Upload
saroma-lang
View
188
Download
6
Embed Size (px)
Citation preview
www.saromalang.com
1
TÊN HÁN VIỆT VÀ HÁN TỰ
CÁC TỈNH NHẬT BẢN
(kèm ý nghĩa của tên)
1. Giới thiệu Bên dưới là bảng tên các tỉnh của Nhật Bản kèm tên Hán Việt và tên hán tự (kanji). Ví dụ Tokyo là 東京 Đông Kinh, Osaka 大阪 Đại Phản, 京都 Kyoto Kinh Đô, 北海道 Hokkaido Bắc Hải Đạo, Okinawa 沖縄 Xung Trừng. Về tên riêng, tên địa danh tiếng Nhật các bạn có thể tham khảo trang web www.saromalang.com. Ở đây xin ghi lại vài ý chính: Tên riêng có thể có ý nghĩa hay không. Ví dụ Tokyo nghĩa là “đông kinh” tức là “kinh đô phía đông”. Kyoto là “kinh đô” vì đây là kinh đô cũ của Nhật Bản (thời mạc phủ bakufu). Hokkaido “bắc hải đạo” tức là đạo ở biển bắc. Osaka thì nếu nhìn kanji nghĩa là “con dốc lớn”, Okinawa là “sợi dây thừng ngoài khơi” nhưng có lẽ đây chỉ là tên riêng. Về đơn vị hành chính thì Nhật Bản chia thành 47 都道府県 (đô, đạo, phủ, huyện) trong đó 県 (huyện) là “tỉnh” trong tiếng Việt. Đô 都 là thủ đô, tức Tokyo. Có một Đạo 道 là Hokkaido. Có 2 phủ 府 là Osaka và Kyoto. Danh sách này có thể xem trên web tại: http://yurika.saromalang.com/du-hoc-nhat-ban/school-list
2. Tác giả, bản quyền và tái phân phát Tài liệu được cung cấp bởi:
Saroma Lang và lớp Cú Mèo www.saromalang.com Du học Nhật Bản Saroma Sea http://sea.saromalang.com
Tác giả giữ bản quyền tài liệu. Được tái phân phát một cách tự do với điều kiện không thay đổi.
Tài trợ bởi
DU HỌC NHẬT BẢN SAROMA SEA 【Chính sách minh bạch】【Tư vấn miễn phí】 【Con đường học vấn khôn ngoan】 【Gia nhập Saroma Group】 ⇉ http://sea.saromalang.com
www.saromalang.com
2
TÊN HÁN TỰ CÁC TỈNH NHẬT BẢN
都道府県名 [đô đạo phủ huyện danh] ひらがな / Rōma-ji / Hán Việt Mã địa phương
Loại
北海道 ほっかいどう Hokkaidō
bắc hải đạo đạo ở biển bắc
01 北海道 Bắc Hải Đạo
青森 あおもり Aomori
thanh sâm rừng xanh
02 ~県(けん) huyện
岩手 いわて Iwate
nham thủ tay tảng đá
03 ~県(けん) huyện
宮城 みやぎ Miyagi
cung thành thành cung điện
04 ~県(けん) huyện
秋田 あきた Akita
thu điền ruộng thu
05 ~県(けん) huyện
山形 やまがた Yamagata
sơn hình dáng núi
06 ~県(けん) huyện
福島 ふくしま Fukushima
phúc đảo đảo giàu có
07 ~県(けん) huyện
茨城 いばらき Ibaraki
từ thành thành bụi gai
08 ~県(けん) huyện
栃木 とちぎ Tochigi
lịch mộc cây dẻ ngựa
09 ~県(けん) huyện
群馬 ぐんま Gunma
quần mã ngựa đàn
10 ~県(けん) huyện
埼玉 さいたま Saitama
kỳ ngọc mũi đất ngọc
11 ~県(けん) huyện
千葉 ちば Chiba
thiên diệp ngàn lá
12 ~県(けん) huyện
東京 とうきょう Tōkyō
đông kinh kinh đô phía đông
13 東京都 đông kinh đô (とうきょうと)
神奈川 かながわ Kanagawa
thần nại xuyên sông thần nại
14 ~県(けん) huyện
新潟 にいがた Nīgata
tân tích vũng nước mới
15 ~県(けん) huyện
富山 とやま Toyama
phú sơn núi của cải
16 ~県(けん) huyện
石川 いしかわ Ishikawa
thạch xuyên sông đá
17 ~県(けん) huyện
www.saromalang.com
3
都道府県名 [đô đạo phủ huyện danh] ひらがな / Rōma-ji / Hán Việt Mã địa phương
Loại
福井 ふくい Fukui
phúc tỉnh giếng phúc
18 ~県(けん) huyện
山梨 やまなし Yamanashi
sơn lê cây lê núi
19 ~県(けん) huyện
長野 ながの Nagano
trường dã cánh đồng dài
20 ~県(けん) huyện
岐阜 ぎふ Gifu
kỳ phụ mô đất mũi
21 ~県(けん) huyện
静岡 しずおか Shizuoka
tĩnh cương đồi tĩnh lặng
22 ~県(けん) huyện
愛知 あいち Aichi
ái tri tình yêu tri thức
23 ~県(けん) huyện
三重 みえ Mie
tam trọng (trùng) ba lớp
24 ~県(けん) huyện
滋賀 しが Shiga
từ hạ lời chúc từ bi
25 ~県(けん) huyện
京都 きょうと Kyōto
kinh đô kinh đô
26 京都府 kinh đô phủ
きょうとふ
大阪 おおさか Ōsaka
đại phản con dốc lớn
27 大阪府 đại phản phủ
おおさかふ
兵庫 ひょうご Hyōgo
binh khố kho lính
28 ~県(けん) huyện
奈良 なら Nara
nại lương nại lương
29 ~県(けん) huyện
和歌山 わかやま Wakayama
hòa ca sơn núi bài hát Nhật
30 ~県(けん) huyện
鳥取 とっとり Tottori
điểu thủ lấy chim
31 ~県(けん) huyện
島根 しまね Shimane
đảo căn gốc đảo
32 ~県(けん) huyện
岡山 おかやま Okayama
cương sơn đồi núi
33 ~県(けん) huyện
広島 ひろしま Hiroshima
quảng đảo đảo rộng
34 ~県(けん) huyện
山口 やまぐち Yamaguchi
sơn khẩu cửa núi
35 ~県(けん) huyện
www.saromalang.com
4
都道府県名 [đô đạo phủ huyện danh] ひらがな / Rōma-ji / Hán Việt Mã địa phương
Loại
徳島 とくしま Tokushima
đức đảo đảo đạo đức
36 ~県(けん) huyện
香川 かがわ Kagawa
hương xuyên sông hương
37 ~県(けん) huyện
愛媛 えひめ Ehime
ái viện cô gái đẹp yêu kiều
38 ~県(けん) huyện
高知 こうち Kōchi
cao tri tri thức cao
39 ~県(けん) huyện
福岡 ふくおか Fukuoka
phúc cương đồi phúc
40 ~県(けん) huyện
佐賀 さが Saga
tá hạ trợ giúp chúc tụng
41 ~県(けん) huyện
長崎 ながさき Nagasaki
trường khi mũi đất nhô dài
42 ~県(けん) huyện
熊本 くまもと Kumamoto
hùng bản gốc gấu
43 ~県(けん) huyện
大分 おおいた Ōita
đại phân phần lớn
44 ~県(けん) huyện
宮崎 みやざき Miyazaki
cung khi mũi đất cung điện
45 ~県(けん) huyện
鹿児島 かごしま Kagoshima
lộc nhi đảo đảo hươu non
46 ~県(けん) huyện
沖縄 おきなわ Okinawa
xung trừng (thằng) dây thừng ngoài khơi
47 ~県(けん) huyện
Tổng số 47 đô đạo phủ huyện
1 đô (thủ đô), 1 đạo, 2 phủ, 43 huyện (tỉnh)