33
NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN Thân thiện – thực Thành thạo CHƯƠNG 5 CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CHI PHÍ KẾ TOÁN CHI PHÍ

Chuyên đề chi phí

  • Upload
    cofer

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chuyên đề chi phí

NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN Thân thiện – thực tếThành thạo

CHƯƠNG 5CHƯƠNG 5

KẾ TOÁN CHI PHÍKẾ TOÁN CHI PHÍ

Page 2: Chuyên đề chi phí

KẾ TOÁN CHI PHÍKẾ TOÁN CHI PHÍKhái niệm và phân loại chi phí trong DNI

Thân thiện – thực tếThành thạo

II Kế toán CP quản lý kinh doanh (TK 642)

IIIKế toán giá vốn hàng bán (TK 632)

Kế toán CP tài chính (TK 635)IV

Kế toán CP khác ( TK 811)V

Kế toán CP thuế TNDN (TK 821)VI

Page 3: Chuyên đề chi phí

Thân thiện – thực tếThành thạoKẾ TOÁN CHI PHÍKẾ TOÁN CHI PHÍ

Căn cứ pháp lýA

VĂN BẢN SỐ HIỆU VĂN BẢN BAN HÀNH

THỜI GIAN BAN HÀNH

THỜI HẠNHIỆU LỰC

THÔNG TƯ TT78/2014/TT-BTC 08/06/2014 02/08/2014

THÔNG TƯ TT96/2015/TT-BTC 22/06/2015 06/08/2015

Page 4: Chuyên đề chi phí

I.KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ Thân thiện – thực tế

Thành thạo

Chi phí sản xuất kinh

doanh là gì?

Page 5: Chuyên đề chi phí

1. Khái niệm:

Từ góc độ DN, CPSXKD của 1 DN là

toàn bộ chi phí sản xuất, chi phí tiêu thụ

sản phẩm và các khoản tiền thuế gián

thu mà DN phải bỏ ra để thực hiện hoạt

động SXKD trong một thời kỳ nhất định

Thân thiện – thực tếThành thạo

I.KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ

Page 6: Chuyên đề chi phí

ketoanhanoi.vn

2. Phân loại chi phí

- Chi phí nguyên nhiên vật liệu

- Chi phí tiền lương và các khoản

trích theo lương

- Chi phí khấu hao

- Chi phí CCDC

- Chi phí dịch vụ mua ngoài

- Chi phí bằng tiền khác

- Chi phí NVL trực tiếp

- Chi phí nhân công trực tiếp

- Chi phí máy thi công

- Chi phí sản xuất chung

Theo yếu tố chi phí Theo quan hệ sản xuất

Thân thiện – thực tếThành thạo

I.KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ

Page 7: Chuyên đề chi phí

Chi phÝ NVLTTChi phÝ NCTT

Chi phÝ SXC

Chi phÝ Thêi kú =

Doanh thu

BH

L·i thuÇn

Gi¸ vèn hµng

b¸n

Lîi nhuËn gép

Chi phÝ BH vµ chi phÝ

QLDN

Chi phÝ SXKD dë

dang

Thµnh phÈm hoµn thµnh

Chi phÝ s¶n phÈm

_

=

_

Theo mối quan hệ của chi phí

Thân thiện – thực tếThành thạo

I.KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ

Page 8: Chuyên đề chi phí

3. Điều kiện để ghi nhận chi phí được trừ.

* Điều kiện chung

1- Chi phí phải thực tế phát sinh phục vụ hoạt động SXKD của

doanh nghiệp.

2 - Chi phí phải có đủ hóa đơn chứng từ hợp pháp theo quy

định của pháp luật.

3- Hóa đơn >20tr không dùng tiền mặt.

Thân thiện – thực tếThành thạo

I.KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ

Page 9: Chuyên đề chi phí

Thân thiện – thực tếThành thạo

II. KẾ TOÁN CP QLKDII. KẾ TOÁN CP QLKD

Page 10: Chuyên đề chi phí

ketoanhanoi.vn

1. Nội dungTài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí

quản lý kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm :

- Chi phí bán hàng ( TK 6421 )

- Chi phí QLDN ( TK 6422 )

Thân thiện – thực tếThành thạo

II. KẾ TOÁN CP QLKDII. KẾ TOÁN CP QLKD

Page 11: Chuyên đề chi phí

ketoanhanoi.vn

2. Kết cấu tài khoản.

Ghi chú :

TK 642 không có số dư cuối kỳ

642 – Chi phí quản lý kinh doanh

-Tập hợp chi phí quản lý kinh doanh PS trong kỳ

- Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh

Thân thiện – thực tếThành thạo

II. KẾ TOÁN CP QLKDII. KẾ TOÁN CP QLKD

Page 12: Chuyên đề chi phí

ketoanhanoi.vn

Tùy theo đặc điểm kinh doanh, yêu cầu quản lý của từng DN mà TK 642 được theo dõi chi tiết theo từng khoản mục chi phí

- Chi phí nhân viên quản lý: tiền lương ,

và trích theo lương của bộ phận quản lý

- Chi phí vật liệu quản lý

- Chi phí đồ dùng văn phòng

- Chi phí khấu hao TSCĐ

- Thuế, phí và lệ phí

- Chi phí dịch vụ mua ngoài

- Chi phí bằng tiền khác

- Chi phí nhân viên bán hàng

- Chi phí vật liệu bao bì

- Chi phí công cụ, đồ dùng

- Chi phí kháu hao TSCĐ dùng cho bộ phận

bán hàng

- Chi phí dịch vụ mua ngoài :

thuê kho bãi, thuê vận chuyển…

- Chi phí khác bằng tiền : quảng cáo, tiếp thị,

hội nghị, khách hàng….

TK 6422 – Chi phí QLDN TK 6421 – Chi phí bán hàng

Thân thiện – thực tếThành thạo

II. KẾ TOÁN CP QLKDII. KẾ TOÁN CP QLKD

Page 13: Chuyên đề chi phí

ketoanhanoi.vn

3. Nghiệp vụ phát sinh Tính tiền lương phải trả cho nhân viên

Nợ 6421, 6422 Có 334

Trích BHXH,BHYT,KPCĐ ( phần DN chịu ) tính vào chi phí Nợ 6421, 6422 Có 3383 : 18% x LCB Có 3384 : 3% x LCB Có 3389 : 1% x LCB

Trích khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý kinh doanh Nợ 6421, 6422 Có 214

Phân bổ CCDC dùng cho quản lý KD Nợ 6421, 6422 Có 142, 242

Thân thiện – thực tếThành thạo

II. KẾ TOÁN CP QLKDII. KẾ TOÁN CP QLKD

Page 14: Chuyên đề chi phí

ketoanhanoi.vn

Tính thuế môn bài phải nộp của năm Nợ 6422 Có 3338

Phí chuyển tiền khi giao dịch qua ngân hàng Nợ 6422 Có 112

Các chi phí khác phát sinh ( phải có đầy đủ hóa đơn, chứng từ )

Nợ 6421, 6422 : Số tiền chưa thuếNợ 133 : Tiền thuế GTGT đầu vào Có 111, 112, 331… : Tổng tiền thanh toán

Cuối kỳ kết chuyển chi phí QLKD Nợ 911 Có 6421, 6422

Thân thiện – thực tếThành thạo

II. KẾ TOÁN CP QLKDII. KẾ TOÁN CP QLKD

Page 15: Chuyên đề chi phí

ketoanhanoi.vn

1. Nội dung

TK này dùng để phản ánh trị giá vốn của

sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ hoặc giá thành

sản xuất của sản phẩm xây lắp ( đối với DN

xây dựng ) bán trong kỳ.

Thân thiện – thực tếThành thạo

III. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁNIII. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN

Page 16: Chuyên đề chi phí

ketoanhanoi.vn

2. Kết cấu tài khoản

632 – Giá vốn

- Tập hợp giá vốn của hàng bán ra trong kỳ

- Giá vốn của hàng bán bị trả lại- Kết chuyển giá vốn hàng bán

Thân thiện – thực tếThành thạo

III. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁNIII. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN

Page 17: Chuyên đề chi phí

ketoanhanoi.vn

3. Nghiệp vụ phát sinh. Xuất kho hàng bán

Nợ 632 Có 156, 155, 154

Nhập kho hàng bán bị trả lạiNợ 156, 155 Có 632

Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng bánNợ 911 Có 632

Thân thiện – thực tếThành thạo

III. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁNIII. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN

Page 18: Chuyên đề chi phí

Thân thiện – thực tếThành thạo

IV. KẾ TOÁN CP TÀI IV. KẾ TOÁN CP TÀI CHÍNHCHÍNH

Page 19: Chuyên đề chi phí

ketoanhanoi.vn

1. Nội dungDùng để phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm :

- Các khoản chi phí hoặc khoản lỗ do hoạt động đầu tư tài chính

- Lãi tiền vay- Chi phí đi góp vốn liên doanh, liên kết, - Lỗ PS khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái- …

Thân thiện – thực tếThành thạo

IV. KẾ TOÁN CP TÀI IV. KẾ TOÁN CP TÀI CHÍNHCHÍNH

Page 20: Chuyên đề chi phí

ketoanhanoi.vn

2. Kết cấu tài khoản

Chú ý : Tài khoản 635 không có số dư cuối kỳ

635 – Chi phí tài chính

-Tập hợp chi phí tài chính phát sinh trong kỳ

- Cuối kỳ kết chuyển chi phí hoạt động tài chính

Thân thiện – thực tếThành thạo

IV. KẾ TOÁN CP TÀI IV. KẾ TOÁN CP TÀI CHÍNHCHÍNH

Page 21: Chuyên đề chi phí

ketoanhanoi.vn

3. Nghiệp vụ phát sinh Chi phí lãi vay ( vay ngân hàng )

Thủ tục vay vốn:* Hồ sơ pháp lý của Công ty

- Giấy phép ĐKKD, giấy chứng nhận MST ( nếu có )

- Điều lệ Công ty- Biên bản họp của HĐQT ( Cty CP ), HĐTV

( Cty TNHH )- CMTND của người đại diện theo pháp luật

* Hồ sơ tài chính- Báo cáo tài chính của 3 năm gần nhất

* Hồ sơ khác- Phương án kinh doanh, Tài sản thế chấp...

Thân thiện – thực tếThành thạo

IV. KẾ TOÁN CP TÀI IV. KẾ TOÁN CP TÀI CHÍNHCHÍNH

Page 22: Chuyên đề chi phí

ketoanhanoi.vn

Chi phí lãi vay ( vay ngân hàng ) Khi ngân hàng giải ngân

Nợ 111, 112, 331 : Số tiền gốc vay Có 311, 341 : Số tiền gốc vay

Nếu lãi vay trả từng kỳ Nợ 635

Có 111, 112, … Nếu trả trước lãi vay

Nợ 142,242 Có 111, 112

Định kỳ hạch toán lãi vay đưa vào chi phí Nợ 635

Có 142, 242 Khi trả 1 phần hoặc toàn bộ gốc vay

Nợ 311, 341 Có 111, 112

Thân thiện – thực tếThành thạo

IV. KẾ TOÁN CP TÀI IV. KẾ TOÁN CP TÀI CHÍNHCHÍNH

Page 23: Chuyên đề chi phí

ketoanhanoi.vn

Chênh lệch tỷ giá ( tỷ giá thanh toán > tỷ giá nhận nợ )

Thân thiện – thực tếThành thạo

IV. KẾ TOÁN CP TÀI IV. KẾ TOÁN CP TÀI CHÍNHCHÍNH

Page 24: Chuyên đề chi phí

Thân thiện – thực tếThành thạo

V. KẾ TOÁN CP KHÁCV. KẾ TOÁN CP KHÁC

Page 25: Chuyên đề chi phí

ketoanhanoi.vn

1. Nội dung TK 811 phản ánh những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động XKD chính của doanh nghiệp như :

- Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ, giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán ( nếu có ).

- Chênh lệch lỗ do đánh giá lại giá trị TSCĐ, vật tư, hàng hóa đem đi góp vốn liên doanh..

- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế- Tiền phạt vi phạm hành chính, vi phạm thủ tục về thuế

(kể cả những khoản truy thu thuế ) Ghi chú : Riêng các khoản tiền phạt hành chính không được cơ quan Thuế chấp nhận là chi phí được trừ khi xác định thuế TNDN

Thân thiện – thực tếThành thạo

V. KẾ TOÁN CP KHÁCV. KẾ TOÁN CP KHÁC

Page 26: Chuyên đề chi phí

ketoanhanoi.vn

2. Kết cấu tài khoản

811 – Chi phí khác

-Tập hợp chi phí khác phát sinh trong kỳ

- Cuối kỳ kết chuyển chi phí khác sang TK911

Thân thiện – thực tếThành thạo

V. KẾ TOÁN CP KHÁCV. KẾ TOÁN CP KHÁC

Page 27: Chuyên đề chi phí

ketoanhanoi.vn

3. Nghiệp vụ phát sinh Thanh lý, nhượng bán TSCĐ (nghiệp vụ trong chương TSCĐ)

Các khoản phạt do vi phạm hợp đồng, vi phạm thủ tục về thuế, truy thu

thuế..

Nợ 811

Có 111, 112, 333, 338 …

Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ chi phí khác

Nợ 911

Có 811

Thân thiện – thực tếThành thạo

V. KẾ TOÁN CP KHÁCV. KẾ TOÁN CP KHÁC

Page 28: Chuyên đề chi phí

Thân thiện – thực tếThành thạo

VI. KẾ TOÁN CP THUẾ TNDNVI. KẾ TOÁN CP THUẾ TNDN

Page 29: Chuyên đề chi phí

ketoanhanoi.vn

1. Nội dungDùng để phản ánh chi phí thuế TNDN phát sinh

trong năm làm căn cứ xác định kết quả hoạt động SXKD sau thuế trong năm tài chính của DN.

Thân thiện – thực tếThành thạo

VI. KẾ TOÁN CP THUẾ TNDNVI. KẾ TOÁN CP THUẾ TNDN

Page 30: Chuyên đề chi phí

30

Nợ Có821 – Chi phí thuế TNDN

Hàng quý, hạch toán thuế TNDN tạm tính ( nếu có )- Cuối năm, hạch toán bổ sung thuế TNDN ( căn cứ vào tờ khai QT thuế TNDN

Cuối năm, hạch toán giảm số thuế TNDN ( căn cứ vào tờ khai Qt thuế TNDN )- Kết chuyển sang TK911

1 2

TK 821 không có số dư

Thân thiện – thực tếThành thạo

VI. KẾ TOÁN CP THUẾ TNDNVI. KẾ TOÁN CP THUẾ TNDN

2. Kết cấu

Page 31: Chuyên đề chi phí

ketoanhanoi.vn

3. Nghiệp vụ phát sinh

Hàng quý, căn cứ và tờ khai thuế TNDN tạm tính quý, nếu

phát sinh thuế phải nộp:

Nợ 821

Có 3334

Khi nộp tiền thuế vào NSNN ghi :

Nợ 3334

Có 111, 112

Thân thiện – thực tếThành thạo

VI. KẾ TOÁN CP THUẾ TNDNVI. KẾ TOÁN CP THUẾ TNDN

Page 32: Chuyên đề chi phí

ketoanhanoi.vn

Cuối năm, kế toán lập tờ khai quyết toán thuế TNDN năm, căn cứ vào Tờ khai QT thuế TNDN nếu : - Số thuế đã tạm tính trong năm nhỏ hơn số phải nộp theo quyết toán thì hạch toán bổ sung thêm :

Nợ 821 : Số thuế thiếu Có 3334 :

- Số thuế đã tạm tính trong năm lớn hơn số phải nộp theo quyết toán thì hạch toán giảm trừ :

Nợ 3334 Có 821 : Số tạm tính lớn hơn số phải nộp

Kết chuyển số thuế TNDN phải nộp sang TK 911Nợ 911 :

Có 821 : Số thuế TNDN phải nộp theo quyết toán

Thân thiện – thực tếThành thạo

VI. KẾ TOÁN CP THUẾ TNDNVI. KẾ TOÁN CP THUẾ TNDN

Page 33: Chuyên đề chi phí

Hết phần 4

Thân thiện – thực tếThành thạo

KẾ TOÁN CHI PHÍKẾ TOÁN CHI PHÍ