Upload
danamath
View
312
Download
7
Embed Size (px)
Citation preview
DANAMATH
www.toanhocdanang.com
www.facebook.com/ToanHocPhoThongDaNang
ĐẠI SỐ
11
GV:Phan Nhật Nam
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 2 www.toanhocdanang.com
KIẾN THỨC CHUẨN BỊ
Đường tròn lượng giác :
1. Công thức cung liên kết : 1. Hai cung đối nhau (a , -a)
3. hai cung phụ nhau (a , a−2π )
2. Hai cung bù nhau (a , a−π )
Trục Cot
Trục Sin
Trục Cos
Trục Tan
0
22
23
21
21
23
22
22
−
21
−
23
−
21
−
22
−
23
−
32π
3π
4π
6π
43π
65π
67π
4
5π
34π
23π
35π
47π
611π
31
1
2π
0
π
3
31
3
3−
3
1−
1−
31
−
1−
3−
1
1
1−
1−
aaaaaaaa
cot)cot(tan)tan(cos)cos(sin)sin(
−=−−=−
=−−=−
aa
aa
aa
aa
tan)2
cot(
cot)2
tan(
sin)2
cos(
cos)2
sin(
=−
=−
=−
=−
π
π
π
π
aaaaaaaa
cot)cot(tan)tan(cos)cos(sin)sin(
−=−−=−−=−
=−
ππππ
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 3 www.toanhocdanang.com
4. Hai cung hơn kém nhau π (a , a+π ) 5. Hai cung hơn kém nhau2π (a , a+
2π )
3. Công thức lượng giác cơ bản : 1. Công thức cộng cung :
2. Công thức nhân đôi :
3. Công thức nhân ba : 4. Công thức hạ bậc hai : 4. Công thức hạ bậc ba : 6. Công thức biến đổi tích thành tổng
7. ông thức biến đổi tổng thành tích :
aaaaaaaa
cot)cot(tan)tan(
cos)cos(sin)sin(
=+=+−=+−=+
ππππ
aa
aa
aa
aa
tan)2
cot(
cot)2
tan(
sin)2
cos(
cos)2
sin(
−=+
−=+
−=+
=+
π
π
π
π
bababa
babababababa
tantan1tantan)tan(
sinsincoscos)cos(sincoscossin)sin(
±=±
=±±=±
aaa
aaa
aaaaaCosxxaaaaaSin
cot21cot2cot
tan1tan22tan
sin211cos2sincos2)cos(sin11)cos(sincossin22
2
2
2222
22
−=
−=
−=−=−=
−−=−+==
aaaaTan
aaaCosaaaSin
2
3
3
3
tan31tantan33
cos3cos43sin4sin33
−−
=
−=
−=
aaaTan
aaCosaaSin
2cos12cos1
22cos1
22cos1
2
22
+−
=
+=
−=
43coscos3
43sinsin3
3
3
aaaCos
aaaSin
+=
−=
[ ]
[ ]
[ ])sin()sin(21cos.sin
)cos()cos(21sin.sin
)cos()cos(21cos.cos
bababa
bababa
bababa
−++=
−−+−=
−++=
baabba
bababa
babababababa
babababababa
sin.sin)sin(cotcot
cos.cos)sin(tantan
2sin.
2cos2sinsin
2cos.
2sin2sinsin
2sin.
2sin2coscos
2cos.
2cos2coscos
±=±
±=±
−+=−
−+=+
−+−=−
−+=+
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 4 www.toanhocdanang.com
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A. Tóm tắc lý thuyết :
I. Hàm số y = sinx :
• Miền xác định : D = R. • siny x= là hàm số lẻ trên R {vì D là miền đối xứng và sin(-x) = - sinx} • siny x= tuần hoàn với chu kỳ π2 . {vì sin(x + k π2 ) = sinx với Zk∈∀ } • Dựa vào đường tròn lượng giác ta có chiều biến thiên của hàm số y = sinx trên
khoảng (0 , π )
Đồ thị của : siny x=
II. Hàm số cosy x= :
• Miền xác định : D = R. • cosy x= là hàm số chẵn trên R {vì D là miền đối xứng và cos(-x) = cosx} • cosy x= tuần hoàn với chu kỳ π2 . {vì cos(x + k π2 ) = cosx với Zk∈∀ } • Dựa vào đường tròn lượng giác ta có chiều biến thiên của hàm số y = cosx trên
khoảng (0 , π )
Đồ thị của : cosy x=
x 2π 0 π 1
0 0
y
32π
− π−
2π
− 0 2π π 3
2π 2π 2π−
1
-1
x
y
y
x 0
2π
2π
− π π−
32π
− 2π−
1
-1
x
y
π− 0 π 1
-1 -1
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 5 www.toanhocdanang.com
III. Hàm số y = tanx :
• Miền xác định : D = R\
∈+ Zkk ,
2ππ .
• tany x= là hàm số lẻ trên R {vì D là miền đối xứng và tan(-x) = tanx} • tany x= tuần hoàn với chu kỳ π . {vì tan(x + kπ ) =tanx với Zk∈∀ } • Dựa vào đường tròn lượng giác ta có chiều biến thiên của hàm số coty x= trên
khoảng (-2π ,
2π )
Đồ thị của: coty x=
III. Hàm số y = cotx :
• Miền xác định : D = R\{ }Zkk ∈,π . • coty x= là hàm số lẻ trên R {vì D là miền đối xứng và cot(-x) = cotx} • coty x= tuần hoàn với chu kỳ π . {vì cot(x + kπ ) = cotx với Zk∈∀ } • Dựa vào đường tròn lượng giác ta có chiều biến thiên của hàm số coty x= trên
khoảng (0 , π )
Đồ thị của: coty x=
x
y
2π
− 0
−∞
+∞
0
2π
2π
π 2π
− 0 π−
32π
− 32π
x
y
x
y
0 0
0
π
−∞
+∞
2π
π− 2π
− 0
y
x 32π
2π π
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 6 www.toanhocdanang.com
B. Các dạng toán :
1. Tìm tập xác định của hàm số ( )y f x= : Thực hiện theo một trong hai hướng sau.
• D là tập hợp tất cả các giá trị của x sao cho f(x) có nghĩa. • Tìm tập hợp S của x để ( )f x không có nghĩa , từ đó có tập xác định là D = R\S .
Chú ý :
+) với các hàm lượng giác cơ bản :
siny x= có miền xác định : D = R. cosy x= thì D = R.
tany x= có miền xác định : D = R\
∈+ Zkk ,
2ππ coty x= thì D = R { }Zkk ∈,π .
+) f(x) cho bởi các đa thức đại số:
Nếu f(x) = )()(
2
1
xfxf thì điều kiện f(x) có nghĩa là
≠ 0)(
~..)...(..).(
2
21
xfainghcóxfvàxf
Nếu f(x) = k xf22 )( ).( Zk ∈ thì điều kiện f(x) có nghĩa là
≥ 0)(
~..)..(
2
1
xfainghcóxf
Các ví dụ:
Ví dụ 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a. 2sin1
xyx
= −
b. 2 siny x= − c. 21 cosy x= −
d. 1sin 1
yx
=+
e. tan6
y x
= −
π f. =−
1tan 1
yx
g. siny x= h. tan2cos 1
xyx
=−
i. 1 2 sincot 3
xyx
+=
−
Hướng dẩn giải :
a. Hàm số 2sin1
xyx
= −
xác định 21
xx
⇔−
có nghĩa 1 0 1x x⇔ − ≠ ⇔ ≠
Vậy hàm số có tập xác định là \{1}D R= b. Hàm số xác định 2 sin 0 sin 2x x⇔ − ≥ ⇔ ≤ đúng x R∀ ∈ (vì 1 sin 1,x x R− ≤ ≤ ∀ ∈ )
Vậy hàm số có tập xác định là D R= c. Hàm số xác định 2 21 cos 0 sin 0x x⇔ − ≥ ⇔ ≥ đúng x R∀ ∈
Vậy hàm số có tập xác định là D R=
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 7 www.toanhocdanang.com
d. Hàm số xác định sin 1 0 sin 1 sin 1 22
x x x x kπ π⇔ + > ⇔ > − ⇔ ≠ − ⇔ ≠ − +
(vì 1 sin 1,x x R− ≤ ≤ ∀ ∈ ). Vậy tập xác định của hàm số là
\ 2 |2
D R k k Zπ π = − + ∈
e. Hàm số xác định 2cos 06 6 2 3
x x k x kπ π π ππ π ⇔ − ≠ ⇔ − ≠ + ⇔ ≠ +
Vậy tập xác định của hàm số là 2\ |3
D R k k Zπ π = + ∈
f. Hàm số xác định tan 1 4cos 0
2
x kxx x k
π π
π π
≠ +≠ ⇔ ⇔ ≠ = +
Vậy tập xác định của hàm số là , |4 2
D k k k Zπ ππ π = + + ∈
g. Hàm số xác định sin 0 2 2x k x kπ π π⇔ ≥ ⇔ ≤ ≤ + (nữa đường tròn LG phía trên trục Ox)
Vậy tập xác định của hàm số là [ ]2 , 2D k kπ π π= + , k Z∀ ∈
h. Hàm số xác định cos 0 1cos2cos 1 0 2
xx
x≠
⇔ ⇔ > − >
2 23 3
k x kπ ππ π⇔ − + < < +
Vậy tập xác định của hàm số là
2 , 23 3
D k kπ ππ π = − + + , k Z∀ ∈
i. Hàm số xác định sin 0
cot 31sin2
x
x
x
≠⇔ ≠ ≥ −
6 3 2 24 4
3 2 24 4
x k
x k k x k
k x k
π ππ ππ π π
π ππ π
≠ +
⇔ ≠ ⇔ − + ≤ ≤ − +− + ≤ ≤ − +
Vậy hàm số có tập xác định là: 3 2 , 24 4
D k kπ ππ π = − + − + , k Z∀ ∈
sin
cos 12
0
3π
−
3π
sin
cos 12
− 0
cot 3
6π
6π
− 34π
− 4π
−
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 8 www.toanhocdanang.com
Ví dụ 2:(Dạng nâng cao) Cho hàm số : 4 4sin cos 2 sin cosy x x m x x= + −
Tìm tất cả các giá trị m để hàm số trên xác định x R∈ (trên toàn trục số)
Giải :
Ta có : ( ) ( )2 24 4 2 2( ) sin cos 2 sin cos sin cos sin 2g x x x m x x x x m x= + − = + −
( )22 2 2 2 21sin cos 2sin cos sin 2 1 sin 2 sin 22
x x x x m x x m x= + − − = − −
Đặt: [ ]sin 2 1,1t x t= ⇒ ∈ −
Hàm số xác định với mọi x R∈ ⇔ ( ) 0 ,g x x R≥ ∀ ∈
[ ]21 1 0, 1 ,12
t mt t⇔ − − + ≥ ∀ ∈ −
[ ]2( ) 2 2 0, 1 ,1f t t mt t⇔ = + − ≤ ∀ ∈ −
Dễ thấy ( ) 0f t = có hai nghiệm 1 20t t< < (vì 1, 2a c= = − trái dấu)
Cách 1: sử dụng định lý viet
Khi đó ta có bảng xét dấu của ( )f t như sau :
Từ bảng xét dấu trên ta thấy :
[ ]( )( )( )( )
1 21 221 2
1 2 1 2
1 1 01 0 1( ) 2 2 0, 1 ,1 1 1
1 0 1 1 1 0
t tt tf t t mt t t t
t t t t
+ + ≤+ ≤ < + = + − ≤ ∀ ∈ − ⇔ ≤ − < ≤ ⇔ ⇔ − < ≤ − − − ≤
1 2 1 2
1 2 1 2
( ) 1 0 2 2 1 0 1 1( ) 1 0 2 2 1 0 2 2
t t t t mm
t t t t m+ + + ≤ − − + ≤
⇔ ⇔ ⇔ − ≤ ≤ − + + ≤ − + + ≤ (theo viet cho ( ) 0f t = )
Vậy hàm số xác định trên toàn trục số khi 1 12 2
m− ≤ ≤
t
( )f t −∞ 1t 2t +∞
0 0 - + +
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 9 www.toanhocdanang.com
Cách 2: Sử dụng tính chất đồ thị của Parabol
Vì 2( ) 2 2f t t mt= + − có hệ số 1 0a = > nên đồ thị của ( )f t sẽ rơi vào 1 trong 3 dạng sau.
Do đó ta có: [ ]1,1
( ) (1)Max f t f−
= hoặc [ ]1,1
( ) ( 1)Max f t f−
= −
[ ][ ]
2
1,1( ) 2 2 0, 1 ,1 ( ) 0ycbt f t t mt t Max f t
−⇔ = + − ≤ ∀ ∈ − ⇔ ≤
(1) 0 1 2 0 1 1( 1) 0 1 2 0 2 2
f mm
f m≤ − + ≤
⇔ ⇔ ⇔ − ≤ ≤ − ≤ − − ≤
Bình luận: Ở cách giải 2, ta đã dùng cở sỏ lý thuyết sau: Với fS D⊂ ( fD : TXĐ của ( )f x )
• ( ) , ( )S
f x m x S Max f x m≤ ∀ ∈ ⇔ ≤
• ( ) , ( )S
f x m x S Min f x m≥ ∀ ∈ ⇔ ≥
• ( ) , ( )S
f x m x S Min f x m≤ ∃ ∈ ⇔ ≤
• ( ) , ( )S
f x m x S Max f x m≥ ∃ ∈ ⇔ ≥
Bài tập áp dụng :
Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số :
a) y = 1cos2
1−x
(ĐS: D = R\ , |3 3
k k k Zπ ππ π + − + ∈
)
b) y = )22)(sin1(tan
2−− xx
(ĐS: D = R\ , |2 4
k k k Zπ ππ π + + ∈
)
y y y
t t t
(1)f (1)f
(1)f 1 1 1 -1 -1 -1
( 1)f −
( 1)f −
( 1)f −
0 0 0
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 10 www.toanhocdanang.com
Bài 2: Tìm tập xác định của hàm số :
a) y = 21 sinx cos x+ − (ĐS: D = 52 ; 26 6
k kπ ππ π + + )
b) y = 3tan)13(tan
22 −+−− xx
(ĐS: D = ;3 4
k kπ ππ π − + − +
)
Bài 3: Cho hàm số : 4 4 2 .y sin x cos x msinx cosx= + − .
Tìm giá trị của tham số m để hàm số xác định vơi Rx∈∀ (ĐS: – 21≤m ≤
21 )
Bài 4: Tìm tập xác định của hàm số :
a) y = 11 2 1 2
cosx cosxcosx cosx
−−
+ − HD: 2
1 1 11 2 1 2 1 4cos 2cos 2 1
cosx cosxcosx cosx x x
− −− = =
+ − − +
Hàm số xác định 1cos 22
x⇔ > − ⇔4 42 23 3
k x kπ ππ π− + < < +
b) y = 3cot
1−x
ĐS: \ , |6
D R k k k Rππ π = + ∈
HD:sin 0
cot 3
x
x
≠
≠
c) y = 2
14 5 2cosx sin x− −
ĐS: \ 2 , |3 3
D R k k k Rπ ππ π = − + ∈
HD: 2 2 2cos 2
4 5 2 0 4 5 2(1 cos ) 0 2cos 5cos 2 0 1cos2
xcosx sin x cosx x x x
x
≠− − ≠ ⇔ − − − ≠ ⇔ − + ≠ ⇔
≠
2. Xét tính tuần hoàn của hàm số :
Dạng 1:Chứng minh hàm số ( )y f x= có tính chất tuần hoàn .
• Đoán số thực T >0 ( có thể là chu kỳ của hàm số hoặc cũng có thể là bội nguyên của chu kỳ).
• Chứng minh Dx∈∀ ta luôn có ( ) ( )
x T D và x T Df x T f x− ∈ + ∈
+ =
• Kết luận ( )y f x= là hàm số tuần hoàn .
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 11 www.toanhocdanang.com
Ví dụ: Chứng minh hàm số 2
( ) 2cos 2 13
y f x x π = = − +
là một hàm số tuần hoàn.
Giải
Ta có: 2
( ) 2cos 2 1 cos 4 26 3
y f x x xπ π = = − + = − +
có TXĐ: D = R.
Xét 2
T π= ta có:
2
x R x T x Rπ∀ ∈ ⇒ + = + ∈
( ) sin 4 2 sin 4 2 22 3 3
f x T x xπ π π π + = + − + = − + +
sin 4 cos 2 cos 4 sin 2 2 sin 4 2 ( ) ,3 3 3
x x x f x x Rπ π ππ π = − + − + = − + = ∀ ∈
Vậy hàm số tuần hoàn {Dễ dàng chứng minh được chu kỳ chình là 2
T π= }
Dạng 2:Chứng minh TO là chu kỳ của hàm số ( )y f x= (Chứng minh phản chứng) • Giả sử RT ∈∃ sao cho 0 < T < TO
(1) thỏa mãn Dx∈∀ thì ( ) ( )f x T f x+ = (2) • Biến đổi đẳng thức (2) để có được mâu thuẫn với giả thiết (1). • Mâu thuẫn trên chứng tỏ TO là số thực dương bé nhất thỏa mãn tính chất tuần hoàn của
hàm số ⇒ TO là chu kỳ của ( )y f x=
Ví dụ: Chứng minh hàm số ( ) sin 2y f x x= = có chu kỳ là T π=
Giải
Giả sử RT ∈∃ : (1)0 T π< < thỏa mãn x R∀ ∈ thì ( ) ( )f x T f x+ =
Khi đó ta có: (*)( ) ( ), sin(2 2 ) sin 2 ,f x T f x x R x T x x R+ = ∀ ∈ ⇔ + = ∀ ∈
Xét 4
x π= ta có: sin 2 sin 1 2 2
2 2 2 2T T k T kπ π π π π π + = = ⇔ + = + ⇔ =
mâu thuẫn với (1)vì k Z∈
Do đó không có số dương T nào nhỏ hơn π thỏa điều kiện ( ) ( )f x T f x+ = , x R∀ ∈
Vậy hàm số ( ) sin 2y f x x= = có chu kỳ T π=
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 12 www.toanhocdanang.com
Bình luận:Để có thể dẫn đến mâu thuẫn thì ta phải xét 4
x π= để sin 2 sin 1
2x π= =
(tức là luôn chọn giá trị cho x để vế phải của (*) bằng 1
Dạng 3:Xác định chu kỳ của hàm số lượng giác bất kỳ.(sử dụng các chú ý sau)
Các chú ý cần nhớ về chu kỳ của hàm số lượng giác :
• Các hàm số y = sin(ax + b) + c và y = cos(ax + b) + c (với a ≠ 0)
tuần hoàn với chu kỳ T = aπ2
• Các hàm số y = tan(ax + b) + c và y = cot(ax + b) + c (với a ≠ 0)
tuần hoàn với chu kỳ T = aπ
• Giả sử ( )f x và ( )g x tuần hoàn với chu kỳ tương ứng là Tf , Tg . ⇒ ( ) ( ) ( )F x mf x ng x= + tuần hoàn với chu kỳ: T = BSCNN(Tf ,Tg)
• Trong trường hợp hám số chứa các số hạng chứa các hàm lượng giác bậc cao hoặc có dạng tích ta cần dùng công thức hạ bậc hoặc công thức tích thành tổng trước khi đi tìm chu kỳ.
• Nếu ( )f x tuần hoàn thì đồ thị của chúng cắt trục hoành (nếu có) tại những điểm cách đều nhau.
Bài tập áp dụng :
Bài 1: Chứng minh rằng hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kỳ T = 2π .
Bài 2: Hàm số nào sau đay có tính chất tuần hoàn .Xác định chu kỳ của nó (nếu có)
a) ( )f x = tan(3x - 6π ) (ĐS: T =
3π ) b) ( )f x = 2cos2(2x +
3π ) (ĐS: T =
2π )
c) ( )f x = sin2x (ĐS: T = π )
Bài 3: Hàm số nào sau đay có tính chất tuần hoàn .Xác định chu kỳ của nó (nếu có)
a) ( )f x = sinx + 21 sin2x +
31 sin3x (ĐS: T = 2π )
b) f(x) = 2tan2x – 3tan
3x (ĐS: T = 6π )
c) ( )f x = cosx + (1 + cos2x) + (cos3x – 3cosx) (ĐS: T = 2π )
d) ( )f x = sinx + sin(x 2 )
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 13 www.toanhocdanang.com
HD: không tuần hoàn vì 2 ∉Q nên không có khái niệm bội số chung
e) ( )f x = tan x
HD: nếu f tuần hoàn thì đồ thị của chúng cắt trục hoành tại những
điểm cách đều nhau
f) ( )f x = sin(x2) (HD: tương tự câu e )
g) ( )f x = xtan (ĐS: T = π )
h) ( )f x = 2cos2x + 3cos3x + 8cos4x (ĐS: T = 2π )
3. Xét tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác :
Phương pháp :
• Tìm tập xác định D và kiểm tra tính chất đối xứng của D. +) Nếu Dx∈∃ ⇒ Dx∉− . Ta kết luận : Tập D không đối xứng nêu hàm số
không chẵn không lẻ
+) Nếu Dx∈∀ ⇒ – x ∈ D. Ta có : D là tập đối xứng , thực hiện tiếp bước 2.
• Xác định ( )f x− +) Nếu ( ) ( )f x f x− = . Ta kết luận : ( )y f x= là hàm số chẵn.
+) Nếu ( ) ( )f x f x− = − . Ta kết luận : ( )y f x= là hàm số lẻ.
+) Nếu ( ) ( )f x f x− ≠ và ( ) ( )f x f x− ≠ − . Ta kết luận : y = f(x) là hàm số
không chẵn không lẻ
Chú ý : ( Tính chất đối xứng của hàm lượng giác cơ bản)
• y = sinx có vô số tâm đối xứng là Ik (kπ ; 0) và vô số trục đối xứng x = 2π + kπ (k ∈Z)
• y = sinx có vô số tâm đối xứng là Ik ( 2π +kπ ; 0) và vô số trục đối xứng x = kπ (k ∈Z)
• y = tanx có vô số tâm đối xứng là Ik ( k 2π ; 0 ) ( với k ∈Z)
• y = cotx có vô số tâm đối xứng là Ik ( k 2π ; 0 ) ( với k ∈Z)
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 14 www.toanhocdanang.com
Ví dụ 1: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số: 1( )2sin 3
y f xx
= =+
Giải Tập xác đinh: D R=
Ta có : x R x R∀ ∈ ⇒ ∈
Xét 6
x π= ta có: 1 1 1
16 42sin 3 2. 36 2
f ππ
= = = + +
1 1 116 22sin 3 2. 3
6 2
f ππ
− = = = − + − +
Do đó: 6 6
f fπ π − ≠ −
đồng thời 6 6
f fπ π − ≠
Vậy hàm số 12sin 3
yx
=+
không có tính chẵn , lẻ.
Ví dụ 2: Chứng minh rằng đồ thị của hàm số −= =
+sin tan( )
2sin 3cotx xy f xx x
nhận Oy làm trục
đối xứng. Giải
Hàm số xác định
22
sin 02cos 0 222 22cos 3cos 2 02sin 3cot 0
2sin 3cos 0 3
x kx x kx kx x k
x kx xx xx x
π πππ π
π π
≠ ≠ ≠ ≠ ⇔ ≠ ⇔ ≠ + ⇔ ⇔ ≠ ± +− + + ≠+ ≠ + ≠
TXĐ: 2\ , 2 |2 3
D R k k k Zπ π π = ± + ∈
Do đó ta có: (1)x D x D∀ ∈ ⇒ − ∈
x D∀ ∈ ta có ( ) ( )( ) ( )
( ) ( )( ) ( )
− − − − − −− = =
− + − − + −
sin tan sin tan( )
2sin 3cot 2 sin 3 cot
x x x xf x
x x x x
( )( )− − −
= = =+− +
(2)sin tan sin tan ( )2sin 3cot2sin 3cot
x x x x f xx xx x
{theo công thức đối}
Từ (1) và (2) ta có: −=
+sin tan
2sin 3cotx xyx x
là hàm số chẵn
Vậy đồ thị của hàm số −=
+sin tan
2sin 3cotx xyx x
nhận Oy là trục đối xứng.
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 15 www.toanhocdanang.com
Bài tập áp dụng :
Bài 1: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số :
( )f x = sin2009x + cosnx với (n∈Z) ĐS: không chẳn,không lẻ
Bài 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số :
a) ( )f x = xx
xtansin
2
+ ĐS: Hàm số lẻ
b) ( )f x = x sinx ĐS: lẻ
c) ( )f x = x
xn
cos2009sin 2008 + (n∈Z) ĐS: Chẵn
Bài 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số :
a) 2sin 3y x= − ĐS: không chẵn ,không lẻ (vì 12
f π = −
, 52
f π − = −
)
b) 12sin 1
yx
=−
ĐS: không chẵn ,không lẻ
HD: TXĐ: 5\ 2 , 2 |6 6
D R k k k Zπ ππ π = + + ∈
do đó ta có: 6
Dπ− ∈ mà
6Dπ
∉
c) sin cosy x x= + ĐS: không chẵn ,không lẻ (vì 3 13 2
f π + =
, 3 13 2
f π − + − =
)
d) tan coty x x= + ĐS: Hàm số lẻ e) sin cosy x x= ĐS: Hàm số lẻ
f) +=
3
3cos 1
sinxy
x ĐS: Hàm số lẻ
g) = tany x ĐS: Hàm số chẵn Bài 3: Chứng minh rằng đồ thị hàm số sau có trục đối xứng :
6 4 2
cos( )6 4 2 1
xy f xx x x
= =+ + +
HD: Chứng minh ( )f x là hàm số chẵn ⇒ dfcm
Bài 4: Chứng minh rằng đồ thị hàm số sau có tâm đối xứng :
2008cos 2009( )
sin
n xy f xx+
= = HD: Chứng minh ( )f x là hàm số lẻ ⇒ dfcm
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 16 www.toanhocdanang.com
4. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm lượng giác :
Chuyển hàm số y = f(x) về dạng các hàm số lượng giác cơ bản và xét chiều biến thiên theo bảng( với k ∈Z).
SinU cosU tanU cotU Đồng biến (-
2π + k2π ,
2π + k2π
) Nữa ĐTLG có hoánh độ >0
(-π + k2π , k2π ) Nữa ĐTLG có tung độ > 0
R
∈+ Zkk ,
2ππ
Cả miền xác định
Nghịch biến
(2π + k2π , 3
2π + k2π
) Nữa ĐTLG có hoánh độ <0
(k2π , π + k2π ) Nữa ĐTLG có tung độ > 0
R { }Zkk ∈,π Cả miền xác định
Ví dụ: Xét sự biến thiên củ hàm số 4sin cos sin 26 6
y x x xπ π = + − −
trên 1 chu kỳ của nó.
Từ đó suy ra sự biến thiên trên toàn trục số.
Giải
Ta có : 4sin cos sin 2 2 sin 2 sin sin 2 sin 2 36 6 3
y x x x x x y xπ π π = + − − = + − ⇔ = +
Do đó hàm số đã cho có chu kỳ T π= nên ta xét sự biến thiên trên [ ]0 , π
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta có:
Hàm số đồng biến trên các khoảng 0 ,4π
và 3 ,4π π
Hàm số nghịch biến trên khoảng 3,4 4π π
x
2x
y
4π 0 2
π 34π π
0 2π π 3
2π 2π
3
1 3+
3
1 3− +
3
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 17 www.toanhocdanang.com
Hàm số: 4sin cos sin 26 6
y x x xπ π = + − −
sin 2 3y x⇔ = + tuần hoàn với chu kỳT π=
Hàm số đồng biến trên các khoảng ,4
k kππ π +
và 3 ,4
k kπ π π π + +
Hàm số nghịch biến trên khoảng 3,4 4
k kπ ππ π + +
với k Z∈
Bài tập áp dụng :
Bài 1: Xét sự biến thiên của hàm số sau trên một chu kỳ của nó
a) y = tan2x b) y = 1 – sinx.
Bài 2: Xét sự biến thiên của hàm số sau trên một chu kỳ của nó
y = sinx – cosx
Bài 3: Xét sự biến thiên của hàm số sau trên một chu kỳ của nó
a) y = cos2x b) y = cot3x
Bài 4: Vẽ đồ thị của các hàm số :
a) y = xcos b) y = xtan
c) y = cot(-x) d) y = 1 – sinx
Bài 5: Vẽ đồ thị của các hàm số :
a) y = sin(x – 4π ) b) y = 1 + cosx
c) y = cot(x – 3π ) d) y = tan(2x –
6π )
5. Tìm GTLN, GTNN của hàm số lượng giác :
Sử dụng tính bị chặn của hàm số lượng giác ( với k ∈Z).
• -1 ≤ sin2k+1 [f(x)] ≤ 1 [ ( )]sin f x ≤ 1 0 ≤ sin2k[f(x)] ≤ 1
• -1 ≤ cos2k+1 [f(x)] ≤ 1 [ ( )]cos f x ≤ 1 0 ≤ cos2k[f(x)] ≤ 1
Sử dụng tính chất của tam thức bậc hai .
• Nếu a < 0 thì 2ax bx c+ + ≤ – a4∆
• Nếu a > 0 thì 2ax bx c+ + ≥ – a4∆
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 18 www.toanhocdanang.com
• Nếu hàm số bật 2 mà có điều kiện không phải x R∀ ∈ thì ta phải lập bảng biến thiên của Parabol tương ứng để tìm được GTLN hoặc GTNN.
Sử dụng tính chất của hàm số bậc nhất theo Sin , Cos
sin cosy a u b u= + ⇒ 2 2
2 2 2 2sin cosa by u u a b
a b a b
= + +
+ +
Vì 2
22
+ ba
a + = 1 ⇒ R∈∃α sao cho 2 2
cos aa b
α =+
và 2 2
sin bxa b
=+
⇒ 2 2 2 2(sin .cos cos .sin ) sin( )y a b u u y a b uα α α= + + ⇒ = + +
Vì -1 ≤ sin(u +α ) ≤ 1 ⇒ – 22 ba + ≤ y ≤ 22 ba +
Mở rộng : • a.sinx + b.cosx = c (1) . ∃x thỏa (1) ⇔ – 22 ba + ≤ c ≤ 22 ba + • [ ] [ ].sin ( ) cos ( )y a f x b f x c= + + ⇔ – 22 ba + + c ≤ y ≤ 22 ba + + c
Ví dụ 1: Cho hàm số 22cos 2 3 sin cos 1y x x x= − +
a. Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên
b. Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn 70 ,12π
.
Giải
22cos 2 3 sin cos 1 cos 2 3 sin 2 2y x x x x x= − + = − + 1 32 cos 2 sin 2 2 2 cos 2 cos sin 2 sin 22 2 3 3
y x x x xπ π ⇔ = − + = − +
2cos 2 23
y x π ⇔ = + +
a. Ta có: 1 cos 2 1,3
x x Rπ − ≤ + ≤ ∀ ∈
2 2cos 2 23
x π ⇔ − ≤ + ≤
, x R∀ ∈
0 2cos 2 2 43
x π ⇔ ≤ + + ≤
, x R∀ ∈
0 4y⇔ ≤ ≤ , x R∀ ∈
Vậy ( ) 4Max y = khi cos 2 13 6
x x kπ π π + = ⇔ = − +
( ) 0Min y = khi cos 2 13 3
x x kπ π π + = − ⇔ = +
2
22
+ ba
b
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 19 www.toanhocdanang.com
b. 2cos 2 23
y x π = + +
7 7 30 , 0 212 12 3 3 2
x x xπ π π π π ∀ ∈ ⇔ ≤ ≤ ⇔ ≤ + ≤
Lập bảng biến thiên của hàm số 2cos 2 23
y x π = + +
trên đoạn 70 ,12π
Từ bảng biến thiên ta thấy:
70 ,12
( ) 0Min f xπ
= Khi 3
x π=
70 ,12
( ) 3Max f xπ
= khi x = 0
Ví dụ 2: Tìm GTNN và GTLN của hàm số 4 sin cosy x x= −
Giải
Ta có: 4
40 sin 11 sin cos 1 1 1
0 cos 1
xx x y
x
≤ ≤ ⇒ − ≤ − ≤ ⇔ − ≤ ≤≤ ≤
( ) 1Max y = khi2sin 1 2 2
cos 0 22
x kxx k
x x k
π ππ π
π π
= += ⇔ ⇔ = + = = +
( ) 1Min y = − khi sin 02
cos 1 2x x k
x kx x k
ππ
π= =
⇔ ⇔ = = =
x
( )f x
23
x π+
3π
2π π 3
2π
3
2
0
2
0 12π
3π
712π
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 20 www.toanhocdanang.com
Bài tập áp dụng :
Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của các hàm số .
a) y = 2sinx + 4 (ĐS: 6 và 2)
b) y = 1 – 2cosx – 2sin2x (ĐS: 3 và 23
− )
c) y = sinx + 3 cosx (ĐS:2 và -2)
d) y = 3cossin23cos2sin
++++
xxxx (ĐS:2 và
21 )
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của các hàm số .
a) y = 2(1 + sin2x.cos4x) – 21 (cos4x – cos8x) (ĐS: 5 và 1)
b) y = sin10x + cos10x (ĐS: 1 và 161 )
c) y = 2cossin
cos2−+
+xxx d) y =
4sincos23cos2sin
+−++
xxxx
e) y = 1cos
1coscos2 2
+
++
xxx
f) y = 2sin2x + 4sinx.cosx + 5
g) y = 1 + x
xcos2
sin3+
h) y = 22 14cos
12sin
xx
xx
++
+ + 1
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số .
y = xx cos
1sin
1+ (ĐS: 2 2 )
Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số .
y = xxxx 2222 cos7sinsin7cos +++ (4 và 1 + 7 )
Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số .
y = xx cossin +
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 21 www.toanhocdanang.com
Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số .
a) y = sinx + 3sin2x b) y = xx cos21sin21 +++
c) y = cos3x + 2sin22x
Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của các hàm số .
a) y = xx sin21cos21 −+− b) y = xx sin21cos21 +++
c) y = xxxx
24
24
cos4sin3sin4cos3
++
Bài 8: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số : y = 2cos1sin.
++
xxm nhỏ hơn – 1 .
Bài 9: Cho hàm số : y = 2sincos
sin2++
+xx
mxm .
a) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số với m = 1.
b) Xác định m để giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 10: Cho hàm số : y = 2sincos1cos2
++++
xxmxm .
a) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số với m = 1.
b) Xác định m để giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 11: Cho hàm số :
F(x) = cos22x + 2(sinx + cosx)2 – 3sin2x + m.
Tính theo m giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của F(x).Từ đó tìm m sao cho F2(x)≤ 36 ,∀x ∈R
Bài 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của :
a. 1 1sin cos
yx x
= + với 02
x π< <
b. 94 siny x xxπ
= + + với 0 x< < +∞
c. 22sin 4sin cos 5y x x x= + +
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 22 www.toanhocdanang.com
Bài 13: Tìm giá trị nhỏ nhất của :
a. sin cos cos siny x x x x= + b. sin 3sin 2y x x= +
c. 2cos 2 cosy x x= + −
6. Một số phép biến đổi đồ thị: • Từ đồ thị hàm số y = f(x), suy ra đồ thị hàm số ( )y f x a= ± hoặc ( )y f x a= ± thì ta
thực hiện phép tịnh tiến như hình vẽ .
• Từ đồ thị y = f(x), suy ra đồ thị y = –f(x) bằng cách lấy đối xứng đồ thị y = f(x) qua trục hoành.
• Từ đồ thị y = f(x), suy ra đồ thị y = f(-x) bằng cách lấy đối xứng đồ thị y = f(x) qua trục tung.
• Đồ thị f x neáu f xy f xf x neáu f x( ), ( ) 0( )
( ), ( ) 0 ≥= = − <
được suy từ đồ thị y = f(x) bằng cách giữ
nguyên phần đồ thị y = f(x) ở phía trên Ox và bỏ phần đồ thị phía dưới Ox đồng thời lấy đối xứng phần đồ thị y = f(x) nằm ở phía dưới Ox qua trục Ox.
• Đồ thị ≥= = − <( ), 0( )( ), 0
f x neáu xy f xf x neáu x
được suy từ đồ thị y = f(x) bằng cách giữ
nguyênphần đồ thị y = f(x) ở phía phải Oy ( 0x ≥ ) và bỏ phần đồ thị phía trái Oy đồng thời lấy đối xứng phần đồ thị y = f(x) nằm ở phía phải Oy qua trục Oy.
• Đồ thị . ( )y k f x= được suy từ đồ thị y = f(x) bằng cách có ( 1k < ) giản ( 1k > ) theo phương của trục tung (Oy) theo tỷ số k
• Đồ thị ( . )y f k x= được suy từ đồ thị y = f(x) bằng cách có ( 1k < ) giản ( 1k > ) theo phương của trục hoành (Ox)theo tỷ số k
( )y f x=
( )y f x a= + (cùng chiều dương trục Oy)
a đơn vị
( )y f x a= − (ngược chiều dương trục Oy)
( )y f x a= + ( )y f x a= −
với 0a >
(cùng chiều dương trục Ox) (ngược chiều dương trục Ox)
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 23 www.toanhocdanang.com
Ví dụ 1: Cho hàm số 3cos 2y x= a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên .
b. Từ đồ thị của hàm số cos 2y x= hãy suy ra đồ thị của 3sin 2 23
y x π = + +
Giải
a. TXĐ: D = R Bảng biến thiên:
Hàm số ngịch biến trên các khoảng ,2
k kππ π +
Hàm số đồng biến trên các khoảng ,2
k kπ π π π + +
, k Z∈ (vì hàm số có chu kỳT π= )
Đồ thị: Nhận xét : Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng , Hàm số tuần hoàn với chu kỳ T π=
b. Bước 1: Bằng cách tịnh tiến (C): cos 2y x= theo ngược chiều dương của trục
Ox 6π đơn vị ta có được đồ thị (C’): 3sin 2
3y x π = +
vì ( ') : 3sin 2
6C y x π = +
x
2x
( )f x
2π 0 2π π 3
2π
0 4π
2π 3
4π π
3
0
-3
0
3
x
y 3
-3
0 4π
2π 3
4π π 5
4π 2
π−
4π
− π−
x
y 3
-3
0 12π
3π 7
12π 5
6π 13
12π
512π
− 6π
− 23π
− 76π
−
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 24 www.toanhocdanang.com
Bước 2: Bằng cách tịnh tiến đồ thị (C’): 3sin 23
y x π = +
lên trên 2 đơn vị
(theo cùng chiều dương của trục Oy) ta có đồ thị ( ") : 3sin 2 23
C y x π = + +
Bước 3: Bằng cách giữ nguyên phần đồ thị (C”): 3sin 2 23
y x π = + +
nằm phía
trên trục Ox , và bỏ phần đồ thị phía dưới Ox đồng thời lấy đối xứng phần đồ thị (C”) nằm ở phía dưới Ox qua trục Ox ta thu được đồ thị của hàm số :
3sin 2 23
y x π = + +
như hình vẽ sau:
Ví dụ 2: Tìm các phép biến hình để có thể biến đồ thị (C) thành (C’) sau đay:
a. ( ) : sinC y x= ( ') : sin 13
C y x π = − + +
b. ( ) : 2 tan6
C y x π = −
( ') : 2 tan 36
C y x π = − − −
c. ( ) : cosC y x= ( ') : cos 34
C y x π = − +
d. ( ) : cosC y x= ( ') : 2cos 2C y x= − +
x
y 3
-1 0
3π
56π
1312π 6
π−
23π
−
76π
−
x
y 3
-1 0
3π 5
6π 13
12π 6
π− 2
3π
− 76π
−
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 25 www.toanhocdanang.com
Giải
a. Để biến đổi (C) thành (C’) ta cần thực hiên lần lượt các bước sau:
Bươc 1: Tịnh tiến (C) sang trái 3π đơn vị ta có ( )1 : sin
3C y x π = +
(theo ngược chiều dương trục Ox )
Bươc 2: Đối xứng ( )1C qua trục Ox ta được ( )2 : sin3
C y x π = − +
Bươc 3: Tịnh tiến ( )2C lên trên 1 đơn vị ta có ( )'C (theo chiều dương trục Oy )
b. Để biến đổi (C) thành (C’) ta cần thực hiên lần lượt các bước sau:
Bươc 1: Đối xứng ( )C qua trục Ox ta được ( )1 : 2 tan6
C y x π = − −
Bươc 2: Tịnh tiến ( )1C xuống dưới 3 đơn vị ta có ( )'C
(theo ngược chiều dương trục Oy )
c. Để biến đổi (C) thành (C’) ta cần thực hiên lần lượt các bước sau:
Bươc 1: Tịnh tiến (C) sang phải 4π đơn vị ta có ( )1 : cos
4C y x π = −
(theo chiều dương trục Ox )
Bươc 2:Giữ nguyên phần đồ thị ( )1C ở phía phải Oy ( 0x ≥ ) và bỏ phần đồ
thị phía trái Oy đồng thời lấy đối xứng phần đồ thị ( )1C nằm ở phía
phải Oy qua trục Oy, ta thu được đồ thị ( )2 : cos4
C y x π = −
Bươc 3: Tịnh tiến ( )2C lên trên 3 đơn vị ta có được đồ thị ( )'C
(theo chiều dương trục Oy)
d. Để biến đổi (C) thành (C’) ta cần thực hiên lần lượt các bước sau:
Bươc 1: Thực hiện phép giản (C) 2 đơn vị ta thu được ( )1 : 2cosC y x=
Bươc 2: Đối xứng ( )1 : 2cosC y x= qua trục Ox ta thu được ( )2 : 2cosC y x= −
Bươc 3: Tịnh tiến ( )2 : 2cosC y x= − lên trên 2 đơn vị ta thu được ( ') : 2cos 2C y x= − +
(theo chiều dương trục Oy)