Upload
nguyen-tung
View
2.256
Download
3
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Marketing management - Product/Service Characteristics / Product Life Cycle - Branding - Kent College Training Materials
Citation preview
KENT INSTITUTE OF BUSINESS AND TECHNOLOGY
Marketing Management Phần 6: Branding
MỤC TIÊU
Đặc tính của sản phẩm/dịch vụ
Quản lý Product Mix & Product Lines
Những quyết định tiếp thị thƣơng
hiệu (branding) để phát triển, định vị
và tạo sự khác biệt cho sản
phẩm/dịch vụ
AGENDA
1. Đặc tính sản phẩm/dịch vụ
2. Tiếp thị thƣơng hiệu (branding)
SESSION AGENDA
Product Characteristics
What is a Product?
Product Classifications
Managing the Product Mix & Product
Lines
Branding Decisions
Product Life Cycle
Service Characteristics
Service Quality Gaps
WHAT IS A PRODUCT/SERVICE?
A product is ANYTHING that can be offered to satisfy a customer’s want(s) or need(s)
Core benefit
+ packaging, styling, features, brand
+ service, installation, technical assistance/after sales service, bundling, warranties, training, financing
FIVE PRODUCT LEVELS
Potential product
Augmented (tăng & thêm) product
Expected product
Basic product
Core benefit
PRODUCT CLASSIFICATIONS
Durability (độ bền)
Non-durable goods
Durable goods
Services
Consumer Goods Classification
Industrial Goods Classifcation
Materials and Parts
Capital (vốn/tài chính) items
Supplies and business Services
CONSUMER-GOODS CLASSIFICATION
Specialty Products Unsought Products
Shopping Products
Buy less frequently > Gather product information > Fewer purchase locations > Compare for:
• Suitability & Quality • Price & Style
Convenience Products
Special purchase efforts > Unique characteristics > Brand identification > Few purchase locations
New innovations > Products consumers don’t want to think about. >Require much advertising & personal selling
Buy frequently & immediately > Low priced > Many purchase locations > Includes:
• Staple goods • Impulse goods • Emergency goods
PRODUCT MIX (HỖN HỢP SẢN PHẨM)
Width - number of
different product
lines
Length - total
number of items
within the lines
Depth - number of
versions of each
product
Product Mix -
all the product
lines offered
VÍ DỤ PRODUCT MIX CỦA VINAMILK
Product Mix Sữa bột, ngũ cốc ăn liền
PRODUCT=SERVICE
Nearly all offerings now a blend of product and
service, with the service level and ‘bundling’ being
the key differentiators
vs.
CATEGORIES OF SERVICE MIX
Pure
Service
Tangible
Good
w/
Services
Major
Service
w/ Goods
Hybrid
Pure
Tangible
Good
Services
Không Tách rời
Services cannot be separated
from their providers
Hư hỏng
Services cannot be stored for
later sale or use
Vô hình
Services cannot be seen, tasted,
felt, heard, or smelled before
purchase
Dễ thay đổi
Quality of services depends on who provides them and when, where, and how
CÁC ĐẶC TÍNH CỦA DỊCH VỤ
Services
Không Tách rời
Increase productivity of
providers
Hư hỏng
Match supply and demand
Vô hình
Use cues to make it tangible
Dễ thay đổi
Standardize service
production & delivery
CÁCH VƢỢT QUA THỬ THÁCH CỦA DỊCH VỤ
ĐƯA RA SẢN PHẨM MỚI LÀ GÌ?
Sản phẩm mới là gì?
Sản phẩm mới với thế giới
Dòng sản phẩm mới
Mới trong dòng sản phẩm hiện tại
Cải tiến và nâng cấp sản phẩm hiện tại
Định vị lại sản phẩm
Sản phẩm đƣợc cắt giảm chi phí
KHÔNG DỄ ĐƯA RA SẢN PHẨM MỚI
Thất bại của sản phẩm mới rất phổ biến: 95% sản phẩm tiêu dùng mới ở Mỹ
90% sản phẩm tiêu dùng mới ở Châu Âu
Các nguyên nhân thất bại bao gồm bỏ qua những nghiên cứu thị trƣờng, đánh giá quá mức qui mô thị trƣờng, các sai lầm trong quyết định marketing mix và các hành động cạnh tranh mạnh hơn dự đoán.
VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM (PLC)
Introduction Growth Maturity Decline
Time Sale
s &
pro
fits
($)
HÀNH VI MUA THEO PCL
Introduction
Innovators 2.5 %
Growth
Early Adopters 13.5 %
Maturity
Early/Late Majority
68%
Decline
Laggards 16%
ĐẶC TRƢNG 4 CHU KỲ CỦA PLC
Giới thiệu
• Doanh thu thấp & Chi phí cao trên đầu ngƣời
• Lợi nhuận âm
• Khách hàng khởi xƣớng & Ít đối thủ cạnh tranh
Tăng trƣởng
• Doanh thu tăng & Chi phí trung bình
• Lợi nhuận tăng
• Khách hàng là những ngƣời tiếp nhận sớm
• Cạnh tranh tăng
ĐẶC TRƢNG 4 CHU KỲ CỦA PLC
Bão hòa
• Doanh thu đạt đỉnh điểm
• Chi phí thấp & Lợi nhuận cao
• Khách hàng là số đông ngƣời tiếp nhận giữa
• Cạnh tranh ổn định/giảm
Suy thoái
• Doanh thu giảm
• Chi phí thấp & Lợi nhuận giảm
• Khách hàng là những ngƣời tiếp nhận trễ
• Cạnh tranh giảm
HÀNH ĐỘNG TƢƠNG ỨNG VỚI VÒNG ĐỜI
Introduction Growth Maturity Decline
Mục tiêu: tạo ra sự nhận biết và dùng thử • Cung ứng sản phẩm cơ bản
• Định giá ở mức giá sản xuất cộng tiền lãi vừa phải
• Phân phối chọn lọc
• Sự nhận biết – trung gian bán hàng và những ngƣời tiếp
nhận sớm
• Khuyến khích dùng thử thông qua khuyến mãi bán hàng
mạnh mẽ
Mục tiêu: tối đa hóa thị phần • Cung ứng dịch vụ, phần phụ của sản phẩm, bảo hành
• Giá thâm nhập
• Phân phối rộng rãi
• Sự biết đến và sự quan tâm – thị trƣờng đại chúng
• Giảm khuyến mãi vì nhu cầu tăng mạnh
Mục tiêu: tối đa hóa lợi nhuận trong khi vẫn
bảo vệ thị phần • Đa dạng hóa nhãn hiệu/ mặt hàng
• Giá để đối phó cạnh tranh
• Phân phối rộng rãi
• Chú trọng vào sự khác biệt và các lợi ích của sản phẩm
• Tăng khuyến mãi nhằm kích thích khách hàng chuyển sang
dùng
Mục tiêu: giảm chi phí và vắt sữa nhãn hiệu • Loại bỏ những sản phẩm yếu
• Cắt giảm giá
• Phân phối chọn lọc
• Giảm quảng cáo đến mức cần thiết để duy trì những khách
hàng trung thành
• Giảm khuyến mãi đến mức tối thiểu
PLC MARKETING STRATEGIES: MATURITY STAGE
Điều chỉnh thị trường (Market Modification)
Convert non-users
Enter new market segments
Steal competitors’ customers
Điều chỉnh sản phẩm (Product Modification)
Use product on more occasions
Use more of the product on each occasion
Use product in new ways
Điều chỉnh Marketing-Mix
Manipulate the 5 P’s: People - level of service & expertise
& skills
MARKETING MIX 4P - 5P – 7P
Levi Strauss & Company, the famous
maker of blue jeans, with its suppliers
and distributors, including Sears. Every
night, Levi’s receives electronic
notification of the sizes and styles of its
blue jeans sold through Sears. Levi’s
then electronically orders more fabric
for next-day delivery from Milliken &
Company, its fabric supplier. Milliken,
in turn, orders more fiber from DuPont,
its fiber supplier. In this quick response
system, the goods are pulled by
demand rather than pushed by supply.
MARKETING MIX 4P - 5P - 7P
AGENDA
1. Đặc tính sản phẩm/dịch vụ
2. Tiếp thị thƣơng hiệu (branding)
A BRAND: PRODUCT/ORGANIZATION
Is a ‘summation’ (tổng) of the promises (lời
hứa) versus competition:
a brand has a ‘viewpoint’ (quan điểm)
all inputs must be consistent
all must be constantly updated for the target group(s).
FedEx - Your package will get there overnight. Guaranteed
Apple - You can own the coolest, easiest-to-use cutting-edge computers
and electronics.
Mc. Donald - an inexpensive, familiar and consistent meal delivered
VÍ DỤ
NHÃN HIỆU LÀ GÌ?
Tên gọi, cụm từ, dấu hiện, biểu tƣợng
hoặc thiết kế hoặc là sự kết hợp các yếu
tố này nhằm xác định sản phẩm hoặc
dịch vụ của một ngƣời bán hoặc một
nhóm ngƣời bán và để tạo sự khác biệt
cho chúng so với các đối thủ cạnh tranh.
(AMA)
WHAT IS A BRAND?
Attributes Benefits Values
Culture
User
Personality
VALUE OF BRANDING FOR THE
CUSTOMER AND THE MARKETER
AN OVERVIEW OF BRANDING DECISIONS
Branding Decision
•Brand •No brand
Brand- Sponsor Decision
•Manu- facturer brand •Distribu- tor
(private) brand •Licensed brand
Brand- Name
Decision
•Individual brand names •Blanket family name •Separate family names •Company- individual names
Brand- Repositioning
Decision
•Reposi- tioning •No reposi- tioning
Brand- Strategy Decision
•Line extension •Brand extension •Multi- brands •New brands •Cobrands
NAMING BRANDS AND PRODUCT LINES
VÍ DỤ
CloseUp, Comfort,
Dove, Cnorr, Lifebuoy,
Lipton, Omo, Pond's,
PS, Rexona, Sunlight,
Sunsilk, Viso…
QUYẾT ĐỊNH VỀ NHÃN HIỆU
Các quyết định về nhãn hiệu bao gồm:
Tên
Logo
Màu sắc
Tagline (slogan)
Biểu tƣợng
Kinh nghiệm của ngƣời tiêu dùng tạo ra
sự gắn kết ý nghĩa cho nhãn hiệu, quảng
cáo không làm điều đó.
NAMING STRATEGIES
Corporate or family brand
GE
The Gap
Corporate and product line brands
Kellogg’s Corn Flakes
(Kodak) Films, Batteries
Individual lines
Mr. Clean (Proctor & Gamble)
Lexus (Toyota)
GOOD BRAND NAMES:
Suggest Product Benefits
Distinctive
Lack Poor Foreign
Language Meanings
Suggest Product Qualities
Easy to: Pronounce Recognize Remember
BEST BRAND NAMES
HOW BRAND MATURES?
CÁCH ĐẶT TÊN NHÃN HIỆU
Nhãn hiệu mạnh:
Gợi lên những lợi ích
Gợi lên chất lƣợng của sản phẩm
Dễ phát âm, nhận biết và nhớ
Khác biệt
Không gợi lên ý nghĩa nghèo nàn hoặc
xấu trong những ngôn ngữ khác
KANGAROO TELEPHONE: BRAND EXTENSION
BRAND EQUITY
BRAND EQUITY: AWARENESS
(Theo interbrand.com)
SỐ NGƯỜI XEM QUẢNG CÁO = THÀNH CÔNG?
BRAND EQUITY: BRAND ASSOCIATIONS
Brand personality
An toàn Just do it Big blue
|45
How is Benetton perceived by its customers ?
BRAND EQUITY: BRAND LOYALTY
Lợi ích của lòng trung thành thƣơng hiệu
1. Khách hàng ít khi nhạy cảm về giá
2. Chi phí tiếp thị thấp hơn
3. Doanh nghiệp tách xa đƣợc cạnh tranh
5 MỨC ĐỘ VỚI THƯƠNG HIỆU
1. Sẽ thay đổi nhãn hiệu, đặc biệt vì giá.
Không trung thành với nhãn hiệu.
2. Thỏa mãn – không có lý do để thay đổi.
3. Thỏa mãn – chuyển đổi có thể phải
chịu chi phí.
4. Yêu thích nhãn hiệu, xem nó nhƣ bạn.
5. Tận tâm suốt đời với nhãn hiệu.
ĐẶT NHÃN HIỆU HAY KHÔNG
Các lợi ích của việc đặt nhãn hiệu:
Hỗ trợ quá trình đặt hàng
Bảo vệ nhãn hiệu thƣơng mại
Hỗ trợ việc phân đoạn thị trƣờng
Củng cố hình ảnh tổ chức
Hàng hóa có nhãn hiệu đƣợc ngƣời bán lẻ
và các nhà phân phối yêu thích hơn
NGƯỜI ĐỨNG TÊN NHÃN HIỆU
Có các lựa chọn:
Nhãn hiệu của nhà sản xuất
Nhãn hiệu của nhà phân phối (ngƣời
bán lại, cửa hàng…
Nhƣợng quyền sử dụng nhãn hiệu
CÁCH ĐỊNH VỊ & TẠO SỰ KHÁC BIỆT
trong tâm
trí của
khách
hàng mục
tiêu
thông qua
sự tạo
dựng giá
trị
PEPSI – TO THE MIND OF CONSUMER
CLEAR – GIÁ TRỊ LÝ TÍNH
CÔNG CỤ TẠO KHÁC BIỆT CHO SẢN PHẨM
1. Hình thức
2. Đặc tính
3. Năng lực
4. Sự phù hợp
5. Tính bền
6. Độ tin cậy
7. Có khả năng sửa chữa
8. Kiểu dáng
9. Thiết kế
CÔNG CỤ TẠO KHÁC BIỆT CHO DỊCH VỤ
1. Dễ đặt hàng
2. Giao hàng
3. Lắp đặt
4. Đào tạo
khách hàng
6. Tƣ vấn khách hàng
7. Bảo dƣỡng sửa chữa
8. Hỗn hợp nhiều thứ
CÔNG CỤ TẠO KHÁC BIỆT CHO KÊNH
1. Độ phủ
2. Kinh nghiệm
3. Năng lực
ĐỊNH VỊ LẠI NHÃN HIỆU
Một báo cáo về nhãn hiệu có thể đƣợc sử
dụng để tổng kết các sức mạnh và các
điểm yếu của nhãn hiệu.
Những thay đổi về sở thích hoặc sự có mặt
của những đối thủ cạnh tranh mới có thể
cho biết nhu cầu đối với việc định vị lại
nhãn hiệu.
BAO BÌ
Bao bì bao gồm:
Bao bì lớp trong (lớp cơ bản)
Bao bì lớp ngoài (lớp thứ hai)
Bao bì vận chuyển
Nhiều nhân tố tác động lên việc sử dụng
ngày càng nhiều bao bì nhƣ một công cụ
marketing.
PHÁT TRIỂN BAO BÌ HIỆU QUẢ
Xác định khái niệm bao gói
Xác định các yếu tố của bao bì
Kiểm định:
Kiểm định kỹ thuật
Kiểm nghiệm thẩm mỹ
Kiểm nghiệm với ngƣời phân
phối
Kiểm nghiệm với khách hàng
BAO BÌ VÀ DÁN NHÃN
Chức năng của dán nhãn:
Xác định sản phẩm hoặc nhãn hiệu
Có thể xác định đẳng cấp của sản phẩm
Có thể mô tả sản phẩm
Có thể cổ động cho sản phẩm
Các qui định về luật pháp tác động đến việc
bao gói đối với nhiều sản phẩm.
KẾT THÚC PHẦN 6
CẢM ƠN