15
L/O/G/O BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỨC PHẨM TP.HCM Khoa: Công nghệ Sinh học & Kỹ thuật Môi trường GVHD: ThS. Ngô Thị Kim Anh ĐỀ TÀI: KHẢO SÁT MÔI TRƯỜNG TẠO CHỒI IN VITRO CÂY CHUỐI DOLE (MUSA CAVENDISH) SVTH: Anh Đào - Thị Nguyệt

Báo cáo đồ án cây chuối Dole

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Báo cáo đồ án cây chuối Dole

L/O/G/O

BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỨC PHẨM TP.HCMKhoa: Công nghệ Sinh học & Kỹ thuật Môi trường

GVHD: ThS. Ngô Thị Kim Anh

ĐỀ TÀI:KHẢO SÁT MÔI TRƯỜNG TẠO CHỒI

IN VITRO CÂY CHUỐI DOLE (MUSA CAVENDISH)

SVTH: Anh Đào - Thị Nguyệt

Page 2: Báo cáo đồ án cây chuối Dole

www.themegallery.com

2. GIỚI THIỆU

Đề tài: Khảo sát môi trường tạo chồi in vitro cây chuối Dole (Musa cavendish)

3. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH

4. KẾT QUẢ - KIẾN NGHỊ

5. TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. ĐẶT VẤN ĐỀ

Page 3: Báo cáo đồ án cây chuối Dole

www.themegallery.com

1. Đặt vấn đề

Page 4: Báo cáo đồ án cây chuối Dole

www.themegallery.com

2. Giới thiệuNgành: Ngành Hạt Kín (AngiospermatophytaLớp: Monocotyledonneae (Lớp một lá mầm)Phân lớp: Lilliidae (Phân lớp hành)Siêu bộ: ZingiberanaeBộ: Zingiberales (Bộ gừng)Họ: MusaceaeChi: Musa Dòng: Musa Cavendish

Page 5: Báo cáo đồ án cây chuối Dole

www.themegallery.com

Thí nghiệm 1: Khảo sát nồng độ Giavel trong xử lí mẫu cây chuối Dole (M. Cavendish)

3. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH

0 20 40 60 80 1000

20406080

100120

100 100 100

75

50

0

100 100 100

66.67

100 100

Tỉ lệ nhiễm (%) Tỉ lệ sống (%)

Nồng độ Giavel (%)

Tỉ l

ệ %

Page 6: Báo cáo đồ án cây chuối Dole

www.themegallery.com

Thí nghiệm 1: Khảo sát nồng độ Giavel trong xử lí mẫu cây chuối Dole (M. Cavendish)Nồng độ Giavel

(%) Chỉ tiêu (%) Hình thái

Tỉ lệ mẫu nhiễm

Tỉ lệ sống

0 100 ± 0,0c 100 ± 0.0a Đen, tiết nhựa

20 100 ± 0,0c 100 ± 0.0a Xanh

40 100 ± 0,0c 100 ± 0.0a Xanh

60 75,0 ± 25,0bc 66.67 ± 33.33b Xanh

80 50,0 ± 28,67ab 100 ± 0.0a Xanh

100 0 ± 0.0a 100 ± 0.0a Xanh

Page 7: Báo cáo đồ án cây chuối Dole

www.themegallery.com

Thí nghiệm 2: Khảo sát môi trường nhân sinh chồi cây chuối Dole (M. Cavendish)

Nồng độ IAA

(mg/L)

Số chồi

(chồi)

Chiều cao chồi

(cm)

Chất lượng chồi

0 1,37 ± 0,09a 3,47 ± 0,03ab Chồi màu xanh, phát triển

trung bình.

0.2 1,87 ± 0,13ab 3,70 ± 0.06bc Chồi màu xanh, phát triển tốt.

0.4 2,73 ± 0.07cd 3,68 ± 0.15bc Chồi màu xanh, phát triển khá.

0.6 3,80 ± 0.20e 3,72 ± 0,04c Chồi màu xanh, phát triển

tốt.

0.8 2.93 ± 0.27d 3,61 ± 0,05bc Chồi màu xanh, phát triển khá.

1.0 2.33 ± 0.18bc 3,36 ± 0,08a Chồi màu xanh, kém phát

triển.

3. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH

Page 8: Báo cáo đồ án cây chuối Dole

www.themegallery.com

Thí nghiệm 2: Khảo sát môi trường nhân sinh chồi cây chuối Dole (M. Cavendish)

0 0.2 0.4 0.6 0.8 13.13.23.33.43.53.63.73.8

3.47

3.7 3.68 3.72

3.61

3.36

Chiều cao chồi (cm)Nồng độ IAA (mg/L)

Chi

ều c

ao c

hồi (

cm)

0 0.2 0.4 0.6 0.8 10

0.51

1.52

2.53

3.54

1.371.87

2.73

3.8

2.932.33

Số chồi (chồi)Nồng độ IAA (mg/L)

Số c

hồi (

chồi

)

Page 9: Báo cáo đồ án cây chuối Dole

www.themegallery.com

Thí nghiệm 2: Khảo sát môi trường nhân sinh chồi cây chuối Dole (M. Cavendish)

A

FE

CB

D

Page 10: Báo cáo đồ án cây chuối Dole

www.themegallery.com

Thí nghiệm 3: Ảnh hưởng của NAA lên sự tạo rễ của cây chuối Dole (M. Cavendish) in vitroNồng độ NAA

(mg/L)

Thời gian ra rễ

(ngày)

Số rễ trung

bình/ chồi (rễ)

Chiều dài rễ

(cm)

Màu sắc, hình thái rễ

0 21,0 ± 1,00d 1,89 ± 0,22a 1,50 ± 0,22a Màu nâu, rễ ra ít và

không đều.

0,2 18,33 ± 0,33c 3,33 ± 0,51a 3,22 ± 0,20b Màu nâu, rễ ra ít và

không đều.

0,4 15,33 ± 0,66ab 6,56 ± 0,48b 4,65 ± 0,33c Màu trắng, rễ ra vừa và

không đều.

0,6 14,00 ± 0,00a 10,56 ± 0,87d 6,84 ± 0,15e Màu trắng, rễ ra nhiều,

đều và dài.

0,8 14,00 ± 0,00a 8,89 ± 0,40c 5,55 ± 0,05d Màu trắng, rễ ra nhiều

và không đều.

1,0 16,00 ± 0,00b 7,44 ± 0,48bc 3,91± 0,09b Màu nâu, rễ ra ít và

không ra đều.

Page 11: Báo cáo đồ án cây chuối Dole

www.themegallery.com

Thí nghiệm 3: Ảnh hưởng của NAA lên sự tạo rễ của cây chuối Dole (M. Cavendish) in vitro

0 0.2 0.4 0.6 0.8 1012345678

1.5

3.22

4.65

6.845.55

3.91

Chiều dài rễ (cm)Nồng độ NAA (mg/L)

Chi

ều d

ài r

ễ (c

m)

0 0.2 0.4 0.6 0.8 102468

1012

1.893.33

6.56

10.568.89

7.44

Số rễ trung bình/ chồi (rễ)Nồng độ NAA (mg/L)

Số rễ

trun

g bì

nh/ c

hồi

(rễ)

0 0.2 0.4 0.6 0.8 10

5

10

15

20

2521

18.3315.33 14 14

16

Thời gian ra rễ (ngày)Nồng độ NAA (mg/L)

Thờ

i gia

n ra

rễ

(ngà

y)

Page 12: Báo cáo đồ án cây chuối Dole

www.themegallery.com

Thí nghiệm 3: Ảnh hưởng của NAA lên sự tạo rễ của cây chuối Dole (M. Cavendish) in vitro

DA C E FB

Page 13: Báo cáo đồ án cây chuối Dole

www.themegallery.com

4. KẾT QUẢ - KIẾN NGHỊ

Kết luận:

Nồng độ Giavel thích hợp nhất là 100%.

Việc bổ sung 5 mg/L BA kết hợp với 0,6 mg/L IAA vào

môi trường MS là thích hợp nhất cho khả năng phát

sinh cụm chồi in vitro của cây chuối Dole.

Môi trường thích hợp cho sự ra rễ là môi trường MS bổ

sung NAA 0,6 mg/L.

Kiến nghị

Tiến hành khảo sát thêm các nồng độ và các điều kiện

nuôi dưỡng khác nhau.

Có thời gian thuần hóa và trồng cây con in vitro ra

vườn ươm để đưa vào sản xuất.

Page 14: Báo cáo đồ án cây chuối Dole

www.themegallery.com

5. TÀI LIỆU THAM KHẢO[1] Bảo Huy (2009). Tin học thống kê trong quản lý tài nguyên thiên nhiên, NXB Đại

học Tây Nguyên, Khoa Nông Lâm Nghiệp.

[2] Dương Công Kiên (2003). Nuôi cấy mô thực vật (tập 1, 2, 3), NXB Đại học Quốc

Gia Tp.HCM.

[3] Nguyễn Bá Lộc (2006). Chất điều hòa sinh trưởng thực vật, Đại học Sư Phạm Huế,

NXB Giáo dục.

[4] Nguyễn Đức Lượng, Lê Thị Thủy Tiên (2002). Công nghệ tế bào, NXB Đại học

Quốc Gia Tp.HCM.

[5] Ha Tieu De, Trieu Thong Nhat, Lo Kim Vu (2000). Gerbera flower, NXB KHKT

Giang To, Trung Quoc.

[6] http://cms.disieuthi.vn///Media/1408/26/093157chuoi-dole.gif.

Page 15: Báo cáo đồ án cây chuối Dole

www.themegallery.com

Chân thành cảm ơn quí Hội đồng