Transcript
Page 1: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

B TÀI CHÍNHỘ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ ỆĐ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ

S : 99/2018/TT-BTCố Hà N i, ngày 1 tháng 11 năm 2018ộ

THÔNG TƯH ng d n l p báo cáo tài chính t ng h p c a đ n v ướ ẫ ậ ổ ợ ủ ơ ị

k toán nhà n c là đ n v k toán c p trênế ướ ơ ị ế ấ

Căn c Lu t K toán ngày 20 tháng 11 năm 2015;ứ ậ ếCăn c Ngh đ nh s 174/2016/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2016 c aứ ị ị ố ủ

Chính ph quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Kủ ị ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ế toán;

Căn c Ngh đ nh s 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 c aứ ị ị ố ủ Chính ph quy đ nh v báo cáo tài chính nhà n c;ủ ị ề ướ

Căn c Ngh đ nh s 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c aứ ị ị ố ủ Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a Bủ ị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ Tài chính;

Theo đ ngh c a C c tr ng C c Qu n lý, Giám sát K toán, Ki m toán;ề ị ủ ụ ưở ụ ả ế ể

B tr ng B Tài chính ban hành Thông t h ng d n l p báo cáo tàiộ ưở ộ ư ướ ẫ ậ chính t ng h p c a đ n v k toán nhà n c là đ n v k toán c p trên.ổ ợ ủ ơ ị ế ướ ơ ị ế ấ

Ch ng IươQUI Đ NH CHUNGỊ

Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh ề ạ ề ỉThông t này quy đ nh và h ng d n các nguyên t c, ph ng pháp l pư ị ướ ẫ ắ ươ ậ

và trình bày báo cáo tài chính t ng h p c a m t đ n v k toán nhà n c g mổ ợ ủ ộ ơ ị ế ướ ồ nhi u đ n v k toán tr c thu c. ề ơ ị ế ự ộ

Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ề ố ượ ụ1. Thông t này áp d ng cho các đ n v k toán nhà n c bao g m: cư ụ ơ ị ế ướ ồ ơ

quan nhà n c; đ n v s nghi p công l p; t ch c, đ n v s d ng ngân sáchướ ơ ị ự ệ ậ ổ ứ ơ ị ử ụ nhà n c; ban qu n lý d án có t cách pháp nhân do c quan nhà n c, đ nướ ả ự ư ơ ướ ơ v s nghi p công l p thành l p; c quan, t ch c qu n lý quỹ tài chính nhàị ự ệ ậ ậ ơ ổ ứ ả

Page 2: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

n c ngoài ngân sách nhà n c;ướ ướ các t ch c đ c nhà n c c p v n đ tổ ứ ượ ướ ấ ố ể ổ ch c ho t đ ng theo m c tiêu chính tr - xã h i c th .ứ ạ ộ ụ ị ộ ụ ể

2. Thông t này không áp d ng cho các đ n v đã có quy đ nh riêng vư ụ ơ ị ị ề l p báo cáo tài chính t ng h p (h p nh t).ậ ổ ợ ợ ấ

3. Quỹ d tr nhà n c không đ c t ng h p vào báo cáo c a B Tàiự ữ ướ ượ ổ ợ ủ ộ chính (đ n v d toán c p 1). B Tài chính t ng h p riêng báo cáo v tìnhơ ị ự ấ ộ ổ ợ ề hình d tr nhà n c đ Kho b c nhà n c (sau đây vi t t t là KBNN) sự ữ ướ ể ạ ướ ế ắ ử d ng và t ng h p báo cáo tài chính nhà n c.ụ ổ ợ ướ

Đi u 3. Gi i thích t ngề ả ừ ữCác t ng s d ng trong Thông t này đ c hi u nh sau:ừ ữ ử ụ ư ượ ể ư1. Báo cáo b sung thông tin tài chính là báo cáo cung c p thêm cácổ ấ

thông tin tài chính ngoài báo cáo tài chính ho c báo cáo tài chính t ng h p đãặ ổ ợ l p theo quy đ nh đ ph c v cho quá trình l p báo cáo tài chính t ng h pậ ị ể ụ ụ ậ ổ ợ c a đ n v k toán c p trên.ủ ơ ị ế ấ

2. Báo cáo tài chính t ng h p là báo cáo nh m cung c p thông tin vổ ợ ằ ấ ề tình hình tài chính, k t qu ho t đ ng, các lu ng ti n t ho t đ ng và cácế ả ạ ộ ồ ề ừ ạ ộ thông tin thuy t minh báo cáo tài chính c a đ n v c p trên nh c a m t đ nế ủ ơ ị ấ ư ủ ộ ơ v k toán đ c l p. Báo cáo tài chính t ng h p do đ n v k toán c p trên l p,ị ế ộ ậ ổ ợ ơ ị ế ấ ậ đ c t ng h p t báo cáo tài chính riêng c a mình (v i vai trò là đ n v kượ ổ ợ ừ ủ ớ ơ ị ế toán c s ) và các đ n v c p d i tr c thu c.ơ ở ơ ị ấ ướ ự ộ

3. Báo cáo tài chính riêng là báo cáo tài chính do đ n v k toán c sơ ị ế ơ ở l p theo quy đ nh c a ch đ k toán mà đ n v đang áp d ng. Báo cáo tàiậ ị ủ ế ộ ế ơ ị ụ chính riêng cung c p thông tin v tình hình tài chính, k t qu ho t đ ng tàiấ ề ế ả ạ ộ chính và các lu ng ti n t ho t đ ng c a đ n v k toán c s , giúp cho vi cồ ề ừ ạ ộ ủ ơ ị ế ơ ở ệ nâng cao trách nhi m gi i trình c a đ n v v vi c ti p nh n và s d ng cácệ ả ủ ơ ị ề ệ ế ậ ử ụ ngu n l c theo quy đ nh c a pháp lu t, đ ng th i cung c p thông tin cho đ nồ ự ị ủ ậ ồ ờ ấ ơ v k toán c p trên l p báo cáo tài chính t ng h p.ị ế ấ ậ ổ ợ

4. Ch đ k toán hành chính s nghi p bao g m các ch đ k toánế ộ ế ự ệ ồ ế ộ ế sau: Ch đ k toán hành chính s nghi p và các ch đ k toán đ c xâyế ộ ế ự ệ ế ộ ế ượ d ng, h ng d n trên c s các quy đ nh c a ch đ k toán hành chính sự ướ ẫ ơ ở ị ủ ế ộ ế ự nghi p. ệ

5. Đ n v k toán c p trên là đ n v có trách nhi m t ng h p báo cáo tàiơ ị ế ấ ơ ị ệ ổ ợ chính, bao g m đ n v d toán c p 1 và đ n v k toán trung gian đ c đ n vồ ơ ị ự ấ ơ ị ế ượ ơ ị d toán c p 1 giao nhi m v l p báo cáo tài chính t ng h p c a các đ n vự ấ ệ ụ ậ ổ ợ ủ ơ ị tr c thu c.ự ộ

6. Đ n v k toán tr c thu c là đ n v k toán c p d i tr c ti p cóơ ị ế ự ộ ơ ị ế ấ ướ ự ế trách nhi m l p và n p báo cáo tài chính (ho c báo cáo tài chính t ng h p)ệ ậ ộ ặ ổ ợ cho đ n v k toán c p trên theo quy đ nh c a đ n v d toán c p 1, đ n v kơ ị ế ấ ị ủ ơ ị ự ấ ơ ị ế toán tr c thu c có th bao g m các đ n v k toán trung gian và đ n v kự ộ ể ồ ơ ị ế ơ ị ế toán c s ho c ch bao g m các đ n v k toán c s .ơ ở ặ ỉ ồ ơ ị ế ơ ở

Page 3: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

Đi u 4. Kỳ l p báo cáo ề ậ1. Báo cáo tài chính t ng h p c a đ n v k toán c p trên đ c l p theoổ ợ ủ ơ ị ế ấ ượ ậ

kỳ k toán năm. Tr ng h p pháp lu t có quy đ nh theo kỳ h n l p khác thìế ườ ợ ậ ị ạ ậ ngoài báo cáo theo kỳ h n năm, đ n v còn ph i l p báo cáo tài chính t ngạ ơ ị ả ậ ổ h p theo kỳ h n đó. ợ ạ

2. Báo cáo b sung thông tin tài chính đ c l p theo kỳ h n k toán c aổ ượ ậ ạ ế ủ báo cáo tài chính t ng h p. ổ ợ

Đi u 5. Trách nhi m c a các đ n v ề ệ ủ ơ ị1. Trách nhi m c a đ n v d toán c p 1 ệ ủ ơ ị ự ấa) Đ n v d toán c p 1, bao g m: Các B , ngành và các t ch c t ngơ ị ự ấ ồ ộ ổ ứ ươ

đ ng t i trung ng; Các s , ban ngành và các đ n v t ng đ ng thu cươ ạ ươ ở ơ ị ươ ươ ộ c p t nh; Các đ n v c p phòng và t ng đ ng thu c c p huy n thu c đ iấ ỉ ơ ị ấ ươ ươ ộ ấ ệ ộ ố t ng ph i l p và n p báo cáo tài chính t ng h p cho c quan tài chính vàượ ả ậ ộ ổ ợ ơ KBNN đ ng c p theo quy đ nh.ồ ấ ị

b) K t thúc kỳ k toán năm các đ n v d toán c p 1 ph i ti p nh n,ế ế ơ ị ự ấ ả ế ậ l p và g i các báo cáo bao g m:ậ ử ồ

- Ti p nh n báo cáo tài chính, báo cáo tài chính t ng h p, báo cáo bế ậ ổ ợ ổ sung thông tin tài chính t các đ n v k toán tr c thu c, ch u trách nhi mừ ơ ị ế ự ộ ị ệ ki m soát đ i v i báo cáo đã nh n c a các đ n v k toán tr c thu c. ể ố ớ ậ ủ ơ ị ế ự ộ

- L p Báo cáo tài chính t ng h p và Báo cáo b sung thông tin tài chínhậ ổ ợ ổ theo quy đ nh c a Thông t này. Đ i chi u ch tiêu s li u trên các báo cáo đãị ủ ư ố ế ỉ ố ệ l p đ m b o chính xác, kh p đúng. ậ ả ả ớ

Tr ng h p đ n v d toán c p 1 không có đ n v k toán tr c thu c,ườ ợ ơ ị ự ấ ơ ị ế ự ộ đã l p báo cáo tài chính riêng theo quy đ nh ch đ k toán hành chính, sậ ị ế ộ ế ự nghi p ph i l p Báo cáo b sung thông tin tài chính theo quy đ nh c a Thôngệ ả ậ ổ ị ủ t này. ư

- G i báo cáo cho KBNN đ ng c p đ ph c v cho l p Báo cáo tài chínhử ồ ấ ể ụ ụ ậ nhà n c (đ i v i đ n v thu c c p trung ng và c p t nh) ho c l p Báo cáoướ ố ớ ơ ị ộ ấ ươ ấ ỉ ặ ậ t ng h p thông tin tài chính huy n (đ i v i đ n v thu c c p huy n). ổ ợ ệ ố ớ ơ ị ộ ấ ệ

Đ ng th i g i báo cáo cho c quan tài chính đ ng c p ph c v cho vi cồ ờ ử ơ ồ ấ ụ ụ ệ đ i chi u, ki m tra s li u quy t toán theo quy đ nh.ố ế ể ố ệ ế ị

c) Đ n v d toán c p 1 ch u trách nhi m quy t đ nh vi c giao nhi mơ ị ự ấ ị ệ ế ị ệ ệ v cho đ n v k toán trung gian c p d i l p báo cáo tài chính t ng h p, cụ ơ ị ế ấ ướ ậ ổ ợ ụ th nh sau:ể ư

- Đ n v d toán c p 1 t i trung ng có th quy t đ nh t ch c m tơ ị ự ấ ạ ươ ể ế ị ổ ứ ộ hay nhi u c p đ n v k toán trung gian l p báo cáo tài chính t ng h p. Đ nề ấ ơ ị ế ậ ổ ợ ơ v d toán c p 1 t i đ a ph ng (t nh, huy n) ch t ch c t i đa m t c p đ nị ự ấ ạ ị ươ ỉ ệ ỉ ổ ứ ố ộ ấ ơ

Page 4: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

v k toán trung gian l p báo cáo tài chính t ng h p.ị ế ậ ổ ợ

- Vi c giao nhi m v cho đ n v k toán trung gian c p d i l p báoệ ệ ụ ơ ị ế ấ ướ ậ cáo tài chính t ng h p ph i phù h p v i mô hình t ch c, yêu c u qu n lý c aổ ợ ả ợ ớ ổ ứ ầ ả ủ đ n v và các quy đ nh hi n hành. Đ n v k toán trung gian cũng đ ng th i làơ ị ị ệ ơ ị ế ồ ờ đ n v d toán c p trên trong tr ng h p đ n v k toán trung gian đ c đ nơ ị ự ấ ườ ợ ơ ị ế ượ ơ v d toán c p 1 giao d toán NSNN và ch u trách nhi m phân b ngân sáchị ự ấ ự ị ệ ổ cho đ n v c p d i.ơ ị ấ ướ

Vi c xác đ nh đ n v trung gian đ giao nhi m v l p báo cáo tài chínhệ ị ơ ị ể ệ ụ ậ t ng h p h ng d n chi ti t t i Ph l c s 04 “Xác đ nh đ n v k toán trungổ ợ ướ ẫ ế ạ ụ ụ ố ị ơ ị ế gian l p báo cáo tài chính t ng h p”. ậ ổ ợ

d) Đ n v d toán c p 1 quy đ nh th i h n n p báo cáo tài chính, báoơ ị ự ấ ị ờ ạ ộ cáo tài chính t ng h p, báo cáo b sung thông tin tài chính c a các đ n v kổ ợ ổ ủ ơ ị ế toán c p d i đ đ m b o th i gian t ng h p và n p báo cáo cho c quan tàiấ ướ ể ả ả ờ ổ ợ ộ ơ chính và KBNN đ ng c p theo quy đ nh.ồ ấ ị

đ) Th tr ng đ n v d toán c p 1 ch u trách nhi m v tính đúng đ n,ủ ưở ơ ị ự ấ ị ệ ề ắ n i dung và hình th c c a các bi u m u báo cáo đã t ng h p theo quy đ nhộ ứ ủ ể ẫ ổ ợ ị t i Thông t này.ạ ư

2. Trách nhi m c a đ n v k toán trung gian ệ ủ ơ ị ếa) Đ n v k toán trung gian là đ n v k toán c p trên đ c đ n v dơ ị ế ơ ị ế ấ ượ ơ ị ự

toán c p 1 giao nhi m v l p báo cáo tài chính t ng h p theo quy đ nh c aấ ệ ụ ậ ổ ợ ị ủ Thông t này. ư

b) K t thúc kỳ k toán năm các đ n v k toán trung gian ph i ti pế ế ơ ị ế ả ế nh n, l p và g i các báo cáo bao g m:ậ ậ ử ồ

- Ti p nh n báo cáo tài chính, báo cáo tài chính t ng h p, báo cáo bế ậ ổ ợ ổ sung thông tin tài chính t các đ n v k toán tr c thu c, ch u trách nhi mừ ơ ị ế ự ộ ị ệ ki m soát đ i v i báo cáo đã nh n c a các đ n v k toán tr c thu c. ể ố ớ ậ ủ ơ ị ế ự ộ

- L p báo cáo tài chính t ng h p và báo cáo b sung thông tin tài chínhậ ổ ợ ổ theo quy đ nh c a Thông t này. Đ i chi u ch tiêu s li u trên các báo cáo đãị ủ ư ố ế ỉ ố ệ l p đ m b o chính xác, kh p đúng.ậ ả ả ớ

- G i báo cáo cho đ n v k toán c p trên tr c ti p theo quy đ nh c aử ơ ị ế ấ ự ế ị ủ Thông t này.ư

c) Các c p đ n v trung gian quy đ nh trong Thông t này, bao g m: ấ ơ ị ị ư ồ

- Đ n v k toán trung gian 1 là đ n v k toán c p trên, tr c thu c tr cơ ị ế ơ ị ế ấ ự ộ ự ti p đ n v d toán c p 1, trong đ n v k toán trung gian 1 có th bao g mế ơ ị ự ấ ơ ị ế ể ồ các đ n v k toán trung gian 2 và đ n v k toán c s c p d i tr c thu cơ ị ế ơ ị ế ơ ở ấ ướ ự ộ tr c ti p. ự ế

Page 5: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

- Đ n v k toán trung gian 2 là đ n v k toán c p trên, tr c thu c tr cơ ị ế ơ ị ế ấ ự ộ ự ti p đ n v k toán trung gian 1, trong đ n v k toán trung gian 2 g m cácế ơ ị ế ơ ị ế ồ đ n v k toán c s c p d i tr c ti p. ơ ị ế ơ ở ấ ướ ự ế

Tr ng h p đ n v d toán c p 1 t ch c nhi u h n 2 c p đ n v kườ ợ ơ ị ự ấ ổ ứ ề ơ ấ ơ ị ế toán trung gian thì các đ n v v n d ng vi c t ng h p s li u theo nguyên t cơ ị ậ ụ ệ ổ ợ ố ệ ắ và ph ng pháp t ng h p t i Thông t này. ươ ổ ợ ạ ư

d) Th tr ng đ n v k toán trung gian ch u trách nhi m v tính đúngủ ưở ơ ị ế ị ệ ề đ n, n i dung và hình th c c a các bi u m u báo cáo đã t ng h p.ắ ộ ứ ủ ể ẫ ổ ợ

3. Trách nhi m c a đ n v k toán c s ệ ủ ơ ị ế ơ ởa) Đ n v k toán c s là các đ n v k toán c p d i tr c thu c đ nơ ị ế ơ ở ơ ị ế ấ ướ ự ộ ơ

v d toán c p 1 ho c tr c thu c đ n v k toán trung gian, có t ch c b máyị ự ấ ặ ự ộ ơ ị ế ổ ứ ộ k toán, h ch toán k toán đ c l p và ph i l p báo cáo tài chính riêng theoế ạ ế ộ ậ ả ậ quy đ nh c a ch đ k toán đ n v đang áp d ng.ị ủ ế ộ ế ơ ị ụ

b) K t thúc kỳ k toán năm các đ n v k toán c s ph i l p và g i cácế ế ơ ị ế ơ ở ả ậ ử báo cáo nh sau:ư

- Đ n v k toán c s áp d ng ch đ k toán hành chính s nghi p:ơ ị ế ơ ở ụ ế ộ ế ự ệ L p báo cáo tài chính riêng theo quy đ nh c a ch đ k toán hành chính sậ ị ủ ế ộ ế ự nghi p và l p báo cáo b sung thông tin tài chính theo quy đ nh t i Thông tệ ậ ổ ị ạ ư này.

- Đ n v k toán c s áp d ng ch đ k toán khác (ngoài ch đ kơ ị ế ơ ở ụ ế ộ ế ế ộ ế toán hành chính s nghi p): L p báo cáo tài chính riêng theo quy đ nh c aự ệ ậ ị ủ ch đ k toán đang áp d ng và không ph i l p báo cáo b sung thông tin tàiế ộ ế ụ ả ậ ổ chính.

- Các báo cáo đã l p sau khi đ i chi u đ m b o chính xác, kh p đúngậ ố ế ả ả ớ đ c g i v đ n v k toán c p trên tr c ti p theo quy đ nh.ượ ử ề ơ ị ế ấ ự ế ị

c) Th tr ng các đ n v k toán c s ch u trách nhi m v tính đúngủ ưở ơ ị ế ơ ở ị ệ ề đ n, n i dung và hình th c c a các bi u m u báo cáo đã l p c a đ n v mình.ắ ộ ứ ủ ể ẫ ậ ủ ơ ị

Đi u 6. Th i h n và n i nh n báo cáo ề ờ ạ ơ ậ1. Đ i v i đ n v d toán c p 1 ố ớ ơ ị ự ấa) N p báo cáo cung c p thông tin tài chính cho KBNN theo quy đ nhộ ấ ị

c a NĐ 25/2017/NĐ-CP, bao g m:ủ ồ- Đ n v d toán c p 1 n p Báo cáo tài chính t ng h p và Báo cáo bơ ị ự ấ ộ ổ ợ ổ

sung thông tin tài chính cho KBNN đ ng c p. Riêng đ i v i đ n v d toán c pồ ấ ố ớ ơ ị ự ấ 1 không có đ n v k toán tr c thu c thì n p báo cáo tài chính và báo cáo bơ ị ế ự ộ ộ ổ sung thông tin tài chính cho KBNN đ ng c p.ồ ấ

- Th i h n n p báo cáo th c hi n theo quy đ nh t i Ngh đ nhờ ạ ộ ự ệ ị ạ ị ị

Page 6: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

25/2017/NĐ-CP và các văn b n h ng d n có liên quan.ả ướ ẫb) N p báo cáo tài chính cho c quan tài chính ph c v quy t toán nămộ ơ ụ ụ ếĐ n v d toán c p 1 n p Báo cáo tài chính t ng h p (ho c Báo cáo tàiơ ị ự ấ ộ ổ ợ ặ

chính đ i v i đ n v d toán c p 1 không có đ n v k toán tr c thu c) choố ớ ơ ị ự ấ ơ ị ế ự ộ c quan tài chính đ ng c p theo th i h n n p các báo cáo quy t toán kinh phíơ ồ ấ ờ ạ ộ ế theo quy đ nh hi n hành. ị ệ

2. Đ i v i đ n v k toán trung gian và đ n v k toán c số ớ ơ ị ế ơ ị ế ơ ởĐ n v k toán trung gian n p Báo cáo tài chính t ng h p và Báo cáo bơ ị ế ộ ổ ợ ổ

sung thông tin tài chính, đ n v k toán c s n p Báo cáo tài chính và Báo cáoơ ị ế ơ ở ộ b sung thông tin tài chính v đ n v k toán c p trên tr c ti p căn c theoổ ề ơ ị ế ấ ự ế ứ th i h n do đ n v d toán c p 1 đã quy đ nh đ m b o th i gian t ng h p vàờ ạ ơ ị ự ấ ị ả ả ờ ổ ợ n p báo cáo cho c quan tài chính và KBNN đ ng c p theo quy đ nh. ộ ơ ồ ấ ị

Đi u 7. Hình th c n p báo cáo ề ứ ộ1. Các báo cáo g i cho đ n v k toán c p trên, c quan tài chính vàử ơ ị ế ấ ơ

KBNN đ c l p trên gi y ho c chuy n d i hình th c giao d ch đi n t , đúngượ ậ ấ ặ ể ướ ứ ị ệ ử theo m u bi u và ký hi u quy đ nh t i Thông t này. ẫ ể ệ ị ạ ư

2. Tr ng h p g i báo cáo trên gi y, đ n v k toán g i kèm theo file dườ ợ ử ấ ơ ị ế ử ữ li u cho đ n v c p trên đ s d ng khi l p báo cáo tài chính t ng h p. Đ nệ ơ ị ấ ể ử ụ ậ ổ ợ ơ v k toán c p trên h ng d n đ nh d ng file d li u cho các đ n v thu cị ế ấ ướ ẫ ị ạ ữ ệ ơ ị ộ ph m vi t ng h p s li u báo cáo tài chính.ạ ổ ợ ố ệ

Ch ng IIươ

QUI Đ NH V BÁO CÁO TÀI CHÍNH T NG H P, BÁO CÁO B SUNG THÔNGỊ Ề Ổ Ợ Ổ TIN TÀI CHÍNH

M c 1ụBÁO CÁO TÀI CHÍNH T NG H PỔ Ợ

Đi u 8. M c đích c a vi c l p báo cáo tài chính t ng h p ề ụ ủ ệ ậ ổ ợ1. Báo cáo tài chính t ng h p cung c p thông tin kinh t , tài chính choổ ợ ấ ế

ng i s d ng xem xét, đánh giá tình hình tài chính, k t qu ho t đ ng, khườ ử ụ ế ả ạ ộ ả năng t o ti n c a đ n v k toán c p trên trong kỳ k toán, làm c s choạ ề ủ ơ ị ế ấ ế ơ ở vi c đ a ra các quy t đ nh v qu n lý, đi u hành đ u t và quy t đ nh khácệ ư ế ị ề ả ề ầ ư ế ị c a các c p lãnh đ o và nh ng ng i có liên quan, đ ng th i nâng cao tráchủ ấ ạ ữ ườ ồ ờ nhi m gi i trình c a các đ n v k toán c p trên v vi c ti p nh n và sệ ả ủ ơ ị ế ấ ề ệ ế ậ ử d ng các ngu n l c c a nhà n c theo quy đ nh c a pháp lu t.ụ ồ ự ủ ướ ị ủ ậ

Page 7: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

2. Báo cáo tài chính t ng h p c a đ n v d toán c p 1 còn cung c pổ ợ ủ ơ ị ự ấ ấ thông tin đ l p báo cáo tài chính nhà n c theo quy đ nh t i kho n 1 Đi uể ậ ướ ị ạ ả ề 16, kho n 1 Đi u 17, kho n 1 Đi u 18 Ngh đ nh s 25/2017/NĐ-CP v báoả ề ả ề ị ị ố ề cáo tài chính nhà n c.ướ

Đi u 9. Yêu c u đ i v i vi c l p báo cáo tài chính t ng h p ề ầ ố ớ ệ ậ ổ ợBáo cáo tài chính t ng h p ph i đ c trình bày ch t chẽ, có h th ng,ổ ợ ả ượ ặ ệ ố

theo đúng m u bi u và các ch tiêu đã quy đ nh t i Thông t này, s li u ph iẫ ể ỉ ị ạ ư ố ệ ả đ m b o ph n ánh m t cách trung th c, khách quan, đ y đ , k p th i và phùả ả ả ộ ự ầ ủ ị ờ h p v i tình hình tài chính, k t qu ho t đ ng, các lu ng ti n t ho t đ ng vàợ ớ ế ả ạ ộ ồ ề ừ ạ ộ các thông tin thuy t minh báo cáo tài chính c a đ n v k toán c p trên.ế ủ ơ ị ế ấ

Đi u 10. Nguyên t c l p báo cáo tài chính t ng h pề ắ ậ ổ ợ1. Báo cáo tài chính t ng h p đ c l p sau khi k t thúc kỳ k toán nămổ ợ ượ ậ ế ế

(vào th i đi m 31/12 hàng năm). ờ ểBáo cáo c a các đ n v k toán c p d i đ c s d ng làm căn c l pủ ơ ị ế ấ ướ ượ ử ụ ứ ậ

báo cáo tài chính t ng h p ph i đ c l p cho cùng m t kỳ báo cáo v i báo cáoổ ợ ả ượ ậ ộ ớ tài chính t ng h p, tr ng h p ngày k t thúc kỳ k toán khác ngày 31/12 thìổ ợ ườ ợ ế ế đ n v k toán c p d i ph i l p và g i các báo cáo cho m c đích t ng h pơ ị ế ấ ướ ả ậ ử ụ ổ ợ báo cáo theo quy đ nh c a Thông t này. ị ủ ư

2. Báo cáo tài chính t ng h p c a đ n v k toán c p trên ph i đ cổ ợ ủ ơ ị ế ấ ả ượ t ng h p đ y đ , bao g m thông tin tài chính c a t t c đ n v k toán c pổ ợ ầ ủ ồ ủ ấ ả ơ ị ế ấ d i tr c thu c theo quy đ nh; trong đó các ch tiêu tài s n, n ph i tr , tàiướ ự ộ ị ỉ ả ợ ả ả s n thu n, doanh thu, chi phí và các lu ng ti n c a đ n v k toán c p trênả ầ ồ ề ủ ơ ị ế ấ đ c trình bày trên các bi u m u báo cáo t ng ng gi ng nh là các báoượ ể ẫ ươ ứ ố ư cáo c a m t đ n v k toán đ c l p.ủ ộ ơ ị ế ộ ậ

3. Báo cáo tài chính t ng h p c a đ n v k toán c p trên đ c h pổ ợ ủ ơ ị ế ấ ượ ợ c ng theo các ch tiêu t ng ng trên c s s li u báo cáo tài chính riêng c aộ ỉ ươ ứ ơ ở ố ệ ủ các đ n v k toán c s th c hi n ch đ k toán hành chính s nghi p vàơ ị ế ơ ở ự ệ ế ộ ế ự ệ báo cáo tài chính t ng h p c a đ n v k toán trung gian thu c ph m vi l pổ ợ ủ ơ ị ế ộ ạ ậ báo cáo tài chính t ng h p, sau đó lo i tr các giao d ch n i b trong ph m viổ ợ ạ ừ ị ộ ộ ạ đ n v l p báo cáo theo quy đ nh t i Thông t này. ơ ị ậ ị ạ ư

4. Thông tin tài chính c a các đ n v k toán c p d i th c hi n ch đủ ơ ị ế ấ ướ ự ệ ế ộ k toán khác (ngoài ch đ k toán hành chính s nghi p) ph i t ng h p vàoế ế ộ ế ự ệ ả ổ ợ báo cáo tài chính t ng h p c a đ n v c p trên bao g m s li u tài s n thu nổ ợ ủ ơ ị ấ ồ ố ệ ả ầ và th ng d /thâm h t (ho c l i nhu n sau thu ) c a đ n v trong năm.ặ ư ụ ặ ợ ậ ế ủ ơ ị

Đi u 11. Các giao d ch n i b đ c lo i tr ề ị ộ ộ ượ ạ ừ1. Giao d ch n i b là giao d ch gi a các đ n v k toán th c hi n chị ộ ộ ị ữ ơ ị ế ự ệ ế

đ k toán hành chính s nghi p, bao g m giao d ch gi a đ n v k toán c pộ ế ự ệ ồ ị ữ ơ ị ế ấ trên và đ n v k toán c p d i, gi a các đ n v k toán c p d i v i nhauơ ị ế ấ ướ ữ ơ ị ế ấ ướ ớ trong cùng ph m vi đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p.ạ ơ ị ậ ổ ợ

Page 8: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

2. S li u các giao d ch n i b ph i lo i tr khi t ng h p báo cáo tàiố ệ ị ộ ộ ả ạ ừ ổ ợ chính c a đ n v k toán c p trên, bao g m s d t i ngày l p báo cáo tàiủ ơ ị ế ấ ồ ố ư ạ ậ chính đ i v i các kho n ph i thu, ph i tr ; các kho n đ u t tài chính vàố ớ ả ả ả ả ả ầ ư kho n nh n đ u t gi a các đ n v trong n i b đ n v l p báo cáo; đ ng th iả ậ ầ ư ữ ơ ị ộ ộ ơ ị ậ ồ ờ lo i tr doanh thu, chi phí và dòng ti n phát sinh gi a các đ n v n i b trongạ ừ ề ữ ơ ị ộ ộ năm.

3. Đ n v k toán c p trên tr c khi l p báo cáo tài chính t ng h p ph iơ ị ế ấ ướ ậ ổ ợ ả th c hi n đ i chi u s li u giao d ch n i b gi a các đ n v trong ph m viự ệ ố ế ố ệ ị ộ ộ ữ ơ ị ạ l p báo cáo đ m b o kh p đúng, sau đó m i th c hi n lo i tr các giao d chậ ả ả ớ ớ ự ệ ạ ừ ị n i b . Riêng ho t đ ng mua bán hàng hóa và tài s n trong n i b th c hi nộ ộ ạ ộ ả ộ ộ ự ệ lo i tr c ch tiêu doanh thu và chi phí cho toàn b giá tr giao d ch đã th cạ ừ ả ỉ ộ ị ị ự hi n.ệ

Đi u 12. Danh m c báo cáo tài chính t ng h pề ụ ổ ợ

STT KÝ HI UỆ TÊN BI U BÁO CÁOỂ KỲ H NẠ L PẬ

1 2 3 4

1 B01/BCTC-TH Báo cáo tình hình tài chính t ng h pổ ợ Năm

2 B02/BCTC-TH Báo cáo k t qu ho t đ ng t ng h pế ả ạ ộ ổ ợ Năm

3 B03/BCTC-TH Báo cáo l u chuy n ti n t t ng h pư ể ề ệ ổ ợ (theo ph ng pháp gián ti p)ươ ế

Năm

4 B04/BCTC-TH Thuy t minh báo cáo tài chính t ngế ổ h pợ

Năm

Bi u m u và ph ng pháp l p Báo cáo tài chính t ng h p quy đ nh t iể ẫ ươ ậ ổ ợ ị ạ Ph l c s 01 “Báo cáo tài chính t ng h p” ban hành kèm theo Thông t này.ụ ụ ố ổ ợ ư

Đi u 13. Quy đ nh ề ị v ph m vi l p báo cáo tài chính t ng h pề ạ ậ ổ ợ1. Ph m vi l p báo cáo tài chính t ng h pạ ậ ổ ợa) Tr ng h p đ n v d toán c p 1 không giao nhi m v cho các đ nườ ợ ơ ị ự ấ ệ ụ ơ

v k toán trung gian l p báo cáo tài chính t ng h p thì ph m vi t ng h p báoị ế ậ ổ ợ ạ ổ ợ cáo c a đ n v d toán c p 1 là toàn b báo cáo tài chính riêng c a các đ n vủ ơ ị ự ấ ộ ủ ơ ị k toán c s thu c đ n v d toán c p 1.ế ơ ở ộ ơ ị ự ấ

b) Tr ng h p đ n v d toán c p 1 giao nhi m v cho đ n v k toánườ ợ ơ ị ự ấ ệ ụ ơ ị ế trung gian l p báo cáo t ng h p:ậ ổ ợ

- Đ i v i đ n v k toán trung gian: Ph m vi t ng h p báo cáo là báoố ớ ơ ị ế ạ ổ ợ cáo tài chính c a đ n v k toán c s tr c thu c đ n v k toán trung gian vàủ ơ ị ế ơ ở ự ộ ơ ị ế

Page 9: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

báo cáo tài chính t ng h p c a đ n v k toán trung gian c p d i tr c thu cổ ợ ủ ơ ị ế ấ ướ ự ộ (n u có).ế

- Đ n v d toán c p 1: Ph m vi t ng h p báo cáo là báo cáo tài chínhơ ị ự ấ ạ ổ ợ c a đ n v k toán c s tr c thu c đ n v d toán c p 1 và báo cáo tài chínhủ ơ ị ế ơ ở ự ộ ơ ị ự ấ t ng h p c a đ n v k toán trung gian tr c thu c đ n v d toán c p 1. ổ ợ ủ ơ ị ế ự ộ ơ ị ự ấ

c) Tr ng h p trong năm tài chính có phát sinh vi c chia tách, h pườ ợ ệ ợ nh t, sáp nh p, chuy n đ i lo i hình ho c hình th c s h u, gi i th , ch mấ ậ ể ổ ạ ặ ứ ở ữ ả ể ấ d t ho t đ ng ho c đi u chuy n đ n v k toán c p d i tr c thu c thì đ nứ ạ ộ ặ ề ể ơ ị ế ấ ướ ự ộ ơ v k toán c p trên t ng h p s li u báo cáo c a năm có phát sinh thay đ iị ế ấ ổ ợ ố ệ ủ ổ trên c s các báo cáo c a các đ n v tr c thu c hi n có t i th i đi m l p báoơ ở ủ ơ ị ự ộ ệ ạ ờ ể ậ cáo và thuy t minh v s thay đ i này.ế ề ự ổ

2. L p và thông báo danh sách các đ n v thu c ph m vi t ng h p báoậ ơ ị ộ ạ ổ ợ cáo tài chính:

a) Đ u kỳ k toán năm, các đ n v d toán c p 1 ph i l p và thông báoầ ế ơ ị ự ấ ả ậ danh sách toàn b các đ n v k toán thu c ph m vi ph i t ng h p báo cáoộ ơ ị ế ộ ạ ả ổ ợ tài chính theo quy đ nh c a Thông t này đ n t t c các đ n v có tên trongị ủ ư ế ấ ả ơ ị danh sách. Danh sách này ph i th hi n đ c m i quan h c p trên, c p d iả ể ệ ượ ố ệ ấ ấ ướ gi a các đ n v và ch ra các đ n v k toán trung gian đ c giao nhi m vữ ơ ị ỉ ơ ị ế ượ ệ ụ l p báo cáo tài chính t ng h p.ậ ổ ợ

b) Tr ng h p trong năm tài chính có phát sinh vi c chia tách, h pườ ợ ệ ợ nh t, sáp nh p, chuy n đ i lo i hình ho c hình th c s h u, gi i th , ch mấ ậ ể ổ ạ ặ ứ ở ữ ả ể ấ d t ho t đ ng ho c đi u chuy n đ n v k toán c p d i tr c thu c thì cu iứ ạ ộ ặ ề ể ơ ị ế ấ ướ ự ộ ố năm tr c khi l p báo cáo đ n v d toán c p 1 ph i có văn b n thông báoướ ậ ơ ị ự ấ ả ả cho các đ n v trong n i b v các thông tin thay đ i đ các đ n v có liênơ ị ộ ộ ề ổ ể ơ ị quan có căn c phân tích giao d ch n i b khi l p báo cáo b sung thông tin tàiứ ị ộ ộ ậ ổ chính.

Các đ n v đã k t thúc ho t đ ng ho c chuy n sang đ n v khác trongơ ị ế ạ ộ ặ ể ơ ị năm nay thì trong năm ti p theo v n ph i đ c nêu trong danh sách này vàế ẫ ả ượ đ c ghi chú là k t thúc ho t đ ng đ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h pượ ế ạ ộ ể ơ ị ậ ổ ợ có căn c thuy t minh trong báo cáo tài chính t ng h p.ứ ế ổ ợ

c) Danh sách các đ n v thu c ph m vi t ng h p báo cáo đ c đ ng g iơ ị ộ ạ ổ ợ ượ ồ ử cho KBNN đ ng c p đ đ i chi u, thuy t minh s li u khi t ng h p báo cáoồ ấ ể ố ế ế ố ệ ổ ợ tài chính nhà n c.ướ

Đi u 14. Ti p nh n báo cáo, ki m tra s li uề ế ậ ể ố ệ1. Cu i kỳ k toán năm, đ n v k toán c p trên ph i ti p nh n đ y đố ế ơ ị ế ấ ả ế ậ ầ ủ

các báo cáo tài chính, cáo cáo tài chính t ng h p, báo cáo b sung thông tin tàiổ ợ ổ chính t t t c các đ n v k toán tr c thu c, thu c ph m vi t ng h p báoừ ấ ả ơ ị ế ự ộ ộ ạ ổ ợ cáo theo danh sách đ n v d toán c p 1 đã thông báo.ơ ị ự ấ

2. Sau khi ti p nh n đ y đ các báo cáo theo quy đ nh, đ n v k toánế ậ ầ ủ ị ơ ị ế c p trên ph i th c hi n ki m tra, đ i chi u đ m b o các báo cáo này đ uấ ả ự ệ ể ố ế ả ả ề

Page 10: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

đ c l p đúng m u bi u, các ch tiêu trình bày đúng quy đ nh theo ch đ kượ ậ ẫ ể ỉ ị ế ộ ế toán các đ n v đang áp d ng; ki m tra, đ i chi u các ch tiêu báo cáo đ mơ ị ụ ể ố ế ỉ ả b o s phù h p, kh p đúng gi a các ch tiêu có liên quan trong các báo cáo,ả ự ợ ớ ữ ỉ các ch tiêu thuy t minh rõ ràng và đ thông tin đ đ n v k toán c p trênỉ ế ủ ể ơ ị ế ấ t ng h p s li u theo quy đ nh.ổ ợ ố ệ ị

3. Đ n v k toán c p trên ph i th c hi n đ i chi u s li u các giaoơ ị ế ấ ả ự ệ ố ế ố ệ d ch n i b trên báo cáo b sung thông tin tài chính theo quy đ nh.ị ộ ộ ổ ị

Đi u 15. L p b ng t ng h p s li u và tính toán ch tiêu ề ậ ả ổ ợ ố ệ ỉ1. Trong quá trình l p báo cáo tài chính t ng h p đ n v k toán c pậ ổ ợ ơ ị ế ấ

trên ph i l p b ng t ng h p s li u theo m u quy đ nh t i Thông t này.ả ậ ả ổ ợ ố ệ ẫ ị ạ ư B ng t ng h p s li u là căn c đ đ n v k toán c p trên l p báo cáo tàiả ổ ợ ố ệ ứ ể ơ ị ế ấ ậ chính t ng h p, báo cáo b sung thông tin tài chính c a mình.ổ ợ ổ ủ

2. B ng t ng h p s li u đ c l p trên c s s li u báo cáo tài chínhả ổ ợ ố ệ ượ ậ ơ ở ố ệ c a đ n v k toán c s , báo cáo tài chính t ng h p c a đ n v k toán trungủ ơ ị ế ơ ở ổ ợ ủ ơ ị ế gian và báo cáo b sung thông tin tài chính c a các đ n v k toán thu cổ ủ ơ ị ế ộ ph m vi t ng h p báo cáo.ạ ổ ợ

3. Sau khi t ng h p s li u, đ n v k toán c p trên ph i th c hi n lo iổ ợ ố ệ ơ ị ế ấ ả ự ệ ạ tr các giao d ch n i b và tính toán các ch tiêu đ trình bày trên báo cáo tàiừ ị ộ ộ ỉ ể chính t ng h p. Các ch tiêu ph i lo i tr giao d ch n i b trên các báo cáo tàiổ ợ ỉ ả ạ ừ ị ộ ộ chính t ng h p c th nh sau:ổ ợ ụ ể ư

a) Đ i v i báo cáo tình hình tài chính t ng h pố ớ ổ ợ- Lo i tr s d t i ngày l p báo cáo tài chính đ i v i các kho n ph iạ ừ ố ư ạ ậ ố ớ ả ả

thu n i b , bao g m các ch tiêu: Ph i thu khách hàng, tr tr c cho ng iộ ộ ồ ỉ ả ả ướ ườ bán và các kho n ph i thu khác.ả ả

- Lo i tr s d t i ngày l p báo cáo tài chính đ i v i các kho n nạ ừ ố ư ạ ậ ố ớ ả ợ ph i tr bao g m các ch tiêu: Ph i tr nhà cung c p, các kho n nh n tr cả ả ồ ỉ ả ả ấ ả ậ ướ c a khách hàng và n ph i tr khác.ủ ợ ả ả

- Lo i tr s d t i ngày l p báo cáo tài chính đ i v i các kho n đ u tạ ừ ố ư ạ ậ ố ớ ả ầ ư tài chính và kho n nh n đ u t (ng n h n và dài h n) gi a các đ n v trongả ậ ầ ư ắ ạ ạ ữ ơ ị n i b đ n v l p báo cáo.ộ ộ ơ ị ậ

b) Đ i v i báo cáo k t qu ho t đ ng t ng h pố ớ ế ả ạ ộ ổ ợ- Lo i tr giao d ch bán hàng n i b trong năm.ạ ừ ị ộ ộ- Lo i tr giao d ch đi u chuy n doanh thu trong n i b mà c đ n vạ ừ ị ề ể ộ ộ ả ơ ị

đi u chuy n và đ n v nh n đi u chuy n đ u ph n ánh doanh thu trên báoề ể ơ ị ậ ề ể ề ả cáo k t qu ho t đ ng. ế ả ạ ộ

c) Đ i v i báo cáo l u chuy n ti n t t ng h pố ớ ư ể ề ệ ổ ợ

Page 11: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

Lo i tr các dòng ti n l u chuy n trong ph m vi n i b đ n v l p báoạ ừ ề ư ể ạ ộ ộ ơ ị ậ cáo tài chính t ng h p.ổ ợ

4. B ng t ng h p s li u đ c đ n v k toán c p trên b o qu n, l uả ổ ợ ố ệ ượ ơ ị ế ấ ả ả ư tr nh đ i v i s k toán t ng h p.ữ ư ố ớ ổ ế ổ ợ

5. Danh m c b ng t ng h p s li u:ụ ả ổ ợ ố ệ

STT KÝ HI UỆ TÊN BI U BÁO CÁOỂ KỲ H N L PẠ Ậ

1 2 3 4

1 S01/BTH B ng t ng h p b sung thôngả ổ ợ ổ tin tài chính

Năm

2 S02/BTH B ng t ng h p các ch tiêu báoả ổ ợ ỉ cáo tài chính

Năm

Bi u m u và ph ng pháp l p B ng t ng h p s li u quy đ nh t i Phể ẫ ươ ậ ả ổ ợ ố ệ ị ạ ụ l c s 02 ”B ng t ng h p s li u” ban hành kèm theo Thông t này.ụ ố ả ổ ợ ố ệ ư

Đi u 16. L p báo cáo tài chính t ng h pề ậ ổ ợ 1. Đ i v i báo cáo tình hình tài chính t ng h p, báo cáo k t qu ho tố ớ ổ ợ ế ả ạ đ ng t ng h p: Các ch tiêu chi ti t đ c l p trên c s s li u t B ng t ngộ ổ ợ ỉ ế ượ ậ ơ ở ố ệ ừ ả ổ h p các ch tiêu báo cáo tài chính (m u S02/BTH).ợ ỉ ẫ

2. Đ i v i báo cáo l u chuy n ti n t t ng h p thì lu ng ti n t ho tố ớ ư ể ề ệ ổ ợ ồ ề ừ ạ đ ng chính đ c l p theo ph ng pháp gián ti p, căn c s li u trên Báo cáoộ ượ ậ ươ ế ứ ố ệ tình hình tài chính t ng h p và Báo cáo k t qu ho t đ ng t ng h p cùng kỳổ ợ ế ả ạ ộ ổ ợ c a đ n v . Lu ng ti n t ho t đ ng đ u t và ho t đ ng tài chính đ c l pủ ơ ị ồ ề ừ ạ ộ ầ ư ạ ộ ượ ậ trên c s B ng t ng h p các ch tiêu báo cáo tài chính (m u S02/BTH). ơ ở ả ổ ợ ỉ ẫ

3. Thuy t minh báo cáo tài chính t ng h pế ổ ợ Ph n s li u các ch tiêu chi ti t trên thuy t minh báo cáo tài chính t ngầ ố ệ ỉ ế ế ổ h p: Căn c vào B ng t ng h p các ch tiêu báo cáo tài chính (m u S02/BTH)ợ ứ ả ổ ợ ỉ ẫ và B ng t ng h p b sung thông tin tài chính (m u S01/BTH) (ph n II. H pả ổ ợ ổ ẫ ầ ợ c ng s li u b sung thông tin thuy t minh) đ trình bày s li u chi ti t theoộ ố ệ ổ ế ể ố ệ ế bi u m u và hình th c quy đ nh t i Thông t này.ể ẫ ứ ị ạ ư

Đ i v i các thông tin khác căn c vào báo cáo c a các đ n v tr cố ớ ứ ủ ơ ị ự thu c, tình hình chung c a đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p đ t ngộ ủ ơ ị ậ ổ ợ ể ổ h p thông tin trên Thuy t minh báo cáo tài chính t ng h p, đ m b o ph nợ ế ổ ợ ả ả ả ánh đ y đ thông tin quan tr ng phát sinh trong năm c a các đ n v tr cầ ủ ọ ủ ơ ị ự thu c và đ n v k toán l p báo cáo tài chính t ng h p. ộ ơ ị ế ậ ổ ợ

Đi u 17. Quy đ nh v đi u ch nh s li u trên báo cáo tài chính t ngề ị ề ề ỉ ố ệ ổ h pợ

Page 12: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

1. Tr ng h p trong quá trình t ng h p báo cáo đ n v k toán c p trênườ ợ ổ ợ ơ ị ế ấ phát hi n có sai sót c n ph i đi u ch nh đ i v i s li u báo cáo c a đ n v kệ ầ ả ề ỉ ố ớ ố ệ ủ ơ ị ế toán tr c thu c (tr c khi báo cáo tài chính t ng h p năm đ c n p cho cự ộ ướ ổ ợ ượ ộ ơ quan nhà n c có th m quy n) thì yêu c u đ n v k toán tr c thu c đi uướ ẩ ề ầ ơ ị ế ự ộ ề ch nh s li u, l p và g i l i báo cáo tài chính c a năm báo cáo.ỉ ố ệ ậ ử ạ ủ

2. Tr ng h p phát hi n có sai sót sau khi báo cáo tài chính t ng h pườ ợ ệ ổ ợ năm đã n p cho c quan nhà n c có th m quy n thì ph i s a ch a vào sộ ơ ướ ẩ ề ả ử ữ ố li u báo cáo c a năm đã phát hi n sai sót và thuy t minh rõ v vi c s a ch aệ ủ ệ ế ề ệ ử ữ này, tr tr ng h p c quan có th m quy n yêu c u đi u ch nh s li u và choừ ườ ợ ơ ẩ ề ầ ề ỉ ố ệ phép l p l i báo cáo tài chính t ng h p. ậ ạ ổ ợ

Đi u 18. Công khai báo cáo tài chính t ng h p ề ổ ợ1. Đ n v d toán c p 1 th c hi n công khai báo cáo tài chính t ng h pơ ị ự ấ ự ệ ổ ợ

theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ2. Tr ng h p Báo cáo tài chính t ng h p c a đ n v d toán c p 1 đãườ ợ ổ ợ ủ ơ ị ự ấ

đ c ki m toán thì khi công khai ph i kèm theo báo cáo ki m toán c a tượ ể ả ể ủ ổ ch c ki m toán.ứ ể

M c 2ụBÁO CÁO B SUNG THÔNG TIN TÀI CHÍNHỔ

Đi u 19. M c đích c a Báo cáo b sung thông tin tài chính ề ụ ủ ổ1. Báo cáo b sung thông tin tài chính đ c l p nh m phân tích s li uổ ượ ậ ằ ố ệ

chi ti t c a m t s ch tiêu trên báo cáo tài chính, báo cáo tài chính t ng h pế ủ ộ ố ỉ ổ ợ đ cung c p thông tin v các giao d ch n i b ph c v cho vi c lo i tr giaoể ấ ề ị ộ ộ ụ ụ ệ ạ ừ d ch n i b khi đ n v k toán c p trên l p báo cáo tài chính t ng h p, đ ngị ộ ộ ơ ị ế ấ ậ ổ ợ ồ th i cung c p thêm thông tin thuy t minh cho vi c l p báo cáo tài chính nhàờ ấ ế ệ ậ n c. ướ

2. Tr ng h p đ n v d toán c p 1 không có đ n v tr c thu c đã l pườ ợ ơ ị ự ấ ơ ị ự ộ ậ báo cáo tài chính theo quy đ nh t i Thông t 107/2017/TT-BTC ngày 10ị ạ ư tháng 10 năm 2017 v h ng d n ch đ k toán hành chính, s nghi p thìề ướ ẫ ế ộ ế ự ệ Báo cáo b sung thông tin tài chính đ c l p và g i nh m ph c v cho vi cổ ượ ậ ử ằ ụ ụ ệ lo i tr giao d ch n i b và thuy t minh báo cáo tài chính nhà n c khi KBNNạ ừ ị ộ ộ ế ướ l p báo cáo tài chính nhà n c ho c báo cáo t ng h p thông tin tài chínhậ ướ ặ ổ ợ huy n.ệ

Đi u 20. Yêu c u c a Báo cáo b sung thông tin tài chính ề ầ ủ ổ1. Báo cáo b sung thông tin tài chính ph i đ c l p t đ n v k toánổ ả ượ ậ ừ ơ ị ế

c s trên c s s li u đã h ch toán đ y đ , đúng quy đ nh, đ m b o xemơ ở ơ ở ố ệ ạ ầ ủ ị ả ả xét quan h thanh toán v i các đ n v có liên quan chính xác, đúng đ i t ng. ệ ớ ơ ị ố ượ

2. Tr ng h p đ n v d toán c p 1 không giao nhi m v l p báo cáoườ ợ ơ ị ự ấ ệ ụ ậ tài chính t ng h p cho đ n v k toán trung gian mà tr c ti p làm nhi m vổ ợ ơ ị ế ự ế ệ ụ t ng h p báo cáo t các đ n v k toán c s thì báo cáo b sung thông tin tàiổ ợ ừ ơ ị ế ơ ở ổ

Page 13: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

chính ph i tách s li u các giao d ch bao g m: Giao d ch n i b trong đ n vả ố ệ ị ồ ị ộ ộ ơ ị d toán c p 1, giao d ch n i b ngoài đ n v d toán c p 1 nh ng trong khuự ấ ị ộ ộ ơ ị ự ấ ư v c nhà n c (n u là đ n v k toán t i đ a ph ng ph i tách thêm các giaoự ướ ế ơ ị ế ạ ị ươ ả d ch n i b ngoài đ n v d toán c p 1 nh ng trong cùng 1 t nh) và giao d chị ộ ộ ơ ị ự ấ ư ỉ ị ngoài khu v c nhà n c.ự ướ

3. Tr ng h p đ n v d toán c p 1 giao nhi m v l p báo cáo tài chínhườ ợ ơ ị ự ấ ệ ụ ậ t ng h p cho đ n v k toán trung gian thì các quan h giao d ch trên báo cáoổ ợ ơ ị ế ệ ị b sung thông tin tài chính ngoài vi c tách chi ti t nh yêu c u t i Kho n 2,ổ ệ ế ư ầ ạ ả Đi u này còn ph i tách đ c các giao d ch n i b theo t ng c p đ n v kề ả ượ ị ộ ộ ừ ấ ơ ị ế toán trung gian l p báo cáo tài chính t ng h p theo quy đ nh.ậ ổ ợ ị

Đi u 21. Nguyên t c và kỳ l p báo cáo b sung thông tin tài chính ề ắ ậ ổ1. Báo cáo b sung thông tin tài chính đ c l p sau khi k t thúc kỳ kổ ượ ậ ế ế

toán năm cùng v i báo cáo tài chính, báo cáo tài chính t ng h p, đ c trìnhớ ổ ợ ượ bày theo m u bi u và các ch tiêu quy đ nh t i Thông t này, trong đó baoẫ ể ỉ ị ạ ư g m các ch tiêu b sung thông tin đ l p báo cáo tình hình tài chính t ngồ ỉ ổ ể ậ ổ h p, báo cáo k t qu ho t đ ng t ng h p, báo cáo l u chuy n ti n t t ngợ ế ả ạ ộ ổ ợ ư ể ề ệ ổ h p và thuy t minh báo cáo tài chính t ng h p.ợ ế ổ ợ

2. Báo cáo b sung thông tin tài chính c a đ n v k toán c s đ cổ ủ ơ ị ế ơ ở ượ l p trên c s s li u s sách k toán theo dõi chi ti t t i đ n v .ậ ơ ở ố ệ ổ ế ế ạ ơ ị

3. Báo cáo b sung thông tin tài chính c a đ n v k toán c p trên đ cổ ủ ơ ị ế ấ ượ t ng h p t báo cáo b sung thông tin tài chính c a đ n v k toán tr c thu cổ ợ ừ ổ ủ ơ ị ế ự ộ trong ph m vi t ng h p báo cáo theo quy đ nh. ạ ổ ợ ị

Đi u 22. Bi u m u báo cáo b sung thông tin tài chính ề ể ẫ ổ

STT KÝ HI UỆ TÊN BI U BÁO CÁOỂ KỲ H NẠ L PẬ

1 2 3 4

1 B01/BSTT Báo cáo b sung thông tin tài chính ổ Năm

Bi u m u và ph ng pháp l p Báo cáo b sung thông tin tài chính quyể ẫ ươ ậ ổ đ nh t i Ph l c s 03 ”Báo cáo b sung thông tin tài chính” ban hành kèmị ạ ụ ụ ố ổ theo Thông t này.ư

Ch ng IIIươT CH C TH C HI NỔ Ứ Ự Ệ

Page 14: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

Đi u 23. Hi u l c thi hànhề ệ ựThông t này có hi u l c t ngày 01 tháng 01 năm 2019 và áp d ng choư ệ ự ừ ụ

vi c l p báo cáo tài chính t ng h p t năm tài chính 2018. ệ ậ ổ ợ ừ

Đi u 24. T ch c th c hi n ề ổ ứ ự ệ1. Các B , ngành, y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trungộ Ủ ỉ ố ự ộ

ng ch u trách nhi m ch đ o, tri n khai th c hi n Thông t này t i các đ nươ ị ệ ỉ ạ ể ự ệ ư ớ ơ v đ n v d toán c p 1, đ n v k toán thu c ph m vi l p báo cáo tài chínhị ơ ị ự ấ ơ ị ế ộ ạ ậ t ng h p theo quy đ nh t i Thông t này. ổ ợ ị ạ ư

2. C c tr ng C c Qu n lý, giám sát k toán, ki m toán; Chánh vănụ ưở ụ ả ế ể phòng B và Th tr ng các đ n v liên quan thu c B Tài chính ch u tráchộ ủ ưở ơ ị ộ ộ ị nhi m ph bi n, h ng d n, ki m tra và thi hành Thông t này./.ệ ổ ế ướ ẫ ể ư

N i nh n:ơ ậ- Th t ng, các Phó Th t ng Chính ph (đ báo ủ ướ ủ ướ ủ ểcáo);- Văn phòng Chính ph ; ủ- Văn phòng T ng Bí th ;ổ ư- Văn phòng Qu c h i; ố ộ- Văn phòng Ch t ch n c;ủ ị ướ- Văn phòng TW Đ ng;ả- Ki m toán nhà n c;ể ướ- Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ;ộ ơ ộ ơ ộ ủ- C quan Trung ng c a các đoàn th ; ơ ươ ủ ể- Tòa án nhân dân t i cao;ố- Vi n ki m sát nhân dân t i cao;ệ ể ố- UBND, S Tài chính các t nh, thành ph tr c thu c ở ỉ ố ự ộTW;- C c Ki m tra văn b n (B T pháp);ụ ể ả ộ ư- Công báo;- Các đ n v thu c B Tài chính;ơ ị ộ ộ- V Pháp ch - B Tài chính;ụ ế ộ- Website Chính ph ; Website B Tài chính;ủ ộ- L u: VT, C c QLKT (300 b n).ư ụ ả

KT. B TR NGỘ ƯỞTH TR NG Ứ ƯỞ

Đ Hoàng Anh Tu nỗ ấ

Ph l c s 01ụ ụ ố

BÁO CÁO TÀI CHÍNH T NG H PỔ Ợ

• M U BÁO CÁO Ẫ

Page 15: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

Đ N V D TOÁN C P 1:….Ơ Ị Ự Ấ Mã ch ng:ươ M u s B01/BCTC-THẫ ố

Đ N V KT TRUNG GIAN 1:….Ơ Ị (Ban hành kèm theo Thông t s ư ố

99/2018/TT-BTC ngày 01/11/2018Đ N V KT TRUNG GIAN 2:….Ơ Ị

Đ N V K TOÁN C S :….Ơ Ị Ế Ơ Ở c a B Tài chính)ủ ộ

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T NG H P Ổ ỢT i ngày………tháng ……..năm…….ạ

Đ n v tính:.........ơ ị

STT Ch tiêuỉ Mã số

Thuy tế minh

S cu iố ố năm

S đ uố ầ năm

A B C D 1 2

TÀI S NẢ        I Ti n ề 01      II Đ u t tài chính ng n h nầ ư ắ ạ 05      III Các kho n ph i thu ả ả 10      1 Ph i thu khách hàng ả 11      2 Tr tr c cho ng i bánả ướ ườ 12      3 Các kho n ph i thu khácả ả 14      IV Hàng t n khoồ 20      V Đ u t tài chính dài h nầ ư ạ 25      

VI Tài s n c đ nh trang b cho ả ố ị ịđ n vơ ị 30      

1 Tài s n c đ nh h u hìnhả ố ị ữ 31      - Nguyên giá 32- Kh u hao và hao mòn lũy kấ ế 33

2 Tài s n c đ nh vô hìnhả ố ị 35      - Nguyên giá 36- Kh u hao và hao mòn lũy kấ ế 37

Page 16: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

VII Xây d ng c b n d dangự ơ ả ở 40      VIII Tài s n khácả 45      IX Tài s n thu n c a đ n vả ầ ủ ơ ị

th c hi n CĐKT khácự ệ46

T NG C NG TÀI S NỔ Ộ Ả 50  NGU N V NỒ Ố        

I N ph i trợ ả ả 60      1 Ph i tr nhà cung c pả ả ấ 61      

2 Các kho n nh n tr c c a ả ậ ướ ủkhách hàng 62

3 Ph i tr n vayả ả ợ 64      4 T m thuạ 655 Các quỹ đ c thù ặ 66      

6 Các kho n nh n tr c ch a ghi ả ậ ướ ưthu 67      

7 N ph i tr khácợ ả ả 68      II Tài s n thu nả ầ 70      1 Ngu n v n kinh doanhồ ố 71      2 Th ng d /thâm h t lũy kặ ư ụ ế 72      3 Các quỹ 73      4 Tài s n thu n khácả ầ 745 Tài s n thu n c a đ n v th cả ầ ủ ơ ị ự

hi n CĐKT khácệ75

T NG C NG NGU N V NỔ Ộ Ồ Ố 80      

L p, ngày ... tháng ... năm......ậ

NG I L P BI UƯỜ Ậ Ể NG I KI M SOÁTƯỜ Ể TH TR NG Đ N VỦ ƯỞ Ơ Ị(Ký, h tên)ọ (Ký, h tên)ọ (Ký, h tên, đóng d u)ọ ấ

Page 17: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới
Page 18: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới
Page 19: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

Đ N V D TOÁN C P 1:….Ơ Ị Ự Ấ Mã ch ng:ươ M u s B02/BCTC-THẫ ốĐ N V KT TRUNG GIAN 1:Ơ Ị….

(Ban hành kèm theo Thông tư s ố

99/2018/TT-BTC ngày 01/11/2018

Đ N V KT TRUNG GIAN 2:Ơ Ị….

Đ N V K TOÁN C S :….Ơ Ị Ế Ơ Ở c a B Tài chính)ủ ộ

BÁO CÁO K T QU HO T Đ NG T NG H PẾ Ả Ạ Ộ Ổ ỢNăm…………….

Đ n v tính:.........ơ ị 

STT Ch tiêuỉ Mã số

Thuy tế minh Năm nay Năm tr cướ

A B C D 1 2

I Ho t đ ng hành chính, s ạ ộ ựnghi pệ        

1 Doanh thu 01      a. T NSNN ừ 02      

Page 20: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

b. T ngu n vi n tr , vay n ừ ồ ệ ợ ợn c ngoài ướ 03      c. T ngu n phí đ c kh u ừ ồ ượ ấtr , đ l i ừ ể ạ 04      

2 Chi phí 05      a. Chi phí ho t đ ng ạ ộ 06      b. Chi phí t ngu n vi n tr , ừ ồ ệ ợvay n n c ngoàiợ ướ 07      c. Chi phí ho t đ ng thu phíạ ộ 08      

3 Th ng d /thâm h t ặ ư ụ 09      II Ho t đ ng s n xu t kinh ạ ộ ả ấ

doanh, d ch v ị ụ        1 Doanh thu 10      2 Chi phí 11      3 Th ng d /thâm h t ặ ư ụ 12      

III Ho t đ ng tài chính ạ ộ        1 Doanh thu 20      2 Chi phí 21      3 Th ng d /thâm h t ặ ư ụ 22      IV Ho t đ ng khác ạ ộ        1 Thu nh p khác ậ 30      2 Chi phí khác 31      3 Th ng d /thâm h t ặ ư ụ 32      V Chi phí thu TNDNế 40      VI Th ng d /thâm h t trong ặ ư ụ

năm c a đ n v th c hi n ủ ơ ị ự ệCĐKT khác

45

VII Th ng d /thâm h t trong ặ ư ụnăm

50     

1 S d ng kinh phí ti t ki m ử ụ ế ệc a các đ n v hành chính ủ ơ ị

51     

2 Phân ph i cho các quỹ ố 52      3 Kinh phí c i cách ti n l ng ả ề ươ 53      4 Phân ph i khácố 54

Page 21: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

L p, ngày ... tháng ... năm......ậ

NG I L P BI UƯỜ Ậ Ể NG I KI M SOÁTƯỜ Ể TH TR NG Đ N VỦ ƯỞ Ơ Ị(Ký, h tên)ọ (Ký, h tên)ọ (Ký, h tên, đóng d u)ọ ấ

Page 22: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới
Page 23: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới
Page 24: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới
Page 25: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới
Page 26: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

n nệ

Đ N V D TOÁN C P 1:Ơ Ị Ự Ấ….

Mã ch ng:ươ M u s B03/BCTC-THẫ ố

Đ N V KT TRUNG GIAN 1:Ơ Ị….

(Ban hành kèm theo Thông tư s ố

99/2018/TT-BTC ngày 01/11/2018

Đ N V KT TRUNG GIAN 2:Ơ Ị….

Đ N V K TOÁN C S :Ơ Ị Ế Ơ Ở….

c a B Tài chính)ủ ộ

BÁO CÁO L U CHUY N TI N T T NG H PƯ Ể Ề Ệ Ổ Ợ(Theo ph ng pháp gián ti p)ươ ế

Năm…………..

Đ n v tính:...........ơ ị

STT Ch tiêuỉ Mã số

Thuy tế minh Năm nay Năm tr cướ

Page 27: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

A B C D 1 2

I L U CHUY N TI N T HO TƯ Ể Ề Ừ Ạ Đ NG CHÍNHỘ        

Th ng d /thâm h t trong năm ặ ư ụ 01      

Đi u ch nh cho các kho n ề ỉ ả        

1 Kh u hao TSCĐ trong nămấ 02      

2 Tăng/gi m các kho n n ph i ả ả ợ ảtrả 03      

3 Tăng/gi m hàng t n khoả ồ 04      

4 Tăng/gi m các kho n ph i thuả ả ả 05      

5 Thu khác t ho t đ ng chínhừ ạ ộ 06      

6 Chi khác t ho t đ ng chínhừ ạ ộ 07      

L u chuy n ti n thu n t ư ể ề ầ ừho t đ ng chính ạ ộ

10     

II L U CHUY N TI N T HO TƯ Ể Ề Ừ Ạ Đ NG Đ U TỘ Ầ Ư        

1 Ti n thu t thanh lý tài s n c ề ừ ả ốđ nhị 21      

2 Ti n thu t các kho n đ u tề ừ ả ầ ư 22      

3 Ti n chi XDCB, mua tài s n c ề ả ốđ nhị 23      

4 Ti n chi đ u t góp v n vào cácề ầ ư ố đ n v khácơ ị

24     

L u chuy n ti n thu n t ư ể ề ầ ừho t đ ng đ u tạ ộ ầ ư 30      

III L U CHUY N TI N T HO TƯ Ể Ề Ừ Ạ Đ NG TÀI CHÍNHỘ        

1 Ti n thu t các kho n đi vayề ừ ả 31      

2 Ti n nh n v n góp ề ậ ố 32      

3 Ti n hoàn tr g c vayề ả ố 33      

4 Ti n hoàn tr v n gópề ả ố 34      

5 Ti n c t c/l i nhu n đã tr ề ổ ứ ợ ậ ảcho ch s h uủ ở ữ 35      

L u chuy n ti n thu n t ư ể ề ầ ừho t đ ng tài chínhạ ộ 40      

Page 28: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

IV L u chuy n ti n thu n trong ư ể ề ầnăm 50      

V S d ti n đ u nămố ư ề ầ 60      

VI nh h ng c a chênh l ch t Ả ưở ủ ệ ỷgiá 70

VII S d ti n cu i nămố ư ề ố 80      

L p, ngày ... tháng ... năm......ậ

NG I L P BI UƯỜ Ậ Ể NG I KI M SOÁTƯỜ Ể TH TR NG Đ N VỦ ƯỞ Ơ Ị(Ký, h tên)ọ (Ký, h tên)ọ (Ký, h tên, đóng d u)ọ ấ

Đ N V D TOÁN C P 1:….Ơ Ị Ự Ấ Mã ch ng:ươ

M u s B04/BCTC-THẫ ố

Đ N V KT TRUNG GIAN 1:….Ơ Ị (Ban hành kèm theo Thông t sư ố 99/2018/TT-BTC ngày 01/11/2018Đ N V KT TRUNG GIAN 2:….Ơ Ị

Đ N V K TOÁN C S :….Ơ Ị Ế Ơ Ở c a B Tài chính)ủ ộ

THUY T MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH T NG H PẾ Ổ ỢCHO NĂM TÀI CHÍNH K T THÚC NGÀY 31/12/20xxẾ

I. Thông tin khái quát 1. Đ n v l p báo cáo .................................................................................................ơ ị ậ

Page 29: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

.....………………..………………………………………............…................….… …………………………………………………………….....………………...........Là đ n v ..................... (d toán c p 1, đ n v trung gian 1, đ n v trung gian 2,...)ơ ị ự ấ ơ ị ơ ị2. Ch c năng, nhi m v chính c a đ n v : …………..…………………………………………..ứ ệ ụ ủ ơ ị……..………….……………..………………………………………………………………………………......….…………..…………………………………………..……..………….……………..………………………..................………………………………………………….3. S l ng các đ n v tr c thu c đ c t ng h p s li u trong báo cáo tài chínhố ượ ơ ị ự ộ ượ ổ ợ ố ệ

t ng h p c a đ n v : ...............................................................................ổ ợ ủ ơ ịTrong đó:- S l ng đ n v th c hi n CĐKT hành chính s nghi p: .......... đ n v . ố ượ ơ ị ự ệ ự ệ ơ ị- S l ng đ n v th c hi n CĐKT khác: .......... đ n v . ố ượ ơ ị ự ệ ơ ịII. C s l p báo cáo tài chínhơ ở ậBáo cáo tài chính t ng h p c a đ n v đ c l p theo h ng d n c a Thông tổ ợ ủ ơ ị ượ ậ ướ ẫ ủ ư

s 99/TT-BTC ngày 01/11/2018 c a B Tài chính.ố ủ ộBáo cáo tài chính đ c trình bày b ng Đ ng Vi t Nam. Các chính sách k toánượ ằ ồ ệ ế

đ c áp d ng nh t quán trong su t các kỳ k toán đ c trình bày trên báo cáo tàiượ ụ ấ ố ế ượ chính.

Báo cáo tài chính t ng h p này c a đ n v đã bao g m toàn b thông tin tàiổ ợ ủ ơ ị ồ ộ chính c a các đ n v k toán tr c thu c theo danh sách thông báo c a đ n v dủ ơ ị ế ự ộ ủ ơ ị ự toán c p 1 (văn b n s ..., ngày ../../...c a ...).ấ ả ố ủ

Báo cáo tài chính t ng h p c a đ n v đã đ c …………………………….. phê duy tổ ợ ủ ơ ị ượ ệ đ phát hành vào ngày ….............................ể

III. Thông tin b sung cho các kho n m c trình bày trong Báo cáo tình hìnhổ ả ụ tài chính t ng h p ổ ợ

Đ n v tính:…ơ ị• Ti n ề

Chi ti tế S cu i nămố ố S đ u nămố ầa. Ti n m tề ặb. Ti n g i kho b c ề ử ạc. Ti n g i ngân hàngề ửd. Ti n đang chuy nề ểT ng c ng ti n: ổ ộ ề

 

• Các kho n ph i thu khácả ảChi ti tế S cu i nămố ố S đ u nămố ầ

a. T m chiạb. T m ng cho nhân viênạ ức. Thu GTGT đ c kh u trế ượ ấ ừd. Chi phí tr tr cả ướđ. Đ t c c, ký quỹ, ký c cặ ọ ượe. Ph i thu khácả

Page 30: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

T ng các kho n ph i thu khác:ổ ả ả 

• Hàng t n khoồChi ti tế S cu i nămố ố S đ u nămố ầ

a. Nguyên li u v t li uệ ậ ệb. Công c d ng cụ ụ ụ

c. Chi phí SX, kinh doanh, d ch v d dangị ụ ởd. S n ph m ả ẩđ. Hàng hóa

T ng hàng t n kho:ổ ồ 

• Tài s n c đ nh trang b cho đ n v ả ố ị ị ơ ịTài s n c đ nh c a đ n v đ c trình bày theo nguyên giá (giá g c); giá tr còn l i =ả ố ị ủ ơ ị ượ ố ị ạ

Nguyên giá tr đi (-) giá tr hao mòn lũy k và kh u hao lũy k . ừ ị ế ấ ếKho n m c chi ti tả ụ ế T ng c ngổ ộ TSCĐ h u hìnhữ TSCĐ vô hình

Nguyên giáS d đ u nămố ư ầTăng trong nămGi m trong nămảGiá tr hao mòn, kh u hao lũy kị ấ ếGiá tr còn l i cu i nămị ạ ố

• Xây d ng c b n d dangự ơ ả ởChi ti tế S cu i nămố ố S đ u nămố ầ

a. Mua s m TSCĐ ắb. XDCB d dang ởc. Nâng c p TSCĐấT ng giá tr xây d ng d dangổ ị ự ở

• Tài s n khácảChi ti tế S cu i nămố ố S đ u nămố ầ

...

T ng giá tr tài s n khácổ ị ả

• Ph i tr n vayả ả ợChi ti tế S cu i nămố ố S đ u nămố ầ

a. Vay ng n h n ắ ạb. Vay dài h n ạT ng các kho n vayổ ả

Page 31: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

 

• T m thuạChi ti tế S cu i nămố ố S đ u nămố ầ

a. Kinh phí ho t đ ng b ng ti nạ ộ ằ ềb. Vi n tr , vay n n c ngoàiệ ợ ợ ước. T m thu phí, l phíạ ệd. ng tr c d toánỨ ướ ựđ. T m thu khácạT ng các kho n t m thu trong năm ổ ả ạ

 

• Các quỹ đ c thùặChi ti tế S cu i nămố ố S đ u nămố ầ

a. Quỹ ...

...

T ng các quỹ đ c thù ổ ặ 

• Các kho n nh n tr c ch a ghi thuả ậ ướ ưChi ti tế S cu i nămố ố S đ u nămố ầ

a. Giá tr còn l i c a TSCĐị ạ ủb. Nguyên li u, v t liêu, CCDC t n khoệ ậ ồc. Kinh phí đ u t XDCBầ ưT ng các kho n nh n tr c ch a ghi thuổ ả ậ ướ ư

 

• N ph i tr khácợ ả ảChi ti tế S cu i nămố ố S đ u nămố ầ

a. Các kho n ph i n p theo l ngả ả ộ ươ

b. Các kho n ph i n p nhà n cả ả ộ ước. Ph i tr ng i lao đ ngả ả ườ ộ

d. Các kho n thu h , chi hả ộ ộ

đ. Nh n đ t c c, ký quỹ, ký c cậ ặ ọ ượ

e. N ph i tr khác ợ ả ả

Page 32: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

T ng các kho n n ph i tr khácổ ả ợ ả ả 

• Ngu n v n kinh doanhồ ố• Do NSNN c p ấ• V n góp (chi ti t đ n v góp v n)ố ế ơ ị ố• Khác (chi ti t)ế

T ng ngu n v n kinh doanhổ ồ ố 

Chi ti tế S cu i nămố ố S đ u nămố ầa. Do NSNN c pấb. V n góp ốc. Khác T ng ngu n v n kinh doanhổ ồ ố

• Các quỹChi ti tế S cu i nămố ố S đ u nămố ầ

a. Quỹ khen th ngưở

b. Quỹ phúc l iợ

c. Quỹ b sung thu nh pổ ậd. Quỹ phát tri n ho t đ ng s nghi pể ạ ộ ự ệđ. Quỹ d phòng n đ nh thu nh pự ổ ị ậe. Quỹ khác (chi ti t tên quỹ)ếT ng các quỹổ

• Tài s n thu n khác ả ầChi ti tế S cu i nămố ố S đ u nămố ầ

a. Chênh l ch t giá h i đoáiệ ỷ ốb. Ngu n c i cách ti n l ngồ ả ề ươc. Tài s n thu n khác ả ầT ng tài s n thu n khácổ ả ầ

 

• Tài s n thu n c a đ n v th c hi n ch đ k toán khác ả ầ ủ ơ ị ự ệ ế ộ ế

Page 33: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

Chi ti tế S cu i nămố ố S đ u nămố ầĐ n v ......ơ ịĐ n v ......ơ ị...

T ng tài s n thu n c a đ n v th c hi n ch ổ ả ầ ủ ơ ị ự ệ ếđộ k toán khácế

 

• Bi n đ ng c a ngu n v nế ộ ủ ồ ố

Ch tiêuỉ

Các kho n m c thu c ngu n v nả ụ ộ ồ ốNgu nồ

v nố kinh

doanh

Chênh l ch tệ ỷ

giá

Th ng dặ ư (thâm h t)ụ

lũy kếCác quỹ

Ngu n c iồ ả cách ti nề

l ngươKhác C ngộ

S d đ u nămố ư ầ

Tăng trong năm

Gi m trong ảnăm

S d cu iố ư ố năm

• Các thông tin khác đ n v thuy t minh thêmơ ị ế

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

IV. Thông tin b sung cho các kho n m c trình bày trong Báo cáo k t quổ ả ụ ế ả ho t đ ng t ng h pạ ộ ổ ợ• Ho t đ ng hành chính, s nghi pạ ộ ự ệ

Chi ti tế Năm nay Năm tr cướ1.1. Doanh thu

a. T NSNN c p:ừ ấ

- Nh n NSNN c p (th ng xuyên, không ậ ấ ườth ng xuyên)ườ

Page 34: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

- Ngu n ho t đ ng khác đ c phép đ l iồ ạ ộ ượ ể ạb. T ngu n vi n tr , vay n n c ngoài:ừ ồ ệ ợ ợ ướ

- Thu vi n trệ ợ- Thu vay n n c ngoàiợ ước. T ngu n phí đ c kh u tr , đ l i (có thừ ồ ượ ấ ừ ể ạ ể chi ti t theo lo i phí ho c theo yêu c u qu n ế ạ ặ ầ ảlý)

1.2. Chi phí

a. Chi phí ho t đ ng th ng xuyênạ ộ ườ- Chi phí ti n l ng, ti n công và chi phí khác ề ươ ềcho nhân viên

- Chi phí v t t , công c và d ch v đã s ậ ư ụ ị ụ ửd ngụ- Chi phí hao mòn TSCĐ

- Chi phí ho t đ ng khác ạ ộb. Chi phí ho t đ ng không th ng xuyênạ ộ ườ- Chi phí ti n l ng, ti n công và chi phí khác ề ươ ềcho nhân viên

- Chi phí v t t , công c và d ch v đã s ậ ư ụ ị ụ ửd ngụ- Chi phí hao mòn TSCĐ

- Chi phí ho t đ ng khác ạ ộc. Chi phí t ngu n vi n tr , vay n n c ừ ồ ệ ợ ợ ướngoài

- Chi t ngu n vi n trừ ồ ệ ợ- Chi vay n n c ngoàiợ ướ

d. Chi phí ho t đ ng thu phíạ ộ

- Chi phí ti n l ng, ti n công và chi phí khác ề ươ ềcho nhân viên

- Chi phí v t t , công c và d ch v đã s ậ ư ụ ị ụ ửd ngụ

Page 35: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

- Chi phí kh u hao TSCĐấ- Chi phí ho t đ ng khác ạ ộ

• Ho t đ ng s n xu t kinh doanh, d ch vạ ộ ả ấ ị ụChi ti tế Năm nay Năm tr cướ

a. Doanh thu (chi ti t theo yêu c u qu n lý)ế ầ ảb. Chi phí - Giá v n hàng bán ố- Chi phí qu n lý: ả+ Chi phí ti n l ng, ti n công và chi phí ề ươ ềkhác cho nhân viên+ Chi phí v t t , công c và d ch v đã s ậ ư ụ ị ụ ửd ngụ+ Chi phí kh u hao TSCĐấ+ Chi phí ho t đ ng khác ạ ộ

• Ho t đ ng tài chínhạ ộChi ti tế Năm nay Năm tr cướ

a. Doanh thu (chi ti t)ếb. Chi phí (chi ti t)ế• Ho t đ ng khácạ ộ

Chi ti tế Năm nay Năm tr cướa. Thu nh p khác (chi ti t)ậ ếb. Chi phí khác (chi ti t)ế• Phân ph i cho các quỹ ố

Chi ti tế Năm nay Năm tr cướa. Quỹ khen th ng ưở

b. Quỹ phúc l iợ

c. Quỹ b sung thu nh pổ ậ

d. Quỹ phát tri n ho t đ ng s nghi pể ạ ộ ự ệ

đ. Quỹ d phòng n đ nh thu nh pự ổ ị ậ

e. Quỹ khác (chi ti t)ếT ng s đã phân ph i cho các quỹ trong nămổ ố ố

 

• S d ng kinh phí ti t ki m c a đ n v hành chínhử ụ ế ệ ủ ơ ịChi ti tế Năm nay Năm tr cướ

Page 36: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

a. B sung thu nh p cho CBCC và ng i lao ổ ậ ườđ ng ộ

b. Chi khen th ngưở

c. Chi cho các ho t đ ng phúc l i t p thạ ộ ợ ậ ểT ng s đã s d ng kinh phí ti t ki mổ ố ử ụ ế ệ

 

• Thông tin thuy t minh khácế

...............................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................

...............................

V. Thông tin b sung cho các kho n m c trình bày trong Báo cáo l uổ ả ụ ư chuy n ti n t t ng h pể ề ệ ổ ợ1. Các giao d ch không b ng ti n trong kỳ nh h ng đ n báo cáo l u chuy nị ằ ề ả ưở ế ư ể ti n tề ệ

Chi ti tế Năm nay Năm tr cướ- Mua tài s n b ng nh n nả ằ ậ ợ

- Tài s n đ c c p t c p trên ả ượ ấ ừ ấ- Tài s n nh n chuy n giao t đ n v khácả ậ ể ừ ơ ị- Chuy n n thành v n ch s h uể ợ ố ủ ở ữ- Các giao d ch phi ti n t khácị ề ệC ngộ 

2. Các kho n ti n đ n v n m gi nh ng không đ c s d ngả ề ơ ị ắ ữ ư ượ ử ụPh n ánh các kho n ti n do các đ n v trong ph m vi l p báo cáo tài chínhả ả ề ơ ị ạ ậ

t ng h p n m gi không tính vào kinh phí ho t đ ng c a đ n v nh ng đ c h chổ ợ ắ ữ ạ ộ ủ ơ ị ư ượ ạ toán chung s sách k toán v i kinh phí ho t đ ng c a đ n v , s li u đ c thổ ế ớ ạ ộ ủ ơ ị ố ệ ượ ể hi n trong ch tiêu c a báo cáo l u chuy n ti n t đ n v nh ti n c a d án A, ti nệ ỉ ủ ư ể ề ệ ơ ị ư ề ủ ự ề c a quỹ B, ... (chi ti t)ủ ế3. Thuy t minh khác cho báo cáo l u chuy n ti n t t ng h pế ư ể ề ệ ổ ợ

...............................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................

Page 37: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

...................................................................

VI. Thông tin thuy t minh khácế1. Nh ng s ki n phát sinh sau ngày k t thúc kỳ k toán năm. ữ ự ệ ế ế2. Thông tin thay đ i so v i báo cáo tài chính kỳ tr cổ ớ ướ

Đ n v thuy t minh các thay đ i nh các chính sách tài chính, cách th c ghiơ ị ế ổ ư ứ chép, ...... nh h ng khác bi t đ n s li u báo cáo tài chính so v i kỳ tr c.ả ưở ệ ế ố ệ ớ ướ

Đi u ch nh s d kỳ đã báo cáo (n u có thì thuy t minh chi ti t v s li u và lýề ỉ ố ư ế ế ế ề ố ệ do đi u ch nh)ề ỉ3. Thông tin khác3.1. Thuy t minh quỹ tài chính ngoài ngân sách đ n v đ c giao qu n lý (áp d ngế ơ ị ượ ả ụ đ i v i đ n v đ c giao qu n lý quỹ tài chính nhà n c ngoài ngân sách mà s li uố ớ ơ ị ượ ả ướ ố ệ đ c h ch toán chung trong s sách k toán đ n v , có s li u trong báo cáo tàiượ ạ ổ ế ơ ị ố ệ chính t ng h p c a đ n v )ổ ợ ủ ơ ịSTT Tên quỹ S d cu i nămố ư ố S d đ uố ư ầ

nămGhi chú

Các n i dung thuy t minh khác v quỹ tài chính ngoài ngân ộ ế ềsách:................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

3.2. Danh sách đ n v th c hi n CĐKT khác (ngoài CĐKT hành chính s nghi p)ơ ị ự ệ ự ệ (đ n v đ n v th c hi n CĐKT khác mà s li u đ c t ng h p vào báo cáo tài chínhơ ị ơ ị ự ệ ố ệ ượ ổ ợ t ng h p c a đ n v ):ổ ợ ủ ơ ịSTT Tên đ n v c pơ ị ấ

trênTên đ n v k toán cơ ị ế ơ

sởCĐKT áp d ngụ

3.3. Khác: Nh thông tin v sát nh p, đi u chuy n, gi i th các đ n v c p d i d nư ề ậ ề ể ả ể ơ ị ấ ướ ẫ đ n thay đ i v s li u và các đ n v thu c ph m vi t ng h p báo cáo tài chính vàế ổ ề ố ệ ơ ị ộ ạ ổ ợ các thông tin khác ch a đ c thuy t minh trên.ư ượ ế ở............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Page 38: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

L p, ngày ... tháng ... năm......ậNG I L P BI UƯỜ Ậ Ể NG I KI M SOÁTƯỜ Ể TH TR NG Đ N VỦ ƯỞ Ơ Ị

(Ký, h tên)ọ (Ký, h tên)ọ (Ký, h tên, đóng d u)ọ ấ

B. H NG D N L P BÁO CÁO TÀI CHÍNH T NG H PƯỚ Ẫ Ậ Ổ ỢBÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T NG H PỔ Ợ

(M u s B01/BCTC-TH)ẫ ố1. M c đíchụBáo cáo tình hình tài chính t ng h p c a đ n v k toán c p trên là báoổ ợ ủ ơ ị ế ấ

cáo tài chính ph n ánh t ng quát toàn b giá tr tài s n hi n có và ngu n hìnhả ổ ộ ị ả ệ ồ thành tài s n c a đ n v k toán c p trên bao g m s li u c a t t c các đ nả ủ ơ ị ế ấ ồ ố ệ ủ ấ ả ơ v k toán tr c thu c t i th i đi m 31/12 hàng năm, bao g m tài s n hìnhị ế ự ộ ạ ờ ể ồ ả thành t ngu n NSNN c p; ngu n thu t ho t đ ng s n xu t kinh doanh, d chừ ồ ấ ồ ừ ạ ộ ả ấ ị v ; ngu n thu phí (ph n đ c kh u tr đ l i đ n v theo quy đ nh) và cácụ ồ ầ ượ ấ ừ ể ạ ơ ị ị ngu n v n khác t i đ n v k toán c p trên. ồ ố ạ ơ ị ế ấ

S li u trên Báo cáo tình hình tài chính t ng h p cho bi t toàn b giá trố ệ ổ ợ ế ộ ị tài s n hi n có c a đ n v k toán c p trên theo c c u c a tài s n và c c uả ệ ủ ơ ị ế ấ ơ ấ ủ ả ơ ấ ngu n v n hình thành tài s n. Căn c vào Báo cáo tình hình tài chính t ngồ ố ả ứ ổ h p có th nh n xét, đánh giá khái quát tình hình tài chính c a đ n v c pợ ể ậ ủ ơ ị ấ trên.

2. C s l p Báo cáo tình hình tài chính t ng h pơ ở ậ ổ ợ- Báo cáo tình hình tài chính t ng h p kỳ tr c.ổ ợ ướ

- B ng t ng h p các ch tiêu báo cáo tài chínhả ổ ợ ỉ .

3. N i dung và ph ng pháp l p ộ ươ ậ3.1. Ch tiêu c t:ỉ ộ- C t STT, ch tiêu và c t mã s (c t A, c t B, c t C): Đ n v l p theo m uộ ỉ ộ ố ộ ộ ộ ơ ị ậ ẫ

quy đ nh, không s p x p l i. ị ắ ế ạ

- C t thuy t minh (c t D): Dùng đ đánh mã s d n chi u t i các thôngộ ế ộ ể ố ẫ ế ớ tin thuy t minh chi ti t trên B n thuy t minh báo cáo tài chính t ng h p. ế ế ả ế ổ ợ

Page 39: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

- C t s li u: Chia làm 2 c t:ộ ố ệ ộ

+ C t 1: Ph n ánh s cu i năm là s d th i đi m 31/12 năm l p báo cáo,ộ ả ố ố ố ư ờ ể ậ đ c t ng h p t các đ n v c p d i thu c ph m vi l p báo cáo tài chính t ngượ ổ ợ ừ ơ ị ấ ướ ộ ạ ậ ổ h p sau khi đã lo i tr đi các giao d ch trong ph m vi n i b . S li u ch tiêu nàyợ ạ ừ ị ạ ộ ộ ố ệ ỉ đ c l y t c t 3 “S li u sau lo i tr ” trên b ng t ng h p các ch tiêu báo cáoượ ấ ừ ộ ố ệ ạ ừ ả ổ ợ ỉ tài chính.

+ C t 2: Ph n ánh s đ u năm là s d th i đi m 01/01 năm l p báo cáo.ộ ả ố ầ ố ư ờ ể ậ S li u này đ c l y trên báo cáo tình hình tài chính t ng h p năm tr c. Riêngố ệ ượ ấ ổ ợ ướ báo cáo năm 2018 c t này không có s li u.ộ ố ệ

3.2. Ph ng pháp l p các ch tiêu báo cáoươ ậ ỉ

3.2.1. Tài s nả- Ti n - Mã s 01ề ố

Là ch tiêu t ng h p ph n ánh toàn b s ti n hi n có c a các đ n vỉ ổ ợ ả ộ ố ề ệ ủ ơ ị tr c thu c đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p t i th i đi m báo cáo. Cácự ộ ơ ị ậ ổ ợ ạ ờ ể kho n ti n bao g m ti n m t t i quỹ, các kho n ti n g i không kỳ h n t iả ề ồ ề ặ ạ ả ề ử ạ ạ ngân hàng, kho b c, ti n đang chuy n.ạ ề ể

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báo cáoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ tài chính, ch tiêu Ti n (mã s 101)ỉ ề ố .

- Đ u t tài chính ng n h n - Mã s 05ầ ư ắ ạ ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh ỉ ổ ợ ả t ng giá g c c a các kho n đ u t tàiổ ố ủ ả ầ ư

chính ra bên ngoài c a các đ n v tr c thu c đ n v ủ ơ ị ự ộ ơ ị l p báo cáo tài chính t ngậ ổ h p ợ có th i h n thu h i t 12 tháng tr xu ng t i ngày l p báo cáo tài chính. ờ ạ ồ ừ ở ố ạ ậ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báo cáoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ tài chính, ch tiêu ỉ Đ u t tài chính ng n h nầ ư ắ ạ (mã s 105)ố .

- Các kho n ph i thu - Mã s 10ả ả ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh ỉ ổ ợ ả toàn b giá tr c a các kho n ph i thu c aộ ị ủ ả ả ủ

các đ n v tr c thu c đ n v ơ ị ự ộ ơ ị l p báo cáo tài chính t ng h p v i các đ n v bênậ ổ ợ ớ ơ ị ngoài, bao g m: Ph i thu khách hàng; tr tr c cho ng i bán và ph i thu khác. ồ ả ả ướ ườ ả

Mã s 10 = Mã s 11 + Mã s 12 + Mã s 14.ố ố ố ố

+ Ph i thu khách hàng - Mã s 11ả ố

Page 40: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

Là ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng giá tr các kho n ph i thu kháchỉ ổ ợ ả ổ ị ả ả hàng c a các đ n v tr c thu c đ n v ủ ơ ị ự ộ ơ ị l p báo cáo tài chính t ng h p v i cácậ ổ ợ ớ đ n v bên ngoài v bán s n ph m, hàng hóa, cung c p d ch v theo h pơ ị ề ả ẩ ấ ị ụ ợ đ ng nh ng ch a thu ti n t i th i đi m báo cáo. ồ ư ư ề ạ ờ ể

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báo cáoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ tài chính, ch tiêu ỉ ph i thu khách hàng ả (mã s 111)ố .

+ Tr tr c cho ng i bán - Mã s ả ướ ườ ố 12

Là ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng s ti n mà các đ n v ỉ ổ ợ ả ổ ố ề ơ ị tr c thu cự ộ đ n v ơ ị l p báo cáo tài chính t ng h p đã t m ng, thanh toán tr c cho sậ ổ ợ ạ ứ ướ ố hàng hóa, d ch v ch a nh n đ c t i ngày l p báo cáo tài chính v i các đ nị ụ ư ậ ượ ạ ậ ớ ơ v bên ngoài. ị

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báo cáoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ tài chính, ch tiêu ỉ Tr tr c cho ng i bán ả ướ ườ (mã s 112)ố .

+ Các kho n ph i thu khác - Mã s 14ả ả ố

Là ch tiêu t ng h p ph n ỉ ổ ợ ả ánh t ng giá tr các kho n ph i thu khác c aổ ị ả ả ủ các đ n v tr c thu c đ n v ơ ị ự ộ ơ ị l p báo cáo tài chính t ng h p v i các đ n v bênậ ổ ợ ớ ơ ị ngoài t i ngày l p báo cáo tài chính. ạ ậ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báo cáoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ tài chính, ch tiêu các kho n ph i thu khác (mã s 114)ỉ ả ả ố .

- Hàng t n kho - Mã s 20ồ ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh toàn b giá tr hi n có c a các lo i hàngỉ ổ ợ ả ộ ị ệ ủ ạ

t n kho c a ồ ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p baoơ ị ậ ổ ợ g m nguyên v t li u, công c d ng c , chi phí s n xu t kinh doanh, d ch vồ ậ ệ ụ ụ ụ ả ấ ị ụ d dang; s n ph m, hàng hóa ph c v cho các ho t đ ng c a đ n v đ n th iở ả ẩ ụ ụ ạ ộ ủ ơ ị ế ờ đi m báo cáo. ể

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu hàng t n kho (mã s 120).ỉ ồ ố

- Đ u t tài chính dài h n - Mã s 25ầ ư ạ ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng giá g c c a các kho n đ u t tàiỉ ổ ợ ả ổ ố ủ ả ầ ư

chính ra bên ngoài c a ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ngơ ị ậ ổ h p có th i h n thu h i trên 12 tháng t i ngày l p báo cáo tài chính. ợ ờ ạ ồ ạ ậ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Đ u t tài chính dài h n (mã s 125).ỉ ầ ư ạ ố

Page 41: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

• Tài s n c đ nh trang b cho đ n v - Mã s 30 ả ố ị ị ơ ị ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh toàn b giá tr còn l i (nguyên giá tr điỉ ổ ợ ả ộ ị ạ ừ

kh u hao và hao mòn lũy k ) c a các lo i TSCĐ trang b cho ấ ế ủ ạ ị các đ n v tr cơ ị ự thu c ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p t i th i đi m báo cáo.ơ ị ậ ổ ợ ạ ờ ể

Mã s 30 = Mã s 31 + Mã s 35 ố ố ố

+ Tài s n c đ nh h u hình - Mã s 31ả ố ị ữ ố

Là ch tiêu t ng h p ph n ánh toàn b giá tr còn l i (nguyên giá tr điỉ ổ ợ ả ộ ị ạ ừ kh u hao và hao mòn lũy k ) c a các lo i TSCĐ h u hình trang b cho ấ ế ủ ạ ữ ị các đ nơ v tr c thu c đ n ị ự ộ ơ v l p báo cáo tài chính t ng h p t i th i đi m báo cáo.ị ậ ổ ợ ạ ờ ể

Mã s 31 = Mã s 32 + Mã s 33ố ố ố

. Nguyên giá - Mã s 32ố

Là ch tiêu t ng h p ph n ánh toàn b nguyên giá tài s n c đ nh h uỉ ổ ợ ả ộ ả ố ị ữ hình c a ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p t i th iơ ị ậ ổ ợ ạ ờ đi m báo cáo. ể

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Nguyên giá TSCĐ h u hình (mã s 132).ỉ ữ ố

. Kh u hao và hao mòn lũy k - Mã s 33 ấ ế ố

Là ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng giá tr kh u hao, hao mòn lũy k tàiỉ ổ ợ ả ổ ị ấ ế s n c đ nh h u hình c a ả ố ị ữ ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báo cáo tài chínhơ ị ậ t ng h p đ c trình bày trên báo cáo tài chính t i ngày l p báo cáo. ổ ợ ượ ạ ậ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Kh u hao và hao mòn lũy k TSCĐ h u hình (mã sỉ ấ ế ữ ố 133) và đ c ghi b ng s âm d i hình th c ghi trong ngo c đ n.ượ ằ ố ướ ứ ặ ơ

+ Tài s n c đ nh vô hình - Mã s 35ả ố ị ố

Là ch tiêu t ng h p ph n ỉ ổ ợ ả ánh toàn b giá tr còn l i (nguyên giá tr điộ ị ạ ừ kh u hao và hao mòn lũy k ) c a các lo i TSCĐ vô hình ấ ế ủ ạ trang b cho ị các đ n vơ ị tr c thu c ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p ơ ị ậ ổ ợ t i th i đi m báo cáo.ạ ờ ể

Mã s 35 = Mã s 36 + Mã s 37ố ố ố

. Nguyên giá - Mã s 36ố

Là ch tiêu t ng h p ph n ánh toàn b nguyên giá tài s n c đ nh vôỉ ổ ợ ả ộ ả ố ị hình trang b cho ị các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h pơ ị ậ ổ ợ

Page 42: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

t i ngày l p báo cáo tài chính. ạ ậ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Nguyên giá TSCĐ vô hình (mã s 136).ỉ ố

. Kh u hao và hao mòn lũy k - Mã s 37ấ ế ố

Là ch tiêu t ng h p ph n ỉ ổ ợ ả ánh t ng giá tr kh u hao, hao mòn lũy k c aổ ị ấ ế ủ t t c các tài s n c đ nh vô hình c a các đ n v tr c thu c đ n v ấ ả ả ố ị ủ ơ ị ự ộ ơ ị l p báo cáoậ tài chính t ng h p ổ ợ t i ngày l p báo cáo tài chính. ạ ậ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Kh u hao và hao mòn lũy k TSCĐ vô hình (mã s 137)ỉ ấ ế ố và đ c ghi b ng s âm d i hình th c ghi trong ngo c đ n.ượ ằ ố ướ ứ ặ ơ

- Xây d ng c b n d dang - Mã s 40ự ơ ả ở ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng giá tr các chi phí liên quan đ n vi cỉ ổ ợ ả ổ ị ế ệ

mua s m TSCĐ, xây d ng c b n và nâng c p TSCĐ d dang cu i kỳ ho c đãắ ự ơ ả ấ ở ố ặ hoàn thành nh ng ch a bàn giao đ a vào s d ng ư ư ư ử ụ c a các đ n v tr c thu củ ơ ị ự ộ đ n v ơ ị l p báo cáo tài chính t ng h p. ậ ổ ợ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Xây d ng c b n d dang (mã s 140).ỉ ự ơ ả ở ố

- Tài s n khác - Mã s 45ả ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng giá tr các tài s n khác c a ỉ ổ ợ ả ổ ị ả ủ đ n vơ ị

tr c thu c ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p, bao g m các kho n ch aơ ị ậ ổ ợ ồ ả ư đ c trình bày trên các ch tiêu tài s n nêu trên.ượ ỉ ả

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Tài s n khác (mã s 145). ỉ ả ố

- Tài s n thu n c a đ n v th c hi n CĐKT khác - Mã s 46ả ầ ủ ơ ị ự ệ ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng giá tr tài s n thu n c a các đ n vỉ ổ ợ ả ổ ị ả ầ ủ ơ ị

th c hi n ch đ k toán khác (ngoài ch đ k toán hành chính s nghi p)ự ệ ế ộ ế ế ộ ế ự ệ tr c thu c đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p.ự ộ ơ ị ậ ổ ợ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Tài s n thu n c a các đ n v th c hi n ch đ k toánỉ ả ầ ủ ơ ị ự ệ ế ộ ế khác (mã s 146).ố

- T ng c ng tài s n - Mã s 50ổ ộ ả ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng giá tr tài s n hi n có c a ỉ ổ ợ ả ổ ị ả ệ ủ các đ n vơ ị

Page 43: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

tr c thu c ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p t i th i đi m báo cáo.ơ ị ậ ổ ợ ạ ờ ể

Mã s 50 = Mã s 01 + Mã s 05 + Mã s 10 + Mã s 20 + Mã s 25 + Mãố ố ố ố ố ố s 30 + Mã s 40 + Mã s 45 + Mã s 46.ố ố ố ố

3.2.2. Ngu n v nồ ố- N ph i tr - Mã s 60ợ ả ả ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh toàn b s n ph i tr c a ỉ ổ ợ ả ộ ố ợ ả ả ủ các đ n vơ ị

tr c thu c ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p t i th i đi m báo cáo. ơ ị ậ ổ ợ ạ ờ ể

Mã s 60 = Mã s 61 + Mã s 62+ Mã s 64 + Mã s 65 + Mã s 66+ Mãố ố ố ố ố ố s 67 + Mã s 68. ố ố

+ Ph i tr nhà cung c p - Mã s 61 ả ả ấ ố

Là ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng các kho n n mà ỉ ổ ợ ả ổ ả ợ các đ n v tr cơ ị ự thu c ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p còn ph i tr cho nhà cung c pơ ị ậ ổ ợ ả ả ấ (ng i bán) bên ngoài, bao g m các kho n còn ph i tr nh nguyên v t li u,ườ ồ ả ả ả ư ậ ệ công c d ng c , hàng hóa, d ch v , tài s n c đ nh và nhà th u XDCB cho sụ ụ ụ ị ụ ả ố ị ầ ố hàng hóa d ch v đã nh n nh ng ch a thanh toán t i ngày l p báo cáo tàiị ụ ậ ư ư ạ ậ chính.

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Ph i tr nhà cung c p (mã s 161).ỉ ả ả ấ ố

+ Các kho n nh n tr c c a khách hàng - Mã s 62ả ậ ướ ủ ố

Là ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng s ti n ỉ ổ ợ ả ổ ố ề các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n vơ ị l p báo cáo tài chính t ng h p đã nh n tr c c a khách hàng bên ngoài choậ ổ ợ ậ ướ ủ hàng hóa ho c d ch v ch a cung c p t i ngày l p báo cáo tài chínhặ ị ụ ư ấ ạ ậ .

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Các kho n nh n tr c c a khách hàng (mã s 162). ỉ ả ậ ướ ủ ố

+ Ph i tr n vay - Mã s 64ả ả ợ ố

Là ch tiêu t ng h p ph n ánh s d c a kho n vay đã nh n và có nghĩaỉ ổ ợ ả ố ư ủ ả ậ v tr l i căn c trên h p đ ng ho c th a thu n vay c a ụ ả ạ ứ ợ ồ ặ ỏ ậ ủ các đ n v tr c thu cơ ị ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p t i ngày l p báo cáo tài chính. ơ ị ậ ổ ợ ạ ậ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Ph i tr n vayỉ ả ả ợ (mã s 164).ố

+ T m thu - Mã s 65 ạ ố

Page 44: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

Là ch tiêu t ng h p ph n ánh s d các kho n t m ỉ ổ ợ ả ố ư ả ạ thu phát sinh nh ng ch a đ đi u ki n ghi nh n doanh thu ngay, ư ư ủ ề ệ ậ còn d t i ngày l p báoư ạ ậ cáo tài chính c a ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p.ơ ị ậ ổ ợ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu T m ỉ ạ thu (mã s 165).ố

+ Các quỹ đ c thù - Mã s 66ặ ố

Là ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng s d các quỹ đ c thù đ c tríchỉ ổ ợ ả ổ ố ư ặ ượ l p theo quy đ nh t i ngày l p báo cáo tài chính c a ậ ị ạ ậ ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ nơ v l p báo cáo tài chính t ng h p.ị ậ ổ ợ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Các quỹ đ c thù (mã s 166).ỉ ặ ố

+ Các kho n nh n tr c ch a ghi thu - Mã s 67ả ậ ướ ư ố

Là ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng s d ỉ ổ ợ ả ổ ố ư các kho n thu ả c a ủ các đ n vơ ị tr c thu c ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p đã nh n đ cơ ị ậ ổ ợ ậ ượ nh ng ch aư ư đ c ghi doanh thu ngay ượ t i ngày l p báo cáo tài chínhạ ậ , bao g m các kho nồ ả thu t ngu n NSNN c p; ngu n vi n tr , vay n n c ngoài; ngu n phí đ cừ ồ ấ ồ ệ ợ ợ ướ ồ ượ kh u tr , đ l i do các kho n thu này đ c s d ng cho nhi u năm ti p theoấ ừ ể ạ ả ượ ử ụ ề ế m c dù đ n v đã quy t toán v i c quan có th m quy n v s đã s d ng.ặ ơ ị ế ớ ơ ẩ ề ề ố ử ụ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Các kho n nh n tr c ch a ghi thu (mã s 167).ỉ ả ậ ướ ư ố

+ N ph i tr khác - Mã s 68ợ ả ả ố

Là ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng s d các kho n n ph i tr khácỉ ổ ợ ả ổ ố ư ả ợ ả ả t i ngày l p báo cáo tài chính ạ ậ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báo cáo tàiơ ị ậ chính t ng h p. ổ ợ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu N ph i tr khác (mã s 168). ỉ ợ ả ả ố

- Tài s n thu n - Mã s 70ả ầ ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng giá tr các tài s n thu n c a ỉ ổ ợ ả ổ ị ả ầ ủ các đ nơ

v tr c thu c ị ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p t i ngày l p báo cáo tàiơ ị ậ ổ ợ ạ ậ chính.

Mã s 70 = Mã s 71 + Mã s 72 + Mã s 73 + Mã s 74 + Mã s 75. ố ố ố ố ố ố

+ Ngu n v n kinh doanh - Mã s 71ồ ố ố

Page 45: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

Là ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng giá tr ngu n v n kinh doanh c aỉ ổ ợ ả ổ ị ồ ố ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p t i th i đi m l pơ ị ậ ổ ợ ạ ờ ể ậ báo cáo tài chính.

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Ngu n v n kinh doanh (mã s 171).ỉ ồ ố ố

+ Th ng d /thâm h t lũy k - Mã s 72ặ ư ụ ế ố

Là ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng giá tr các kho n th ng d /thâmỉ ổ ợ ả ổ ị ả ặ ư h t lũy k c a t t c các ho t đ ng c a ụ ế ủ ấ ả ạ ộ ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báoơ ị ậ cáo tài chính t ng h p t i ngày l p báo cáo tài chính. ổ ợ ạ ậ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Th ng d /thâm h t lũy k (mã s 172).ỉ ặ ư ụ ế ố

Tr ng h p s h p c ng t các đ n v là s âm thì s li u ch tiêu nàyườ ợ ố ợ ộ ừ ơ ị ố ố ệ ỉ đ c ghi b ng s âm d i hình th c ghi trong ngo c đ n.ượ ằ ố ướ ứ ặ ơ

+ Các quỹ - Mã s 73 ố

Là ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng giá tr các quỹ đ c trích l p t iỉ ổ ợ ả ổ ị ượ ậ ạ đ n v theo quy đ nh c a c ch tài chính c a ơ ị ị ủ ơ ế ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l pơ ị ậ báo cáo tài chính t ng h p t i ngày l p báo cáo tài chính. ổ ợ ạ ậ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Các quỹ (mã s 173).ỉ ố

+ Tài s n thu n khác - Mã s 74ả ầ ố

Là ch tiêu t ng h p ỉ ổ ợ ph n ánh t ng giá tr các tài s n thu n khác ả ổ ị ả ầ c aủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p ơ ị ậ ổ ợ t i ngày l p báoạ ậ cáo tài chính ch a đ c ph n ánh các ch tiêu trên.ư ượ ả ở ỉ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu ỉ Tài s n thu n khác ả ầ (mã s 174).ố

+ Tài s n thu n c a đ n v th c hi n CĐKT khác - Mã s 75ả ầ ủ ơ ị ự ệ ố

Là ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng giá tr tài s n thu n c a các đ n vỉ ổ ợ ả ổ ị ả ầ ủ ơ ị th c hi n ch đ k toán khác (ngoài ch đ k toán hành chính s nghi p)ự ệ ế ộ ế ế ộ ế ự ệ tr c thu c đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p.ự ộ ơ ị ậ ổ ợ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu tài s n thu n c a các đ n v th c hi n ch đ k toánỉ ả ầ ủ ơ ị ự ệ ế ộ ế khác (mã s 146).ố

Page 46: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

- T ng c ng ngu n v n - Mã s 80ổ ộ ồ ố ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng s các ngu n v n hình thành tài s nỉ ổ ợ ả ổ ố ồ ố ả

c a ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p t i th i đi mơ ị ậ ổ ợ ạ ờ ể báo cáo.

Mã s 80= Mã s 60 + Mã s 70ố ố ố

- Ch tiêu “T ng c ng tài s n” = Ch tiêu “T ng c ng ngu n v n”.ỉ ổ ộ ả ỉ ổ ộ ồ ốMã s 50 = Mã s 80ố ố

BÁO CÁO K T QU HO T Đ NG T NG H PẾ Ả Ạ Ộ Ổ Ợ(M u s B02/BCTC-TH)ẫ ố

1. M c đích: ụ Báo cáo k t qu ho t đ ng t ng h p ph n ánh tình hình vàế ả ạ ộ ổ ợ ả k t qu ho t đ ng c a đ n v k toán c p trên, bao g m t t c các ho t đ ngế ả ạ ộ ủ ơ ị ế ấ ồ ấ ả ạ ộ tài chính c a cácủ đ n v k toán thu c ph m vi ph i t ng h p s li u theo quyơ ị ế ộ ạ ả ổ ợ ố ệ đ nhị .

2. C s l p báo cáoơ ở ậ- Báo cáo k t qu ho t đ ng t ng h p kỳ tr c.ế ả ạ ộ ổ ợ ướ

- B ng t ng h p các ch tiêu báo cáo tài chínhả ổ ợ ỉ

3. N i dung và ph ng pháp l p các ch tiêu ộ ươ ậ ỉ3.1. Ch tiêu c t:ỉ ộ- C t STT, ch tiêu và c t mã s (c t A, c t B, c t C): Đ n v l p theo m uộ ỉ ộ ố ộ ộ ộ ơ ị ậ ẫ

Page 47: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

quy đ nh, không s p x p l i. ị ắ ế ạ

- C t thuy t minh (c t D): Dùng đ đánh mã s d n chi u t i các thôngộ ế ộ ể ố ẫ ế ớ tin thuy t minh chi ti t trên B n thuy t minh báo cáo tài chính t ng h p. ế ế ả ế ổ ợ

- C t s li u: Chia làm 2 c t:ộ ố ệ ộ

+ C t 1- Năm nay: Ph n ánh s phát sinh trong năm l p báo cáo, đ cộ ả ố ậ ượ t ng h p t các đ n v c p d i thu c ph m vi l p báo cáo tài chính t ng h pổ ợ ừ ơ ị ấ ướ ộ ạ ậ ổ ợ sau khi đã lo i tr các giao d ch trong ph m vi n i b . S li u ch tiêu này đ cạ ừ ị ạ ộ ộ ố ệ ỉ ượ l y t c t 3 “S li u sau lo i tr ” trên b ng t ng h p các ch tiêu báo cáo tàiấ ừ ộ ố ệ ạ ừ ả ổ ợ ỉ chính.

+ C t 2- Năm tr c: Ph n ánh s li u c a năm tr c li n k năm báo cáoộ ướ ả ố ệ ủ ướ ề ề (đ so sánh), đ c l y t báo cáo k t qu ho t đ ng t ng h p năm tr c. Riêngể ượ ấ ừ ế ả ạ ộ ổ ợ ướ báo cáo k t qu ho t đ ng t ng h p năm 2018 c t này không có s li u.ế ả ạ ộ ổ ợ ộ ố ệ

3.2. Ph ng pháp l p ch tiêu báo cáoươ ậ ỉ3.2.1. Ho t đ ng hành chính, s nghi pạ ộ ự ệ(1) Doanh thu - Mã s 01ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng doanh thu t ngu n NSNN c p;ỉ ổ ợ ả ổ ừ ồ ấ

ngu n vi n tr , vay n n c ngoài;ồ ệ ợ ợ ướ ngu n thu phí đ c kh u tr , đ l i c aồ ượ ấ ừ ể ạ ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p phát sinh trongơ ị ậ ổ ợ năm.

Mã s 01 = Mã s 02 + Mã s 03 + Mã s 04ố ố ố ố

a. T NSNN c p - Mã s 02ừ ấ ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng ỉ ổ ợ ả ổ doanh thu ho t đ ng t ngu nạ ộ ừ ồ

NSNN c p (bao g m c doanh thu t ho t đ ng khác đ c c quan có th mấ ồ ả ừ ạ ộ ượ ơ ẩ quy n cho phép đ l i đ c chi tiêu theo d toán đ c duy t và có quy đ nhề ể ạ ượ ự ượ ệ ị ph i quy t toán theo m c l c NSNN) c a ả ế ụ ụ ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báoơ ị ậ cáo tài chính t ng h p ổ ợ phát sinh trong năm nh m th c hi n nhi m v theoằ ự ệ ệ ụ quy đ nh.ị

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Thu ỉ t NSNN c pừ ấ (mã s 202).ố

b. T ngu n vi n tr , vay n n c ngoài - Mã s 03ừ ồ ệ ợ ợ ướ ốLà ch tiêu t ng h p ỉ ổ ợ ph n ánh t ng doanh thu t các kho n vi n tr ,ả ổ ừ ả ệ ợ

vay n n c ngoài c a ợ ướ ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ngơ ị ậ ổ h p phát sinh ợ trong năm sau khi đã lo i tr doanh thu n i b (n u có).ạ ừ ộ ộ ế

Page 48: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu ỉ Thu t ngu n vi n tr , vay n n c ngoài ừ ồ ệ ợ ợ ướ (mã s 203).ố

c. T ngu n phí đ c kh u tr , đ l i - Mã s 04ừ ồ ượ ấ ừ ể ạ ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng doanh thu t ngu n thu phí đ cỉ ổ ợ ả ổ ừ ồ ượ

kh u tr , đ l i theo quy đ nh c a pháp lu t phí, l phí ấ ừ ể ạ ị ủ ậ ệ c a ủ các đ n v tr cơ ị ự thu c ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p phát sinh trong năm ơ ị ậ ổ ợ sau khi đã lo i tr doanh thu n i b (n u có)ạ ừ ộ ộ ế .

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Tỉ hu t ngu n phí đ c kh u tr , đ l iừ ồ ượ ấ ừ ể ạ (mã s 204). ố

(2) Chi phí - Mã s 05ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng chi phí phát sinh trong năm ỉ ổ ợ ả ổ c a ủ các

đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p, bao g m chi phí ho tơ ị ậ ổ ợ ồ ạ đ ng; chi phí tộ ừ ngu n vi n tr , vay n n c ngoài;ồ ệ ợ ợ ướ chi phí ho t đ ng thu phí.ạ ộ

Mã s 05 = Mã s 06 + Mã s 07 + Mã s 08ố ố ố ố

a. Chi phí ho t đ ng - Mã s 06ạ ộ ốLà ch tiêu t ng h p ỉ ổ ợ ph n ánh t ng các kho n chi phí ho t đ ng phátả ổ ả ạ ộ

sinh trong năm c a ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ngơ ị ậ ổ h p ợ sau khi đã lo i tr chi phí đi u chuy n n i b (n u có)ạ ừ ề ể ộ ộ ế .

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu ỉ Chi phí ho t đ ng ạ ộ (mã s 206).ố

b. Chi phí t ngu n vi n tr , vay n n c ngoài ừ ồ ệ ợ ợ ướ - Mã s 07ốLà ch tiêu t ng h p ỉ ổ ợ ph n ánh t ng các kho n chi phí t ngu n vi nả ổ ả ừ ồ ệ

tr , vay n n c ngoài c a ợ ợ ướ ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báo cáo tài chínhơ ị ậ t ng h p ổ ợ phát sinh trong năm sau khi đã lo i tr chi phí đi u chuy n n i bạ ừ ề ể ộ ộ (n u có). ế

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu ỉ Chi phí t ngu n vi n tr , vay n n c ngoài ừ ồ ệ ợ ợ ướ (mã số 207).

c. Chi phí ho t đ ng thu phí - Mã s 08ạ ộ ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng các kho n chi phí ph c v ho tỉ ổ ợ ả ổ ả ụ ụ ạ

đ ng thu phí c a ộ ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h pơ ị ậ ổ ợ phát sinh trong năm sau khi đã lo i tr chi phí đi u chuy n n i b (n u có)ạ ừ ề ể ộ ộ ế .

Page 49: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Chi phí ho t đ ng thu phí (mã s 208).ỉ ạ ộ ố

(3) Th ng d /thâm h t - Mã s 09ặ ư ụ ốLà ch tiêu t ng h p ỉ ổ ợ ph n ánh s chênh l ch gi a doanh thu và chi phíả ố ệ ữ

phát sinh trong năm đ i v i ho t đ ng hành chính s nghi p c a các đ n v tr cố ớ ạ ộ ự ệ ủ ơ ị ự thu c ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h pơ ị ậ ổ ợ . Tr ng h p th ng d thì ch tiêuườ ợ ặ ư ỉ này đ c trình bày là s d ng, tr ng h p thâm h t thì ch tiêu này đ c trìnhượ ố ươ ườ ợ ụ ỉ ượ bày là s âm d i hình th c ghi trong ngo c đ n (...) ố ướ ứ ặ ơ

Mã s 09 = Mã s 01 - Mã s 05ố ố ố

3.2.2. Ho t đ ng s n xu t kinh doanh, d ch v ạ ộ ả ấ ị ụ(1) Doanh thu - Mã s 10ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng doanh thu t ho t đ ng s n xu tỉ ổ ợ ả ổ ừ ạ ộ ả ấ

kinh doanh, d ch v phát sinh trong năm c a ị ụ ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l pơ ị ậ báo cáo tài chính t ng h p ổ ợ sau khi đã lo i tr doanh thu n i b (n u có)ạ ừ ộ ộ ế .

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Doanh thu ho t đ ng s n xu t kinh doanh, d ch v (mãỉ ạ ộ ả ấ ị ụ s 210). ố

(2) Chi phí - Mã s 11ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng chi phí ph c v cho ho t đ ng s nỉ ổ ợ ả ổ ụ ụ ạ ộ ả

xu t kinh doanh d ch v phát sinh trong năm c a ấ ị ụ ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n vơ ị l p báo cáo tài chính t ng h p ậ ổ ợ sau khi đã lo i tr chi phí n i b (n u có)ạ ừ ộ ộ ế .

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Chi phí ho t đ ng s n xu t kinh doanh, d ch v (mã sỉ ạ ộ ả ấ ị ụ ố 211).

(3) Th ng d / thâm h t - Mã s 12ặ ư ụ ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh s chênh l ch gi a doanh thu và chi phíỉ ổ ợ ả ố ệ ữ

phát sinh trong năm đ i v i ho t đ ng s n xu t kinh doanh, d ch v c a ố ớ ạ ộ ả ấ ị ụ ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p. Tr ng h p thâm h tơ ị ậ ổ ợ ườ ợ ụ thì ch tiêu này đ c trình bày là s âm d i hình th c ghi trong ngo c đ nỉ ượ ố ướ ứ ặ ơ (...).

Mã s 12 = Mã s 10 - Mã s 11ố ố ố

3.2.3. Ho t đ ng tài chínhạ ộ

Page 50: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

(1) Doanh thu - Mã s 20ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng doanh thu tài chính c a ỉ ổ ợ ả ổ ủ các đ n vơ ị

tr c thu c ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p phát sinh trong năm.ơ ị ậ ổ ợ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Doanh thu ho t đ ng tài chính (mã s 220). ỉ ạ ộ ố

(2) Chi phí - Mã s 21ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng chi phí tài chính c a ỉ ổ ợ ả ổ ủ các đ n v tr cơ ị ự

thu c ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p phát sinh trong năm.ơ ị ậ ổ ợ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Chi phí ho t đ ng tài chính (mã s 221).ỉ ạ ộ ố

(3) Th ng d / thâm h t - Mã s 22ặ ư ụ ốCh tiêu này ph n ánh s chênh l ch gi a doanh thu và chi phí phát sinhỉ ả ố ệ ữ

trong năm đ i v i ho t đ ng tài chính c a ố ớ ạ ộ ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l pơ ị ậ báo cáo tài chính t ng h p. Tr ng h p thâm h t thì ch tiêu này đ c trìnhổ ợ ườ ợ ụ ỉ ượ bày là s âm d i hình th c ghi trong ngo c đ n (...). ố ướ ứ ặ ơ

Mã s 22 = Mã s 20 - Mã s 21ố ố ố

• Ho t đ ng khác ạ ộ(1) Thu nh p khác - Mã s 30ậ ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng các kho n thu nh p khác c a ỉ ổ ợ ả ổ ả ậ ủ các

đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p ơ ị ậ ổ ợ phát sinh trong năm.

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Thu nh p khác (mã s 230).ỉ ậ ố

(2) Chi phí khác - Mã s 31ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng các kho n chi phí khác c a ỉ ổ ợ ả ổ ả ủ các đ nơ

v tr c thu c ị ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p ơ ị ậ ổ ợ phát sinh trong năm.

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Chi phí khác (mã s 231).ỉ ố

(3) Th ng d / thâm h t - Mã s 32ặ ư ụ ốCh tiêu này ph n ánh s chênh l ch gi a doanh thu và chi phí phát sinhỉ ả ố ệ ữ

trong năm đ i v i các ho t đ ng khác c a ố ớ ạ ộ ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báoơ ị ậ

Page 51: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

cáo tài chính t ng h p. Tr ng h p thâm h t thì ch tiêu này đ c trình bàyổ ợ ườ ợ ụ ỉ ượ là s âm d i hình th c ghi trong ngo c đ n (...). ố ướ ứ ặ ơ

Mã s 32 = Mã s 30 - Mã s 31ố ố ố

3.2.5. Chi phí thu thu nh p doanh nghi p - Mã s 40ế ậ ệ ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng chi phí thu thu nh p doanh nghi pỉ ổ ợ ả ổ ế ậ ệ

phát sinh trong năm c a ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báo cáo tài chínhơ ị ậ t ng h p. ổ ợ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Chi phí thu thu nh p doanh nghi p (mã s 240).ỉ ế ậ ệ ố

3.2.6. Th ng d /thâm h t trong năm c a đ n v th c hi n CĐKTặ ư ụ ủ ơ ị ự ệ khác - Mã s 45ố

Là ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng các kho n Th ng d /thâm h tỉ ổ ợ ả ổ ả ặ ư ụ trong năm (ho c ch tiêu l i nhu n sau thu ) c a các đ n v th c hi n CĐKTặ ỉ ợ ậ ế ủ ơ ị ự ệ khác thu c ph m vi l p báo cáo tài chính t ng h p. ộ ạ ậ ổ ợ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Th ng d /thâm h t trong năm c a đ n v th c hi nỉ ặ ư ụ ủ ơ ị ự ệ CĐKT khác (mã s 245).ố

3.2.7. Th ng d /thâm h t trong năm - Mã s 50ặ ư ụ ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng s các kho n th ng d /thâm h tỉ ổ ợ ả ổ ố ả ặ ư ụ

trong năm t t t c các ho t đ ng c a ừ ấ ả ạ ộ ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báoơ ị ậ cáo tài chính t ng h p. Tr ng h p thâm h t thì ch tiêu này đ c ghi b ngổ ợ ườ ợ ụ ỉ ượ ằ s âm d i hình th c ghi trong ngo c đ n.ố ướ ứ ặ ơ

Mã s 50 = Mã s 09 + Mã s 12 + Mã s 22 + Mã s 32 - Mã s 40 + Mãố ố ố ố ố ố s 45 ố

(1) S d ng kinh phí ti t ki m c a các đ n v hành chính - Mã s 51ử ụ ế ệ ủ ơ ị ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng s đã phân ph i t ngu n kinh phíỉ ổ ợ ả ổ ố ố ừ ồ

ti t ki m c a đ n v hành chính tr c thu c, thu c ph m vi đ n v l p báo cáoế ệ ủ ơ ị ự ộ ộ ạ ơ ị ậ tài chính t ng h p theo quy đ nh.ổ ợ ị

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu S d ng kinh phí ti t ki m c a các đ n v hành chínhỉ ử ụ ế ệ ủ ơ ị (mã s 251).ố

(2) Phân ph i cho các quỹ - Mã s 52ố ố

Page 52: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

Là ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng s đã phân ph i t th ng d vàoỉ ổ ợ ả ổ ố ố ừ ặ ư các quỹ c a các đ n v thu c đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p theo quyủ ơ ị ộ ơ ị ậ ổ ợ đ nh ch đ tài chính.ị ế ộ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Phân ph i cho các quỹ (mã s 252).ỉ ố ố

(3) Kinh phí c i cách ti n l ng - Mã s 53ả ề ươ ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng s đã th c hi n trích vào kinh phíỉ ổ ợ ả ổ ố ự ệ

c i cách ti n l ng c a các đ n v thu c đ n v l p báo cáo tài chính t ngả ề ươ ủ ơ ị ộ ơ ị ậ ổ h p.ợ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Kinh phí c i cách ti n l ng (mã s 253).ỉ ả ề ươ ố

(4) Phân ph i khác - Mã s 54ố ốPh n ánh kho n phân ph i vào m c đích khác c a đ n v ch a đ cả ả ố ụ ủ ơ ị ư ượ

ph n ánh các ch tiêu trên (n u có).ả ở ỉ ế

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Phân ph i khác (mã s 254).ỉ ố ố

BÁO CÁO L U CHUY N TI N T T NG H PƯ Ể Ề Ệ Ổ Ợ(M u s B03/BCTC-TH)ẫ ố

1. M c đíchụBáo cáo l u chuy n ti n t t ng h p do đ n v k toán c p trên l p xácư ể ề ệ ổ ợ ơ ị ế ấ ậ

đ nh ngu n ti n vào, các kho n m c chi ra b ng ti n trong năm báo cáo và sị ồ ề ả ụ ằ ề ố d ti n t i ngày l p báo cáo c a t t c các đ n v k toán thu c ph m vi l pư ề ạ ậ ủ ấ ả ơ ị ế ộ ạ ậ báo cáo tài chính t ng h p theo quy đ nh. ổ ợ ị

2. Nguyên t c trình bàyắ2.1. Báo cáo l u chuy n ti n t t ng h p ch ph n ánh dòng ti n phátư ể ề ệ ổ ợ ỉ ả ề

sinh gi a đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p v i các đ n v bên ngoài,ữ ơ ị ậ ổ ợ ớ ơ ị không ph n ánh các lu ng ti n phát sinh gi a các đ n v n i b trong cùngả ồ ề ữ ơ ị ộ ộ đ n v l p báo cáo v i nhau. Báo cáo l u chuy n ti n t ph i đ c phân lo iơ ị ậ ớ ư ể ề ệ ả ượ ạ

Page 53: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

lu ng ti n theo 3 ho t đ ng nh báo cáo l u chuy n ti n t c a các đ n vồ ề ạ ộ ư ư ể ề ệ ủ ơ ị th c hi n ch đ k toán hành chính s nghi p ban hành theo Thông tự ệ ế ộ ế ự ệ ư 107/2017/TT-BTC, bao g m lu ng ti n t ho t đ ng chính, ho t đ ng đ uồ ồ ề ừ ạ ộ ạ ộ ầ t và ho t đ ng tài chính. ư ạ ộ

2.2. Lu ng ti n t ho t đ ng chính đ c l p theo ph ng pháp giánồ ề ừ ạ ộ ượ ậ ươ ti p trên c s s li u c a Báo cáo tình hình tài chính t ng h p và Báo cáo k tế ơ ở ố ệ ủ ổ ợ ế qu ho t đ ng t ng h p.ả ạ ộ ổ ợ

2.3. Lu ng ti n t ho t đ ng đ u t và ho t đ ng tài chính đ c h pồ ề ừ ạ ộ ầ ư ạ ộ ượ ợ c ng t ch tiêu t ng ng trên báo cáo l u chuy n ti n t c a các đ n vộ ừ ỉ ươ ứ ư ể ề ệ ủ ơ ị th c hi n ch đ k toán hành chính s nghi p ban hành theo Thông tự ệ ế ộ ế ự ệ ư 107/2017/TT-BTC, s li u đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báo cáo tàiố ệ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ chính.

Đ n v ph i thuy t minh các kho n ti n phát sinh trong đ n v nh ngơ ị ả ế ả ề ơ ị ư ch đ c s d ng vào các m c đích quy đ nh s n, mà đ n v không đ c phépỉ ượ ử ụ ụ ị ẵ ơ ị ượ s d ng vào ho t đ ng c a mình nh các quỹ tài chính mà đ n v đ c giaoử ụ ạ ộ ủ ư ơ ị ượ qu n lý,... ả

3. C s l p báo cáoơ ở ậ Báo cáo l u chuy n ti n t t ng h p đ c l p căn c :ư ể ề ệ ổ ợ ượ ậ ứ

- Báo cáo tình hình tài chính t ng h p năm báo cáoổ ợ

- Báo cáo k t qu ho t đ ng t ng h p năm báo cáoế ả ạ ộ ổ ợ

- Báo cáo l u chuy n ti n t t ng h p c a năm tr cư ể ề ệ ổ ợ ủ ướ

- B ng t ng h p các ch tiêu báo cáo tài chính.ả ổ ợ ỉ

4. Ph ng pháp l p các ch tiêu trong Báo cáo l u chuy n ti n t ươ ậ ỉ ư ể ề ệ4.1. Ch tiêu c t:ỉ ộ- C t STT, ch tiêu và c t mã s (c t A, c t B, c t C): Đ n v l p theo m uộ ỉ ộ ố ộ ộ ộ ơ ị ậ ẫ

quy đ nh, không s p x p l i. ị ắ ế ạ

- C t thuy t minh (c t D): Dùng đ đánh mã s d n chi u t i các thôngộ ế ộ ể ố ẫ ế ớ tin thuy t minh chi ti t trên B n thuy t minh báo cáo tài chính t ng h p. ế ế ả ế ổ ợ

- C t s li u: Chia làm 2 c t:ộ ố ệ ộ

+ C t 1- Năm nay: Ph n ánh s li u phát sinh năm l p báo cáo, đ c t ngộ ả ố ệ ậ ượ ổ h p t các đ n v c p d i thu c ph m vi l p báo cáo tài chính t ng h p sau khiợ ừ ơ ị ấ ướ ộ ạ ậ ổ ợ đã lo i tr đi các giao d ch trong ph m vi n i b . S li u các ch tiêu l u chuy nạ ừ ị ạ ộ ộ ố ệ ỉ ư ể

Page 54: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

ti n t ho t đ ng chính đ c tính toán t ng ng t ề ừ ạ ộ ượ ươ ứ ừ Báo cáo tình hình tài chính t ng h p và Báo cáo k t qu ho t đ ng t ng h p. ổ ợ ế ả ạ ộ ổ ợ S li u các ch tiêuố ệ ỉ l u chuy n ti n t ho t đ ng đ u t và ho t đ ng tài chính đ c l y t c t 3ư ể ề ừ ạ ộ ầ ư ạ ộ ượ ấ ừ ộ “S li u sau lo i tr ” trên B ng t ng h p các ch tiêu báo cáo tài chính.ố ệ ạ ừ ả ổ ợ ỉ

+ C t 2- Năm tr c: Ph n ánh s li u phát sinh đã báo cáo c a năm tr cộ ướ ả ố ệ ủ ướ (li n k năm báo báo). S li u này đ c l y trên báo cáo l u chuy n ti n tề ề ố ệ ượ ấ ư ể ề ệ t ng h p năm tr c. Riêng báo cáo năm 2018 c t này không có s li u.ổ ợ ướ ộ ố ệ

4.2. Ph ng pháp l p báo cáo l u chuy n ti n t đ i v i ho t đ ngươ ậ ư ể ề ệ ố ớ ạ ộ chính

Th c hi n l p các ch tiêu theo ph ng pháp gián ti p t báo cáo tìnhự ệ ậ ỉ ươ ế ừ hình tài chính t ng h p và báo cáo k t qu ho t đ ng t ng h p c a đ n v l pổ ợ ế ả ạ ộ ổ ợ ủ ơ ị ậ báo cáo.

L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng chính đ c xác đ nh b ng cách l yư ể ề ầ ừ ạ ộ ượ ị ằ ấ s th ng d / thâm h t trong năm đi u ch nh cho các kho n sau đây: ố ặ ư ụ ề ỉ ả

- Các kho n m c không b ng ti n: kh u hao TSCĐ trong năm. ả ụ ằ ề ấ

- T t c các kho n m c khác nh h ng đ n lu ng ti n nh các thay đ iấ ả ả ụ ả ưở ế ồ ề ư ổ trong hàng t n kho, các kho n ph i thu và ph i tr trong kỳ, các kho n thu, chiồ ả ả ả ả ả khác trong đ n v .ơ ị

Cách tính toán các ch tiêu đ c th c hi n nh sau:ỉ ượ ự ệ ư

- Th ng d /thâm h t trong năm - Mã s 01ặ ư ụ ốCh tiêu này đ c l y trên báo cáo k t qu ho t đ ng t ng h p cùng kỳỉ ượ ấ ế ả ạ ộ ổ ợ

báo cáo: B ng chênh l ch ch tiêu s 50- “Th ng d / thâm h t trong năm” trằ ệ ỉ ố ặ ư ụ ừ đi (-) ch tiêu s 45- “Th ng d /thâm h t trong năm c a đ n v th c hi nỉ ố ặ ư ụ ủ ơ ị ự ệ CĐKT khác”.

Tr ng h p thâm h t thì s li u này đ c trình bày là s âm d i hìnhườ ợ ụ ố ệ ượ ố ướ th c ghi trong ngo c đ n (...).ứ ặ ơ

- Kh u hao TSCĐ trong năm - Mã s 02ấ ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng s ti n kh u hao TSCĐ đã đ c tínhỉ ổ ợ ả ổ ố ề ấ ượ

vào báo cáo k t qu ho t đ ng t ng h p trong năm, l y s li u t b ng t ngế ả ạ ộ ổ ợ ấ ố ệ ừ ả ổ h p s li u b sung thông tin tài chính.ợ ố ệ ổ

- Tăng/gi m các kho n n ph i tr - Mã s 03ả ả ợ ả ả ốCh tiêu này đ c l p căn c vào t ng chênh l ch gi a s d cu i kỳ v iỉ ượ ậ ứ ổ ệ ữ ố ư ố ớ

s d đ u kỳ c a các kho n n ph i tr trên báo cáo tình hình tài chính t ngố ư ầ ủ ả ợ ả ả ổ

Page 55: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

h p.ợ  

Tr ng h p t ng các s d cu i kỳ nh h n t ng các s d đ u kỳ thìườ ợ ổ ố ư ố ỏ ơ ổ ố ư ầ s li u ch tiêu này đ c trình bày là s âm d i hình th c ghi trong ngo cố ệ ỉ ượ ố ướ ứ ặ đ n (…). Tr ng h p t ng các s d cu i kỳ l n h n t ng các s d đ u kỳơ ườ ợ ổ ố ư ố ớ ơ ổ ố ư ầ thì s li u ch tiêu này đ c trình bày là s d ng.ố ệ ỉ ượ ố ươ

- Tăng/gi m hàng t n kho - Mã s 04ả ồ ốCh tiêu này đ c l p căn c vào t ng chênh l ch gi a s d cu i kỳ vàỉ ượ ậ ứ ổ ệ ữ ố ư ố

s d đ u kỳ c a ch tiêu hàng t n kho trên báo cáo tình hình tài chính t ngố ư ầ ủ ỉ ồ ổ h p.ợ  

Tr ng h p s d cu i kỳ l n h n s d đ u kỳ thì ch tiêu này đ cườ ợ ố ư ố ớ ơ ố ư ầ ỉ ượ trình bày là s âm d i hình th c ghi trong ngo c đ n (…). Tr ng h p s dố ướ ứ ặ ơ ườ ợ ố ư cu i kỳ nh h n s d đ u kỳ thì ch tiêu này đ c trình bày là s d ng.ố ỏ ơ ố ư ầ ỉ ượ ố ươ

- Tăng/gi m các kho n ph i thu - Mã s 05ả ả ả ốCh tiêu này đ c l p căn c vào t ng chênh l ch gi a s d cu i kỳ vàỉ ượ ậ ứ ổ ệ ữ ố ư ố

s d đ u kỳ c a các kho n ph i thu trên báo cáo tình hình tài chính t ngố ư ầ ủ ả ả ổ h p.ợ  

Tr ng h p t ng các s d cu i kỳ l n h n t ng các s d đ u kỳ thìườ ợ ổ ố ư ố ớ ơ ổ ố ư ầ ch tiêu này đ c trình bày là s âm d i hình th c ghi trong ngo c đ n (…).ỉ ượ ố ướ ứ ặ ơ Tr ng h p t ng các s d cu i kỳ nh h n t ng các s d đ u kỳ thì ch tiêuườ ợ ổ ố ư ố ỏ ơ ổ ố ư ầ ỉ này đ c trình bày là s d ng.ượ ố ươ

- Thu khác t ho t đ ng chính - Mã s 06ừ ạ ộ ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh các kho n ti n thu khác phát sinh liênỉ ổ ợ ả ả ề

quan đ n ho t đ ng chính ch a đ c ph n ánh vào các ch tiêu trên (n u có).ế ạ ộ ư ượ ả ỉ ế

- Chi khác t ho t đ ng chính - Mã s 07ừ ạ ộ ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh các kho n ti n chi khác phát sinh liênỉ ổ ợ ả ả ề

quan đ n ho t đ ng chính ch a đ c ph n ánh vào các ch tiêu trên (n u có).ế ạ ộ ư ượ ả ỉ ế S li u ch tiêu này đ c trình bày là s âm d i hình th c ghi trong ngo cố ệ ỉ ượ ố ướ ứ ặ đ n (…). ơ

- L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng chính - Mã s 10ư ể ề ầ ừ ạ ộ ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh chênh l ch gi a t ng s ti n thu vào v iỉ ổ ợ ả ệ ữ ổ ố ề ớ

t ng s ti n chi ra t ho t đ ng chính trong năm báo cáo. S li u đ ghi vàoổ ố ề ừ ạ ộ ố ệ ể ch tiêu này đ c tính b ng t ng c ng s li u ch tiêu t Mã s 01 đ n Mã sỉ ượ ằ ổ ộ ố ệ ỉ ừ ố ế ố 07. N u s li u ch tiêu này là s âm thì ghi trong ngo c đ n (…).ế ố ệ ỉ ố ặ ơ

Page 56: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

Mã s 10 = Mã s 01 +Mã s 02 + Mã s 03 + Mã s 04 + Mã s 05 + Mãố ố ố ố ố ố s 06 + Mã s 07. ố ố

4.3. Ph ng pháp l p báo cáo l u chuy n ti n t đ i v i ho t đ ngươ ậ ư ể ề ệ ố ớ ạ ộ đ u t ầ ư

- Ti n thu t thanh lý tài s n c đ nh - Mã s 21: ề ừ ả ố ị ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh s ti n thu t thanh lý TSCĐ phát sinhỉ ổ ợ ả ố ề ừ

trong năm c a ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p. ơ ị ậ ổ ợ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Ti n thu t thanh lý TSCĐ (mã s 321). ỉ ề ừ ố

- Ti n thu t các kho n đ u t - Mã s 22:ề ừ ả ầ ư ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh s ti n thu t các kho n đ u t phátỉ ổ ợ ả ố ề ừ ả ầ ư

sinh trong năm c a ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ngơ ị ậ ổ h p v i các đ n v bên ngoài. ợ ớ ơ ị

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Ti n thu t các kho n đ u t (mã s 322).ỉ ề ừ ả ầ ư ố

- Ti n chi XDCB, mua s m TSCĐ - Mã s 23: ề ắ ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng s ti n đã chi ra đ mua s m, hìnhỉ ổ ợ ả ổ ố ề ể ắ

thành TSCĐ h u hình, TSCĐ vô hình phát sinh trong năm c a ữ ủ các đ n v tr cơ ị ự thu c ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p đã l i tr kho n mua s m trongơ ị ậ ổ ợ ạ ừ ả ắ n i b .ộ ộ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Ti n chi XDCB, mua tài s n c đ nh (mã s 323). Cỉ ề ả ố ị ố h tiêuỉ này đ c ghi b ng s âm d i hình th c ghi trong ngo c đ n (…).ượ ằ ố ướ ứ ặ ơ

- Ti n chi đ u t góp v n vào các đ n v khác- Mã s 24:ề ầ ư ố ơ ị ố Là ch tiêu t ng h p ph n ánh s đã chi b ng ti n đ đ u t , góp v nỉ ổ ợ ả ố ằ ề ể ầ ư ố

vào đ n v bên ngoài trong năm báo cáo c a ơ ị ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l pơ ị ậ báo cáo tài chính t ng h p.ổ ợ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Ti n chi đ u t , góp v n vào các đ n v khác (mã sỉ ề ầ ư ố ơ ị ố 324). Ch tiêu này đ c ghi b ng s âm d i hình th c ghi trong ngo c đ nỉ ượ ằ ố ướ ứ ặ ơ (…).

- L u chuy n ti n t ho t đ ng đ u t - Mã s 30:ư ể ề ừ ạ ộ ầ ư ố

Page 57: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

Là ch tiêu t ng h p ph n ánh chênh l ch gi a t ng s ti n thu vào v iỉ ổ ợ ả ệ ữ ổ ố ề ớ t ng s ti n chi ra t ho t đ ng đ u t trong năm báo cáo. ổ ố ề ừ ạ ộ ầ ư

Ch tiêu này đ c tính b ng t ng c ng s li u các ch tiêu có mã s tỉ ượ ằ ổ ộ ố ệ ỉ ố ừ Mã s 21 đ n Mã s 24. N u s li u ch tiêu này là s âm thì đ c trình bàyố ế ố ế ố ệ ỉ ố ượ d i hình th c ghi trong ngo c đ n (…).ướ ứ ặ ơ

Mã s 30 = Mã s 21 + Mã s 22 + Mã s 23 + Mã s 24.ố ố ố ố ố

4.4. Ph ng pháp l p các ch tiêu l u chuy n ti n t ho t đ ng tàiươ ậ ỉ ư ể ề ừ ạ ộ chính

- Ti n thu t các kho n đi vay - Mã s 31:ề ừ ả ố Là ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng s ti n đã th c nh n đ c trong kỳỉ ổ ợ ả ổ ố ề ự ậ ượ

t ngu n đi vay các t ch c tài chính, tín d ng và các đ i t ng khác c a ừ ồ ổ ứ ụ ố ượ ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p phát sinh trong kỳ báoơ ị ậ ổ ợ cáo.

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Ti n thu t các kho n đi vayỉ ề ừ ả (mã s 331). ố

- Ti n nh n v n góp - Mã s 32:ề ậ ố ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng s ti n nh n v n góp c a ch sỉ ổ ợ ả ổ ố ề ậ ố ủ ủ ở

h u cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh, d ch v trong năm báo cáo c a ữ ạ ộ ả ấ ị ụ ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p. ơ ị ậ ổ ợ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Ti n nh n v n góp (mã s 332).ỉ ề ậ ố ố

- Ti n hoàn tr g c vay - Mã s 33:ề ả ố ố Là ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng s ti n hoàn tr g c đi vay c a ỉ ổ ợ ả ổ ố ề ả ố ủ các

đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p phát sinh trong nămơ ị ậ ổ ợ báo cáo.

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Ti n hoàn tr g c vay (mã s 333). Cỉ ề ả ố ố h tiêu này đ c ghiỉ ượ b ng s âm d i hình th c ghi trong ngo c đ n (…).ằ ố ướ ứ ặ ơ

- Ti n hoàn tr v n góp - Mã s 34:ề ả ố ố Là ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng s ti n đã hoàn tr l i v n góp choỉ ổ ợ ả ổ ố ề ả ạ ố

ch s h u c a ủ ở ữ ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h pơ ị ậ ổ ợ phát sinh trong năm báo cáo.

Page 58: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Ti n hoàn tr v n góp (mã s 334). Cỉ ề ả ố ố h tiêu này đ cỉ ượ ghi b ng s âm d i hình th c ghi trong ngo c đ n (…).ằ ố ướ ứ ặ ơ

- Ti n c t c/l i nhu n đã tr cho ch s h u - Mã s 35:ề ổ ứ ợ ậ ả ủ ở ữ ố Là ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng s ti n c t c/l i nhu n đã chi trỉ ổ ợ ả ổ ố ề ổ ứ ợ ậ ả

cho các ch s h u trong năm báo cáo c a ủ ở ữ ủ các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ đ n v l pơ ị ậ báo cáo tài chính t ng h p.ổ ợ

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu Ti n c t c/l i nhu n đã tr cho ch s h u (mã sỉ ề ổ ứ ợ ậ ả ủ ở ữ ố 335). Ch tiêu này đ c ghi b ng s âm d i hình th c ghi trong ngo c đ nỉ ượ ằ ố ướ ứ ặ ơ (…).

- L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng tài chính- Mã s 40: ư ể ề ầ ừ ạ ộ ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh chênh l ch gi a t ng s ti n thu vào v iỉ ổ ợ ả ệ ữ ổ ố ề ớ

t ng s ti n chi ra t ho t đ ng tài chính trong kỳ báo cáo c a ổ ố ề ừ ạ ộ ủ các đ n v tr cơ ị ự thu c ộ đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p.ơ ị ậ ổ ợ

Ch tiêu này đ c tính b ng t ng c ng s li u các ch tiêu có mã s tỉ ượ ằ ổ ộ ố ệ ỉ ố ừ Mã s 31 đ n Mã s 35. N u s li u ch tiêu này là s âm thì ghi trong ngo cố ế ố ế ố ệ ỉ ố ặ đ n (...). ơ

Mã s 40 = Mã s 31 + Mã s 32 + Mã s 33 + Mã s 34 + Mã s 35.ố ố ố ố ố ố

- L u chuy n ti n thu n trong năm - Mã s 50ư ể ề ầ ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh chênh l ch gi a t ng s ti n thu vào v iỉ ổ ợ ả ệ ữ ổ ố ề ớ

t ng s ti n chi ra t c ba lo i ho t đ ng: Ho t đ ng chính, ho t đ ng đ uổ ố ề ừ ả ạ ạ ộ ạ ộ ạ ộ ầ t và ho t đ ng tài chính c a đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p trong nămư ạ ộ ủ ơ ị ậ ổ ợ báo cáo.

Mã s 50 = Mã s 10 + Mã s 30 + Mã s 40. N u s li u ch tiêu này làố ố ố ố ế ố ệ ỉ s âm thì ghi trong ngo c đ n (...).ố ặ ơ

- S d ti n đ u năm - Mã s 60ố ư ề ầ ốCh tiêu này đ c l p căn c vào s li u ch tiêu “Ti n” đ u năm báoỉ ượ ậ ứ ố ệ ỉ ề ầ

cáo (Mã s 01, c t “S đ u năm” trên Báo cáo tình hình tài chính t ng h p).ố ộ ố ầ ổ ợ

- nh h ng c a chênh l ch t giá - Mã s 70:Ả ưở ủ ệ ỷ ố

Là ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng chênh l ch t giá do đánh giá l i sỉ ổ ợ ả ổ ệ ỷ ạ ố d cu i kỳ c a ngo i t t i th i đi m báo cáo.ư ố ủ ạ ệ ạ ờ ể

Page 59: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

S li u ghi vào ch tiêu này đ c l y t B ng t ng h p các ch tiêu báoố ệ ỉ ượ ấ ừ ả ổ ợ ỉ cáo tài chính, ch tiêu nh h ng c a chênh l ch t giá (mã s 370).ỉ ả ưở ủ ệ ỷ ố

- S d ti n cu i năm - Mã s 80ố ư ề ố ốMã s 80 = Mã s 50 + Mã s 60 + Mã s 70ố ố ố ố

Đ ng th i s li u ch tiêu này b ng s li u ch tiêu “Ti n”- Mã s 01,ồ ờ ố ệ ỉ ằ ố ệ ỉ ề ố c t “S cu i năm” trên Báo cáo tình hình tài chính t ng h p cùng năm đó.ộ ố ố ổ ợ

THUY T MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH T NG H PẾ Ổ Ợ(M u s B04/BCTC-TH)ẫ ố

1. M c đích:ụThuy t minh Báo cáo tài chính t ng h p cung c p các thông tin chi ti tế ổ ợ ấ ế

thêm cho các kho n m c đ c trình bày trong các báo cáo Báo cáo tình hìnhả ụ ượ tài chính t ng h p, Báo cáo k t qu ho t đ ng t ng h p, Báo cáo l u chuy nổ ợ ế ả ạ ộ ổ ợ ư ể ti n t t ng h p đ ng th i chi ti t thêm m t s thông tin c n thi t khác theoề ệ ổ ợ ồ ờ ế ộ ố ầ ế yêu c u qu n lý và cung c p thông tin cho l p báo cáo tài chính nhà n c.ầ ả ấ ậ ướ

2. Nguyên t c l p và trình bày Thuy t minh Báo cáo tài chính t ngắ ậ ế ổ h pợ

a) Thuy t minh báo cáo tài chính t ng h p ph i đ c trình bày m tế ổ ợ ả ượ ộ cách h th ng theo bi u m u và ch tiêu đã quy đ nh. Ngoài các thông tin nhệ ố ể ẫ ỉ ị ư m u bi u quy đ nh, đ n v có th b sung các n i dung thuy t minh khác đẫ ể ị ơ ị ể ổ ộ ế ể làm rõ h n các ch tiêu đã trình bày trên các báo cáo tình hình tài chính t ngơ ỉ ổ h p, báo cáo k t qu ho t đ ng t ng h p, báo cáo l u chuy n ti n t t ngợ ế ả ạ ộ ổ ợ ư ể ề ệ ổ h p ho c ph c v yêu c u qu n lý c a c quan c p trên. ợ ặ ụ ụ ầ ả ủ ơ ấ

b) Đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p ph i trình bày m t s thông tinơ ị ậ ổ ợ ả ộ ố khái quát c a đ n v mình theo quy đ nh.ủ ơ ị ị

3. C s l p Thuy t minh báo cáo tài chínhơ ở ậ ế- Căn c vào báo cáo tình hình tài chính t ng h p, Báo cáo k t qu ho tứ ổ ợ ế ả ạ

đ ng t ng h p, Báo cáo l u chuy n ti n t t ng h p năm báo cáo;ộ ổ ợ ư ể ề ệ ổ ợ

- Căn c vào b ng t ng h p các ch tiêu báo cáo tài chính;ứ ả ổ ợ ỉ

- Căn c vào b ng t ng h p s li u b sung thông tin tài chính;ứ ả ổ ợ ố ệ ổ

Page 60: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

- Căn c vào Thuy t minh báo cáo tài chính t ng h p năm tr c;ứ ế ổ ợ ướ

- Căn c vào tình hình th c t c a đ n v c p trên, các đ n v thu c ph mứ ự ế ủ ơ ị ấ ơ ị ộ ạ vi l p báo cáo tài chính t ng h p và các tài li u liên quan.ậ ổ ợ ệ

4. Ph ng pháp l pươ ậ4.1. Ph n s li uầ ố ệ

L y s li u thuy t minh chi ti t t B ng t ng h p các ch tiêu báo cáoấ ố ệ ế ế ừ ả ổ ợ ỉ tài chính và B ng t ng h p s li u b sung thông tin tài chính;ả ổ ợ ố ệ ổ

Riêng s li u thuy t minh báo cáo c a năm 2018 sẽ không có phát sinhố ệ ế ủ s li u các c t “S đ u năm”, “S năm tr c”.ố ệ ộ ố ầ ố ướ

4.2. M t s thông tin khác c n thuy t minh ộ ố ầ ế

Đ i v i báo cáo l u chuy n ti n t t ng h p ph i thuy t minh cácố ớ ư ể ề ệ ổ ợ ả ế kho n ti n đ n v n m gi nh ng không đ c s d ng (nh ti n c a quỹ tàiả ề ơ ị ắ ữ ư ượ ử ụ ư ề ủ chính, ti n nh n y thác, ti n thu h , chi h , ...) đ c ph n ánh trên báo cáoề ậ ủ ề ộ ộ ượ ả c a đ n v . ủ ơ ị

Tr ng h p đ n v đ c giao qu n lý quỹ tài chính nhà n c ngoàiườ ợ ơ ị ượ ả ướ ngân sách thì ph i thuy t minh chi ti t v các quỹ tài chính ngoài ngân sáchả ế ế ề mà đ n v đ c giao qu n lý bao g m tên quỹ, s d đ u năm, s d cu iơ ị ượ ả ồ ố ư ầ ố ư ố năm và các n i dung khác xét th y c n thuy t minh thêm thông tin v các quỹộ ấ ầ ế ề này (tr ng h p quỹ không có báo cáo tài chính riêng). ườ ợ

Tr ng h p trong trong n i b đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p cóườ ợ ộ ộ ơ ị ậ ổ ợ các đ n v th c hi n ch đ k toán khác thì ph i thuy t minh chi ti t v cácơ ị ự ệ ế ộ ế ả ế ế ề đ n v này bao g m tên đ n v c p trên, tên đ n v k toán c s , ch đ kơ ị ồ ơ ị ấ ơ ị ế ơ ở ế ộ ế toán hi n đang áp d ng (nh ch đ k toán doanh nghi p theo Thông tệ ụ ư ế ộ ế ệ ư 200/2014/TT-BTC, ...).

Tr ng h p trong năm đ n v có phát sinh v vi c đi u ch nh s li uườ ợ ơ ị ề ệ ề ỉ ố ệ sau khi báo cáo tài chính năm đã l p và n p cho c quan có th m quy n màậ ộ ơ ẩ ề s đi u ch nh này có nh h ng tr ng y u đáng k đ n s li u đã báo cáo thìố ề ỉ ả ưở ọ ế ể ế ố ệ ph i thuy t minh thông tin chi ti t v vi c này. Đ ng th i ph i thuy t minhả ế ế ề ệ ồ ờ ả ế các thay đ i nh các chính sách tài chính, cách th c ph ng pháp ghi chép cácổ ư ứ ươ nghi p v phát sinh, vi c gi i th , sáp nh p đ n v , ... (n u có) làm nhệ ụ ệ ả ể ậ ơ ị ế ả h ng thay đ i s li u báo cáo tài chính so v i s li u đã báo cáo kỳ tr c.ưở ổ ố ệ ớ ố ệ ướ

Ngoài ra đ n v có th thuy t minh các n i dung khác xét th y c n ph iơ ị ể ế ộ ấ ầ ả thuy t minh thêm đ làm rõ tình hình tài chính trong năm và ph c v yêu c uế ể ụ ụ ầ qu n lý mà các ch tiêu thuy t minh theo m u ch a ph n ánh đ c.ả ỉ ế ẫ ư ả ượ

Page 61: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

Ph l c s 02ụ ụ ốB NG T NG H P S LI UẢ Ổ Ợ Ố Ệ

• M U B NG T NG H P S LI U Ẫ Ả Ổ Ợ Ố Ệ

Đ N V D TOÁN C P 1:….Ơ Ị Ự Ấ Mã ch ng:ươ M u s S01/BTHẫ ốĐ N V KT TRUNG GIAN 1:….Ơ Ị (Ban hành kèm theo Thông t s 99/2018/TT-ư ố

BTC ngày 01/11/2018 c a B Tài chính)ủ ộĐ N V KT TRUNG GIAN 2:….Ơ Ị

B NG T NG H P S LI U B SUNG THÔNG TIN TÀI CHÍNH Ả Ổ Ợ Ố Ệ ỔNăm:...........

I. H p c ng s li u giao d ch n i bợ ộ ố ệ ị ộ ộ Đ n v tính:ơ ị

STT Ch tiêuỉ Mã số

T ngổ số

Quan h giao d ch ệ ịTrong đ n vơ ị

k toánế trung gian 2

Trong đ n vơ ị

k toánế trung gian 1

Trong đ n vơ ị

d toánự c p 1ấ

Ngoài đ n vơ ị

d toánự c p 1-ấ trong

cùng t nhỉ

Ngoài đ n vơ ị d toán c pự ấ 1 (khác t nh,ỉ

trong lĩnh v c k toánự ế

A B C 1 2 3 4 5 A B sung thông tin đ l p ổ ể ậ

báo cáo tình hình tài chính t ng h pổ ợ

I Kho n đ u t tài chính ả ầ ưvào đ n v khácơ ị

01

• Ng n h nắ ạ 02• Dài h nạ 03

II Các kho n ph i thuả ả 051 Ph i thu khách hàngả 062 Tr tr c cho ng i bánả ướ ườ 07

Page 62: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

3 Các kho n ph i thu khácả ả 08III N ph i trợ ả ả 101 Ph i tr nhà cung c pả ả ấ 11

2 Các kho n nh n tr c c a ả ậ ướ ủkhách hàng

12

3 N ph i tr khácợ ả ả 18IV Ngu n v n nh n đ u t ồ ố ậ ầ ư

t đ n v khácừ ơ ị20

• Ng n h nắ ạ 21• Dài h nạ 22

B B sung thông tin đ l p ổ ể ậbáo cáo k t qu ho t ế ả ạđ ng t ng h pộ ổ ợ

1 Doanh thu t ngu n vi n ừ ồ ệtr , vay n n c ngoàiợ ợ ướ

50

2 Doanh thu t ngu n phí ừ ồđ c kh u tr , đ l iượ ấ ừ ể ạ

51

3 Doanh thu ho t đ ng s n ạ ộ ảxu t, kinh doanh d ch v ấ ị ụ

52

4 Thu nh p khác ậ 535 Chi phí ho t đ ngạ ộ 606 Chi phí t ngu n vi n tr , ừ ồ ệ ợ

vay n n c ngoàiợ ướ61

7 Chi phí ho t đ ng thu phíạ ộ 628 Chi phí khác 63C B sung thông tin đ l p ổ ể ậ

báo cáo l u chuy n ti n ư ể ềt t ng h pệ ổ ợ

1 Kh u hao TSCĐấ 702 Ti n chi đ u t góp v n ề ầ ư ố

vào các đ n v khácơ ị71

3 Ti n nh n v n góp ề ậ ố 72

II. H p c ng s li u b sung thông tin thuy t minh ợ ộ ố ệ ổ ếSTT Ch tiêuỉ

1 Thuy t minh chi ti t ch tiêu chi phí ho t đ ng theo ngu nế ế ỉ ạ ộ ồ1.1 Chi phí t ngu n NSNNừ ồ

- Chi phí ti n l ng, ti n công và chi phí khác cho nhân viênề ươ ề- Chi phí v t t , công c và d ch v đã s d ngậ ư ụ ị ụ ử ụ- Chi phí hao mòn TSCĐ- Chi phí ho t đ ng khác ạ ộ

1.2 Chi phí t ngu n ho t đ ng khác đ c đ l i (không thu c ngu n NSNN)ừ ồ ạ ộ ượ ể ạ ộ ồ- Chi phí ti n l ng, ti n công và chi phí khác cho nhân viênề ươ ề- Chi phí v t t , công c và d ch v đã s d ngậ ư ụ ị ụ ử ụ- Chi phí kh u hao/hao mòn TSCĐấ

Page 63: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

- Chi phí ho t đ ng khác ạ ộ2 Thuy t minh chi ti t ch tiêu chi phí t ngu n vi n tr , vay n n c ngoàiế ế ỉ ừ ồ ệ ợ ợ ướ

2.1 Chi t ngu n vi n trừ ồ ệ ợ- Chi phí ti n l ng, ti n công và chi phí khác cho nhân viên ề ươ ề- Chi phí v t t , công c và d ch v đã s d ngậ ư ụ ị ụ ử ụ- Chi phí hao mòn TSCĐ- Chi phí ho t đ ng khác ạ ộ

2.2 Chi vay n n c ngoàiợ ướ- Chi phí ti n l ng, ti n công và chi phí khác cho nhân viênề ươ ề- Chi phí v t t , công c và d ch v đã s d ngậ ư ụ ị ụ ử ụ- Chi phí hao mòn TSCĐ- Chi phí ho t đ ng khác ạ ộ

3 Thuy t minh chi ti t ch tiêu chi phí ho t đ ng s n xu t kinh doanh, d ch vế ế ỉ ạ ộ ả ấ ị ụ- Chi phí ti n l ng, ti n công và chi phí khác cho nhân viênề ươ ề- Chi phí v t t , công c và d ch v đã s d ngậ ư ụ ị ụ ử ụ- Chi phí kh u hao/hao mòn TSCĐấ- Chi phí ho t đ ng khác ạ ộ

4 Thuy t minh chi ti t ch tiêu ti n thu t các kho n đ u t (Báo cáo LCTT)ế ế ỉ ề ừ ả ầ ư- Ti n thu g cề ố- Ti n thu lãiề

L p, ngày ... tháng ... năm......ậNG I L P BI UƯỜ Ậ Ể NG I KI M SOÁTƯỜ Ể TH TR NG Đ N VỦ ƯỞ Ơ Ị

(Ký, h tên)ọ (Ký, h tên)ọ (Ký, h tên, đóng d u)ọ ấ

Đ N V D TOÁN C P 1:….Ơ Ị Ự Ấ Mã ch ng:ươ M u s S02/BTH ẫ ốĐ N V KT TRUNG GIAN 1:….Ơ Ị (Ban hành kèm theo Thông t s ư ố

99/2018/TT-BTC ngày 01/11/2018 c a B Tài chính)ủ ộ

Đ N V KT TRUNG GIAN 2:….Ơ Ị

B NG T NG H P CÁC CH TIÊU BÁO CÁO TÀI CHÍNHẢ Ổ Ợ ỈNăm.........

Đ n vơ ị tính:

Tên ch tiêuỉMã số

S li u h pố ệ ợ c ng ộ

S li u giaoố ệ d ch n i bị ộ ộ

ph i lo i tr ả ạ ừS li uố ệ sau lo iạ

trừA B 1 2 3=1-2

A. Ch tiêu thu c báo cáo ỉ ộtình hình tài chính t ng ổh pợTi nề 101Đ u t tài chính ng n h nầ ư ắ ạ 105Ph i thu khách hàngả 111Tr tr c cho ng i bánả ướ ườ 112

Page 64: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

Các kho n ph i thu khácả ả 114Hàng t n khoồ 120Đ u t tài chính dài h nầ ư ạ 125Nguyên giá TSCĐ h u hình ữ 132Kh u hao và hao mòn lũy ấk TSCĐ h u hình ế ữ

133

Nguyên giá TSCĐ vô hình 136Kh u hao và hao mòn lũy ấk TSCĐ vô hìnhế

137

XDCB d dangở 140Tài s n khácả 145TS thu n c a đ n v th c ầ ủ ơ ị ựhi n CĐKT khácệ

146

Ph i tr nhà cung c pả ả ấ 161Các kho n nh n tr c c a ả ậ ướ ủkhách hàng

162

Ph i tr n vayả ả ợ 164T m thuạ 165Các quỹ đ c thù ặ 166Các kho n nh n tr c ch aả ậ ướ ư ghi thu

167

N ph i tr khácợ ả ả 168Ngu n v n kinh doanhồ ố 171Th ng d /thâm h t lũy kặ ư ụ ế 172Các quỹ 173Tài s n thu n khácả ầ 174B. Ch tiêu thu c báo cáo ỉ ộk t qu ho t đ ng t ng ế ả ạ ộ ổh pợThu t NSNN c pừ ấ 202Thu t ngu n vi n tr , vay ừ ồ ệ ợn n c ngoài ợ ướ

203

Thu t ngu n phí đ c ừ ồ ượkh u tr , đ l i ấ ừ ể ạ

204

Chi phí ho t đ ng ạ ộ 206Chi phí t ngu n vi n tr , ừ ồ ệ ợvay n n c ngoàiợ ướ

207

Chi phí ho t đ ng thu phíạ ộ 208Doanh thu ho t đ ng ạ ộSXKDDV

210

Chi phí ho t đ ng SXKDDVạ ộ 211Doanh thu ho t đ ng tài ạ ộchính

220

Chi phí ho t đ ng tài chínhạ ộ 221Thu nh p khác ậ 230Chi phí khác 231

Page 65: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

Chi phí thu TNDNế 240Th ng d /thâm h t trong ặ ư ụnăm c a đ n v th c hi n ủ ơ ị ự ệCĐKT khác

245

S d ng kinh phí ti t ki m ử ụ ế ệc a các đ n v hành chính ủ ơ ị

251

Phân ph i cho các quỹ ố 252Kinh phí c i cách ti n l ngả ề ươ 253Phân ph i khácố 254C. Ch tiêu thu c báo cáo ỉ ộl u chuy n ti n t t ng ư ể ề ệ ổh pợTi n thu t thanh lý tài s n ề ừ ảc đ nhố ị 321 Ti n thu t các kho n đ u ề ừ ả ầtư 322 Ti n chi XDCB, mua tài s n ề ảc đ nhố ị 323 Ti n chi đ u t góp v n vào ề ầ ư ốcác đ n v khácơ ị

324

Ti n thu t các kho n đi vayề ừ ả 331 Ti n nh n v n góp ề ậ ố 332 Ti n hoàn tr g c vayề ả ố 333 Ti n hoàn tr v n gópề ả ố 334 Ti n c t c/l i nhu n đã ề ổ ứ ợ ậtr cho ch s h uả ủ ở ữ 335

nh h ng c a chênh l ch Ả ưở ủ ệt giáỷ

370

D. Ch tiêu thu c thuy t ỉ ộ ếminh báo cáo tài chính t ng h pổ ợ... 4xx

L p, ngày ... tháng ... năm......ậNG I L P BI UƯỜ Ậ Ể NG I KI M SOÁTƯỜ Ể TH TR NG Đ N VỦ ƯỞ Ơ Ị

(Ký, h tên)ọ (Ký, h tên)ọ (Ký, h tên, đóng d u)ọ ấ

Page 66: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

• H NG D N L P B NG T NG H P S LI U ƯỚ Ẫ Ậ Ả Ổ Ợ Ố Ệ

I. L p và đ i chi u s li u B ng t ng h p s li u b sung thông tin ậ ố ế ố ệ ả ổ ợ ố ệ ổtài chính (m u s S01/BTH)ẫ ố

1. M c đíchụB ng t ng h p s li u b sung thông tin tài chính do đ n v k toán c p ả ổ ợ ố ệ ổ ơ ị ế ấ

trên l p đ h p c ng các s li u b sung thông tin tài chính t các đ n v c p ậ ể ợ ộ ố ệ ổ ừ ơ ị ấd i thu c ph m vi l p báo cáo tài chính t ng h p, nh m ph c v cho quá ướ ộ ạ ậ ổ ợ ằ ụ ụtrình l p báo cáo tài chính t ng h p. ậ ổ ợ

2. C s l p ơ ở ậB ng t ng h p s li u b sung thông tin tài chính đ c l p trên c s ả ổ ợ ố ệ ổ ượ ậ ơ ở

Báo cáo b sung thông tin tài chính c a các đ n v c p d i thu c ph m vi ổ ủ ơ ị ấ ướ ộ ạl p báo cáo tài chính t ng h p theo quy đ nh.ậ ổ ợ ị

3. Ph ng pháp l p ươ ậ- C t STT, ch tiêu và c t mã s (c t A, c t B, c t C): Đ n v l p theo m u ộ ỉ ộ ố ộ ộ ộ ơ ị ậ ẫ

quy đ nh, không s p x p l i. ị ắ ế ạ- C t s li u: Chia làm 7 c t:ộ ố ệ ộ+ C t 1 “T ng s ”: Ph n ánh s li u t ng s c a các c t s li u:ộ ổ ố ả ố ệ ổ ố ủ ộ ố ệ

C t 1 = C t 2 + C t 3 + C t 4 + C t 5 + C t 6 + C t 7ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ+ C t 2 “Trong đ n v k toán trung gian 2”: T ng h p t c t t ng ng ộ ơ ị ế ổ ợ ừ ộ ươ ứ

trên báo cáo b sung thông tin tài chính c a các đ n v c p d i tr c ti p ổ ủ ơ ị ấ ướ ự ếthu c ph m vi l p báo cáo tài chính t ng h p. S li u c t này làm căn c đ ộ ạ ậ ổ ợ ố ệ ộ ứ ểĐ n v k toán trung gian 2 đ i chi u và lo i tr giao d ch n i b khi l p báo ơ ị ế ố ế ạ ừ ị ộ ộ ậ

Page 67: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

cáo tài chính t ng h p c a mình. ổ ợ ủB ng t ng h p s li u b sung thông tin tài chính do đ n v k toán ả ổ ợ ố ệ ổ ơ ị ế

trung gian 1 và đ n v d toán c p 1 l p không có phát sinh s li u c t này. ơ ị ự ấ ậ ố ệ ộ+ C t 3 “Trong đ n v k toán trung gian 1”: T ng h p t c t t ng ng ộ ơ ị ế ổ ợ ừ ộ ươ ứ

trên báo cáo b sung thông tin tài chính c a các đ n v c p d i tr c ti p ổ ủ ơ ị ấ ướ ự ếthu c ph m vi l p báo cáo tài chính t ng h p. S li u c t này làm căn c đ ộ ạ ậ ổ ợ ố ệ ộ ứ ểĐ n v k toán trung gian 1 đ i chi u và lo i tr giao d ch n i b khi l p báo ơ ị ế ố ế ạ ừ ị ộ ộ ậcáo tài chính t ng h p c a mình.ổ ợ ủ

B ng t ng h p s li u b sung thông tin tài chính do đ n v d toán c p ả ổ ợ ố ệ ổ ơ ị ự ấ1 l p không có phát sinh s li u c t này. ậ ố ệ ộ

+ C t 4 “Trong đ n v d toán c p 1”: T ng h p t c t t ng ng trên ộ ơ ị ự ấ ổ ợ ừ ộ ươ ứbáo cáo b sung thông tin tài chính c a các đ n v c p d i tr c ti p thu c ổ ủ ơ ị ấ ướ ự ế ộph m vi l p báo cáo tài chính t ng h p. S li u c t này làm căn c đ Đ n v ạ ậ ổ ợ ố ệ ộ ứ ể ơ ịd toán c p 1 đ i chi u và lo i tr giao d ch n i b khi l p báo cáo tài chính ự ấ ố ế ạ ừ ị ộ ộ ật ng h p c a mình.ổ ợ ủ

+ C t 5 “Ngoài đ n v c p 1- trong cùng t nh”: T ng h p t c t t ng ng trên báo ộ ơ ị ấ ỉ ổ ợ ừ ộ ươ ứcáo b sung thông tin tài chính c a các đ n v c p d i tr c ti p thu c ph m vi l p báo ổ ủ ơ ị ấ ướ ự ế ộ ạ ậcáo tài chính t ng h p. Các ổ ợ đ n v k toán c s thu c trung ng ơ ị ế ơ ở ộ ươ không có phát sinh s ốli u c t nàyệ ộ .

+ C t 6 “Ngoài đ n v c p 1 (khác t nh, khác B , ngành) - trong lĩnh v c k toán nhà ộ ơ ị ấ ỉ ộ ự ến cướ ”: T ng h p t c t t ng ng trên báo cáo b sung thông tin tài chính c a các đ n v ổ ợ ừ ộ ươ ứ ổ ủ ơ ịc p d i tr c ti p thu c ph m vi l p báo cáo tài chính t ng h p.ấ ướ ự ế ộ ạ ậ ổ ợ

+ C t 7 “Ngoài khu v c nhà n c”: ộ ự ướ T ng h p t c t t ng ng trên báo cáo b sung ổ ợ ừ ộ ươ ứ ổthông tin tài chính c a các đ n v c p d i tr c ti p thu c ph m vi l p báo cáo tài chính ủ ơ ị ấ ướ ự ế ộ ạ ật ng h p. ổ ợ

4. Đ i chi u s li u giao d ch n i bố ế ố ệ ị ộ ộĐ n v l p báo cáo tài chính t ng h p ph i đ i chi u s li u trên B ng ơ ị ậ ổ ợ ả ố ế ố ệ ả

t ng h p s li u b sung thông tin tài chính tr c khi th c hi n lo i tr giao ổ ợ ố ệ ổ ướ ự ệ ạ ừd ch n i b đ t ng h p báo cáo tài chính, c th nh sau: ị ộ ộ ể ổ ợ ụ ể ư

- Đ i chi u ch tiêu “Kho n đ u t tài chính vào đ n v khác” (mã s 01) ố ế ỉ ả ầ ư ơ ị ốv i ch tiêu “Ngu n v n đ u t nh n t đ n v khác” (mã s 20) ớ ỉ ồ ố ầ ư ậ ừ ơ ị ố đ m b o ả ảkh p đúng theo chi ti t t ng ngớ ế ươ ứ .

- Đ i chi u ch tiêu “Các kho n ph i thu” (mã s 05) v i ch tiêu “N ph i ố ế ỉ ả ả ố ớ ỉ ợ ảtr ” (mã s 10) đ m b o kh p đúng theo chi ti t t ng ng.ả ố ả ả ớ ế ươ ứ

- Đ i chi u các ch tiêu Doanh thu (mã s t 50 đ n 53) v i các ch tiêu ố ế ỉ ố ừ ế ớ ỉChi phí (mã s t 60 đ n 63) ố ừ ế đ m b o kh p đúngả ả ớ .

- Đ i chi u s li u ch tiêu “Ti n chi đ u t góp v n vào các đ n v khác”ố ế ố ệ ỉ ề ầ ư ố ơ ị (mã s 71) v i ch tiêu “Ti n nh n v n góp” (mã s 72).ố ớ ỉ ề ậ ố ố

Vi c đ i chi u nói trên đ c th c hi n theo t ng c p đ n v l p báo cáo ệ ố ế ượ ự ệ ừ ấ ơ ị ậtài chính t ng h p, c th : ổ ợ ụ ể

- Đ n v k toán trung gian 2 đ i chi u s li u t i C t 2 “Trong đ n v kơ ị ế ố ế ố ệ ạ ộ ơ ị ế toán trung gian 2”.

- Đ n v k toán trung gian 1 đ i chi u s li u t i C t 3 “Trong đ n v kơ ị ế ố ế ố ệ ạ ộ ơ ị ế

Page 68: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

toán trung gian 1”.

- Đ n v d toán c p 1 đ i chi u s li u t i C t 4 “trong đ n v d toán ơ ị ự ấ ố ế ố ệ ạ ộ ơ ị ực p 1”.ấ

Tr ng h p có phát sinh chênh l ch ph i tìm nguyên nhân và tra soát cácườ ợ ệ ả đ n v có liên quan đ đi u ch nh đ m b o s li u phù h p gi a các đ n v .ơ ị ể ề ỉ ả ả ố ệ ợ ữ ơ ị

II. L p B ng t ng h p các ch tiêu báo cáo tài chính (m u s ậ ả ổ ợ ỉ ẫ ốS02/BTH)

1. M c đíchụB ng t ng h p các ch tiêu báo cáo tài chính do đ n v k toán c p trên ả ổ ợ ỉ ơ ị ế ấ

l p nh m tính toán s li u các ch tiêu chi ti t trình bày trên báo cáo tài chính ậ ằ ố ệ ỉ ết ng h p ph c v cho quá trình l p báo cáo tài chính t ng h p. ổ ợ ụ ụ ậ ổ ợ

2. C s l p ơ ở ậ- Báo cáo tài chính, Báo cáo tài chính t ng h p c a các đ n v c p d i ổ ợ ủ ơ ị ấ ướ

thu c ph m vi l p báo cáo tài chính t ng h p theo quy đ nh.ộ ạ ậ ổ ợ ị- B ng t ng h p s li u b sung thông tin tài chính. ả ổ ợ ố ệ ổ3. Ph ng pháp l p ươ ậ3.1. L p ch tiêu c tậ ỉ ộ- C t tên ch tiêu và c t mã s (c t A, c t B): Đ n v l p theo m u quy ộ ỉ ộ ố ộ ộ ơ ị ậ ẫ

đ nh, không s p x p l i. Riêng các ch tiêu thu c ph n D. ị ắ ế ạ ỉ ộ ầ Ch tiêu thu c thuy tỉ ộ ế minh báo cáo tài chính t ng h pổ ợ thì đ n v l p trên c s các ch tiêu c n ph i ơ ị ậ ơ ở ỉ ầ ảthuy t minh trên thuy t minh báo cáo tài chính t ng h p (B04/BCTC-TH)ế ế ổ ợ

- C t s li u: ộ ố ệ + C t 1 “S li u h p c ng”: Ph n ánh s li u h p c ng các ch tiêu t ng ộ ố ệ ợ ộ ả ố ệ ợ ộ ỉ ươ

ng trên ứ báo cáo tài chính và báo cáo tài chính t ng h p c a các đ n v c p ổ ợ ủ ơ ị ấd i thu c ph m vi l p báo cáo tài chính t ng h p theo quy đ nhướ ộ ạ ậ ổ ợ ị .

+ C t 2 “S li u giao d ch n i b ph i lo i tr ”: Ph n ánh s li u giao ộ ố ệ ị ộ ộ ả ạ ừ ả ố ệd ch n i b c n ph i lo i tr khi t ng h p báo cáo, s li u c t này đ c l y ị ộ ộ ầ ả ạ ừ ổ ợ ố ệ ộ ượ ấcăn c s li u đã đ i chi u trên B ng t ng h p s li u b sung thông tin tài ứ ố ệ ố ế ả ổ ợ ố ệ ổchính, c t t ng ng v i đ n v l p báo cáo tài chính t ng h p.ộ ươ ứ ớ ơ ị ậ ổ ợ

+ C t 3 “S li u sau lo i tr ” đ c tính toán theo t ng ch tiêu. C t 3 = ộ ố ệ ạ ừ ượ ừ ỉ ộC t 1 - C t 2 ộ ộ

S li u c t 3 là s li u đ c đ n v k toán c p trên s d ng đ trình ố ệ ộ ố ệ ượ ơ ị ế ấ ử ụ ểbày s li u các ch tiêu chi ti t trên báo cáo tài chính t ng h p c a mình.ố ệ ỉ ế ổ ợ ủ

3.2. L p ch tiêu dòngậ ỉTên ch tiêuỉ Mã

sốPh ng pháp l p các ch tiêu ươ ậ ỉ

S li u h p c ng ố ệ ợ ộ S li u giao d ch n i b ph i lo i tr ố ệ ị ộ ộ ả ạ ừ

Page 69: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

A B 1

A. Ch tiêu thu c báo cáo tình hìnhỉ ộ tài chính t ng h pổ ợTi nề 101 x

Đ u t tài chính ng n h nầ ư ắ ạ 105 x Lo i tr s li u đã đ i chi u c a ch tiêu “Kho n đ u t tài chính vào ạ ừ ố ệ ố ế ủ ỉ ả ầ ưđ n v khác - ng n h n” (mã s 02) trên B ng t ng h p s li u b sungơ ị ắ ạ ố ả ổ ợ ố ệ ổ thông tin tài chính.

Ph i thu khách hàngả 111 x Lo i tr s li u đã đ i chi u c a ch tiêu “ạ ừ ố ệ ố ế ủ ỉsố 06) trên B ng t ng h p s li u b sung thông tin tài chính.ả ổ ợ ố ệ ổ

Tr tr c cho ng i bánả ướ ườ 112 x Lo i tr s li u đã đ i chi u c a ch tiêu “Tr tr c cho ng i bán” ạ ừ ố ệ ố ế ủ ỉ ả ướ ườ(mã s 07) trên B ng t ng h p s li u b sung thông tin tài chính. ố ả ổ ợ ố ệ ổ

Các kho n ph i thu khácả ả 114 H p c ng ch tiêu các kho n ph i thu khác ợ ộ ỉ ả ảtrên báo cáo tình hình tài chính (B01/BCTC) và ch tiêu các kho n ph i thu trên báo cáo tài ỉ ả ảchính (B05/BCTC)

Lo i tr s li u đã đ i chi u c a ch tiêu “ạ ừ ố ệ ố ế ủ ỉ(mã s 08) ố trên B ng t ng h p s li u b sung thông tin tài chính. ả ổ ợ ố ệ ổ

Hàng t n khoồ 120 x

Đ u t tài chính dài h nầ ư ạ 125 x Lo i tr s li u đã đ i chi u c a ch tiêu “Kho n đ u t tài chính vào ạ ừ ố ệ ố ế ủ ỉ ả ầ ưđ n v khác - dài h n” ơ ị ạ (mã s 03) ốthông tin tài chính.

Nguyên giá TSCĐ h u hình ữ 132 x

Kh u hao và hao mòn lũy k TSCĐ ấ ếh u hình ữ

133 x

Nguyên giá TSCĐ vô hình 136 x

Kh u hao và hao mòn lũy k TSCĐ ấ ếvô hình

137 x

XDCB d dangở 140 x

Tài s n khácả 145 x

TS thu n c a đ n v th c hi n CĐKTầ ủ ơ ị ự ệ khác

146 Đ c tính toán b ng t ng Tài s n tr đi t ng ượ ằ ổ ả ừ ổN ph i tr trên báo cáo tình hình tài chính ợ ả ảc a đ n v th c hi n CĐKT khác thu c ph m ủ ơ ị ự ệ ộ ạvi l p BCTC t ng h p và h p c ng các đ n vậ ổ ợ ợ ộ ơ ị

Ph i tr nhà cung c pả ả ấ 161 x Lo i tr s li u đã đ i chi u c a ch tiêu “ạ ừ ố ệ ố ế ủ ỉsố 11) trên B ng t ng h p s li u b sung thông tin tài chính.ả ổ ợ ố ệ ổ

Các kho n nh n tr c c a khách ả ậ ướ ủhàng

162 x Lo i tr s li u đã đ i chi u c a ch tiêu “ạ ừ ố ệ ố ế ủ ỉkhách hàng” (mã s 12) trên B ng t ng h p s li u b sung thông tin ố ả ổ ợ ố ệ ổtài chính.

Ph i tr n vayả ả ợ 164 x

T m thuạ 165 x

Các quỹ đ c thù ặ 166 x

Page 70: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

Các kho n nh n tr c ch a ghi thuả ậ ướ ư 167 x

N ph i tr khácợ ả ả 168 H p c ng ch tiêu N ph i tr khác trên báo ợ ộ ỉ ợ ả ảcáo tình hình tài chính (B01/BCTC) và ch tiêu ỉN ph i tr trên báo cáo tài chính (B05/BCTC).ợ ả ả

Lo i tr s li u đã đ i chi u c a ch tiêu ạ ừ ố ệ ố ế ủ ỉ18) trên B ng t ng h p s li u b sung thông tin tài chính. ả ổ ợ ố ệ ổ

Ngu n v n kinh doanhồ ố 171 x Lo i tr s li u nh n đ u t t các đ n v trong n i b đã đ i chi u, ạ ừ ố ệ ậ ầ ư ừ ơ ị ộ ộ ố ếbao g m ch tiêu ồ ỉ “Ngu n v n nh n đ u t t đ n v khác- ng n h nồ ố ậ ầ ư ừ ơ ị ắ ạ(mã s 21) và ch tiêu “Ngu n v n đ u t nh n t đ n v khác- dài ố ỉ ồ ố ầ ư ậ ừ ơ ịh n” (mã s 22) trên B ng t ng h p s li u b sung thông tin tài chính.ạ ố ả ổ ợ ố ệ ổ

Th ng d /thâm h t lũy kặ ư ụ ế 172 x

Các quỹ 173 x

Tài s n thu n khácả ầ 174 x

B. Ch tiêu thu c báo cáo k t qu ỉ ộ ế ảho t đ ng t ng h pạ ộ ổ ợ  

 

Thu t NSNN c pừ ấ 202 x

Thu t ngu n vi n tr , vay n n c ừ ồ ệ ợ ợ ướngoài

203 x Tr ng h p có ho t đ ng đi u chuy n n i b đ iườ ợ ạ ộ ề ể ộ ộ ố v i s thu t ngu n vi n tr , vay n n c ngoàiớ ố ừ ồ ệ ợ ợ ướ mà c bên đi u chuy n và bên nh n đi u chuy nả ề ể ậ ề ể n i b đ u ghi vào doanh thu t ngu n vi n tr ,ộ ộ ề ừ ồ ệ ợ vay n n c ngoài thì còn ph i lo i tr s li uợ ướ ả ạ ừ ố ệ đi u chuy n n i b này, căn c vào s li u chi ti tề ể ộ ộ ứ ố ệ ế đã đ i chi u theo ngu n c a ch tiêu “Doanh thuố ế ồ ủ ỉ t ngu n vi n tr , vay n n c ngoài” (mã s 50)ừ ồ ệ ợ ợ ướ ố trên B ng t ng h p s li u b sung thông tin tàiả ổ ợ ố ệ ổ chính.

Thu t ngu n phí đ c kh u tr , đ ừ ồ ượ ấ ừ ểl i ạ

204 x Tr ng h p có ho t đ ng đi u chuy n n i b đ iườ ợ ạ ộ ề ể ộ ộ ố v i s thu ớ ố t ngu n phí đ c kh u tr , đ l i ừ ồ ượ ấ ừ ể ạc bên đi u chuy n và bên nh n đi u chuy n n iả ề ể ậ ề ể ộ b đ u ghi vào doanh thu ộ ềkh u tr , đ l iấ ừ ể ạ thì còn ph i lo i tr s li u đi uả ạ ừ ố ệ ề chuy n n i b này, căn c vào s li u chi ti t đãể ộ ộ ứ ố ệ ế đ i chi u theo ngu n c a ch tiêu “Doanh thu ố ế ồ ủ ỉngu n phí đ c kh u tr , đ l iồ ượ ấ ừ ể ạB ng t ng h p s li u b sung thông tin tài chính.ả ổ ợ ố ệ ổ

Chi phí ho t đ ng ạ ộ 206 x Tr ng h p có ho t đ ng đi u chuy n n i b màườ ợ ạ ộ ề ể ộ ộ bên đi u chuy n n i b đã h ch toán vào chi phíề ể ộ ộ ạ ho t đ ng và bên nh n đi u chuy n h ch toánạ ộ ậ ề ể ạ doanh thu, thì ph i lo i tr s li u đi u chuy nả ạ ừ ố ệ ề ể n i b này, căn c vào s li u chi ti t đã đ i chi uộ ộ ứ ố ệ ế ố ế c a ch tiêu “Chi phí ho t đ ng” (mã s 60) trênủ ỉ ạ ộ ố B ng t ng h p s li u b sung thông tin tài chính.ả ổ ợ ố ệ ổ

Chi phí t ngu n vi n tr , vay n n cừ ồ ệ ợ ợ ướ ngoài

207 x Tr ng h p có ho t đ ng đi u chuy n n i b đ iườ ợ ạ ộ ề ể ộ ộ ố v i ngu n vi n tr , vay n n c ngoài mà bênớ ồ ệ ợ ợ ướ đi u chuy n n i b đã h ch toán vào chi phí tề ể ộ ộ ạ ừ ngu n vi n tr , vay n n c ngoài và bên nh nồ ệ ợ ợ ướ ậ đi u chuy n h ch toán doanh thu, thì ph i lo iề ể ạ ả ạ

Page 71: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

tr s li u đi u chuy n n i b này, căn c vào sừ ố ệ ề ể ộ ộ ứ ố li u chi ti t đã đ i chi u c a ch tiêu “Chi phí tệ ế ố ế ủ ỉ ừ ngu n vi n tr , vay n n c ngoài” (mã s 61)ồ ệ ợ ợ ướ ố trên B ng t ng h p s li u b sung thông tin tàiả ổ ợ ố ệ ổ chính.

Chi phí ho t đ ng thu phíạ ộ 208 x Tr ng h p có ho t đ ng đi u chuy n n i b đ iườ ợ ạ ộ ề ể ộ ộ ố v i ngu n ớ ồ phí đ c kh u tr , đ l i ượ ấ ừ ể ạchuy n n i b đã h ch toán vào chi phí ể ộ ộ ạthu phí và bên nh n đi u chuy n h ch toánậ ề ể ạ doanh thu, thì ph i lo i tr s li u đi u chuy nả ạ ừ ố ệ ề ể n i b này, căn c vào s li u chi ti t đã đ i chi uộ ộ ứ ố ệ ế ố ế c a ch tiêu “Chi phí ho t đ ng thu phí” (mã sủ ỉ ạ ộ ố 62) trên B ng t ng h p s li u b sung thông tinả ổ ợ ố ệ ổ tài chính.

Doanh thu ho t đ ng s n xu t kinh ạ ộ ả ấdoanh, d ch vị ụ

210 x Tr ng h p có ho t đ ng mua bán hàng n i b ho c đi u chuy n n i ườ ợ ạ ộ ộ ộ ặ ề ể ộb (n u có) thì ph i lo i tr s li u này, căn c ch tiêu ộ ế ả ạ ừ ố ệ ứ ỉho t đ ng s n xu t kinh doanh, d ch v ” (mã s 52) ạ ộ ả ấ ị ụ ốh p s li u b sung thông tin tài chính.ợ ố ệ ổ

Chi phí ho t đ ng s n xu t kinh ạ ộ ả ấdoanh, d ch vị ụ

211 x Tr ng h p có ho t đ ng mua bán hàng n i b thì lo i tr toàn b s ườ ợ ạ ộ ộ ộ ạ ừ ộ ốđã th c hi n mua bán hàng n i b không k bên mua đã đ a vào chi ự ệ ộ ộ ể ưphí hay ch a ho c n u có đi u chuy n n i b thì ph i lo i tr s li u ư ặ ế ề ể ộ ộ ả ạ ừ ố ệnày, căn c ch tiêu ứ ỉ “Doanh thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch ạ ộ ả ấ ịv ” (mã s 52) ụ ố trên B ng t ng h p s li u b sung thông tin tài chính.ả ổ ợ ố ệ ổ

Doanh thu ho t đ ng tài chínhạ ộ 220 x

Chi phí ho t đ ng tài chínhạ ộ 221 x

Thu nh p khác ậ 230 x Tr ng h p có ho t đ ng đi u chuy n n i b đ iườ ợ ạ ộ ề ể ộ ộ ố v i kho n thu nh p khác mà bên đi u chuy n ghiớ ả ậ ề ể chi phí và bên nh n đi u chuy n ghi vào thu nh pậ ề ể ậ khác thì còn ph i lo i tr s li u đi u chuy n n iả ạ ừ ố ệ ề ể ộ b này, căn c vào s li u chi ti t đã đ i chi uộ ứ ố ệ ế ố ế theo ngu n c a ch tiêu “Thu nh p khác” (mã sồ ủ ỉ ậ ố 53) trên B ng t ng h p s li u b sung thông tinả ổ ợ ố ệ ổ tài chính.

Chi phí khác 231 x Tr ng h p có ho t đ ng đi u chuy n n i b đ iườ ợ ạ ộ ề ể ộ ộ ố v i doanh thu c a ho t đ ng khác mà bên đi uớ ủ ạ ộ ề chuy n n i b đã h ch toán vào chi phí khác vàể ộ ộ ạ bên nh n đi u chuy n ghi doanh thu/thu nh pậ ề ể ậ khác thì ph i lo i tr s li u đi u chuy n n i bả ạ ừ ố ệ ề ể ộ ộ này, căn c vào s li u chi ti t đã đ i chi u theoứ ố ệ ế ố ế ngu n c a ch tiêu “Chi phí khác” (mã s 63) trênồ ủ ỉ ố B ng t ng h p s li u b sung thông tin tài chính.ả ổ ợ ố ệ ổ

Chi phí thu TNDNế 240 x

Th ng d /thâm h t trong năm c a ặ ư ụ ủđ n v th c hi n CĐKT khácơ ị ự ệ

245 H p c ng ch tiêu Th ng d /thâm h t trong ợ ộ ỉ ặ ư ụnăm (ho c ch tiêu l i nhu n sau thu ) trên ặ ỉ ợ ậ ế

Page 72: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

báo cáo k t qu ho t đ ng c a đ n v th c ế ả ạ ộ ủ ơ ị ựhi n CĐKT khác thu c ph m vi l p BCTC t ng ệ ộ ạ ậ ổh p.ợ

S d ng kinh phí ti t ki m c a các ử ụ ế ệ ủđ n v hành chính ơ ị

251 x

Phân ph i cho các quỹ ố 252 x

Kinh phí c i cách ti n l ng ả ề ươ 253 x

Phân ph i khácố 254 x

C. Ch tiêu thu c báo cáo l u ỉ ộ ưchuy n ti n t t ng h pể ề ệ ổ ợ

Ti n thu t thanh lý tài s n c đ nhề ừ ả ố ị 321 x

Ti n thu t các kho n đ u tề ừ ả ầ ư 322 x

Ti n chi XDCB, mua tài s n c đ nhề ả ố ị 323 x

Ti n chi đ u t góp v n vào các đ n ề ầ ư ố ơv khácị

324 x Tr ng h p có kho n ườ ợ ả đ u t góp v n b ng ti n vào các đ n v trongầ ư ố ằ ề ơ ịn i b thì ph i lo i tr s li u này, căn c vào s li u chi ti t đã đ i ộ ộ ả ạ ừ ố ệ ứ ố ệ ế ốchi u c a ch tiêu “ế ủ ỉ Ti n chi đ u t góp v n vào các đ n v khácề ầ ư ố ơ ịs 71) trên B ng t ng h p s li u b sung thông tin tài chính.ố ả ổ ợ ố ệ ổ

Ti n thu t các kho n đi vayề ừ ả 331 x

Ti n nh n v n góp ề ậ ố 332 x Tr ng h p có nh n ườ ợ ậ v n góp b ng ti n t các đ n v trongố ằ ề ừ ơ ịph i lo i tr s li u này, căn c vào s li u chi ti t đã đ i chi u c a ch ả ạ ừ ố ệ ứ ố ệ ế ố ế ủ ỉtiêu “Ti n nh n v n gópề ậ ố ” (mã s 72) trên B ng t ng h p s li u b ố ả ổ ợ ố ệ ổsung thông tin tài chính.

Ti n hoàn tr g c vayề ả ố 333 x

Ti n hoàn tr v n gópề ả ố 334 x

Ti n c t c/l i nhu n đã tr cho ch ề ổ ứ ợ ậ ả ủs h uở ữ

335 x

nh h ng c a chênh l ch t giáẢ ưở ủ ệ ỷ 370 x

D. Ch tiêu thu c thuy t minh báo ỉ ộ ếcáo tài chính t ng h pổ ợ

H p c ng ch tiêu t ng ng trên thuy t minh ợ ộ ỉ ươ ứ ếbáo cáo tài chính (B04/BCTC) và báo cáo tài chính m u đ n gi n (B05/BCTC) - ph n IV- ẫ ơ ả ầthuy t minh. Đ n v ch th c hi n h p c ng ế ơ ị ỉ ự ệ ợ ộcác ch tiêu c n ph i thuy t minh trên thuy t ỉ ầ ả ế ếminh báo cáo tài chính t ng h p (B04/BCTC-ổ ợTH).

Tr ng h p có s li u chi ti t thu c ho t đ ng n i b thì ph i lo i ườ ợ ố ệ ế ộ ạ ộ ộ ộ ả ạtr .ừ

Ph l c s 03ụ ụ ốBÁO CÁO B SUNG THÔNG TIN TÀI CHÍNHỔ

• M U BÁO CÁOẪ

Đ N V D TOÁN C P 1:….Ơ Ị Ự Ấ Mã ch ng:ươ M u s B01/BSTTẫ ốĐ N V KT TRUNG GIAN 1:….Ơ Ị (Ban hành kèm theo Thông t s 99/2018/TT-BTCư ố

ngày 01/11/2018 c a B Tài chính)ủ ộĐ N V KT TRUNG GIAN 2:….Ơ Ị

Page 73: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

Đ N V K TOÁN C S :….Ơ Ị Ế Ơ Ở

BÁO CÁO B SUNG THÔNG TIN TÀI CHÍNHỔI. Phân tích s li u đ lo i tr giao d ch n i b khi l p báo cáo tài ố ệ ể ạ ừ ị ộ ộ ậchính t ng h pổ ợ

STT Ch tiêuỉ Mã số

T ngổ số

Quan h giao d ch ệ ị

Trong đ n vơ ị

k toánế trung gian 2

Trong đ n vơ ị

k toánế trung gian 1

Trong đ n vơ ị

d toánự c p 1ấ

Ngoài đ n vơ ị

d toánự c p 1-ấ trong

cùng t nhỉ

A B C 1 2 3 4 5 A Phân tích s li u đ l p báo ố ệ ể ậ

cáo tình hình tài chính t ng ổh pợ

I Kho n đ u t tài chính vào ả ầ ưđ n v khác ơ ị

01

• Ng n h nắ ạ 02

• Dài h nạ 03II Các kho n ph i thuả ả 051 Ph i thu khách hàngả 062 Tr tr c cho ng i bánả ướ ườ 073 Các kho n ph i thu khácả ả 08

III N ph i trợ ả ả 101 Ph i tr nhà cung c pả ả ấ 112 Các kho n nh n tr c c a ả ậ ướ ủ

khách hàng12

3 N ph i tr khácợ ả ả 18IV Ngu n v n nh n đ u t t ồ ố ậ ầ ư ừ

đ n v khácơ ị20

• Ng n h nắ ạ 21• Dài h nạ 22

B Phân tích s li u đ l p báo ố ệ ể ậcáo k t qu ho t đ ng t ng ế ả ạ ộ ổh pợ

1 Doanh thu t ngu n vi n tr , ừ ồ ệ ợvay n n c ngoàiợ ướ

50

2 Doanh thu t ngu n phí đ c ừ ồ ượkh u tr , đ l iấ ừ ể ạ

51

3 Doanh thu ho t đ ng s n ạ ộ ảxu t, kinh doanh d ch v ấ ị ụ

52

4 Thu nh p khác ậ 53

Page 74: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

5 Chi phí ho t đ ngạ ộ 606 Chi phí t ngu n vi n tr , vay ừ ồ ệ ợ

n n c ngoàiợ ướ61

7 Chi phí ho t đ ng thu phíạ ộ 628 Chi phí khác 63C Phân tích s li u đ l p báo ố ệ ể ậ

cáo l u chuy n ti n t t ng ư ể ề ệ ổh pợ

1 Kh u hao TSCĐấ 702 Ti n chi đ u t góp v n vào ề ầ ư ố

các đ n v khácơ ị71

3 Ti n nh n v n góp ề ậ ố 72L u ý: Ch tiêuư ỉ Kh u hao TSCĐ - mã s 70 ch l p báo cáo cho c t t ng sấ ố ỉ ậ ộ ổ ố

II. B sung thông tin thuy t minh tài chínhổ ếSTT Ch tiêuỉ

1 Thuy t minh tài s n khácế ả1.1 Tài s n ng n h n khácả ắ ạ1.2 Tài s n dài h n khácả ạ2 Thuy t minh n ph i tr khácế ợ ả ả

2.1 N ph i tr ng n h n khácợ ả ả ắ ạ2.2 N ph i tr dài h n khácợ ả ả ạ3 Thuy t minh chi ti t ch tiêu chi phí ho t đ ng theo ngu nế ế ỉ ạ ộ ồ

3.1 Chi phí t ngu n NSNNừ ồ- Chi phí ti n l ng, ti n công và chi phí khác cho nhân viênề ươ ề- Chi phí v t t , công c và d ch v đã s d ngậ ư ụ ị ụ ử ụ- Chi phí hao mòn TSCĐ- Chi phí ho t đ ng khác ạ ộ

3.2 Chi phí t ngu n ho t đ ng khác đ c đ l i (không thu c ngu n NSNN)ừ ồ ạ ộ ượ ể ạ ộ ồ- Chi phí ti n l ng, ti n công và chi phí khác cho nhân viênề ươ ề- Chi phí v t t , công c và d ch v đã s d ngậ ư ụ ị ụ ử ụ- Chi phí kh u hao/hao mòn TSCĐấ- Chi phí ho t đ ng khác ạ ộ

4 Thuy t minh chi ti t ch tiêu Chi phí t ngu n vi n tr , vay n n c ngoàiế ế ỉ ừ ồ ệ ợ ợ ướ4.1 Chi t ngu n vi n trừ ồ ệ ợ

- Chi phí ti n l ng, ti n công và chi phí khác cho nhân viên ề ươ ề- Chi phí v t t , công c và d ch v đã s d ngậ ư ụ ị ụ ử ụ- Chi phí hao mòn TSCĐ- Chi phí ho t đ ng khác ạ ộ

4.2 Chi vay n n c ngoàiợ ướ- Chi phí ti n l ng, ti n công và chi phí khác cho nhân viênề ươ ề- Chi phí v t t , công c và d ch v đã s d ngậ ư ụ ị ụ ử ụ- Chi phí hao mòn TSCĐ

Page 75: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

- Chi phí ho t đ ng khác ạ ộ5 Thuy t minh chi ti t ch tiêu Chi phí ho t đ ng s n xu t kinh doanh, d ch vế ế ỉ ạ ộ ả ấ ị ụ

- Chi phí ti n l ng, ti n công và chi phí khác cho nhân viênề ươ ề- Chi phí v t t , công c và d ch v đã s d ngậ ư ụ ị ụ ử ụ- Chi phí kh u hao/hao mòn TSCĐấ- Chi phí ho t đ ng khác ạ ộ

6 Thuy t minh chi ti t ch tiêu Ti n thu t các kho n đ u t (Báo cáo LCTT)ế ế ỉ ề ừ ả ầ ư- Ti n thu g cề ố- Ti n thu lãiề

L p, ngày ... tháng ... năm......ậNG I L P BI UƯỜ Ậ Ể NG I KI M SOÁTƯỜ Ể TH TR NG Đ N VỦ ƯỞ Ơ Ị

(Ký, h tên)ọ (Ký, h tên)ọ (Ký, h tên, đóng d u)ọ ấ

• H NG D N L P BÁO CÁO B SUNG THÔNG TIN TÀI CHÍNHƯỚ Ẫ Ậ Ổ

1. C s l p báo cáo:ơ ở ậ1.1. C s l p báo cáo đ i v i đ n v k toán c s :ơ ở ậ ố ớ ơ ị ế ơ ở- S li u trên s k toán t ng h p và s chi ti t các tài kho n có liên ố ệ ổ ế ổ ợ ổ ế ả

quan

- Báo cáo tài chính trong năm.

1.2. C s l p báo cáo đ i v i đ n v k toán c p trênơ ở ậ ố ớ ơ ị ế ấ- B ng t ng h p s li u b sung thông tin tài chính.ả ổ ợ ố ệ ổ- Báo cáo tài chính t ng h p trong năm. ổ ợ2. N i dung và ph ng pháp l p ộ ươ ậ2.1. Phân tích s li u đ lo i tr giao d ch n i b khi l p báo cáo ố ệ ể ạ ừ ị ộ ộ ậ

tài chính t ng h p (ph n I)ổ ợ ầ2.1.1. N i dung báo cáoộa) Đ n v k toán c s : ơ ị ế ơ ởL p báo cáo theo m u quy đ nh, đ m b o phân tích s li u đ y đ cho ậ ẫ ị ả ả ố ệ ầ ủ

các đ n v c p trên t ng h p báo cáo tài chính. ơ ị ấ ổ ợBi u m u t i Thông t này quy đ nh cho đ n v d toán c p 1 có 2 c p ể ẫ ạ ư ị ơ ị ự ấ ấ

đ n v trung gian l p báo cáo tài chính t ng h p (g m có 2 c t đ n v k toán ơ ị ậ ổ ợ ồ ộ ơ ị ế

Page 76: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

trung gian). Tr ng h p đ n v d toán c p 1 ch giao cho 1 c p đ n v trung ườ ợ ơ ị ự ấ ỉ ấ ơ ịgian l p báo cáo tài chính t ng h p thì báo cáo g m có 1 c t đ n v k toán ậ ổ ợ ồ ộ ơ ị ếtrung gian, ... s l ng c t đ n v k toán trung gian ph thu c vào s l ng ố ượ ộ ơ ị ế ụ ộ ố ược p đ n v k toán trung gian mà đ n v d toán c p 1 giao nhi m v l p báo ấ ơ ị ế ơ ị ự ấ ệ ụ ậcáo tài chính t ng h p, c t nào không có s li u phát sinh thì đ tr ng. ổ ợ ộ ố ệ ể ố

b) Đ n v k toán trung gian 2ơ ị ếL p báo cáo t ng h p t các báo cáo b sung thông tin tài chính c a ậ ổ ợ ừ ổ ủ

đ n v k toán c p d i thu c ph m vi l p báo cáo tài chính t ng h p.ơ ị ế ấ ướ ộ ạ ậ ổ ợS li u t i c t 2 “trong đ n v k toán trung gian 2” ph i đ c đ i ố ệ ạ ộ ơ ị ế ả ượ ố

chi u và lo i tr h t giao d ch n i b khi đ n v k toán trung gian 2 l p báo ế ạ ừ ế ị ộ ộ ơ ị ế ậcáo tài chính t ng h p.ổ ợ

Báo cáo b sung thông tin tài chính do đ n v k toán trung gian 2 l p ổ ơ ị ế ậg i đ n v k toán trung gian 1 không bao g m c t 2 “trong đ n v k toán ử ơ ị ế ồ ộ ơ ị ếtrung gian 2”, các c t còn l i l p theo m u quy đ nh c t nào không có s li u ộ ạ ậ ẫ ị ộ ố ệphát sinh thì đ tr ng.ể ố

c) Đ n v k toán trung gian 1 ơ ị ếL p báo cáo t ng h p t các báo cáo b sung thông tin tài chính c a ậ ổ ợ ừ ổ ủ

đ n v k toán c p d i thu c ph m vi l p báo cáo tài chính t ng h p.ơ ị ế ấ ướ ộ ạ ậ ổ ợS li u t ng h p t i c t 3 “trong đ n v k toán trung gian 1” ph i đ cố ệ ổ ợ ạ ộ ơ ị ế ả ượ

đ i chi u và lo i tr h t giao d ch n i b khi đ n v k toán trung gian 1 l p ố ế ạ ừ ế ị ộ ộ ơ ị ế ậbáo cáo tài chính t ng h p. ổ ợ

Báo cáo b sung thông tin tài chính do đ n v k toán trung gian 1 l p ổ ơ ị ế ậg i đ n v d toán c p 1 không bao g m c t 2 “trong đ n v k toán trung ử ơ ị ự ấ ồ ộ ơ ị ếgian 2” và c t 3 “trong đ n v k toán trung gian 1”, các c t còn l i l p theo ộ ơ ị ế ộ ạ ậm u quy đ nh c t nào không có s li u phát sinh thì đ tr ng.ẫ ị ộ ố ệ ể ố

d) Đ n v d toán c p 1ơ ị ự ấĐ n v d toán c p 1 thu c đ a ph ng l p báo cáo theo m u quy đ nh ơ ị ự ấ ộ ị ươ ậ ẫ ị

và ch bao g m các c t s li u: C t 5- “ngoài đ n v d toán c p 1- trong cùng ỉ ồ ộ ố ệ ộ ơ ị ự ất nh”, c t 6-“Ngoài đ n v d toán c p 1 (khác t nh, khác B , ngành) - trong ỉ ộ ơ ị ự ấ ỉ ộlĩnh v c k toán nhà n c” và c t 7- “Ngoài khu v c nhà n c” (b c t 2, c t ự ế ướ ộ ự ướ ỏ ộ ộ3, c t 4).ộ

Đ n v d toán c p 1 thu c trung ng l p báo cáo theo m u quy đ nh ơ ị ự ấ ộ ươ ậ ẫ ịvà ch bao g m các c t s li u: C t 6 “Ngoài đ n v d toán c p 1 (khác t nh, ỉ ồ ộ ố ệ ộ ơ ị ự ấ ỉkhác B , ngành) - trong lĩnh v c k toán nhà n c” và c t 7- “Ngoài khu v c ộ ự ế ướ ộ ựnhà n c” (b c t 2, c t 3, c t 4, c t 5).ướ ỏ ộ ộ ộ ộ

2.1.2. Ph ng pháp l pươ ậa) Ch tiêu c tỉ ộ- C t STT, ch tiêu và c t mã s (c t A, c t B, c t C): Đ n v l p theo m uộ ỉ ộ ố ộ ộ ộ ơ ị ậ ẫ

quy đ nh, không s p x p l i. ị ắ ế ạ

Page 77: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

- S li u c t 1: S li u c t này đ c l y t s li u ch tiêu t ng ng trênố ệ ộ ố ệ ộ ượ ấ ừ ố ệ ỉ ươ ứ c t “s cu i năm” trên các báo cáo tài chính t ng ng c a đ n v l p báo cáo. ộ ố ố ươ ứ ủ ơ ị ậ

- S li u t c t 2 đ n c t 6 là s phân tích các giao d ch trong n i b bao ố ệ ừ ộ ế ộ ố ị ộ ộg m giao d ch c a đ n v v i các đ n v trong đ n v k toán trung gian 2 (c t ồ ị ủ ơ ị ớ ơ ị ơ ị ế ộ2), đ n v k toán trung gian 1 (c t 3), đ n v d toán c p 1 (c t 4), ngoài đ n v ơ ị ế ộ ơ ị ự ấ ộ ơ ịd toán c p 1- trong cùng t nh (c t 5), ngoài đ n v d toán c p 1- khác t nh, ự ấ ỉ ộ ơ ị ự ấ ỉkhác b , ngành- trong cùng lĩnh v c k toán nhà n c (c t 6). ộ ự ế ướ ộ

- S li u c t 7 “ngoài khu v c nhà n c” đ c tính toán t các c t s li u ố ệ ộ ự ướ ượ ừ ộ ố ệtrên:

C t 7 = C t 1 - C t 2 - C t 3 - C t 4 - C t 5 - C t 6. ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộb) Ch tiêu dòng ỉ- Ch tiêu “ỉ Kho n đ u t tài chính vào đ n v khácả ầ ư ơ ị ”- Mã s 01ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng s ti n đ u t vào các đ n v khác cònỉ ổ ợ ả ổ ố ề ầ ư ơ ị

d t i ngày l p báo cáo tài chính đã đ c trình bày trên báo cáo tình hình tài ư ạ ậ ượchính riêng ho c báo cáo tình hình tài chính t ng h p c a đ n v , đ c phân tíchặ ổ ợ ủ ơ ị ượ chi ti t theo đ n v nh n đ u t theo các c t t ng ng.ế ơ ị ậ ầ ư ộ ươ ứ

Mã s 01 = Mã s 02 + mã s 03ố ố ố- Ch tiêu “Ng n h n” - Mã s 02ỉ ắ ạ ốPh n ánh t ng s ti n góp v n, đ u t có th i h n thu h i t 12 tháng trả ổ ố ề ố ầ ư ờ ạ ồ ừ ở

xu ng vào các đ n v khác còn d t i ngày l p báo cáo tài chính đã đ c trình ố ơ ị ư ạ ậ ượbày trên báo cáo tình hình tài chính riêng ho c báo cáo tình hình tài chính t ng ặ ổh p c a đ n v , đ c phân tích chi ti t theo đ n v nh n đ u t theo các c t ợ ủ ơ ị ượ ế ơ ị ậ ầ ư ột ng ng trên báo cáo.ươ ứ

- Ch tiêu “Dài h n” - Mã s 03ỉ ạ ốPh n ánh t ng s ti n góp v n, đ u t có th i h n thu h i trên 12 tháng ả ổ ố ề ố ầ ư ờ ạ ồ

vào các đ n v khác còn d t i ngày l p báo cáo tài chính đã đ c trình bày trên ơ ị ư ạ ậ ượbáo cáo tình hình tài chính riêng ho c báo cáo tình hình tài chính t ng h p c a ặ ổ ợ ủđ n v , đ c phân tích chi ti t theo đ n v nh n đ u t theo các c t t ng ng ơ ị ượ ế ơ ị ậ ầ ư ộ ươ ứtrên báo cáo.

- Ch tiêu “Các kho n ph i thu”- Mã s 05ỉ ả ả ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh các kho n ph i thu c a đ n v còn d t i ỉ ổ ợ ả ả ả ủ ơ ị ư ạ

ngày l p báo cáo tài chính đã đ c trình bày trên báo cáo tình hình tài chính ậ ượriêng ho c báo cáo tình hình tài chính t ng h p, đ c phân tích chi ti t theo các ặ ổ ợ ượ ếđ n v liên quan có phát sinh kho n mà đ n v ph i thu theo các c t t ng ng.ơ ị ả ơ ị ả ộ ươ ứ

Mã s 05 = Mã s 06 + Mã s 07 + Mã s 08ố ố ố ố- Ch tiêu “Ph i thu khách hàng” - Mã s 06ỉ ả ốPh n ánh t ng s ti n còn ph i thu c a khách hàng còn d t i ngày l p ả ổ ố ề ả ủ ư ạ ậ

báo cáo tài chính đã đ c trình bày trên báo cáo tình hình tài chính riêng ho c ượ ặ

Page 78: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

báo cáo tình hình tài chính t ng h p c a đ n v , đ c phân tích chi ti t theo các ổ ợ ủ ơ ị ượ ếkhách hàng có quan h mua bán v i đ n v có phát sinh kho n ph i thu theo các ệ ớ ơ ị ả ảc t t ng ng.ộ ươ ứ

- Ch tiêu “Tr tr c cho ng i bán” - Mã s 07ỉ ả ướ ườ ốPh n ánh t ng s ti n đ n v đã tr tr c cho ng i bán còn d t i ngày ả ổ ố ề ơ ị ả ướ ườ ư ạ

l p báo cáo tài chính đã đ c trình bày trên báo cáo tình hình tài chính riêng ậ ượho c báo cáo tình hình tài chính t ng h p, đ c phân tích chi ti t theo ng i ặ ổ ợ ượ ế ườbán mà đ n v đã tr tr c theo các c t t ng ng.ơ ị ả ướ ộ ươ ứ

- Ch tiêu “Các kho n ph i thu khác” - Mã s 08ỉ ả ả ố Ph n ánh s ti n các kho n ph i thu khác c a đ n v còn d t i ngày l p ả ố ề ả ả ủ ơ ị ư ạ ậ

báo cáo tài chính đã đ c trình bày trên báo cáo tình hình tài chính riêng ho c ượ ặbáo cáo tình hình tài chính t ng h p, đ c phân tích chi ti t theo các đ n v liên ổ ợ ượ ế ơ ịquan có phát sinh các kho n ph i thu v i đ n v theo các c t t ng ng.ả ả ớ ơ ị ộ ươ ứ

Riêng đ i v i đ n v k toán c s l p báo cáo tài chính theo m u đ n ố ớ ơ ị ế ơ ở ậ ẫ ơgi n thì ph n ánh vào ch tiêu này các kho n ph i thu đã đ c trình bày trên ch ả ả ỉ ả ả ượ ỉtiêu “Các kho n ph i thu” trên báo cáo tài chính (B05/BCTC) và phân tích chi ti tả ả ế theo các c t t ng ng trên báo cáo.ộ ươ ứ

- Ch tiêu “N ph i tr ” - Mã s 10ỉ ợ ả ả ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh các kho n n ph i tr c a đ n v còn d ỉ ổ ợ ả ả ợ ả ả ủ ơ ị ư

t i ngày l p báo cáo tài chính đã đ c trình bày trên báo cáo tình hình tài chính ạ ậ ượriêng ho c báo cáo tình hình tài chính t ng h p, đ c phân tích chi ti t theo các ặ ổ ợ ượ ếđ n v liên quan có phát sinh kho n n ph i tr v i đ n v theo các c t t ng ơ ị ả ợ ả ả ớ ơ ị ộ ươ

ng.ứMã s 10 = Mã s 11 + Mã s 12 + Mã s 18ố ố ố ố- Ch tiêu “Ph i tr nhà cung c p” - Mã s 11ỉ ả ả ấ ốPh n ánh các kho n đ n v còn ph i tr nhà cung c p t i ngày l p báo cáoả ả ơ ị ả ả ấ ạ ậ

tài chính đã đ c trình bày trên báo cáo tình hình tài chính riêng ho c báo cáo ượ ặtình hình tài chính t ng h p, đ c phân tích chi ti t theo các nhà cung c p liên ổ ợ ượ ế ấquan mà đ n v còn ph i tr theo các c t t ng ng.ơ ị ả ả ộ ươ ứ

- Ch tiêu “Các kho n nh n tr c c a khách hàng” - Mã s 12ỉ ả ậ ướ ủ ốPh n ánh các kho n đ n v đã nh n tr c c a khách hàng còn d t i ngàyả ả ơ ị ậ ướ ủ ư ạ

l p báo cáo tài chính đã đ c trình bày trên báo cáo tình hình tài chính riêng ậ ượho c báo cáo tình hình tài chính t ng h p, đ c phân tích chi ti t theo các đ n ặ ổ ợ ượ ế ơv có liên quan mà đ n v còn kho n nh n tr c ch a cung c p hàng hóa, d ch ị ơ ị ả ậ ướ ư ấ ịv theo các c t t ng ng.ụ ộ ươ ứ

- Ch tiêu “N ph i tr khác” - Mã s 18ỉ ợ ả ả ố Ph n ánh s ti n các kho n n ph i tr khác c a đ n v còn d t i ngày ả ố ề ả ợ ả ả ủ ơ ị ư ạ

l p báo cáo tài chính đã đ c trình bày trên báo cáo tình hình tài chính riêng ậ ượho c báo cáo tình hình tài chính t ng h p, đ c phân tích chi ti t theo các đ n ặ ổ ợ ượ ế ơ

Page 79: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

v liên quan có phát sinh các kho n n ph i tr khác v i đ n v theo các c t ị ả ợ ả ả ớ ơ ị ột ng ng.ươ ứ

Riêng đ i v i đ n v k toán c s l p báo cáo tài chính theo m u đ n ố ớ ơ ị ế ơ ở ậ ẫ ơgi n thì ph n ánh vào ch tiêu này các kho n n ph i tr đã đ c trình bày trên ả ả ỉ ả ợ ả ả ượch tiêu “N ph i tr ” trên báo cáo tài chính (B05/BCTC) và phân tích chi ti t ỉ ợ ả ả ếtheo các c t t ng ng trên báo cáo.ộ ươ ứ

- Ch tiêu “ỉ Ngu n v n nh n đ u t t đ n v khácồ ố ậ ầ ư ừ ơ ị ”- Mã s 20ốLà ch tiêu t ng h p ph n ánh t ng s ti n đ n v đã nh n đ u t t các ỉ ổ ợ ả ổ ố ề ơ ị ậ ầ ư ừ

đ n v khác còn d t i ngày l p báo cáo tài chính đã đ c trình bày trên báo cáo ơ ị ư ạ ậ ượtình hình tài chính riêng ho c báo cáo tình hình tài chính t ng h p c a đ n v , ặ ổ ợ ủ ơ ịđ c phân tích chi ti t theo đ n v đ u t theo các c t t ng ng.ượ ế ơ ị ầ ư ộ ươ ứ

Mã s 20 = Mã s 21 + mã s 22ố ố ố- Ch tiêu “Ng n h n” - Mã s 21ỉ ắ ạ ốPh n ánh t ng s ti n đ n v đã nh n đ u t t các đ n v khác mà có ả ổ ố ề ơ ị ậ ầ ư ừ ơ ị

th i h n tr t 12 tháng tr xu ng, còn d t i ngày l p báo cáo tài chính đã ờ ạ ả ừ ở ố ư ạ ậđ c trình bày trên báo cáo tình hình tài chính riêng ho c báo cáo tình hình tài ượ ặchính t ng h p, đ c phân tích chi ti t theo đ n v đ u t theo các c t t ng ổ ợ ượ ế ơ ị ầ ư ộ ươ

ng.ứ- Ch tiêu “Dài h n” - Mã s 22ỉ ạ ốPh n ánh t ng s ti n đã nh n đ u t t các đ n v khác có th i h n tr ả ổ ố ề ậ ầ ư ừ ơ ị ờ ạ ả

trên 12 tháng còn d t i ngày l p báo cáo tài chính, đã đ c trình bày trên báo ư ạ ậ ượcáo tình hình tài chính riêng ho c báo cáo tình hình tài chính t ng h p c a đ n ặ ổ ợ ủ ơv , đ c phân tích chi ti t theo đ n v đ u t theo các c t t ng ng.ị ượ ế ơ ị ầ ư ộ ươ ứ

- Ch tiêu “Doanh thu t ngu n vi n tr , vay n n c ngoài” - Mã s ỉ ừ ồ ệ ợ ợ ướ ố50

Ph n ánh doanh thu t ngu n vi n tr , vay n n c ngoài phát sinh trong ả ừ ồ ệ ợ ợ ướnăm, đã đ c trình bày trên báo cáo k t qu ho t đ ng riêng ho c báo cáo k t ượ ế ả ạ ộ ặ ếqu ho t đ ng t ng h p c a đ n v , đ c phân tích chi ti t theo đ n v c p ti nả ạ ộ ổ ợ ủ ơ ị ượ ế ơ ị ấ ề (chuy n ti n) vi n tr , vay n n c ngoài cho đ n v theo các c t t ng ng.ể ề ệ ợ ợ ướ ơ ị ộ ươ ứ

- Ch tiêu “Doanh thu t ngu n phí đ c kh u tr , đ l i” - Mã s 51ỉ ừ ồ ượ ấ ừ ể ạ ốPh n ánh doanh thu t ngu n phí đ c kh u tr , đ l iả ừ ồ ượ ấ ừ ể ạ phát sinh trong

năm, đã đ c trình bày trên báo cáo k t qu ho t đ ng riêng ho c báo cáo k t ượ ế ả ạ ộ ặ ếqu ho t đ ng t ng h p c a đ n v , đ c phân tích chi ti t theo đ n v đã c p ả ạ ộ ổ ợ ủ ơ ị ượ ế ơ ị ấti n (chuy n ti n) phí đ c kh u tr , đ l iề ể ề ượ ấ ừ ể ạ cho đ n v theo các c t t ng ng.ơ ị ộ ươ ứ

- Ch tiêu “Doanh thu t ho t đ ng s n xu t kinh doanh, d ch v ” - ỉ ừ ạ ộ ả ấ ị ụMã s 52ố

Ph n ánh doanh thu t ho t đ ng s n xu t kinh doanh, d ch vả ừ ạ ộ ả ấ ị ụ phát sinh trong năm, đã đ c trình bày trên báo cáo k t qu ho t đ ng riêng ho c báo cáoượ ế ả ạ ộ ặ k t qu ho t đ ng t ng h p c a đ n v , đ c phân tích chi ti t theo đ n v liên ế ả ạ ộ ổ ợ ủ ơ ị ượ ế ơ ị

Page 80: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

quan đã mua hàng và tr ti n cho đ n vả ề ơ ị theo các c t t ng ng.ộ ươ ứ- Ch tiêu “Thu nh p khác” - Mã s 53ỉ ậ ốPh n ánh kho n thu nh p khác phát sinh trong năm, đã đ c trình bày ả ả ậ ượ

trên báo cáo k t qu ho t đ ng riêng ho c báo cáo k t qu ho t đ ng t ng h p ế ả ạ ộ ặ ế ả ạ ộ ổ ợc a đ n v , đ c phân tích chi ti t theo đ n v liên quan đã c p, đi u chuy n ủ ơ ị ượ ế ơ ị ấ ề ểkinh phí ho c tr kho n thu nh p này cho đ n v theo các c t t ng ng.ặ ả ả ậ ơ ị ộ ươ ứ

- Ch tiêu “Chi phí ho t đ ng” - Mã s 60ỉ ạ ộ ốPh n ánh kho n chi phí ho t đ ng phát sinh trong năm, đã đ c trình bàyả ả ạ ộ ượ

trên báo cáo k t qu ho t đ ng riêng ho c báo cáo k t qu ho t đ ng t ng h p ế ả ạ ộ ặ ế ả ạ ộ ổ ợc a đ n v , s li u này ch ph i phân tích chi ti t t c t 2 đ n c t 6 trong ủ ơ ị ố ệ ỉ ả ế ừ ộ ế ộtr ng h p đ n v có phát sinh kho n đi u chuy n kinh phí cho các đ n v ườ ợ ơ ị ả ề ể ơ ịt ng ng theo các c t, mà khi đi u chuy n đ n v đã ghi nh n là m t kho n ươ ứ ộ ề ể ơ ị ậ ộ ảchi phí ho t đ ng.ạ ộ

- Ch tiêu “Chi phí t ngu n vi n tr , vay n n c ngoài” - Mã s 61ỉ ừ ồ ệ ợ ợ ướ ốPh n ánh kho n chi phí t ngu n vi n tr , vay n n c ngoài phát sinh ả ả ừ ồ ệ ợ ợ ướ

trong năm, đã đ c trình bày trên báo cáo k t qu ho t đ ng riêng ho c báo cáoượ ế ả ạ ộ ặ k t qu ho t đ ng t ng h p c a đ n v , s li u này ch ph i phân tích chi ti t tế ả ạ ộ ổ ợ ủ ơ ị ố ệ ỉ ả ế ừ c t 2 đ n c t 6 trong tr ng h p đ n v có phát sinh kho n đi u chuy n kinh ộ ế ộ ườ ợ ơ ị ả ề ểphí cho các đ n v t ng ng theo các c t, mà khi đi u chuy n đ n v đã ghi ơ ị ươ ứ ộ ề ể ơ ịnh n là m t kho n chi phí t ngu n vi n tr , vay n n c ngoài.ậ ộ ả ừ ồ ệ ợ ợ ướ

- Ch tiêu “Chi phí ho t đ ng thu phí” - Mã s 62ỉ ạ ộ ốPh n ánh kho n chi phí ho t đ ng thu phí phát sinh trong năm, đã đ c ả ả ạ ộ ượ

trình bày trên báo cáo k t qu ho t đ ng riêng ho c báo cáo k t qu ho t đ ng ế ả ạ ộ ặ ế ả ạ ột ng h p c a đ n v , s li u này ch ph i phân tích chi ti t t c t 2 đ n c t 6 ổ ợ ủ ơ ị ố ệ ỉ ả ế ừ ộ ế ộtrong tr ng h p đ n v có phát sinh kho n đi u chuy n kinh phí cho các đ n ườ ợ ơ ị ả ề ể ơv t ng ng theo các c t, mà khi đi u chuy n đ n v đã ghi nh n là m t kho n ị ươ ứ ộ ề ể ơ ị ậ ộ ảchi phí ho t đ ng thu phí.ạ ộ

- Ch tiêu “Chi phí khác” - Mã s 63ỉ ốPh n ánh kho n chi phí khác phát sinh trong năm, đã đ c trình bày trên ả ả ượ

báo cáo k t qu ho t đ ng riêng ho c báo cáo k t qu ho t đ ng t ng h p c a ế ả ạ ộ ặ ế ả ạ ộ ổ ợ ủđ n v , s li u này ch ph i phân tích chi ti t t c t 2 đ n c t 6 trong tr ng ơ ị ố ệ ỉ ả ế ừ ộ ế ộ ườh p đ n v có phát sinh kho n đi u chuy n kinh phí cho các đ n v t ng ng ợ ơ ị ả ề ể ơ ị ươ ứtheo các c t, mà khi đi u chuy n đ n v đã ghi nh n là m t kho n chi phí khác.ộ ề ể ơ ị ậ ộ ả

- Các ch tiêu phân tích s li u đ l p báo cáo l u chuy n ti n t ỉ ố ệ ể ậ ư ể ề ệt ng h pổ ợ

+ Ch tiêu “Kh u hao TSCĐ” - mã s 70 ỉ ấ ố

Ph n ánh s kh u hao TSCĐ đã đ c tính vào chi phí c a đ n v trong ả ố ấ ượ ủ ơ ịnăm, ch tiêu này ch l p báo cáo cho c t t ng s mà không ph i phân tích các ỉ ỉ ậ ộ ổ ố ảc t t ng ng.ộ ươ ứ

Page 81: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

+ Ch tiêu “Ti n chi đ u t góp v n vào các đ n v khác” - Mã s 71ỉ ề ầ ư ố ơ ị ốPh n ánh kho n ti n đ n v chi đ u t góp v n vào các đ n v khác đã ả ả ề ơ ị ầ ư ố ơ ị

đ c trình bày trên báo cáo l u chuy n ti n t , báo cáo l u chuy n ti n t t ng ượ ư ể ề ệ ư ể ề ệ ổh p c a đ n v , chi ti t theo lu ng ti n đã chuy n đi đ u t góp v n vào các ợ ủ ơ ị ế ồ ề ể ầ ư ốđ n v khác theo các c t t ng ng. ơ ị ộ ươ ứ

+ Ch tiêu “Ti n nh n v n góp” - Mã s 72ỉ ề ậ ố ốPh n ánh kho n ti n đ n v nh n v n góp t các đ n v khác đã đ c ả ả ề ơ ị ậ ố ừ ơ ị ượ

trình bày trên báo cáo l u chuy n ti n t , báo cáo l u chuy n ti n t t ng h p ư ể ề ệ ư ể ề ệ ổ ợc a đ n v , chi ti t theo lu ng ti n nh n đ c t đ n v có liên quan theo các ủ ơ ị ế ồ ề ậ ượ ừ ơ ịc t t ng ng. ộ ươ ứ

2.2. B sung thông tin thuy t minh tài chính (ph n II) ổ ế ầĐ n v k toán c s căn c s theo dõi chi ti t tính toán đ thuy t ơ ị ế ơ ở ứ ổ ế ể ế

minh m t s n i dung cung c p cho KBNN l p thuy t minh báo cáo tài chính ộ ố ộ ấ ậ ếnhà n c. Đ n v k toán c p trên t ng h p s li u t báo cáo c a đ n v c pướ ơ ị ế ấ ổ ợ ố ệ ừ ủ ơ ị ấ d i tr c thu c.ướ ự ộ

Ph l c s 04ụ ụ ốXÁC Đ NH Đ N V K TOÁN TRUNG GIAN Ị Ơ Ị Ế

L P BÁO CÁO TÀI CHÍNH T NG H PẬ Ổ Ợ

Vi c xác đ nh đ n v trung gian trong phân c p l p báo cáo tài chínhệ ị ơ ị ấ ậ t ng h p c a đ n v d toán c p 1 th hi n theo ví d l p báo cáo tài chínhổ ợ ủ ơ ị ự ấ ể ệ ụ ậ t ng h p c a T ng C c Thu thu c B tài chính nh sau:ổ ợ ủ ổ ụ ế ộ ộ ư

1. Mô hình t ch c ổ ứ

- B Tài chính là đ n v d toán c p 1;ộ ơ ị ự ấ

- T ng c c Thu là đ n v k toán tr c thu c B Tài chính; ổ ụ ế ơ ị ế ự ộ ộ

- C c Thu các t nh, thành ph (g i t t là C c Thu t nh) và Văn phòngụ ế ỉ ố ọ ắ ụ ế ỉ T ng c c Thu là đ n v k toán tr c thu c T ng c c Thu ;ổ ụ ế ơ ị ế ự ộ ổ ụ ế

- Chi c c Thu các qu n, huy n, th xã (g i t t là Chi c c Thu huy n)ụ ế ậ ệ ị ọ ắ ụ ế ệ và Văn phòng C c Thu là đ n v k toán tr c thu c C c Thu ; ụ ế ơ ị ế ự ộ ụ ế

2. Đ n v k toán c s theo quy đ nh Thông t này bao g m:ơ ị ế ơ ở ị ư ồ

Văn phòng T ng c c Thu , Văn phòng C c Thu , Chi c c Thu huy n ổ ụ ế ụ ế ụ ế ệ

Page 82: tulieuvankien.dangcongsan.vntulieuvankien.dangcongsan.vn/.../2019/1/7/2/TT-99-BTC.docx · Web viewDanh sách này phải thể hiện được mối quan hệ cấp trên, cấp dưới

3. Đ n v k toán trung gian ơ ị ế

(1) Gi s B Tài chính phân c p nhi m v cho T ng c c Thu và C cả ử ộ ấ ệ ụ ổ ụ ế ụ Thu t nh là các đ n v k toán trung gian ph i t ng h p báo cáo tài chínhế ỉ ơ ị ế ả ổ ợ theo quy đ nh c a Thông t này thì đ n v trung gian đ c hi u nh sau: ị ủ ư ơ ị ượ ể ư

- C c Thu t nh là đ n v k toán trung gian 2, ch u trách nhi m t ngụ ế ỉ ơ ị ế ị ệ ổ h p báo cáo tài chính c a các đ n v k toán c p c s bao g m Chi c c Thuợ ủ ơ ị ế ấ ơ ở ồ ụ ế huy n và Văn phòng C c Thu t nh. ệ ụ ế ỉ

- T ng c c Thu là đ n v k toán trung gian 1 ch u trách nhi m t ngổ ụ ế ơ ị ế ị ệ ổ h p báo cáo tài chính c a C c Thu các t nh (đ n v trung gian 2) và Vănợ ủ ụ ế ỉ ơ ị phòng T ng c c Thu (là đ n v k toán c p c s tr c thu c tr c ti p đ n vổ ụ ế ơ ị ế ấ ơ ở ự ộ ự ế ơ ị k toán trung gian 1).ế

(2) Gi s B Tài chính ch phân c p nhi m v cho m t c p đ n vả ử ộ ỉ ấ ệ ụ ộ ấ ơ ị trung gian là T ng c c Thu t ng h p báo cáo tài chính theo quy đ nh c aổ ụ ế ổ ợ ị ủ Thông t này (mà không giao nhi m v t ng h p báo cáo tài chính cho C cư ệ ụ ổ ợ ụ Thu ) thì lúc này T ng c c Thu là đ n v k toán trung gian c p 1 ch u tráchế ổ ụ ế ơ ị ế ấ ị nhi m t ng h p báo cáo tài chính c a các đ n v k toán c p c s bao g m:ệ ổ ợ ủ ơ ị ế ấ ơ ở ồ Văn phòng T ng c c Thu , Văn phòng C c Thu các t nh và Chi c c Thu t tổ ụ ế ụ ế ỉ ụ ế ấ c các huy n trong ph m vi toàn qu c.ả ệ ạ ố

(3) Tr ng h p B Tài chính không giao nhi m v t ng h p báo cáo tàiườ ợ ộ ệ ụ ổ ợ chính cho đ n v k toán trung gian mà t ng h p tr c ti p, thì B Tài chính làơ ị ế ổ ợ ự ế ộ đ n v d toán c p 1 ch u trách nhi m t ng h p báo cáo tài chính t t t cơ ị ự ấ ị ệ ổ ợ ừ ấ ả các đ n v k toán c s tr c thu c, bao g m: Văn phòng B Tài chính, Vănơ ị ế ơ ở ự ộ ồ ộ phòng T ng c c Thu , văn phòng c c Thu các t nh, chi c c Thu các huy nổ ụ ế ụ ế ỉ ụ ế ệ và các đ n v k toán c s khác thu c B Tài chính trong ph m vi toàn qu c.ơ ị ế ơ ở ộ ộ ạ ố


Recommended