KHÁM VÚ
MỤC TIÊU
• Cách tổ chức khám vú
• Nắm vững nguyên tắc khám vú
• Mô tả các bước khám vú
• Kể ra dấu hiệu lâm sàng bất thường
2
MỞ ĐẦU
• Khám vú nhằm sàng lọc bước đầu ung thư vú, nhất là ở phụ nữ có nguy cơ cao bị ung thư vú
• Chẩn đoán các bệnh lý của vú
• Kết hợp khám vú với nhũ ảnh, siêu âm vú & các phương pháp khác trong chẩn đoán các tổn thương vú
3
TỔ CHỨC KHÁM VÚ
• Đối tượng
• Mục tiêu
• Nhân sự
• Trang thiết bị, dụng cụ
• Truyền thông
4
TỔ CHỨC KHÁM VÚ
• Đối tượng– Phụ nữ– Nam giới– Tuổi– Thành phần…
5
TỔ CHỨC KHÁM VÚ
• Mục tiêu– Sàng lọc bước đầu bệnh lý vú lành/ác tính– Chẩn đoán – Điều trị bệnh lý lành tính– Điều trị bệnh lý ác tính– Tuyên truyền
6
TỔ CHỨC KHÁM VÚ
• Nhân sự– Bác sỹ– NHS, điều dưỡng nữ– Được đào tạo về khám, điều trị vú
7
TỔ CHỨC KHÁM VÚ
• Phòng khám, trang thiết bị– Phòng khám vú
• Kín đáo, thoáng khí, sạch sẽ
• Nguồn sáng (tập trung, khắp phòng)
• Bàn khám vú (kích thước)
• Bàn làm việc
• Ghế ngồi
• Tủ thuốc, dụng cụ
• Tủ hồ sơ, hồ sơ, giấy bút…
8
TỔ CHỨC KHÁM VÚ
• Trang thiết bị– Đèn đọc phim nhũ ảnh (máy kỹ thuật số)– Máy vi tính, máy in– Máy siêu âm vú với đầu dò ≥7.5 MHz– Găng tay, gòn gạc, dung dịch sát trùng– Bộ dụng cụ rạch áp xe vú, thay băng– Bộ dụng cụ sinh thiết vú, dụng cụ chọc hút tế
bào, sinh thiết lõi…
9
TỔ CHỨC PHÒNG KHÁM VÚ
• Phương tiện truyền thông– Tờ rơi
– Tranh ảnh, áp phích
– Truyền hình, VCD, DVD
– Mô hình
10
NGUYÊN TẮC KHÁM VÚ
• So sánh hai bên vú
• Khám nhiều tư thế
• Khám vú, khắp ngực, hố nách, hố đòn
• Tổng quát tìm di căn xa
11
NỘI DUNG KHÁM VÚ
• Lý do khám vú• Bệnh sử• Tiền sử, các yếu tố nguy cơ ung thư vú• Khám vú• Ghi nhận, tổng hợp bệnh án• Chỉ định xét nghiệm• Hướng xử trí• Lập chương trình theo dõi• Hướng dẫn tự khám vú tại nhà
12
CÁC BƯỚC KHÁM VÚ
• Hỏi
– Lý do khám vú
– Tiền sử
– Bệnh sử
13
CÁC BƯỚC KHÁM VÚ
• Tiền sử
14
CÁC BƯỚC KHÁM VÚ
• Tiền sử-các yếu tố nguy cơ ung thư vú
CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNGTăng cân (sau MK)↑Chế độ ăn phươngTây ↑Uống rượu ↑Ăn nhiều chất xơ ↓Ăn nhiều rau quả tươi ↓
Phơi nhiễm bức xạ ion hóa lúc phát triển vú ↑
SAÛN PHUÏ KHOADậy thì sớm ↑Mãn kinh trễ ↑Không có con ↑Con so lớn tuổi ↑Không cho con bú ↑Ngừa thai uống ↑
UNG THƯ VÚ
TIỀN SỬ GIA ĐÌNH UNG THƯ VÚ đột biến BRCA1, BRCA2, p53 ↑
BỆNH VÚ LÀNH TÍNH ↑ tăng sản OTV không điển hình
15
CÁC BƯỚC KHÁM VÚ
• Bệnh sử– Đau vú– Khối u– Tiết dịch núm vú: màu sắc, cách tiết, liên quan
thai, cho con bú, dùng thuốc– Nứt núm vú, tụt núm vú– Da phỏng, ngứa, hồng ban…
16
CÁC BƯỚC KHÁM VÚ
• Quan sát
17
CÁC BƯỚC KHÁM VÚ
• Quan sát
18
CÁC BƯỚC KHÁM VÚ
• Quan sát
19
CÁC BƯỚC KHÁM VÚ
• Quan sát
20
CÁC BƯỚC KHÁM VÚ
• Quan sát
21
CÁC BƯỚC KHÁM VÚ
• Quan sát
22
CÁC BƯỚC KHÁM VÚ
• Quan sát
23
CÁC BƯỚC KHÁM VÚ
• Quan sát
24
CÁC BƯỚC KHÁM VÚ
• Quan sát
25
CÁC BƯỚC KHÁM VÚ
• Quan sát
26
CÁC BƯỚC KHÁM VÚ
• Quan sát – tư thế chồm người tới trước
27
CÁC BƯỚC KHÁM VÚ
• Quan sát – tư thế co cơ ngực
28
CÁC BƯỚC KHÁM VÚ
• Sờ nắn
29
CÁC BƯỚC KHÁM VÚ
• Sờ nắn: với 2 bàn tay phẳng, nhịp nhàng, mặt lòng ngón tay
30
CÁC BƯỚC KHÁM VÚ
• Sờ nắn
31
CÁC BƯỚC KHÁM VÚ
• Sờ– Mật độ vú
– Tính đồng nhất
– Vùng đau, điểm đau
– Khối u: vị trí, kích thước, hình dạng, mật độ, đau, độ di động (dính da, cơ), da vùng u (da cam, màu sắc)
32
CÁC BƯỚC KHÁM VÚ
• Sờ– Di động da vú
– Di động khối u
– Dính cơ ngực lớn
– Rảnh dưới vú
Di ñoäng da vuùDi ñoäng khoái u
Dính cô ngöïc lôùnRaûnh döôùi vuù
33
CÁC BƯỚC KHÁM VÚ
• Sờ– Khám hạch: nách, ngực trong, hố trên dưới đòn
34
Tổng hợp bệnh án
• Kết thúc khám, ghi nhận– Vú bình thường– Tổn thương có vẻ lành tính (viêm, áp xe, u sợi
tuyến, chàm …) – Tổn thương nghi ngờ ác tính– Vẽ sơ đồ tổn thương– Không thể chẩn đoán chính xác qua khám, cần
kết hợp CLS (siêu âm, nhũ ảnh, sinh thiết...)
35
THEO DÕI KHÁM VÚ ĐỊNH KỲ
• Phụ nữ trẻ < 40 tuổi– Tự khám vú tại nhà mỗi tháng– Khám vú định kỳ 6 tháng – 1 năm– Siêu âm vú mỗi 6 tháng
• Phụ nữ trên ≥ 40 tuổi– Tự khám vú tại nhà mỗi tháng– Khám vú định kỳ 6 tháng– Siêu âm vú mỗi 6 tháng– Chụp nhũ ảnh mỗi 2 năm
36
KẾT LUẬN
• Khám vú là phần không thể thiếu trong khám định kỳ ở phụ nữ, giúp sàng lọc bước đầu ung thư vú
• Các bước khám vú gồm 3 bước hỏi, nhìn, sờ nắn
• Khám vú cần kết hợp với các phương tiện CLS khác trong chẩn đoán bệnh lý của vú
37