Đề tài: Thiết kế trang phục chống vi sinh vật có hại
GVHD: Lã Thị Ngọc AnhSVTH : Đỗ Thị Nga
Lê Thị DungLê Thị Kim NgânPhạm Thanh HảiTăng Thị Diệu Linh
Môn: Thiết kế trang phục chuyên dụng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘIViện Dệt may- Da giày và thời trang
Chương I: Tìm hiểu về trang phụcchống vi sinh vật có hại
• Chức năng sử dụng của sản phẩm
• Đối tượng sử dụng
• Điều kiện sử dụng sản phẩm
• Tầm hoạt động của đối tượng
• Các công trình nghiên cứu
• Đề xuất ý tưởng thiết kế
• Tiểu kết
Mục lục
• Giới thiệu chung về vi sinh vật• Ảnh hưởng của vi sinh vật có hại đến sức khỏe
con người• Chức năng sử dụng của sản phẩm• Đối tượng sử dụng• Điều kiện sử dụng sản phẩm• Tầm hoạt động của đối tượng• Các công trình nghiên cứu• Đề xuất ý tưởng thiết kế• Tiểu kết
1. Giới thiệu chung về vi sinh vật• 1. Khái niệm
Vi sinh vật là những sinh vật đơn bào có kích thước nhỏ, không quan sát được
bằng mắt thường mà phải sử dụng kính hiển vi.Nó bao gồm cả vỉuts, vi khuẩn, archaea, vi
nấm, vi tảo, động vật nguyên sinh...v.v.
2. Đặc điểm chung của vi sinh vật
kích thước nhỏbé
hấp thu nhiều, chuyển hóa
nhanh
- sinh trưởngnhanh và phát
triển mạnh
- thích ứng mạnhvà dễ dang phát
sinh biến dị
phân bố rộng vànhiều chủng loại.
II . ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI
CẢNH ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT
Nhân tố vật lí
Vận động cơ giới
Nhiệt độ, độ ẩm, ph
Áp suất, bức xạ
Nhân tố hóa học
Axit, bazơ: thayđổi độ ph
Các chất oxi hóamạnh …
Các chất hoạtđộng bề mặt : bộtgiặt , thuốc tẩy
cation
Nhân tố sinh vật
Chất đối kháng
Phage, interferon,
Chất kích thích
4. Môi Trường Chứa Nhiều Vi Sinh Vật Có Hại Cho Cơ Thể
Bãi rác Nơi Xử Lí Rác Thải
4. Môi Trường Chứa Nhiều Vi Sinh Vật Có Hại Cho Cơ Thể
Cống Rãnh, Bể Chứa Nước Thải Phòng thí nghiệm, nghiên cứu
4. Môi Trường Chứa Nhiều Vi Sinh Vật Có Hại Cho Cơ Thể
Bệnh viện Nhà Xác
3. Ảnh hưởng của vi sinh vật đến sức khỏe con người
• Nhóm virus kí sinh ở côn trùng sau đó mới nhiễm vào người và động
vật: người ta đã phát hiện 150 lọai virus,thường sinh ra độc tố,xâm
nhiễm và gây ra bệnh như virus viêm não ngựa, sốt xuất huyết
virus Đangơ ( DHF )
• Virus ki sinh ở người và ở động vật: khả năng lây lan nhanh mức độ
nguy hiểm của nó. Người ta đã biết hơn 500 bệnh do virus gây ra,nhiều
bệnh như ung thư, viêm não Nhật Bản, bệnh dại … Cũng có nhiều bệnh
không nguy hiểm nhưng dễ lây lan thành dịch, ảnh hưởng đến sức khỏe
như đau mắt đỏ, sởi , quai bị, sốt xuất huyết…
1
2
3
5. Chức năng sử dụng của sản phẩm
Tránh sự xâm nhập củạ vi sinh vật ở môitrường làm việc tới cơ thể người lao động do tiếp xúc trực tiếp với rác thải
Tạo vùng vi khí hậu hạn chế khả năng pháttriển của vi sinh vật kí sinh trên da
Tạo cho người lao động tâm lí an toàn trongmôi trường làm việc có chứa nhiều vi sinh vậtcó hại
Đối tượngsử dụng
sản phẩm
Công nhân vệsinh môi trường
Công nhântrong nhà
máy xử lí rácthải
Bác sĩ
Nhà nghiên cứuvi sinh vật
Điều kiện sử dụng sản phẩm• Đối tượng sử dụng : Công nhân vệ sinh môi trường ,
thường ở độ tuổi trung niên ngoài 30. Đa số là phụ nữ.
Đặc trưng môi trường sử dụng trang phục
Môi trường làm việc ô nhiễm do tồn tại cùng lúc nhiều nguồn chấtthải : rác thải sinh hoạt , nước thải, khói bụi từ phương tiện giaothông, xác động thực vật
Thường xuyên làm việc ngoàitrời , chịu ảnh hưởng trực tiếp từcác tác nhân thời tiết như mưa, gió, oi ả nóng bức….
Nhiều vi sinh vật có hại cho cơthể người lao động do sự phân hủycủa rác thải hữu cơ
Tầm hoạt động của sản phẩm
Tầm hoạt động của sản phẩm
Vùng cử động vận động nhiều khi làm việc
• Vùng cổ: quay cổ đằng trước đằng sau.
• Vùng ngang vai.
• Vùng lưng.
• Vùng cánh tay
• Vùng chân
Các thao tác hoạt động
• Cúi đầu.
• Khom lưng
• Với tay , co duỗi , quay khuỷu tay
• Xoay người
• Đi lại
Các công trình nghiên cứu• Vải bạc:
• Dưới sự hợp tác cùng các nhà khoa học tại CSIRO, RMIT đã phát triểnmột loại vải chống khuẩn với khả năng tiêu diệt vi khuẩn E. coli và cácloại vi khuẩn lây nhiễm khác sau 10 phút tiếp xúc.Loại vải này đượcphát triển bằng cách nhúng một bộ sợi nano có chứa bạc-tetracyanoquinodimethane (Ag-TCNQ) vào một thớ vải cotton. Saukhi được phủ trong một dung dịch bạc, các chuỗi sợi nano bắt đầu giảiphóng ion bạc để tiêu diệt vi khuẩn khi"chạm trán".
Vipul Bansal -phó giáo sư tại
trường khoa học ứng dụng
thuộc RMIT, lãnh đạo nhóm
nghiên cứu
• Nghiên cứu hoạt tính kháng khuẩn của vải cotton ngâm trong dung dịch nano bạc.
Ngô Võ Kế Thành, Nguyễn Thị Phương Phong, Đặng Mậu Chiến
• Phòng Thí Nghiệm Công Nghệ Nano, ĐHQG-HCM
• Các nhà khoa học của Trường đại học California Davis (UC Davis) cho biết họ đã phát triển một loại vải mới mang tên 2-AQC có thể diệt khuẩn, chống các thuốc trừ sâu và các độc tố một khi được phơi nắng
Loại vải mới bằng bông này có chứa một thành phần có thể dính vào sợi bông tốt hơn so với những thành phần chống vi khuẩn khác. Theo các nhà khoa học, thành phần này sẽ không làm thay đổi các đặc tính của sợi bông
• Nghiên cứu vải kháng khuẩn chống thấm do Phó giáo sư- Tiến sĩ Vũ Thị HồngKhanh tiến hành. đảm bảo nguy cơ phát triển vi khuẩn hoặc nhiễm khuẩn, đồng thời phải có độ bền nhất định, có tính thoáng khí, có tính truyền nhiệt, khả năng thẩm thấu mồ hôi, tính thấm nước tốt...
Chương 2: Lựa chọn vật liệu
I. Lựa chọn hình dáng trang phục
II. Lựa chọn vật liệu trang phục
III. Lựa chọn kết cấu vật liệu
Chương 2: Lựa chọn vật liệu
I. Lựa chọn kiểu dáng trang phục
a. Tiêu chí thiết kế kỹ thuật
b. Chọn kiểu dáng
I. Lựa Chọn kiểudáng
• Tối giản các chi tiết , dễmặc, dễ cởi
• Rộng rãi, thoáng mát, phùhợp với các cử động của cơthể
• Đảm bảo tính vệ sinh caongay cả trong điều kiện làmviệc kéo dài
• Dễ nhận biết
a. Tiêu chí thiết kếkỹ thuật
2.Chọn kiểu dángÁo :
• áo sơ mi dáng xuông, cổđức, tay dài, có 2 túi ngực
• có may thêm dải phản quang
Quần:
• dài từ eo đến mắt cá chân
• dáng rộng thuận lợi trongtrường hợp di chuyển
• Cạp chun dễ dàng cho cácthao tác mặc và cởi
• Có may thêm dải phản quang
b. Chọn kiểu dáng
II. LỰA CHỌN VẬT LiỆU
1. Vật liệu hiện dùng
2.Lựa chọn vật liệu
a. Một số loại vải chống vi sinh vật hiện có trênthị trường
b.Lựa chọn vật liệu
II. LỰA CHỌN VẬT LiỆU
Áo mặc trongvải KAKIthành phần: cotton pha polyester kiểu dệt: vân chéo 2/2• Ưu điểm: Đảm bảo tính vệ sinh trang phục Có độ cứng và dày hơn so
với các chất liệu khác nên thường được dùng để may quần, đồ công sở, đồng phục bảo hộ lao động…
Ít nhăn, dễ giặt ủi, cầm màu tốt
Chưa có chức năng chống vi sinhvật có hại
1. Vật liệu hiện
dùng
II. LỰA CHỌN VẬT LiỆU
Áo mặc ngoài :
• Vải lưới
• Thành phần: polyester
• Có may thêm dải phảnquang
• Chưa có chức năng chốngvi sinh vật có hại
1. Vật liệu hiện
dùng
2. Lựa chọn vật liệu cho quần áo mặc ngoàia. Một số loại vải chống vi sinh vật hiện có trên
thị trườngVải Cotton ngâmtẩm nano bạc
Ưu điểm :• Bản chất là xơ bông
tự nhiên, có đặc tính hút ẩm tốt, tính vệ sinh cao.
• Hiệu suất kháng khuẩn cao
• Không độc hại, không gây dị ứng khi tiếp xúc với da
Vải Cotton/nano bạc
Nhược điểm:
• Độ bền kháng
khuẩn không cao,
thường chỉ đảm bảo
hiệu suất kháng
khuẩn trong 10 lần
giặt.
• Nhả ẩm chậm
Vải kháng khuẩn dệt từ xơ tre Ưu điểm:
• Có chứa chất kháng khuẩn tự
nhiên
• Khả năng phân hủy sinh học
không gây ảnh hưởng đến môi
trường
• Có nhiều tính chất ưu việt của
xenlulo tự nhiên
• Hiệu suất kháng khuẩn tốt.Khả năng khử mùi, chống tia cực tím
Nhược điểm
• Vật liệu mới nên quy trình sản
xuất còn chưa được hoàn thiện và chưa được sử dụng rộng rãi
Vải flutect do
Ưu điểm :
• Được chế tạo bằng
công nghệ mới và hiện
đại nhất của Nhật Bản
• Có tính năng diệt được
các loại vi khuẩn, đặc
biệt là làm mất khả
năng lây lan của virus
Nhược điểm :
• Đòi hỏi công nghệ cao
chỉ sử dụng phổ biến
trong môi trường chống
dịch bệnh
vải nonwoven
Ưu điểm:
• Có tính năng diệt được các
loại vi khuẩn
• Làm mất khả năng lây lan
của virus
• Sản xuất theo phương phápxuyên kim hiện đại, có tính
thoáng khí
Nhược điểm: Đòi hỏi công nghệsản xuất cao
vải 100% polypropylene tráng phủ
nano bạcƯu điểm:
• Được tạo thành vải bằng công nghệ ép nhiệt cao tần hiện đại, thông qua hệ thống kim nước để tạo độ thông thoáng của vải
• Có khả năng cản bụi, lọc khuẩn và diệt khuẩn với hiệu suất trên 97%, chống thấm nước và dịch bệnh
• Đã được Sản xuất rộng rãi ở Việt Nam
Nhược điểm:
• Đòi hỏi công nghệ cao
• dễ xé rách khi có lỗ thủng
• Hút ẩm kém
2. Lựa chọn
vật liệu
Vải cotton pha polyester (75/25) tráng phủ nanobạc, dệt vân chéo
b.Lựa chọn vật
liệu
III. Đặc điểm kết
cấu các lớp vật
liệu
Vải cotton pha Pes ( 75/25)
• Đảm bảo tính hút ẩm, thảiẩm ( do sợi cotton là thànhphần chính , pes thải ẩmtốt)
• Có độ bền cơ học, hóa học, bền vi sinh vật cao
• Giặt nhanh khô
• Chống bụi ,chống cháy tốt( đặc tính của Pes)
• Hạn chế được tính dễ nhàucủa cotton
• Lớp vảicotton/pes
• Lớp nano bạctráng phủ
III. Đặc điểm kết cấu các lớp vật liệu
Tính chất của bạc nano• Nano bạc là kháng sinh tự nhiên
• Không gây phản ứng phụ, không gây độc cho người khi nhiễm lượng nano bạc bằng nồng độ diệt khuẩn (khoảng nồng độ < 100ppm).
• Khi ở kích thước nano (từ 1 – 100 nm), hoạt tính sát khuẩn của bạc tăng lên khoảng 50000 lần so với bạc dạng khối
• Sau mỗi lần giặt vật liệu dệt trángnano gần như không giải phóng rahạt nano
• lớp phủ nano bạc tạo ra 1 lớp siêu mỏng và vô hình trên bề
• mặt vải dệt, cách ly và chống thấm nước, dầu hay chất bẩn
Tính chất của bạc nano
• Lớp phủ nano bạc tạo ra 1 lớp siêu mỏng và vô hình trên bề mặt vải dệt, cách ly và chống thấm nước, dầu hay chất bẩn
• Sau mỗi lần giặt vật liệu dệt tráng nanogần như không giải phóng ra hạt nano
• Các hạt hoàn tất Nano cho độ bền liên kết cao, liên kết có thể là trực tiếp với xơkhông phải sử dụng chất kết dính, tạo màng trên bề mặt xơ
Chương 3: Thiết kế mẫu mỹ thuật chosản phẩm
• 1. Tiêu chí thiết kế mỹ thuật
• 2. Vẽ mô tả mặt trước, mặt sau sản phẩm
• 3. Giải trình mẫu
1. Tiêu chí thiết kế mỹ thuật
Yêu cầu kiểu dáng đơn giản, không có các chi tiết rườm rà, dễ mặc, dễ cởi, dễ thao tác
Màu sắc :
• Nên đơn giản, không lòe loẹt
• Tránh các màu nóng và các màu gây khó chịu cho người đối diện do thời gian làm việc kéo dài
Lựa chọn màu xanh lá cây
Tượng trưng cho sức sống và niềm hi vọng
Tạo cảm giác dễ chịu cho người đối diện
Tượng trưng chắc chắn nhất của thiên nhiên và môi trường
Dễ dàng nhận ra dưới nhiều cấp độ đậm nhạt nhất bằng mắt thường
2.Mẫu mỹ thuật
Mặt trước
Mặt trước
Mặt sau
3. Giải trình mẫu mỹ thuật• Chủng loại: áo sơ mi
dáng suông
cổ : cổ đức , chân rời
nẹp : nẹp cúc, nẹpkhuyết rời
túi ốp
dải phản quang
ống tay dài, có măng séc
Cầu vai
Túi chéo
Túi ốp
12
3
6
4
5
ab
c
a. Thân áob. Nắp túic. Thân túi1. May lộn nắp túi2. May mí nắp túi3. May mí miệng túi4. May nắp túi với thân5. May diễu nắp túi vào thân áo6. Diểu thân túi vào thân áo
Cổ áo21
3
7
6
4
5
a
b
c
de
f
g
a. bản cổ lớp ngoàib. Bản cổ lớp lótc. Mex bản cổd. Chân cổ lớp ngoàie. Chân cổ lớp lótf. Mex chân cổg. Thân áo1. May lộn bản cổ2. Diễu bản cổ3. May bọc chân cổ4. May lộn chân cổ với bản cổ5. May diễu gáy chân cổ6. Đường may tra cổ7. May mí chân cổ
Kết cấu măng séc tay
2
3
1
4
5
a
bc
d
a. Tay áob. Bác tay lớp ngoàic. Bác tay lớp lótd. Mex1. Đường may bọc chân bác tay2. May lộn bác tay3. Diễu bác tay4. Tra cặp mí măng séc5. May lọt khe
Kết cấu khoá áoa
b
c 1 21’
2’
a. Thân áo lớp ngoàib. Thân áo lớp lótc. Khoá1, 1’May cặp 3 lá thânáo2 lớpVới khoá2, 2’ May diễu đườngchân khoá
Nẹp áo
12
34
a
bc
a. Nẹp lớp ngoàib. Nẹp lớp trongc. Thân trước phải1. May lộn 2 nẹp2. May diễu cạnh nẹp3. May chân nẹp vào thân áo4. May diễu
Kết cấu túi áo
1
2
4
34
a
b
c
d
e
a,e. thân áob. Đáp túic.Bao túid. Cơi túi1.May bao túi vào đáp2. Mí bao túi vào thân áo3. May chắp cơi, đáp túi vào thân áo4. Mí miệng túi
Kết cấu túi chéo
1
2
3
45
6
7
8
b
a
c
d a. Thân trướcb. Thân sauc. Thân túid. Đáp túi sau1. May chắp miệng túi với TT2. May kê chân đáp trước lên thân túi trước3. May kê chân đáp sau vào thân túi sau4. May diễu miệng túi5. May chắp dọc quần6. May bọc mép cạnh túi sau và dọc quần7. Diễu đáy túi8. Di bọ miệng túi
LtkLượngdư giacông
L
Lượngdư giacông
Lượng dư giacông công nghệ
Lượng dư giacông do sơ đồ
Lượng dư gc do các nguyên nhân
khác
Lượng dư giacông do co vải
Vật liệudệt từ vảipha sợi PES
Có độ dàyvà độ co khôngđáng kể
Các yếu tố khác: vải bị tước sợi, sổ chỉ,… cũngkhông đáng kể
Lượng dư gia côngđược tính xấp xỉlượng dư đườngmay
Lượng dư giacông(cm)
1,5 1 0,5 0,2
Áo sơ mi Các đường liênkết: đườngsườn, đườngbụng tay, vaicon
Các đườngcong: tra cổ, tratay, đườngvòng nách
Các đườngdiễu trên kếtcấu túi, cổ, măng séc
Các đường may mí
Quần Đường giàngquần, dọcquần,
Cạp quần, gấuquần, đũngquần
Các đườngdiễu ở túi chéo
Các đường may mí
Áo khoác 2 lớp Lớp ngoài:tương tự áo sơmi
Các đường liênkết lớp lót, cácđường congnhư áo sơ mi
Các đườngdiễu trên nẹpáo, đề cúp,
Các đường mítrên kết cấu túi, …..
ab
c
d
12
3
45
6
a. Thân áob. Nắp túi lần ngoàic. Nắp túi lần lótd. Thân túi1. May lộn nắp túi2. May mí nắp túi3. Diễu miệng túi4. Mí nắp túi vào thân áo5. Diễu nắp túi6. Mí xung quanh túi