4
12 thì tiếng Anh đơn giản 12 basic tenses in English

Thì Hiện tại đơn - The Simple Present

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Thì Hiện tại đơn - The Simple Present

12 thì tiếng Anh đơn giản

12 basic tenses in English

Page 2: Thì Hiện tại đơn - The Simple Present

Thì hiện tại đơn giảnThe Simple Present

• Mô tả thói quen hàng ngày, hàng tháng,

hàng năm– VD: I always get up early at 6am in the morning. (Tôi

thường dậy sớm lúc 6 giờ mỗi sáng)

• Một sự thật, chân lý không đổi (đại loại

như “mặt trời mọc ở phía Đông”, “Trái đất

không phải hình tròn”)– VD: The Sun rises in the East. (Mặt trời mọc ở phía

Đông)

Page 3: Thì Hiện tại đơn - The Simple Present

Thì hiện tại đơn giảnThe Simple Present

• Công thức chung:

– Subject + Verb (TO BE/TO DO) + Object

(chủ ngữ + động từ + vị ngữ)

Page 4: Thì Hiện tại đơn - The Simple Present

Thì hiện tại đơn giảnThe Simple Present

• Nếu động từ là TO BE thì:

– AM/IS + ngôi thứ 1,3 số ít

– ARE + ngôi thứ 2,3 số nhiều

• Nếu động từ TO DO

– DO + “s” + ngôi thứ 3 số ít• VD: He/She/It exercises every morning. (thói quen)

– DO + ko “s” + ngôi thứ 1,2; ngôi 3 số nhiều• I get up at 6am everyday. (thói quen)

• We usually practice English when we have a free time. (sự thật, thói quen)

• You sing very beautifully. (sự thật)

• They come from China. (sự thật)