46
BỆNH LÝ BÀNG QUANG PGS TS Bùi Văn Lệnh Ths Lê Tuấn Linh Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh ĐH Y Hà Nội

Benh ly bang quang

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Benh ly bang quang

BÊNH LY BANG QUANG

PGS TS Bui Văn LênhThs Lê Tuân Linh

Bô môn Chân đoan hinh anhĐH Y Ha Nôi

Page 2: Benh ly bang quang

Sơ lược giải phẫuSơ lược giải phẫu

1. Bàng quang1. Bàng quang2. Douglas.2. Douglas.3. Dây chằng mu BQ.3. Dây chằng mu BQ.4. Túi tinh.4. Túi tinh.5. Cân Denonvilliers.5. Cân Denonvilliers.6. Tiền liệt tuyến.6. Tiền liệt tuyến.7. Lá trước TLT7. Lá trước TLT8. Dây chằng ngang.8. Dây chằng ngang.9. Cơ thắt vân.9. Cơ thắt vân.10. Nhân xơ trung tâm TSM.10. Nhân xơ trung tâm TSM.11. Thân tử cung.11. Thân tử cung.12. Âm đạo.12. Âm đạo.

Page 3: Benh ly bang quang

Bất thường BS bàng quangBất thường BS bàng quang

Bàng quang đôi-Vách ngăn bàng quang : Bàng quang đôi-Vách ngăn bàng quang : có vách ngăn hoàn toàn, hoặc không có vách ngăn hoàn toàn, hoặc không hoàn toàn.hoàn toàn.

Túi thừa niệu rốn: Nang dịch vùng trước Túi thừa niệu rốn: Nang dịch vùng trước BQ, thông với BQ.BQ, thông với BQ.

Bàng quang to bẩm sinh.Bàng quang to bẩm sinh. Thoát vị bàng quang: qua ống bẹn bìu.Thoát vị bàng quang: qua ống bẹn bìu. Sa bàng quang: cổ bàng quang sa thấp Sa bàng quang: cổ bàng quang sa thấp

khi gắng sức.khi gắng sức.

Page 4: Benh ly bang quang
Page 5: Benh ly bang quang
Page 6: Benh ly bang quang
Page 7: Benh ly bang quang
Page 8: Benh ly bang quang

Hội chứng ứ đọng nước tiểuHội chứng ứ đọng nước tiểu

Do rối loạn chức năng bài xuất.Do rối loạn chức năng bài xuất. Nguyên nhân: Nguyên nhân:

Van niệu đạo, xơ hóa cổ bq, u xơ TLT Van niệu đạo, xơ hóa cổ bq, u xơ TLT BQ tăng BQ tăng thúc tính.thúc tính.

Rối loạn chức năng cơ thắt cổ BQ do chấn thương, Rối loạn chức năng cơ thắt cổ BQ do chấn thương, tủy sống, thần kinh ngoại vi tủy sống, thần kinh ngoại vi BQ thần kinh.BQ thần kinh.

Tồn tại nước tiểu sau khi đi tiểu.Tồn tại nước tiểu sau khi đi tiểu. Kích thước to, hình thái biến dạng.Kích thước to, hình thái biến dạng. Phì đại các cột cơ thành bàng quang, niêm mạc Phì đại các cột cơ thành bàng quang, niêm mạc

phì giữa các cột cơ, hình giả túi thừa, có sỏi ứ phì giữa các cột cơ, hình giả túi thừa, có sỏi ứ đọng.đọng.

Trào ngược BQ-Niệu quản.Trào ngược BQ-Niệu quản.

Page 9: Benh ly bang quang
Page 10: Benh ly bang quang
Page 11: Benh ly bang quang

Trào ngược bàng quang – niệu quảnTrào ngược bàng quang – niệu quản

Chẩn đoán dựa vào chụp bàng quang ngược Chẩn đoán dựa vào chụp bàng quang ngược dòng có bơm cản quang vào bàng quang.dòng có bơm cản quang vào bàng quang.

Hình ảnh Siêu âm không đặc hiệu.Hình ảnh Siêu âm không đặc hiệu. Dấu hiệu trực tiếp hiếm thấy.Dấu hiệu trực tiếp hiếm thấy. Dấu hiệu gián tiếp: thận niệu quản giãn, giảm độ Dấu hiệu gián tiếp: thận niệu quản giãn, giảm độ

dày nhu mô, mất phân biệt tủy vỏ, dày thành bể dày nhu mô, mất phân biệt tủy vỏ, dày thành bể thận niệu quản, bàng quang tăng thúc tính, tháp thận niệu quản, bàng quang tăng thúc tính, tháp thận tăng âm.thận tăng âm.

Doppler: tìm kiếm dòng trào ngược niệu quản.Doppler: tìm kiếm dòng trào ngược niệu quản.

Page 12: Benh ly bang quang

Trào ngược bàng quang – niệu quảnTrào ngược bàng quang – niệu quản

Page 13: Benh ly bang quang
Page 14: Benh ly bang quang
Page 15: Benh ly bang quang
Page 16: Benh ly bang quang

Sỏi bàng quangSỏi bàng quang

Do sỏi đường bài xuất cao rơi xuống hoặc do ứ Do sỏi đường bài xuất cao rơi xuống hoặc do ứ đọng nước tiểu lâu ngày, viêm mạn tính, đặt dẫn đọng nước tiểu lâu ngày, viêm mạn tính, đặt dẫn lưu.lưu.

X quangX quang UIVUIV Siêu âmSiêu âm CLVTCLVTPhân biệt:Phân biệt: U bàng quang vôi hóa: bờ không đều, không di U bàng quang vôi hóa: bờ không đều, không di

động.động. Vôi hóa thành BQVôi hóa thành BQ Máu cục trong bàng quang: ít âm hơn, biến dạng Máu cục trong bàng quang: ít âm hơn, biến dạng

khi di chuyển hay đè ép, sau đi tiểu.khi di chuyển hay đè ép, sau đi tiểu.

Page 17: Benh ly bang quang

Sỏi bàng quangSỏi bàng quang

Page 18: Benh ly bang quang
Page 19: Benh ly bang quang
Page 20: Benh ly bang quang

Chấn thương bàng quangChấn thương bàng quang

Bàng quang có thể bị tổn thương trong chấn Bàng quang có thể bị tổn thương trong chấn thương vùng hạ vị, tiểu khung, vỡ xương chậu.thương vùng hạ vị, tiểu khung, vỡ xương chậu.

Vết thương hở: thấy khí tập trung vùng cao Vết thương hở: thấy khí tập trung vùng cao trong bàng quang. trong bàng quang.

Chấn thương bụng kín: Chấn thương bụng kín: Đụng dập dày thành khu trú.Đụng dập dày thành khu trú. Mất liên tục thành BQ.Mất liên tục thành BQ. Máu tụ khoang dưới phúc mạc, quanh bàng quang Máu tụ khoang dưới phúc mạc, quanh bàng quang

vỡ BQ ngoài phúc mạc.vỡ BQ ngoài phúc mạc. Tràn máu, nước tiểu trong ổ bụng Tràn máu, nước tiểu trong ổ bụng vỡ BQ trong vỡ BQ trong

phúc mạc.phúc mạc.

Page 21: Benh ly bang quang
Page 22: Benh ly bang quang
Page 23: Benh ly bang quang
Page 24: Benh ly bang quang
Page 25: Benh ly bang quang

Viêm bàng quangViêm bàng quang

Nguyên nhân nhiễm khuẩn hoặc khôngNguyên nhân nhiễm khuẩn hoặc không Thường thứ phát sau khi bị ứ đọng nước tiểuThường thứ phát sau khi bị ứ đọng nước tiểu Ng.nhân ứ đọng nước tiểu: hẹp niệu đạo, u Ng.nhân ứ đọng nước tiểu: hẹp niệu đạo, u

bàng quang, sỏi, máu cục, lao, có thai, bàng bàng quang, sỏi, máu cục, lao, có thai, bàng quang thần kinh, xạ trị…quang thần kinh, xạ trị…

Khác: dẫn lưu bq, rò sinh dục tiết niệu, vệ Khác: dẫn lưu bq, rò sinh dục tiết niệu, vệ sinh kém, đái tháo đường, sau phẫu thuật…sinh kém, đái tháo đường, sau phẫu thuật…

Page 26: Benh ly bang quang

Viêm bàng quangViêm bàng quang

Giai đoạn sớm thấy bàng quang bình thường.Giai đoạn sớm thấy bàng quang bình thường. Muộn hơn thấy thành bàng quang dày, bề mặt Muộn hơn thấy thành bàng quang dày, bề mặt

không đều, khi viêm nặng thường có nhiều hốc không đều, khi viêm nặng thường có nhiều hốc cột có dạng giả túi thừa. cột có dạng giả túi thừa.

Nước tiểu không trong và có nhiều lắng cặn. Nước tiểu không trong và có nhiều lắng cặn.

Page 27: Benh ly bang quang

Viêm dày thành bàng quangViêm dày thành bàng quang

Page 28: Benh ly bang quang
Page 29: Benh ly bang quang

U bàng quangU bàng quang

Dựa vào nguồn gốc được phân chiaDựa vào nguồn gốc được phân chia: : Carcinome tế bào vảy (<5%), hay gặp ở viêm BQ Carcinome tế bào vảy (<5%), hay gặp ở viêm BQ

mạn tính.mạn tính. Carcinome urothelial (90-95%) gồm:Carcinome urothelial (90-95%) gồm:

U thể nhú sùi (25%) tiến triển chậm, tiên lượng tốt.U thể nhú sùi (25%) tiến triển chậm, tiên lượng tốt. U thể thâm nhiễm, găp ở vùng đáy bàng quang, tên U thể thâm nhiễm, găp ở vùng đáy bàng quang, tên

lượng xấu.lượng xấu. Tổn thương nhiều vị trí ( trong BQ, niệu quản, đài bể Tổn thương nhiều vị trí ( trong BQ, niệu quản, đài bể

thận).thận). Thể trong túi thừa khoảng 4%.Thể trong túi thừa khoảng 4%. Nhiều ổNhiều ổ Xâm lấn,di căn (tiểu khung, hạch cạnh ĐMC) các tạng Xâm lấn,di căn (tiểu khung, hạch cạnh ĐMC) các tạng

xa (gan, phổi, xương).xa (gan, phổi, xương).

Page 30: Benh ly bang quang

U bàng quangU bàng quang

U cơ trơn: hiếm gặp, có thể vôi hóa hay hoại tử.U cơ trơn: hiếm gặp, có thể vôi hóa hay hoại tử. Sarcome cơ vân: gặp ở T.E, hình tròn đơn độc.Sarcome cơ vân: gặp ở T.E, hình tròn đơn độc. Phéochromocytome: chiếm 0,5% các UBQ và 10-Phéochromocytome: chiếm 0,5% các UBQ và 10-

20% các phéochromocytome ngoài thượng thận.20% các phéochromocytome ngoài thượng thận. Lymphome: hiếm gặp, 4% trong bệnh Hodgkin, 13% Lymphome: hiếm gặp, 4% trong bệnh Hodgkin, 13%

trong Non HK, dày thành BQ khu trú.trong Non HK, dày thành BQ khu trú. Lạc nội mạc tử cung: dạng nang dịch, đặc, xơ hóa, Lạc nội mạc tử cung: dạng nang dịch, đặc, xơ hóa,

cạnh BQ, có thể xâm lân lồi vào lòng BQ.cạnh BQ, có thể xâm lân lồi vào lòng BQ. U máu hoặc u mỡ bàng quang (hiếm).U máu hoặc u mỡ bàng quang (hiếm).

Page 31: Benh ly bang quang

Chup niêu đô tinh mach va chup bang quang:

•U sui nhu: hinh khuyêt bơ BQ không đêu

•Thê thâm nhiêm: hinh cưng không thay đôi trên cac phim chup

•UIV con cho thây tôn thương co xâm lân lô niêu quan không ( vơi dâu hiêu ư nươc thân)

•Đanh gia chưc năng thân

Page 32: Benh ly bang quang

1. Hinh khuyêt do u vom bang quang

2. U bang quang vung lô niêu quan

3. U ngoai bang quang

4. Bang quang tăng thuc tinh (hinh gia polype gia tui thưa)

Page 33: Benh ly bang quang
Page 34: Benh ly bang quang

Siêu âmSiêu âm có vai trò phát hiện và theo dõi. có vai trò phát hiện và theo dõi. Nụ tổ chức sùi lòng bàng quang, không di động, không Nụ tổ chức sùi lòng bàng quang, không di động, không

bóng cản. bóng cản. Một số vôi hoá trong khối, Một số vôi hoá trong khối, th-êng bê tù do.th-êng bê tù do. Thể thâm nhiễm thường khó phát hiện: dày khu trú của Thể thâm nhiễm thường khó phát hiện: dày khu trú của

của thành BQ. của thành BQ. Giai đoạn của UBQ: kích thước, số lượng, vị trí, diện Giai đoạn của UBQ: kích thước, số lượng, vị trí, diện

bám của khối u vào thành BQ; cấu trúc thành BQ xung bám của khối u vào thành BQ; cấu trúc thành BQ xung quanh khối u và vùng tiểu khung. quanh khối u và vùng tiểu khung.

Xâm lấn quanh BQ Xâm lấn quanh BQ – h¹ch.– h¹ch.Chẩn đoán phân biệtChẩn đoán phân biệt: : Cần phân biệt UBQ với cục máu đông và sỏi bàng Cần phân biệt UBQ với cục máu đông và sỏi bàng

quang dựa vào sự không di động và không kèm bóng quang dựa vào sự không di động và không kèm bóng cản của khối u. cản của khối u.

Khó phân biệt UBQ thực sự và u các tạng vùng tiểu Khó phân biệt UBQ thực sự và u các tạng vùng tiểu khung (nhất là u TLT) xâm lấn vào BQ.khung (nhất là u TLT) xâm lấn vào BQ.

Page 35: Benh ly bang quang
Page 36: Benh ly bang quang
Page 37: Benh ly bang quang
Page 38: Benh ly bang quang
Page 39: Benh ly bang quang
Page 40: Benh ly bang quang
Page 41: Benh ly bang quang

Chup Căt lơp vi tinh• Khôi sui, co thê co vôi hoa, ngâm thuôc can quang

• U dang thâm nhiêm: cac mang, đoan cưng ơ thanh bang quang

• U thanh bên, thanh sau trên tam giac bang quang ro hơn ơ vom va đay bang quang

• CHup CLVT co gia tri cao trong đanh gia tinh trang thâm nhiêm cua u vao lơp mơ quanh bang quang tiêp giap u

• CLVT co gia tri đnahs gia xâm lân cua u vao niêu quan, tui tinh, tiên liêt tuyên, ông tiêu hoa, thanh châu hông, đanh gia hach to trong tiêu khung.

Page 42: Benh ly bang quang

Chup công hương tư

Cac dâu hiêu tương tư như chup CLVT

Page 43: Benh ly bang quang
Page 44: Benh ly bang quang

U bàng quangU bàng quang

Phân loại theo TNM:Phân loại theo TNM: Tis: Ung thư tại chỗ (in situ).Tis: Ung thư tại chỗ (in situ). Ta: Khu trú ở lớp niêm mạc.Ta: Khu trú ở lớp niêm mạc. T1: Thâm nhiễm dưới màng đáy niêm mạc.T1: Thâm nhiễm dưới màng đáy niêm mạc. T2: Thâm nhiễm lớp cơ nông.T2: Thâm nhiễm lớp cơ nông. T3a: Thâm nhiễm lớp cơ sâu.T3a: Thâm nhiễm lớp cơ sâu. T3b: Thâm nhiễm lớp mỡ quanh Bàng quangT3b: Thâm nhiễm lớp mỡ quanh Bàng quang T4a: Thâm nhiễm các tạng lân cận.T4a: Thâm nhiễm các tạng lân cận. T4b: Lan rộng tới thành tiểu khung.T4b: Lan rộng tới thành tiểu khung.

Page 45: Benh ly bang quang

U bàng quangU bàng quang

Phân loại theo TNM:Phân loại theo TNM: No: Không có di căn hạch.No: Không có di căn hạch. N1: Thâm nhiễm một hạch chậu trong hay chậu N1: Thâm nhiễm một hạch chậu trong hay chậu

ngoài cùng bên.ngoài cùng bên. N2: Thâm nhiễm hạch chậu trong, ngoài đối N2: Thâm nhiễm hạch chậu trong, ngoài đối

diện, hai bên, nhiều hạch.diện, hai bên, nhiều hạch. N3 : Hạch chậu trong dính nhiều.N3 : Hạch chậu trong dính nhiều. N4: Hạch chậu gốc, bẹn, cạnh ĐMCBN4: Hạch chậu gốc, bẹn, cạnh ĐMCB Mo : Chưa có di căn.Mo : Chưa có di căn. M1 : Có di căn.M1 : Có di căn.

Page 46: Benh ly bang quang