Upload
chuong-nguyen
View
1.313
Download
8
Embed Size (px)
Citation preview
Chương 2Chương 2
Chợ điện tử: cấu trúc, cơ cấu, Chợ điện tử: cấu trúc, cơ cấu, kinh tế, và các nhân tố ảnh kinh tế, và các nhân tố ảnh
hưởnghưởng
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 22
Nội dungNội dung
1.1. Định nghĩa chợ điện tử và các Định nghĩa chợ điện tử và các thành phần của nó.thành phần của nó.
2.2. Các loại chợ điện tử chính và mô Các loại chợ điện tử chính và mô tả các tính năng của chúng.tả các tính năng của chúng.
3.3. Mô tả các thành phần trung gian Mô tả các thành phần trung gian trong TMĐT và vai trò của chúng.trong TMĐT và vai trò của chúng.
4.4. Mô tả các catalog điện tử, giỏ Mô tả các catalog điện tử, giỏ hàng, và máy tìm kiếm.hàng, và máy tìm kiếm.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 33
Nội dung(cont.)Nội dung(cont.)
5.5. Mô tả các loại gói thầu và các đặc tính Mô tả các loại gói thầu và các đặc tính của chúng.của chúng.
6.6. Thảo luận các lợi ích, hạn chế, và các Thảo luận các lợi ích, hạn chế, và các nhânn tố ảnh hưởng của gói thầu.nhânn tố ảnh hưởng của gói thầu.
7.7. Mô tả sự trao đổi hàng hoá và đàm Mô tả sự trao đổi hàng hoá và đàm phán trực tuyến.phán trực tuyến.
8.8. Định nghĩa thương mại di động và vai Định nghĩa thương mại di động và vai trò của nó trong cơ cấu của thị trường.trò của nó trong cơ cấu của thị trường.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 44
Nội dung(cont.)Nội dung(cont.)
9.9. Thảo luận tính linh động, chất lượng Thảo luận tính linh động, chất lượng và các nhân tố thành công trong chợ và các nhân tố thành công trong chợ điện tử.điện tử.
10.10. Thảo luận các yếu tố kinh tế ảnh Thảo luận các yếu tố kinh tế ảnh hưởng đến TMĐT.hưởng đến TMĐT.
11.11. Thảo luận về sự cạnh tranh trong nền Thảo luận về sự cạnh tranh trong nền kinh tế số.kinh tế số.
12.12. Thảo luận ảnh hưởng của chợ điện tử Thảo luận ảnh hưởng của chợ điện tử đến các doanh nghiệp.đến các doanh nghiệp.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 55
How Raffles Hotel Is How Raffles Hotel Is Conducting ECConducting EC
Vấn đềVấn đềMột ngành công nghiệp có tính cạnh tranh Một ngành công nghiệp có tính cạnh tranh caocao
Quản lý và sử hữu những khách sạn xa xĩ Quản lý và sử hữu những khách sạn xa xĩ trên toàn thế giớitrên toàn thế giới
Sự chi tiêu lãng phí trong các khía cạnh Sự chi tiêu lãng phí trong các khía cạnh thực hiện nó.thực hiện nó.
Thành công của doanh nghiệp phụ thuộc Thành công của doanh nghiệp phụ thuộc và khả năng thu hút khách tới các khách và khả năng thu hút khách tới các khách sạn của doanh nghiệp, bao gồm cả giá cả.sạn của doanh nghiệp, bao gồm cả giá cả.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 66
How Raffles Hotel Is How Raffles Hotel Is Conducting EC Conducting EC (cont.)(cont.)
Giải phápGiải phápChú tâm vào hai loại vấn đề chínhChú tâm vào hai loại vấn đề chính
Doanh nghiệp tới khách hàngDoanh nghiệp tới khách hàngmaintains a diversified corporate portal maintains a diversified corporate portal ((raffles.comraffles.com), open to the public), open to the public
Giới thiệu công ty và các dịch vụ tới khách Giới thiệu công ty và các dịch vụ tới khách hànghàng
Thông tin ở các khách sạnThông tin ở các khách sạn
hệ thống đặt chổhệ thống đặt chổ
Liên kết tới các nguồn du lịchLiên kết tới các nguồn du lịch
Chương trình quản lý quan hệ khách hàngChương trình quản lý quan hệ khách hàng
Có kho dữ liệu trực tuyến cho các sản phẩm Có kho dữ liệu trực tuyến cho các sản phẩm của Raffles của Raffles
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 77
How Raffles Hotel Is How Raffles Hotel Is Conducting EC Conducting EC (cont.)(cont.)
Các kết quảCác kết quảCác cổng điện tử đã hỗ trợ trong việc tìm Các cổng điện tử đã hỗ trợ trong việc tìm kiếm khách hàngkiếm khách hàngPhát triển và có quan hệ chặt chẻ với khách Phát triển và có quan hệ chặt chẻ với khách hàng hàng Có một thị trường riêng với giá công bố và Có một thị trường riêng với giá công bố và tăng tính cạnh tranh với các nhà cung cấp tăng tính cạnh tranh với các nhà cung cấp kháckhácCông ty tiết kiệm 1 triệu đô la mỗi năm từ các Công ty tiết kiệm 1 triệu đô la mỗi năm từ các khoản thu đượckhoản thu đượcCông ty đang mở rộng thị trường sang các Công ty đang mở rộng thị trường sang các nước châu Ánước châu Á
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 88
How Raffles Hotel Is How Raffles Hotel Is Conducting EC Conducting EC (cont.)(cont.)
Những điều mà chúng ta có thể học…Những điều mà chúng ta có thể học…Một doanh nghiệp khách sạn cũ đã tự Một doanh nghiệp khách sạn cũ đã tự chuyển đổi thành một doanh nghiệp chuyển đổi thành một doanh nghiệp click-and-mortar bằng cách tạo ra hai thị click-and-mortar bằng cách tạo ra hai thị trường điện tử riêng biệt:trường điện tử riêng biệt:
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 99
How Raffles Hotel Is How Raffles Hotel Is Conducting EC Conducting EC (cont.)(cont.)
Thị trường B2C —bán các dịch vụ Thị trường B2C —bán các dịch vụ của nó tới khách hàngcủa nó tới khách hàng
Thị trường riêng B2B—mua từ nhà Thị trường riêng B2B—mua từ nhà cung cấp và bán chúng tới các cung cấp và bán chúng tới các khách sạn kháckhách sạn khác
Sử dụng một vài cơ cấu TMĐT:Sử dụng một vài cơ cấu TMĐT:Cổng thông tin điện tửCổng thông tin điện tử
Catalog điện tửCatalog điện tử
lợi nhuận điện tử từ việc sử dụng quy lợi nhuận điện tử từ việc sử dụng quy trình đấu thầu ngượctrình đấu thầu ngược
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 1010
Chợ điện tửChợ điện tử
Chợ điện tử đóng Chợ điện tử đóng vai trò trung tâm vai trò trung tâm trong việc đơn trong việc đơn giản hoá trao đổi giản hoá trao đổi của:của:
Thông tinThông tin
Hàng hoáHàng hoá
dịch vụdịch vụ
Thanh toánThanh toán
Chợ điện tử tạo Chợ điện tử tạo ra các giá trị kinh ra các giá trị kinh tế cho:tế cho:
người mua người mua
người bánngười bán
thị trường thị trường trung giantrung gian
Xã hội hoáXã hội hoá
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 1111
Chợ điện tử Chợ điện tử (cont.)(cont.)
Ba chức năng chính của chợ điện Ba chức năng chính của chợ điện tử:tử:
1.1. Liên kết phù hợp người bán và người Liên kết phù hợp người bán và người mua.mua.
2.2. Làm đơn giản việc trao đổi thông tin, Làm đơn giản việc trao đổi thông tin, hàng hoá, dịch vụ, và sự thanh toán hàng hoá, dịch vụ, và sự thanh toán phù hợp với giao dịch thương mại.phù hợp với giao dịch thương mại.
3.3. Cung cấp một cơ sở hạ tầng, như là Cung cấp một cơ sở hạ tầng, như là khung pháp lý mà có thể ảnh hưởng khung pháp lý mà có thể ảnh hưởng tới thị trường.tới thị trường.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 1212
Chợ điện tử Chợ điện tử (cont.)(cont.)
Trong những năm gần đây chợ Trong những năm gần đây chợ điện tử đã có sự phát triển đầy ý điện tử đã có sự phát triển đầy ý nghĩa trong việc sử dụng IT-EC: nghĩa trong việc sử dụng IT-EC:
Phát triển ảnh hưởng của thị Phát triển ảnh hưởng của thị trường bằng việc mở rộng các trường bằng việc mở rộng các chức năngchức năng
giảm có ý nghĩa giá thành của giảm có ý nghĩa giá thành của việc thực hiện các chức năng nàyviệc thực hiện các chức năng này
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 1313
Không gian chợ điện tửKhông gian chợ điện tử
Không gian chợ :Không gian chợ :là nơi mà người là nơi mà người bán và người mua trao đổi, mua bán và người mua trao đổi, mua bán hàng hoá và dịch vụ, nhưng bán hàng hoá và dịch vụ, nhưng được thực hiện bởi các phương được thực hiện bởi các phương tiện điện tử.tiện điện tử.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 1414
Các thành phần của Các thành phần của không gian chợ điện tửkhông gian chợ điện tử
Người tiêu Người tiêu dùngdùngNgười bánNgười bánSản phẩmSản phẩmCơ sở hạ tầngCơ sở hạ tầngTầng dịch vụ Tầng dịch vụ trướctrước
Tầng dịch vụ sauTầng dịch vụ sau
Nhà trung gianNhà trung gian
Các doanh Các doanh nghiệp đối tác nghiệp đối tác kháckhác
Nhà cung cấp Nhà cung cấp dịch vụdịch vụ
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 1515
Các thành phần của Các thành phần của không gian chợ điện tử không gian chợ điện tử
((cont.)cont.)Các sản phẩm số: Các sản phẩm số: Là hàng hoá mà Là hàng hoá mà có thể được có thể được chuyển ở dạng số chuyển ở dạng số thông qua thông qua InternetInternet
Dịch vụ tầng trước: Dịch vụ tầng trước: là một phần của quá là một phần của quá trình bán hàng điện trình bán hàng điện tử, thông qua đó có tử, thông qua đó có thể tương tác với thể tương tác với người tiêu dùng,bao người tiêu dùng,bao gồm cổng thông tin gồm cổng thông tin của người bán, của người bán, catalog điện tử, giỏ catalog điện tử, giỏ hàng, máy tìm kiếm, hàng, máy tìm kiếm, cổng thanh toáncổng thanh toán
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 1616
Các thành phần của không Các thành phần của không gian chợ điện tử (gian chợ điện tử (cont.)cont.)
Dịch vụ tầng sau: là Dịch vụ tầng sau: là những hoạt động hỗ những hoạt động hỗ trợ cho việc đặt hàng trợ cho việc đặt hàng trực tuyến. Nó bao trực tuyến. Nó bao gồm việc quản lý kho gồm việc quản lý kho hàng,mua từ nhà hàng,mua từ nhà cung cấp, quá trình cung cấp, quá trình thanh toán, đóng gói, thanh toán, đóng gói, và phát hàngvà phát hàng
Trung gian: là Trung gian: là thành phần thành phần thứ ba giữa thứ ba giữa người bán và người bán và người mua.người mua.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 1717
Phân loại chợ điện tửPhân loại chợ điện tử
Mặt trước của cửa hàng Mặt trước của cửa hàng điện tử: Một Web site của điện tử: Một Web site của một cá nhân hay một một cá nhân hay một công ty nơi mà sản phẩm công ty nơi mà sản phẩm và dịch vụ được bán và dịch vụ được bán Cơ cấu cần thiết cho việc Cơ cấu cần thiết cho việc bán hàng:bán hàng:
Catalog điện tửCatalog điện tửMáy tìm kiếmMáy tìm kiếmGói thầu điện tửGói thầu điện tửcổng thanh toáncổng thanh toángửi hànggửi hàngdịch vụ khách hàngdịch vụ khách hàng
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 1818
Phân loại chợ điện tửPhân loại chợ điện tử(cont.)(cont.)
Trung tâm chợ điện tử(e-mall): Trung tâm chợ điện tử(e-mall): là là một cử hàng trung tâm trực tuyến có một cử hàng trung tâm trực tuyến có nhiều mặt hàngnhiều mặt hàng
một số chỉ đơn thuần là thư mụcmột số chỉ đơn thuần là thư mục
một số cung cấp dịch vụ chia sẻ (e.g., một số cung cấp dịch vụ chia sẻ (e.g., choicemall.com). choicemall.com).
một số thực sự là công ty click-and-mortar một số thực sự là công ty click-and-mortar lớn bán lẽlớn bán lẽ
một số là những nhà bán lẽ ảo (e.g., một số là những nhà bán lẽ ảo (e.g., buy.com)buy.com)
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 1919
Phân loại chợ điện tửPhân loại chợ điện tử(cont.)(cont.)
Các loại của hàng và trung tâm Các loại của hàng và trung tâm chợ điện tử:chợ điện tử:
stores/malls phổ biếnstores/malls phổ biến
stores/malls riêng biệtstores/malls riêng biệt
cửa hàng địa phương và cửa hàng cửa hàng địa phương và cửa hàng toàn cầutoàn cầu
Tôt chức thuần tuý trực tuyến với Tôt chức thuần tuý trực tuyến với cửa hàng click-and-mortarcửa hàng click-and-mortar
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 2020
Phân loại chợ điện tửPhân loại chợ điện tử(cont.)(cont.)
chợ điện tử: chợ điện tử: là một chợ trực tuyến, thường là B2B, trong là một chợ trực tuyến, thường là B2B, trong đó người mua và người bán trao đổi hàng đó người mua và người bán trao đổi hàng hoá và dịch vụ; có ba loại chợ điện tử là cá hoá và dịch vụ; có ba loại chợ điện tử là cá nhân, công cộng, và cộng sinhnhân, công cộng, và cộng sinh
Chợ các nhân: Chợ các nhân: là một chợ trực tuyến được sở hửu bởi một là một chợ trực tuyến được sở hửu bởi một công ty; có thể là bên mua hoặc bên bán. công ty; có thể là bên mua hoặc bên bán.
Bên bán của không gian chợ:Bên bán của không gian chợ:là một chợ điện tử cá nhân trong đó công ty là một chợ điện tử cá nhân trong đó công ty bán những sản phẩm tiêu chuẩn hay được bán những sản phẩm tiêu chuẩn hay được cá nhân hoá tới những công ty đủ điều kiện.cá nhân hoá tới những công ty đủ điều kiện.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 2121
Types of Electronic Markets Types of Electronic Markets (cont.)(cont.)
Bên mua của không gian chợ: Bên mua của không gian chợ: Là một chợ điện tử cá nhân trong đó công ty thực Là một chợ điện tử cá nhân trong đó công ty thực hiện sự mua sắm từ các nhà cung cấp được mời.hiện sự mua sắm từ các nhà cung cấp được mời.
Không gian chợ công cộng: Không gian chợ công cộng: Chợ điện tử B2B, thường được sở hửu hay quản lý Chợ điện tử B2B, thường được sở hửu hay quản lý bởi thành phần thứ ba độc lập nó bao gồm nhiều bởi thành phần thứ ba độc lập nó bao gồm nhiều người mua và người bán; còn được gọi là thị người mua và người bán; còn được gọi là thị trường trao đổitrường trao đổi
Cộng sinh: Cộng sinh: là những không gian chợ điện tử được sở hửu bởi là những không gian chợ điện tử được sở hửu bởi một nhóm nhỏ các nhà bán lẽ lớn trong một một nhóm nhỏ các nhà bán lẽ lớn trong một ngành công nghiệp đơn lẻ.ngành công nghiệp đơn lẻ.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 2222
Cổng thông tinCổng thông tin
Cổng thông tinCổng thông tin(Information (Information portal)portal):: là một điểm truy cập đơn là một điểm truy cập đơn thông qua trình duyệt Web tới thông qua trình duyệt Web tới các thông tin kinh doanh trong các thông tin kinh doanh trong và/hay ngoài tổ chức, doanh và/hay ngoài tổ chức, doanh nghiệpnghiệp
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 2323
Cổng thông tin Cổng thông tin (cont.)(cont.)
Sáu loại cổng thông tinSáu loại cổng thông tin1.1. Cổng thương mạiCổng thương mại
2.2. Cổng tập đoànCổng tập đoàn
3.3. Cổng công cộngCổng công cộng
4.4. Cổng cá nhânCổng cá nhân
5.5. Cổng di động: là cổng thông tin có thể Cổng di động: là cổng thông tin có thể truy cập thông qua các thiết bị di độngtruy cập thông qua các thiết bị di động
6.6. Cổng âm thanh: là cổng có thể truy cập Cổng âm thanh: là cổng có thể truy cập thông qua điện thoạithông qua điện thoại
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 2424
Sự trung gian và gia công lại Sự trung gian và gia công lại trong TMĐTtrong TMĐT
Trung gian-môi giới (brokers) cung Trung gian-môi giới (brokers) cung cấp những hoạt động tăng thêm giá cấp những hoạt động tăng thêm giá trị và cung cấp dịch vụ giữa người trị và cung cấp dịch vụ giữa người mua và người bán. mua và người bán. Trung gian trong thế giới vật lý là Trung gian trong thế giới vật lý là các nhà bán buôn hay các nhà bán lẽcác nhà bán buôn hay các nhà bán lẽTrung gian:Trung gian:
Trung gian trong môi trường điện tử là Trung gian trong môi trường điện tử là điều khiển luồng thông tin trong không điều khiển luồng thông tin trong không gian điều khiển, luôn thu thập thông tin gian điều khiển, luôn thu thập thông tin và bán chúng cho người khácvà bán chúng cho người khác
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 2525
Exhibit 2.2 Infomediaries Exhibit 2.2 Infomediaries and Information Flow and Information Flow
ModelModel
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 2626
Sự trung gian và gia công lại Sự trung gian và gia công lại trong TMĐTtrong TMĐT(cont.)(cont.)
Vai trò và giá trị Vai trò và giá trị của trung gian của trung gian trong chợ điệntrong chợ điện
Tìm kiếm giáTìm kiếm giáThiếu tính cá Thiếu tính cá nhânnhânThiếu thông tin Thiếu thông tin hoàn thiệnhoàn thiệnhạn chế rủ rohạn chế rủ roNgã giá không Ngã giá không hiệu quảhiệu quả
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 2727
Sự trung gian và gia công lại Sự trung gian và gia công lại trong TMĐTtrong TMĐT(cont.)(cont.)
Nhà phân phối điện tử trong B2BNhà phân phối điện tử trong B2BNhà phân phối điện tử:Nhà phân phối điện tử:
một sự trung gian trong TMĐT là liên kết một sự trung gian trong TMĐT là liên kết nhà sản xuất với người mua bằng cách tập nhà sản xuất với người mua bằng cách tập hợp các catalog của nhà sản xuất trong hợp các catalog của nhà sản xuất trong Web site của nhà trung gian.Web site của nhà trung gian.
Bảo trì, sửa chửa, và thực thi(MROs): Bảo trì, sửa chửa, và thực thi(MROs): Là một chuổi các hoạt động trong hợp Là một chuổi các hoạt động trong hợp đồng không chính thức với nhà cung cấpđồng không chính thức với nhà cung cấp
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 2828
Sự trung gian và gia công lại Sự trung gian và gia công lại trong TMĐTtrong TMĐT(cont.)(cont.)
Kết thúc môi gới và môi giới lạiKết thúc môi gới và môi giới lạiKết thúc môi giới:Kết thúc môi giới:
Loại bỏ sự môi giới giửa người mua Loại bỏ sự môi giới giửa người mua và người bánvà người bán
Môi giới lại:Môi giới lại:Tạo ra môi giới mới cho môi giới cũ Tạo ra môi giới mới cho môi giới cũ đã bị huỷ bỏđã bị huỷ bỏ
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 2929
Sự trung gian và gia công lại Sự trung gian và gia công lại trong TMĐTtrong TMĐT(cont.)(cont.)
Nghiệp đoàn trong cơ cấu TMĐTNghiệp đoàn trong cơ cấu TMĐTGia công lại:Gia công lại:
Người bán của một vài hàng hoá tới nhiều Người bán của một vài hàng hoá tới nhiều khách hàng, họ tích hợp nó với các thứ khách hàng, họ tích hợp nó với các thứ khác để bán lạikhác để bán lại
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 3030
Diamonds Forever—Diamonds Forever—OnlineOnline
The age-old business of gem The age-old business of gem buying is very inefficient: Several buying is very inefficient: Several layers of intermediaries can jack layers of intermediaries can jack up the price of a gem 1,000% up the price of a gem 1,000% between wholesale and final retail between wholesale and final retail pricesprices
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 3131
Diamonds Diamonds Forever—Online Forever—Online (cont.)(cont.)
American Don Kogen made his fortune in American Don Kogen made his fortune in Chanthaburi (Thailand)—one of the world’s Chanthaburi (Thailand)—one of the world’s leading centers for processing gemsleading centers for processing gemsHe started by purchasing low-grade gems He started by purchasing low-grade gems from sellers that arrived early in the from sellers that arrived early in the morning and then selling them for a small morning and then selling them for a small profit to dealers who arrived late in the profit to dealers who arrived late in the daydayThis quick turnover of inventory helped This quick turnover of inventory helped him build up his capital resourceshim build up his capital resourcesHe reached the U.S. gem market using He reached the U.S. gem market using advertising advertising
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 3232
Diamonds Diamonds Forever—Online Forever—Online (cont.)(cont.)
Using faxes, he shortened the order timeUsing faxes, he shortened the order timeIn 1998, Kogen decided to use the InternetIn 1998, Kogen decided to use the Internet—establishing —establishing thaigem.comthaigem.com and sold his and sold his first gem onlinefirst gem onlineBy 2001, the revenue from his online By 2001, the revenue from his online business reached $4.3 million, and it more business reached $4.3 million, and it more than doubled (to $9.8 million) in 2002than doubled (to $9.8 million) in 2002Online sales account for 85 percent of the Online sales account for 85 percent of the revenuerevenueThe buyers are mostly dealers or retailers The buyers are mostly dealers or retailers such as Wal-Mart or QVCsuch as Wal-Mart or QVC
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 3333
Diamonds Diamonds Forever—Online Forever—Online (cont.)(cont.)
He buys raw or refined gems from all over He buys raw or refined gems from all over the world, some online, catering to the the world, some online, catering to the demand of his customers demand of his customers
Thaigem’s competitive edge is low pricesThaigem’s competitive edge is low prices
The proximity to gem processing factories The proximity to gem processing factories and the low labor cost enable prices and the low labor cost enable prices significantly lower than his online significantly lower than his online competitorscompetitors
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 3434
Diamonds Diamonds Forever—Online Forever—Online (cont.)(cont.)
Unsatisfied customers can return Unsatisfied customers can return merchandise within 30 days, no merchandise within 30 days, no questions askedquestions asked
Delivery to any place in the world is Delivery to any place in the world is made via Federal Express, at about made via Federal Express, at about $15 per shipment $15 per shipment
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 3535
Catalog điện tửCatalog điện tử
Catalog điện tử:Catalog điện tử:Thể hiện các thông tin về sản phẩm trong Thể hiện các thông tin về sản phẩm trong một khuôn mẩu điện tử; nó là phần xương một khuôn mẩu điện tử; nó là phần xương sống trong các Web site bán hàng điện tửsống trong các Web site bán hàng điện tử
Ccatalog điện tử có thể được phân Ccatalog điện tử có thể được phân loại như sau:loại như sau:
1.1. Thông tin thể hiện độngThông tin thể hiện động
2.2. Mức độ cá nhân hoáMức độ cá nhân hoá
3.3. Tích hợp với các quá trình kinh doanhTích hợp với các quá trình kinh doanh
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 3636
Exhibit 2.4 Comparison of Exhibit 2.4 Comparison of Online Catalogs with Paper Online Catalogs with Paper
CatalogsCatalogs
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 3737
Catalog điện tử Catalog điện tử (cont.)(cont.)
Cá nhân hoá catalogCá nhân hoá catalogMột catalog được thiết kế cho một Một catalog được thiết kế cho một công ty, thường là người tiêu dùng công ty, thường là người tiêu dùng của chủ sở hữu catalog đócủa chủ sở hữu catalog đó
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 3838
Catalog điện tử Catalog điện tử (cont.)(cont.)
Hai cách cá nhân hoá catalogHai cách cá nhân hoá catalogĐể khách hàng xác định và quan Để khách hàng xác định và quan tâm đến phần tổng thể của catalogtâm đến phần tổng thể của catalog
Để hệ thống tự động xác định các Để hệ thống tự động xác định các đặc tính của khách hàng dựa trên đặc tính của khách hàng dựa trên bản ghi những lần giao dịch của họ.bản ghi những lần giao dịch của họ.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 3939
Catalog điện tử Catalog điện tử (cont.)(cont.)
Máy tìm kiếmMáy tìm kiếmlà một chương trình máy tính có thể truy cập là một chương trình máy tính có thể truy cập đến nguồn dữ liệu Internet, tìm kiếm theo đến nguồn dữ liệu Internet, tìm kiếm theo thông tin cụ thể hay các từ khoá, và báo cáo thông tin cụ thể hay các từ khoá, và báo cáo kết quảkết quả
Phần mềm Agent thông minh:Phần mềm Agent thông minh:là phần mềm mà có thể thực hiện các chu trình là phần mềm mà có thể thực hiện các chu trình tác vụ theo những yêu cầu thông minh. tác vụ theo những yêu cầu thông minh.
Giỏ mua hàng điện tử:Giỏ mua hàng điện tử:là một công nghệ xử lý yêu cầu cho phép người là một công nghệ xử lý yêu cầu cho phép người tiêu dùng có thể thu gom các sản phẩm mà họ tiêu dùng có thể thu gom các sản phẩm mà họ muốn mua trong khi vẩn đang đi mua sắmmuốn mua trong khi vẩn đang đi mua sắm
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 4040
Electronic Catalogs at Electronic Catalogs at Boise CascadeBoise Cascade
Boise Cascade Office Products Boise Cascade Office Products $4-billion office products wholesaler $4-billion office products wholesaler customer base includes over 100,000 customer base includes over 100,000 large corporate customers and 1 million large corporate customers and 1 million small onessmall ones900-page paper catalog used to be 900-page paper catalog used to be mailed to customers once each yearmailed to customers once each yearBoise also sent mini-catalogs tailored to Boise also sent mini-catalogs tailored to customers’ individual needs based on customers’ individual needs based on past buying habits and purchase past buying habits and purchase patternspatterns
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 4141
Electronic Catalogs at Electronic Catalogs at Boise Cascade Boise Cascade (cont.)(cont.)
In 1996, the company placed its In 1996, the company placed its catalogs onlinecatalogs online
Customers view the catalog at Customers view the catalog at boiseoffice.com boiseoffice.com and can order straight and can order straight from the site or submit orders by e-mailfrom the site or submit orders by e-mailThe orders are shipped the next dayThe orders are shipped the next dayCustomers are then billedCustomers are then billed
In 1997, the company generated In 1997, the company generated 20 percent of its sales through the 20 percent of its sales through the Web siteWeb site
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 4242
Electronic Catalogs at Electronic Catalogs at Boise Cascade Boise Cascade (cont.)(cont.)Boise expects the Internet business Boise expects the Internet business to generate 80 percent of its total to generate 80 percent of its total sales by 2004sales by 2004Boise prepares thousands of Boise prepares thousands of individualized catalogs for its individualized catalogs for its customerscustomerspaper customer catalog, primarily paper customer catalog, primarily because As of 2002, the company has because As of 2002, the company has been sending paper catalogs only been sending paper catalogs only when specifically requestedwhen specifically requestedIt used to take about 6 weeks to It used to take about 6 weeks to produce a single of the time involved produce a single of the time involved in pulling together all the datain pulling together all the data
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 4343
Electronic Catalogs at Electronic Catalogs at Boise Cascade Boise Cascade (cont.)(cont.)
Now the process of producing a Web Now the process of producing a Web catalog that is searchable, rich in catalog that is searchable, rich in content, and available in a variety of content, and available in a variety of formats takes only 1 weekformats takes only 1 week
One major advantage of customized One major advantage of customized catalogs is pricingcatalogs is pricing
Boise estimates that electronic Boise estimates that electronic orders cost approximately 55 orders cost approximately 55 percent less to process than paper-percent less to process than paper-based ordersbased orders
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 4444
Electronic Catalogs at Electronic Catalogs at Boise Cascade Boise Cascade (cont.)(cont.)
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 4545
Đấu giá trong cơ cấu chợ Đấu giá trong cơ cấu chợ điện tử trong TMĐTđiện tử trong TMĐT
Đấu giá:Đấu giá:là một cơ cấu của chợ điện tử trong đó là một cơ cấu của chợ điện tử trong đó người bán bán sản phẩm và người mua người bán bán sản phẩm và người mua đấu giá đến khi đạt được giá cao nhất cuối đấu giá đến khi đạt được giá cao nhất cuối cùng. cùng.
Đấu giá có thể thực hiện:Đấu giá có thể thực hiện:Trực tuyếnTrực tuyến
Không trực tuyếnKhông trực tuyến
Tại địa điểm công cộng(eBay)Tại địa điểm công cộng(eBay)
Tại địa điểm cá nhân(được mời)Tại địa điểm cá nhân(được mời)
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 4646
Đấu giá trong cơ cấu chợ Đấu giá trong cơ cấu chợ điện tử trong TMĐT điện tử trong TMĐT (cont.)(cont.)Đấu giá điện tử (e-auctions):Đấu giá điện tử (e-auctions):
Đấu giá được kết nối trực tuyếnĐấu giá được kết nối trực tuyến
Host sites trên máy chủ Internet như là Host sites trên máy chủ Internet như là các nhà môi giới, đưa ra các dịch vụ cho các nhà môi giới, đưa ra các dịch vụ cho người bán để họ gửi hàng hoá cần bán người bán để họ gửi hàng hoá cần bán và cho phép người mua đấu thầu những và cho phép người mua đấu thầu những hàng nàyhàng nàyConventional business practices that Conventional business practices that traditionally have relied on contracts traditionally have relied on contracts and fixed prices are increasingly being and fixed prices are increasingly being converted into auctions with bidding for converted into auctions with bidding for online procurementsonline procurements
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 4747
Đấu giá trong cơ cấu chợ Đấu giá trong cơ cấu chợ điện tử trong TMĐT điện tử trong TMĐT (cont.)(cont.)
Giá động: Giá động: Giá thay đổi Giá thay đổi dựa vào quan dựa vào quan hệ cung và cầu hệ cung và cầu tại thời điểm tại thời điểm đưa ra.đưa ra.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 4848
Đấu giá trong cơ cấu chợ Đấu giá trong cơ cấu chợ điện tử trong TMĐT điện tử trong TMĐT (cont.)(cont.)
Bốn kiểu giá động chínhBốn kiểu giá động chính1.1. Một người mua, một người bánMột người mua, một người bán
2.2. Một người bán, nhiều người mua Một người bán, nhiều người mua tiềm năngtiềm năng
3.3. Một người mua, nhiều người bán Một người mua, nhiều người bán tiềm năng.tiềm năng.
4.4. Nhiều người mua, nhiều người bánNhiều người mua, nhiều người bán
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 4949
Đấu giá trong cơ cấu chợ Đấu giá trong cơ cấu chợ điện tử trong TMĐT điện tử trong TMĐT (cont.)(cont.)
1.1. Một người mua, một người bánMột người mua, một người bánĐấu thầu tiến: một sự đấu giá trong Đấu thầu tiến: một sự đấu giá trong đó người bán mời thầu từ người đó người bán mời thầu từ người mua. mua.
Một người bán, nhiều người mua Một người bán, nhiều người mua tiềm năng tiềm năng
đấu thầu tiến dùng cho việc bán nhanh đấu thầu tiến dùng cho việc bán nhanh và như là dùng kênh bán. Giá tăng; gói và như là dùng kênh bán. Giá tăng; gói thầu trả giá cao nhất thì thắng thầu.thầu trả giá cao nhất thì thắng thầu.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 5050
Đấu giá trong cơ cấu chợ Đấu giá trong cơ cấu chợ điện tử trong TMĐT điện tử trong TMĐT (cont.)(cont.)
2.2. Một người mua, nhiều nhà cung Một người mua, nhiều nhà cung cấp tiềm năngcấp tiềm năng
Đấu giá ngược (bidding or Đấu giá ngược (bidding or tendering system):tendering system): Sự đấu giá trong đó người mua đưa ra Sự đấu giá trong đó người mua đưa ra
mặt cần mua các nhà cung cấp tham mặt cần mua các nhà cung cấp tham gia đấu thầu, giá thấp nhất thì thắng gia đấu thầu, giá thấp nhất thì thắng thầu.thầu.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 5151
Đấu giá trong cơ cấu chợ Đấu giá trong cơ cấu chợ điện tử trong TMĐT điện tử trong TMĐT (cont.)(cont.)
3.3. Một người mua, nhiều người bán Một người mua, nhiều người bán tiềm năng.tiềm năng.
Mô hình “Tên giá của chính bạn” : Mô hình “Tên giá của chính bạn” : Trong mô hình này người mua đưa ra Trong mô hình này người mua đưa ra một giá cho sản phẩm mà họ cần mua một giá cho sản phẩm mà họ cần mua và người bán bán theo giá đó thì họ sẳn và người bán bán theo giá đó thì họ sẳn lòng mua.lòng mua.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 5252
Đấu giá trong cơ cấu chợ Đấu giá trong cơ cấu chợ điện tử trong TMĐT điện tử trong TMĐT (cont.)(cont.)
4.4. Nhiều người mua, nhiều người Nhiều người mua, nhiều người bánbán
Đấu giá đôi: Đấu giá đôi: Là sự đấu thầu trong đó nhiều người Là sự đấu thầu trong đó nhiều người mua và giá các gói thầu phù hợp với mua và giá các gói thầu phù hợp với nhiều người bán và giá họ yêu cầu, lựa nhiều người bán và giá họ yêu cầu, lựa chọn theo tiêu chuẩn của hai bên. chọn theo tiêu chuẩn của hai bên.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 5353
Exhibit 2.5 The Reverse Exhibit 2.5 The Reverse Auction ProcessAuction Process
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 5454
Benefits of E-AuctionsBenefits of E-Auctions
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 5555
Hạn chế của đấu thầu Hạn chế của đấu thầu điện tửđiện tử
Hạn chế của đấu thầu điện tửHạn chế của đấu thầu điện tửThiếu an toànThiếu an toànCó thể gian lậnCó thể gian lậnSự tham gia hạn chếSự tham gia hạn chế
Ảnh hưởng của đấu thầuẢnh hưởng của đấu thầuSự đấu thầu như là cơ cấu đồng sắp xếpSự đấu thầu như là cơ cấu đồng sắp xếpSự đấu thầu như là cơ cấu phân phối caoSự đấu thầu như là cơ cấu phân phối caoSự đấu thầu như là một phần của TMĐTSự đấu thầu như là một phần của TMĐT
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 5656
Reverse Mortgage Reverse Mortgage Auctions in SingaporeAuctions in Singapore
Homebuyers in Singapore, find Homebuyers in Singapore, find the lowest mortgage rates at the lowest mortgage rates at Dollardex (Dollardex (dollarDEX.comdollarDEX.com))
Reverse auctions are combined with Reverse auctions are combined with “group purchasing” saving:“group purchasing” saving:
$20,000 over the life of a mortgage for $20,000 over the life of a mortgage for each homeownereach homeowner
$1,200 in waived legal fees$1,200 in waived legal fees
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 5757
Reverse Mortgage Reverse Mortgage Auctions in Singapore Auctions in Singapore (cont.)(cont.)
Dollardex’s first project: Dollardex’s first project: The site invited potential buyers in The site invited potential buyers in three residential properties in three residential properties in Singapore to join the serviceSingapore to join the service
Applications, including financial Applications, including financial credentials, were made on a secure credentials, were made on a secure Web siteWeb site
Seven lending banks were invited to Seven lending banks were invited to bid on the loansbid on the loans
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 5858
Reverse Mortgage Reverse Mortgage Auctions in Singapore Auctions in Singapore (cont.)(cont.)
In a secure “electronic room,” borrowers In a secure “electronic room,” borrowers and lenders negotiated final termsand lenders negotiated final terms
After 2 days of negotiations of interest After 2 days of negotiations of interest rates and special conditions, the rates and special conditions, the borrowers voted on one bankborrowers voted on one bank
18 borrowers on the United Overseas 18 borrowers on the United Overseas Bank (UOB), paying about 0.5 percent Bank (UOB), paying about 0.5 percent less than the regular mortgage interest less than the regular mortgage interest rate as well as the waiver of the legal feesrate as well as the waiver of the legal fees
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 5959
Reverse Mortgage Reverse Mortgage Auctions in Singapore Auctions in Singapore (cont.)(cont.)
UOB generated $10 million of businessUOB generated $10 million of business
Dollardex allows customers to participate Dollardex allows customers to participate in an individual reverse auction if they do in an individual reverse auction if they do not want to join a group not want to join a group
Flexibility is high; in addition to interest Flexibility is high; in addition to interest rates, banks are willing to negotiate down rates, banks are willing to negotiate down payment size and the option of switching payment size and the option of switching from a fixed-rate to variable-rate loanfrom a fixed-rate to variable-rate loan
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 6060
Reverse Mortgage Reverse Mortgage Auctions in Singapore Auctions in Singapore
(cont.)(cont.)On average, there are 2.6 bank On average, there are 2.6 bank bids per customerbids per customerAs of summer 2003 As of summer 2003 Dollardex.com also offers car Dollardex.com also offers car loans, insurance policies, and loans, insurance policies, and travel servicestravel servicesAllows comparisons of mutual Allows comparisons of mutual funds that have agreed to give funds that have agreed to give lower front-end feeslower front-end fees
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 6161
Reverse Mortgage Reverse Mortgage Auctions in Singapore Auctions in Singapore (cont.)(cont.)
Provides unit trusts in which you Provides unit trusts in which you want to investwant to investSets up a gift registry page for Sets up a gift registry page for your wedding and invite your your wedding and invite your givers to place funds in themgivers to place funds in themReports and advice are also Reports and advice are also available online as well as face-available online as well as face-to-faceto-face
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 6262
Trao đổi trực tuyếnTrao đổi trực tuyến
Sự trao đổi: Sự trao đổi: Là sự đổi chác hàng hoá hay dịch vụLà sự đổi chác hàng hoá hay dịch vụ
Sự trao đổi điện tử:Sự trao đổi điện tử:là sự trao đổi đươc kết nối trực tuyếnlà sự trao đổi đươc kết nối trực tuyến
Bartering exchange:Bartering exchange:A marketplace in which an intermediary A marketplace in which an intermediary arranges barter transactionsarranges barter transactions
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 6363
Thoả thuận trực tuyếnThoả thuận trực tuyến
Là sự thoả thuận giá cả cho Là sự thoả thuận giá cả cho những sản phẩm đắt tiền hay là những sản phẩm đắt tiền hay là những sản phẩm đặc biệt.những sản phẩm đặc biệt.Thoả thuận giá thường xảy ra khi Thoả thuận giá thường xảy ra khi hàng háo được bán với số lượng hàng háo được bán với số lượng lớn. lớn. Kết quả của việc tương tác và Kết quả của việc tương tác và mặc cả giữa người mua và người mặc cả giữa người mua và người bán.bán.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 6464
Thoả thuận trực tuyến Thoả thuận trực tuyến (cont.)(cont.)
Giải quyết các vấn đề không liên Giải quyết các vấn đề không liên quan đến giá như là phương thức quan đến giá như là phương thức thanh toán…thanh toán…
Các sản phẩm và dịch vụ số có Các sản phẩm và dịch vụ số có thể được cá nhân hoá và “đóng thể được cá nhân hoá và “đóng gói” tại giá chuẩn được thoả gói” tại giá chuẩn được thoả thuận.thuận.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 6565
TMĐT trong môi trường TMĐT trong môi trường không dây: M-Commercekhông dây: M-Commerce
Máy tính di động: Máy tính di động: Cho phép truy cập thời gian thực tới thông tin, Cho phép truy cập thời gian thực tới thông tin, ứng dụng, và các công cụ, mà mới gần đây nó ứng dụng, và các công cụ, mà mới gần đây nó chỉ được truy cập từ máy tính desktop.chỉ được truy cập từ máy tính desktop.
Thương mại di động (m-commerce):Thương mại di động (m-commerce):Là thương mại điện tử được kết nối thông qua Là thương mại điện tử được kết nối thông qua các thiết bị không dâycác thiết bị không dây
Kinh doanh di động: Kinh doanh di động: là một nghĩa rộng hơn của thương mại di là một nghĩa rộng hơn của thương mại di động, trong đó kinh doanh di động được liên động, trong đó kinh doanh di động được liên kết trong môi trường không dây.kết trong môi trường không dây.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 6666
TMĐT trong môi trường không TMĐT trong môi trường không dây: M-Commerce dây: M-Commerce (cont.)(cont.)
Tương lai của thương mại không dâyTương lai của thương mại không dâyTMDĐ là thay đổi có ý nghĩa cách thức mọi TMDĐ là thay đổi có ý nghĩa cách thức mọi người và các đối tác kinh doanh của họ tương người và các đối tác kinh doanh của họ tương tác, truyền thông và hợp tác với nhau. tác, truyền thông và hợp tác với nhau. Các ứng dụng di động có khả năng làm thay Các ứng dụng di động có khả năng làm thay đổi các sống, cách chơi và cách kinh doanh đổi các sống, cách chơi và cách kinh doanh của chúng ta. của chúng ta. Phần nhiều văn hoá Internet có thể thay đổi Phần nhiều văn hoá Internet có thể thay đổi dựa và các thiết bị di động. dựa và các thiết bị di động. Thương mại di động tạo nên một mô hình kinh Thương mại di động tạo nên một mô hình kinh doanh mới cho TMĐT, nhất là các ứng dụng doanh mới cho TMĐT, nhất là các ứng dụng địa phương.địa phương.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 6767
TMĐT trong môi trường không TMĐT trong môi trường không dây: M-Commerce dây: M-Commerce (cont.)(cont.)
DoCoMo’s DoCoMo’s (nttdocomo.com) i-(nttdocomo.com) i-Mode—pioneering Mode—pioneering wireless service—wireless service—with a few clicks with a few clicks on a handset, i-on a handset, i-Mode users can Mode users can conduct a large conduct a large variety of m-variety of m-commerce commerce activitiesactivities
Shopping guidesShopping guides
Maps and Maps and transportationtransportation
TicketingTicketing
News and reportsNews and reports
Personalized movie Personalized movie serviceservice
EntertainmentEntertainment
Dining and Dining and reservationsreservations
Additional servicesAdditional services
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 6868
Các vấn đề trong chợ điện tử: khả năng Các vấn đề trong chợ điện tử: khả năng thanh toán, chất lượng, và các yếu tố thanh toán, chất lượng, và các yếu tố
thành côngthành công
Early liquidity: Early liquidity: Achieving a critical mass of buyers and sellers Achieving a critical mass of buyers and sellers as fast as possible, before a start-up company’s as fast as possible, before a start-up company’s cash disappearscash disappears
Quality uncertainty: Quality uncertainty: The uncertainty of online buyers about the The uncertainty of online buyers about the quality of non-commodity type products that quality of non-commodity type products that they have never seen, especially from an they have never seen, especially from an unknown vendorunknown vendor
Microproduct: Microproduct: A small digital product costing a few cents A small digital product costing a few cents
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 6969
Các yếu tố thành công Các yếu tố thành công của chợ điện tửcủa chợ điện tử
Đặc tính của sản phẩmĐặc tính của sản phẩmSản phẩm số hoá có thể được phân Sản phẩm số hoá có thể được phân phối một cách điện tử tới người dùng, phối một cách điện tử tới người dùng, kết quả đạt được là sẽ giảm giá thành kết quả đạt được là sẽ giảm giá thành phân phối, với yêu cầu thời gian ít phân phối, với yêu cầu thời gian ít nhất.nhất.
Đặc tính công nghiệpĐặc tính công nghiệpChợ điện tử có tính hữu ích rất lớn Chợ điện tử có tính hữu ích rất lớn trong việc tìm sự phù hợp trực tiếp trong việc tìm sự phù hợp trực tiếp giữa người mua và người bán.giữa người mua và người bán.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 7070
Các yếu tố thành công Các yếu tố thành công của chợ điện tử của chợ điện tử (cont.)(cont.)
Đặc tính của người bánĐặc tính của người bánChợ điện tử giảm giá thành tìm kiếm, Chợ điện tử giảm giá thành tìm kiếm, cho phép người tiêu dùng tìm kiếm cho phép người tiêu dùng tìm kiếm người bán có giá thấp nhất. người bán có giá thấp nhất.
Đặc tính của người tiêu dùngĐặc tính của người tiêu dùngchợ điện tử một phần nổ lực của người chợ điện tử một phần nổ lực của người tiêu dùng, chợ điện tử có khả năng kết tiêu dùng, chợ điện tử có khả năng kết nối lớn hơn tới người tiêu dùng, họ có nối lớn hơn tới người tiêu dùng, họ có thể thực hiện một số so sánh và phân thể thực hiện một số so sánh và phân tích trước khi mua.tích trước khi mua.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 7171
Kinh tế học của không Kinh tế học của không gian chợ điện tửgian chợ điện tử
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 7272
Kinh tế học của không gian Kinh tế học của không gian chợ điện tử chợ điện tử (cont.)(cont.)
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 7373
Kinh tế học của không Kinh tế học của không gian chợ điện tử gian chợ điện tử (cont.)(cont.)
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 7474
Cạnh tranh trong nền kinh Cạnh tranh trong nền kinh tế sốtế số
Hệ thống kinh tế Internet: Hệ thống kinh tế Internet: Là mô hình kinh doanh của nền kinh tế Internet Là mô hình kinh doanh của nền kinh tế Internet
Các yếu tố cạnh tranhCác yếu tố cạnh tranhTìm kiếm giá thấp cho người muaTìm kiếm giá thấp cho người muaĐẩy nhanh sự so sánhĐẩy nhanh sự so sánhSự khác biệt và cá nhân hoáSự khác biệt và cá nhân hoá
Sự khác biệt: cung cấp một sản phẩm hay dịch vụ Sự khác biệt: cung cấp một sản phẩm hay dịch vụ duy nhất. duy nhất. Cá nhân hoá: có khả năng biến đổi một sản phẩm, Cá nhân hoá: có khả năng biến đổi một sản phẩm, dịch vụ, hay nội dung trang Web theo yêu cầu đặc dịch vụ, hay nội dung trang Web theo yêu cầu đặc biệt của người dùng biệt của người dùng
Giá thấpGiá thấpDịch vụ khách hàngDịch vụ khách hàng
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 7575
Cạnh tranh trong nền kinh Cạnh tranh trong nền kinh tế số tế số (cont.)(cont.)
Những đặc tính cần thiết cho một môi Những đặc tính cần thiết cho một môi trường cạnh tranh hoàn hảo như sau:trường cạnh tranh hoàn hảo như sau:
Nhiều người mua và người bán phải có khả Nhiều người mua và người bán phải có khả năng tham gia vào chợ với giá thấp nhất hoặc năng tham gia vào chợ với giá thấp nhất hoặc miển phí. miển phí. Số lượng lớn các người mua và người bán Số lượng lớn các người mua và người bán không có khả năng thao túng thị trường. không có khả năng thao túng thị trường. Các sản phẩm phải thuần nhất Các sản phẩm phải thuần nhất Người mua và người bán phải có những thông Người mua và người bán phải có những thông tin , hiểu biết về sản phẩn và về các yếu tố tin , hiểu biết về sản phẩn và về các yếu tố cung cầu của thị trường cũng như các điều cung cầu của thị trường cũng như các điều kiện.kiện.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 7676
Cạnh tranh trong nền kinh Cạnh tranh trong nền kinh tế số tế số (cont.)(cont.)
Porter’s competitive forces model: Porter’s competitive forces model: The model that says that five major The model that says that five major forces of competition determine forces of competition determine industry structure and how economic industry structure and how economic value is divided among the industry value is divided among the industry players in the industry; analysis of players in the industry; analysis of these forces helps companies develop these forces helps companies develop their competitive strategytheir competitive strategy
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 7777
Exhibit 2.9 Porter’s Competitive Exhibit 2.9 Porter’s Competitive Forces Model: How the Internet Forces Model: How the Internet Influences Industry StructureInfluences Industry Structure
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 7878
Ảnh hưởng của chợ điện tử trong kinh Ảnh hưởng của chợ điện tử trong kinh doanhdoanh
Quá trình và tổ chứcQuá trình và tổ chức
Phát triển trực tiếp marketingPhát triển trực tiếp marketingNâng cao sản phẩmNâng cao sản phẩmTạo kênh bán hàng mớiTạo kênh bán hàng mớiTiết kiệmTiết kiệmGiảm thời gian luân chuyểnGiảm thời gian luân chuyểnNâng cao dịch vụ khách hàngNâng cao dịch vụ khách hàngBrand or corporate imageBrand or corporate imageSản phẩm theo yêu cầu khách hàngSản phẩm theo yêu cầu khách hàngQuảng cáoQuảng cáoHệ thống đặt hàngHệ thống đặt hàngThực hiện thị trườngThực hiện thị trường
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 7979
Exhibit 2.10: Exhibit 2.10: The Analysis-of-Impacts The Analysis-of-Impacts
FrameworkFramework
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 8080
Exhibit 2.11: The Exhibit 2.11: The Changing Changing
Face of MarketingFace of Marketing
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 8181
Thay đổi tổ chức Thay đổi tổ chức
Học tập công nghệ và tổ chức—thay Học tập công nghệ và tổ chức—thay đổi nguồn gốc của công việcđổi nguồn gốc của công việcĐịnh nghĩa tổ chức lạiĐịnh nghĩa tổ chức lạiTạo mới và phát triển tính năng của Tạo mới và phát triển tính năng của sản phẩmsản phẩmMô hình kinh doanh mớiMô hình kinh doanh mớiTăng dây chuyền cung cấpTăng dây chuyền cung cấpCác ảnh hưởng trong sản xuấtCác ảnh hưởng trong sản xuất
Xây dựng tới yêu cầu: Hệ thống sản xuất trong Xây dựng tới yêu cầu: Hệ thống sản xuất trong nhà máy sẽ bắt đầu chỉ sau khi nhận được yêu nhà máy sẽ bắt đầu chỉ sau khi nhận được yêu cầu đặt hàng.cầu đặt hàng.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 8282
Exhibit 2.12: How Exhibit 2.12: How Customization Customization
is Done Online (Nike Shoes)is Done Online (Nike Shoes)
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 8383
Exhibit 2.13: Changes in the Exhibit 2.13: Changes in the Supply ChainSupply Chain
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 8484
Exhibit 2.13: Changes in the Exhibit 2.13: Changes in the Supply Chain Supply Chain (cont.)(cont.)
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 8585
Thay đổi tổ chức Thay đổi tổ chức (cont.)(cont.)
Ảnh hưởng trên tài chính và kế toánẢnh hưởng trên tài chính và kế toánExecuting an electronic order triggers an Executing an electronic order triggers an action in what is called the back office that action in what is called the back office that include:include:
buyers’ credit checksbuyers’ credit checksproduct availability checksproduct availability checksorder confirmationorder confirmationchanges in accounts payable, receivables, changes in accounts payable, receivables, billing, and much morebilling, and much more
These activities must be efficient, These activities must be efficient, synchronized, and fast so that the electronic synchronized, and fast so that the electronic trade will not be slowed downtrade will not be slowed down
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 8686
Thay đổi tổ chức Thay đổi tổ chức (cont.)(cont.)
Ảnh hưởng quản lý nguồn nhân lựcẢnh hưởng quản lý nguồn nhân lựcTMĐT đang làm thay đổi cách con người TMĐT đang làm thay đổi cách con người được đánh giá, thăng tiến, và phát triểnđược đánh giá, thăng tiến, và phát triển
TMĐT cũng thay đổi cách thức người ta TMĐT cũng thay đổi cách thức người ta giáo dục và đào tạo nhân viên. giáo dục và đào tạo nhân viên.
Các công ty cắt giảm giá thành đào tạo Các công ty cắt giảm giá thành đào tạo trên 50%trên 50%
Một hệ thống đào tạo mới đưa ra video hai Một hệ thống đào tạo mới đưa ra video hai chiều , tương tác động, và các ứng dụng chiều , tương tác động, và các ứng dụng chia sẽ.chia sẽ.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 8787
Quản lý vấn đềQuản lý vấn đề
1.1. Cạnh tranh trong nền kinh tế số Cạnh tranh trong nền kinh tế số như thế nào ?như thế nào ?
2.2. Trung gian là cái gì?Trung gian là cái gì?3.3. Các tổ chức phải cần thiết thay Các tổ chức phải cần thiết thay
đổi những gì?đổi những gì?
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 8888
Quản lý vấn đề Quản lý vấn đề (cont.)(cont.)
4.4. Đấu thầu là gì?Đấu thầu là gì?
5.5. Sự trao đổi hàng hoá là gì?Sự trao đổi hàng hoá là gì?
6.6. Những cơ hội và khả năng của Những cơ hội và khả năng của thương mại di động?thương mại di động?
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 8989
Tổng kếtTổng kết
1.1. Không gian chợ điện tử và các Không gian chợ điện tử và các thành phần của nó.thành phần của nó.
2.2. Hai loại chính của chợ điện tử.Hai loại chính của chợ điện tử.
3.3. Vai trò của trung gian.Vai trò của trung gian.
4.4. Catalog điện tử, máy tìm kiếm, Catalog điện tử, máy tìm kiếm, và giỏ mua hàng.và giỏ mua hàng.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 9090
Tổng kết Tổng kết (cont.)(cont.)
5.5. Hai loại đấu thầu và đặc tính của Hai loại đấu thầu và đặc tính của chúng.chúng.
6.6. Lợi ích và hạn chế của đấu thầu.Lợi ích và hạn chế của đấu thầu.
7.7. Trao đổi và thoả thuận.Trao đổi và thoả thuận.
8.8. Vai trò của thương mại di động.Vai trò của thương mại di động.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 9191
Tổng kết Tổng kết (cont.)(cont.)
9.9. Khả năng linh động, chất lượng, Khả năng linh động, chất lượng, và các yếu tố thành công trong và các yếu tố thành công trong chợ điện tử.chợ điện tử.
10.10.Ảnh hưởng của kinh tế học đối Ảnh hưởng của kinh tế học đối với TMĐT.với TMĐT.
11.11.Cạnh tranh trong nền kinh tế số.Cạnh tranh trong nền kinh tế số.12.12.Ảnh hưởng của chợ điện tử đối Ảnh hưởng của chợ điện tử đối
với tổ chức.với tổ chức.