Upload
fiims3004
View
541
Download
4
Embed Size (px)
DESCRIPTION
quán lý công nghiệp
Citation preview
1
Quản Trị Tiếp Thị
1. Võ Hồng Quân
2. Nguyễn Tuấn Vũ
3. Lê Nguyễn Duy Vũ
4. Nguyễn Ngọc Tuấn
5. Đỗ Sơn Thành
6. Nguyễn Lê Vĩnh
7. Nguyễn Minh Tân
8. Lê Quốc Thắng
9. Đặng Bá Khánh Phương
10. Võ Thị Thùy Linh
11. Hoàng Xuân Lộc
12. Phạm Hồng Long
13. Phạm Ngọc Duy
14. Cao Duy Vũ
15. Nguyễn Tiếp Trọng
Nhóm 2:
2
3
Tiếp Thị
1 •Khái Niệm Chung
2 •Nhận Dạng Nhu Cầu KH & Cơ Hội Tiếp Thị
3 •Tạo Ra Giá Trị Tiếp Thị
4 •Truyền Thông Giá Trị Tiếp Thị
5 •Vòng Đời SP & Chiến Lược Theo Vòng Đời SP
4
Khái Niệm Chung
• Tiếp thị là gì?• Quản trị tiếp thị?• Những thách thức• Quá trình tạo giá trị
5
Tiếp Thị Là Gì
-Bán và Quảng Cáo???
-Làm hài lòng khách hàng.
-Peter Duker: “Mục tiêu của tiếp thị là làm cho việc bán không còn trở nên cần thiết nữa. Mục tiêu là phải biết, phải hiểu rõ khách hàng, làm sao cho sản phẩm dịch vụ phù hợp với họ… và chính sản phẩm cũng như dịch vụ tự bán chúng.”
6
Tiếp Thị Là Gì
-Tiếp thị là hoạt động của con người hướng đến việc thỏa mãn nhu cầu và ước muốn thông qua các tiến trình trao đổi.
(Philip Kotler )-Tiếp thị là một quá trình quản lý mang tính xã
hội nhờ đó mà các cá nhân và tập thể có được những gì họ cần và mong muốn thông qua việc tạo ra, chào bán và trao đổi những sản phẩm có giá trị với những người khác.
• (Philip Kotler )
7
Tiếp Thị Là Gì
Sản phẩm
Giá trị, sự hài lòng và chất lượng
Trao đổi, giao dịch và quan hệ
Thị trường
Nhu cầu, ước muốn và sự cần dùng
Các quan điểm tiếp thị chính
8
Tiếp Thị Là Gì
-Nhu cầu, ước muốn, sự cần dùng.
-Sản phẩm.
-Giá trị, sự hài lòng và chất lượng.
-Trao đổi, giao dịch và quan hệ, thị trường.
-Tiếp thị.
• Trao đổi là khái niệm cốt lõi của tiếp thị.• Các yêu cầu:
2 bên tham gia.có gì đó trao đổi.2 bên muốn tham gia.được quyền từ chối hay chấp nhận.thông tin liên lạc với bên kia.
9
Quản Trị Tiếp Thị
- Quản trị Marketing là sự phân tích, hoạch định, thực hiện và kiểm tra các chương trình đã đề ra nhằm tạo dựng, bồi đắp và duy trì những trao đổi có lợi với người mua mà mình muốn hướng đến, trong mục đích đạt được các mục tiêu của tổ chức.
10
Quản Trị Tiếp Thị
-Quản lý nhu cầu: điều chỉnh số cầu cho phù hợp theo hướng giúp cho doanh nghiệp đạt được các mục tiêu đã đề ra. Nói cách khác quản trị Marketing là quản trị số cầu.
-Xây dựng quan hệ có lợi với khách hàng
11
Quan Điểm Quản Trị Tiếp Thị
-Quan điểm trọng sản xuất.
-Quan điểm trọng sản phẩm.
-Quan điểm trọng việc bán.
-Quan điểm trọng tiếp thị.
-Quan điểm tiếp thị vị xã hội.
12
Những Thách Đố
13
Những Thách Đố
-Sự phát triển của tiếp thị phi lợi nhuận.
-Sự toàn cầu hóa nhanh chóng.
-Kinh tế thế giới đang thay đổi.
-Sự kêu gọi có đạo đức và trách nhiệm hơn với xã hội.
-Quang cảnh tiếp thị mới.
14
Quá trình tạo giá trị trong tiếp thị
• Giá trị của người tiêu dùng– Sự khác biệt giữa giá trị mà người tiêu dùng có
được từ việc sở hữu sản phẩm– Vd: Sở hữu và sử dụng điện thoại Iphone
• Sự hài lòng của khách hàng– Năng suất thực hiện mà người ta cảm được từ
một sản phẩm khi nó cung cấp giá trị so với kỳ vọng của người mua
– Tiếp thị hướng đến việc làm cho sản phẩm có khả năng >= kỳ vọng
15
Quá trình tạo giá trị trong tiếp thị(1) Xác định giá trị cần tạo
(2) Tạo giá trị
(3) Thể hiện/Thông báo đến khách hàng những giá trị đó
16
Tiếp Thị
1 •Khái Niệm Chung
2 •Nhận Dạng Nhu Cầu KH & Cơ Hội Tiếp Thị
3 •Tạo Ra Giá Trị Tiếp Thị
4 •Truyền Thông Giá Trị Tiếp Thị
5 •Vòng Đời SP & Chiến Lược Theo Vòng Đời SP
17
Nhận Dạng Nhu Cầu KH & Cơ Hội Tiếp Thị
• Nhu cầu và thỏa mãn nhu cầu• Hành vi mua• Phân khúc thị trường• Lựa chọn thị trường trọng tâm
18
1. Nhu cầu và thỏa mãn nhu cầu
Khách hàng
Doanh nghiệp
Nhu cầu
Ước muốn
Dịch vụ
Thỏa mãn
19
• Doanh nghiệp dùng sản phẩm mới, tiếp thị, định giá, hệ thống, cách thức phân phối sản phẩm ảnh hưởng đến nhu cầu của khách hàng.
• Khách hàng: Nhu cầu vô hạn, tài nguyên có hạn chọn sản phẩm cung cấp giá trị cao nhất và sự hài lòng nhiều nhất so với đồng tiền bỏ ra.
1. Nhu cầu và thỏa mãn nhu cầu
20
Hành vi mua
• Các đặc điểm của người tiêu dùng– ảnh hưởng đến hành vi mua hàng– ảnh hưởng như thế nào?
• Quá trình hình thành hành vi mua hàng.
21
Nghiên cứu hành vi người mua
• Đối tượng– Cá nhân– Nhóm – Tổ chức
• Hành vi thỏa mãn nhu cầu người mua– Chọn lựa– Mua– Sử dụng– Loại bỏ
22
Tại sao cần phải nghiên cứu khách hàng
• Cung cấp chìa khóa – phát triển sản phẩm mới– hình thành các đặc điểm của sản phẩm – chọn lựa kênh tiếp thị, thông điệp– các yếu tố khác
23
Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người mua
VĂN HÓA
TÂM LÝ
TÍNH CÁCH CÁ NHÂN
XÃ HỘIHÀNH VI MUA
24
Các yếu tố văn hóa• Nền tảng của nhu cầu và hành vi của con người• Phát triển song song với quá trình trưởng
thành– Gia đình– Xã hội
• Ảnh hưởng sâu rộng nhất• Tại sao cá tra không được tiêu thụ nhiều tại
Việt Nam mà lại được xuất khẩu rất nhiều sang Hoa Kỳ?
25
Yếu tố xã hội
• Các nhóm tham vấn xã hội– Người tiêu dùng là một thành viên.
• Gia đình– Đơn vị (tổ chức) tiêu dùng quan trọng nhất trong
xã hội– Các nhà tiếp thị đặc biệt quan tâm đến vai trò
quyết định của mỗi thành viên trong gia đình.• Địa vị
26
Domain Family Purchase Conzenza 1985
PRODUCT DOMINANT DECISION MAKER
TYPICAL DECISION
Women’s casual clothing Wife Price, style
Vacations Syncratic (both) Whether and where to go
Men’s casual clothing Husband Type, price, style
Life insurance Husband Company, coverage
Homeowner’s insurance Husband Company, coverage
Household appliances Wife Style, brand, price
27
Yếu tố cá nhân
• Tuổi. • Nghề nghiệp và điều kiện kinh tế• Lối sống • Tư cách và nhận thức cá nhân
28
Yếu tố tâm lý
• Động lực• Nhận thức• Học hỏi• Niềm tin và thái độ
29
Maslow’s Hierarchy of Needs
Vật chất
An toàn
Xã hội(cảm giác lệ thuộc, yêu thích)
Được tôn trọng
Tự khẳng định
30
Ví dụ
31
Thị trường
• Người mua quá nhiều, rải rác trên diện rộng, khác biệt nhau về nhu cầu và thói quen mua hàng
• Các công ty khác nhau khác nhau về khả năng phục vụ cho các phân khúc khác nhau của thị trường
• Sự cạnh tranh khốc liệt trên toàn thị trường
Làm cách nào để thu hút được tất cả khách mua trong thị trường?
Thị trường nào công ty có thể phục vụ tuyệt hảo nhất?
32
Các phương thức tiếp thị
33
Ba bước chính trong tiếp thị trọng điểm
6. Triển khai phối thức tiếp thị cho từng phân khúc Định vị thị
trường5. Triển khai việc định vị cho từng phân khúc
4. Chọn (các) phân khúc trọng điểmXác định thị trường
trọng điểm3. Đo lường về sức hấp dẫn của phân khúc
2. Triển khai hồ sơ các phân khúc có được
Phân khúc thị trường1. Nhận diện các cơ sở để phân khúc thị trường
34
Phân khúc thị trường
• Những cơ sở dùng để phân khúc thị trường tiêu dùng– Phân khúc theo địa lý– Phân khúc theo dân số học
• Tuổi, giới tính, thu nhập,…
– Phân khúc theo tâm lý đồ học• Tầng lớp xã hội, phong cách
sống, cá tính
– Phân khúc theo cách thế xử sự• Dịp mua, yêu cầu về lợi ích, loại
khách, mức độ sử dụng,..
35
Các yêu cầu để việc phân khúc thị trường đạt hiệu quả
• Để đạt được hiệu quả trong việc chọn lựa các phân khúc thị trường cần phải có những đặc điểm sau:– Tính đo lường được– Tính tiếp cận được– Tính quan trọng– Tính khả thi
36
Xác định thị trường trọng điểm
37
Các yếu tố để đánh giá phân khúc thị trường
• Qui mô và sức tăng trưởng của phân khúc
• Sức hấp dẫn về mặt cấu trúc của phân khúc
• Mục tiêu cũng như tài lực của công ty
38
Qui mô và sức tăng trưởng của phân khúc
• Doanh số hiện tại
• Tốc độ tăng trưởng
• Khả năng sinh lãi theo dự kiến
• => Đặc trưng quy mô và phát triển thích hợp
39
Sức hấp dẫn về mặt cấu trúc của phân khúc
• Đối thủ cạnh tranh
• Sản phẩm thay thế
• Thế mạnh tương đối của người mua so với người bán
• Những người cung cấp có thế mạnh
40
Mục tiêu cũng như tài lực của công ty
41
Chọn các phân khúc thị trường
• Bài toán lựa chọn thị trường trọng điểm :• tập hợp những người mua cùng có chung những nhu
cầu hay những đặc trưng mà công ty quyết định phục vụ
• Chiến lược:
• Tiếp thị không phân biệt
• Tiếp thị phân biệt
• Tiếp thị tập trung
42
Tiếp thị không phân biệt
• Theo đuổi toàn thị trường bằng một cống hiến duy nhất nhắm vào cái chung trong nhu cầu người tiêu thụ– Sản phẩm , tiếp thị thu hút lượng người mua nhiều nhất– Phân phối và quản cáo đại trà
• Thuận lợi:– Tiết kiệm chi phí sản xuất , chi phí quảng cáo chi phí tiếp thị
và quản lý sản phẩm• Khó khăn:
– Khó có sản phẩm làm vừa lòng mọi thượng đế– Khi các công ty làm vậy sự cạnh tranh sẽ khá nặng nề trong
các phân khúc lớn=> lãi có thể ít hơn
43
Tiếp thị phân biệt
• Tập trung vào một vài phân khúc , thiết kế những cống hiến khác nhau cho từng phân khúc chuyên biệt
• Thuận lợi :• Tống doanh số cao hơn
• Khó khăn:• Tổng phí tổn cao hơn
44
Tiếp thị tập trung
• Theo đuổi một mảng lớn của một hay một vài tiểu thị trường
• Thích hợp với những công ty nhỏ tạo chỗ đứng chống lại các đối thủ cạnh tranh lớn hơn– Thuận lợi:
• Tiết kiêm nhờ khả năng chuyên biệt hóa cao • Tạo một thế đứng vững chắc trong phân khúc mà mình phục vụ
– Khó khăn:• Nhiều bất trắc hơn như:
– Phân khúc có thể bão hòa – Các ông lớn tham gia vào khi thấy lợi nhuận khổng lồ
45
Tiếp Thị
1 •Khái Niệm Chung
2 •Nhận Dạng Nhu Cầu KH & Cơ Hội Tiếp Thị
3 •Tạo Ra Giá Trị Tiếp Thị
4 •Truyền Thông Giá Trị Tiếp Thị
5 •Vòng Đời SP & Chiến Lược Theo Vòng Đời SP
46
Tạo Ra Giá Trị Tiếp Thị
• Sản Phẩm.• Phân Phối• Giá Cả.
Sản phẩm
Định nghĩa
• Bất kỳ thứ gì mà người ta có thể cống hiến ra thị trường để được chú ý, mua sắm, sử dụng hay tiêu thụ, có thể làm thỏa mãn một nhu cầu hoặc ước muốn.
Các thành phần của sản phẩm• Lõi sản phẩm: – Giải quyết vấn đề hay lợi ích cốt yếu mà người mua
thật sự mua khi họ có trong tay sản phẩm.• Sản phẩm cụ thể: – Các bộ phận, chất lượng, tính năng, thiết kế, tên hiệu,
bao bì, thuộc tính. Gộp lại mang đến lợi ích chủ yếu của sản phẩm
• Sản phẩm bổ trợ: – Những dịch vụ và lợi ích có thêm nữa cho người tiêu
dùng, được xây dựng quanh lõi sản phẩm và sản phẩm cụ thể.
Phân loại sp
• Sản phẩm tiêu dùng:– Sản phẩm được người tiêu dùng mua để tiêu dùng
cá nhân.• Sản phẩm công nghiệp– cá nhân hay tổ chức mua để chế biến thêm nữa
hay để thực hiện một công cuộc làm ăn
Quyết định về từng sản phẩm
Các
thuộc tính
Lập hiệu
Lập
bao bì
Lập
nhãn
Dịch vụ hỗ trợ
• Thuộc tính : chất lượng , tính năng• Thiết kế• Thương hiệu
Quyết định về mặt hàng
– Chiều dài : hướng xuống , hướng lên ,2 chiều– Hiện đại hóa mặt hàng
Phân phối
Phân phối - Định nghĩa
• Bao gồm quá trình sản phẩm và dịch vụ di chuyển từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng cuối cùng.– Phân phối sản phẩm: lập biểu,
vận chuyển, lưu trữ– Thiết kế kênh phân phối: nhà
buôn sỉ, buôn lẻ, đại lý, thương buôn…
Lớp trung gian
• Vai trò lớp trung gian: – Giảm chi phí, đạt hiệu quả cao
nhờ chuyên môn hóa– Doanh nghiệp nhỏ không đủ sức
lập kênh phân phối riêng.Ví dụ: Cửa hàng chuyên doanh, của
hàng bách hóa, siêu thị, đại siêu thị…
Chiến lược cạnh tranh
• Chiến lược đẩy (push): – Cung cấp cho nhà phân phối một
khoản chiết khấu cao tính vào giá và khối lượng hàng hóa nhiều
• Chiến lược kéo (pull): – Nhằm đến người tiêu dùng cuối
cùng (chương trình khuyến mãi…)
• Chiến lược kết hợp: kết hợp hai chiến lược trên.
Giá cả
Giá cả
• Giá : – Nghĩa hẹp : số tiền phải trả cho một sản phẩm hay
dịch vụ.– Nghĩa rộng : tổng giá trị mà người tiêu thụ đánh
đổi cho những lợi ích của việc có được hay sử dụng sản phẩm dịch vụ.
Giá cả được đặt ra như thế nào?
• Qua sự mặc cả với nhau giữa người bán và người mua và đi đến thỏa thuận.
• Giá cho người tiêu dùng sẽ thực sự được định bởi một nhà phân phối.
Vai trò của Giá đối với sản xuất
• Việc giảm giá sẽ tác động trở lại nhà sản xuất
• Giá cao và doanh số thấp có thể gây cản trở lớn cho sản xuất
Đặc điểm chú ý khi định giá
• Giá mà người tiêu dùng có thể chấp nhận được.
• Giá mà người mua có thể chấp nhận.• Chi phí của sản phẩm.• Giá cạnh tranh• Giá trị nhận thức của khách hàng.
Các chiến lược định giá sản phẩm
Chiến lược giá cao
Chiến lược giá trị tuyệt hảo
Chiến lược giá cắt cổ
Chiến lược giá bình dân
CAO THẤP
CAO
THẤP
Chất
Lượ
ng
Giá cả
Các chiến lược định giá sản phẩm
• Định giá cao : tạo ra một sản phẩm chất lượng cao và đề ra mức giá cao nhất.
• Định giá bình dân : làm ra một sản phẩm chất lượng thấp và giá đưa ra cũng thấp
Các chiến lược định giá sản phẩm
• Giá trị tuyệt hảo : chất lượng cao giá rẻ. Một cách tấn công vào đối thủ giá cao.
• Định giá cắt cổ : mức giác quá cao so với chất lượng sản phẩm.
Các chiến lược định giá sản phẩm
• Định giá chắt lọc thị trường :
– Đề ra mức giá cao cho một lớp sản phẩm mới để vớt hết lớp doanh thu này đến lớp doanh thu khác từ những khúc tuyến sẵn sàng trả giá cao.
– Công ty sản xuất ít nhưng lãi cao.
Các chiến lược định giá sản phẩm
• Định giá thâm nhập thị trường:
– Đề ra mức giá thấp cho một sản phẩm mới để thu hút phần đông khách mua và chiếm lĩnh thị phần lớn.
67
Tiếp Thị
1 •Khái Niệm Chung
2 •Nhận Dạng Nhu Cầu KH & Cơ Hội Tiếp Thị
3 •Tạo Ra Giá Trị Tiếp Thị
4 •Truyền Thông Giá Trị Tiếp Thị
5 •Vòng Đời SP & Chiến Lược Theo Vòng Đời SP
68
Truyền Thông Giá Trị Tiếp Thị
• Giới thiệu• Quảng cáo• Lực lượng bán hàng• Chiêu thị
69
Giới thiệu
• Được thực hiện sau khi hoàn thành bước một và hai.
• Nhiệm vụ: thông báo cho những người mua tiềm năng và các nhà phân phối về giá trị được tạo ra.
• Gồm ba kỹ thuật chính:–Quảng cáo.–Giao tiếp bán hàng với lực lượng bán hàng.–Chiêu thị.
70
Quảng Cáo
71
Quảng cáo
• Định nghĩa: Bất kỳ hình thức trình bày hay cổ động nào có tính chất phi cá nhân cho những ý tưởng, hàng hóa hay dịch vụ mà nhà bảo trợ phải chi tiền để thực hiện.
72
Quảng cáo
• Một chiến dịch quảng cáo tốt được hoạch định quanh 5M:– Thông điệp (Message).– Phương tiện truyền thông (Media).– Cách thức (Motion).– Đánh giá (Measurement).– Tiền (Money).
73
Thông điệp
• Để thông tin một vài điều về chất lượng, đặc tính hoặc dụng ích của sản phẩm hoặc nhãn hàng; chất lượng mà công ti tạo ra cho sản phẩm và chất lượng mà khách hàng đánh giá sản phẩm đó.
• Bao gồm: thông điệp sản phẩm, thông điệp công ty, thông điệp người tiêu dùng.
74
Thông điệp
• Thông điệp sản phẩm: thông báo một số chi tiết về bản thân sản phẩm.
• Thông điệp công ty: giao tiếp một số điều về bản thân công ty.
• Thông điệp người tiêu dùng: thông tin một số điều về người tiêu dùng.
75
Thông điệp
• Mục tiêu: được mô tả theo thuật ngữ AIDA, gồm:– Chú ý (Attention).– Quan tâm (Interest).– Mong muốn (Desire).– Hành động (Action).
76
Phương tiện truyền thông
• Thông thường bao gồm: báo, tạp chí, nhật báo thương mại và chuyên nghiệp, bích chương, phim, phát thanh và truyền hình.
77
Cách thức
• Liên quan đến việc lên kế hoạch thời gian và sự phối hợp các chiến dịch chiêu thị, sao cho quảng các và những cống hiến đặc biệt phải sẵn có.
78
Đánh giá
• Xác định tỷ lệ thị trường trọng điểm có thể nhớ lại một quảng cáo cụ thể đã xem, lẫn thông điệp cuối cùng do quảng cáo này đem lại.
79
Tiền
• Là ngân sách dùng cho quảng cáo.• Đặt ra các mục tiêu thực tế đối với doanh số,
sau đó ước lượng ngân sách quảng cáo để đạt được mục tiêu này.
80
Lực Lượng Bán Hàng
81
Lực lượng bán hàng
• Định nghĩa: gồm những nhân viên hành sự thay mặt cho công ty thông qua một hay nhiều hoạt động sau: tiên đoán, truyền đạt, phục vụ và thu thập thông tin.
• Cũng được hoạch định quanh 5M.
82
Thông điệp
• Thông qua việc chào hàng, thể hiện thông tin sản phẩm và hình ảnh tốt của công ty.
• Tạo lợi thế hơn đối thủ cạnh tranh nếu thiết lập một quan hệ gắn bó với người mua, biết cách trình bày đề nghị sao cho có tác động lớn nhất đến khách hàng.
83
Phương tiện truyền thông
• Phỏng vấn khách hàng tại văn phòng khách hàng.
• Thông báo sản phẩm mới và những thay đổi lớn tại chuyên đề bán hàng.
84
Cách thức
• Liên quan đến mức độ thường xuyên và mục tiêu của việc thăm dò bán hàng.
• Kỹ năng yêu cầu: tạo sự thích thú, tạo sự cảm thông, thúc đẩy người mua tiềm năng, thương lượng và đạt được thỏa thuận.
85
Tiền
• Công ti nhỏ: không nên duy trì lực lượng bán hàng mà nên dựa vào các đại lý.
• Công ti lớn: dành ngân sách cho lực lượng bán hàng, phân nhóm đến từng khu vực và cho các đại diện bán hàng riêng.
86
Đánh giá
• Có nhiều cách để đánh giá hiệu quả bán hàng:– Số lượng khách hàng, hợp đồng mới giành được
hoặc mất đi.– Số cuộc điện thoại gọi mua sản phẩm.– Mức độ giảm giá.– Số lượng sản phẩm mới bán được.– Báo giá đúng lúc cho khách hàng.– Số lượng báo cáo bán hàng hàng tháng nộp đúng
hạn.
87
Chiêu Thị
88
Chiêu thị
• Khuyến mãi (sales promotion)• Quan hệ xã hội hay giao tế (public relation)
89
Khuyến mãi - Mục đích
• Người bán lẻ sử dụng khuyến mãi để – Thu hút những người dùng thử mới, – Tưởng thưởng cho các khách hàng trung thành– Làm tăng tỉ lệ mua lại của người dùng không thường
xuyên
• Nhiều người buôn bán xem khuyến mãi như một công cụ để phá vỡ thế trung thành nhãn hiệu, còn quảng cáo là công cụ để xây dựng lòng trung thành đối với nhãn hiệu.
90
Khuyến mãi • Cổ động khách hàng (cunsummer promotion).• Cổ động thương mại (trade promotion). • Cổ động nhân viên bán hàng (sales force
promotion) .
91
Cổ động khách hàng• Hàng mẫu (samples).• Phiếu thưởng (coupon).• Bớt giá (cash refund offer).• Gói giá (price pack).• Tặng phẩm (premium).• Quà tặng quảng cáo (advertising specialty).• Phần thưởng khách quen (potronage reward).• Rút thăm trúng thưởng (sweeptake).
92
Cổ động thương mại
• Chiết khấu (discount) : Nhà sản xuất bớt giá thẳng cho các nhà buôn để khuyến khích họ mua với số lượng lớn.
• Tài trợ (allowance) : Nhà sản xuất chi cho người bán lẻ để đổi lại sự đồng ý làm nổi bật sản phẩm của nhà sản suất.
• Tặng hàng miễn phí : Những hàng tặng có mang tên công ty, như bút , lịch, sổ tay...
93
Cổ động doanh nghiệp
• Hội nghị và triển lãm thương mại (convention & trade show).
• Thi tài buôn bán.
94
Giao tế và các chức năng• Quan hệ với báo chí (press relations) • Tuyên truyền sản phẩm (product publicty) • Công tác xã hội (public affairs) • Vận động hành lang (lobbying)• Quan hệ với nhà đầu tư (investor relations)• Phát triển (development)
95
Giao tế và các công cụ• Tin tức (news).• Bài phát biểu (speech)• Dịp đặc biệt (special event)• Các tư liệu nghe-nhìn (audiovisual material)• Các tư liệu nhận dạng công ty (corporate-
identity material) • Các hoạt động xã hội (public-service activities)
04/13/2023 96
Tiếp Thị
1 •Khái Niệm Chung
2 •Nhận Dạng Nhu Cầu KH & Cơ Hội Tiếp Thị
3 •Tạo Ra Giá Trị Tiếp Thị
4 •Truyền Thông Giá Trị Tiếp Thị
5 •Vòng Đời SP & Chiến Lược Theo Vòng Đời SP
04/13/2023 97
Vòng Đời SP & Chiến Lược Theo Vòng Đời SP
• Vòng đời sản phẩm• Chiến lược theo vòng đời sản phẩm
04/13/2023 98
Vòng đời sản phẩm
• Khái niệm(PLC):– Đường hướng doanh số & lợi nhuận theo đường
đời của một sản phẩm
04/13/2023 99
Vòng đời sản phẩm
• 2 bài toán lớn cho vòng đời sản phẩm:– Tìm ra các sản phẩm mới để thay thế– Thích nghi chiến lược cho từng thời đoạn
• 2 cách có được sản phẩm mới:– Thu mua– R&D*Hàng nhái
04/13/2023 100
Vòng đời sản phẩm
• Tỷ lệ thất bại:– Hàng tiêu dùng: 80%– Hàng công nghiệp: 33%
• Nguyên nhân:– Thiết kế chưa tốt– Giá quá cao– Quảng cáo kém– Yếu tố khác
Cải thiện hiệu năng tung ra sản phẩm
04/13/2023 101
Vòng đời sản phẩm
Triển khai
Giới thiệu
Tăng trưởng
Thành thục
Suy tàn
04/13/2023 102
Vòng đời sản phẩm
04/13/2023 103
• Triển khai– Tìm& triển khai ý tưởng– Doanh số = 0 & chi phí tăng
• Giới thiệu– Mức tăng trưởng yếu– Chấp nhận lỗ
Vòng đời sản phẩm
04/13/2023 104
Vòng đời sản phẩm
• Tăng trưởng– Được thị trường chấp nhận– Lợi nhuận đang tăng
• Thành thục– Tăng trưởng doanh số giảm dần– Mức lợi nhuận ổn định hoặc giảm sút
• Suy tàn– Doanh số giảm dần– Lợi nhuận sa sút
04/13/2023 105
Vòng đời sản phẩm
Giới thiệu Tăng trưởng
Thành thục Suy tàn
Doanh số Doanh số thấp
Doanh số tăng nhanh
Doanh số đạt đỉnh cao
Doanh số suy giảm
Phí tổn Phí tổn trên mỗi KH cao
Phí tổn trên mỗi KH trung bình
Phí tổn trên mỗi KH thấp
Phí tổn trên mỗi KH thấp
Lợi nhuận khách hàng
Lợi nhuận âm
Lợi nhuận tăng
Lợi nhuận cao
Lợi nhuận giảm
Các đối thủ cạnh tranh
Ít Số lượng tăng
Số lượng ổn định bắt đầu giảm
Số lượng giảm
04/13/2023 106
Chiến lược vòng đời sản phẩm
• Mỗi sản phẩm có hình thái vòng đời sản phẩm khác nhau.
• Chiến lược vòng đời sản phẩm: – Trước hết bù lại chi phí và nỗ lực để đưa ra sản
phẩm.– Tìm cách kéo dài vòng đời sản phẩm tăng lợi
nhuận.
04/13/2023 107
Giai đoạn giới thiệu
• Việc giới thiệu sản phẩm tốn nhiều thời gian và công sức.
• Lợi nhuận thường là âm.• Sử dụng các chính sách giá khác nhau tùy theo
chiến lược của công ty.– Đầu giá cao, chi tiêu cổ động ít– Đầu giá thấp, chi tiêu cổ động cao
04/13/2023 108
Giai đoạn tăng trưởng
• Doanh số tăng lên, nhưng kèm theo cũng là nhiều đối thủ cạnh tranh.
• Chiến lược: – Tung ra các tính năng mới của sản phẩm.– Giá cả có thể giảm– Mở rộng thị trường.– Điều chỉnh chiến lược quảng bá sản phẩm– Thị phần – Lợi nhuận
04/13/2023 109
Giai đoạn thành thục
• Doanh số tăng chậm và đi vào ổn định.• Chiến lược:– Nhắm vào các phân khúc thị trường mới.– Thay đổi đặc trưng
sản phẩm.– Thay đổi việc phân phối
tiếp thị.
04/13/2023 110
Giai đoạn suy tàn
• Doanh số bắt đầu giảm mạnh.• Chiến lược:– Giảm cổ động, giảm giá.– Bỏ bớt thị trường, thu hoạch– Canh tân sản phẩm để
trở về giai đoạn phát triển.– Duy trì – Từ bỏ-> Có thể gây tổn thất cho
doanh nghiệp
04/13/2023 111