1 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BÁO CÁO TÓM TẮT
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN CHỢ ĐỒN
TỈNH BẮC KẠN
Chợ Đồn, tháng 5 năm 2017
2 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
ĐẶT VẤN ĐỀ
Hiến pháp nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việ a n chư ng
i nh ai i ng n c iệ của c gia ng n c
an ng phá i n nước ư c n h pháp h nước ư
n i s n công h ộc sở hữ n ân h nước ại iện chủ sở hữ v
h ng nh n ”. L ai n nh nội ng ách nhiệ hẩ
n p v xé ệ h ạch kế h ạch sử ụng ai ( i 8 9
). ng hời ại i của L ai cũng nh các c an
ch ách nhiệ p h ạch kế h ạch sử ụng .
hư v ính ng nh của hệ h ng chỉ i sử ụng v
ng hời phù h p với nh c phá i n kinh ế - xã hội cũng như phư ng hướng
ục i phá i n của các ng nh các ĩnh v c n a n ỉnh nói ch ng v
h ện Ch n nói i ng c n có nhi ha ổi. i n ké h những ha ổi
ng c c sử ụng cũng như nh c sử ụng ai ch các ng nh các
ĩnh v c.
áp ứng ư c các c v n sử ụng ai hiện nay,
UBND h ện Ch n ã chỉ ạ Phòng T i ng n ôi ường h ện, các
ng nh chức n ng có i n an ph i h p h c hiện Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn".
1. Cơ sở pháp lý
- Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việ a n ;
- L ai n ;
- Ngh quyết s 19- Q/TW ng háng n của Hội ngh l n
thứ sáu Ban Ch p h nh T ng ư ng ng (khóa XI) v tiếp tục ổi mới chính
sách, pháp lu t v ai ng hời kỳ ẩy mạnh toàn diện công cuộc ổi mới, tạo
n n t ng ến n nước a c n trở h nh nước công nghiệp h hướng
hiện ại;
- Ngh quyết s 26-NQ/TW của Ban Ch p h nh T ng ư ng ng háng
n v Tiếp tục ổi mới chính sách, pháp lu t v ai ng hời kỳ ẩy
mạnh công nghiệp hóa, hiện ại hóa nước”;
- Ngh nh s / / -CP ng háng n của Chính phủ
nh chi tiết thi hành một s i u của Lu ai;
- Ngh nh s 45/201 / -CP ngày 15 tháng 05 n 2014 của Chính phủ
Q nh v thu ti n sử dụng t;
- Ngh nh s 46/201 / -CP ngày 15 tháng 05 n 2014 của Chính phủ
nh v thu ti n h t, thuê m nước;
- Ngh nh s 47/201 / -CP ngày 15 tháng 05 n 2014 của Chính phủ
nh v b i hường, hỗ tr , ái nh cư khi h nước thu h i t;
- Quyế nh s 9 /Q -TTg ng 6 háng n 9 của Thủ ướng
3 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
Chính phủ v ban hành Bộ tiêu chí qu c gia v nông thôn mới.
- Chỉ th s /CT-TTg ng háng n của Thủ ướng Chính
phủ v việc tri n khai hi h nh L ai;
- Thông ư s 02/2015/TT-BT MT ng 7 háng n của Bộ Tài
ng n v Môi ường nh chi tiết một s i u của Ngh nh s / / -
CP và Ngh nh s / / -CP ng háng n của Chính phủ;
- Thông ư s 09/2015/TT-BT MT ng háng n của Bộ Tài
ng n v Môi ường an h nh nh mức kinh tế - kỹ thu t l p i u chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng t;
- Thông ư s 28/2014/TT-BT MT ng háng 6 n của Bộ Tài
ng n v Môi ường v việc hướng dẫn th c hiện th ng kê, ki k ai v
xây d ng b n hiện trạng sử dụng t;
- Thông ư s 29/2014/TT-BT MT ng háng 6 n của Bộ Tài
ng n v Môi ường nh chi tiết việc l p i u chỉnh và thẩ nh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng t;
- Thông ư s 06/2011/TT-BVHTTDL ng 8 háng n của Bộ
V n hóa Th thao và Du l ch nh v mẫu tổ chức, hoạ ộng và tiêu trí của
nh v n hóa - khu th thao.
- Quyế nh s / /Q -UB D ng háng n của UBND
tỉnh Bắc Kạn v việc an h nh nh một s nội dung cụ th trong công tác qu n
nh nước v ai áp ụng n a bàn tỉnh Bắc Kạn;
- Quyế nh s 22/201 /Q -UBND ngày 22 tháng 10 n của UBND
tỉnh Bắc Kạn v việc an h nh Q nh một s nội dung v b i hường, hỗ tr tái
nh cư khi h nước thu h i n a bàn tỉnh Bắc Kạn;
- Quyế nh s 27/ /Q -UBND ngày 22 háng n của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn v việc ban hành b ng giá nh kỳ n ( -2019)
n a bàn tỉnh Bắc Kạn;
- Quyế nh s 28/Q -UB D ng háng n của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn an h nh nh v ng k ng k iến ộng ai i s n
gắn li n với t; c p gi y chứng nh n quy n sử dụng t, quy n sở hữu nhà ở và tài
s n khác gắn li n với n a bàn tỉnh Bắc Kạn;
- Quyế nh s 261/Q -UBND ng háng n của UBND tỉnh
Bắc Kạn v việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng ến n kế hoạch sử
dụng n (2011 – 2015) huyện Ch n, tỉnh Bắc Kạn.
- Công v n s /TCQL -CQH ng 20/4/2016 của Tổng cục qu n lý
ai - Bộ T i ng n v Môi ường v việc hoàn thiện h s i u chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng t;
4 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
- V n n s 323/STNMT-T ng háng n của Sở Tài
ng n v Môi ường tỉnh Bắc Kạn v việc i u chỉnh quy hoạch sử dụng ến
n p kế hoạch sử dụng n u của i u chỉnh quy hoạch sử dụng
t c p huyện.
- V n n s 435/STNMT-T ng 9 háng n 6 của Sở Tài
ng n v Môi ường tỉnh Bắc Kạn v việc xác nh nhu c u sử dụng t, tri n
khai việc l p i u chỉnh quy hoạch sử dụng ến n .
- Ngh quyết s 02/NQ-H D ng / / 7 của Hội ng nhân dân tỉnh
Bắc Kạn v việc hông a i u chỉnh quy hoạch sử dụng ến n kế
hoạch sử dụng t kỳ cu i (2016-2020) của tỉnh Bắc Kạn.
- V n n s 435/STNMT-T ng / / 7 của Sở Tài nguyên và Môi
ường tỉnh Bắc Kạn v việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng n a bàn huyện, thành
ph Bắc Kạn.
2. Cơ sở thông tin số liệu, tư liệu bản đồ
- S iệ ki k ai n 2010, 2014 hu ện Ch n;
- S iệ h ng k ai n h ện Ch n;
- B n hiện ạng sử ụng n của h ện Ch n;
- B n a chính của các xã h n h ện Ch n; Bá cá h ạch sử
ụng ến n 2 kế h ạch sử ụng 0 n ( -2015) h ện Ch
n, ỉnh Bắc Kạn;
- B n h ạch sử ụng ến n kế h ạch sử ụng 0 n
(2011-2015) h ện Ch n, ỉnh Bắc Kạn;
- Các i iệ s iệ v n khác có i n an ến việc sử ụng n
a n h ện.
5 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
Phần 1
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC
3.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất
N 5, h ện Ch n có ổng iện ích nhi n 91.135,67 ha.
T ng ó xã ông Vi n có iện ích nhỏ nh với ổng iện ích nhi n
2.162,09 ha; xã có iện ích ớn nh xã X ân Lạc với iện ích 8.421,69 ha.
C c ai h ục ích sử ụng n 15 của h ện như sa
- nông nghiệp 85.423,16 ha chiế 93,73% ổng iện ích nhi n;
- phi nông nghiệp 4.541,44 ha chiế 4,98% ổng iện ích nhi n.
- chưa sử dụng 1.171,07 ha, chiếm 1,29% tổng diện ích t t nhiên
a) Đất nông nghiệp
, n a n h ện có 85.423,16 ha nông nghiệp chiế
93,73% iện ích nhi n. hìn ch ng iện ích nông nghiệp ng c ng ư c
khai hác v sử ụng h p ại hiệ kinh ế ca . Hiện ại ỹ nông
nghiệp của h ện ư c phân ổ h ục ích sử ụng như sa
Bảng 1.5. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp năm 2015 huyện Chợ Đồn
TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Diện tích (ha) Cơ cấu (%)
1 Đất nông nghiệp NNP 85.423,16 93,73
1.1 ng úa LUA 3.420,48 3,75
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 2.054,37 2,25
1.2 ng câ h ng n khác HNK 2.106,49 2,31
1.3 ng câ â n CLN 606,66 0,67
1.4 ừng phòng hộ RPH 19.778,59 21,70
1.5 ừng c ụng RDD 4.398,76 4,83
1.6 ừng s n x RSX 54.601,15 59,91
1.7 n ôi ng h ỷ s n NTS 505,87 0,56
1.8 nông nghiệp khác NKH 5,17 0,01
Chi tiết các loại đất như sau:
* Đất trồng lúa
Diện ích 3.420,48 ha chiế 3,75% ổng iện ích nhi n. Diện ích
ng úa p ng nhi ại các xã Phư ng Vi n 273,69 ha Bằng Phúc 245,67 ha,
Bình Trung 237,50ha, a Cường 218,62 ha.
Trong đó: ch n ng úa nước có iện ích 2.054,37 ha chiế 2,25%
ổng iện ích nhi n phân p ng nhi ở các xã ng Lạc 146,60ha, Nam
6 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
Cường là 133,30 ha, X ân Lạc 176,52 ha Phư ng Vi n 153,75 ha...
* Đất trồng cây hàng năm khác
Diện ích 2.106,49 ha chiế 2,31% ổng iện ích nhi n. Diện ích
ng câ h ng n khác p ng nhi ại h n Bằng Lũng 143,39 ha và các
xã B n Thi 143,87 ha, Bình Trung 196,77 ha, a Cường 244,37 ha...
* Đất trồng cây lâu năm
Diện tích 606,66 ha, chiế 0,67% ổng iện ích nhi n; t p ng chủ ế
ở các xã Bằng Phúc 127,91ha, ng Lạc 104,57 ha, X ân Lạc 60,25 ha Phư ng
Viên 43,73 ha... Ph n ớn iện ích câ â n ở â ng câ n như
h ng không hạ v câ công nghiệp có giá kinh ế ca như chè Shan T ế ;
* Đất rừng phòng hộ
Diện ích 19.778,59 ha chiế 21,70% ổng iện ích nhi n. Diện ích
ừng phòng hộ p rung nhi ở các xã B n Thi 2.683,58 ha, Bằng Phúc 1.970,69
ha, Yên Th nh 2.117,81 ha Y n Thư ng 1.625,75 ha….
* Đất rừng đặc dụng
Diện ích 4.398,76 ha chiế 4,83% ổng iện ích nhi n. Diện ích ừng
c ụng p ng ở các xã B n Thi 1.658,24 ha, ng Lạc 97,99 ha, a Cường
289,91 ha và xã X ân Lạc 2.352,62 ha.
* Đất rừng sản xuất
Diện ích 54.601,15 ha chiế 59,91% ổng iện ích nhi n. Ph n ớn iện
ích ừng s n x p ng ở các xã g c Phái 3.041,71 ha, Bình Trung 5.756,15
ha, Lư ng Bằng 3.939,63 ha, ghĩa Tá 3.219,65 ha X ân Lạc 4.022,82 ha…
* Đất nuôi trồng thuỷ sản
Diện ích 505,87 ha chiế 0,56% ổng iện ích nhi n. n ôi ng
hủ s n p ng chủ ế ở các xã Bình Trung 38,47 ha, ại S 44,59 ha, Lư ng
Bằng 48,43 ha, Phong Huân 55,14 ha Y n h n 39,89 ha…
* Đất nông nghiệp khác
Diện tích 5,17 ha chiế 0,01% ổng iện ích nhi n; Diện ích nông
nghiệp khác ư c p ng ại các xã ông Vi n 1,21 ha a Cường 0,01 ha và
xã Rã B n 3,95 ha.
b) Đất phi nông nghiệp
Diện ích t phi nông nghiệp của toàn huyện là 4.541,44 ha, chiếm 4,98%
tổng diện ích t t nhiên.
Bảng 1.6. Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp năm 2015 huyện Chợ Đồn
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
2 Đất phi nông nghiệp PNN 4.541,44 4,98
7 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
2.1 c phòng CQP 1.941,61 2,13
2.2 an ninh CAN 0,63 0,00
2.3 kh công nghiệp SKK 0,00 0,00
2.4 kh chế x SKT 0,00 0,00
2.5 cụ công nghiệp SKN 0,00 0,00
2.6 hư ng ại ch vụ TMD 13,679 0,02
2.7 c sở s n x phi nông nghiệp SKC 0,00 0,00
2.8 sử ụng ch h ạ ộng kh áng s n SKS 516,63 0,57
2.9 phá i n hạ ng c p c gia c p ỉnh c p
h ện c p xã DHT 1.018,17 1,12
2.10 i ích ch sử v n hóa DDT 2,94 0,003
2.11 anh a hắng c nh DDL 0,00 0,00
2.12 ãi h i xử ch h i DRA 2,33 0,00
2.13 ở ại nông hôn ONT 283,74 0,31
2.14 ở ô h ODT 34,92 0,04
2.15 xâ ng ụ sở c an TSC 11,21 0,01
2.16 xâ ng ụ sở c của ổ chức s nghiệp DTS 1,13 0,00
2.17 xâ ng c sở ng ại gia DNG 0,00 0,00
2.18 c sở ôn giá TON 0,00 0,00
2.19 nghĩa ang nghĩa a nh ang ễ nh hỏa áng NTD 33,19 0,04
2.20 s n x v iệ xâ ng g SKX 9,07 0,01
2.21 sinh h ạ cộng ng DSH 7,57 0,01
2.22 kh v i ch i gi i í công cộng DKV 0,00 0,00
2.23 c sở ín ngưỡng TIN 0,45 0,00
2.24 sông ngòi k nh ạch s i SON 662,63 0,73
2.25 có nước ch n ùng MNC 1,56 0,00
2.26 phi nông nghiệp khác PNK 0,00 0,00
Chi tiết các loại đất như sau:
* Đất quốc phòng
Diện tích 1.941,61 ha, chiếm 2,13% tổng diện tích t nhiên của huyện. Diện
ích t qu c phòng t p trung nhi u tại các xã Bằng Lãng 503,12 ha Xã Lư ng Bằng
519,55 ha Y n Thư ng 885,17 ha…
* Đất an ninh
Diện tích an ninh n a bàn huyện là 0,63 ha, t p trung tại a bàn th
tr n Bằng Lũng 0,48 ha và xã B n Thi 0,15 ha.
* Đất thương mại, dịch vụ
Diện tích là 13,679 ha chiế 0,02% ổng iện ích nhi n p ng nhi
n a n các xã g c Phái 6,04 ha, Bình Trung 3,05 ha ông Vi n 2,26 ha;
Q ng Bạch 0,50 ha...
* Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
8 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
Diện ích 516,63 ha chiế 0,57% ổng iện ích nhi n phân ổ nhi
ại h n Bằng Lũng 82,95 ha, xã g c Phái 102,65 ha, Bằng Lãng 60,47 ha,
X ân Lạc 182,89 ha…
* Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Diện ích 1.018,17 ha chiế 1,12% ổng iện ích nhi n. T ng n
a hệ h ng c sở hạ ng của h ện ư c an â ư xâ ng ở ộng
nâng c p v xâ ới như các công ình gia hông hủ i ường h c c sở
ế v n hóa... T v iện ích n chỉ áp ứng ư c ộ ph n nh c phá i n
kinh ế - xã hội.
Diện ích phá i n hạ ng c p c gia c p ỉnh c p h ện c p xã
a g các ại sa
- gia hông n h ện có 874,97 ha chiế 85,93%
phá i n hạ ng.
- h ỷ i n h ện có 81,82 ha chiế 8,04% phát
i n hạ ng.
- xâ ng c sở ế n h ện có 6,00 ha chiế 0,59%
phá i n hạ ng.
- xâ ng c sở giá ục v ạ n h ện có 42,72
ha chiế 4,20% phá i n hạ ng.
- xâ ng c sở h ục h ha n h ện có 2,90 ha,
chiế 0,28% phá i n hạ ng.
- công ình n ng ư ng n h ện có 3,22 ha chiế
0,32% phá i n hạ ng.
- công ình ư chính viễn hông n h ện có 0,88 ha,
chiế 0,09% phá i n hạ ng.
- ch n h ện có 5,69 ha chiế 0,56% phá i n hạ ng.
* Đất có di tích lịch sử - văn hóa
Diện ích 2,94 ha chiế 03% ổng iện ích nhi n, p ng ại các xã
B n Thi 0,94 ha Lư ng Bằng 0,74 ha ghĩa Tá 0,91 ha và xã Bình Trung 0,35 ha
* Đất bãi thải, xử lý chất thải
Diện ích ãi h i xử ch h i 2,33 ha p ng n ộ n a
n h n Bằng Lũng
* Đất ở tại nông thôn
Diện ích 283,74 ha chiế 0,31% ổng iện ích nhi n. Diện ích ở
ại nông hôn p ng nhi ại các xã Phư ng Viên 21,78 ha, a Cường 26,85
ha, Bằng Phúc 17,60 ha, Bình Trung 18,97 ha, Yên nh n 16,90 ha…
* Đất ở đô thị
9 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
Diện ích 34,92 ha chiế 0,04% ổng iện ích nhi n p ng ại h
n Bằng Lũng.
* Đất xây dựng trụ sở cơ quan
Diện ích 11,21 ha chiế 0,01% ổng iện ích nhi n. Diện ích xâ
ng ụ sở c an ư c phân ủ ại c các n v h nh chính ng
huyện ng ó p ng nhi ại h n Bằng Lũng 4,12 ha, xã Phong Huân
1,29 ha. hìn ch ng xâ ng ụ sở c an ã c n áp ứng ư c ục ích
sử ụng.
* Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
Diện ích 1,13 ha, p ng ại các xã B n Thi 0,61 ha, Bình Trung 0,06 ha,
ng Lạc 0,03 ha a Cường 0,04 ha Q ng Bạch 0,16 ha X ân Lạc 0,12 ha và
h n Bằng Lũng 0,10 ha.
* Đất nghĩa trang, nghĩa địa
Diện ích 33,19 ha, chiếm 0,04% tổng diện tích t nhiên, t p trung nhi u ở
th tr n Bằng Lũng 6,44 ha và các xã B n Thi 2,44 ha, ng Lạc 1,04 ha, Nam
Cường 3,91 ha, Xuân Lạc 11,07 ha, Yên Nhu n 1,74 ha…
* Đất sản xuất vật liệu xây dựng
Diện tích 9,07 ha, chiếm 0,01% tổng diện tích t nhiên. Ph n lớn diện tích
t này là các mỏ khai hác á, cát, sỏi xây d ng, t p trung ở xã Ng c Phái 8,20 ha
và xã Yên Th nh 0,87 ha.
* Đất sinh hoạt cộng đồng
Diện tích là 7,57 ha, chiếm 0,01% tổng diện tích t nhiên. Diện tích t sinh
hoạt cộng ng ư c phân b ủ tại các xã, th tr n n a bàn huyện và t p
trung nhi u tại th tr n Bằng Lũng 0,78 ha, B n Thi 0,95 ha, ông Vi n 0,76 ha,
Lư ng Bằng 0,77 ha, ghĩa Tá 0,45 ha…
* Đất cơ sở tín ngưỡng
Diện tích t c sở ín ngưỡng là 0,45 ha, t p trung tại các xã B n Thi 0,41 ha,
Yên Nhu n 0,02 ha ông Vi n 0,01 ha và th tr n Bằng Lũng 0,01.
* Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
Diện tích là 662,63 ha, chiếm 0,73% ổng iện ích nhi n. Diện ích
sông ngòi k nh ạch s i ư c phân khắp các xã h n n a n h ện
v p ng nhi ại các xã Phư ng Vi n 53,27 ha Bằng Phúc 42,05 ha, xã Bình
Trung 74,76 ha ng Lạc 41,00 ha Y n Mỹ 37,87 ha…
* Đất có mặt nước chuyên dùng
Diện ích t có m nước chuyên dùng là 1,56 ha, t p trung tại các xã B n
Thi 0,15 ha, Bình Trung 1,08 ha, ại S o 0,27ha và Yên Nhu n 0,06 ha.
c) Đất chưa sử dụng
10 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
Hiện nay toàn huyện còn 1.171,07 ha, chiếm 1,29% tổng diện tích t nhiên
của huyện, bao g m:
- t bằng chưa sử dụng: 670,39 ha, chiếm 57,25% chưa sử dụng;
- i núi chưa sử dụng: 152,08 ha, chiếm 12,97% chưa sử dụng;
- úi á không có ừng cây: 348,60 ha, chiếm 29,78% chưa sử dụng.
Diện ích chưa sử dụng t p trung nhi u tại th tr n Bằng Lũng 182,47 ha
và các xã Bình Trung 77,88 ha, ông Vi n 74,66 ha, a Cường 81,60 ha, Yên
Mỹ 103,31 ha...
d) Đất đô thị
Diện ích ô h toàn huyện là 2.496,39 ha, chiếm 2,74% tổng diện tích
t t nhiên của huyện, t p trung ở th tr n Bằng Lũng. Trong ó
- t nông nghiệp: 2.079,20 ha;
- t phi nông nghiệp: 234,72 ha;
- chưa sử dụng: 182,47ha.
2. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
Th c hiện ế nh s 261/Q -UBND ngày 01 tháng 03 n 3 của
UBND ỉnh Bắc Kạn v việc ph ệ Q h ạch sử ụng ến n kế
h ạch sử ụng n (2011-2015) của h ện Ch n ỉnh Bắc Kạn.
Kế h c hiện các chỉ i sử ụng kỳ ước (2011 - ) của h ện
Ch n như sa
a) Đất nông nghiệp
Th chỉ i kế h ạch sử ụng ến n ư c Uỷ an nhân ân
ỉnh Bắc Kạn ph ệ , iện ích nông nghiệp 69.759,27 ha, tuy nhi n h c
hiện ến n là 85.423,16 ha ng 15.663,89 ha s với chỉ i kế h ạch
( ng 22,45% chỉ i KH).
T ng kỳ kế h ạch h ện Ch n ư c ch n 497,68 ha nông nghiệp
sang sử ụng v các ục ích phi nông nghiệp v c n khai hác 294,55 ha
chưa sử ụng ưa v sử ụng ch các ục ích nông nghiệp.
T nhi n ến n h ện ã h c hiện việc ch n ổi 296,97 ha
nông nghiệp sang sử ụng v các ục ích phi nông nghiệp ng hời cũng ã
khai hác ư c 12.764,27 ha chưa sử ụng ưa v sử ụng ch các ục ích
nông nghiệp.
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã
Diện tích kế
hoạch được
duyệt (ha)
Kết quả thực hiện
Diện tích
(ha)
So Sánh
T ng (+)
gi (-) (ha) Tỷ ệ (%)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 91.115,00 91.135,67 20,67 100,02
1 Đất nông nghiệp NNP 69.759,27 85.423,16 15.663,89 122,45
11 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã
Diện tích kế
hoạch được
duyệt (ha)
Kết quả thực hiện
Diện tích
(ha)
So Sánh
T ng (+)
gi (-) (ha) Tỷ ệ (%)
1.1 ng úa LUA 3.240,90 3.420,48 179,58 105,54
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 1.758,25 2.054,37 296,12 116,84
1.2 ng câ h ng n khác HNK 1.444,71 2.106,49 661,78 145,81
1.3 ng câ â n CLN 763,16 606,66 -156,50 79,49
1.4 ừng phòng hộ RPH 17.319,59 19.778,59 2.459,00 114,20
1.5 ừng c ụng RDD 1.988,00 4.398,76 2.410,76 221,27
1.6 ừng s n x RSX 44.781,74 54.601,15 9.819,41 121,93
1.7 n ôi ng h ỷ s n NTS 221,17 505,87 284,70 228,72
1.8 i LMU 0,00 0,00 #DIV/0!
1.9 nông nghiệp khác NKH 5,17 5,17 #DIV/0!
2 Đất phi nông nghiệp PNN 7.444,05 4.541,44 -2.902,61 61,01
2.1 c phòng CQP 2.181,00 1.941,61 -239,39 89,02
2.2 an ninh CAN 1,84 0,63 -1,21 34,24
2.3 kh công nghiệp SKK 89,00 0,00 -89,00 0,00
2.4 kh chế x SKT 0,00 0,00 0,00 #DIV/0!
2.5 cụ công nghiệp SKN 0,00 0,00 #DIV/0!
2.6 hư ng ại ch vụ TMD 0,00 13,68 13,68 #DIV/0!
2.7 c sở s n x phi nông nghiệp SKC 10,67 0,00 -10,67 0,00
2.8 sử ụng ch h ạ ộng kh áng
s n SKS 1.896,30 516,63 -1.379,68 27,24
2.9 phá i n hạ ng c p c gia,
c p ỉnh c p h ện c p xã DHT 1.108,10 1.018,17 -89,93 91,88
2.10 i ích ch sử v n hóa DDT 28,80 2,94 -25,86 10,20
2.11 anh a hắng c nh DDL 0,00 0,00 0,00 #DIV/0!
2.12 ãi h i xử ch h i DRA 24,50 2,33 -22,17 9,51
2.13 ở ại nông hôn ONT 451,61 283,74 -167,87 62,83
2.14 ở ô h ODT 100,11 34,92 -65,19 34,88
2.15 xâ ng ụ sở c an TSC
17,92 12,33 -5,59 68,81 2.16
xâ ng ụ sở của ổ chức
s nghiệp DTS
2.17 xâ ng c sở ng ại gia DNG 0,00 0,00 0,00 #DIV/0!
2.18 c sở ôn giá TON 0,00 0,00 0,00 #DIV/0!
2.19 nghĩa ang nghĩa a
nh ang ễ nh hỏa áng NTD 65,00 33,19 -31,81 51,06
2.20 s n x v iệ xâ ng
g SKX 11,45 9,07 -2,38 79,18
2.21 sinh h ạ cộng ng DSH 10,81 7,57 -3,24 70,02
2.22 kh v i ch i gi i í công cộng DKV 0,00 0,00 0,00 #DIV/0!
2.23 c sở ín ngưỡng TIN 0,45 0,45 #DIV/0!
2.24 sông ngòi k nh ạch s i SON 1.429,75 662,63 -767,12 46,35
2.25 có nước ch n ùng MNC 17,19 1,56 -15,63 9,08
2.26 phi nông nghiệp khác PNK 0,00 0,00 0,00 #DIV/0!
3 Đất chưa sử dụng CSD 13.911,68 1.171,07 -12.740,61 8,42
12 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
Đánh giá chung
ư c s an â chỉ ạ của H ện ỷ UB D h ện ng việc xâ ng
i n khai v ổ chức h c hiện h ạch kế h ạch sử ụng ng những n
a nhi hạng ục h ạch ã ư c h c hiện úng h nh hướng h ạch
ã ư c ệ v ạ ư c ộ s h nh nh nh như
- Q h ạch kế h ạch sử ụng ã h c s ở h nh công cụ an ng
h nước h ng nh n v ai L ộ ng những c n cứ pháp
an ng ch công ác gia ch h h h i v ch n ục ích sử
ụng của a phư ng.
- Q h ạch kế h ạch sử ụng ạ s ch n ổi c c sử ụng gắn
với á ình ch n ch c c v ái c úc n n kinh ế ch n ch c c a
ộng v c phòng an ninh.
T ng á ình h c hiện kế h ạch sử ụng kỳ ( - ) n cạnh
những ạ ư c kế h ạch sử ụng của h ện vẫn còn ộ s n ại sau:
- Tiến ộ p hẩ nh xé ệ h ạch sử ụng ến n v
kế h ạch sử ụng n ( - ) còn ch s với nh (Quyết định
số 261/QĐ-UBND ngày 01/3/2013 của UBND tỉnh Bắc Kạn về xét duyệt quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của
huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn). Ảnh hưởng ớn ến iến ộ h c hiện h ạch
n a n h ện.
- Việc iến ộng các chỉ i sử ụng ng á ình h c hiện s với
các chỉ i h ạch kế h ạch ư c ệ còn ộ s ế khác ó
ha ổi các chỉ i h ng k ki k ai; óc ách iện ích chưa sử ụng
nằ ng h ạch ại ừng ưa v iện ích kh anh n ôi phục h i ừng
do quá trình ạc ở ộ s a phư ng hời gian xác nh ở óc ách
nông nghiệp ng kh ôn vi n ở. hư v ánh giá s iến ộng v chỉ i
ng n chưa ph n ánh úng n ch á ình c iệ ng n của iện ích
nông nghiệp việc khai hác chưa sử ụng.
- Công ác i hường v gi i phóng ằng ở ộ s a phư ng g p nhi
khó kh n ch iến ộ xâ ng… Chính vì v c ù kế h c hiện
phi nông nghiệp ạ ư c còn h p s với chỉ i h ạch nhưng ng h c iễn
sử ụng ã phá sinh nhi công ình nằ ng i h ạch ư c ệ nh
hưởng không nhỏ ến chỉ i h ạch của h ện Ch n ước â .
- Chính sách pháp v ai có nhi ha ổi ( c iệ ha ổi i n
quan ến giá i hường gi i phóng ằng) chính sách i hường ái nh cư
chưa h p hiế ng ộ cũng ng n nhân gâ nhi khó kh n khi h nước
h h i c iệ khi h h i v ục ích phá i n kinh ế - xã hội.
13 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
Phần II
PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
1. Chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử đất
- T c ộ ng ưởng kinh ế giai ạn - ạ kh ng %/n ;
- C c kinh ế ư c hình h nh h hướng ng các ng nh phi nông
nghiệp c iệ kh v c ch vụ ng ưởng nhanh giai ạn sa - 2020.
ến n ỷ ng kh v c nông nghiệp chiế kh ng %; công nghiệp -
xâ ng chiế kh ng % kh v c ch vụ - ch chiế kh ng 7%.
- âng hệ s sử ụng n 7 n.
- Tổng s n ư ng ư ng h c có hạ ạ 9.89 n ình ân ư ng h c ạ
8 kg/người/n . âng ổng iện ích ng ca n 6 ha; ì ch sóc
vệ iện ích ha câ h ng không hạ . Tổng n gia súc ạ .6 c n ổng n
gia c .000 con. T ng ới . ha ừng ng v ì ộ ch phủ ừng ạ
trên 85%.
- Ph n giá s n x công nghiệp ng % ổng ức án ẻ h ng hóa
v ch vụ ng % v n .
2. Cân đối, phân bổ diện tích các loại đất cho các mục đích sử dụng
2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất
Bảng 2.2.1. Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020 được phân bổ trên
địa bàn huyện Chợ Đồn
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã
Diện tích
hiện trạng
năm 2015
(ha)
Diện tích
cấp tỉnh
phân bổ
(ha)
Tăng (+),
giảm(-)
(ha)
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1 Đất nông nghiệp NNP 85.423,16 85.085,00 -338,16
1.1 ng úa LUA 3.420,48 3.063,00 -357,48
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 2.054,37 1.865,00 -189,37
1.2 ng câ h ng n khác HNK 2.106,49 1.749,00 -357,49
1.3 ng câ â n CLN 606,66 778,00 171,34
1.4 ừng phòng hộ RPH 19.778,59 18.112,00 -1.666,59
1.5 ừng c ụng RDD 4.398,76 4.379,00 -19,76
1.6 ừng s n x RSX 54.601,15 56.496,00 1.894,85
1.7 n ôi ng h ỷ s n NTS 505,87 503,00 -2,87
1.8 nông nghiệp khác NKH 5,17 -5,17
2 Đất phi nông nghiệp PNN 4.541,44 5.567,00 1.025,56
2.1 c phòng CQP 1.941,61 1.975,00 33,39
2.2 an ninh CAN 0,63 3,00 2,37
2.3 kh công nghiệp SKK 0,00 0,00
2.4 kh chế x SKT 0,00 0,00
2.5 cụ công nghiệp SKN 0,00 105,00 105,00
2.6 hư ng ại ch vụ TMD 13,679 36,000 22,32
14 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã
Diện tích
hiện trạng
năm 2015
(ha)
Diện tích
cấp tỉnh
phân bổ
(ha)
Tăng (+),
giảm(-)
(ha)
2.7 c sở s n x phi nông nghiệp SKC 0,00 35,00 35,00
2.8 sử ụng ch h ạ ộng kh áng s n SKS 516,63 565,00 48,38
2.9 phá i n hạ ng c p c gia
c p ỉnh c p h ện c p xã DHT 1.018,17 1.527,00 508,83
2.9.1 Đất cơ sở văn hóa DVH 7,57 28,00 20,43
2.9.2 Đất cơ sở y tế DYT 6,00 7,00 1,00
2.9.3 Đất cơ sở giáo dục đào tạo DGD 42,72 49,00 6,28
2.9.4 Đất cơ sở thế dục, thể thao DTT 2,90 16,00 13,10
2.10 có i ích ch sử - v n hóa DDT 2,94 17,00 14,06
2.11 anh a hắng c nh DDL 0,00 12,00 12,00
2.12 ãi h i xử ch h i DRA 2,33 14,00 11,67
2.13 ở ại nông hôn ONT 283,74 397,00 113,26
2.14 ở ại ô h ODT 34,92 92,00 57,08
2.15 xâ ng ụ sở c an TSC 11,21 22,00 10,79
2.16 xâ ng ụ sở của ổ chức s nghiệp DTS 1,13 1,00 -0,13
2.17 nghĩa ang nghĩa a nh ang ễ
nh hỏa áng NTD 33,19 56,00 22,81
2.18 s n x v iệ xâ ng
g SKX 9,07 9,07
2.19 sinh h ạ cộng ng DSH 7,57 7,57
2.20 kh v i ch i gi i í công cộng DKV 0,00 0,00
2.21 c sở ín ngưỡng TIN 0,45 0,45
2.22 sông ngòi k nh ạch s i SON 662,63 662,63
2.23 có nước ch n ùng MNC 1,56 1,56
2.24 phi nông nghiệp khác PNK 0,00 0,00
3 Đất chưa sử dụng CSD 1.171,07 484,00 687,07
4 Đất đô thị* KDT 2.496,39 2.496,39
2.2. Nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực
a. Nhu cầu sử dụng đất cho ngành nông nghiệp
áp ứng các ục i phá i n kinh ế - xã hội nói ch ng cũng như
ng nh nông nghiệp nói i ng của h ện. T n c sở nh c x sử ụng
của ng nh cũng như ng á ình i a h c ế hì ến n iện ích
nông nghiệp của h ện 85.084,67 ha ng ó
- ng úa : 3.097,25 ha;
Đất chuyên trồng lúa nước : 1.880,60 ha;
- ng câ h ng n khác : 1.918,04 ha;
- ng câ â n : 810,95 ha;
- ừng phòng hộ : 19.228,40 ha;
- ừng c ụng : 4.381,40 ha;
- ừng s n x : 55.147,18 ha;
- n ôi ng h ỷ s n : 496,29 ha;
- nông nghiệp khác : 5,17 ha.
b. Nhu cầu sử dụng đất cho các ngành phi nông nghiệp
15 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
* Đất an ninh
T ng giai ạn 6 - kiến an ninh của h ện ng 2,37 ha
h c hiện công ình phòng chá chữa chá h ện Ch n ại h n Bằng Lũng.
* Đất quốc phòng
T ng giai ạn i chỉnh h ạch kiến c phòng n a n
h ện ng 33,39 ha h c hiện các hạng ục công ình sau:
STT Hạng mục Diện tích
(ha) Địa điểm
1 Công ình n a 7 0,50 TT Bằng Lũng
2 Xâ ng an chỉ h ân s h ện Ch n 4,39 TT Bằng Lũng
3 Tha ường ắn súng ộ inh 3,00 Xã Bằng Lãng
4 Công trình CG7 1,00 Xã Bằng Lãng
5 Công trình S1 4,00 Xã ại S
6 Mở ộng anh ại ữ n 7 (công ình 9/BTL
công binh) 15,00 Xã ghĩa Tá
7 Công ình n a 7 0,50 Xã Phư ng Vi n
8 Công trình S4 5,00 Xã Phư ng Vi n
Tổng 33,39
* Đất cụm công nghiệp
T ng giai ạn 6- kiến cụ công nghiệp của h ện Ch
n ng 105,00 ha h c hiện các hạng ục sau:
STT Hạng mục Diện tích (ha) Địa điểm
1 Cụ công nghiệp B n Thi 25,00 Xã B n Thi
2 Cụ công nghiệp g c Phái 25,00 Xã g c Phái
3 Cụ công nghiệp a Bằng Lũng 30,00 Xã Bằng Lãng
4 Cụ công nghiệp Bình T ng 15,00 Xã Bình Trung
5 Cụ công nghiệp Bằng Phúc 10,00 Xã Bằng Phúc
Tổng 105,00
* Đất thương mại, dịch vụ
T ng giai ạn 6- kiến hư ng ại ch vụ của h ện ng
1,94 ha h c hiện các hạng ục sa
STT Hạng mục Diện tích (ha) Địa điểm
1 Khách s n B Anh 0,20 TT Bằng Lũng
2 Kinh anh ch vụ h n Bằng Lũng 0,15 TT Bằng Lũng
3 Q h ạch kh ằng kinh anh hư ng ại ch
vụ 1,50 Xã Lư ng Bằng
4 T ạ x ng xã g c Phái 0,09 Xã Ng c Phái
Tổng 1,94
* Đẩt sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Trong giai ạn 6- kiến s n x kinh anh phi nông
nghiệp của h ện ng 18,46 ha h c hiện các hạng ục sa
16 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
STT Hạng mục Diện tích (ha) Địa điểm
1 QH kh s n x kinh anh 0,50 TT Bằng Lũng
2 QH kh s n x kinh anh 0,30 Xã B n Thi
3 QH kh s n x kinh anh 0,70 Xã Bằng Lãng
4 Kh s chế v chế iến chè 0,40 Xã Bằng Phúc
5 QH kh s n x kinh anh 0,20 Xã Bằng Phúc
6 Xưởng + xưởng chế iến ộ sắn - â s n 2,00 Xã Bình Trung
7 Xâ ng nh á chế iến â s n công T HH
T ường Th nh 2,20 Xã Bình Trung
8 QH kh s n x kinh anh 0,42 Xã Bình Trung
9 QH kh s n x kinh anh 0,50 Xã Bình Trung
10 h á chế iến inh ế 1,30 Xã ại S
11 QH kh s n x kinh anh 0,30 Xã ại S
12 QH kh s n x kinh anh 0,50 Xã ng Lạc
13 QH kh s n x kinh anh 0,30 Xã ông Vi n
14 QH kh s n x kinh doanh 0,85 Xã Lư ng Bằng
15 QH kh s n x kinh anh 0,20 Xã Lư ng Bằng
16 QH kh s n x kinh anh 0,30 Xã a Cường
17 Xâ ng xưởng chế iến â s n 2,00 Xã ghĩa Tá
18 QH kh s n x kinh anh 0,85 Xã ghĩa Tá
19 QH kh s n x kinh oanh 0,50 Xã g c Phái
20 QH kh s n x kinh anh 0,20 Xã Phong Huân
21 QH kh s n x kinh anh 0,30 Xã Phư ng Vi n
22 QH kh s n x kinh anh 0,50 Xã Q ng Bạch
23 QH kh s n x kinh anh 0,20 Xã Rã B n
24 QH kh s n x kinh anh 0,20 Xã X ân Lạc
25 QH kh s n x kinh anh 0,50 Xã Y n Mỹ
26 Kh s n x chế iến gỗ Pác T ng 0,30 Xã Y n h n
27 Kh s n x xưởng xẻ gỗ hanh hôn B n Tắ 0,14 Xã Y n h n
28 QH kh s n x kinh anh 0,80 Xã Y n h n
29 QH kh s n x kinh oanh 0,50 Xã Y n Th nh
30 QH kh s n x kinh anh 0,50 Xã Y n Thư ng
Tổng 18,46
* Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
T ng giai ạn 6- kiến sử ụng ch h ạ ộng kh áng s n
của h ện ng 79,62 ha h c hiện các hạng ục sa
STT Hạng mục Diện tích (ha) Địa điểm
1 Mỏ chì kẽ Pù g n 0,00 TT Bằng Lũng
2 khai hác chế iến kh áng s n ại ỏ chì kẽ
Tù (k g i h hú ư) 0,00 TT Bằng Lũng
3 Khai hác ng chì kẽ ại kh v c Bô L ông
thôn Phia Khao 1,56 Xã B n Thi
4 Mỏ chì kẽ Khắ 10,00 Xã Bằng Lãng
5 khai hác ng chì kẽ ại ỏ Lũng C ổi 3,50 Xã ng Lạc
6 Mỏ chì kẽ Kh ổi Giang 8,00 Xã ng Lạc
7 Xâ ng công ình phụ ỏ Kh ổi Kh hôn
C c Tộc 0,23 Xã ng Lạc
8 Mỏ chì kẽ Q n 15,71 Xã Lư ng Bằng
9 Mỏ chì kẽ B n Mòn 10,20 Xã Lư ng Bằng
10 Xưởng n nổi chì - kẽ Kha B P xã g c Phái 3,50 Xã g c Phái
17 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
STT Hạng mục Diện tích (ha) Địa điểm
11 Xưởng n nổi chì kẽ hôn C c Thử xã g c
Phái 8,00 Xã g c Phái
12 Mỏ chì kẽ Kh ổi Giang 5,00 Xã Q ng Bạch
13 Mỏ chì kẽ Pù Q éng 6,70 Xã Q ng Bạch
14 QH kh khai hác kh áng s n 7,22 Xã Xuân Lạc
Tổng 79,62
* Đất cơ sở hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
T ng giai ạn 6 - 2020, c sở hạ ng c p c gia c p ỉnh c p
h ện c p xã của h ện ng 526,38 ha, ng ó
- gia hông T ng 361,29 h c hiện hạng ục công ình ường
gia hông n a n các xã h n của h ện.
- hủ i T ng 123,39 ha h c hiện 6 hạng ục công ình hủ
i n a n các xã h n của h ện.
- c sở giá ục – ạ T ng 7,51 ha h c hiện 6 hạng ục
công ình n a n các xã h n của h ện.
- c sở ế T ng 2,38 ha h c hiện hạng ục công ình n a
n các xã của h ện.
- ư chính viễn hông: T ng 0,48 ha h c hiện 8 hạng ục công
trình n a n các xã h n của h ện.
- công ình n ng ư ng T ng 7,62 ha h c hiện 20 hạng ục công
trình n a n các xã h n của h ện.
- c sở h ục h ha T ng 13,39 ha h c hiện 30 hạng ục công
trình n a n các xã h n của h ện.
- c sở v n hóa T ng 6,39 ha h c hiện 6 công ình n a n
các xã h n của h ện.
- ch T ng 0,17 ha h c hiện xâ ng công ình ch xã B n Thi.
- công cộng khác T ng 3,76 ha h c hiện ãi p ân ân của xã Rã
B n xã Bằng Lãng v xã Lư ng Bằng.
* Đất di tích lịch sử văn hóa
T ng giai ạn 6-2020, i ích ch sử v n hóa của h ện ng 14,06
ha h c hiện các hạng ục sa
STT Hạng mục Diện tích (ha) Địa điểm
1 Kh i ích Pù C 12,06 Xã ghĩa Tá
2 Kh i ích ường Võ T n Q c T n 1,00 Xã ghĩa Tá
3 Kh i ích c an vô ến iện 1,00 Xã ghĩa Tá
Tổng 14,06
* Đất bãi thải, xử lý chất thải
18 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
T ng giai ạn 6- ãi h i xử ch h i của h ện ng
10,96 ha h c hiện các hạng ục công ình sa
STT Hạng mục Diện tích (ha) Địa điểm
1 i h g ác h i 1,00 Xã B n Thi
2 Mô hình xử ác h i sinh h ạ ại xã Bằng Lãng 0,05 Xã Bằng Lãng
3 Kh ãi ác xã Bằng Phúc 0,50 Xã Bằng Phúc
4 Mô hình xử ác h i sinh h ạ ại xã ại S 0,05 Xã ại S
5 Mô hình xử ác h i sinh h ạ ại xã ng Lạc 0,05 Xã ng Lạc
6 Xâ ng ô hình xử ác h i sinh h ạ xã a
Cường 0,05 Xã a Cường
7 Mô hình xử ác h i sinh h ạ ại xã ghĩa Tá 0,05 Xã ghĩa Tá
8 Mô hình xử ác h i sinh h ạ ại xã g c Phái 0,05 Xã g c Phái
9 i h g ác h i 1,00 Xã Phong Huân
10 Mô hình xử ác h i sinh h ạ ại xã Phư ng Vi n 0,05 Xã Phư ng Vi n
11 Mô hình xử ác h i sinh h ạ ại xã Rã B n 0,05 Xã Rã B n
12 i h g ác h i 1,00 Xã Tân L p
13 Mô hình xử ác h i sinh h ạ ại xã X ân Lạc 0,05 Xã X ân Lạc
14 Q h ạch ãi ác h i xã Y n Mỹ 1,00 Xã Y n Mỹ
15 xử ác h i Bãi Cắp ỏi ãi L ng
Phi ng Khẩ 0,50 Xã Y n h n
16 xử ác h i Kh v c Thô Kh ang chỗ c a
g p giữa ông Tâ với Ông Ca 0,50 Xã Y n h n
17 xử ác h i Kh B n Lanh n kh B n Lanh
Dưới 0,50 Xã Y n h n
18 xử ác h i Thôn V i P ng Thô Bắc
Dường Mỏ 0,50 Xã Y n h n
19 xử ác h i gã a L ng Tú 0,50 Xã Y n h n
20 xử ác h i Cạnh ường phai (L c T a ) 0,50 Xã Y n h n
21 xử ác h i C c Bá Ké Tú 0,50 Xã Y n h n
22 xử ác h i Bãi G c Mi c ng Vằng
C ng 0,50 Xã Y n h n
23 xử ác h i hôn Pác á 0,01 Xã Y n h n
24 i h g ác h i 1,00 Xã Y n Th nh
25 Q h ạch i hu gom rác 1,00 Xã Y n Thư ng
Tổng 10,96
* Đất ở tại nông thôn
T ng giai ạn 6- iện ích ở ại nông hôn của h ện ng
146,70 ha h c hiện các hạng ục sa
STT Hạng mục Diện tích (ha) Địa điểm
1 Q h ạch ở ại nông hôn 7,85 Xã B n Thi
2 Q h ạch ở ại nông hôn 4,92 Xã Bằng Lãng
3 Q h ạch ở ại nông thôn 3,06 Xã Bằng Phúc
4 Kh ân cư p ng Thô Lùng 0,36 Xã Bình Trung
5 ái nh cư ường THPT Bình T ng 0,26 Xã Bình Trung
6 Q h ạch ở ại nông hôn 5,53 Xã Bình Trung
19 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
STT Hạng mục Diện tích (ha) Địa điểm
7 Q h ạch ở ại nông hôn 8,06 Xã ại S
9 Q h ạch ở ại nông hôn 6,41 Xã ng Lạc
10 Q h ạch ở ại nông hôn 5,90 Xã ông Vi n
11 Q h ạch ở ại nông hôn 4,21 Xã Lư ng Bằng
12 Q h ạch ở ại nông hôn 7,98 Xã a Cường
13 Q h ạch ở ại nông hôn 6,56 Xã ghĩa Tá
14 Q h ạch ở ại nông hôn 5,03 Xã g c Phái
15 Di ời khẩn c p 6 hộ ân ại vùng có ng c sạ ở
ca hôn Phi ng Li ng xã g c Phái 1,27 Xã g c Phái
16 Q h ạch ở ại nông hôn 4,47 Xã Phong Huân
17 Q h ạch ở ại nông hôn 14,91 Xã Phư ng Viên
18 Q h ạch ở ại nông hôn 11,42 Xã Q ng Bạch
19 Q h ạch ở ại nông hôn 8,94 Xã Rã B n
20 Q h ạch ở ại nông hôn 6,21 Xã Tân L p
21 Q h ạch ở ại nông hôn 6,33 Xã X ân Lạc
22 Q h ạch ở ại nông hôn 9,76 Xã Yên Mỹ
23 Q h ạch ở ại nông hôn 7,89 Xã Y n h n
24 Q h ạch ở ại nông hôn 5,11 Xã Y n Th nh
25 Q h ạch ở ại nông hôn 4,26 Xã Y n Thư ng
Tổng 146,70
* Đất ở tại đô thị
T ng giai ạn 6- iện ích ở ại ô h của h ện ng 58,12
ha h c hiện các hạng ục sa
STT Hạng mục Diện tích (ha) Địa điểm
1 Q h ạch phá i n nh ở xã hội 5,00 TT Bằng Lũng
2 L ng công nhân c ki ại Bắc Kạn 5,00 TT Bằng Lũng
3 Q h ạch ở ại ô h 45,20 TT Bằng Lũng
4 Kh ân cư (Kh gân h ng ông nghiệp Ch
n) 0,35 TT Bằng Lũng
5 Kh ân cư ổ 7 h n Bằng Lũng 2,57 TT Bằng Lũng
Tổng 58,12
* Đất xây dựng trụ sở cơ quan
T ng giai ạn 6- iện ích xâ ng ụ sở c an của h ện
ng 4,85 ha h c hiện các hạng ục công ình sa
STT Hạng mục Diện tích (ha) Địa điểm
1 Kh Bệnh viện giường ệnh xã B n Thi
(ch n UB D xã B n Thi) 1,29 Xã B n Thi
2 T ụ sở xã Bằng Phúc 0,50 Xã Bằng Phúc
3 T ụ sở xã Bình T ng 0,30 Xã Bình Trung
4 T ụ sở xã ng Lạc 0,13 Xã ng Lạc
5 T ụ sở xã g c Phái 0,37 Xã g c Phái
6 T ụ sở xã Ph ng H ân 0,50 Xã Phong Huân
7 T ụ sở UB D xã Q ng Bạch 0,20 Xã Q ng Bạch
8 T ụ sở UB D xã Rã B n h ện Ch n 0,48 Xã Rã B n
9 T ạ Ki â Lũng Chá xã X ân Lạc 0,12 Xã X ân Lạc
20 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
STT Hạng mục Diện tích (ha) Địa điểm
10 T ạ ki â B n Khang 0,09 Xã X ân Lạc
11 T ụ sở xã Y n h n 0,87 Xã Y n h n
Tổng 4,85
* Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
T ng giai ạn 6- xâ ng ụ sở của ổ chức s nghiệp ng
0,28 ha h c hiện các hạng ục công ình sa
STT Hạng mục Diện tích (ha) Địa điểm
1 D án xâ ng ụ sở việc ội n h ường
h ện Ch n 0,08 TT Bằng Lũng
2 T ng â i ưỡng chính h ện Ch n 0,20 TT Bằng Lũng
Tổng 0,28
* Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
T ng giai ạn 6- nghĩa ang nghĩa a nh ang ễ nh hỏa
áng ng 24,35 ha h c hiện các hạng ục công ình sa
STT Hạng mục Diện tích (ha) Địa điểm
1 Q h ạch nghĩa a hôn B n hư ng 0,50 Xã B n Thi
2 Q h ạch nghĩa a hôn H p Tiến 0,20 Xã B n Thi
3 Q h ạch nghĩa a hôn Thâ T 0,50 Xã B n Thi
4 Q h ạch nghĩa a hôn Phia Kha 0,50 Xã B n Thi
5 Q h ạch nghĩa a hôn Ké ng 0,50 Xã B n Thi
6 ghĩa a hôn B n Lắc 0,20 Xã Bằng Lãng
7 ghĩa a hôn D ng 1,00 Xã Bằng Lãng
8 ghĩa a hôn Khắ 1,60 Xã Bằng Lãng
9 ghĩa a hôn Tủ Tó 1,00 Xã Bằng Lãng
10 Q h ạch kh nghĩa a xã 1,00 Xã Bình Trung
11 Q h ạch nghĩa ang nghĩa a Kh ổi Tù +
Tè +Kéo Pàu +Nà Tôm 2,00 Xã ại S
12 Q h ạch nghĩa ang nghĩa a Pù n 0,50 Xã ại S
13 Q h ạch nghĩa ang nghĩa a Kh v c Sa
nhà ông Nam 0,50 Xã ại S
14 Q h ạch nghĩa ang nghĩa a Kh ch n n ôi
hôn h 0,50 Xã ại S
15 Q h ạch nghĩa ang nghĩa a i Cưở 0,50 Xã ại S
16 Q h ạch nghĩa ang nghĩa a Kh Lỏng Tâ
hôn B n Sá 0,50 Xã ại S
17 Q h ạch nghĩa ang nghĩa a Phi ng Tâu+
Kh ổi Pẩ 0,50 Xã ại S
18 Q h ạch nghĩa ang nghĩa a Thôn B n L n 1,00 Xã ại S
19 Q h ạch nghĩa a ng a n xã 0,50 Xã g c Phái
20
Q h ạch nghĩa a kh Mạ 6 sa nh ông T iệ
T Hi n (A) vườn ừng của hộ ông Sinh ông Tài
Long, ông Bình 0,10 Xã g c Phái
21 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
STT Hạng mục Diện tích (ha) Địa điểm
21 Q h ạch nghĩa a kh pù Chè ông ng P 0,10 Xã g c Phái
22 Q h ạch nghĩa a kh pù Thô M n 0,10 Xã g c Phái
23 Q h ạch nghĩa a xã 1,00 Xã Phong Huân
24 Q h ạch nghĩa a xã 1,00 Xã Q ng Bạch
25 Mở ộng nghĩa a kh C c X 2,05 Xã Rã B n
26 Mở ộng nghĩa a kh i Chè C 0,25 Xã Rã B n
27 Mở ộng nghĩa a Kh i C Lỳ 0,25 Xã Rã B n
28 Mở ộng nghĩa a kh i Chè 0,20 Xã Rã B n
29 Q h ạch kh nghĩa a xã 1,00 Xã Tân L p
30 Q h ạch nghĩa a hôn Kh ổi Tạ 0,50 Xã Y n Mỹ
31 Q h ạch nghĩa a hôn Pắc C ng 0,10 Xã Y n Th nh
32 Q h ạch nghĩa a hôn B n n 0,10 Xã Y n Th nh
33 Q h ạch nghĩa a hôn Ph C 0,10 Xã Y n Th nh
34 Q h ạch nghĩa a hôn B n Pýat 0,10 Xã Y n Th nh
35 Q h ạch nghĩa a hôn B n Va 0,10 Xã Y n Th nh
36 Q h ạch nghĩa a hôn Kh ổi L a 0,10 Xã Y n Th nh
37 Q h ạch nghĩa a hôn Pò Pế 0,10 Xã Y n Th nh
38 Q h ạch nghĩa a hôn D i 0,10 Xã Y n Th nh
39 Q h ạch nghĩa a hôn B n C 0,20 Xã Y n Th nh
40 Q h ạch nghĩa a hôn H ng 1,00 Xã Y n Thư ng
41 Q h ạch nghĩa a hôn h 1,00 Xã Y n Thư ng
42 Q h ạch nghĩa a hôn C 0,30 Xã Y n Thư ng
43 Q h ạch nghĩa a hôn B n Li n 1,00 Xã Y n Thư ng
Tổng 24,35
* Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
Trong giai ạn 6- iện ích s n x v iệ xâ ng
g ng 14,50 ha h c hiện các hạng ục công ình sa
STT Hạng mục Diện tích (ha) Địa điểm
1 Mỏ á Lũng C 3,00 TT Bằng Lũng
2 Mỏ cá sỏi Ón xã ng Lạc 1,50 Xã ng Lạc
3 Xây ng kh s n x v iệ xâ ng g sứ ại
i C c Chủ 2,00 Xã ghĩa Tá
4 Mỏ á Kh ổi Chạp 8,00 Xã g c Phái
Tổng 14,50
* Đất sinh hoạt cộng đồng
T ng giai ạn 6- sinh h ạ cộng ng của h ện ng 12,69
ha h c hiện các hạng ục công ình sa
STT Hạng mục Diện tích (ha) Địa điểm
1 Xâ ng các nh v n hóa ổ ổ B ổ 7 ổ 6
ổ ổ 6A B n D ng 0,45 TT Bằng Lũng
22 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
STT Hạng mục Diện tích (ha) Địa điểm
2 Xâ ng nh v n hóa xã 0,30 Xã B n Thi
3 h v n hóa + sân h ha các hôn Ké ng; nh
v n hóa + sân h ha hôn Thâ T 0,40 Xã B n Thi
4
Xâ ới nh v n h á v sân ch i các hôn Tổng Mụ
iếng D ng B n hì B n Lắc Khắ
Kh ổi T c Tủ Tó 1,72 Xã Bằng Lãng
5 Xâ ới nh v n hóa xã 0,30 Xã Bằng Lãng
6 h v n hóa hôn B n Khiế Kh ổi Cưở B n
Chang, Nà Bay 0,07 Xã Bằng Phúc
7
Xâ ới nh v n hóa hôn Pác ghi Tông Q n
n Li n B n Ca B n iếng Vằng Q ân B n Pè
Q ân Vằng D c B n T Oóc Pác Pạ
Kh ổi ẩ
1,23 Xã Bình Trung
8 h v n hóa xã Bình T ng 0,16 Xã Bình Trung
9 Q h ạch nh v n h á xã (kh ng â xã) 0,30 Xã ại S o
10 Q h ạch nh v n hóa Thô Ph ; B n T ng
Áng Ch Va Pha Ón D 0,67 Xã ng Lạc
11 Mở ộng nh v n hóa ai i c nh ông T ng ( hôn
B n Cá ) 0,10 Xã ông Vi n
12 Q h ạch nh v n hóa ại a nh ông n ( hôn
C ) 0,10 Xã ông Vi n
13 Mở ộng nh v n hóa hôn Vằn; hôn C c Lùng 0,06 Xã ông Vi n
14 Q h ạch nh v n h á ng â xã+ sân h ha 0,80 Xã Lư ng Bằng
15 Q h ạch nh v n h á hôn Tẳng B n ó Tha
Thẩ 0,16 Xã Lư ng Bằng
16 T ng â h c p cộng ng xã Lư ng Bằng 0,06 Xã Lư ng Bằng
17 Xâ ng nh v n hóa ại v í kh i S n 0,15 Xã a Cường
18 h v n hóa hôn Lình Li n 0,07 Xã a Cường
19 h v n hóa xã + kh h ha xã 0,30 Xã g c Phái
20
h v n hóa hôn C c Thử Phi ng Liêng I, Phiêng
Li ng B n C ôn B n C ôn B n Diế B n
Ỏ 0,65 Xã g c Phái
21 h h p hôn B n Cưa Kh ổi Xỏ Ch 0,32 Xã Phong Huân
22 Xâ ới nh v n h á hôn Chúa L ng Kh ổi
Lìa Kh ổi i M n Kh ổi Q ân 0,50 Xã Phư ng Vi n
23 h h p hôn B n Khắ C B n Mạ B n D n
Bó Pia 0,10 Xã Q ng Bạch
24
Xâ ới nh v n h á hôn + sân h ha T i hôn
Ké H hôn B n H n hôn Pác Gi hôn B n
Chói, thôn Nà Cà 0,31 Xã Rã B n
25 h v n hóa hôn gân Sắ L a
Lư c B n Chang Phai iếng Chắc Phi ng én 0,80 Xã Tân L p
26
Q h ạch ới nh h p hôn B n Ó B n P ổng Pù
Lùng 1, Pù Lùng B n Khang B n Eng B n K
B n Hỏ B n Tửn T Han 0,60 Xã X ân Lạc
27 Q h ạch ới nh v n hóa xã 0,05 Xã X ân Lạc
23 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
STT Hạng mục Diện tích (ha) Địa điểm
28 ư hạ ng các kh ân cư ng Mông ỉnh
Bắc Kạn Xâ ng nh v n hóa hôn Kh ổi Sáp 0,10 Xã X ân Lạc
29 Mở ộng h sân nh h p hôn B n V ng 0,10 Xã Y n Mỹ
30
âng c p v ở ộng nh h p hôn B n ỏng Pác
á Phi ng Q ắc B n Tắ B n Q ng Pác T ng
Pác L Kh ân T ng B n Lẹng n Mạ 1,15 Xã Y n h n
31 h v n hóa hôn Pắc C ng Bó Pế Piá Phó
C B n L n Kh ổi L a 0,35 Xã Y n Th nh
32 h v n hóa hôn Pác Cộp B n Li n B n Bâ
Kh 0,26 Xã Y n Thư ng
Tổng 12,69
* Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
T ng giai ạn 6- kh v i ch i gi i í công cộng của h ện
ng 1,50 ha h c hiện xâ ng kh v i ch i gi i í hanh hiế ni n ại h n
Bằng Lũng.
2.3. Tổng hợp, cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất
a. Đất nông nghiệp
nông nghiệp ến n 85.084,67 ha xác nh h p h n 0,33 ha
s với chỉ i c p ỉnh phân ổ 85.085,00 ha. Diện ích không ha ổi ục ích
sử ụng s với n 84.557,28 ha.
T ng giai ạn 6 – iện ích nông nghiệp gi m 865,88 ha so
với n ch n sang các ại
- c phòng 33,02 ha;
- an ninh 2,37 ha;
- cụ công nghiệp 65,00 ha;
- hư ng ại ch vụ 1,94 ha;
- c sở s n x phi nông nghiệp 18,42 ha;
- sử ụng ch h ạ ộng kh áng s n 79,62 ha;
- phá i n hạ ng c p c gia c p ỉnh c p h ện c p xã 415,63 ha;
- i ích ch sử v n hóa 14,06 ha;
- ãi h i xử ch h i 4,60 ha;
- ở ại nông hôn 146,52 ha,
- ở ại ô h 50,80 ha,
- xâ ng ụ sở c an 2,92 ha;
- xâ ng công ình s nghiệp 0,28 ha;
- nghĩa ang nghĩa a nh ang ễ nh hỏa áng 15,95 ha;
- s n x v iệ xâ ng g 3,13 ha;
- sinh h ạ cộng ng 10,82 ha;
- kh v i ch i gi i í công cộng 0,80 ha.
24 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
ng hời ng kỳ i chỉnh h ạch nông nghiệp của h ện ng
527,39 ha khai hác chưa sử ụng ưa v sử ụng. hư v iện ích
nông nghiệp h c gi 338,49 ha s với n 15.
Cụ thể các loại đất như sau:
* Đất trồng lúa:
ng úa ến n 3.097,25 ha xác nh ổ s ng 34,25 ha s với
chỉ i c p ỉnh phân ổ 3.063,00 ha. Diện ích không ha ổi ục ích sử ụng
s với n 3.096,95 ha.
T ng giai ạn 6 - iện ích ng úa gi 323,53 ha s với
n ch n sang các ại
+ ng câ h ng n khác 16,55 ha;
+ ng câ â n 19,78 ha;
+ n ôi ng hủ s n 0,76 ha;
+ c sở s n x phi nông nghiệp 1,18 ha;
+ phá i n hạ ng c p c gia c p ỉnh c p h ện c p xã 204,63 ha;
+ ở ại nông hôn 63,95 ha;
+ ở ại ô h 15,09 ha;
+ xâ ng ụ sở c an 0,81 ha;
+ nghĩa ang nghĩa a nh ang ễ nh hỏa áng 0,30 ha;
+ sinh h ạ cộng ng 0,48 ha.
ng hời ng cùng kỳ i chỉnh h ạch iện ích ng úa ng
0,30 ha ch n ừ ng câ h ng n khác sang. hư v iện ích
ng úa h c gi 323,23 ha s với n .
Trong đó: ch n ng úa nước ến n 1.880,60 ha xác nh
ổ s ng 15,60 ha s với chỉ i c p ỉnh phân ổ 1.865,00 ha. Diện ích không
ha ổi ục ích sử ụng s với n 1.880,30 ha.
T ng giai ạn 6- iện ích ch n ng úa nước gi
174,07 ha s với n ch n sang các ại
+ ng câ h ng n khác 5,39 ha;
+ ng câ â n 12,19 ha;
+ n ôi ng hủ s n 0,07 ha;
+ c sở s n x phi nông nghiệp 0,60 ha;
+ phá i n hạ ng c p c gia c p ỉnh c p h ện c p xã 111,95 ha;
+ ở ại nông hôn 33,95 ha;
+ ở ại ô h 9,51 ha;
+ xâ ng ụ sở c an 0,26 ha;
+ sinh h ạ cộng ng 0,15 ha.
25 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
ng hời ng cùng kỳ i chỉnh h ạch iện ích ch n ng
úa nước ng 0,30 ng câ h ng n khác ch n sang.
* Đất trồng cây hàng năm khác
ng câ h ng n khác ến n 1.918,04 ha xác nh ổ
sung 169,04 ha s với chỉ i c p ỉnh phân ổ 1.749,00 ha. Diện ích không ha
ổi ục ích sử ụng s với n 1.874,88 ha.
T ng giai ạn 6- iện ích ng câ h ng n gi 231,61
ha s với n ch n sang các ại
+ ng úa 0,30 ha;
+ ng câ â n 29,05 ha;
+ n ôi ng hủ s n 0,21 ha;
+ c phòng 0,27 ha;
+ cụ công nghiệp 4,00 ha;
+ hư ng ại ch vụ 0,44 ha;
+ c sở s n x phi nông nghiệp 13,52 ha;
+ sử ụng ch h ạ ộng kh áng s n 9,00 ha;
+ phá i n hạ ng c p c gia c p ỉnh c p h ện c p xã 88,29 ha;
+ ãi h i xử ch h i 2,55 ha;
+ ở ại nông hôn 54,64 ha;
+ ở ại ô h 20,75 ha;
+ xâ ng ụ sở c an 0,21 ha;
+ xâ ng ụ sở c của ổ chức s nghiệp 0,08 ha;
+ nghĩa ang nghĩa a nh ang ễ nh hỏa áng 1,35 ha;
+ ẩ s n x v iệ xâ ng g 0,13 ha;
+ sinh h ạ cộng ng 6,02 ha;
+ kh v i ch i gi i í công cộng 0,80 ha.
ng hời ng cùng giai ạn ng câ h ng n khác ng 43,16 ha
ch n sang ừ các ại sa
+ ng úa 16,55 ha;
+ ng câ â n 0,11 ha;
+ ừng c ụng 10,14 ha;
+ ừng s n x 14,86 ha;
+ n ôi ng hủ s n 0,50 ha;
+ chưa sử ụng 1,00 ha.
hư v iện ích ng câ h ng n khác h c gi 188,45 ha s với
n .
* Đất trồng cây lâu năm
26 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
ng câ â n ến n 810,95 ha xác ổ s ng 32,95 ha so
với chỉ i c p ỉnh phân ổ 778,00 ha. Diện ích không ha ổi ục ích sử
ụng s với n 580,07 ha.
T ng giai ạn 6- iện ích ng câ â n gi 26,59 ha
s với n ch n sang các ại
+ ng câ h ng n khác 0,11 ha;
+ ừng s n x 0,15 ha;
+ n ôi ng hủ s n 0,40 ha;
+ c phòng 0,10 ha;
+ phá i n hạ ng c p c gia c p ỉnh c p h ện c p xã 13,93 ha;
+ ở ại nông hôn 9,33 ha;
+ ở ại ô h 0,21 ha;
+ xâ ng ụ sở c an 0,03 ha;
+ nghĩa ang nghĩa a nh ang ễ nh hỏa áng 2,10 ha;
+ sinh h ạ cộng ng 0,23 ha.
ng hời ng cùng giai ạn ng câ â n của h ện ng
230,88 ha ch n ừ các ại khác sang
+ ng úa 19,78 ha;
+ ng câ h ng n khác 29,05 ha;
+ ừng s n x 52,15 ha;
+ n ôi ng hủ s n 0,01 ha;
+ chưa sử ụng 129,89 ha.
hư v iện ích ng câ â n h c ng 204,29 ha s với n
2015
* Đất rừng phòng hộ:
ừng phòng hộ ến n 19.228,40 ha xác nh ổ s ng
1.116,40 ha s với chỉ i c p ỉnh phân ổ 18.112,00 ha. Diện ích không ha
ổi ục ích sử ụng s với n 17.439,98 ha,
T ng giai ạn 6- iện ích ừng phòng hộ gi 2.338,61 ha
s với n ch n sang các ại
+ ừng s n x 2.329,01 ha;
+ phá i n hạ ng c p c gia c p ỉnh c p h ện c p xã 8,60 ha;
+ nghĩa ang nghĩa a nh ang ễ nh hỏa áng 1,00 ha;
ng hời ng cùng giai ạn ừng phòng hộ ng 1.788,42 ha do
ch n ừ ừng s n x sang. hư v iện ích ừng phòng hộ h c
gi 550,19 ha s với n .
* Đất rừng đặc dụng
27 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
ừng c ụng ến n 4.381,40 ha xác nh ổ s ng 2,40 ha
s với chỉ i c p ỉnh phân ổ 4.379,00 ha. Diện ích không ha ổi ục ích sử
ụng s với n 4.381,40 ha gi 17,36 ha s với n ch n
sang ng câ h ng n khác 10,14 ha v ch h ạ ng khai hác kh áng
s n 7,22 ha.
* Đất rừng sản xuất
ừng s n x ến n 55.147,18 ha xác nh h p h n
1.348,82 ha s với chỉ i c p ỉnh phân ổ 56.496,00 ha. Diện ích không ha ổi
ục ích sử ụng s với n 52.421,52 ha.
T ng giai ạn 6 - iện ích ừng s n x gi 2.179,63 ha
s với n ch n sang các ại
+ ng câ h ng n khác 14,86 ha;
+ ng câ â n 52,15 ha;
+ ừng phòng hộ 1.788,42 ha;
+ n ôi ng hủ s n 0,24 ha;
+ c phòng 32,65 ha;
+ an ninh 2,37 ha;
+ cụ công nghiệp 61,00 ha;
+ c sở s n x phi nông nghiệp 3,70 ha;
+ sử ụng ch h ạ ộng kh áng s n 63,40 ha;
+ phá i n hạ ng c p c gia c p ỉnh c p h ện c p xã 95,94 ha;
+ i ích ch sử v n hóa 14,06 ha;
+ ãi h i xử ch h i 2,05 ha;
+ ở ại nông hôn 16,00 ha;
+ ở ại ô h 12,59 ha;
+ xâ ng ụ sở c an 1,87 ha;
+ xâ ng ụ sở c của ổ chức s nghiệp 0,20 ha;
+ nghĩa ang nghĩa a nh ang ễ nh hỏa áng 11,20 ha;
+ s n x v iệ xâ ng g 3,00 ha;
+ sinh h ạ cộng ng 3,93 ha.
ng hời ng cùng giai ạn ừng s n x ng 2.725,66 ha do
ch n sang ừ ng câ â n 0,15 ha ừng phòng hộ 2.329,01 ha và
chưa sử ụng 396,50 ha. hư v iện ích ừng s n x h c ng 546,03
ha s với n .
* Đất nuôi trồng thủy sản
n ôi ng h ỷ s n ến n 496,29 ha xác nh h p h n 6,71
ha s với chỉ i phân ổ c p ỉnh 503,00 ha. Diện ích không ha ổi ục ích
sử ụng s với n 494,68 ha.
28 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
T ng giai ạn 6 – iện ích n ôi ng hủ s n gi 11,19
ha s với n ch n sang sang các ại
+ ng câ h ng n khác 0,50 ha;
+ ng câ â n 0,01 ha;
+ hư ng ại ch vụ 1,50 ha;
+ c sở s n x phi nông nghiệp 0,02 ha;
+ phá i n hạ ng c p c gia c p ỉnh c p h ện c p xã 4,24 ha;
+ ở ại nông hôn 2,60 ha;
+ ở ại ô h 2,16 ha;
+ sinh h ạ cộng ng 0,16 ha.
ng hời ng cùng giai ạn n ôi ng hủ s n ng 1,61 ha do
ch n sang ừ các ại
+ ng úa 0,76 ha;
+ ng câ h ng n khác 0,21 ha;
+ ng câ â n 0,40 ha;
+ ừng s n x 0,24 ha.
hư v iện ích n ôi ng hủ s n h c gi 9,58 ha s với n
2015.
* Đất nông nghiệp khác
T ng giai ạn 6- iện ích nông nghiệp khác không ha ổi
s với n 5,17 ha.
b. Đất phi nông nghiệp
phi nông nghiệp ến n có 5.567,00 ha iện ích không ha ổi
ục ích sử ụng s với n 4.541,44 ha ng 1.025,56 ha s với n
. Diện ích ng n ch n sang ừ các ại
+ ng úa 286,44 ha;
+ ng câ h ng n khác 202,05 ha;
+ ng câ â n 25,93ha;
+ ừng phòng hộ 9,60 ha;
+ ừng c ụng 7,22 ha;
+ ừng s n x 323,96 ha;
+ n ôi ng h ỷ s n 10,68 ha;
+ chưa sử ụng 159,68 ha.
Cụ thể các loại đất như sau:
* Đất quốc phòng
c phòng ến n 1.975,00 ha iện ích không ha ổi ục
ích sử ụng s với n 1.941,61 ha ng 33,39 ha s với n . Diện
ích ng n ch n sang ừ các ại
+ ng câ h ng n khác 0,27 ha;
29 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
+ ng câ â n 0,10 ha;
+ ừng s n x 32,65 ha;
+ phá i n hạ ng c p c gia c p ỉnh c p h ện c p xã 0,37 ha
* Đất an ninh
an ninh ến n 3,00 ha iện ích không ha ổi ục ích sử
ụng s với n 15 là 0,63 ha ng 2,37 ha s với n . Diện ích ng n
ch n sang ừ ừng s n x .
* Đất cụm công nghiệp
cụ công nghiệp ến n 105,00 ha không xác nh ổ s ng
s với chỉ i c p ỉnh phân ổ ng 105,00 ha s với n . Diện ích ng
n ừ
+ ng câ h ng n 4,00 ha;
+ ừng s n x 61,00 ha;
+ chưa sử ụng 40,00 ha.
* Đất thương mại, dịch vụ
hư ng ại ch vụ ến n 15,62 ha xác nh h p h n 20,38
ha s với chỉ i c p ỉnh phân ổ 36,00 ha. Diện ích không ha ổi s với
ục ích sử ụng s với n 13,68 ha.
T ng kỳ i chỉnh h ạch hư ng ại ch vụ ng 1,94 ha do
ch n sang ừ ng câ h ng n khác 0,44 ha v n ôi ng hủ s n
1,50 ha.
* Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
c sở s n x phi nông nghiệp ến n 18,46 ha, xác nh h p
h n 16,54 ha s với chỉ i c p ỉnh phân ổ 35,00 ha ng 18,46 ha s với n
ch n sang ừ các ại
+ ng úa 1,18 ha;
+ ng câ h ng n khác 13,52 ha;
+ ừng s n x 3,70 ha;
+ n ôi ng hủ s n 0,02 ha;
+ ở ại nông thôn 0,04 ha.
* Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
sử ụng ch h ạ ộng kh áng s n ến n 596,25 ha xác nh
h p h n 31,25 ha s với chỉ i c p ỉnh phân ổ 565,00 ha iện ích không ha ổi
ục ích sử ụng s với n 516,63 ha ng 79,62 ha ch n sang ừ các
ại
+ ng câ h ng n khác 9,00 ha;
30 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
+ ừng c ụng 7,22 ha;
+ ừng s n x 63,40 ha.
* Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
phá i n hạ ng c p c gia c p ỉnh c p h ện c p xã ến n
2020 là 1.541,47 ha xác nh ổ s ng 14,47 ha s với chỉ i c p ỉnh phân ổ
1.527,00 ha. Diện ích không ha ổi ục ích sử ụng s với hiện ạng n
2015 là 1.015,09 ha.
T ng giai ạn 6 – iện ích ại n ng 526,38 ha do
ch n sang ừ các ại sa
+ ng úa 204,63 ha;
+ ng câ h ng n khác 88,29 ha;
+ ng câ â n 13,93 ha;
+ ừng phòng hộ 8,60 ha;
+ ừng s n x 95,94 ha;
+ n ôi ng hủ s n 4,24 ha;
+ ở ại nông hôn 4,73 ha;
+ ở ại ô h 0,44 ha;
+ xâ ng ụ sở c an 0,59 ha;
+ nghĩa ang nghĩa a nh ang ễ nh hỏa áng 0,27 ha;
+ sông ngòi k nh ạch s i 17,69 ha;
+ chưa sử ụng 87,03 ha.
ng hời ng kỳ i chỉnh h ạch iện ích phá i n hạ ng c p
c gia c p ỉnh c p h ện c p xã gi 3,08 ha ch n sang các ại
+ c phòng 0,37 ha;
+ ở ại nông hôn 0,16 ha;
+ ở ại ô h 0,47 h;
+ xâ ng ụ sở c an 1,78 ha;
+ sinh h ạ cộng ng 0,20 ha;
+ kh v i ch i gi i í công cộng 0,10 ha.
hư v iện ích phá i n hạ ng c p c gia c p ỉnh c p h ện
c p xã h c ng 523,30 ha s với n .
Trong đó:
- c sở v n hóa ến n 26,45 ha xác nh h p h n 1,55 ha chỉ
i c p ỉnh phân ổ 28,00 ha iện ích không ha ổi ục ích sử ụng s với
n 7,57 ha ng 18,94 ha s với n ch n sang ừ các ại
khác:
31 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
+ ng úa 1,48 ha;
+ ng câ h ng n khác 9,87 ha;
+ ng câ â n 0,23 ha;
+ ừng s n x 5,14 ha;
+ n ôi ng hủ s n 0,16 ha;
+ phá i n hạ ng c p c gia c p ỉnh c p h ện c p xã 0,06 ha;
+ ở ại nông hôn 0,30 ha;
+ ở ại ô h 0,15 ha;
+ xâ ng ụ sở c an 0,28 ha;
+ chưa sử ụng 1,27 ha.
- c sở ế ến n 8,38 ha xác nh ổ s ng 1,38 ha s với
chỉ i c p ỉnh phân ổ 7,00 ha iện ích không ha ổi ục ích sử ụng s với
n 6,00 ha ng 2,38 ha s với n ch n sang ừ các ại
khác:
+ ng úa 0,40 ha;
+ ng câ h ng n khác 0,80 ha;
+ ng câ â n 0,06 ha;
+ ừng s n x 0,70 ha;
+ n ôi ng hủ s n 0,42 ha;
- c sở giá ục ạ ến n 50,23 ha xác nh ổ s ng
1,23 ha s với chỉ i c p ỉnh phân ổ 49,00 ha iện ích không ha ổi ục
ích sử ụng s với n 42,72 ha ng 7,51 ha s với n
ch n sang ừ các ại khác
+ ng úa 0,33 ha;
+ ng câ h ng n khác 4,38 ha;
+ ng câ â n 0,84 ha;
+ ừng s n x 1,34 ha;
+ n ôi ng hủ s n 0,15 ha;
+ xâ ng ụ sở c an 0,32 ha;
+ chưa sử ụng 0,15 ha.
- c sở h ục h ha ến n 16,29 ha xác nh ổ s ng
0,29 ha s với chỉ i c p ỉnh phân ổ 16,00 ha iện ích không ha ổi ục
ích sử ụng s với n 2015 là 2,90 ha ng 13,39 ha s với n
ch n sang ừ các ại khác
+ ng úa 0,49 ha;
+ ng câ h ng n khác 5,15 ha;
+ ừng s n x 7,33 ha;
32 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
+ n ôi ng hủ s n 0,12 ha;
+ ở ại nông hôn 0,05 ha;
+ chưa sử ụng 0,25 ha.
* Đất có di tích lịch sử, văn hóa
có i ích ch sử v n h á ến n 17,00 ha ng 14,06 ha s với
n ch n sang ừ ừng s n x .
* Đất danh lam thắng cảnh
Diện ích anh hắng c nh ư c c p ỉnh phân ổ 12,0 ha, tuy
nhi n ến n h ện không xác nh nh c i với chỉ i anh a
hắng c nh.
* Đất bãi thải, xử lý chất thải
ãi h i xử ch h i ến n 13,29 ha xác nh h p h n
0,71 ha s với chỉ i c p ỉnh phân ổ 14,00 ha iện ích không ha ổi ục
ích sử ụng s với n 2,33 ha ng 10,96 ha s với n
ch n sang ừ các ại
+ ng câ h ng n khác 2,55 ha;
+ ừng s n x 2,05 ha;
+ chưa sử ụng 6,36 ha.
* Đất ở tại nông thôn
ở ại nông hôn ến n 425,34 ha xác nh ổ s ng 28,34 ha
s với chỉ i c p ỉnh phân ổ 397,00 ha iện ích không ha ổi ục ích sử
ụng s với n 278,64 ha.
T ng giai ạn 6 – iện ích ở ại nông hôn ng 146,70 ha do
ch n sang ừ các ại
+ ng úa 63,95 ha;
+ ng câ h ng n khác 54,64 ha;
+ ng câ â n 9,33 ha;
+ ừng s n x 16,00 ha;
+ n ôi ng hủ s n 2,60 ha;
+ phá i n hạ ng c p c gia c p ỉnh c p h ện c p xã 0,16 ha;
+ sông ngòi k nh ạch s i 0,02 ha.
ng hời ng cùng giai ạn ở ại nông hôn gi 5,10 ha ch n
sang các ại
+ c sở s n x phi nông nghiệp 0,04 ha;
+ phá i n hạ ng c p c gia c p ỉnh c p h ện c p xã 4,73 ha;
+ xâ ng ụ sở c an 0,03 ha;
+ sinh h ạ cộng ng 0,30 ha.
* Đất ở tại đô thị
33 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
ở ại ô h ến n 92,00 ha, không xác nh ổ s ng s với chỉ
i c p ỉnh phân ổ iện ích không ha ổi ục ích sử ụng s với n 015 là
33,88 ha ng 58,12 ha ừ
+ ng úa 15,09 ha;
+ ng câ h ng n khác 20,75 ha;
+ ng câ â n 0,21 ha;
+ ừng s n x 12,59 ha;
+ n ôi ng hủ s n 2,16 ha;
+ phá i n hạ ng c p c gia c p ỉnh c p h ện c p xã 0,47 ha;
+ xâ ng ụ sở c an 0,35 ha;
+ chưa sử ụng 6,50 ha.
* Đất xây dựng trụ sở cơ quan
xâ ng ụ sở c an ến n 2020 là: 15,02 ha, xác nh h p h n
6,98 ha s với chỉ i c p ỉnh phân ổ 22,00 ha iện ích không ha ổi ục
ích sử ụng s với n 10,17 ha h c ng 3,81 ha so với n .
T ng ó T ng 4,85 ha ch n sang ừ các ại
+ ng úa 0,81 ha;
+ ng câ h ng n khác 0,21 ha;
+ ng câ â n 0,03 ha;
+ ừng s n x 1,87 ha;
+ phá i n hạ ng c p c gia c p ỉnh c p h ện c p xã 1,78 ha;
+ ở ại nông hôn 0,03 ha;
+ chưa sử ụng 0,12 ha.
ng hời xâ ng ụ sở c an gi 1,04 ha ch n sang các
ại
+ phá i n hạ ng c p c gia c p ỉnh c p h ện c p xã 0,59 ha;
+ ở ại ô h 0,35 ha;
+ sinh h ạ cộng ng 0,10 ha.
* Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
xâ ng ụ sở của ổ chức s nghiệp ến n 1,41 ha, xác
nh ổ s ng 0,41 ha s với chỉ i c p ỉnh phân ổ 1,00 ha iện ích không ha
ổi ục ích sử ụng s với n 1,13 ha ng 0,28 ha ch n sang ừ
các ại
+ ng câ h ng n khác 0,08 ha;
+ ừng s n x 0,20 ha.
* Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
34 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
nghĩa ang nghĩa a nh ang ễ nh h áng ến n 57,27
ha xác nh ổ s ng 1,27 ha s với chỉ i c p ỉnh phân ổ 56,00 ha iện ích
không ha ổi ục ích sử ụng s với n 32,92 ha.
T ng giai ạn 6 - iện ích nghĩa ang nghĩa a nh ang
ễ nh h áng ng 24,35 ha ch n sang ừ các ại
+ ng úa 0,30 ha;
+ ng câ h ng n khác 1,35 ha;
+ ng câ â n 2,10 ha;
+ ừng phòng hộ 1,00 ha;
+ ừng s n x 11,20 ha;
+ chưa sử ụng 8,40 ha.
ng hời ng cùng kỳ ại n cũng gi 0,27 ha ch n sang
phá i n hạ ng c p c gia c p ỉnh c p h ện c p xã.
hư v iện ích nghĩa ang nghĩa a nh ang ễ nh hỏa áng
h c ng 24,08 ha s với n .
* Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
s n x v iệ xâ ng g ến n 23,57 ha, iện
ích không ha ổi ục ích sử ụng s với n 9,07 ha ng 14,50 ha so
với n ch n sang ừ các ại
+ ng câ h ng n khác 0,13 ha;
+ ừng s n x 3,00 ha;
+ sông ngòi k nh ạch s i 1,37 ha;
+ chưa sử ụng 10,00 ha.
* Đất sinh hoạt cộng đồng
sinh h ạ cộng ng ến n 20,26 ha iện ích không ha ổi
ục ích sử ụng s với n là 7,57 ha. T ng 12,69 ha s với n
ch n sang ừ các ại
+ ng úa 0,48 ha;
+ ng câ h ng n khác 6,02 ha;
+ ng câ â n 0,23 ha;
+ ừng s n x 3,93 ha;
+ n ôi ng hủ s n 0,16 ha;
+ phá i n hạ ng c p c gia c p ỉnh c p h ện c p xã 0,20 ha;
+ ở ại nông hôn 0,30 ha;
+ xâ ng ụ sở c an 0,10 ha;
35 Tài liệu xin ý kiến nhân dân
+ chưa sử ụng 1,27 ha.
* Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
kh v i ch i gi i í công cộng ến n 1,50 ha ng ha
s với n iện ích ng n ch n ừ các ại
+ ng câ h ng n khác 0,80 ha;
+ phá i n hạ ng c p c gia c p ỉnh c p h ện c p xã 0,10 ha;
+ ở ại ô h 0,60 ha;
* Đất cơ sở tín ngưỡng
c sở ín ngưỡng ến n 0,45 ha. T ng kỳ i chỉnh
h ạch iện ích c sở ín ngưỡng giữ ổn nh không iến ộng s với n
* Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
sông ngòi k nh ạch s i ến n 643,55 ha iện ích giữ
ng n ục ích sử ụng s với n 643,55 ha gi 19,08 ha s với n
ch n sang các ại
+ phá i n hạ ng c p c gia c p ỉnh c p h ện c p xã 17,69 ha;
+ ở ại nông hôn 0,02 ha;
+ s n x v iệ xâ ng g 1,37 ha.
* Đất có mặt nước chuyên dùng: ến n 1,56 ha, ng kỳ i
chỉnh h ạch iện ích ại n không iến ộng.
c. Đất chưa sử dụng
chưa sử ụng ến n 484,00 ha không xác nh ổ s ng s
với chỉ i c p ỉnh phân ổ. Diện ích không ha ổi ục ích sử ụng s với
n 484,00 ha gi 687,07 ha ch n sang các ại
+ ng câ h ng n khác 1,00 ha;
+ ng câ â n 129,89 ha;
+ ừng s n x 396,50 ha;
+ cụ công nghiệp 40,00 ha;
+ phá i n hạ ng c p c gia c p ỉnh c p h ện c p xã 87,03 ha;
+ ãi h i xử ch h i 6,36 ha;
+ ở ại ô h 6,50 ha;
+ xâ ng ụ sở c an 0,12 ha;
+ nghĩa ang nghĩa a nh ang ễ nh hỏa áng 8,40 ha;
+ s n x ẩ v iệ xâ ng g 10,00 ha;
+ sinh h ạ cộng ng 1,27 ha.
Biểu 01/CH
Thị trấn Bằng
Lũng
Xã Ngọc
Phái
Xã Phương
ViênXã Bản Thi
Xã Bằng
Lãng
Xã Bằng
Phúc
Xã Bình
TrungXã Đại Sảo
Xã Đồng
Lạc
Xã Đông
Viên
Xã Lương
Bằng
Xã Nam
CườngXã Nghĩa Tá
Xã Phong
Huân
Xã Quảng
BạchXã Rã Bản Xã Tân Lập
Xã Xuân
LạcXã Yên Mỹ
Xã Yên
Nhuận
Xã Yên
Thịnh
Xã Yên
Thượng
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6)+... (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 91.135,67 2.496,39 4.072,96 3.722,76 6.498,55 3.385,07 5.014,05 6.537,02 3.175,08 3.664,83 2.162,09 6.103,62 3.234,11 4.009,88 2.415,93 3.990,85 2.478,36 3.115,39 8.421,69 3.632,70 2.914,71 5.112,13 4.977,49
1 Đất nông nghiệp NNP 85.423,16 2.079,20 3.839,45 3.579,50 6.355,68 2.692,10 4.866,81 6.257,51 3.028,79 3.494,97 1.981,97 5.443,78 3.066,21 3.843,86 2.316,49 3.884,42 2.390,51 3.037,71 8.081,04 3.447,44 2.801,96 4.977,05 3.956,71
1.1 Đất trồng lúa LUA 3.420,48 125,93 130,34 273,69 46,67 129,79 245,67 237,50 172,53 175,86 191,13 173,37 218,62 154,07 117,62 92,84 116,40 85,89 186,43 118,94 197,29 118,68 111,22
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 2.054,37 92,39 90,40 153,75 37,37 111,97 0,00 83,20 100,62 146,60 104,54 95,31 133,30 110,68 39,86 78,14 69,05 58,07 176,52 75,17 92,29 101,97 103,18
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 2.106,49 143,39 57,59 84,70 143,87 129,05 12,36 196,77 54,78 103,83 55,20 103,27 244,37 77,86 33,01 55,19 22,75 137,27 142,40 56,33 55,25 106,43 90,82
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 606,66 24,26 22,07 43,73 8,09 23,14 127,91 28,61 16,75 104,57 1,85 20,11 8,65 12,52 35,49 24,14 6,04 9,41 60,25 12,27 4,67 5,35 6,78
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 19.778,59 223,37 577,49 1.282,16 2.683,58 263,77 1.970,69 0,00 0,00 965,60 0,00 1.158,97 742,52 346,62 0,00 1.470,36 1.070,14 1.199,54 1.300,20 780,02 0,00 2.117,81 1.625,75
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 4.398,76 0,00 0,00 0,00 1.658,24 0,00 0,00 0,00 0,00 97,99 0,00 0,00 289,91 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2.352,62 0,00 0,00 0,00 0,00
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 54.601,15 1.543,07 3.041,71 1.871,03 1.808,07 2.115,68 2.500,95 5.756,15 2.740,14 2.022,29 1.705,01 3.939,63 1.547,54 3.219,65 2.075,22 2.233,28 1.165,09 1.599,44 4.022,82 2.465,27 2.504,86 2.618,20 2.106,04
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 505,87 19,18 10,25 24,19 7,16 30,67 9,23 38,47 44,59 24,83 27,57 48,43 14,60 33,14 55,14 8,62 6,14 6,16 16,32 14,61 39,89 10,58 16,10
1.8 Đất làm muối LMU 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 5,17 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,21 0,00 0,01 0,00 0,00 0,00 3,95 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2 Đất phi nông nghiệp PNN 4.541,44 234,72 175,57 107,42 121,18 667,84 98,26 201,63 98,40 118,28 105,45 623,17 86,29 120,41 76,58 86,43 59,58 43,74 309,30 81,95 82,79 88,96 953,45
2.1 Đất quốc phòng CQP 1.941,61 20,17 0,00 0,00 0,61 503,12 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 519,55 0,00 8,13 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 4,85 885,17
2.2 Đất an ninh CAN 0,63 0,48 0,00 0,00 0,15 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.4 Đất khu chế xuất SKT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 13,679 0,99 6,04 0,00 0,00 0,00 0,32 3,05 0,35 0,00 2,26 0,00 0,00 0,00 0,00 0,50 0,00 0,00 0,07 0,00 0,00 0,09 0,00
2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 516,63 82,95 102,65 0,00 46,11 60,47 0,00 0,00 0,00 25,20 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 16,35 0,00 0,00 182,89 0,00 0,00 0,00 0,00
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT 1.018,17 66,27 37,26 31,40 39,99 70,04 37,46 103,05 63,47 35,04 47,18 66,31 39,33 62,95 38,48 21,84 20,71 14,60 68,95 31,21 34,85 42,08 45,69
2.9.1 Đất cơ sở văn hóa DVH 7,57 0,78 0,35 0,27 0,95 0,38 0,20 0,17 0,19 0,06 0,76 0,77 0,16 0,45 0,28 0,05 0,40 0,20 0,28 0,12 0,19 0,19 0,37
2.9.2 Đất cơ sở y tế DYT 6,00 1,52 0,05 0,06 1,31 0,11 0,14 0,23 0,12 0,25 0,10 0,23 0,21 0,15 0,16 0,05 0,05 0,05 0,53 0,17 0,06 0,30 0,15
2.9.3 Đất cơ sở giáo dục đào tạo DGD 42,72 11,88 1,20 1,54 1,30 1,15 1,48 4,42 1,00 0,82 0,88 0,56 2,66 3,21 1,18 0,54 0,42 0,19 3,76 0,82 0,97 2,08 0,66
2.9.4 Đất cơ sở thế dục, thể thao DTT 2,90 0,00 0,00 0,00 1,50 0,47 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,04 0,00 0,00 0,00 0,00 0,76 0,00 0,00 0,00 0,13
2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 2,94 0,00 0,00 0,00 0,94 0,00 0,00 0,35 0,00 0,00 0,00 0,74 0,00 0,91 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 2,33 2,33 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 283,74 0,00 12,11 21,78 10,57 7,47 17,60 18,97 10,83 15,73 15,89 11,90 26,85 10,29 7,85 13,43 12,19 10,52 12,70 12,33 16,90 9,53 8,30
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 34,92 34,92 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 11,21 4,12 0,14 0,31 0,28 0,44 0,13 0,12 0,57 0,18 0,45 0,56 0,15 0,29 1,29 0,25 0,07 0,41 0,58 0,17 0,12 0,11 0,44
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệpDTS 1,13 0,10 0,00 0,00 0,61 0,00 0,00 0,06 0,00 0,03 0,00 0,00 0,04 0,00 0,00 0,16 0,00 0,00 0,12 0,00 0,00 0,00 0,00
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.19Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa tángNTD 33,19 6,44 0,10 0,39 2,44 0,49 0,50 0,004 0,25 1,04 0,81 0,14 3,91 0,55 0,09 0,00 0,53 0,04 11,07 0,25 1,74 0,79 1,64
2.20Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốmSKX 9,07 0,00 8,20 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,87 0,00
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 7,57 0,78 0,35 0,27 0,95 0,38 0,20 0,17 0,19 0,06 0,76 0,77 0,16 0,45 0,28 0,05 0,40 0,20 0,28 0,12 0,19 0,19 0,37
2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 0,45 0,01 0,00 0,00 0,41 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,01 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,02 0,00 0,00
2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 662,63 15,16 8,73 53,27 17,97 25,43 42,05 74,76 22,48 41,00 38,09 23,19 15,85 36,85 28,59 33,85 25,68 17,97 32,64 37,87 28,91 30,45 11,84
2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 1,56 0,00 0,00 0,00 0,15 0,00 0,00 1,08 0,27 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,06 0,00 0,00
2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
3 Đất chưa sử dụng CSD 1.171,07 182,47 57,95 35,84 21,69 25,13 48,98 77,88 47,88 51,58 74,66 36,67 81,60 45,61 22,86 20,00 28,27 33,94 31,35 103,31 29,96 46,12 67,33
4 Đất khu công nghệ cao* KCN
5 Đất khu kinh tế * KKT
6 Đất đô thị* KDT 2.496,39 2.496,39
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN CHỢ ĐỒN
Đơn vị tính: ha
STT Chỉ tiêu sử dụng đất MãTổng diện
tích
Phân theo đơn vị hành chính
Biểu 02/CH
Tăng (+),
giảm (-) (ha)Tỷ lệ (%)
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=(5)-(4) (7)=(5)/(4)*100%
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 91.115,00 91.135,67 20,67 100,02
1 Đất nông nghiệp NNP 69.759,27 85.423,16 15.663,89 122,45
1.1 Đất trồng lúa LUA 3.240,90 3.420,48 179,58 105,54
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 1.758,25 2.054,37 296,12 116,84
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.444,71 2.106,49 661,78 145,81
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 763,16 606,66 -156,50 79,49
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 17.319,59 19.778,59 2.459,00 114,20
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.988,00 4.398,76 2.410,76 221,27
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 44.781,74 54.601,15 9.819,41 121,93
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 221,17 505,87 284,70 228,72
1.8 Đất làm muối LMU 0,00 0,00 #DIV/0!
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 5,17 5,17 #DIV/0!
2 Đất phi nông nghiệp PNN 7.444,05 4.541,44 -2.902,61 61,01
2.1 Đất quốc phòng CQP 2.181,00 1.941,61 -239,39 89,02
2.2 Đất an ninh CAN 1,84 0,63 -1,21 34,24
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 89,00 0,00 -89,00 0,00
2.4 Đất khu chế xuất SKT 0,00 0,00 0,00 #DIV/0!
2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 0,00 0,00 #DIV/0!
2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 0,00 13,68 13,68 #DIV/0!
2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 10,67 0,00 -10,67 0,00
2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 1.896,30 516,63 -1.379,68 27,24
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT 1.108,10 1.018,17 -89,93 91,88
2.10 Đất di tích lịch sử văn hóa DDT 28,80 2,94 -25,86 10,20
2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 0,00 0,00 0,00 #DIV/0!
2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 24,50 2,33 -22,17 9,51
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 451,61 283,74 -167,87 62,83
2.14 Đất ở đô thị ODT 100,11 34,92 -65,19 34,88
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệpDTS
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 0,00 0,00 0,00 #DIV/0!
2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 0,00 0,00 0,00 #DIV/0!
2.19Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD 65,00 33,19 -31,81 51,06
2.20Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốmSKX 11,45 9,07 -2,38 79,18
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 10,81 7,57 -3,24 70,02
2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 0,00 0,00 0,00 #DIV/0!
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 0,45 0,45 #DIV/0!
2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 1.429,75 662,63 -767,12 46,35
2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 17,19 1,56 -15,63 9,08
2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,00 0,00 0,00 #DIV/0!
3 Đất chưa sử dụng CSD 13.911,68 1.171,07 -12.740,61 8,42
Diện tích
(ha)
So Sánh
17,92 12,33 -5,59 68,81
Kết quả thực hiện
KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC CỦA HUYỆN CHỢ ĐỒN
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã
Diện tích
kế hoạch
được duyệt
(ha)
Biểu 03/CH
Thị trấn
Bằng Lũng
Xã Ngọc
Phái
Xã Phương
ViênXã Bản Thi
Xã Bằng
Lãng
Xã Bằng
Phúc
Xã Bình
TrungXã Đại Sảo
Xã Đồng
Lạc
Xã Đông
Viên
Xã Lương
Bằng
Xã Nam
Cường
Xã Nghĩa
Tá
Xã Phong
Huân
Xã Quảng
BạchXã Rã Bản
Xã Tân
Lập
Xã Xuân
LạcXã Yên Mỹ
Xã Yên
Nhuận
Xã Yên
Thịnh
Xã Yên
Thượng
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=(7)+(8)+... (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28)
I LOẠI ĐẤT
Tổng diện tích đất tự nhiên 91.136,00 -0,33 91.135,67 2.496,39 4.072,96 3.722,76 6.498,55 3.385,07 5.014,05 6.537,02 3.175,08 3.664,83 2.162,09 6.103,62 3.234,11 4.009,88 2.415,93 3.990,85 2.478,36 3.115,39 8.421,69 3.632,70 2.914,71 5.112,13 4.977,49
1 Đất nông nghiệp NNP 85.085,00 -0,33 85.084,67 2.008,15 3.803,09 3.561,70 6.331,57 2.618,50 4.880,36 6.257,22 3.010,89 3.457,87 2.018,57 5.413,31 3.052,98 3.790,52 2.305,13 3.860,73 2.383,94 3.020,13 8.060,04 3.508,98 2.783,94 4.980,29 3.976,76
1.1 Đất trồng lúa LUA 3.063,00 34,25 3.097,25 97,04 120,42 251,80 46,31 115,65 238,10 223,22 151,48 137,66 184,92 169,55 208,07 129,54 104,01 75,94 101,20 75,00 175,57 111,73 174,37 105,67 100,00
0 Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 1.865,00 15,60 1.880,60 77,93 86,23 145,53 37,11 102,84 0,00 74,27 89,85 129,06 101,51 92,59 128,13 98,34 32,71 63,79 60,22 52,49 168,91 73,13 77,29 93,56 95,12
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.749,00 169,04 1.918,04 119,36 40,61 85,46 133,25 126,05 12,04 182,28 39,51 92,72 50,77 97,66 234,78 66,46 29,00 46,37 18,89 125,38 131,23 50,52 49,52 99,92 86,26
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 778,00 32,95 810,95 42,34 31,16 43,58 7,91 18,54 160,42 45,81 26,51 120,04 1,85 19,77 21,67 9,93 35,03 61,11 15,14 34,41 89,54 12,04 5,23 4,43 4,49
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 18.112,00 1.116,40 19.228,40 203,37 565,52 1.297,42 2.293,75 68,71 2.011,86 0,00 0,00 859,32 21,81 1.158,97 727,69 346,62 305,02 1.210,51 1.070,14 1.194,38 1.121,85 406,67 0,00 2.331,80 2.032,99
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 4.379,00 2,40 4.381,40 0,00 0,00 0,00 1.658,24 0,00 0,00 0,00 0,00 97,99 0,00 0,00 289,91 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 2.335,26 0,00 0,00 0,00 0,00
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 56.496,00 -1.348,82 55.147,18 1.528,82 3.035,54 1.860,35 2.185,00 2.258,51 2.448,73 5.767,63 2.748,98 2.125,56 1.730,37 3.920,80 1.557,92 3.205,36 1.776,95 2.458,54 1.168,99 1.585,31 4.190,27 2.913,41 2.515,16 2.427,94 1.737,03
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 503,00 -6,71 496,29 17,22 9,84 23,09 7,11 31,04 9,21 38,27 44,41 24,58 27,64 46,56 12,94 32,61 55,11 8,27 5,63 5,65 16,32 14,61 39,66 10,53 15,99
1.8 Đất làm muối LMU 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 5,17 5,17 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,21 0,00 0,01 0,00 0,00 0,00 3,95 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2 Đất phi nông nghiệp PNN 5.567,00 0,00 5.567,00 339,31 256,94 149,86 163,79 759,81 115,76 265,27 155,17 186,96 124,47 668,74 119,74 206,01 102,74 123,22 87,91 62,33 351,95 104,36 121,57 118,62 982,43
2.1 Đất quốc phòng CQP 1.975,00 0,00 1.975,00 25,06 0,00 5,50 0,61 507,12 0,00 0,00 4,00 0,00 0,00 519,55 0,00 23,13 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 4,85 885,17
2.2 Đất an ninh CAN 3,00 0,00 3,00 2,85 0,00 0,00 0,15 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.4 Đất khu chế xuất SKT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 105,00 0,00 105,00 0,00 25,00 0,00 25,00 30,00 10,00 15,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 36,00 -20,38 15,62 1,34 6,13 0,00 0,00 0,00 0,32 3,05 0,35 0,00 2,26 1,50 0,00 0,00 0,00 0,50 0,00 0,00 0,07 0,00 0,00 0,09 0,00
2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 35,00 -16,54 18,46 0,50 0,50 0,30 0,30 0,70 0,60 5,12 1,60 0,50 0,30 1,05 0,30 2,85 0,20 0,50 0,20 0,00 0,20 0,50 1,24 0,50 0,50
2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 565,00 31,25 596,25 82,95 114,15 0,00 47,67 70,47 0,00 0,00 0,00 36,93 0,00 25,91 0,00 0,00 0,00 28,05 0,00 0,00 190,11 0,00 0,00 0,00 0,00
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xãDHT 1.527,00 14,47 1.541,47 105,11 69,72 56,57 42,75 110,96 40,45 138,14 100,27 84,82 59,74 79,12 65,44 108,89 57,15 34,62 36,46 24,47 96,91 41,76 58,61 64,10 65,40
2.9.1 Đất cơ sở văn hóa DVH 28,00 -1,55 26,45 4,31 1,30 0,77 1,65 2,40 0,27 1,56 0,64 0,73 1,02 1,73 0,38 0,45 0,60 1,15 0,64 3,00 0,96 0,33 1,39 0,54 0,63
2.9.2 Đất cơ sở y tế DYT 7,00 1,38 8,38 1,52 0,11 0,06 1,31 0,31 0,34 0,23 0,32 0,45 0,10 0,23 0,21 0,15 0,36 0,25 0,47 0,35 0,73 0,17 0,26 0,30 0,15
2.9.3 Đất cơ sở giáo dục đào tạo DGD 49,00 1,23 50,23 12,02 1,25 1,68 2,20 1,25 1,65 4,83 1,69 1,04 1,27 1,16 3,02 3,35 1,21 0,67 0,73 0,66 4,84 1,17 1,57 2,27 0,70
2.9.4 Đất cơ sở thế dục, thể thao DTT 16,00 0,29 16,29 6,65 0,60 0,05 2,40 0,47 0,06 0,00 0,00 0,00 0,60 2,50 0,00 1,39 0,00 0,00 0,36 0,00 0,78 0,00 0,00 0,00 0,43
2.10 Đất di tích lịch sử văn hóa DDT 17,00 0,00 17,00 0,00 0,00 0,00 0,94 0,00 0,00 0,35 0,00 0,00 0,00 0,74 0,00 14,97 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 12,00 -12,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 14,00 -0,71 13,29 2,33 0,05 0,05 1,00 0,05 0,50 0,00 0,05 0,05 0,00 0,00 0,05 0,05 1,00 0,00 0,05 1,00 0,05 1,00 4,01 1,00 1,00
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 397,00 28,34 425,34 0,00 18,01 36,69 18,37 11,94 20,46 24,72 18,87 21,59 21,79 15,21 34,46 16,03 12,32 24,39 21,10 16,71 19,03 22,09 24,73 14,32 12,51
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 92,00 0,00 92,00 92,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 22,00 -6,98 15,02 3,46 0,51 0,31 1,57 0,44 0,63 0,42 0,57 0,31 0,45 0,55 0,15 0,29 1,79 0,45 0,48 0,21 0,74 0,17 0,94 0,11 0,44
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 1,00 0,41 1,41 0,38 0,00 0,00 0,61 0,00 0,00 0,06 0,00 0,03 0,00 0,00 0,04 0,00 0,00 0,16 0,00 0,00 0,12 0,00 0,00 0,00 0,00
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.19 Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 56,00 1,27 57,27 6,44 0,90 0,39 4,64 4,29 0,50 1,00 6,25 1,04 0,81 0,14 3,64 0,55 1,09 1,00 3,28 1,04 11,07 0,75 1,74 1,79 4,94
2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 23,57 23,57 3,00 16,20 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,50 0,00 0,00 0,00 2,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,87 0,00
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 20,26 20,26 1,23 1,30 0,77 1,65 2,40 0,27 1,56 0,49 0,73 1,02 1,79 0,38 0,45 0,60 0,15 0,71 1,00 1,03 0,22 1,34 0,54 0,63
2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 1,50 1,50 1,50 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 0,45 0,45 0,01 0,00 0,00 0,41 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,01 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,02 0,00 0,00
2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 643,55 643,55 11,15 4,48 49,28 17,97 21,44 42,03 74,75 22,46 39,46 38,09 23,17 15,28 36,81 28,59 33,40 25,63 17,90 32,62 37,87 28,88 30,45 11,84
2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 1,56 1,56 0,00 0,00 0,00 0,15 0,00 0,00 1,08 0,27 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,06 0,00 0,00
2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
3 Đất chưa sử dụng CSD 484,00 0,00 484,00 148,93 12,94 11,20 3,19 6,76 17,93 14,53 9,01 20,00 19,04 21,57 61,38 13,35 8,06 6,90 6,51 32,93 9,70 19,36 9,20 13,22 18,30
4 Đất khu công nghệ cao* KCN 0,00 0,00
5 Đất khu kinh tế * KKT 0,00 0,00
6 Đất đô thị* KDT 2.496,00 0,39 2.496,39 2.496,39
MãDiện tích cấp
tỉnh phân bổ
Diện tích
cấp huyện
xác định,
xác định
bổ xung
Tổng diện
tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN CHỢ ĐỒN
Đơn vị tính: ha
STT Chỉ tiêu sử dụng đất
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
1 Phòng cháy chữa cháy huyện TT Bằng Lũng CAN 2,37 2,37
2 Công trình trận địa 12,7 TT Bằng Lũng CQP 0,50 0,50
3Xây dựng ban chỉ huy quân sự
huyện Chợ Đồn TT Bằng Lũng CQP 4,39 3,65 0,74
4 Thao trường bắn súng bộ binh Xã Bằng Lãng CQP 3,00 3,00
5 Công trình CG7 Xã Bằng Lãng CQP 1,00 1,00
6 Công trình S1 Xã Đại Sảo CQP 4,00 4,00
7Mở rộng doanh trại lữ đoàn 72
(công trình 229/BTL công binh)Xã Nghĩa Tá CQP 15,00 15,00
8 Công trình trận địa 12,7 Xã Phương Viên CQP 0,50 0,50
9 Công trình S4 Xã Phương Viên CQP 5,00 5,00
10 Khu di tích Pù Cọ Xã Nghĩa Tá DDT 12,06 12,06
11Khu di tích trường Võ bị Trần
Quốc TuấnXã Nghĩa Tá DDT 1,00 1,00
12 Khu di tích cơ quan vô tuyến điện Xã Nghĩa Tá DDT 1,00 1,00
13
Công trình tường bao và một số
công trình phụ trợ Ban chỉ huy
quân sự huyện Chợ Đồn (xây dựng
trên khuôn viên BCH quân sự
huyện)
TT Bằng Lũng DHT
14
Xây dựng mới nhà đa năng Ban chỉ
huy quân sự huyện Chợ Đồn (xây
dựng trên khuôn viên BCH quân
sự huyện)
TT Bằng Lũng DHT
15
Di chuyển + xây dựng trạm tiếp,
phát sóng truyền thanh, truyền
hình huyện Chợ Đồn
TT Bằng Lũng DHT 0,30 0,30
16Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS
Bằng Phúc 2, huyện Chợ ĐồnXã Bằng Phúc DHT 0,03 0,03
17Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS
Yên Mỹ 2, huyện Chợ Đồn
Xã Yên Mỹ, xã
Đại SảoDHT 0,03 0,03
18Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS
Lương BằngXã Lương Bằng DHT 0,03 0,03
19 Xây mới điểm bưu điện của xã Xã Ngọc Phái DHT 0,03 0,03
20Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS
Yên Thịnh 2Xã Yên Thịnh DHT 0,03 0,03
21Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS
Yên Thượng 2 huyện Chợ ĐồnXã Yên Thượng DHT 0,03 0,03
22 Xây dựng chợ xã Xã Bản Thi DHT 0,17 0,17
23Nhà lớp học 06 phòng mầm non
liên cơ Chợ ĐồnTT Bằng Lũng DHT
24Nhà công vụ giáo viên 03 phòng
THCS thị trấn Bằng LũngTT Bằng Lũng DHT 0,03 0,03
25Nhà lớp học 08 phòng THCS thị
trấn Bằng LũngTT Bằng Lũng DHT 0,05 0,05
26Nhà lớp học 01 phòng Mầm non
thị trấn Bằng LũngTT Bằng Lũng DHT 0,03 0,03
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DỰ KIẾN THỰC HIỆN TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN CHỢ ĐỒN
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
ĐẤT CÓ DI TÍCH LỊCH SỬ, VĂN HÓA
ĐẤT PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG
Phụ biểu 01
ĐẤT AN NINH, QUỐC PHÒNG
Loại đất
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
27Nhà công vụ giáo viên 03 phòng
Mầm non Liên cơ Chợ ĐồnTT Bằng Lũng DHT
28Nhà công vụ giáo viên 02 phòng
Mầm non thị trấn Bằng LũngTT Bằng Lũng DHT 0,03 0,03
29
Trường tiểu học thị trấn Bằng
Lũng (Hạng mục 04 phòng học +
01 nhà vệ sinh) (Xây dựng trên
khuôn viên nhà trường)
TT Bằng Lũng DHT
30Xây dựng trường mầm non xã Bản
ThiXã Bản Thi DHT 0,20 0,20
31Nhà lớp học 04 phòng Mầm non
Bản ThiXã Bản Thi DHT ########
32Nhà lớp học 04 phòng tiểu học xã
Bản ThiXã Bản Thi DHT 0,04 0,04
33Nhà lớp học 03 phòng tiểu học
Bản ThiXã Bản Thi DHT 0,03 0,03
34Nhà công vụ giáo viên 10 phòng
tiểu học Bản ThiXã Bản Thi DHT 0,07 0,07
35Nhà công vụ giáo viên 04 phòng
Mầm non Bản ThiXã Bản Thi DHT 0,06 0,06
36 Trường tiểu học xã Bản Thi Xã Bản Thi DHT 0,50 0,50
37Nhà lớp học 01 phòng Mầm non
Bằng LãngXã Bằng Lãng DHT 0,03 0,03
38Nhà lớp học 04 phòng tiểu học
Bằng LãngXã Bằng Lãng DHT 0,04 0,04
39Nhà công vụ giáo viên 03 phòng
tiểu học Bằng LãngXã Bằng Lãng DHT 0,03 0,03
40Nhà công vụ giáo viên 05 phòng
tiểu học Bằng PhúcXã Bằng Phúc DHT 0,05 0,05
41Nhà công vụ giáo viên 05 phòng
THCS Bằng PhúcXã Bằng Phúc DHT 0,04 0,04
42Nhà lớp học 08 phòng Mầm non
Bằng PhúcXã Bằng Phúc DHT 0,05 0,05
43Nhà công vụ giáo viên 01 phòng
Mầm non Bằng PhúcXã Bằng Phúc DHT 0,03 0,03
44 Đất trường Mầm Non Bình Trung Xã Bình Trung DHT 0,35 0,35
45Nhà công vụ giáo viên 02 phòng
tiểu học Bình TrungXã Bình Trung DHT 0,03 0,03
46Nhà lớp học 02 phòng Mầm non
Bình TrungXã Bình Trung DHT 0,03 0,03
47Nhà công vụ giáo viên 03 phòng
tiểu học Đại SảoXã Đại Sảo DHT 0,03 0,03
48Nhà lớp học 07 phòng Mầm non
Đại SảoXã Đại Sảo DHT 0,05 0,05
49Nhà lớp học 10 phòng tiểu học Đại
SảoXã Đại Sảo DHT 0,06 0,06
50Nhà công vụ giáo viên 01 phòng
tiểu học Đại SảoXã Đại Sảo DHT 0,03 0,03
51 Phân trường Mầm non Bản Sáo Xã Đại Sảo DHT 0,52 0,52
52 Trường Mầm non Đồng Lạc Xã Đồng Lạc DHT 0,10 0,10
53Nhà công vụ giáo viên 05 phòng
Mầm non Đồng Lạcxã Đồng Lạc DHT 0,04 0,04
54Nhà công vụ giáo viên 05 phòng
THCS Đồng Lạcxã Đồng Lạc DHT 0,04 0,04
55Nhà lớp học 06 phòng tiểu học
Đồng LạcXã Đồng Lạc DHT 0,05 0,05
56Nhà lớp học 07 phòng Mầm non
Đồng LạcXã Đồng Lạc DHT 0,05 0,05
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
57Nhà lớp học 04 phòng THCS xã
Đồng LạcXã Đồng Lạc DHT 0,04 0,04
58Nhà công vụ giáo viên 03 phòng
THCS Đông ViênXã Đông Viên DHT
59Nhà lớp học 02 phòng Mầm non
Đông ViênXã Đông Viên DHT
60Nhà công vụ giáo viên 02 phòng
tiểu học Đông ViênXã Đông Viên DHT
61Nhà công vụ giáo viên 03 phòng
Mầm non Đông ViênXã Đông Viên DHT
62Nhà lớp học 04 phòng tiểu học
Đông ViênXã Đông Viên DHT
63 Trường Mần non xã Đông Viên Xã Đông Viên DHT 0,39 0,20 0,19
64 Trường mầm non xã Lương Bằng Xã Lương Bằng DHT 0,60 0,60
65Nhà lớp học 06 phòng tiểu học
Lương BằngXã Lương Bằng DHT
66Nhà công vụ giáo viên 04 phòng
Mầm non Lương BằngXã Lương Bằng DHT
67Xây dựng lớp mầm non thôn Bản
QuáXã Nam Cường DHT 0,10 0,10
68Nhà công vụ giáo viên 05 phòng
Mầm non Nam CườngXã Nam Cường DHT 0,02 0,01 0,01
69Nhà lớp học 11 phòng Mầm non
Nam CườngXã Nam Cường DHT 0,04 0,02 0,02
70Nhà công vụ giáo viên 05 phòng
Mầm non Nam CườngXã Nam Cường DHT 0,03 0,01 0,02
71Nhà lớp học 08 phòng tiểu học
Nam CườngXã Nam Cường DHT 0,04 0,02 0,02
72Nhà lớp học 08 phòng THCS Nam
CườngXã Nam Cường DHT 0,04 0,02 0,02
73Nhà công vụ giáo viên 10 phòng
tiểu học Nam CườngXã Nam Cường DHT 0,05 0,03 0,02
74Nhà công vụ giáo viên 05 phòng
THCS Nam CườngXã Nam Cường DHT 0,02 0,01 0,01
75
Trường Mầm non Nam Cường
(HM: NLH 06 phòng + hiệu bộ +
kè đá
Xã Nam Cường DHT 0,02 0,01 0,01
76 Trường Mầm non xã Nam Cường Xã Nam Cường DHT
77 Xây mới nhà trẻ thôn Lũng Noong Xã Nam Cường DHT 0,01 0,01
78Nhà công vụ giáo viên 01 phòng
tiểu học Nghĩa TáXã Nghĩa Tá DHT 0,03 0,03
79Nhà lớp học 05 phòng tiểu học
Nghĩa TáXã Nghĩa Tá DHT 0,04 0,04
80Nhà lớp học 05 phòng Mầm non
Nghĩa TáXã Nghĩa Tá DHT 0,04 0,04
81Nhà công vụ giáo viên 01 phòng
Mầm non Nghĩa TáXã Nghĩa Tá DHT 0,03 0,03
82Nhà công vụ giáo viên 06 phòng
tiểu học Ngọc PháiXã Ngọc Phái DHT 0,05 0,05
83Nhà lớp học 02 phòng tiểu học
Phong HuânXã Phong Huân DHT 0,03 0,03
84Nhà công vụ giáo viên 03 phòng
THCS Phương ViênXã Phương Viên DHT 0,03 0,03
85Nhà lớp học 06 phòng tiểu học
Phương ViênXã Phương Viên DHT 0,05 0,05
86Nhà công vụ giáo viên 03 phòng
tiểu học Phương ViênXã Phương Viên DHT 0,03 0,03
87Nhà lớp học 01 phòng Mầm non
Phương ViênXã Phương Viên DHT 0,03 0,03
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
88Nhà lớp học 06 phòng tiểu học
Quảng BạchXã Quảng Bạch DHT 0,05 0,05
89Nhà lớp học 04 phòng Mầm non
Quảng BạchXã Quảng Bạch DHT 0,04 0,04
90Nhà công vụ giáo viên 04 phòng
Mầm non Quảng BạchXã Quảng Bạch DHT 0,04 0,04
91Nhà lớp học 04 phòng tiểu học xã
Rã BảnXã Rã Bản DHT 0,03 0,03
92Nhà công vụ giáo viên 02 phòng
Mầm non Rã BảnXã Rã Bản DHT 0,03 0,03
93Nhà công vụ giáo viên 03 phòng
tiểu học Rã BảnXã Rã Bản DHT 0,03 0,03
94
Sửa chữa trường tiểu học xã Rã
Bản (xây dựng trên khuôn viên nhà
trường)
Xã Rã Bản DHT
95 Trường Mầm non xã Rã Bản Xã Rã Bản DHT 0,45 0,45
96 Trường mầm non xã Tân Lập xã Tân Lập DHT 0,15 0,15
97
Sửa chữa, cải tạo Trụ sở xã Tân
Lập (cũ) thành lớp học + Xây dựng
thêm nhà bếp, nhà vệ sinh Trường
Mầm non Tân Lập
Xã Tân Lập DHT 0,20 0,20
98Nhà công vụ giáo viên 05 phòng
tiểu học Tân LậpXã Tân Lập DHT 0,04 0,04
99Nhà lớp học 06 phòng tiểu học Tân
LậpXã Tân Lập DHT 0,05 0,05
100Nhà công vụ giáo viên 03 phòng
Mầm non Tân LậpXã Tân Lập DHT 0,03 0,03
101
Nhà bán trú trường phổ thông dân
tộc bán trú trung học cơ sở Xuân
Lạc
Xã Xuân Lạc DHT 0,50 0,50
102Nhà công vụ giáo viên 03 phòng
tiểu học Xuân LạcXã Xuân Lạc DHT 0,03 0,03
103Nhà công vụ giáo viên 05 phòng
THCS Xuân LạcXã Xuân Lạc DHT 0,04 0,04
104Nhà công vụ giáo viên 02 phòng
tiểu học Xuân LạcXã Xuân Lạc DHT 0,03 0,03
105Nhà công vụ giáo viên 03 phòng
THCS Xuân LạcXã Xuân Lạc DHT 0,04 0,04
106Nhà công vụ giáo viên 08 phòng
Mầm non Xuân LạcXã Xuân Lạc DHT 0,06 0,06
107Nhà lớp học 06 phòng THCS
Xuân LạcXã Xuân Lạc DHT 0,03 0,03
108Phân trường Nà Bản - Trường tiểu
học xã Xuân Lạc Xã Xuân Lạc DHT 0,15 0,15
109Xây dựng phòng học cho điểm
trường Mầm non Nà Bản Xã Xuân Lạc DHT 0,15 0,15
110
Trường Tiểu học Xuân Lạc, huyện
Chợ Đồn (Hạng mục: Xây dựng
nhà lớp học 05 phòng tại điểm
trường Tà Han)
Xã Xuân Lạc DHT 0,05 0,05
111Xây dựng phân trường mầm non
Phiêng Dìaxã Yên Mỹ DHT 0,20 0,20
112Nhà công vụ giáo viên 04 phòng
Mầm non Yên MỹXã Yên Mỹ DHT 0,04 0,04
113Nhà lớp học 08 phòng THCS Yên
MỹXã Yên Mỹ DHT 0,06 0,06
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
114
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán
trú và các công trình thiết yếu
trường phổ thông cơ sở Yên Mỹ
(xây dựng trên khuôn viên nhà
trường)
Xã Yên Mỹ DHT
115Nhà lớp học mầm non 03 phòng xã
Yên Mỹ Xã Yên Mỹ DHT 0,05 0,05
116Mở rộng trường Tiểu học xã Yên
Nhuậnxã Yên Nhuận DHT 0,15 0,15
117Mở rộng trường Mầm non xã Yên
Nhuậnxã Yên Nhuận DHT 0,20 0,20
118Nhà lớp học 06 phòng tiểu học
Yên NhuậnXã Yên Nhuận DHT 0,05 0,05
119Nhà công vụ giáo viên 04 phòng
tiểu học Yên NhuậnXã Yên Nhuận DHT 0,04 0,04
120Nhà công vụ giáo viên 03 phòng
THCS Yên NhuậnXã Yên Nhuận DHT 0,04 0,04
121Nhà công vụ giáo viên 02 phòng
Mầm non Yên NhuậnXã Yên Nhuận DHT 0,03 0,03
122Nhà lớp học 03 phòng Mầm non
Yên NhuậnXã Yên Nhuận DHT 0,03 0,03
123 Trường mầm non Yên Nhuận Xã Yên Nhuận DHT 0,06 0,06
124Nhà công vụ giáo viên 06 phòng
Mầm non Yên ThịnhXã Yên Thịnh DHT 0,05 0,05
125Nhà lớp học 04 phòng THCS Yên
ThịnhXã Yên Thịnh DHT 0,04 0,04
126Nhà lớp học 05 phòng Mầm non
Yên ThịnhXã Yên Thịnh DHT 0,04 0,04
127Nhà lớp học 07 phòng tiểu học
Yên ThịnhXã Yên Thịnh DHT 0,06 0,06
128Nhà lớp học 03 phòng Mầm non
Yên ThượngXã Yên Thượng DHT 0,04 0,04
129
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
chính 254 quy hoạch thành đường
quốc lộ 3C dọc thị trấn
TT Bằng Lũng DHT 3,52 1,50 0,50 1,52
130
Mở mới tuyến đường chánh vành
đai thị trấn cắt dọc tổ dân phố số 3
và tổ dân phố số 8, phía sau khu
vực UBND huyện - cạnh trường
THCS Hoàng Văn Thụ
TT Bằng Lũng DHT 2,37 0,50 0,37 1,50
131
Tuyến nối đường mới đến ngã ba
huyện đội vào trường THCS
Hoàng Văn Thụ
TT Bằng Lũng DHT 1,05 1,00 0,05
132Đường vòng tránh nội thị phía
đông nam thị trấnTT Bằng Lũng DHT 3,50 0,50 0,50 2,50
133Công trình đường phát triển thị
trấn Bằng LũngTT Bằng Lũng DHT 1,50 1,00 0,50
134
Sửa chữa nâng cấp đường trục
ngang nội thị, thị trấn Bằng Lũng
(Xây dựng trên nền đường cũ)
TT Bằng Lũng DHT
135
Sửa chữa nâng cấp vỉa hè + đèn tín
hiệu đường trục dọc nội thị, thị
trấn Bằng Lũng (đoạn từ ngã ba
Kiểm lâm đến đỉnh dốc cấp 2) -
xây dựng trên nền đường cũ
TT Bằng Lũng DHT
136
Đường vành đai nội thị thị trấn
Bằng Lũng (Đoạn từ huyện uỷ -
Trường mầm non liên cơ)
TT Bằng Lũng DHT 0,04 0,04
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
137
Đổ bê tông đoạn từ trung tâm bồi
dưỡng chính trị đến đoạn rẽ trường
mần non liên cơ
TT Bằng Lũng DHT 0,08 0,08
138
Sửa chữa nền, mặt nền và hệ thống
thoát nước đoạn Km 183+600-
Km186+00, QL.3B tỉnh Bắc Kạn
Thị trấn Bằng
Lũng; xã Ngọc
Phái
DHT 0,37 0,01 0,04 0,32
139 Bến xe khách thị trấn Bằng Lũng TT Bằng Lũng DHT 0,94 0,69 0,25
140
Mở rộng đuờng nội thị Thị trấn
Bằng Lũng tuyến đường vành đai
A1+A2, A4+A3 và đường nội bộ
trước cổng Huyện uỷ, huyện Chợ
Đồn
TT Bằng Lũng DHT 0,01 0,01
141Đường liên thôn Bản Nhượng -
Hợp Tiến (Việt Trì Ao)Xã Bản Thi DHT 1,00 0,25 0,20 0,55
142Dự án cải tạo đường Bó Pia - Bản
Thi
Xã Bản Thi, xã
Quảng BạchDHT 1,03 0,10 0,05 0,56 0,32
143Dự án cải tạo đường Bó Pia - Bản
ThiXã Quảng Bạch DHT 2,12 0,20 0,05 1,54 0,33
144
Mở mới tuyến đường từ Kéo
Cường, thôn Nà Loọc đi thôn Bản
Nhì
Xã Bằng Lãng DHT 2,78 1,80 0,28 0,70
145Mở mới tuyến đường Kéo Chanh -
Thôm ĐáuXã Bằng Lãng DHT 1,95 1,80 0,05 0,10
146Mở mới tuyến đường Liên - Xã
Bằng Lẵng - Đại SảoXã Bằng Lãng DHT 1,21 0,85 0,04 0,32
147 Mở mới tuyến đường Khuổi Chỏn Xã Bằng Lãng DHT 1,80 1,50 0,04 0,26
148Mở mới tuyến đường ĐT254 - Pù
ChiêngXã Bằng Lãng DHT 1,94 1,50 0,14 0,30
149 Nâng cấp, mở rộng phai ít - Khu C Xã Bằng Lãng DHT 0,60 0,60
150Mở mới tuyến đường Liên thôn Nà
Khắt - thôn Nà LoọcXã Bằng Lãng DHT 0,79 0,35 0,10 0,34
151Mở mới tuyến đường ĐT254 -
Cốc LangXã Bằng Lãng DHT 1,00 0,70 0,30
152
Đường vào Lũng Choong (nhánh
đi My Nhật, nhánh vào Chẳng
Tăng)
Xã Bằng Lãng DHT 0,70 0,60 0,10
153Đường sản xuẩt từ trạm y tế đi
Khuổi KhuôngXã Bằng Lãng DHT 0,50 0,40 0,10
154Đường sản xuẩt từ trạm y tế đi
Vằng PịtXã Bằng Lãng DHT 0,30 0,20 0,10
155Đường sản xuẩt 254 đi Khuổi Lìa
dướiXã Bằng Lãng DHT 0,60 0,50 0,10
156 Đường nội đồng 3 tuyến Xã Bằng Lãng DHT 0,40 0,30 0,10
157Đường sản xuất từ 254 đi Lùng
TăngXã Bằng Lãng DHT 0,60 0,50 0,10
158 Đường Bản Nhì - Khuổi Út trong Xã Bằng Lãng DHT 0,60 0,50 0,10
159 Đường Cốc Lải đi Kéo Mặn Xã Bằng Lãng DHT 0,40 0,30 0,10
160Mở rộng, nâng cấp ĐT254, huyện
Chợ Đồn
Xã Bằng Lãng, xã
Bình Trung, xã
Đồng Lạc, xã
Lương Bằng, xã
Nam Cường, xã
Nghĩa Tá, xã
Ngọc Phái, xã
Quảng Bạch
DHT 34,33 0,03 17,15 17,15
161Mở mới tuyến đường Bản Quân -
Bản KhiếuXã Bằng Phúc DHT 1,00 0,20 0,80
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
162
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
từ Đập Tràn - Nà Luông, thôn Bản
Khiếu
Xã Bằng Phúc DHT 0,20 0,10 0,10
163
Dự án đầu tư xây dựng cầu dân
sinh và quản lý tài sản đường địa
phương (Dự án LRAMP - Hợp
phần cầu dân sinh (03 cầu))
Xã Xuân Lạc, xã
Bằng PhúcDHT 0,10 0,04 0,06
164Sửa chữa khắc phục tường bao
phân trường Mầm non Bằng PhúcXã Bằng Phúc DHT 0,15 0,15
165Nâng cấp và mở rộng đường Bản
Mới - Phiêng Phung xã Bằng PhúcXã Bằng Phúc DHT 0,10 0,10
166Đường lâm nghiệp Từ Nà Nhua -
Quận CôngXã Bình Trung DHT 4,48 2,50 0,48 1,50
167Bê tông hóa đường từ Ô Hiền
xuống cánh đồng Bản ĐiếngXã Bình Trung DHT 1,95 1,15 0,80
168Bê tông hóa đường từ Ô Hạnh qua
Nà Trà - Nà ThoiXã Bình Trung DHT 1,25 0,60 0,65
169Bê tông hóa tuyến đường từ ngã ba
Thôn Câu - ông ThăngXã Bình Trung DHT 1,00 0,40 0,60
170Bê tông hóa tuyến đường từ Nà
Hấn -Ngã 3 Thôm CâuXã Bình Trung DHT 0,47 0,15 0,01 0,31
171Bê tông hóa tuyến đường từ Nà
Hấn -quán ô. LưuXã Bình Trung DHT 0,22 0,01 0,21
172Bê tông hóa tuyến đường Nà đon -
Khuổi LiênXã Bình Trung DHT 4,60 3,00 1,60
173Bê tông hóa tuyến đường ô. Hoan -
Thôm CâuXã Bình Trung DHT 0,45 0,10 0,05 0,30
174Bê tông hóa tuyến đường Nà Lâu -
Khau HónXã Bình Trung DHT 2,69 1,04 1,65
175Bê tông hóa tuyến đường Tông
Quận - Nà MuôngXã Bình Trung DHT 2,30 1,00 1,30
176Mở tuyến đường lâm nghiệp ông
Nam - Kéo Dân - Khuổi LaiXã Bình Trung DHT 1,71 0,60 1,11
177Bê tông hóa tuyến đường Cầu Treo
Nà Tinh - ông TuyếnXã Bình Trung DHT 3,37 1,50 0,07 1,80
178Đường từ nhà ông Hậu xuống cánh
đồng Nà ChángXã Bình Trung DHT 0,20 0,20
179Đường từ 254 vào đầu hồ Khuổi
ChângXã Bình Trung DHT 0,40 0,40
180
Đường nội thôn Vằng Doọc -
Khuổi Vang đoạn III, xã Bình
Trung
Xã Bình Trung DHT 2,05 0,60 0,45 1,00
181Đường lâm nghiệp tuyến Khuổi
Nhàn, xã Bình TrungXã Bình Trung DHT 1,51 1,51
182Đường lâm nghiệp tuyến Khuổi
Vạn, xã Bình TrungXã Bình Trung DHT 0,83 0,83
183Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
Bản Phạc - Nà GiảXã Đại Sảo DHT 1,60 0,50 0,20 0,90
184
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
ngã ba Bản Chang - ngã ba Khuổi
Muồi
Xã Đại Sảo DHT 5,20 2,00 1,00 2,20
185Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
vào Khuổi SáyXã Đại Sảo DHT 3,00 1,50 0,20 1,30
186Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
liên xã Đại Sảo - Bằng LãngXã Đại Sảo DHT 6,11 3,00 0,89 2,22
187Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
Khau Hương sang Khuổi ChémXã Đại Sảo DHT 2,26 1,50 0,06 0,70
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
188Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
vào Ao Thanh niênXã Đại Sảo DHT 4,00 2,00 2,00
189Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
từ nhà Bà Nguyệt - THCS xãXã Đại Sảo DHT 2,00 1,00 1,00
190Nâng cấp và cải tạo tuyến đường
liên xã Đại Sảo - Phương ViênXã Đại Sảo DHT 4,42 3,00 1,42
191
Đường liên thôn Kéo Ngàu từ nhà
ông Túy thôn Nà Lại đến nhà Ông
Như thôn Nà Khảo
Xã Đại Sảo DHT 4,50 3,00 1,50
192Cầu treo sang phân trường Hin
Phôn và Bản Nà Lốc thôn Bản SáoXã Đại Sảo DHT 0,30 0,30
193Đường GTNT liên xã Pác Gia xã
Rã Bản - Bản Loon xã Đại Sảo
Xã Đại Sảo, Xã
Rã BảnDHT 2,97 0,03 2,42 0,52
194 Đường vào thôn Nà Lại Xã Đại Sảo DHT 0,01 0,01
195 Đường trục thôn thôn Nà Luông Xã Đại Sảo DHT 0,03 0,03
196Đường liên thôn Thôn Phiêng Cà -
thôn Nà Khảo Xã Đại Sảo DHT 0,37 0,30 0,07
197Mở rộng đường Ông Cao đến Nà
PànXã Đồng Lạc DHT 4,31 3,00 0,01 1,30
198Mở rộng tuyến đường từ Bản Cóc
đến nghĩa địa xãXã Đồng Lạc DHT 1,80 1,50 0,30
199Mở rộng tuyến Đường lên sân thể
thao và nghĩa địa Loọng ĐâưXã Đồng Lạc DHT 7,40 6,00 1,40
200Mở rộng đường Chộc Khẻ - đến
Nà ThuônXã Đồng Lạc DHT 5,64 3,00 0,04 2,60
201Mở rộng đường từ Nà Áng - Thôm
BưaXã Đồng Lạc DHT 3,11 1,50 1,61
202 Mở rộng đường liên thôn Nà Pha Xã Đồng Lạc DHT 1,82 1,50 0,32
203Mở rộng tuyến đường Thôm
Toong - Pó PuộtXã Đồng Lạc DHT 0,70 0,60 0,05 0,05
204Mở rộng tuyến Thôm Toong -
Lủng TràngXã Đồng Lạc DHT 0,60 0,50 0,05 0,05
205Mở rộng đường từ Đin Đeng - Nà
KhâuXã Đồng Lạc DHT 1,37 1,00 0,37
206Mở rộng đường từ Cốc Bát - Nà
DàiXã Đồng Lạc DHT 0,60 0,50 0,04 0,06
207Làm cầu treo từ đường 135 - làng
Thôm BưaXã Đồng Lạc DHT 0,01 0,01
208Dải bê tông hóa con đường 135 từ
đập tràn đến Suối Phia NgátXã Đồng Lạc DHT 2,50 1,50 0,20 0,80
209Đổ Bê tông từ cổng làng đi đến hết
đường 135Xã Đồng Lạc DHT 0,45 0,15 0,30
210Đường trục chính nội đồng khu Nà
Lẻo - Pắc Khótxã Đồng Lạc DHT 1,67 1,50 0,07 0,10
211Mở rộng tuyến đường từ đường
254 tới bờ suối thôn Nà ÓnXã Đồng Lạc DHT 0,04 0,04
212Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
liên thôn Lèo Luông - Nà DămXã Đông Viên DHT 4,40 3,00 0,10 1,30
213Làm cầu cứng qua sông cầu (Khau
Chủ)Xã Đông Viên DHT 0,20 0,20
214Làm đường xuống cánh đồng Nà
ChàoXã Đông Viên DHT 0,60 0,60
215 Làm cầu từ Nà Chủ - Nà Tả Xã Đông Viên DHT 0,60 0,30 0,30
216Làm đường từ Nà Ma đến nhà họp
thônXã Đông Viên DHT 1,40 0,30 1,10
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
217 Đường từ Phai Vào đến Khuổi Và Xã Đông Viên DHT 0,32 0,32
218Đường Nà Bjoóc đến Khuổi
Vắc(thôn Nà Pèng)Xã Đông Viên DHT 0,12 0,12
219 Cầu cứng Nà Pẻn, thôn Bản Cáu Xã Đông Viên DHT 0,02 0,02
220Đường lâm nghiệp từ Lẻo Yếu -
Nà MỵXã Đông Viên DHT 0,72 0,72
221Đường giao thông trục thôn Thôn
Nà Lùng Xã Lương Bằng DHT 0,09 0,09
222Đường giao thông trục thôn Thôn
Nà Lếch Xã Lương Bằng DHT 0,32 0,32
223Đường nội thôn Bản Quằng từ nhà
ông Hải đến nhà ông Học Xã Lương Bằng DHT 0,16 0,02 0,12 0,02
224
Đường nội thôn Bản Chang từ nhà
ông Đổi vào Nà Giảng ra Nà Xia
gặp trục 254
Xã Lương Bằng DHT 0,52 0,01 0,46 0,05
225
Hoàn hiện hệ thống giao thông,
thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện
Chợ Đồn (Hạng mục: Đường ĐT
254 đi Bản Đó nối với Linh Phú,
huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên
Quang)
xã Lương Bằng DHT 1,30 0,10 0,70 0,50
226
Hoàn hiện hệ thống giao thông,
thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện
Chợ Đồn (Hạng mục: Đường bê
tông liên thôn từ thôn Bản Quằng
đi thôn Bản Mòn, xã Lương Bằng)
xã Lương Bằng DHT 1,30 0,10 0,90 0,30
227
Hoàn hiện hệ thống giao thông,
thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện
Chợ Đồn (Hạng mục: Đường bê
tông liên thôn từ thôn Bản Vèn đi
Khuôn Tôm, xã Lương Bằng)
xã Lương Bằng DHT 2,05 0,20 1,20 0,65
228Đường giao thông trục thôn Nà
Lình (Đoạn 1)Xã Nam Cường DHT
229Đường giao thông trục thôn Nà
Liền (Đoạn 2)Xã Nam Cường DHT
230Đường giao thông trục thôn Nà
Liền ( Đoạn 3)Xã Nam Cường DHT
231Đường giao thông trục thôn Bản
MớiXã Nam Cường DHT
232Đường giao thông trục thôn Nà
Lình (Đoạn 2)Xã Nam Cường DHT
233Đường giao thông trục thôn Nà
MèoXã Nam Cường DHT
234Đường giao thông trục thôn Bản
LồmXã Nam Cường DHT
235Đường giao thông trục thôn Bản
QuáXã Nam Cường DHT
236 Đường Lũng Noong Nam Cường Xã Nam Cường DHT 10,50 3,00 0,50 7,00
237Đường giao thông trục thôn Thôn
Cọn Poỏng Xã Nam Cường DHT 0,02 0,02
238Sửa chữa nâng cấp đập Nà Cộc, xã
Nam CườngXã Nam Cường DHT 0,03 0,03
239
Công trình Đường Bản Chảy thuộc
dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng
ngập lũ Nam Cường, huyện Chợ
Đồn
Xã Nam Cường DHT 5,02 1,35 1,52 2,15
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
240Bê tông hóa tuyến đường từ Hội
trường Nà Đẩy - Nà BóXã Nghĩa Tá DHT 0,50 0,50
241Đường từ nhà ông Chung đến nhà
họp thôn Bản LạXã Nghĩa Tá DHT 0,03 0,03
242Bê tông hóa tuyến đường từ nhà Ô
Lỵ - ô. HanhXã Nghĩa Tá DHT 0,15 0,05 0,10
243
Bê tông hóa tuyến đường từ đầu
cầu Nà Phắng đến nhà bà Tâm,
khu Phiêng Dòa
Xã Nghĩa Tá DHT 0,15 0,15
244Bê tông hóa đường từ Hội trường
thôn Khuổi Hay - Khuổi Hay béXã Nghĩa Tá DHT 2,60 1,50 0,05 1,05
245Bê tông hóa đường từ nhà ông
Điền đến Long TátXã Nghĩa Tá DHT 1,30 0,70 0,60
246Bê tông hóa đường từ nhà Bà
Đành - Long Bon ra Đập IXã Nghĩa Tá DHT 0,25 0,12 0,13
247Bê tông hóa đường từ Kéo Lục -
Cánh đồng Kéo TômXã Nghĩa Tá DHT 0,54 0,30 0,24
248Bê tông hóa đường từ đường 254 -
Nà Hùm Giáp đường Kéo TômXã Nghĩa Tá DHT 0,42 0,20 0,02 0,20
249Bê tông hóa đường từ Nà Phắng -
Pù Tảu Khuổi TuốiXã Nghĩa Tá DHT 4,15 3,00 0,05 1,10
250Bê tông hóa đường từ Khằn Tắp -
Khuổi Thôm đến Ta CảiXã Nghĩa Tá DHT 0,26 0,15 0,01 0,10
251Bê tông hóa đường từ Đường 254 -
Nà NoỏngXã Nghĩa Tá DHT 0,20 0,15 0,05
252Bê tông hóa đường từ Đường 254 -
Khuổi ChủXã Nghĩa Tá DHT 2,45 1,80 0,05 0,60
253Bê tông hóa đường từ Đường 254 -
Khuổi ChưnXã Nghĩa Tá DHT 2,15 1,50 0,05 0,60
254Bê tông hóa đường từ Nhà ông
Lâm - Hội trường thônXã Nghĩa Tá DHT
255Bê tông hóa đường từ Nhà ông thủ -
Khuổi CọXã Nghĩa Tá DHT 1,65 1,00 0,05 0,60
256Bê tông hóa đường từ Nà Pục - Nà
DàiXã Nghĩa Tá DHT 0,02 0,02
257Bê tông hóa đường từ Bản Bẳng -
Kéo VạtXã Nghĩa Tá DHT 2,57 1,50 0,20 0,87
258Đường từ nhà ông Trung đến nhà
họp thôn Bản Lạp Xã Nghĩa Tá DHT 0,16 0,16
259Ngầm 254 đi hội trường thôn Bản
Lạp Xã Nghĩa Tá DHT 0,04 0,04
260Đường từ nhà ông Thắng đến Bó
Lạ Xã Nghĩa Tá DHT 0,60 0,60
261 Đường 254 đến nhà ông Điện Xã Nghĩa Tá DHT 0,12 0,12
262 Đường 254 đến câu treo Nà Phắng Xã Nghĩa Tá DHT 0,02 0,02
263 Cầu tràm Phiêng Dòa - Kéo Tôm Xã Nghĩa Tá DHT 0,02 0,02
264Đường từ lò gạch - đến cánh đồng
Kéo TômXã Nghĩa Tá DHT 0,28 0,28
265Đường từ nhà bà Nguyện đến
Vằng Kè Xã Nghĩa Tá DHT 0,12 0,12
266 Trạm biến áp đến Cốc Coóc Xã Nghĩa Tá DHT 0,12 0,12
267 Đường Nà Cà - Khuổi Khít Xã Nghĩa Tá DHT 1,00 1,00
268Đường 254 Khàn Thượng – Khàn
Hạ Xã Nghĩa Tá DHT 0,28 0,28
269 Đường thôn Nà Đeng, xã Nghĩa Tá Xã Nghĩa Tá DHT 0,60 0,60
270 Đường thôn Bản Lạp, xã Nghĩa Tá Xã Nghĩa Tá DHT 1,21 0,61 0,60
271Đường lâm nghiệp Vằng Đăm -
Khuổi Cọ - Nà Khẳn, Bản LạpXã Nghĩa Tá DHT 0,45 0,40 0,05
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
272Đường lâm nghiệp Khuổi Dạ - Kéo
Vạt thôn Bản BẳngXã Nghĩa Tá DHT 1,20 0,50 0,70
273 Đường Bản Bẳng - Khuổi Dạ Xã Nghĩa Tá DHT 0,20 0,20
274
Hoàn hiện hệ thống giao thông,
thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện
Chợ Đồn (Hạng mục: Đường từ
ĐT 254 đi Bản Bẳng - Tông Khun
xã Nghĩa Tá)
Xã Nghĩa Tá DHT 1,60 0,10 0,90 0,60
275Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
Cầu Tràn - Bản TànXã Ngọc Phái DHT 6,11 3,00 0,11 3,00
276Mở mới tuyến đường từ nhà Ông
Cừu - đến Nà BưaXã Ngọc Phái DHT 4,10 3,00 0,10 1,00
277Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
ĐT254 - khu Đông Xã Ngọc Phái DHT 1,10 1,10
278 Đường lâm nghiệp: Khuổi Ném Xã Ngọc Phái DHT 0,03 0,03
279Mở rộng tuyến từ đường 254( nhà
anh Vận) đến Pò LiềngXã Ngọc Phái DHT 0,04 0,04
280 Đường lâm nghiệp Khuổi Lèo Xã Ngọc Phái DHT 0,10 0,10
281Mở rộng đường từ Bản Ỏm đến
khu hành chính xãXã Ngọc Phái DHT 0,05 0,05
282 Đường lâm nghiệp Lũng Kiềng Xã Ngọc Phái DHT 0,30 0,30
283Mở rộng đường nội đồng Nà Mó-
Nà LiềngXã Ngọc Phái DHT 0,10 0,10
284Mở rộng đường từ nhà ông Phú
đến nhà ông ThanhXã Ngọc Phái DHT 0,06 0,06
285Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
Nặm Bó - Khuổi CóXã Phong Huân DHT 2,90 1,30 1,60
286Đường trục thôn Cốc Lộc - Pác
Khoang thôn Nà MạngXã Phong Huân DHT 1,59 1,06 0,53
287Đường ngõ xóm thôn Bản Trang -
Nà TấcXã Phong Huân DHT 0,08 0,04 0,04
288Đường ngõ xóm thôn Nà Làng -
Nà ChợXã Phong Huân DHT 0,04 0,02 0,02
289Đường nội đồng Nà Thín, thôn Nà
ChợXã Phong Huân DHT 0,08 0,07 0,01
290Đường ngõ xóm Pác Cốp - Nà
Khoang, thôn Bản CưaXã Phong Huân DHT 0,06 0,06
291
Đường nội đồng từ đầu cầu ông
Đào đến nhà ông Đông, thôn Nà
Tấc
Xã Phong Huân DHT 0,08 0,08
292Đường nội đồng từ nhà ông Sỹ đến
nhà ông Đức thôn Khuổi XỏmXã Phong Huân DHT 0,08 0,07 0,01
293 Đường Nà Đon thôn Pác Cộp Xã Phong Huân DHT 4,08 3,00 0,08 1,00
294Đường liên xã: Khuổi Xỏm-Ngã ba
Pác Cộp (Đường 54B)Xã Phong Huân DHT 2,70 1,50 0,10 1,10
295Đường liên xã: Ngã ba ót cấy-Đỉnh
kéo Nà LàXã Phong Huân DHT 4,85 3,00 0,05 1,80
296Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
Nà Đon - Cốc ThợXã Phương Viên DHT 1,00 0,40 0,10 0,50
297Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
Cầu Treo Pù Lạng - Khuổi LìaXã Phương Viên DHT 0,30 0,10 0,20
298Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
257- Pài Thẳng - Kéo DụXã Phương Viên DHT 0,40 0,04 0,04 0,32
299Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
từ Pác Kéo - Nà MặnXã Phương Viên DHT 0,63 0,40 0,23
300Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
từ 257B - Bản ChangXã Phương Viên DHT 0,30 0,30
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
301Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
Bản Vèn - Pù LùngXã Phương Viên DHT 1,00 0,07 0,08 0,85
302Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
257 - Khuổi QuânXã Phương Viên DHT 1,00 0,41 0,07 0,52
303 Trục đường thôn Choong Xã Phương Viên DHT 0,07 0,07
304Đường lâm nghiệp Khuổi Nặm -
Khuổi LìaXã Phương Viên DHT 0,40 0,40
305Đường lâm nghiệp Khuổi Lòn - Nà
ĐonXã Phương Viên DHT 0,30 0,30
306Đường lâm nghiệp Cốc Chanh -
Nà ĐonXã Phương Viên DHT 0,30 0,30
307Đường lâm nghiệp Khuổi Nghiềng -
Tổng ChiêuXã Phương Viên DHT 0,30 0,30
308Đường lâm nghiệp Khuổi Lầu - Nà
QuangXã Phương Viên DHT 0,30 0,30
309Đường lâm nghiệp Phiêng Bon -
Nà CàngXã Phương Viên DHT 0,30 0,30
310Đường lâm nghiệp Khuổi Lọ - Nà
CàngXã Phương Viên DHT 0,30 0,30
311Đường lâm nghiệp Khuổi Luông -
thôn ChoongXã Phương Viên DHT 1,00 1,00
312Đường lâm nghiệp Khuổi Khuy -
Bản LanhXã Phương Viên DHT 0,60 0,60
313Đường lâm nghiệp Nà Nhọt - Cốc
PhườngXã Phương Viên DHT 0,30 0,30
314Đường lâm nghiệp Nà Đẩy - Cốc
PhườngXã Phương Viên DHT 0,30 0,30
315Đường lâm nghiệp Lũng Huổng -
Nà ĐaoXã Phương Viên DHT 0,30 0,30
316Đường lâm nghiệp Cốc Lùng - Nà
ĐaoXã Phương Viên DHT 0,30 0,30
317Đường lâm nghiệp Cốc Ngận - Pắc
KéoXã Phương Viên DHT 0,30 0,30
318Đường lâm nghiệp Nà Lặn - Nà
MặnXã Phương Viên DHT 0,30 0,30
319Đường lâm nghiệp Cốc Tộc - Kéo
NạpXã Phương Viên DHT 0,30 0,30
320Đường lâm nghiệp Nà Pò - Bản
LànXã Phương Viên DHT 0,25 0,25
321Đường GTNT thôn Nà Chúa, xã
Phương ViênXã Phương Viên DHT 0,06 0,06
322Cầu treo Bản Chang xã Phương
ViênXã Phương Viên DHT 0,10 0,04 0,06
323Đường liên thôn Thôn Tổng Chiêu
- Khuổi Lìa Xã Phương Viên DHT 0,03 0,03
324Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
Khuổi Piàng - Bản Mạxã Quảng Bạch DHT 1,16 0,08 1,08
325Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
Nà Cà -Bản KhắtXã Quảng Bạch DHT 0,60 0,50 0,10
326Mở tuyến đường điện vào thôn
Bản KhắtXã Quảng Bạch DHT 0,36 0,13 0,19 0,04
327 Đường lâm nghiệp thôn Bản Mạ Xã Quảng Bạch DHT 0,05 0,05
328Đường lâm nghiệp thôn Bản Mạ-
Thẳm PòngXã Quảng Bạch DHT 0,05 0,05
329Mở mới tuyến đường Nà Thính-Nà
ĐămXã Quảng Bạch DHT 0,20 0,10 0,10
330Mở mới tuyến đường Bản Lác-Bản
CuônXã Quảng Bạch DHT 0,30 0,30
331Mở đường từ đường 254 lên khu
nghĩa địa Bản MảyXã Quảng Bạch DHT 0,03 0,03
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
332Mở đường vào khu nghĩa địa thôn
Bó PiaXã Quảng Bạch DHT 0,03 0,03
333Mở đường lâm nghiệp vào Lũng
CuổiXã Quảng Bạch DHT 0,10 0,10
334Mở đường lâm nghiệp Pù Còi-
Nặm NạnXã Quảng Bạch DHT 0,20 0,20
335Mở tuyến đường Khuổi Đăm-
Khuổi GiảoXã Quảng Bạch DHT 0,04 0,04
336Mở đường lâm nghiệp Bản Khắt-
Nà PaXã Quảng Bạch DHT 0,20 0,20
337Mở đường lâm nghiệp Nà Ảng-Mu
NầuXã Quảng Bạch DHT 0,10 0,10
338Đường Khuổi Đăm - Khuổi Vùa xã
Quảng BạchXã Quảng Bạch DHT 0,90 0,40 0,50
339Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
Nà Cà - Khuổi ĐămXã Rã Bản DHT 0,92 0,60 0,04 0,28
340 Cầu treo Khuổi Ném, Cốc Quang Xã Rã Bản DHT 0,50 0,50
341Mở mới tuyến đường Pác Già -
Khuổi Ném - Tin PhiaXã Rã Bản DHT 3,19 2,50 0,06 0,63
342 Cầu tràn Nà Nghè, thôn Bản Hùn xã Rã Bản DHT 0,06 0,06
343 Cầu tràn thôn Nà Tải, xã Rã Bản Xã Rã Bản DHT 0,16 0,01 0,15
344Đường nông thôn Nà Cà, xã Rã
BảnXã Rã Bản DHT 0,13 0,13
345Đường GTNT thôn Kéo Hấy, xã
Rã BảnXã Rã Bản DHT 0,12 0,12
346Nâng cấp từ ngã ba Nà Hán đến
thôn Bản Chang, Nà Kẻoxã Tân Lập DHT 0,29 0,20 0,09
347
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
Loòng Pạo đến Nầ Mu thôn Nà
Ngần, xã Tân Lập
xã Tân Lập DHT 0,16 0,05 0,01 0,10
348Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
Bờ Suối - Ông Sínhxã Tân Lập DHT 0,04 0,04
349Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
suối - Ông Tiềmxã Tân Lập DHT 0,06 0,06
350Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
Nà Vài - Pù Mènxã Tân Lập DHT 0,20 0,05 0,05 0,10
351 Mở mới đường Nà Hán - Nà Lược xã Tân Lập DHT 0,06 0,03 0,03
352Đường trục xã từ nhà ông Tiềm
đến Nà Pếtxã Tân Lập DHT 0,20 0,08 0,12
353Mở tiếp đường GTNT Phiêng Đén
xã Tân LậpXã Tân Lập DHT 0,76 0,76
354
Tuyến đường Chông Còi đến
đường rẽ vào nhà ông Giá Văn
Luân
xã Xuân Lạc DHT 0,50 0,50
355
Xây dựng mới tuyến đường Ngã
Ba Bản Hỏ vào đến Bản He đến
bản Đâu đi qua khu nhà ông
Hoàng Văn Cọ
xã Xuân Lạc DHT 1,30 1,30
356Quy hoạch đường từ nhà họp đạo
đến trung tâm thôn Nà Bảnxã Xuân Lạc DHT
357Dự án đường giao thông liên thôn
Bản Eng - Nà Dạxã Xuân Lạc DHT
358Dự án đường giao thông trục thôn
Bản Óxã Xuân Lạc DHT 1,60 0,50 0,20 0,90
359Dự án đường giao thông trục thôn
Nà Bảnxã Xuân Lạc DHT 2,20 1,00 0,30 0,90
360Dự án đường giao thông trục thôn
Tà Hanxã Xuân Lạc DHT 3,50 2,50 0,10 0,90
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
361Nâng cấp đường giao thông Bản
Eng - Bản Tưngxã Xuân Lạc DHT
362
Xây dựng hạ tầng cơ sở ổn định
đồng bào dân tộc thiểu số tại các
thôn Cốc Lùng, Tà Han xã Xuân
Lạc
Xã Xuân Lạc DHT 8,00 5,00 3,00
363
Đầu tư hạ tầng các khu dân cư
đồng bào Mông, tỉnh Bắc Kạn:
Đường Bản Ó - Khuổi Sáp
Xã Xuân Lạc DHT 1,94 0,44 1,00 0,50
364
Đầu tư hạ tầng các khu dân cư
đồng bào Mông, tỉnh Bắc Kạn:
Đường lên phân trường Tiểu học
Pù Lùng
Xã Xuân Lạc DHT 1,00 0,50 0,50
365
Đầu tư hạ tầng các khu dân cư
đồng bào Mông, tỉnh Bắc Kạn:
Đường nối khu du lịch Ba Bể - Bắc
Kạn với khu du lịch Na Hang -
Tuyên Quang
Xã Xuân Lạc DHT 5,00 1,50 1,50 2,00
366Đầu tư hạ tầng các khu dân cư
đồng bào Mông tỉnh Bắc KạnXã Xuân Lạc DHT 0,64 0,03 0,60 0,01
367Đường giao trục thôn Nà Giỏ từ
nhà ông May đến Nà Tầuxã Yên Mỹ DHT 0,50 0,50
368Đường trục thôn Nà Lẹng gồm 3
đoạnxã Yên Mỹ DHT 0,28 0,28
369Đoạn 2 từ nhà Ông Tập đến nhà
ông Khiêm mở mớixã Yên Mỹ DHT 0,30 0,30
370 Đoạn 3 từ nhà ông Kai ông Viện xã Yên Mỹ DHT 0,45 0,45
371
Đường giao thông trục thôn Bản
Lự từ Kéo Mèng đến dưới nhà ông
Thạch
xã Yên Mỹ DHT 2,50 1,00 0,10 1,40
372Đường giao thông trục thôn từ nhà
ông Trung sang Kéo Khoécxã Yên Mỹ DHT 1,90 1,00 0,10 0,80
373
Đường giao thông trục thôn Bản
Lự từ nhà ông Thạch đến dưới nhà
ông Duyền
xã Yên Mỹ DHT 0,74 0,50 0,04 0,20
374Đường giao thông trục thôn Bản
Vọngxã Yên Mỹ DHT 0,15 0,15
375
Đường giao thông trục thôn từ
đường 254 sang đến đoạn ngã ba
lên nhà ông Thành
xã Yên Mỹ DHT 0,40 0,30 0,10
376Đường giao thông trục thôn từ bờ
suối tới nhà bà Ngátxã Yên Mỹ DHT 0,12 0,10 0,02
377Đường giao thông trục thôn Bản
Lự từ nhà họp thôn đến Kéo Mèng xã Yên Mỹ DHT 0,10 0,05 0,05
378Đường trục thôn Pác Khoang từ
nhà ông Phố đến Bản Giàngxã Yên Mỹ DHT 0,02 0,02
379Đường giao thông trục thôn Khuổi
Tạoxã Yên Mỹ DHT 0,07 0,02 0,05
380Đường giao thông trục thôn từ
đường 295B sang nhà ông Luyệnxã Yên Mỹ DHT 0,03 0,03
381Đường giao thông trục thôn từ nhà
ông Trung sang Kéo Khoécxã Yên Mỹ DHT 0,17 0,05 0,02 0,10
382Đường giao thông trục thôn Phiêng
Dìa đoạn Bó Bủn xã Yên Mỹ DHT 0,06 0,06
383Đường giao thông trục thôn Khuổi
Tạoxã Yên Mỹ DHT 0,23 0,10 0,13
384Đường giao thông trục thôn từ
đường 259B sang nhà ông Giáoxã Yên Mỹ DHT 0,06 0,03 0,03
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
385Đường giao thông trục thôn từ
đường 259B đến nhà ông Nguyệnxã Yên Mỹ DHT 0,06 0,03 0,03
386
Đường giao thông trục thôn từ
đường 254B đến suối + đoạn
đường vào nhà ông Chiến
xã Yên Mỹ DHT 0,03 0,01 0,02
387Đường giao thông trục thôn từ nhà
ông Bổng đến nhà ông Khôixã Yên Mỹ DHT 0,04 0,02 0,02
388Đường giao thông trục thôn từ nhà
bà Lỵ Sang nhà ông Đứcxã Yên Mỹ DHT 0,09 0,04 0,05
389
Đường giao thông trục thôn từ
dưới nhà ông Tuyên đến nhà ông
Khiêm
xã Yên Mỹ DHT 0,03 0,03
390 Cầu tràn sang thôn Nà Giỏ xã Yên Mỹ DHT 0,03 0,03
391Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
vào Khuổi Muôngxã Yên Nhuận DHT 0,32 0,01 0,31
392Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
từ 254B đi Mu nầu - Tát Cóxã Yên Nhuận DHT 0,33 0,01 0,32
393Nâng cấp và mở rộng tuyến Nà
Phường sang chợxã Yên Nhuận DHT 1,35 1,00 0,02 0,33
394Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
Nội Đồng thôn Bản Lanhxã Yên Nhuận DHT 1,50 1,20 0,30
395Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
từ 254B vào thônxã Yên Nhuận DHT 1,00 0,80 0,20
396Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
từ 254B đến nhà Ông Như Axã Yên Nhuận DHT 1,35 1,00 0,01 0,34
397Nâng cấp và mở rộng tuyến Kéo
Nà Chầm - Pác cápxã Yên Nhuận DHT 1,95 1,50 0,05 0,40
398Nâng cấp và mở rộng tuyến Pác
Kéo đa đi khu dân Nà Lạixã Yên Nhuận DHT 0,47 0,10 0,07 0,30
399
Nâng cấp và mở rộng tuyến từ
thông xuống cánh đồng làng Ông
Việt
xã Yên Nhuận DHT 2,40 1,80 0,60
400Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
liên thôn Cốc Bát - Vằng Quắcxã Yên Nhuận DHT 1,46 0,90 0,04 0,52
401Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
từ Đon Mạ đến nhà Ông Quảngxã Yên Nhuận DHT 0,33 0,20 0,13
402
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
từ 254B Nà Giảo - Khuổi Mòn -
Pác Diều - Khuổi Ta
xã Yên Nhuận DHT 3,33 2,50 0,83
403
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
từ đường 254B ra cánh đồng Bản
Tắm
Xã Yên Nhuận DHT 0,02 0,01 0,01
404Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
từ đường 254B đến Nà Chát Xã Yên Nhuận DHT 0,06 0,03 0,03
405Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
từ đường 254B đến Nà Phả Xã Yên Nhuận DHT 0,04 0,04
406Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
từ đường 254B đến Túm Nghiều Xã Yên Nhuận DHT 0,02 0,02
407Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
từ nhà Ông Tùng đén Nà Xủm Xã Yên Nhuận DHT 0,02 0,02
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
408Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
từ nhà ông Khâm đến Xi Phông Xã Yên Nhuận DHT 0,01 0,01
409Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
từ đường 254B đến Nà Câu Xã Yên Nhuận DHT 0,05 0,05
410 Đường trục thôn Bản Vay xã Yên Thịnh DHT 0,40 0,40
411Tuyến từ đường 255 - Bản Cậu
Trongxã Yên Thịnh DHT 0,52 0,52
412Tuyến từ đường Nả Đồn - Lăng
Đồnxã Yên Thịnh DHT 0,52 0,52
413Tuyến từ đường 255 - Nhà ông
Biểuxã Yên Thịnh DHT 0,56 0,56
414Tuyến từ đường 255 - Thôn Bản
Loànxã Yên Thịnh DHT 0,31 0,31
415Đường từ chợ Bản Cậu đến Khuôn
Piaoxã Yên Thịnh DHT 3,60 2,50 0,10 1,00
416Đường trục thôn từ nhà ông Khoa
tới nhà ông Giápxã Yên Thịnh DHT 2,06 1,50 0,56
417Đường trục thôn Nà Dài từ QL3B
đến nhà ông Dũngxã Yên Thịnh DHT 0,83 0,60 0,23
418Đường trục thôn Bản Vay từ Trạm
kiểm lâm đến nhà ông Mạnhxã Yên Thịnh DHT 2,57 1,50 1,07
419Đường trục thôn Nà Dài từ QL3B
đến nhà ông Lựcxã Yên Thịnh DHT 2,06 1,50 0,56
420Đường từ nhà ông Tây tới nhà ông
Sỹxã Yên Thịnh DHT 2,30 1,50 0,80
421Nâng cấp, cải tạo Đường ĐT255,
huyện Chợ Đồn (bổ sung)
Xã Yên Thịnh, xã
Yên Thượng DHT 2,00 0,01 1,82 0,17
422 Đường nội thôn Bó Pết Xã Yên Thịnh DHT 0,50 0,50
423 Đường nội thôn Pắc Cuồng Xã Yên Thịnh DHT 0,40 0,40
424
Hoàn hiện hệ thống giao thông,
thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện
Chợ Đồn (Hạng mục: Đường vào
thôn Bản Loàn xã Yên Thịnh)
xã Yên Thịnh DHT 0,65 0,15 0,20 0,30
425
Hoàn hiện hệ thống giao thông,
thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện
Chợ Đồn (Hạng mục: Cầu +
Đường dân sinh thôn Bó Pết xã
Yên Thịnh)
xã Yên Thịnh DHT 1,63 0,10 0,50 1,03
426
Hoàn hiện hệ thống giao thông,
thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện
Chợ Đồn (Hạng mục: Công trình
vượt dòng ĐT 255 đi thôn Bó Pết
xã Yên Thịnh)
xã Yên Thịnh DHT 0,40 0,30 0,10
427Nâng cấp tuyến đường từ 255 đến
Thôm Càxã Yên Thượng DHT 2,53 1,50 1,03
428Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
255 đi Thôm Bủngxã Yên Thượng DHT 1,10 0,60 0,50
429Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
từ nhà ông Việt - nhà ông Hùngxã Yên Thượng DHT 0,84 0,60 0,24
430
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
từ nhà ông Nhâm - Khu dân cư
mới
xã Yên Thượng DHT 2,58 1,50 0,07 1,01
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
431
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
liên thôn Pắc Cộp - Bản Liên -Bản
Bây
xã Yên Thượng DHT 4,25 2,00 0,15 2,10
432Đường liên thôn Che Ngù - Nà
Mòn, xã Yên Thượng Xã Yên Thượng DHT 0,05 0,05
433Đường liên thôn Nà Huống - Nà
Cà, xã Yên ThượngXã Yên Thượng DHT 0,18 0,18
434 Đường liên thôn Nà Cà - Nà Khuất Xã Yên Thượng DHT 1,00 1,00
435
Hoàn hiện hệ thống giao thông,
thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện
Chợ Đồn' (Hạng mục: Đường ĐT
255 đoạn từ Kho K380 đến ngã ba
Ba Bồ, xã Yên Thượng)
xã Yên Thượng DHT 0,95 0,05 0,65 0,25
436
Xử lý diện tích đất nông nghiệp bị
vùi lấp tại xã Yên Thượng, huyện
Chợ Đồn (liên quan đến thi công
dự án ĐT 255)
Xã Yên Thượng DHT 0,88 0,20 0,20 0,48
437Cải tạo ĐZ 35Kv Bắc Kạn - Chợ
Đồn (đoạn thị trấn Bằng Lũng)TT Bằng Lũng DHT 0,02 0,01 0,01
438Chống quá tải (CQT) lưới điện
2016 khu vực huyện Chợ Đồn
TT Bằng Lũng, xã
Bằng Lãng, xã
Yên Thịnh
DHT 0,34 0,14 0,20
439Dự án: Cấp điện các thôn bản chưa
có điện
Xã Bản Thi, xã
Bằng Phúc, xã
Bình Trung, xã
Lương Bằng, xã
Nghĩa Tá, xã Tân
Lập, xã Xuân Lạc,
xã Yên Thịnh
DHT 0,36 0,13 0,19 0,04
440Chống quá tải cho khu vực Phia
Khao, huyện Chợ ĐồnXã Bản Thi DHT 0,02 0,02
441
Cải tạo, nâng cấp đường dây 35Kv
cấp điện cho mỏ Nà Bốp, huyện
Chợ Đồn
Xã Bằng Lãng DHT 0,04 0,02 0,02
442Nhà trực vận hành Điện lực Chợ
Đồn - Đội QLTH xã Bình TrungXã Bình Trung DHT 0,02 0,02
443
Cải tạo lưới điện HANT sau tiếp
nhận xã Đại Sảo, huyện Chợ Đồn,
tỉnh Bắc Kạn
Xã Đại Sảo DHT 0,80 0,60 0,20
444
Chống quá tải (CQT) lưới điện khu
vực các xã: Đại Sảo, Yên Thượng,
huyện Chợ Đồn
Xã Đại Sảo, xã
Yên ThượngDHT 0,06 0,06
445Nhà trực vận hành lưới điện Đồng
Lạc, huyện Chợ ĐồnXã Đồng Lạc DHT 0,02 0,02
446
Cải tạo lưới điện HANT sau tiếp
nhận xã Đông Viên, huyện Chợ
Đồn, tỉnh Bắc Kạn
Xã Đông Viên DHT 0,60 0,12 0,48
447Cải tạo ĐZ 35Kv Bắc Kạn - Chợ
Đồn (đoạn Rã Bản - Đông Viên)
Xã Đông Viên, xã
Rã BảnDHT 0,05 0,03 0,02
448
Cải tạo lưới điện HANT sau tiếp
nhận xã Ngọc Phái, huyện Chợ
Đồn, tỉnh Bắc Kạn
Xã Ngọc Phái DHT 0,80 0,60 0,20
449
Cải tạo nâng cấp và đầu tư mới
lưới điện HANT sau các TBA xã
Phong Huân, huyện Chợ Đồn, tỉnh
Bắc Kạn
Xã Phong Huân DHT 1,90 1,50 0,40
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
450Cải tạo ĐZ 35Kv Bắc Kạn - Chợ
Đồn (đoạn Phương Viên - Rã Bản)
Xã Phương Viên,
xã Rã BảnDHT 0,05 0,03 0,02
451
Cải tạo lưới điện HANT sau tiếp
nhận xã Rã Bản, huyện Chợ Đồn,
tỉnh Bắc Kạn
Xã Rã Bản DHT 1,12 1,00 0,12
452
Cải tạo lưới điện HANT sau tiếp
nhận xã Tân Lập, huyện Chợ Đồn,
tỉnh Bắc Kạn
Xã Tân Lập DHT 0,48 0,40 0,08
453Điện hai thôn Tà Han - Nà Bản xã
Xuân LạcXã Xuân Lạc DHT 0,50 0,50
454Trạm biến áp khu vực trụ sở
UBND xãxã Yên Nhuận DHT 0,01 0,01
455 Trạm biến áp Khau Toọc xã Yên Nhuận DHT 0,01 0,01
456
Cải tạo lưới điện HANT sau tiếp
nhận xã Yên Thịnh, huyện Chợ
Đồn, tỉnh Bắc Kạn
Xã Yên Thịnh DHT 0,42 0,30 0,12
457 Bãi tập dân quân xã Bằng Lãng Xã Bằng Lãng DHT 3,00 3,00
458 Bãi tập dân quân xã Lương Bằng Xã Lương Bằng DHT 0,30 0,30
459
Công trình bãi tập, thao trường bắn
của lực lượng dân quân của xã Rã
Bản
Xã Rã Bản DHT 0,46 0,45 0,01
460Đập + kênh mương khu C, thôn
Bản TànTT Bằng Lũng DHT 0,50 0,50
461 Kênh mương khu B, thôn Bản Tàn TT Bằng Lũng DHT 0,50 0,50
462 Kênh mương Phai Hên, tổ 17 TT Bằng Lũng DHT 0,50 0,50
463 Đập + kênh Nà Cún, Bản Duồng 2 TT Bằng Lũng DHT 0,50 0,50
464 Đập + kênh Nà Khỉ, Bản Duồng 2 TT Bằng Lũng DHT 0,50 0,50
465
Rãnh thoát nước vỉa hè đường trục
ngang nội thị, thị trấn Bằng Lũng
(đoạn tổ 14B)
TT Bằng Lũng DHT 0,09 0,09
466
Dự án cấp thoát nước và xử lý rác
thải vệ sinh môi trường thị trấn
Bằng Lũng
Thị trấn Bằng
Lũng, xã Bằng
Lãng, xã Ngọc
DHT 54,00 0,90 13,27 39,83
467 Kiên cố hoá tuyến mương Nà Kiú Xã Bằng Lãng DHT 0,65 0,55 0,10
468Kiên cố hoá tuyến mương Nà Lài -
Nà CàXã Bằng Lãng DHT 0,65 0,55 0,10
469Xây dựng tuyến mương Nà Tâu -
Nà MấuXã Bằng Lãng DHT 0,66 0,66
470Kiên cố hoá tuyến mương Nà Lẹng
- Nà ThoiXã Bằng Lãng DHT 0,14 0,14
471Kiên cố hoá tuyến mương Cốc
Móc - Cốc ĐứaXã Bằng Lãng DHT 0,14 0,14
472Kiên cố hoá tuyến mương Khuổi
Loàng - Nà NghiềnXã Bằng Lãng DHT 0,28 0,17 0,11
473Kiên cố hoá tuyến mương Cốc
Lùng - Coỏng ThômXã Bằng Lãng DHT 0,19 0,18 0,01
474Kiên cố hoá tuyến mương Nà Lầu -
Khuổi GiếngXã Bằng Lãng DHT 0,19 0,19
475Kiên cố hoá tuyến mương Nà Vì -
Nà GiạcXã Bằng Lãng DHT 0,30 0,19 0,11
476 Kênh phai Nà Ta, Khuổi Út trong Xã Bằng Lãng DHT 0,30 0,20 0,10
477 Kênh phai Khuổi Giảo Xã Bằng Lãng DHT 0,30 0,20 0,10
478Đập Nà Tâu thôn Nà Niếng, xã
Bằng LãngXã Bằng Lãng DHT 0,06 0,01 0,05
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
479Công trình nước sinh hoạt tập
trung thôn Bản Quân, Bằng PhúcXã Bằng Phúc DHT 0,50 0,20 0,20 0,10
480Công trình nước sinh hoạt tập
trung thôn Nà Bay Bằng PhúcXã Bằng Phúc DHT 0,50 0,20 0,20 0,10
481Kênh mương Bản Pèo, xã Bình
Trung (thực hiện tiếp năm 2016)Xã Bình Trung DHT 0,15 0,15
482Sửa chữa, xây bổ xung kênh Nà
Moong xã Đại SảoXã Đại Sảo DHT 0,10 0,03 0,07
483
Kênh thứ nhất phối hợp với giao
thông nội đồng, từ đầu lái tràn
Thôm Phả đến cuối đồng Nà Điểm
xã Đồng Lạc DHT 1,15 0,55 0,60
484
Kênh thứ hai từ đầu tràn Thôm
Phả vòng theo đuôi chân làng đến
cuối đồng Nà Cạm
xã Đồng Lạc DHT 0,25 0,15 0,10
485Kênh thứ ba từ đầu cánh đồng Bản
Cooc đến cuối đồng mặt kênhxã Đồng Lạc DHT 0,01 0,01
486Xây đập Bó Lòm kết hợp kiên cố
hóa 2 tuyến mươngxã Đồng Lạc DHT 1,13 0,60 0,53
487Kiên cố hóa tuyến đi cánh đồng
Khuổi Vàoxã Đồng Lạc DHT 0,60 0,60
488 Một tuyến đi đến Khuổi Khem xã Đồng Lạc DHT 0,28 0,15 0,13
489
Xây dựng quy hoạch kênh mương
nội đồng từ Xi Phông - Khuổi
Phúng
xã Đồng Lạc DHT 0,30 0,15 0,15
490Xây dựng kè từ Nà Chò - Khuổi
Phúngxã Đồng Lạc DHT 0,70 0,60 0,10
491
Xây dựng tuyến nước sạch Bó Bủn
để phục vụ hai thôn Cốc Tộc, Nà
Áng
xã Đồng Lạc DHT 3,20 1,50 0,20 1,50
492Xây dựng tuyến mương từ Cốc
Phát - Nà Luôngxã Đồng Lạc DHT 0,95 0,41 0,04 0,50
493
Xây dựng tuyến mương từ Cốc
Quẻo & mương Cốc Quẻo đến
ruộng nhà Ông Thanh và Ông Thọ
xã Đồng Lạc DHT 0,17 0,11 0,06
494 Xây dựng đập Nà Cọn xã Đồng Lạc DHT 0,22 0,20 0,02
495Xây dựng tuyến mương phai Nà
Tômxã Đồng Lạc DHT 0,20 0,20
496Xây dựng tuyến mương Nà Tao -
Nà Chàngxã Đồng Lạc DHT 0,40 0,40
497Xây dựng sửa tuyến mương Nà Lịa
- Nà Ónxã Đồng Lạc DHT 0,31 0,21 0,10
498Xây dựng tuyến mương Cốc Lải
nối tiếp ra cột điệnxã Đồng Lạc DHT 0,20 0,15 0,05
499
Xây dựng tuyến mương nội đồng
Nà Tùm - Làm từ ruộng ông
Trường đến cuối ruộng Ông Thuấn
xã Đồng Lạc DHT 0,25 0,15 0,10
500 Xây dựng 2 bên khe và đổ nắp xã Đồng Lạc DHT 0,04 0,04
501Xây dựng tuyến mương thoát lũ từ
Đon Cuổng xã Đồng Lạc DHT 0,07 0,04 0,03
502
Xây dựng tuyến mương nội đồng
khu Đon Cuổng từ ruộng nhà Ông
Quốc
xã Đồng Lạc DHT 0,01 0,01
503 Xây dựng đập Khuổi Cùn xã Đồng Lạc DHT 0,50 0,40 0,10
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
504
Xây dựng tuyến mương từ Khuổi
Cùn - Nà Thẩu - Nà Kao - Nà Tát -
Vằng Phap - Nà Xủm - Nà Chào
xã Đồng Lạc DHT 0,70 0,40 0,30
505 Mở rộng tuyến mương Bản Cóoc xã Đồng Lạc DHT 0,40 0,40
506Mở rộng tuyến mương Nà Thẩu -
Vằng Piaoxã Đồng Lạc DHT 0,20 0,20
507Mở rộng tuyến mương từ Trung
Thủy Nông - Cốc Lótxã Đồng Lạc DHT 0,10 0,10
508Mở rộng tuyến mương từ Trung
Thủy Nông - Cộng Sảnxã Đồng Lạc DHT 0,60 0,60
509 Kênh mương nội đồng thôn Nà Va Xã Đồng Lạc DHT 0,05 0,05
510Xây dựng tuyến nước sạch Khuổi
Giang-Chợ ĐiểngXã Đồng Lạc DHT 0,20 0,20
511Xây dựng kênh mương từ đường
254 đến Tuốm XãXã Đồng Lạc DHT 0,08 0,08
512 Xây dựng tuyến mương Nà Cọn Xã Đồng Lạc DHT 0,10 0,10
513Kè chống sạt lở bờ suối Vằng Phao-
Nà ChàoXã Đồng Lạc DHT 0,02 0,02
514Xây dựng tuyến nước sạch Nà
KhuổiXã Đồng Lạc DHT 0,20 0,20
515Xây dựng mương thoát lũ từ nhà
Ông Lám tới bờ suốiXã Đồng Lạc DHT 0,01 0,01
516Xây dựng mương thoát lũ từ nhà
Ông Quốc tới bờ suốiXã Đồng Lạc DHT 0,04 0,04
517 Đập kênh Nà Pẻn, xã Đồng Lạc Xã Đồng Lạc DHT 0,51 0,35 0,16
518
Công trình Đập kênh Vằng Thẳm
thuộc dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng
vùng ngập lũ Nam Cường, huyện
Chợ Đồn
Xã Đồng Lạc DHT 0,10 0,10
519 Mở mới mương Nà Chủ - Nà Níp Xã Đông Viên DHT 0,90 0,30 0,60
520Mở mới mương Khuổi Luồm - Nà
CóXã Đông Viên DHT 0,86 0,26 0,60
521 Trường tiểu học, THCS Đông Viên Xã Đông Viên DHT 0,30 0,30
522
Công trình nước sinh hoạt tập
trung liên thôn Khau Chủ + Làng
Sen, xã Đông Viên
Xã Đông Viên DHT 0,50 0,50
523
Hoàn hiện hệ thống giao thông,
thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện
Chợ Đồn (Hạng mục: Xây Phai
Pục và kênh mương xã Lương
Bằng)
xã Lương Bằng DHT 0,10 0,06 0,04
524
Hoàn hiện hệ thống giao thông,
thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện
Chợ Đồn (Hạng mục: Xây Phai
Kéo Cắp và kênh mương xã Lương
Bằng)
xã Lương Bằng DHT 0,07 0,05 0,02
525
Hoàn hiện hệ thống giao thông,
thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện
Chợ Đồn (Hạng mục: Xây Đập Nà
Khà và Kênh mương xã Lương
Bằng)
xã Lương Bằng DHT 0,09 0,06 0,03
526
Hoàn hiện hệ thống giao thông,
thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện
Chợ Đồn (Hạng mục: Xây dựng
Đập + Kênh phai Nà Tá thôn Bản
Quằng xã Lương Bằng)
xã Lương Bằng DHT 0,08 0,04 0,04
527Kiên cố hóa kênh mương nội đồng
và đập Nà NgùaXã Nam Cường DHT 1,50 1,50
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
528Kiên cố hóa kênh mương nội đồng
và đập Nà LèngXã Nam Cường DHT 1,50 1,50
529Xây mới tuyến mương Tiểu thủy
nôngXã Nam Cường DHT 1,18 1,00 0,18
530
Công trình Sửa chữa đập Nà Hin
thuộc dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng
vùng ngập lũ Nam Cường, huyện
Chợ Đồn
Xã Nam Cường DHT 0,10 0,10
531Công trình Trung thủy nông Nam
Cường Xã Nam Cường DHT 0,50 0,50
532Công trình nước sinh hoạt tập
trung thôn Bản Chảy, Nam CườngXã Nam Cường DHT 0,50 0,40 0,10
533
Công trình Kè Nà Mèo thuộc dự án
nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng ngập
lũ Nam Cường, huyện Chợ Đồn.
Xã Nam Cường DHT 0,30 0,30
534
Công trình kênh Nam Cường thuộc
dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng
ngập lũ Nam Cường
Xã Nam Cường DHT 0,14 0,10 0,04
535Kiên cố hóa kênh mương Nà Phò -
Phiêng DoàXã Nghĩa Tá DHT 0,16 0,15 0,01
536Kiên cố hóa mở rộng tuyến mương
Nà ĐẩyXã Nghĩa Tá DHT 0,70 0,70
537Kiên cố hóa tuyến mương phai
Khuổi ĐămXã Nghĩa Tá DHT 1,60 1,60
538Kiên cố hóa tuyến mương phai Nà
PhắngXã Nghĩa Tá DHT 0,54 0,54
539Kiên cố hóa tuyến mương Phai
Tông KhunXã Nghĩa Tá DHT 0,04 0,04
540Kiên cố hóa tuyến mương Chài
VànhXã Nghĩa Tá DHT 0,60 0,60
541Kênh Nà Khằn - Nà Đẩy (ống
kẽm)Xã Nghĩa Tá DHT 3,74 1,50 0,08 2,16
542 Đập kênh mương Khuổi Dạ Xã Nghĩa Tá DHT 0,15 0,15
543 Đập kênh mương Bản Bẳng A Xã Nghĩa Tá DHT 0,08 0,08
544 Đập kênh mương Nả Đình Xã Nghĩa Tá DHT 0,04 0,04
545 Thủy lợi thôn Nà Khằn Xã Nghĩa Tá DHT 1,50 1,50
546Thủy lợi thôn Nà Lẹng - Nà Đình,
Bản LạpXã Nghĩa Tá DHT 0,15 0,05 0,10
547Đập kênh Nà Nát - Bản Cáu, Bản
LạpXã Nghĩa Tá DHT 0,20 0,10 0,10
548
Dự án sửa chữa và nâng cao an
toàn đật (WB8) hạng mục hồ Nà
Kiến
Xã Nghĩa Tá DHT 1,62 0,32 1,30
549
Hoàn hiện hệ thống giao thông,
thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện
Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh
Bản Bẳng A, xã Nghĩa Tá)
xã Nghĩa Tá DHT 0,10 0,06 0,04
550
Hoàn hiện hệ thống giao thông,
thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện
Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh
Nà Khàn thôn Nà Đeng xã Nghĩa
Tá)
xã Nghĩa Tá DHT 0,05 0,02 0,03
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
551
Hoàn hiện hệ thống giao thông,
thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện
Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh
Khuổi Tậu thôn Bản Bẳng xã
Nghĩa Tá)
xã Nghĩa Tá DHT 0,05 0,03 0,02
552
Hoàn hiện hệ thống giao thông,
thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện
Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương
Bản Cậu thôn Nà Kiến xã Nghĩa
Tá)
xã Nghĩa Tá DHT 0,05 0,04 0,01
553
Kè chống xói lở cánh đồng Phiêng
Liềng, Nà Bưa và công trình đầu
mỗi (Đập Dâng) Nà Bưa, xã Ngọc
Phái
Xã Ngọc Phái DHT 1,20 0,70 0,50
554Làm mương thoát nước thôn Tổng
ChiêuXã Phương Viên DHT 0,04 0,04
555Đập, kênh Pác Cài, xã Phương
ViênXã Phương Viên DHT 0,41 0,16 0,25
556Mở tuyến kênh mương từ đập
Vằng Giang đến nhà Kiểm lâm cũXã Quảng Bạch DHT 0,06 0,06
557Mở tuyến kênh mương Nà Muồi-
Nà LạiXã Quảng Bạch DHT 0,05 0,05
558Công trình nước sinh hoạt thôn Bó
PiaXã Quảng Bạch DHT 0,10 0,10
559Công trình nước sinh hoạt thôn
Bẳn KhắtXã Quảng Bạch DHT 0,12 0,12
560
Công trình Kè Bản Mạ - Bản Ruồn
thuộc dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng
vùng ngập lũ Nam Cường, huyện
Chợ Đồn
Xã Quảng Bạch DHT 0,30 0,30
561Nâng cấp và mở rộng tuyến mương
Nà ChảoXã Rã Bản DHT 1,00 1,00
562Xây mới tuyến mương Nà Cọ -
Khuổi LàngXã Rã Bản DHT 1,01 1,00 0,01
563 Xây mới tuyến mương Nà Moòng Xã Rã Bản DHT 1,20 1,20
564Nâng cấp và mở rộng tuyến mương
Bản Nưa - Nà HánXã Rã Bản DHT 0,70 0,70
565Xây mới tuyến mương Phai Nà Pa -
Kéo HấyXã Rã Bản DHT 1,61 1,10 0,51
566Xây mới tuyến mương Nà Nghiệu -
Bản HunXã Rã Bản DHT 0,82 0,62 0,20
567 Kênh mương Nà Chằm thôn Nà Cà xã Rã Bản DHT 0,04 0,04
568 Đập Nà Thưa thôn Nà Phung xã Rã Bản DHT 0,04 0,04
569
Xây dựng kè chống sói lở bờ suối
từ Phai Điểng đến Nà Ngần xã Tân
Lập
xã Tân Lập DHT 4,20 4,00 0,20
570
Nâng cấp và mở rộng tuyến mương
Nà Sắm - Nà Quang thôn Nà Lịn,
xã Tân Lập
xã Tân Lập DHT 0,03 0,03
571
Công trình cấp nước sạch phục vụ
cho công sở mới tại Pù Đồn thôn
Bản Chang, xã Tân Lập
xã Tân Lập DHT 0,04 0,02 0,02
572Nâng cấp và mở mới tuyến mương
Pù Ó - Nà Dọcxã Tân Lập DHT 0,01 0,01
573Nâng cấp và mở mới tuyến mương
Ông Thần - Ông Lèng Vyxã Tân Lập DHT 0,01 0,01
574
Xây dựng tuyến kênh mương từ
cuối kênh Nà Đán qua cánh đồng
tẩn bay đến mương Nà Dựn
xã Tân Lập DHT 0,20 0,20
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
575Xây dựng tuyến mương từ Nà Chủ
qua Nà Dà đến Nà Chắcxã Tân Lập DHT 0,04 0,04
576Xây mới tuyến mương từ cuối
kênh Nà Chào đến Khe Pù Óxã Tân Lập DHT 0,02 0,02
577
Xây dựng mới tuyên mương điểm
đầu từ Nà Bản (đầu nhà Ông Hà
Văn Hồi) đến Thôm Quỷ
xã Tân Lập DHT 0,20 0,20
578 Xây dựng đập Nà Khoang xã Tân Lập DHT 0,05 0,05
579 Đập+Kênh mương Nà Phầy xã Tân Lập DHT 0,01 0,01
580Xây dựng mương nối từ Nà Lồng
Tồng đến kênh Nà Vàixã Tân Lập DHT 0,01 0,01
581Công trình nước sinh hoạt tập
trung thôn Bản Chang, Tân LậpXã Tân Lập DHT 0,01 0,01
582
Đầu tư hạ tầng các khu dân cư
đồng bào Mông, tỉnh Bắc Kạn:
Công trình nước sạch tại phân
trường Tiểu học Pù Lùng
Xã Xuân Lạc DHT 0,40 0,10 0,10 0,20
583Xây mới kênh Nà Phả từ ruộng
ông Tinh đến bà Đôngxã Yên Mỹ DHT 0,16 0,06 0,10
584 Kênh Nà Dài xã Yên Mỹ DHT 0,20 0,10 0,10
585 Kênh Nà Kha xã Yên Mỹ DHT 0,20 0,10 0,10
586
Kênh mương nội đồng từ ruộng
nhà ông Anh ra đến ruộng ông
Đỉnh
xã Yên Mỹ DHT 0,16 0,10 0,06
587 Kênh Nà Liềng xã Yên Mỹ DHT 0,25 0,20 0,05
588 Kênh Nà Pja xã Yên Mỹ DHT 0,01 0,01
589 Kè chống xói lở Đoạn I + Đoạn II xã Yên Mỹ DHT 0,06 0,03 0,03
590 Đập, kênh Nà Ú xã Yên Mỹ DHT 0,02 0,02
591 Kênh, mương Khoai Sát xã Yên Mỹ DHT 0,01 0,01
592 Đập, kênh Nà Mòn Khuổi Luộc xã Yên Mỹ DHT 0,06 0,06
593 Kênh, mương Nà Luông, Nà Phầy xã Yên Mỹ DHT 0,05 0,05
594 Kênh, mương Tông Lự xã Yên Mỹ DHT 0,02 0,02
595 Đập, kênh Tông Cải xã Yên Mỹ DHT 0,02 0,02
596 Đập Nà Pia, xã Yên Mỹ Xã Yên Mỹ DHT 0,50 0,40 0,10
597Công trình nước sinh hoạt tập
trung thôn Đon Mạ Xã Yên Nhuận DHT 0,20 0,20
598Công trình nước sinh hoạt tập
trung thôn Pác Đá Xã Yên Nhuận DHT 0,15 0,15
599Công trình nước sinh hoạt tập
trung thôn Khau Toọc, Yên NhuậnXã Yên Nhuận DHT 1,10 1,00 0,10
600Công trình nước sinh hoạt tập
trung thôn Pác Toong, Yên NhuậnXã Yên Nhuận DHT 4,70 4,00 0,10 0,60
601
Công trình nước sinh hoạt tập
trung thôn Pác Toong, xã Yên
Nhuận
Xã Yên Nhuận DHT 0,50 0,50
602Công trình nước sinh hoạt tập
trung thôn Khau Toọc, Yên NhuậnXã Yên Nhuận DHT 0,30 0,20 0,10
603 Tuyến mương Chao thôn Bản Cậu xã Yên Thịnh DHT 0,40 0,10 0,30
604
Kè chống lũ Tông Ven, Tông
Chao, kênh thoát nước từ trường
mầm non đi Suối Khuổi Nò
xã Yên Thịnh DHT 0,21 0,20 0,01
605Xây đập mương Tông Phja, Tông
Chủxã Yên Thịnh DHT 0,22 0,20 0,02
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
606
Xâu đập mương Nà Mác, xây đập
mương Nà Phầy, Phai Thôm, Phai
Cải, mương Bó Khoang
xã Yên Thịnh DHT 0,04 0,02 0,02
607
Xây đập kênh mương Hin Khao,
mương Long Kheo, xây đập kênh
Cốc Liềng, Kè Chống lũ Tông
Khuổi Lịa nưa, xây đập Hai Đắc
xã Yên Thịnh DHT 0,45 0,40 0,05
608Kênh mương cánh đồng Thôm
Phinxã Yên Thịnh DHT 0,20 0,10 0,10
609 Kênh mương Thuôn Mòn xã Yên Thịnh DHT 0,01 0,01
610 Kênh mương Tông Mu xã Yên Thịnh DHT 0,01 0,01
611 Đập+Kênh mương đồng Nà Búc xã Yên Thịnh DHT 0,01 0,01
612 Đập+Kênh mương đồng Pù Tỏm xã Yên Thịnh DHT 0,03 0,03
613
Hoàn hiện hệ thống giao thông,
thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện
Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương
Tông Làng thôn Bản Đồn xã Yên
Thịnh)
xã Yên Thịnh DHT 0,10 0,06 0,04
614
Hoàn hiện hệ thống giao thông,
thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện
Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương
Tồng Khuổi Lịa Nưa xã Yên
Thịnh)
xã Yên Thịnh DHT 0,04 0,03 0,01
615
Hoàn hiện hệ thống giao thông,
thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện
Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương
Tông Nò - thôn Bản Đồn xã Yên
Thịnh)
xã Yên Thịnh DHT 0,04 0,03 0,01
616Nâng cấp và xây dựng kiên cố
tuyến mương Phai Mòn- Nà Hinxã Yên Thượng DHT 1,23 1,20 0,03
617Nâng cấp và xây dựng kiên cố
tuyến Mương Cóocxã Yên Thượng DHT 0,95 0,90 0,05
618Nâng cấp và xây dựng kiên cố
tuyến Mương Khuốtxã Yên Thượng DHT 0,15 0,10 0,05
619Cấp nước sinh hoạt cho nhân dân
thôn Nà Mền xã Yên ThượngXã Yên Thượng DHT 0,45 0,45
620
Hoàn hiện hệ thống giao thông,
thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện
Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh
Phai Quyền thôn Bản Liên xã Yên
Thượng)
xã Yên Thượng DHT 0,05 0,02 0,03
621
Hoàn hiện hệ thống giao thông,
thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện
Chợ Đồn (Hạng mục: 'Đập + Kênh
Phai Lự thôn Che Ngù xã Yên
Thượng)
xã Yên Thượng DHT 0,05 0,02 0,03
622
Hoàn hiện hệ thống giao thông,
thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện
Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh
Phai Tào thôn Nà Cà xã Yên
Thượng)
xã Yên Thượng DHT 0,07 0,02 0,05
623
Hoàn hiện hệ thống giao thông,
thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện
Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh
Phai Lạ thôn Bản Liên xã Yên
Thượng)
xã Yên Thượng DHT 0,09 0,05 0,04
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
624
Hoàn hiện hệ thống giao thông,
thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện
Chợ Đồn' (Hạng mục: Đập + Kênh
Phai Dân thôn Pác Cộp xã Yên
Thượng)
xã Yên Thượng DHT 0,05 0,02 0,03
625 Sân vận động trung tâm thị trấn TT Bằng Lũng DHT 5,00 5,00
626 Sân thể thao Bản Tàn TT Bằng Lũng DHT 0,50 0,50
627 Sân thể thao Bản Duồng 1 TT Bằng Lũng DHT 0,10 0,10
628 Sân thể thao Bản Duồng 2 TT Bằng Lũng DHT 0,15 0,15
629 Sân thể thao tổ 9 TT Bằng Lũng DHT 0,40 0,40
630 Sân thể thao Nà Pài TT Bằng Lũng DHT 0,50 0,50
631Quy hoạch TDTT trung tâm khu
Lò GiangXã Bản Thi DHT 0,90 0,40 0,50
632 Sân thể thao thôn Khuổi Cưởm Xã Bằng Phúc DHT 0,02 0,02
633 Sân thể thao thôn Bản Quân Xã Bằng Phúc DHT 0,02 0,02
634 Sân thể thao thôn Nà Bay Xã Bằng Phúc DHT 0,02 0,02
635 Sân thể thao thôn Nà Pài Xã Bằng Phúc DHT 0,02 0,02
636 Sân thể thao thôn Cốc Lùng Xã Đông Viên DHT 0,30 0,30
637 Sân thể thao thôn Nà Mèo Xã Đông Viên DHT 0,30 0,30
638 Quy hoạch sân vận động xã xã Lương Bằng DHT 1,60 1,60
639 Sân thể thao thôn Nà Chiếm xã Lương Bằng DHT 0,30 0,30
640 Sân thể thao Bản Quằng xã Lương Bằng DHT 0,30 0,10 0,20
641 Sân thể thao thôn Nà Lùng xã Lương Bằng DHT 0,30 0,30
642 Sân thể dục thể thao của xã Xã Nghĩa Tá DHT 0,45 0,10 0,35
643 Sân thể dục thể thao thôn Nà Đẩy Xã Nghĩa Tá DHT 0,30 0,30
644 Sân thể dục thể thao thôn Nà Tông Xã Nghĩa Tá DHT 0,30 0,30
645 Sân thể dục thể thao thôn Kéo Tôm Xã Nghĩa Tá DHT 0,30 0,10 0,20
646Sân thể thao thôn Bản Cuôn1 +
Bản Cuôn 2Xã Ngọc Phái DHT 0,30 0,30
647 Sân thể thao thôn Nà Tùm Xã Ngọc Phái DHT 0,30 0,30
648 Sân thể thao thôn Tổng Chiêu Xã Phương Viên DHT 0,05 0,05
649 Khu thể thao vui chơi xã Xã Rã Bản DHT 0,30 0,13 0,17
650 Sân thể thao thôn Cốc Quang xã Rã Bản DHT 0,03 0,03
651 Sân thể thao thôn Pác Giả xã Rã Bản DHT 0,03 0,03
652Quy hoạch mới sân chơi thể thao
Bản Hỏ Xã Xuân Lạc DHT 0,02 0,02
653Quy hoạch mới sân chơi thể thao
Cốc Thông Xã Xuân Lạc DHT 0,60 0,60
654 Sân thể thao thôn Nà Huống xã Yên Thượng DHT 0,30 0,30
655Mở rộng, cải tạo khu văn hóa, thể
thao của huyệnTT Bằng Lũng DHT 1,00 1,00
656 Trung tâm văn hóa thể thao huyện TT Bằng Lũng DHT 2,00 1,00 1,00
657
Trung tâm văn hóa thể thao huyện
Chợ Đồn (Khu đất UBMTTQ Việt
Nam, các đoàn thể huyên Chợ
Đồn)
TT Bằng Lũng DHT 0,08 0,08
658Đài tưởng niệm liệt sĩ tại đồi Nà
MoongXã Đại Sảo DHT 0,10 0,10
659 Nhà bia ghi tên liệt sỹ, xã Đại sảo Xã Đại Sảo DHT 0,05 0,05
660 Xây dựng đài tưởng niệm của xã xã Quảng Bạch DHT 1,00 1,00
661Xây dựng đài tưởng niệm các anh
hùng liệt sĩXã Rã Bản DHT 0,06 0,06
662Quy hoạch đài tưởng niệm di tích
lịch sử văn hóaxã Tân Lập DHT 2,00 2,00
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
663
Quy hoạch bia tưởng niệm các anh
hùng liệt sĩ xã Yên Mỹ tại khu đồi
sau Trường PTCS
xã Yên Mỹ DHT 0,06 0,06
664 Nhà bia ghi tên liệt sỹ, xã Yên Mỹ Xã Yên Mỹ DHT 0,05 0,05
665Nhà bia ghi tên liệt sỹ, xã Yên
nhuậnXã Yên Nhuận DHT 0,05 0,05
666 Trạm y tế xã Bằng Lãng Xã Bằng Lãng DHT 0,20 0,20
667 Trạm y tế xã Bằng Phúc Xã Bằng Phúc DHT 0,20 0,10 0,10
668 Trạm y tế xã Đại Sảo Xã Đại Sảo DHT 0,20 0,20
669 Trạm y tế xã Đồng Lạc Xã Đồng Lạc DHT 0,20 0,20
670 Trạm y tế xã Lương Bằng Xã Lương Bằng DHT
671 Trạm y tế xã Ngọc Phái Xã Ngọc Phái DHT 0,06 0,06
672 Trạm y tế xã Phong Huân Xã Phong Huân DHT 0,20 0,10 0,10
673 Xây dựng nhà y tế xã Quảng Bạch DHT 0,20 0,20
674 Trạm Y tế xã Rã Bản Xã Rã Bản DHT 0,42 0,42
675 Trạm y tế xã Tân Lập Xã Tân Lập DHT 0,30 0,10 0,20
676 Trạm y tế xã Xuân Lạc Xã Xuân Lạc DHT 0,20 0,10 0,10
677 Trạm y tế xã Yên Nhuận Xã Yên Nhuận DHT 0,20 0,20
678Trạm y tế xã Yên Thịnh (đã thực
hiện trên nền UB cũ) 1.128,5m )Xã Yên Thịnh DHT
679Khu vui chơi giải trí thanh thiếu
niênTT Bằng Lũng DKV 1,50 1,50
680 Điểm thu gom rác thải Xã Bản Thi DRA 1,00 1,00
681Mô hình xử lý rác thải sinh hoạt tại
xã Bằng LãngXã Bằng Lãng DRA 0,05 0,05
682 Khu bãi rác xã Bằng Phúc Xã Bằng Phúc DRA 0,50 0,50
683Mô hình xử lý rác thải sinh hoạt tại
xã Đại SảoXã Đại Sảo DRA 0,05 0,05
684Mô hình xử lý rác thải sinh hoạt tại
xã Đồng LạcXã Đồng Lạc DRA 0,05 0,05
685Xây dựng mô hình xử lý rác thải
sinh hoạt xã Nam Cường Xã Nam Cường DRA 0,05 0,05
686Mô hình xử lý rác thải sinh hoạt tại
xã Nghĩa TáXã Nghĩa Tá DRA 0,05 0,05
687Mô hình xử lý rác thải sinh hoạt tại
xã Ngọc PháiXã Ngọc Phái DRA 0,05 0,05
688 Điểm thu gom rác thải Xã Phong Huân DRA 1,00 1,00
689Mô hình xử lý rác thải sinh hoạt tại
xã Phương ViênXã Phương Viên DRA 0,05 0,05
690Mô hình xử lý rác thải sinh hoạt tại
xã Rã Bản Xã Rã Bản DRA 0,05 0,05
691 Điểm thu gom rác thải Xã Tân Lập DRA 1,00 1,00
692Mô hình xử lý rác thải sinh hoạt tại
xã Xuân LạcXã Xuân Lạc DRA 0,05 0,05
693 Quy hoạch bãi rác thải xã Yên Mỹ Xã Yên Mỹ DRA 1,00 1,00
694Đất xử lý rác thải: Bãi 1 Nà Cắp ỏi,
bãi 2 Loong Phiêng Khẩuxã Yên Nhuận DRA 0,50 0,50
695
Đất xử lý rác thải: Khu vực Thôm
Khoang chỗ cua gấp giữa đất ông
Tâm với Ông Cao
xã Yên Nhuận DRA 0,50 0,50
696Đất xử lý rác thải: Khu Bản Lanh
trên, khu Bản Lanh Dướixã Yên Nhuận DRA 0,50 0,50
697
Đất xử lý rác thải:Thôn Vài, Nà
Pọong, Thôm Bắc, Nà Dường, Nà
Mỏ
xã Yên Nhuận DRA 0,50 0,50
ĐẤT KHU VUI CHƠI, GIẢI TRÍ CÔNG CỘNG
ĐẤT BÃI THẢI, XỬ LÝ CHẤT THẢI
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
698Đất xử lý rác thải: Ngã ba Loong
Túmxã Yên Nhuận DRA 0,50 0,50
699Đất xử lý rác thải: Cạnh đường
phai (Lốc Nà Trao)xã Yên Nhuận DRA 0,50 0,50
700Đất xử lý rác thải: Cốc Bát, Kéo
Túmxã Yên Nhuận DRA 0,50 0,50
701Đất xử lý rác thải: Bãi Gốc Mit đầu
cầu ngầm Vằng Cuồngxã Yên Nhuận DRA 0,50 0,50
702 Đất xử lý rác thải thôn Pác Đá Xã Yên Nhuận DRA 0,01 0,01
703 Điểm thu gom rác thải Xã Yên Thịnh DRA 1,00 1,00
704 Quy hoạch điểm thu gom rác xã Yên Thượng DRA 1,00 1,00
705 Nhà văn hóa thôn Bản Duồng 2 TT Bằng Lũng DSH
706 Nhà văn hóa Tổ 13 TT Bằng Lũng DSH 0,10 0,10
707 Nhà văn hóa tổ 11B TT Bằng Lũng DSH 0,04 0,04
708 Nhà văn hóa tổ 7 TT Bằng Lũng DSH 0,10 0,10
709 Nhà văn hóa tổ 16 TT Bằng Lũng DSH 0,09 0,09
710 Nhà văn hóa tổ 3 TT Bằng Lũng DSH 0,10 0,10
711 Nhà văn hóa tổ 6A TT Bằng Lũng DSH 0,02 0,02
712 Xây dựng nhà văn hóa xã Xã Bản Thi DSH 0,30 0,30
713Nhà văn hóa + sân thể thao thôn
Kéo NàngXã Bản Thi DSH 0,20 0,20
714Nhà văn hóa + sân thể thao thôn
Thâm TàuXã Bản Thi DSH 0,20 0,20
715Xây mới nhà văn hoá và sân chơi
thôn Tổng MụXã Bằng Lãng DSH 0,10 0,10
716Xây mới nhà văn hoá + sân chơi
thôn Nà NiếngXã Bằng Lãng DSH 0,17 0,17
717Xây mới nhà văn hoá + Sân Chơi
Thôn Nà DuồngXã Bằng Lãng DSH 0,30 0,30
718Xây mới nhà văn hoá thôn Bản
NhìXã Bằng Lãng DSH 0,10 0,10
719Xây mới nhà văn hoá + Sân Chơi
Thôn Bản LắcXã Bằng Lãng DSH 0,30 0,30
720Xây mới nhà văn hoá + Sân Chơi
Thôn Nà KhắtXã Bằng Lãng DSH 0,30 0,30
721Xây mới nhà văn hoá + Sân Chơi
Thôn Nà LoọcXã Bằng Lãng DSH 0,20 0,20
722Xây mới nhà văn hoá thôn Khuổi
TặcXã Bằng Lãng DSH 0,10 0,10
723 Xây mới nhà văn hóa xã Xã Bằng Lãng DSH 0,30 0,30
724 Mở rộng nhà văn hóa thôn Tủm Tó Xã Bằng Lãng DSH 0,15 0,15
725 Nhà văn hóa thôn Bản Khiếu Xã Bằng Phúc DSH 0,01 0,01
726 Nhà văn hóa thôn Khuổi Cưởm Xã Bằng Phúc DSH 0,03 0,03
727Mở rộng nhà văn hóa thôn Bản
ChangXã Bằng Phúc DSH 0,01 0,01
728 Nhà văn hóa thôn Nà Bay Xã Bằng Phúc DSH 0,02 0,02
729
Xây mới nhà văn hóa thôn Pác
Nghiêm, Tông Quận, Đon Liên,
Bản Ca, Bản Điếng, Vằng Quân,
Bản Pèo, Nà Quân, Vằng Dọoc,
Bản Tuốm, Nà Oóc, Pác Pạu
Xã Bình Trung DSH 1,20 0,10 1,10
730Hội trường thôn Khuổi Đẩy, xã
Bình TrungXã Bình Trung DSH 0,03 0,03
731 Nhà văn hóa xã Bình Trung Xã Bình Trung DSH 0,16 0,16
732Quy hoạch nhà văn hoá xã (khu
trung tâm xã)Xã Đại Sảo DSH 0,30 0,05 0,25
733 Quy hoạch nhà văn hóa Thôm Phả xã Đồng Lạc DSH 0,10 0,10
ĐẤT SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
734 Nhà Văn hóa thôn Cốc Tộc xã Đồng Lạc DSH 0,10 0,10
735 Nhà Văn hóa thôn Bản Tràng xã Đồng Lạc DSH 0,10 0,10
736 Nhà văn hóa thôn Nà Áng xã Đồng Lạc DSH 0,10 0,10
737 Nhà văn hóa thôn Nà Chom xã Đồng Lạc DSH 0,10 0,10
738 Nhà văn hóa thôn Nà Va xã Đồng Lạc DSH 0,10 0,10
739 Nhà văn hóa thôn Nà Pha xã Đồng Lạc DSH 0,05 0,05
740 Nhà văn hóa thôn Nà Ón Xã Đồng Lạc DSH 0,01 0,01
741 Nhà văn hóa thôn Nà Dầu Xã Đồng Lạc DSH 0,01 0,01
742Mở rộng nhà văn hóa tai đồi cọ
nhà ông Tung (thôn Bản Cáu)Xã Đông Viên DSH 0,10 0,10
743Quy hoạch nhà văn hóa tại ao nhà
ông Đoàn (thôn Nà Cọ)Xã Đông Viên DSH 0,10 0,10
744 Mở rộng nhà văn hóa thôn Nà Vằn Xã Đông Viên DSH 0,05 0,05
745 Mở rộng nhà họp thôn Cốc Lùng Xã Đông Viên DSH 0,01 0,01
746Quy hoạch nhà văn hoá trung tâm
xã+ sân thể thaoxã Lương Bằng DSH 0,80 0,80
747Quy hoạch nhà văn hoá thôn Nà
Tẳngxã Lương Bằng DSH 0,10 0,10
748Quy hoạch nhà văn hoá thôn Tham
Thẩuxã Lương Bằng DSH 0,01 0,01
749Trung tâm học tập cộng đồng xã
Lương BằngXã Lương Bằng DSH 0,06 0,06
750 Nhà văn hóa thôn Bản Đó Xã Lương Bằng DSH 0,05 0,01 0,04
751Xây dựng nhà văn hóa tại vị trí khu
đồi SấnXã Nam Cường DSH 0,15 0,15
752 Mở rộng nhà văn hóa Nà Lình Xã Nam Cường DSH 0,05 0,05
753 Nhà văn hóa Nà Liền Xã Nam Cường DSH 0,02 0,02
754 Nhà văn hóa xã + khu thể thao xã Xã Ngọc Phái DSH 0,30 0,30
755 Nhà văn hóa thôn Cốc Thử Xã Ngọc Phái DSH 0,10 0,10
756 Nhà văn hóa thôn Phiềng Liêng I Xã Ngọc Phái DSH 0,10 0,10
757 Nhà văn hóa thôn Phiềng Liêng II Xã Ngọc Phái DSH 0,10 0,10
758 Nhà văn hóa thôn Bản Cuôn I Xã Ngọc Phái DSH 0,10 0,10
759 Nhà văn hóa thôn Bản Cuôn II Xã Ngọc Phái DSH 0,05 0,05
760 Nhà văn hóa thôn Bản Diếu Xã Ngọc Phái DSH 0,10 0,10
761 Nhà văn hóa thôn Bản Ỏm Xã Ngọc Phái DSH 0,10 0,10
762 Nhà họp thôn Bản Cưa Xã Phong Huân DSH 0,12 0,12
763 Nhà văn hóa thôn Khuổi Xỏm Xã Phong Huân DSH 0,10 0,10
764 Nhà văn hóa thôn Nà chợ Xã Phong Huân DSH 0,10 0,10
765Xây mới nhà văn hoá thôn Nà
ChúaXã Phương Viên DSH 0,10 0,02 0,08
766Xây mới nhà văn hoá thôn Nà
LàngXã Phương Viên DSH 0,10 0,02 0,08
767Xây mới nhà văn hoá thôn Khuổi
LìaXã Phương Viên DSH 0,10 0,10
768Xây mới nhà văn hoá thôn Khuổi
ĐảiXã Phương Viên DSH 0,05 0,05
769 Xây mới nhà văn hoá thôn Nà Mặn Xã Phương Viên DSH 0,10 0,10
770Xây dựng nhà văn hóa thôn Khuổi
QuânXã Phương Viên DSH 0,05 0,05
771 Nhà họp thôn Bản Khắt Xã Quảng Bạch DSH 0,02 0,02
772 Nhà họp thôn Nà Cà Xã Quảng Bạch DSH 0,02 0,02
773 Nhà họp thôn Bản Mạ Xã Quảng Bạch DSH 0,02 0,02
774 Nhà họp thôn Bản Duồn Xã Quảng Bạch DSH 0,02 0,02
775 Nhà họp thôn Bó Pia Xã Quảng Bạch DSH 0,02 0,02
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
776 Xây mới nhà văn hoá thôn Nà Tải Xã Rã Bản DSH 0,10 0,10
777Xây mới sân thể thao văn hoá thôn
Kéo Hấy, thôn Bản HunXã Rã Bản DSH 0,05 0,05
778 Xây mới nhà văn hoá thôn Pác Giả Xã Rã Bản DSH 0,02 0,02
779Xây mới nhà văn hoá thôn Bản
ChóiXã Rã Bản DSH 0,09 0,09
780 Xây mới nhà văn hoá thôn Nà Cà Xã Rã Bản DSH 0,02 0,02
781 Sân thể thao thôn thôn Nà Cà xã Rã Bản DSH 0,03 0,03
782 Nhà văn hóa thôn Nà Ngân xã Tân Lập DSH 0,10 0,10
783 Nhà văn hóa thôn Nà Sắm xã Tân Lập DSH 0,10 0,10
784 Nhà văn hóa thôn Nà Lịn xã Tân Lập DSH 0,10 0,10
785 Nhà văn hóa thôn Nà Lược xã Tân Lập DSH 0,10 0,10
786 Nhà văn hóa thôn Bản Chang xã Tân Lập DSH 0,10 0,10
787 Nhà văn hóa thôn Phai Điểng xã Tân Lập DSH 0,10 0,10
788 Nhà văn hóa thôn Nà Chắc xã Tân Lập DSH 0,10 0,10
789 Nhà văn hóa thôn Phiêng Đén xã Tân Lập DSH 0,10 0,10
790Quy hoạch mới nhà họp thôn Bản
Ó Xã Xuân Lạc DSH 0,02 0,02
791Quy hoạch mới nhà họp thôn Bản
Puổng Xã Xuân Lạc DSH 0,05 0,05
792Quy hoạch mở rộng nhà họp Pù
Lùng 1 Xã Xuân Lạc DSH 0,04 0,04
793 Quy hoạch mới nhà họp Pù Lùng 2 Xã Xuân Lạc DSH 0,06 0,06
794Quy hoạch mở rộng nhà họp Bản
Khang Xã Xuân Lạc DSH 0,05 0,05
795Quy hoạch mở rộng nhà họp thôn
Bản Eng Xã Xuân Lạc DSH 0,03 0,03
796Quy hoạch mới nhà họp thôn Bản
He Xã Xuân Lạc DSH 0,07 0,07
797Quy hoạch mới nhà họp thôn Bản
Hỏ Xã Xuân Lạc DSH 0,03 0,03
798Quy hoạch mở rộng nhà họp thôn
Bản Tửn Xã Xuân Lạc DSH 0,10 0,10
799Quy hoạch mới nhà họp thôn Tà
Han Xã Xuân Lạc DSH 0,15 0,15
800 Quy hoạch mới nhà văn hóa xã Xã Xuân Lạc DSH 0,05 0,05
801
Đầu tư hạ tầng các khu dân cư
đồng bào Mông, tỉnh Bắc Kạn:
Xây dựng nhà văn hóa thôn Khuổi
Sáp
Xã Xuân Lạc DSH 0,10 0,10
802Mở rộng thêm sân nhà họp thôn
Bản Vọngxã Yên Mỹ DSH 0,10 0,10
803Nâng cấp và mở rộng nhà họp
thôn Bản Noỏngxã Yên Nhuận DSH 0,10 0,10
804Nâng cấp và mở rộng nhà họp
thôn Pác Đáxã Yên Nhuận DSH 0,10 0,10
805Nâng cấp và mở rộng nhà họp thôn
Phiêng Quắcxã Yên Nhuận DSH 0,10 0,10
806Nâng cấp và mở rộng nhà họp thôn
Bản Tắmxã Yên Nhuận DSH 0,10 0,01 0,09
807nâng cấp và mở rộng nhà họp thôn
Bản Quăngxã Yên Nhuận DSH 0,10 0,10
808Nâng cấp và mở rộng nhà họp thôn
Pác Toongxã Yên Nhuận DSH 0,10 0,10
809Làm mới nhà văn hoá xã + sân thể
thao xãxã Yên Nhuận DSH 0,40 0,40
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
810Nâng cấp và mở rộng nhà họp thôn
Pác Là Xã Yên Nhuận DSH 0,01 0,01
811Nâng cấp và mở rộng nhà họp thôn
Khuân Tong Xã Yên Nhuận DSH 0,10 0,10
812Nâng cấp và mở rộng nhà họp thôn
Bản Lẹng Xã Yên Nhuận DSH 0,02 0,02
813Nâng cấp và mở rộng nhà họp thôn
Đon Mạ Xã Yên Nhuận DSH 0,02 0,02
814 Nhà văn hóa thôn Pắc Cuồng xã Yên Thịnh DSH 0,05 0,05
815 Nhà văn hóa thôn Bó Pết xã Yên Thịnh DSH 0,05 0,05
816 Nhà văn hóa thôn Nà Piát xã Yên Thịnh DSH 0,05 0,05
817 Nhà văn hóa thôn Phố Cậu xã Yên Thịnh DSH 0,10 0,10
818 Nhà văn hóa thôn Bản Loàn xã Yên Thịnh DSH 0,05 0,05
819 Nhà văn hóa thôn Khuổi Lịa xã Yên Thịnh DSH 0,05 0,05
820 Nhà văn hóa thôn Pác Cộp xã Yên Thượng DSH 0,05 0,05
821 Nhà văn hóa thôn Bản Liên xã Yên Thượng DSH 0,10 0,10
822 Nhà văn hóa thôn Bản Bây xã Yên Thượng DSH 0,01 0,01
823 Nhà văn hóa thôn Nà Khuốt xã Yên Thượng DSH 0,10 0,10
824Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Chợ ĐồnTT Bằng Lũng DTS 0,20 0,20
825
Dự án xây dựng trụ sở làm việc
Đội quản lý thị trường huyện Chợ
Đồn
TT Bằng Lũng DTS 0,08 0,08
826Quy hoạch đất nghĩa địa thôn Bản
NhượngXã Bản Thi NTD 0,50 0,50
827Quy hoạch đất nghĩa địa thôn Hợp
TiếnXã Bản Thi NTD 0,20 0,20
828Quy hoạch đất nghĩa địa thôn
Thâm TàuXã Bản Thi NTD 0,50 0,50
829Quy hoạch đất nghĩa địa thôn Phia
KhaoXã Bản Thi NTD 0,50 0,50
830Quy hoạch đất nghĩa địa thôn Kéo
NàngXã Bản Thi NTD 0,50 0,50
831 Nghĩa địa thôn Bản Lắc Xã Bằng Lãng NTD 0,20 0,20
832 Nghĩa địa thôn Nà Duồng Xã Bằng Lãng NTD 1,00 0,50 0,50
833 Nghĩa địa thôn Nà Khắt Xã Bằng Lãng NTD 1,60 1,60
834 Nghĩa địa thôn Tủm Tó Xã Bằng Lãng NTD 1,00 1,00
835 Quy hoạch khu nghĩa địa xã Xã Bình Trung NTD 1,00 1,00
836
Quy hoạch đất nghĩa trang, nghĩa
địa: Khuổi Tù + Nà Tè +Kéo Pàu
+Nà Tôm
Xã Đại Sảo NTD 2,00 2,00
837Quy hoạch đất nghĩa trang, nghĩa
địa: Pù ĐồnXã Đại Sảo NTD 0,50 0,50
838Quy hoạch đất nghĩa trang, nghĩa
địa: Khu vực Sau nhà ông NamXã Đại Sảo NTD 0,50 0,50
839Quy hoạch đất nghĩa trang, nghĩa
địa: Khu chăn nuôi thôn NhậtXã Đại Sảo NTD 0,50 0,50
840Quy hoạch đất nghĩa trang, nghĩa
địa: Đồi Nà CưởmXã Đại Sảo NTD 0,50 0,50
841Quy hoạch đất nghĩa trang, nghĩa
địa: Khu Lỏng Tâu, thôn Bản SáoXã Đại Sảo NTD 0,50 0,50
842Quy hoạch đất nghĩa trang, nghĩa
địa: Phiêng Tâu+ Khuổi PẩuXã Đại Sảo NTD 0,50 0,50
ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CỦA TỔ CHỨC SỰ NGHIỆP
ĐẤT NGHĨA TRANG , NGHĨA ĐỊA, NHÀ TANG LỄ, NHÀ HỎA TÁNG
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
843Quy hoạch đất nghĩa trang, nghĩa
địa: Thôn Bản LonXã Đại Sảo NTD 1,00 1,00
844Quy hoạch nghĩa địa trong địa bàn
xãXã Ngọc Phái NTD 0,50 0,20 0,30
845
Quy hoạch nghĩa địa khu Nà Mạ 6
sau nhà ông Triệu Tà Hiền (A),
vườn rừng của 3 hộ ông Sinh, ông
Tài Long, ông Bình
Xã Ngọc Phái NTD 0,10 0,10
846Quy hoạch nghĩa địa khu pù Chè
ông Đeng Nà PàuXã Ngọc Phái NTD 0,10 0,10
847Quy hoạch nghĩa địa khu pù Thôm
MănXã Ngọc Phái NTD 0,10 0,10
848 Quy hoạch nghĩa địa xã Xã Phong Huân NTD 1,00 1,00
849 Quy hoạch nghĩa địa xã Xã Quảng Bạch NTD 1,00 1,00
850 Mở rộng nghĩa địa khu Cốc Xả Xã Rã Bản NTD 2,05 2,05
851 Mở rộng nghĩa địa khu Đồi Chè,
Nà CơXã Rã Bản NTD 0,25 0,10 0,15
852 Mở rộng nghĩa địa Khu Đồi Cọ,
Nà LỳXã Rã Bản NTD 0,25 0,10 0,15
853 Mở rộng nghĩa địa khu Đồi Chè Xã Rã Bản NTD 0,20 0,10 0,10
854 Quy hoạch khu nghĩa địa xã xã Tân Lập NTD 1,00 1,00
855Quy hoạch nghĩa địa thôn Khuổi
Tạoxã Yên Mỹ NTD 0,50 0,20 0,30
856Quy hoạch nghĩa địa thôn Pắc
Cuồngxã Yên Thịnh NTD 0,10 0,10
857 Quy hoạch nghĩa địa thôn Bản Đồn xã Yên Thịnh NTD 0,10 0,10
858 Quy hoạch nghĩa địa thôn Phố Cậu xã Yên Thịnh NTD 0,10 0,10
859Quy hoạch nghĩa địa thôn Bản
Pýatxã Yên Thịnh NTD 0,10 0,10
860 Quy hoạch nghĩa địa thôn Bản Vay xã Yên Thịnh NTD 0,10 0,10
861Quy hoạch nghĩa địa thôn Khuổi
Lịaxã Yên Thịnh NTD 0,10 0,10
862 Quy hoạch nghĩa địa thôn Pò Pết xã Yên Thịnh NTD 0,10 0,10
863 Quy hoạch nghĩa địa thôn Nà Dài xã Yên Thịnh NTD 0,10 0,10
864 Quy hoạch nghĩa địa thôn Bản Cậu xã Yên Thịnh NTD 0,20 0,20
865Quy hoạch nghia địa thôn Nà
Huốngxã Yên Thượng NTD 1,00 1,00
866Quy hoạch nghia địa thôn Nà
Nhàmxã Yên Thượng NTD 1,00 1,00
867 Quy hoạch nghia địa thôn Nà Cà xã Yên Thượng NTD 0,30 0,30
868Quy hoạch nghia địa thôn Bản
Liênxã Yên Thượng NTD 1,00 1,00
869 QH khu sản xuất phi nông nghiệp TT Bằng Lũng SKC 0,50 0,50
870 QH khu sản xuất phi nông nghiệp Xã Bản Thi SKC 0,30 0,30
871 QH khu sản xuất phi nông nghiệp Xã Bằng Lãng SKC 0,70 0,70
872 Khu sơ chế và chế biến chè Xã Bằng Phúc SKC 0,40 0,40
873 QH khu sản xuất phi nông nghiệp Xã Bằng Phúc SKC 0,20 0,20
874Xưởng băm dăm + xưởng chế biến
bột sắn - lâm sảnXã Bình Trung SKC 2,00 1,00 1,00
875Xây dựng nhà máy chế biến lâm
sản, công ty TNHH Trường Thành Xã Bình Trung SKC 2,20 2,20
876 QH khu sản xuất phi nông nghiệp Xã Bình Trung SKC 0,92 0,92
877 Nhà máy chế biến tinh dầu quế Xã Đại Sảo SKC 1,30 0,18 0,30 0,82
878 QH khu sản xuất phi nông nghiệp Xã Đại Sảo SKC 0,30 0,30
879 QH khu sản xuất phi nông nghiệp Xã Đồng Lạc SKC 0,50 0,50
880 QH khu sản xuất phi nông nghiệp Xã Đông Viên SKC 0,30 0,30
881 QH khu sản xuất phi nông nghiệp Xã Lương Bằng SKC 0,85 0,85
QUY HOẠCH ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
882 QH khu sản xuất phi nông nghiệp Xã Lương Bằng SKC 0,20 0,20
883 QH khu sản xuất phi nông nghiệp Xã Nam Cường SKC 0,30 0,30
884 Xây dựng xưởng chế biến lâm sản Xã Nghĩa Tá SKC 2,00 0,30 0,20 1,50
885 QH khu sản xuất phi nông nghiệp Xã Nghĩa Tá SKC 0,85 0,85
886 QH khu sản xuất phi nông nghiệp Xã Ngọc Phái SKC 0,50 0,50
887 QH khu sản xuất phi nông nghiệp Xã Phong Huân SKC 0,20 0,20
888 QH khu sản xuất phi nông nghiệp Xã Phương Viên SKC 0,30 0,30
889 QH khu sản xuất phi nông nghiệp Xã Quảng Bạch SKC 0,50 0,50
890 QH khu sản xuất phi nông nghiệp Xã Rã Bản SKC 0,20 0,20
891 QH khu sản xuất phi nông nghiệp Xã Xuân Lạc SKC 0,20 0,20
892 QH khu sản xuất phi nông nghiệp Xã Yên Mỹ SKC 0,50 0,50
893Khu sản xuất chế biến gỗ Pác
Toongxã Yên Nhuận SKC 0,30 0,30
894Khu sản xuất xưởng xẻ gỗ thanh
thôn Bản Tắmxã Yên Nhuận SKC 0,14 0,14
895 QH khu sản xuất phi nông nghiệp Xã Yên Nhuận SKC 0,80 0,80
896 QH khu sản xuất phi nông nghiệp Xã Yên Thịnh SKC 0,50 0,50
897 QH khu sản xuất phi nông nghiệp Xã Yên Thượng SKC 0,50 0,50
898 Cụm công nghiệp Bản Thi Xã Bản Thi SKN 25,00 6,00 19,00
899 Cụm công nghiệp Nam Bằng Lũng Xã Bằng Lãng SKN 30,00 30,00
900 Cụm công nghiệp Bằng Phúc Xã Bằng Phúc SKN 10,00 10,00
901 Cụm công nghiệp Bình Trung xã Bình Trung SKN 15,00 15,00
902 Cụm công nghiệp Ngọc Phái xã Ngọc Phái SKN 25,00 25,00
903 Mỏ chì kẽm Pù Ngần TT Bằng Lũng SKS
904
Đất khai thác, chế biến khoáng sản
tại mỏ chì kẽm Nà Tùm (kêu gọi
thu hút đầu tư)
TT Bằng Lũng SKS
905Khai thác quặng chì kẽm tại khu
vực Bô Luông 5, thôn Phia Khao Xã Bản Thi SKS 1,56 1,56
906 Mỏ chì kẽm Nà Khắt Xã Bằng Lãng SKS 10,00 1,00 9,00
907Đất khai thác quặng chì kẽm tại
mỏ Lũng CuổiXã Đồng Lạc SKS 3,50 3,50
908 Mỏ chì kẽm Khuổi GiangXã Quảng Bạch,
xã Đồng LạcSKS 13,00 13,00
909Xây dựng công trình phụ trợ mỏ
Khuổi Khem, thôn Cốc Tộc Xã Đồng Lạc SKS 0,23 0,23
910 Mỏ chì kẽm Nà Quản Xã Lương Bằng SKS 15,71 15,71
911 Mỏ chì kẽm Bản Mòn Xã Lương Bằng SKS 10,20 10,20
912Xưởng tuyển nổi chì - kẽm Khau
BoPo xã Ngọc PháiXã Ngọc Phái SKS 3,50 3,50
913Xưởng tuyển nổi chì kẽm thôn Cốc
Thử, xã Ngọc Phái Xã Ngọc Phái SKS 8,00 8,00
914 Mỏ chì kẽm Pù Quéng Xã Quảng Bạch SKS 6,70 6,70
915 Chuyển RDD sang SKS Xã Xuân Lạc SKS 7,22 7,22
916 Mỏ đá Lũng Cà TT Bằng Lũng SKX 3,00 2,00 1,00
917 Mỏ cát, sỏi Nà Ón, xã Đồng Lạc Xã Đồng Lạc SKX 1,50 1,50
918Xây dựng khu sản xuất vật liệu xây
dựng gốm sứ, tại Đồi Cốc ChủXã Nghĩa Tá SKX 2,00 1,00 1,00
919 Mỏ đá Khuổi Chạp Xã Ngọc Phái SKX 8,00 8,00
920 Khách sản Bảo Anh TT Bằng Lũng TMD 0,20 0,20
921Kinh doanh dịch vụ thị trấn Bằng
LũngTT Bằng Lũng TMD 0,15 0,15
922Quy hoạch khu mặt bằng kinh
doanh thương mại dịch vụXã Lương Bằng TMD 1,50 1,50
QUY HOẠCH ĐẤT CỤM CÔNG NGHIỆP
QUY HOẠCH ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
QUY HOẠCH ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
923 Trạm xăng xã Ngọc Phái Xã Ngọc Phái TMD 0,09 0,09
924
Khu đất Bệnh viện 50 giường bệnh
xã Bản Thi ( chuyển làm UBND xã
Bản Thi)
Xã Bản Thi TSC 1,29 1,29
925 Trụ sở xã Bằng Phúc Xã Bằng Phúc TSC 0,50 0,50
926 Trụ sở xã Bình Trung Xã Bình Trung TSC 0,30 0,30
927 Trụ sở xã Đồng Lạc Xã Đồng Lạc TSC 0,13 0,05 0,08
928 Trụ sở xã Ngọc Phái Xã Ngọc Phái TSC 0,37 0,10 0,27
929 Trụ sở xã Phong Huân Xã Phong Huân TSC 0,50 0,50
930 Trụ sở UBND xã Quảng Bạch Xã Quảng Bạch TSC 0,20 0,20
931Trụ sở UBND xã Rã Bản, huyện
Chợ Đồnxã Rã Bản TSC 0,48 0,11 0,37
932Trạm Kiểm lâm Lũng Cháy, xã
Xuân LạcXã Xuân Lạc TSC 0,12 0,12
933 Trạm kiểm lâm Bản Khang Xã Xuân Lạc TSC 0,09 0,05 0,04
934 Trụ sở xã Yên Nhuận Xã Yên Nhuận TSC 0,87 0,75 0,12
1 Quy hoạch phát triển nhà ở xã hội TT Bằng Lũng ODT 5,00 2,00 3,00
2Làng công nhân cty kim loại màu
Bắc KạnTT Bằng Lũng ODT 5,00 1,00 4,00
3 QH đất ở tại đô thị TT Bằng Lũng ODT 45,20 14,79 9,59 20,82
4Khu dân cư (Khu đất Ngân hàng
Nông nghiệp Chợ Đồn)TT Bằng Lũng ODT 0,35 0,35
5Khu dân cư tổ 7 thị trấn Bằng
LũngTT Bằng Lũng ODT 2,57 0,30 2,27
6 QH đất ở tại nông thôn Xã Bản Thi ONT 7,85 3,41 4,44
7 QH đất ở tại nông thôn Xã Bằng Lãng ONT 4,92 1,50 3,42
8 QH đất ở tại nông thôn Xã Bằng Phúc ONT 3,06 1,32 0,51 1,23
9 Khu dân cư tập trung Thôm Lùng Xã Bình Trung ONT 0,36 0,20 0,16
10Đất tái định cư trường THPT Bình
TrungXã Bình Trung ONT 0,26 0,10 0,16
11 QH đất ở tại nông thôn Xã Bình Trung ONT 5,53 1,51 0,09 3,93
12 QH đất ở tại nông thôn Xã Đại Sảo ONT 8,06 2,24 0,09 5,73
13 QH đất ở tại nông thôn Xã Đồng Lạc ONT 6,41 2,63 1,07 2,71
14 QH đất ở tại nông thôn Xã Đông Viên ONT 5,90 1,47 1,83 2,60
15 QH đất ở tại nông thôn Xã Lương Bằng ONT 4,21 3,05 1,16
16 QH đất ở tại nông thôn Xã Nam Cường ONT 7,98 1,78 6,20
17 QH đất ở tại nông thôn Xã Nghĩa Tá ONT 6,56 3,00 0,20 3,36
18 QH đất ở tại nông thôn Xã Ngọc Phái ONT 5,03 0,86 0,08 4,09
19
Di dời khẩn cấp 16 hộ dân tại vùng
có nguy cơ sạt lở cao thôn Phiêng
Liềng 2, xã Ngọc Phái
Xã Ngọc Phái ONT 1,27 0,20 0,21 0,86
20 QH đất ở tại nông thôn Xã Phong Huân ONT 4,47 2,00 1,09 1,38
21 QH đất ở tại nông thôn Xã Phương Viên ONT 14,91 11,85 0,02 3,04
22 QH đất ở tại nông thôn Xã Quảng Bạch ONT 11,42 5,06 1,30 5,06
23 QH đất ở tại nông thôn Xã Rã Bản ONT 8,94 4,71 0,91 3,32
24 QH đất ở tại nông thôn Xã Tân Lập ONT 6,21 4,68 1,53
25 QH đất ở tại nông thôn Xã Xuân Lạc ONT 6,33 4,58 0,50 1,25
26 QH đất ở tại nông thôn Xã Yên Mỹ ONT 9,76 2,78 3,55 3,43
27 QH đất ở tại nông thôn Xã Yên Nhuận ONT 7,89 5,50 0,90 1,49
28 QH đất ở tại nông thôn Xã Yên Thịnh ONT 5,11 1,83 3,28
29 QH đất ở tại nông thôn Xã Yên Thượng ONT 4,26 1,30 0,04 2,92
QUY HOẠCH ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
QUY HOẠCH ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN
QUY HOẠCH ĐẤT Ở KHU DÂN CƯ
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
1 QH đất rừng phòng hộ Xã Bản Thi RPH 11,19 11,19
2 QH đất rừng phòng hộ Xã Bằng Lãng RPH 35,60 35,60
3 QH đất rừng phòng hộ Xã Bằng Phúc RPH 632,51 632,51
4 QH đất rừng phòng hộ Xã Đông Viên RPH 21,81 21,81
5 QH đất rừng phòng hộ Xã Ngọc Phái RPH 3,14 3,14
6 QH đất rừng phòng hộ Xã Phong Huân RPH 305,02 305,02
7 QH đất rừng phòng hộ Xã Phương Viên RPH 79,49 79,49
8 QH đất rừng phòng hộ Xã Quảng Bạch RPH 29,80 29,80
9 QH đất rừng phòng hộ Xã Tân Lập RPH 20,93 20,93
10 QH đất rừng phòng hộ Xã Xuân Lạc RPH 16,75 16,75
11 QH đất rừng phòng hộ Xã Yên Thịnh RPH 223,94 223,94
12 QH đất rừng phòng hộ Xã Yên Thượng RPH 408,24 408,24
QH ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
1 QH đất rừng sản xuất TT Bằng Lũng RSX 20,00 20,00
2 QH đất rừng sản xuất Xã Bản Thi RSX 400,97 400,97
3 QH đất rừng sản xuất Xã Bằng Lãng RSX 239,66 227,66 12,00
4 QH đất rừng sản xuất Xã Bằng Phúc RSX 591,34 591,34
5 QH đất rừng sản xuất Xã Bình Trung RSX 35,00 35,00
6 QH đất rừng sản xuất Xã Đại Sảo RSX 30,15 30,15
7 QH đất rừng sản xuất Xã Đồng Lạc RSX 119,28 106,28 13,00
8 QH đất rừng sản xuất Xã Đông Viên RSX 52,00 52,00
9 QH đất rừng sản xuất Xã Lương Bằng RSX 15,00 15,00
10 QH đất rừng sản xuất Xã Nam Cường RSX 14,83 14,83
11 QH đất rừng sản xuất Xã Nghĩa Tá RSX 25,00 25,00
12 QH đất rừng sản xuất Xã Ngọc Phái RSX 15,11 15,11
13 QH đất rừng sản xuất Xã Phong Huân RSX 10,00 10,00
14 QH đất rừng sản xuất Xã Phương Viên RSX 84,23 64,23 20,00
15 QH đất rừng sản xuất Xã Quảng Bạch RSX 301,60 289,60 12,00
16 QH đất rừng sản xuất xã Rã Bản RSX 7,50 7,50
17 QH đất rừng sản xuất Xã Tân Lập RSX 26,09 26,09
18 QH đất rừng sản xuất Xã Xuân Lạc RSX 189,60 189,60
19 QH đất rừng sản xuất xã Yên Mỹ RSX 453,35 373,35 80,00
20 QH đất rừng sản xuất Xã Yên Nhuận RSX 15,00 15,00
21 QH đất rừng sản xuất Xã Yên Thịnh RSX 34,95 9,95 25,00
22 QH đất rừng sản xuất Xã Yên Thượng RSX 45,00 45,00
1 QH đất trồng cây lâu năm TT Bằng Lũng CLN 20,00 20,00
2Quy hoạch đất trồng cây lâu năm
(Chè tuyết shan, cây ăn quả…)Xã Bằng Phúc CLN 33,50 3,50 30,00
3 QH đất trồng cây lâu năm Xã Bình Trung CLN 21,50 21,50
4 QH diện tích chuyên canh quýt Xã Đại Sảo CLN 10,00 10,00
5 QH đất trồng cây lâu năm Xã Đại Sảo CLN 0,24 0,24
6 QH đất trồng cây lâu năm Xã Đồng Lạc CLN 15,54 3,54 12,00
7 QH đất trồng cây lâu năm Xã Nam Cường CLN 15,00 15,00
8 QH đất trồng cây lâu năm Xã Ngọc Phái CLN 11,39 11,39
9 QH đất trồng cây lâu năm Xã Quảng Bạch CLN 38,05 11,00 25,00 2,05
10 QH đất trồng cây lâu năm xã Rã Bản CLN 10,00 10,00
11Quy hoạch trồng cây lâu năm (Chè
tuyết shan, mận, hồng…)Xã Tân Lập CLN 25,00 0,85 17,15 7,00
QUY HOẠCH ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đất
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Đất rừng
sản xuất
Các loại
đất khác
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm thực
hiện
Loại
đất
Diện tích
(ha)
Loại đất
12 QH đất trồng cây lâu năm Xã Xuân Lạc CLN 30,00 30,00
13 QH đất trồng cây lâu năm Xã Yên Nhuận CLN 0,65 0,65
14 QH đất trồng cây lâu năm Xã Yên Thượng CLN 0,01 0,01
1 Khu vực chuyên canh rau màu TT Bằng Lũng HNK 5,00 4,00 1,00
2 QH đất trồng cây hàng năm khác TT Bằng Lũng HNK 2,15 1,99 0,16
3Quy hoạch bãi chăn thả phục vụ
chăn nuôi gia súcXã Bằng Lãng HNK 14,50 14,50
4 QH đất trồng cây hàng năm khác Xã Bằng Lãng HNK 0,12 0,12
5 QH đất trồng cây hàng năm khác Xã Bằng Phúc HNK 0,94 0,94
6 QH đất trồng cây hàng năm khác Xã Đại Sảo HNK 0,41 0,10 0,31
7 QH đất trồng cây hàng năm khác Xã Đồng Lạc HNK 0,83 0,83
8 QH đất trồng cây hàng năm khác Xã Đông Viên HNK 0,60 0,24 0,36
9 QH đất trồng cây hàng năm khác Xã Lương Bằng HNK 0,05 0,05
10 QH đất trồng cây hàng năm khác Xã Nghĩa Tá HNK 0,01 0,01
11 QH đất trồng cây hàng năm khác Xã Phương Viên HNK 6,20 6,20
12 QH đất trồng cây hàng năm khác Xã Phương Viên HNK 1,42 1,41 0,01
13 QH đất trồng cây hàng năm khác Xã Rã Bản HNK 0,04 0,04
14 QH đất trồng cây hàng năm khác Xã Xuân Lạc HNK 10,14 10,14
15 QH đất trồng cây hàng năm khác Xã Yên Nhuận HNK 0,36 0,36
16 QH đất trồng cây hàng năm khác Xã Yên Thịnh HNK 0,04 0,04
17 QH đất trồng cây hàng năm khác Xã Yên Thượng HNK 0,35 0,27 0,08
1 QH diện tích đất trồng lúa Xã Lương Bằng LUC 0,06 0,06
2 QH diện tích đất trồng lúa Xã Yên Thượng LUC 0,24 0,24
3 QH đất nuôi trồng thủy sản TT Bằng Lũng NTS 0,55 0,15 0,40
4 QH đất nuôi trồng thủy sản Xã Bằng Lãng NTS 0,47 0,34 0,07 0,06
5 QH đất nuôi trồng thủy sản Xã Đại Sảo NTS 0,25 0,10 0,15
6 QH đất nuôi trồng thủy sản Xã Đông Viên NTS 0,17 0,17
7 QH đất nuôi trồng thủy sản Xã Lương Bằng NTS 0,02 0,02
8 QH đất nuôi trồng thủy sản Xã Phương Viên NTS 0,09 0,09
9 QH đất nuôi trồng thủy sản Xã Yên Thượng NTS 0,06 0,06
QUY HOẠCH DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
QUY HOẠCH DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC