22
Từ vựng về cơ thể face: mt head: đu forehead: trn hair: tc back: lưng ear: tai mouth: ming cheek: m nose: mi nostril: l mi jaw: quai hm beard: râu tongue: lưi tooth: răng lip: môi chest: ngc chin: cm neck: c shoulder: vai buttocks: mông hip: hông knee: đu gi armpit: nch hand: tay leg: chân arm: cnh tay forearm: cng tay palm: lng bn tay thumb: ngn tay ci index finger: ngn tr middle finger: ngn gia ring finger: ngn p t little finger: ngn t 1

Tu vung theo chu de

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tu vung theo chu de

Từ vựng về cơ thể

face: măthead: đâuforehead: tranhair: tocback: lưngear: taimouth: miêngcheek: manose: muinostril: lô muijaw: quai hambeard: râutongue: lươitooth: rănglip: môichest: ngưcchin: cămneck: côshoulder: vaibuttocks: mônghip: hôngknee: đâu gôiarmpit: nachhand: tayleg: chânarm: canh tayforearm: căng taypalm: long ban taythumb: ngon tay caiindex finger: ngon tromiddle finger: ngon giưaring finger: ngon ap utlittle finger: ngon ut

1

Page 2: Tu vung theo chu de

fingernail: mong tayfinger: ngon taytoe: ngon chânknuckle: đôt ngon tayeye: măteyebrow: lông mayeyelid: mipupil: con ngươihead: đâubrain: naoheart: timlung: phôiliver: ganstomach: da day

1. Quần áodress : vay liềnskirt : chân vayminiskirt : vay ngănblouse : ao sơ mi nưstockings: tất daitights : quân tấtsocks : tấthigh heels (high-heeled shoes) : giay cao gotsandals : dép xăng-đanstilettos : giay got nhọntrainers : giây thể thaowellingtons : ủng cao suslippers : dép đi trong nhashoelace : dây giayboots :bôtleather jacket :ao khoac dagloves : găng tayvest : ao lot ba lôunderpants : quân lot nam

2

Page 3: Tu vung theo chu de

knickers : quân lot nưbra : quân lot nưblazer : ao khoac nam dang vétswimming costume: quân ao bơipyjamas: bộ đồ ngủnightie (nightdress) : vay ngủdressing gown: ao choang tămbikini : bikinihat : mubaseball cap : mu lươi traiscarf : khănovercoat : ao măng tôjacket :ao khoac ngăntrousers (a pair of trousers): quân daisuit : bộ com lê nam hoăc bộ vét nưshorts : quân soocjeans :quân boshirt :ao sơ mitie : ca vatt-shirt : ao phôngraincoat : ao mưaanorak :ao khoac co mupullover : ao len chui đâusweater : ao lencardigan: ao len cai đăng trướcjumper : ao lenboxer shorts : quân đùitop : aothong quân lot dâydinner jacket com lê đi dư tiêcbow tie nơ thăt cô ao nam

2. Đồ dùng cá nhânwallet ví nampurse ví nưumbrella cai ô

3

Page 4: Tu vung theo chu de

walking stick gậy đi bộglasses kínhearrings khuyên taiwedding ring nhẫn cướiengagement ring nhẫn đính hônlipstick son môimakeup đồ trang điểmring nhẫnbracelet vong taynecklace vong côpiercing khuyênsunglasses kính râmwatch đồng hồcufflinks khuy cai măng sétbelt thăt lưnglighter bật lửakeyring moc chìa khoakeys chìa khoacomb lược thănghairbrush lược chôimirror gương

3. Động từ thường dùng: To wear: Măc /đeo (I'm wearing a watch/hat/skirt...)To put on: Măc vao To take off: Cởi ra

2. 101 TÍNH TỪ MÔ TẢ VỀ NGƯỜI 

1. Tall: Cao2. Short: Thấp

3. Big: To, béo4. Fat: Mập, béo5. Thin: Gây, ôm

4

Page 5: Tu vung theo chu de

6. Clever: Thông minh7. Intelligent: Thông minh

8. Stupid: Đân độn9. Dull: Đân độn

10. Dexterous: Khéo léo11. Clumsy: Vụng về

12. Hard-working: Chăm chỉ13. Diligent: Chăm chỉ14. Lazy: Lười biếng

15. Active: Tích cưc16. Potive: Tiêu cưc

17. Good: Tôt18. Bad: Xấu, tồi

19. Kind: Tử tế20. Unmerciful: Nhẫn tâm21. Blackguardly: Đểu cang, đê tiên

22. Nice: Tôt, xinh23. Glad: Vui mừng, sung sướng24. Bored: Buồn chan

25. Beautiful: Đẹp26. Pretty: Xinh, đẹp27. Ugly: Xấu xí

28. Graceful: Duyên dang29. Unlucky: Vô duyên

30. Cute: Dễ thương, xinh xăn31. Bad-looking: Xấu

5

Page 6: Tu vung theo chu de

32. Love: Yêu thương33. Hate: Ghét bo

34. Strong: Khoẻ manh35. Weak: Ốm yếu

36. Full: No37. Hungry: Đoi38. Thirsty: Khat

39. Naive: Ngây thơ40. Alert: Cảnh giac

41. Keep awake: Tỉnh tao42. Sleepy: Buồn ngủ

43. Joyful: Vui sướng44. Angry, mad: Tức giận

45. Young: Trẻ46. Old: Gia

47. Healthy, well: Khoẻ manh48. Sick: Ốm

49. Polite: Lịch sư50. Impolite: Bất lịch sư

51. Careful: Cẩn thận52. Careless: Bất cẩn

53. Generous: Rộng rai, rộng lượng54. Mean: Hèn, bân tiên

55. Brave: Dung cảm6

Page 7: Tu vung theo chu de

56. Afraid: Sợ hai57. Courage: Gan da, dung cảm58. Scared: Lo sợ

59. Pleasant: Dễ chịu60. Unpleasant: Kho chịu

61. Frank: Thanh thật62. Trickly: Xảo quyêt, dôi tra

63. Cheerful: Vui vẻ64. Sad: Buồn sâu

65. Liberal: Phong khoang, rộng rai, hao phong66. Selfish: Ích kỷ

67. Comfortable: Thoải mai68. Inconvenience: Phiền toai, kho chịu

69. Convenience: Thoải mai,70. Worried: Lo lăng

71. Merry: Sảng khoai72. Tired: Mêt moi

73. Easy-going: Dễ tính74. Difficult to please: Kho tính

75. Fresh: Tươi tỉnh76. Exhausted: Kiêt sức

77. Gentle: Nhẹ nhang

78. Calm down: Bình tĩnh79. Hot: Nong nảy

7

Page 8: Tu vung theo chu de

80. Openheard, openness: Cởi mở81. Secretive: Kín đao

82. Passionate: Sôi nôi83. Timid: Rụt rè, bẽn lẽn84. Sheepish: e thẹn, xấu hô

85. Shammeless: Trâng trao86. Shy: Xấu hô

87. Composed: Điềm đam88. Cold: Lanh lùng

89. Happy: Hanh phuc90. Unhappy: Bất hanh91. Hurt: Bị xuc pham, tôn thương, đau khô

92. Lucky: May măn93. Unlucky: Bất hanh

94. Rich: Giau co95. Poor: Nghèo khô

96. Smart: Lanh lợi97. Uneducated: Ngu dôt

98. Sincere: Chân thưc99. Deceptive: Dôi tra, lừa lọc

100. Patient: Kiên nhẫn101. Impatient: Không kiên nhẫn

3. Từ vưng quan trọng đâyMỘT SỐ TÍNH TỪ VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI

1. Gentle : hiền hậu

8

Page 9: Tu vung theo chu de

2. Evil : độc ac3. Arrogant : kiêu ngao4. Obedient : biết nghe lời5. Proud : tư hao6. Mischievous : quậy pha, tinh nghịch.7. Confident : tư tin8. Courteous : lịch thiêp.9. Conceited : đây tư phụ.10. Gracious : tử tế, hao hiêp.11. Cold-blooded : mau lanh.12. Dynamic : năng động.13. Sociable : hoa đồng.14. Mysterious : bí ẩn.15. Miserable : khôn khô.16. Hard-working : siêng năng.17. Lazy : lười biếng.18. Passionate : nồng nan.19. Romantic : lang mang.20. Emotive : dễ xuc động.21. Sensitive : nhay cảm.22. Heated : chay bong.23. Vengeanful : đây thù hăn, thù dai.24. Trustful : đang tin.25. Flattering : hay nịnh hot.26. Mild : ôn hoa.27. Dangerous : nguy hiểm.28. Expedient : thủ đoan.29. Cheating : gian tra.30. Passive : thụ động.31. Active : chủ động.32. Wanton (immoral) : phong đang.33. Luxurious : sang trọng, quý phai.34. Noble : quý tộc.35. Pleasant : dễ chịu.36. Annoying : phiền ha.

9

Page 10: Tu vung theo chu de

4. Những cụm từ siêu thú vị 

Be of my age: Cơ tuôi tôiBig mouth: Nhiều chuyênBy the way: À nayBe my guest: Tư nhiên

Break it up: Dừng tayCome on: Thôi ma găng lên, cô lênCool it: Đừng nongCome off it: Đừng xao

Cut it out: Đừng giơn nưa, ngưng laiDead end: Đường cùngDead meat: Chết chăcWhat for?: Để lam gì?

Don't bother: Đừng bận tâmDo you mind: Lam phiềnDon't be nosy: Đừng nhiều chuyênTake it easy: Từ từ

Let me be: Kê tôiNo hard feeling: Không giận chứPiece of cake: Dễ thôi ma, dễ ợtPoor thing: Thật tội nghiêp

One way or another: Không băng cach nay thì băng cach khacOne thing lead to another: Hết chuyên nay đến chuyên khacSo what?: Vậy thì sao?So so: Thường thôi

Too good to be true: Thiêt kho tinToo bad: Rang chiụ

10

Page 11: Tu vung theo chu de

Well then: Vậy thìWay to go: Kha lăm, được lămWhy not ?: Sao lai không?

5. TỪ VỰNG VỀ GIÁO DỤC

1 Lesson / Unit : Bai học2 Exercise / Task / Activity : Bai tập3 Homework / Home assignment : Bai tập về nha4 Research report / Paper / Article : Bao cao khoa học5 Academic transcript / Grading schedule / Results certificate : Bảng điểm

6 Certificate : Băng, chứng chỉ7 Qualification : Băng cấp8 Credit mania / Credit-driven practice: Bênh thanh tích9 Write / Develop (v): Biên soan (giao trình)10 Drop out (of school) (Phrasal Verb): Bo học11 Drop-outs (n): Học sinh bo học

12 Research / Research work : Nghiên cứu khoa học13 Break / Recess : Nghỉ giải lao (giưa giờ)14 Summer vacation : Nghỉ hè15 Extra curriculum : Ngoai khoa16 Enroll : Nhập học

17 Play truant (v): Trôn học18 Complementary education : Bô tuc văn hoa19 Graduation ceremony : Lễ tôt nghiêp

20 Pass : Điểm trung bình21 Credit : Điểm kha22 Distinction : Điểm gioi23 High distinction : Điểm xuất săc

6. TIẾNG ANH GIAO TIẾP 

11

Page 12: Tu vung theo chu de

1. Whatever you think. --> Muôn nghĩ gì thì nghĩ.

2. Leave it out .--> Đừng noi nưa.

3. I'm going to bed now. I'm beat .--> Tôi đi ngủ đây - Tôi rất mêt.

4. It's a matter of taste .--> Đo la vấn đề thị hiếu.

5. That's for sure .--> Nhất định rồi .

6. Make it big .--> Thanh công nhé .

7. That's done it .--> Thế la xong.

8. I just wanna kick back and relax .--> Tôi chỉ muôn nghỉ ngơi va thư gian thôi.

9. Everyone said that .--> Ai cung noi thế.

10. Calm down! Nothing to worry about.--> Bình tĩnh! Co gì phải lo đâu.

7. Những câu nói tiếng Anh thông dụng trong cuộc sống hằng ngày

1. After you.: Mời ngai trước.La câu noi khach sao, dùng khi ra/ vao cửa, lên xe,…

12

Page 13: Tu vung theo chu de

2. I just couldn’t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nôi…Câu noi hay ho nay dùng trong nhưng trường hợp nao?eg: I was deeplymoved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it.

3. Don’t take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâmeg: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.

4. We’d better be off. Chung ta nên đi thôiIt’s getting late. We’d better be off .

5.Let’s face it. Hay đôi măt đi / Cân đôi măt với hiên thưcThường cho thấy người noi không muôn né tranh kho khăn.eg: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?

6. Let’s get started. Băt đâu lam thôiNoi khi khuyên bảo: Don’t just talk. Let’s get started.

7. I’m really dead. Tôi mêt chết đi đượcNoi ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead.

8. I’ve done my best. Tôi cô hết sức rồi

9. Is that so? Thật thế sao? / Thế a?Biểu thị sư kinh ngac, nghi ngờ của người nghe

10. Don’t play games with me! Đừng co giơn với tôi.

11. I don’t know for sure. Tôi cung không chăcStranger: Could you tell me how to get to the town hall?Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there.

13

Page 14: Tu vung theo chu de

12. I’m not going to kid you.Tôi đâu co đùa với anhKarin: You quit the job? You are kidding.Jack: I’m not going to kid you. I’m serious.

13. That’s something.Qua tôt rồi / Gioi lămA: I’m granted a full scholarship for this semester.B: Congratulations. That’s something.

14. Brilliant idea!Ý kiến hay! / Thông minh đấy!

15. Do you really mean it?Noi thật đấy a?Michael: Whenever you are short of money, just come to me.David: Do you really mean it?

16. You are a great help.Ban đa giup rất nhiều

17. I couldn’t be more sure.Tôi cung không dam chăc

18. I am behind you. Tôi ủng hộ cậuA: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.

19. I’m broke. Tôi không một xu dính tui

20. Mind you!Hay chu ý! / Nghe nao! (Co thể chỉ dùng Mind.)eg: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered.

14

Page 15: Tu vung theo chu de

21. You can count on it.Yên tâm đi / Cứ tin như vậy điA: Do you think he will come to my birthday party?B: You can count on it.

22. I never liked it anyway.Tôi chăng bao giờ thích thứ nayKhi ban bè, đồng nghiêp lam hong cai gì của ban, co thể dùng câu noi nay để họ bớt lung tung hay kho xử:Oh, don’t worry. I’m thinking of buying a new one. I never liked it anyway

23. That depends.Tuỳ tình hình thôieg: I may go to the airport to meet her. But that depends.Congratulations.Chuc mừng

24. Thanks anyway.Dù sao cung phải cảm ơn cậuKhi co người ra sức giup đơ ma lai không nên chuyên, co thể dùng câu nay để cảm ơn

25. It’s a deal.Hẹn thế nhéHarry: Haven’t seen you for ages. Let’s have a get-together next week.Jenny: It’s a deal.

8. 99 CÁCH NÓI "VERY GOOD"

1. you're on the right track now2. You've got it made3. Super!4. That's right!5. That's good!

15

Page 16: Tu vung theo chu de

6. You're really working hard today7. you're very good at that8. That's coming along nicely9. GOOD WORK!10. I'm happy to see u working like that11. That's much, much better!12. Exactly right13. I am proud of the way u worked today14. You' re doing that much better today15. You've just about get it16. that's the best you've ever done17. You're doing a good job18. THAT'S IT!19. Now you've figured it out20. That's quite an improvement21. GREAT!22. I knew u could do it23. Congratulation!24. Not bad25. Keep working on it26. You're improving27. Now u have it!28. You rea learning fast29. Good for u!30. Couldn't have done it better myself31. Are u proud of yourself?32. One more time and u'll have it33. You really make my job fun34. That's the right way to do it35. You're getting better everyday36. You did it that time!37. That is not half bad38. Nice going39. You haven't missed a thing!40. WOW!!!41. That's the way!

16

Page 17: Tu vung theo chu de

42. Keep up the good work43. TERRIFIC!44. Nothing can stop u now45. That's the way to do it46. SENSATIONAL47. You've got ur brain in gear today48. That's better49. that was first class work50. EXCELLENT!!51. That's the best ever52. You've just about mastered it53. PERFECT!54. That's better than ever55. Much better56. WONDERFUL!!57. You mist have been practicing58. You did it very well59. FINE60. Nice going61. You're really going to town62. OUSTANDING!63. FANTASTIC!64. TREMEDOUS!65. That's how to handle that66. Now that's what i call a fine job67. That's great68. Right on!69. You re really improving70. You're doing beatifully!71. SUPERB!72. Good remembering73. You've got that down pat74. You certainly did it well today.75. Keep it up!76. Congratulation. You got it right!77. You did a lot of work today

17

Page 18: Tu vung theo chu de

78. Well look at you go79. That's it80. I am very proud of u81. MARVELOUS!82. I like that83. Way to go84. Now you have the hang of it85. you're doing fine86. Good thinking87. You are really learn a lot88. Good going89. I have never seen anyone do it better90. Keep on trying91. You outdid urself today92. Good for u!93. I think 've got it now94. That's good( boy or girl)95. You figured that out fast96. You remebered!97. That's really nice98. That kind of work makes me happy99. I think u'r doing the right thing

9. Một số mẫu câu giao tiếp cơ bản hàng ngày

1, Asking how someone is - Hoi thăm sức khoe ai đo

- How are you? cậu co khoe không?- How's it going? tình hình thế nao? (kha thân mật)- How are you doing? tình hình thế nao? (kha thân mật)- How's life? tình hình thế nao? (kha thân mật)- How are things? tình hình thế nao? (kha thân mật)

- I'm fine, thanks mình khoe, cảm ơn cậu- I'm OK, thanks mình khoe, cảm ơn cậu- Not too bad, thanks không tê lăm, cảm ơn cậu

18

Page 19: Tu vung theo chu de

- Alright, thanks ôn cả, cảm ơn cậu- Not so well mình không được khoe lăm

- How about you? con cậu thế nao?- And you? con cậu?- And yourself? con cậu?

2, Asking what someone is or has been doing - Hoi xem ai đo đang lam gì hoăc dao nay lam gì

- What are you up to? cậu đang lam gì đấy?- What have you been up to? dao nay cậu lam gì?

- Working a lot lam viêc nhiều- Studying a lot học nhiều- I've been very busy dao nay mình rất bận- Same as usual vẫn như mọi khi- Not much or not a lot không lam gì nhiều lăm

- I've just come back from ... mình vừa đi … về

10. MỘT SỐ CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỀ SỨC KHỎE

1. Under the weather: Cảm thấy hơi mêt, kho chịu trong cơ thể .

EX: I’m a bit under the weather today( Hôm nay anh thấy cơ thể hơi kho chịu.)

2. As right as rain: khoe manh.

EX: Tomorrow I’ll be as right as rain. Don’t worry!( Ngay mai tôi sẽ khoe lai bình thường thôi. Đừng lo lăng! )

3. Splitting headache: Nhức đâu kinh khủng .

EX: I have a splitting headache.

19

Page 20: Tu vung theo chu de

(Em bị nhức đâu ghê gớm.)

4. Run down: mêt moi, uể oải.

EX: I’m a bit run down:. So can you buy me a cake?(Em thấy mêt mêt một chut. Anh mua cho em cai banh ngọt được không?)

5. Back on my feet: Trở lai như trước, khoe trở lai, phục hồi trở lai.

EX: Yesterday I was sick but now I’m back on my feet.(Hôm qua tôi bị ôm nhưng bây giờ khoe lai rồi.)

6. As fit as a fiddle : Khoe manh, đây năng lượng .

EX: It’s just a small problem. Tomorrow I’ll be as fit as a fiddle.(Chuyên nho ý ma. Ngay mai tôi sẽ lai khoe như vâm.)

11. TỪ VỰNG VỀ ĐỒ GIA VỊ (CONDIMENTS)

1. sugar: đường

2. salt: muôi

3. pepper: hat tiêu

4. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt

5. vinegar: giấm

6. ketchup: xôt ca chua

7. mayonnaise: xôt mayonnaise

8. mustard: mù tac

20

Page 21: Tu vung theo chu de

9. spices: gia vị

10. garlic: toi

11. chilli: ớt

12. curry powder: bột ca ri

13. pasta sauce: sôt ca chua nấu mì

14. cooking oil: dâu ăn

15. olive oil: dâu ô liu

16. salsa: xôt chua cay

17. salad dressing: dâu giấm

12.1. No more. Đủ rồi.

2. No wonder! Hèn gì!

3. No problem. Không sao.

4. No wonder why. Chả trach.

5. Never mind. Đừng bận tâm.

6. No, this is the first time.Không, đây la lân đâu tiên.

21

Page 22: Tu vung theo chu de

7. Let me think about it. Để tôi suy nghĩ về viêc đo.

8. Let's go have a look. Chung ta hay đi xem.

9. He's nothing to me.Với tôi no chăng/không la gì cả.

22