11
Chương 1Chương 1
Tổng quan về thương mại Tổng quan về thương mại điện tử Electronic Commerceđiện tử Electronic Commerce
22
Nội dungNội dung
1.1. Định nghĩa vĐịnh nghĩa vàà phân loại. phân loại.
2.2. Mô tả vMô tả vàà thảo luận nội dung v thảo luận nội dung vàà khung của TMĐTkhung của TMĐT..
3.3. Giới thiệu cGiới thiệu cáác loại giao dịch c loại giao dịch chchíính của TMĐT.nh của TMĐT.
4.4. Giới thiệu một số mô hGiới thiệu một số mô hìình nh nghiệp vụ TMĐT.nghiệp vụ TMĐT.
33
Nội dung Nội dung (cont.)(cont.)
5.5. Lợi ích của TMĐT đối với các tổ Lợi ích của TMĐT đối với các tổ chức, người tiêu dùng và xã hội.chức, người tiêu dùng và xã hội.
6.6. Những hạn chế của TMĐT.Những hạn chế của TMĐT.
7.7. Vai trò của cuộc cách mạng số Vai trò của cuộc cách mạng số trong TMĐT.trong TMĐT.
8.8. Mô tả đóng góp của TMĐT cho Mô tả đóng góp của TMĐT cho các tổ chức để bảo vệ môi các tổ chức để bảo vệ môi trườngtrường..
44
Marks & Spencer—A New Way to Compete
Đặt vấn đề:Đặt vấn đề:UK-based, upscale, global retailer of high-quality, high-priced merchandise faces stiff competition, since economic slowdown that started in 1999Đánh giá các nhân tố thành công:
Dịch vụ khách hàng. Hệ thống kho hàng thích hợp. Hiệu quả của các hoạt động cung cấp.
55
Marks & Spencer (cont.)
Giải pháp:Giải pháp:M&S nhận thấy rằng muốn tồn tại M&S nhận thấy rằng muốn tồn tại trong kĩ nguyên số thì phải sử dụng trong kĩ nguyên số thì phải sử dụng CNTT nói chung và thương mại điện tử CNTT nói chung và thương mại điện tử nói riêng.nói riêng.
Thương mại điện tử (EC, e-commerce)Thương mại điện tử (EC, e-commerce)——là quá trình mua, bán, chuyển giao là quá trình mua, bán, chuyển giao hay trao đổi các sản phẩm, dịch vụ hay trao đổi các sản phẩm, dịch vụ và/hay thông tin thông qua mạng máy và/hay thông tin thông qua mạng máy tính điện tử.tính điện tử.
66
Marks & Spencer (cont.)
M & S tạo ra EC, bao gồm các phần M & S tạo ra EC, bao gồm các phần chính sau:chính sau:
An toàn và bảo mật. Quản lý kho hàng. Nhận yêu cầu đặt hàng. Điều khiển hàng tồn. Tốc độ cung cấp mẩu mã hợp thời trang. Cộng tác thương mại.
77
Marks & Spencer (cont.)
Kết quả đạt được. Kết quả đạt được. As of summer 2002, a turnaround is underwayM & S đã trở thành người dẫn đầu và là một ví dụ trong lĩnh vực bán lẽ, kết quả đạt được là tăng lợi nhuận và phát triển.
88
Marks & Spencer (cont.)
Những cái mà chúng ta có thể học :Những cái mà chúng ta có thể học :Traditional brick-and-mortar companies Traditional brick-and-mortar companies face increasing pressures in a competitive face increasing pressures in a competitive marketing environmentmarketing environment
A possible response is to introduce a variety A possible response is to introduce a variety of e-commerce initiatives that can improveof e-commerce initiatives that can improve
supply chain operationsupply chain operation
informationinformation
money from raw materials through factories money from raw materials through factories
increase customer serviceincrease customer service
open up markets to more customersopen up markets to more customers
99
Thương mại điện tử:Các định nghĩa và khái
niệmInternet ngày nay đóng vai trò quan trọng trong việc phân phối hàng hoá, dịch vụ, quản lý và chuyên môn hoá công việc.Internet đã làm thay đổi một cách sâu sắc về kinh tế học, thị trường và cấu trúc của công nghiệp, sản phẩm, dịch vụ, phân loại khách hàng, giá trị khách hàng, Internet có ảnh hưởng rất lớn đến đời sống xã hội và chính trị. Nó làm thay đổi cách nhìn của chúng ta đối với thế giới.
1010
Thương mại điện tử:Các định nghĩa và khái niệm
(cont.)
Thương mại điện tử được định nghĩa từ các khái niệm sau:
Truyền thông: phân phối hàng hóa, dịch vụ, thông tin, hay thanh toán thông qua mạng máy tính hay các phương tiện điện tử khác.Thương mại (trading): Khả năng mua bán sản phẩm, dịch vụ, và thông tin trên Internet hay thông qua các dịch vụ trực tuyến khác.
1111
Thương mại điện tử:Các định nghĩa và khái niệm
(cont.)
Quá trình kinh doanh: Hoàn thành một qua trình kinh doanh bằng cách sử dụng các phương tiện thông tin điện tử thay cho các phương tiện vật lý truyền thống.Dịch vụ: Là một công cụ thực hiện yêu cầu của chính phủ, nhà máy, người tiêu dùng, và quản lý việc giảm giá thành dịch vụ mà vẫn nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng.
1212
Thương mại điện tử:Các định nghĩa và khái niệm
(cont.)
Học tập: Là khả năng đào tạo trực tuyến và giáo dục trong nhà trường, các tổ chức, trong đó có cả công việc kinh doanh. Cộng tác: Là khung cho việc cộng tác giữa các tổ chức trong và ngoài. Cộng đồng: Cung cấp một nơi cho cộng đồng các thành viên học tập, trao đổi và cộng tác với nhau.
1313
Thương mại điện tử:Các định nghĩa và khái niệm
(cont.)
Kinh doanh điện tử:Kinh doanh điện tử: một khái một khái niệm rộng hơn của TMĐT, bao niệm rộng hơn của TMĐT, bao gồm:gồm:
mua bán hàng hoá và dịch vụ.mua bán hàng hoá và dịch vụ.
dịch vụ khách hàng.dịch vụ khách hàng.
cộng tác với đối tác kinh doanh.cộng tác với đối tác kinh doanh.
hướng dẫn các giao dịch điện tử hướng dẫn các giao dịch điện tử trong một tổ chức.trong một tổ chức.
1414
Thương mại điện tử:Các định nghĩa và khái niệm
(cont.)Pure vs. Pure vs. Partial ECPartial EC phụ phụ thuộc và mức độ thuộc và mức độ số hoá của:số hoá của:1. sản phẩm và
dịch vụ bán ra2. tiến trình3. đại lý phân phối
sản phẩm.
Brick-and-Mortar Brick-and-Mortar organizations organizations là là những tổ chức kinh những tổ chức kinh tế của mà hầu hết tế của mà hầu hết đều sử dụng hình đều sử dụng hình thức kinh doanh thức kinh doanh không trực tuyến, không trực tuyến, bán sản phẩm một bán sản phẩm một cách vật lý thông cách vật lý thông qua các đại lý.qua các đại lý.
1515
Thương mại điện tử:Các định nghĩa và khái niệm
(cont.)Virtual (pure-play) Virtual (pure-play) organizationsorganizations chỉ chỉ thực hiện các hành thực hiện các hành động kinh doanh trên động kinh doanh trên mạng.mạng.Click-and-mortar Click-and-mortar organizations organizations thựcthực hiện một số hoạt động hiện một số hoạt động kinh doanh trên kinh doanh trên mạng, nhưng các mạng, nhưng các hành động cơ bản của hành động cơ bản của thực hiện một cách thực hiện một cách vật lý.vật lý.
Electronic market Electronic market (e-marketplace) (e-marketplace) là là một chợ trực tuyến, một chợ trực tuyến, người mua và người người mua và người bán có thể gặp nhau bán có thể gặp nhau để trao đổi hàng để trao đổi hàng hoá , dịch vụ, tiền hoá , dịch vụ, tiền bạc hay là thông tin.bạc hay là thông tin.
1616
Thương mại điện tử:Các định nghĩa và khái niệm
(cont.)InterorganizationInterorganizational information al information systems (IOSs) systems (IOSs) cho phép xử lý giao cho phép xử lý giao dịch vòng và luồng dịch vòng và luồng thông tin giữa hai thông tin giữa hai hay nhiều tổ chức.hay nhiều tổ chức.
IntraorganizatiIntraorganizational onal information information systems systems có khả có khả năng thực hiện năng thực hiện các hoạt động các hoạt động thương mại điện thương mại điện tử trong những tử trong những tổ chức đơn lẻ.tổ chức đơn lẻ.
1717
Exhibit 1.1: The Exhibit 1.1: The Dimensions of Electronic Dimensions of Electronic
CommerceCommerce
1818
Khung TMĐT, phân loại và nội dung.
Có hai loại chính của TMĐT:business-to-consumer (B2C) : : là là các giao dịch trực tuyến giữa doanh các giao dịch trực tuyến giữa doanh nghiệp và khách hàng. nghiệp và khách hàng. business-to-business (B2B):business-to-business (B2B): doanhdoanh nghiệp thực hiện giao dịch với nghiệp thực hiện giao dịch với doanh nghiệp khác. doanh nghiệp khác. TMĐT trong doanh nghiệp: là TMĐT TMĐT trong doanh nghiệp: là TMĐT
liên kết giao dịch trong một tổ chức liên kết giao dịch trong một tổ chức (e.g., (e.g., business-to-employeesbusiness-to-employees B2E)B2E)
1919
Khung TMĐT, phân loại và nội dung(cont.)
Các loại mạng máy tính:Các loại mạng máy tính:Internet:Internet: mạng máy tính toàn cầu. mạng máy tính toàn cầu.
Intranet:Intranet: là mạng máy tính trong là mạng máy tính trong một tổng công ty, chính phủ sử dụng một tổng công ty, chính phủ sử dụng các công cụ của Internet như là trình các công cụ của Internet như là trình duyệt Web, giao thức Internet. duyệt Web, giao thức Internet.
Extranet:Extranet: là mạng máy tính dùng là mạng máy tính dùng Internet để liên kết nhiều mạng Internet để liên kết nhiều mạng intranet.intranet.
2020
Khung TMĐT
Các ứng dụng TMĐT được hỗ trợ bởi cơ sở hạ tầng và bởi năm lĩnh vực sau:
Con ngườiChính sáchThị trường và quảng cáoCác dịch vụCác đối tác
2121
Exhibit 1.2: A Framework Exhibit 1.2: A Framework for Electronic Commercefor Electronic Commerce
2222
Phân loại TMĐT bởi các giao Phân loại TMĐT bởi các giao dịch hay các tương tác lẫn dịch hay các tương tác lẫn
nhau.nhau.business-to-consumer (B2C) : Là : Là những giao dịch trực tuyến giữa các những giao dịch trực tuyến giữa các doanh nghiệp và người tiêu thụ riêng doanh nghiệp và người tiêu thụ riêng biệt. biệt.
business-to-business (B2B): business-to-business (B2B): Là các Là các giao dịch giữa các doanh nghiệp với giao dịch giữa các doanh nghiệp với nhau. nhau.
e-tailing:e-tailing: bán lẽ trực tuyến,thường là bán lẽ trực tuyến,thường là B2CB2C
2323
Phân loại TMĐT bởi các giao Phân loại TMĐT bởi các giao dịch hay các tương tác lẫn dịch hay các tương tác lẫn
nhaunhau(cont.)(cont.)business-to-business-to-consumer (B2B2C):business-to-business-to-consumer (B2B2C): là mô hình thương mại điện tử trong đó là mô hình thương mại điện tử trong đó doanh nghiệp cung cấp sản phẩm hay dịch doanh nghiệp cung cấp sản phẩm hay dịch vụ tới doanh nghiệp khách để họ bảo trì vụ tới doanh nghiệp khách để họ bảo trì sản phẩm với người tiêu dùng của họ. sản phẩm với người tiêu dùng của họ. consumer-to-business (C2B):consumer-to-business (C2B): là mô hình TMĐT trong đó mỗi cá nhân sử là mô hình TMĐT trong đó mỗi cá nhân sử dụng Internet để bán sản phẩm hay dịch dụng Internet để bán sản phẩm hay dịch vụ tới các tổ chức, hay là các tổ chức tìm vụ tới các tổ chức, hay là các tổ chức tìm kiếm những người tiêu dùng và bán sản kiếm những người tiêu dùng và bán sản phẩm cho họ.phẩm cho họ.
2424
Phân loại TMĐT bởi các giao Phân loại TMĐT bởi các giao dịch hay các tương tác lẫn dịch hay các tương tác lẫn
nhaunhau(cont.)(cont.)consumer-to-consumer (C2C):consumer-to-consumer (C2C):
là mô hình TMĐT trong đó người tiêu thụ là mô hình TMĐT trong đó người tiêu thụ bán trực tiếp cho một người tiêu thụ bán trực tiếp cho một người tiêu thụ khác. skhác. s
peer-to-peer (P2P):peer-to-peer (P2P): là công nghệ sử dụng là công nghệ sử dụng khả năng của mạng máy tính đơn lẻ chia khả năng của mạng máy tính đơn lẻ chia sẽ dữ liệu và xử lý với những máy khác sẽ dữ liệu và xử lý với những máy khác một cách trực tiếp; có thể được dùng một cách trực tiếp; có thể được dùng trong C2C, B2B, and B2C e-commercetrong C2C, B2B, and B2C e-commerce
2525
Phân loại TMĐT bởi các giao Phân loại TMĐT bởi các giao dịch hay các tương tác lẫn dịch hay các tương tác lẫn
nhaunhau(cont.)(cont.)mobile commerce (\m-commerce):mobile commerce (\m-commerce):
các giao dịch và các hoạt động giao tiếp các giao dịch và các hoạt động giao tiếp trong TMĐT thực hiện trong môi trường trong TMĐT thực hiện trong môi trường không dây.không dây.
location-based commerce (l-commerce):location-based commerce (l-commerce): là giao dịch thương mại không dây (m-là giao dịch thương mại không dây (m-commerce) mà tập trung và một địa commerce) mà tập trung và một địa điểm nào đó, trong một thời điểm nào điểm nào đó, trong một thời điểm nào đó.đó.
2626
Phân loại TMĐT bởi các giao Phân loại TMĐT bởi các giao dịch hay các tương tác lẫn dịch hay các tương tác lẫn
nhaunhau(cont.)(cont.)intrabusiness EC:intrabusiness EC: là một loại thương mại là một loại thương mại điện tử bao gồm tất cả các hoạt động điện tử bao gồm tất cả các hoạt động trong tổ chức như trao đổi hàng hoá, trong tổ chức như trao đổi hàng hoá, dịch vụ, hay thông tin giữa các bộ phận dịch vụ, hay thông tin giữa các bộ phận và cá nhân trong cùng một cơ quan. và cá nhân trong cùng một cơ quan.
business-to-employees (B2E): business-to-employees (B2E): là một mô là một mô hình TMĐT trong đó tổ chức phân phối hình TMĐT trong đó tổ chức phân phối các dịch vụ, thông tin, hay sản phẩm các dịch vụ, thông tin, hay sản phẩm cho các nhân viên.cho các nhân viên.
2727
Phân loại TMĐT bởi các giao Phân loại TMĐT bởi các giao dịch hay các tương tác lẫn dịch hay các tương tác lẫn
nhaunhau(cont.)(cont.)collaborative commerce (c-commerce):collaborative commerce (c-commerce): là mô hình TMĐT trong đó các cá nhân là mô hình TMĐT trong đó các cá nhân hay các nhóm liên kết và công tác trực hay các nhóm liên kết và công tác trực tuyến với nhau.tuyến với nhau.e-learning:e-learning: là sự phân phối thông tin là sự phân phối thông tin cho mục đích giáo dục và đào tạo. cho mục đích giáo dục và đào tạo. exchange (electronic):exchange (electronic): là một chợ điện là một chợ điện tử công cộng với nhiều người mua và tử công cộng với nhiều người mua và người bán.người bán.
2828
Phân loại TMĐT bởi các giao Phân loại TMĐT bởi các giao dịch hay các tương tác lẫn dịch hay các tương tác lẫn
nhaunhau(cont.)(cont.)exchange-to-exchange (E2E): exchange-to-exchange (E2E): là mô là mô hình thương mại điện tử trong đó có sự hình thương mại điện tử trong đó có sự kết nối trao đổi chính thức với hệ thống kết nối trao đổi chính thức với hệ thống khác nhằm mục đích trao đổi thông tin. khác nhằm mục đích trao đổi thông tin.
e-government: e-government: là mô hình thương mại là mô hình thương mại điện tử trong đó một thực thể điện tử điện tử trong đó một thực thể điện tử mua hay cung cấp hàng hoá, dịch vụ, mua hay cung cấp hàng hoá, dịch vụ, hay thông tin cho các doanh nghiệp hay thông tin cho các doanh nghiệp hay từng người công dân.hay từng người công dân.
2929
The Interdisciplinary Nature of EC
Các vấn đề chính của TMĐT quan Các vấn đề chính của TMĐT quan tâm:tâm:
Khoa học máy tínhKhoa học máy tính
Khoa học thị trường Khoa học thị trường
Thái độ, phản ứng của người tiêu dùngThái độ, phản ứng của người tiêu dùng
Tài chính họcTài chính học
Kinh tế họcKinh tế học
Hệ thống quản lý thông tin Hệ thống quản lý thông tin
3030
Tóm tắt lịch sử của TMĐTTóm tắt lịch sử của TMĐT
1970s: có sự đổi mới như 1970s: có sự đổi mới như electronic funds electronic funds transfer transfer (EFT)—lộ trình của quỷ tài chính (EFT)—lộ trình của quỷ tài chính được thực hiện một cách điện tử thừ tổ được thực hiện một cách điện tử thừ tổ chức này tới tổ chức khácchức này tới tổ chức khácelectronic data interchange electronic data interchange (EDI)—thực (EDI)—thực hiện chuyển đổi tài liệu bằng phương hiện chuyển đổi tài liệu bằng phương pháp điện tử.pháp điện tử.interorganizational system interorganizational system (IOS)—hệ (IOS)—hệ thống đặt chổ du lịch và kho hàng.thống đặt chổ du lịch và kho hàng.
3131
Tóm tắt lịch sử của Tóm tắt lịch sử của TMĐTTMĐT(cont.)(cont.)
1969 chính phủ Mỹ sử dụng Internet 1969 chính phủ Mỹ sử dụng Internet trong các cơ quan chính phủ, các viện trong các cơ quan chính phủ, các viện nghiên cứu, và trong các ngành khoa nghiên cứu, và trong các ngành khoa học. học.
1990s Internet được thương mại hoá 1990s Internet được thương mại hoá và hàng loạt các công ty .com ra đời, và hàng loạt các công ty .com ra đời, hay là hay là Internet start-upsInternet start-ups
Các chương trình ứng dụng phát triển Các chương trình ứng dụng phát triển từ bán hàng trực tiếp tới học điện tử.từ bán hàng trực tiếp tới học điện tử.
3232
Tóm tắt lịch sử của Tóm tắt lịch sử của TMĐTTMĐT(cont.)(cont.)
Hầu hết các công ty lớn và vừa đều có Web Hầu hết các công ty lớn và vừa đều có Web sitesiteHầu hết các công ty lớn của Mỹ đều có cổng Hầu hết các công ty lớn của Mỹ đều có cổng gia tiếp điện tử. gia tiếp điện tử. 1999 đánh dấu TMĐT chuyển từ B2C tới B2B1999 đánh dấu TMĐT chuyển từ B2C tới B2B2001 chuyển từ B2B B2E,2001 chuyển từ B2B B2E,c-commerce, e-government, e-learning, and c-commerce, e-government, e-learning, and m-commercem-commerce
TMĐT sẽ tiếp tục dịch chuyển và phát triển.TMĐT sẽ tiếp tục dịch chuyển và phát triển.
3333
Tóm tắt lịch sử của Tóm tắt lịch sử của TMĐTTMĐT(cont.)(cont.)
EC successesEC successesVirtual EC companies
eBayVeriSignAOLCheckpoint
Click-and-mortarCiscoGeneral ElectricIBMIntelSchwab
EC failuresEC failures1999, a large number of EC-dedicated companies began to failEC’s days are not numbered!
dot-com failure rate is declining sharplyEC field is experiencing consolidation most pure EC companies, are expanding operations and generating increasing sales (Amazon.com)
3434
Câu chuyện thành công của Campusfood.Com
Cung cấp các thực đơn tương tác cho Cung cấp các thực đơn tương tác cho sinh viên, sử dụng khả năng của sinh viên, sử dụng khả năng của Internet để thay thế cho việc gọi bửa Internet để thay thế cho việc gọi bửa truyền thống qua điện thoại. truyền thống qua điện thoại. Xây dựng các công ty dựa trện người Xây dựng các công ty dựa trện người tiêu dùng tiêu dùng
mở rông tới các trường đại học khác. mở rông tới các trường đại học khác. Thu hút sinh viênThu hút sinh viêntạo ra một danh sách các nhà hàng mà tạo ra một danh sách các nhà hàng mà sinh viên có thể gọi món ăn.sinh viên có thể gọi món ăn.
3535
Câu chuyện thành công của
Campusfood.Com(cont.)Bây giờ các hoạt động được cung cấp Bây giờ các hoạt động được cung cấp từ các công ty thị trường, thêm và từ các công ty thị trường, thêm và nhiều trường học trên toàn quốc. nhiều trường học trên toàn quốc. Nguồn tài chính có được từ các nhà đầu Nguồn tài chính có được từ các nhà đầu tư các nhân, bạn bè và người thân, web tư các nhân, bạn bè và người thân, web site được xây dựng với chi phí khoảng 1 site được xây dựng với chi phí khoảng 1 triệu đô la. triệu đô la. Thu nhập của Campusfood.com là Thu nhập của Campusfood.com là thông qua chi phí giao dịch ( 5% cho thông qua chi phí giao dịch ( 5% cho mỗi đơn đặt hàng ).mỗi đơn đặt hàng ).
3636
Câu chuyện thành công của
Campusfood.Com(cont.)Tại Tại campusfood.comcampusfood.com bạn có thể: bạn có thể:
Hướng dẫn thông qua danh sách các nhà Hướng dẫn thông qua danh sách các nhà hàng tại địa phương, giờ mở cửa, địa chỉ, số hàng tại địa phương, giờ mở cửa, địa chỉ, số điện thoại, etc.điện thoại, etc.
Duyệt menu tương tácDuyệt menu tương tác
Khi điện thoại bận thì có thể đi đường khác để Khi điện thoại bận thì có thể đi đường khác để gọi thực đơn trực tuyến. gọi thực đơn trực tuyến.
Truy cập đến thức ăn cụ thể, quảng cáo mà Truy cập đến thức ăn cụ thể, quảng cáo mà nhà hàng đưa ra. nhà hàng đưa ra.
Sắp xếp sự thanh toán điện tử từ các yêu cầu Sắp xếp sự thanh toán điện tử từ các yêu cầu của bạn.của bạn.
3737
Tương lai của TMĐTTương lai của TMĐT
2004—tổng số mua sắm trực tuyến và 2004—tổng số mua sắm trực tuyến và giao dịch B2B ở Mỹ là từ $3 to $7 trillion giao dịch B2B ở Mỹ là từ $3 to $7 trillion by 2008:by 2008:
số lượng người sử dụng Internet trên toàn thế số lượng người sử dụng Internet trên toàn thế giới lên đến 750 triệu. giới lên đến 750 triệu. 50 phần trăm người dùng Internet cho việc mua 50 phần trăm người dùng Internet cho việc mua sắm. sắm. TMĐT sẽ phát triển từ:TMĐT sẽ phát triển từ:
B2CB2CB2B B2B e-governmente-governmente-learninge-learningB2EB2Ec-commercec-commerce
3838
Thương mại điện từ Mô hình kinh doanh
Mô hình kinh doanh – là một Mô hình kinh doanh – là một phương pháp thực hiện công việc phương pháp thực hiện công việc kinh doanh mà sử dụng nó công ty kinh doanh mà sử dụng nó công ty có thể giữ vững lợi nhuận thu có thể giữ vững lợi nhuận thu được. được.
Ví dụ:Ví dụ:Tên giá của bạnTên giá của bạnTìm giá tốt nhấtTìm giá tốt nhấtSự môi giới độngSự môi giới độngChi nhánh thị trườngChi nhánh thị trường
3939
Thương mại điện tửCác kế hoạch kinh doanh và các trường
hợp
Kế hoạch kinh doanh: viết tài liệu để xác định các kết quả trong kinh doanh và cách thực hiện để dạt được những kết quả đó. Trường hợp kinh doanh: viết tài liệu mà được sử dụng bởi người quản lý để thu thập các nguồn tài chính cho một ứng dụng hay một dự án; nó là pha chính cho việc đánh giá đầu tư.
4040
Cấu trúc của mô hình kinh doanh
Mô hình kinh doanh – là một Mô hình kinh doanh – là một phương pháp thực hiện công việc phương pháp thực hiện công việc kinh doanh mà sử dụng nó công kinh doanh mà sử dụng nó công ty có thể giữ vững lợi nhuận thu ty có thể giữ vững lợi nhuận thu được.được.
4141
Cấu trúc của mô hình kinh doanh(cont.)
Mô hình lợi nhuận:Mô hình lợi nhuận: mô tả cách thức mô tả cách thức một công ty hay một dự án TMĐT thu một công ty hay một dự án TMĐT thu lợi nhuậnlợi nhuận
Việc bán hàngViệc bán hàng
Chi phí giao dịch Chi phí giao dịch
Hội phíHội phí
Quảng cáo Quảng cáo
Chi phí nhận làm chi nhánhChi phí nhận làm chi nhánh
Một số nguồn thu nhập khácMột số nguồn thu nhập khác
4242
Structure of Business Models (cont.)
Sự xác nhận giá trị:Sự xác nhận giá trị: lợi nhuận của công lợi nhuận của công ty thu được từ việc sử dụng TMĐT. ty thu được từ việc sử dụng TMĐT.
hiệu quả của việc nghiên cứu và giao dịchsự bổ sungGia nhậpTính mới lạsự kết tập và liên kết cộng tác của các công ty
4343
Exhibit 1.4: Common Exhibit 1.4: Common Revenue ModelsRevenue Models
4444
Một số mô hình kinh doanh điển hình trong
TMĐT1. Trực tuyến trực tiếp đến thị trường2. Hệ thống bỏ thầu điện tử
dấu thầu:là mô hình trong đó người mua yêu cầu người bán đấu thầu, nếu giá đấu thầu thấp thì thắng thầu.
3. Tên giá của chính bạn:là mô hình mà trong đó người mua đặt giá mà anh ta sẽ trả và họ sẽ mời người bán cung cấp hàng hoá hay dịch vụ theo giá này.
4545
Một số mô hình kinh doanh điển hình trong
TMĐT(cont.)4.4. Hội viên thị trườngHội viên thị trường: là các đối tác : là các đối tác
(một doanh nghiệp,một tổ chức, (một doanh nghiệp,một tổ chức, hay thậm chí là một cá nhân) liên hay thậm chí là một cá nhân) liên hệ tới khách hàng để bán Web site hệ tới khách hàng để bán Web site của công ty. của công ty.
5.5. Thị trường vius:Thị trường vius: thị trường được thị trường được phát triển bằng cách truyền miệng phát triển bằng cách truyền miệng từ các khách hàng tới các khách từ các khách hàng tới các khách hàng khác.hàng khác.
4646
Một số mô hình kinh doanh điển hình trong
TMĐT(cont.)6.6. Nhóm mua sắm: mua sắm theo Nhóm mua sắm: mua sắm theo
nhóm sẽ được giảm giá chính vì nhóm sẽ được giảm giá chính vì vậy mà số lượng bán ra sẽ tăng. vậy mà số lượng bán ra sẽ tăng.
7.7. SMEs:SMEs: s small to medium mall to medium enterprisesenterprises
8.8. Bán đấu giá trực tuyếnBán đấu giá trực tuyến
4747
Một số mô hình kinh doanh điển hình trong
TMĐT(cont.)9.9. Cá nhân hoá sản phẩm và dịchCá nhân hoá sản phẩm và dịch
Tạo ra các sản phẩm và dịch vụ Tạo ra các sản phẩm và dịch vụ tuỳ theo những khách hàng khác tuỳ theo những khách hàng khác nhau.nhau.
10. Chợ và trao đổi điện tử11. Giá trị liên kết12. Giá trị liên kết của người cung
cấp dịch vụ
4848
Một số mô hình kinh doanh điển hình trong
TMĐT(cont.)12.Nhà môi giới thông tin13.Trao đổi hàng hoá 14.Đại giảm giá15.Quan hệ thành viên16.Cung cấp sự phát triển chuổi
Các mô hình kinh doanh có thể độc lập hay chúng có thể kết nối với nhau hoặc là với các mô hình kinh doanh truyền thống
4949
Example of Example of Supply Chain ImproverSupply Chain Improver
Orbis Group changes a linear physical supply chain to an electronic hub
Traditional process in the B2B advertising field
5050
Example of Example of Supply Chain Improver Supply Chain Improver
(cont.)(cont.)
ProductBank ProductBank simplifies this simplifies this lengthy process lengthy process changing the changing the linear flow of linear flow of products and products and information to information to a digitized huba digitized hub
5151
Lợi ích của TMĐTLợi ích của TMĐT
Vươn ra toàn cầuVươn ra toàn cầuGiảm giá thànhGiảm giá thànhPhát triển dây chuyềnPhát triển dây chuyềnTận dụng được thời Tận dụng được thời gian 24/7/365gian 24/7/365Cá nhân hoáCá nhân hoáMô hình kinh doanh Mô hình kinh doanh mớimớiChuyên mô hoá bán Chuyên mô hoá bán lẽlẽ
Đẩy nhanh thời gian Đẩy nhanh thời gian tới thị trườngtới thị trườngGiảm giá thành giao Giảm giá thành giao dịchdịchHiệu quả thu muaHiệu quả thu muaPhát triển quan hệ Phát triển quan hệ khách hàngkhách hàngCập nhật nguyên vật Cập nhật nguyên vật liệu cho công tyliệu cho công tyKhông có thuộc quyền Không có thuộc quyền của địa phương nàocủa địa phương nàoCác lợi ích khácCác lợi ích khác
Lợi ích cho doanh nghiệpLợi ích cho doanh nghiệp
5252
Lợi ích của TMĐT Lợi ích của TMĐT (cont.)(cont.)
Có nhiều lựa chọnCó nhiều lựa chọn
Nhiều sản phẩm Nhiều sản phẩm và dịch vụvà dịch vụ
Giá rẽ hơnGiá rẽ hơn
Giao hàng kịp thờiGiao hàng kịp thời
Thông tin có sẳnThông tin có sẳn
Tham gia đấu Tham gia đấu thầuthầuLiên kết điện tửLiên kết điện tửCó thể mua theo Có thể mua theo cách của mìnhcách của mìnhKhông thuế bán Không thuế bán hànghàng
Lợi ích cho người tiêu dùng
5353
Lợi ích của TMĐTLợi ích của TMĐT(cont.)(cont.)
Lợi ích cho xã hộiLợi ích cho xã hộiViễn thôngViễn thông
Nâng cao mức Nâng cao mức sốngsống
Người nghèo có Người nghèo có hi vọng hi vọng
Có nhiều dịch vụ Có nhiều dịch vụ xã hội công cộngxã hội công cộng
5454
Hạn chế của TMĐTHạn chế của TMĐT
5555
Những trở ngại của TMĐTNhững trở ngại của TMĐT
An ninhAn ninh
Lòng tin và rủi ro. Lòng tin và rủi ro.
Thiếu nhân lực Thiếu nhân lực đủ tiêu chuẩnđủ tiêu chuẩn
Thiếu mô hình Thiếu mô hình kinh doanhkinh doanh
Văn hoáVăn hoá
Xác thực Xác thực
Tổ chứcTổ chức
Sự gian lận Sự gian lận
Giải thông, Giải thông, đường truyềnđường truyền
Pháp lý Pháp lý
5656
Cuộc cách mạng sốCuộc cách mạng số
Hệ thống kinh tế số:Hệ thống kinh tế số: là hệ thống là hệ thống kinh tế dựa trên công nghệ số, kinh tế dựa trên công nghệ số, bao gồm mạng giao tiếp số, máy bao gồm mạng giao tiếp số, máy tính, phần mềm, và các thứ khác tính, phần mềm, và các thứ khác liên quan đến công nghệ thông liên quan đến công nghệ thông tin; cũng có thể gọi là hệ thống tin; cũng có thể gọi là hệ thống kinh tế Internetkinh tế Internet, hệ thống kinh tế , hệ thống kinh tế mới, mới, hay là hệ thống kinh tế Web.hay là hệ thống kinh tế Web.
5757
Cuộc cách mạng sốCuộc cách mạng số(cont.)(cont.)
Là một nền tảng toàn cầu mà trên đó con Là một nền tảng toàn cầu mà trên đó con người và doanh nghiệp tương tác, giao người và doanh nghiệp tương tác, giao tiếp, cộng tác, và tìm kiếm thông tin. tiếp, cộng tác, và tìm kiếm thông tin.
Bao gồm các đặc tính sau:Bao gồm các đặc tính sau:Một dãy rất lớn các sản phẩm đã được số hoáMột dãy rất lớn các sản phẩm đã được số hoá
Người tiêu dùng và doanh nghiệp thực hiện Người tiêu dùng và doanh nghiệp thực hiện các giao dịch tài chính được số hoá.các giao dịch tài chính được số hoá.
Các bộ vi xử lý và mạng có khả năng nhúng Các bộ vi xử lý và mạng có khả năng nhúng trong các sản phẩm vật lý.trong các sản phẩm vật lý.
5858
Môi trường kinh doanh Môi trường kinh doanh mớimới
Người tiêu dùng ngày càng quan trọng.Được sáng tạo dựa vào sự tiến bộ của khoa học với tốc độ nhanhKết quả ngày càng phụ thuộc vào công nghệ.Phát triển nhanh, đa dạng và hệ Phát triển nhanh, đa dạng và hệ thống ngày càng hoàn thiệnthống ngày càng hoàn thiện
5959
Môi trường kinh doanh mới Môi trường kinh doanh mới (cont.)(cont.)
Các đặc tính trong môi trường kinh Các đặc tính trong môi trường kinh doanh:doanh:
Môi trường bất ổn hơn với nhiều vấn đề hơn Môi trường bất ổn hơn với nhiều vấn đề hơn và nhiều cơ hội hơn.và nhiều cơ hội hơn.
Cạnh tranh mạnh mẽ hơn.Cạnh tranh mạnh mẽ hơn.
Doanh nghiệp phải thực hiện quyết định Doanh nghiệp phải thực hiện quyết định thường xuyên hơn.thường xuyên hơn.
Phạm vi cho quyết định là lớn hơn bởi có Phạm vi cho quyết định là lớn hơn bởi có nhiều yếu tố hơn. nhiều yếu tố hơn.
Cần nhiều thông tin và kiến thức cho việc Cần nhiều thông tin và kiến thức cho việc thực hiện quyết định.thực hiện quyết định.
6060
Mô hình môi trường- phản Mô hình môi trường- phản hồi- hỗ trợ.hồi- hỗ trợ.
Các hoạt động đánh giá phản hồiCác hành động truyền thống như là giảm giá, kết thúc những điều kiện không có lợi. giới thiệu những hành động mới như là cá nhân hoá, tạo sản phẩm mới hay là cung cấp các dịch vụ cho khách hàng hoàn hảo hơn.
6161
Exhibit 1.6: Major Business Exhibit 1.6: Major Business Pressures and the Role of ECPressures and the Role of EC
6262
Các áp lực kinh doanh Các áp lực kinh doanh chínhchính
áp lực thị trường áp lực thị trường và kinh tế và kinh tế
cạnh tranh mạnh cạnh tranh mạnh mẽmẽ
nền kinh tế toàn nền kinh tế toàn cầucầu
Khu vực mậu dịch tự Khu vực mậu dịch tự dodo
Giá lao động rẽ ở Giá lao động rẽ ở một số nướcmột số nước
Các thay đổi thường Các thay đổi thường xuyên và quan xuyên và quan trọng của thị trườngtrọng của thị trường
Tăng cường quyền Tăng cường quyền lợi của người tiêu lợi của người tiêu dùngdùng
6363
Các áp lực kinh doanh chính Các áp lực kinh doanh chính (cont.)(cont.)
Áp lực xã hội và Áp lực xã hội và môi trườngmôi trường
Thay đổi nguồn lao Thay đổi nguồn lao độngđộng
Sự bải bỏ các quy định Sự bải bỏ các quy định của chính phủ đối với của chính phủ đối với ngân hàng và các dịch ngân hàng và các dịch vụ khácvụ khác
Sự chùn bước của Sự chùn bước của chính phủchính phủ
Sự phát triển các giá Sự phát triển các giá trị của đạo đức và trị của đạo đức và pháp lýpháp lý
Tăng nghĩa vụ của Tăng nghĩa vụ của doanh nghiệp đối với doanh nghiệp đối với xã hộixã hội
Các chính sách thay Các chính sách thay đổi nhan chóngđổi nhan chóng
6464
Các áp lực kinh doanh chính Các áp lực kinh doanh chính (cont.)(cont.)
Áp lực công Áp lực công nghệnghệ
Công nghệ lỗi thời Công nghệ lỗi thời một cách nhanh một cách nhanh chóngchóng
Phát triển nhiều ý Phát triển nhiều ý tưởng mới và công tưởng mới và công nghệ mới.nghệ mới.
Quá tải về thông tinQuá tải về thông tin Sự giảm sút giá của Sự giảm sút giá của
công nghệ với tỷ lệ công nghệ với tỷ lệ thực hiện.thực hiện.
6565
Các doanh nghiệp phải thực Các doanh nghiệp phải thực hiện…hiện…
Các hệ thống chiến lượcCác hệ thống chiến lượcTiếp tục nỗ lực và xử lý công việc kinh Tiếp tục nỗ lực và xử lý công việc kinh doanh một cách khoa học—bao gồm doanh một cách khoa học—bao gồm business process reengineering business process reengineering (BPR)(BPR)Quản lý quan hệ người tiêu dùng--Quản lý quan hệ người tiêu dùng--Customer relationship management Customer relationship management (CRM)—được phân vào các lĩnh vực sau:(CRM)—được phân vào các lĩnh vực sau:
Thực hiện CRM Thực hiện CRM Phân tích CRM Phân tích CRM Cộng tác CRM Cộng tác CRM
6666
Các doanh nghiệp phải thực Các doanh nghiệp phải thực hiện…hiện…(cont.)(cont.)
Liên minh kinh doanh Liên minh kinh doanh
Chợ diện tửChợ diện tử
Giảm thời gian chu kỳ và thời gian Giảm thời gian chu kỳ và thời gian đưa đến thị trườngđưa đến thị trường
Giảm thời gian chu kỳ:Giảm thời gian chu kỳ: rút ngắn thời rút ngắn thời gian mà một doanh nghiệp cần để gian mà một doanh nghiệp cần để hoàn thành các hoạt động sản xuất hoàn thành các hoạt động sản xuất từ đầu đến cuối.từ đầu đến cuối.
6767
Các doanh nghiệp phải thực Các doanh nghiệp phải thực hiện…hiện…(cont.)(cont.)
Trao quyền cho nhân viênTrao quyền cho nhân viên
Hỗ trợ phát triển dây chuyềnHỗ trợ phát triển dây chuyền
Mass customization: make-to-Mass customization: make-to-order in large quantities in an order in large quantities in an efficient manner efficient manner
Mass customization:Mass customization: Production of Production of large quantities of customized itemslarge quantities of customized items
6868
Các doanh nghiệp phải thực Các doanh nghiệp phải thực hiện…hiện…(cont.)(cont.)
Intrabusiness: from sales force Intrabusiness: from sales force automation to inventory automation to inventory
Quản lý tri thức: Quản lý tri thức: Knowledge management (KM):Knowledge management (KM): là là quá trình tạo ra hay thu nhận tri quá trình tạo ra hay thu nhận tri thức, lưu trữ và bảo vệ chúng, cập thức, lưu trữ và bảo vệ chúng, cập nhật, bảo trì, và sử dụng nó.nhật, bảo trì, và sử dụng nó.
6969
Putting It All TogetherPutting It All Together
Task facing each organization is how to put together the components that will enable the organization to transform itself to the digital economy and gain competitive advantage by using ECMany employ corporate portals
A major gateway through which employees, business partners, and the public can enter a corporate Web site
7070
Exhibit 1.8: Exhibit 1.8: The Networked The Networked OrganizationOrganization
7171
Quản lý vấn đềQuản lý vấn đề
1.1. Thực sự TMĐT là gì? Thực sự TMĐT là gì?
2.2. Chúng ta nên đánh giá tầm quan Chúng ta nên đánh giá tầm quan trọng của áp lực kinh doanh như thế trọng của áp lực kinh doanh như thế nào? nào?
3.3. Tại sao B2B trong TMĐT lại có sự hấp Tại sao B2B trong TMĐT lại có sự hấp dẫn lớn ? dẫn lớn ?
4.4. Tại sao nhiều công ty TMĐT hay bị Tại sao nhiều công ty TMĐT hay bị thất bại – và làm thế nào để tránh thất bại – và làm thế nào để tránh được sự thất bại đó?được sự thất bại đó?
7272
Quản lý vấn đề Quản lý vấn đề (cont.)(cont.)
5.5. Công ty nên có chiến lược phát Công ty nên có chiến lược phát triển trong TMĐT hay không?triển trong TMĐT hay không?
6.6. Làm thế nào để chuyển công ty Làm thế nào để chuyển công ty và dạng số? và dạng số?
7.7. Những thách thức lớn trong Những thách thức lớn trong TMĐT ? TMĐT ?
7373
Tổng kếtTổng kết
1. Đinh nghĩa TMĐT và cách phân loại của nó.
2. Nội dung và khung của TMĐT.3. Các loại giao dịch chính của
TMĐT.4. Các mô hình kinh doanh chính.
7474
Tổng kết Tổng kết (cont.)(cont.)
5. Lợi ích đối với doanh nghiệp , tổ chức , người tiêu dùng và xã hội.
6. Hạn chế của TMĐT.7. Vai trò của cuộc cách mạng số.8. Vai trò của TMĐT trong áp lực
cạnh tranh.