Upload
others
View
7
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
QUẢN TRỊ HỌC
Nguyễn Đình ChínhBanking University of HCM city
NNỘỘI DUNG I DUNG ÔN TÔN TẬẬP THI TP THI TỐỐT NGHIT NGHIỆỆPP
CôngCông viviệệcc QT QT vvààNhNhàà ququảảnn trtrịị
LýLý thuythuyếếttququảảnn trtrịị
CôngCông ttááccHoHoạạchch đđịịnhnh
CôngCông ttááccttổổ chchứứcc
CôngCông ttááccKiKiểểmm tratra
CôngCông ttááccLãnhLãnh đđạạoo
Ra quyRa quyếết đt địịnh nh vvàà Thông tin Thông tin trong qutrong quảản trn trịị
PresidentPresident
DirectorDirectorFordFord
DirectorDirectorChrysler Chrysler
DirectorDirectorGMGM
Personnel Personnel Production Production Materials Materials Engineering Engineering
Personnel Personnel Production Production Materials Materials Engineering Engineering
Personnel Personnel Production Production Materials Materials Engineering Engineering
General ManagerGeneral ManagerChemicalChemicalProductsProducts
VPVPProject Project
ManagementManagement
VPVPPersonnel &Personnel &
SafetySafety
General ManagerGeneral ManagerElectricalElectricalProductsProducts
General ManagerGeneral ManagerAerospaceAerospaceProductsProducts
General ManagerGeneral ManagerAutomotiveAutomotiveProductsProducts
VPVPEngineering &Engineering &ResearchResearch
VPVPProduction &Production &FacilitiesFacilities
VPVPMaterials &Materials &ProcurementProcurement
Business Plan
CÔNG VIỆC QUẢN TRỊ VÀ
NHÀ QUẢN TRỊ
Quản trị họcNguyễn Đình Chính©
Ban
king University of H
CM City
PHẦN 1:
1. Quản trị là gì? Nội dung của hoạt động quản trị
2. Ý nghĩa của hoạt động quản trị
3. Nhà quản trị là ai? Trách nhiệm, kỹ năng vàvai trò của các nhà quản trị trong tổ chức
4. Những thách thức của các nhà quản trị đươngthời
NỘI DUNG CHÍNH YẾU
51
1
Khái niệm
Quản trị là những hoạt động nhằm đạt được mục tiêu một cách có hiệu quả bằng sự phối hợp các hoạt động của những người khác thông qua hoạch định, tổ chức, lãnh đạo vàkiểm tra các nguồn lực của tổchức.
(Management Angelo Kinicki, Williams. Mc Graw Hill
TIẾN TRÌNH QUẢN TRỊ
TTààii nguyênnguyên
Con Con ngưngườờii
TTààii chchíínhnh
ThThờờii giangian
ThôngThông tintin
v.vv.v……..
TiTiếếnn trtrììnhnh QuQuảảnn TrTrịị
PPlanning (lanning (HoHoạạchch ĐĐịịnhnh))
OOrganizing (rganizing (TTổổ ChChứứcc))
LLeading (eading (LãnhLãnh ĐĐạạoo))
CControlling (ontrolling (KiKiểểmm TraTra))
Ph
ảnh
ồi
ThThựựcchihiệệnn MTMT
Planning
Xaùc ñònh muïc tieâu&ø giaûi phaùp
Organizing
Thaønh laäp caùc ñôn vò boäphaän, xaùc ñònh nhieäm vuïtraùch nhieäm vaø quyeàn haïn
LeadingGaây aûnh höôûng & Ñoäng vieânnhaân vieân treân cô sôû hieåu roõ ñoäng cô, haønh vi baèng phong
caùch laõnh ñaïo
ControllingSo saùnh thaønh quaû ñaït ñöôïc treân thöïc teá so vôùi
muïc tieâu
1. Quản trị là gì? Nội dung của hoạt động quản trị
2. Ý nghĩa của hoạt động quản trị
3. Nhà quản trị là ai? Trách nhiệm, kỹ năng vàvai trò của các nhà quản trị trong tổ chức
4. Những thách thức của các nhà quản trịđương thời
NỘI DUNG CHÍNH YẾU
92
2
Vai trò và ý nghĩa của hoạt động quản trị
Do đặc điểm và tính chất hoạt động của các tổ chức khác nhau, việc quản trị trong các tổ chức có thể khác nhau vềmức độ phức tạp và phương pháp thực hiện
Kinh doanh
Các loại hình tổ chức
Hành chínhcông
Giáo dục Xã hội Y tế
H = KC
1. Quản trị là gì? Nội dung của hoạt động quản trị
2. Ý nghĩa của hoạt động quản trị
3. Nhà quản trị là ai? Trách nhiệm, kỹ năng vàvai trò của các nhà quản trị trong tổ chức
4. Những thách thức của các nhà quản trị đươngthời
NỘI DUNG CHÍNH YẾU
11
KHÁI NIỆM
3
Nhà quản trị
QTV CấpTrung
Middle Managers
QTV cấp cao
Top Managers
Quản trị viên cấp cơ sở
First – line Managers
•Nhà quản trị là người đảm nhận chức vụ nhất định trong tổchức, điều khiển công việc của các bộ phận, cá nhân dưới quyền và chịu trách nhiệm trước kết quả hoạt động của họ.
•Nhà quản trị là người hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra các hoạt động trong tổ chức nhằm đạt được mục tiêu của tổchức
Nguồn: : Adapted from T. A. Mahoney, T. H. Jerdee, and S. J. Carroll, “The Job(s) of Management,” Industrial Relations 4, No.2 (1965), p.103.
Công việc của nhà quản trị
Trách nhiệm QTV Cấp Cao
FirstFirst--linelineManagersManagers
MiddleMiddleManagersManagers
TopTopManagersManagers
President, CEO, VP • Phân tích môi trường hoạt động• Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu, chiến lược
• Thay đổi tổ chức• Xây dựng văn hóa tổ chức
Phân tích môi trường và hình thành chiến lược
MỤC TIÊU
Phân tích môi trường bên ngoài
Phân tích nội bộ doanh nghiệp
S.W.O.THình thành
chiến lược
Chính trịLuật pháp
Kinh tế
Công nghệ
Nhân khẩu họcĐk tự nhiên
Văn hóa –Xã hội
MT Tổng quátMT Cạnh tranhTổ chức
Nhàcung cấp
ĐTCT Tiềm năng
Sản phẩmthay thế
ĐTCCHiện hữu
Kháchhàng
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI TỒ CHỨC
MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ TỔ CHỨC
MarketingMarketingMarketingMarketing
Nhân sựNhân sựNhân sựNhân sự
Tài chínhTài chínhTài chínhTài chính
Sản xuấtSản xuấtSản xuấtSản xuất
Nghiên cứu và phát triểnNghiên cứu và phát triển
© 2005 McGraw-Hill Companies, Inc., McGraw-Hill/Irwin
FirstFirst--linelineManagersManagers
MiddleMiddleManagersManagers
TopTopManagersManagers
•Muïc tieâu trung haïn•Keá hoaïch chieán thuaät
PM, Marketing, HRMManager, Sales Manager
Trách nhiệm QTV Cấp Trung
FirstFirst--linelineManagersManagers
MiddleMiddleManagersManagers
TopTopManagersManagers
•Keá hoaïch taùc nghieäp•Huaán luyeän vaø ÑT•Ñoäng vieân nhaân vieân
Office Manager,Supervisor, Foreman,Department Head
Trách nhiệm QTV Cấp Cơ Sở
KKỹỹ thuthuậậtt((ChuyênChuyên mônmôn))
NhânNhân ssựự
TưTư duyduy
QTVCCSQTVCCS QTVCTQTVCT QTVCCQTVCC
Robert Katz, "Skills of an effective administrator," Harvard BusRobert Katz, "Skills of an effective administrator," Harvard Business Review, Septemberiness Review, September--October 1974, pp. 90October 1974, pp. 90--101101
Reproduced by Dr. PierreReproduced by Dr. Pierre
Các kỹ năng cơ bản của nhà quản trị
Managerial roles
Lãnh đạo
Đại diện Liên lạc
Doanh nhân
Giải quyếtxáo trộn Thu thập
thông tin
Phổ biếnthông tin
Cung cấpthông tin
Nhà thươngthuyết
Phân phốitài nguyên
Thoâng tin (Informational
roles)
Quan heä vôùi con người(Interpersonal roles)
Quyeát ñònh(Decisional roles)
Các vai trò của nhà quản trị (Mintzberg)
1. Quản trị là gì? Nội dung của hoạt động quản trị
2. Ý nghĩa của hoạt động quản trị
3. Nhà quản trị là ai? Trách nhiệm, kỹ năng vàvai trò của các nhà quản trị trong tổ chức
4. Những thách thức của các nhà quản trịđương thời
NỘI DUNG CHÍNH YẾU
22
Những khó khăn của các nhà quản trị đương thời4
Suy tìm “đạidương xanh” vàTạo dựng LTCT trong “đại dương
đỏ”
ChiChiếến lưn lượợccđđạại dương đi dương đỏỏ
ChiChiếến lưn lượợccđđạại dương xanhi dương xanh
23
Những khó khăn của các nhà quản trị đương thời
4
Suy tìm “đạidương xanh” vàTạo dựng LTCT trong “đại dương
đỏ”
TrTrááchch nhinhiệệmm ccủủaadoanhdoanh nghinghiệệpp đđốốii vvớớii
xãxã hhộộii
SSựự phpháátt tritriểểnnccủủaa côngcông nghnghệệ, , nhnhấấtt llàà côngcôngnghnghệệ thôngthông tintin
QuQuảảnn LýLý llựựcclươnglương laolao đđộộngng
đađa ddạạngng
SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KHOA HỌC QUẢN TRỊ
Quản trị họcNguyễn Đình Chính
©Ban
king University of H
CM City
PHẦN 2:
SSSSỰ PHPHPHPHÁÁÁÁT TRIT TRIT TRIT TRIỂN CN CN CN CỦA KHOA HA KHOA HA KHOA HA KHOA HỌC QTC QTC QTC QT
LT.LT. CCỔỔ ĐI ĐIỂỂNN
Classical ViewpointClassical Viewpoint
Nhấn mạnh đến cách thứcquản lý công việc 1 cách cóhiệu quả
QT THEO KHOA HQT THEO KHOA HỌỌCC
(Scientific Management)(Scientific Management)
Nhấn mạnh cách thức làm việc cókhoa học để cải thiện năng suất lđ
Đại diện: Frederick W. Taylor, Frank & Lillian Gilbreth
QT HQT HÀÀNH CHNH CHÍÍNHNH
Administrative MgtAdministrative Mgt
Quan tâm đến việc quản lýtoàn diện tổ chức
Đại diện : Henry FayolMax Weber
QuanQuan điđiểểmm hhàànhnh vi vi hhọọcc
Nghiên cứu khoa học để hiểu rõhành vi (tâm lý học, xã hội học, dântộc học v.vu)
LT.LT. HHÀÀNH VINH VI
Behavioral ViewpointBehavioral Viewpoint
Nhấn mạnh đến tầm quan trọngcủa sự hiểu biết về hành vi củacon người
QuanQuan điđiểểmm vvềề tâmtâm lýlý xãxã hhộộii
Đại diện: Mary Parker Follet, Elton Mayo
QuanQuan điđiểểmm vvềề quanquan hhệệ gigiữữaacon con ngưngườờii
Quan tâm đến chân giá trị cá nhânđể cải thiện năng suất
Đại diện: Abraham Maslow
Douglas McGregor
LT.LT. Đ ĐỊỊNH LƯNH LƯỢỢNGNG
Quantitative ViewpointQuantitative Viewpoint
Nhấn mạnh đến cơ sở địnhlượng cho các quyết định
QuQuảảnn trtrịị hohoạạtt đđộộngng ttááccnghinghiệệpp
Quản lý sản xuất và phân phốisản phẩm
KhoaKhoa hhọọcc ququảảnn trtrịị
Sử dụng các mô hình toánhọc để ra quyết định.
QuanQuan điđiểểmm hhệệ ththốốngng
The System ViewpointThe System Viewpoint
Xem tổ chức là 1 hệ thống, cácbộ phận có liên hệ với nhau và
cùng chung 1 mục tiêu
QuanQuan điđiểểmm ứứngng bibiếếnn
The Contingency ViewpointThe Contingency Viewpoint
Nhấn mạnh đến việc thích ứng với cáctình huống khác nhau bằng nhữngphương pháp quản trị khác nhau
QuanQuan điđiểểmm QT QT ChChấấtt lưlượợngng
The Quality Management The Quality Management ViewpointsViewpoints
3 cách tiếp cận
KiKiểểmm sosoáátt chchấấtt lưlượợngng
Quality ControlQuality Control
BBảảoo đđảảmm chchấấtt lưlượợngng
Quality AssuranceQuality AssuranceQuQuảảnn lýlý CL CL totoàànn didiệệnn
Total Quality ManagementTotal Quality Management
Đại diện: W. Edward Deming
SSSSỰ PHPHPHPHÁÁÁÁT TRIT TRIT TRIT TRIỂN CN CN CN CỦA KHOA HA KHOA HA KHOA HA KHOA HỌC QUC QUC QUC QUẢN TRN TRN TRN TRỊ
LÝ THUYẾT CỔ ĐIỂN
TpTp. C. CỔỔ ĐI ĐIỂỂNN
Classical ViewpointClassical Viewpoint
Nhấn mạnh đến cách thứcquản lý công việc 1 cách cóhiệu quả
QT THEO KHOA HQT THEO KHOA HỌỌCC
(Scientific Management)(Scientific Management)
Nhấn mạnh cách thức làm việc cókhoa học để cải thiện năng suất lđ
Đại diện: Frederick W. Taylor, Frank & Lillian Gilbreth
QT HQT HÀÀNH CHNH CHÍÍNHNH
Administrative MgtAdministrative Mgt
Quan tâm đến việc quản lýtoàn diện tổ chức
Đại diện : Henry FayolMax Weber
QuanQuan điđiểểmm hhàànhnh vi vi hhọọcc
Nghiên cứu khoa học để hiểu rõhành vi (tâm lý học, xã hội học, dântộc học v.vu)
TpTp. H. HÀÀNH VINH VI
Behavioral ViewpointBehavioral Viewpoint
Nhấn mạnh đến tầm quan trọngcủa sự hiểu biết về hành vi củacon người
QuanQuan điđiểểmm vvềề tâmtâm lýlý xãxã hhộộii
Đại diện: Mary Parker Follet, Elton Mayo
QuanQuan điđiểểmm vvềề quanquan hhệệ gigiữữaacon con ngưngườờii
Quan tâm đến chân giá trị cá nhânđể cải thiện năng suất
Đại diện: Abraham Maslow
Douglas McGregor
TpTp. . ĐĐỊỊNH LƯNH LƯỢỢNGNG
Quantitative ViewpointQuantitative Viewpoint
Nhấn mạnh đến cơ sở địnhlượng cho các quyết định
QuQuảảnn trtrịị hohoạạtt đđộộngng ttááccnghinghiệệpp
Quản lý sản xuất và phân phốisản phẩm
KhoaKhoa hhọọcc ququảảnn trtrịị
Sử dụng các mô hình toánhọc để ra quyết định.
CLASSICAL
THEORIES
CLASSICALCLASSICAL
THEORIESTHEORIESSCIENTIFIC
MANAGEMENT
SCIENTIFICSCIENTIFIC
MANAGEMENTMANAGEMENT
FREDERICK WINSLOW TAYLOR FREDERICK WINSLOW TAYLOR FREDERICK WINSLOW TAYLOR FREDERICK WINSLOW TAYLOR (1856-1915)
Sự gia tăng NSLĐ phụ thuộc vào tìm ra những phương pháp làm việc có khoa học để người công nhân làm việc có hiệu quả hơn.
• Phân công chuyên môn hóa
• Huấn luyện cho công nhân theo các phương pháp làm việc có khoa học
• Con người kinh tế (Trả lương theo sản phẩm).
• Phân chia công việc giữa nhà quản trị và công nhân.
TpTp. C. CỔỔ ĐI ĐIỂỂNN
Classical ViewpointClassical Viewpoint
Nhấn mạnh đến cách thứcquản lý công việc 1 cách cóhiệu quả
QT THEO KHOA HQT THEO KHOA HỌỌCC
(Scientific Management)(Scientific Management)
Nhấn mạnh cách thức làm việc cókhoa học để cải thiện năng suất lđ
Đại diện: Frederick W. Taylor, Frank & Lillian Gilbreth
QT HQT HÀÀNH CHNH CHÍÍNHNH
Administrative MgtAdministrative Mgt
Quan tâm đến việc quản lýtoàn diện tổ chức
Đại diện : Henry FayolMax Weber
QuanQuan điđiểểmm hhàànhnh vi vi hhọọcc
Nghiên cứu khoa học để hiểu rõhành vi (tâm lý học, xã hội học, dântộc học v.vu)
TpTp. H. HÀÀNH VINH VI
Behavioral ViewpointBehavioral Viewpoint
Nhấn mạnh đến tầm quan trọngcủa sự hiểu biết về hành vi củacon người
QuanQuan điđiểểmm vvềề tâmtâm lýlý xãxã hhộộii
Đại diện: Mary Parker Follet, Elton Mayo
QuanQuan điđiểểmm vvềề quanquan hhệệ gigiữữaacon con ngưngườờii
Quan tâm đến chân giá trị cá nhânđể cải thiện năng suất
Đại diện: Abraham Maslow
Douglas McGregor
TpTp. . ĐĐỊỊNH LƯNH LƯỢỢNGNG
Quantitative ViewpointQuantitative Viewpoint
Nhấn mạnh đến cơ sở địnhlượng cho các quyết định
QuQuảảnn trtrịị hohoạạtt đđộộngng ttááccnghinghiệệpp
Quản lý sản xuất và phân phốisản phẩm
KhoaKhoa hhọọcc ququảảnn trtrịị
Sử dụng các mô hình toánhọc để ra quyết định.
ADMINISTRATIVE
MANAGEMENT
ADMINISTRATIVEADMINISTRATIVE
MANAGEMENTMANAGEMENT
CLASSICAL
THEORIES
CLASSICALCLASSICAL
THEORIESTHEORIES Quan tâm đến việc quản lý toàn diện tổ chức
Đại diện : Henry Fayol Max Weber
Quan tâm đến việc quản lý toàn diện tổ chức
Đại diện : Henry Fayol Max Weber
Quan tâm đến việc quản lý toàn diện tổ chức
Đại diện : Henry Fayol Max Weber
HENRY FAYOL (1841 HENRY FAYOL (1841 HENRY FAYOL (1841 HENRY FAYOL (1841 –––– 1925)1925)1925)1925)
� Phân công lao động
� Quyền hành
� Kỹ luật
� 1 cấp chỉ huy trực tiếp
� Thống nhất lãnh đạo
� Quyền lợi chung vàquyền lợi riêng
� Quyền lợi kinh tế
� Phân công lao động
� Quyền hành
� Kỹ luật
� 1 cấp chỉ huy trực tiếp
� Thống nhất lãnh đạo
� Quyền lợi chung vàquyền lợi riêng
� Quyền lợi kinh tế
� Tập trung và phân tán
� TC theo cấp bậc
� Trật tự
� Công bằng
� Ổn định nhiệm vụ chonhân viên
� Sáng tạo
� Tinh thần tập thể
� Tập trung và phân tán
� TC theo cấp bậc
� Trật tự
� Công bằng
� Ổn định nhiệm vụ chonhân viên
� Sáng tạo
� Tinh thần tập thể
(Administration industrielle et generale) HENRY FAYOL (1841 – 1925)
SSSSỰ PHPHPHPHÁÁÁÁT TRIT TRIT TRIT TRIỂN CN CN CN CỦA KHOA HA KHOA HA KHOA HA KHOA HỌC QTC QTC QTC QT
TpTp. C. CỔỔ ĐI ĐIỂỂNN
Classical ViewpointClassical Viewpoint
Nhấn mạnh đến cách thứcquản lý công việc 1 cách cóhiệu quả
QT THEO KHOA HQT THEO KHOA HỌỌCC
(Scientific Management)(Scientific Management)
Nhấn mạnh cách thức làm việc cókhoa học để cải thiện năng suất lđ
Đại diện: Frederick W. Taylor, Frank & Lillian Gilbreth
QT HQT HÀÀNH CHNH CHÍÍNHNH
Administrative MgtAdministrative Mgt
Quan tâm đến việc quản lýtoàn diện tổ chức
Đại diện : Henry FayolMax Weber
QuanQuan điđiểểmm hhàànhnh vi vi hhọọcc
Nghiên cứu khoa học để hiểu rõhành vi (tâm lý học, xã hội học, dântộc học v.vu)
TpTp. H. HÀÀNH VINH VI
Behavioral ViewpointBehavioral Viewpoint
Nhấn mạnh đến tầm quan trọngcủa sự hiểu biết về hành vi củacon người
QuanQuan điđiểểmm vvềề tâmtâm lýlý xãxã hhộộii
Đại diện: Mary Parker Follet, Elton Mayo
QuanQuan điđiểểmm vvềề quanquan hhệệ gigiữữaacon con ngưngườờii
Quan tâm đến chân giá trị cá nhânđể cải thiện năng suất
Đại diện: Abraham Maslow
Douglas McGregor
TpTp. . ĐĐỊỊNH LƯNH LƯỢỢNGNG
Quantitative ViewpointQuantitative Viewpoint
Nhấn mạnh đến cơ sở địnhlượng cho các quyết định
QuQuảảnn trtrịị hohoạạtt đđộộngng ttááccnghinghiệệpp
Quản lý sản xuất và phân phốisản phẩm
KhoaKhoa hhọọcc ququảảnn trtrịị
Sử dụng các mô hình toánhọc để ra quyết định.
BEHAVIORAL
THEORIES
BEHAVIORALBEHAVIORAL
THEORIESTHEORIES
LÝ THUYẾT HÀNH VI Nghiên cứu thực nghiệm ở một nhà máy điện tại Chicago (Mỹ) năm 1942, rút ra kết luận là việc tăng NSLĐ không chỉ phụ thuộc các điều kiện lao động và chế độ nghỉ ngơi... mà còn chịu sự chi phối bởi những động cơ tâm lý đối với hành vi của con người và bầu không khí trong tập thể lao động.
SỰ THỎA MÃN NHU CẦU TÂM LÝ, QUAN HỆ CON NGƯỜI TRONG LAO ĐỘNG
DẪN ĐẾN �.
NÂNG CAO HIỆU QUẢ
TRONG CÔNG VIỆC, NSLĐ TĂNG
Con người Xã hội
><
Thuyết XThuyết X
• Lười biếng• Không thích sáng tạo• Suy nghĩ nhiều chobản thân
• Né tránh trách nhiệm
Thuyết YThuyết Y
• Siêng năng• Thích sáng tạo• Sống vì tập thể• Nhận trách nhiệm
•• ĐĐộộngng viênviên bbằằngng phphầầnn thưthưởởngng VCVC
•• ĐĐộộngng viênviên tinhtinh ththầầnn
DOUGLAS MC GREGOR (1906-1964)
LÝ THUYẾT ĐỊNH LƯỢNG
TpTp. C. CỔỔ ĐI ĐIỂỂNN
Classical ViewpointClassical Viewpoint
Nhấn mạnh đến cách thứcquản lý công việc 1 cách cóhiệu quả
QT THEO KHOA HQT THEO KHOA HỌỌCC
(Scientific Management)(Scientific Management)
Nhấn mạnh cách thức làm việc cókhoa học để cải thiện năng suất lđ
Đại diện: Frederick W. Taylor, Frank & Lillian Gilbreth
QT HQT HÀÀNH CHNH CHÍÍNHNH
Administrative MgtAdministrative Mgt
Quan tâm đến việc quản lýtoàn diện tổ chức
Đại diện : Henry FayolMax Weber
QuanQuan điđiểểmm hhàànhnh vi vi hhọọcc
Nghiên cứu khoa học để hiểu rõhành vi (tâm lý học, xã hội học, dântộc học v.vu)
TpTp. H. HÀÀNH VINH VI
Behavioral ViewpointBehavioral Viewpoint
Nhấn mạnh đến tầm quan trọngcủa sự hiểu biết về hành vi củacon người
QuanQuan điđiểểmm vvềề tâmtâm lýlý xãxã hhộộii
Đại diện: Mary Parker Follet, Elton Mayo
QuanQuan điđiểểmm vvềề quanquan hhệệ gigiữữaacon con ngưngườờii
Quan tâm đến chân giá trị cá nhânđể cải thiện năng suất
Đại diện: Abraham Maslow
Douglas McGregor
TpTp. . ĐĐỊỊNH LƯNH LƯỢỢNGNG
Quantitative ViewpointQuantitative Viewpoint
Nhấn mạnh đến cơ sở địnhlượng cho các quyết định
QuQuảảnn trtrịị hohoạạtt đđộộngng ttááccnghinghiệệpp
Quản lý sản xuất và phân phốisản phẩm
KhoaKhoa hhọọcc ququảảnn trtrịị
Sử dụng các mô hình toánhọc để ra quyết định.
QUANTITATIVE
THEORIES
QUANTITATIVEQUANTITATIVE
THEORIESTHEORIES
LÝ THUYẾT “ỨNG BIẾN”
BiBiếếnn ccủủaattììnhnhhuhuốốngng
x y
Không có cách thức quản trị nào làtốt nhất cho mọi tình huống
Không có cách thức quản trị nào làtốt nhất cho mọi tình huống
NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA CÁC HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ
Quản trị họcNguyễn Đình Chính
©Ban
king University of H
CM City
PHẦN 3:
CôngCông ttááccHoHoạạchch đđịịnhnh
CôngCông ttááccttổổ chchứứcc
CôngCông ttááccKiKiểểmm tratra
CôngCông ttááccLãnhLãnh đđạạoo
PresidentPresident
DirectorDirectorFordFord
DirectorDirectorChrysler Chrysler
DirectorDirectorGMGM
Personnel Personnel Production Production Materials Materials Engineering Engineering
Personnel Personnel Production Production Materials Materials Engineering Engineering
Personnel Personnel Production Production Materials Materials Engineering Engineering
General ManagerGeneral ManagerChemicalChemicalProductsProducts
VPVPProject Project
ManagementManagement
VPVPPersonnel &Personnel &
SafetySafety
General ManagerGeneral ManagerElectricalElectricalProductsProducts
General ManagerGeneral ManagerAerospaceAerospaceProductsProducts
General ManagerGeneral ManagerAutomotiveAutomotiveProductsProducts
VPVPEngineering &Engineering &ResearchResearch
VPVPProduction &Production &FacilitiesFacilities
VPVPMaterials &Materials &ProcurementProcurement
CÔNG TÁC HOẠCH ĐỊNH CỦA NHÀ
QUẢN TRỊ(PLANNING)
3
Khái niệm1
2 Vai trò và ý nghĩa của CT hoạch định
3 Phân loại kế hoạch
4 Tiến trình hoạch định Chiến lược
Quản trị bằng mục tiêu (MBO)5
NỘI DUNG CỦA CÔNG TÁC HOẠCH ĐỊNH
Xác định thời gianXác định thời gianXác định thời gianXác định thời gian
Xác định nguồn lực Xác định nguồn lực Xác định nguồn lực Xác định nguồn lực
Xây dựng phương ánXây dựng phương ánPhương án CL và các kếhoạch hành động cụ thể
Phương án CL và các kếhoạch hành động cụ thể
Xác định sứ mạng, mục tiêuXác định sứ mạng, mục tiêuXác định sứ mạng, mục tiêu
Xác định sứ mạng, mục tiêu
Phân công cá nhân/đơn vịPhân công cá nhân/đơn vị
© 2005 McGraw-Hill Companies, Inc., McGraw-Hill/Irwin
Hoạch định: Xác định những việc làm trong tương lai. Sự xác định đó trên cơ sở của dự báo
�Ứng phó với những thay đổi của môi trường
�Chú trọng vào việc thực hiện các mục tiêu
�Làm cơ sở quan trọng cho công tác kiểm tra
VAI TRÒ CỦA HOẠCH ĐỊNH
KÕ ho¹ch ng¾n h¹n
-Ph©n c«ng c«ng viÖc
-Dự thảo ngân sách-Thiết lập qui trình, thủtục vv...
KÕ ho¹ch trung h¹n
-KÕ ho¹ch b¸n hµng
-KÕ ho¹ch s¶n xuÊt
-S¾p xÕp nh©n lùc, tån kho, hîp ®ång gia c«ng ngoµi,…
KÕ ho¹ch DµI h¹n
-Nghiªn cøu vµ ph¸t triÓn TT
-S¶n xuÊt SP míi
-§Þnh vÞ vµ ph¸t triÓn DN
ChiÒukÕ
ho¹ch
1 th¸ng 2 th¸ng 3 th¸ng 1 n¨m 2 n¨m 3 n¨m 5n¨m 6n¨m Thêigian
Phân loại kế hoạch
Tiến trình hoạch định Chiến lược
Hình thành phương án Chiến Lược
Sản xuất
Nhân sự
Tài chính
Marketing
Lập kế hoạch phụ trợ
Sứ mạng, nhiệm vụ
Mục tiêu
Phân tích MT hoạt động
Thực hiện và đánh giá
SS
WW
OO
TT
NNộội bi bộộ
Bên ngoBên ngoààii
13
1. Xaây döïng muïc tieâu
Nhaø quaûn trò vaø baøn baïc vaø thoángnhaát vôùi caùc ñôn vò hay nhaân vieâncaáp döôùi veà muïc tieâu caàn phaûi hoaøn thaønh vaø phaùt trieån keá hoaïch ñeå thöïc hieän muïc tieâu ñoù.
2. Thöïc hieän
Caùc ñôn vò vaø nhaân vieân caáp döôùitöï mình quaûn lyù mình ñeå hoaøn thaønh muïc tieâu
3. Ñaùnh giaù
Muïc tieâu coù hoaøn thaønh hay khoâng?
Neáu coù, xaùc laäp muïc
tieâu môùi
Neáu khoâng,Phaùt trieån keáHoaïch môùi
QUAÛN TRÒ BAÈNG MUÏC TIEÂU (M.B.O)
CÔNG TÁC TỔ CHỨCCỦA NHÀ QUẢN TRỊ
(ORGANIZING)
3
Khái niệm1
2 Vai trò và ý nghĩa của CT tổ chức
3 Các vấn đề tổ chức trong quản trị
4 Xây dựng cơ cấu tổ chức (bộ máy tổ chức)
Các mô hình bộ máy tổ chức5
VAI TRÒ:Tạo nên môi trường nội bộthuận lợi cho các cá nhân, bộ phận phát huy năng lực và nhiệt tình của mình, đóng góp tốt nhất vào sựhoàn thành mục tiêu.
VAI TRÒ:Tạo nên môi trường nội bộthuận lợi cho các cá nhân, bộ phận phát huy năng lực và nhiệt tình của mình, đóng góp tốt nhất vào sựhoàn thành mục tiêu.
Công tác tổ chức bao gồm việc thành lập các đơn vị vàbộ phận nhỏ để đảm nhận những hoạt động cần thiết. Xác định các mối quan hệ về nhiệm vụ - quyền hành vàtrách nhiệm giữa các bộ phận. Xây dựng bộ máy tổ chức.
KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA CT TỔ CHỨC
PresidentPresident
DirectorDirectorFordFord
DirectorDirectorChrysler Chrysler
DirectorDirectorGMGM
Personnel Personnel Production Production Materials Materials Engineering Engineering
Personnel Personnel Production Production Materials Materials Engineering Engineering
Personnel Personnel Production Production Materials Materials Engineering Engineering
General ManagerGeneral ManagerChemicalChemicalProductsProducts
VPVPProject Project
ManagementManagement
VPVPPersonnel &Personnel &
SafetySafety
General ManagerGeneral ManagerElectricalElectricalProductsProducts
General ManagerGeneral ManagerAerospaceAerospaceProductsProducts
General ManagerGeneral ManagerAutomotiveAutomotiveProductsProducts
VPVPEngineering &Engineering &
ResearchResearch
VPVPProduction &Production &FacilitiesFacilities
VPVPMaterials &Materials &ProcurementProcurement
Tiêu chuẩn chínhđể thành lậpcác đơn vị,
bộ phận nhỏtrong tổ chức
Tiêu chuẩn chínhđể thành lậpcác đơn vị,
bộ phận nhỏtrong tổ chức
Chức năngChức năng
Sản phẩmSản phẩm
Khách hàngKhách hàng
Địa lýĐịa lý
Qui trình công nghệQui trình công nghệ
CEOCEO
C.E.OC.E.OTầm hạn QT Hẹp
Tầm hạn quản trị rộng
CAO
THẤP
1
2
3
4
5
6
7
Thaønh vieân cuûa moãi caáp
Nhaân vieân = 4,096Nhaø quaûn trò (caáp 1-6) = 1,365
Nhaân vieân = 4,096Nhaø quaûn trò (caáp 1-4) = 585
1
4
16
64
256
1,024
4,096 NV
1
8
64
512
4,096 NV
NguNguồồnn ggốốcc
Quyền hành trong tổ chức(Authority in Organizations)
•• SSựự hhợợpp phpháápp khikhi đđảảmm nhnhậậnn chchứứcc vvụụ
•• ChChứứcc vvụụ llàà ““chchíínhnh đđáángng””..
•• ĐưĐượợcc nhânnhân viênviên kkíínhnh trtrọọngng
Nhân lựcKế toánMarketing
Tài chính
Sản xuất
Cấp bậc quyềnhành
Nghiên cứu & pháttriển
Chức năng
Trung tâmquyền lực
LoLoạạiiquyquyềềnn hhàànhnh
NguNguồồnn ggốốcc
Quyền hành trong tổ chức
Tổng giám đốcQuyền hạnTrực tuyến
Quyền hạnchức năng
Trợ lý tổngGiám đốc
Giám đốcSản xuất
Quản đốc 1 Quản đốc 2
Giám đốcNhân sự
Giám đốcMarketing
NguNguồồnn ggốốcc LoLoạạii
TTậậpp quyquyềềnn//PhânPhân quyquyềềnn
Quyền hànhtrong TC
���� Môi trường phức tạp và biến động���� Những nhà quản trị cấp dưới có
khả năng và kinh nghiệm ra quyết định
���� Những nhà quản trị cấp dưới muốntham gia làm quyết định
���� Quyết định không quan trọng���� Công ty phân tán rộng theo lãnh
thổ
���� Môi trường ổn định���� Những nhà quản trị cấp dưới thiếu
khả năng và kinh nghiệm ra quyết định
���� Những nhà quản trị cấp dưới không sẳn lòng tham gia làm quyết định
���� Quyết định rất quan trọng���� Tổ chức đang đối mặt với nguy cơ
khủng hoảng/phá sản
Phân QuyềnTập quyền
NguNguồồnn ggốốcc LoLoạạii quyquyềềnn hhàànhnh
TTậậpp quyquyềềnn//PhânPhân quyquyềềnn
ỦỦyy quyquyềềnn
Quyền hành trong tổ chức
���� Chuẩn Bị Ủy Thác
Quyết Định Công Việc Ủy Thác
Lựa Chọn Người Để Ủy Thác
���� Thực Hiện Ủy Thác
THIETHIEÁÁT KET KEÁÁTOTOÅÅ CHCHÖÙÖÙCC
Con Con ngngööôôøøii
ChieChieáánn llööôôïïcc
CoângCoâng nghengheää
MoâiMoâi trtröö
ôôøøngng
General ManagerGeneral Manager
FinanceFinance Human ResourceHuman Resource
R & DR & D OperationsOperations MarketingMarketing
CEOCEO
FinanceFinance Human ResourceHuman Resource
PrintersPrinters ScannersScanners ComputersComputers
R&DR&D OpsOps MarketingMarketing
PresidentPresident
DirectorDirectorFordFord
DirectorDirectorChrysler Chrysler
DirectorDirectorGMGM
Personnel Personnel Production Production Materials Materials Engineering Engineering
Personnel Personnel Production Production Materials Materials Engineering Engineering
Personnel Personnel Production Production Materials Materials Engineering Engineering
General ManagerGeneral ManagerChemicalChemicalProductsProducts
VPVPProject Project
ManagementManagement
VPVPPersonnel &Personnel &
SafetySafety
General ManagerGeneral ManagerElectricalElectricalProductsProducts
General ManagerGeneral ManagerAerospaceAerospaceProductsProducts
General ManagerGeneral ManagerAutomotiveAutomotiveProductsProducts
VPVPEngineering &Engineering &ResearchResearch
VPVPProduction &Production &FacilitiesFacilities
VPVPMaterials &Materials &ProcurementProcurement
NhânNhân viênviênNhânNhân viênviên NhânNhân viênviên NhânNhân viêviê nn NhânNhân viênviên
MÔ HÌNH ĐƠN GIẢNMÔ HÌNH ĐƠN GIMÔ HÌNH ĐƠN GIẢẢNN
ÔngÔng chchủủ/Nh/Nhàà ququảảnn trtrịị
Tài chánh Nhân sựKỹ thuật
Bộ PhậnThu mua
Thiết kế Sản xuấtMarketing& bán hàng
………….
Giám đốc
Bộ phận trực tuyến
Bộ phận tham mưu
MÔ HÌNHMÔ HÌNH CHCHỨỨC NĂNGC NĂNG
SBU2 SBU2 SBU1SBU1 SBU3SBU3 SBU4SBU4 SBU5SBU5
MÔ HÌNH PHÂN NGÀNH MÔ HÌNH PHÂN NGMÔ HÌNH PHÂN NGÀÀNH NH
GIGIÁÁM ĐM ĐỐỐC ĐIC ĐIỀỀU HU HÀÀNH (C.E.O)NH (C.E.O)
TrungTrung tâmtâm thamthammưumưu
Hỗ trợ: �Tài chính�Luật pháp�Thuế
R&DR&D SXSX MarketingMarketing R&DR&D SXSX MarketingMarketing
PresidentC.E.O C.E.O
SBU1SBU1
MÔ HÌNH HỖN HỢP PHÂN NGÀNH – CHỨC NĂNGMÔ HÌNH HMÔ HÌNH HỖỖN HN HỢỢP PHÂN NGP PHÂN NGÀÀNH NH –– CHCHỨỨC NĂNGC NĂNG
TTààii chcháánhnhR&DR&D MarketingMarketing NhânNhân ssựự
Hành chínhKế toánSản xuất
SBU3SBU3
HHàànhnh chchíínhnhKế toánSản xuất
SBU2SBU2 SBU4SBU4
MÔ HÌNH MA TRMÔ HÌNH MA TRẬẬNN
………………………………………………………….... ………………………………..………………………………
C.E.OC.E.O
ChuyênChuyên giagiaChuyênChuyên giagia ChuyênChuyên giagia
ChuyênChuyên giagiaChuyênChuyên giagia Chuyên giaChuyên giaChuyênChuyên giagia
…………………………………………
Gð DGð DỰỰ ÁÁNNGð NS VGð NS VÀÀ
AN TOAN TOÀÀN LðN Lð
Gð ðIGð ðIỆỆN TN TỬỬ Gð XE HƠIGð XE HƠIGð CGð CẦẦU ðƯU ðƯỜỜNGNG
Gð KGð KỸỸ THUTHUẬẬTTGð Gð MARKETINGMARKETING Gð TGð TÀÀI CHI CHÍÍNHNH
GðDAGðDACCầầuu CCầầnn ThơThơ
GðDAGðDACCầầuu RRạạchch MiMiễễuu
…………………………
ChuyênChuyên giagia
CÔNG TÁC LÃNH ĐẠOCỦA NHÀ QUẢN TRỊ
(LEADING)
3
Khái niệm về lãnh đạo1
2 Vai trò và ý nghĩa của CT lãnh đạo
3 Cách thức tiếp cận về sự lãnh đạo
4 Khái niệm động cơ thúc đẩy – động viên
Ứng dụng các lý thuyết động viên5
VAI TRÒ:Thay đổi nhận thức và tình cảm dẫn đến thay đổi hành vi của nhân viên.
VAI TRÒ:Thay đổi nhận thức và tình cảm dẫn đến thay đổi hành vi của nhân viên.
�� Là gây ảnh hưởng, động viên người thừa hành thực hiện nhiệm vụ trên cơ sở hiểu rõ động cơ, hành vi của họ bằng phong cách lãnh đạo phù hợp để đạt mục tiêu.
KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA CT LÃNH ĐẠO
MÔ HÌNH QUYỀN LỰC TRONG TỔ CHỨC (Model of Power in Organizations)
QuyQuyềềnn llựựcc vvớớiingưngườờii khkháácc
TTíínhnh phphụụ thuthuộộcc--TTầầmm quanquan trtrọọngng
-- KhKhảả năngnăng thaythay ththếế--SSựự khan khan hihiếếmm
Hợp pháp
Khen thưởng
Ép buộc
Chuyên gia
Tham khảo
NguNguồồnn ggốốcc
CÁC CÁCH THỨC TIẾP CẬN VỀ SỰ LÃNH ĐẠO
Xác định thời gianXác định thời gian“Chuyển hóa”“Chuyển hóa”
Xác định nguồn lực Xác định nguồn lực Tình huống – hoàn cảnhTình huống – hoàn cảnh
Xây dựng phương ánXây dựng phương ánHành viHành vi
Xác định sứ mạng, mục tiêuXác định sứ mạng, mục tiêuKhí chất Khí chất
© 2005 McGraw-Hill Companies, Inc., McGraw-Hill/Irwin
Tập trung quyền lực
Trao quyền
Bưng bít thông tin
Chia sẽ thông tin
Tư duy hướng nội
Tư duy hướng ngoại
Chế ñộ lãnh ñạo kiểuðịa vị, ñẳng cấp
Quan hệ mạng lướihợp tác
Dựa vào nội quiRa lệnh
Chỉ ñạo bằng giá trịVà văn hóa tổ chức
Bảo thủ, kháng cự lạiSự thay ñổi
ðột phá, sáng tạo cáimới
Thể thức lãnh đạo trong thế kỷ 21
BBBBốnnnn mômômômô hhhhììììnhnhnhnh ccccủaaaa Edgar H. Edgar H. Edgar H. Edgar H. ScheinScheinScheinSchein
Con người bị thúc đẩy bởi động cơ
kinh tế
Con người bị thúc đẩy bởi những nhu
cầu xã hội.
Con người tự thúc đẩy mình để tự hoàn
thiện
Con người là thực thể phức hợp, có khả
năng thay đổi, học hỏi
Tự hoàn thiện
KHKHÁÁI NII NIỆỆM:M: Đ ĐỘỘNG CƠ THNG CƠ THÚÚC C ĐĐẨẨY Y –– Đ ĐỘỘNG VIÊNNG VIÊN
BẢN THÂNCÁ NHÂN
MÔI TRƯỜNGCỦA
TỔ CHỨC
TIẾN TRÌNHNỖ LỰC
Định hướng: Nhằm mục đíchgì?
Cường độ: Mạnh hay Yếu
Kiên trì: Kéo dài trong bao lâu
THÀNH QUẢ
HHàànhnh vivi
Hình thành nên Nguyên nhân
Dẫn đến Tạo ra
Những Nhu Cầu
Những Mong Muốn
Trạng Thái Căng Thẳng
Những Hành Động
Sự Thỏa Mãn
CAÙC THUYEÁT NHU CAÀU
Thaønh ñaït(Need for achievement)
QuyeQuyeàànn llöïöïcc(Need for power)(Need for power)
KeKeáátt ññoaoaøønn(Need for affiliation)(Need for affiliation)
McClelland’sLearned Needs
Needs HierarchyTheory
Alderfer’sERG Theory
Phaùt trieån(Growth)
QuanQuan heheää(Relatedness)(Relatedness)
ToToàànn tataïïii(Existence)(Existence)
Töï theå hieänSelf-actualisation
ÑöÑöôôïïcc quyquyùù trotroïïngng(Esteem)(Esteem)
XaõXaõ hohoääii(Social(Social))
An An toatoaøønn(Safety)(Safety)
SinhSinh lylyùù(Physiological)(Physiological)
Herzberg’sTheory
N. TOÁ ÑOÄNG VIEÂN�Traân troïng�Coâng vieäc thuù vò� Giaùo phoù TN� Söï tieán boä� Phaùt triển bản thaân
NHAÂN TONHAÂN TOÁÁ DUY TRÌ DUY TRÌ
�� ChChíínhnh sasaùùchch coângcoâng tyty�� GiaGiaùùmm sasaùùtt�� LLööôngông boboåångng�� QuanQuan heheää cacaáápp treântreân�� ÑÑieieààuu kiekieäänn lalaøømm vievieääcc
GHI NHÔÙ QUAN TROÏNG
�Thöøa nhaän nhöõng khaùc bieät giöõa caùc caùnhaân
�Cho pheùp nhaân vieân tham gia vaøo vieäc raquyeát ñònh lieân quan ñeán hoï; ñeà ra caùcmuïc tieâu caàn ñaït ñöôïc trong coâng vieäc.
�Noái keát phaàn thöôûng vôùi keát quaû thöïc hieäncoâng vieäc: phaàn thöôûng phaûi kòp thôøi.
�Kieåm tra söï coâng baèng trong heä thoánglöông thöôûng.
�Thieát keá coâng vieäc
CÔNG TÁC KIỂM TRACỦA NHÀ QUẢN TRỊ
(CONTROLLING)
3
Khái niệm1
2 Vai trò và ý nghĩa của CT kiểm tra
3 Tiến trình kiểm tra
4 Các loại hình kiểm tra
Công cụ kiểm tra5
VAI TRÒ:Sai leäch so vôùi muïc tieâu seõñieàu chænh.Phaûn hoài thoâng tin cho caùcnhaø quaûn trò
VAI TRÒ:Sai leäch so vôùi muïc tieâu seõñieàu chænh.Phaûn hoài thoâng tin cho caùcnhaø quaûn trò
Laø moät tieán trình raø soaùt nhaèm ñaûm baûo raèngcaùc thaønh quaû ñaït ñöôïc trong thöïc teá laø ñuùngvôùi muïc tieâu ñaõ ñeà ra.
Organizing Leading
Planning
Controling
KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA CT KIỂM TRA
5 5 -- 7474
TL Tiêu chuẩn
Đo lường thành quả
Có đúng tiêu chuẩn đềra không?
CÓ KHÔNG
Tiếp tục hoạtđộng hiện hành
Sai do đâu?Biện pháp khắc
phục?
Kieåm tra phaûn hoài(Feedback control)
KieKieååmm tratra phaphaûûnn hohoàà ii(Feedback control)(Feedback control)
Kieåm tra löôøng tröôùc(Feedforward control)
KieKieååmm tratra llööôôøøngng trtrööôôùùcc((FeedforwardFeedforward control)control)
Kieåm tra ñoàng thôøi(concurrent comtrol)
KieKieååmm tratra ññooààngng thôthôøøii(concurrent (concurrent comtrol)comtrol)
Loaïi hìnhKieåm tra
LoaLoaïïii hhììnhnhKieKieååmm tratra
Là sự lựa chọn một phương án trongsố các phương án để giải quyết mộtvấn đề nào đó.
RA QUYẾT ĐỊNH
HHợợpp phpháápp
ĐĐạạoo đđứứcc
KinhKinh ttếế
Thực tế
Tổ Chức Thực Hiện Quyết Định
Xác Định Vấn Đề
Lượng Hóa các Tiêu Chuẩn
Xây Dựng các Phương Án
Tôi cần một máy tính
Giá Dịch vụ Thời gian bảo hành Độ tin cậy Mẫu mã
Độ tin cậy 100 Dịch vụ 85 Thời gian bảo hành 70 Giá 30 Mẫu mã 20
Acer IBM Dell Toshiba HP
IBM
Đánh Giá các Phương Án
Acer Lựa Chọn Phương Án Tối Ưu
Xác Định các Tiêu Chuẩn của Quyết Định
Acer
Đánh Giá Tính Hiệu Quả của Quyết Định
Acer
TRUYỀN THÔNG (Communication)
NGƯỜI GỞI NGƯỜI NHẬN
Phản hồi
Nhận Gởi
Xao laõngKhaùc bieät vaên hoaùTieáng oànKhaùc bieät vai troø
•...laø moät quaù trình trao ñoåi thoâng tin vaø thieát laäp söïthoâng hieåu chung giöõa ngöôøi naøy vaø ngöôøi khaùc thoâng qua nhöõng bieåu töôïng chung (ngoân ngöõ, phi ngoân ngöõ)
Baûn tin &
Phöông tieän
YÊU CẦU CỦA TRUYỀN THÔNG
Thay ñổi thái ñộ
Thay ñổi hành vi
Thấu hiểu thông tin
Thuyết phục
CAÙCH THÖÏC HIEÄN TOÁT SÖÏ THOÂNG ÑAÏT
– Laøm roõ yù töôûng, muïc ñích thoâng ñaït– Chuù troïng nhöõng thoâng tin coù yù nghóa vaø quan troïng
–Hieåu roõ veà moâi tröôøng vaät chaát vaø con ngöôøi khi thoâng ñaït
– Neân thoâng ñaït theo höôùng lôïi ích cho ngöôøi nhaän
–Haõy laø ngöôøi bieát laéng nghe.
Thank You!!!