21
Thực tập huấn luyện chống chảy tràn-rò rỉ hóa chất

Scs leakage prevention practices

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Scs leakage prevention practices

Thực tập huấn luyện chống chảy

tràn-rò rỉ hóa chất

Page 2: Scs leakage prevention practices

MỤC ĐÍCH

1. Hiểu rõ các loại hóa chất đang lưu trữ tại kho R

2. Biết rõ trang bị BHLĐ cần thiết khi sử dụng ứng cứu rò rĩ-chảy

tràn

3. Các bước tiến hành khi xảy ra sự cố rò rỉ- chảy tràn

4. Làm quen với tình huống giả định

Page 3: Scs leakage prevention practices

1. Nhóm hóa chất lưu trữ tại phòng R

Hóa chất ăn mòn: ID 001A (Pepsi

Acidulant B 35009.70.36); ID 068

(Mountain Dew flavor); ID 047 (Acid

citric), HCl

Hóa chất dễ cháy: ID 002 (+A-bột)

(7UP flavor component; ID 051 (Mix

Fruit Flavour 9B131-01 ; ID 070A

Sting energy Strawbery, ID 038B Sting

Energy Dry

Page 4: Scs leakage prevention practices

Packing Groups

Packing GroupFlash Point

(Closed-Cup)

Initial

Boiling Point

I <=35°C (95°F)

II <23°C (73°F) >35°C (95°F)

III>=23°C,

<=60°C (140°F)>35°C (95°F)

Page 5: Scs leakage prevention practices

Nhóm đóng gói loại I: chứa thành phần rất nguy hiểm;

Nhóm đóng gói loại II: Chứa thành phần nguy hiểm mức

độ trung bình;

Nhóm đóng gói loại III: ít nguy hiểm nhất.

(Theo phân loại danh sách hàng hóa nguy chương 3.2

IMDG Code

Page 6: Scs leakage prevention practices

MATERIAL SAFETY DATA SHEET (MSDS)

BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN VẬT LIỆU

Material Safety Data Sheet (MSDS) H3PO4 Phần 1: Thông tin nhà sản xuất

Thông tin sản phẩm Lot: 114003

Tên sản phẩm HNO3-Acid Nitric 65%

Công ty sản xuất Guangdong-Guanghua Chemical

Factory Co.,Ltd

Địa chỉ No.26, GuangHua North Street 4,

ShanTou, GuangDong, China

Phần 2: Thông tin về sản phẩm

Thành phần hóa chất CAS-No.: 7697-37-2

EC-No.: 231-714-2

M: 63.01 g/mol

Nước: 35%

Acid Nitric: 65%

Phần 3: Mối nguy khi tiếp xúc

Dễ gây cháy khi tiếp xúc với vật liệu dễ cháy, gây bỏng nghiêm trọng

Phần 4: Biện pháp sơ cứu

Hít phải HNO3 1. Di chuyển ra vùng không khí sạch

2. Gọi y tế

Tiếp xúc da 1. Rửa nhiều nước, thoa Polyethylene Glycol 400

2. Loại bỏ quần áo bị dính acid

Tiếp xúc mắt 1. Rửa nhiều lần với nước sạch ít nhất 10 phút, giữ cho mắt mở rộng

2. Lập tức liên lạc bác sĩ nhãn khoa

Nuốt phải HNO3

1. Cho nạn nhân uống nhiều nước sạch (vài lít nước), tránh hiện trạng nôn mữa

(nguy cơ thủng bao tử).

2. Gọi bác sĩ gấp. Không cố gắng giải độc

Phần 5: Biện pháp chữa cháy

1. Chọn phương tiện chữa cháy phù hợp

2. Di chuyển nguyên vật liệu trong kho tới khu vực xung quanh ngay lập tức

3. Những rủi ro đặc biệt:

- Không có khả năng cháy, nhạy bắt lửa. TRÁNH XA CÁC VẬT LIỆU DỄ CHÁY.

- Tiếp xúc với kim loại có khả năng TẠO KHÍ N2, H2. Khi cháy tạo xung quanh khí độc và khả năng tạo khí NO

4. Đảm bảo thiết bị chữa cháy phù hợp

5. Không trú trong khu vực nguy hiểm mà không có quần áo chống hóa chất phù hợp và bình dưỡng khí cá nhân

Phần 6:Biện pháp phòng ngừa

A. Bảo vệ cá nhân

Tránh tiếp xúc trực tiếp, không hít hơi, dạng phun sương và đảm bảo cấp đủ khí sạch trong phòng kính

B. Bảo vệ môi trường

Không đổ HNO3 vào cống thải, thực hiện quy trình lau chùi và hút thấm khi rò rĩ, sử dụng vật liệu hấp phụ chất lỏng (như

Chemizorb) và xử lý chôn lấp. Khử sạch vùng bị nhiễm độc.

Phần 7: Lưu trữ và vận chuyển

Vận chuyển: vận chuyển hàng trong điều kiện bình thường

Lưu trữ: Đóng nắp chặt, trữ nơi thong gió tốt, tránh xa các vật liệu dễ cháy cũng như nguồn nhiệt hoặc nguồn kích nổ, lưu

trữ nhiệt độ 25 độ C (có thể lên 40 độ C trong vòng tối đa 48 giờ)

Không lưu trữ trong thùng kim loại hoặc kim loại nhẹ

Phần 8: Bảo hộ cá nhân/kiểm soát khi tiếp xúc

PPE: Lựa chọn PPE (bảo hộ cá nhân) cho phù h ợp tùy theo n ồng độ hóa chất và lượng sử dụng. Cần kiểm tra thông tin

chất lượng từ nhà cung cấp.

Bảo vệ hô hấp

Phần 9: Tính chất vật lý và hóa học

Page 7: Scs leakage prevention practices

Một số dấu hiệu cảnh báo

Page 8: Scs leakage prevention practices

2. TRANG BỊ BẢO HỘ CÁ NHÂN KHI ỨNG CỨU

RÒ RỈ-CHẢY TRÀN

Page 9: Scs leakage prevention practices

Phương tiện sử dụng ứng cứu khi rò rỉ-chảy tràn

Page 10: Scs leakage prevention practices

Quy trình ứng phó sự cố chảy tràn-rò rỉ

Ghi nhận đầy đủ thông tin/ Tiếp cận hiện trường

Chuyển vật liệu thu gom được về khu vực phân loại rác thải độc hại

Tiến hành phân loại hóa chất rò rỉ, xử lý

Thu gom

Không cần y tế/ sơ cứu

Cô lập hiện trường Đánh giá hiện trường

-

+

Ngừng công việc/ Tránh xa khu vực/ Thông báo đến số điện thoại

khẩn cấp/ Cấp trên trực tiếp

Phát hiện sự cố chảy tràn/ rò rỉ

Gọi y tế 115 Yêu cầu đội sơ cứu tại chỗ

Biên bản báo cáo sự vụ sự việc

Trách nhiệm Tiến trình Mô tả/ Biểu, mẫu

Mọi người

Người phát hiện Sơ đồ liên lạc khẩn

cấp

Người tiếp nhận/GSK

GSK

GSK/ cán bộ HSE

GSK/ cán bộ HSE

GSK/ cán bộ HSE

GSK/ cán bộ HSE Báo cáo điều tra tai

nạn, sự việc

GSK/ cán bộ HSE

Page 11: Scs leakage prevention practices

LIÊN LẠC KHẨN CẤP

GSK

GS HSE0908 405 132

QL Kho0909 344 063

QL HSE0908 653 319

TGĐ0903 934 514

QL PM0903 338 384

QL KD0909 838 724

GSKD

GSPM

27/28 40 46

38

18

58/59

68/34

49

0650 373 4509

0650 373 2558

0650 374 2119

13CA chữa cháy Dĩ An

CA đồn KCN

Bệnh viện QĐ 4

Page 12: Scs leakage prevention practices

Phòng ban: An toàn lao động

№ OHS-15-FRM-01

BÁO CÁO ĐIỀU TRA SỰ VIỆC Ngày hiệu lực:

01/07/2013

Địa điểm: ................................................................. Ngày: ............................... Giờ: ..........................

Báo cáo bởi: ............................................................ Ngày: ............................... Giờ: ..........................

1. Bản chất của sự việc

□ Tai nạn Lao Động □ Môi trường □ Nguy hiểm

□ ATLĐ, Nguy hiểm □ Khác – Rủi ro □ Thiệt hại tài sản

□ Vi phạm nội quy □ Khách hàng than phiền □ Ô nhiễm/Hư hại hàng hóa

□ Quản lý giao thông □ Thiệt hại bên thứ 3 □ Thái độ nhân viên

2. Mô tả chi tiết sự việc (Ai, làm gì, khi nào?)

3. Tình trạng nhân viên/ hàng hoá sau khi sự việc xảy ra

4. Đánh giá rủi ro của sự việc/ tai nạn

Mức độ nghiêm trọng Khả năng xảy ra

Không quan trọng

Mức độ thấp

Trung bình: gây chấn thương

Nghiêm trọng: phải nhập viện

Đặc biệt nghiêm trọng:

chết người/ Tàn tật

Gần như chắc chắn

Vừa phải Vừa phải Cao Cực độ Cực độ

Có thể xảy ra

Thấp Vừa phải Cao Cực độ Cực độ

Ít khi xảy ra

Thấp Thấp Vừa phải Cao Cực độ

Hiếm khi xảy ra

Không quan trọng

Thấp Vừa phải Vừa phải Cao

Không thể xảy ra

Không quan trọng

Không quan trọng

Thấp Vừa phải Vừa phải

1. Phân tích yếu tố dẫn đến sự việc/ tai nạn

Các yếu tố khác:

2. Hành động khắc phục

TT Miêu tả các hành động khắc phục Trách nhiệm Hạn hoàn

thành

1

2

3

4

5

6

Người thực hiện Giám sát kho Quản lý dịch vụ khách hàng

Page 13: Scs leakage prevention practices

Mô tả tình

huống

- Vào lúc 15h30 ngày …………………, anh Giang

tài xế xe Walkie trong lúc vận chuyển hàng có độ

ăn mòn cao của Pepsi vào trong kho R (hàng hóa

nguy hiểm) đã va chạm vào cột đứng của

racking.

- Thùng hóa chất nguy hiểm bị vỡ (01 thùng bên

rìa ngoài cùng của pallet) và văng hóa chất vào

chân chị……. đang vệ sinh trong phòng.

Page 14: Scs leakage prevention practices

Phương án

ứng cứu

- Anh Giang lập tức kéo chị Vân-lao công- ra khỏi vùng

nguy hiểm, tháo bỏ ủng bị dính hóa chất, đưa ra khu

vực vòi sen khẩn cấp và thực hiện rửa sạch vùng

chân bị văng hóa chất

- Đồng thời thông báo khẩn cấp trực tiếp cho a Quyền-

GSK 45

- A Quyền nhận thông tin lập tức báo cho GS HSE a

Kiên phối hợp thực hiện kiểm tra và cô lập hiện

trường kho R. Xác nhận tình trạng sức khỏe của chị

Vân (bình thường-sơ cứu tại chỗ)

- A Quyền mang đồ BHLĐ (áo liền quần chống hóa

chất, mắt kiếng và ủng, găng tay chống hóa chất) tiếp

cận hiện trường và chuyển thùng vỡ (25 lít) vào bên

trong thùng phuy nhựa 200 lít (chuyên dùng để chứa

trong khẩn cấp) để cô lập không cho hóa chất đổ tràn.

- Đồng thời sử dụng cát rải xung quanh khu vực hóa

chất bị tràn trên sàn, dùng soda rắc lên bề mặt hóa

chất.

- Thực hiện công việc thu gom vệ sinh khu vực, chuyển

cát, hóa chất rò rỉ về khu vực lưu trử rác thải và xử lý

theo quy định

- Thực hiện báo cáo điều tra sự việc.

Page 15: Scs leakage prevention practices

CÁC ĐIỂM CẦN LƯU Ý:

1. BỔ SUNG CÁC BIỂN BÁO NGUY HIỂM, ăn mòn, dễ cháy TẠI KHU

VỰC RA VÀO PHÒNG R

2. DANH SÁCH NHÂN VIÊN ĐƯỢC RA VÀO PHÒNG R (chỉ những

nhân viên đã được huấn luyện an toàn hóa chất)

3. Trang bị BHLĐ dùng trong ứng cứu sự cố theo yêu cầu trên (đặt

ngay khu vực ra vào cửa)

4. Trang bị dụng cụ ứng cứu sẵn sàng

5. Thiết bị chữa cháy (bình bột ABC/CO2) đặt tại vị trí sẵn sang

6. Lưu trữ theo nhóm hóa chất (ăn mòn một khu vực, dễ cháy riêng

khu vực)

7. Bảng MSDS được treo tại khu vực hóa chất

Page 16: Scs leakage prevention practices

Hoá chất là các đơn chất, hợp chất,

hỗn hợp các chất của các nguyên tố

hoá học hoặc tồn tại trong tự nhiên

hoặc được tạo ra thông qua phản ứng

hoá học, quá trình lý học, quá trình

sinh học, trừ các chất sau

- Ma tuý và các chất hướng thần;

- Phóng xạ, vật liệu hạt nhân, chất thải phóng xạ;

- Các sản phẩm là phụ gia thực phẩm, mỹ phẩm, dượcphẩm cho người và động vật, thuốc bảo vệ thực vật.

Page 17: Scs leakage prevention practices

a) Dễ nổ;

b) Ôxi hoá mạnh;

c) Ăn mòn mạnh;

d) Dễ cháy;

đ) Độc cấp tính;

e) Độc mãn tính;

g) Gây kích ứng với con người;

h) Gây ung thư hoặc có nguy cơ gây ung thư;

i) Gây biến đổi gen;

k) Độc đối với sinh sản;

l) Tích luỹ sinh học;

m) Ô nhiễm hữu cơ khó phân huỷ;

n) Độc hại đến môi trường

Page 18: Scs leakage prevention practices

Điều 36. Phiếu an toàn hoá chất1. Hoá chất nguy hiểm, hỗn hợp có hàm lượng hóa chất nguy hiểm trên

mức quy định phải có phiếu an toàn hoá chất.

2. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hoá chất nguy hiểm trước khi

đưa vào sử dụng, lưu thông trên thị trường phải lập phiếu an toàn hoá

chất.

3. Nội dung phiếu an toàn hoá chất:

a) Tên hoá chất, xuất xứ; nơi sản xuất;

b) Thành phần, công thức hoá học;

c) Đặc tính hoá lý, tính độc;

d) Tính ổn định và hoạt tính;

đ) Mức độ nguy hiểm;

e) Mức độ rủi ro đối với sức khoẻ;

g) Mức độ rủi ro đối với môi trường;

h) Tác động lên người và yêu cầu về thiết bị bảo vệ cá nhân;

i) Biện pháp sơ cứu về mặt y tế khi cần thiết;

k) Biện pháp xử lý khi có hoả hoạn;

l) Biện pháp ngăn ngừa rủi ro, ngăn ngừa tai nạn;

m) Biện pháp cất giữ;

n) Biện pháp quản lý chất thải;

o) Các yêu cầu trong vận chuyển;

p) Các quy chuẩn kỹ thuật và quy định pháp luật phải tuân thủ;

q) Các thông tin cần thiết khác.

Page 19: Scs leakage prevention practices

Nghị định 108/2008/NĐ-CP

a) Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện (Phụ lục I);

b) Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh (Phụ lục II);

c) Danh mục hóa chất cấm (Phụ lục III).

Ban hành kèm theo Nghị định này danh mục hóa chất nguy

hiểm mà tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất phải xây dựng kế

hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất theo quy định tại

Điều 38 Luật Hoá chất (Phụ lục IV).

Danh mục hóa chất phải khai báo

1. Ban hành kèm theo Nghị định này Danh mục hóa chất

phải khai báo (Phụ lục V).

Page 20: Scs leakage prevention practices

TT Đặc tính độc hại Hàm lượng

1 Độc cấp tính = 1.0%

2 Bỏng hoặc ăn mòn da = 1.0 %

3 Có thể gây tổn thương nghiêm trọng đến niêm

mạc

= 1.0%

4 Gây biến đổi gen cấp 1 = 0.1%

5 Gây ung thư = 0.1%

6 Độc tính sinh sản = 0.1%

7 Độc tính đối với bộ phận chức năng xác định (một

lần phơi nhiễm)

= 1.0%

8 Độc tính đối với môi trường thuỷ sinh = 1.0%

Điều 17. Ngưỡng hàm lượng chất nguy

hiểm trong hỗn hợp chất phải xây dựng phiếu

an toàn hoá chất

1. Các hỗn hợp chất có chứa các chất nguy

hiểm với hàm lượng theo khối lượng sau đây phải

xây dựng phiếu an toàn hoá chất:

Page 21: Scs leakage prevention practices

PHỤ LỤC 4 - DANH MỤC HOÁ CHẤT CÓ YÊU CẦU

XÂY DỰNG KẾ HOẠCH NGĂN NGỪA, KHẮC PHỤC

SỰ CỐ HOÁ CHẤT VÀ DUY TRÌ KHOẢNG CÁCH AN

TOÀN(Ban hành kèm theo Nghị định số ..../2008/NĐ-CP ngày

tháng năm 2008 của Chính phủ về hướng dẫn thực

hiện Luật Hoá chất)

TT Các hoá chất nguy hiểm Khối lượng (Tấn)

1 Amôni nitrat (trên 98%) 50

2 Kali nitrat (dạng tinh thể) 1,250

3 Asen pentoxit, Axit asenic (V) và các muối của

1,0

4 Asen trioxit, và các muối 0,1

5 Brôm 20,0

6 Clo 10,0

7 Các hợp chất của Nikel dạng bột có thể phát

tán rộng trong không khí (nikel monoxit, nikel

dioxit, nikel sulphit, trinikel disulphit, dinikel

trioxit)

1,0

8 Etylenimine 10,0

9 Flo 10,0

10 Foocmaldehit (Nồng độ ≥ 90%) 5,0