20
CHỦ ĐIỂM: ĐỒ CHƠI CỦA BÉ Thời gian thực hiện: 4 tuần, từ 5/9 –3/10/2014 L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG 1. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 1. Phát triển vận động: - Trẻ có phản xạ theo hiệu lệnh của cô giáo. - Biết giữ thăng bằng trong các vận động đi. - Phát triển các cơ ngón tay cho trẻ qua hoạt động. 2. Dinh dưỡng và sức khoẻ: - Trẻ biết tự xúc cơm, biết gọi người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh.. * GDAT: Nhận biết một số đồ chơi an toàn 1. Phát triển vận động: - Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp - Tập luyện các kỹ năng VĐCB: Đi.... - Tập cử động của đôi bàn tay, ngón tay khi chơi với đồ chơi 2. Dinh dưỡng và sức khoẻ: - Luyện tập một số nề nếp, thói quen tốt trong ăn uống và sinh hoạt.. *GDAT: Dạy trẻ sử dụng đồ chơi đúng cách

Nha tre 2014-2015

  • Upload
    mit-uot

  • View
    521

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Nha tre 2014-2015

CHỦ ĐIỂM: ĐỒ CHƠI CỦA BÉ

Thời gian thực hiện: 4 tuần, từ 5/9 –3/10/2014

L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG

1. PHÁT

TRIỂN THỂ

CHẤT

1. Phát triển vận động:

- Trẻ có phản xạ theo hiệu lệnh của cô giáo.

- Biết giữ thăng bằng trong các vận động đi.

- Phát triển các cơ ngón tay cho trẻ qua hoạt

động.

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Trẻ biết tự xúc cơm, biết gọi người lớn khi

có nhu cầu đi vệ sinh..

* GDAT: Nhận biết một số đồ chơi an toàn

1. Phát triển vận động:

- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp

- Tập luyện các kỹ năng VĐCB: Đi....

- Tập cử động của đôi bàn tay, ngón tay khi chơi với

đồ chơi

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Luyện tập một số nề nếp, thói quen tốt trong ăn

uống và sinh hoạt..

*GDAT: Dạy trẻ sử dụng đồ chơi đúng cách

2. PHÁT

TRIỂN

NHẬN THỨC

- Trẻ thích tìm hiểu về đồ chơi ở xung quanh:

Biết được tên gọi của đồ chơi.

- Sử dụng được một số đồ dùng đồ chơi quen

thuộc.

- Trẻ nhận biết được mầu xanh

- Trò chuyện với trẻ tên gọi, đặc điểm nổi bật, công

dụng và dạy trẻ cách sử dụng đồ dùng đồ chơi quen

thuộc.

-Nhận biết mầu xanh.

3. PHÁT

TRIỂN

- Trẻ có thể trả lời được câu hỏi: Con gi? Cái

gì? Đây là gì?..

- Dạy trẻ nghe và trả lới câu hỏi về tên gọi, đặc điểm

của đồ dùng, đồ chơi.

Page 2: Nha tre 2014-2015

NGÔN NGỮ - Nói được câu có 5 – 7 tiếng. - Trò chuyện dạy trẻ đọc thơ cùng cô

4. PHÁT

TRIỂN

TCKNXH

VÀ TMỸ

-Trẻ có khả năng chơi bắt chước một số hành

động: Rụ em, bế em, gọi điện thoại....

- Thích chơi với bạn. Biết chào cô, chào bạn

khi được nhắc nhở.

- Dạy trẻ một số hành động quen thuộc: Ru em, bế

em, gọi điện thoại....

- Dạy trẻ chơi vui vẻ với bạn. Rèn nề nếp chào cô,

chào bố mẹ và các bạn.

CHỦ ĐIỂM: BÉ VÀ CÁC BẠNThời gian thực hiện: 3 tuần, từ 3/10 – 24/10/2014

L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG

1. PHÁT

TRIỂN THỂ

CHẤT

1. Phát triển vận động:

- Trẻ có phản xạ theo hiệu lệnh của cô giáo.

- Biết phối hợp tay, chân trong vận động bò.

- Phát triển các cơ ngón tay cho trẻ qua hoạt

động.

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Bước đầu thích nghi với chế độ ăn cơm.

- Trẻ biết làm một số việc đơn giản trong tự

phục vụ..

* GDAT:

1. Phát triển vận động:

- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp

- Tập luyện các kỹ năng VĐCB: Bò trong đường

hẹp.

- Tập cử động của đôi bàn tay, ngón tay khi: xâu hạt,

nhặt đồ vật.

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Luyện tập một số thói quen tốt trong ăn uống

- Tập tự phục vụ: Xúc cơm, đi vệ sinh.

*GDAT: Dạy trẻ không đến gần ổ điện, nồi thức ăn

Page 3: Nha tre 2014-2015

- Nhận biết một số vận dụng và nơi nguy hiểm

khi được nhắc nhở.

nóng, dụng cụ chứa nước.

2. PHÁT

TRIỂN

NHẬN THỨC

- Thể hiện một số hiểu biết của mình về bản

thân, về các bạn trong lớp: Biết tên một số bạn

cùng nhóm, tên gọi và chức năng của các bộ

phận cơ thể.

- Chơi bắt chước một số hành động quen

thuộc: Ru em, bế em, gọi điện thoại....

- Trẻ nhận biết được mầu đỏ.

- Trò chuyện với trẻ về bản thân, về các bạn trong

lớp: Giới thiệu tên một số bạn cùng nhóm, tên gọi và

chức năng của các bộ phận cơ thể.

- Dạy trẻ một số hành động quen thuộc: Ru em, bế

em, gọi điện thoại....

- Nhận biết màu đỏ.

3. PHÁT

TRIỂN

NGÔN NGỮ

- Trẻ có thể trả lời được câu hỏi: Ai đây? Cái

gì đây? Để làm gì?

- Hiểu và làm theo chỉ dẫn đơn giản của cô

- Dạy trẻ nghe và trả lời câu hỏi về bản thân, về bạn:

Nói tên của bé và tên các bạn cùng nhóm, tên các bộ

phận cơ thể...

- Dạy trẻ đọc thơ cùng cô

4. PHÁT

TRIỂN

TCKNXH

VÀ TMỸ

-Nhận biết được trạng thái cảm xúc vui, buồn.

- Thích chơi với bạn. Biết chào cô, chào bạn

khi được nhắc nhở.

- Nhận biết trạng thái cảm xúc vui, buồn qua cử chỉ,

giọng nói...

- Dạy trẻ chơi vui vẻ với bạn. Rèn nề nếp chào cô,

chào bố mẹ và các bạn.

CHỦ ĐIỂM: CÁC CÔ BÁC TRONG TRƯỜNG MẦM NON

Page 4: Nha tre 2014-2015

Thời gian thực hiện: 4 tuần, từ 24/11 – 21/11/2014

L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG

1. PHÁT

TRIỂN

THỂ CHẤT

1. Phát triển vận động:

- Trẻ có phản xạ theo hiệu lệnh của cô giáo.

- Biết giữ thăng bằng trong các vận động bật

nhảy.

- Thực hiện được một số thao tác vận động

tinh đơn giản.

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Biết tên món ăn quen thuộc và thích nghi với

chế độ ăn cơm, ăn các loại thức ăn khác nhau.

- Trẻ biết sử dụng một số đồ dùng sinh hoạt....

* GDAT: Nhận biết một số vận dụng và nơi

nguy hiểm khi được nhắc nhở.

1. Phát triển vận động:

- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp

- Tập luyện các kỹ năng VĐCB: Bật tại chỗ, bật

tiến....

- Tập cử động của đôi bàn tay, ngón tay qua hoạt

động: xâu vòng, xếp hình, bóp đất....

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Luyện tập một số nề nếp, thói quen tốt trong ăn

uống.

- Tập tự phục vụ: Xúc cơm, đi vệ sinh.

*GDAT: Dạy trẻ không sở vào các vật sắc nhọn như

dao, kéo. Tránh xa các nguy cơ gây nguy hiểm như:

Nước, lửa, điện...

2. PHÁT

TRIỂN

NHẬN

THỨC

- Trẻ biết tên cô giáo.

- Biết công việc của các cô trong lớp.

- Trẻ biết được một số đồ dùng quen thuộc của

các cô.

- Trẻ nhận biết được màu vàng.

- Trò chuyện với trẻ về các cô giáo của lớp: Tên các

cô, công việt chính của các cô (Chăm sóc, cho bé ăn,

ngủ, cô dạy học, chơi cùng bé.).

- Dạy trẻ gọi tên một số đồ dùng quen thuộc của các

cô.

-Nhận biết mầu vàng.

3. PHÁT

TRIỂN

NGÔN

- Trẻ có thể trả lời được câu hỏi: Ai đây? Cô

tên gi?

- Biết nói lễ phép: Chào, có ạ, vâng ạ.....

- Hỏi trẻ tên cô giáo trong lớp, luyện phát âm rõ

ràng, nói cả câu...

- Dạy trẻ sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi giao

Page 5: Nha tre 2014-2015

NGỮ - Biết đọc thơ cùng cô. tiếp.

- Dạy trẻ đọc thơ cùng cô.

4. PHÁT

TRIỂN

TCKNXH

VÀ TMỸ

-Thực hiện được một số yêu cầu đơn giản của

cô.

- Trẻ biết tô màu, xếp hình, chơi với đất nặn....

- Thích nghe hát, nghe nhạc và vận động theo

nhạc.

- Dạy trẻ thực hiện nội qui đơn giản: Xếp hàng, cất

đồ chơi gọn gàng....

- Dạy trẻ làm quen với các bài hát trong chủ đề, tập

một số kỹ năng tạo hình.

CHỦ ĐỀ 4: NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU

Thời gian thực hiện: 4 tuần ( Từ 21/11 – 19/12/2014 )

L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG

1. PHÁT

TRIỂN THỂ

CHẤT

1. Phát triển vận động:

- Trẻ có phản xạ theo hiệu lệnh của cô giáo.

- Biết giữ thăng bằng trong các vận động đi, bật.

- Phát triển các cơ ngón tay cho trẻ qua hoạt động.

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Trẻ có thói quen tốt trong sinh hoạt để giữ gìn sức khỏe.

* GDAT: Nhận biết được nguy cơ không an

1. Phát triển vận động:

- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp

- Tập luyện các kỹ năng VĐCB: Đi, bật.

- Tập cử động của đôi bàn tay, ngón tay khi cầm, nhặt đồ.

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Tập luyện thói quen sinh hoạt đúng giờ, mặc quần áo ấm khi trời lạnh.

*GDAT: Dạy trẻ cẩn thận khi tiếp xúc với các vật nuôi.

Page 6: Nha tre 2014-2015

toàn khi đến gần một số con vật.

2. PHÁT

TRIỂN

NHẬN

THỨC

- Nhận biết được tên gọi và một số đặc điểm nổi bật của các con vật quen thuộc. Biết ích lợi của chúng.

- Nhận biết được con vật to, con vật nhỏ. Biết màu sắc của con vật.

- Nhận biết được vị trí trên dưới của bản thân.

- Trò chuyện với trẻ về tên gọi và một số đặc điểm nổi bật của các con vật quen thuộc. Biết ích lợi của chúng.

- Xem tranh ảnh một số con vật, cho trẻ nhận biết màu sắc, kích thước của các con vật.

- Dạy trẻ xác định vị trí trên dưới của bản thân.

3. PHÁT

TRIỂN

NGÔN NGỮ

- Trẻ có thể gọi được tên và nói một số đặc điểm nổi bật của các con vật..

- Biết lắng nghe và bắt chước tiếng kêu một số con vật.

- Biết đọc thơ cùng cô về các con vật gần gũi quen thuộc.

- Trò chuyện với trẻ về tên gọi và đặc điểm nổi bật của các con vật...

- Tập bắt chước tiếng kêu của các con vật quen thuộc.

- Dạy trẻ đọc thơ cùng cô.

4. PHÁT

TRIỂN

TCKNXH

VÀ TMỸ

- Biết yêu quý các con vật, thích được chăm sóc các con vật.

- Có cảm xúc khi nghe hát, đọc thơ, kể chuyện về các con vật. Thích di màu...

- Giáo dục trẻ quan tâm đến những con vật nuôi, có ý thức chăm sóc, bảo vệ vật nuôi.

- Cho trẻ nghe các bài hát, giai điệu, âm thanh của các nhạc cụ ...tập di màu.

CHỦ ĐỀ 5: CÂY VÀ NHỮNG BÔNG HOA ĐẸP

Thời gian thục hiện: Từ 19/12 đén 16/1/2015

Page 7: Nha tre 2014-2015

L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG

1. PHÁT

TRIỂN

THỂ CHẤT

1. Phát triển vận động:

- Trẻ thực hiện được các động tác TD theo sự

hướng dẫn của cô giáo

- Biết giữ phối hợp tay mắt khi tung bóng.

- Phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón

tay.

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Biết tên món ăn quen thuộc và thích nghi với

chế độ ăn cơm, ăn các loại thức ăn khác nhau.

- Trẻ có nề nếp thói quen tốt trong sinh hoạt...

* GDAT: Biết tránh các nguy cơ không an

toàn.

1. Phát triển vận động:

- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp

- Tập luyện các kỹ năng VĐCB: Tung bóng với cô

giáo.

- Tập cử động của đôi bàn tay, ngón tay qua các hoạt

động.

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Luyện tập một số nề nếp, thói quen tốt trong ăn

uống: Tụ xúc cơm, rửa tay trước khi ăn, chịu lau

mồm, uống nước...

- Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa, đi vệ sinh đúng

cách.

*GDAT: Dạy trẻ cẩn thận khi ăn các loại quả có hạt.

2. PHÁT

TRIỂN

NHẬN

THỨC

- Trẻ biết được tên gọi và đặc điểm nổi bật của

một số rau, quả, hoa quen thuộc.

- Trẻ nhận biết được to, nhỏ

- Trò chuyện với trẻ tên gọi, đặc điểm nổi bật, của

một số rau, hoa, quả quen thuộc.

- Dạy trẻ nhận biết to, nhỏ.

3. PHÁT

TRIỂN

NGÔN

- Trẻ có thể trả lời được câu hỏi: Cái gi? Mầu

gì? Ở đâu?..

- Luyện phát âm, cung cấp vốn từ cho trẻ tên gọi và

đặc điểm nổi bật của một số rau, hoa, quả.

Page 8: Nha tre 2014-2015

NGỮ - Thích nghe cô đọc truyện, thích xem tranh. - Cho trẻ xem tranh, ảnh về rau, hoa, quả. Dạy trẻ

đọc thơ cùng cô.

4. PHÁT

TRIỂN

TCKNXH

VÀ TMỸ

-Thực hiện được một số yêu cầu của người

lớn.

- Thích thú khi tham gia các hoạt động nghệ

thuật

- Tập xếp hàng khi rửa tay, vui vẻ chờ đến lượt...

- Hát và vận động đơn giản theo nhạc

- Tập di màu, xếp hàng, xâu hạt....

CHỦ ĐỀ 6: TẾT VÀ MÙA XUÂN

Thời gian thực hiện: Từ 16/1 đến 13/2/2015

L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG

1. PHÁT

TRIỂN

THỂ CHẤT

1. Phát triển vận động:

- Trẻ có phản xạ theo hiệu lệnh của cô giáo.

- Biết giữ thăng bằng trong các vận động bò, ném.

- Phát triển các cơ ngón tay cho trẻ qua hoạt động.

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Trẻ có thói quen tốt trong sinh hoạt, thích được tự phục vụ bản thân.

1. Phát triển vận động:

- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp

- Tập luyện các kỹ năng VĐCB: bò, ném

- Tập cử động của đôi bàn tay, ngón tay khi xâu, luồn hoa, lá

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Tập thói quen tự phục vụ đơn giản như: Xúc ăn, uống nước, đi dép..

Page 9: Nha tre 2014-2015

* GDAT: Biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm khi được nhắc nhở.

*GDAT: Dạy trẻ cẩn thận khi dùng các vật dụng gia đình, biết vâng lời người lớn khi đi chơi tết.

2. PHÁT

TRIỂN

NHẬN

THỨC

- Nhận biết được tên gọi và một số đặc điểm nổi bật của các loại hoa quả phổ biến vào dịp tết.

- Biết trong ngày tết cổ truyền được đi chúc tết ông bà, người thân và được đi chơi tết.

- Nhận biết được vị trí trước sau của bản thân.

- Trò chuyện với trẻ về tên gọi và một số đặc điểm nổi bật của hoa đào, hoa mai, cây quất..

- Xem tranh ảnh, clip về ngày tết, chợ hoa, đi chơi phố vào dịp tết.

- Dạy trẻ xác định vị trí trước sau của bản thân.

3. PHÁT

TRIỂN

NGÔN

NGỮ

- Trẻ có thể gọi được tên và nói một vài đặc điểm nổi bật của hoa đào, hoa mai, quả quất...

- Biết chào hỏi và biết những câu chúc tết ông, bà, bố mẹ. Thích giao tiếp với mọi người...

- Biết đọc thơ cùng cô về chủ điểm.

- Trò chuyện với trẻ về tên gọi và một số đặc điểm nổi bật của các loại hoa quả ngày tết.

- Tập chào hỏi và biết nói những câu chúc tết ông bà, bố mẹ ngắn gọn, rõ ràng.

- Dạy trẻ đọc thơ cùng cô.

4. PHÁT

TRIỂN

TCKNXH

VÀ TMỸ

- Biết thể hiện sự vui thích đón tết. Thích đi thăm ông bà, thích đi chơi tết.

- Có cảm xúc khi nghe hát, đọc thơ, kể chuyện về chủ điểm.

- Tạo cho trẻ hứng thú với các hoạt động ngày tết, tổ chức cho trẻ đi dạo, trò chuyện về khung cảnh ngày tết.

- Cho trẻ nghe các bài hát, giai điệu bản nhạc có nội dung về tết và mùa xuân.

CHỦ ĐỀ 7: MẸ VÀ NHỮNG NGƯỜI THÂN YÊU CỦA BÉ.

Page 10: Nha tre 2014-2015

Thời gian thực hiện: Từ 16/2 đến 13/3/2015

L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG1. PHÁT TRIỂN

THỂ CHẤT

1. Phát triển vận động:

- Trẻ thích được tham gia tập thể dục cùng cô.

- Biết phối hợp các cơ quan khi chạy, ném.

- Phát triển các cơ ngón tay cho trẻ qua hoạt động

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Trẻ có thói quen tốt trong sinh hoạt để giữ sức khỏe.

* GDAT: Nhận biết được nguy cơ không an toàn khi dùng dao kéo…

1. Phát triển vận động:

- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp

- Thực hiện: Chạy theo hướng thẳng, Ném bóng vào đích

- Tập cử động của đôi bàn tay, ngón tay: cầm, nhặt đồ vật

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Tập luyện cởi, mặc quần áo,

- Tập đi vệ sinh khi có nhu cầu đúng nơi qui định.

*GDAT: Dạy trẻ cẩn thận khi tiếp xúc với dao, kéo.

2. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

- Nhận biết được tên và công việc của những người thân trong gia đình.

- Nhận biết được tên gọi một số đồ dùng gia đình và đồ chơi của bé

- Nhận biết được số lượng một và nhiều,

- Trò chuyện với trẻ về tên gọi của người thân trong gia đình và công việc của bố mẹ.

- Xem tranh ảnh một số đồ dùng đồ chơi ở gia đình bé, gọi tên các đồ dùng, đồ chơi đó.

- Dạy trẻ nhận biết được số lượng một và nhiều.

3. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

- Trẻ có thể gọi được tên, màu sắc của dồ vật trong gia đình..

- Chú ý nghe và hiểu lời nói đơn giản của những người gần gũi.

- Có thể thể trả lời câu hỏi: Cái gì? Làm gì? Thế nào? Tại sao?..

- Trò chuyện với trẻ về tên gọi và đặc điểm nỏi bật của các con vật..

- Lắng nghe và làm theo yêu cầu của cô giáo và người thân trong gia đình.

- Tập cho trẻ trả lời câu hỏi: Cái gì? Làm gì? Thế nào? Tại sao?

4. PHÁT TRIỂN

-Có khả năng nhận biết và biểu lộ cảm xúc với - Dạy trẻ nhận biết và biểu lộ cảm xúc với những

Page 11: Nha tre 2014-2015

TCKNXH

VÀ TMỸ

những người xung quanh và những đồ chơi, đồ dùng bé thích.

- Biết vâng lời người lớn.

- Thích di màu, xếp hình.

người xung quanh và những đồ chơi, đồ dùng bé thích. Tổ chức cho trẻ cùng cô và các bạn trong các trò chơi tập thể.

- Tập cho trẻ kỹ năng chào, dạ, vâng lời người lớn.

- Thực hiện di màu, xếp hình ngôi nhà của bé.

CHỦ ĐỀ 8: BÉ THÍCH ĐI BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG GÌ?Thời gian thục hiện: Từ 16/3 đến 10/4/2015

L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG1. PHÁT TRIỂN

THỂ CHẤT

1. Phát triển vận động:

- Trẻ hứng thú tham gia vào tập TDS

- Có một số tố chất vận động khéo léo, giữ thăng bằng khi trườn qua vật, đứng co một chân.

- Có khả năng phối hợp khéo léo cử động của bàn tay, ngón tay qua hoạt động.

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Trẻ có nhu cầu được vệ sinh sạch sẽ.

* GDAT: Không đi theo người lạ, không chơi gần đường.

1. Phát triển vận động:

- Trẻ tập thể dục sáng với vòng:

- Tập luyện các kỹ năng VĐCB: Bò trong đường hẹp.

- Tập cử động của đôi bàn tay, ngón tay qua các hoạt động: Gấp, dán, xếp hình

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Dạy trẻ biết cởi quần áo khi bẩn...

*GDAT: Dạy trẻ không đi theo người lạ, không chơi gần đường.

Page 12: Nha tre 2014-2015

2. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

- Nhận biết được tên gọi và một số đặc điểm nổi bật của các PTGT quen thuộc.

- Phát triển khả năng quan sát, nhận xét, ghi nhớ có chủ định

- Nhận biết được hình vuông, hình tròn. Nhận biết to, nhỏ

- Trò chuyện với trẻ kề tên gọi và một số đặc điểm nổi bật của các PTGT quen thuộc.

- Xem tranh ảnh một số PTGT để tập cho trẻ quan sát, nhận xét, ghi nhớ có chủ định.

- Dạy trẻ gọi tên hình vuông, hình tròn. Phân biệt to, nhỏ

3. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

- Nghe hiểu được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói về một số PTGT quen thuộc.

- Biết trẻ lời câu hỏi: Ai đây?Cái gì? Ở đâu?

- Bắt chước âm thanh của một số phương tiện giao thông quen thuộc.

- Tập cho trẻ trả lời câu hỏi: Ai đây? Cái gì? Ở đâu?

4. PHÁT TRIỂN

TCKNXH

VÀ TMỸ

-Thực hiện được một số quy định đơn giản trong sinh hoạt.

- Thích nghe hát, vận động theo nhạc có nội dung về PTGT

- Thích di màu, dán, xếp hình

- Tập cho trẻ một số quy định đơn giản trong sinh hoạt: Cất đồ dùng, đồ chơi gọn gàng, biết xếp hàng chờ đến lượt...

- Cho trẻ nghe hát, vận động theo nhạc các bài hát có nội dung về PTGT.

- Tập di màu, dán, xếp hình về PTGT.

Page 13: Nha tre 2014-2015

CHỦ ĐỀ 9: MÙA HÈ VỚI BÉThời gian thực hiện: 2 tuần, từ 13/4 đến 24/4/2015

L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG1. PHÁT TRIỂN

THỂ CHẤT

1. Phát triển vận động:

- Trẻ hứng thú tham gia vào tập TDS

- Có một số tố chất vận động khéo léo trong hoạt động.

- Có khả năng phối hợp khéo léo cử động của bàn tay, ngón tay qua hoạt động.

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Trẻ có nhu cầu được vệ sinh sạch sẽ. Biết cần phải uống đủ nước hàng ngày

* GDAT: Chấp nhận đội mũ khi ra nắng.

1. Phát triển vận động:

- Trẻ tập thể dục sáng với vòng:

+) Làm tiếng gà gáy

+) Đưa vòng lên cao

+) Cúi nhặt vòng

+) Lái ô tô

- Bò trong đường hẹp.

- Tập cử động của đôi bàn tay, ngón tay qua các hoạt động: Di màu, dán, xếp hình

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Lấy nước uống khi có nhu cầu

*GDAT: Dạy trẻ đội mũ, đeo khẩu trang khi đi học, đi chơi, đi ngoài đường….

2. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

- Thích tìm hiểu, khám phá các sự vật hiện tượng tự nhiên gần gũi. Nhận biết được thời tiết mùa hè: Nắng, nóng…

- Biết quan sát, nhận xét đặc điểm nổi bật của các hiện tượng tự nhiên quen thuộc

- Nhận biết to, nhỏ

- Mùa hè của bé

- Trang phục mùa hè

- Gió

- Mưa

- Phân biệt to, nhỏ

Page 14: Nha tre 2014-2015

3. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

- Sử dụng các từ chỉ hiện tượng thời tiết và các hiện tượng tự nhiên gần gũi.

- Biết diễn đạt, nhận xét bằng câu nói đơn giản.

- Trò chơi: Trời nắng trời mưa

- Đọc thơ: Mùa hè

- Truyện: Gió thổi.

4. PHÁT TRIỂN

TCKNXH

VÀ TMỸ

- Mạnh dạn giao tiếp với những người gần gũi.

- Biết giữ vệ sinh môi trường

- Thích nghe hát, vận động theo nhạc.

- Thích di màu, dán, xếp hình

- Bé với những người xung quanh

- Vứt rác ở đâu...

- Hát: Mùa hè đến

- Nghe: Cho tôi đi làm mưa với

- VĐTN: Chơi ngón tay.

- Tô màu quả bóng to, nhỏ