2
--SÓNG ÂM--- Anh Công ( 097 797 8386 ) A/C 1) K thanh truyn tkhông khí vào nước, bước sóng và tn sca âm thanh có thay đổi không? hi âm t só hn kế hn kế c âm à năng lượng âm D. Tn svà biên độ âm và kh 0 Hz. A ghe to, nhca âm, người ta dùng mt đại lượng gi là mc cường độ âm xác định bi hthc A.I 0 âm. giác đau i: hươn âm truyn qua. c phương truyn âm trong mt đơn vthi gian. ra sóng âm có tn st6Hz đến 20000Hz , Tai người bình thường có thnghe đươc di â t + π/3 ) cm Tính ? sóng cường âm t g im A nm cách ngun âm mng NA = 1 độ âm A = g ng s , A.Tn sthay đổi, bước sóng không đổi C. Bước sóng thay đổi, tn skhông đổi B. hai đại lượng đều thay đổi D. Chai đại lượng đều không thay đổi A/C 2) M ng âm truyn tkhông khí vào nước, sóng âm đó môi trường có: A. Cùng bước sóng B. Cùng biên độ C. Cùng vn tc truyn D. Cùng tn sA/C 3) c t lun đúng khí nói vmôi trường truyn âm và vn tc âm: A.Môi trường truyn âm có thlà cht rn, lng khí. B.Nhng vt liu như bông, nhung xp truyn âm tt. C.Vn tc truyn âm phthuc vào tính đàn hi và mt độ ca môi trường. D.A và C đều đúng A/C 4) c t lun đúng: A. Vn tc truyn âm tăng khi mt độ vt cht ca môi trường gim. B. Vn tc truyn âm tăng khi độ đàn hi ca môi trường càng ln. C. Vn tc truyn âm có giá trcc đại khi truyn trong chân không và bng 3.10 8 m/s. D. Vn tc truyn âm gim khi nhit độ ca môi trường tăng. rong k A/C 5) T hông khí sóng âm lan truyn như thế nào và các phn tchuyn động ra sao? A.Sóng âm lan truyn theo chuyn động chm dn đều, còn các phn tkhông khí thc hin cac dao động điu hòa. B.Sóng âm lan truyn theo chuyn động đều và các phn tkhông khí dao đông vuông góc vi phương truyn sóng. C.Sóng âm lan truyn theo chuyn động chm dn đều và các phn tkhông khí thc hin dao động tt dn. D.Sóng âm lan truyn vi vn tc không đổi và các phn tkhông khí dao động điu hòa // vi phương truyn sóng. cao A/C 6) Đ ca âm là mt đặc tính sinh lí ca âm phthuc vào: A. Tn sâm B. Biên độ âm C. Vn tc truyn âm D. Năng lượng âm A/C 7) Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng m nào trong các đặc đ m đặc đi isau. A. Cùng b B. Cùng tn sC. Cùng bước sóng trong mt môi trườn iên độ g D. A và B A/C 8) Âm sc l đặ sinh lí ca âm có t p ta phân bit được hai âm loi nào sau đây à mt c tính hgiú ? A.Có cùng phát ra bi cùng mt nhc cB.Có cùng biên độ phát ra bi cùng mt nhc ctn s C.Có cùng tn sphát ra bi hai loi nhc ckh c D.Có cùng biên độ phát ra bi hai nhc ckhác n á nhau. hau A/C 9) Âm sc là mt đựac tính sinh lí ca âm phthuc vào: A. Vn tB. Bước sóng C. Bước sóng v A/C 10) Chn phát biu sai khi nói vđộ to ca âm năng nghe ca tai người: A. Tai con người nghe thính nht đối vi các âm trong min có tn st10.000 đến 15.00 B. Vi các tn st1000 đến 5000Hz, ngưỡng nghe ca tai người vào khong 10 -12 W/m 2 . C. Ngưỡng đau ca tai người tương ng vi mc cường độ âm khong 10W/m 2 D. CA, B và C đều đúng /C 11) Để biu thcm giác n L (đb) =10lgI/I 0 . Trong đó I là cường độ âm, còn I 0 gi là gì?Chn câu trli đúng trong các câu sau: là CĐ ti thiu ca mi âm để tai có cm giác nghe được. B.I 0 là CĐ âm chun có giá trtlvi tn sC.I 0 là cường độ âm chun có giá trnhư nhau vi mi âm. D.I 0 là CĐ ln nht ca mi âm gây ra cm A/C 12) Chn phát biu đúng: cường độ âm được xác định b A. Bình p g biên độ âm ti mt đim trong môi trường khi có sóng B. áp sut ti mt đim trong môi trường khi có sóng âm truyn qua. C. Năng lưưọng mà sóng âm truyn qua mt đơn vdin tích vuông gó D. CA, B, C đều đúng. A/C 13)Mt âm thoa phát A.toàn bm tn trên C. Mt phn ca di âm tn trên B.Không tn snào D. Châm có tn s6 hz A/C 14)Phương trình dao động ca mt sóng dng trên 1 si dây là u = 4cos(πx/5) sin (20π a)Tn sb)Vtrí nút sóng d) Bước sóng , vn tc truyn sóng A/C 15)hai đim M và N cách ngun âm A các khong 5m và 10m độ i M và N là I M I N .chn đáp án đún A. I M = I N B . I M > I N C. I M < I N D. I M = 2 2 W/m A/C 16)Ti mt đ N (ngun đim ) t kho m có mc cường là L 90 dB. Biết ngưỡn he ca âm đó là I o =0,1nW/m 2 . Cường độ âm đó ti A là A. I A =0,1n W/m 2 B . I A =0,1mW/m 2 C . I A =0,1 W/m 2 D . I A =0,1nGW/m 2 A/C 17)Mt ngun phát sóng dao động theo phương trình u = asin 20πt (cm) vi t tính bng giây . Trong khong thi gian 2 ày tr sóng n uyn đi được quãng đường bng bao nhiêu ln bước sóng ? A. 20 B. 40 C.10 D. 30

31 bài sóng cơ học

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 31 bài sóng cơ học

--SÓNG ÂM--- Anh Công ( 097 797 8386 )

A/C 1) K thanh truyền từ không khí vào nước, bước sóng và tần số của âm thanh có thay đổi không? hi âm

ột só

họn kế

họn kế

c âm à năng lượng âm D. Tần số và biên độ âm và kh

0 Hz.

A ghe to, nhỏ của âm, người ta dùng một đại lượng gọi là mức cường độ âm xác định bởi hệ thức

A.I0 âm. giác đau

ởi: hươn âm truyền qua.

c phương truyền âm trong một đơn vị thời gian.

ra sóng âm có tần số từ 6Hz đến 20000Hz , Tai người bình thường có thể nghe đươc dải â

t + π/3 ) cm Tính ? sóng

cường âm t g

iểm A nằm cách nguồn âm mộ ảng NA = 1 độ âm A = g ng

s ,

A.Tần số thay đổi, bước sóng không đổi C. Bước sóng thay đổi, tần số không đổi B. hai đại lượng đều thay đổi D. Cả hai đại lượng đều không thay đổi

A/C 2) M ng âm truyền từ không khí vào nước, sóng âm đó ở môi trường có: A. Cùng bước sóng B. Cùng biên độ C. Cùng vận tốc truyền D. Cùng tần số A/C 3) c t luận đúng khí nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm:

A.Môi trường truyền âm có thể là chất rắn, lỏng khí. B.Những vật liệu như bông, nhung xốp truyền âm tốt. C.Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường. D.A và C đều đúng A/C 4) c t luận đúng:

A. Vận tốc truyền âm tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm. B. Vận tốc truyền âm tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn. C. Vận tốc truyền âm có giá trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.108m/s. D. Vận tốc truyền âm giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng.

rong kA/C 5) T hông khí sóng âm lan truyền như thế nào và các phần tử chuyển động ra sao? A.Sóng âm lan truyền theo chuyển động chậm dần đều, còn các phần tử không khí thực hiện cac dao động điều hòa. B.Sóng âm lan truyền theo chuyển động đều và các phần tử không khí dao đông vuông góc với phương truyền sóng. C.Sóng âm lan truyền theo chuyển động chậm dần đều và các phần tử không khí thực hiện dao động tắt dần. D.Sóng âm lan truyền với vận tốc không đổi và các phần tử không khí dao động điều hòa // với phương truyền sóng.

ộ caoA/C 6) Đ của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào: A. Tần số âm B. Biên độ âm C. Vận tốc truyền âm D. Năng lượng âm A/C 7) Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng ểm nào trong các đặc đ m đặc đi iể sau.

A. Cùng b B. Cùng tần số C. Cùng bước sóng trong một môi trườniên độ g D. A và B A/C 8) Âm sắc l đặ sinh lí của âm có t p ta phân biệt được hai âm loại nào sau đây à một c tính hể giú ?

A.Có cùng ố phát ra bởi cùng một nhạc cụ B.Có cùng biên độ phát ra bởi cùng một nhạc cụ tần sC.Có cùng tần số phát ra bởi hai loại nhạc cụ kh c D.Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác ná nhau. hau A/C 9) Âm sắc là một đựac tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:

A. Vận tố B. Bước sóng C. Bước sóng vA/C 10) Chọn phát biểu sai khi nói về độ to của âm ả năng nghe của tai người:

A. Tai con người nghe thính nhất đối với các âm trong miền có tần số từ 10.000 đến 15.00B. Với các tần số từ 1000 đến 5000Hz, ngưỡng nghe của tai người vào khoảng 10-12W/m2. C. Ngưỡng đau của tai người tương ứng với mức cường độ âm khoảng 10W/m2 D. Cả A, B và C đều đúng /C 11) Để biểu thị cảm giác n

L(đb) =10lgI/I0 . Trong đó I là cường độ âm, còn I0 gọi là gì?Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: là CĐ tối thiểu của mỗi âm để tai có cảm giác nghe được. B.I0 là CĐ âm chuẩn có giá trị tỉ lệ với tần số

C.I0 là cường độ âm chuẩn có giá trị như nhau với mọi âm. D.I0 là CĐ lớn nhất của mỗi âm gây ra cảmA/C 12) Chọn phát biểu đúng: cường độ âm được xác định bA. Bình p g biên độ âm tại một điểm trong môi trường khi có sóng B. áp suất tại một điểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua. C. Năng lưưọng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góD. Cả A, B, C đều đúng. A/C 13) Một âm thoa phát A.toàn bộ m tần trên C. Một phần của dải âm tần trên B.Không tần số nào D. Chỉ âm có tần số 6 hz A/C 14) Phương trình dao động của một sóng dừng trên 1 sợi dây là u = 4cos(πx/5) sin (20π a)Tần số b)Vị trí nút sóng d) Bước sóng , vận tốc truyền sóng A/C 15) hai điểm M và N cách nguồn âm A các khoảng 5m và 10m độ ại M và N là I M IN .chọn đáp án đún A. I M= IN B . I M> IN C. I M< IN D. I M=

22 W/mA/C 16) Tại một đ N (nguồn điểm ) t kho m có mức cường là L 90 dB. Biết

ngưỡn he của âm đó là Io=0,1nW/m2. Cường độ âm đó tại A là A. IA=0,1n W/m2 B . IA=0,1mW/m2 C . IA=0,1 W/m2 D . IA=0,1nGW/m2 A/C 17) Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = asin 20πt (cm) với t tính bằng giây . Trong khoảng thời gian 2

ày trsóng n uyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? A. 20 B. 40 C.10 D. 30

Page 2: 31 bài sóng cơ học

A/C 18) Một sóng t ác định tr o n nướ i v t là 330 âm có ần số x uyền tr ng khô g khí và trong c vớ ân tốc lần lượ m/s và 1452 m/s . Khi m đó

A. gi D. tăng 4 lần

A/C 19) Độ to của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào; g và năng lượng âm. D. Vận tốc âm

nhạc cộ to D. Cả A, B ,C đều đúng.

độ c B.Khác nhau về tần số. khác nhau

ản phát ra sẽ như

âm

ất nào sau

ỏi người này nghe âm có tần số bao ho

, tàu kéo hồi còi

b)Độ hi tàu đứng yên . Cho tốc độ truyền âm 340m/s. 10%f1f D.Đáp số khác

i đạn vượt qua ng sát đứng yên .

n 4 lâA/C có n số siêu âm 22 kHz đặt trên xe chạy với tốc độ nhỏ nhất bằng bao

thể nghe đượ tiếng

A/C c độ 6 m/s .Dơi phát siêu âm có tần số 4,5.104Hz . Hỏi dơi

z A/C 30 kHz hướng vào ô tô . Sóng này phản xạ lên ô tô và

dần vA.26

hạy cùng với tốc độ 30 m/s .Tàu A kéo còi có tần số âm 500Hz . Tàu B nghe được âm có

ó gióA.59

ới tàu B

âm

sóng â truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ ảm 4,4 lẩn B. giảm 4 lần C. tăng 4,4 lần

A. Vận tốc và bước sóng B. Tần số và mức cường độ âm C. Bước sónA/C 20) Âm thanh do hai ụ phát ra luôn khác nhau về: A. Âm sắc B. Độ cao C. ĐA/C 21) Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do: A.Độ to và ao khác nhau. C.Có số lượng và cường độ của các họa âm khác nhau. D.Tần số, biên độ của các họa âm

ần số bA/C 22) Một ống bị bịt một đầu cho ta một âm cơ bản có t ằng f. Sau khi bỏ đầu bị bịt, tần số của âm cỏ bo? thế nà

A. Tăng lên gấp 2 lần B. Tăng lên gấp 4 lần C. Vẫn như truớc đó D. Giảm xuống 2 lần A/C 23) Để tăng độ cao của thanh do một dây đàn phát ra ta phải

n mạn dây đàn hơn D. Gảy đàn nhẹ hơn A. Gảy đà h hơn B. Làm trùng dây đàn hơn C. Kéo căngcụ phát ra đều nA/C 24) Khi một nhạc âm của nốt la3 thì người ta ghe được nốt la3. Hiện tượng này có được là do tính ch

đây?A. Khi sóng truyền qua, mọi phần tử của môi trường đều dao động với cùng tần số bằng tần số của nguồn.

Trong quá trình truB. yền sóng âm, năng lượng của sóng dược bảo toàn. C. Trong một môi trường, vân tốc truyền sóng âm có giá trị như nhau theo mọi hướng. D. A và B

n âm có tần số 500(Hz ), tiến dần về người quan sát với tốc độ 200(km/h). HA/C 25) Nguồnhiêu ? C tốc độ truyền âm là 340 (m/s).

A.600(Hz) B. 650(Hz) C. 700(Hz) D. Đáp số khác 26)A/C Tàu hòa chuyển động với tốc độ 60 Km /h và một người quan sát đứng yên . Khi chạy qua người quan sát tần số f 1. Hỏi

a)Người quan sát có cảm giác âm thanh như thế nào khi tàu vượt qua ? biến thiên của tần số âm k

A. 20%f B. 15%f C. 10%1 1 1

A/C 27) Viên đạn bay với tốc độ 200m/s Hỏi tiếng rít (tần số ) thay đổi bao nhiêu lần kh ười quan cho tốc độ âm là 333 m/s .

A.Thấp hơ n. B. Cao hơn 4 lần C. Thấp hơn 2 lần D.Cao hơn 2 lần 28) Biết âm thanh có tần số 16 ÷ 20 000 Hz . Còi tầnhiêu thì ta có c còi . cho vâm = 340 m/s

A.43m/s B. 34m/s C. 24m/s D.Đáp số khác 29) Một con dơi bay theo hướng tới vuông góc bức tường với tốnhận được âm phản xạ có tần số bao nhiêu ? vâm = 340 m/s

A.5,8.104 H B. 3,5.104 Hz C. 4,7.104 Hz D.Đáp số khác 30) Để đo tốc độ của ô tô , CSGT dùng máy phát siêu âm phát tần sốmáy thu của trạm ghi được tần số f’ của . Xác định tốc độ của ô tô trong 2 trường hợp(vâm = 340 m/s)

a)Ô tô tiến ề chạm, f’ = 35 KHz m/s B. 18m/s C.34 m/s D. Đáp số khác

b)Ô tô chạy ra xa chạm f’ = 23 KHz A.36 m/s B. 45 m/s C. 55 m/s D. Đáp số khác A/C 31) Hai tàu hỏa tiến lại gần nhau và c

tần số bao nhiêu nếu : a) Không c

7 Hz B. 568Hz C.610Hz D. Đáp số khác i cùng chiều v b)Có gió tốc độ 30 m/s thổ

A. 688Hz B.588 Hz C.700Hz D. Đáp số khác c) Có gió tốc độ 30 m/s thổi ngược chiều tàu B A.706 Hz B.667 Hz C.607 Hz D. Đáp số khác

ớng tàu A chạy góc 60o . Cho tốc độ truyền âm v = 340 m/s d) có gió tốc độ 30 m/s thổi theo hướng hợp với hưA.600Hz B.650Hz C.750Hz D. Đáp số khác