Upload
susubui
View
16
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Hướng dẫn khoa học:TS. Trần Vân Khánh
Đ NG C H IỖ Ọ Ả
NG H IÊ N C U Đ T BI N M T ĐO N G E N D Y S T R O PH IN Ứ Ộ Ế Ấ Ạ
M C Đ m R NA T R Ê N B NH NH ÂN LO N D NG C Ở Ứ Ộ Ệ Ạ ƯỠ ƠD U C H E NNE
LUẬN VĂN THẠC SĨ Y HỌC
ĐẶT VẤN ĐỀ
Gen Dystrophin
mRNA Dystrophin
3.0 MB
79 exons
14-kb mRNA
Protein Dystrophin 427 K Da
Xp21.1
X-chromosome
Tần xuất mắc bệnh khá cao: 1/3500 trẻ trai
TW LS tiến triển nặng dần
Tử vong ngoài 20 tuổi do RL hô hấp hoặc tổn thương cơ tim
Hiện nay chưa có PP điều trị tiệt căn.
ĐẶT VẤN ĐỀ
Ở VIỆT NAM
Ở VN, Các n/c tập trung xác định đột biến mức độ DNA ở 2 vùng trọng điểm bỏ sót tổn thương.
Xác định đột biến khắp cả chiều dài gen dystrophin: mức độ DNA cần 79 cặp mồi, mức độ mRNA cần 15 cặp mồi.
MỤC TIÊU
Xác định tỷ lệ mất đoạn từng exon và tỷ lệ phân bố vùng đột biến mất đoạn của gen Dystrophin trên bệnh nhân loạn dưỡng cơ Duchenne
Tæng quan
1. Đ C ĐI M B NH D M DẶ Ể Ệ
2. D I T R U Y N H C C A D M DỀ Ọ Ủ
3. G E N D Y S T R O PH IN
T NG Q U ANỔ
1. Đ C ĐI M B NH Ặ Ể Ệ DMD
Bi u hi n lâm sàngể ệ B t đ u t 3-5 tu iắ ầ ừ ổ D b ngã, khó đi l i và thay đ i ễ ị ạ ổt thư ế D u hi u Gowerấ ệ Gi phì đ i c b p chânả ạ ơ ắ Dáng đi l ch b chạ ạ Th ng t vong l a tu i 20.ườ ử ở ứ ổ
Bình thường <248 IU/L
DMD >10000 IU/L
T NG Q U ANỔ
Xét nghiệm cận lâm sàng
Hoat độ enzym creatinin Kinase
2. DI TRUY N H C C A Ề Ọ Ủ DMD
Bệnh di truyền lặn đơn gen, liên kết NST X không có alen tương ứng trên Y
TỔNG QUAN
Genotyp và phenotyp của cha mẹTần số con với các genotype khác nhau
Trai Gái
Cha MẹXDYlành
XdYbệnh
XDXD
lành
XDXd
lành mang gen bệnh
XdXd
bệnh
XDY lành XDXD
lành1 0 1 0 0
XDY lànhXDXd
lành mang gen bệnh
1/2 1/2 1/2 ½ 0
XDY lành XdXd
bệnh0 1 0 1 0
XdY bệnh XDXD
lành1 0 0 1 0
XdY bệnhXDXd
lành mang gen bệnh 1/2 1/2 0 1/2 1/2
XdY bệnh XdXd
bệnh0 1 0 0 1
P-dystrophin
M-dystrophin
C-dystrophin
S-dystrophin (Dp116)
A-dystrophin (Dp140)
G-dystrophin (Dp71)
R-dystrophin (Dp260)
exonC1 M1 P1 2 3 29 R1 30 44 A1 45 55 S1 56 62 G1 63
C: Cortical
M: Muscle
P: Purkinje
R : R etinal
A1: Kidney
S1: Peripheral nerve
G: Dystrophin isoform
D p71
TỔNG QUAN
3. GEN DYSTROPHIN
TỔNG QUAN
Actin binding domainRod domain
Cystein rich domain
C terminal domain
cDNA
Exon 1-8 Exon 8 - 64 Exon65 - 67 Exon 68 - 79
F- actin
β-dystroglycanα-syntrophin
α-dystrobrevin
Exon1-8 Exon 62-67 Exon 73-74 Exon 74-76
Các dạng đột biến trên gen Dystrophin
5240201
Đ t bi n xoá đo n: 60-65%ộ ế ạ
Đ t bi n đi m : 25%ộ ế ể
Đ t bi n l p đo n: 5%ộ ế ặ ạ
C ác đ t bi n khác: 5%ộ ế
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
NHÓM CHỨNG
10 người, dùng như chứng để chạy cùng mẫu BN
NHÓM NGHIÊN C UỨ
Xác định đột biến ở mức độ mRNALựa chọn 10 BN được chẩn đoán DMD dựa vào các tr/c điển hình:Bệnh diễn tiến tuần tiến, yếu cơ, teo cơ (teo gốc chi, nhiều nơi, đối xứng), giả phì đại cơ, nồng độ CK tăng cao, có tiền sử gia đình rõ.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thu thập mẫu
Tách chiết mRNA từ 10ml máu ngoại vi
Tổng hợp cDNA Nested-PCR
Nhân dòng gen (cloning)
Giải trình tự gen xác định đột biến
PH NG PH ÁP NG H IÊ N C UƯƠ Ứ
1. ChiÕt t¸ch RNA:
T¸ch chiÕt RNA tõ 10 ml m¸u ngo¹i vi chèng ®«ng theo Kit isogen.
KiÓm tra chÊt lîng vµ ®é tinh s¹ch RNA
- Điện di RNA
- Đo OD260/280nm
Tæng hîp cDNA.
KiÓm tra chÊt lîng cDNA b»ng gen néi chuÈn GAPDH
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2. PH N NG NESTED PCRẢ Ứ Sử dụng 15 cặp mồi khác nhau để khuyếch đại toàn bộ chiều dài
gen dystrophin.
m R NA
1st PCR
2nd PCR
Dùng 1µl s n ph m ả ẩ1st PCR làm khuôn m u cho 2ẫ nd PCR
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phản ứng PCR lần 1
Thành phần:- 10 x buffer: 2 μl- dNTP: 2 μl- Taq polymerase: 0,2 μl- Mồi xuôi: 1 μl - Mồi ngược: 1 μl- cDNA: 5 μl- Nước cất: 8,8 μl
940C/5phót 940C/1phót
550C/1 phót 720C/3 phót
35 CK
720C/5phót 40C/∞
Chu trình PCR
PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ Ứ
Phản ứng PCR lần 2
Thành phần:- 10 x buffer: 2 μl- dNTP: 2 μl- Taq polymerase: 0,2 μl- Mồi xuôi: 1μl - Mồi ngược: 1μl- sản phẩm PCR lần 1: 1μl- Nước cất: 12,8 μl
940C/5phót 940C/1phót
550C/1 phót 720C/3 phót
35 CK
720C/5phót 40C/∞
Chu trình PCR
PH NG ƯƠ PHÁP NGHIÊN C UỨ
3. GI I TRÌNH T GENẢ Ự
Nhân dòng gen (cloning):
Giải trình tự gen:
Tinh s ch SP PCR t gelạ ừChuy n vào vector t o dòng “pDrive ể ạCloning Vector” Th c hi n các PP bi n n pự ệ ế ạCh n l c khu n l c mang plasmid m c tiêuọ ọ ẩ ạ ụTách chi t plasmidế
Tinh s ch DNA plasmid (kit QIAGEN)ạGi i trình t gen theo quy trìnhả ựSo sánh v i trình t GeneBank xđ đ t ớ ự ộbi n.ế
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU & BÀN LUẬN
1. TÁCH CHI T Ế RNA VÀ T NG H PỔ Ợ cDNA
rRNA 26SrRNA 18S
mRNA
1 2 3 4 5
K T QU DO N NG Đ mRNAẾ Ả Ồ Ộ
Mã s BNốN ng RNAồ độ
(ng/µl) tinh s chĐộ ạ
(A260/A280)
1 980 1,82
2 1020 1,83
3 1120 1,83
4 1300 1,80
5 850 1,80
6 1230 1,85
7 1180 1,86
8 1050 1,80
9 970 1,87
10 1260 1,82
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU & BÀN LUẬN
K t qu khu ch đ i cDNA b ng c p m i GADPHế ả ế ạ ằ ặ ồ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 M
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU & BÀN LUẬN
2.K T QU XÁC Đ NH Đ T BI NẾ Ả Ị Ộ Ế• K t qu nghiên c u b nh nhân mã s 1.ế ả ứ ệ ố
M C P
2CD
Exon 17 Exon 22
18 19 20 21635bp
17 22 23 24 251st PCR: 1C – 1D
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU & BÀN LUẬN
2nd PCR: 2C – 2D
• K t qu phân tích b nh nhân mã s 2ế ả ệ ố
C P M
Exon 68 Exon 60
1st PCR: 5A-5B
2nd PCR: 5C - c72r
61 62 63 64 65 66 67
60 68 69 70
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU & BÀN LUẬN
• K t qu phân tích b nh nhân mã s 4ế ả ệ ố
698 bp
P M
Exon 20 Exon 11
1st PCR : 1A – 2D
2nd PCR: c9f – c22r12 13 14 15 16 17 18 19
11 20 21 22
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU & BÀN LUẬN
• K t qu phân tích b nh nhân mã s 7ế ả ệ ố
1960 bp
738 bp
C P
Exon 44 Exon 53
1st PCR: 4A- 4D
2nd PCR: 4C – c56r 45 46 47 48 49 50 51 52
44 53 54 55 56
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU & BÀN LUẬN
• K t qu phân tích b nh nhân mã s 10ế ả ệ ố
M C P
817 bp
1291 bp
Exon 48Exon 44
1st PCR: 4A – 4D
2nd PCR: 4C – 4D 45 46 47
44 48 49 50 51
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU & BÀN LUẬN
• K t qu đi n di c a nhóm các b nh nhân không ế ả ệ ủ ệcó đ t bi n xóa đo nộ ế ạ
C P C P C P C P C P C P C P C P C P C PC P C P C P C P C P C P C P C P C P C P
1CD 1EF 2CD 2EF 3CD 3EF 4CD 4EF 5CD 5EF
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU & BÀN LUẬN
3.K t qu v t l đ t bi n xóa đo n và phân b v trí ế ả ề ỷ ệ ộ ế ạ ố ịcác exon b xóaị đo n trên gen Dystrophinạ
Kết quả S ố
l ng ượBN
T l %ỉ ệ
Có đột biến mất đoạn 5 50
Không tìm th y t bi n ấ độ ếm t o nấ đ ạ 5 50
T ng sổ ố 10 100
50%
50%
Có đột biến mất đoạn
Không tìm th y đ t bi n m t đo nấ ộ ế ấ ạ
T l đ t bi n xóa đo n trên gen Dystrophinỷ ệ ộ ế ạ
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU & BÀN LUẬN
Exon bị mất đoạn Số lượng BN Tỷ lệ %
Mất đoạn exon vùng 1 - 19 2 40
Mất đoạn exon vùng 43 - 60 2 40
Mất đoạn exon ngoài vùng hostpot 1 20
Tổng số 5 100
40%
40%
20%
M t đo n exon vùng 1 - ấ ạ19Mất đoạn exon vùng 43 - 60
Mất đoạn exon ngoài vùng hostpot
S phân b vùng đ t bi n m t đo n trên gen Dystrophin ự ố ộ ế ấ ạ
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU & BÀN LUẬN
K T LU NẾ Ậ
1. Bằng phương pháp xác định đột biến mất đoạn gen Dystrophin ở mức độ mRNA chúng tôi đã phát hiện được 5 trong 10 bệnh nhân DMD (Tỷ lệ 50%) có đột biến mất đoạn.
2. Trong 5 bệnh nhân DMD có đột biến mất đoạn, 80% bệnh nhân có đột biến xảy ra ở vùng hotspot, bao gồm vùng trung tâm (exon 46 ÷ 60) và vùng đầu tận 5’ (exon 1 ÷ 19)
- Đề tài được thực hiện từ tháng 12/2007 đến tháng 10/2008.
- Địa điểm nghiên cứu: Labo trung tâm, Trường Đại học Y Hà Nội.
KẾ HOẠCH TIẾN HÀNH VÀ NƠI THỰC HIỆN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
KINH PHÍ
Trích từ đề tài: “Nghiên cứu phát hiện người mang gen gây bệnh, chẩn đoán trước sinh ứng dụng trong việc sàng lọc bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne/Becker ở cộng đồng”.
Đề tài được tài trợ kinh phí từ ngân sách Sự Nghiệp Khoa Học cấp Bộ y tế.