Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
(Biểu mẫu 2) Mẫu: TĐ-.......-GXN
1
LÝ LỊCH KHOA HỌC
(Thông tin trong 5 năm gần nhất và có liên quan trực tiếp đến đề tài/dự án đăng ký)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên: Cao Hoàng Trụ
2. Ngày sinh: 31/05/1966
3. Nam/nữ: Nam
4. Nơi đang công tác:
Trường: Đại học Bách Khoa TP.HCM – ĐHQG TP.HCM
Khoa: Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Bộ môn: Khoa học Máy tính
Phòng thí nghiệm:
Chức vụ:
5. Học vị: Tiến sĩ năm đạt: 1999
6. Học hàm: Giáo sư năm phong: 2013
7. Liên lạc:
TT Cơ quan Cá nhân
1 Địa chỉ
Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM
268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, TP.HCM
C6-12 Chung cư Phúc Thịnh
341 Cao Đạt, Quận 5, TP.HCM
2 Điện thoại/ fax (8) 38647256 (x5839) (8) 54050391
3 Email [email protected]
4 Website www.cse.hcmut.edu.vn/~tru/
8. Trình độ ngoại ngữ:
TT Tên ngoại ngữ Nghe Nói Viết Đọc hiểu tài liệu
Tốt Khá TB Tốt Khá TB Tốt Khá TB Tốt Khá TB
1 Anh ü ü ü ü
9. Thời gian công tác:
Thời gian Nơi công tác Chức vụ
Từ 2013 đến nay Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính,
Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG TP.HCM Giáo sư
Từ 2005 đến 2012 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính,
Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG TP.HCM Phó Giáo sư
2
Từ 10/2002
đến 10/2007
Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính,
Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG TP.HCM
Phó Trưởng Khoa,
Phụ trách Nghiên cứu Khoa học, Quan hệ Quốc tế, Đào tạo Sau Đại học, Chương trình Kỹ sư Tài năng
Từ 10/2002
đến 04/2006
Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính,
Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG TP.HCM
Chủ nhiệm Bộ môn Khoa học Máy tính
Từ 1995 đến 2004 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính,
Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG TP.HCM Giảng viên
Từ 1990 đến 1994 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính,
Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG TP.HCM Trợ giảng
10. Quá trình đào tạo:
Bậc đào tạo Thời gian
Nơi đào tạo Chuyên ngành Tên luận án tốt nghiệp
Đại học 1985-1990
Đại học Bách Khoa TP.HCM Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Systolic Arrays
Thạc sỹ 1994-1995
Viện Công nghệ Á châu, Thái Lan Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Fuzzy Conceptual Graph Programs
Tiến sỹ 1996-1999
Đại học Queensland, Úc Khoa học Máy tính Foundations of Order-Sorted Fuzzy Set Logic Programming in Predicate Logic and Conceptual Graphs
Nghiên cứu Sau Tiến sĩ
1999-2001
Đại học Bristol, Anh; Đại học California, Berkeley, Mỹ
Trí tuệ Nhân tạo
11. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
11.1 Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Khoa học Máy tính
- Chuyên ngành: Trí tuệ Nhân tạo
- Chuyên môn: Web Ngữ nghĩa, Truyền thông Xã hội Thông minh
11.2 Hướng nghiên cứu:
1. Xử lý thông tin dựa trên tri thức
2. Tính toán mềm
3. Cấu trúc ý niệm
II. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
1. Quá trình nghiên cứu
TT Tên đề tài/dự án Mã số &
cấp quản lý
Thời gian thực hiện
Kinh phí
(triệu đồng)
Chủ nhiệm
/Tham gia
Ngày nghiệm thu
Kết quả
1 Phân giải nhập nhằng thực thể sử dụng Wikipedia B2012-42- từ 3/2012 1.150 Chủ nhiệm 22/7/2014 Tốt
(85.6/
3
01 TĐ/HĐ-KHCN Cấp Trọng điểm ĐHQG TP.HCM
đến 03/2014 100đ)
2 Xử lý thông tin trên Web có ngữ nghĩa và ứng dụng
07-BQLCTT CNLĐT&NC-TDAA Cấp Trọng điểm ĐHQG TP.HCM
từ 6/2010 đến 12/2011
1.320 Chủ nhiệm 16/6/2012 Đạt
3 Khai thác và tích hợp thông tin trên Web có ngữ nghĩa
B2007-20-11TĐ Cấp Trọng điểm ĐHQG TP.HCM
từ 10/2007 đến 10/2009 1.000 Chủ nhiệm 02/7/2010
Khá (52.3/ 60 đ)
4 Nghiên cứu phát triển các kỹ thuật xây dựng và khai thác thông tin Web có ngữ nghĩa
KC.01.21 Cấp Nhà nước
từ 1/2004 đến 12/2005 2.044 Chủ nhiệm 24/11/2006
Mức B
(31.4/ 40 đ)
2. Quá trình giảng dạy (Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh)
Đã hướng dẫn thành công 04 luận án Tiến sĩ (hướng dẫn phụ 01 luận án ở nước ngoài) và 31 luận án tốt nghiệp Cao học (hướng dẫn phụ 01 luận án ở nước ngoài), và. Đang hướng dẫn 03 luận án Cao học. Các nghiên cứu sinh đã tốt nghiệp:
TT Tên NCS Tên luận án Năm tốt nghiệp
Bậc đào tạo
Sản phẩm của đề tài/dự án
(chỉ ghi mã số)
1 Ngô Minh Vương Truy hồi thông tin dựa trên ontology 2013 Tiến sĩ B2012-42-01 TĐ/HĐ-KHCN
2 Nguyễn Thanh Hiên Phân giải nhập nhằng thực thể có tên dựa trên các ontology đóng và mở
2011 Tiến sĩ B2007-20-11TĐ, KC.01.21
3 Nguyễn Hòa Một mô hình cơ sở đối tượng xác suất mờ
2009 Tiến sĩ
4 Quản Thành Thơ
Cluster Analysis and Ontology Generation Techniques for the Development of Scholarly Semantic Web
2006 Tiến sĩ
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
1.1 Sách xuất bản Quốc tế
TT Tên sách Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số) Nhà xuất bản
Năm xuất bản
Tác giả/ đồng tác giả
Bút danh
1 Conceptual Graphs and Fuzzy Logic: A Fusion for Representing and Reasoning with Linguistic Information
Springer 2010 Tác giả
4
1.2. Sách xuất bản trong nước
TT Tên sách Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số) Nhà xuất bản
Năm xuất bản
Tác giả/ đồng tác giả
Bút danh
1 Ngôn ngữ lập trình: các nguyên lý và mô hình NXB ĐHQG
TP.HCM 2009 Tác giả
2 Trí tuệ nhân tạo = thông minh + giải thuật NXB ĐHQG TP.HCM 2008 Tác giả
2. Các bài báo
Các bài báo chọn lọc xuất bản từ năm 2010:
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số) Số hiệu ISSN Điểm
IF
1
Nguyen, H.T. & Cao, T.H. (2012), Named Entity Disambiguation: A Hybrid Approach. International Journal of Computational Intelligence Systems, ISSN 1875-6891, Vol. 5 (6), pp. 1052-1067. ISI
2 Cao, T.H. & Ngo, V.M. (2012), Semantic Search by Latent Ontological Features. Journal of New Generation Computing, Springer-Verlag, ISSN 0288-3635, Vol. 30 (1), pp. 53-71. ISI
3
Cao, T.H. & Nguyen, H. (2011), Uncertain and Fuzzy Object Bases: A Data Model and Algebraic Operations. International Journal of Uncertainty, Fuzziness and Knowledge-Based Systems, World Scientific Publisher, ISSN 0218-4885, Vol. 19 (2), pp. 275−305. ISI
4 Cao, T.H. & Noi, N.V. (2010), A Framework for Linguistic Logic Programming. International Journal of Intelligent Systems, 25 (6), 559-580. ISI
2.2. Đăng trên tạp chí trong nước
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số) Số hiệu ISSN Điểm
IF
1
2.3. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tố chức
Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
Số hiệu ISBN Ghi chú
1
Vo, C.T.N. & Cao, T.H. & Ho, B.T. (2016), Abbreviation Identification in Clinical Notes with Level-wise Feature Engineering and Supervised Learning. In Proc. of the 14th International Workshop on Knowledge Management and Acquisition for Intelligent Systems, LNAI 9806, Springer-Verlag, 1-15.
2
Pham, M.T.X. & Cao, T.H. & Huynh, H.M. (2016), Candidate Searching and Key Coreference Resolution for Wikification. In Proc. of the 10th ACM International Conference on Ubiquitous Information Management and Communication, 1-5.
5
3
Tran, V.Q. & Cao. T.H. (2015), Linking Online Dictionaries to Wikipedia. In Proc. of the 11th IEEE International Conference on Research, Innovation and Vision for the Future - in Computing and Communication Technologies.
4
Huynh, H.M. & Nguyen, T.T. & Cao, T.H. (2013), Using Coreference and Surrounding Contexts for Entity Linking. In Proc. of the 10th IEEE International Conference on Research, Innovation and Vision for the Future - in Computing and Communication Technologies, 1-5.
5 Truong, L.M. & Cao, T.H. & Dinh, D. (2013), Towards Vietnamese Entity Disambiguation. In Proc. of the 5th Knowledge and Systems Engineering, 285-294.
6
Ho, D.T. & Cao, T.H. (2012), A High-Order Hidden Markov Model for Emotion Detection from Textual Data. In Proc. of the 12th International Workshop on Knowledge Management and Acquisition for Intelligent Systems, Springer-Verlag, 94-105.
7
Nguyen, H.T. & Cao, T.H. & Nguyen, T.T. & Vo, L.T.T. (2012), Heuristics- and Statistics-Based Wikification. In Proc. of the 12th Pacific Rim International Conference on Artificial Intelligence, Springer-Verlag, 679-682.
8
Nguyen, V.T.T. & Cao, T.H. (2012), Linguistically Motivated and Ontological Features for Vietnamese Named Entity Recognition. In Proc. of the 9th IEEE International Conference on Research, Innovation and Vision for the Future - in Computing and Communication Technologies, 13-18.
9
Ngo, V.M. & Cao, T.H. (2011), Discovering Latent Concepts and Exploiting Ontological Features for Semantic Text Search. In Proc. of the 5th International Joint Conference on Natural Language Processing, 571-579.
10
Cao, T.H. & Anh, M.H. (2010), Ontology-Based Understanding of Natural Language Queries using Nested Conceptual Graphs. In Proc. of the 18th International Conference on Conceptual Structures, Springer-Verlag, 70-83.
2.4. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tố chức
Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
Số hiệu ISBN Ghi chú
1
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
TT Tên giải thưởng Nội dung giải thưởng Nơi cấp Năm cấp
1 Bằng khen của Giám Đốc ĐHQG TP.HCM về xuất bản công trình khoa học
Về sách chuyên khảo do Springer xuất bản ở nước ngoài
ĐHQG TP.HCM 2010
2 Bằng khen của Giám Đốc ĐHQG TP.HCM về nghiên cứu khoa học
Về những đóng góp cho nghiên cứu và phát triển Web Ngữ nghĩa ở Việt Nam
ĐHQG TP.HCM 2007
6
2. Bằng phát minh, sáng chế
TT Tên bằng Sản phẩm của đề
tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
Số hiệu Năm cấp Nơi cấp Tác giả/
đồng tác giả
1
3. Bằng giải pháp hữu ích
TT Tên giải pháp Sản phẩm của đề
tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
Số hiệu Năm cấp Nơi cấp Tác giả/
đồng tác giả
1
4. Ứng dụng thực tiễn và thương mại hoá kết quả nghiên cứu
TT Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
Năm chuyển giao
Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
1
V. THÔNG TIN KHÁC
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
TT Thời gian Tên chương trình Chức danh
1
2. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị
về KH&CN
Là thành viên hội đồng biên tập (editoral board) của các tạp chí: - International Journal of Intelligent Information and Database Systems (2007-2010). - International Journal of Fuzzy Set Valued Analysis (từ 2012). - Oxford Journal of Intelligent Decision and Data Science (từ 2016).
Là thành viên hội đồng chỉ đạo (steering committee) của các hội nghị quốc tế:
- The Pacific Rim International Conference on Artificial Intelligence (PRICAI, từ 2006). - The International Conference on Asian Digital Libraries (ICADL, 2007-2010). - The IEEE International Conference on Research, Innovation, and Vision for the Future - in Computing and
Communication Technologies (IEEE-RIVF, từ 2009). - The Pacific-Asia Knowledge Discovery and Data Mining Conference (PAKDD, từ 2015).
Là đồng chủ tịch (general co-chair) của các hội nghị quốc tế:
- The 8th IEEE Intl Conference on Research, Innovation, and Vision for the Future - in Computing and Communication Technologies (IEEE-RIVF 2010).
- The 6th Asian Conference on Machine Learning (ACML 2014). - The 3rd Asian Conference on Information Systems (ACIS 2014).
Là đồng chủ tịch hội đồng chương trình (program committee co-chair) của các hội nghị quốc tế:
- The 10th International Conference on Asian Digital Libraries (ICADL 2007). - The 6th IEEE International Conference on Research, Innovation, and Vision for the Future - in Computing
and Communication Technologies (IEEE-RIVF 2008). - The 1st Asian Conference on Intelligent Information and Database Systems (ACIIDS 2009). - The 7th IEEE International Conference on Research, Innovation, and Vision for the Future - in Computing
and Communication Technologies (IEEE-RIVF 2009). - The 16th Pacific Asia Conference on Information Systems (PACIS 2012). - The 19th Pacific Asia Conference on Knowledge Discovery and Data Mining (PAKDD 2015).
7
Báo cáo mời (invited talk) tại các hội nghị quốc tế: - The 3rd International Conference on Knowledge, Information and Creativity Support Systems (KICSS
2008). - The 2nd International Symposium on Integrated Uncertainty in Knowledge Modeling and Decision Making
(IUKM 2011). - The 10th ACM International Conference on Ubiquitous Information Management and Communication
(ACM IMCOM 2016).
Là thành viên hội đồng chương trình (program committee) của 131 hội nghị quốc tế: - International Conference on Conceptual Structures (ICCS 2000, Đức; 2001, Mỹ; 2002, Bulgaria; 2003, Đức;
2004, Mỹ; 2005, Đức; 2006, Đan Mạch; 2007, Anh; 2008, Pháp; 2009, Nga; 2010, Malaysia; 2011, Anh). - Congress of Logic Applied to Technology (LAPTEC 2001, Brazil). - International Conference on Intelligent Tech. (InTech 2002, Việt Nam; 2003, Thái Lan). - IFIP International Conference on Intelligence in Communication Systems (INTELLCOMM 2004, Thái Lan;
2005, Canada). - Asian Fuzzy Systems Society Intl Conference on Fuzzy Systems (AFSS 2004, Việt Nam). - IEEE Intl Conference on Research, Innovation, and Vision for the Future - in Computing and
Communication Tech. (RIVF 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2012, 2013, 2015, 2016, Việt Nam). - Pacific-Asia Conference on Knowledge Discovery and Data Mining (PAKDD 2005, Việt Nam; 2006,
Singapore; 2007, Trung Quốc; 2008, Nhật; 2009, Thái Lan; 2011, Trung Quốc; 2012 Malaysia; 2013, Úc; 2014, Đài Loan; 2015, Việt Nam; 2016, New Zealand; 2017, Hàn Quốc).
- International Applied Computing Conference (AC 2006, 2007, Tây Ban Nha). - Pacific Rim International Conference on Artificial Intelligence (PRICAI 2006, Trung Quốc; 2008, Việt
Nam; 2012, Malyasia; 2014, Úc; 2016, Thái Lan). - International Conference on Data Warehousing and Knowledge Discovery (DAWAK 2006, Ba Lan; 2007, Đức; 2008, Ý).
- International Conference on Soft Methods in Probability and Statistics (SMPS 2006, Anh). - International Workshop on Integrating AI and Data Mining (AIDM 2006, 2007, Úc). - International Symposium on Agents and Multi-Agent Systems - Technologies and Applications (KES-
AMSTA 2007, Ba Lan; 2008, Hàn Quốc). - Australian Joint Conference on Artificial Intelligence (AI 2007, Úc). - International Conference on Asian Digital Libraries (ICADL 2007, Việt Nam; 2008, Indonesia; 2011, Trung
Quốc; 2012, Đài Loan; 2013, Ấn Độ; 2014, Thái Lan). - Intl Workshop on Interval/Prob. Uncertainty & Non-Classical Logics (UNCLOG 2008, Nhật). - Intl Workshop on Model-Based Software and Data Integration (MBSDI 2008, Đức; 2009, Úc). - Pacific-Asia Workshop on Web Mining and Web-based Application (WMWA 2008, Nhật). - IEEE International Conference on Fuzzy Systems (FUZZ-IEEE 2008, Hồng Kông). - Intl Symposium on Computational Intelligence and Design (ISCID 2008, Trung Quốc). - Asian Conf. on Intelligent Info.n and Database Systems (ACIIDS 2009, 2010, 2016 Việt Nam; 2017, Nhật) - Semantic Search Workshop (SEMSEARCH 2009, Tây Ban Nha; 2010, Mỹ; 2011, Ấn Độ). - Intl Conf. on Intelligent Human-Machine Systems & Cybernetics (IHMSC 2009, Trung Quốc). - Asian Conf. on Machine Learning (ACML 2009, Trung Quốc; 2010, Nhật; 2011, Đài Loan). - Intl Conference on Asian Language Processing (IALP 2009, Singapore; 2010, Trung Quốc; 2011, Malaysia;
2012, Việt Nam; 2013, Trung Quốc; 2014, Malaysia; 2015, Trung Quốc; 2016, Đài Loan). - Intl Conference on e-Health Networking, Application and Services (HEALTHCOM 2009, Úc). - Intl Symposium on Integrated Uncertainty Management and Applications (IUM 2010, Nhật). - International Workshop on Services and Agents (ServAgents 2010, Ấn Độ). - World Congress of International Fuzzy Systems Association (IFSA 2011, Indonesia). - Intl Conference on Knowledge and Systems Engineering (KSE 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016 Việt
Nam). - International Symposium on Integrated Uncertainty in Knowledge Modeling and Decision Making (IUKM
2011, Trung Quốc; 2015, Việt Nam). - International Conference on Advances in Semantic Processing (SEMAPRO 2011, Bồ Đào Nha; 2012, Tây
Ban Nha; 2013, Bồ Đào Nha; 2014, Ý). - Intl Conf. on Info. Integration, Web-based Applications & Services (iiWAS 2011, Việt Nam). - International Conference on Advanced Data Mining and Applications (ADMA 2011, 2012, 2013, Trung
Quốc). - International Conference on Computational Collective Intelligence, Technologies and Applications (ICCCI
2012, Việt Nam; 2013, Romania). - International Conference on Simulated Evolution And Learning (SEAL 2012, Việt Nam). - IEEE Symposium on Computational Intelligence and Data Mining (CIDM 2013, Singapore). - IEEE Symposium Series on Computational Intelligence (SSCI 2013, Singapore; 2014, Mỹ; 2015, Nam Phi;
2016, Anh).
8
- International Workshop on Human-Semantic Web Interaction (HSWI 2013, Tây Ban Nha; 2014, Hy Lạp; 2015 Slovenia).
- Asian Conference on Information Systems (ACIS 2013, Thái Lan; 2014, Việt Nam). - International Conference on Big Data Computing and Communication (BIGCOM 2015, 2016, 2017, Trung
Quốc). - IFIP International Conference on Artificial Intelligence in Theory and Practice (AITP 2015, Úc). - Asia-Pacific Web Conference (APWEB 2015, 2016, 2017, Trung Quốc). - International Conference on Emerging Databases (EDB 2016, Hàn Quốc). - ACM International Conference on Ubiquitous Information Management and Communication (IMCOM
2016, Việt Nam). - International Semantic Web Conference – Posters and Demos (ISWC-PD 2016, Nhật). - International Conference on Software Engineering – Research, Management and Applications (SERA 2016,
Mỹ).
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
TT Thời gian Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu Nội dung tham gia
1
Ngày 24 tháng 4 năm 2017 Người khai
Cao Hoàng Trụ