông Vni-Times hoặc Vni-Thuphap?

A. Unicode. B. TCVN3. C. VNI. D. ASCII.

Câu 156: Trong hệ điều hành Windows, có một vài chương trình mở cùng luc. Thao tác nào để chuyển qua lại

giữa các chương trình?

A. Bấm Shift + Tab. B. Bấm Ctrl + Shift + Tab. C. Bấm Ctrl + Tab. D. Bấm Alt + Tab.

Câu 157: Trong Word, để định dạng cột (như các trang báo, tạp chí…) ta chọn chế độ hiển thị?

A. View→Outline. B. View→Print Layout. C. View→Full Screen. D. View→Full Screen.

Câu 158: Để di chuyển một đoạn văn bản sau khi đã chọn ta thực hiện?

A. Chọn File→Cut. B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X.

C. Nháy vào nut lệnh trên thanh công cụ. D. Click right→Copy.

Câu 159: Trong Excel khái nhiệm Sheet là gì?

A. Là một vùng. B. Là một địa chỉ. C. Là giao điểm giữa dòng và cột. D. Là một trang tính.

Câu 160: Khi làm việc trong mạng cục bộ (LAN), muốn xem tài nguyên trong mạng ta nháy đup vào

A. My Computer. B. My Network Places. C. World Wide Web. D. HTML.

Câu 161: Trong Word, để định dạng vị trí dữ liệu trong ô, ta nháy vào nut lệnh:

A. B. C. D.

Câu 162: Trong Word, để làm việc nhanh với các thao tác liên quan đến bảng, ta sử dụng thanh?

A. Tables and Borders. B. Formatting. C. Standard. D. Ruler.

Câu 163: Khi thiết đặt khổ giấy A4 hoặc A3 ta thực hiện lệnh?

A. File→Print Preview…→trên hộp thoại Print Preview chọn thẻ trang Layout, chọn khổ giấy→OK.

B. File→Page Setup…→trên hộp thoại Page Setup chọn thẻ trang Margins, chọn khổ giấy→OK.

C. File→Page Setup…→trên hộp thoại Page Setup chọn thẻ trang Layout, chọn khổ giấy→OK.

D. File→Page Setup…→trên hộp thoại Page Setup chọn thẻ trang Paper, chọn khổ giấy→OK.

Câu 164: Trong Excel, giá trị tại ô A1 là 500, kết quả của hàm =IF(A1>=100,A1*10%,A1*5) là bao nhiêu?

A. 250. B. 200. C. 100. D. 50.

Câu 165: Nút trên thanh công cụ chuẩn có tên và công dụng gì

A. Sort, sắp xếp tuỳ chọn. B. Filter, sắp xếp lọc.

C. Sort Descending, sắp xếp giảm dần. D. Sort Ascending, sắp xếp tăng dần.

Câu 166: Trong Word, để định dạng đường kẻ và màu nền cho bảng ta dùng lệnh nào?

A. Insert→Borders and Shading… B. Table→Borders and Shading…

C. Format→Borders and Shading… D. View→Borders and Shading…

Câu 167: Trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word, để ngắt trang ta dùng lệnh:

A. View→ Break…→Page break. B. Edit→Break…→Page break.

C. Insert→Break…→Page break. D. Format→ Break…→Page break.

Câu 168: Biểu diễn: $<Địa chỉ cột>$<Địa chỉ hàng> (Ví dụ $A$1) là?

A. Địa chỉ tương đối. B. Địa chi tương đối cột tuyệt đối dòng.

C. Địa chỉ tuyệt đối cột tương đối dòng. D. Địa chỉ tuyệt đối.

Câu 169: Bộ phông của bảng mã nào sau đây thường có sẵn sau khi cài xong Hệ điều hành?

A. Unicode. B. VNI. C. TCVN3. D. Ascii.

Câu 170: Trong Excel, ô tính hiển thị: 7E+6, điều đó có nghĩa là?

A. 7.106 B. 76 C. 6.10-7 D. 6.107

Câu 171: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để bật cửa sổ hộp thoại Spelling and Grammar: English (U.S.)?

A. Alt + F + O B. Alt + T + W C. Alt + F + N. D. Alt + T + S

Câu 172: Để chọn nhiều cột không liên tiếp trong bảng tính Excel, ta thực hiện

A. Nhấn và giữ phím Shift+Click chọn từng cột. B. Nhấn và giữ phím Ctrl+Click chọn từng cột.

C. Nhấn và giữ phím Alt+Click chọn từng cột. D. Không thể chọn được.

Page 10: CÂU HỎI ÔN TẬP NGHỀ TIN HỌC Hệ: THPT câu trắc nghiệm Có

Trang 10/14 - www.tinhoccuaem.com

Câu 173: Để văn bản đung chính tả, các dấu câu như dấu chấm “.”, dấu phẩy “,”, dấu hai chấm “:”, dấu chấm phẩy “;”

dấu chấm than “!”, dấu chấm hỏi “?” phải được gõ?

A. sát vào kí tự trước nó và sau nó một dấu cách nếu vẫn còn nội dung. B. trước và sau nó một dấu cách.

C. không có dấu cách trước và sau nó. D. có hai dấu cách trước và sau nó.

Câu 174: Thiết bị nào không được dùng để kết nối máy tính trong mạng cục bộ?

A. Bộ định tuyến không dây. B. Hub. C. Cáp mạng. D. Vỉ mạng.

Câu 175: Để mở văn bản đã có trên đĩa ta thực hiện?

A. Nháy vào nut lệnh trên thanh công cụ. B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.

C. Chọn File→Open D. Nhấn tổ hợp phím Alt + O.

Câu 176: Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu: =Min(2,3,7,-9,e)

A. 7. B. #Name?. C. -9. D. #Value!.

Câu 177: Trong Word để chọn tiêu đề đầu trang, cuối trang ta chọn lệnh?

A. View→Print Layout. B. Insert →Header and Footer.

C. Insert Break. D. View→Header anh Footer.

Câu 178: Trong Excel để tình giá trị trung bình của vùng dữ liệu số từ ô C1 đến C5, ta dùng công thức:

A. = (C1 + C2 + C3 + C4 + C5)/3. B. = Average(C1:C5).

C. =Sum(C1:C5)/6. D. = Sum(C1:C5)/4.

Câu 179: Trong mạng cục bộ thiết bị nào có thể dùng chung?

A. Đĩa cứng; B. Chuột; C. Bàn phím. D. Máy in;

Câu 180: Trong Excel biểu thức =Max(10,13,Min(13,14,15)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

A. 14 B. 13 C. 10 D. 15

Câu 181: Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu: =Max(2,3,7,9,e)

A. #Name?. B. 9. C. #Value!. D. 2.

Câu 182: Kiểu gõ tiếng việt thông dụng là?

A. Unicode; TCVN3. B. TCVN3; Telext. C. VNI; Telext. D. VNi; Unicode.

Câu 183: Trong Excel, để tô màu nền ta thực hiện lệnh

A. Format→Cells→Patterns. B. Format→Borders anh Shading.

C. Format→Shading… D. Format→Borders .

Câu 184: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây?

A. World Wide Web. B. World Wired Web. C. World Win Web. D. Windows Wide Web.

Câu 185: Trong Word, để ngắt phần văn bản từ vị trí con trỏ sang trang mới dùng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + Enter. B. Ctrl + C. C. Ctrl + N. D. Ctrl + Alt + Enter.

Câu 186: Trong Word, hộp thoại con dùng dể làm gì?

A. Định dạng font chữ. B. Định dạng cỡ chữ.

C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng đường gạch chân.

Câu 187: Trong word để thực hiện chế độ gõ tắt ta chọn Tools→

A. Option. B. Macro. C. Customize. D. AutoCorrect Options…

Câu 188: Trong Word tổ hợp phím Ctrl+J dùng để?

A. Căn giữa. B. Căn đều hai bên. C. Căn lề bên phải. D. Căn lề bên trái.

Câu 189: Trong Excel, ô A2 có giá trị là 11/08/2017. Cho biết kết quả tại ô A3 có công thức sau=A2+4

A. 11/12/2017. B. 15. C. 15/08/2017. D. 17.

Câu 190: Trong Word, có 5 trang văn bản muốn in các trang: 1, từ trang 3 đến trang 5, ta chọn lệnh

File→Print, sau đó thực hiện các thao tác?

A. Chọn Page, gõ số 1,3,5, chọn OK. B. Chọn Page, gõ số 1, 3-5, chọn OK.

C. Chọn Current Page, chọn OK. D. Chọn Selection, chọn OK.

Câu 191: Trong hộp thoại Font mục Font dùng để chọn?

A. Màu chữ. B. Kiều gạch chân. C. Kiểu chữ. D. Phông chữ.

Câu 192: Muốn định dạng (trang trí) đoạn văn bản trong Microsoft Word, trước hết ta phải: A. Nháy phải chuột tại vị trí cuối cùng của đoạn văn bản. B. Di chuyển con trỏ soạn thảo đến đầu đoạn văn bản.

C. Bôi đen (chọn) đoạn văn bản. D. Xoá đoạn văn bản.

Câu 193: Hãy chọn câu đung nói về mô hình mạng trong các câu sau

Page 11: CÂU HỎI ÔN TẬP NGHỀ TIN HỌC Hệ: THPT câu trắc nghiệm Có

Trang 11/14 - www.tinhoccuaem.com

A. Mô hình mạng ngang hàng tốt hơn mô hình mạng khách-chủ vì mỗi máy tính trong mô hình đó vừa là máy chủ

vừa là máy khách.

B. Trong mô hình mạng ngang hàng, một máy tính đóng vai trò máy chủ khi cung cấp tài nguyên cho máy khác và

đóng vai trò máy khách khi sử dụng tài nguyên do máy khác cung cấp.

C. Mỗi máy trong mô hình mạng ngang hàng đều được bảo mật nên toàn bộ mạng được bảo mật tốt hơn.

D. Trong mô hình mạng khách-chủ chỉ có duy nhất một máy chủ.

Câu 194: Trong Word, để tìm kiếm phân biệt chữ hoa chữ thường, sau khi nháy nut lệnh More của hộp thoại

Find and Relace, ta đánh dấu chọn vào:

A. Find whole word only. B. Sounds like. C. Use wilkcards. D. Match case.

Câu 195: Muốn phục hồi 1 đối tượng đã xoá đưa vào thùng rác (Recycle Bin) trong hệ điều hành Windows

XP, mở thùng rác ta Click phải chuột vào đối tượng đó và chọn

A. Restore. B. Cut. C. Delete. D. Properties.

Câu 196: Khi soạn thảo văn bản chỉ dùng phím Enter để? (Chọn đáp án hợp lý nhất)

A. Chuyển đổi giữa 2 chế độ chèn và đè. B. Xoá 1 kí tự.

C. Kết thuc 1 đoạn văn bản. D. Xuống dòng hoặc cách ra giữa các đoạn.

Câu 197: Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu: =Sum(A1:A5)?

A. -9. B. #Name?. C. 15. D. #Value!.

Câu 198: Trong Excel biểu thức =SUM(10,2,SQRT(4+5)*3) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

A. 40 B. 21 C. 22 D. 39

Câu 199: Nếu độ rộng của cột quá nhỏ và không hiển thị hết dãy số quá dài, ta sẽ thấy dãy các kí hiệu nào sau

đây trong ô?

A. #REF! B. #VALUE! C. #NAME? D. ##

Câu 200: Trong Excel, tại ô A1 có trị là 15/8/2012. Hàm =MONTH(A1) trả về kết quả là bao nhiêu?

A. VALUE#?. B. 2012. C. 8. D. 15.

Câu 201: Để lưu bảng tính Excel ta thực hiện thao tác nào sau đây?

A. Nháy Edit→Save. B. Nháy Tools→Save. C. Nháy File→Save. D. Nháy View→Save.

Câu 202: Để thoát khỏi chương trình bảng tính Excel ta thực hiện thao tác nào sau đây:

A. Nháy File→Save. B. Nháy File→New. C. Nháy File→Exit. D. Nháy File→Open.

Câu 203: Trong hệ điều hành Windows, để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương trình

A. Internet Explorer. B. Windows Explorer. C. Microsoft Excel. D. Microsoft Word.

Câu 204: Để căn lề trái cho văn bản ta thực hiện

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L. B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.

C. Chọn Format→Left. D. Lệnh Edit→Left.

Câu 205: Để căn giữa cho văn bản ta thực hiện

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E. B. Thực hiện lệnh Edit\Center.

C. Nhấn tổ hợp phím Alt + E. D. Nháy chuột vào nut lệnh trên thanh công cụ.

Câu 206: Trong Word để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản ta chọn lệnh nào?

A. Format→Symbol... B. Insert→Symbol... C. Edit→Symbol... D. View→Symbol...

Câu 207: Tìm câu sai trong các câu nói về chức năng của hệ điều hành Windows dưới đây

A. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet.

B. Tổ chức và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính.

C. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác.

D. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.

Câu 208: Để thay đổi thuộc tính màn hình ta thực hiện

A. Chọn My Computer→Display→Chọn thuộc tính cần thay đổi.

B. Chọn Start→Display→Chọn thuộc tính cần thay đổi.

C. Nháy chuột phải ngoài màn hình Desktop→News→Chọn thuộc tính cần thay đổi.

D. Nháy chuột phải ngoài màn hình Desktop→Properties→Chọn thuộc tính cần thay đổi.

Page 12: CÂU HỎI ÔN TẬP NGHỀ TIN HỌC Hệ: THPT câu trắc nghiệm Có

Trang 12/14 - www.tinhoccuaem.com

Câu 209: Trong Excel, ta có thể trích lọc các thông tin bằng cách chọn lệnh

A. Data→Filter … B. Data→Sort … C. Edit→Filter … D. Tools→Filter …

Câu 210: Trong Excel muốn chèn thêm Sheet mới vào bảng tính ta chọn

A. Format→Sheet. B. File→Worksheet. C. Insert→Worksheet. D. Edit→Delete Sheet.

Page 13: CÂU HỎI ÔN TẬP NGHỀ TIN HỌC Hệ: THPT câu trắc nghiệm Có

Trang 13/14 - www.tinhoccuaem.com

Câu 211: Chọn câu trả lời sai trong các câu sau?

A. Phần mở rộng của tệp văn bản do Word tạo ra là: .Doc

B. Để mở 1 tệp văn bản đã có ta nháy đup chuột vào tên tệp văn bản đó.

C. Để kết thuc hẳn phiên làm việc với Word ta chọn: Edit→Exit.

D. Để xoá 1 kí tự khi soạn thảo văn bản ta nhấn Delete hoặc Back Space.

Câu 212: Ta có thước ngang

Tab nào thiết đặt lề phải của đoạn văn?

A. Tab số 1. B. Tab số 1 và 2. C. Tab số 2. D. Tab số 3.

Câu 213: Bộ mã VNI dùng với các phông?

A. Có tiếp đầu ngữ là: Vni- B. Có tiếp đầu ngữ là: .Vn

C. Times New Roman, Arial, Tahoma. D. Tất cả đều đung.

Câu 214: Khi xóa thư mục hoặc tập tin bằng cách nhấn giữ phím Shift và nhấn Delete thì?

A. Có thể được phục hồi khi mở Recycle Bin. B. Chỉ có tệp văn bản .xls là có thể phục hồi.

C. Không thể phục hồi chung được nữa bằng các công cụ trong Windows.

D. Có thể được phục hồi khi mở My Computer

Câu 215: Trong Excel, địa chỉ của 1 vùng được thể hiện như thế nào?

A. A2:C5. B. A2..C5. C. A2;C5. D. A2-C5.

Câu 216: Để kẻ khung trong Excel, sau khi chọn vùng ta thực hiện lệnh

A. Insert→Cells→Patterns... B. Format→Cells→Patterns...

C. Edit→Cells→Border... D. Format→Cells→Border...

Câu 217: Trong Excel, nut lệnh Chart Wizard trên thanh công cụ chuẩn dùng để

A. Gửi file lên email. B. Tạo biểu đồ C. Vẽ hình. D. Lập công thức.

Câu 218: Để thoát khỏi Word ta thực hiện?

A. Edit→Exit hoặc nhấn Alt+F3. B. File→Print hoặc nhấn Ctrl+P.

C. File→Close hoặc nhấn Alt+F3. D. File→Exit hoặc nhấn Alt+F4.

Câu 219: Để chọn một cột của bảng, nháy chuột khi con chuột có biểu tượng nào?

A. B. C. D.

Câu 220: Trong Excel, địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ như thế nào? A. Thay đổi địa chỉ khi sao chép công thức. B. Có thể thay đổi hoặc không thay đổi địa chỉ khi sao chép công thức.

C. Không thay đổi địa chỉ khi sao chép công thức.

D. Có luc thay đổi địa chỉ, có luc không thay đổi địa chỉ khi sao chép công thức.

Câu 221: Hãy chọn phần mềm soạn thảo văn bản thông dụng nhất hiện nay?

A. Wordpad. B. Notepad C. WinEdit. D. Microsoft Word.

Câu 222: Để khởi động lại hệ điều hành Windows XP ta dùng lệnh?

A. Start →Turn Off →Stand by. B. Start →Turn Off →Turn Off.

C. Start →Turn Off →Restart. D. Start →Turn Off .

Câu 223: Trong Excel, tại ô B1 = $A$1*A2 có kết quả là 12. Khi sao chép công thức sang ô B2, B3 ta nhận

được kết quả lần lượt là hai số nào?

A. 12, 8. B. 8, 4. C. 12, 4. D. 6, 2.

Câu 224: Trong Excel phím F2 dùng để làm gì?

A. Đưa con trỏ vào trong ô để cập nhật dữ liệu. B. Xóa nội dung dữ liệu trong ô.

C. Tìm kiếm dữ liệu D. Lưu bảng tính

Câu 225: Trong word để sắp xếp các hàng trong bảng theo thứ tự tăng dần ta chọn Table→Sort...

A. Accending. B. Descending. C. Header row. D. No header row.

----------- HẾT ----------

1 2 3

Page 14: CÂU HỎI ÔN TẬP NGHỀ TIN HỌC Hệ: THPT câu trắc nghiệm Có

Trang 14/14 - www.tinhoccuaem.com

ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP

LÝ THUYẾT NGHỀ TIN HỌC

Câu DA Câu DA Câu DA Câu DA Câu DA Câu DA

1 C 41 B 81 B 121 B 161 A 201 C

2 C 42 D 82 A 122 D 162 A 202 C

3 C 43 A 83 A 123 B 163 D 203 B

4 A 44 A 84 D 124 D 164 D 204 A

5 B 45 A 85 A 125 D 165 D 205 A

6 D 46 C 86 B 126 B 166 C 206 B

7 C 47 C 87 A 127 D 167 C 207 A

8 A 48 D 88 D 128 A 168 D 208 D

9 A 49 B 89 A 129 C 169 A 209 A

10 A 50 A 90 D 130 C 170 A 210 C

11 D 51 B 91 C 131 D 171 D 211 C

12 B 52 A 92 B 132 A 172 B 212 D

13 A 53 D 93 C 133 B 173 A 213 A

14 B 54 B 94 C 134 B 174 A 214 C

15 B 55 B 95 A 135 A 175 C 215 A

16 D 56 B 96 A 136 B 176 B 216 D

17 C 57 C 97 B 137 D 177 D 217 B

18 C 58 C 98 C 138 C 178 B 218 D

19 A 59 A 99 A 139 A 179 D 219 C

20 B 60 D 100 D 140 C 180 B 220 C

21 B 61 D 101 C 141 B 181 A 221 D

22 A 62 C 102 C 142 C 182 C 222 C

23 C 63 C 103 A 143 D 183 A 223 B

24 A 64 D 104 D 144 B 184 A 224 A

25 A 65 A 105 B 145 C 185 A 225 A

26 B 66 D 106 C 146 D 186 D

27 D 67 D 107 A 147 A 187 D

28 C 68 B 108 C 148 A 188 B

29 B 69 D 109 C 149 B 189 C

30 D 70 C 110 C 150 D 190 B

31 A 71 B 111 A 151 B 191 D

32 C 72 A 112 D 152 B 192 C

33 B 73 A 113 C 153 A 193 B

34 A 74 D 114 D 154 B 194 D

35 B 75 A 115 B 155 C 195 A

36 C 76 D 116 B 156 D 196 C

37 C 77 D 117 B 157 B 197 C

38 C 78 D 118 C 158 B 198 B

39 A 79 B 119 A 159 D 199 D

40 D 80 C 120 C 160 B 200 C