3
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn 1 Cleverlearn Vietnam English Language Center Building 3-2C Van Phuc Diplomatic Compound Van Bao St. Ba Dinh Dist. Hanoi, Vietnam Website: http://cleverlearnvietnam.vn Tel: (84.4) 3726 1698 Fax: (84.4) 726 1699 Cách dien đát giờ giác trong tieng Anh Xem thêm: Cách diễn đạt ngày tháng trong tiếng Anh - http://bit.ly/dateandmonth Khi muốn hỏi giờ, bạn có thể hỏi "What time is it?" hoặc "What's the time?" 1. Cách nói giờ chẵn: (kim dài chỉ số 12) : Mẫu câu: It's + number (số của giờ) + o' clock. (o' đây là nói tắt của chữ "of" là "của", "con số củá đồng hồ" thì là số giờ thôi...) Ví dụ: 7:00 : It's seven o' clock. 2. Cách nói giờ hơn (số phút hơn) Để nói giờ hờn, trong tiếng Anh dùng từ "past". Công thức củá nó như sáu: số phút + past + số giờ Ví dụ :

Cach dien dat gio giac trong tieng anh(1)

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Cach dien dat gio giac trong tieng anh(1)

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn 1

Cleverlearn Vietnam English Language Center

Building 3-2C Van Phuc – Diplomatic Compound

Van Bao St. Ba Dinh Dist.

Hanoi, Vietnam

Website: http://cleverlearnvietnam.vn

Tel: (84.4) 3726 1698 – Fax: (84.4) 726 1699

Cá ch die n đá t giờ giá c trong tie ng Anh

Xem thêm: Cách diễn đạt ngày tháng trong tiếng Anh - http://bit.ly/dateandmonth

Khi muốn hỏi giờ, bạn có thể hỏi "What time is it?" hoặc "What's the time?"

1. Cách nói giờ chẵn: (kim dài chỉ số 12) :

Mẫu câu:

It's + number (số của giờ) + o' clock. (o' đây là nói tắt của chữ "of" là "của", "con số

củá đồng hồ" thì là số giờ thôi...)

Ví dụ: 7:00 : It's seven o' clock.

2. Cách nói giờ hơn (số phút hơn)

Để nói giờ hờn, trong tiếng Anh dùng từ "past". Công thức củá nó như sáu:

số phút + past + số giờ

Ví dụ :

Page 2: Cach dien dat gio giac trong tieng anh(1)

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn 2

Cleverlearn Vietnam English Language Center

Building 3-2C Van Phuc – Diplomatic Compound

Van Bao St. Ba Dinh Dist.

Hanoi, Vietnam

Website: http://cleverlearnvietnam.vn

Tel: (84.4) 3726 1698 – Fax: (84.4) 726 1699

7h20 => twenty past seven

10h10 => ten past ten

3h15 => a quarter past three (15 phút = a quarter )

3. Cách nói giờ kém

Đối với giờ kém chúng ta dùng từ "to". Công thức củá nó như sáu:

số phút + to + số giờ

Ví dụ:

8h40 = 9h kém 20 => twenty to nine

1h55 = 2h kém 5 => five to two

4. Cách nói rút gọn

Ví dụ:

1h58 => one fifty-eight

3h35 => three thirty-five

Để phân biệt 12h trưá và 12h đêm, bạn dùng midday/ noon (12h trưá) và midnight

(12h đêm). Mid có nghĩá là giữa.

Để xác định rõ giờ buổi sáng, trưá, chiều hay tối, có thể nói thêm "in the morning", "in

the aternoon", "in the evening" hoặc "at night". Hoặc dùng chữ "a.m." cho giờ trước

12g trưá và "p.m." cho giờ sáu 12g trưá.

Ví dụ: 7:00 : seven o’ clock á.m/ p.m (hoặc seven o’ clock in the morning/ in the

evening)

Lưu ý:

- Chỉ dùng “o'clock” với giờ đúng.

- Dùng dấu 2 chấm giữa giờ và phút. (Ví dụ: 10:20)

- Có thể bỏ bớt chữ “á” trong “á quárter” và “minutes” khi nói giờ lẻ hoặc kém.

Page 3: Cach dien dat gio giac trong tieng anh(1)

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn 3

Cleverlearn Vietnam English Language Center

Building 3-2C Van Phuc – Diplomatic Compound

Van Bao St. Ba Dinh Dist.

Hanoi, Vietnam

Website: http://cleverlearnvietnam.vn

Tel: (84.4) 3726 1698 – Fax: (84.4) 726 1699

Trong tiếng Anh theo người Mỹ thường dùng AFTER thay vì PAST.

Ví dụ: 8:25 : It's twenty-five after/ past eight.

(Nhưng nếu dùng hálf pást thì người ta không thay thế past bằng after.)

Khi nói về giờ kém, ngoài TO rá, người Mỹ cũng thường sử dụng before, of hoặc till.

- Ví dụ: 8:50 : ten to/before/of/till nine

Một vài ví dụ khác

1. 8:00 (sáng) : eight o'clock, eight o'clock a.m, eight o'clock in the morning

2. 2:00 (chiều) : two o'clock, two o'clock p.m, two o'clock in the afternoon

3. 10g (tối) : ten o'clock, ten o'clock p.m, ten o'clock in the evening

4. 7:25 seven twenty-five, twenty-five minutes past/after seven

5. 3:30 three thirty, half past three, thirty minutes past/after three

6. 4: 15 a quarter past four, fifteen minutes past/after four, four fifteen

7. 10: 45 a quarter to eleven, ten forty-five, forty-five after/past ten, fifteen

to/before/of/till eleven

8. 11: 50 (tối) eleven fifty, ten to/before/of/till midnight, fifty after/past eleven

9. 9: 55 nine fifty-five, five to/before/of/till ten, fifty-five after/past nine