59
THỊ GIÁC

Thi giac ppt 2014

Embed Size (px)

Citation preview

THỊ GIÁC

A

QUANG HỌC CỦA MẮT

Mắt Máy

chụp ảnh

• Hệ thống thấu

kính

• Khẩu quang

• Phim

• Hình lộn ngược

Khúc xạ ánh sáng

Điều tiết

Lão thị

• Thấu kính không còn chun giãn

• Nhìn gần không rõ

Đường kính đồng tử

• Đồng tử

càng nhỏ

chiều sâu

hội tụ càng

lớn

Chiều sâu hội tụ

Vòng quang sai

Chiều sâu trường

Đường kính đồng tử

• Đường kính đồng tử càng nhỏ vòng quang sai càng nhỏ, hình ảnh càng rõ nét

Tật khúc xạ

• Chính thị (bình thường) Viễn thị

• Cận thị Loạn thị

Tật khúc xạ

• Giác mạc hình chóp

Thị lực

• Cao nhất tại lõm trung tâm

• Phân bố TB nhận cảm – Lõm trung tâm: toàn TB

nón

– Ngoại biên: TB nón xen kẽ TB gậy

• Hội tụ – Lõm trung tâm: 1/1

– Ngoại biên: 100/1

Thị lực

• Góc thị giác

Thị lực

• Bảng thị lực

Nhìn theo chiều sâu

• Khoảng cách và kích thước của vật

• Thị sai di chuyển

• Nhìn bằng 2 mắt

Dịch trong mắt

• Dịch kính

• Thủy dịch

• Nhãn áp

– 12-20 mmHg

– nhãn áp

• Ép TK II

• Ép ĐM trung tâm

CHỨC NĂNG NHẬN CẢM ÁNH

SÁNG VÀ CHỨC NĂNG THẦN

KINH CỦA VÕNG MẠC

Lớp sắc tố

• sự phản

chiếu ánh

sáng

• Dự trữ

vitamin A

Bong võng mạc

• Giữa võng mạc

thần kinh và biểu

mô sắc tố

Quang sắc tố

Phân hủy và tái lập rhodopsin

Sự hoạt hóa rhodopsin bởi ánh sáng

Tác dụng của ánh sáng

• Trong tối – Dòng điện trong

tối – Khử cực màng tế

bào – Bài tiết chất TGTK

• Ánh sáng – Ngưng dòng điện

trong tối – Tăng cực màng tế

bào gậy – bài tiết chất

TGTK

Tế bào nón

Thích ứng sáng/tối

• hay nhạy cảm với ánh sáng

– hay quang sắc tố

• Thay đổi đường kính đồng tử

• Thay đổi sự dẫn truyền tín hiệu trong võng mạc

Nhìn màu sắc

Mù màu

• Khiếm khuyết gene ở nam nhưng được truyền bởi nữ

Thiếu TB nón Thiếu TB nón Thiếu TB nón

đỏ xanh lá xanh dương

Chức năng thần kinh của võng mạc

Vùng cảm thụ

• Tương phản giữa vùng trung tâm và ngoại vi

Đáp ứng

• Tế bào on-center

– Chiếu sáng vùng trung tâm phát xung

– Chiếu sáng vùng ngoại vi phát xung

– Chiếu sáng toàn bộ phát xung yếu

Ức chế ngang – Tế bào ngang

Ức chế ngang - Tế bào lưỡng cực

• 2 loại TB lưỡng cực

Sự tương phản trong thị giác

Sự tương phản trong thị giác

Đường

dẫn

truyền

thị giác

• TK II • Giao thoa

thị • Dải thị • Thể gối

ngoài • Tia thị • Vỏ não

thị giác

Vỏ não thị giác

• Vùng 1: 17

• Vùng 2: 18,19

• Vùng liên quan: 37,39,7

Thị trường

Vùng đại diện của thị trường

Vỏ não thị giác

Vỏ não thị giác

• Cột định hướng

• Cột ưu thế mắt

• Cột màu sắc

Tế bào đơn giản

• Đáp ứng với các đường nét và bờ có chiều hướng nhất định

Tế bào phức tạp

• Đáp ứng với các đường nét và bờ có chiều hướng nhất định nhưng đường nét có thể di chuyển

Tế bào siêu phức tạp

• Phát hiện

– Đường nét và bờ có một chiều dài nhất định

– Hình góc nhất định

– Đặc điểm phức tạp khác

Tổn thương đường thần kinh thị giác

Hệ TK tự

chủ • Thần kinh phó giao

cảm – Nhân EW

– Hạch mi

Co cơ mi và cơ vòng mống mắt

Điều tiết và co đồng tử

• Thần kinh giao cảm – Tủy sống

– Hạch cổ trên

Co cơ tia mống mắt

Giãn đồng tử

Nguyên nhân gây mù

Đục thủy tinh thể

Glaucoma

• Áp lực trong

mắt tăng cao

• Vùng nhìn bị

thu hẹp lại

• Tổn thương

đĩa thị giác

Trachoma

• Viêm kết mạc

• Lông mi quặp

• Sẹo giác mạc

• Đục giác mạc

Đái tháo đường

• Tắc nghẽn vi mạch

• Rò rỉ vi mạch

Oncocerchiasis

• Nhiễm Oncocercha volvulus

• Viêm các cấu trúc của mạch mạc

• Teo dây thần kinh thị giác