30
Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG • Nội dung chính Gen nằm trên 1 nhiễm sắc thể thường Di truyền 2 tính trạng Hai hoặc nhiều gen trên nhiễm sắc thể thường Di truyền liên kết với giới tính Gen đa allen – Nhiều tính trạng – Mức ngoại biên và độ biểu hiện Liên kết gen

Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

  • Upload
    others

  • View
    8

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

Chương II: DI TRUYỀN

CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG

• Nội dung chính

– Gen nằm trên 1 nhiễm sắc thể thường

– Di truyền 2 tính trạng

– Hai hoặc nhiều gen trên nhiễm sắc thể thường

– Di truyền liên kết với giới tính

– Gen đa allen

– Nhiều tính trạng

– Mức ngoại biên và độ biểu hiện

– Liên kết gen

Page 2: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

Tính trạng

Tăng trưởng

Tỉ lệ sống

Page 3: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH

TRẠNG CHẤT LƯỢNG

• TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình dạng cơ thể, kiểu vẩy, hình dạng vi…

• Phân bố không liên tục, còn gọi là Di truyền

Mendel.

• Do 1 hay ít gen qui định

• Hiểu biết về di truyền TTCL giúp chọn phương pháp chọn giống thích hợp nhằm thay đổi tần số allen, tần số kiểu gen, kiểu hình một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Page 4: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

DI TRUYỀN CÁC TT CHẤT LƯỢNG1. Gen nằm trên NST thường

1.1. Trội hoàn toàn

• Hiện tượng bạch tạng ở cá nheo

Page 5: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

DI TRUYỀN CÁC TT CHẤT LƯỢNG1. Gen nằm trên NST thường

1.1. Trội hoàn toàn

• Hiện tượng bạch tạng ở cá nheo

• F1: 100% sắc tố bình thường (KG: ?+a )

• F2: 3: 1 (Kiểu gen: ?1 ++: 2+a: 1aa)

• Phối giữa các cá thể di hợp thường dùng để “mở khoá” tất cá các kiểu gen

Page 6: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

DI TRUYỀN CÁC TT CHẤT LƯỢNG1. Gen nằm trên NST thường

1.2. Trội không hoàn toàn

• Hiện tượng di truyền màu sắc thân của cá rô phi

• kiểu gen F1 và F2

Page 7: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

DI TRUYỀN CÁC TT CHẤT LƯỢNG1. Gen nằm trên NST thường

1.3. Hiện tượng cộng hợp

• Hai allen cùng đóng góp tương đương nhau trong việc thể hiện kiểu hình ở thế hệ con.

• Kiểu hình của cá thể dị hợp tử mang tính trung gian giữa 2 kiểu hình đồng hợp tử của bố me.

• Rất khó để xác định hoạt động của gen là cộng hợp hay trội không hoàn toàn vì những kiểu gen này mang tính định tính và không thể đo lường được.

• Cả 2 trường hợp kiểu gen mới đều tạo ra kiểu hình đồng nhất

Page 8: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

DI TRUYỀN CÁC TT CHẤT LƯỢNG1. Gen nằm trên NST thường

1.3. Hiện tượng cộng hợp

• VD: di truyền màu sắc của cá Hồi

• kiểu gen F1 và F2

Page 9: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

2. Di truyền 2 tính trạng

• Khi 2 hay nhiều gen qui định các tính trạng khác nhau và di truyền độc lập, có thể xác định đễ dàng kiểu di truyền của từng kiểu hình riêng biệt hay kiểu hình kết hợp

• VD: Cá guppy

– G: màu xám

– g: màu vàng

– Cu: xương sống bình thường

– cu: XS cong

• F1: 4 loại giao tử (22 = 4)

• Tỉ lệ kiểu hình ở F2: 9:3:3:1

Page 10: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

3. Hai hay nhiều gen nằm trên NST thường

• Có những kiểu hình do 2 hay nhiều gen qui định. Khi đó, có 2 trường hợp xảy ra:

• Không có tương tác át chế:

– Tương tác bổ trợ

– Tương tác cộng hợp

• Có tương tác át chế:

– át chế trội - át chế lặn

– 2 gen cùng ảnh hưởng cộng hợp lên một tính trạng

– Tương tác 2 gen trội - Tương tác 2 gen lặn

Page 11: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

3.1 Không có tương tác át chế

Tương tác bổ trợ

- xảy ra khi mỗi gen độc lập quyết định 2 kiểu hình, các tính trạng xảy ra đồng thời và tạo ra

những kiểu hình mới khác nhau.

- VD:Gen "St" quyết định sự hình thành các điểm sắc tố

và gen "R" quyết định sự hình thành sắc tố vàng.

có đồng thời 2 gen trội

tạo ra màu oliu.

Vắng mặt của gen trội

hoặc sự hiện diện của gen lặn

sẽ tạo ra kiểu hình khác nhau.

Page 12: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

3.1 Không có tương tác át chếTương tác bổ trợ Kiểu hình 9:3:3:1

Kiểu gen Kiểu hình

• StSt,RR màu bình thường

• StSt,Rr màu bình thường

• StSt,rr màu xám

• Stst,RR màu bình thường

• Stst,Rr màu bình thường

Stst,rr xám

stst,RR vàng

stst,Rr vàng

stst,rr đen

Page 13: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

• Tương tác cộng hợp

- Giống hiện tượng cộng hợp của 1 gen nhưng

trường hợp này có kiểu gen và kiểu hình nhiều hơn

VD: Màu cá Molly: màu thân và màu mắt do gen M và

N qui định

Số lượng gen M, N khác nhau sẽ cho màu sắc

khác nhau.

Tỉ lệ ở F2: 1:4:6:4:1

(MmNn X MmNn)

3.1 Không có tương tác át chế

Page 14: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

Kiểu gen No.

allen

trội

Phân loại

màu

Màu sắc giai đoạn cá nhỏ

MM,NN 4 IV b đen; mặt dưới sậm; mống mắt sậm

màu.

MM,Nn;

Mm,NN

3 IV a đen; mặt dưới màu sáng; mống mắt

sáng.

Mm,Nn 2 III b ít lốm đốm, mống mắt sáng

MM,nn;

mm,NN

2 III a thân xám đồng nhất, không đốm, mống

mắt sáng

Mm,nn;

mm,Nn

1 II thân xám đồng nhất, không đốm, mống

mắt sáng

mm,nn 0 I thân xám đồng nhất, không đốm, mống

mắt sáng

Page 15: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

3.2. Tương tác át chế

-Xảy ra khi allen tại một locus này kiềm hãm hoặc ức chế

sự hoạt động của allen tại một locus khác.

- tỉ lệ của F2 trong trường hợp hai gen trội qui định 2 tính

trạng độc lập là 9:3:3:1 sẽ thay đổi.

át chế trội

át chế lặn

2 gen cùng ảnh hưởng cộng hợp lên một tính trạng

Tương tác 2 gen trội

Tương tác 2 gen lặn

Page 16: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

• một allele trội tại một locus (locus át chế) át

chế họat động của allele tại 1 locus khác.

• Allele trội của locus át chế tạo ra kiểu hình

riêng biệt, không phụ thuộc vào sự hiện diện

của allele tại locus kia.

• kiểu hình của locus 2 chỉ thể hiện khi locus

át chế là đồng hợp tử lặn.

• Kiểu hình F2: 12: 3: 1

3.2. Tương tác át chế- Át chế trội

Page 17: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

Hiện tượng bạch tạng ở cá vàng

Hãy vẽ hình vuông Punnett

về tỉ lệ phân ly ở đàn con của

MmSs x MmSs

• Bạch tạng của cá

vàng có giống bạch

tạng ở cá nheo

không?

Kiểu hình giống nhau có thể được tạo

ra bở những cách khác nhau trong các

quần thể hay các lòai khác nhau.

3.2. Tương tác át chế- Át chế trội

M: át chế trội, qui

định màu vàng

sậm

S: vàng sáng,

s: bạch tạng

Page 18: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

Kiểu vẩy của cá chép

-

3.2. Át chế trội

Chép vẩy

Chép kính

Chép trần

Chép ít vẩy

Page 19: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

Kiểu vảy của cá chép

vẽ hình vuông Punnett về

tỉ lệ KH của CT

Ss,Nn x Ss,Nn

Kiểu gen Kiểu hình

SS,nn Có vẩy

Ss,nn Có vẩy

ss,nn Ít vẩy, rải rác

SS,Nn Vẩy sắp thành hàng, chép kính

Ss,Nn Vẩy sắp thành hàng

ss,Nn Chép trần

SS,NN Chết

Ss,NN Chết

ss,NN Chết

S: vảy nhiều bình thường

s: giảm số lượng vảy

N: thay đổi kiểu vảy, gen

át chế trội, gây chết ở

dạng đồng hợp tử

Page 20: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

• xảy ra khi gen át chế ở dạng đồn hợp tử lặn ngăn chặn sự thể hiện kiểu hình của một gen khác.

• Kiểu hình của gen 2 chỉ xuất hiện khi gen át chế có ít nhất 1 allele trội.

• VD: Màu mắt đen, nâu và hồng ở cá cave

characins Mexico do gen ab và bw điều khiển, trong đó ab là gen át chế.

• Kiểu hình ở F2 (ab+,bw+ X ab+,bw+) là 9:3:4

3.2. Tương tác át chế- Át chế lặn

Page 21: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

3.3. Tương tác át chế

Ảnh hưởng bổ trợ của 2 gen cùng

qui định 1 tính trạng

• Xảy ra khi 2 gen cùng qui định 1 TT bổ trợ cho nhau sẽ cho ra 1 KH mới nếu 1 trong 2 gen (không phải cả hai) có ít nhất 1 allele trội.

• VD: màu sắc thân của cá hổ do gen A và B qui định

A-,B-: sọc hòan chỉnh

aa,bb: sọc nửa thân

A-,bb hoặc aa,B-: sọc

không hòan chỉnh

• Kiểu hình ở F2 9:6:1

Page 22: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

• Xảy ra hai gen lặn ở mỗi locus sẽ tạo ra kiểu hình giống nhau. Chỉ khi có allele trội hiện diện trên cả 2 locus, kiểu hình mới sẽ được tạo thành .

• Kiểu hình F2 là 9:7

• Giải thích?

3.3. Tương tác át chế

Tương tác của 2 gen lặn cùng qui

định 1 tính trạng

Page 23: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

• kiểu gen trội ở locus thứ I và kiểu gen lặn ở locus thứ 2 cho ra cùng một kiểu hình (A-B-; A-bb và aabb) Kiểu hình thứ 2 xuất hiện khi ở locus thứ I là đồng hợp tử lặn và ở locus còn lại có ít nhất 1allele trội (aaB-).

• Kiểu hình của F2 trong kiểu tương tác này là 13:3.

3.3. Tương tác át chế

Tương tác của 2 gen trội và lặn

Page 24: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

Di truyền liên kết với giới tính

• Tính trạng liên kết với giới tính thường là màu sắc, sắc tố mắt.

• Phát hiện chủ yếu trên cá guppy và cá dĩa

– Liên kết với NST Y

• VD: cá guppy

XX: con cái màu xám

XY: con đực xám

XYMa: con đực có

đốm

???

Page 25: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

• Kết quả giao phối giữa XX x XYMa?

• Phân biệt kết quả này với kết quả di truyền 1 tính

trạng trên NST thường AA x Aa

Di truyền liên kết với giới tính

Page 26: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

VD: sắc tố ở đuôi cá guppy, đuôi sậm màu và đuôi trong suốt: XCp – đuôi màu sậm, Xch đuôi màu trong

XCpXCp: con cái màu sậm

XCpXch: con cái màu sậm

XchXch: con cái màu trong

XCpY: con đực màu sậm

XchY: con đực màu trong

Màu sậm của con gái tùy thuộc vào cha, màu sậm của con trai tùy thuộc vào mẹ.

Di truyền chéo

Di truyền liên kết với giới tính NST X

Page 27: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

Di truyền liên kết với giới tính

– Kiểu hình bị giới hạn bởi giới tính

• Nhiều allele liên kế với NST X và bị ức chế biểu hiện bởi NST Y chỉ thể hiện kiểu hình trên 1 giới.

VD: màu sắc trên cá guppy do allen trội Ti liên kết với NST X (XTi)

XX, XXTi, XTiXTi, : con cái màu xám

XY: con đực màu xám

XTiY: con đực có sọc

• Nhiều kiểu hình sẽ biểu hiện khi dùng hormone testosterone.

Page 28: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

Tổng hợp các kiểu họat động của genTỉ lệ KH F2 Kiểu hoạt động của gen

1 gen nằm trên NST thường

3:1 Trội hoàn toàn

1:2:1 Trội không hoàn toàn; cộng hợp

2 gen (trên NST thường) - 2 tính trạng

9:3:3:1 2 gen trội hoàn toàn

2 gen trên NST thường- không tương tác át chế

9:3:3:1 Tương tác bổ trợ

1:4:6:4:1 Cộng hợp

2 gen trên NST thường- tương tác át chế

12:3:1 Át chế trội

9:3:4 Át chế lặn

9:6:1 Bổ trợ, mỗi allele trội riêng có cùng kiểu hình

15:1 Cộng hợp, chỉ có đồng hợp lặn có kiểu hình khác.

9:7 Bổ trợ, gen trội riêng có cùng kiểu hình với lặn hay át chế lặn

2 gen

13:3 Tương tác trội và lặn

Page 29: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

Gen đa allele

Gen đa allele qui

định hình dạng vi

đuôi cá platyfish

Page 30: Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG · Chương II: DI TRUYỀN CÁC TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG •TT chất lượng (kiểu hình): màu sắc, hình

Gen đa tính trạng (Pleiotropy)

• Một gen có thể ảnh hưởng nhiều tính trạng

– VD: Cá chép màu xanh (bb) và vàng (gg) thì

tăng trưởng chậm.

– Cá chép kính, chép có vẩy sắp thành hàng và

chép trần đã phát hiện được 17 ảnh hưởng của

gen đa tính trạng.

• Ảnh hưởng thường không quan trọng