25
DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN I. I. Đặc điểm của sự di truyền ngoài nhân Đặc điểm của sự di truyền ngoài nhân II. II. Hiệu ứng dòng mẹ Hiệu ứng dòng mẹ III. III. Di truyền học ty thể và lạp thể Di truyền học ty thể và lạp thể IV. IV. Sự di truyền của các tác nhân lây Sự di truyền của các tác nhân lây nhiễm nhiễm

Di truyền tế bào chất

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Di truyền tế bào chất

DI TRUYỀN NGOÀI NHÂNDI TRUYỀN NGOÀI NHÂN

I.I. Đặc điểm của sự di truyền ngoài nhânĐặc điểm của sự di truyền ngoài nhânII.II. Hiệu ứng dòng mẹHiệu ứng dòng mẹIII.III. Di truyền học ty thể và lạp thểDi truyền học ty thể và lạp thểIV.IV. Sự di truyền của các tác nhân lây Sự di truyền của các tác nhân lây

nhiễmnhiễm

Page 2: Di truyền tế bào chất

I. Đặc điểm của sự DT ngoài nhânI. Đặc điểm của sự DT ngoài nhân

Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhauLai thuận nghịch cho kết quả khác nhau Di truyền theo dòng mẹ (Đặc điểm ở đời Di truyền theo dòng mẹ (Đặc điểm ở đời

con thường giống mẹ)con thường giống mẹ) Gen quy định tính trạng nghiên cứu không Gen quy định tính trạng nghiên cứu không

thuộc nhóm liên kết nàothuộc nhóm liên kết nào Tỷ lệ phân ly KH đời con không theo quy Tỷ lệ phân ly KH đời con không theo quy

luật Mendelluật Mendel

Page 3: Di truyền tế bào chất

Phép lai thuận nghịch cho kết quả Phép lai thuận nghịch cho kết quả khác nhaukhác nhau

Page 4: Di truyền tế bào chất

Tỷ lệ phân ly đời con không theo Tỷ lệ phân ly đời con không theo quy luật Mendelquy luật Mendel

Page 5: Di truyền tế bào chất

II. Hiệu ứng dòng mẹII. Hiệu ứng dòng mẹ

Hiệu ứng dòng mẹHiệu ứng dòng mẹ Dấu vết genDấu vết gen

Page 6: Di truyền tế bào chất

Hiệu ứng dòng mẹHiệu ứng dòng mẹ

Sự di truyền chiều xoắn Sự di truyền chiều xoắn vỏ ốc ở loài ốc nước ngọt vỏ ốc ở loài ốc nước ngọt Limnaea peregraLimnaea peregra: Do gen : Do gen nhân kiểm soát. Gen này nhân kiểm soát. Gen này quy định sự định hướng quy định sự định hướng các sợi thoi phân chia ở các sợi thoi phân chia ở lần phân cắt đầu tiên của lần phân cắt đầu tiên của hợp tử, đồng thời quy hợp tử, đồng thời quy định cả chiều xoắn của định cả chiều xoắn của vỏ ốc. Sản phẩm của gen vỏ ốc. Sản phẩm của gen này nằm trong tế bào này nằm trong tế bào chất. chất.

Hiệu ứng dòng mẹ chỉ tồn Hiệu ứng dòng mẹ chỉ tồn tại 1 thế hệ.tại 1 thế hệ.

Page 7: Di truyền tế bào chất

Dấu vết genDấu vết gen

Là hiện tượng các alen của gen hoạt động chức Là hiện tượng các alen của gen hoạt động chức năng khác nhau do chúng được di truyền từ bố năng khác nhau do chúng được di truyền từ bố hay mẹ => Dị HT Aa có thể có kiểu hình khác hay mẹ => Dị HT Aa có thể có kiểu hình khác nhau.nhau.

Ví dụ: Bệnh khối u búi quản cầu (u lành ở tai Ví dụ: Bệnh khối u búi quản cầu (u lành ở tai trong) do gen trên NST thường bị đột biến quy trong) do gen trên NST thường bị đột biến quy định nhưng chỉ di truyền theo bố: con được di định nhưng chỉ di truyền theo bố: con được di truyền alen này từ bố thì biểu hiện bệnh, còn từ truyền alen này từ bố thì biểu hiện bệnh, còn từ mẹ thì không.mẹ thì không.

Cơ chế phân tử: quá trình methyl hóa ADN Cơ chế phân tử: quá trình methyl hóa ADN không được phục hồi => NST của bố và mẹ không được phục hồi => NST của bố và mẹ được đánh dấu khác nhau nên được điều hòa được đánh dấu khác nhau nên được điều hòa biểu hiện khác nhau.biểu hiện khác nhau.

Page 8: Di truyền tế bào chất

III. Di truyền học ty thể và lạp thểIII. Di truyền học ty thể và lạp thể

Hệ gen ty thể và lạp thểHệ gen ty thể và lạp thể Đột biến ở gen ty thể và lạp thể di truyền Đột biến ở gen ty thể và lạp thể di truyền

theo dòng mẹtheo dòng mẹ Tương tác giữa gen bào quan và gen Tương tác giữa gen bào quan và gen

nhânnhân

Page 9: Di truyền tế bào chất

Hệ gen ty thểHệ gen ty thể Là một NST mạch vòng, Là một NST mạch vòng,

giống với NST vi khuẩn.giống với NST vi khuẩn. Kích thước khác nhau ở Kích thước khác nhau ở

các loài khác nhau:các loài khác nhau: + Động vật: ~13 -18 kb.+ Động vật: ~13 -18 kb. + Nấm: ~75 kb.+ Nấm: ~75 kb. + Thực vật : ~300 – 500 + Thực vật : ~300 – 500

kb.kb. Chứa rất ít gen.Chứa rất ít gen.

Page 10: Di truyền tế bào chất

Hệ gen ty thể ngườiHệ gen ty thể người Có 37 gen điều khiển Có 37 gen điều khiển

việc sản sinh 13 trong việc sản sinh 13 trong số 80 tiểu đơn vị của số 80 tiểu đơn vị của phức hệ sản xuất phức hệ sản xuất ATPATP..

Page 11: Di truyền tế bào chất
Page 12: Di truyền tế bào chất

Hệ gen lạp thểHệ gen lạp thể

NST mạch vòng, kích NST mạch vòng, kích thước khoảng 130 – thước khoảng 130 – 150 Kb. Chứa nhiều 150 Kb. Chứa nhiều gen hơn ty thể.gen hơn ty thể.

Có nhiều bản saoCó nhiều bản sao..

Page 13: Di truyền tế bào chất
Page 14: Di truyền tế bào chất

Đột biến gen ty thể và lạp thể di Đột biến gen ty thể và lạp thể di truyền theo dòng mẹtruyền theo dòng mẹ

Các cá thể nhận được ty thể và lạp thể (thực Các cá thể nhận được ty thể và lạp thể (thực vật) từ tế bào trứng => di truyền theo dòng mẹ.vật) từ tế bào trứng => di truyền theo dòng mẹ.

Đặc điểm của kiểu di truyền theo dòng mẹ:Đặc điểm của kiểu di truyền theo dòng mẹ: + Mẹ quyết định kiểu gen của con.+ Mẹ quyết định kiểu gen của con. + Phụ thuộc vào số bản sao NST trong bào quan.+ Phụ thuộc vào số bản sao NST trong bào quan.đột biến nhiễm sắc thể đột biến nhiễm sắc thể + Phân biệt các khái niệm: cá thể + Phân biệt các khái niệm: cá thể đồng gen bào đồng gen bào

chấtchất, cá thể , cá thể dị gen bào chấtdị gen bào chất..

Page 15: Di truyền tế bào chất

Cá thể dị gen bào Cá thể dị gen bào chất có thể sinh đời chất có thể sinh đời con có những kiểu con có những kiểu gen và kiểu hình khác gen và kiểu hình khác nhau.nhau.

Ví dụ: Bệnh MERRF Ví dụ: Bệnh MERRF (giảm khả năng cung (giảm khả năng cung cấp ATP của ty thể cấp ATP của ty thể dẫn đến gây chết tế dẫn đến gây chết tế bào. Ngưỡng 65%)bào. Ngưỡng 65%)

Page 16: Di truyền tế bào chất

Đột biến ở gen lạp thểĐột biến ở gen lạp thể

Đột biến làm mất Đột biến làm mất hoặc giảm hoặc giảm chlorophyll ở thực chlorophyll ở thực vật.vật.

Page 17: Di truyền tế bào chất
Page 18: Di truyền tế bào chất

Sự phân chia lạp thể đột biến vào Sự phân chia lạp thể đột biến vào các tế bào concác tế bào con

Page 19: Di truyền tế bào chất

Sự tương tác giữa gen nhân và gen Sự tương tác giữa gen nhân và gen tế bào chấttế bào chất

Ví dụ: Hiện tượng bất dục Ví dụ: Hiện tượng bất dục đực tế bào chất ở ngô đực tế bào chất ở ngô (Marcus Rhoades phát (Marcus Rhoades phát hiện năm 1933). Những hiện năm 1933). Những cây ngô bất dục đực (ký cây ngô bất dục đực (ký hiệu hiệu CysCysss sinh hạt phấn sinh hạt phấn bất thụ nhưng hoa cái bất thụ nhưng hoa cái vẫn có khả năng thụ vẫn có khả năng thụ phấn.phấn.

+ Di truyền theo dòng mẹ. + Di truyền theo dòng mẹ. Tuy nhiên tính bất dục Tuy nhiên tính bất dục đực có thể được phục hồi đực có thể được phục hồi nhờ hai gen nhân, ký hiệu nhờ hai gen nhân, ký hiệu Rf (Rf1 và Rf2)Rf (Rf1 và Rf2)::

Hữu thụ

Bất thụ

Bất thụ

Rf1 Rf2

-/- Rf2

Rf1 -/-

Cyss

Cyss

Cyss

Kiểu hìnhGen nhânTế bào chất

Page 20: Di truyền tế bào chất

Sự di truyền của các tác nhân lây Sự di truyền của các tác nhân lây nhiễmnhiễm

Vi khuẩn cộng sinhVi khuẩn cộng sinh VirusVirus Viroid và prionViroid và prion

Page 21: Di truyền tế bào chất

Vi khuẩn cộng sinhVi khuẩn cộng sinh

Ví dụ: Trùng Ví dụ: Trùng ParameciumParamecium

+ Đơn bào, lưỡng bội. Tế + Đơn bào, lưỡng bội. Tế bào có 3 nhân: 2 nhân bào có 3 nhân: 2 nhân con lưỡng bội và một con lưỡng bội và một nhân sinh dưỡng lớn, đa nhân sinh dưỡng lớn, đa bội một phần.bội một phần.

+ Sinh sản hữu tính: Hai + Sinh sản hữu tính: Hai tế bào có kiểu giới tính tế bào có kiểu giới tính khác nhau tiếp hợp (A).khác nhau tiếp hợp (A).

+ Sinh sản vô tính: phân + Sinh sản vô tính: phân đôi (B).đôi (B).

Page 22: Di truyền tế bào chất

Chủng gây chết (chứa Chủng gây chết (chứa hạt kappa thực chất là hạt kappa thực chất là vi khuẩn cộng sinh vi khuẩn cộng sinh tiết ra chất độc tiết ra chất độc paramecin)paramecin)

Khi hai tế bào tiếp Khi hai tế bào tiếp hợp, chủng độc hợp, chủng độc truyền một phân tế truyền một phân tế bào chất (mang theo bào chất (mang theo hạt kappa) sang hạt kappa) sang chủng không độc làm chủng không độc làm cho chủng này trở cho chủng này trở thành độc.thành độc.

Page 23: Di truyền tế bào chất

Virus: HIVVirus: HIV

Page 24: Di truyền tế bào chất

Viroid và prionViroid và prion

ViroidViroid: Hạt ARN trần, không chứa gen, nhỏ, : Hạt ARN trần, không chứa gen, nhỏ, giống virus. Viroid là các phân tử mạch vòng, giống virus. Viroid là các phân tử mạch vòng, sao chép được trong tế bào chất của các tế bào sao chép được trong tế bào chất của các tế bào động thực vật, nhân lên với số lượng lớn và giết động thực vật, nhân lên với số lượng lớn và giết chết tế bào.chết tế bào.

PrionPrion: Hạt nhỏ, bản chất protein, không chứa : Hạt nhỏ, bản chất protein, không chứa axit nucleic. Gây hoại não cho người và động axit nucleic. Gây hoại não cho người và động vật. Ví dụ: bệnh bò điên, bệnh kuru.vật. Ví dụ: bệnh bò điên, bệnh kuru.

Page 25: Di truyền tế bào chất