112
ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 1 ðIỆN XOAY CHIỀU RLC GHÉP NỐI TIẾP A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Dòng ñiện xoay chiều . * Dòng ñiện và ñiện áp xoay chiều Dòng ñiện xoay chiều là dòng ñiện có cường ñộ là hàm số sin hay côsin của thời gian. ðiện áp xoay chiều là ñiện áp biến thiên theo hàm số sin hay côsin của thời gian. Tạo ra dòng ñiện xoay chiều bằng máy phát ñiện xoay chiều dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng ñiện từ. Trong một chu kì T dòng ñiện xoay chiều ñổi chiều 2 lần, trong mỗi giây dòng ñiện xoay chiều ñổi chiều 2f lần. * Các giá trị hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều bằng cường ñộ của một dòng ñiện không ñổi, nếu cho hai dòng ñiện ñó lần lượt ñi qua cùng một ñiện trở R trong những khoảng thời gian bằng nhau ñủ dài thì nhiệt lượng tỏa ra bằng nhau. + Cường ñộ hiệu dụng và ñiện áp hiệu dụng: I = 0 2 I ; U = 0 2 U . + Ampe kế và vôn kế ño cường ñộ dòng ñiện và ñiện áp xoay chiều dựa vào tác dụng nhiệt của dòng ñiện nên gọi là ampe kế nhiệt và vôn kế nhiệt, số chỉ của chúng là cường ñộ hiệu dụng và ñiện áp hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều. + Khi tính toán, ño lường, ... các mạch ñiện xoay chiều, chủ yếu sử dụng các giá trị hiệu dụng. * Các loại ñoạn mạch xoay chiều + ðoạn mạch chỉ có ñiện trở thuần: u R cùng pha với i; I = R U R . + ðoạn mạch chỉ có tụ ñiện: u C trể pha hơn i góc 2 π ; I = C C Z U ; với Z C = C ω 1 là dung kháng của tụ ñiện. Tụ ñiện C không cho dòng ñiện không ñổi ñi qua (cản trở hoàn toàn), nhưng lại cho dòng ñiện xoay chiều ñi qua với ñiện trở (dung kháng): Z C = C ω 1 . + ðoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần: u L sớm pha hơn i góc 2 π . I = L L Z U ; với Z L = ωL là cảm kháng của cuộn dây. Cuộn cảm thuần L cho dòng ñiện không ñổi ñi qua hoàn toàn (không cản trở) và cho dòng ñiện xoay chiều ñi qua với ñiện trở (cảm kháng): Z L = ωL. + ðoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp (không phân nhánh): Giãn ñồ Fre-nen: Nếu biểu diễn các ñiện áp xoay chiều trên R, L và C bằng các véc tơ tương ứng R U , L U C U tương ứng thì ñiện áp xoay chiều trên ñoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là: U = R U + L U + C U Dựa vào giãn ñồ véc tơ ta thấy: U = 2 2 ) ( C L R U U U + = I. 2 C L 2 ) Z - (Z R + = I.Z Với Z = 2 C L 2 ) Z - (Z R + gọi là tổng trở của ñoạn mạch RLC. ðộ lệch pha ϕ giữa u và i xác ñịnh theo biểu thức: tanϕ = R Z Z C L = R C L ω ω 1 Cường ñộ hiệu dụng xác ñịnh theo ñịnh luật Ôm: I = Z U . * Biểu thức ñiện áp xoay chiều, cường ñộ dòng ñiện xoay chiều Nếu i = I 0 cos(ωt + ϕ i ) thì u = U 0 cos(ωt + ϕ i + ϕ). Nếu u = U 0 cos(ωt + ϕ u ) thì i = I 0 cos(ωt + ϕ u - ϕ).

[Pp] mach rlc ghep noi tiep

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 1

ðIỆN XOAY CHIỀU RLC GHÉP NỐI TIẾP A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Dòng ñiện xoay chiều. * Dòng ñiện và ñiện áp xoay chiều Dòng ñiện xoay chiều là dòng ñiện có cường ñộ là hàm số sin hay côsin của thời gian. ðiện áp xoay chiều là ñiện áp biến thiên theo hàm số sin hay côsin của thời gian. Tạo ra dòng ñiện xoay chiều bằng máy phát ñiện xoay chiều dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng ñiện từ. Trong một chu kì T dòng ñiện xoay chiều ñổi chiều 2 lần, trong mỗi giây dòng ñiện xoay chiều ñổi chiều 2f lần. * Các giá trị hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều bằng cường ñộ của một dòng ñiện không ñổi, nếu cho hai dòng ñiện ñó lần lượt ñi qua cùng một ñiện trở R trong những khoảng thời gian bằng nhau ñủ dài thì nhiệt lượng tỏa ra bằng nhau.

+ Cường ñộ hiệu dụng và ñiện áp hiệu dụng: I = 0

2

I; U = 0

2

U.

+ Ampe kế và vôn kế ño cường ñộ dòng ñiện và ñiện áp xoay chiều dựa vào tác dụng nhiệt của dòng ñiện nên gọi là ampe kế nhiệt và vôn kế nhiệt, số chỉ của chúng là cường ñộ hiệu dụng và ñiện áp hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều. + Khi tính toán, ño lường, ... các mạch ñiện xoay chiều, chủ yếu sử dụng các giá trị hiệu dụng. * Các loại ñoạn mạch xoay chiều

+ ðoạn mạch chỉ có ñiện trở thuần: uR cùng pha với i; I = R

U R .

+ ðoạn mạch chỉ có tụ ñiện: uC trể pha hơn i góc 2

π; I =

C

C

Z

U; với ZC =

Cω1

là dung kháng của tụ ñiện.

Tụ ñiện C không cho dòng ñiện không ñổi ñi qua (cản trở hoàn toàn), nhưng lại cho dòng ñiện xoay chiều ñi

qua với ñiện trở (dung kháng): ZC =Cω1

.

+ ðoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần: uL sớm pha hơn i góc 2

π.

I =L

L

Z

U; với ZL = ωL là cảm kháng của cuộn dây.

Cuộn cảm thuần L cho dòng ñiện không ñổi ñi qua hoàn toàn (không cản trở) và cho dòng ñiện xoay chiều ñi qua với ñiện trở (cảm kháng): ZL = ωL. + ðoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp (không phân nhánh): Giãn ñồ Fre-nen: Nếu biểu diễn các ñiện áp xoay chiều trên R, L và C bằng các véc

tơ tương ứng RU→

, LU→

và CU→

tương ứng thì ñiện áp xoay chiều trên ñoạn mạch R, L, C

mắc nối tiếp là: →

U = RU→

+ LU→

+ CU→

Dựa vào giãn ñồ véc tơ ta thấy: U = 22 )( CLR UUU −+ = I. 2CL

2 ) Z- (Z R + = I.Z

Với Z = 2CL

2 ) Z- (Z R + gọi là tổng trở của ñoạn mạch RLC.

ðộ lệch pha ϕ giữa u và i xác ñịnh theo biểu thức: tanϕ = R

ZZ CL −=

RC

ω1

Cường ñộ hiệu dụng xác ñịnh theo ñịnh luật Ôm: I =Z

U.

* Biểu thức ñiện áp xoay chiều, cường ñộ dòng ñiện xoay chiều Nếu i = I0cos(ωt + ϕi) thì u = U0cos(ωt + ϕi + ϕ). Nếu u = U0cos(ωt + ϕu) thì i = I0cos(ωt + ϕu - ϕ).

Page 2: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 2

Với I0 = 0U

Z; tanϕ =

R

ZZ CL −.

+ Cộng hưởng trong ñoạn mạch RLC: Khi ZL = ZC hay ωL = Cω1

thì có hiện tượng cộng hưởng ñiện. Khi ñó:

Z = Zmin = R; I = Imax = R

U; P = Pmax =

R

U 2

; ϕ = 0.

+ Các trường hợp khác: Khi ZL > ZC thì u nhanh pha hơn i (ñoạn mạch có tính cảm kháng). Khi ZL < ZC thì u trể pha hơn i (ñoạn mạch có tính dung kháng). Chú ý: Nếu trong ñoạn mạch có nhiều phần tử R, L, C mắc nối tiếp thì trong các hệ thức của ñịnh luật Ôm ta ñặt R = R1 + R2 + ...; ZL = ZL1 + ZL2 + ...; ZC = ZC1 + ZC2 + ... . Nếu mạch không có ñiện trở thuần thì ta cho R = 0; không có cuộn cảm thì ta cho ZL = 0; không có tụ ñiện thì ta cho ZC = 0. * Công suất của dòng ñiện xoay chiều + Công suất của dòng ñiện xoay chiều: P = UIcosϕ = I2R

+ Hệ số công suất: cosϕ = Z

R.

+ Ý nghĩa của hệ số công suất cosϕ: Công suất hao phí trên ñường dây tải (có ñiện trở r) là Php = rI2 =

ϕ22

2

cosU

rP. Nếu hệ số công suất cosϕ nhỏ thì công suất hao phí trên ñường dây tải Php sẽ lớn, do ñó người ta

phải tìm cách nâng cao hệ số công suất. Theo qui ñịnh của nhà nước thì hệ số công suất cosϕ trong các cơ sở ñiện năng tối thiểu phải bằng 0,85.

Với cùng một ñiện áp U và dụng cụ dùng ñiện tiêu thụ một công suất P thì I = ϕcosU

P, tăng hệ số công suất

cosϕ ñể giảm cường ñộ hiệu dụng I từ ñó giảm hao phí vì tỏa nhiệt trên dây. 2. Truyền tải ñiện năng – Máy biến áp. * Truyền tải ñiện năng

+ Công suất hao phí trên ñường dây tải: Php = rI2 = r(U

P)2 = P2

2U

r.

+ Hiệu suất tải ñiện: H = P

PP hp−.

+ ðộ giảm ñiện trên ñường dây tải ñiện: ∆U = Ir. + Biện pháp giảm hao phí trên ñường dây tải: giảm r, tăng U.

Vì r = ρS

lnên ñể giảm ta phải dùng các loại dây có ñiện trở suất nhỏ như bạc, dây siêu dẫn, ... với giá thành

quá cao, hoặc tăng tiết diện S. Việc tăng tiết diện S thì tốn kim loại và phải xây cột ñiện lớn nên các biện pháp này không kinh tế. Trong thực tế ñể giảm hao phí trên ñường truyền tải người ta dùng biện pháp chủ yếu là tăng ñiện áp U: dùng máy biến áp ñể ñưa ñiện áp ở nhà máy phát ñiện lên cao rồi tải ñi trên các ñường dây cao áp. Gần ñến nơi tiêu thụ lại dùng máy biến áp hạ áp ñể giảm ñiện áp từng bước ñến giá trị thích hợp. Tăng ñiện áp trên ñường dây tải lên n lần thì công suất hao phí giảm n2 lần. * Máy biến áp: Máy biến áp là thiết bị biến ñổi ñiện áp (xoay chiều). Cấu tạo + Một lỏi biến áp hình khung bằng sắt non có pha silic ñể tăng ñộ từ thẩm µ của lỏi sắt. + Hai cuộn dây có số vòng dây N1, N2 khác nhau có ñiện trở thuần nhỏ và ñộ tự cảm lớn quấn trên lỏi biến áp. Cuộn nối vào nguồn phát ñiện gọi là cuộn sơ cấp, cuộn nối ra các cơ sở tiêu thụ ñiện năng gọi là cuộn thứ cấp. Nguyên tắc hoạt ñộng Dựa vào hiện tượng cảm ứng ñiện từ. Nối hai ñầu cuộn sơ cấp vào nguồn phát ñiện xoay chiều, dòng ñiện xoay chiều chạy trong cuộn sơ cấp tạo ra từ trường biến thiên trong lỏi biến áp. Từ thông biến thiên của từ trường ñó qua cuộn thứ cấp gây ra suất ñiện ñộng cảm ứng trong cuộn thứ cấp. Sự biến ñổi ñiện áp và cường ñộ dòng ñiện trong máy biến áp

Page 3: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 3

Với máy biến áp làm việc trong ñiều kiện lí tưởng (hiệu suất gần 100%): 1

2

U

U=

2

1

I

I=

1

2

N

N.

* Công dụng của máy biến áp + Dùng ñể thay ñổi ñiện áp của dòng ñiện xoay chiều. + Sử dụng trong việc truyền tải ñiện năng ñể giảm hao phí trên ñường dây truyền tải. + Sử dụng trong các máy hàn ñiện, nấu chảy kim loại. 3. Máy phát ñiện xoay chiều. * Máy phát ñiện xoay chiều 1 pha + Các bộ phận chính: Phần cảm là nam châm vĩnh cữu hay nam châm ñiện. ðó là phần tạo ra từ trường. Phần ứng là những cuộn dây, trong ñó xuất hiện suất ñiện ñộng cảm ứng khi máy hoạt ñộng. Một trong hai phần ñặt cố ñịnh, phần còn lại quay quanh một trục. Phần cố ñịnh gọi là stato, phần quay gọi là rôto. + Hoạt ñộng: khi rôto quay, từ thông qua cuộn dây biến thiên, trong cuộn dây xuất hiện suất ñiện ñộng cảm ứng, suất ñiện ñộng này ñược ñưa ra ngoài ñể sử dụng.

+ Nếu từ thông qua cuộn dây là φ(t) thì suất ñiện ñộng cảm ứng trong cuộn dây là: e = - dt

dφ = - φ’(t)

+ Tần số của dòng ñiện xoay chiều: Máy phát có một cuộn dây và một nam châm (gọi là một cặp cực) và rôto quay n vòng trong một giây thì tần số dòng ñiện là f = n. Máy có p cặp cực và rô to quay n vòng trong một giây

thì f = np. Máy có p cặp cực, rô to quay n vòng trong một phút thì f = 60

np.

* Dòng ñiện xoay chiều ba pha Dòng ñiện xoay chiều ba pha là một hệ thống ba dòng ñiện xoay chiều, gây bởi ba suất ñiện ñộng xoay chiều

có cùng tần số, cùng biên ñộ nhưng lệch pha nhau từng ñôi một là 3

2π.

* Cấu tạo và hoạt ñộng của máy phát ñiện xoay chiều 3 pha Dòng ñiện xoay chiều ba pha ñược tạo ra bởi máy phát ñiện xoay chiều ba pha. Máy phát ñiện xoay chiều ba pha cấu tạo gồm stato có ba cuộn dây riêng rẽ, hoàn toàn giống nhau quấn trên ba lỏi sắt ñặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn, rôto là một nam châm ñiện. Khi rôto quay ñều, các suất ñiện ñộng cảm ứng xuất hiện trong ba cuộn dây có cùng biên ñộ, cùng tần số

nhưng lệch pha nhau 3

2π.

Nếu nối các ñầu dây của ba cuộn với ba mạch ngoài (ba tải tiêu thụ) giống nhau thì ta có hệ ba dòng ñiện

cùng biên ñộ, cùng tần số nhưng lệch nhau về pha là 3

2π.

* Các cách mắc mạch 3 pha + Mắc hình sao: ba ñiểm ñầu của ba cuộn dây ñược nối với 3 mạch ngoài bằng 3 dây dẫn, gọi là dây pha. Ba ñiểm cuối nối chung với nhau trước rồi nối với 3 mạch ngoài bằng một dây dẫn gọi là dây trung hòa. Nếu tải tiêu thụ cũng ñược nối hình sao và tải ñối xứng (3 tải giống nhau) thì cường ñộ dòng ñiện trong dây trung hòa bằng 0. Nếu tải không ñối xứng (3 tải không giống nhau) thì cường ñộ dòng ñiện trong dây trung hoà khác 0 nhưng nhỏ hơn nhiều so với cường ñộ dòng ñiện trong các dây pha.

Khi mắc hình sao ta có: Ud = 3 Up (Ud là ñiện áp giữa hai dây pha, Up là ñiện áp giữa dây pha và dây trung hoà). Mạng ñiện gia ñình sử dụng một pha của mạng ñiện 3 pha: nó có một dây nóng và một dây nguội. + Mắc hình tam giác: ñiểm cuối cuộn này nối với ñiểm ñầu của cuộn tiếp theo theo tuần tự thành ba ñiểm nối chung. Ba ñiểm nối ñó ñược nối với 3 mạch ngoài bằng 3 dây pha. Cách mắc này ñòi hỏi 3 tải tiêu thụ phải giống nhau. * Ưu ñiểm của dòng ñiện xoay chiều 3 pha + Tiết kiệm ñược dây nối từ máy phát ñến tải tiêu thụ; giảm ñược hao phí ñiện năng trên ñường dây.

Page 4: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 4

+ Trong cách mắc hình sao, ta có thể sử dụng ñược hai ñiện áp khác nhau: Ud = 3 Up + Cung cấp ñiện cho ñộng cơ ba pha, dùng phổ biến trong các nhà máy, xí nghiệp. 4. ðộng cơ không ñồng bộ ba pha. * Sự quay không ñồng bộ Quay ñều một nam châm hình chử U với tốc ñộ góc ω thì từ trường giữa hai nhánh của nam châm cũng quay với tốc ñộ góc ω. ðặt trong từ trường quay này một khung dây dẫn kín có thể quay quanh một trục trùng với trục quay của từ trường thì khung dây quay với tốc ñộ góc ω’ < ω. Ta nói khung dây quay không ñồng bộ với từ trường. * Nguyên tắc hoạt ñộng của ñộng cơ không ñồng bộ 3 pha + Tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng ñiện xoay chiều 3 pha ñi vào trong 3 cuộn dây giống nhau, ñặt lệch nhau 1200 trên một giá tròn thì trong không gian giữa 3 cuộn dây sẽ có một từ trường quay với tần số bằng tần số của dòng ñiện xoay chiều. + ðặt trong từ trường quay một rôto lồng sóc có thể quay xung quanh trục trùng với trục quay của từ trường. + Rôto lồng sóc quay do tác dụng của từ trường quay với tốc ñộ nhỏ hơn tốc ñộ của từ trường. Chuyển ñộng quay của rôto ñược sử dụng ñể làm quay các máy khác. Chú ý: - Trong ñộng cơ không ñồng bộ ba pha, khi từ trường quay qua một cuộn dây ñạt giá trị cực ñại B0 thì từ trường qua hai cuộn dây còn lại ñạt giá trị là B0/2. - Tổng hợp từ trường tại tâm luôn không ñổi và mang giá trị 3B0/2. - Từ trường cực ñại hướng vào cuộn dây thứ nhất thì các từ trường thành phần hướng ra xa hai cuộn dây còn lại và ngược lại, nếu từ trường cực ñại hướng ra xa cuộn dây thứ nhất thì lại hướng vào hai cuộn còn lại.

Page 5: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 5

CHỦ ðỀ VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN Chủ ñề 1: Phương pháp tạo ra dòng ñiện xoay chiều

- Viết biểu thức tính từ thông và tính từ thông cực ñại. - Viết biểu thức tính hiệu ñiện thế dao ñộng ñiều hòa. Tính hiệu ñiện thế cực ñại.

a. Chu kì và tần số của khung : 2 1

;T fT

πω

= =

b. Biểu thức từ thông của khung: . . .cos .cosoN B S t tω ωΦ = = Φ (Với Φ = L.I với Hệ số tự cảm L = 4π .10-7 N2.S/l = 4π .10-7 n2.V (n là mật ñộ dài hay số vòng dây

trên 1m chiều dài của ống dây và V là thể tích của ống dây))

c. Biểu thức của suất ñiện ñộng cảm ứng tức thời: e = 0' .sin os( )2

−∆Φ= −Φ = = −

∆NBS t E c t

t

πω ω ω

d. Biểu thức của ñiện áp tức thời: u = U0 os( )uc tω ϕ+ ( uϕ là pha ban ñầu của ñiện áp ) e. Biểu thức của cường ñộ dòng ñiện tức thời trong mạch: I = I0 os( )+ ic tω ϕ ( iϕ là pha ban ñầu của dòng ñiện)

f. Giá trị hiệu dụng : + Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng: I = 0

2

I

+ Hiệu ñiện thế hiệu dụng: U = 0

2

U

+ Suất ñiện ñộng hiệu dụng: E = 0

2

E

Bước1: Xác ñịnh góc φ: là góc tạo bởi véctơ cảm ứng từ B

và véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây tại thời ñiểm ban ñầu t = 0 Bước 2: Viết biểu thức từ thông tức thời gửi qua khung giây : ф = Φ0cos(ωt + φ) = NBScos(ωt + φ) Trong ñó: + ω là tần số góc = tốc ñộ góc của khung dây quay quanh trục + Ф0 = NBS là từ thông cực ñại gửi qua khung dây (ñơn vị: Wb - vêbe) + N là số vòng dây của khung + S là diện tích của khung dây (ñơn vị: m2) + B ñộ lớn véctơ cảm ứng từ (ñơn vị: T - tesla) Bước 3: Viết biểu thức suất ñiện ñộng tức thời trong khung dây ( bằng - ñạo hàm bậc nhất theo thời gian của từ thông): e = - ф’ = ωФ0sin(ωt + φ) = E0sin(ωt + φ) = E0cos(ωt + φ - π/2) Trong ñó: + E0 = ωФ0 là suất ñiện ñộng cực ñại trong khung dây (ñơn vị: V - vôn)

+ E = E0/ 2 là suất ñiện ñộng hiệu dụng trong khung dây (ñơn vị: V - vôn) Bước 4: Nếu khung dây kín có ñiện trở R thì dòng ñiện xuất hiện trong khung dây là: + cường ñộ dòng ñiện tức thời: i = e/R = E0/Rcos(ωt + φ - π/2) + cường ñộ hiệu dụng: I = E/R.

+ Giá trị hiệu dụng = giá trị cực ñại/ 2 Chú ý: Nếu khung dây hở thì khi ta nối hai ñầu khung dây với moạch ngoài thì trong mạch ngoài xuất hiện dòng ñiện xoay chiều và hai ñầu mạch xuất hiện ñiện áp xoay chiều biến thiên cùng tần số với suất ñiện ñộng.

Bài 1: Một khung dây có diện tích S = 60cm2 quay ñều với vận tốc 20 vòng trong một giây. Khung ñặt trong từ trường ñều B = 2.10-2T. Trục quay của khung vuông góc với các ñường cảm ứng từ, lúc t = 0 pháp tuyến khung dây có hướng trùng với hướng của vector cảm ứng từ. a. Viết biểu thức từ thông xuyên qua khung dây. b. Viết biểu thức suất ñiện ñộng cảm ứng xuất hiện trong khung dây. Hướng dẫn:

a. Chu kì: 1 1 0,0520o

Tn

= = = (s). Tần số góc: 2 2 .20 40onω π π π= = = (rad/s).

2 4 51.2.10 .60.10 12.10o NBS − − −Φ = = = (Wb). Vậy 512.10 cos40 tπ−Φ = (Wb)

Page 6: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 6

b. 5 240 .12.10 1,5.10o oE ω π − −= Φ = = (V)

Vậy 21,5.10 sin 40e tπ−= (V) Hay

2 cos2

1,5.10 40e t ππ−

= − (V)

ðồ thị biểu diễn e theo t là ñường hình sin: - Qua gốc tọa ñộ O. - Có chu kì T = 0,05s - Biên ñộ Eo = 1,5V.

Bài 2: Một khung dây dẫn có N = 100 vòng dây quấn nối tiếp, mỗi vòng có diện tích S = 50cm2. Khung dây

ñược ñặt trong từ trường ñều B = 0,5T. Lúc t = 0, vectơ pháp tuyến của khung dây hợp với B

góc 3πϕ = . Cho

khung dây quay ñều với tần số 20 vòng/s quanh trục ∆ (trục ∆ ñi qua tâm và song song với một cạnh của

khung) vuông góc với B

. Chứng tỏ rằng trong khung xuất hiện suất ñiện ñộng cảm ứng e và tìm biểu thức của e theo t.

Hướng dẫn: Khung dây quay ñều quanh trục ∆ vuông góc với cảm ứng từ B

thì góc hợp bởi vectơ pháp

tuyến n

của khung dây và B

thay ñổi → từ thông qua khung dây biến thiên → Theo ñịnh luật cảm ứng ñiện từ, trong khung dây xuất hiện suất ñiện ñộng cảm ứng. Tần số góc: 2 2 .20 40= = =onω π π π (rad/s)

Biên ñộ của suất ñiện ñộng: 440 .100.0,5.50.10 31,42oE NBSω π −= = ≈ (V)

Chọn gốc thời gian lúc: ( ),3

n Bπ

=

Biểu thức của suất ñiện ñộng cảm ứng tức thời: 31,42sin 403

= +

e tπ

π (V)

Hay 31,42cos 406

= −

e tπ

π (V)

Chủ ñề 2: Khảo sát mạch ñiện xoay chiều RLC. - Mạch ñiện chỉ có R. - Mạch ñiện chỉ có L. Tính ZL. - Mạch ñiện chỉ có C. Tính ZC. - Mạch ñiện có RC, RL, RLC. Tính Z. - Xác ñịnh ñộ lệch pha của u so với i trong các loại ñoạn mạch và viết biểu thức u – i tương ứng

a) ðoạn mạch chỉ có ñiện trở thuần: uR cùng pha với i : ϕ = ϕu - ϕi = 0 Hay ϕu = ϕi

Ta có: 02 os( t+ ) os( t+ )= =i ii I c I cω ϕ ω ϕ thì 02 os( t+ ) os( t+ )= =R i R iu U c U cω ϕ ω ϕ với I = R

U R

b) ðoạn mạch chỉ có tụ ñiện C: uC trễ pha so với i góc 2

π: ϕu = ϕi -

2

π; ϕi = ϕu +

2

π

+ Nếu ñề cho 2 os( t)i I c ω= thì viết: 2 os( t - )2

=u U cπ

ω

+ Nếu ñề cho 2 os( t)u U c ω= thì viết: 2 os( t + )2

=i I cπ

ω

- ðL ôm: I = C

C

Z

U; với ZC =

Cω1

là dung kháng của tụ ñiện.

- Chú ý: ðặt ñiện áp 2 cosu U tω= vào hai ñầu một tụ ñiện thì cường ñộ dòng ñiện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời ñiểm t, ñiện áp ở hai ñầu tụ ñiện là u và cường ñộ dòng ñiện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các ñại lượng là :

Ta có: 122

1 2

2

2

2

20

2

20

2

=+⇔=+CC U

u

I

i

U

u

I

i

2 2

2 2

u i2

U I+ =

C B A

Page 7: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 7

c) ðoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L: uL sớm pha hơn i góc 2

π: ϕu =ϕi +

2

π; ϕi = ϕu -

2

π

+ Nếu ñề cho 2 os( t)i I c ω= thì viết: 2 os( t+ )2

u U cπ

ω=

+ Nếu ñề cho 2 os( t)u U c ω= thì viết: 2 os( t- )2

i I cπ

ω=

- ðL ôm: I = L

L

Z

U; với ZL = ωL là cảm kháng của cuộn dây.

-ðặt ñiện áp 2 cosu U tω= vào hai ñầu một cuộn cảm thuần thì cường ñộ dòng ñiện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời ñiểm t, ñiện áp ở hai ñầu cuộn cảm thuần là u và cường ñộ dòng ñiện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các ñại lượng là :

Ta có: 2 2 2 2

2 2 2 20 0L L

i u i u1 1

I U 2I 2U+ = ⇔ + =

2 2

2 2

u i2

U I+ =

d) ðoạn mạch có R, L, C không phân nhánh:

Bước 1: Tính tổng trở Z: Tính LZ Lω= .; 1 1

2CZC fCω π

= = và 2 2( )L CZ R Z Z= + −

Bước 2: ðịnh luật Ôm : U và I liên hệ với nhau bởi U

IZ

= ; Io = Z

U o ;

Bước 3: Tính ñộ lệch pha giữa u hai ñầu mạch và i: tan L CZ Z

−= ;

Bước 4: Viết biểu thức u hoặc i

- Nếu cho trước: 2 os( t)i I c ω= thì biểu thức của u là 2 os( t + )=u U c ω ϕ

Hay i = Iocosωt thì u = Uocos(ωt + ϕ).

- Nếu cho trước: 2 os( t)u U c ω= thì biểu thức của i là: 2 os( t - )=i I c ω ϕ

Hay u = Uocosωt thì i = Iocos(ωt - ϕ) * Khi: (ϕu ≠ 0; ϕi ≠ 0 ) Ta có : ϕ = ϕu - ϕi => ϕu = ϕi + ϕ ; ϕi = ϕu - ϕ

- Nếu cho trước 2 os( t+ )ii I c ω ϕ= thì biểu thức của u là: 2 os( t+ + )iu U c ω ϕ ϕ=

Hay i = Iocos(ωt + ϕi) thì u = Uocos(ωt + ϕi + ϕ).

- Nếu cho trước 2 os( t+ )uu U c ω ϕ= thì biểu thức của i là: 2 os( t+ - )ui I c ω ϕ ϕ=

Hay u = Uocos(ωt +ϕu) thì i = Iocos(ωt +ϕu - ϕ)

+ Cộng hưởng ñiện trong ñoạn mạch RLC: Khi ZL = ZC hay ω = LC

1 thì Imax =

R

U, Pmax =

R

U 2

, u cùng

pha với i (ϕ = 0). Khi ZL > ZC thì u nhanh pha hơn i (ñoạn mạch có tính cảm kháng). Khi ZL < ZC thì u trể pha hơn i (ñoạn mạch có tính dung kháng). R tiêu thụ năng lượng dưới dạng toả nhiệt, ZL và ZC không tiêu thụ năng lượng ñiện.

Ví dụ 1: Một mạch ñiện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100Ω ; C= 4110. F

π− ; L=

2

πH. cường ñộ

dòng ñiện qua mạch có dạng: i = 2cos100π t (A). Viết biểu thức tức thời ñiện áp của hai ñầu mạch và hai ñầu mỗi phần tử mạch ñiện. Hướng dẫn :

-Cảm kháng : 2

100 200LZ L.ω ππ

= = = Ω ; Dung kháng : 4

1 1

10100

CZ.C

ππ

−= = = 100 Ω

-Tổng trở: Z = 2 2 2 2100 200 100 100 2L CR ( Z Z ) ( )+ − = + − = Ω

-HðT cực ñại :U0 = I0.Z = 2. 2100 V =200 2 V

C A B

R L

N M

L A B

Page 8: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 8

-ðộ lệch pha:200 100

tan 1100 4

L CZ Zrad

R

πϕ ϕ

− −= = = ⇒ = ;Pha ban ñầu của HðT: =+=+=

40

πϕϕϕ iu 4

π

=>Biểu thức HðT : u = )4

100cos(2200)cos(0

ππϕω +=+ ttU u (V)

-HðT hai ñầu R :uR = U0Rcos )(Rut ϕω + ; Với : U0R = I0.R = 2.100 = 200 V;

Trong ñoạn mạch chỉ chứa R : uR cùng pha i: uR = U0Rcos )(Rut ϕω + = 200cos tπ100 V

-HðT hai ñầu L :uL = U0Lcos )(Lut ϕω + Với : U0L = I0.ZL = 2.200 = 400 V;

Trong ñoạn mạch chỉ chứa L: uL nhanh pha hơn cñdñ 2

π:

220

2

πππϕϕ =+=+= iuL rad

=> uL = U0Lcos )(Rut ϕω + = 400cos )

2100(

ππ +t V

-HðT hai ñầu C :uC = U0Ccos )(Cut ϕω + Với : U0C = I0.ZC = 2.100 = 200V;

Trong ñoạn mạch chỉ chứa C : uC chậm pha hơn cñdñ 2

π:

220

2

πππϕϕ −=−=−= iuL rad

=> uC = U0Ccos )(Cut ϕω + = 200cos )

2100(

ππ −t V

Ví dụ 2: Mạch ñiện xoay chiều gồm một ñiện trở thuần R = 40Ω, một cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm

0,8L

π= H và một tụ ñiện có ñiện dung

42.10C

π

= F mắc nối tiếp. Biết rằng dòng ñiện qua mạch có dạng

3cos100i tπ= (A). a. Tính cảm kháng của cuộn cảm, dung kháng của tụ ñiện và tổng trở toàn mạch. b. Viết biểu thức ñiện áp tức thời giữa hai ñầu ñiện trở, giữa hai ñầu cuộn cảm, giữa hai ñầu tụ ñiện, giữa hai ñầu mạch ñiện. Hướng dẫn:

a. Cảm kháng: 0,8100 . 80LZ Lω π

π= = = Ω ; Dung kháng:

4

1 150

2.10100 .

CZCω π

π

−= = = Ω

Tổng trở: ( ) ( )2 22 240 80 50 50L CZ R Z Z= + − = + − = Ω

b. • Vì uR cùng pha với i nên : cos100R oRu U tπ= ;

Với UoR = IoR = 3.40 = 120V Vậy 120cos100u tπ= (V).

• Vì uL nhanh pha hơn i góc 2

π nên: cos 100

2L oLu U tπ

π = +

Với UoL = IoZL = 3.80 = 240V; Vậy 240cos 1002Lu tπ

π = +

(V).

• Vì uC chậm pha hơn i góc 2

π− nên: cos 100

2C oCu U tπ

π = −

Với UoC = IoZC = 3.50 = 150V; Vậy 150cos 1002Cu tπ

π = −

(V).

Áp dụng công thức: 80 50 3

tan40 4

L CZ Z

− −= = = ; 37oϕ⇒ ≈

370,2

180

πϕ π⇒ = ≈ (rad).

⇒ biểu thức hiệu ñiện thế tức thời giữa hai ñầu mạch ñiện: ( )cos 100ou U tπ ϕ= + ;

Với Uo= IoZ = 3.50 = 150V; Vậy ( )150cos 100 0,2u tπ π= + (V).

Page 9: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 9

e) ðoạn mạch có R, L,r, C không phân nhánh: 1. Xét cuộn dây không cảm thuần (L,r): Khi mắc cuộn dây có ñiện trở r và ñộ tự cảm L vào mạch ñiện xoay chiều, ta xem cuộn dây như ñoạn mạch r nối tiếp với L có giản ñồ vectơ như hình vẽ dưới:

+ Tổng trở cuộn dây: 2222 )( LrZrZ Lcd ω+=+= Trong ñó: ZL = L.ω .

+ ðiện áp hai ñầu cuộn dây nhanh pha hơn cường ñộ dòng ñiện một góc dϕ

ðược tính theo công thức: 0

0

U Ztan

U rL L

dr

ϕ = =

+ Biên ñộ, giá trị hiệu dụng của cường ñộ dòng ñiện và ñiện áp theo các công thức:

0 00 2 2

U UI

Z r Zd d

d L

= =+

và 2 2

U UI

Z r Zd d

d L

= =+

;

+ Công suất tiêu thụ của cuộn dây: P = Ud.I.cosϕ d = I.r2 Hay Pr = 2

2

U .r

Z

+ Hệ số công suất của cuộn dây : cosϕ d= 2 2

r r

Z Z rd L

=+

+Cách nhận biết cuộn dây có ñiện trở thuần r:

-Xét toàn mạch, nếu: Z ≠ 22 )( CL ZZR −+ ; U ≠ 22 )( CLR UUU −+ hoặc P ≠ I2R;hoặc cosϕ ≠ Z

R

thì cuộn dây có ñiện trở thuần r ≠ 0.

-Xét cuộn dây, nếu: Ud ≠ UL hoặc Zd ≠ ZL hoặc Pd ≠ 0 hoặc cosϕd ≠ 0 hoặc ϕd ≠ 2

π

thì cuộn dây có ñiện trở thuần r ≠ 0. 2. Mạch RLrC không phân nhánh:

- ðiện trở thuần tương ñương là: R + r.

- Tổng trở của cả ñoạn mạch RLrC nối tiếp là: 22 )()( CL ZZrRZ −++=

- ðộ lệch pha giữa ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch RLrC với cường ñộ dòng ñiện là: rR

ZZ CL

+

−=ϕtan =

1L

CR r

ω −ω

+

+ Sự liên hệ giữa các ñiện áp hiệu dụng: 222 )()( CLrR UUUUU −++= ; r R

coZ

ϕ+

=

+ Công suất tiêu thụ toàn mạch: 2. . os (r+R )I= =P U I c ϕ

+ Công suất tiêu thụ trên R: 2=RIRP

Chủ ñề 3: Tính công suất tiêu thụ, hệ số công suất. Xác ñịnh ñiều kiện ñể hệ số công suất cực ñại (cộng

hưởng ñiện). Tính công suất tương ứng. 1.Mạch RLC không phân nhánh:

+ Công suất tiêu thụ của mạch ñiện xoay chiều: P = UIcosϕ hay P = I2R = 2

2

Z

RU.

+ Hệ số công suất: cosϕ = Z

R.

+ Ý nghĩa của hệ số công suất cosϕ -Trường hợp cosϕ = 1 tức là ϕ = 0: mạch chỉ có R, hoặc mạch RLC có cộng hưởng ñiện

(ZL = ZC) thì: P = Pmax = UI = R

U 2

.

-Trường hợp cosϕ = 0 tức là ϕ = ±2

π: Mạch chỉ có L, hoặc C, hoặc có cả L và C mà không có R

thì: P = Pmin = 0. +ðể nâng cao cosϕ bằng cách thường mắc thêm tụ ñiện thích hợp sao cho cảm kháng và dung kháng của mạch xấp xỉ bằng nhau ñể cosϕ ≈ 1.

I

Ur

Ud

UL

C A B

R L,r

Page 10: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 10

+Nâng cao hệ số công suất cosϕ ñể giảm cường ñộ dòng ñiện nhằm giảm hao phí ñiện năng trên ñường dây tải ñiện.

2. Mạch RLrC không phân nhánh:(Cuộn dây không thuần cảm có ñiện trở thuần r )

+ Công suất tiêu thụ của cả ñọan mạch xoay chiều: P = UIcosϕ hay P = I2 (R+r)= 2

2

U ( R r )

Z

+.

+ Hệ số công suất của cả ñọan mạch : cosϕ = R r

Z

+.

+ Công suất tiêu thụ trên ñiện trở R: PR = I2.R= 2

2

U .R

Z Với Z = 2 2

L C(R+r) (Z - Z )+

+ Công suất tiêu thụ của cuộn dây: Pr = I2.r = 2

2

U .r

Z

+ Hệ số công suất của ñọan mạch chứa cuộn dây : cosϕd = d

r

Z=

2 2L

r

r Z+

3. Cộng hưởng ñiện

1. Cộng hưởng ñiện: ðiều kiện: ZL = ZC <=> 21

1= ⇔ =L LCC

ω ωω

+ Cường ñộ dòng ñiện trong mạch cực ñại: Imax = RR

R

min

UU

Z

U==

+ ðiện áp hiệu dụng: RL CU U U U= → = ; P= Pmax = 2

R

U

+ ðiện áp và cường ñộ dòng ñiện cùng pha ( tức φ = 0 ) + Hệ số công suất cực ñại: cosφ = 1. 2. Ứng dụng: tìm L, C, tìm f khi có Cộng hưởng ñiện: + số chỉ ampe kế cực ñại, hay cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng ñạt giá trị lớn nhất + cường ñộ dòng ñiện và ñiện áp cùng pha, ñiện áp hiệu dụng: RL CU U U U= → = ;

+ hệ số công suất cực ñại, công suất cực ñại.... Chủ ñề 4: Bài toán cho R thay ñổi.

- Trường hợp cuộn dây không có ñiện trở. o Xác ñịnh R ñể công suất PPPP ñạt giá trị cực ñại. Tính giá trị cực ñại ñó.

+ Khi L,C,ω không ñổi thì mối liên hệ giữa ZL và ZC không thay ñổi nên sự thay ñổi của R không gây ra hiện tượng cộng hưởng + Tìm công suất tiêu thụ cực ñại của ñoạn mạch:

Ta có P = RI2 = R22

2

)( cL ZZR

U

−+ =

R

ZZR

U

CL2

2

)( −+

,

Do U = const. nên ñể P = Pmax thì (R

ZZR CL

2)( −+ ) ñạt giá trị min

Áp dụng bất dẳng thức Cosi cho 2 số dương R và (ZL - ZC)2 ta ñược:

R

ZZR CL

2)( −+

R

ZZR CL

2)(.2

−≥ = CL ZZ −2

Vậy (R

ZZR CL

2)( −+ ) min là CL ZZ −2 lúc ñó dấu “=” của bất ñẳng thức xảy ra nên ta có

2

L C

L C

(Z -Z )R = R = Z -Z

R⇒⇒⇒⇒ và PPPPmax =

2 2

L C

U U=

2R 2 Z -Z

Lúc ñó: cosϕϕϕϕ = 2

2; tan ϕϕϕϕ = 1 và φ = π/4 (rad).

C A B

R L

R O R1 RM R2

P

Pmax

P<Pmax

Page 11: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 11

o Cho R biến thiên từ R1 R2. Xác ñịnh R ñể URmin, URmax. Tính các giá trị tương ứng.

+ Công thức tính hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñiện trở R: R 2 2 2L C L C

2

U UU I.R .R

R (Z Z ) (Z Z )1

R

= = =+ − −

+

.

- URmin khi R = Rmax = R2: R min 2L C

22

UU

(Z Z )1

R

=−

+

- URmax khi R = Rmin = R1: Rmax 2L C

21

UU

(Z Z )1

R

=−

+

o Cho R biến thiên từ R1 R2. Xác ñịnh R ñể URLmax, URCmax. Tính giá trị cực ñại ñó.

- Ta có 2 2RL RL L2 2 2

L C C L C2 2

L

U UU I.Z . R Z .

R (Z Z ) Z 2Z .Z1

R Z

= = + =+ − −

++

- ðể URLmax thì R = Rmax = R2. - Giải tương tự cho URC.

o Cho R biến thiên từ R1 R2. Xác ñịnh R ñể PPPPRmin, PPPPRmax. Tính các giá trị tương ứng.

Ta có P = RI2 = R22

2

)( cL ZZR

U

−+ =

R

ZZR

U

CL2

2

)( −+

.

ðối với dạng bài tập này, ta phải xét trường hợp 0 L C

R = Z - Z và khoảng từ R1 R2.

• Nếu R0 nằm trong khoảng từ R1 R2 thì PRmax =2

0

U

2R; ðể tính PRmin ta tính từng

trường hợp rồi so sánh hai kết quả ñể tìm ra giá trị nhỏ nhất. • Nếu R < R1 thì PRmax = PR1; PRmin = PR2

• Nếu R > R2 thì PRmax = PR2; PRmin = PR1 o Xác ñịnh giá trị của tần số f (hoặc L, hoặc C) ñể ULR, URC không ñổi khi thay ñổi R

Ta có: 2 2LR LR L2 2 2 2

C C LL C L C2 22 2

LL

U U UU I.Z . R Z

Z (Z 2Z )R (Z Z ) R (Z Z ) 1R ZR Z

= = + = =−+ − + − +++

ðể ULR không thay ñổi khi thay ñổi R (hay ULR ∉R) thì phải thỏa mãn ñiều kiện: C LZ 2Z= , từ ñó ta

tính ñược f, hoặc L, C thỏa mãn. Xét tương tự ñối với URC:

2 2LR LR C2 2 2 2

L L CL C L C2 22 2

CC

U U UU I.Z . R Z

Z (Z 2Z )R (Z Z ) R (Z Z ) 1R ZR Z

= = + = =−+ − + − +++

URC không thay ñổi khi thay ñổi R (hay URC ∉R) thì phải thỏa mãn ñiều kiện: L CZ 2Z= , từ ñó ta tính

ñược f, hoặc L, C thỏa mãn. - Trường hợp cuộn dây có ñiện trở.

o Xác ñịnh R ñể công suất PPPPmax. Tính giá trị cực ñại ñó. + Khi L,C,ω không ñổi thì mối liên hệ giữa ZL và ZC không thay ñổi nên sự thay ñổi của R không gây ra hiện tượng cộng hưởng

Ta có P = (R + r)I2 = (R + r)2

2 2L c

U

( R r ) ( Z Z )+ + − =

2

2L C

U

( Z Z )( R r )

( R r )

−+ +

+

.

Page 12: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 12

ðể P = Pmax => (2

L C( Z Z )R r

R r

−+ +

+) min thì:

2−+ = ⇒ + = −

+L C

L C

( Z Z )R r R r Z Z

R r

Công suất tiêu thụ cực ñại trên toàn mạch (R + r): PPPPmax = 2 2

L C

U U=

2(R + r) 2 Z - Z

o Xác ñịnh R ñể công suất PPPPRmax. Tính giá trị cực ñại ñó.

Ta có P R = R.I2 = R.2

2 2L c

U

( R r ) ( Z Z )+ + − =

2

2 2

2+ −

+ + L C

U

r ( Z Z )R r

R

.

ðể P R = PRmax khi (2 2

2+ −

+ + L Cr ( Z Z )R r

R) min

2 22 2 2+ −

= ⇒ = + −L CL C

r ( Z Z )R R r ( Z Z )

R

Công suất tiêu thụ cực ñại trên ñiện trở R: PPPPRmax = 2 2

2 2L C

U U=

2(R + r) 2r + 2 r + (Z - Z )

- Cho R = R1, R = R2 thì PPPP như nhau.

o Xác ñịnh các giá trị của R1 hoặc R2 tương ứng nếu cho PPPP .

Từ công thức tính công suất: 2 2

2 2 2L C2 2

L C

R.U U= R.I = R - R + (Z - Z ) = 0

R + (Z - Z )⇒⇒⇒⇒P

P.

Giải phương trình trên theo R ta thu ñược hai giá trị R cần tìm chính là hai nghiệm của phương trình. o Xác ñịnh R ñể PPPP cực ñại nếu ñề cho R1 và R2 .

- Khi R = R1: 2 2

2 11 1 22 2

L C1 L C1

1

R .U U = R .I = =

(Z - Z )R + (Z - Z )R +

R

P

- Khi R = R2: 2 2

2 22 2 22 2

L C2 L C2

2

R .U U = R .I = =

(Z - Z )R + (Z - Z )R +

R

P

- P như nhau khi: 2 22 2

L C L C1 2 1 22 2

L C L C 1 21 2

1 2

(Z - Z ) (Z - Z )U U = R + R +

(Z - Z ) (Z - Z ) R RR + R +

R R

⇔ = ⇒ =P P

( ) ( )( )

22 2

2L C 1 2L C L C1 2 1 2 L C

2 1 1 2

Z - Z . R - R(Z - Z ) (Z - Z )R - R R R Z - Z

R R R R⇒ = − = ⇒ =

- ðiều kiện ñể P ñạt giá trị cực ñại: ( )22L C L C 1 2 1 2R Z - Z R Z - Z R R hay R R R= ⇒ = = =

o Xác ñịnh R2 khi ñề cho biết R1, ZL, ZC : Phương pháp giải tương tự bài trên với chú ý rằng

( )2

1 2 L CR R Z - Z= từ ñó ta có thể tìm ñược giá trị thỏa mãn.

Chủ ñề 5: Bài toán cho L thay ñổi.

- Xác ñịnh L ñể PPPPmax, Imax, UCmax, URmax.

o Khi thay ñổi L, các ñại lượng C, R không thay ñổi nên tương ứng các ñại lượng Pmax, Imax,

UCmax, URmax khi xảy ra cộng hưởng: ZL = ZC hay 211= ⇔ = ⇒L LC L

Cω ω

ω

- Xác ñịnh L ñể ULmax. Tính ULmax ñó.

o Ta có: LL L 2 2 2 2

L C C C2L L

Z .U U UU I.Z

yR + (Z - Z ) R + Z 2.Z1

Z Z

= = = =

− +

o ðể ULmax thì ymin. o Dùng công cụ ñạo hàm khảo sát trực tiếp hàm số:

Page 13: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 13

( )2 2

2 2C CC C2 2

L L L L

R + Z 2.Z 1 1y 1 R + Z . 2Z . 1

Z Z Z Z= − + = − +

o ULmax khi ymin hay 2 2

CL

C

R ZZ

Z

+= và

2 2C

Lmax

U. R ZU

R

+=

o Khi 2 24

2C C

L

Z R ZZ

+ += thì ax 2 2

2 R

4RLM

C C

UU

R Z Z=

+ − Lưu ý: R và L mắc liên tiếp nhau

- Cho L = L1, L = L2 thì PPPP như nhau. Tính L ñể PPPPmax.

o Khi L = L1: 2

21 1 2 2

L1 C

R.U = R.I =

R + (Z - Z )P

o Khi L = L2: 2

22 2 2 2

L2 C

R.U = R.I =

R + (Z - Z )P

o P như nhau khi: 2 2

1 2 L1 C L2 C2 2 2 2L1 C L2 C

R.U R.U = Z - Z = Z - Z

R + (Z - Z ) R + (Z - Z )⇔ = ⇔P P

o Nếu L1 khác L2 ta có thể viết lại phương trình trên: L1 L2L2 C C L1 C

Z + ZZ - Z = Z - Z Z

2⇒ =

o ðiều kiện ñể P ñạt giá trị cực ñại (cộng hưởng) khi: L1 L2L C

Z + ZZ = Z

2= và Pmax =

2U

R

- Cho L = L1, L = L2 thì UL như nhau. Tính L ñể ULmax.

o Khi L = L1: L1L1 L1 1 2 2 2 2 2 2

L1 C L1 C C C2 2L1 L1 L1

Z .U U UU = Z .I =

R + (Z - Z ) R + (Z - Z ) 2Z R + Z1

Z Z Z

= =

− +

o Khi L = L2: L2L2 L2 2 2 2 2 2 2 2

L2 C L2 C C C2 2L2 L2 L2

Z .U U UU = Z .I =

R + (Z - Z ) R + (Z - Z ) 2Z R + Z1

Z Z Z

= =

− +

o UL như nhau khi:

( )2 2 2 2

2 2C C C CC C2 2 2 2

L1 L1 L2 L2 L2 L1 L2 L1

C2 2

C L1 L2

2Z R + Z 2Z R + Z 1 1 1 11 1 2Z R + Z

Z Z Z Z Z Z Z Z

Z 1 1 1

R + Z 2 Z Z

− + = − + ⇔ − = −

⇒ = +

o UL ñạt giá trị cực ñại khi: 2 2

C CL 2 2

C L C L1 L2

R + Z Z1 1 1 1Z

Z Z R + Z 2 Z Z

= ⇒ = = +

Chủ ñề 6: Bài toán cho C thay ñổi. - Xác ñịnh C ñể PPPPmax, Imax, ULmax, URmax

o Khi thay ñổi C, các ñại lượng L, R không thay ñổi nên tương ứng các ñại lượng Pmax, Imax,

ULmax, URmax khi xảy ra cộng hưởng: ZL = ZC hay 211= ⇔ = ⇒L LC C

Cω ω

ω.

- Xác ñịnh C ñể UCmax. Tính UCmax ñó

o Ta có: CC C 2 2 2 2

L C L L2C C

Z .U U UU I.Z

yR + (Z - Z ) R + Z 2.Z1

Z Z

= = = =

− +

o ðể UCmax thì ymin. o Dùng công cụ ñạo hàm khảo sát trực tiếp hàm số:

Page 14: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 14

( )2 2

2 2L LL L2 2

C C C C

R + Z 2.Z 1 1y 1 R + Z . 2Z . 1

Z Z Z Z= − + = − +

o UCmax khi ymin hay 2 2

LC

L

R ZZ

Z

+= và

2 2L

Cmax

U. R ZU

R

+=

o Khi 2 24

2L L

C

Z R ZZ

+ += thì ax 2 2

2 R

4RCM

L L

UU

R Z Z=

+ − Lưu ý: R và C mắc liên tiếp nhau

- Xác ñịnh C ñể URCmax. Tính URCmax ñó

o Ta có: ( )

RCRC RC 2 2 2 22

L C L L CL C2 22 2

CC

Z .U U U UU I.Z

yR + (Z - Z ) Z 2Z .ZR + Z - Z 1R + ZR + Z

= = = = =−

+

o ðể URCmax thì ymin. o Dùng công cụ ñạo hàm khảo sát trực tiếp hàm số:

( ) ( ) ( )( ) ( )

2 2L L C L L

2 2 2 2C

2 2 2 2 2 2L L L L L L

2 22 2 2 2

Z 2Z .Z Z 2Z .xy 1 1

R + Z R + x

R + x . 2Z Z 2Z .x .2x 2Z .x 2Z .x 2Z Ry '

R + x R + x

− −= + = +

− − − − −⇒ = =

o URCmax khi ymin hay 2 2

L LC

Z Z 4Rx = Z

2

+ += và từ ñó ta tính ñược URCmax tương ứng.

- Cho C = C1, C = C2 thì PPPP như nhau. Tính C ñể PPPPmax.

o Khi C = C1: 2

21 1 2 2

L C1

R.U = R.I =

R + (Z - Z )P

o Khi C = C2: ( )

22

2 2 22L C2

R.U = R.I =

R + Z - ZP

o P như nhau khi: 1 2 L C1 L C2 = Z - Z = Z - Z⇔P P

o Nếu C1 khác C2 ta có thể viết lại phương trình trên: C1 C2L C1 C2 L L

Z + ZZ - Z = Z - Z Z

2⇒ =

o ðiều kiện ñể P ñạt giá trị cực ñại (cộng hưởng) khi: C1 C2C L

Z + ZZ Z

2= = và Pmax =

2U

R

- Cho C = C1, C = C2 thì UC như nhau. Tính C ñể UCmax.

o Khi C = C1: C1C1 C1 1 2 2 2 2

L C1 L L2

C1 C1

Z .U UU = Z .I =

R + (Z - Z ) 2Z R + Z1

Z Z

=

− +

o Khi C = C2: C2C2 C2 1 2 2 2 2

L C2 L L2

C2 C2

Z .U UU = Z .I =

R + (Z - Z ) 2Z R + Z1

Z Z

=

− +

o UC như nhau khi:

( )2 2 2 2

2 2L L L LL L2 2 2 2

C1 C1 C2 C2 C2 C1 C2 C1

L2 2

L C1 C2

2Z R + Z 2Z R + Z 1 1 1 11 1 2Z R + Z

Z Z Z Z Z Z Z Z

Z 1 1 1

R + Z 2 Z Z

− + = − + ⇔ − = −

⇒ = +

o UC ñạt giá trị cực ñại khi: 2 2

L LC 2 2

L C L C1 C2

R + Z Z1 1 1 1Z

Z Z R + Z 2 Z Z

= ⇒ = = +

Page 15: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 15

Chủ ñề 7: Bài toán cho ω thay ñổi. - Xác ñịnh ω ñể PPPPmax, Imax, URmax.

o Khi thay ñổi ω, các ñại lượng L, C, R không thay ñổi nên tương ứng các ñại lượng Pmax, Imax,

URmax khi xảy ra cộng hưởng: ZL = ZC hay 211= ⇔ = ⇒L LC

Cω ω ω

ω.

- Xác ñịnh ω ñể UCmax. Tính UCmax ñó.

o

( ) ( )

( ) ( )

CC C 2 2 22 2

2L C L C2C

2 2

4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

Z .U U UU = Z .I =

R + Z - Z R + Z - Z 1R + L -

CZ1

CU U U

yL C R C 2LC 1 x L C x R C 2LC 1

= = ω ω

ω

= = =ω +ω − + + − +

o UCmax khi ymin hay 2 2 2 2

2C C2 2 2

2LC R C 1 L R 1 L Rx =

2L C L C 2 L C 2

−ω = = − ⇒ ω = −

và từ ñó ta tính ñược Cmax 2 2

2LUU

R 4LC R C=

−.

- Xác ñịnh ω ñể ULmax. Tính ULmax ñó.

o

( ) ( )L

L L 2 2 22 22L C L C

2L

2 2

2 22

4 2 2 2 2 2 2 2

Z .U U UU = Z .I =

R + Z - Z R + Z - Z 1R + L -

CZL

U U U

y1 1 R 2 1 R 21 x x 1

L C L LC L C L LC

= = ω ω ω

= = =

+ − + + − + ω ω

o ULmax khi ymin hay 2 2 2 2

2L2 2 2

L

1 L C 2 R L R 1 1x = C .

2 LC L C 2 C L RC 2

= − = − ⇒ ω = ω

và từ ñó ta tính ñược Lmax 2 2

2LUU

R 4LC R C=

−.

- Cho ω = ω1, ω = ω2 thì PPPP như nhau. Tính ω ñể PPPPmax.

o Khi ω = ω1: 2 2

21 1 22 2

L1 C1 21

1

R.U R.U = R.I =

R + (Z - Z ) 1R + L

C

= ω − ω

P

o Khi ω = ω2: ( )

2 22

2 2 2 222L2 C2

22

R.U R.U = R.I = =

R + Z - Z 1R + L

C

ω − ω

P

o P như nhau khi:

( )1 2 1 2 1 2 1 21 2 1 2

1 1 1 1 1 1 = L L L

C C C LC

⇔ ω − = −ω ⇒ ω +ω = + ⇒ ω ω = ω ω ω ω

P P

o ðiều kiện ñể P ñạt giá trị cực ñại (cộng hưởng) khi:

2C L 1 2 1 2

1Z Z

LC= ⇒ ω = = ω ω ⇒ ω= ω ω

- Cho ω = ω1, ω = ω2 thì UC như nhau. Tính ω ñể UCmax.

Page 16: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 16

o Khi ω = ω1:

( )C1 C1 1 2 22 2 2 2

2 1 11 1

1

U UU = Z .I

C R + LC 11C R + L

C

= = ω ω −

ω ω − ω

o Khi ω = ω2:

( )C2 C2 2 2 22 2 2 2

2 2 22 2

2

U UU = Z .I

C R + LC 11C R + L

C

= = ω ω −

ω ω − ω

o UC như nhau khi:

( ) ( )

( ) ( ) ( ) ( )

( )

2 22 2 2 2 2 2 2 2C1 C2 1 1 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 21 2 2 1 2 1 2 1

22 22 1 2

U U C R + LC 1 C R + LC 1

1 1C R LC LC 2 C R 2L C

2 LC

R1 1 L

2 L C 2

= ⇔ ω ω − = ω ω −

⇒ ω −ω = ω −ω ω +ω − ⇒ = − ω +ω −

⇒ ω +ω = −

o ðiều kiện ñể UCmax khi: ( )2

2 2 2C 1 22

1 L R 1

L C 2 2

ω = − = ω +ω

- Cho ω = ω1, ω = ω2 thì UL như nhau. Tính ω ñể ULmax.

o Khi ω = ω1: L1 L1 1 2 222

1 2 2 21 1 1 1

U UU = Z .I

R1 1 1R + L + 1-

L C L LC

= = ω − ω ω ω ω

o Khi ω = ω2: L2 L2 2 2 222

2 2 2 22 2 2 2

U UU = Z .I

R1 1 1R + L + 1-

L C L LC

= = ω − ω ω ω ω

o UL như nhau khi: 2 22 2

L1 L2 2 2 2 2 2 21 1 2 2

2

2 2 2 2 2 2 21 2 1 2 1 2

2 2 2 22

2 2 2 2 2 2 21 2 1 2

R R1 1U U + 1 + 1

L LC L LC

R 1 1 1 1 1 1 1 12

L LC LC

R R C R2 1 1 1 1 1 1 LLC LC C

L L C 2 2 2 C 2

= ⇔ − = − ω ω ω ω

⇒ − = − − + ω ω ω ω ω ω

⇒ = − + ⇒ + = − = − ω ω ω ω

o ðiều kiện ñể ULmax khi: 2

22 2 2L 1 2

1 L R 1 1 1C

C 2 2

= − = + ω ω ω

- Cho ω = ω1 thì ULmax, ω = ω2 thì UCmax. Tính ω ñể PPPPmax.

o ULmax khi 1 2

1 1.

C L RC 2

ω =

o UCmax khi 2

2

1 L R

L C 2ω = −

o ðiều kiện ñể P ñạt giá trị cực ñại (cộng hưởng) khi:

2C L 1 2 1 2

1Z Z

LC= ⇒ ω = = ω ω ⇒ ω= ω ω

Page 17: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 17

BÀI TẬP

§Ò thi m«n 12 Dien xoay chieu - Tao dong xoay chieu (M· ®Ò 222)

C©u 1 : Một khung dây ñặt trong từ trường có cảm ứng từ B

. Từ thông qua khung là 6.10-4Wb. Cho cảm ứng từ giảm ñều về 0 trong thời gian 10-3(s) thì sức ñiện ñộng cảm ứng xuất hiện trong khung là:

A. 3V B. 6V C. 0,06V D. 0,6V C©u 2 :

Từ thông qua một vòng dây dẫn là ( )22.10

cos 1004

t Wbπ

ππ

− Φ = +

. Biểu thức của suất ñiện ñộng

cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là

A. 2sin 100 ( )4

e t Vπ

π = − +

B. 2sin100 ( )e t Vπ= −

C. 2sin 100 ( )4

e t Vπ

π = +

D. 2 sin100 ( )e t Vπ π=

C©u 3 : Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025m2, gồm 200 vòng dây quay ñều với tốc ñộ 20 vòng/s quanh một trục cố ñịnh trong một từ trường ñều. Biết trục quay là trục ñối xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất ñiện ñộng hiệu dụng xuất hiện trong khung có ñộ lớn bằng 222V. Cảm ứng từ có ñộ lớn bằng:

A. 0,45 T B. 0,50 T C. 0,40 T D. 0,60 T C©u 4 : Một khung dây ñiện tích S = 600c 2m và có 200 vòng dây quay ñều trong từ trường ñều có vectơ B

vuông góc với trục quay của khung và có giá trị B = 4,5.10-2(T). Dòng ñiện sinh ra có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến khung cùng chiều với ñường sức từ. Biểu thức sức ñiện ñộng e sinh ra có dạng

A. e = 120 2 cos100πt V B. e = 120sin100 πt V

C. e = 120 2 sin100 πt V D. e = 120 2 sin (100πt + 6

π )(V)

C©u 5 : Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm2 gồm 250 vòng dây quay ñều với vận tốc 3000 vòng/min

trong một từ trường ñều B ⊥ trục quay ∆ và có ñộ lớn B = 0,02T. Từ thông cực ñại gửi qua khung là

A. 0,15Wb. B. 1,5Wb. C. 0,025Wb. D. 15Wb. C©u 6 : Một khung dây dẫn phẳng quay ñều với tốc ñộ góc ω quanh một trục cố ñịnh nằm trong mặt phẳng

khung dây, trong một từ trường ñều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất

ñiện ñộng cảm ứng trong khung có biểu thức e = 0 cos( )2

E tπ

ω + . Tại thời ñiểm t = 0, vectơ pháp

tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng A. 450. B. 1800. C. 900. D. 1500.

C©u 7 : Khung dây hình chữ nhật dài 30cm, rộng 20cm ñặt trong từ trường ñều có cảm ứng từ B = 10-2T sao

cho phép tuyến khung hợp với véctơ B

1 góc 60o. Từ thông qua khung là A. 3.10-4T B. 43 3.10− Wb C. 42 3.10− Wb D. 3.10-4Wb

C©u 8 : Một khung dây quay ñều trong từ trường B

vuông góc với trục quay của khung với tốc ñộ n = 1800

vòng/ phút. Tại thời ñiểm t = 0, véctơ pháp tuyến n

của mặt phẳng khung dây hợp với B

một góc 300. Từ thông cực ñại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất ñiện ñộng cảm ứng xuất hiện trong khung là :

A. 0,6 cos(60 )3

= −e t Wbπ

π π . B. 60cos(30 )3

e t Wbπ

= + .

C. 0,6 cos(60 )6

e t Wbπ

π π= + . D. 0,6 cos(30 )6

e t Wbπ

π π= − .

C©u 9 : Cho khung dây kim loại diện tích S quay ñều quanh trục ñối xứng xx’ của nó trong một từ trường

Page 18: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 18

ñều B có phương vuông góc với xx’. Vận tốc góc khung quay là ω. Chọn gốc thời gian là lúc mặt khung vuông góc với vectơ B. Tại thời ñiểm t bất kỳ, từ thông qua mỗi vòng dây là:

A. BSsin(ω t + 3

π ) (Wb) B. BScos(ω t +

3

π ) (Wb)

C. BSsin(ω t) (Wb) D. BScos(ω t) (Wb) C©u 10 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600cm2, quay ñều quanh trục ñối

xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường ñều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các ñường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất ñiện ñộng cảm ứng trong khung là

A. e 4,8 sin(4 t ) (V).= π π + π B. e 48 sin(4 t ) (V).= π π + π

C. e 48 sin(40 t ) (V).2

π= π π − D. e 4,8 sin(40 t ) (V).

2

π= π π −

C©u 11 : Nguyên tắc tạo dòng ñiện xoay chiều dựa trên: A. Hiện tượng cảm ứng ñiện từ. B. Từ trường quay. C. Hiện tượng tự cảm. D. Hiện tượng quang ñiện.

C©u 12 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54cm2. Khung dây quay ñều quanh một trục ñối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường ñều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có ñộ lớn 0,2T. Từ thông cực ñại qua khung dây là

A. 0,54 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,27 Wb. C©u 13 : ðặt ñiện áp u = U0cosωt vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L

và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường ñộ dòng ñiện tức thời trong ñoạn mạch; u1, u2, u3 lần lượt là ñiện áp tức thời giữa hai ñầu ñiện trở, giữa hai ñầu cuộn cảm và giữa hai ñầu tụ ñiện. Hệ thức ñúng là

A. i = R

u1 . B. i = u3ωC. C. i =

22 )1

(C

LR

u

ωω −+

. D. i =

L

u

ω2 .

C©u 14 : Phần ứng của một máy phát ñiện xoay chiều có 200vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây có giá trị cực ñại là 2mWb và biến thiên ñiều hoà với tần số 50Hz. Suất ñiện ñộng của máy có giá trị hiệu dụng là bao nhiêu?

A. E = 88858V B. E = 88,858V C. E = 125,66V D. E = 12566V C©u 15 : Một khung dây quay ñều trong từ trường ñều quanh một trục vuông góc với ñường cảm ứng từ. Suất

ñiện ñộng hiệu dụng trong khung là 60V. Nếu giảm tốc ñộ quay ñi 2 lần nhưng tăng cảm ứng từ lên 3 lần thì suất ñiện ñộng hiệu dụng trong khung có giá trị là:

A. 150V B. 120V C. 90V D. 60V C©u 16 :

Từ thông qua 1 vòng dây dẫn là φ = π

210.2 −

cos(100πt - 4

π) (Wb). Biểu thức của suất ñiện ñộng

cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là

A. e = 2cos(100πt + 4

π) (V). B. e = 2cos(100πt +

2

π) (V).

C. e = 2cos(100πt - 4

π) (V)

D. e = 2cos100πt (V).

C©u 17 : Một khung dây hình chữ nhật có tiết diện 54cm2 gồm 500vòng, quay ñều xung quanh trục với vận

tốc 50vòng/giây trong từ trường ñều 0,1Tesla. Chọn gốc thời gian lúc B

song song với mặt phẳng khung dây thì biểu thức suất ñiện ñộng hai ñầu khung dây là :

A. e = 27sin(100πt +2

π) V.

B. e = 27πsin(100πt ) V.

C. e = 27πsin(100πt + 900) V. D. e = 27πsin(100πt +

2

π) V.

C©u 18 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220cm2. Khung quay ñều với tốc ñộ 50 vòng/giây quanh một trục ñối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây,

trong một từ trường ñều có véc tơ cảm ứng từ B

vuông góc với trục quay và có ñộ lớn 2

5πT. Suất

Page 19: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 19

ñiện ñộng cực ñại trong khung dây bằng A. 110 2 V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 220 V.

C©u 19 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung dây quay ñều quanh một trục ñối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường ñều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có ñộ lớn 0,2 T. Từ thông cực ñại qua khung dây là

A. 0,27 Wb. B. 0,54 Wb. C. 1,08 Wb. D. 0,81 Wb. C©u 20 : Khi quay ñều một khung dây xung quanh một trục ñặt trong một từ trường ñều có vectơ cảm ứng từ

B

vuông góc với trục quay của khung, từ thông xuyên qua khung dây có biểu thức φ = 2.10-

2cos(720t + 6

π)Wb. Biểu thức của suất ñiện ñộng cảm ứng trong khung là

A. e = -14,4sin(720t + 3

π)V B. e = 144sin(720t -

6

π)V

C. e = 14,4sin(720t +6

π)V D. e = 14,4sin(720t -

3

π)V

C©u 21 : Một khung dây quay ñều với vận tốc 3000vòng/phút trong từ trường ñều có từ thông cực ñại gửi qua

khung là π1

Wb. Chọn gốc thời gian lúc mặt phẳng khung dây hợp với B

một gốc 300 thì biểu thức

suất ñiện ñộng hai ñầu khung dây là :

A. e = 100sin(100πt +6

π) V. B. e = 100sin(50t +

3

π) V.

C. e = 100sin(100πt + 600) V. D. e = 100sin(100πt +3

π) V.

Page 20: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 20

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 Dien xoay chieu - Tao dong xoay chieu

M· ®Ò : 222

01 | ) 02 | ) ~ 03 ) ~ 04 | ) ~ 05 | ) ~ 06 ) ~ 07 | ) 08 ) | ~ 09 | ) 10 ) | ~ 11 ) | ~ 12 ) | ~ 13 ) | ~ 14 ) ~ 15 | ) ~ 16 ) | ~ 17 | ) 18 ) ~ 19 ) ~ 20 | ) ~ 21 | )

Page 21: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 21

§Ò thi m«n 12 Dien xoay chieu - Mach RLC tap 1 (M· ®Ò 224)

C©u 1 : ðặt ñiện áp 200 2 os(100 t)u c π= (V) vào hai ñầu ñoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L = 0,318(H)

(Lấy 1

π= 0,318) thì cường ñộ dòng ñiện qua mạch là

A.

−=2

.100cos4π

π ti (A) B.

−=2

.100cos22π

π ti (A)

C.

+=2

.100cos22π

π ti (A) D.

+=2

.100cos2π

π ti (A)

C©u 2 : Mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở 40R = Ω ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Hiệu ñiện thế tức thời hai ñầu ñoạn mạch 80 s100=u co tπ và ñiện áp hiệu dụng hai ñầu cuộn cảm LU = 40V. Biểu thức i

qua mạch là:

A. 2

s(100 )2 4

= −i co t Aπ

π B. 2 s(100 )4

= −i co t Aπ

π

C. 2

s(100 )2 4

= +i co t Aπ

π D. 2 s(100 )4

= +i co t Aπ

π

C©u 3 : ðoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp . ðiện trở thuần R = 100Ω , cuộn dây thuần cảm có ñộ tự

cảm L, tụ có ñiện dung C = π

410−

F. Mắc vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp u = U0cos100π t(V). ðể

ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch cùng pha với ñiện áp hai ñầu R thì giá trị ñộ từ cảm của cuộn dây là

A. L = π2

1H B. L =

π2

H C. L = π1

H D. L = π10

H

C©u 4 : Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. 100cos(100 )( )=u t Vπ . Biết cường ñộ dòng

ñiện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 2 (A), và lệch pha so với ñiện áp hai ñầu mạch một góc 36,80. Tính công suất tiêu thụ của mạch ?

A. P = 80(W) B. P = 240(W) C. P = 200(W) D. P = 50(W) C©u 5 :

Cho mạch ñiện xoay chiều có R = 30Ω , L = π1

(H), C = π7.0

10 4−

(F); hiệu ñiện thế 2 ñầu mạch là u =

120 2 cos100π t (V), thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là

A. 2cos(100 )( )4

i t Aπ

π= + B. 4cos(100 )( )4

= +i t Aπ

π

C. 2cos(100 )( )4

i t Aπ

π= − D. 4cos(100 )( )4

i t Aπ

π= −

C©u 6 : Cho hiệu ñiện thê hai ñầu ñoạn mạch là: 10 2cos(100 )( )

4= −u t V

ππ và cường ñộ dòng ñiện qua

mạch: ))(12

.100cos(23 Atiπ

π += . Tính công suất tiêu thụ của ñoạn mạch?

A. P = 180(W) B. P = 120(W) C. P = 100(W) D. P = 50(W) C©u 7 :

ðoạn mạch xoay chiều A(Lr)M(R)N(C)B. R = 100Ω, C = 410

, f = 50Hz, UAM = 200V, UMB =

100 2 (V), uAM lệch pha

5

12rad

π so với uMB. Tinh công suất của mạch

A. 327W B. 373,2W C. 275,2W D. 273,2W C©u 8 : Cho mạch xoay chiều A(RL)E(C)B. )(8,31 FC µ= , f = 50(Hz); Biết AEU lệch pha BEU . một góc

1350 và i cùng pha với ABU . Tính giá trị của R?

A. )(50 Ω=R B. )(200 Ω=R C. )(250 Ω=R D. )(100 Ω=R

C©u 9 : Cho mạch ñiện gồm ñiện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp . Các vôn kế có ñiện trở rất lớn , V1 Chỉ UR = 5(V), V2 chỉ UL = 9(V), V chỉ U = 13(V). Hãy tìm số chỉ V3 của UC biết rằng

Page 22: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 22

mạch có tính dung kháng? A. 15(V) B. 12(V) C. 21(V) D. 51(V)

C©u 10 : Lần lượt ñặt ñiện áp xoay chiều u = 5 2 cos(ωt) với ω không ñổi vào hai ñầu mỗi phần tử: ñiện trở thuần R, cuộn dây cảm thuần có ñộ tự cảm L, tụ ñiện có ñiện dung C thì dòng ñiện qua mỗi phần tử trên ñều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. ðặt ñiện áp này vào hai ñầu ñoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của ñoạn mạch là

A. 300Ω B. 200Ω C. 150Ω D. 100Ω C©u 11 : Một mạch ñiện xoay chiều RLC có ñiện trở thuần R = 110Ω ñược mắc vào ñiện áp

220 2 os(100 )2

u c tπ

π= + (V). Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ bằng

A. 440W. B. 115W. C. 220W. D. 880W. C©u 12 : Một cuộn dây có ñiện trở thuần R và ñộ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ ñiện, ñặt vào hai ñầu ñoạn

mạch một một hiệu ñiện thế xoay chiều có hiệu ñiện thế hiệu dụng không ñổi. Khi ñó hiệu ñiện thế

hai ñầu cuộn dây lệch pha 2

πso với hiệu ñiện thế hai ñầu mạch. Biểu thức nào sau ñây là ñúng :

A. R2 = ZL(ZL – ZC) B. R = ZL(ZC – ZL) C. R2 = ZL(ZC – ZL) D. R = ZL(ZL – ZC)

C©u 13 : Cho mạch ñiện xoay chiều gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L =

0,1π

H và có ñiện trở thuần r =

10Ω mắc nối tiếp với một tụ ñiện có ñiện dung C = 500

Fπµ . ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp

xoay chiều có tần số f = 50Hz và ñiện áp hiệu dụng U = 100V, pha ban ñầu bằng 0. Biểu thức của dòng ñiện qua mạch:

A. i = 10 2 cos(100πt + 4

π) (A) B. i = 5 3 cos(100π t -

4

π) (A)

C. i = 10cos(100π t + 4π

) (A) D. i = 5cos(100π t -4π

) (A)

C©u 14 : Cho mạch ñiện mắc theo thứ tự A(RC)M(Lr)B, biết: R = 40Ω, FC 410

5,2 −=π

và:

80cos100 ( )=AMu t Vπ ; 7

200 2cos(100 ) ( )12MBu t Vπ

π= + . r và L có giá trị là:

A. HLrπ2

1,50 =Ω= B. HLr

π310

,10 =Ω=

C. HLrπ3

,100 =Ω= D. HLrπ2

,50 =Ω=

C©u 15 : ðoạn mạch xoay chiều A(R)M(L)N(C)B. 200cos100 ( )=ABu t Vπ , I = 2A, 100 2( )=ANu V , ANu

lệch pha 3

4rad

π so với uMB Tính R, L, C

A. R = 50Ω, L =41 10

,2 2

H C Fπ π

= B. R = 100Ω, L =41 10

,2

H C Fπ π

=

C. R = 50Ω, L =41 10

,H C Fπ π

= D. R = 50Ω, L =41 10

,2

H C Fπ π

=

C©u 16 : ðặt ñiện áp 200 2 os(100 t+ )u c π π= (V) vào hai ñầu ñoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm

)(1

HLπ

= thì cường ñộ dòng ñiện qua mạch là:

A.

−=2

.100cos22π

π ti (A) B.

+=2

.100cos22π

π ti (A)

C.

−=2

.100cos4π

π ti (A) D.

+=2

.100cos2π

π ti (A)

C©u 17 : ðoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với ñiện trở thuần. ðiện áp hai ñầu

Page 23: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 23

mạch sớm pha 3

π so với dòng ñiện trong mạch và U = 160V, I = 2A; Giá trị của ñiện trở thuần là:

A. 80 3 Ω B. 80Ω C. 40 3 Ω D. 40Ω C©u 18 :

Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp cho R = 30Ω ,L = 1π

(F). C thay ñổi, hiệu ñiện thế 2

ñầu mạch là u = 120 2 cos100π t (V). Với C bằng bao nhiêu thì u,i cùng pha. Tìm P khi ñó

A. 42.10

, 480WC F Pπ

= = B. 410

, 480W−

= =C F Pπ

C. 410

, 400WC F Pπ

= = D. 42.10

, 400WC F Pπ

= =

C©u 19 : ðiện áp ñặt vào hai ñầu một ñoạn mạch R, L, C không phân nhánh. ðiện áp hiệu dụng hai ñầu mạch là 100V, hai ñầu L là 120V, hai bản tụ C là 60V. ðiện áp hiệu dụng hai ñầu R là:

A. 260V B. 80V C. 20V D. 140V C©u 20 : Cho mạch ñiện xoay chiều mắc theo thứ tự A(R)N(Lr)M(C)B. ðiện áp hai ñầu ñoạn

mạch: 0 cos ( )u U t Vω= , rR = . ðiện áp uAM và uNB vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu

dụng là V530 . Hỏi U0 có giá trị bao nhiêu:

A. 60V B. 60 2 V C. 75V D. 120V C©u 21 : Cho mạch ñiện xoay chiều gồm A(Lr)M(C)B. Biết AB AM MBu = 140 2cos100πt(V). U = U = 140V. Biểu

thức ñiện áp uAM là A. 140 2cos(100πt - π/3) V; B. 140cos(100πt + π/2) V;

C. 140 2cos(100πt + π/3) V; D. 140 2cos(100πt + π/2) V; C©u 22 :

Cho ñoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. ðiện trở R=50(Ω ), cuộn dây thuần cảm )(1

HLπ

= và

tụ )(22

10 3

FCπ

= . ðiện áp hai ñầu mạch: ).100cos(.2260 tU π= . Công suất toàn mạch:

A. P = 200(W) B. P = 50(W) C. P = 100(W) D. P = 180(W) C©u 23 :

Cho ñoạn mạch A(L)M(C)N(R)B. f=50(Hz); L= 1

2π (H) thì UMB trễ pha 900 so với UAB và UMN trễ

pha 1350 so với UAB. Tính ñiện trở R? A. 100 2 (Ω ) B. 280 (Ω ) C. 100(Ω ) D. 50(Ω )

C©u 24 : Cho ñiện áp hai ñầu tụ C là u = 100cos(100πt- π/2 )(V). Viết biểu thức dòng ñiện qua mạch, biết

)(10 4

FCπ

=

A. i = cos(100πt + π/2)(A) B. i = cos(100πt)(A) C. i = 1cos(100πt – π/2)(A) D. i = 1cos(100πt + π )(A)

C©u 25 : Cho một ñoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/π H, C = 2.10-4/π F, R thay ñổi ñược. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp có biểu thức: u = U0cos 100πt. ðể uC chậm pha 3π/4 so với uAB thì R phải có giá trị

A. R = 100Ω B. R = 150 3 Ω C. R = 100 2 Ω D. R = 50Ω C©u 26 : Cường ñộ dòng ñiện qua tụ ñiện i = 4cos100π t (A). ðiện dung là 31,8 µ F. Hiệu ñiện thế ñặt hai

ñầu tụ ñiện là

A. uC = 400 cos(100π t - π ). (V) B. uC = 400 cos(100π t - 2

π). (V)

C. uC = 400cos(100π t ) (V) D. uC = 400 cos(100π t + 2π

). (V)

C©u 27 : Cho hiệu ñiện thế giữa hai ñầu 1 ñoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm )(

1HL

π= là :

100 2 1003

cos( t )(V )π

π − . Biểu thức cường ñộ dòng ñiện trong mạch là :

Page 24: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 24

A. i = )()6

100cos(2 Atπ

π − B. i = 5

2 1006

cos( t )( A )π

π −

C. i = 2 1006

cos( t )( A )π

π − D. i = 2 1006

cos( t )( A )π

π +

C©u 28 : Cho ñọan mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. ðặt vào 2 ñầu ñoạn mạch 1 ñiện áp xoay chiều, người ta ño ñược các ñiện áp hiệu dụng ở 2 ñầu R, L, C lần lượt là UR = 30V; UL = 80V; UC = 40V ðiện áp hiệu dụng UAB ở 2 ñầu ñoạn mạch là :

A. 50V B. 40V C. 150V. D. 30V C©u 29 : ðiện áp ñặt vào hai ñầu một ñoạn mạch R, L, C không phân nhánh. ðiện áp hai ñầu R là 80V, hai

ñầu L là 120V, hai bản tụ C là 60V. ðiện áp hiệu dụng hai ñầu ñoạn mạch là: A. 260V B. 100V C. 140V D. 20V

C©u 30 : Một mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10Ω mắc nối tiếp với tụ ñiện có ñiện dung 42

.10C Fπ

−= . Dòng ñiện qua mạch có biểu thức 2 2 cos(100 )3

= +i t Aπ

π . Biểu thức hiệu ñiện thế

của hai ñầu ñoạn mạch là:

A. 120 2 s(100 )6

= −u co tπ

π (V) B. 80 2 s(100 )6

= −u co tπ

π (V)

C. 2

80 2 s(100 )3

= +u co tπ

π (V) D. 80 2 cos(100 )6

= +u tπ

π (V)

C©u 31 : ðoạn mạch xoay chiều gồm ñiện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ ñiện mắc nối tiếp. ðặt vào hai ñầu

ñoạn mạch một ñiện áp có dạng u = 400 2 cos (100π t) V. Mắc các Vôn kế lần lượt vào các dụng cụ trên theo thứ tự V1,V2, V3. Biết V1 và V3 chỉ 200V và dòng ñiện tức thời qua mạch cùng pha so với ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch trên. Biểu thức u2 là :

A. 200 2 cos(100π t +2π

)V B. 400 cos(100π t -4π

)V.

C. 400 cos(100π t +4

π)V. D. 400 cos(100π t)V.

C©u 32 : Cho mạch ñiện RLC mắc nối tiếp. Giữa AN có R, L và giữa NB có C với UAB = 300(V), UNB = 140(V), dòng ñiện i trễ pha so với uAB một góc ϕ (cosϕ = 0,8), cuộn dây thuần cảm. UAN chỉ giá trị:

A. 100(V) B. 200(V) C. 400(V) D. 300(V) C©u 33 : Cho mạch ñiện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/π(H),

tụ có ñiện dung C = 10-4/π(F). ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều ổn ñịnh có biểu thức: u = U0.sin100πt (V). ðể ñiện áp uRL lệch pha π/2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu?

A. R = 300Ω. B. R = 100Ω. C. R = 200Ω. D. R = 100 2 Ω. C©u 34 : ðiện áp giữa hai ñầu một ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có ñiện trở thuần R = 100Ω có biểu thức u

= 200 2 cos(100 )( )4

t Vπ

π + . Biểu thức của cường ñộ dòng ñiện trong mạch là

A. i = 2 2 cos(100 )( )4

t Aπ

π + B. i = 2 2 cos(100 )( )4

t Aπ

π −

C. i = 2cos(100 )( )2

t Aπ

π − D. i = 2 2 cos(100 )( )2

t Aπ

π +

C©u 35 : Cho mạch ñiện xoay chiều A(L)M(R)N(C)B, cuộn dây thuần cảm. Biết UAM = 80V; UNB = 45V và ñộ lệch pha giữa uAN và uMB là 900, ðiện áp giữa A và B có giá trị hiệu dụng là

A. 60V B. 100V C. 69,5V D. 35V C©u 36 : Một ñoạn mạch ñiện gồm ñiện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,5/π(H). ðặt vào

hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt - π/4)(V). Biểu thức của cường ñộ dòng ñiện qua ñoạn mạch là:

A. i = 2 2 cos100πt (A B. i = 2cos(100πt - π/2) (A). ‘

C. i = 2 2 cos(100πt - π/4) (A). D. i = 2cos100πt (A). C©u 37 : Cho ñoạn mạch gồm tụ ñiện C ghép nối tiếp với hộp kín X, biết Vtu )100cos(2100 π= , C

Page 25: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 25

= Fπ

410−

. Hộp kín X chỉ chứa một phần tử (R hoặc cuộn dây thuần cảm), dòng ñiện trong mạch sớm

pha π/3 so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch AB. Hộp X chứa gì ? ñiện trở hoặc cảm kháng có giá trị bao nhiêu?

A. Chứa R; R = 100 3 Ω B. Chứa L; ZL = 100/ 3 Ω

C. Chứa L; ZL = 100 3 Ω D. Chứa R; R = 100/ 3 Ω C©u 38 : Một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm một tụ ñiện có dung kháng ZC = 200Ω và một cuộn dây mắc

nối tiếp. Khi ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch trên một ñiện áp xoay chiều có biểu thức u =

120 2 cos(100πt + 3π

)V thì thấy ñiện áp giữa hai ñầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120V và sớm

pha 2

πso với ñiện áp ñặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là

A. 72W. B. 240W. C. 120W. D. 144W. C©u 39 : Một ñoạn mạch xoay chiều có hai trong ba phần tử R,C hoặc cuộn dây thuần cảm. ðiện áp hai ñầu

mạch và cường ñộ dòng ñiện qua mạch có biểu thức: u = 100 2 cos100πt (V) ; i = 2cos (100πt - 0,25π) (A). ðiện trở hoặc trở kháng tương ứng là :

A. R,C ; R = 50Ω; ZC= 50Ω B. R,L ; R = 40Ω; ZL= 30Ω C. L,C ; ZC = 100Ω; ZL= 50Ω D. R,L ; R = 50Ω; ZL= 50Ω

C©u 40 : Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp có R = 30Ω, C =

π

410−

(F) , L thay ñổi ñược cho hiệu

ñiện thế 2 ñầu mạch là u = 100 2 cos100π t (V), ñể u nhanh pha hơn i góc 6

π rad thì ZL và i khi ñó

là:

A. 100( ), 2 2cos(100 )( )6LZ i t Aπ

π= Ω = − B. 5 2

117,3( ), cos(100 )( )63

= Ω = −LZ i t Aπ

π

C. 5 2

117,3( ), cos(100 )( )63

LZ i t Aπ

π= Ω = + D. 100( ), 2 2cos(100 )( )6LZ i t Aπ

π= Ω = +

C©u 41 : Cho ñoạn mạch ñiện gồm ñiện trở thuần R, cảm thuần L, tụ ñiện C nối tiếp, ñặt vào 2 ñầu ñoạn mạch ñiện áp hiệu dụng V2100 , Vôn kế nhiệt ño ñiện áp: 2 ñầu R là 100V; 2 ñầu tụ C là 60V. Số chỉ vôn kế khi mắc giữa 2 ñầu cuộn cảm thuần L là

A. 160V B. 120V C. 80V D. 40V C©u 42 : ðoạn mạch xoay chiều A(R)N(L)M(C)B. Cho uAB = 200 2 os100 ( )c t Vπ , C =

410, 200 3

=AMF U Vπ

. UAM sớm pha 2

radπ

so với uAB. Tính R

A. 50Ω B. 100Ω C. 25 3 Ω D. 75Ω C©u 43 : ðặt ñiện áp xoay chiều u = 120 2 cos(100πt + π/3)(V) vào hai ñầu ñoạn mạch gồm cuộn dây thuần

cảm L,một ñiện trở R và một tụ ñiện có C = π2

103

µF mắc nối tiếp.Biết ñiện áp hiệu dụng trên cuộn

dây L và trên tụ ñiện C bằng nhau và bằng một nửa trên R. Công suất tiêu thụ trên ñoạn mạch ñó bằng:

A. 360W B. 240W C. 720W D. 360W C©u 44 : ðoạn mạch xoay chiều A(Lr)M(R)N(C)B. 10 3( )MBu v= I = 0,1A, ZL = 50Ω, R = 150Ω, AMu lệch

pha so với uMB một góc 750. Tính r và ZC A. r = 75Ω, ZC = 50 3 Ω B. r = 25Ω, ZC = 100 3 Ω

C. r = 50Ω, ZC = 50 6 Ω D. r = 50Ω, ZC = 50 3 Ω C©u 45 : ðặt vào hai ñầu mạch ñiện RLC nối tiếp một ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ñổi thì

ñiện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C ñều bằng nhau và bằng 20V. Khi tụ bị nối tắt thì ñịện áp hiệu dụng hai ñầu ñiện trở bằng:

A. 10 2 V B. 20V C. 30 2 V D. 10V

Page 26: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 26

C©u 46 : ðoạn mạch xoay chiều A(Lr)M(R)N(C)B. f = 50Hz, R = 30Ω, UMN = 90V, uAM lệch pha 1500 so với uMN , uAN lệch pha 300 so với uMN; UAN = UAM = UNB. Tính UAB, UL

A. UAB = 100V; UL = 45V B. UAB = 45V; UL = 90V C. UAB = 50V; UL = 50V D. UAB = 90V; UL = 45V

C©u 47 : ðặt một hiệu ñiện thế xoay chiều vào hai ñầu cuộn dây chỉ có ñộ tự cảm L = H

π21

thì cường ñộ

dòng ñiện qua cuộn dây có biểu thức i = 3 2 cos(100πt + 6

π)(A). Biểu thức nào sau ñây là hiệu

ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch:

A. u = 150 2 cos(100πt - 23π

)(V) B. u = 150 2 cos(100πt + 23π

)(V)

C. u = 150cos(100πt + 2

3

π)(V) D. u = 100cos(100πt +

2

3

π)(V)

C©u 48 : Cho mạch ñiện A(RLC)B. V1 ño URL, V2 ño UC. Với t100cos2200u AB π= (V). Số chỉ trên hai

vôn kế là như nhau nhưng giá trị tức thời của chúng lệch pha nhau 3

2π. u RL lệch pha

6

πso với i. Các

vôn kế chỉ giá trị nào sau ñây? A. 100(V) B. 300(V) C. 400(V) D. 200(V)

C©u 49 : ðặt ñiện áp 200 2 os(100 t)u c π= (V) vào hai ñầu ñoạn mạch chỉ có tụ ñịên có C = 15,9µF (Lấy 1

π=0,318) thì cường ñộ dòng ñiện qua mạch là:

A.

−=2

.100cos22π

π ti (A) B. 2 os(100 t+ )2

i cπ

π= (A)

C.

−=2

.100cos4π

π ti (A) D.

+=2

.100cos2π

π ti (A)

C©u 50 : ðiện áp giữa hai ñầu một ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có ñiện trở thuần R = 200Ω có biểu thức u

= 200 2 cos(100 )( )4

t Vπ

π + . Biểu thức của cường ñộ dòng ñiện trong mạch là

A. i = 2 cos(100 ) ( )t Aπ B. i = 2 cos(100 ) ( )4

t Aπ

π +

C. i = 2 2 cos(100 ) ( )t Aπ D. i = 2cos(100 )( )2

t Aπ

π −

C©u 51 : ðặt ñiện áp u 100 2 cos100 t (V)= π vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có ñộ

lớn không ñổi và 2

L H=π

. Khi ñó ñiện áp hiệu dụng ở hai ñầu mỗi phần tử R, L, C có ñộ lớn như

nhau. Công suất tiêu thụ của ñoạn mạch là A. 50W B. 100W C. 200W D. 350W

C©u 52 : Cho một ñoạn mạch ñiện xoay chiều AB gồm ñiện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi tần số dòng ñiện bằng 100Hz thì ñiện áp hiệu dụng UR = 10V, UAB = 20V và cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua mạch là I = 0,1A. R và L có giá trị nào sau ñây?

A. R = 200Ω ; L = 2 3 /π H. B. R = 100Ω ; L = 3 /π H.

C. R = 200Ω ; L = 3 /π H. D. R = 100Ω ; L = 3 /(2π) H. C©u 53 :

ðiện áp giữa hai ñầu một ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có tụ có ñiện dung C = 410

( )Fπ

có biểu

thức u = 200 2 cos(100 )( )t Vπ . Biểu thức của cường ñộ dòng ñiện trong mạch là

A. i = )()6

5100cos(22 At

ππ + B. i = 2 2 cos(100 )( )

2t A

ππ +

C. i = 2 2 cos(100 )( )2

t Aπ

π − D. i = )()6

100cos(2 Atπ

π −

Page 27: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 27

C©u 54 : ðoạn mạch xoay chiều gồm ñiện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ ñiện mắc nối tiếp. ðặt vào hai ñầu

ñoạn mạch một ñiện áp có dạng u = 400 2 cos (100π t) V. Mắc các Vôn kế lần lượt vào các dụng cụ trên theo thứ tự V1,V2, V3. Biết V1 và V3 chỉ 200V và dòng ñiện tức thời qua mạch cùng pha so với ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch trên. Số chỉ của V2 là

A. 200V B. 400 2 V C. 200 2 V D. 400V C©u 55 : Khi ñặt ñiện áp không ñổi 30V vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn

cảm thuần có ñộ tự cảm 1

4π(H) thì dòng ñiện trong ñoạn mạch là dòng ñiện một chiều có cường ñộ

1A. Nếu ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch này ñiện áp u 150 2 cos120 t= π (V) thì biểu thức của cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch là

A. i 5 2 cos(120 t )4π

= π − (A). B. i 5cos(120 t )4π

= π − (A).

C. i 5cos(120 t )4π

= π + (A). D. i 5 2 cos(120 t )4

π= π + (A).

C©u 56 : Cho mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Người ta ño ñược các ñiện áp UR = 16V, UL = 20V, UC = 8V. ðiện áp U giữa hai ñầu ñoạn mạch là:

A. 20V B. 44V C. 28V D. 16V C©u 57 :

Cho mạch ñiện A(Lr)N(R)M(C)B: L = π3

H; R = 100Ω, tụ ñiện có ñiện dung thay ñổi ñược , ñiện

áp giữa hai ñầu mạch là uAB = 200cos100πt (V). ðể uAM và uNB lệch pha một góc 2

π, thì ñiện dung

C của tụ ñiện phải có giá trị ?

A. π3 .10-4F B. 3

π.10-4F C.

π3

.10-4F D. 3

2π.10-4F

C©u 58 : ðoạn mạch xoay chiều A(R)M(L)N(C)B, 100 2 os100 ( ), 0,5= =ABu c t V I Aπ , ANu sớm pha so với i

một góc là 6

radπ

, NBu trễ pha hơn uAB một góc 6

radπ

. Tính R

A. R = 75Ω B. R = 25Ω C. R = 50Ω D. R = 100Ω C©u 59 : Cho một ñoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/π H và C = 25/π µF, ñiện áp xoay chiều ñặt vào hai

ñầu mạch ổn ñịnh và có biểu thức u = U0cos100πt. Ghép thêm tụ C’ vào ñoạn chứa tụ C. ðể ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch lệch pha π/2 so với ñiện áp giữa hai ñầu bộ tụ thì phải ghép thế nào và giá trị của C’ bằng bao nhiêu?

A. ghép C’ntC, C’ = 75/π µF. B. ghép C’//C, C’ = 25 µF. C. ghép C’//C, C’ = 75/π µF. D. ghép C’ntC, C’ = 100 µF.

C©u 60 : Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu một ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có ñộ tự cảm L =

)(1

có biểu thức u = )()3

100cos(2200 Vtπ

π + . Biểu thức cường ñộ dòng ñiện trong mạch là

A. i = )()6

5100cos(22 At

ππ + B. i = )()

6100cos(22 At

ππ −

C. i = )()6

100cos(2 Atπ

π − D. i = )()6

100cos(22 Atπ

π +

C©u 61 : ðiện áp hai ñầu ñoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là 200 2 os 100 t-

3u c V

ππ =

, cường ñộ dòng ñiện

qua ñoạn mạch là 2 cos100 ( )i t Aπ= Công suất tiêu thụ của ñoạn mạch bằng A. 100W. B. 200W. C. 143W. D. 141W.

C©u 62 : Cho mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây. Biết R = 50(Ω ); UR = 100V; )(20 Ω=r . Công suất tiêu thụ của ñoạn mạch là

A. P = 280(W) B. P = 180(W) C. P = 240(W) D. P = 50(W) C©u 63 :

Cho mạch ñiện A(RC)M(Lr)B, biết: R = 40Ω, FC 4105,2 −=

π và: 80cos100 ( )AMu t Vπ= ;

Page 28: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 28

7200 2 cos(100 ) ( )

12MBu t Vπ

π= + . r và L có giá trị là:

A. HLrπ

310,10 =Ω= B. HLr

π2

1,50 =Ω=

C. HLrπ2

,50 =Ω= D. HLrπ3

,100 =Ω=

C©u 64 : Mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần R = 30(Ω ) mắc nối tiếp với cuộn dây. ðặt vào hai ñầu

mạch một ñiện áp xoay chiều u = 2 cos(100 )U tπ (V). ðiện áp hiệu dụng ở hai ñầu cuộn dây là Ud

= 60V. Dòng ñiện trong mạch lệch pha 6π

so với u và lệch pha 3π

so với ud. ðiện áp hiệu dụng ở hai

ñầu mạch (U) có giá trị A. 120 (V) B. 90 (V) C. 60 2 (V) D. 60 3 (V)

C©u 65 : Nếu ñặt vào hai ñầu cuộn dây một ñiện áp một chiều 9V thì cường ñộ dòng ñiện qua nó là 0,5A. Nếu ñặt vào hai ñầu cuộn dây một ñiện áp xoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là 9V thì cường ñộ hiệu dụng qua cuộn dây là 0,3A. ðiện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây là:

A. R = 18Ω, ZL = 12Ω B. R = 18Ω, ZL = 30Ω C. R = 18Ω, ZL = 24Ω D. R = 30Ω, ZL = 18Ω

C©u 66 : Cho ñoạn mạch RLC mắc theo thứ tự A(R)M(L)N(C)B. R=100Ω , cuộn dây thuần cảm có ñộ tự

cảm 2L = Hπ

và tụ ñiện có ñiện dung C. Biểu thức ñiện áp tức thời giữa hai ñiểm A và N là:

ANu = 200cos100πt (V) . Công suất tiêu thụ của dòng ñiện trong ñoạn mạch là: A. 40W B. 100W C. 50W D. 79W

C©u 67 : Cho một ñoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm ñiện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C , ñặt vào hai

ñầu ñoạn mạch ñiện áp 50 2 cos(100 )u t Vπ= , lúc ñó ZL = 2ZC và ñiện áp hiệu dụng hai ñầu ñiện trở là UR = 30V . ðiện áp hiệu dụng hai ñầu cuộn dây là:

A. 30V B. 60V C. 80V D. 40V C©u 68 : Cho mạch ñiện xoay chiều gồm cuộn dây có R0 = 50Ω , 4L = H

10πvà tụ ñiện có ñiện dung

410F

πC = và ñiện trở thuần R = 30Ω mắc nối tiếp nhau, rồi ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch có ñiện áp

xoay chiều u 100 2.cos100 t (V)= π . Công suất tiêu thụ trên ñoạn mạch và trên ñiện trở R lần lượt là:

A. P = 80W; PR = 30W B. P = 160W; PR = 30W C. P = 28,8W; PR = 10,8W D. P = 57,6W; PR = 31,6W

C©u 69 : Cho ñoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R ñã biết, L cố ñịnh. ðặt một ñiện áp xoay chiều ổn ñịnh vào hai ñầu ñoạn mạch, ta thấy cường ñộ dòng ñiện qua mạch chậm pha π/3 so với ñiện áp trên ñoạn RL. ðể trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng

A. R/ 3 B. 3R C. R D. R 3 C©u 70 : Cho ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần R = 100Ω và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp. Biết biểu thức

hiệu ñiện thế giữa 2 ñầu ñoạn mạch u = 100 cos100πt V và cường ñộ hiệu dụng trong mạch I = 0,5 A. Tính tổng trở của ñoạn mạch và ñiện dung của tụ ñiện?

A. Z = 50 2 Ω; C = F4101 −

π B. Z = 100 2 Ω; C =

310F

π

C. Z = 200 2 Ω; C = F4101 −

π D. Z = 100 2 Ω; C = F410

1 −

π

C©u 71 : Một ñoạn mạch nối tiếp ABC gồm một tụ ñiện (ñoạn AB) và một cuộn dây (ñoạn BC). Khi tần số dòng ñiện xoay chiều qua mạch bằng 1000Hz người ta ño ñược các ñiện áp hiệu dụng UAB = 2 V,

UBC = 3 V, UAC = 1V và cường ñộ hiệu dụng I = 10-3 A.Tìm ñiện trở r và ñộ tự cảm L của cuộn dây

A. r = 400 3Ω ; L = 1

4πH B. r = 500 2Ω ; L =

3

4πH

Page 29: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 29

C. r = 500 3Ω ; L = 3

4πH D. r = 300 2Ω ; L =

4

3πH

C©u 72 : ðiện áp ñặt vào hai ñầu một ñoạn mạch R, L, C không phân nhánh. ðiện áp hiệu dụng hai ñầu mạch là 100V, hai ñầu R là 80V , hai bản tụ C là 60V. Mạch ñiện có tính cảm kháng.Tính ñiện áp hiệu dụng hai ñầu L:

A. 20V B. 80V C. 120V D. 200V C©u 73 :

Cho ñoạn mạch xoay chiều có R = 40Ω, L = π1

(H), C = π6.0

10 4−

(F), mắc nối tiếp hiệu ñiện thế 2 ñầu

mạch u = 100 2 cos100π t (V), công suất và cường ñộ dòng ñiện qua mạch là:

A. 125W, i = 2,5cos(100 t - )( )4

=P Aπ

π B. 125W, i = 2,5cos(100 t + )( )4

=P Aπ

π

C. 100W, i = 2cos(100 t - )( )4

=P Aπ

π D. 100W, i = 2cos(100 t + )( )4

=P Aπ

π

C©u 74 : ðoạn mạch xoay chiều gồm ñiện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ ñiện mắc nối tiếp. ðặt vào hai ñầu

ñoạn mạch một ñiện áp có dạng u = 400 2 cos (100π t) V. Mắc các Vôn kế lần lượt vào các dụng cụ trên theo thứ tự V1,V2, V3. Biết V1 và V3 chỉ 200V và dòng ñiện tức thời qua mạch cùng pha so với ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch trên. Biểu thức u3 là :

A. 200 2 cos (100π t -2π

)V. B. 200 cos (100π t -2π

)V.

C. 200 cos(100π t )V. D. 200 2 cos (100π t +2

π )V.

C©u 75 : ðặt một ñiện áp xoay chiều ))(

6100cos(2200 Vtu

ππ −= vào hai ñầu một ñoạn mạch RLC mắc

nối tiếp thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là ))(6

100cos(22 Atiπ

π += . Công suất tiêu thụ trong

mạch là

A. P = 200W B. P = 200 3 W C. P = 400W D. P = 400 3 W C©u 76 : Cho mạch ñiện xoay chiều RLC, ñoạn MB chỉ chứa tụ ñiện C. uAB = U0cos2πft (V). Cuộn dây thuần

cảm có L = 3/5π(H), tụ ñiện C = 10-3/24π(F). HðT tức thời uMB và uAB lệch pha nhau 900. Tần số f của dòng ñiện có giá trị là:

A. 60Hz B. 50Hz C. 100Hz D. 120Hz C©u 77 : Cho mach ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp theo thứ tự R, L, C. Người ta ño ñược các ñiện áp URL

= U = 20V; ULC = 12V. ðiện áp UR, UL, UC lần lượt là: A. UR = 16V; UL = 12V; UC =24V B. UR = 12V; UL = 32V; UC =16V C. UR = 16V; UL = 24V; UC =12V D. UR = 12V; UL = 16V; UC =32V

C©u 78 : Một mạch ñiện xoay chiều gồm một tụ ñiện C nối tiếp với một cuộn dây. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch

một hiệu ñiện thế u = 100 2 cosωt(V) thì hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu tụ ñiện C và hai ñầu cuộn

dây lần lượt là 200 (V) và 100 V. Cường ñộ hiệu dụng trong mạch I = 2 (A). Tính tần số góc ω,

biết rằng tần số dao ñộng riêng của mạch ω0 = 100 2 π ( rad/s). A. 50 2 π (rad/s). B. 50π (rad/s). C. 60π (rad/s). D. 100π (rad/s).

C©u 79 : Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ ñiện. ðộ lệch pha của hiệu ñiện

thế giữa hai ñầu cuộn dây so với cường ñộ dòng ñiện trong mạch là 3π

. Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa

hai ñầu tụ ñiện bằng 3 lần hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn dây. ðộ lệch pha của hiệu ñiện thế giữa hai ñầu cuộn dây so với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch trên là

A. 0. B. 2

π. C.

2

3

π. D.

3

π− .

C©u 80 : Một ñoạn mạch xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp ñôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (có ñiện trở rất lớn) ño ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện và giữa hai ñầu ñiện trở thì số chỉ của vôn kế như nhau. ðộ lệch pha giũa hai ñầu ñoạn mạch so cường ñộ dòng ñiện trong mạch là:

Page 30: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 30

A. 3

π− B.

6

π C.

3

π D.

4

π

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 Dien xoay chieu - Mach RLC tap 1

M· ®Ò : 224

01 ) ~ 28 | ) ~ 55 ) ~ 02 ) ~ 29 ) ~ 56 ) | ~ 03 | ) ~ 30 ) ~ 57 | ) ~ 04 ) | ~ 31 ) | ~ 58 | ) 05 ) ~ 32 | ) ~ 59 | ) ~ 06 ) | ~ 33 | ) ~ 60 ) ~ 07 | ) 34 ) | ~ 61 ) | ~ 08 | ) 35 | ) ~ 62 ) | ~ 09 | ) ~ 36 ) ~ 63 | ) 10 | ) 37 | ) 64 | ) 11 ) | ~ 38 ) | ~ 65 | ) ~ 12 | ) ~ 39 | ) 66 ) | ~ 13 | ) ~ 40 ) ~ 67 | ) ~ 14 | ) ~ 41 ) | ~ 68 ) | ~ 15 | ) 42 | ) ~ 69 | ) 16 ) ~ 43 ) | ~ 70 | ) 17 | ) 44 | ) 71 | ) ~ 18 ) ~ 45 ) | ~ 72 | ) ~ 19 ) ~ 46 | ) 73 ) ~ 20 | ) ~ 47 ) ~ 74 ) | ~ 21 | ) ~ 48 | ) 75 ) | ~ 22 ) | ~ 49 ) ~ 76 | ) ~ 23 | ) 50 ) ~ 77 ) | ~ 24 ) ~ 51 ) | ~ 78 | ) 25 | ) 52 | ) 79 | ) ~ 26 ) ~ 53 ) ~ 80 | ) 27 ) ~ 54 ) | ~

Page 31: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 31

§Ò thi m«n 12 Dien xoay chieu - Mach RLC tap 2 (M· ®Ò 227)

C©u 1 : ðoạn mạch AB có ñiện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ ñiện mắc nối tiếp. M là một ñiểm trên

trên doạn AB với ñiện áp uAM = 10cos100πt (V) và uMB = 10 3cos(100πt - π2) (V). Tìm biểu thức

ñiện áp uAB?

A. ABu 20.cos 100 t V)3

= π −

B. ABu 20.cos 100 t V)3

= π +

C. ABu 20 2cos(100 t) (V)= π D. ABu 10 2cos 100 t (V)3

π= π +

C©u 2 : ðặt vào hai ñầu vào hai ñầu ñoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω, cuộn cảm thuần có

HLπ10

1= , tụ ñiện có FC

π2

10 3−

= và ñiện áp ñặt vào hai ñầu cuộn cảm thuần có dạng

VtuL )2

100cos(220π

π += . Biểu thức ñiện áp ở hai ñầu ñoạn mạch là:

A. Vtu )4

100cos(40π

π −= B. Vtu )4

100cos(240π

π −=

C. Vtu )4

100cos(40π

π += D. Vtu )4

100cos(240π

π +=

C©u 3 : ðặt ñiện áp 0 cos 100

3u U t

ππ = −

(V) vào hai ñầu một tụ ñiện có ñiện dung

42.10π

(F). Ở thời

ñiểm ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện là 150 V thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường ñộ dòng ñiện trong mạch là

A. 4 2 cos 1006

i tπ

π = +

(A). B. 5cos 1006

i tπ

π = +

(A).

C. 5cos 1006

i tπ

π = −

(A). D. 4 2 cos 1006

i tπ

π = −

(A).

C©u 4 : ðặt ñiện áp 0u U cos( t )

= ω + vào hai ñầu ñoạn mạch chỉ có tụ ñiện thì cường ñộ dòng ñiện trong

mạch là i = I0cos(ωt + ϕi); ϕi bằng

A. 2π

− . B. 34π

. C. 34π

− . D. 2π

.

C©u 5 : ðặt ñiện áp u = U0cos(ωt +

6

π ) (V) vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần R và cuộn cảm

thuần có ñộ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường ñộ dòng ñiện qua ñoạn mạch là i = I0cos(ωt + 125π

) (A).

Tỉ số ñiện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là

A. 1

2. B. 3 . C. 1. D.

3

2.

C©u 6 : Nếu dòng ñiện xoay chiều có tần số f = 50 Hz thì trong mỗi giây nó ñổi chiều bao nhiêu lần ? A. 25 lần B. 50 lần C. 150 lần D. 100 lần

C©u 7 : ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai ñầu ñoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì

cường ñộ dòng ñiện chạy qua ñoạn mạch là i1 = 0I cos(100 t )4π

π + (A). Nếu ngắt bỏ tụ ñiện C thì

cường ñộ dòng ñiện qua ñoạn mạch là 2 0i I cos(100 t )12π

= π − (A). ðiện áp hai ñầu ñoạn mạch là

A. u 60 2 cos(100 t )6π

= π − (V). B. u 60 2 cos(100 t )12π

= π + (V).

Page 32: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 32

C. u 60 2 cos(100 t )12π

= π − (V). D. u 60 2 cos(100 t )6π

= π + (V).

C©u 8 : Cho ñoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết các ñiện áp hiệu dụng UR = 10 3 V, UL = 50V, UC = 60V. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch và ñộ lệch pha giữa ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch và cường ñộ dòng ñiện chạy trong mạch có giá trị là

A. U = 20 V; ϕ = - π/3. B. U = 20 V; ϕ = - π/6. C. 20 2 V; ϕ = π/6. D. U = 20 2 V; ϕ = π/3.

C©u 9 : Một ñộng cơ ñiện xoay chiều khi hoạt ñộng bình thường với ñiện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra công suất cơ học là 170W. Biết ñộng cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất tỏa nhiệt trên dây quấn ñộng cơ là 17W. Bỏ qua các hao phí khác, cường ñộ dòng ñiện cực ñại qua ñộng cơ là

A. 2A. B. 2 A. C. 1A. D. 3 A. C©u 10 : Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều

A. bằng không nếu ñoạn mạch có chứa tụ ñiện. B. bằng một nửa giá trị cực ñại của dòng ñiện tức thời.

C. ño ñược bằng ampe kế một chiều. D. ño ñược bằng ampe kế nhiệt. C©u 11 : Cho ñoạn mạch xoay chiều A(RC)M(Lr)B, khi ñặt một ñiện áp xoay chiều vào AB thì

120 2 os(100 )AMu c t Vπ= và 120 2 os(100 )3MBu c t Vπ

π= + . Biểu thức ñiện áp hai ñầu AB là

A. 120 6 os(100 )6ABu c t Vπ

π= + . B. 120 2 os(100 )4ABu c t Vπ

π= + .

C. 240 os(100 )6ABu c t Vπ

π= + . D. 240 os(100 )4ABu c t Vπ

π= + .

C©u 12 : Trong mạch ñiện xoay chiều, ñiện áp hiệu dụng A. là trị trung bình của ñiện áp tức thời trong một

chu kỳ. B. là ñại lượng biến ñổi ñiều hòa theo thời gian.

C. lớn hơn biên ñộ 2 lần. D. ño ñược bằng vôn kế nhiệt.

C©u 13 : ðặt ñiện áp u 100cos( t )

= ω + (V) vào hai ñầu ñoạn mạch có ñiện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ

ñiện mắc nối tiếp thì dòng ñiện qua mạch là i 2cos( t )3π

= ω + (A). Công suất tiêu thụ của ñoạn mạch

là A. 50 W. B. 50 3 W. C. 100 3 W. D. 100 W.

C©u 14 : ðiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch có dạng )(100cos141 Vtu π= . ðiện áp hiệu dụng hai ñầu mạch là: A. U = 50V B. U = 200V C. U = 141V D. U = 100V

C©u 15 : Cho ñiện áp tức thời giữa hai ñầu mạch là tu π100cos80= . ðiện áp hiệu dụng là bao nhiêu ? A. 80V B. 40V C. V280 D. V240

C©u 16 : ðối với dòng ñiện xoay chiều cách phát biểu nào sau ñây là ñúng? A. ðiện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ ñều bằng không. B. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng ñiện xoay chiều ñể mạ ñiện. C. ðiện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không. D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực ñại bằng 2 lần công suất toả nhiệt trung bình.

C©u 17 : Nguyên tắc tạo radòng ñiện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng quang ñiện. B. hiện tượng tự cảm. C. hiện tượng tạo ra từ trường quay. D. hiện tượng cảm ứng ñiện từ.

C©u 18 : ðặt ñiện áp xoay chiều vào hai ñầu ñoạn mạch R, L thuần cảm , C mắc nối tiếp thì ñiện áp ñoạn

mạch chứa LC là 1 60cos 100 . ( )2

u t Vπ

π = +

(A) và ñiện áp hai ñầu R ñoạn mạch là

( )2 60cos 100 . ( )u t Vπ= . ðiện áp hai ñầu ñoạn mạch là:

A. ( )60 2 cos 100 . / 4u tπ π= + (V). B. ( )6/.100cos260 ππ −= tu (V).

C. ( )6/.100cos260 ππ += tu (V). D. ( )3/.100cos260 ππ −= tu (V). C©u 19 : Cho ñoạn mạch AB gồm tụ ñiện nối tiếp với hộp kín X. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch AB một ñiện áp

Page 33: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 33

u = 100 2 cos(100π t)(V), tụ ñiện có C = 10-4/π (F). Hộp X chỉ chứa một phần tử (ñiện trở hoặc cuộn dây thuần cảm), i sớm pha hơn uAB một góc π /3. Hộp X chứa ñiện trở hay cuộn dây? Giá trị ñiện trở hoặc ñộ tự cảm tương ứng là bao nhiêu?

A. Hộp X chứa ñiện trở: R = 100/ 3 Ω . B. Hộp X chứa cuộn dây: L = 3 / π (H).

C. Hộp X chứa ñiện trở: R = 100 3 Ω . D. Hộp X chứa cuộn dây: L = 3 /2π (H). C©u 20 : Phát biểu nào sau ñây về dòng ñiện xoay chiều không ñúng? Trong ñời sống và trong kỹ thuật, dòng

ñiện xoay chiều ñược sử dụng rộng rãi hơn dòng ñiện một chiều vì dòng ñiện xoay chiều A. truyền tải ñi xa ít hao phínhờ dùng máy biến áp. B. có thể chỉnh lưu thành dòng ñiện một chiều khi cần thiết. C. có ñủ mọi tính chất của dòng ñiện một chiều. D. dễ sản xuất với công suất lớn.

C©u 21 : Mạch ñiện xoay chiều AB gồm ñiện trở thuần R = 80Ω nối tiếp với hộp X. Trong hộp X chỉ chứa

một phần tử là ñiện trở thuần R’ hoặc cuộn thuần cảm L, hoặc tụ C. u 100 2cos(120 t )V4

π= π + .

Dòng ñiện qua R có cường ñộ hiệu dụng 1A và trễ pha hơn uAB. Phần tử trong hộp X có giá trị:

A. C = Fπ6

10 3−

B. L = π10

6H C. R’ = 20Ω D. L =

π2

1H

C©u 22 : Phát biểu nào sau ñây là không ñúng? A. Hiệu ñiện thế biến ñổi ñiều hoà theo thời gian gọi là hiệu ñiện thế xoay chiều. B. Suất ñiện ñộng biến ñổi ñiều hoà theo thời gian gọi là suất ñiện ñộng xoay chiều. C. Cho dòng ñiện một chiều và dòng ñiện xoay chiều lần lượt ñi qua cùng một ñiện trở thì chúng toả ra

nhiệt lượng như nhau. D. Dòng ñiện có cường ñộ biến ñổi ñiều hoà theo thời gian gọi là dòng ñiện xoay chiều.

C©u 23 : Cho ñoạn mạch xoay chiều A(RL)M(C)B có R = 100Ω; C = 10-4/(2π)(F). Khi ñặt vào AB một ñiện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz thì uAB và uAM vuông pha với nhau. Giá trị L là:

A. L = 1/π(H) B. L = 2/π(H) C. L = 3 /π(H) D. L = 3/π(H) C©u 24 : Trong các ñại lượng ñặc trưng cho dòng ñiện xoay chiều sau ñây, ñại lượng nào không dùng giá trị

hiệu dụng?

A. Hiệu ñiện thế. B. Suất ñiện ñộng. C. Công suất. D. Cường ñộ dòng ñiện.

C©u 25 : Cho mạch ñiện xoay chiều A(R)M(L)B. ðặt vào hai ñầu A, B một ñiện áp xoay chiều, ñiện áp tức

thời giữa các ñiểm A và M, M và B có dạng: ( )AMu 15 2 cos 200 t / 3 (V)= π −π và

( )MBu 15 2 cos 200 t (V)= π . Biểu thức ñiện áp giữa A và B có dạng:

A. ABu 15 6 cos(200 t / 6)(V)= π − π B. ( )ABu 15 2 cos 200 t / 6 (V)= π − π

C. ( )ABu 15 6 cos 200 t / 6 (V)= π + π D. ( )ABu 15 6 cos 200 t (V)= π

C©u 26 : Cho ñoạn mạch xoay chiều A(RL)M(C)B có R = 80Ω;

310

16 3C F

π

= ; 120 2 os(100 )6AMu c t Vπ

π= + ;

uAM lệch pha 3

π với i. Biểu thức ñiện áp hai ñầu mạch là :

A. 120 2 os(100 )2ABu c t Vπ

π= − B. 240 2 os(100 )3ABu c t Vπ

π= +

C. 2

120 2 os(100 )3ABu c t Vπ

π= − D. 240 2 os(100 )2ABu c t Vπ

π= +

C©u 27 : Cho một hộp ñen X trong ñó có chứa 2 trong 3 phần tử R, L, hoặc C mắc nối tếp. Mắc hộp ñen nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có L0 = 318mH. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện một hiệu ñiện thế

xoay chiều có biểu thức u = 200 2 .cos(100π t - π /3)(V) thì dòng ñiện chạy trong mạch có biểu

thức i = 4 2 .cos(100π t - π /3)(A). Xác ñịnh phần tử trong hộp X và tính giá trị của các phần tử? A. R = 50Ω ; C = 31,8µF. B. R = 50Ω ; L = 3,18µH.

C. R = 100Ω ; L = 31,8mH. D. R = 50Ω ; C = 318µF. C©u 28 : Cường ñộ của một dòng ñiện xoay chiều có biểu thức )()120cos(4 Ati π= . Dòng ñiện này

Page 34: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 34

A. có giá trị hiệu dụng bằng 2A. B. có tần số bằng 50Hz. C. có giá trị trung bình trong một chu kỳ bằng

2A. D. có chiều thay ñổi 120 lần trong 1s.

C©u 29 : Một mạng ñiện xoay chiều 220V – 50 Hz, khi chọn pha ban ñầu của ñiên áp bằng không thì biểu thức ñiện áp có dạng:

A. )(50cos220 Vtu = B. )(50cos220 Vtu π=

C. )(100cos2220 Vtu = D. )(100cos2220 Vtu π= C©u 30 : Một ñoạn mạch gồm tụ ñiện C có dung kháng ZC = 100Ω và một cuộn dây có cảm kháng ZL =

200Ω mắc nối tiếp nhau. ðiện áp tại hai ñầu cuộn cảm có biểu thức uL = 100cos(100 π t +π /6)(V). Biểu thức ñiện áp ở hai ñầu ñoạn mạch có dạng như thế nào?

A. u = 50cos(100π t +π /6)(V). B. u = 100cos(100π t -π /2)(V). C. u = 50cos(100π t -π /3)(V). D. u = 50cos(100π t - 5π /6)(V).

C©u 31 : Hai ñầu ñoạn mạch CRL nối tiếp có một ñiện áp xoay chiều: uAB = 100 2 cos(100πt)(V), ñiện áp

giữa hai ñầu L là: uL = 100cos(100πt + 4π

)V. Biểu thức của ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn RC là:

A. uRC = 100cos(100πt - 4

π)V. B. uRC = 100cos(100πt +

2

π)V.

C. uRC = 100 2 cos(100πt - 2π

)V. D. uRC = 100 2 cos(100πt - 4π

)V.

C©u 32 : ðặt ñiện áp xoay chiều vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần 40 Ω và tụ ñiện mắc nối tiếp. Biết

ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch lệch pha 3

π so với cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch. Dung

kháng của tụ ñiện bằng

A. 40 3

3Ω . B. 40Ω . C. 40 3 Ω . D. 20 3 Ω .

C©u 33 : Giữa hai ñiểm A và B của nguồn xoay chiều u = 220 2 cos(100πt – π/2)(V). Ta ghép vào một phần tử X (trong số R, L, C) thì dòng ñiện qua mạch ño ñược là 0,5(A) và trễ pha π/2 so với u. Nếu thay X bằng một phần tử Y (trong số R,L, C) thì dòng ñiện qua mạch cùng pha so với u và cường ñộ hiệu dụng cũng bằng 0,5(A). Khi ghép X, Y nối tiếp, rồi ghép vào nguồn trên thì dòng ñiện qua mạch có cường ñộ

A. )(2

1A và sớm pha

so với u. B. )(22

1A và trễ pha

so với u

C. )(2

1A và trễ pha

so với u. D. )(22

1A và sớm pha

so với u.

C©u 34 : Một chiếc ñèn nêôn ñặt dưới một hiệu ñiện thế xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu ñiện thế tức thời giữa hai ñầu bóng ñèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng ñèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu?

A. ∆t = 0,0233s. B. ∆t = 0,0200s. C. ∆t = 0,0133s. D. ∆t = 0,0100s. C©u 35 : Một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ ñiện mắc nối tiếp. Biết

cảm kháng gấp ñôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (ñiện trở rất lớn) ño ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện và ñiện áp giữa hai ñầu ñiện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. ðộ lệch pha của ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch so với cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch là

A. 3π

− . B. 4π

. C. 3π

. D. 6π

.

C©u 36 : ðặt ñiện áp )()

3100cos(120 Vtu

ππ += vào hai ñầu một ñoạn mạch. Sau 2s ñiện áp này bằng

A. 60 3 V B. 0V C. 120V D. 60V C©u 37 : Một ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. ðoạn mạch AM gồm ñiện trở

thuần R1 mắc nối tiếp với tụ ñiện có ñiện dung C, ñoạn mạch MB gồm ñiện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L. ðặt ñiện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không ñổi vào hai ñầu ñoạn mạch AB. Khi ñó ñoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số

Page 35: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 35

công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai ñầu tụ ñiện thì ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch AM và MB có cùng giá

trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 3π

, công suất tiêu thụ trên ñoạn mạch AB trong trường hợp này

bằng A. 75 W. B. 90 W. C. 160 W. D. 180 W.

C©u 38 : ðể tạo ra suất ñiện ñộng xoay chiều, ta cần phải cho một khung dây A. dao ñộng ñiều hòa trong từ trường ñều song song với mặt phẳng khung. B. quay ñều trong một từ trường biến thiên ñều hòa. C. quay ñều trong từ trường ñều, trục quayvuông góc với ñuờng sức từ trường. D. quay ñều trong một từ trường ñều, trục quay song song ñường sức từ trường.

C©u 39 : ðiện áp tức thời giữa hai ñầu ñoạn mạch là )(100cos310 Vtu π= . Tại thời ñiểm nào gần nhất sau ñó ñiện áp tức thời ñạt giá trị 155V ?

A. s100

1 B. s

50

1 C. s

150

1 D. s

300

1

C©u 40 : ðiện áp giữa hai ñầu một ñoạn mạch là u = 150cos100πt (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần ñiện áp này bằng không?

A. 2 lần. B. 100 lần. C. 200 lần. D. 50 lần. C©u 41 : Khi ñặt hiệu ñiện thế không ñổi 30V vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần mắc nối tiếp với

cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm 1

4π H thì dòng ñiện trong ñoạn mạch là dòng ñiện một chiều có

cường ñộ 1 A. Nếu ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch này ñiện áp u 150 2 cos120 t= π (V) thì biểu thức của cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch là

A. i 5 2 cos(120 t )4π

= π − (A). B. i 5cos(120 t )4π

= π − (A).

C. i 5 2 cos(120 t )4π

= π + (A). D. i 5cos(120 t )4π

= π + (A).

C©u 42 : Cho ñoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong ñó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết

hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch là u = 200 2 cos100π t(V) và i = 2 2 cos(100 π t -π /6)(A). Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử ñó?

A. R = 50 3 Ω và L = 1/2πH. B. R = 50Ω và L = 1/πH.

C. R = 50Ω và C = 100/π µF. D. R = 50 3 Ω và L = 1/πH. C©u 43 : Trong ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với ñiện

áp hai ñầu ñoạn mạch thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch có thể

A. trễ pha 2π

. B. trễ pha 4π

. C. sớm pha 4π

. D. sớm pha 2π

.

C©u 44 : Trong các ñại lượng ñặc trưng cho dòng ñiện xoay chiều sau ñây, ñại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng ?

A. Công suất B. Tần số C. Chu kỳ D. ðiện áp C©u 45 : ðặt ñiện áp u = U0cosωt có ω thay ñổi ñược vào hai ñầu ñoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự

cảm L, ñiện trở thuần R và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp. Khi ω < 1

LC thì

A. ñiện áp hiệu dung giữa hai ñầu ñiện trở thuần R bằng ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch. B. cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch cùng pha với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch. C. ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở thuần R nhỏ hơn ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch. D. cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch trễ pha so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.

C©u 46 : ðặt ñiện áp u = U0cosωt vào hai ñầu cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn cảm là

A. i = L

U

ω0 cos(ωt +

2

π). B. i =

L

U

ω0 cos(ωt -

2

π).

C. i = 2

0

L

U

ωcos(ωt +

). D. i = 2

0

L

U

ωcos(ωt -

).

C©u 47 : ðặt một ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai ñầu ñoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần

Page 36: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 36

có ñộ tự cảm L, ñiện trở thuần R và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC lần lượt là các ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu mỗi phần tử. Biết ñiện áp giữa 2 ñầu ñoạn mạch

AB lệch pha 2π

so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch NB (ñoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức

nào dưới ñây ñúng? A. 2 2 2 2

R C LU U U U= + + . B. 2 2 2 2L R CU U U U= + + .

C. 2 2 2 2C R LU U U U= + + . D. 2 2 2 2

R C LU U U U= + + .

C©u 48 : Một dòng ñiện xoay chiều có tần số 60 Hz và cường ñộ hiệu dụng là 2 A. Vào thời ñiểm t = 0, cường ñộ dòng ñiện bằng 2A và sau ñó tăng dần. Biểu thức cường ñộ dòng ñiện tức thời là

A. )()120cos(22 Ati π= B. )()4

120cos(22 Atiπ

π +=

C. )()120cos(22 Ati ππ += D. )()4

120cos(22 Atiπ

π −=

C©u 49 : Khi truyền ñi một công suất 20 MW trên ñường dây tải ñiện 500 kV mà ñường dây tải ñiện có ñiện trở 20 Ω thì công suất hao phí là

A. 320W. B. 500W. C. 32kW. D. 50kW. C©u 50 : Một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Cường ñộ dòng ñiện

trong ñoạn mạch nhanh pha 6/π so với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch, tần số f = 50Hz. Biết U0 = 40 V và I0 = 8A. Xác ñịnh các phần tử trong mạch và tính giá trị của các phần tử ñó?

A. R = 2,5 3 Ω và C = 1,27mF. B. R = 2,5 3 Ω và L = 318mH.

C. R = 2,5 3 Ω và C = 1,27µF. D. R = 2,5 3 Ω và L = 3,18mH. C©u 51 : Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt)V. Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa

hai ñầu ñoạn mạch là A. U = 141V. B. U = 50V. C. U = 100V. D. U = 200V.

C©u 52 : Một mạng ñiện xoay chiều 220V – 50Hz, khi chọn pha ban ñầu của hiệu ñiện thế bằng không thì biểu thức của hiệu ñiện thế có dạng:

A. u = 220cos50πt(V). B. u = 220 2 cos100t(V). C. u = 220 2 cos100πt(V). D. u = 220cos50t(V).

C©u 53 : ðặt ñiện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai ñầu ñoạn mạch chỉ có ñiện trở thuần. Gọi U là ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực ñại và giá trị hiệu dụng của cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch. Hệ thức nào sau ñây sai?

A. 0 0

0U I

U I− = . B.

0 0

2U I

U I+ = . C.

2 2

2 20 0

1u i

U I+ = . D. 0

u i

U I− = .

C©u 54 : ðiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch có biểu thức )()

3100cos(2220 Vtu

ππ += . Biết cường ñộ dòng

ñiện trễ pha 2

π so với ñiện áp và có giá trị hiệu dụng bằng 1,5A. Biểu thức cường ñộ dòng ñiện tức

thời là

A. )()6

100cos(5,1 Atiπ

π −= B. )()6

100cos(5,1 Atiπ

π +=

C. )()3

100cos(25,1 Atiπ

π += D. )()6

100cos(25,1 Atiπ

π −=

C©u 55 : Giá trị ñiện áp hiệu dụng trong mạng ñiện dân dụng bằng 220 V. Giá trị biên ñộ của ñiện áp ñó là bao nhiêu ?

A. 240V B. 440V C. 380V D. 310V C©u 56 : Các giá trị hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều:

A. ñược ño bằng ampe kế nhiệt. B. bằng giá trị trung bình chia cho 2 . C. ñược xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của

dòng ñiện. D. bằng giá trị cực ñại chia cho 2.

C©u 57 : ðặt ñiện áp u = U0cosωt vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần R và tụ ñiện C mắc nối tiếp. Biết ñiện áp giữa hai ñầu ñiện trở thuần và ñiện áp giữa hai bản tụ ñiện có giá trị hiệu dụng bằng

Page 37: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 37

nhau. Phát biểu nào sau là sai ?

A. ðiện áp giữa hai ñầu ñiện trở thuần trễ pha 4

π so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.

B. ðiện áp giữa hai ñầu ñiện trở thuần sớm pha 4π

so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.

C. Cường ñộ dòng ñiện qua mạch trễ pha 4

π so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.

D. Cường ñộ dòng ñiện qua mạch sớm pha 4π

so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.

C©u 58 : Chọn phát biểu ñúng. A. Dòng ñiện có cường ñộ biến ñổi tuần hoàn theo thời gian là dòng ñiện xoay chiều. B. Cường ñộ dòng ñiện và ñiện áp ở hai ñầu mạch ñiện xoay chiều luôn lệch pha nhau. C. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều bằng một nửa giá trị cực ñại của nó. D. Không thể dùng dòng ñiện xoay chiều ñể mạ ñiện.

C©u 59 : ðặt ñiện áp 220 2 cos100u tπ= (V) vào hai ñầu ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. ðoạn AM gồm ñiện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, ñoạn MB chỉ có tụ ñiện C. Biết ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch AM và ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch MB có giá trị

hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2

3

π. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch AM

bằng

A. 220 2 V. B. 220

3V. C. 220V. D. 110V.

C©u 60 : Cường ñộ dòng ñiện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100πt(A). Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch là

A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41A. C©u 61 : Trong các ñại lượng ñặc trưng cho dòng ñiện xoay chiều sau ñây, ñại lượng nào có dùng giá trị hiệu

dụng? A. Tần số. B. Chu kỳ. C. Hiệu ñiện thế. D. Công suất.

C©u 62 : Cho ñoạn mạch AB gồm tụ ñiện nối tiếp với hộp kín X chứa một trong ba phần tử: ñiện trở thuần, cuộn dây, tụ ñiện. Khi ñặt vào hai ñầu AB một ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, người ta ño ñược UC = 120V và UX = 260V. Hộp X chứa:

A. cuộn dây không thuần cảm. B. cuộn dây thuần cảm. C. tụ ñiện. D. ñiện trở thuần.

C©u 63 : ðặt vào hai ñầu mạch ñiện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ ñiện mắc nối tiếp một ñiện áp

xoay chiều ổn ñịnh có biểu thức u =100 6 cos(100 )( ).4

t Vπ

π + Dùng vôn kế có ñiện trở rất lớn lần

lượt ño ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm và hai bản tụ ñiện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100V và 200V. Biểu thức ñiện áp giữa hai ñầu cuộn dây là:

A. 3

100 2 cos(100 )( )4du t Vπ

π= + . B. 200cos(100 )( )4du t Vπ

π= + .

C. 100 2 cos(100 )( )2du t Vπ

π= + . D. 3

200 2 cos(100 )( )4du t Vπ

π= + .

C©u 64 : ðoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. ðoạn AM gồm ñiện trở thuần R1 = 40

Ω mắc nối tiếp với tụ ñiện có ñiện dung C = π

410 3

F, ñoạn mạch MB gồm ñiện trở thuần R2 mắc với

cuộn thuần cảm. ðặt vào A, B ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không ñổi thì ñiện

áp tức thời ở hai ñầu ñoạn mạch AM và MB lần lượt là: )V)(127

t100cos(250uAM

π−π= và

)(100cos150 VtuMB π= . Hệ số công suất của ñoạn mạch AB là A. 0,71. B. 0,84. C. 0,86. D. 0,95.

C©u 65 : Mạch ñiện xoay chiều AB gồm ñiện trở thuần R = 80Ω nối tiếp với hộp X. Trong hộp X chỉ chứa

Page 38: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 38

một phần tử là ñiện trở thuần R’ hoặc cuộn thuần cảm L, hoặc tụ C. 100 2 os(120 )4

u c t Vπ

π= + .

Dòng ñiện qua R có cường ñộ hiệu dụng 1 A và trễ pha hơn uAB. Phần tử trong hộp X có giá trị:

A. R’ = 20Ω B. L = π2

1H C. C = F

π6

10 3−

D. L = π10

6H

C©u 66 : Cường ñộ dòng ñiện trong mạch không phân nhánh có dạng )(100cos2 AtIi π= . Cường ñộ hiệu dụng trong mạch là:

A. I = 1,41A B. I = 2,83A C. I = 4A D. I = 2A C©u 67 :

ðặt ñiện áp xoay chiều 0 cos 100 ( )3

u U t Vπ

π = +

vào hai ñầu một cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm

12

= (H). Ở thời ñiểm ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường ñộ dòng ñiện qua

cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường ñộ dòng ñiện qua cuộn cảm là

A. 2 3 cos 100 ( )6

i t Aπ

π = +

. B. 2 3 cos 100 ( )6

i t Aπ

π = −

.

C. 2 2 cos 100 ( )6

i t Aπ

π = +

. D. 2 2 cos 100 ( )6

i t Aπ

π = −

.

C©u 68 : Dòng ñiện xoay chiều là dòng ñiện: A. có cường ñộ biến thiên tuần hoàn theo thời

gian. B. có chiều biến ñổi theo thời gian.

C. có cường ñộ biến ñổi ñiều hoà theo thời gian. D. có chu kỳ không ñổi. C©u 69 : Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 636mH mắc nối tiếp với ñoạn mạch X. ðặt vào hai ñầu

ñoạn mạch hiệu ñiện thế u = 120 2 cos100 π t(V) thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây là i =

0,6 2 cos(100π t - π /6)(A). Tìm hiệu ñiện thế hiệu dụng UX giữa hai ñầu ñoạn mạch X? A. 120V. B. 240V. C. 120 2 V. D. 60 2 V.

C©u 70 : Dòng ñiện chạy qua ñoạn mạch xoay chiều có dạng )(100cos0 AtIi π= ; ñiện áp ở hai ñầu mạch có

giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha 3

π so với dòng ñiên. Biểu thức ñiên áp giữa hai ñầu mạch là:

A. )(100cos212 Vtu π= B. )(100cos12 Vtu π=

C. )()3

100cos(212 Vtuπ

π −= D. )()3

100cos(212 Vtuπ

π +=

C©u 71 : Cho ñoạn mạch AB gồm biến trở nối tiếp với hộp kín X. Hộp X chỉ chứa cuộn thuần cảm L hoặc tụ

C. UAB = 200 (V) không ñổi, f = 50 Hz. Khi biến trở có giá trị sao cho PAB cực ñại thì I = 2 (A) và sớm pha hơn uAB. Khẳng ñịnh nào là ñúng?

A. X chứa C = 410

π

F B. X chứa L = 1π

H

C. X chứa L = 1

2.πH D. X chứa C =

410

F

C©u 72 : ðặt ñiện áp xoay chiều vào hai ñầu ñoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm

thuần có L = 1/(10π) (H), tụ ñiện có C = 310

2

π(F) và ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm thuần là uL =

20 2 cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch là A. u = 40cos(100πt – π/4) (V). B. u = 40cos(100πt + π/4) (V). C. u = 40 2 cos(100πt – π/4) (V). D. u = 40 2 cos(100πt + π/4) (V).

C©u 73 : Một dòng ñiện xoay chiều chạy qua ñiện trở R = 10Ω, nhiệt lượng toả ra trong 30 phút là 900kJ. Cường ñộ dòng ñiện cực ñại trong mạch là

A. I0 = 0,22A. B. I0 = 7,07A. C. I0 = 10,0A. D. I0 = 0,32A. C©u 74 : Trong ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ ñiện mắc nối tiếp thì

A. ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện ngược pha với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.

Page 39: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 39

B. ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện trễ pha so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch. C. ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm cùng pha với ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện. D. ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm trễ pha so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.

C©u 75 : Tại thời ñiểm t, ñiện áp u = 200 2 cos(100πt -

) (trong ñó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị

100 2 V và ñang giảm. Sau thời ñiểm ñó 300

1s, ñiện áp này có giá trị là

A. 100 3 V. B. – 100 2 V. C. – 100 V. D. 200 V. C©u 76 : Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt ñiện xoay chiều với ñiện trở R rồi mắc hai

ñầu ñoạn mạch này vào ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380 V. Biết quạt ñiện này có các giá trị ñịnh mức: 220V - 88W và khi hoạt ñộng ñúng công suất ñịnh mức thì ñộ lệch pha giữa ñiện áp ở hai ñầu quạt và cường ñộ dòng ñiện qua nó là φ, với cosφ = 0,8. ðể quạt ñiện này chạy ñúng công suất ñịnh mức thì R bằng

A. 354Ω. B. 361Ω. C. 267Ω. D. 180Ω. C©u 77 :

Cho dòng ñiện xoay chiều có biểu thức )()6

120cos(23 Atiπ

π +− chạy qua ñiện trở Ω= 50R . Kết

luận nào sau ñây không ñúng ? A. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng là 3A. B. Tần số dòng ñiện là 60 Hz. C. Biên ñộ của ñiện áp hai ñầu ñiện trở là 150 2 V .

D. Cường ñộ dòng ñiện lệch pha 6

π so với ñiện áp hai ñầu ñiện trở.

C©u 78 : Một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm một tụ ñiện có ñiện dung

π

4

1

10.2 −

=C F mắc nối tiếp với một

tụ ñiện có ñiện dung π3

10.2 4

2

=C F. Dòng ñiện xoay chiều chạy qua ñoạn mạch có biểu thức

)(3

100cos Ati

+=π

π , t tính bằng giây (s). Biểu thức ñiện áp xoay chiều giữa hai ñầu ñoạn mạch

A. u 200cos 100 t (V)6π = π −

. B. u 200cos 100 t (V)

2π = π −

.

C. u 150cos 100 t (V)2π = π −

. D. u 100cos 100 t (V)

2π = π −

.

C©u 79 :

Một mạch ñiện xoay chiều RL ghép nối tiếp có R = 100Ω ; L = 3

πH. ðiện áp hai ñầu ñoạn mạch R

có dạng: uR = 100cos100π t(V). Viết biểu thức tức thời ñiện áp hai ñầu mạch ñiện.

A. 200cos(100 )3

u tπ

π= + V B. 200 2 cos(100 )4

u tπ

π= − V

C. 200 2 cos(100 )4

u tπ

π= − V D. 200 2 cos(100 )3

u tπ

π= + V

C©u 80 : Trong các ñại lượng ñặc trưng cho dòng ñiện xoay chiều sau ñây, ñại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng ?

A. ðiện áp B. Cường ñộ dòng ñiện C. Suất ñiện ñộng D. Công suất

Page 40: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 40

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 Dien xoay chieu - Mach RLC tap 2

M· ®Ò : 227

01 ) | ~ 28 | ) 55 | ) 02 ) | ~ 29 | ) 56 | ) ~ 03 ) ~ 30 ) | ~ 57 | ) ~ 04 ) ~ 31 ) | ~ 58 | ) 05 | ) ~ 32 | ) ~ 59 | ) ~ 06 | ) 33 ) ~ 60 | ) ~ 07 ) ~ 34 | ) ~ 61 | ) ~ 08 ) ~ 35 ) ~ 62 ) | ~ 09 ) ~ 36 | ) 63 ) | ~ 10 | ) 37 ) ~ 64 ) ~ 11 ) | ~ 38 | ) ~ 65 ) ~ 12 | ) 39 | ) 66 | ) 13 ) ~ 40 ) ~ 67 ) ~ 14 | ) 41 ) ~ 68 | ) ~ 15 | ) 42 ) | ~ 69 ) | ~ 16 | ) ~ 43 ) ~ 70 | ) 17 | ) 44 | ) 71 ) | ~ 18 ) | ~ 45 | ) ~ 72 ) | ~ 19 ) | ~ 46 ) ~ 73 | ) ~ 20 | ) ~ 47 ) ~ 74 ) ~ 21 | ) 48 | ) 75 ) ~ 22 | ) ~ 49 | ) ~ 76 ) ~ 23 ) | ~ 50 ) | ~ 77 | ) 24 | ) ~ 51 | ) ~ 78 ) | ~ 25 ) | ~ 52 | ) ~ 79 ) | ~ 26 ) | ~ 53 | ) ~ 80 | ) 27 ) | ~ 54 | )

Page 41: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 41

§Ò thi m«n 12 Dien xoay chieu - Mach RLC tap 3 (M· ®Ò 228)

C©u 1 : Trên ñoạn mạch chỉ có ñiên trở và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp,

A. ñộ lệch pha giữa cường ñộ dòng ñiện và ñiện áp giữa hai ñầu mạch tăng khi tần số tăng. B. công suất tỏa nhiệt trên ñiện trở nhỏ hơn công suất tỏa nhiệt của cả ñoạn mạch.

C. ñiện áp giữa hai ñầu ñiện trở trễ pha hơn ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm một góc nhỏ hơn 2π

.

D. cường ñộ dòng ñiện luôn trễ pha 2

π so với ñiện áp giữa hai ñầu mạch.

C©u 2 : Một ñoạn gồm một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Ω10 và tụ ñiện có ñiện dung FC 410

2 −=π

mắc nối tiếp. Dòng ñiện chạy qua mạch có biểu thức )100cos(0 ϕπ += tIi (A). Mắc thêm vào ñoạn

mạch một ñiện trở thuần R bằng bao nhiêu ñể ?CL ZZZ +=

A. Ω= 0R B. Ω= 20R C. Ω= 520R D. Ω= 640R C©u 3 : ðiều nào sau ñây là sai khi nói về ñoạn mạch xoay chiều có ñiện ñiện trở thuần mắc nối tiếp với

cuộn dây thuần cảm ?

A. Cường ñộ dòng ñiện trong mạch ñược tính bởi: 22 )( LR

UI

ω+= .

B. Dòng ñiện có thể nhanh pha ñiện áp nếu giá trị ñiện trở R rất lớn so với cảm kháng LZ .

C. ðiện áp hai ñầu mạch lệch pha so với dòng ñiện trong mạch một góc ϕ ñược tính bởi: R

Lωϕ =tan .

D. Dòng ñiện luôn chậm pha hơn so với ñiện áp hai ñầu mạch. C©u 4 :

ðặt vào hai ñầu cuộn cảm )(1

HLπ

= một hiệu ñiện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cảm kháng

của cuộn cảm là A. ZL = 200Ω. B. ZL = 50Ω. C. ZL = 25Ω. D. ZL = 100Ω.

C©u 5 : Phát biểu nào sau ñây là sai khi trong mạch R – L – C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng ñiện ? A. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua mạch có giá trị cực ñại. B. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu tụ ñiện và giữa hai ñầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau. C. Cường ñộ dòng qua mạch cùng pha với hiệu ñiện thế hai ñầu mạch. D. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch có giá trị không phụ thuộc vào ñiện trở R.

C©u 6 : Một ñoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng Ω10 và tụ ñiện có ñiện dung FC 410

2 −=π

mắc nối

tiếp. Dòng ñiện chạy qua mạch có biểu thức )4

100cos(22π

π += ti (A). Biểu thức ñiện áp ở hai

ñầu ñoạn mạch có biểu thức như thế nào ?

A. )()2

100cos(280 Vtuπ

π −−= B. )()2

100cos(280 Vtuπ

π +−=

C. )()4

100cos(280 Vtuπ

π −= D. )()4

100cos(280 Vtuπ

π +=

C©u 7 : Một ñoạn mạch không phân nhánh có dòng ñiện sớm pha hơn hiệu ñiện thế. A. Nếu giảm tần số của dòng ñiện thì cường ñộ hiệu dụng giảm. B. Nếu tăng tần số dòng ñiện lên thì ñộ lệch pha giữa dòng ñiện và hiệu ñiện thế giảm. C. Trong ñoạn mạch không thể có cuộn cảm, nhưng có tụ ñiện. D. Hệ số công suất của ñoạn mạch có giá trị khác không.

C©u 8 : Một ñoạn mạch R – L – C. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều tUu ωcos0= . Biểu thức nào sau ñây cho trường hợp có cộng hưởng ñiện ?

A. C

LR = B. 12 =LCω C. 2RLC =ω D. ω=RLC

Page 42: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 42

C©u 9 : Phát biểu nào sau ñây là sai? ðối với mạch R – L – C mắc nối tiếp, ta luôn thấy A. ñiện trở R tăng thì tổng trở của ñoạn mạch tăng. B. ñộ tự cảm L tăng thì tổng trở của ñoạn mạch tăng. C. cảm kháng bằng dung kháng thì tổng trở của ñoạn mạch bằng R. D. ñiện dung C của tụ ñiện tăng thì dung kháng cảu ñoạn mạch giảm.

C©u 10 : ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp môt ñiện áp xoay chiều tUu ωcos0= (U0 và ω là các hằng số). Người ta ñiều chỉnh R cho ñến khi công suất trên ñiện trở này ñạt cực ñại. Khi ñó hệ số công suất của ñoạn mạch có giá trị bằng

A. 0 B. 1 C. 22

D. 23

C©u 11 : ðặt hiệu ñiện thế xoay chiều có f thay ñổi vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện xoay chiều RLC mắc theo

thứ tự ñó có R = 50Ω , FCHLππ 24

10;

6

1 2−

== . ðể hiệu ñiện thế hiệu dụng 2 ñầu LC (ULC) ñạt giá trị

cực tiểu thì tần số dòng ñiện phải bằng: A. 55Hz B. 50Hz C. 60Hz D. 40Hz

C©u 12 : Khi xảy ra cộng hưởng ñiện trong mạch R, L, C mắc nối tiếp thì A. hệ số công suất của ñoạn mạch phụ thuộc ñiện trở R. B. công suất tiêu thụ của mạch ñạt giá trị nhỏ nhấ. C. ñiện áp tức thời giữa hai ñầu cuộn dây và giữa hai bản tụ có biên ñộ bằng nhau nhưng ngược pha

nhau. D. cường ñộ dòng ñiện trong mạch không phụ thuộc ñiện trở R.

C©u 13 : Trong mạch ñiện xoay chiều chỉ có tụ ñiện,

A. ñiện áp tức thời giữa hai ñầu ñoạn mạch luôn trễ pha 2

π so với dòng ñiện.

B. dung kháng của tụ ñiện tỉ lệ thuận với tần số của dòng ñiện.

C. cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch có biểu thức U

ICω

= .

D. ñiện áp tức thời giữa hai ñầu ñoạn mạch luôn sớm pha 2

π so với dòng ñiện.

C©u 14 : ðiều nào sau ñây là ñúng khi nói về ñoạn mạch xoay chiều có tụ ñiện thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm ?

A. Dòng ñiện luôn nhanh pha hơn so với ñiện áp hai ñầu cuộn dây một góc 2

π.

B. ðiện áp hai ñầu ñoạn mạch luôn lệch pha so với dòng ñiện trong mạch một góc 2

π.

C. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch ñược tính bởi:

22 )1

()(C

L

UI

ωω +

=

D. Dòng ñiện luôn chậm pha so với ñiện áp hai ñầu tụ ñiện một góc 2

π.

C©u 15 : Trong một ñoạn mạch xoay chiều có 3 phần tử: ñiện trở thuần R, một cuộn cảm thuần L và một ñiện C mắc mối tiếp. ðiện áp hiệu dụng ño ñược trên các phần tử lần lượt là 40V, 50V, 90V. Kết quả nào nêu dưới ñây không ñúng

A. Cường ñộ dòng ñiện trong mạch sớm pha 4π

so với ñiện áp hai ñầu mạch.

B. Hệ số công suất của ñoạn mạch là 2

1.

C. ðiện áp ở hai ñầu cuộn dây sớm pha 2π

so với ñiện áp ở hai ñầu ñiện trở.

D. ðiện áp hiệu dụng ở hai ñầu mạch là 180V. C©u 16 : Một tụ ñiện ñược nối với nguồn ñiện xoay chiều. ðiện tích trên một bản tụ ñiện ñạt cực ñại khi

Page 43: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 43

A. ñiện áp giữa hai bản tụ cực ñại còn cường ñộ dòng ñiện qua nó bằng không. B. cường ñộ dòng ñiện qua tụ ñiện và ñiện áp giữa hai bản tụ ñều ñạt cực ñại. C. ñiện áp giữa hai bản tụ bằng không còn cường ñộ dòng ñiện qua nó cực ñại. D. cường ñộ dòng ñiện qua tụ ñiện và ñiện áp giữa hai bản tụ ñều bằng không.

C©u 17 : ðối với ñoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau ñây không ñúng ? A. Cảm kháng của ñoạn mạch tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng ñiện.

B. Công suất tiêu thụ bằng 0. C. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng tăng khi tần số dòng ñiện giảm.

D. ðộ lệch pha giữa cường ñộ dòng ñiện và ñiện áp giữa hai ñầu mạch bằng 2/π . C©u 18 : Trong ñoạn mạch R – L – C mắc nối tiếp ñang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng ñiện và giữ

nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau ñây không ñúng ? A. Hệ số công suất của mạch giảm. B. ðiện áp hiệu dụng trên tụ ñiện tăng. C. ðiện áp hiệu dụng trên ñiện trở giảm. D. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng giảm.

C©u 19 : Phát biểu nào sau ñây ñúng ñối với cuộn cảm? A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng ñiện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng ñiện một chiều. B. Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu cuộn thuần cảm và cường ñộ dòng ñiện qua nó có thể ñồng thời bằng một

nửa các biên ñộ tương ứng của nó. C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng ñiện xoay chiều. D. Cường ñộ dòng ñiện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng ñiện.

C©u 20 : Trong mạch xoay chiều có R, L, C, mắc nối tiếp, cảm kháng ñang có giá trị nhỏ hơn dung kháng. Muốn có cộng hưởng ñiện xảy ra, người ta dùng biện pháp nào dưới ñây ?

A. Tăng ñiện áp hiệu dụng ở hai ñầu ñoạn mạch. B. Giảm tần số dòng ñiện. C. Giảm chu kì dòng ñiện. D. Giảm ñiện trở thuần của ñoạn mạch.

C©u 21 : Cho ñoạn mạch có R, L, C, mắc nối tiếp. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp 0 osu U c tω= . Biết dung kháng của tụ ñiện bằng 3 lần cảm kháng của cuộn dây. ðiện dung của tụ ñiện là C. Muốn trong ñoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng ñiện người ta dùng biện pháp nào dưới ñây ?

A. Mắc thêm một tụ ñiện có ñiện dung 3C song song với tụ ñiện trong ñoạn mạch. B. Mắc thêm một tụ ñiện có ñiện dung 2C nối tiếp với tụ ñiện trong ñoạn mạch. C. Mắc thêm một tụ ñiện có ñiện dung 2C song song với tụ ñiện trong ñoạn mạch. D. Mắc thêm một tụ ñiện có ñiện dung 3C nối tiếp với tụ ñiện trong ñoạn mạch.

C©u 22 : Trong ñoạn mạch có R, L, C, mắc nối tiếp ñang xảy ra cộng hưởng ñiện. Nếu tăng tần số của ñiện áp ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch thì cường ñộ dòng ñiện trên ñoạn mạch

A. ðồng pha so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.

B. Có giá trị hiệu dụng tăng.

C. Trễ pha so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.

D. Sớm pha so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.

C©u 23 : Công thức tính tổng trở của ñoạn mạch R – L – C mắc nối tiếp là:

A. 22 )( CL ZZRZ +−= B. 22 )( CL ZZRZ −+=

C. 22 )( CL ZZRZ ++= . D. CL ZZRZ ++=

C©u 24 : Cho ñoạn mạch R – L – C mắc nối tiếp lần lượt gọi RU 0 , LU 0 , CU 0 là ñiện áp cực ñại ở hai ñầu ñiện

trở, hai ñầu cuộn cảm và hai ñầu tụ ñiện. Biết CRL UUU 000 22 == . Kết luận nào sau ñây về ñộ lệch pha giữa ñiện áp và dòng ñiện là ñúng ?

A. ðiện áp sớm pha hơn dòng ñiện một góc 3

π.

B. ðiện áp sớm pha hơn dòng ñiện một góc 4

π.

C. ðiện áp chậm pha hơn dòng ñiện một góc 4

π.

D. ðiện áp chậm pha hơn dòng ñiện một góc 3

π.

C©u 25 : Phát biểu nào sau ñây không ñúng ñối với mạch ñiện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ? A. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch ñược tính bằng công thức: LUI ω.= .

Page 44: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 44

B. ðiện áp tức thời ở hai ñầu ñoan mạch luôn sớm pha 2/π so với cường ñộ dòng ñiện. C. Tần số của ñiện áp càng lớn thì dòng ñiện càng khó ñi qua cuộn dây. D. Công suất tiêu thụ của ñoạn mạch bằng không.

C©u 26 : Một ñèn sợi ñốt ghi 12V – 6W ñược mắc vào mạch xoay chiều có ñiện áp hiệu dụng U = 18V qua cuộn cảm thuần cho ñèn sáng bình thường. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm và cảm kháng của nó lần lượt là

A. 6 5 ; 12 5 .V Ω B. 6 3 ; 12 3 .V Ω C. 6 ; 12 .V Ω D. 6 ; 24 .V Ω

C©u 27 : Dung kháng của một ñoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thau ñổi chỉ một trong các thông số của ñoạn mạch bằng cách nêu sau ñây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng ñiện xảy ra?

A. Tăng ñiện dung của tụ ñiện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. C. Giảm ñiện trở của ñoạn mạch. D. Giảm tần số dòng ñiện.

C©u 28 : ðoạn mạch RLC nối tiếp ñang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng ñiện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới ñây không ñúng?

A. Hiệu ñiện thế trên tụ giảm. B. Hiệu ñiện thế trên ñiện trở giảm. C. Cảm kháng của cuộn dây tăng, hiệu ñiện thế trên cuộn dây thay ñổi. D. Cường ñộ dòng ñiện giảm, cảm kháng của cuộn dây tăng, hiệu ñiện thế trên cuộn dây không ñổi.

C©u 29 : ðặt vào hai ñầu cuộn cảm L = 1/π(H) một hiệu ñiện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua cuộn cảm là

A. I = 1,6A. B. I = 1,1A. C. I = 2,0A. D. I = 2,2A. C©u 30 : Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện chạy trên ñoạn mạch RLC nối tiếp không có tính chất nào dưới

ñây? A. Tỉ lệ nghịch với tổng trở của ñoạn mạch. B. Tỉ lệ thuận với hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn

mạch. C. Phụ thuộc vào tần số ñiểm ñiện. D. Không phụ thuộc vào chu kỳ dòng ñiện.

C©u 31 : ðặt vào hai ñầu tụ ñiện )(

10 4

FCπ

= một hiệu ñiện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Dung

kháng của tụ ñiện là A. ZC = 0,01Ω. B. ZC = 1A. C. ZC = 50Ω. D. ZC = 100Ω.

C©u 32 : ðặt vào hai ñầu tụ ñiện )(

10 4

FCπ

= một hiệu ñiện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ

ñiện là A. ZC = 200Ω. B. ZC = 25Ω. C. ZC = 100Ω. D. ZC = 50Ω.

C©u 33 : Trên một ñoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp nếu cường ñộ dòng ñiện trễ pha so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch thì ta kêt luận ñược là

A. ñoạn mạch có ñiện trở và tụ ñiện. B. ñoạn mạch không thể có tụ ñiện. C. ñoạn mạch có cảm kháng lớn hơn dung kháng. D. ñoạn mạch chỉ có tụ ñiện.

C©u 34 : Khi tần số dòng ñiện xoay chiều chạy qua ñoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm

A. tăng lên 2 lần. B. giảm ñi 2 lần. C. giảm ñi 4 lần. D. tăng lên 4 lần. C©u 35 : Nếu ñặt một ñiện áp xoay chiều vào hai ñầu một ñoạn mạch chỉ chứa tụ ñiện thì

A. cường ñộ dòng ñiện có pha ban ñầu bằng pha ban ñầu của ñiện áp. B. hệ số công suất của ñiện mạch bằng 0. C. cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng của ñoạn mạch tăng nếu tần số ñiện áp giảm. D. cường ñộ dòng ñiện có pha ban ñầu bằng 2/π

C©u 36 : Cho ñoạn mạch R – L – C gồm L = 0,23 H, C = 200. 10-6 F, Ω= 215R . ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều có tần số f = 60 Hz. Hỏi dòng ñiện qua mạch chậm hay sớm pha so với ñiện áp một lượng bằng bao nhiêu?

A. i sớm pha một góc 17,70 B. i cùng pha với u. C. i chậm pha một góc 18,80 D. i chậm pha một góc 17,70

C©u 37 : Công thức nòa dưới ñây biểu diễn ñúng nối liên hệ giữa cường ñộ dòng ñiện, ñiện áp và tổng trở cảu ñoạn mạch R – L – C bất kỳ:

Page 45: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 45

A. Z

ui = B.

Z

Ui = C.

Z

UI 0

0 = D. Z

UI 0=

C©u 38 : Dung kháng của một mạch ñiện R – L – C mắc nối tiếp ñang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng ñiện trong mạch, ta phải

A. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. B. Giảm tần số dòng ñiện xoay chiều. C. Giảm ñiện trở của mạch. D. Tăng ñiện dung của tụ ñiện.

C©u 39 : Cường ñộ dòng ñiện chạy qua một tụ ñiện có biểu thức 1,5sin(100 ) ( )

6i t A

ππ= + . Biết tụ ñiện có

ñiện dung 41,2.10

C Fπ

= . ðiện áp giữa hai bản tụ ñiện có biểu thức:

A. 125sin(100 ) ( ).3

u t Vπ

π= − B. 180sin(100 ) ( ).6

u t Vπ

π= −

C. 150sin(100 ) ( ).6

u t Vπ

π= + D. 150sin(100 ) ( ).3

u t Vπ

π= −

C©u 40 : Phát biểu nào sao ñây là không ñúng? Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh khi ñiện dung

của tụ ñiện thay ñổi và thỏa mãn ñiều kiện LC

1=ω thì

A. ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu tụ ñiện ñại cực ñại. B. cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch ñạt cực ñại. C. công suất tiêu thụ trong mạch ñạt cực ñại. D. cường ñộ dòng ñiện dao ñộng cùng pha với ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch.

C©u 41 : Cách phát biểu nào sau ñây là không ñúng? A. Trong ñoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng ñiện biến thiên chậm pha π/2 so với hiệu ñiện thế. B. Trong ñoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu ñiện thế biến thiên sớm pha π/2 so với dòng ñiện trong

mạch. C. Trong ñoạn mạch chỉ chứa tụ ñiện, dòng ñiện biến thiên sớm pha π/2 so với hiệu ñiện thế. D. Trong ñoạn mạch chỉ chứa tụ ñiện, dòng ñiện biến thiên chậm pha π/2 so với hiệu ñiện thế.

C©u 42 : Một ñiện trở thuần R mắc vào mạch ñiện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng ñiện trong mạch sớm pha hơn hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch một góc π/2

A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ ñiện nối tiếp với ñiện trở. B. người ta phải thay ñiện trở nói trên bằng một cuộn cảm. C. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với ñiện trở. D. người ta phải thay ñiện trở nói trên bằng một tụ ñiện.

C©u 43 : Khi tần số dòng ñiện xoay chiều chạy qua ñoạn mạch chỉ chứa tụ ñiện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ ñiện

A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm ñi 2 lần. D. giảm ñi 4 lần. C©u 44 : Khi mắc một tụ ñiện vào mạch ñiện xoay chiều, nó có khả năng

A. cho dòng ñiện xoay chiều ñi qua, ñồng thời cũng có tác dụng cản trở dòng ñiện B. cản trở dòng ñiện xoay chiều. C. cho dòng ñiện xoay chiều ñi qua một cách dễ dàng. D. ngăn cản hoàn toàn dòng ñiện xoay chiều.

C©u 45 : Phát biểu nào sao ñây là không ñúng? Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh khi ñiện dung

của tụ ñiện thay ñổi và thỏa mãn ñiều kiện LC

1=ω thì

A. ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện và cuộn cảm bằng nhau. B. tổng trở của mạch ñiện ñạt giá trị lớn nhất. C. cường ñộ dòng ñiện dao ñộng cùng pha với ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch. D. ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở ñạt cực ñại.

C©u 46 : Một ñoạn mạch xoay chiều gồm một tụ ñiện và một ñiện trở thuần mắc nối tiếp. ðiện áp hiệu dụng trên ñiện trở và tụ ñiện lần lượt là 24V; 18V. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch bằng

A. 30V. B. 6V. C. 42V. D. 42V . C©u 47 : ðể làm giảm dung kháng của một tụ ñiện phẳng không khí mắc vào một mạch ñiện xoay chiều ta sử

dụng cách nào sau ñây ?

Page 46: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 46

A. ðưa một ñiện môi có hằng số ñiện môi lớn vào trong lòng tụ ñiện. B. Giảm tần số của ñiện áp ñặt vào hai bản tụ ñiện. C. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ ñiện. D. Giảm ñiện tích ñối diện giữa hai bản tụ ñiện.

C©u 48 : Cho ñoạn mạch gồm cuộn dây và tụ ñiện ghép nối tiếp. Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, giữa hai ñầu ñoạn mạch lần lượt là: Ud, UC, U. Biết Ud = UC = U.

A. Vì UL ≠ UC nên ZL ≠ ZC, vậy trong mạch không xảy ra cộng hưởng. B. Cuộn dây có ñiện trở thuần không ñáng kể. C. Cuộn dây có ñiện trở thuần ñáng kể. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. D. Cuộn dây có ñiện trở thuần ñáng kể. Trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng hưởng.

C©u 49 : Trong mạch R – L – C mắc nối tiếp, ñộ lệch pha giữa dòng ñiện và hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch phụ thuộc vào

A. tính chất của mạch ñiện. B. hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu mạch. C. cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch. D. cách chọn gốc tính thời gian.

C©u 50 : Một ñoạn mạch có R, L, C, mắc nối tiếp có cường ñộ dòng ñiện ñang trễ pha so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch. Giữ nguyên các ñại lượng khác rồi tăng dần ñiện dung của tụ ñiện thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch

A. Tăng ñến giá trị cực ñại rồi giảm. B. Tăng dần. C. Giảm dần. D. Giảm ñến giá trị cực tiểu rồi tăng.

C©u 51 : ðối với ñoạn mạch xoay chiều chỉ có ñiện trở thuần A. cường ñộ dòng ñiện và ñiện áp tức thời biến thiên ñồng pha. B. pha của dòng ñiện tức thời luôn luôn bằng không. C. cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của ñiện áp. D. hệ số công suất của dòng ñiện bằng không.

C©u 52 : Trong mạch ñiện xoay chiều, năng lượng từ trường trong cuộn cảm cực ñại khi ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm bằng

A. không. B. giá trị cực ñại. C. một nửa giá trị cực ñại. D. giá trị cực ñại chia cho 2 .

C©u 53 : Công thức xác ñịnh dung kháng của tụ ñiện C ñối với tần số f là

A. fC2ZC π= B. fCZC π= C. fC1

ZC π= D.

fC21

ZC π=

C©u 54 : Dòng ñiện xoay chiều qua ñoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ ñiện hay cuộn cảm giống nhau ở ñiểm nào?

A. ðều biến thiên trễ pha π/2 ñối với hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch. B. ðều có cường ñộ hiệu dụng tăng khi tần số dòng ñiện tăng. C. ðều có cường ñộ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai ñầu ñoạn mạch. D. ðều có cường ñộ hiệu dụng giảm khi tần số ñiểm ñiện tăng.

C©u 55 : Khi ñiện áp xoay chiều giữa hai ñầu ñoạn mạch R – L – C mắc nối tiếp sớm pha

4

π ñối với dòng

ñiện trong mạch thì A. tần số của dòng ñiện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng. B. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng ñiện trở thuần của mạch. C. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần ñiện trở thuần R của mạch.

D. ñiện áp giữa hai ñầu ñiện trở sớm pha 4

π so với ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện.

C©u 56 : Một mạch ñiện xoay chiều có ba phần tử: ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ ñiện C. Những phần tử nào không tiêu thụ ñiện năng ?

A. ðiện trở thuần. B. Cuộn dây và tụ ñiện. C. Tụ ñiên. D. Cuộn dây.

C©u 57 : Công thức xác ñịnh cảm kháng của cuộn cảm L ñối với tần số f là

A. fL2

1ZL π

= B. fL1

ZL π= C. fLZL π= D. fL2ZL π=

C©u 58 : Chọn câu ñúng. A. Tụ ñiện cho cả dòng ñiện xoay chiều và dòng ñiện một chiều ñi qua.

Page 47: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 47

B. Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều qua tụ ñiện tỉ lệ nghịch với tần số dòng ñiện. C. Dung kháng của tụ ñiện tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng ñiện xoay chiều. D. hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha π/2 ñối với dòng ñiện.

C©u 59 : Khi ñặt một ñiện áp một chiều 12V vào hai ñầu một cuộn dây thì có cường ñộ 0,24A chạy qua cuộn dây. Khi ñặt ñiện áp xoay chiều có giá trị 130V, tần số 50 Hz, vào cuộn dây ñó thì có cường ñộ hiệu dụng 1A chạy qua. ðộ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng

A. 1, 2

B. 1,3

C. 1

D. 2

C©u 60 : ðặt vào hai ñầu tụ ñiện )(

10 4

FCπ

= một hiệu ñiện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cường ñộ

dòng ñiện qua tụ ñiện là A. I = 2,00A. B. I = 1,41A C. I = 100A. D. I = 1,00A.

C©u 61 : Phát biểu nào dưới ñây không ñúng ñối với ñoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp ñang xảy ra cộng hưởng ñiện ?

A. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng ñạt giá trị cực ñại. B. Hệ số công suất của ñoạn mạch cực ñại.

C. ðiện áp giữa hai ñầu ñiện trở sớm pha 2π

so với ñiện áp giữa hai ñầu cuộn dây.

D. Cảm kháng của cuộn dây bằng dung kháng của tụ ñiện. C©u 62 : Phát biểu nào nêu dưới ñây không ñúng? Dòng ñiện xoay chiều chạy trên ñoạn mạch có tụ ñiện có

ñặc ñiểm là A. không sinh ra ñiện từ trường. B. không bị tiêu hao ñiện năng do tỏa nhiệt. C. ñi qua ñược tụ ñiện. D. biến thiên cùng tần số với ñiện áp.

C©u 63 : Phát biểu nào sao ñây là không ñúng? Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra ñiện áp hiệu dụng

A. giữa hai ñầu cuộn cảm lớn hơn ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch. B. giữa hai ñầu ñiện trở lớn hơn ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch. C. giữa hai ñầu tụ ñiện lớn hơn ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch. D. giữa hai ñầu tụ ñiện bằng ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm.

C©u 64 : ðiều nào sau ñây là ñúng khi nói về ñoạn mạch xoay chiều có ñiện ñiện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm ?

A. ðiện năng tiêu thụ trên cả ñiện trở và cuộn dây.

B. Tổng trở của ñoạn mạch tính bởi 22 )( LRZ ω+= .

C. Dòng ñiện luôn nhanh pha hơn so với ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch. D. Dòng ñiện tức thời qua ñiện trở và cuộn dây là như nhau còn giá trị hiệu dụng là khác nhau.

C©u 65 : ðặt vào hai ñầu cuộn cảm )(

1HL

π= một hiệu ñiện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cường ñộ

dòng ñiện hiệu dụng qua cuộn cảm là A. I = 1,41A. B. I = 100A. C. I = 2,00A. D. I = 1,00A.

C©u 66 : Phát biểu nào sau ñây là ñúng với mạch ñiện xoay chiều chỉ chứa tụ ñiện? A. Dòng ñiện trễ pha hơn hiệu ñiện thế một góc π/2. B. Dòng ñiện sớm pha hơn hiệu ñiện thế một góc π/4. C. Dòng ñiện trễ pha hơn hiệu ñiện thế một góc π/4. D. Dòng ñiện sớm pha hơn hiệu ñiện thế một góc π/2.

C©u 67 : Chọn câu ðúng. ñể tăng dung kháng của tụ ñiện phẳng có chất ñiện môi là không khí ta phải: A. tăng tần số của hiệu ñiện thế ñặt vào hai bản tụ ñiện. B. ñưa thêm bản ñiện môi vào trong lòng tụ ñiện. C. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ ñiện. D. giảm hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ ñiện.

C©u 68 : Cho ñiện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ ñiện C mắc nối tiếp. Biết ñiện áp giữa hai ñầu các phần tử lần lượt bằng 25V, 50V, 25V. Kết luận nào nêu dưới ñây ñúng

A. Công suất toả nhiệt trên ñiện trở bằng một nửa công suất tỏa nhiệt của ñoạn mạch.

B. ðiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch biến thiên sớm pha 4π

so với cường ñộ dòng ñiện.

Page 48: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 48

C. Hệ số công suất của ñoạn mạch bằng 0,5. D. ðiện áp ở hai ñầu ñoạn mạch bằng 100 V.

C©u 69 : ðặt một ñiện áp xoay chiều 60 2 sin100 ( )u t Vπ= vào hai ñầu cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm 0,3

L Hπ

= . Cường ñộ dòng ñiện tức thời qua cuộn dây có biểu thức là

A. 2 2 sin(100 ) ( )2

i t Aπ

π= − B. 2sin(100 ) ( )2

i t Aπ

π= −

C. 2sin(100 ) ( )i t Aπ= D. 2 2 sin(100 ) ( )i t Aπ= C©u 70 : Trong ñoạn mạch có R, L, C, mắc nối tiếp, tần số dòng ñiện bằng 50Hz ñộ tự cảm của cuộn cảm

thuần là 0,2H. Muốn có hiện tượng cộng hưởng ñiện xảy ra trong ñoạn mạch thì ñiện dung của tụ ñiện phải có giá trị là:

A. 32.10

B. 410

2F

π

C. 3

2

10

F D. 4

2

2.10F

π

C©u 71 : Công thức nào sau ñây không ñúng ñối với mạch RLC nối tiếp ? A. R L Cu u u u= + + . B. R L CU U U U= + + .

C. R L CU U U U= + +

. D. 2 2( )R L CU U U U= + − .

C©u 72 : Trong ñoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp ñang xảy ra cộng hưởng ñiện . Nếu tăng tần số của ñiện áp ñặt vào hai ñầu mạch thì cường ñộ dòng ñiện trên ñoạn mạch

A. có giá trị hiệu dụng tăng. B. ñồng pha so với ñiện áp giữa hai ñầu mạch. C. trễ pha so với ñiện áp giữa hai ñầu mạch. D. sớm pha so với ñiện áp giữa hai ñầu mạch.

C©u 73 : Cần ghép một tụ ñiện nối tiếp với các linh kiện khác theo cách nào dưới ñây, ñể có ñược ñoạn mạch xoay chiều mà dòng ñiện trễ pha π/4 ñối với hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch? Biết tụ ñiện trong mạch này có dung kháng bằng 20Ω.

A. Một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 20Ω. B. Một ñiện trở thuần có ñộ lớn bằng 20Ω. C. Một ñiện trở thuần có ñộ lớn bằng 40Ω và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 20Ω. D. Một ñiện trở thuần có ñộ lớn bằng 20Ω và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 40Ω.

C©u 74 : Phát biểu nào sau ñây là ñúng với mạch ñiện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? A. Dòng ñiện trễ pha hơn hiệu ñiện thế một góc π/4. B. Dòng ñiện sớm pha hơn hiệu ñiện thế một góc π/4. C. Dòng ñiện sớm pha hơn hiệu ñiện thế một góc π/2. D. Dòng ñiện trễ pha hơn hiệu ñiện thế một góc π/2.

C©u 75 : ðiều nào sau ñây là sai khi nói về ñoạn mạch xoay chiều có ñiện ñiện trở thuần mắc nối tiếp với tụ ñiện ?

A. ðiện áp hai ñầu tụ ñiện chậm pha hơn so với ñiện áp hai ñầu ñiện trở một góc 2

π.

B. ðiện áp hiệu dụng hai ñầu tụ ñiện nhanh pha hơn so với ñiện áp giữa hai ñầu ñiện trở một góc 2

π.

C. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua ñiện trở và tụ ñiện là như nhau.

D. ðộ lệch pha giữa ñiện áp hai ñầu mạch với dòng ñiện trong mạch ñược tính bởi:

CRR

ZC

ωϕ

1tan −=−= .

C©u 76 : ðiều kiện ñể xảy ra cộng hưởng ñiện trong mạch R – L – C ñược diễn tả theo biểu thức nào ?

A. LC

1=ω B.

LCf

π2

1= C.

LC

12 =ω D. LC

fπ2

12 =

C©u 77 : Cuộn cảm mắc trong mạch xoay chiều A. làm cho dòng ñiện trễ pha so với ñiện áp. B. có ñộ tự cảm càng lớn thì nhiệt ñộ tỏa ra trên nó càng lớn. C. không cản trở dòng ñiện xoay chiều qua nó. D. có tác dụng cản trở dòng ñiện càng yếu chu kỳ dòng ñiện càng nhỏ.

C©u 78 : Cho mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần 50R = Ω mắc nói tiếp với cuộn cảm thuần có ñộ tự

Page 49: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 49

cảm L thay ñổi ñược. ðiện áp hai ñầu mạch 220 2 os(100 ) ( )u c t Vπ= . ðể công suất của mạch là lớn nhấtthì phải ñiều chỉnh L bằng

A. 0. B. 2

C. vô cùng. D. 1

2H

π

C©u 79 : Mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở R, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L và ñiện trở r và tụ ñiện có ñiện dung C ñược mắc nối tiếp vào ñiện áp 0 os .u U c tω= Tổng trở của ñoạn mạch tính theo công thức:

A. 2 21( ) .Z R L

ω= + − B. 2 21

( ) ( ) .Z R r LC

ωω

= + + −

C. 2 2 21( ) .Z R r L

ω= + + − D. 2 2 21

( ) ( ) .Z R L rC

ωω

= + + +

C©u 80 : Phát biểu nào dưới ñây không ñúng ñối với ñoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp ñang xảy ra cộng hưởng ñiện ?

A. Hệ số công suất của ñoạn mạch cực ñại. B. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng ñạt giá trị cực ñại.

C. ðiện áp giữa hai ñầu ñiện trở sớm pha 2π

so với ñiện áp giữa hai cuộn dây.

D. Cảm kháng của cuộn dây bằng dung kháng của tụ ñiện.

Page 50: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 50

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 Dien xoay chieu - Mach RLC tap 3

M· ®Ò : 228

01 ) | ~ 28 | ) 55 ) ~ 02 | ) ~ 29 | ) 56 ) ~ 03 ) ~ 30 | ) 57 | ) 04 | ) 31 | ) 58 | ) ~ 05 ) ~ 32 | ) 59 ) | ~ 06 | ) ~ 33 | ) ~ 60 | ) 07 | ) 34 | ) 61 | ) ~ 08 ) ~ 35 ) | ~ 62 ) | ~ 09 ) ~ 36 | ) ~ 63 ) ~ 10 | ) ~ 37 | ) ~ 64 ) ~ 11 | ) ~ 38 ) ~ 65 | ) 12 | ) ~ 39 ) | ~ 66 | ) 13 ) | ~ 40 ) | ~ 67 | ) ~ 14 ) ~ 41 | ) 68 ) ~ 15 ) ~ 42 | ) 69 ) | ~ 16 ) | ~ 43 | ) 70 | ) ~ 17 ) | ~ 44 ) | ~ 71 ) ~ 18 ) ~ 45 ) ~ 72 | ) ~ 19 | ) ~ 46 ) | ~ 73 | ) 20 | ) ~ 47 ) | ~ 74 | ) 21 | ) ~ 48 | ) 75 ) ~ 22 | ) ~ 49 ) | ~ 76 ) ~ 23 ) ~ 50 | ) ~ 77 ) | ~ 24 ) ~ 51 ) | ~ 78 ) | ~ 25 ) | ~ 52 ) | ~ 79 ) ~ 26 ) | ~ 53 | ) 80 | ) ~ 27 | ) 54 | ) ~

Page 51: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 51

§Ò thi m«n 12 Dien xoay chieu - Mach RLC tap 4 (M· ®Ò 230)

C©u 1 : Nếu trong một ñoạn mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh, cường ñộ dòng ñiện trễ pha so với

hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch, thì ñoạn mạch này gồm A. tụ ñiện và biến trở. B. ñiện trở thuần và tụ ñiện. C. ñiện trở thuần và cuộn cảm. D. cuộn dây thuần cảm và tụ ñiện với cảm kháng

nhỏ hơn dung kháng. C©u 2 : Cho dòng ñiện xoay chiều có tần số 50Hz chạy qua một ñoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần

liên tiếp cường ñộ dòng ñiện này bằng 0 là

A. 1

25s. B.

1

100s. C.

1

50s. D.

1

200s.

C©u 3 : Công suất toả nhiệt trung bình của dòng ñiện xoay chiều ñược tính theo công thức nào sau ñây? A. P = U.I.cosφ. B. P = u.i.sinφ. C. P = U.I.sinφ. D. P = u.i.cosφ.

C©u 4 : ðặt một ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai ñầu ñoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L, ñiện trở thuần R và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC_lần lượt là các ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu mỗi phần tử. Biết ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn

mạch AB lệch pha 2π

so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch NB (ñoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ

thức nào dưới ñây là ñúng? A. 2 2 2 2

R C LU U U U= + + B. 2 2 2 2C R LU U U U= + +

C. 2 2 2 2R C LU U U U= + + . D. 2 2 2 2

L R CU U U U= + + C©u 5 : ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz vào hai ñầu ñoạn mạch mắc nối tiếp

gồm ñiện trở thuần 30Ω, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm 0,4/π (H) và tụ ñiện có ñiện dung thay ñổi ñược. ðiều chỉnh ñiện dung của tụ ñiện thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm ñạt giá trị cực ñại bằng

A. 250V B. 100V C. 150V D. 160V C©u 6 : Dòng ñiện có dạng i = cos100πt (A) chạy qua cuộn dây có ñiện trở thuần 10Ω và hệ số tự cảm L.

Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là A. 10W. B. 7W. C. 5W. D. 9W.

C©u 7 : Công suất của một ñoạn mạch xoay chiều ñược tính bằng công thức nào dưới ñây: A. P = Z.I2cosϕ B. P = Z.I2 C. P = R.I.cosϕ D. P = U.I

C©u 8 : Cho ñoạn mạch xoay chiều AB gồm ñiện trở R = 60Ω, tụ ñiện )(

10 4

FCπ

= và cuộn cảm

)(2,0

HLπ

= mắc nối tiếp. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một hiệu ñiện thế xoay chiều có dạng u =

50 2 cos100πt(V). Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch là A. I = 0,50A. B. I = 1,00A. C. I = 0,25A. D. I = 0,71A.

C©u 9 : ðiện áp giữa hai ñầu một ñoạn mạch là u = 150cos100πt (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần ñiện áp này bằng không?

A. 200 lần. B. 50 lần. C. 2 lần. D. 100 lần. C©u 10 : Một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ ñiện mắc nối tiếp. Biết

cảm kháng gấp ñôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (ñiện trở rất lớn) ño ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện và ñiện áp giữa hai ñầu ñiện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. ðộ lệch pha của ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch so với cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch là

A. 3π

− . B. 6π

. C. 3π

. D. 4π

.

C©u 11 : ðặt một ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không ñổi lần lượt vào hai ñầu ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L, tụ ñiện có ñiện dung C thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu ñặt ñiện áp xoay chiều này vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua mạch là

A. 0,3 A B. 0,2 A C. 0,15 A D. 0,05 A C©u 12 : Phát biểu nào sau ñây là không ñúng? Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh khi ñiện dung

Page 52: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 52

của tụ ñiện thay ñổi và thoả mãn ñiều kiện LC

1=ω thì

A. hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu tụ ñiện ñạt cực ñại. B. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch ñạt cực ñại. C. cường ñộ dao ñộng cùng pha với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch. D. cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch ñạt cực ñại.

C©u 13 : ðặt một hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ñổi vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu

A. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu tụ ñiện. B. tụ ñiện luôn cùng pha với dòng ñiện trong mạch. C. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu tụ ñiện. D. ñoạn mạch luôn cùng pha với dòng ñiện trong mạch.

C©u 14 : Một ñèn nêon ñặt dưới hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết ñèn sáng khi hiệu ñiện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Trong một giây ñèn sáng lên và tắt ñi bao nhiêu lần?

A. 50 lần. B. 100 lần. C. 150 lần. D. 200 lần. C©u 15 : ðặt một hiệu ñiện thế xoay chiều có tần số thay ñổi ñược vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân

nhánh. Khi tần số dòng ñiện trong mạch lớn hơn giá trị 1

2 LCπthì

A. hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở bằng hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch. B. hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ ñiện. C. dòng ñiện chạy trong ñoạn mạch chậm pha so với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch. D. hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở lớn hơn hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn

C©u 16 : ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện RLC không phân nhánh một hiệu ñiện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết ñiện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. ðể hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch trễ pha π/4 so với cường ñộ dòng ñiện thì dung kháng của tụ ñiện là

A. 75Ω B. 100Ω C. 125Ω D. 150Ω C©u 17 : Công suất của dòng ñiện xoay chiều trên ñoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào ñại lượng

nào sau ñây? A. ðộ lệch pha giữa dòng ñiện và hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ. B. Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện qua mạch. C. Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch. D. Tỉ số giữa ñiện trở thuần và tổng trở của mạch.

C©u 18 : ðặt ñiện áp xoay chiều vào hai ñầu ñoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm

thuần có L = 1

10π(H), tụ ñiện có C =

310

2

π(F) và ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm thuần là uL =

20 2 cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch là A. u = 40 2 cos(100πt – π/4) (V). B. u = 40cos(100πt + π/4) (V).

C. u = 40 2 cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt – π/4) (V).

C©u 19 : Một cuộn dây khi mắc vào hiệu ñiện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?

A. k = 0,50. B. k = 0,15. C. k = 0,25. D. k = 0,75. C©u 20 : ðoạn mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ ñiện C

mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu ñiện thế tức thời ở hai ñầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu ñiện thế này là

A. uR trễ pha π/2 so với uC. B. uC trễ pha π so với uL. C. uL sớm pha π/2 so với uC. D. UR sớm pha π/2 so với uL.

C©u 21 : Mạch ñiện nào sau ñây có hệ số công suất nhỏ nhất? A. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ ñiện C. B. ðiện trở thuần R nối tiếp với tụ ñiện C. C. ðiện trở thuần R1 nối tiếp với ñiện trở thuần

R2. D. ðiện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.

C©u 22 : Cho ñoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có ñiện trở thuần R = 100Ω, hệ số tự cảm )H(

1L

π= mắc

Page 53: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 53

nối tiếp với tụ ñiện )F(2

10C

4

π=

. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một hiệu ñiện thế xoay chiều có dạng u

= 200sin(100πt)V. Biểu thức hiệu ñiện thế tức thời giữa hai ñầu cuộn dây là

A. ud = 200sin(100πt + 4

π)V. B. ud = 200sin(100πt +

2

π)V.

C. ud = 200sin(100πt)V. D. ud = 200sin(100πt -

4

π)V.

C©u 23 : Cho ñoạn mạch xoay chiều AB gồm ñiện trở R = 100Ω, tụ ñiện )(

10 4

FCπ

= và cuộn cảm

)(2

HLπ

= mắc nối tiếp. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một hiệu ñiện thế xoay chiều có dạng u =

200cos100πt(V). Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch là A. I = 1A. B. I = 2A. C. I = 0,5A. D. I = 1,4A.

C©u 24 : ðoạn mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có ñộ tự cảm L, ñiện trở thuần R và tụ

ñiện có ñiện dung Khi dòng ñiện có tần số góc 1

LC chạy qua ñoạn mạch thì hệ số công suất của

ñoạn mạch này A. phụ thuộc ñiện trở thuần của ñoạn mạch. B. bằng 0. C. phụ thuộc tổng trở của ñoạn mạch. D. bằng 1.

C©u 25 : ðặt ñiện áp u = U0cosωt vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường ñộ dòng ñiện tức thời trong ñoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là ñiện áp tức thời giữa hai ñầu ñiện trở, giữa hai ñầu cuộn cảm và giữa hai ñầu tụ ñiện. Hệ thức ñúng là

A. 3 .i u Cω= B. 2ui

Lω= . C. 2 21

( )

ui

R LC

ωω

=+ −

D. 1 .

ui

R=

C©u 26 : Một ñoạn mạch gồm tụ ñiện có ñiện dung C, ñiện trở thuần R, cuộn dây có ñiện trở trong r và hệ số

tự cảm L mắc nối tiếp. Khi ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch hiệu ñiện thế u = U 2 cosωt (V) thì dòng ñiện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong ñoạn mạch này là

A. UI. B. I2R. C. (r + R )I2. D. U2/(R + r). C©u 27 : Khi ñặt hiệu ñiện thế u = U0cosωt (V) vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu ñiện

thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở, hai ñầu cuộn dây và hai bản tụ ñiện lần lượt là 30V, 120V và 80V. Giá trị của U0 bằng

A. 50V. B. 30V. C. 50 2 V. D. 30 2 V. C©u 28 :

ðặt ñiện áp 0 cos 1003

u U tπ

π = −

(V) vào hai ñầu một tụ ñiện có ñiện dung 42.10

π

(F). Ở thời

ñiểm ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện là 150 V thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường ñộ dòng ñiện trong mạch là

A. 4 2 cos 1006

i tπ

π = −

(A) B. 4 2 cos 1006

i tπ

π = +

(A)

C. 5cos 1006

i tπ

π = −

(A) D. 5cos 1006

i tπ

π = +

(A)

C©u 29 : ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai ñầu ñoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì

cường ñộ dòng ñiện qua ñoạn mạch là i1 = 0I cos(100 t )4π

π + (A). Nếu ngắt bỏ tụ ñiện C thì cường

ñộ dòng ñiện qua ñoạn mạch là 2 0i I cos(100 t )12π

= π − (A). ðiện áp hai ñầu ñoạn mạch là

A. u 60 2 cos(100 t )12π

= π − (V). B. u 60 2 cos(100 t )6π

= π + (V).

Page 54: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 54

C. u 60 2 cos(100 t )6π

= π − (V) D. u 60 2 cos(100 t )12π

= π + (V).

C©u 30 : Phát biểu nào sau ñây là không ñúng? Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu:

A. ñiện trở lớn hơn hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch. B. cuộn cảm lớn hơn hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch. C. tụ ñiện lớn hơn hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch. D. tụ ñiện bằng hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm.

C©u 31 : Dòng ñiện chạy qua ñoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100πt(A), hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha π/3 so với dòng ñiện. Biểu thức của hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch là:

A. u = 12 2 cos(100πt + π/3)(V) B. u = 12 2 cos100πt(V) C. u = 12cos100πt(V) D. u = 12 2 cos(100πt – π/3)(V)

C©u 32 : Một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm một tụ ñiện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. ðộ lệch pha giữa ñiện áp ở hai ñầu tụ ñiện và ñiện áp ở hai ñầu ñoạn mạch bằng

A. 6π

hoặc 6π

− . B. 0 hoặc π. C. 2π

. D. 2π

− .

C©u 33 : Trong một ñoạn mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh, cường ñộ dòng ñiện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch. ðoạn mạch ñó

A. chỉ có cuộn cảm. B. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ ñiện. C. gồm ñiện trở thuần và tụ ñiện. D. gồm ñiện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm

thuần). C©u 34 : Công suất của dòng ñiện xoay chiều trên một ñoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do

A. hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch và cường ñộ dòng ñiện lệch pha không ñổi với nhau. B. một phần ñiện năng tiêu thụ trong tụ ñiện. C. trong cuộn dây có dòng ñiện cảm ứng. D. có hiện tượng cộng hưởng ñiện trên ñoạn mạch.

C©u 35 : Một ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. ðoạn mạch AM gồm ñiện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ ñiện có ñiện dung C, ñoạn mạch MB gồm ñiện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L. ðặt ñiện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không ñổi vào hai ñầu ñoạn mạch AB. Khi ñó ñoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai ñầu tụ ñiện thì ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch AM và MB có cùng giá

trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 3

π, công suất tiêu thụ trên ñoạn mạch AB trong trường hợp này

bằng A. 180 W. B. 90 W. C. 160 W. D. 75 W.

C©u 36 : Mạch ñiện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là

A. Z = 50Ω. B. Z = 110Ω. C. Z = 70Ω. D. Z = 2500Ω. C©u 37 : ðặt hiệu ñiện thế u = 125 2 sin100πt(V) lên hai ñầu một ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần R = 30 Ω,

cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có ñộ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có ñiện trở không ñáng kể. Số chỉ của ampe kế là

A. 3,5A. B. 2,0A. C. 2,5A. D. 1,8A. C©u 38 : ðoạn mạch ñiện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: ñiện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ

ñiện. Khi ñặt hiệu ñiện thế u = U0sin (ωt + π/6) lên hai ñầu A và B thì dòng ñiện trong mạch có biểu thức i = I0sin(ωt - π/3) . ðoạn mạch AB chứa

A. tụ ñiện. B. cuộn dây có ñiện trở thuần. C. cuộn dây thuần cảm. D. ñiện trở thuần.

C©u 39 : Trong một ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có tụ ñiện thì hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch A. sớm pha π/2 so với cường ñộ dòng ñiện. B. sớm pha π/4 so với cường ñộ dòng ñiện. C. trễ pha π/2 so với cường ñộ dòng ñiện. D. trễ pha π/4 so với cường ñộ dòng ñiện.

C©u 40 : ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu ñiện thế xoay chiều u = U0cosωt. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai ñầu ñiện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ ñiện C. Nếu C L UR = UL/2 = UC thì dòng ñiện qua ñoạn mạch

Page 55: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 55

A. sớm pha π/4 so với hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch. B. trễ pha π/2 so với hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch. C. trễ pha π/4 so với hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch. D. sớm pha π/2 so với hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch.

C©u 41 : Mạch ñiện nào sau ñây có hệ số công suất lớn nhất? A. ðiện trở thuần R1 nối tiếp với ñiện trở thuần

R2. B. ðiện trở thuần R nối tiếp với tụ ñiện C.

C. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ ñiện C. D. ðiện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C©u 42 : ðặt ñiện áp xoay chiều của u = 0 os2U c ftπ ( 0U không ñổi, f thay ñổi ñược) vào hai ñầu ñoạn mạch

chỉ có tụ ñiện. Phát biểu nào sau ñây ñúng? A. Dung kháng của tụ ñiện càng lớn thì f càng lớn. B. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong ñoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.

C. ðiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch sớm pha 2

π so với cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch.

D. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong ñoạn mạch không ñổi khi tần số f thay ñổi. C©u 43 : ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu ñiện thế xoay chiều u = U0cosωt thì

dòng ñiện trong mạch là i = I0 sin(ωt + π/6) . ðoạn mạch ñiện này luôn có A. ZL = R. B. ZL = ZC. C. ZL < ZC. D. ZL > ZC.

C©u 44 : Câu nào dưới ñây không ñúng?

A. Công thức tính Z

Rcos =ϕ có thể áp dụng cho mọi ñoạn mạch ñiện.

B. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không. C. Hệ số công suất phụ thuộc vào hiệu ñiện thế xoay chiều ở hai ñầu mạch. D. Không thể căn cứ vào hệ số công suất ñể xác ñịnh ñộ lệch pha giữa hiệu ñiện thế và cường ñộ dòng

ñiện. C©u 45 : ðặt hiệu ñiện thế u = U0cosωt (U0 không ñổi) vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân nhánh.

Biết ñiện trở thuần của mạch không ñổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng ñiện trong ñoạn mạch, phát biểu nào sau ñây sai?

A. Hiệu ñiện thế tức thời ở hai ñầu ñoạn mạch cùng pha với hiệu ñiện thế tức thời ở hai ñầu ñiện trở R. B. Cảm kháng và dung kháng của ñoạn mạch bằng nhau. C. Hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai ñầu ñiện trở R nhỏ hơn hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai ñầu ñoạn mạch. D. Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện trong mạch ñạt giá trị lớn nhất.

C©u 46 : Mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp ñang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng ñiện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch

A. tăng B. giảm C. không thay ñổi D. bằng 1 C©u 47 :

ðặt ñiện áp 0u U cos( t )4π

= ω + vào hai ñầu ñoạn mạch chỉ có tụ ñiện thì cường ñộ dòng ñiện trong

mạch là i = I0cos(ωt + ϕi). Giá trị của ϕi bằng

A. 2π

. B. 34π

− . C. 2π

− . D. 34π

.

C©u 48 : ðoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. ðoạn mạch AM gồm ñiện trở thuần

R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ ñiện có diện dụng 310

C F4

, ñoạn mạch MB gồm ñiện trở thuần R2

mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. ðặt vào A, B ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không ñổi thì ñiện áp tức thời ở hai ñầu ñoạn mạch AM và MB lần lượt là:

AM

7u 50 2 cos(100 t ) (V)

12

π= π − và MBu 150cos100 t (V)= π . Hệ số công suất của ñoạn mạch AB là

A. 0,95. B. 0,84. C. 0,86. D. 0,71. C©u 49 : Phát biểu nào sau ñây là không ñúng? Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh khi ñiện dung

của tụ ñiện thay ñổi và thoả mãn ñiều kiện C

1L

ω=ω thì

A. tổng trở của mạch ñạt giá trị lớn nhất. B. hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm ñạt cực ñại. C. hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu tụ ñiện và cuộn cảm bằng nhau.

Page 56: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 56

D. hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở ñạt cực ñại. C©u 50 : Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ ñiện. ðộ lệch pha của hiệu ñiện

thế giữa hai ñầu cuộn dây so với cường ñộ dòng ñiện trong mạch là 3

π. Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa

hai ñầu tụ ñiện bằng 3 lần hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn dây. ðộ lệch pha của hiệu ñiện thế giữa hai ñầu cuộn dây so với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch trên là

A. 3

π− . B.

2

π. C.

2

3

π. D. 0.

C©u 51 : Mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp ñang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng ñiện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch

A. không thay ñổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 0. C©u 52 : ðặt hiệu ñiện thế u = U0sinωt với ω, U0 không ñổi vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân nhánh.

Hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu ñiện trở thuần là 80 V, hai ñầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120V và hai ñầu tụ ñiện là 60 V. Hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai ñầu ñoạn mạch này bằng

A. 140 V. B. 100 V. C. 220 V. D. 260 V. C©u 53 : ðại lượng nào sau ñây ñược gọi là hệ số công suất của mạch ñiện xoay chiều?

A. k = cosφ. B. k = sinφ. C. k = tanφ. D. k = cotanφ. C©u 54 : Một ñèn nêon ñặt dưới hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết ñèn

sáng khi hiệu ñiện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Tỉ số giữa thời gian ñèn sáng và thời gian ñèn tắt trong một chu kỳ là bao nhiêu?

A. 3 lần B. 1 lần. C. 2 lần. D. 0,5 lần. C©u 55 :

ðặt ñiện áp xoay chiều 0 cos 100 ( )3

u U t Vπ

π = +

vào hai ñầu một cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm

12

= (H). Ở thời ñiểm ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường ñộ dòng ñiện qua

cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường ñộ dòng ñiện qua cuộn cảm là

A. 2 3 cos 100 ( )6

i t Aπ

π = −

B. 2 3 cos 100 ( )6

i t Aπ

π = +

C. 2 2 cos 100 ( )6

i t Aπ

π = +

D. 2 2 cos 100 ( )6

i t Aπ

π = −

C©u 56 : Khi nói về hệ số công suất osc ϕ của ñoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau ñây sai?

A. Với ñoạn mạch chỉ có tụ ñiện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì os =0c ϕ

B. Với ñoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp ñang xảy ra cộng hưởng thì os =0c ϕ

C. Với ñoạn mạch gồm tụ ñiện và ñiện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 os 1c ϕ< <

D. Với ñoạn mạch có ñiện trở thuần thì os 1c ϕ = C©u 57 : Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm cuộn dây có ñiện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ ñiện. Biết

hiệu ñiện thế giữa hai ñầu cuộn dây lệch pha 2π

so với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch. Mối

liên hệ giữa ñiện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ ñiện là A. R2 = ZC(ZL – ZC). B. R2 = ZC(ZC – ZL). C. R2 = ZL(ZC – ZL). D. R2 = ZL(ZL – ZC).

C©u 58 : Tại thời ñiểm t, ñiện áp 200 2 cos(100 )

2u t

ππ= − (trong ñó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị

100 2V và ñang giảm. Sau thời ñiểm ñó 1

300s , ñiện áp này có giá trị là

A. 200V. B. 100 3V. C. -100V. D. -100 2V. C©u 59 : Khi ñặt hiệu ñiện thế không ñổi 30V vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần mắc nối tiếp với

cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm 1

4π(H) thì dòng ñiện trong ñoạn mạch là dòng ñiện một chiều có

cường ñộ 1A. Nếu ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch này ñiện áp u = 150 2 cos120πt (V) thì biểu thức của cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch là

Page 57: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 57

A. i = 5 2 cos(120πt + 4

π) (A). B. i = 5 2 cos(120πt -

4

π) (A)

C. i = 5cos(120πt + 4π

) (A). D. i = 5cos(120πt - 4π

) (A).

C©u 60 : Trong ñoạn mạch RLC, mắc nối tiếp ñang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng ñiện và giữa nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau ñây là không ñúng?

A. Hiệu ñiện thế hiệu dụng trên tụ ñiện tăng. B. Hệ số công suất của ñoạn mạch giảm. C. Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện giảm. D. Hiêu ñiện thế hiệu dụng trên ñiện trở giảm.

C©u 61 : ðặt ñiện áp u 100cos( t )

= ω + (V) vào hai ñầu ñoạn mạch có ñiện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ

ñiện mắc nối tiếp thì dòng ñiện qua mạch là i 2cos( t )3π

= ω + (A). Công suất tiêu thụ của ñoạn mạch

là A. 50W. B. 100 3 W. C. 100W. D. 50 3 W.

C©u 62 : Trong mạch RLC mắc nối tiếp, ñộ lệch pha giữa dòng ñiện và hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch phụ thuộc vào

A. tính chất của mạch ñiện. B. cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch. C. cách chọn gốc tính thời gian. D. hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn

mạch. C©u 63 : Phát biểu nào sau ñây là không ñúng?

A. Công suất của dòng ñiện xoay chiều phụ thuộc vào công suất hao phí trên ñường dây tải ñiện. B. Công suất của dòng ñiện xoay chiều phụ thuộc vào hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch. C. Công suất của dòng ñiện xoay chiều phụ thuộc vào cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch. D. Công suất của dòng ñiện xoay chiều phụ thuộc vào bản chất của mạch ñiện và tần số dòng ñiện

trong mạch. C©u 64 : ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện RLC không phân nhánh một hiệu ñiện thế

u 220 2 cos t2

π = ω −

(V) thì cường ñộ dòng ñiện qua ñoạn mạch có biểu thức là

i 2 2 cos t4

π = ω −

(A). Công suất tiêu thụ của ñoạn mạch này là

A. 220W. B. 440 2 W. C. 440W. D. 220 2 W. C©u 65 : Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về dòng ñiện xoay chiều ba pha ?

A. Khi cường ñộ dòng ñiện trong một pha cực ñại thì cường ñộ dòng ñiện trong hai pha còn lại cực tiểu.

B. Dòng ñiện xoay chiều ba pha là hệ thông gồm ba dòng ñiện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc

3

π

C. Chỉ có dòng ñiện xoay chiều ba pha mới tạo ñược từ trường quay D. Khi cường ñộ dòng ñiện trong một pha bằng không thì cường ñộ dòng ñiện trong hai pha còn lại

khác không C©u 66 : Trong ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với ñiện

áp hai ñầu ñoạn mạch thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch có thể

A. sớm pha 2π

. B. sớm pha 4π

. C. trễ pha 2π

. D. trễ pha 4π

.

C©u 67 : Một tụ ñiện có ñiện dung C = 5,3µF mắc nối tiếp với ñiện trở R = 300Ω thành một ñoạn mạch. Mắc ñoạn mạch này vào mạng ñiện xoay chiều 220V – 50Hz. ðiện năng mà ñoạn mạch tiêu thụ trong một phút là

A. 32,22J. B. 1933J. C. 1047J. D. 2148J. C©u 68 : Một ñoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với ñiện trở thuần. Nếu ñặt

hiệu ñiện thế u = 15 2 cos100πt(V) vào hai ñầu ñoạn mạch thì hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn dây là 5V. Khi ñó, hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở bằng

A. 5 2 V. B. 5 3 V. C. 10 2 V. D. 10 3 V.

Page 58: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 58

C©u 69 : ðặt ñiện áp u = Uocosωt vào hai ñầu ñoạn mạch mắc nối tiếp gồm ñiện trở thuần R, tụ ñiện và cuộn

cảm thuần có ñộ tự cảm L thay ñổi ñược. Biết dung kháng của tụ ñiện bằng R 3 . ðiều chỉnh L ñể ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm ñạt cực ñại, khi ñó:

A. ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch. B. trong mạch có cộng hưởng ñiện. C. ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện lệch pha π/6 so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch. D. ñiện áp giữa hai ñầu ñiện trở lệch pha π/6 so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.

C©u 70 : Hãy chọn phương án trả lời ñúng nhất. Dòng ñiện xoay chiều qua ñiện trở thuần biến thiên ñiều hoà cùng pha với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñiện trở

A. trong mọi trường hợp. B. trong trường hợp mạch RLC xảy ra cộng hưởng ñiện. C. trong trường hợp mạch RLC không xảy ra cộng hưởng ñiện. D. trong trường hợp mạch chỉ chứa ñiện trở thuần R.

C©u 71 : ðặt ñiện áp 2 cosu U tω= vào hai ñầu một tụ ñiện thì cường ñộ dòng ñiện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời ñiểm t, ñiện áp ở hai ñầu tụ ñiện là u và cường ñộ dòng ñiện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các ñại lượng là

A. 2 2

2 2

u i 1

U I 4+ = B.

2 2

2 2

u i2

U I+ = C.

2 2

2 2

u i1

U I+ = D.

2 2

2 2

u i 1

U I 2+ =

C©u 72 : Một tụ ñiện có ñiện dung C = 5,3µF mắc nối tiếp với ñiện trở R = 300Ω thành một ñoạn mạch. Mắc ñoạn mạch này vào mạng ñiện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là

A. 0,3331 B. 0,4469 C. 0,4995 D. 0,6662 C©u 73 : ðặt hiệu ñiện thế u = 100 2 cos100πt(V) vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R

có ñộ lớn không ñổi và L = 1/π. H Khi ñó hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai ñầu mỗi phần tử R, L và C có ñộ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của ñoạn mạch là

A. 200W B. 250W C. 100W D. 350W C©u 74 : Dòng ñiện chạy qua một ñoạn mạch có biểu thức i = I0sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 ñến

0,01s cường ñộ dòng ñiện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời ñiểm A. 1/300s và 2/300s B. 1/400s và 2/400s C. 1/600s và 5/600s D. 1/500s và 3/500s

C©u 75 : Cho ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần R nối tiếp với tụ ñiện có ñiện dung C. Khi dòng ñiện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của ñoạn mạch là

A. ( )22R C .− ω B. 2

2 1R .

C − ω

C. ( )22R C .+ ω D. 2

2 1R .

C + ω

C©u 76 : Trên một ñoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosϕ = 0), khi: A. ñoạn mạch có ñiện trở bằng không. B. ñoạn mạch chỉ chứa ñiện trở thuần. C. ñoạn mạch không có tụ ñiện. D. ñoạn mạch không có cuộn cảm.

C©u 77 : ðặt ñiện áp 150 2 os100u c tπ= (V) vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ ñiện mắc nối tiếp thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của mạch là

A. 3

2. B. 1. C.

33

. D. 1

2.

C©u 78 : Dòng ñiện xoay chiều trong ñoạn mạch chỉ có ñiện trở thuần A. cùng tần số với hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch và có pha ban ñầu luôn bằng 0. B. cùng tần số và cùng pha với hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch. C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch. D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với ñiện trở của mạch.

C©u 79 : Khi ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với ñiện trở thuần một hiệu ñiện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng√3 lần giá trị của ñiện trở thuần. Pha của dòng ñiện trong ñoạn mạch so với pha hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch là

A. nhanh hơn góc π/3 B. chậm hơn góc π/6

C. chậm hơn góc π/3 D. nhanh hơn góc π/6

C©u 80 : Trong ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ ñiện mắc nối tiếp thì A. ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm trễ pha so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.

Page 59: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 59

B. ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm cùng pha với ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện. C. ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện ngược pha với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch. D. ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện trễ pha so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 Dien xoay chieu - Mach RLC tap 4

M· ®Ò : 230

01 | ) ~ 28 | ) 55 | ) 02 ) ~ 29 | ) 56 ) ~ 03 ) | ~ 30 ) | ~ 57 | ) ~ 04 | ) 31 ) | ~ 58 | ) 05 | ) 32 ) ~ 59 | ) 06 | ) ~ 33 | ) ~ 60 ) | ~ 07 ) | ~ 34 ) | ~ 61 | ) 08 ) | ~ 35 ) ~ 62 ) | ~ 09 | ) 36 ) | ~ 63 ) | ~ 10 | ) 37 | ) ~ 64 | ) 11 ) ~ 38 | ) ~ 65 | ) 12 ) | ~ 39 | ) ~ 66 | ) 13 | ) ~ 40 | ) ~ 67 ) ~ 14 ) ~ 41 ) | ~ 68 | ) ~ 15 | ) ~ 42 ) ~ 69 | ) 16 | ) ~ 43 | ) ~ 70 ) | ~ 17 ) | ~ 44 ) | ~ 71 ) ~ 18 | ) 45 | ) ~ 72 ) ~ 19 ) ~ 46 ) ~ 73 | ) ~ 20 ) ~ 47 | ) 74 | ) ~ 21 ) | ~ 48 ) ~ 75 | ) 22 ) ~ 49 ) | ~ 76 ) | ~ 23 ) | ~ 50 | ) ~ 77 ) ~ 24 | ) 51 ) ~ 78 ) ~ 25 | ) 52 ) ~ 79 | ) ~ 26 | ) ~ 53 ) | ~ 80 | ) 27 | ) ~ 54 ) ~

Page 60: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 60

§Ò thi m«n 12 Dien xoay chieu - Mach RLC tap 5 (M· ®Ò 231)

C©u 1 : Câu 3:Cho ñọan mạch nối tiếp gồm tụ C, cuộn dây D. Khi tần số dòng ñiện bằng 1000 Hz người ta

ño ñược UC = 2V , UD = 3 V , hiệu ñiện thế hai ñầu ñọan mạch U = 1V và cường ñộ hiệu dụng trong mạch bằng 10-3 A. Cảm kháng của cuộn dây là:

A. 75Ω B. 1500Ω C. 150Ω D. 750Ω C©u 2 : Một mạch ñiện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp phần tử Y. Biết rằng X và Y là 1 trong 3 phần tử

R, C, cuộn dây. ðặt một hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch (V) thì ñiện áp hiệu dụng UX = U , UY = U và u nhanh pha hơn cường ñộ dòng ñiện i. Hai phần tử X và Y tương ứng:

A. ðiện trở và tụ ñiện. B. Tụ ñiện và cuộn dây không thuần cảm. C. ðiện trở và cuộn dây thuần cảm. D. Cuộn dây thuần cảm và tụ ñiện.

C©u 3 : Một ñoạn mạch xoay chiều gồm ñiện trở thuần Ω= 50R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần và một tụ ñiện. Biết cường ñộ dòng ñiện trên ñoạn mạch ñồng pha với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.

Nếu dùng dây nối tắt hai bản tụ ñiện thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch lệch pha 3

π so với ñiện áp.

Tụ ñiện có dung kháng bằng A. Ω305 B. Ω25 C. Ω225 D. Ω05

C©u 4 : Hệ số công suất của ñoạn mạch có R, L, C, mắc nối tiếp không phụ thuộc vào ñại lượng nào sau ñây ?

A. ðiện áp hiệu dụng U giữa hai ñầu ñoạn mạch. B. ðộ tự cảm L. C. ðiện dung C của tụ ñiện. D. ðiện trở R.

C©u 5 : Cho ñoạn mạch gồm X và Y là hai hộp ñen, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử: ñiện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ ñiện mắc nối tiếp. Các vôn kế V1 ño UX và V2 ño UY, ampe kế ño ñược cả dòng xoay chiều và một chiều. ðiện trở các vôn kế rất lớn, ñiện trở ampe kế không ñáng kể . Khi mắc ñiểm A và M vào hai cực của nguồn ñiện một chiều, ampe kế chỉ 2A, V1 chỉ 60 (V). Khi mắc A và B vào nguồn ñiện xoay chiều, tần số 50HZ thì ampe kế chỉ 1A, các vôn kết chỉ cùng giá trị 60 (V) nhưng UAM và UMB lệch pha nhau π/2. Hộp X và Y có những linh kiện nào? Tìm giá trị của chúng.

A. Trong X chứa r1 và tụ ñiện, Y chứa r2 và cuộn thuần cảm L. r1 = 30 (Ω), r2 = (Ω),

(F), (H). B. Trong X chứa cuộn thuần cảm L, Y chứa tụ ñiện. (F), (H).

C. Trong X chứa r1 và cuộn thuần cảm L, Y chứa r2 và tụ ñiện. r1 = 30 (Ω), r2 = (Ω),

(F), (H).

D. Trong X chứa r1 và cuộn thuần cảm L, Y chứa r2 và tụ ñiện. r1 = 30 (Ω), r2 = (Ω),

(F), (H). C©u 6 : ðoạn mạch ñiện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ ñiện. ðộ lệch pha giữa ñịên áp hai

ñầu cuộn dây so với cường ñộ dòng ñiện là trong mạch là π/3. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu tụ

ñiện bằng 3 lần ñiện áp hai hiệu dụng hai ñầu cuộn dây. ðộ lệch pha của ñiện áp giữa hai ñầu cuộn dây so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch trên là:

A. π/2 B. 2π/3 C. 0 D. π/4 C©u 7 : Cho mạch ñiện A(CLX)B. Giữa A và B có uAB = 200 cos100πt (V). Cuộn dây thuần có L = 2/π

(H), C = 100/π (µF). Biết X chứa 2 trong 3 phần tử R, L thuần cảm, C nối tiếp. Tìm các phần tử trong X, biết I = 2,8 (A), hệ số công suất toàn mạch bằng 1, lấy = 1,4.

A. Chứa R = 50 Ω; C = 100/π (µF). B. Chứa R = 50 Ω; L = 100/π (µF). C. Chứa R = 50 Ω; C = 100/π (µF). D. Chứa R = 50 Ω; L = 100/π (µF).

C©u 8 : Cho một dòng ñiện xoay chiều có tần số f = 50 Hz qua một ñiện trở R mắc nối tiếp với tụ ñiện FC µ6,63= và cuộn dây thuần cảm HL 318,0= . ðể cường ñộ dòng ñiện và hiệu ñiện thế cùng pha

thì phải mắc thêm với tụ ñiện trên một tụ ñiện như thế nào ? A. Mắc nối tiếp FC µ46'= . B. Mắc song song FC µ46'= .

C. Mắc nối tiếp FC µ4,42'= . D. Mắc song song FC µ4,42'= . C©u 9 : Một mạch ñiện xoay chiều chỉ có một phần tử. Hiệu ñiện thế hai ñầu mạch có biểu thức

Page 61: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 61

(V). Dòng ñiện trong mạch có biểu thức (A). Vậy phần tử ñó là: A. Tụ ñiện có C = 31,8 (µF). B. Cuộn thuần cảm có L = 0,318 (H). C. ðiện trở có R = 100 (Ω). D. ðiện trở có (Ω).

C©u 10 : Cho mạch ñiện xoay chiều A(CX)B. X là một hộp ñen chứa 1 phần tử ñiện trở thuần hoặc cuộn dây hoặc tụ ñiện, biết (V), (A), (W), (F), i trễ pha hơn uAB. Tìm phần tử ñó và giá trị của phần tử.

A. Tụ ñiện có C = 63,6 (µF). B. ðiện trở có R = 100 (Ω). C. Cuộn dây có L = 4/5π (H), r = 50 (Ω). D. Cuộn thuần cảm có (H).

C©u 11 : Một ñoạn mạch gồm một tụ ñiện có dung kháng Ω= 200CZ và một cuộn cảm có cảm kháng

Ω=100LZ mắc nối tiếp. ðiện áp tại hai ñầu cuộn cảm có dạng )()6

100cos(100 VtuL

ππ += . Biểu

thức ñiện áp ở hai ñầu tụ ñiện có dạng:

A. )()6

5100cos(200 VtuC

ππ −= B. )()

3100cos(200 VtuC

ππ −=

C. )()2

100cos(100 VtuC

ππ −= D. )()

6100cos(100 VtuC

ππ +=

C©u 12 : Một mạch ñiện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Nếu hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch là: u=Uocos(ωt+π/6) thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là: i = Iocos(ωt - π/6). Thì mạch ñiện có

A. . B. . C. . D. . C©u 13 : Trong một ñoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 1 khi

A. Trong ñoạn mạch chỉ có ñiện trở thuần hoặc có sự cộng hưởng ñiện.

B. ðoạn mạch không có tụ ñiện.

C. ðoạn mạch không có cuộn cảm thuần. D. ðoạn mạch không có ñiện trở thuần. C©u 14 : ðặt ñiện áp u = U0cosωt vào hai ñầu cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L thì cường ñộ dòng ñiện qua

cuộn cảm là

A. 0Ui cos( t )

L 2

π= ω +

ω B. 0U

i cos( t )2L 2

π= ω +

ω

C. 0Ui cos( t )

L 2π

= ω −ω

D. 0Ui cos( t )

2L 2

π= ω −

ω

C©u 15 : Cho mạch ñiện A(R)M(X)B. X là hộp ñen chứa 2 trong 3 phần tử, cuộn cảm, tụ, ñiện trở thuần khi f = 50Hz; UAM = UMB = 75 (V); UAB = 150 (V); I = 0,5A. Khi f = 100Hz, hệ số công suất của ñoạn mạch MB là . Hỏi X chứa những linh kiện gì? Tìm giá trị của chúng

A. Hộp X gồm cuộn dây có L = 1/π (H) và C = 10-4/π. B. Hộp X gồm cuộn dây có r = 100 (Ω), L = 1/π (H) và C = 10-4/π. C. Hộp X gồm cuộn dây có r = 150 (Ω), L = 1/π (H) và C = 10-4/π. D. Hộp X gồm cuộn dây L = 1/π (H) và C = 10-3/π.

C©u 16 : Cho mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần nối tiếp với cuộn dây. Người ta ño ñược ñiện áp giữa

hai ñầu ñiện trở là 5V, giữa hai ñầu cuộn dây là 25V, giữa hai ñầu toàn mạch là V220 . Hệ số công suất của mạch ñiện có giá trị là:

A. 22

B. 23

C. 2

1 D.

3

1

C©u 17 : Tính công suất tiêu thụ trong một mạch ñiện xoay chiều có ñiện áp cực ñại 0 100U V= , cường ñộ

dòng ñiện cực ñại 0 2I A= và ñộ lệch pha của ñiện áp và dòng ñiện là 035ϕ =

A. 9W B. 82W C. 41W D. 123W C©u 18 : Có một ñoạn mạch nối tiếp ABC chứa hai linh kiện nào ñó thuộc loại cuộn cảm, tụ ñiện, ñiện trở.

Khi tần số của dòng ñiện bằng 1000HZ người ta ño ñược các hiệu ñiện thế hiệu dụng UAB = 2(V), UBC = (V), UAC = 1(V) và cường ñộ hiệu dụng I= 10-3 (A). Giữ cố ñịnh UAC tăng tần số lên quá 1000Hz người ta thấy dòng ñiện trong mạch chính ABC giảm. ðoạn mạch AB chứa gì? BC chứa gì? Tính ñiện trở thuần của cuộn cảm nếu có.

A. AB chứa tụ ñiện, BC chứa cuộn thuần cảm. ðiện trở r0 = 0 (Ω). B. AB chứa cuộn thuần cảm, BC chứa tụ ñiện. ðiện trở r0 = 0 (Ω).

Page 62: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 62

C. AB chứa cuộn cảm, BC chứa tụ ñiện. ðiện trở r0 = 1000 (Ω). D. AB chứa tụ ñiện, BC chứa cuộn thuần cảm. ðiện trở r0 = 1000 (Ω).

C©u 19 : Cho mạch ñiện không phân nhánh gồm R = 100√3 Ω, cuộn dây thuần cảm L và tụ ñiện C =10-4 /2π (F). ðặt vào 2 ñầu mạch ñiện một hiệu ñiện thế u = 100√2cos100π t. Biết ñiện áp ULC = 50V ,dòng ñiện nhanh pha hơn ñiện áp. Hãy tính L

A. L = 0,318H B. L = 0,636H C. L = 0,159H D. L = 0,159H C©u 20 : Một mạch ñiện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Nếu hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch là:

u=Uocos(ωt+ π/6) thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là: i = Iocos(ωt + π/2). Thì mạch ñiện có A. R > ZC – ZL. B. R < ZL – ZC. C. R = ZC – ZL. D. R < ZC – ZL.

C©u 21 : Cho ñoạn mạch xoay chiều A(C)M(X)B. Hộp X chứa một trong ba phần tử: ñiện trở thuần, cuộn dây, tụ ñiện. Khi ñặt vào hai ñầu AB một hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, người ta ño ñược UAM = 120V và UMB = 260V. Hộp X chứa:

A. cuộn dây thuần cảm. B. ñiện trở thuần. C. tụ ñiện. D. cuộn dây không thuần cảm.

C©u 22 : Xét mạch RLC mắc nối tiếp, Ω= 100R , FC µ25= , HL 5,0= . ðiện áp giữa hai ñầu mạch có biểu thức )()cos(30 Vtu ω= . Tìm giá trị cực ñại của dòng ñiện qua mạch. Cho biết tần số dòng ñiện trong mạch là Hzf 60= .

A. 0,23A B. 0,097A C. 0,194A D. 0,21A C©u 23 : ðặt một hiệu ñiện thế xoay chiều vào hai ñầu một ñoạn mạch ñiện xoay

chiều. Biết biểu thức dòng ñiện là (A). Mạch ñiện có thể gồm những linh kiện gì ghép nối tiếp với nhau. Kết luận nào sau ñây là ñúng?

A. ðiện trở, cuộn dây và tụ ñiện. B. Tụ ñiện và cuộn dây thuần cảm kháng. C. ðiện trở và tụ ñiện. D. ðiện trở và cuộn dây thuần cảm kháng.

C©u 24 : Trong ñoạn mạch AB gồm RLC ghép nối tiếp, L là cuộn cảm thuần. Các vôn kế có ñiện trở rất lớn. ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 110V vào hai ñầu ñoạn mạch AB. ðiện áp giữa các ñiểm AM, MB lần lượt là UAM = 110V, UAM = 176V. ðiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm và ñiện áp giữa hai ñầu ñiện trở lần lượt là

A. VUVU LR 88;66 == . B. VUVU LR 66;88 == .

C. VUVU LR 66;44 == . D. VUVU LR 44;66 == . C©u 25 : Cho mạch ñiện A(R)M(X)B. Hộp X chứa hai trong ba phần tử: ñiện trở thuần, cuộn dây, tụ ñiện.

Khi ñặt vào hai ñầu AB một hiệu ñiện thế xoay chiều có tần số f, thì người ta nhận thấy hiệu ñiện thế giữa hai ñầu AM lệch pha π/2 so với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu MB. Hộp X chứa:

A. cuộn dây không thuần cảm và tụ ñiện. B. ñiện trở thuần và tụ ñiện. C. cuộn dây thuần cảm và ñiện trở thuần. D. cuộn dây thuần cảm và tụ ñiện.

C©u 26 : Tại thời ñiểm t, ñiện áp 200 2 cos(100 )

2u t

ππ= − (trong ñó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị

100 2V và ñang giảm. Sau thời ñiểm ñó1

300s , ñiện áp này có giá trị là

A. −100V. B. 100 2 .V− C. 100 3 .V D. 200 V. C©u 27 : ðặt ñiện áp u = U0cosωt vào hai ñầu cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L. Tại thời ñiểm ñiện áp giữa hai

ñầu cuộn cảm có ñộ lớn cực ñại thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn cảm bằng

A. 0

2

U

Lω. B. 0

2

U

Lω. C. 0U

Lω. D. 0.

C©u 28 : Một ñoạn mạch gồm một cuộn dây có ñiện trở Ω= 5r và ñộ tự cảm HL 210.

25 −=π

mắc nối tiếp với

một ñiện trở thuần Ω= 20R . ðặt vào hai ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều

)()100cos(2100 Vtu π= . Biểu cường ñộ dòng ñiện qua mạch có dạng;

A. )()4

100cos(22 Atiπ

π −= B. )()6

100cos(2 Atiπ

π −=

C. )()6

100cos(2 Atiπ

π += D. )()4

100cos(22 Atiπ

π +=

C©u 29 : Mạch ñiện xoay chiều AB gồm ñiện trở thuần R = 80Ω nối tiếp với hộp X. Trong hộp X chỉ chứa

Page 63: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 63

một phần tử là ñiện trở thuần R’ hoặc cuộn thuần cảm L, hoặc tụ C. Biểu thức ñiện áp hai ñầu mạch (V). Dòng ñiện qua R có cường ñộ hiệu dụng 1 A và trễ pha hơn uAB. Phần tử trong hộp X có giá trị:

A. (H). B. R’ = 20Ω. C. (F). D. (H).

C©u 30 : Một cuộn dây có ñộ tự cảm L và ñiện trở thuần R. ðặt vào hai ñầu cuộn dây một ñiện áp không ñổi

12V thì dòng ñiện qua cuộn dây là 4A. Nếu ñặt một ñiện áp xoay chiều 12V – 50Hz vào hai ñầu cuộn dây thì cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện là 1,5 A. ðộ tự cảm của cuôn dây là:

A. H210.358,2 − B. H210.628,14 − C. H210.544,2 − D. H210.256,3 − C©u 31 : Một ñoạn mạch xoay chiều có 2 phần tử mắc nối tiếp R, C hoặc cuộn dây thuần cảm. ðiện áp giữa

hai ñầu mạch ñiện và cường ñộ dòng ñiện qua mạch có biểu thức: (V), (A). Mạch gồm những phần tử nào? ðiện trở hoặc trở kháng tương ứng là

bao nhiêu? A. R, L; R = 40 (Ω), ZL = 30 (Ω). B. R, L; R = 50 (Ω), ZL = 50 (Ω). C. L, C; ZL = 30 (Ω), ZC = 30 (Ω). D. R, C; R = 50 (Ω), ZC = 50 (Ω).

C©u 32 : Cho ñoạn mạch AB gồm một ñiện trở Ω= 12R và một cuộn cảm L . ðiện áp giữa hai ñầu của R là VU 41 = và giữa hai ñầu AB là VU AB 5= . Công suất tiêu thụ trong mạch là:

A. 1,3W B. 1,33W C. 1,25W D. 2,5W C©u 33 : Một dòng ñiện xoay chiều có cường ñộ hiệu dụng là I có tần số là f thì ñiện lượng qua tiết diện của

dây trong thời gian một nửa chu kì kể từ khi dòng ñiện bằng không là :

A. 2I

fπ B.

2I

fπ C.

2

f

I

π D.

2

f

I

π

C©u 34 : Một mạch ñiện xoay chiều gồm 1 ñiện trở R = 50Ω và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Dòng ñiện xoay chiều trong mạch có giá trị hiệu dụng 0,5A, tần số 50 Hz, hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa 2 ñầu mạch là (V). ðộ tự cảm L của cuộn thuần cảm là:

A. (H). B. (H). C. (H). D. (H). C©u 35 : ðặt ñiện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai ñầu ñoạn mạch chỉ có ñiện trở thuần. Gọi U là ñiện áp

hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực ñại và giá trị hiệu dụng của cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch. Hệ thức nào sau ñây sai?

A. 0 0

0U I

U I− = . B. 0

u i

U I− = . C.

0 0

2U I

U I+ = . D.

2 2

2 20 0

1u i

U I+ = .

C©u 36 : Cho cuộn dây có r = 50Ω ; ZL = 50 3Ω mắc nối tiếp với mạch ñiện X gồm hai trong ba phần tử R, L, C. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch hiệu ñiện thế xoay chiều. Sau khi hiệu ñiện thế trên cuộn dây ñạt cực ñại một phần tư chu kỳ thì hiệu ñiện trên X ñạt cực ñại.Trong X chứa các phần tử thoả mãn:

A. Gồm C và R thoả mãn: 2C

R

Z= B. Gồm C và R thoả mãn: 3

C

R

Z=

C. Gồm C và L thoả mãn: ZC - ZL = 50 3Ω D. Gồm C và R thoả mãn: 1

3=

C

R

Z

C©u 37 : ðặt ñiện áp 0u U cos( t ) (V)

6

π= ω + vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần R và cuộn cảm thuần

có ñộ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường ñộ dòng ñiện qua ñoạn mạch là 0

5i I sin( t ) (A)

12π

= ω + . Tỉ số

ñiện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là

A. 12

. B. 3 . C. 3

2. D. 1.

C©u 38 : Cho mạch ñiện A(CR)M(X)B. R là biến trở, tụ ñiện C có ñiện dung là (F). X là một ñoạn mạch gồm 2 trong 3 phần tử R0, L0, C0 mắc nối tiếp. ðặt vào hai ñầu A, B một hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng UAB không ñổi. Khi R = R1 = 90 (Ω) thì:

(V), (V). Xác ñịnh các phần tử của X và

giá trị của chúng.

Page 64: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 64

A. ðiện trở R0 = 20 (Ω), C0 = 10-3/9π (H). B. ðiện trở R0 = 20 (Ω), L0 = 0,3/π (H). C. ðiện trở R0 = 30 (Ω), L0 = 0,3/π (H). D. ðiện trở R0 = 30 (Ω), L0 = 1/π (mH).

C©u 39 : Giữa hai ñiểm A và B của một ñoạn mạch xoay chiều chỉ có hoặc ñiện trở thuần R, hoặc cuộn cảm thuần L, hoặc tụ có ñiện dung C. Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu mạch là V, dòng ñiện qua mạch là . Kết luận nào sau ñây là ñúng?

A. Mạch có tụ có ñiện dung B. Mạch có cuộn thuần cảm L = 0,159 H

C. Mạch có R = 50 D. Mạch có tụ có ñiện dung

C©u 40 : ðặt ñiện áp 220 2 cos100u tπ= (V) vào hai ñầu ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. ðoạn AM gồm ñiện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, ñoạn MB chỉ có tụ ñiện C. Biết ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch AM và ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch MB có giá trị

hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2

3

π. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch AM

bằng

A. 220 2 V. B. 110V. C. 220

3V. D. 220V.

C©u 41 : Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp theo thứ tự A(RL)N(C)B: uAB = 170cos100πt(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cosϕ1 = 0,6 và hệ số công suất của ñoạn mạch AN là cosϕ2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu ñúng?

A. UAN = 96(V) B. UAN = 90(V) C. UAN = 150(V) D. UAN = 72(V) C©u 42 : Cho ñoạn mạch A(CL)M(X)B. L = 1/2π (H), C = 10-2/25π (F). (V). X là

một hộp chứa 2 trong 3 phần tử cuộn dây thuần cảm, tụ và ñiện trở thuần. UAM = (V). uAM và uMB lệch pha nhau 3π/4. Hỏi X chứa những linh kiện gì? Tìm ñộ lớn của chúng?

A. Hộp X gồm cuộn dây có r = 100 (Ω), L = 1/π (H) B. Hộp X gồm cuộn dây có r = 150 (Ω), L = 10-4/π (H). C. Hộp X gồm tụ ñiện và ñiện trở thuần; r = 12,5 (Ω) và C = 1/1250π (F). D. Hộp X gồm tụ ñiện và cuộn cảm; L = 1/π (H) và C = 10-3/π (F).

C©u 43 : Một ñoạn mạch ñiện gồm ñiện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ ñiện mắc nối tiếp. ðiện áp hiệu dụng trên các phần tử nói trên lần lượt là: 40V, 80V, 50V. Hệ số công suất của ñoạn mạch bằng:

A. 0,8 B. 0,6 C. 0,25 D. 0,71 C©u 44 : Khi mắc một ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 220V vào một dụng cụ P, thì thấy dòng

ñiện trong mạch có cường ñộ hiệu dụng bằng 0,25A và sớm pha 0,5π so với ñiện áp. Cũng ñiện áp xoay chiều trên nếu mắc vào dụng cụ Q thì cường ñộ hiệu dụng cũng vẫn bằng 0,25A nhưng cùng pha với ñiện áp vào. Xác ñịnh dòng ñiện trong mạch khi mắc ñiện áp xoay chiều trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp.

A. (A) và trễ pha 0,5π so với ñiện áp. B. (A) sớm pha 0,5π so với ñiện áp. C. (A) và trễ pha 0,25π so với ñiện áp. D. (A) và sớm pha 0,25π so với ñiện áp.

C©u 45 : Một ñoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Nếu ñiện trở của ñoan mạch giảm ñến 0 thì ñộ lệch pha của ñiện áp so với cường ñộ dòng ñiện tiến tới giá trị

A. 2π

− B. 0 C. 2π

D. π

C©u 46 : Một ñoạn mạch gồm một cuộn dây có ñiện trở Ω= 5r và ñộ tự cảm HL 210.

25 −=π

mắc nối tiếp với

một ñiện trở thuần Ω= 20R . ðặt vào hai ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều

)()100cos(2100 Vtu π= . Cường ñộ dòng ñiện qua mạch và công suất của ñoạn mạch lần lượt có giá trị:

A. I = 2 2 A, P = 200 W B. I = 2 A, P = 50 2 W C. I = 2 A, P = 50 W D. I = 2 2 A, P = 100 W

Page 65: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 65

C©u 47 : Cho ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ ñiện có ñiện dung FC 210.

5

1 −=π

.

ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều )(100cos25 Vtu π= . Biết số chỉ của vôn kế ở hai ñầu ñiện trở R là 4V. Cường ñộ dòng ñiện chạy trong mạch có giá trị là:

A. 0,6A B. 0,3A C. 1A D. 1,5A C©u 48 : Cho mạch ñiện A(CR)M(X)B. X chứa hai trong ba phân tử R, Lo, Co. ðặt vào hai ñiểm A, B một

hiệu ñiện thế xoay chiều thì hiệu ñiện thế giữa AM và MB là: uAM = UoAMcos(ωt - 2π/3)V và uMB = UoMBcos(ωt - π/6) V. Hộp X chứa:

A. Lo và Co. B. Ro và Co. C. Ro và Co hoặc Lo. D. Ro và Lo.

C©u 49 : ðặt ñiện áp xoay chiều vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần 40Ω và tụ ñiện mắc nối tiếp. Biết

ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch lệch pha 3π

so với cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch. Dung

kháng của tụ ñiện bằng

A. 40 3

3Ω B. 40Ω C. 20 3 Ω D. 40 3 Ω

C©u 50 : Một cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm HL

π2

= , mắc nối tiếp với một tụ ñiện có ñiện dung

FC µ8,31= . Biết ñiện áp giữa hai ñầu cuộn dây có dạng )()6

100cos(100 VtuL

ππ += . Biểu thức

ñiện áp ở hai dầu tụ ñiện có dạng:

A. )()6

5100cos(50 VtuC

ππ −= . B. )()

6

5100cos(50 VtuC

ππ += .

C. )()3

100cos(50 VtuC

ππ −= . D. )()

3100cos(50 VtuC

ππ += .

C©u 51 : Một ñoạn mạch xoay chiều có hai trong ba phần tử R,C hoặc cuộn dây thuần cảm. ðiện áp hai ñầu mạch và cường ñộ dòng ñiện qua mạch có biểu thức: (V); i = 2cos(100πt- 0,25π) (A). ðiện trở hoặc trở kháng tương ứng là:

A. R, L; R = 40Ω, ZL= 30Ω. B. L, C; ZC = 100Ω, ZL= 50Ω. C. R, L; R = 50Ω, ZL= 50Ω. D. R, C; R = 50Ω, ZC= 50Ω.

C©u 52 : ðặt một ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ñổi nhưng có tần số f thay ñổi vào hai ñầu một cuộn dây có ñiện trở ñáng kể. Nếu ta tăng tần số dòng ñiện thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây:

A. Tăng. B. Giảm. C. Không ñổi. D. Lúc ñầu tăng sau ñó giảm.

C©u 53 : Một mạch ñiện xoay chiều chỉ có một phần tử. Hiệu ñiện thế hai ñầu mạch có biểu thức (V). Dòng ñiện trong mạch có biểu thức

(A). Vậy phần tử ñó là: A. Cuộn thuần cảm có L = 0,318 (H). B. ðiện trở có R = 100 (Ω). C. Tụ ñiện có C = 31,8 (µF). D. Tụ ñiện có C = 15,9 (µF).

C©u 54 : ðoạn mạch ñiện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử : ñiện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ ñiện. Khi ñặt hiệu ñiện thế (V) lên hai ñầu A vả B thì dòng ñiện trong mạch có biểu thức . ðoạn mạch AB chứa:

A. ðiện trở thuần. B. Tụ ñiện. C. Cuộn dây thuần cảm. D. Cuộn dây có ñiện trở.

C©u 55 : Một mạch ñiện xoay chiều chỉ có một phần tử. Hiệu ñiện thế hai ñầu mạch có biểu thức (V). Dòng ñiện trong mạch có biểu thức (A). Vậy

phần tử ñó là: A. ðiện trở có R = 100 (Ω). B. Cuộn thuần cảm có (H). C. Cuộn thuần cảm có L = 0,318 (H). D. Tụ ñiện có C = 63,6 (µF).

C©u 56 : ðặt ñiện áp u=U0cosωt có ω thay ñổi ñược vào hai ñầu ñoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự

cảm L, ñiện trở thuần R và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp. Khi ω < 1

LC thì

Page 66: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 66

A. ñiện áp hiệu dung giữa hai ñầu ñiện trở thuần R bằng ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch. B. cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch cùng pha với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch. C. ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở thuần R nhỏ hơn ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch. D. cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch trễ pha so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.

C©u 57 : Vào cùng một thời ñiểm nào ñó, hai dòng ñiện xoay chiều i1 = Iocos(ωt + ϕ1) và i2 = Iocos(ωt + ϕ2) ñều cùng có giá trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dòng ñiện ñang giảm, còn một dòng ñiện ñang tăng. Hai dòng ñiện này lệch pha nhau một góc bằng

A. 6

5π B.

32π

C. 6π

D. 3

C©u 58 : Một ñoạn mạch gồm một ñiện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Biết ñiện áp hiệu dụng ở hai ñầu ñiện trở R là UR = 40 V và ñiện áp hiệu dụng ở hai ñầu cuộn cảm L là UL = 30 V. ðiện áp hiệu dụng U ở hai ñầu mạch ñiện trên có giá trị là:

A. U = 50V B. U = 10V C. U = 70V D. U = 35V C©u 59 : ðặt một hiệu ñiện thế xoay chiều (V) vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện xoay chiều. Biết

biểu thức dòng ñiện là (A). Mạch ñiện có thể gồm những linh kiện gì ghép nối tiếp với nhau. Hãy chọn câu trả lời ñúng:

A. ðiện trở và cuộn dây thuần cảm kháng. B. Tụ ñiện và cuộn dây thuần cảm kháng. C. ðiện trở, cuộn dây và tụ ñiện. D. ðiện trở và tụ ñiện.

C©u 60 : Một cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm HL

π2

= , mắc nối tiếp với một tụ ñiện có ñiện dung

FC µ8,31= . Biết ñiện áp giữa hai ñầu cuộn dây có dạng )()6

100cos(100 VtuL

ππ += . Biểu thức

cường ñộ dòng ñiện qua mạch có dạng:

A. )()3

100cos(5,0 Atiπ

π −= B. )()3

100cos( Atiπ

π −=

C. )()3

100cos(5,0 Atiπ

π += D. )()3

100cos( Atiπ

π +=

C©u 61 : Cho mạch ñiện A(R)M(X)B. Hộp X chứa một trong ba phần tử: ñiện trở thuần, cuộn dây, tụ ñiện. Khi ñặt vào hai ñầu AB một hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V, người ta ño ñược UAM = 120V và UMB = 160V. Hộp X chứa:

A. cuộn dây không thuần cảm. B. ñiện trở thuần. C. cuộn dây thuần cảm. D. tụ ñiện hoặc cuộn dây thuần cảm.

C©u 62 : Cho mạch ñiện xoay chiều A(L)M(R)N(C)B, cuộn dây thuần cảm .Biết UAM = 80V ; UNB = 45V và ñộ lệch pha giữa uAN và uMB là 900, Hiệu ñiện thế giữa A và B có giá trị hiệu dụng là :

A. 60V B. 69,5V C. 100V D. 35V C©u 63 : Cho ñoạn mạch gồm ñiên trở Ω= 200R , và tụ ñiện FC 410.318,0 −= , mắc nối tiếp nhau. ðiện áp

giữa hai ñầu mạch có biểu thức )()100cos(2220 Vtu π= . Biểu thức cường ñộ dòng ñiện tức thời trong mạch có dạng:

A. )()46,0100cos(2 Ati += π B. )()2

100cos(56,1 Atiπ

π +=

C. )()2

100cos(2 Atiπ

π += D. )()46,0100cos(2 Ati −= π

C©u 64 : Cho mạch xoay chiều như hình vẽ H21 X, Y là 2 hộp ñen chưa biết cấu tạo chỉ biết trong mỗi hộp chứa 2 trong 3 phần tử R, L hoặc C. Nối vào A, M với nguồn ñiện một chiều có V1= 60V chỉ IA = 2A. Nối vào hai ñiểm M, B một nguồn một chiều thì IA = 0. Nối nguồn ñiện xoay chiều vào 2 ñiểm hai ñiểm A, M thì V1 = 30 (V), IA = 1 (A). Nối nguồn ñiện xoay chiều vào hai ñiểm MB thì V2 = 50 (V), IA = 2 (A). Biết trong hộp Y giá trị các phần tử bằng nhau. Các (A) và (V) lý tưởng. Tìm cấu tạo mỗi hộp và giá trị các phần tử

A. X: R nối tiếp L1, R = ZL1 = 25 Ω; Y: C nối tiếp L2, ZL2 = ZC = 30 Ω. B. X: C nối tiếp L1, ZC = ZL1 = 25 Ω; Y: R nối tiếp L2, ZL2 = R = 30 Ω. C. X: R nối tiếp L1, R = ZL1 = 30 Ω; Y: C nối tiếp L2, ZL2 = ZC = 25 Ω. D. X: C nối tiếp L1, ZC = ZL1 = 30 Ω; Y: R nối tiếp L2, ZL2 = R = 25 Ω.

C©u 65 : Cho một mạch ñiện chứa 3 linh kiện ghép nối tiếp L, R, C trong ba hộp kín, mỗi hộp chỉ chứa một

Page 67: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 67

trong ba linh kiện ñó. Thứ tự mạch A(X)B(Y)C(Z)D. ðặt vào 2 ñầu A, D một hiệu ñiện thế xoay chiều có (V) Khi f = 50Hz, dùng một vôn kế ño thì thấy UAB = UBC = 5 (V), UCD = 4V, UBD = 3V. Dùng oát kế ño công suất toàn mạch thì P = 1,6 W. Khi f > 50Hz thì số chỉ Ampe kế giảm. Biết RA = 0, Rv = ∞. Hãy xác ñịnh các phần tử chứa trong X, Y, Z và giá trị của chúng.

A. X chứa R = 15 (Ω); Y chứa ZC = 20 (Ω), r = 25 (Ω); Z chứa ZL = 20 (Ω). B. X chứa R = 25 (Ω); Y chứa ZC = 20 (Ω), r = 15 (Ω); Z chứa ZL = 20 (Ω). C. X chứa R = 25 (Ω); Y chứa ZL = 20 (Ω), r = 15 (Ω); Z chứa ZC = 20 (Ω). D. X chứa R = 15 (Ω); Y chứa ZL = 20 (Ω), r = 25 (Ω); Z chứa ZC = 20 (Ω).

C©u 66 : Một ñèn ống ñược mắc vào mạng ñiện xoay chiều tần số f = 50(Hz), U = 220(V). Biết rằng ñèn chỉ sáng khi hiệu ñiện thế giữa hai cực của ñèn ñạt giá trị u ≥ 155(V). Trong một chu kỳ thời gian ñèn sáng là:

A. 100

2(s) B.

3004

(s) C. 100

1(s) D.

1005

(s)

C©u 67 : Cho ñoạn mạch gồm ñiên trở Ω= 200R , và tụ ñiện FC 410.318,0 −= , mắc nối tiếp nhau. ðiện áp

giữa hai ñầu mạch có biểu thức )()100cos(2220 Vtu π= . Biểu thức ñiện áp tức thời giữa hai ñầu của tụ ñiện C có dạng:

A. )()11,1100cos(2100 Vtu −= π B. )()46,0100cos(2100 Vtu += π

C. )()46,0100cos(2100 Vtu −= π D. )()11,1100cos(2100 Vtu += π C©u 68 : Cho mạch ñiện A(C)M(X)B. Trong ñó: (V),

(V), C = 10-3/6π (F). Biết X chứa 1 trong 3 phần tử R, L, C. Hỏi X chứa gì? Tìm giá trị của nó?

A. X chứa tụ ñiện C, và ñiện trở r. C = 45/100π (F), r = 15 (Ω). B. X chứa cuộn dây L, r. L = 5/100π (H), r = 5 (Ω). C. X chứa cuộn dây L, r. L = 45/100π (H), r = 15 (Ω). D. X chứa tụ ñiện C, và ñiện trở r. C = 5/100π (H), r = 5 (Ω).

C©u 69 : ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch gồm X, Y ghép nối tiếp một hiệu ñiện thế u = Uocos(ω). Biết X chứa R1, L1, C1 mắc nối tiếp nhau, còn Y chứa R2, L2, C2 mắc nối tiếp nhau. ðiều kiện ñể U = UX + UY là:

A. R1R2 = (ZL1 – ZC1)(ZL2 – ZC2). B. (R1 + R2) = (ZL1 – ZC1) + (ZL2 – ZC2). C. R1 (ZL1 – ZC1) = R2 (ZL2 – ZC2). D. R1 (ZL2 – ZC2) = R2 (ZL1 – ZC1) .

C©u 70 : Cho mạch ñiện xoay chiều gồm RC mắc nối tiếp với hộp kín X gồm một trong ba phần tử ñịên trở thuần, cuộn dây, tụ ñiện theo thứ tự A(RC)M(X)B. Khi ñặt vào AB ñiện áp xoay chiều có UAB = 250V thì UAM = 150V và UMB = 200V. Hộp kín X là

A. Cuộn dây cảm thuần. B. Cuộn dây có ñiện trở khác không. C. Tụ ñiện. D. ðiện trở thuần

C©u 71 : ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch A(CX)B một hiệu ñiện thế (V). Tụ ñiện C có ñiện dung là 10-4/π (F). Hộp kín X chỉ chứa một phần tử (ñiện trở thuần hoặc cuộn dây thuần cảm). Dòng ñiện xoay chiều trong mạch sớm pha π/3 so với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu mạch ñiện AB. Hỏi X chứa gì? Tìm giá trị của nó?

A. Hộp X chứa ZC = (Ω). B. Hộp X chứa R = (Ω). C. Hộp X chứa R = (Ω). D. Hộp X chứa ZL = (Ω).

C©u 72 : Một ñoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở mắc nối tiếp với một tụ ñiện có ñiện dung ZC và một cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL ( với ZC # ZL ). ðiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch có biểu thức u= U0cos 0 osu U c tω= t với 0U và ω không ñổi. ðể công suất tiêu thụ trên ñoạn mạch cực ñại, phải ñiều chỉnh ñể biến trở có giá trị là:

A. R = .L CZ Z . B. R = L CZ Z− C. R = 2 2L CZ Z+ D. R = ZL + ZC

C©u 73 : Một ñoạn mạch gồm một cuộn dây và một ñiển trở thuần mắc nối tiếp. Nếu ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp một chiều 24 V thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây là 0,48 A. Nếu ñặt ñiện áp xoay chiều vào hai ñầu ñoạn mạch thì cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện qua ñoạn mạch là 1A. Công suất tiêu thụ của ñoạn mạch lúc mắc với ñiện áp xoay chiều là:

A. 200 W. B. 50 W. C. 100 W. D. 11,52 W.

Page 68: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 68

C©u 74 : ðặt ñiện áp 0u U cos t= ω vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần R và tụ ñiện C mắc nối tiếp. Biết ñiện áp giữa hai ñầu ñiện trở thuần và ñiện áp giữa hai bản tụ ñiện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau ñây là sai ?

A. ðiện áp giữa hai ñầu ñiện trở thuần sớm pha 4

π so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.

B. Cường ñộ dòng ñiện qua mạch sớm pha 4π

so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.

C. ðiện áp giữa hai ñầu ñiện trở thuần trễ pha 4

π so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.

D. Cường ñộ dòng ñiện qua mạch trễ pha 4π

so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.

C©u 75 : Một ñoạn mạch ñiện không phân nhánh chứa 2 trong 3 phần tử: ðiện trở thuần, hoặc tụ ñiện hoặc cuộn dây. Nếu mắc ñoạn mạch vào mạng ñiện xoay chiều 220V - 60Hz thì ñiện áp hiệu dụng ở hai ñầu mỗi phần tử lần lượt là 325V và 105 V. Hai phần tử ñó là:

A. ðiện trở thuần và cuộn dây thuần cảm. B. ðiện trở thuần và tụ ñiện C. Tụ ñiện và cuộn dây thuần cảm. D. Tụ ñiện và cuộn dây.

C©u 76 : Cho mạch ñiện A(X)M(Y)B. X, Y là hai hộp ñen. Mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 loại linh kiện mắc nối tiếp ñiện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ ñiện. V1 ño UX, V2 ño UY. Ampe kế có ñiện trở rất nhỏ, vôn kế có ñiện trở rất lớn. Ban ñầu mắc hai ñiểm A, M vào 2 cực của một nguồn ñiện không ñổi thì hiệu ñiện thế V1 chỉ 45V, I = 1,5A. Sau ñó mắc A, B vào nguồn xoay chiều có hiệu ñiện thế

(V) thì ampe kế chỉ 1A, hai vôn kế chỉ cùng một giá trị và uAM lệch pha một góc π/2 so với uBM. Hỏi X, Y chứa các linh kiện nào, tính giá trị số của chúng.

A. X chứa R = 30 (Ω), ZC = 30 (Ω). Y chứa R’= 30 (Ω), ZL = 30 (Ω). B. X chứa R = 30 (Ω), ZL = 30 (Ω). Y chứa R’= 30 (Ω), ZC = 30 (Ω). C. X chứa R = 30 (Ω), ZL = 30 (Ω). Y chứa R’= 30 (Ω), ZC = 30 (Ω). D. X chứa R = 30 (Ω), ZL = 30 (Ω). Y chứa R’= 30 (Ω), ZC = 30 (Ω).

C©u 77 : Một ñoạn mạch ñiện ñặt dưới hiệu ñiện thế (V) thì cường ñộ dòng ñiện qua mạch có biểu thức (A). Các phần tử mắc trong ñoạn mạch này là:

A. Chỉ có C. B. R và L. C. Chỉ có R. D. Chỉ có L thuần cảm.

C©u 78 : Một ñoạn mạch gồm một ñiện trở R mắc nối tiếp với một tụ ñiện. Hệ số công suất của ñoạn mạch là 0,5. Tỉ số giữa dung kháng của tụ ñiện và ñiện trở R là:

A. 2 . B. 3 . C. 1/ 2 . D. 1/ 3 . C©u 79 : Cho mạch ñiện gồm ñiện trở Ω= 100R , tụ ñiện FC 610.4,31 −= và một cuôn dây thuần cảm L mắc

nối tiếp. ðặt vào hai ñầu mạch một ñiện áp )()100cos(2 VtUu π= . ðể cường ñộ dòng ñiện ñạt giá trị cực ñại thì ñộ tự cảm L của cuộn dây có giá trị:

A. Hπ1

B. Hπ3

C. Hπ2

D. Hπ4

C©u 80 : Cho một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. ðiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch là: (V) và cường ñộ dòng ñiện trong mạch có biểu thức

(A). Hai phần tử ñó là? A. Tổng trở của mạch là (Ω). B. Hai phần tử ñó là LC. C. Hai phần tử ñó là RL. D. Hai phần tử ñó là RC.

Page 69: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 69

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 Dien xoay chieu - Mach RLC tap 5

M· ®Ò : 231

01 ) ~ 28 ) | ~ 55 | ) ~ 02 | ) ~ 29 | ) 56 | ) 03 ) | ~ 30 ) | ~ 57 ) ~ 04 ) | ~ 31 | ) 58 ) | ~ 05 | ) ~ 32 ) ~ 59 ) ~ 06 ) ~ 33 ) ~ 60 ) | ~ 07 | ) ~ 34 | ) 61 | ) 08 ) | ~ 35 | ) 62 ) ~ 09 | ) ~ 36 ) ~ 63 ) | ~ 10 | ) ~ 37 | ) 64 | ) ~ 11 ) | ~ 38 | ) ~ 65 | ) ~ 12 | ) 39 ) ~ 66 ) ~ 13 ) | ~ 40 | ) 67 ) | ~ 14 | ) ~ 41 ) ~ 68 | ) ~ 15 | ) ~ 42 | ) ~ 69 | ) 16 ) | ~ 43 ) | ~ 70 ) ~ 17 ) ~ 44 | ) 71 | ) ~ 18 | ) ~ 45 ) | ~ 72 ) ~ 19 ) ~ 46 ) | ~ 73 ) ~ 20 | ) 47 ) | ~ 74 | ) 21 | ) 48 | ) 75 | ) ~ 22 ) | ~ 49 | ) 76 | ) ~ 23 ) ~ 50 ) | ~ 77 | ) 24 ) | ~ 51 | ) ~ 78 ) ~ 25 | ) 52 ) ~ 79 ) | ~ 26 ) ~ 53 | ) ~ 80 | ) 27 | ) 54 | ) ~

Page 70: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 70

§Ò thi m«n 12 Dien xoay chieu - Mach RLC tap 6 (M· ®Ò 232)

C©u 1 : Mạch RLC nối tiếp gồm cuộn dây (L,r), tụ ñiện C và ñiện trở R = 30 Ω . ðặt vào hai ñầu mạch hiệu

ñiện thế u = 50 2 cos(100π t) (V) thì UR = 30V, UC = 80 V, Ud = 10 26 V. Công suất tiêu thụ của ñoạn mạch là:

A. 20W. B. 30W. C. 50W. D. 40W. C©u 2 : Một mạch ñiện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Nếu hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch là:

u=Uocos(ωt - π/6) thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là: i = Iocos(ωt - π/2). Thì mạch ñiện có: A. ZL > ZC. B. ZL < ZC. C. L < C. D. L > C.

C©u 3 : Cho mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm kháng. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch A và B là U = 200V, UL = 8UR/3 = 2UC. ðiện áp giữa hai ñầu ñiện trở R là

A. 100V. B. 150V. C. 120V. D. 180V. C©u 4 : Một thiết bị ñiện một chiều có các giá trị: ñịnh mức ghi trên thiết bị là 110V. Thiết bị ñó phải chịu

ñược hiệu ñiện thế tối ña là: A. 220 2V B. 110 2V C. 220V D. 110V

C©u 5 : Một cuộn dây có ñộ tự cảm L và ñiện trở thuần không ñáng kể, mắc vào mạng ñiện xoay chiều tần số 60Hz thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây là 12A. Nếu mắc cuộn dây trên vào mạng ñiện xoay chiều có tần số 1000Hz thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây là

A. 0,005A. B. 200A. C. 0,72A. D. 1,4A. C©u 6 : ðặt ñiện áp xoay chiều 2 os( )u U c t Vω= vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân nhánh có quan hệ

giữa các ñiện áp hiệu dụng là U = 2UL = UC thì

A. dòng ñiện trễ pha 3

π hơn ñiện áp hai ñầu mạch.

B. dòng ñiện sớm pha 3

π hơn ñiện áp hai ñầu mạch

C. dòng ñiện sớm pha 6

π hơn ñiện áp hai ñầu mạch.

D. dòng ñiện trễ pha 6

π hơn ñiện áp hai ñầu mạch.

C©u 7 : Câu: Một bóng ñèn Neon chỉ sáng khi ñặt vào hai ñầu bóng ñèn một ñiện áp ≥u 155V. ðặt vào hai

ñầu bóng ñèn ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220V. Thấy rằng trong một chu kì của dòng ñiện thời gian ñèn sáng là 1/75(s). Tần số của dòng ñiện xoay chiều là:

A. 60Hz. B. 50Hz. C. 100Hz. D. 75Hz. C©u 8 : Một mạch ñiện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C nối tiếp nhau. Nếu hiệu ñiện thế giữa

hai ñầu ñoạn mạch là: u = Uocos(ωt) thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là: i = Iocos(ωt - π/2). Thì mạch ñiện gồm có

A. L và C, với ZL > ZC. B. L và C, với L < C. C. L và C, với L > C. D. L và C, với ZL < ZC.

C©u 9 : ðặt ñiện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai ñầu một ñoạn mạch gồm cuộn cảm có ñộ tự

cảm L = π1

H và tụ ñiện có ñiện dung C = π2

10 4−

F mắc nối tiếp. Cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch

là A. 0,75 A. B. 2 A. C. 22 A. D. 1,5 A.

C©u 10 : Một tụ ñiện có ñiện dung C = 31,8µF. Hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu bản tụ khi có dòng ñiện xoay

chiều có tần số 50Hz và cường ñộ dòng ñiện cực ñại 2 2 A chạy qua nó là A. 20V. B. 200 2 V. C. 200V. D. 20 2 V.

C©u 11 : Một thiết bị ñiện xoay chiều có các giá trị: ñịnh mức ghi trên thiết bị là 110V. Thiết bị ñó phải chịu ñược hiệu ñiện thế tối ña là:

A. 220 2V B. 110V C. 220V D. 110 2V C©u 12 : Một ñoạn mạch gồm tụ ñiện C có dung kháng ZC = 100Ω và một cuộn dây có cảm kháng ZL =

200Ω mắc nối tiếp nhau. ðiện áp tại hai ñầu cuộn cảm có biểu thức uL = 100cos(100 π t +π /6)(V).

Page 71: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 71

Biểu thức ñiện áp ở hai ñầu tụ ñiện có dạng như thế nào? A. uC = 50cos(100 π t -π /3)(V). B. uC = 50cos(100π t - 5π /6)(V). C. uC = 100cos(100 π t -π /2)(V). D. uC = 100cos(100π t +π /6)(V).

C©u 13 : Giá trị hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều có biểu thức i = 2 3 cos200π t(A) là

A. 2A. B. 6 A. C. 3 2 A. D. 2 3 A. C©u 14 : Chọn phát biểu ñúng khi nói về dòng ñiện xoay chiều

A. Dòng ñiện xoay chiều có chiều dòng ñiện biến thiên ñiều hoà theo thời gian. B. Dòng ñiện xoay chiều có cường ñộ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Dòng ñiện xoay chiều hình sin có pha biến thiên tuần hoàn. D. Dòng ñiện xoay chiều có cường ñộ biến thiên ñiều hoà theo thời gian.

C©u 15 : Mạch ñiện AB chứa hai trong ba phần tử: ñiện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ ñiện C mắc nối tiếp với nhau. Khi ñặt vào AB nguồn ñiện không ñổi có hiệu ñiện thế bằng 20V thì ño ñược cường ñộ dòng ñiện trong mạch là 0,5A. Khi mắc vào AB nguồn ñiện xoay chiều u = 120cos(100t)V, thì ño ñược cường ñộ dòng ñiện trong mạch bằng 1,5A. ðoạn mạch AB chứa

A. R và L hoặc R và C, với R = 40Ω và L = 0,4H hoặc C = 2,5.10-4F

B. R và C, với R = 40Ω và C = 2,5.10-4F

C. R và L, với R = 10Ω và L = 0,56H D. R và L, với R = 40Ω và L = 0,4H C©u 16 : Cho ñoạn mạch RC: R = 15Ω . Khi cho dòng ñiện xoay chiều i = I0cos100 tπ (A) qua mạch thì ñiện

áp hiệu dụng hai ñầu mạch AB làUAB = 50V; UC = 4UR/3. Công suất mạch là

A. 80W. B. 120W. C. 100W. D. 60W. C©u 17 : Một mạch ñiện không phân nhánh gồm 3 phần tử: R = 80Ω , C = 10-4/2π (F) và cuộn dây L =

1/π (H), ñiện trở r = 20Ω . Dòng ñiện xoay chiều trong mạch là : i = 2cos(100π t -π /6)(A). ðiện áp tức thời giữa hai ñầu ñoạn mạch là

A. u = 200cos(100π t - π /4)(V). B. u = 200 2 cos(100 π t - 5π /12)(V). C. u = 200cos(100π t - 5π /12)(V). D. u = 200 2 cos(100 π t - π /4)(V).

C©u 18 : Cho mạch ñiện A(LR)M(X)B. R = 120Ω, L = 0,3H và X chứa hai trong ba phân tử Ro, Lo, Co. ðặt vào hai ñiểm A, B một hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220V, tần số 50Hz. Người ta ño ñược hiệu ñiện thế giữa A, M và M, B là: UAM = 120V và UMB = 100V. Hộp X chứa:

A. Ro và Lo, với Ro:Lo = 0, 25 (H). B. Ro và Lo, với Ro:Lo = 0,41 (H). C. Ro và Lo, với Ro:Lo = 0,36 (H). D. Ro và Co, với Ro:Co = 0,4 (H).

C©u 19 : Cho mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết L = 318mH; C = 17 Fµ ; ñiện áp hai ñầu mạch là

)V)(4/t100cos(2120u π−π= ; cường ñộ dòng ñiện trong mạch có biểu thức:

)A)(12/t100cos(22,1i π+π= . ðể hệ số công suất của mạch là 0,6 thì phải ghép thêm một ñiện trở R0 với R là:

A. nối tiếp, R0 = 65Ω . B. song song, R0 = 25Ω . C. song song, R0 = 35,5Ω . D. nối tiếp, R0 = 15Ω .

C©u 20 : Một dòng ñiện xoay chiều ñi qua một ñiện trở R = 50 (Ω) nhúng trong một nhiệt lượng kế chứa 1 lít nước. Sau 7 phút, nhiệt ñộ của nhiệt lượng kế tăng 100C, nhiệt dung riêng của nước C = 4200 J/kgñộ. Xác ñịnh cường ñộ cực ñại của dòng ñiện?

A. 2 A B. 2A C. 2 2 A D. 1A C©u 21 : Một mạch ñiện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Khi mắc vào hai ñầu mạch ñiện một hiệu ñiện

thế xoay chiều u = Uocos(ωt + π/3). Thì hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ là uC = UoCcos(ωt - π/3). Thì A. Mạch có tính cảm kháng. B. Mạch có tính dung kháng. C. Mạch có tính trở kháng. D. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng.

C©u 22 : Cho hộp kín gồm 2 trong 3 phần tử R0, L0 hoặc C0 mắc nối tiếp. Mắc hộp kín nối tiếp với tụ ñiện có

ñiện dung C = 23

103

πFµ . ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp xoay chiều có biểu thức

)V)(4/t100cos(2120u π+π= thì dòng ñiện trong mạch là )A(t100cos22i π= . Các phần tử trong hộp kín ñó là:

A. R0 = Ω230 , L0 = 2/26 π H. B. R0 = Ω230 , L0 = 3/2 π H. C. R0 = Ω230 , L0 = 3/26 π H. D. R0 = Ω260 , L0 = 3/26 π H.

C©u 23 : ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch A(R0C0)M(X)B một hiệu ñiện thế u = Uocos(100t + ϕu), thì các hiệu

Page 72: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 72

ñiện thế uAM = 160 cos(100t) V và uMB = 100 cos(100t + π/2) V. Biết Ro = 80Ω, Co = 125µF. Cường ñộ dòng ñiện chạy qua hộp X có biểu thức là:

A. i = 2cos(100t + π/4)A B. i = 2cos(100t - π/4)A C. i = 2cos(100t)A D. i = 2 cos(100t + π/2)A

C©u 24 : Cho mạch ñiện xoay chiều A(R)M(Lr)B. Biết UAM = 5V; UMB = 25V; UAB = 20 2 V. Hệ số công suất của mạch có giá trị là

A. 2 . B. 3 /2. C. 3 . D. 2 /2. C©u 25 : Cho ñoạn mạch A(L)M(R)N(C)B. Cuộn dây thuần cảm: UAN = 200V; UNB = 250V; uAB =

150 2 cos100 tπ (V). Hệ số công suất của ñoạn mạch là A. 0,6. B. 0,866. C. 0,707. D. 0,8.

C©u 26 : ðặt vào hai ñầu tụ ñiện C có ñiện dung không ñổi một hiệu ñiện thế u=U0cos100π t (V). Khi u= -50 2V thì i= 2 A, khi u=50 V thì i= - 3 A. Hiệu ñiện thế U0 có giá trị là:

A. 50 V. B. 50 3 V. C. 100 2 V D. 100 V. C©u 27 : Cho mạch ñiện A(C)M(X)B. Hộp X chứa một trong ba phần tử: ñiện trở thuần, cuộn dây, tụ ñiện.

Khi ñặt vào hai ñầu AB một hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150V, người ta ño ñược UAM = 60V và UMB = 210V. Hộp X chứa:

A. cuộn dây thuần cảm. B. cuộn dây không thuần cảm. C. tụ ñiện. D. ñiện trở thuần.

C©u 28 : Khi ñặt hiệu ñiện thế không ñổi 30V vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần mắc nối tiếp với

cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm 1

4π(H) thì dòng ñiện trong ñoạn mạch là dòng ñiện một chiều có

cường ñộ 1A. Nếu ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch này ñiện áp u 150 2 cos120 t= π (V) thì biểu thức của cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch là

A. i 5 2 cos(120 t )4π

= π − (A). B. i 5cos(120 t )4π

= π − (A).

C. i 5cos(120 t )4π

= π + (A). D. i 5 2 cos(120 t )4π

= π + (A).

C©u 29 : Cho mạch ñiện A(X)M(Y)B ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ở hình H63 một ñiện áp xoay chiều, thì trong mạch xuất hiện dòng ñiện với cường ñộ i = 2cos(80πt)A và hiệu ñiện thế ở các ñoạn mạch uX = 90cos(80πt + π/2)V; uY = 180cos(80πt) V. Kết luận nào sau ñây là ñúng?

A. uY = i.ZY B. uAB = i.(ZX + ZY) C. 2 2AB X Yu i Z Z= + D. uX = i.ZX

C©u 30 : Khi ñặt hiệu ñiện thế không ñổi 12V vào hai ñầu một cuộn dây có ñiện trở thuần R và ñộ tự cảm L thì dòng ñiện qua cuộn dây là dòng ñiện một chiều có cường ñộ 0,15A. Nếu ñặt vào hai ñầu cuộn dây này một ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua nó là 1A. Cảm kháng của cuộn dây là

A. 50Ω. B. 30Ω. C. 60Ω. D. 40Ω. C©u 31 : Mắc một ñèn nêon vào nguồn ñiện xoay chiều có hiệu ñiện thế là u = 220 2 sin(100πt)V. ðèn chỉ

phát sáng khi hiệu ñiện thế ñặt vào ñèn thoả mãn hệ thức Uñ ≥ 2202

3 V. Khoảng thời gian ñèn

sáng trong 1 chu kỳ là

A. ∆ t = 300

2s B. ∆ t =

1501

s C. ∆ t = 2001

s D. ∆ t = 300

1s

C©u 32 : Cho ñoạn mạch A(L)M(R)N(C)B. R = 100Ω , cuộn dây có L = 318mH và ñiện trở thuần không ñáng kể, tụ ñiện có ñiện dung C = 15,9 Fµ . ðiện áp hai ñầu ñoạn mạch AB là u =

U 2 cos100π t(V). ðộ lệch pha giữa uAN và uAB là A. 300. B. 600. C. 900. D. 1200.

C©u 33 : Một mạch ñiện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Nếu hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch là: u=Uosin(ωt + π/6) thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là: i = Iocos(ωt - π/4). Thì mạch ñiện có:

A. R > ZC – ZL. B. R < ZC – ZL. C. R = ZC – ZL. D. R < ZL – ZC. C©u 34 : Cho mạch gồm ñiện trở thuần R, tụ ñiện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Khi chỉ nối R,C vào

nguồn ñiện xoay chiều thì thấy dòng ñiện i sớm pha π/4 so với ñiện áp ñặt vào mạch. Khi mắc cả R, L, C

Page 73: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 73

vào mạch thì thấy dòng ñiện i chậm pha π/4 so với ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch. Mối liên hệ nào sau ñây là ñúng:

A. ZC = 2ZL B. R = ZL = ZC C. ZL= 2ZC D. ZL = ZC. C©u 35 : Một mạch ñiện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Nếu hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch là:

u = Uocos(ωt -π/6) thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là: i = Iosin(ωt + π/3). Thì dòng ñiện có: A. B. C. D.

C©u 36 : Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu một ñoạn mạch ñiện xoay chiều có biểu thức: u 110 2cos(100 t)V= π Hiệu ñiện thế hiệu dụng của ñoạn mạch là

A. 220V B. 220 2V C. 110 2V D. 110V C©u 37 : Hai cuộn dây R1, L1 và R2, L2 mắc nối tiếp nhau và ñặt vào một hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị

hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu ñiện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn R1, L1 và R2, L2 ðiều kiện ñể U = U1 + U2 là:

A. 2121 .. RRLL = B. 2

2

1

1

R

L

R

L= C.

1

2

2

1

R

L

R

L= D. 2121 RRLL +=+

C©u 38 : Một ñoạn mạch RLC nối tiếp, L=1/π(H), ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch là u 100 2cos100 t(V)= π . Mạch tiêu thụ công suất 100W. Nếu mắc vào hai ñầu L một ampe kế nhiệt có ñiện trở không ñáng kể thì công suất tiêu thụ của mạch không ñổi. Giá trị của R và C là:

A. )F(10.2

,1004

πΩ

B. )F(10

,1004

πΩ

C. )F(10.2

,504

πΩ

D. )F(10

,504

πΩ

C©u 39 : Giá trị hiệu dụng của hiệu ñiện thế xoay chiều có biểu thức u 220 5cos(100 .t)V= π là:

A. 110 5V B. 220V C. 220 5V D. 110 10V C©u 40 : Một cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều u = 200cos(100π t- π/2) (V), thì cường ñộ dòng ñiện qua

cuộn dây là: i = 2 cos (100πt -6

5π). Hệ số tự cảm của cuộn dây là:

A. L = π1

H B. L = π2

H C. L = π2

6 H D. L =

π2

H

C©u 41 : Cho ñoạn mạch A(RC)M(Lr)B. Cho biết: R = 40Ω, FC 410

5,2 −=π

và:

80cos100 ( )AMu t Vπ= ;7

200 2 cos(100 ) ( )12MBu t Vπ

π= + ; r và L có giá trị là:

A. HLrπ

310,10 =Ω=

B. HLr

π2

,50 =Ω=

C. HLrπ3

,100 =Ω= D. HLrπ2

1,50 =Ω=

C©u 42 : ðặt vào hai ñầu mạch ñiện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ ñiện mắc nối tiếp một ñiện áp

xoay chiều ổn ñịnh có biểu thức u =100 6 cos(100 )( ).4

t Vπ

π + Dùng vôn kế có ñiện trở rất lớn lần

lượt ño ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm và hai bản tụ ñiện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100V và 200V. Biểu thức ñiện áp giữa hai ñầu cuộn dây là:

A. 3

200 2 cos(100 )( )4du t Vπ

π= + . B. 100 2 cos(100 )( )2du t Vπ

π= +

C. 3

100 2 cos(100 )( )4du t Vπ

π= + . D. 200cos(100 )( )4du t Vπ

π= + .

C©u 43 : Cho mạch ñiện RLC nối tiếp. Cho R = 100Ω ; C = 100/ π (µF); cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L thay ñổi ñược. ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp u = 200cos100π t(V). ðộ tự cảm L bằng bao nhiêu thì công suất tiêu thụ trong mạch là 100W.

A. L = 1/π (H). B. L = 4/π (H). C. L = 1/2π (H). D. L = 2/π (H). C©u 44 : Cho mạch ñiện A(X)M(Y)B. Trong mỗi hộp X và Y chứa hai trong ba phần tử: ñiện trở thuần, cuộn

dây, tụ ñiện. ðặt vào hai ñầu A, B một ñiện áp xoay chiều, thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch i = 2cos(80πt)A và ñiện áp uX = 120cos(80πt - π/2) V và uY = 180cos(80πt)V. Các hộp X và Y chứa:

Page 74: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 74

A. X chứa cuộn dây thuần cảm và tụ ñiện; Y chứa cuộn dây không thuần cảm và tụ ñiện. B. X chứa cuộn dây thuần cảm và tụ ñiện; Y chứa cuộn dây thuần cảm và ñiện trở thuần. C. X chứa tụ ñiện và ñiện trở thuàn; Y chứa cuộn dây thuần cảm và ñiện trở thuần. D. X chỉ chứa tụ ñiện và Y chỉ chứa ñiện trở thuần.

C©u 45 : Dòng ñiện xoay chiều là dòng ñiện có tính chất nào sau ñây? A. Chiều dòng ñiện thay ñổi tuần hoàn theo thời gian. B. Chiều và cường ñộ thay ñổi ñều ñặn theo thời gian. C. Cường ñộ biến ñổi tuần hoàn theo thời gian. D. Chiều thay ñổi tuần hoàn và cường ñộ biến thiên ñiều hoà theo thời gian.

C©u 46 : Một mạch ñiện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C nối tiếp nhau. Nếu hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch là: u = Uocos(ωt + π/5) thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là: i = Iocos(ωt + π/2). Thì mạch ñiện gồm có

A. R và C, với R < ZC. B. R và L, với R < ZL. C. R và C, với R > ZC. D. R và L, với R > ZL.

C©u 47 : Giá trị hiệu dụng của hiệu ñiện thế xoay chiều có biểu thức u = 220 5 cos100π t(V) là

A. 220V. B. 110 10 V. C. 220 5 V. D. 110 5 V. C©u 48 : Dòng ñiện chạy qua một am pe kế có Biểu thức của cường ñộ dòng ñiện xoay chiều trong một ñoạn

mạch là i = 5cos(100π t + π /3)(A). ở thời ñiểm t = 1s số chỉ của am pe kế là A. 5A. B. 2,5V. C. 2,5 2 A. D. 0.

C©u 49 : Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100 3 Ω ; C = )F(/50 µπ ; ñộ tự cảm L thay ñổi ñược. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp xoay chiều ổn ñịnh )V(t100cos.200u π= . ðể hệ số công suất cosϕ

= 2/3 thì ñộ tự cảm L bằng:

A. π1

(H) hoặc π2

(H). B. π2

1(H) hoặc

π2

(H).

C. π3

(H) hoặc π2

(H). D. π1

(H) hoặc π3

(H).

C©u 50 : Nhiệt lượng Q do dòng ñiện có biểu thức i = 2cos120 π t(A) toả ra khi ñi qua ñiện trở R = 10Ω trong thời gian t = 0,5 phút là

A. 1000J. B. 600J. C. 400J. D. 200J. C©u 51 : ðặt một ñiện áp xoay chiều u = 220 2 cos(100π t)(V) vào hai ñầu ñoạn mạch R,L,C không phân

nhánh có ñiện trở thuần R = 110Ω . Khi hệ số công suất của ñoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ trong ñoạn mạch là

A. 172,7W. B. 115W. C. 460W. D. 440W. C©u 52 : Một ñoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ ñiện. Dùng một vôn kế có ñiện trở rất lớn ño

hiệu ñiện thế ở hai ñầu cuộn dây, hai ñầu tụ ñiện, hai ñầu cả mạch thì thấy vôn kế chỉ cùng một giá trị. Hệ số công suất ϕcos của mạch là

A. 21

B. 22

C. 41

D. 23

C©u 53 : Một mạch ñiện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Khi mắc vào hai ñầu mạch ñiện một hiệu ñiện thế xoay chiều u = Uocos(ωt + π/3). Thì hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ là uC = UoCcos(ωt - π/6). Thì mạch ñiện có

A. B. C. D. C©u 54 : Cho mạch ñiện A(CL)M(X)B. Hộp X chứa hai trong ba phần tử: ñiện trở thuần, cuộn dây, tụ ñiện.

Khi ñặt vào hai ñầu AB một hiệu ñiện thế xoay chiều có tần số f, thì người ta nhận thấy hiệu ñiện thế giữa hai ñầu AM lệch pha π/2 so với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu MB. ðoạn AM chứa cuộn thuần cảm. Hộp X chứa:

A. ñiện trở thuần. B. cuộn dây không thuần cảm và tụ ñiện. C. ñiện trở thuần và tụ ñiện. D. cuộn dây thuần cảm và tụ ñiện.

C©u 55 : Dòng ñiện xoay chiều hình sin chạy qua một ñoạn mạch có biểu thức cường ñộ dòng ñiện là i = Iocosω t. a) ðiện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn ñó trong 1/4 chu kỳ là:

A. 2

3oI T

π B. oI T

π C.

2oI T

π D.

4oI T

π

Page 75: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 75

C©u 56 : ðoạn mạch ñiện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: ñiện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ ñiện. Khi ñặt hiệu ñiện thế u = U0cos(ωt - π/6) lên hai ñầu A và B thì dòng ñiện trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt + π/3). ðoạn mạch AB chứa

A. ñiện trở thuần B. cuộn dây thuần cảm C. tụ ñiện D. cuộn dây có ñiện trở thuần

C©u 57 : Dòng ñiện xoay chiều chạy qua một ñoạn mạch có biểu thức ))(100cos(22 Ati π= , t tính bằng

giây (s).Vào thời ñiểm t = 1

300 (s) thì dòng ñiện chạy trong ñoạn mạch có cường ñộ tức thời bằng

A. 1,0 A và ñang tăng B. 2 A và ñang giảm C. 1,0 A và ñang giảm D. 2 A và ñang tăng

C©u 58 : Câu : Nếu ñặt vào hai ñầu một mạch ñiện chứa một ñiện trở thuần và một tụ ñiện mắc nối tiếp một

ñiện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ω t - 2

π) (V), khi ñó dòng ñiện trong mạch có biểu thức i

= I0cos(ω t - 4

π) (A). Biểu thức ñiện áp giữa hai bản tụ sẽ là

A. uC = I0 .R cos(ω t - 2

π)(V). B. uC = I0 .R cos(ω t -

3

4

π)(V).

C. uC = I0.ZC cos(ω t + 4

π)(V). D. uC = 0U

Rcos(ω t +

4

π)(V).

C©u 59 : Cường ñộ dòng ñiện i = 5cos100πt (A) có A. chu kì 0,2 s. B. giá trị hiệu dụng 2,5 2 A. C. giá trị cực ñại 5 2 A. D. tần số 100 Hz.

C©u 60 : Một mạch ñiện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Nếu hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch là: u=Uocos(ωt + π/6) thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là: i = Iocos(ωt + π/2). Thì mạch ñiện có:

A. ZL < ZC. B. L > C. C. L < C. D. ZL > ZC. C©u 61 : Cho ñoạn mạch RLC nối tiếp. ðặt vào hai ñầu mạch ñiện hiệu ñiện thế u = 100 6 cosω t(V). Biết

uRL sớm pha hơn dòng ñiện qua mạch góc π /6(rad), uC và u lệch pha nhau π /6(rad). Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ là

A. 100V. B. 100 3 V. C. 200V. D. 200/ 3 V. C©u 62 : ðoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. ðiện trở thuần R = 10Ω , cuộn dây thuần cảm có ñộ tự

cảm L = 1/(10π)H, tụ ñiện có ñiện dung C thay ñổi ñược. Mắc vào hai ñầu ñoạn mạch hiệu ñiện thế xoay chiều u = U0sin100 π t (V). ðể hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch cùng pha với hiệu ñiện thế hai ñầu ñiện trở R thì giá trị ñiện dung của tụ ñiện là

A. 10-4/(π)F B. 10-3/(π)F C. 3,18µF D. 10-4/(2π)F C©u 63 : Một dòng ñiện xoay chiều có cường ñộ hiệu dụng là I có tần số là f thì ñiện lượng qua tiết diện của

dây trong thời gian một nửa chu kì kể từ khi dòng ñiện bằng không là :

A. 2

f

I

π B.

2I

fπ C.

2I

fπ D.

2f

I

π

C©u 64 : Cho mạch ñiện A(R0C0)M(X)B. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một hiệu ñiện thế u = Uocos(100πt + ϕu), thì các hiệu ñiện thế uAM = 180cos(100πt) V và uMB = 90cos(100πt + π/2) V. Biết Ro = 80Ω, Co = 125µF và hộp X chứa hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp nhau. Hộp X chứa:

A. R và L, với R = 12,8Ω; L = 0,4H. B. R và C, với R = 160Ω và C = 62,5µF. C. L và R, với R = 40; ZL = 160 Ω. D. L và C, với ZL - ZC = 160 Ω.

C©u 65 : Một mạch ñiện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C nối tiếp nhau. Nếu hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch là: u = Uocos(ωt + π/2) thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là: i = Iocos(ωt + π/6). Thì mạch ñiện gồm có:

A. R và L, với R < ZL. B. R và L, với R > ZL. C. R và C, với R > ZC. D. R và C, với R < ZC.

C©u 66 : Một mạch ñiện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Khi mắc vào hai ñầu mạch ñiện một hiệu ñiện thế xoay chiều u = Uocos(ωt + π/3). Thì hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ là uC = UoCcos(ωt). Thì

A. mạch có tính dung kháng. B. mạch có tính trở kháng.

Page 76: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 76

C. mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. D. mạch có tính cảm kháng. C©u 67 : Một nguồn xoay chiều có giá trị cực ñại của hiệu ñiện thế là 340V. Khi nối một ñiện trở với nguồn

ñiện này, công suất toả nhiệt là 1kW. Nếu nối ñiện trở ñó với nguồn ñiện không ñổi 340V thì công suất toả nhiệt trên ñiện trở là

A. 1000W. B. 1400W. C. 2800W. D. 2000W. C©u 68 : Một dòng ñiện xoay chiều ñi qua ñiện trở R = 25Ω trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng toả ra là Q

= 6000J. Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều là A. 2A. B. 2 A. C. 3 A. D. 3A.

C©u 69 : Một mạch ñiện gồm R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn cảm có ñộ tự cảm L =

π1

(H), tụ ñiện có ñiện dung C

= π

410.2 −

(F). Chu kỳ của dòng ñiện xoay chiều trong mạch là 0,02s. Cường ñộ dòng ñiện trong

mạch lệch pha 6π

so với hiệu ñiện thế hai ñầu mạch thì ñiện trở R có giá trị là

A. 3

100Ω B. 100 3 Ω C. 50 3 Ω D.

3

50Ω

C©u 70 : Một cuộn dây dẫn ñiện trở không ñáng kể ñược cuộn dại và nối vào mạng ñiện xoay chiều 127V – 50Hz. Dòng ñiện cực ñại qua nó bằng 10A. ðộ tự cảm của cuộn dây là

A. 0,04H. B. 0,08H. C. 0,057H. D. 0,114H. C©u 71 : Trong các loại ampekế sau, loại nào không ño ñược cường dộ hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều?

A. Ampe kế nhiệt. B. Ampe kế ñiện từ. C. Ampe kế ñiện ñộng. D. Ampe kế từ ñiện.

C©u 72 : ðặt ñiện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai ñầu ñoạn mạch chỉ có tụ ñiện. Biết tụ ñiện có ñiện dung C. Biểu thức cường ñộ dòng ñiện trong mạch là

A. i = ωCU0cos(ωt + π). B. i = ωCU0cos(ωt -

2

π).

C. i = ωCU0cos(ωt + 2π

). D. i = ωCU0cosωt.

C©u 73 : ðặt ñiện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai ñầu một ñiện trở thuần R = 110 Ω thì cường ñộ

hiệu dụng của dòng ñiện qua ñiện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng A. 220 2 V. B. 110 2 V. C. 220 V. D. 110 V.

C©u 74 : Một mạch ñiện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C nối tiếp nhau. Nếu hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch là u = Uocos(ωt) thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là i = Iocos(ωt - π/2). Thì mạch ñiện gồm có

A. L và C, với ZL > ZC. B. L và C, với L = C. C. L và C, với ZL < ZC. D. L và C, với L > C.

C©u 75 : Chọn phát biểu ñúng khi nói về cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng A. Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều bằng cường ñộ dòng ñiện không ñổi. B. Giá trị của cường ñộ hiệu dụng ñược tính bởi công thức I= 2 I0 C. Cường ñộ hiệu dụng không ño ñược bằng ampe kế. D. Giá trị của cường ñộ hiệu dụng ño ñược bằng ampe kế.

C©u 76 : ðặt ñiện áp u = U 2 cosωt vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần R, cuộn thuần cảm có ñộ tự

cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp. Biết ω = LC

1. Tổng trở của ñoạn mạch này bằng

A. 0,5R. B. R. C. 3R. D. 2R. C©u 77 : ðặt ñiện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V) vào hai ñầu một ñoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ

ñiện mắc nối tiếp. Biết ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu tụ ñiện là 100 V và ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch sớm pha so với cường ñộ dòng ñiện trong mạch. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm bằng

A. 50 V. B. 200 V. C. 100 2 V. D. 150 V. C©u 78 : Một mạch ñiện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Khi mắc vào hai ñầu mạch ñiện một hiệu ñiện

Page 77: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 77

thế xoay chiều u = Uocos(ωt + π/3). Thì hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ là uC = UoCcos(ωt - π/6). Thì A. Mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. B. Mạch có tính cảm kháng. C. Mạch có tính dung kháng. D. Mạch có tính trở kháng.

C©u 79 : Mạch ñiện xoay chiều gồm một tụ ñiện có ñiện dung C = )(

10 4

mắc nối tiếp với cuộn dây có

ñiện trở thuàn R = 25Ω và ñộ tự cảm L = )(41

. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một hiệu ñiện thế

xoay chiều u = ftπ2cos250 (V) thì dòng ñiện trong mạch có cường ñộ hiệu dụng I = 2 (A). Tần số của dòng ñiện trong mạch là

A. 50Hz B. 50 2 Hz C. 200Hz D. 100 Hz C©u 80 : Giá trị ño của vônkế và ampe kế xoay chiều chỉ:

A. Giá trị tức thời của hiệu ñiện thế và cường ñộ dòng ñiện xoay chiều. B. Giá trị trung bình của hiệu ñiện thế và cường ñộ dòng ñiện xoay chiều. C. Giá trị cực ñại của hiệu ñiện thế và cường ñộ dòng ñiện xoay chiều. D. Giá trị hiệu dụng của hiệu ñiện thế và cường ñộ dòng ñiện xoay chiều.

Page 78: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 78

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 Dien xoay chieu - Mach RLC tap 6

M· ®Ò : 232

01 | ) 28 ) ~ 55 | ) ~ 02 ) | ~ 29 ) | ~ 56 | ) ~ 03 | ) ~ 30 | ) ~ 57 ) ~ 04 | ) 31 ) ~ 58 ) ~ 05 | ) ~ 32 | ) ~ 59 ) ~ 06 | ) ~ 33 ) | ~ 60 ) | ~ 07 ) ~ 34 | ) ~ 61 | ) ~ 08 ) | ~ 35 ) | ~ 62 ) ~ 09 ) ~ 36 | ) 63 | ) ~ 10 | ) ~ 37 ) ~ 64 ) | ~ 11 | ) 38 | ) ~ 65 ) | ~ 12 ) ~ 39 | ) 66 ) | ~ 13 ) ~ 40 | ) ~ 67 | ) 14 | ) 41 | ) ~ 68 ) ~ 15 ) | ~ 42 | ) ~ 69 | ) ~ 16 | ) 43 | ) 70 | ) ~ 17 ) ~ 44 ) | ~ 71 | ) 18 ) | ~ 45 | ) 72 | ) ~ 19 | ) 46 ) | ~ 73 ) ~ 20 ) ~ 47 ) ~ 74 ) | ~ 21 ) | ~ 48 ) ~ 75 | ) 22 | ) ~ 49 | ) 76 ) ~ 23 ) | ~ 50 ) ~ 77 ) ~ 24 | ) 51 | ) 78 ) | ~ 25 | ) 52 | ) 79 | ) ~ 26 | ) 53 ) | ~ 80 | ) 27 ) | ~ 54 ) | ~

Page 79: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 79

§Ò thi m«n 12 Dien xoay chieu - Mach RLC tap 7 (M· ®Ò 233)

C©u 1 : Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau ñây?

A. Tụ ñiện không cho dòng xoay chiều ñi qua. B. Trong mạch RC ñiện năng chỉ tiêu thụ trên ñiện trở R mà không tiêu thụ trên tụ ñiện.. C. Khi cường ñộ dòng ñiện qua ñoạn mạch chỉ có ñiện trở R và qua ñoạn mạch gồm ñiện trở R mắc

nối tiếp với một tụ C là như nhau thì công suất tiêu thụ trên cả hai ñoạn mạch giống nhau. D. Dòng ñiện xoay chiều thực chất là một dao ñộng cưỡng bức.

C©u 2 : ðịnh luật Ôm với mạch ñiện không ñổi I = U/R có thể áp dụng cho dòng ñiện xoay chiều tính theo biểu thức I = U/Z . Nếu ñoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có RLC thì tổng trở Z có giá trị:

A. 22 )1

(C

LRZω

ω −+= B. 22 ).

1(

LCRZ

ωω +−=

C. 22 )1

(C

LRZω

ω −−= D. 2 1( )

.Z R C

ω= + −

C©u 3 : Một cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều u = 200cos100π tV, thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây

là: i 2cos(100 .t )3π

= π − (A). Hệ số tự cảm L của cuộn dây có trị số

A. L = π2

H B. L = π1

H C. L = π2

6 D. L =

π2

H

C©u 4 : Trong mạch ñiện xoay chiều chỉ có tụ ñiện C thì dung kháng có tác dụng

A. Làm hiệu ñiện thế trễ pha hơn dòng ñiện một góc 2

π

B. Làm hiệu ñiện thế nhanh pha hơn dòng ñiện một góc 2

π

C. Làm hiệu ñiện thế cùng pha với dòng ñiện. D. ðộ lệch pha của hiệu ñiện thế và cường ñộ dòng ñiện tuỳ thuộc vào giá trị của ñiện dung C.

C©u 5 : Chọn phát biểu sai?

A. Cường ñộ dòng ñiện qua mạch ñiện ñược tính bằng công thức : R

UI =0 .

B. Cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây ñược tính bằng công thức : L

L

Z

UI 0

0 =

C. Trong ñoạn mạch chỉ chứa ñiện trở R thì cường ñộ dòng ñiện và hiệu ñiện thế hai ñầu mạch luôn luôn cùng pha nhau..

D. Trong ñoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, dòng ñiện luôn chậm pha hơn hiệu ñiện thế tức

thời một góc 2

π.

C©u 6 : Trong một ñoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường ñộ dòng ñiện sớm pha một gócϕ so với

hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch (0 < ϕ < 2

π). ðoạn mạch ñó:

A. chỉ có cuộn cảm B. gồm cuộn thuần cảm và tụ ñiện C. gồm ñiện trở thuần và tụ ñiện D. gồm ñiện trở thuần và cuộn thuần cảm

C©u 7 : Chọn câu trả lời sai. Trong mạch ñiện xoay chiềukhông phân nhánh RLC, hệ số công suất của mạch là:

A. Z

R=ϕcos B.

ZI

R2

cos =ϕ C. UI

P=ϕcos D.

R

Z=ϕcos

C©u 8 : Một ñiện trở 50Ω ghép nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm

π2,1

H . Cường ñộ dòng

ñiện chạy qua mạch có biểu thức: i = 2 2 cos(100πt -3π

)(A) thì hiệu ñiện thế hai ñầu mạch là:

Page 80: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 80

A. u = 260 2 cos(100πt - 3

π -

180

4,67 π)V. B. u = 260 2 cos(100πt -

3

π +

180

4,67 π)V.

C. u = 260 2 cos(100π - 180

4,67 π)V. D. u = 260cos(100π +

1804,67 π

)V.

C©u 9 : Một bàn ủi ñược coi như một ñoạn mạch có ñiện trở R ñược mắc vào mạng ñiện AC 110V-50Hz.Khi mắc nó vào mạng AC 110V – 60Hz thì công suất toả nhiệt của bàn ủi:

A. Tăng lên. B. Không ñổi. C. Có thể tăng, có thể giảm. D. Giảm ñi.

C©u 10 : Chọn câu trả lời sai. Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh RLC với cosϕ =1 khi và chỉ khi:

A. Z/R = 1 B. P = U.I C. RUU ≠ D. ω

ω.

1.

LC =

C©u 11 : Cho mạch ñiện không phân nhánh RLC : R = 60Ω, cuộn dây có ñiện trở 20Ω có L =

π6,1

H, tụ C

410 −

F. Hiệu ñiện thế hai ñầu mạch là u =120 2 cos(100πt-6π

)V thì công suất trên cuộn dây và

trên toàn mạch lần lượt là : A. 57,6W và 172,8W. B. 86,4W và 115,2W. C. 28,8W và 86,4W. D. 28,8W và 115,2W.

C©u 12 : Trong mạch ñiện xoay chiều không phânh nhánh RLC ñộ lệch pha giữa hiệu ñiện thế giữa hai ñầu

toàn mạch và cường ñộ dòng ñiện trong mạch là: 3

πϕϕϕ =−= iu thì:

A. Mạch có tính trở kháng. B. Mạch có tính cảm kháng. C. Mạch có tính dung kháng. D. Mạch cộng hưởng ñiện.

C©u 13 : Mạch RLC nối tiếp có R = 100Ω, L =

π2

H, f = 50 Hz. Biết i nhanh pha hơn u 1 góc 4

π rad. ðiện

dụng C có giá trị:

A. 50

F3

µπ

B. Fµπ50

C. Fµπ3

100 D. Fµ

π100

C©u 14 : Một mạch ñiện xoay chiều gồm Rmắc nối tiếp với cuộn dây có ñiện trở r và ñộ tự cảm L. Tổng trở Z của ñoạn mạch ñược tính bằng công thức nào sau ñây?

A. )()( 2 LrRZ ω++= B. 22 )( LrRZ ω++=

C. 22 )()( LrRZ ω++= D. 222 )( LrRZ ω++= C©u 15 : Chọn câu trả lời sai. Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh RLC với cosϕ =1 khi và chỉ

khi:

A. P = U.I B. Z = R C. ωω

CL

=.

1 D. RUU ≠

C©u 16 : Mắc nối tiếp R với cuộn cảm L có R0 rồi mắc vào nguồn xoay chiều. Dùng vônkế có ñiện trở rất lớn ño U ở hai ñầu cuộn cảm, ñiện trở và cả ñoạn mạch ta có các giá trị: tương ứng là 100V, 100V, 173,2V. Suy ra hệ số công suất của cuộn cảm là

A. 0,707 B. 0,6 C. 0,866 D. 0,5 C©u 17 : Cho mạch ñiện không phân nhánh RLC: R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H tụ ñiện có C

= π15

1000µF. Biểu thức hiệu ñiện thế hai ñầu mạch là: u = 200cos(100πt +

4

π) V thì biểu thức cường

ñộ dòng ñiện chạy qua tụ ñiện là:

A. i = 2 2 cos(100πt -4π

) A. B. i = 2 2 cos(100πt + 2π

) A.

C. i = 2 2 cos(100πt + 4

π) A. D. i = 2 2 cos100πt A.

C©u 18 : Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều RCL ghép nối tiếp, trong ñó L là cuộn thuần cảm. Cho biết U = 50V, URC = 50V, UL = 60V. Hiệu ñiện thế UR có giá trị

Page 81: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 81

A. 30V B. 50V C. 40V D. 20V C©u 19 :

Cho mạch ñiện A(LR1)M(CR2)B. UAB = 120V; L = π3

H, ω = 100π(rad/s), R1 = 100Ω, UMB = 60V

và trễ pha hơn uAB 600. ðiện trở thuần R2 và ñiện dung C có giá trị:

A. R2 = 100 3 Ω và C = Fµπ4

100 B. R2 = 200 3 Ω và C = Fµ

π50

C. R2 = 100 Ω và C = 100 3

Fµπ

D. R2 = 100 3 Ω và C = Fµπ50

C©u 20 : Mạch ñiện xoay chiều gồm cuộn dây ghép nối tiếp với tụ ñiện vào hai ñiểm AB. ðiểm M nằm giữa

cuộn dây và tụ ñiện. Cho uAB = 120 2 cos100πt(V). Dùng vôn kế có ñiện trở rất lớn ño giữa A và

M thì thấy nó chỉ 120V, và uAM nhanh pha hơn uAB 2

π. Biểu thức uMB có dạng:

A. 120 2 cos(100πt + 2

π)V B. 120 2 cos(100πt +

4

π)V

C. 240cos(100πt – 4

π)V D. 240cos(100πt –

2

π)V

C©u 21 : Một dòng ñiện xoay chiều ñi qua ñiện trở 25Ω trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng toả ra là Q = 6000J. Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều là :

A. 2 A B. 3A C. 3 A D. 2A C©u 22 : Chọn phát biểu sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất cosϕ

A. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch ñiện càng lớn. B. Công suất của các thiết bị ñiện thường có cosϕ > 0,85. C. ðể tăng hiệu quả sử dụng ñiện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất. D. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch ñiện càng lớn.

C©u 23 : Cho một ñoạn mạch ñiện xoay chiều RL, cuộn dây không thuần cảm. biết hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch là 200V, tần số f = 50 Hz, ñiện trở 50Ω , UR = 100V, Ur = 20V. Công suất tiêu thụ của mạch ñó là:

A. 60W B. 480W C. 120W D. 240W C©u 24 : Ở hai ñầu một ñiện trở R có ñặt một hiệu ñiện thế xoay chiều UAC một hiệu ñiện thế không ñổi

UDC ðể dòng ñiện xoay chiều có thể qua ñiện trở và chặn không cho dòng ñiện không ñổi qua nó ta phải:

A. Mắc nối tiếp với ñiện trở một tụ ñiện C. B. Mắc song song với ñiện trở một cuộn thuần cảm L. C. Mắc song song với ñiện trở một tụ ñiện C. D. Mắc nối tiếp với ñiện trở một cuộn thuần cảm L.

C©u 25 : Trong ñoạn mạch xuay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, hiệu diện thế ở hai ñầu cuộn cảm có biểu thức tUu ωsin0= thì cường ñộ dòng ñiện ñi qua mạch có biểu thức AtIi ).sin(0 ϕω +=

trong ñó Io và ϕ ñược xác ñịnh bởi các hệ thức nào sau ñây?

A. L

UI

ω0

0 = và ϕ = - 2

π. B.

L

UI

ω0

0 = và ϕ = -π .

C. L

UI

ω0

0 = và ϕ = 2

π. D.

L

UI

ω0

0 = và ϕ = 0.

C©u 26 : Chọn câu trả lời sai. Dòng ñiện xoay chiều là: A. Dòng ñiện ñổi chiều một cách tuần hoàn. B. Dòng ñiện mà cường ñộ biến thiên theo dạng

cos. C. Dòng ñiện mà cường ñộ biến thiên theo dạng

sin. D. Dòng ñiện dao ñộng ñiều hoà.

C©u 27 : Công thức nào sau ñây dùng ñể tính hệ số công suất k của ñoạn mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp nhau ?

Page 82: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 82

A.

RC

LRk

22 )1

ω −+=

B.

CL

Rk

ωω

1−

=

C. R

CL

k ωω

1−

= D. 22 )

1(

CLR

Rk

ωω −+

=

C©u 28 : Cho mạch ñiện A(RC)N(LR0), cosϕ AN = 0,8; i = 2 2 cos100πt V. UAN = 80V; UAB = 150V; UNB = 170V. Các ñiện trở thuần có giá trị tổng cộng là

A. 55Ω B. 35Ω C. 45Ω D. 25Ω C©u 29 : Chọn phát biểu ñúng khi nói về mạch ñiện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng

A. Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu cuộn dây thuần cảm kháng nhanh pha hơn dòng ñiện một góc 2

π

B. Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ với hiệu ñiện thế ñặt vào nó.

C. Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu cuộn dây thuần cảm kháng chậm pha hơn dòng ñiện một góc 2

π

D. Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều qua cuộn dây ñược tính bằng công thức I= U.L.ω C©u 30 :

Hai ñầu ñiện trở R = 50Ω có biểu thức hiệu ñiện xoay chiều là u = 100cos(100πt+3π

)V thì biểu thức

cường ñộ dòng ñiện chạy qua R là :

A. i = 2 2 cos(100πt+3

π)A. B. i = 2cos(100πt+

3

π)A.

C. i = 2cos100πt A. D. i = 2 2 cos(100πt)A. C©u 31 : Trong một ñoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ ñiện thì hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch

A. Trễ pha 2

πso với cường ñộ dòng ñiện B. Trễ pha

4

πso với cường ñộ dòng ñiện

C. Sớm pha 4

πso với cường ñộ dòng ñiện D. Sớm pha

2

πso với cường ñộ dòng ñiện

C©u 32 : Cho mạch ñiện xoay chiều CLR ghép nối tiếp. Biết UC = 40V, ULR = 20 2 V, U = 20 2 V. Hệ số công suất của mạch có giá trị: là:

A. 3 /2 B. 3 C. 2 D. 2 /2 C©u 33 :

Cho cuộn dây có ñiện trở trong 30Ω ñộ tự cảm π52

H mắc nối tiếp với tụ ñiện có ñiện dung C, hiệu

ñiện thế hai ñầu mạch là: u = 60 2 cos100πt(V).Khi hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu cuộn dây là

50 2 V thì ñiện dung của tụ ñiện là :

A. C = 310.7 −

πF. B. C =

π7

10 3−

F C. C =57.10−

πF D. C =

510

7

πF

C©u 34 : Nhiệt lượng Q do dòng ñiện có biểu thức )(120sin2 Ati = ñi qua ñiện trở 10Ω trong 0,5 phút là: A. 600 J. B. 1000 J. C. 400 J. D. 200 J.

C©u 35 : Một dòng ñiện xoay chiều có biểu thức i = 4sin(100πt +

)A Kết luận nào sau ñây là ñúng?

A. Cường dộ dòng ñiện cực ñại của dòng ñiện là 4A.

B. Tần số dòng ñiện xoay chiều là 100Hz.

C. Cường dộ dòng ñiện hiệu dụng chạy qua mạch là 4A.

D. Chu kì dòng ñiện là 0,01s.

C©u 36 : ðoạn mạch xoay chiềukhông phân nhánh RLC. ðiện trở thuần 10Ω , cuộn dây thuần cảm có ñộ tự

cảm HLπ10

1= , tụ ñiện C thay ñổi ñược. Mắc vào hai ñầu ñoạn mạch một hiệu ñiện thế

0u U cos100 .t(V)= π . ðể hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch cùng pha với hiệu ñiện thế hai ñầu R thì giá trị: C của tụ ñiện là

Page 83: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 83

A. Fµπ10

B. Fµπ

100 C. Fµ

π1000

D. Fµπ50

C©u 37 : Công suất toả nhiệt trong một mạch ñiện xoay chiều phụ thuộc vào A. Dung kháng. B. Cảm kháng. C. ðiện trở. D. Tổng trở.

C©u 38 : Trong ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có ñiện trở R. ðặt vào hai ñầu R một hiệu ñiện thế có biểu thức tUu ωsin0= V thì cường ñộ dòng ñiện ñi qua mạch có biểu thức AtIi ).sin(0 ϕω += , trong ñó

Io và ϕ ñược xác ñịnh bởi các hệ thức tương ứng là:

A. R

UI 0

0 = và ϕ = 0 B. R

UI

20

0 = và ϕ = 0

C. R

UI =0 và ϕ = 0 D.

R

UI 0

0 = và ϕ = - 2

π

C©u 39 : Hai ñầu cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H có hiệu ñiện thế xoay chiều u = 200cos(100πt +

3

π)V .

Thì biểu thức cường dộ dòng ñiện chạy qua cuộn dây là:

A. i = 2 2 cos(100πt - 6π

)A. B. i = 2cos(100πt - 6π

)A

C. i = 2cos(100πt - 3

π)A D. i = 2cos(100πt +

6

5π)A

C©u 40 : Cuộn dây có ñiện trở 50Ω có L =

π2

H mắc nối tiếp với một ñiện trở R = 100Ω. Cường ñộ dòng

ñiện chạy qua mạch là: i = 4cos100πt (A) thì hệ số công suất và công suất tiêu thụ trên toàn mạch là: A. k = 0,6 và 400W. B. k = 0,4 và 1200W. C. k = 0,6 và 800W. D. k = 0,6 và 1200W.

C©u 41 : Cuộn dây có ñiện trở trong 40Ω có ñộ tự cảm

π4,0

H. Hai ñầu cuộn dây có một hiệu ñiện thế xoay

chiều u = 120 2 cos(100πt - 6π

)V thì cường ñộ dòng ñiện chạy qua cuộn dây là:

A. i = 3cos(100πt + 4

π) A. B. i = 3cos(100πt -

12

5π) A.

C. i = 3 2 cos(100πt + 12π

) A. D. i = 3cos(100πt - 12π

) A.

C©u 42 : Chọn phát biểu ñúng khi nói về mạch ñiện xoay chiều có ñiện trở R: A. Dòng ñiện qua ñiện trở và hiệu ñiện thế hai ñầu ñiện trở luôn cùng pha. B. Mối liên hệ giữa cường ñộ dòng ñiện và hiệu ñiện thế hiệu dụng ñược biểu diễn theo công thức

U=I/R

C. Nếu hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñiện trở có biểu thức ).sin(0 ϕω += tUu V thì biểu thức dòng ñiện qua

ñiện trở là Asin0 tIi ω=

D. Pha của dòng ñiện qua ñiện trở luôn bằng không. C©u 43 : ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch RLC một hiệu ñiện thế có tần số 50Hz. Biết R= 25Ω , cuộn thuần cảm

có HLπ1

= , ðể hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch trể pha 4

π so với cường ñộ dòng ñiện thì dung

kháng của tụ là: A. 100Ω B. 150Ω C. 125Ω D. 75Ω

C©u 44 : Cho mạch ñiện xoay chiều A(RCLr)B. Khóa K mắc vào hai ñầu cuộn dây Lr. Biết uAB =

100 2 cos100πt V. K ñóng, dòng ñiện qua R có giá trị hiệu dụng 3 A và lệch pha 3

π so với uAB.

K mở, dòng ñiện qua R có giá trị tại hiệu dụng 1,5A và nhanh pha hơn uAB 6

π. ðiện trở thuần R và

ñộ tự cảm L có giá trị::

A. R = 150(Ω) và L = π3

1H B. R = 50 2 (Ω) và L =

π5

1H

Page 84: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 84

C. R = 3

350(Ω) và L =

π6

1H D. R =

3

350(Ω) và L =

π2

1H

C©u 45 : Cho mạch ñiện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L. ðặt vào hai ñầu mạch một hiệu ñiện thế xoay chiều 0u U cos t= ω thì cường ñộ dòng ñiện i trong mạch là:

A. 0i U cos(100 t )A2

π= π − B. 0U

i cos(100 t)A.L

= πω

C. 0Ui cos(100 t )A

.L 2π

= π −ω

D. 0Ui cos(100 t )A

.L 2π

= π +ω

C©u 46 : Chọn phát biểu ñúng trong trường hợp

CL

ωω

1> của mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp?

A. Cường ñộ dòng ñiện chậm pha hơn hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch. B. Trong mạch có cộng hưởng ñiện. C. Hiệu ñiện thế hai ñầu ñiện trở thuần R ñạt giá trị: cực ñại. D. Hệ số công suất cosϕ >1

C©u 47 : ðặt một hiệu ñiện thế u 100cos(100 .t)= π V vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân nhánh với R,C

không ñổi và HLπ1

= . Khi ñó hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai ñầu mỗi phần tử R, L, C bằng nhau.

Công suất tiêu thụ của ñoạn mạch là: A. 350W B. 100W C. 250W D. 50W

C©u 48 : Chọn câu trả lời sai. Công suất tiêu thụ trong mạch ñiện xoay chiều gồm RLC không phân nhánh. A. Là công suất trung bình trong một chu kì B. Là P = UIcosϕ

C. Là P = R 2I D. Là công suất tức thời. C©u 49 : Cho mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh RLC . ðặt vào hai ñầu mạch ñiện một hiệu ñiện thế

xoay chiều có biểu thức tUu ωsin0= . ðiều kiện ñể có cộng hưởng ñiện trong mạch là:

A. 2LC 1ω = B. LC = R 2ω C. 2LC Rω = D. 2LC = ω C©u 50 :

Cho cuộn dây có ñiện trở trong 30Ω ñộ tự cảm π52

H mắc nối tiếp với tụ ñiện có C = π8

10 3−

F. Khi

hiệu ñiện thế hai ñầu mạch là: u = 60 2 cos100πt(V) thì hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu tụ ñiện và cuộn dây là :

A. 96 2 V và

60 2 V. B.

60 2 V và

96 2 V. C. 96V và 60V. D. 60 và 96V.

C©u 51 : Mạch RLC ghép nối tiếp. Biết u = 100 2 cos100πt V; I = 0,5A uRL sớm pha hơn i

6

πrad, u sớm pha

hơn uC 6

πrad. ðiện trở thuần R và ñiện dụng C có giá trị:

A. R= 200 Ω và FC µπ

3125= B. R= 50 Ω và FC µ

π350

=

C. R= 100 Ω và FC µπ

350= D. R= 100 Ω và FC µ

π3125

=

C©u 52 : Một mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở R, cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L1, cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L2 mắc nối tiếp. Tổng trở Z ñược xác ñịnh bởi công thức nào sau ñây?

A. 22

21

22122 )(

LL

LLRZ

++= ω B. 2

212 )( LLRZ ++= ω

C. 221

2 )( LLRZ ωω ++= D. 22

21

2 )()( LLRZ ωω ++=

C©u 53 : Cho mạch ñiện không phân nhánh RLC: R = 40Ω, cuộn dây có ñiện trở 10Ω, có L =

π5,1

H, tụ ñiện

có ñiện dung C = 15,9µF. Cường ñộ dòng ñiện chạy qua mạch là: i = 4cos(100πt - 3

π) A thì hiệu

Page 85: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 85

ñiện hai ñầu mạch ñiện là:

A. u = 200 2 cos(100π - 12

π) V B. u = 200 2 cos(100πt -

12

7π) V

C. u = 200cos(100πt - 12π

) V D. u = 200 2 cos(100πt + 4π

) V

C©u 54 : Mạch ñiện gồm ñiện trở R. Cho dòng ñiện xoay chiều tIi ωsin0= (A) chạy qua thì hiệu ñiện thế u giữa hai ñầu R sẽ:

A. Cùng pha với i và có biên ñộ RIU 00 =

B. Chậm pha với i một góc 2

πvà có biên ñộ RIU 00 =

C. Sớm pha hơn i một góc 2

π và có biên ñộ RIU 00 =

D. Khác pha với i và có biên ñộ RIU 00 = C©u 55 : Cho mạch LRC ghép nối tiếp u = 100 3 cos100πt V, ULR = 50 6 V ; UC = 100 2 V. Hiệu ñiện thế

URC có giá trị A. 50 3 V B. 200 3 V C. 100 3 V D. 50 6 V

C©u 56 : Cho mạch ñiện không phân nhánh RLC: R =100Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H, tụ ñiện có C

= π2

100µF. Biểu thức biểu thức cường ñộ dòng ñiện chạy qua mạch là: i = 2 cos(100πt +

4

π) A thì

biểu thức hiệu ñiện thế hai ñầu mạch là:

A. u = 100cos(100πt + 2π

) V B. u = 200cos(100π) V

C. u = 200cos(100πt +4

π) V D. u = 200cos(100π -

4

π) V

C©u 57 : Một mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở R, tụ ñiện C1, tụ ñiện C2 mắc nối tiếp. Tổng trở Z ñược xác ñịnh bởi công thức nào sau ñây?

A. 2

212

2 )1

(1

CCRZ

++=

ω B.

22

21

221

22 )(1

CC

CCRZ

++=

ω

C. 2

212

2 )11

(1

CCRZ ++=

ω D.

2

2

2

1

2 )1

()1

(CC

RZωω

++=

C©u 58 : Giá trị hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều có biểu thức Ati )

6200sin(32

ππ += là:

A. 6 A B. 3 2 A. C. 2A D. 2 3 A C©u 59 :

Mạch RLC không phân nhánh, biết R = 40 Ω; L = π5

3 H và C = µ

π100

F uBD = 80cos(100 πt – 3

π

)V (BD chứa LC) Biểu thức uAB có dạng

A. 80 2 cos (100 πt + 4

π )V B. 80 2 cos (100 πt –

12

π )V

C. 80 cos (100 πt – 4

π )V D. 80 cos (100 πt +

12

π )V

C©u 60 : Hai ñầu tụ ñiện có ñiện dung 31,8µF một hiệu ñiện thế u = 120cos(100πt +

)V thì cường ñộ dòng

ñiện chạy qua tụ là:

A. i = 1, 2cos(100πt - 3

π)A. B. i = 1,2cos(100πt +

3

2π)A.

C. i = 1,2cos(100πt - 3

2π)A. D. i = 2cos(100πt +

)A.

C©u 61 : Mạch RLC nối tiếp có LCf.2π = 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch:

Page 86: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 86

A. Tăng 2 lần B. Tăng bất kỳ C. Giảm 2 lần D. Không ñổi C©u 62 :

Cho mạch ñiện không phân nhánh RLC: R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm có L = π1

H, tụ ñiện có C =

π15

103

µF. Biểu thức hiệu ñiện thế hai ñầu mạch là: u = 200cos(100πt + 4π

) V thì hệ số công suất và

công suất tiêu thụ trên toàn mạch là:

A. k = 2

2và 400W. B. k =

2

2 và 100W.

C. k = 0,5 và 200W. D. k =

2

2 và 200W.

C©u 63 : Trong mạch ñiện xoay chiều không phânh nhánh RLC thì:

A. ðộ lệch pha của Ru và u là 2

π B. Pha của Lu nhanh hơn pha của i một góc

2

π

C. Pha của Cu nhanh hơn pha của i một góc 2

π D. Pha của Ru nhanh hơn pha của i một góc

2

π

C©u 64 : Cho ñiện trở thuần R = 60Ω mắc nối tiếp với một tụ ñiện có ñiện dung FC µ

π6

1000= , biểu thức hiệu

ñiện thế hai ñầu mạch là u = 120 2 cos(100πt - 6π

) V thì cường ñộ dòng ñiện chạy qua mạch là:

A. i = 2cos(100πt + 4

π) A. B. i = 2cos(100πt +

12

π) A.

C. i = 2cos(100πt - 12π

)A. D. i = 2cos(100πt + 125π

)A

C©u 65 : Trong mạch ñiện xoay chiều không phânh nhánh RLC thì tổng trởp Z phụ thuộc: A. L, C và ω B. R, L, C và ω C. ω , R D. R, L, C

C©u 66 : Mạch ñiện xoay chiều A(Lð)D(C)B. Biết ð: 100V – 100W ; L =

π1

H , C = Fµπ50

, uAD =

200 2 cos (100 πt + 6

π )V Biểu thức uAB có dạng

A. 200 2 cos (100 πt + 4

π )V B. 200 2 cos (100 πt –

3

π )V

C. 200 cos (100 πt – 4

π )V D. 200 cos (100 πt +

3

π )V

C©u 67 : Một bóng ñèn nóng sáng có ñiện trở R ñược nối vào một mạng ñiện xoay chiều 220V-50Hz nối tiếp

với một cuộn dây có ñộ tự cảm HLπ10

3= và ñiện trở r = 5Ω . Biết cường ñộ dòng ñiện qua mạch

là 4,4A. ðiện trở R và công suất tiêu thụ của ñoạn mạch là: A. 20Ω , 612,8W B. 45Ω , 587,9W C. 30Ω , 720,5W D. 35Ω , 774,4W

C©u 68 : Mạch RLC nối tiếp tiêu thụ công suất 90W. Biết hiệu ñiện thế giữa 2 ñầu A và B của mạch là uAB =

150 2 cos100πtV. Cho L = π2

H và FC µπ

125= . ðiện trở R có giá trị:

A. 160Ω B. 45Ω C. 160Ω và 90Ω D. 90Ω C©u 69 :

Một ñiện trở 80Ω ghép nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm π53

H . Cường ñộ dòng

ñiện chạy qua mạch có biểu thức: i = 2 2 cos(100πt -3

π)(A) thì hệ số công suất và công suất tiêu

thụ trên mạch là: A. k = 0,8 và 640W. B. k = 0,5 và 400W. C. k = 0,8 và 160W. D. k = 0,8 và 320W.

C©u 70 : Cho mạch ñiện không phân nhánh RLC: R = 80Ω, cuộn dây có ñiện trở 20Ω, có ñộ tự cảm L =

Page 87: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 87

0,636H, tụ ñiện có ñiện dung C = 0,318µF. Hiệu ñiện thế hai ñầu mạch là : u = 200cos(100πt - 4

π)

V thì biểu thức cường ñộ dòng ñiện chạy qua mạch ñiện là:

A. i = cos(100πt +2π

) A. B. i = 2 cos(100πt -2π

) A.

C. i = 2 cos(100πt - 4

π) A. D. i = 2 cos100πt A.

C©u 71 : Hệ số công suất của một ñoạn mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh RLC ñược tính bởi công thức:

A. Z

Z L=ϕcos B. Z

Z C=ϕcos C. ZR.cos =ϕ D. Z

R=ϕcos

C©u 72 : Mạch RLC nối tiếp gồm: R = 100 Ω, L =

π2

H và C = µπ

100F. Dòng ñiện qua mạch có dạng

).100sin(2 ti π= A. Biểu thức hiệu ñiện thế 2 ñầu mạch là:

A. 200cos (100π t + 4

π )V B. 200 2 sin (100π t +

4

π )V

C. 200 sin (100π t - 4

π )V D. 200 2 sin (100π t -

4

π )

C©u 73 : Chọn ñáp án sai: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch ñiện xoay chiều không phânh nhánh RLC xảy ra khi:

A. CL UU = B. 2ωL

C =

C. cosϕ =1 D. Công suất tiêu thụ trong mạch ñạt giá trị cực ñại P = UI

Page 88: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 88

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 Dien xoay chieu - Mach RLC tap 7

M· ®Ò : 233

01 ) | ~ 28 | ) ~ 55 | ) ~ 02 ) | ~ 29 ) | ~ 56 ) ~ 03 | ) ~ 30 ) ~ 57 | ) ~ 04 ) | ~ 31 ) | ~ 58 ) | ~ 05 ) | ~ 32 | ) 59 ) ~ 06 | ) ~ 33 ) ~ 60 ) ~ 07 | ) 34 ) | ~ 61 | ) 08 ) ~ 35 ) | ~ 62 | ) 09 | ) 36 | ) ~ 63 ) ~ 10 | ) 37 | ) 64 ) ~ 11 | ) 38 ) | ~ 65 ) ~ 12 ) ~ 39 ) ~ 66 ) ~ 13 | ) ~ 40 | ) 67 | ) 14 | ) ~ 41 ) ~ 68 | ) ~ 15 | ) 42 ) | ~ 69 | ) 16 | ) 43 | ) ~ 70 ) ~ 17 ) ~ 44 | ) ~ 71 | ) 18 | ) ~ 45 | ) ~ 72 ) ~ 19 | ) ~ 46 ) | ~ 73 ) ~ 20 | ) ~ 47 | ) 21 ) | ~ 48 | ) 22 ) | ~ 49 ) | ~ 23 | ) 50 | ) ~ 24 ) | ~ 51 | ) ~ 25 ) | ~ 52 | ) ~ 26 ) | ~ 53 ) ~ 27 | ) 54 ) | ~

Page 89: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 89

§Ò thi m«n 12 Dien xoay chieu - R thay doi (M· ®Ò 221)

C©u 1 :

Cho mạch gồm biến trở R, cuộn dây L,r và tụ ñiện C mắc nối tiếp. π

=6,0

L (H), π

=−410

C (F), r =

30(Ω), uAB = 100 2 cos100πt(V). Công suất trên ñoạn mạch lớn nhất khi R có giá trị A. 40(Ω) B. 10(Ω) C. 50(Ω) D. 30(Ω)

C©u 2 : Mạch ñiện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây có R0 = 30Ω ; L = H

π6

7, tụ ñiện C = F

π12

10 2−

mắc

nối tiếp. ðặt vào hai ñầu mạch một hiệu ñiện thế ổn ñịnh với tần số f = 60 Hz. Khi công suất tiêu thụ trên biến trở R là cực ñại thì ñiện trở của biến trở R có giá trị:

A. 30Ω B. 60Ω C. 40Ω D. 50Ω C©u 3 :

Cho mạch gồm biến trở R, cuộn dây L,r và tụ ñiện C mắc nối tiếp. π

=6,0

L (H), π

=−410

C (F), r =

30(Ω), uAB = 100 2 cos100πt(V). Công suất trên R lớn nhất khi R có giá trị A. 30(Ω) B. 50(Ω) C. 40(Ω) D. 20(Ω)

C©u 4 : Cho mạch ñiện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Trong ñó, L = 1/5π (H), C = 10-3/π (F), R là một biến trở với giá trị ban ñầu R = 20Ω. Mạch ñược mắc vào mạng ñiện xoay chiều có tần số f = 50(Hz). Khi ñiều chỉnh biến trở ñể ñiện trở giảm dần thì công suất của trên mạch sẽ:

A. ban ñầu giảm dần sau ñó tăng dần. B. ban ñầu tăng dần sau ñó giảm dần. C. giảm dần. D. tăng dần.

C©u 5 : ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ñổi vào hai ñầu ñoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ ñiện. Dung kháng của tụ ñiện là 100 Ω. Khi ñiều chỉnh R thì tại hai giá trị R1

và R2

công suất tiêu thụ của ñoạn mạch như nhau. Biết ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu tụ ñiện khi R = R1

bằng hai lần ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu tụ ñiện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2

là:

A. R1 = 40Ω, R2

= 250Ω. B. R1

= 50Ω, R2

= 200Ω.

C. R1 = 25Ω, R2

= 100Ω. D. R1

= 50Ω, R2

= 100Ω.

C©u 6 : Hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch AB: uAB = 100 2 sin 100 πt (V). Gọi R0 là giá trị của biến trở ñể công suất cực ñại. Gọi R1, R2 là 2 giá trị khác nhau của biến trở sao cho công suất của mạch là như nhau. Mối liên hệ giữa hai ñại lượng này là

A. 1 2 0R .R = R B. 21 2 0R .R = R C. 2

1 2 0R .R = 2R D. 1 2 0R .R = R

C©u 7 : Cho mạch gồm biến trở R, cuộn dây L và tụ ñiện C mắc nối tiếp theo thứ tự L,R,C vào hai ñiểm AB. Biết ZL = 20Ω ; ZC = 125Ω . ðặt vào hai ñầu mạch ñiện một ñiện áp xoay chiều

t100cos2200u π= (V). ðiều chỉnh R ñể uLR và uRC vuông pha, khi ñó ñiện trở có giá trị bằng: A. 50Ω . B. 200Ω . C. 100Ω . D. 130Ω .

C©u 8 : Cho ñoạn mạch AB gồm hộp kín X chỉ chứa một phần tử (cuộn dây thuần cảm hoặc tụ ñiện) và biến trở R mắc nối tiếp. ðặt vào hai ñầu A, B một hiệu ñiện thế xoay chiều ổn ñịnh có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50Hz. Thay ñổi giá trị của biến trở R ñể cho công suất tiêu thụ trong ñoạn mạch AB

là cực ñại. Khi ñó, cường ñộ dòng ñiện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng 1,414A (coi bằng 2 A). Biết cường ñộ dòng ñiện sớm pha hơn hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch AB. Hỏi hộp kín chứa phần tử nào, tìm giá trị của chúng.

A. Tụ ñiện C, với C = 10-3/π (F) B. Cuộn cảm L, với L = 10-3/π (H) C. Tụ ñiện C, với C = 10-4/π (F) D. Cuộn cảm L, với L = 10-4/π (H)

C©u 9 : ðặt hiệu ñiện thế u = U0cosωt (U0 và ω không ñổi) vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết ñộ tự cảm và ñiện dung ñược giữ không ñổi. ðiều chỉnh trị số ñiện trở R ñể công suất tiêu thụ của ñoạn mạch ñạt cực ñại. Khi ñó hệ số công suất của ñoạn mạch bằng

A. 0,85. B. 1/ 2 C. 0,5. D. 1. C©u 10 :

ðoạn mạch xoay chiều gồm tụ ñiện có ñiện dung )F(10

C

4

π=

mắc nối tiếp với ñiện trở thuần có giá

trị thay ñổi. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một hiệu ñiện thế xoay chiều có dạng u = 200sin(100πt)V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch ñạt giá trị cực ñại thì ñiện trở phải có giá trị là

Page 90: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 90

A. R = 50Ω. B. R = 100Ω. C. R = 150Ω. D. R = 200Ω. C©u 11 : ðoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong ñó ñiện trở thuần thay ñổi ñược. ðiện áp hiệu dụng giữa hai

ñầu ñoạn mạch và tần số của nó không ñổi. Khi ñiện trở R có giá trị Ω= 1001R và Ω= 4002R thì ñoạn mạch có cùng công suất. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng của mạch có giá trị tuyệt ñối là

A. Ω=− 50CL ZZ B. Ω=− 200CL ZZ

C. Ω=− 500CL ZZ D. Ω=− 300CL ZZ

C©u 12 : Cho ñoạn mạch AB gồm biến trở nối tiếp với hộp kín X. Hộp X chỉ chứa cuộn thuần cảm L hoặc tụ

C. ðiện áp hiệu dụng UAB = 200 2 V không ñổi; f = 50 Hz Khi biến trở có giá trị sao cho công suất toàn mạch cực ñại thì cường ñộ dòng ñiện I = 2(A) và sớm pha hơn uAB. Khẳng ñịnh nào là ñúng ?

A. Hộp X chứa (F). B. Hộp X chứa (H).

C. Hộp X chứa (F). D. Hộp X chứa (H). C©u 13 : ðoạn mạch ñiện xoay chiều RLC, trong ñó R là biến trở. ðiện áp hai ñầu mạch có giá trị hiệu dụng

không ñổi và tần số không ñổi. Khi UR = 10 3 V thì UL = 40V, UC = 30V. Nếu ñiều chỉnh biến trở cho U’R = 10V thì U’L và U’C có giá trị

A. 78,3V và 32,4V B. 58,7V và 34,6V C. 69,2V và 51,9V D. 45,8V và 67,1V C©u 14 : Cho mạch ñiện RC nối tiếp. R biến ñổi từ 0 ñến 600Ω . ðiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch là u =

U tcos2 ω (V). ðiều chỉnh R = 400Ω thì công suất toả nhiệt trên biến trở cực ñại và bằng 100W. Khi công suất toả nhiệt trên biến trở là 80W thì biến trở có giá trị là

A. 300Ω . B. 400Ω . C. 200Ω . D. 500Ω . C©u 15 : Cho một mạch ñiện RLC nối tiếp. R thay ñổi ñược, L = 0,8/π H, C = 10-3/(6π) F. ðặt vào hai ñầu

ñoạn mạch một ñiện áp có biểu thức: u = U0.cos100πt. ðể uRL lệch pha π/2 so với u thì phải có A. R = 48Ω. B. R = 140Ω. C. R = 20Ω. D. R = 40Ω.

C©u 16 : Cho ñoạn mạch mạch RC nối tiếp, R là biến trở. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp xoay chiều có

giá trị hiệu dụng U = 100 2 V không ñổi. Thay ñổi R. Khi cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện ñạt 1A thì công suất tiêu thụ trên ñoạn mạch ñạt cực ñại. Tìm ñiện trở của biến trở lúc ñó.

A. 100/ 2 Ω . B. 200Ω . C. 100 2 Ω . D. 100Ω . C©u 17 : Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều RC mắc nối tiếp. R là biến trở, tụ có ñiện dung C = 100/π (µF). ðặt

vào hai ñầu mạch ñiện một ñiện áp xoay chiều ổn ñịnh u, tần số f = 50Hz. Thay ñổi R ta thấy ứng với hai giá trị của R = R1 và R = R2 thì công suất của mạch ñều bằng nhau. Khi ñó R1.R2 là

A. 102. B. 103. C. 104. D. 10. C©u 18 : Cho ñoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây có ñộ tự cảm 3L = H

10π và tụ ñiện có ñiện dung

-42.10C = Fπ

mắc nối tiếp. ðiện áp hai ñầu ñoạn mạch .u = 120 2 cos 100πt (V) . ðiều chỉnh biến

trở R ñến giá trị R1 thì công suất tiêu thụ trên ñoạn mạch ñạt giá trị cực ñại Pmax. Vậy R1, Pmax lần lượt có giá trị:

A. 1 maxR 20 , P 360W= Ω = B. 1 maxR 20 , P 720W= Ω =

C. 1 maxR 80 , P 90W= Ω = D. 1 maxR 80 , P 180W= Ω =

C©u 19 : Cho mạch R, L, C nối tiếp, R là biến trở. Hiệu ñiện thế hai ñầu mạch có dạng:

200 2 s100=u co tπ (V); 1, 4

L Hπ

= ; 410

2C F

π

= . R có giá trị bao nhiêu ñể công suất tiêu thụ của

mạch là 320W. A. 20R = Ω hoặc 45R = Ω B. 25R = Ω hoặc 80R = Ω C. 25R = Ω hoặc 45R = Ω D. 45R = Ω hoặc 80R = Ω

C©u 20 : Cho ñoạn mạch AB gồm biến trở nối tiếp với hộp kín X. Hộp X chỉ chứa cuộn thuần cảm L hoặc tụ C, UAB = 200V không ñổi; f = 50 Hz. Khi biến trở có giá trị sao cho công suất toàn mạch cực ñại

thì I = 2 (A) và sớm pha hơn uAB. Khẳng ñịnh nào là ñúng: A. Hộp X chứa (H). B. Hộp X chứa (µF). C. Hộp X chứa (µF). D. Hộp X chứa (H).

Page 91: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 91

C©u 21 : Một ñoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có ñộ tự cảm L = 0,08H và ñiện trở thuần r = 32Ω. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp dao ñộng ñiều hoà ổn ñịnh có ω = 300 rad/s. ðể công suất toả nhiệt trên biến trở ñạt giá trị lớn nhất thì ñiện trở của biến trở phải bằng bao nhiêu?

A. 24Ω. B. 56Ω. C. 32Ω. D. 40Ω. C©u 22 : Cho ñoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cuộn dây có ñiện trở )(15 Ω=r , ñộ tự cảm

)(51

HLπ

= và một biến trở R mắc nối tiếp. Hiệu ñiện thế hai ñầu mạch là: u = 80cos100πt(V). Khi

ta dịch chuyển vị trí con chạy công suất tỏa nhiệt trên biến trở ñạt giá trị cực ñại là? A. P = 40(W) B. P = 32(W) C. P = 25(W) D. P = 80(W)

C©u 23 : ðặt ñiện áp u = U 2 cosωt vào hai ñầu ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. ðoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L, ñoạn NB chỉ có tụ ñiện,

ñiện dung C. ðặt ω1 = LC2

1. ðể ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch AN không phụ thuộc

vào R thì tần số góc ω bằng

A. ω1 2 . B. 21ω

. C. 2ω1. D. 22

1ω.

C©u 24 : Cho mạch gồm biến trở R, cuộn dây L và tụ ñiện C mắc nối tiếp. Biết )(

1HL

π= ; )(

4

10 3

FCπ

= .

ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một hiệu ñiện thế : ( )75 2 os 100 t=u c Vπ . Công suất trên toàn mạch là : P = 45(W). Tính giá trị R?

A. )(45 Ω=R hoặc )(80 Ω=R B. )(45 Ω=R

C. )(80 Ω=R D. )(60 Ω=R C©u 25 : ðoạn mạch ñiện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện

dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu ñoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC ≠ ZL) và tần số dòng ñiện trong mạch không ñổi. Thay ñổi R ñến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của ñoạn mạch ñạt giá trị cực ñại Pm, khi ñó

A. 2

m0

UP .

R= B. 0 L CR Z Z= − . C.

2L

mC

ZP .

Z= D. R0 = ZL + ZC.

C©u 26 : Cho mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có ñiện trở R biến ñổi ñược. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp xoay chiều ổn ñịnh có biểu thức dạng tcosUu 0 ω= . ðiều chỉnh R ñể công suất tiêu thụ cực ñại. Công suất cực ñại ñược xác ñịnh bằng:

A. R4

U2

. B. RU2

. C. R4

U20 . D.

R2

U20 .

C©u 27 : ðặt hiệu ñiện thế u = U0sin100πt ổn ñịnh vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết L =

(H) thuần cảm, C = 410

π

(F), R biến trở (R ≠ 0). Mắc vào hai ñầu biến trở một vôn kế nhiệt, rồi

thay ñổi R. Số chỉ vôn kế sẽ A. luôn giảm khi R thay ñổi. B. giảm 2 lần nếu R giảm hai lần. C. không ñổi khi R thay ñổi. D. giảm 2 lần nếu R tăng hai lần.

C©u 28 : Cho một ñoạn mạch ñiện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ ñiện có FC µ

π100

= . ðặt vào

hai ñầu ñoạn mạch một hiệu ñiện thế xoay chiều ổn ñịnh u với tần số góc 100π rad/s. Thay ñổi R ta thấy với hai giá trị: của 21 RR ≠ thì công suất của ñoạn mạch ñều bằng nhau. Tích 21.RR bằng:

A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10000 C©u 29 :

Cho mạch gồm biến trở R, cuộn dây L và tụ ñiện C mắc nối tiếp. Biết L = π1

H, C = π

410.2 −

F, uAB =

200cos100πt(V). R bằng bao nhiêu ñể công suất toả nhiệt trên R là lớn nhất? Tính công suất ñó. A. 50Ω; 200W B. 100Ω; 200W C. 100Ω; 100W D. 50Ω; 100W

C©u 30 : Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. ðiện áp hiệu dụng hai ñầu ñoạn mạch

Page 92: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 92

bằng U không ñổi. Khi ñiện trở của biến trở bằng R1 và R2 người ta thấy công suất tiêu thụ trong ñoạn mạch trong hai trường hợp bằng nhau. Tìm công suất cực ñại khi ñiện trở của biến trở thay ñổi.

A. 21

2

RR

U

+. B.

21

2

RR

U2

+. C.

21

212

RR4

)RR(U +. D.

21

2

RR2

U.

C©u 31 : Cho mạch gồm biến trở R, cuộn dây L,r và tụ ñiện C mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có L =

π4,1

H, r =

30Ω; tụ ñiện có C = 31,8µF; R thay ñổi ñược; ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch là u =

100 2 cos100πt(V). Xác ñịnh giá trị của R ñể công suất tiêu thụ của mạch là cực ñại. Tìm giá trị cực ñại ñó.

A. R = 20Ω, Pmax = 120W. B. R = 10Ω, Pmax = 250W. C. R = 10Ω, Pmax = 125W. D. R = 20Ω, Pmax = 125W.

C©u 32 : Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh RLC. Cho L, C, ω không ñổi. Thay ñổi R cho ñến khi R= R0 thì PMAX. Khi ñó:

A. 2)( CLO ZZR −=

B. LCO ZZR −= C. CLO ZZR −= D. CLO ZZR −=

C©u 33 : ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không ñổi vào hai ñầu A và B của ñoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C thay ñổi. Gọi N là ñiểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ ñiện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu biến trở R có giá trị không ñổi và khác không

khi thay ñổi giá trị R của biến trở. Với C = 2

1C thì ñiện áp hiệu dụng giữa A và N bằng

A. 200 2 V. B. 200V. C. 100V. D. 100 2 V. C©u 34 : ðặt ñiện áp u = 200cos100πt (V) vào hai ñầu ñoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một

cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm 1

πH. ðiều chỉnh biến trở ñể công suất tỏa nhiệt trên biến trở ñạt cực

ñại, khi ñó cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong ñoạn mạch bằng

A. 2

2A. B. 1A. C. 2 A. D. 2A.

C©u 35 : Cho một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với tụ ñiện có ñiện dung C.

ðặt vào hai ñầu mạch một ñiện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 200 2 cos(100 )12

π + V. ðiều

chỉnh R sao cho công suất tiêu thụ trên mạch ñạt lớn nhất và bằng 200W. ðiện dung của tụ ñiện có giá trị

A. 10-3/π (F) B. 10-4/2π (F) C. 10-3/2π (F) D. 10-4/π (F) C©u 36 : ðặt ñiện áp u = U 2 cos tω (V) vào hai ñầu ñoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một

biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong ñoạn mạch ñều bằng 400 W. Giá trị của U là

A. 400V. B. 200V. C. 100V. D. 100 2 V. C©u 37 : Cho mạch ñiện RLC nối tiếp. Cuộn dây không thuần cảm có L = 1,4/π (H) và r = 30Ω ; tụ có C =

31,8µF. R là biến trở. ðiện áp hai ñầu ñoạn mạch có biểu thức: u = 100 2 cos(100π t)(V). Giá trị nào của R ñể công suất trên biến trở R là cực ñại? Giá trị cực ñại ñó bằng bao nhiêu?

A. R = 75Ω ; PRmax = 45,5W. B. R = 25Ω ; PRmax = 65,2W. C. R = 50Ω ; PRmax = 62,5W. D. R = 50Ω ; PRmax = 625W.

C©u 38 : Cho mạch AB gồm biến trở R, cuộn dây và tụ ñiện C mắc nối tiếp. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch AB

một hiệu ñiện thế uAB = 100 2 cos100πt (V). Biết cuộn dây có ñiện trở R0 = 30 Ω ; L = π10

14 H; tụ

ñiện C = 31,8 µF. Khi R thay ñổi, công suất của mạch cực ñại và có giá trị A. 750W B. 375W C. 250W D. 125W

C©u 39 : Cho mạch ñiện gồm một biến trở R, một cuộn dây có ñộ tự cảm L = 0,6/π (H) và ñiện trở thuần r = 30Ω, một tụ ñiện có ñiện dung C = 10-4/π (F) mắc nối tiếp với nhau. ðoạn mạch ñược mắc vào một

nguồn ñiện có phương trình u = 220 2 sin(100πt - 2π/3) (V). ðiều chỉnh biến trở R ñể công suất

Page 93: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 93

trên R ñạt cực ñại. Khi ñó: A. R = 50Ω và Pmax = 605(W). B. R = 40Ω và Pmax = 605(W). C. R = 50Ω và Pmax = 302,5(W). D. R = 40Ω và Pmax = 302,5(W).

C©u 40 : Cho hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch là : ( )10 2 os 100

4 = −

ABu c t Vπ

π và cường ñộ dòng ñiện

qua mạch : ))(12

.100cos(23 Atiπ

π += . Tính công suất tiêu thụ của ñoạn mạch?

A. P = 180(W) B. P = 100(W) C. P = 50(W) D. P = 120(W) C©u 41 : Cho mạch RLC nối tiếp, biết ZL = 100Ω ; ZC = 200Ω , R = 50Ω . Mắc thêm một ñiện trở R0 với

ñiện trở R ñể công suất của mạch ñạt giá trị cực ñại. Cho biết cách ghép và tính R0 A. Mắc song song, R0 = 50Ω . B. Mắc nối tiếp, R0 = 100Ω . C. Mắc song song, R0 = 100Ω . D. Mắc nối tiếp, R0 = 50Ω .

C©u 42 : ðiện áp hai ñầu ñoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là 200 2 os 100 t -

3 =

u c Vπ

π , cường ñộ dòng

ñiện qua ñoạn mạch là 2 cos100 ( )i t Aπ= Công suất tiêu thụ của ñoạn mạch bằng A. 100W. B. 200W. C. 143W. D. 141W.

C©u 43 : Cho mạch gồm biến trở R, cuộn dây L và tụ ñiện C mắc nối tiếp. Biết L =

π1

H, C = 310

F, uAB =

200cos100πt(V). R phải có giá trị bằng bao nhiêu ñể công suất toả nhiệt trên R là 240W? A. 30Ω hay 160/3Ω B. 50Ω hay 160/3Ω C. 10Ω hay 160/3Ω D. 100Ω hay 160/3Ω

C©u 44 : Cho ñoạn mạch xoay chiều R, C mắc nối tiếp. R là một biến trở, tụ ñiện có ñiện dung )(

10 4

FCπ

= .

ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều ổn ñịnh U. Thay ñổi R ta thấy với hai giá trị của R là: R = R1 và R = R2 thì công suất của mạch ñiện bằng nhau. Tính tích 21.RR ?

A. 41 2. 10=R R B. 3

1 2. 10=R R C. 21 2. 10=R R D. 1

1 2. 10=R R C©u 45 : ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không ñổi vào hai ñầu ñoạn mạch gồm biến trở R

mắc nối tiếp với tụ ñiện có ñiện dung C. Gọi ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu tụ ñiện, giữa hai ñầu biến trở và hệ số công suất của ñoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cosφ1; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cosφ2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. Giá trị của cosφ1 và cosφ2 là:

A. cosϕ1 = 5

1, cosϕ2 =

5

2. B. cosϕ1 =

3

1, cosϕ2 =

5

1.

C. cosϕ1 = 5

1, cosϕ2 =

3

1. D. cosϕ1 =

22

1, cosϕ2 =

2

1.

C©u 46 : Cho mạch gồm biến trở R và cuộn dây mắc nối tiếp. Cuộn dây có ñiện trở )(15 Ω=r , ñộ tự cảm

)(5

1HL

π= . Hiệu ñiện thế hai ñầu mạch là: u = 80cos100πt(V). Khi ta dịch chuyển con chạy của

biến trở công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch ñạt giá trị cực ñại là? A. P = 80(W) B. P = 200(W) C. P = 240(W) D. P = 50(W)

C©u 47 : ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ñổi vào hai ñầu ñoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ ñiện. Dung kháng của tụ ñiện là 100 Ω. Khi ñiều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của ñoạn mạch như nhau. Biết ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu tụ ñiện khi R = R1 bằng hai lần ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu tụ ñiện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là:

A. R1 = 50Ω, R2 = 200 Ω. B. R1 = 40Ω, R2 = 250 Ω. C. R1 = 50Ω, R2 = 100 Ω. D. R1 = 25Ω, R2 = 100 Ω.

Page 94: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 94

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 Dien xoay chieu - R thay doi

M· ®Ò : 221

01 ) ~ 28 | ) 02 | ) 29 ) | ~ 03 ) ~ 30 | ) 04 ) ~ 31 | ) ~ 05 ) ~ 32 | ) 06 ) ~ 33 ) ~ 07 | ) ~ 34 ) ~ 08 | ) ~ 35 | ) 09 ) ~ 36 ) ~ 10 ) ~ 37 | ) ~ 11 ) ~ 38 | ) 12 | ) ~ 39 | ) ~ 13 | ) ~ 40 ) | ~ 14 | ) ~ 41 | ) 15 | ) 42 ) | ~ 16 | ) 43 ) | ~ 17 | ) ~ 44 ) | ~ 18 ) | ~ 45 ) | ~ 19 | ) 46 ) | ~ 20 | ) ~ 47 ) | ~ 21 | ) 22 ) | ~ 23 ) | ~ 24 ) | ~ 25 ) ~ 26 | ) ~ 27 | ) ~

Page 95: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 95

§Ò thi m«n 12 Dien xoay chieu - L thay doi (M· ®Ò 220)

C©u 1 : Cho mạch ñiện xoay chiều RLC nối tiếp . Cho R = 100Ω ; C = 100/π (µF). Cuộn dây thuần cảm có

ñộ tự cảm L thay ñổi ñược. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một hiệu ñiện thế uAB = 200sin100π t(V). Giá trị L ñể UL ñạt cực ñại là

A. 1/π (H). B. 1/2π (H). C. 2/ π (H). D. 3/π (H). C©u 2 : Hiệu ñiện thế 2 ñầu AB: u = 120sin tω (V). R = 100Ω ; cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L thay ñổi

và; tụ C có dung kháng 50Ω . ðiều chỉnh L ñể ULmax, giá trị ULmax là A. 92V. B. 130V. C. 65V. D. 80V.

C©u 3 : Cho ñoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω cuộn dây có ñiện trở trong 20Ω có ñộ tự cảm L

thay ñổi ñược, tụ ñiện có ñiện dung FC µπ50

= . Hiệu ñiện thế hai ñầu mạch ñiện có biểu thức u =

200 2 cos (100πt-6

π)V. Khi công suất tiêu thụ trên mạch ñạt giá trị cực ñại thì ñộ tự cảm của cuộn

dây và công suất sẽ là:

A. L = π2

H và 2000W. B. L = π2

H và 500W.

C. L = π10

2H và 400W. D. L =

π2

H và 400W.

C©u 4 : Cho mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có ñộ tự cảm L thay ñổi ñược, ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp xoay chiều ổn ñịnh. ðiều chỉnh L ñể ULmax khi ñó

A. ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch sớm pha so với uMB một góc 4/π . B. ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch trễ pha so với uMB một góc 4/π . C. ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch sớm pha so với uMB một góc 2/π . D. ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch trễ pha so với uMB một góc 2/π .

C©u 5 : Cho mạch gồm ñiện trở R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp, L thay ñổi ñược. ðiện áp hiệu dụng hai ñầu mạch là U, tần số góc ω = 200(rad/s). Khi L = L1 =π /4(H) thì u lệch pha so với i góc

1ϕ và khi L = L2 = 1/π (H) thì u lệch pha so với i góc 2ϕ . Biết 1ϕ + 2ϕ = 900. Giá trị của ñiện trở R là

A. 100Ω . B. 65Ω . C. 80Ω . D. 50Ω . C©u 6 : Một mạch ñiện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một ñiện trở, một tụ ñiện và một cuộn dây thuần cảm

có hệ số tự cảm L có thể thay ñổi, với u là hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch và uRC là hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch chứa RC, thay ñổi L ñể hiệu ñiện thế hai ñầu cuộn dây ñạt giá trị cực ñại khi ñó kết luận nào sau ñây là sai ?

A. u và uRC vuông pha. B.

2 2

( ) CL Max

C

U R ZU

Z

+=

C. 2 2C

LC

Z RZ

Z

+= D. (UL)2

Max= 2U + 2RCU

C©u 7 : Cho mạch ñiện RLC ghép nối tiếp. uAB = 200cos100π t (V); R= 100Ω ; C = 0,318.10-4F. Cuộn dây có ñộ tự cảm L thay ñổi ñược. Xác ñịnh ðộ tự cảm L ñể hệ số công suất của mạch lớn nhất? Công suất tiêu thụ lúc ñó là bao nhiêu? Hãy chọn ñáp án ñúng trong các ñáp án sau:

A. L = π

1H; P = 200W B. L =

12π

H; P = 240W

C. L = π

2H; P =150W D. L =

12π

H; P = 200W

C©u 8 : Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100 3 Ω ; C = )F(/50 µπ ; ñộ tự cảm L thay ñổi ñược. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp xoay chiều ổn ñịnh )V(t100cos.200u π= . ðể ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm cực ñại thì cảm kháng bằng:

A. 200Ω . B. 300Ω . C. 350Ω . D. 100Ω . C©u 9 : Cho mạch ñiện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 30Ω, C = 250µF, L thay ñổi ñược. ðặt vào hai

Page 96: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 96

ñầu mạch ñiện một ñiện áp xoay chiều u = 120cos(100t + π/2)V. Khi L = Lo thì công suất trong mạch ñạt giá trị cực ñại. Khi ñó biểu thức ñiện áp giữa hai ñầu ñiện trở là

A. uR = 120cos(100t)V B. uR = 120cos(100t + π/2)V C. uR = 60 2 cos(100t)V. D. uR = 60 2 cos(100t + π/2)V.

C©u 10 : Cho ñoạn mạch không phân nhánh RLC, hiệu ñiện thế hai ñầu mạch ñiện có biểu thứcu =

200 2 cos(100πt-6

π)V, R = 100Ω cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L thay ñổi ñược, tụ có

FC µπ50

= . Khi hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu cuộn dây ñạt giá trị cực ñại thì ñộ tự cảm của cuộn

dây và giá trị cực ñại ñó sẽ là:

A. π

5,2 L = H và U ULmax = 632,5 V B.

π50

L = H và U ULmax = 447,2 V.

C. π25

L = H và ULmax = 447,2 V. D. π10

25 L = H và ULmax = 447,2 V

C©u 11 : Cho mạch RLC nối tiếp. Trong ñó R và C xác ñịnh. Mạch ñược ñặt dưới hiệu ñiện thế u =

U 2 cosω t(V). Với U không ñổi, ω cho trước. Khi hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm cực ñại. Giá trị của L xác ñịnh bằng biểu thức nào sau?

A. L = 2CR2 + 1/(C 2ω ). B. L = R2 + 1/(C2 2ω ). C. L = CR2 + 1/(C 2ω ). D. L = CR2 + 1/(2C 2ω ).

C©u 12 : Cho mạch ñiện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 60Ω, C = 125µF, L thay ñổi ñược. ðặt vào hai ñầu mạch ñiện một ñiện áp xoay chiều u = 120cos(100t + π/2)V. Khi L = Lo thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở ñạt giá trị cực ñại. Khi ñó biểu thức ñiện áp gữa hai bản tụ là

A. uC = 160cos(100t)V B. uC = 160cos(100t - π/2)V C. uC = 80 2 cos(100t + π)V D. uC = 80 2 cos(100t - π/2)V

C©u 13 : Một mạch ñiện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một ñiện trở, một tụ ñiện và một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L có thể thay ñổi, với u là ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch và uRC là ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch chứa RC, thay ñổi L ñể ñiện áp hiệu dụng hai ñầu cuộn dây ñạt giá trị cực ñại khi ñó kết luận nào sau ñây là sai?

A. 2 2

( ) CL Max

C

U R ZU

Z

+= B. (UL)2

Max = 2U + 2RCU

C. 2 2C

LC

Z RZ

Z

+=

D. u và uRC vuông pha.

C©u 14 : Mạch ñiện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm, ñộ tự cảm L thay ñổi và tụ ñiện C. Hiệu ñiện thế hai ñầu là U ổn ñịnh, tần số f. Khi UL cực ñại, cảm kháng ZL có giá trị:

A. R

ZRZ c

L

22 += B. ZL = R + ZC C. Bằng ZC D.

C

cL Z

ZRZ

22 +=

C©u 15 : ðặt ñiện áp xoay chiều u = U 2 cos100 tπ vào hai ñầu ñoạn mạch mắc nối tiếp gồm ñiện trở thuần R, tụ ñiện có ñiện dung C và cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L thay ñổi ñược. ðiều chỉnh L ñể ñiện áp hiệu dụng ở hai ñầu cuộn cảm ñạt giá trị cực ñại thì thấy giá trị cực ñại ñó bằng 100 V và ñiện áp hiệu dụng ở hai ñầu tụ ñiện bằng 36 V. Giá trị của U là

A. 136 V. B. 80 V. C. 64 V. D. 48 V. C©u 16 : Một mạch ñiện không phân nhánh gồm ñiện trở R=100Ω ,cuộn thuần cảm có L thay ñổi ñược và tụ

có ñiện dung C. Mắc mạch vào nguồn có VtCosu )6

100(2100π

π += . Thay ñổi L ñể ñiện áp hai

ñầu ñiện trở có giá trị hiệu dụng UR=100V. Biểu thức nào sau ñây ñúng cho cường ñộ dòng ñiện qua mạch:

A. i 2cos100 t )6π

= π + (A) B. i cos(100 t )6π

= π + (A)

C. i 2cos(100 t )4

π= π + (A) D. i 2cos(100 t)= π (A)

Page 97: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 97

C©u 17 : Cho mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R = 100 3 Ω ; ñiện áp xoay chiều giữa hai ñầu

ñoạn mạch có dạng )V(t100cos.2Uu π= , mạch có L biến ñổi ñược. Khi L = π/2 (H) thì ULC = U/2 và mạch có tính dung kháng. ðể ULC = 0 thì ñộ tự cảm có giá trị bằng

A. π2

1(H). B.

π31

(H). C. π3

(H). D. π2

(H).

C©u 18 : Cho ñoạn mạch không phân nhánh RLC, hiệu ñiện thế hai ñầu mạch ñiện có biểu thức u =

200 2 cos(100πt - 6

π)V, R = 100Ω, tụ ñiện có FC µ

π50

= , cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L

thay ñổi ñược. Khi hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu cuộn dây ñạt giá trị cực ñại thì ñộ tự cảm của cuộn dây sẽ là:

A. π25

L = H. B. π50

L = H. C. π5

L = H. D. π10

25 L = H.

C©u 19 : Cho mạch ñiện xoay chiều có tụ ñiện C =

.10-4F , ñiện trở R, và cuộn dây thuần cảm có L thay ñổi

ñược. Hiệu ñiện thế xoay chiều ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100V, tần số

50Hz. Khi L = 5

4π H thì hiệu ñiện thế hiệu dụng trên cuộn dây cực ñại. Hỏi khi L thay ñổi công suất

cực ñại là bao nhiêu? A. 100W B. 50W C. 200W D. 400W

C©u 20 : Mạch RLC nối tiếp có L thay ñổi ñược u = U0sin( ϕω +t. ) ổn ñịnh. Khi P cực ñại khi L có giá trị

A. 22

1

ωCL = H B. 2

2

ωCL = H C. L = 0H D. 2

1

ωCL = H

C©u 21 : Cho ñoạn mạch ñiện không phân nhánh RLC. ðiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch có biểu thức 200cos100u tπ= (V). ðiện trở R = 100Ω, Cuộn dây thuần cảm có L thay ñổi ñược, tụ ñiện có ñiện

dung 410

= (F). Xác ñịnh L sao cho ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn dây ñạt giá trị cực ñại.

A. L = 2π

H B. L = 0,1π

H C. L = 0,5π

H D. L = 1π

H

C©u 22 : ðặt ñiện áp u = U0cosωt vào hai ñầu ñoạn mạch mắc nối tiếp gồm ñiện trở thuần R, tụ ñiện và cuộn

cảm thuần có ñộ tự cảm L thay ñổi ñược. Biết dung kháng của tụ ñiện bằng R 3 . ðiều chỉnh L ñể ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm ñạt cực ñại, khi ñó

A. ñiện áp 2 ñầu cuộn cảm L lệch pha 6π

so với ñiện áp 2 ñầu ñoạn mạch.

B. ñiện áp 2 ñầu ñiện trở R lệch pha 6π

so với ñiện áp 2 ñầu ñoạn mạch.

C. ñiện áp 2 ñầu tụ ñiện C lệch pha 6π

so với ñiện áp 2 ñầu ñoạn mạch.

D. trong mạch có cộng hưởng ñiện. C©u 23 : Mạch ñiện xoay chiều gồm 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp như hình vẽ. ðiện trở R và tụ ñiện C có

giá trị không ñổi, cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L có thể thay ñổi giá trị. ðặt vào hai ñầu A, B của mạch ñiện một ñiện áp xoay chiều có tần số f, ñiện áp hiệu dụng U ổn ñịnh, ñiều chỉnh L ñể có uMB vuông pha với uAB. Tiếp ñó tăng giá trị của L thì trong mạch sẽ có:

A. UAM tăng, I tăng. B. UAM giảm, I giảm. C. UAM giảm, I tăng. D. UAM tăng, I giảm.

Page 98: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 98

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 Dien xoay chieu - L thay doi

M· ®Ò : 220

01 | ) ~ 02 ) ~ 03 | ) 04 | ) ~ 05 ) | ~ 06 ) ~ 07 ) | ~ 08 | ) ~ 09 ) ~ 10 | ) 11 | ) ~ 12 ) | ~ 13 ) | ~ 14 | ) 15 ) ~ 16 ) | ~ 17 | ) ~ 18 | ) 19 | ) ~ 20 | ) 21 ) | ~ 22 ) ~ 23 ) ~

Page 99: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 99

§Ò thi m«n 12 Dien xoay chieu - C thay doi (M· ®Ò 219)

C©u 1 :

Cho mạch RLC mắc nối tiếp có )(100 Ω=R và )(1

HLπ

= , )(10.5 4

FCπ

= . ðặt vào hai ñầu ñoạn

mạch một ñiện áp )(100cos2120 Vtu π= . ðể dòng ñiện trong mạch cùng pha với ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch ta phải ghép nối tiếp hay song song với tụ C một tụ C1 có ñiện dung là bao nhiêu ?

A. Ghép nối tiếp ; )(4

10.5 4

1 FCπ

= B. Ghép nối tiếp ; )(10.5 4

1 FCπ

=

C. Ghép song song ; )(10.5 4

1 FCπ

= D. Ghép song song ; )(4

10.5 4

1 FCπ

=

C©u 2 : Cho mạch ñiện gồm cuộn dây và tụ ñiện mắc nối tiếp. Cuộn dây có ñiện trở hoạt ñộng R = 100Ω ;

ñộ tự cảm L = 3 / π (H). Hiệu ñiện thế uAB = 100 2 sin100π t(V). Với giá trị nào của C thì hiệu ñiện thế giữa hai ñầu tụ cực ñại và tính giá trị cực ñại ñó? Hãy chọn kết quả ñúng.

A. C = 410.3 −

πF; UCmax = 220V. B. C = 610.

4

3 −

πF; UCmax = 180V.

C. C = 410.4

3 −

πF; UCmax = 200V. D. C = 410.

34 −

πF; UCmax = 120V.

C©u 3 : ðiện áp hiệu dụng hai ñầu một ñoạn mạch RLC là U = 100V. Khi cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện trong mạch là I = 1A thì công suất tiêu thụ trên ñoạn mạch là P = 50W. Giữ cố ñịnh U, R còn các thông số khác của mạch thay ñổi. Tính công suất tiêu thụ cực ñại trên ñoạn mạch.

A. 100W. B. 400W. C. 100 2 W. D. 200W. C©u 4 : ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch LRC một hiệu ñiện thế uAB = Uocos(100t). ðoạn AK chứa LR, ñoạn KB

có hai chốt. Khi K ở 1 mạch nối với tụ C1. Khi K ở 2 mạch nối với tụ C2. Biết C1 = 40µF, C2 = 200µF, L = 1,5H. Khi chuyển khoá K từ (1) sang (2) thì thấy dòng ñiện qua ampe kế trong hai trường hợp này có lệch pha nhau 90o. ðiện trở R của cuộn dây là:

A. R = 150Ω B. R = 100Ω C. R = 50Ω D. R = 200Ω C©u 5 :

Cho mạch ñiện A(C1R1)E(LR2C2)B. Biết R1 = 4Ω , FCπ8

10 2

1

= , R2 = 100Ω , HLπ1

= , f = 50Hz.

Thay ñổi giá trị C2 ñể hiệu ñiện thế UAE cùng pha với UEB. Giá trị C2 là:

A. FCπ30

12 = B. FC

π300

12 = C.

FC µπ3

10002 =

D. FC µ

π3

1002 =

C©u 6 : Cho mạch ñiện không phân nhánh gồm R = 40Ω, cuộn dây có r = 20Ω và L = 0,0636H, tụ ñiện có ñiện dung thay ñổi. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều có f = 50Hz và U = 120V. ðiều chỉnh C ñể ñiện áp hiệu dụng hai ñầu cuộn dây ñạt giá trị cực ñại, giá trị ñó bằng:

A. 40 2 V B. 40V C. 80V D. 46,57V C©u 7 : Một mạch ñiện RLC không phân nhánh gồm ñiện trở R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 1/π (H)

và tụ có ñiện dung C thay ñổi. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp u = 200 2 cos100πt(V). Thay ñổi ñiện dung C cho ñến khi ñiện áp hai ñầu cuộn dây ñạt cực ñại. Giá trị cực ñại ñó bằng:

A. 200V B. 50 2 V C. 50V D. 100 2 V C©u 8 : ðặt ñiện áp u = U 2 cosωt (với U và ω không ñổi) vào hai ñầu một ñoạn mạch có R, L, C mắc nối

tiếp. Biết ñiện trở thuần R và ñộ tự cảm L của cuộn cảm thuần ñều xác ñịnh còn tụ ñiện có ñiện dung C thay ñổi ñược. Thay ñổi ñiện dung của tụ ñiện ñến khi công suất của ñoạn mạch ñạt cực ñại thì thấy ñiện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ ñiện là 2U. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm thuần lúc ñó là

A. 3U. B. U. C. 2U. D. 2U 2 . C©u 9 : Câu : Cho mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết L = )H(25/2 π , R = 6Ω , ñiện áp hai ñầu

ñoạn mạch có dạng )V(t100cos280u π= . ðiều chỉnh ñiện dung C ñể ñiện áp hiệu dụng trên tụ ñiện ñạt giá trị cực ñại là 100V. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch RL bằng:

Page 100: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 100

A. 200V. B. 100V. C. 60V. D. 120V. C©u 10 : Cho mạch ñiện không phân nhánh. R = 100Ω, cuộn dây có ñộ tự cảm L = 0,318 H, f = 50Hz, tụ ñiện

có ñiện dung thay ñổi. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 2U = V. ðiều chỉnh C ñể mạch có cộng hưởng ñiện. Giá trị C và cường ñộ dòng ñiện khi ñó là:

A. C = 31,8µF và I 2A= B. C = 63,6µF và I = 2A C. C = 31,8µF và I 2 2A= D. C = 3,18µF và I 3 2A=

C©u 11 : Một mạch ñiện gồm ñiện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ ñiện có ñiện dung thay ñổi ñược mắc nối tiếp. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch trên một hiệu ñiện thế xoay chiều có biểu thức

0 cosu U tω= (V). Khi thay ñổi ñiện dung của tụ ñể cho hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ ñạt cực ñại và bằng 2U. Ta có quan hệ giữa ZL và R là:

A. ZL = 2R. B. ZL = 3R. C. ZL = 3 R. D. ZL = 3

R.

C©u 12 : ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ñổi, tần số 50 Hz vào hai ñầu ñoạn mạch mắc nối tiếp gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C thay ñổi ñược.

ðiều chỉnh ñiện dung C ñến giá trị π4

10 4−

F hoặc π2

10 4−

F thì công suất tiêu thụ trên ñoạn mạch ñều có

giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng

A. π21

H. B. π3

H. C. π31

H. D. π2

H.

C©u 13 : Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây không thuần cảm. Biết R = 80Ω ; r = 20Ω ; L = 2/π (H). Tụ C có

ñiện dung biến ñổi ñược. ðiện áp hai ñầu ñoạn mạch uAB = 120 2 cos(100π t)(V). ðiện dung C nhận giá trị nào thì công suất trên mạch cực ñại? Tính công suất cực ñại ñó. Chọn kết quả ñúng.

A. C = 100/π (µF); 120W B. C = 300/2π (µF); 164W

C. C = 100/4π (µF);100W D. C = 100/2π (µF); 144W C©u 14 : Một ñoạn mạch RLC không phân nhánh gồm ñiện trở thuần 100Ω , cuộn dây cảm thuần có ñộ tự

cảm Hπ1

và tụ ñiện có ñiện dung C thay ñổi ñược. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp

200 2 cos100 ( )u t Vπ= . Thay ñổi ñiện dung C của tụ ñiện cho ñến khi ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu tụ ñiện ñạt giá trị cực ñại. Giá trị cực ñại ñó bằng:

A. V2100 B. 200 2 V C. V250 D. 100V C©u 15 : Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều ANB, ñoạn AN chứa R =10 3 Ω và C thay ñổi, ñoạn NB chứa L =

π2.0

H. Tìm C ñể ANU cực ñại :

A. 300 Fµ B. 106 Fµ C. 200 Fµ D. 250 Fµ C©u 16 : Mạch ñiện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây có ñộ tự cảm L, ñiện trở r và tụ ñiện C. ðặt vào

hai ñầu ñoạn mạch một hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 30V.ðiều chỉnh C ñể ñiện áp trên hai bản tụ ñạt giá trị cực ñại và bằng số 50V. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn dây khi ñó là bao nhiêu?

A. 30V B. 40V C. 50V D. 20V C©u 17 : Cho một ñoạn mạch xoay chiều RLC1 mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm ). Biết tần số dòng ñiện là

50Hz, R = 40 (Ω ), L = 1

(H)5π

, C1 = )(5

10 3

. Muốn dòng ñiện trong mạch cực ñại thì phải ghép

thêm với tụ ñiện C1 một tụ ñiện có ñiện dung C2 bằng bao nhiêu và ghép thế nào?

A. Ghép song song và C2 = 43.10 (F)

π− B. Ghép nối tiếp và C2 = 43

.10 (F)π

C. Ghép song song và C2 = 45.10 (F)

π− D. Ghép nối tiếp và C2 = 45

.10 (F)π

C©u 18 : Cho mạch ñiện xoay chiều RLrC mắc nối tiếp, biết R = 30Ω , r = 10Ω , L = π/5,0 (H), tụ có ñiện

dung C biến ñổi. ðặt giữa hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp xoay chiều có dạng )V(t100cos.2100u π= . ðiều chỉnh C ñể ñiện áp ULrC ñạt giá trị cực tiểu khi ñó dung kháng ZC bằng:

Page 101: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 101

A. 40Ω . B. 100Ω . C. 30Ω . D. 50Ω . C©u 19 :

Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều ANB, ñoạn AN chứa R và C thay ñổi, ñoạn NB chứa L = π5.1

H.

Biết f = 50HZ ,người ta thay ñổi C sao cho ANU cực ñại bằng 2 ABU .Tìm R và C

A. CZ = 200Ω ; R = 200Ω B. CZ = 200Ω ; R = 100Ω

C. CZ = 100Ω ; R = 100Ω D. CZ = 100Ω ; R = 200Ω

C©u 20 : Mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Trường hợp nào sau ñây có cộng hưởng ñiện A. Thay ñổi L ñể ULmax. B. Thay ñổi f ñể UCmax. C. Thay ñổi R ñể UCmax D. Thay ñổi C ñể URmax.

C©u 21 : Cho mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây gồm r = 20Ω và L = 2/π (H); R = 80Ω ; tụ

có C biến ñổi ñược. ðiện áp hai ñầu ñoạn mạch là u = 120 2 cos100π t(V). ðiều chỉnh C ñể Pmax. Tính Pmax ?

A. 120W. B. 100W. C. 164W. D. 144W. C©u 22 : Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ ñiện có ñiện dung thay ñổi ñược rồi mắc vào nguồn ñiện xoay

chiều có biểu thức 0 cos ( )u U t Vω= . Thay ñổi ñiện dung của tụ ñiện ñể công suất toả nhiệt trên cuộn dây ñạt cực ñại thì khi ñó ñiện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 2Uo . ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn dây lúc này là

A. 03 2U B. 3Uo C. 03

2

U D. 04 2U

C©u 23 : ðặt ñiện áp xoay chiều 2 os( )u U c t Vω= vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi thay ñổi ñiện dung C thấy ñiện áp hiệu dụng UC giảm. giá trị UC lúc chưa thay ñổi C có thể tính theo biểu thức là:

A. 2 2

2R L

CR

U U UU

U

+= B.

2 2

2L

CL

U R ZU

Z

+= C.

2 2R L

CR

U U UU

U

+= D.

2 2L

CL

U R ZU

Z

+=

C©u 24 : ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ñổi, tần số 50Hz vào hai ñầu ñoạn mạch mắc nối tiếp gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C thay ñổi ñược.

ðiều chỉnh ñiện dung C ñến giá trị 410

4F

π

hoặc 410

2F

π

thì công suất tiêu thụ trên ñoạn mạch ñều

có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng

A. 1

.2

B. 3

.Hπ

C. 2

.Hπ

D. 1

.3

C©u 25 : Một mạch ñiện gồm RLC mắc nối tiếp. Trong ñó, R = 40Ω, L = 1/5π (H), C là một tụ ñiện có ñiện dung thay ñổi ñược với giá trị ban ñầu C = 10-3/5π (F). Mạch ñược mắc vào mạng ñiện xoay chiều có tần số f = 50(Hz) và hiệu ñiện thế hiệu dụng U = 200(V). ðiều chỉnh tụ ñiện ñể C giảm về 0. Khi ñó hiệu ñiện thế trên hai bản tụ ñiện sẽ:

A. tăng dần. B. giảm dần. C. ban ñầu tăng sau ñó giảm dần. D. ban ñầu giảm sau ñó tăng dần.

C©u 26 : ðặt ñiện áp xoay chiều t100cos2Uu π= (U không ñổi, t tính bằng s) vào hai ñầu ñoạn mạch mắc

nối tiếp gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm π51

H và tụ ñiện có ñiện dung C thay

ñổi ñược. ðiều chỉnh ñiện dung của tụ ñiện ñể ñiện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ ñiện ñạt giá trị cực

ñại. Giá trị cực ñại ñó bằng 3U . ðiện trở R bằng A. 10Ω . B. 210 Ω . C. 20Ω . D. 220 Ω .

C©u 27 : Cho mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết L = )H(25/2 π , R = 6Ω , ñiện áp hai ñầu ñoạn

mạch có dạng )V(t100cos2Uu π= . ðiều chỉnh ñiện dung C ñể ñiện áp hiệu dụng trên tụ ñiện ñạt giá trị cực ñại là 200V. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch bằng:

A. 200V. B. 100V. C. 120V. D. 220V. C©u 28 : Cho mạch ñiện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 60Ω, L = 0,8H, C thay ñổi ñược. ðặt vào hai ñầu

mạch ñiện một ñiện áp xoay chiều u = 120cos(100t + π/2)V. Khi C = Co thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở ñạt giá trị cực ñại. Khi ñó biểu thức ñiện áp gữa hai bản tụ là

Page 102: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 102

A. uC = 160cos(100t - π/2)(V) B. uC = 160cos(100t)(V) C. uC = 80 2 cos(100t + π)(V ) D. uC = 80 2 cos(100t - π/2)(V)

C©u 29 : Một mạch ñiện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100Ω , L =

H, tụ ñiện có ñiện dung C

thay ñổi ñược. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều )4

100cos(2200π

π += tu AB .

Giá trị của C và công suất tiêu thụ của mạch khi ñiện áp giữa hai ñầu R cùng pha với ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch nhận cặp giá trị nào sau ñây:

A. C = 410

F, P = 400W B. C = π

410−

F, P = 300W

C. C = π

310−

F , P = 400W D. C = π2

10 4−

F, P = 200W

C©u 30 : Cho mạch ñiện rLC mắc nối tiếp, u =120 2 cos(100 )tπ (V); cuộn dây có r = 15Ω; )(

252

HLπ

= , C

là tụ ñiện biến ñổi. Vôn kế ño UrL có ñiện trở vôn lớn vô cùng. ðiều chỉnh C ñể số chỉ vôn kế lớn nhất. Tìm C và số chỉ vôn kế lúc này?

A. )(136);(8

10 2

VUFC V ==−

π B. )(136);(

3

10 2

VUFC V ==−

π

C. )(186);(5

10 2

VUFC V ==−

π D. )(163);(

4

10 2

VUFC V ==−

π

C©u 31 : Cho ñoạn mạch RLC nối tiếp, C thay ñổi ñược. Khi C1 = 2.10-4/π(F) hoặc C2 = 10-4/1,5.π(F) thì công suất của mạch có trá trị như nhau. Hỏi với trá trị nào của C thì công suất trong mạch cực ñại.

A. 10-4/2π(F) B. 3.10-4/2π(F) C. 10-4/π(F) D. 2.10-4/3π(F) C©u 32 : ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không ñổi vào hai ñầu A và B của ñoạn

mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C thay ñổi. Gọi N là ñiểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ ñiện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu biến trở R có giá trị không ñổi và khác

không khi thay ñổi giá trị R của biến trở. Với C = 1

2

C thì ñiện áp hiệu dụng giữa A và N bằng

A. 200 2 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 100 2 V. C©u 33 : Cho ñoạn mạch RLC ghép nối tiếp, 63 2 s ( )ABU co t Vω= . Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng

200LZ = Ω , thay ñổi C cho ñến khi URL chỉ cực ñại 105V. Số chỉ của Ampe kế là :

A. 0,42A B. 0,3A C. 0,25A D. 0,35A C©u 34 : Cho mạch RLC nối tiếp. Trong ñó R và L xác ñịnh. Mạch ñược ñặt dưới hiệu ñiện thế u =

U 2 sinω t(V). Với U không ñổi, ω cho trước. Khi hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu tụ ñiện cực ñại. Giá trị của C xác ñịnh bằng biểu thức nào sau?

A. C = LR

L2 ω+

. B. C = LR

L22 ω+

. C. C = 222 LR

L

ω+. D. C =

LR

L2ω+

.

C©u 35 : Cho mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Trong ñó R = 100Ω, L = 1/π(H), C = 2.10-4/π(F) ðoạn mạch ñược mắc vào hiệu ñiện thế xoay chiều có tần số f = 50(Hz). Mắc thêm C’ với C thì thấy hiệu ñiện thế trên bộ tụ ñiện ñạt giá trị cực ñại. Giá trị và cách mắc C’ là:

A. C’ = 10-4/15π (F) mắc nối tiếp với C. B. C’ = 10-4/15π (F) mắc song song với C. C. C’ = 10-3/15π (F) mắc nối tiếp với C. D. C’ = 10-3/15π (F) mắc song song với C.

C©u 36 : Cho ñoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 50Ω cuộn dây có ñiện trở trong r = 10Ω , HL

π8,0

= ,

tụ ñiện có ñiện dung thay ñổi ñược. Hiệu ñiện thế hai ñầu mạch ñiện có biểu thức u =

220 2 cos(100πt+6

π)V.Thay ñổi ñiện dung của tụ ñể hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu bản tụ ñạt giá

trị cực ñại thì ñiện dung của tụ sẽ là:

A. FC µπ125

10= B. FC µ

π9,89

= C. FC µπ8

= D. FC µπ80

=

Page 103: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 103

C©u 37 : Cho mạch ñiện A(RLC)B, Vôn kế ño URL. uAB = 200 2 cos100πt (V). R = 100Ω ;

1=L

π H; C là

tụ ñiện biến ñổi; VR →∞ . Tìm C ñể vôn kế V có số chỉ lớn nhất. Tính Vmax?

A. 200 2 ; 410−

; B. 200 2 ; 410−

π µF.

C. 100 2 V; 410−

π µF ; D. 100 2 V, 1072,4µF ;

C©u 38 : ñiện áp u = 220 2 cos100π t (V) vào hai ñầu ñoạn mạch gồm một bóng ñèn dây tóc loại 110V – 50W mắc nối tiếp với một tụ ñiện có ñiện dung C thay ñổi ñược. ðiều chỉnh C ñể ñèn sáng bình thường. ðộ lệch pha giữa cường ñộ dòng ñiện và ñiện áp ở hai ñầu ñoạn mạch lúc này là:

A. 2

π B.

3

π C.

6

π D.

4

π

C©u 39 : Cho mạch ñiện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 30Ω, ZL = 40Ω, còn C thay ñổi ñược. ðặt vào hai ñầu mạch ñiện một ñiện áp u = 120cos(100t - π/4)V. Khi C = Co thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ ñạt giá trị cực ñại UCmax bằng

A. UCmax = 36 2 V B. UCmax = 200 V C. UCmax = 120V D. UCmax = 100 2 V C©u 40 : Cho một ñoạn mạch gồm RLC ghép nối tiếp, cuộn dây thuần cảm ñược ñặt vào hai ñầu mạch một

hiệu ñiện thế xoay chiều có hiệu ñiện thế hiệu dụng không ñổi, khi ñiều chỉnh tụ ñiện ñể có hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì ZC = 100Ω . Tiếp tục thay ñổi ñiện dung C ñể hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñiểm AM không phụ thuộc vào ñiện trở R thì ZC là

A. ZC = 150Ω B. ZC = 50Ω C. ZC = 200Ω D. ZC = 100Ω C©u 41 : Cho mạch ñiện A(XC1)M(RC2)B. (V). C1 = (F). Hộp X chứa 2

trong 3 phần tử R1, L, C. Khi C1 = C2 thấy uAM lệch pha so với uMB, i chậm pha hơn uAB là và I = 0,5A. Hộp X chứa gì? Tìm giá trị của chúng.

A. Chứa R = 50 Ω; L = 3/π (H). B. Chứa R = 50 Ω; L = 2/π (H). C. Chứa R = 50 Ω; L = 2/π (H). D. Chứa R = 50 Ω; L = 3/π (H).

C©u 42 : Cho mạch ñiện xoay chiều RLrC. Cuộn dây có r = 10Ω , L = H

10

1

π. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch

một ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 50V và tần số 50Hz. Khi ñiện dung của tụ có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế cực ñại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là

A. R = 40Ω và F10 3

1 π

=C . B. R = 50Ω và FCπ

3

1

10−

= .

C. R = 40Ω và FCπ

3

1

10.2 −

= . D. R = 50Ω và FCπ

3

1

10.2 −

= .

C©u 43 : Cho mạch ñiện RLC nối tiếp. Trong ñó R = 10Ω , L = 0,1/π (H), C = 500/π (µF). ðiện áp xoay

chiều ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch không ñổi u = U 2 sin(100π t)(V). ðể u và i cùng pha, người ta ghép thêm vào mạch một tụ ñiện có ñiện dung C0, giá trị C0 và cách ghép C với C0 là

A. nối tiếp, C0 = C. B. song song, C0 = C/2. C. nối tiếp, C0 = C/2. D. song song, C0 = C.

C©u 44 : Cho mạch như LRC ghép nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. ðặt vào hai ñầu mạch hiệu ñiện thế u =

220 2 cos100πtV; C = Fπ3

10 3−

, URC = 220 3 V; UL = 220V. ðiện trở các vôn kế rất lớn. R và L có

giá trị:

A. 20 3 Ω và π5

1H B. 20 3 Ω và

π1

H

C. 10 3 Ω và π1

H D. 10 3 Ω và π5

1H

C©u 45 : Mạch ñiện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm và tụ ñiện có ñiện dung của tụ C thay ñổi . Hiệu ñiện thế hai ñầu là U ổn ñịnh, tần số f. Khi UC cực ñại, Dung kháng ZC có giá trị:

Page 104: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 104

A. 22L

LC

ZR

ZZ

+= B. ZC = R + ZL C.

R

ZRZ L

C

22 += D.

L

LC Z

ZRZ

22 +=

C©u 46 : Cho mạch ñiện xoay chiều gồm R, cuộn dây thuần cảm L = 0,159H và C0 = 100/π(µF). ðặt vào hai ñầu mạch một ñiện áp u = U0cos100πt(V). Cần mắc thêm tụ C thế nào và có giá trị bao nhiêu ñể mạch có cộng hưởng ñiện?

A. Mắc song song thêm tụ C = 100/π(µF). B. Mắc nối tiếp thêm tụ C = 2.10-3/π(F). C. Mắc nối tiếp thêm tụ C = 100/π(µF). D. Mắc nối tiếp thêm tụ C = 2.10-4/π(F).

C©u 47 : Mạch ñiện xoay chiều gồm một cuộn dây có ñiện trở r = 30Ω, ñộ tự cảm 0,4L

π= H mắc nối tiếp với

tụ ñiện có ñiện dung C. ðiện áp tức thời giữa hai ñầu ñoạn mạch là: 120cos100u tπ= (V). Với giá trị nào của C thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị cực ñại và giá trị công suất cực ñại bằng bao nhiêu?

A. 310

4C

π

= F và max 240P = W. B.

4102

= F và max 120P = W.

C. 410

= F và max 120 2P = W. D.

310C

π

= F và max 240 2P = W.

C©u 48 : Một ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. ðoạn mạch AM có ñiện trở thuần

50Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm π1

H, ñoạn mạch MB chỉ có tụ ñiện có ñiện dung

thay ñổi ñược. ðặt ñiện áp u = U0cos100πt (V) vào hai ñầu ñoạn mạch AB. ðiều chỉnh ñiện dung của

tụ ñiện ñến giá trị C1 sao cho ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch AB lệch pha 2π

so với ñiện áp hai ñầu ñoạn

mạch AM. Giá trị của C1 bằng

A. π

510.2 −

F. B. π

510.8 −

F. C. π

510−

F. D. π

510.4 −

F.

C©u 49 : Cho mạch ñiện A(Lr)M(C)B. Cuộn dây có ñộ tự cảm 3L

π= H, ñiện trở thuần r = 100Ω. ðặt vào hai

ñầu ñoạn mạch một ñiện áp 100 2 cos100ABu tπ= (V). Tính giá trị của C ñể UC có giá trị lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất ñó.

A. 43.10

4C

π−= F và

max 200CU = V. B. 43.10

4C

π−= F và

max 180CU = V.

C. 44 3.10C

π−= F và

max 120CU = V. D. 43.10C

π−= F và

max 220CU = V.

C©u 50 : Mạch RLC có R = 50Ω, L =

π2

1H, f = 50Hz. Lúc ñầu C = µ

π100

F, sau ñó ta giảm ñiện dung C.

Góc lệch pha giữa uRL và uRLC lúc ñầu và lúc sau có kết quả:

A. 2

πrad và không ñổi B.

2

πrad và giảm dần

C. 4

πrad và tăng dần D.

2

πrad và dần tăng

C©u 51 : ðặt ñiện áp u = U0cos tω ( U0 và ω không ñổi) vào hai ñầu ñoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm ñiện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ ñiện có ñiện dung ñiều chỉnh ñược. Khi dung kháng là 100Ω thì công suất tiêu thụ của ñoạn mạch ñạt cực ñại là 100W. Khi dung kháng là 200Ω thì ñiện áp hiệu

dụng giữa hai ñầu tụ ñiện là 100 2 V. Giá trị của ñiện trở thuần là: A. 120Ω B. 100Ω C. 160Ω D. 150Ω

C©u 52 : Cho ñoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 60Ω cuộn dây thuần cảm có H

π8,0

L = , tụ ñiện có

ñiện dung thay ñổi ñược. Hiệu ñiện thế hai ñầu mạch ñiện có biểu thức u = 220 2 cos(100πt +

6

π)V.Thay ñổi ñiện dung của tụ ñể hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu bản tụ ñạt giá trị cực ñại thì ñiện

Page 105: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 105

dung của tụ và giá trị cực ñaị ñó sẽ là:

A. Fµπ8

C = và UCMax

= 366,7 V. B. Fµπ125

10 C = và U

CMax = 518,5 V.

C. FC µπ80

= và UCMax

= 518,5 V. D. Fµπ80

C = và UCMax

= 366,7 V.

C©u 53 : ðoạn mạch gồm ñiện trở R = 226Ω , cuộn dây có ñộ tự cảm L và tụ có ñiện dung C biến ñổi mắc nối tiếp. Hai ñầu ñoạn mạch có ñiện áp tần số 50Hz. Khi C = C1 = 12 Fµ và C = C2 = 17 Fµ thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua cuộn dây không ñổi. ðể trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng ñiện thì L và C0 có giá trị là

A. L = 0,72mH; C0 = 0,14 Fµ . B. L = 0,72H; C0 = 1,4 Fµ .

C. L = 7,2H; C0 = 14 Fµ . D. L = 0,72H; C0 = 14 Fµ . C©u 54 : (ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz vào hai ñầu ñoạn mạch mắc nối tiếp

gồm ñiện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm 0,4π

(H) và tụ ñiện có ñiện dung thay ñổi

ñược. ðiều chỉnh ñiện dung của tụ ñiện thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm ñạt giá trị cực ñại bằng

A. 160 V. B. 100 V. C. 250 V. D. 150 V. C©u 55 : Mạch ñiện nối tiếp gồm R, cuộn dây có ñiện trở trong Ro và tụ ñiện có ñiện dung của tụ C thay ñổi.

Hiệu ñiện thế hai ñầu là U ổn ñịnh, tần số f. Khi Uc cực ñại, Dung kháng ZC có giá trị:

A. RoR

ZRoRZ L

C +

++=

22)( B. 22)( L

LC

ZRoR

ZZ

++=

C. ZC = R + R0 + ZL D.

L

LC Z

ZRoRZ

22)( ++=

Page 106: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 106

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 Dien xoay chieu - C thay doi

M· ®Ò : 219

01 ) | ~ 28 ) ~ 55 | ) 02 | ) ~ 29 ) | ~ 03 | ) 30 ) | ~ 04 ) ~ 31 | ) ~ 05 | ) 32 ) ~ 06 ) | ~ 33 ) | ~ 07 ) | ~ 34 | ) ~ 08 | ) ~ 35 | ) ~ 09 | ) ~ 36 | ) 10 ) | ~ 37 ) | ~ 11 | ) ~ 38 ) ~ 12 ) ~ 39 ) ~ 13 | ) 40 | ) ~ 14 ) ~ 41 | ) ~ 15 ) ~ 42 ) | ~ 16 ) ~ 43 | ) 17 ) | ~ 44 | ) 18 | ) ~ 45 | ) 19 ) ~ 46 ) | ~ 20 | ) 47 ) | ~ 21 | ) 48 ) ~ 22 | ) ~ 49 ) | ~ 23 | ) ~ 50 | ) 24 ) ~ 51 ) ~ 25 | ) ~ 52 | ) 26 ) ~ 53 | ) 27 | ) ~ 54 ) | ~

Page 107: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 107

§Ò thi m«n 12 Dien xoay chieu - ω thay doi (M· ®Ò 223)

C©u 1 : Một ñoạn mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm ñiện trở thuần R = 100Ω , cuộn cảm có ñộ

tự cảm L = π/1 (H) và tụ ñiện có ñiện dung C = π/100 ( Fµ ). ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp

xoay chiều ổn ñịnh có biểu thức u = 100 3 cosω t, tần số dòng ñiện thay ñổi ñược. ðể ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu tụ ñiện ñạt giá trị cực ñại thì tần số góc của dòng ñiện bằng:

A. π100 (rad/s). B. π3100 (rad/s). C. 2/100π (rad/s). D. 2200π (rad/s).

C©u 2 : ðặt ñiện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không ñổi và ω thay ñổi ñược) vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần R, cuộn càm thuần có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ ñiện có cùng một giá trị. Khi ω = ω0 thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ ñiện ñạt cực ñại. Hệ thức liên hệ giữa ω1, ω2 và ω0 là

A. 2 2 20 1 2

1( )

2ω = ω +ω B. 0 1 2ω = ω ω C. 0 1 2

1( )

2ω = ω +ω D. 2 2 2

0 1 2

1 1 1 1( )

2= +

ω ω ω

C©u 3 : ðặt ñiện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không ñổi và ω thay ñổi ñược vào hai ñầu ñoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay ñổi ω thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức ñúng là :

A. 1 2

2LC

ω + ω = . B. 1 2

1.

LCω ω = . C. 1 2

1.

LCω ω = . D. 1 2

2

LCω + ω = .

C©u 4 : Một mạch ñiện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Mắc vào hai ñầu mạch ñiện một hiệu ñiện thế xoay chiều u = Uocos(2πft + π/3), có giá trị hiệu dụng không ñổi. Khi tần số của dòng ñiện là 50Hz thì hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ là uC = UoCcos(100πt - π/6). Khi tăng tần số của dòng ñiện ñến 60Hz thì

A. hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ UC tăng. B. hiệu ñiện thế giữa hai ñầu cuộn dây UL giảm. C. cường ñộ dòng ñiện I trong mạch giảm. D. cường ñộ dòng ñiện I trong mạch tăng.

C©u 5 : ðặt một hiệu ñiện thế xoay chiều có tần số f thay ñổi ñược vào hai ñầu ñoạn mạch RLC nối tiếp. Khi f = 40Hz hoặc f = 90Hz thì công suất toả nhiệt trên R như nhau. ðể công suất toả nhiệt trên R ñạt cực ñại thì tần số f phải bằng:

A. 65Hz B. 60Hz C. 50Hz D. 70Hz C©u 6 : ðặt ñiện áp xoay chiều u = U

0cosωt có U

0 không ñổi và ω thay ñổi ñược vào hai ñầu ñoạn mạch có

R, L, C mắc nối tiếp. Thay ñổi ω thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng

cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức ñúng là

A. 1 2

1

LCω ω = B. 1 2

1

LCω ω = C. 1 2

2

LCω +ω = D. 1 2

2

LCω +ω =

C©u 7 : ðặt ñiện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không ñổi và ω thay ñổi ñược vào hai ñầu ñoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay ñổi ω thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức ñúng là

A. 1 2

1.

LCω ω = . B. 1 2

2

LCω + ω = . C. 1 2

2LC

ω + ω = . D. 1 2

1.

LCω ω = .

C©u 8 : Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp với R = 10Ω , cảm kháng ZL = 10Ω ; dung kháng ZC = 5Ω ứng với tần số f. Khi f thay ñổi ñến giá trị f’ thì trong mạch có cộng hưởng ñiện. Ta có

A. f’ = f. B. f’ > f. C. f’ < f. D. f’ > 2f. C©u 9 : ðặt ñiện áp u 100 2 cos t= ω (V), có ω thay ñổi ñược vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần

200 Ω, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm 25

36πH và tụ ñiện có ñiện dung

410−

πF mắc nối tiếp. Công suất

tiêu thụ của ñoạn mạch là 50W. Giá trị của ω là A. 120π rad/s. B. 50π rad/s. C. 150π rad/s. D. 100π rad/s.

C©u 10 : Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh RLC. Nếu tăng tần số của hiệu ñiện thế xoay chiều ñặt vào hai ñầu mạch thì:

Page 108: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 108

A. ðiện trở tăng. B. Dung kháng tăng. C. Cảm kháng giảm. D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng.

C©u 11 : ðặt ñiện áp u 100 2 cos t= ω (V), có ω thay ñổi ñược vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần

200 Ω, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm 25

36πH và tụ ñiện có ñiện dung

410−

πF mắc nối tiếp. Công suất

tiêu thụ của ñoạn mạch là 50 W. Giá trị của ω là A. 150 π rad/s. B. 120π rad/s. C. 100π rad/s. D. 50π rad/s.

C©u 12 : Một mạch ñiện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp với nhau. ðặt vào hai ñầu mạch ñiện một ñiện xoay chiều u = Uocos(2πft - π/6), có giá trị hiệu dụng không ñổi. Khi tần số của dòng ñiện là 50Hz thì hiệu ñiện thế giữa hai ñầu cuộn dây L là uL = UoLcos(100πt + π/3). Khi tăng tần số của dòng ñiện ñến 60Hz, thì

A. hiệu ñiện thế giữa hai ñầu cuộn dây UL giảm.

B. công suất tiêu thụ P trong mạch giảm.

C. hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñiện trở UR tăng. D. công suất tiêu thụ P trong mạch tăng. C©u 13 : ðặt ñiện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 không ñổi và f thay ñổi ñược vào hai ñầu ñoạn mạch có

R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong ñoạn mạch có cộng hưởng ñiện. Giá trị của f0 là

A. 1

2 LCπ. B.

2

LC

π. C.

2

LC. D.

1

LC.

C©u 14 : ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ñổi, tần số f thay ñổi ñược. Gọi f1 và f2 là hai tần số của dòng ñiện ñể công suất của mạch có giá trị bằng nhau, f0 là tần số của dòng ñiện ñể công suất của mạch cực ñại. Khi ñó ta có:

A. f0 = f1.f2 B. f0 = 0,5.f1.f2 C. f0 = 1 2.f f D. f0 = f1 + f2

C©u 15 : Mạch RLC nối tiếp có R = 100(Ω ), L = 2 3/π (H). ðặt vào mạch hiệu ñiện thế u = U0cos2π ft, f thay ñổi ñược. Khi f = 50 Hz thì i chậm pha π /3 so với u. ðể i cùng pha với u thì f có giá trị là:

A. 100Hz. B. 50 2Hz. C. 25 2Hz. D. 40Hz. C©u 16 : Cho một mạch ñiện RLC. Hiệu ñiện thế xoay chiều ở hai ñầu ñoạn mạch có dạng

u = U 2.sin(ω.t)(V) .Cho R = 150Ω . Với ω thay ñổi ñược. Khi 1ω = 200π(rad s) và

2ω = 50π(rad s) thì dòng ñiện qua mạch có cường ñộ qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Tần

số góc 0ω ñể cường ñộ hiệu dụng ñạt cực ñại là:

A. 150π(rad / s) B. 100π(rad / s) C. 125π(rad / s) D. 175π(rad / s) C©u 17 : Cho mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần, cuộn dây và tụ ñiện mắc nối tiếp. Hiệu ñiện thế hai

ñầu mạch ñiện có tần số thay ñổi ñược. Khi tần số f = f1 = 50Hz và f = f2 = 200Hz thì hệ số công suất như nhau. Hỏi khi tần số bằng bao nhiêu thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng ñạt cực ñại:

A. 150Hz B. 100Hz C. 125Hz D. 75Hz C©u 18 : Cho ñoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 100Ω cuộn dây có thuần cảm, có ñộ tự cảm L =

1,59H, tụ ñiện có ñiện dung 31,8µF. ðặt vào hai ñầu mạch ñiện một dòng ñiện xoay chiều có tần số f thay ñổi ñược có hiệu ñiện thế hiệu dụng là 200V. Khi hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu cuộn dây ñạt giá trị cực ñại thì tần số f có giá trị là

A. f = 44,696Hz B. f = 21,34Hz C. f = 148,2Hz D. f = 23,6Hz. C©u 19 : Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh RLC. Biết các giá trị: R = 25Ω , ZL =16Ω , ZC =

9Ω ứng với tần số f. Thay ñổi f ñến khi tần số có giá trị: bằng f0 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng ñiện. Ta có:

A. f0 = 3f B. f0 = 4f/3 C. f0 = 4f D. f0 = 3f/4 C©u 20 : ðặt ñiện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 không ñổi và f thay ñổi ñược vào hai ñầu ñoạn mạch có

R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong ñoạn mạch có cộng hưởng ñiện. Giá trị của f0 là

A. 2

LC. B.

1

2 LCπ. C.

1

LC. D.

2

LC

π.

C©u 21 : Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh RLC. Nếu tăng tần số của hiệu ñiện thế xoay chiều ñặt vào hai ñầu mạch thì:

A. ðiện trở tăng. B. Cảm kháng tăng. C. Dung kháng tăng. D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng.

Page 109: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 109

C©u 22 :

Cho cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm π10

33H mắc nối tiếp với một ñiện trở 30Ω . Hiệu ñiện thế hai

ñầu mạch là u = 12 2 sin2πft(V), f thay ñổi ñược. Khi f = 50Hz thì công suất tiêu thụ trên mạch là : A. 120W. B. 6W. C. 12W. D. 1,2W.

C©u 23 : Cho ñoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố ñịnh. ðặt vào hai ñầu ñoạn này một ñiện áp xoay chiều có tần số thay ñổi. Khi tần số góc của dòng ñiện bằng ω0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị ZL = 100Ω và ZC = 25Ω. ðể trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay ñổi tần số góc của dòng ñiện ñến giá trị ω bằng

A. 0,5ω0. B. 4ω0. C. 0,25ω0. D. 2ω0. C©u 24 : Cho mạch ñiện RLC mắc nối tiếp, các ñại lượng R, L và C không ñổi. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch

ñiện áp xoay chiều có biểu thức tcos6200u ω= (V), tần số dòng ñiện thay ñổi ñược. ðiều chỉnh tần số ñể ñiện áp hiệu dụng trên ñiện trở cực ñại, giá trị cực ñại ñó bằng:

A. 200V. B. 200 6 (V. C. 200 3 (V). D. 100 6 (V). C©u 25 : Cho mạch ñiện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L = 1/π(H), C = 50/π(µF) và R = 100(Ω). ðặt vào hai

ñầu mạch ñiện một ñiện áp xoay chiều u = 220cos(2πft + π/2)V, trong ñó tần số f thay ñổi ñược. Khi f = fo thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua mạch I ñạt giá trị cực ñại. Khi ñó biểu thức ñiện áp giữa hai ñầu R sẽ có dạng

A. uR = 220cos(2πfot + π/2)V B. uR = 220cos(2πfot - π/4)V C. uR = 220cos(2πfot + 3π/4)V D. uR = 220cos(2πfot + π/4)V

C©u 26 : Mạch RLC mắc nối tiếp, khi tần số dòng ñiện là f thì cảm kháng ZL = 25Ω và dung kháng ZC = 75Ω . Khi mạch có tần số f0 thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch ñạt giá trị cực ñại. Kết luận nào là ñúng:

A. f0 = 3 f B. f = 3 f0 C. f0 = 25 3 f D. f = 25 3 f0 C©u 27 : ðặt ñiện áp xoay chiều có f thay ñổi vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện xoay chiều RLC mắc theo thứ tự

ñó có R = 50Ω, FCHLππ 24

10;

6

1 2−

== . ðể ñiện áp hiệu dụng 2 ñầu LC (ULC) ñạt giá trị cực tiểu thì

tần số dòng ñiện phải bằng A. 60Hz B. 50Hz C. 55Hz D. 40Hz

C©u 28 : Cho ñoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω cuộn dây có ñiện trở trong 20Ω có ñộ tự cảm L = 0,318H, tụ ñiện có ñiện dung 15,9µF. ðặt vào hai ñầu mạch ñiện một dòng ñiện xoay chiều có tần số f thay ñổi ñược có hiệu ñiện thế hiệu dụng là 200V. Khi cường ñộ dòng ñiện chạy qua mạch mạch ñạt giá trị cực ñại thì giá trị của f và I là:

A. 70,78Hz và 2,5A B. 31,48Hz và 2A C. 444,7Hz và 10A D. 70,78Hz và 2A C©u 29 : ðoạn mạch RLC mắc vào mạng ñiện tần số f1 thì cảm kháng là 36Ω và dung kháng là 144Ω . Nếu

mạng ñiện tần số tần số f2 = 120Hz thì cường ñộ dòng ñiện cùng pha với ñiện áp hai ñầu mạch thì cường ñộ dòng ñiện cùng pha với ñiện áp ở hai ñầu ñoạn mạch. Giá trị f1 là

A. 100Hz B. 50Hz C. 60Hz D. 90Hz C©u 30 : Cho một ñoạn mạch ñiện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 200Ω. ðặt vào hai ñầu

ñoạn mạch này một ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số thay ñổi ñược. Khi thay ñổi tần số, công suất tiêu thụ có thể ñạt giá trị cực ñại bằng

A. 242W. B. 200W. C. 220 2 W. D. 484W. C©u 31 : Một ñoạn mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm ñiện trở thuần R = 100Ω , cuộn cảm có ñộ

tự cảm L = π/1 (H) và tụ ñiện có ñiện dung C = π/100 ( Fµ ). ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp

xoay chiều ổn ñịnh có biểu thức u = 100 3 cosω t, tần số dòng ñiện thay ñổi ñược. ðiều chỉnh tần số ñể ñiện áp hiệu dụng trên tụ ñiện ñạt cực ñại, giá trị cực ñại ñó bằng:

A. 100V. B. 50V. C. 100 2 V. D. 150V. C©u 32 : Cho mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm R = 50Ω , cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L =

10/π (H) và tụ ñiện có ñiện dung C = )F(/100 µπ . ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp xoay chiều ổn

ñịnh có biểu thức u = U 2 cosω t, tần số dòng ñiện thay ñổi ñược. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm ñạt giá trị cực ñại khi tần số dòng ñiện xoay chiều bằng:

A. 50Hz. B. 85Hz. C. 53,8Hz D. 58,3Hz. C©u 33 : Lần lượt ñặt các ñiện áp xoay chiều u1 = 12 cos(100 )U tπ ϕ+ ; u2 = 22 cos(120 )U tπ ϕ+ và u3 =

Page 110: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 110

32 cos(110 )U tπ ϕ+ vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp thì cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch có biểu thức tương

ứng là: i1 = 2 cos100I tπ ; i2 = 2

2 cos(120 )3

I tπ

π + và i3 = 2

' 2 cos(110 )3

I tπ

π − . So sánh I và

I’, ta có: A. I < I’. B. I > I’. C. I = ' 2I . D. I = I’.

C©u 34 : Cho ñoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω cuộn dây có ñiện trở trong 20Ω có ñộ tự cảm L = 0,318H, tụ ñiện có ñiện dung 15,9µF. ðặt vào hai ñầu mạch ñiện một dòng ñiện xoay chiều có tần số f thay ñổi ñược có hiệu ñiện thế hiệu dụng là 200V. Khi công suất trên toàn mạch ñạt giá trị cực ñại thì giá trị của f và P là:

A. 444,7Hz và 2000W B. 70,78Hz và 500W C. 31,48Hz và 400W D. 70,78Hz và 400W

C©u 35 : Mạch ñiện R,L,C nối tiếp, ñiện áp hai ñầu mạch u = 220 2 cosω t(V) và ω có thể thay ñổi ñược. Tính ñiện áp hiệu dụng 2 ñầu R khi biểu thức dòng ñiện có dạng 0i I cos t= ω .

A. 220(V) B. 220 2 (V) C. 120 2 (V). D. 110(V) C©u 36 :

Mạch RLC mắc nối tiếp có R = 100(Ω ); L = 1/π (H); C = π2

10 4−

(F). ðặt vào hai ñầu ñầu ñoạn mạch

một hiệu ñiện thế xoay chiều uAB = 120 2 sin (ω t) (V), trong ñó tần số góc ω thay ñổi ñược. ðể công suất tiêu thụ ñiện của ñoạn mạch cực ñại thì tần số góc ω nhận giá trị

A. 100π (rad/s). B. 100 2 (rad/s). C. 120π (rad/s). D. 100 2π (rad/s). C©u 37 : ðặt ñiện áp u = 2 cosU tω vào hai ñầu ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AN và NB mắc nối

tiếp. ðoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L, ñoạn NB chỉ có tụ

ñiện với ñiện dung C. ðặt 1

1

2 LCω = . ðể ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch AN không

phụ thuộc R thì tần số góc ω bằng

A. 1 .2 2

ω B. 1 2.ω C. 1 .

2

ω D. 2ω1.

C©u 38 : ðặt vào hai ñầu một tụ ñiện một hiệu diện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không ñổi và tần số 50Hz thì cường ñộ hiệu dụng qua tụ là 4A. ðể cường ñộ hiệu dụng qua tụ bằng 1A thì tần số của dòng ñiện phải bằng:

A. 400Hz B. 25Hz C. 100Hz D. 12,5Hz C©u 39 : Một mạch ñiện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp. Tần số (góc) riêng của

mạch là ω0, ñiện trở R có thể thay ñổi. Hỏi cần phải ñặt vào mạch một hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ñổi, có tần số (góc) ω bằng bao nhiêu ñể hiệu ñiện thế URL không phụ thuộc vào R?

A. ω = ω0 B. ω = 2ω0 C. ω = 20ω D. ω = ω0 2

C©u 40 : ðặt ñiện áp u = 2 cos 2U ftπ (U không ñổi, tần số f thay ñổi ñược) vào hai ñầu ñoạn mạch mắc nối tiếp gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của ñoạn mạch có giá trị lần lượt là 6Ω và 8 Ω. Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của ñoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là

A. f2 = 1

2.

3f B. f2 = 1

3.

2f C. f2 = 1

3.

4f D. f2 = 1

4.

3f

C©u 41 : Cho mạch ñiện RLC mắc nối tiếp, có R = 100Ω , L = 1/πH, C = 100/π µF. ðặt vào hai ñầu ñoạn

mạch ñiện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 3 cos(ω t), có tần số f biến ñổi. ðiều chỉnh tần số ñể ñiện áp trên cuộn thuần cảm cực ñại, ñiện áp cực ñại trên cuộn cảm có giá trị là:

A. 100V. B. 100 3 V. C. 100 2 V. D. 200V. C©u 42 : Mạch ñiện R1, L1, C1 có tần số cộng hưởng f1. Mạch ñiện R2, L2, C2 có tần số cộng hưởng f2. Biết f2

= f1. Mắc nối tiếp hai mạch ñó với nhau thì tần số cộng hưởng sẽ là f. Tần số f liên hệ với tần số f1 theo hệ thức:

Page 111: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 111

A. f = 2f1 B. f = 3f1 C. f = 1,5 f1 D. f = f1 C©u 43 : Nối hai cực của một máy phát ñiện xoay chiều một pha vào hai ñầu ñoạn mạch AB gồm ñiện trở

thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua ñiện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay ñều với tốc ñộ n vòng/phút thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong ñoạn mạch là 1A. Khi rôto của máy quay ñều với tốc ñộ 3n vòng/phút thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong ñoạn mạch

là 3 A. Nếu rôto của máy quay ñều với tốc ñộ 2n vòng/phút thì cảm kháng của ñoạn mạch AB là

A. 2 3R . B. 2

3

R. C.

3

R. D. 3R .

C©u 44 : Cho ñoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω cuộn dây có ñiện trở trong 20Ω có ñộ tự cảm L = 0,318H, tụ ñiện có ñiện dung 15,9µF. ðặt vào hai ñầu mạch ñiện một dòng ñiện xoay chiều có tần số f thay ñổi ñược có hiệu ñiện thế hiệu dụng là 200V. Khi hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu tụ C ñạt giá trị cực ñại thì tần số f có giá trị là:

A. f = 385,1Hz. B. f = 192,6Hz. C. f = 70,45Hz. D. f = 61,3Hz.

C©u 45 : Một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp, trong ñó R, L và C có giá trị không ñổi. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch trên hiệu ñiện thế u = U0sinωt, với ω có giá trị thay ñổi còn U0 không ñổi. Khi ω = ω1 = 200π rad/s hoặc ω = ω2 = 50π rad/s thì dòng ñiện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. ðể cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua mạch ñạt cực ñại thì tần số ω bằng

A. 125π rad/s. B. 100π rad/s. C. 40π rad/s. D. 250π rad/s.

Page 112: [Pp] mach rlc ghep noi tiep

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 112

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)

M«n : 12 Dien xoay chieu - ω thay doi M· ®Ò : 223

01 | ) ~ 28 | ) 02 ) | ~ 29 | ) ~ 03 ) ~ 30 ) | ~ 04 | ) ~ 31 | ) ~ 05 ) ~ 32 | ) ~ 06 ) ~ 33 ) | ~ 07 ) | ~ 34 | ) 08 | ) ~ 35 ) | ~ 09 ) | ~ 36 | ) 10 | ) 37 ) ~ 11 ) ~ 38 | ) 12 ) ~ 39 | ) ~ 13 ) | ~ 40 ) | ~ 14 | ) ~ 41 | ) ~ 15 | ) ~ 42 | ) 16 ) ~ 43 ) ~ 17 ) ~ 44 | ) 18 | ) 45 ) ~ 19 | ) 20 ) ~ 21 | ) 22 | ) 23 ) | ~ 24 | ) ~ 25 ) | ~ 26 ) | ~ 27 ) | ~