7
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ KSCL THI ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: VẬT LÝ; KHỐI A, A1 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề thi 061 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... A. PHẦN CHUNG. (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho đoạn mạch xoay chiều AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở và tụ điện, đoạn MB chứa cuộn thuần cảm. Biết tụ điện có điện dung 4 10 C - = π F và điện trở R = 100 . Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức u 100 2cos(100 t)V = π . Để khi R thay đổi mà điện áp hiệu dụng U AM không đổi thì giá trị của độ tự cảm là A. 1 L H 2 = π . B. 1 L H = π . C. 2 L H = π . D. 2 L H = π . Câu 2: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là u A = 3cos(40 π t + π /6) (cm); u B = 4cos(40 π t + 2 π /3) (cm). Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4cm. Số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là A. 32 B. 17 C. 34 D. 16 Câu 3: Đặt vào mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 40 2 V, 50 2 V và 90 2 V. Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 40V và đang tăng thì điện áp tức thời ở hai đầu mạch là: A. 109,28V. B. - 80V . C. - 29,28V. D. 81,96V. Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ 1 = 0,48 μm, λ 2 = 0,64 μm và λ 3 = 0,72 μm. Trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm, quan sát được bao nhiêu vân sáng có màu đỏ (ứng với bước sóng λ 3 ) ? A. 8. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 5: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một tụ điện. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực đại thì điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện có giá trị A. bằng một nửa giá trị cực đại. B. bằng một phần tư giá trị cực đại. C. bằng 0. D. cực đại. Câu 6: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn, cách điện gồm vật nhỏ khối lượng 50g, tích điện q = 20 μC và lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng thì kích thích cho con lắc dao động điều hòa bằng cách tạo một điện trường đều E = 10 5 V/m trong không gian bao quanh con lắc, véc tơ cường độ điện trường có hướng dọc theo trục lò xo, thời gian kích thích Δt = 0,01s, bỏ qua độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian đó. Ngay sau khi con lắc dao động thì điện trường được loại bỏ tức thời. Biên độ dao động của con lắc là A. 10 cm. B. 2 2 cm. C. 2 cm. D. 1 cm. Câu 8: Năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền được gọi là: A. cường độ âm . B. độ to của âm. C. năng lượng âm. D. mức cường độ âm. Câu 9: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp 50 2 cos(100 ) u tV π = . Biết Z L = 2Z C và điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là U R = 30V . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là A. 80V. B. 30V. C. 60V. D. 40V. Trang 1/6 - Mã đề thi 061

Ks ly-12-lan-2ly-12-lan2061.thuvienvatly.com.e9c72.32961

Embed Size (px)

DESCRIPTION

đsf

Citation preview

Page 1: Ks ly-12-lan-2ly-12-lan2061.thuvienvatly.com.e9c72.32961

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

(Đề thi có 06 trang)

ĐỀ KSCL THI ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: VẬT LÝ; KHỐI A, A1

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.

Mã đề thi 061

Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................

A. PHẦN CHUNG. (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Cho đoạn mạch xoay chiều AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở và tụ điện, đoạn MB

chứa cuộn thuần cảm. Biết tụ điện có điện dung 410

C−

F và điện trở R = 100 Ω . Điện áp đặt vào hai

đầu mạch có biểu thức u 100 2cos(100 t)V= π . Để khi R thay đổi mà điện áp hiệu dụng UAM không đổi thì giá trị của độ tự cảm là

A. 1

L H2

. B. 1

L H=π

. C. 2

L H=π

. D. 2

L H=π

.

Câu 2: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA = 3cos(40π t + π /6) (cm); uB = 4cos(40π t + 2π/3) (cm). Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4cm. Số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là

A. 32 B. 17 C. 34 D. 16

Câu 3: Đặt vào mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 40 2 V, 50 2 V và 90 2 V. Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 40V và đang tăng thì điện áp tức thời ở hai đầu mạch là:

A. 109,28V. B. - 80V . C. - 29,28V. D. 81,96V.

Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1 = 0,48 µm, λ2 = 0,64 µm và λ3 = 0,72 µm. Trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm, quan sát được bao nhiêu vân sáng có màu đỏ (ứng với bước sóng λ3) ?

A. 8. B. 4. C. 5. D. 7.

Câu 5: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một tụ điện. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực đại thì điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện có giá trị

A. bằng một nửa giá trị cực đại. B. bằng một phần tư giá trị cực đại.C. bằng 0. D. cực đại.

Câu 6: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn, cách điện gồm vật nhỏ khối lượng 50g, tích điện q = 20 μC và lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng thì kích thích cho con lắc dao động điều hòa bằng cách tạo một điện trường đều E = 105 V/m trong không gian bao quanh con lắc, véc tơ cường độ điện trường có hướng dọc theo trục lò xo, thời gian kích thích Δt = 0,01s, bỏ qua độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian đó. Ngay sau khi con lắc dao động thì điện trường được loại bỏ tức thời. Biên độ dao động của con lắc là

A. 10 cm. B. 2 2 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.

Câu 8: Năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền được gọi là:

A. cường độ âm . B. độ to của âm. C. năng lượng âm. D. mức cường độ âm.

Câu 9: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp 50 2 cos(100 )u t Vπ= . Biết ZL= 2ZC và điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR = 30V . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là

A. 80V. B. 30V. C. 60V. D. 40V.

Trang 1/6 - Mã đề thi 061

Page 2: Ks ly-12-lan-2ly-12-lan2061.thuvienvatly.com.e9c72.32961

Câu 10: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Dòng điện cực đại trong

mạch là I0, hiệu điện thế cực đại trên tụ là U0. Khi dòng điện tức thời i tăng từ 0

2

I đến I0 thì độ lớn hiệu

điện thế tức thời u

A. tăng từ 0U 3

2 đến U0. B. giảm từ 0U 3

2 đến 0.

C. giảm từ 0

2

U đến 0. D. tăng từ 0

2

U đến U0.

Câu 11: Tại O có một nguồn phát sóng với với tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 1,6 m/s. Ba điểm thẳng hàng A, B, C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA = 9 cm; OB = 24,5 cm; OC = 42,5 cm. Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 12: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm 2 đoạn mạch nối tiếp AM (chứa R và C); MB (chứa cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L). Biết điện áp tức thời uAM và uMB lệch pha nhau 900.Tìm mối liên hệ giữa R, r, L, C

A. R = CrL. B. C = LRr. C. L = CRr. D. r = CRr.

Câu 13: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao đông điêu hoa với biên độ 8cm. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là T/3 (với T là chu kì dao động của con lắc). Tính tốc độ của vật nặng khi nó cách vị trí thấp nhất 2cm. Lấy g = π2 (m/s2).

A. 87,6 cm/s. B. 106,45 cm/s. C. 83,12 cm/s. D. 57,3 cm/s.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ là đúng?A. Gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.B. Tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.C. Khi đi qua vị trí cân bằng, lực căng của dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.D. Khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.

Câu 15: Trong mạch dao động LC lí tưởng, từ trường ở ống dây và điện trường ở tụ điện luôn dao động

A. lệch pha nhau góc π/3. B. cùng pha.C. vuông pha. D. ngược pha.

Câu 16: Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hoà âm (xv < 0), khi đóA. vật đang chuyển động nhanh dần về biên.B. vật đang chuyển động chậm dần về biên.C. vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng.D. vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm.

Câu 17: Đặt điện áp u = U 0 cosωt V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng

trên điện trở, cuộn thuần cảm và tụ điện lần lượt là UR = 30 3 V, UL = 30 V, UC = 60 V. Nối tắt tụ điện thì điện áp hiệu dụng trên điện trở và cuộn cảm tương ứng là

A. 30 V và 60 V. B. 30 3 V và 30 V. C. 60 V và 30 3 V. D. 60 V và 30 V.

Câu 18: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 0,01N/cm. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động lực cản tác dụng lên vật có độ lớn không đổi 10-3 N. Lấy π2 = 10, g= 10m/s2. Sau 15,2s dao động, tốc độ lớn nhất của vật chỉ có thể là

A. 57π mm/s. B. 58π mm/s. C. 68π mm/s. D. 69π mm/s.

Câu 19: Chọn câu sai.A. Khi sóng âm truyền từ không khí đi vào nước thì bước sóng tăng lên.B. Ngưỡng nghe của tai người phụ thuộc vào tần số của âm.C. Bước sóng của sóng âm truyền trên một sợi dây đàn hồi không phụ thuộc vào sức căng dây.D. Sóng âm truyền trong chất khí là sóng dọc.

Câu 20: Một tụ điện mFC 2,0= . Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm L phải có giá trị bằng bao nhiêu ? Lấy 102 =π .

Trang 2/6 - Mã đề thi 061

Page 3: Ks ly-12-lan-2ly-12-lan2061.thuvienvatly.com.e9c72.32961

A. 0,3mH. B. 1mH. C. 0,5mH. D. 0,4mH.

Câu 21: Cho mạch điện gồm môt bóng đèn dây tóc mắc nối tiếp với môt động cơ xoay chiều môt pha. Biết các giá trị định mức của đèn là 120V-330W, điện áp định mức của động cơ là 220V. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 332V thì cả đèn và động cơ đều hoạt động đúng công suất định mức. Công suất định mức của động cơ là

A. 605,5W. B. 583,4W. C. 485,8W. D. 543,4W.

Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn với chu kỳ T = 2π (s), quả cầu nhỏ có khối lượng m1. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m1 có gia tốc là – 2(cm/s2) thì một vật nhỏ khác có khối lượng m2 (cho m1 = 2m2 ) chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m1 và có hướng làm lò xo nén lại, sau va chạm m2 chuyển động theo chiều ngược lại. Biết tốc độ chuyển động của vật m2 ngay trước lúc va chạm là 3 3 (cm/s). Quãng đường mà vật m1 đi được từ lúc va chạm đến khi vật m1 đổi chiều chuyển động lần đầu là

A. 6 cm. B. 6,5 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.

Câu 25: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào sau đây?A. Mang năng lượng. B. Truyền được trong chân không.C. Khúc xạ. D. Phản xạ.

Câu 27: Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng nhau, cùng đặt trong một điện trường đều có phương ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện, chu kì dao động của nó là T. Hòn bi của con lắc thứ hai tích điện, khi cân bằng thì dây treo của con lắc này tạo với phương ngang một góc 300. Chu kì dao động nhỏ của con lắc thứ hai là:

A. T/2 . B. T/ 3 . C. T/ 2 . D. T .

Câu 28: Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng cơ kết hợp A và B có phương trình u = acos(40π t) (cm), vận tốc truyền sóng là 50(cm/s), A và B cách nhau 11(cm). Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10(cm) và MB = 5(cm). Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là

A. 6 B. 2 C. 9 D. 7

Câu 29: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hoà với biên độ A, Khi vật đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác m' (cùng khối lượng với vật m) rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m. Khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ

A. 5

A4

. B. 4

14A. C.

7A

2. D.

5A

2 2.

Câu 31: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở 0R mắc nối tiếp với một hộp kín X. Khi đặt vào hai đầu

mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dung U thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu 0R và hộp

X lân lươt là 2

3U và

5

3U . Biết X chứa môt trong các phần tử : cuộn dây hoặc điện trở thuần hoặc

tụ điện. Tính hệ số công suất của mach.

A. cosϕ =0,5. B. 2cos 2ϕ = . C. cosϕ = 32 . D. cosϕ =0,53.

Câu 32: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng đó. Coi môi trường là tuyệt đối đàn hồi. M và N là hai điểm trên mặt chất lỏng cách nguồn tương ứng là R1 và R2. Biết biên độ dao động tại M gấp 2 lần tại N. Tỉ số: R1/R2 bằng

A. 1/16 B. 1/2 C. 1/4 D. 1/6

Câu 33: Một bể nước sâu 1,2m. Một chùm ánh sáng Mặt trời chiếu vào mặt nước dưới góc tới i sao cho sini=0,8. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331; đối với ánh sáng tím là 1,343. Bề rộng của dải quang phổ dưới đáy bể là

A. 1,25cm. B. 1,5cm. C. 2,5cm. D. 2cm.

Câu 34: Một động cơ điện xoay chiều một pha và một cuộn dây có độ tự cảm L mắc nối tiếp với nhau rồi mắc vào mạng điện xoay chiều. Động cơ có hiệu suất 80% và sản được một công suất cơ học là 7,5kW. Dòng điện qua động cơ có cường độ 40A và chậm pha 150 so với hiệu điện thế ở hai đầu động cơ. Điện Áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 125V và sớm pha 75 0 so với dòng điện. Tính điện áp hiệu dụng của mạng điện?

A. 384( )U V≈ B. 324( )U V≈ C. 834( )U V≈ D. 438( )U V≈ Trang 3/6 - Mã đề thi 061

Page 4: Ks ly-12-lan-2ly-12-lan2061.thuvienvatly.com.e9c72.32961

Câu 35: Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kỳ T. Cho thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a = 0,63m/s2 thì chu kỳ giảm bao nhiêu phần trăm so với khi đứng yên? Lấy g = 10m/s2.

A. 8%. B. 3% . C. 5%. D. 2% .

Câu 37: Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 3V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 6V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i

2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là

A. 5 3V . B. 3 5V . C. 2 5V . D. 5 2V .

Câu 38: Một máy phát xoay chiều một pha điện trở trong không đáng kể. Nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện do máy phát ra tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu tốc độ quay của rôto tiếp tục tăng thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là bao nhiêu ?

A. 320 V. B. 240 V. C. 220 V. D. 280 V.

Câu 39: Đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số dòng

điện là f1 và f2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch tương ứng là 3

π− và 12

πcòn cường độ dòng

điện hiệu dụng không thay đổi. Hệ số công suất của mạch khi tần số dòng điện bằng f1 làA. 0,8642 B. 0,9852 C. 0,7934 D. 0,9239

Câu 40: Lò xo nhẹ độ cứng k treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng m. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn Δl. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao động A của quả nặng là:

A. 2 Δl . B. Δl/2 . C. 2Δl . D. 3 Δl .

B. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II)

I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41đến câu 50)

Câu 41: Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đâyA. Có giá trị thay đổi. B. Có giá trị rất nhỏ.C. Có giá trị rất lớn. D. Có giá trị không đổi.

Câu 43: Một cơ hệ gồm vật M = 200g được gắn với lò xo có độ cứng k, khối lượng không đáng kể. Vật M có thể trượt không ma sát trên mặt ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng. Người ta bắn một vật m = 50g theo phương nằm ngang với vận tốc vo = 2m/s đến va chạm đàn hồi với vật M. Sau va chạm vật M dao động điều hòa, chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong qúa trình dao động là 28cm và 20cm. Xác định chu kì dao động của vật M và độ cứng của lò xo.

A. T= 0,314s; k=80N/m. B. T= 3,14s; k=100N/m.C. T= 31,4s; k=50N/m. D. T=0,14s; k=52N/m .

Câu 44: Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L1 mắc nối tiếp với

cuộn dây thứ hai có độ tụ cảm 21L (H)2= π và điện trở trong r = 25( Ω ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch

điện áp xoay chiều 65 2 cos100=u tπ (V) thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 1(A), để điện áp giữa hai đầu cuộn dây thứ hai đạt giá trị lớn nhất thì phải mắc nối tiếp thêm một tụ có điện dung là:

A. 1 ( )2=C mFπ B. 1 ( )12=C mFπ C. 1 ( )3=C mFπ D. 1 ( )6=C mFπCâu 45: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và dòng điện là π /3. Gọi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là UC, hai đầu cuộn dây là Ud, biết UC = Ud. Hệ số công suất của mạch điện bằng:

A. 0,25. B. 0,707. C. 0,87. D. 0,5.

Trang 4/6 - Mã đề thi 061

Page 5: Ks ly-12-lan-2ly-12-lan2061.thuvienvatly.com.e9c72.32961

Câu 46: Cho mạch xoay chiều RLC nối tiếp có L thay đổi .Khi L= Hπ1

hoặc L= Hπ5

thì công suất tiêu

thụ của mạch có giá trị như nhau. Hỏi với giá trị nào của L thì hệ số công suất đạt cực đại.

A. Hπ2

. B. Hπ4

. C. Hπ3

5. D. H

π3

.

Câu 47: Trên mặt nước có 2 nguồn dao động kết hợp S1 và S2 cùng phương trình u =cos(50π t) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 5 m/s. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Biên độ dao động tại điểm M trên mặt nước cách S1 và S2 lần lượt là d1 = 15 cm và d2 = 10 cm là

A. 0 cm. B. 2 cm. C. 2 /2 cm. D. 2 cm.

Câu 48: Mạch dao động LC trong máy phát sóng vô tuyến có điện dung C và độ tự cảm L không đổi, phát sóng điện từ có bước sóng 100m. Để phát được sóng điện từ có bước sóng 300m người ta phải mắc thêm vào mạch đó một tụ điện có điện dung C1 bằng bao nhiêu và mắc thế nào?

A. Mắc nối tiếp và C1 = 8C B. Mắc song song và C1 = 9CC. Mắc nối tiếp và C1 = 9C D. Mắc song song và C1 = 8C

Câu 49: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 2cm. Biết rằng trong một chu kì, khoảng thời gian mà vận tốc của vật biến thiên từ - 2π 3 cm/s đến 2πcm/s là T/2. Tần số dao động của vật là:

A. 0,1Hz. B. 0,25Hz C. 0,5Hz. D. 1Hz .

Câu 50: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm.Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng là

A. 1,14 mm B. 0,76 mm C. 1,52mm D. 0,38 mm

ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2012-2013 MÔN VẬT LÝ

Câu Mã 061 104 132 209 238 357 485 570 628 743 896 914

1 D D C D A A A B D A D D

2 A A B C A B C D A D A B

3 C B B B A D B A C B A A

4 B A D D C B C A B C B A

5 C C D D A C D B B B B A

6 B C C A A B B D A C C A

7 A D A C D C B A A B D D

8 A D C D D B A B B B A D

9 A D D C C A A A A C D A

10 B D B A A A C D A D C D

11 B A A D A C C B B A D C

12 C C A C B B A C D B D D

13 C D A B B D D D D D A C

14 B C D A A B B C B D C C

15 C B D D D C B A D C C B

16 C B A C C D C D A A D A

17 B D A D C C D B B D A A

18 D C A A B C B B C C A B

19 C B C C B D B C C A B C

20 C B D D A B B A B C B A

21 D A B B D A D C C B C C

22 A C C A B B D D D D B D

23 A B D B A B D C C C D A

24 B A D C C D A C A D D C

25 B B A C C A A C C D D B

26 B B C B D A C C D D B B

27 C B D B B A A A D A A C

28 D B C B D B C D D A C C

29 B D B A B A B D B C C D

30 D B A A B B D C A B C B

31 B C A B D A D C B C D A

Trang 5/6 - Mã đề thi 061

Page 6: Ks ly-12-lan-2ly-12-lan2061.thuvienvatly.com.e9c72.32961

32 C A B C C D B B C D A B

33 A A C C B B C D D A A C

34 B B D B A D A D A C A B

35 B C C D A A D D C A B B

36 D C B A C D D C A A B C

37 B D D B C D D C D B C D

38 D C C D C D A B B C B B

39 C D D D C D B D C D B D

40 C C A A B C B B C D D A

41 A D B C D C C B A A B B

42 C C B C B C D B D B C C

43 A B B A B D A C B D C C

44 D C C B D A C A B D D D

45 D A C D D C D B D A B D

46 D A C A C C C A A B B D

47 A D A C A B B A B B B D

48 D D B B D B D B B C B A

49 D B B A C A A D C B A C

50 D D A B D D A B C A D D

51 D A B B B A C A A C C B

52 B A C D A D B A C D D A

53 A D D B B C A C C A D B

54 C A B D D C D D B C C D

55 A C D A B D C C D B A C

56 D A A C D C B D D A A A

57 A B C C D A C A C A C B

58 A A B D C C A A A B C A

59 A A D A A B C B D C A B

60 C C A A C A A A A B A C

Trang 6/6 - Mã đề thi 061

Page 7: Ks ly-12-lan-2ly-12-lan2061.thuvienvatly.com.e9c72.32961

32 C A B C C D B B C D A B

33 A A C C B B C D D A A C

34 B B D B A D A D A C A B

35 B C C D A A D D C A B B

36 D C B A C D D C A A B C

37 B D D B C D D C D B C D

38 D C C D C D A B B C B B

39 C D D D C D B D C D B D

40 C C A A B C B B C D D A

41 A D B C D C C B A A B B

42 C C B C B C D B D B C C

43 A B B A B D A C B D C C

44 D C C B D A C A B D D D

45 D A C D D C D B D A B D

46 D A C A C C C A A B B D

47 A D A C A B B A B B B D

48 D D B B D B D B B C B A

49 D B B A C A A D C B A C

50 D D A B D D A B C A D D

51 D A B B B A C A A C C B

52 B A C D A D B A C D D A

53 A D D B B C A C C A D B

54 C A B D D C D D B C C D

55 A C D A B D C C D B A C

56 D A A C D C B D D A A A

57 A B C C D A C A C A C B

58 A A B D C C A A A B C A

59 A A D A A B C B D C A B

60 C C A A C A A A A B A C

Trang 6/6 - Mã đề thi 061