167

Sinh lý máu 6 ym

Embed Size (px)

Citation preview

Page 2: Sinh lý máu 6 ym

HCT: HEMATOCRIT

Page 3: Sinh lý máu 6 ym
Page 4: Sinh lý máu 6 ym
Page 5: Sinh lý máu 6 ym

NỘI DUNG

Sinh lý tạo máu.

Sinh lý hồng cầu.

Nhóm máu.

Sinh lý bạch cầu.

Sinh lý tiểu cầu.

Sinh lý đông cầm máu.

Page 6: Sinh lý máu 6 ym

TẠO MÁUTẠO MÁU

Page 7: Sinh lý máu 6 ym

Tế bào chưa trưởng thành

Tế bào trưởng thành

TẠO MÁU

Page 8: Sinh lý máu 6 ym

VỊ TRÍ TẠO MÁU

Trong điều kiện bình thường

Thời kỳ phôi thai

Thời kỳ sau sinh

Trong điều kiện bệnh lý

Page 9: Sinh lý máu 6 ym

Phôi thai Sau sinh

Tủy

xươn

g

Gan

Lách

Xương chi

Túi noãn hoàng

Xương sống

Xương ức

Xương sườn

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 20 30 40 50 60 70 80 90

20

40

60

80

100

ThángSơ sinh

Năm

TẠO MÁU BÌNH THƯỜNG

Page 10: Sinh lý máu 6 ym

Tạo máu bình thường

Phôi thaiNhững tế bào sớm nhất: hình thành trong túi noãn hoàng.Trước M5: gan và lách.Sau M5: ở gan lách, ở tủy xương.

Sau sinhChỉ có tủy đỏ của các xương.Người lớn: tủy các xương theo trục dọc cơ thể: x.sườn, x. ức, x.cột sống, x.chậu.

Page 11: Sinh lý máu 6 ym

Tủy xương

Ở thời kỳ sau sinh:Thay đổi về vị trí tủy tạo máu.Thay đổi về hình thái và cấu trúc tủy.

Page 13: Sinh lý máu 6 ym
Page 14: Sinh lý máu 6 ym
Page 15: Sinh lý máu 6 ym
Page 16: Sinh lý máu 6 ym

Tạo máu bệnh lý

        Trở lại tạo máu ở thời kỳ bào thai (gan, lách) trong các bệnh tăng sinh tủy.

       Thay đổi tạo máu ở tủy xương ở thời kỳ sau sinh: hoặc khả năng tạo máu của tất cả các xương kể cả các xương đã ngừng sản xuất.

Page 17: Sinh lý máu 6 ym

Phân loại các tế bào tạo máu

Sự phát triển của các dòng tế bào máu được

chia 3 lớp:

Lớp tế bào gốc.

Lớp các tế bào tăng sinh và biệt hóa.

Lớp các tế bào thực hiện chức năng.

Page 18: Sinh lý máu 6 ym

Tế bào gốc vạn năng.

Tế bào gốc định hướng sinh lympho và sinh tủy.

Tế bào gốc tiền thân đơn dòng.

Chuyển biến không hồi phục.

Lớp tế bào gốc

Page 19: Sinh lý máu 6 ym
Page 20: Sinh lý máu 6 ym

Lớp các tế bào tăng sinh và biệt hóa

Tăng sinh (số lượng): khả năng giảm dần theo mức độ trưởng thành của tế bào tạo máu.

Biệt hóa (chất lượng): tế bào hoàn thiện dần. Biệt hóa dòng BC: tích lũy về men… Biệt hóa dòng HC: tổng hợp Hb.

Khu trú chủ yếu ở tuỷ xương, hạch và lách.

Page 21: Sinh lý máu 6 ym
Page 22: Sinh lý máu 6 ym

Lớp các tế bào thực hiện chức năng

Các tế bào trưởng thành: HC, BC chia múi, monocyte, TC, plasmocyte…

Vị trí: máu ngoại vi, khu vực dự trữ (xoang gan và lách, tủy xương và hạch).

Hầu hết không phân chia (lymphocyte và monocyte)

Page 23: Sinh lý máu 6 ym
Page 24: Sinh lý máu 6 ym

Dòng hồng cầu

Tiền nguyên HC (NHC)

NHC ưa kiềm*

NHC đa sắc

NHC ưa acid

HCL (MLNB bắt màu kiềm)

HC trưởng thành

Thay đổi nhân, bào tương

Nhân dần đông đặc và teo lại lệch ra ngoài HCL HC trưởng thành sau 24giờ

Tỉ lệ HCL/ máu ngoại vi: 0,7-0,9%

Tổng hợp Hb: NHC ưa kiềm dần nồng độ Hb/HC đạt mức bão hòa.24h

Page 25: Sinh lý máu 6 ym
Page 26: Sinh lý máu 6 ym
Page 27: Sinh lý máu 6 ym

Dòng bạch cầu hạt

Thay đổi nhân

Nhân lớn, cấu trúc đồng nhất

Nhân có nhiều múi

Hình thành các hạt đặc hiệu trong bào tương

Trung tính Toan tính Kiềm tính

Page 28: Sinh lý máu 6 ym
Page 29: Sinh lý máu 6 ym

Dòng mono

Nguyên bào đơn nhân

Tiền đơn nhân

Đơn nhân

Đại thực bào

Page 30: Sinh lý máu 6 ym
Page 31: Sinh lý máu 6 ym

Dòng lympho

Tế bào gốc vạn năng (TBG)

TBG định hướng sinh lympho

TBG tiền thân LB TBG tiền thân L

LB (tủy, vỏ lách, hạch) Bursa fabricius LT (tuyến ức) Thymus

trung tâm mầm hạch cận vỏ

tủy đỏ lách tủy trắng

Nguyên bào lympho

Tiền LB Tiền LT

LB chín LT chín

Page 32: Sinh lý máu 6 ym

Dòng tiểu cầu

Tế bào gốc vạn năng

Nguyên mẫu tiểu cầu ….

Mẫu tiểu cầu 10 ngày

Tiểu cầu

Page 33: Sinh lý máu 6 ym

KẾT LUẬN

TẠO MÁUQuá trình phát triển liên tục: tế bào gốc vạn năng

tế bào trưởng thành, luôn tăng sinh và biệt hóa.

Nếu rối loạn

• tăng sinh - biệt hóa • tăng sinh + biệt hóa RL hoạt động

tạo máu btBệnh lý của hệ thống tạo máu

Page 34: Sinh lý máu 6 ym
Page 35: Sinh lý máu 6 ym

SINH LÝ HỒNG CẦU

Mục tiêu

Mô tả hình dạng và thành phần cấu tạo HC.

Nêu SLHC ở người Việt Nam bình thường và trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến SLHC.

Phân tích các chức năng của HC.

Trình bày về các chất cần thiết tạo HC.

Trình bày điều hòa tạo HC.

Page 36: Sinh lý máu 6 ym

HÌNH DẠNG

7 - 8m2-3m1m

Page 37: Sinh lý máu 6 ym
Page 38: Sinh lý máu 6 ym

THÀNH PHẦN CẤU TẠO

Màng bán thấm xác định sức bền HC Lớp ngoài: glycoproteinglycolipidacid sialic tích điện âm HC không dính nhau (VS)nhiều lỗ nhỏ Lớp lipid: PL, Cholesterol, GL giữ nguyên hình dạng HC. Lớp trong cùng: sợi vi thể, ống vi thể, calmodulin, protein gắn Hb…

Bào tương: rất ít bào quan, chủ yếu Hb.

Page 39: Sinh lý máu 6 ym

HC trong Dd đẳng trương (ASTT=ASTT/HC)

HC trong Dd nhược trương(ASTT < ASTT/HC)

HC trong Dd ưu trương(ASTT > ASTT/HC)

Page 40: Sinh lý máu 6 ym

SỐ LƯỢNG HỒNG CẦU

Người Việt Nam trưởng thành, bình thường

Nữ : 4.600.000 250.000/mm3

Nam : 5.110.000 300.000/mm3

Luôn được điều hòa để cung cấp đủ oxy cho mô.

Page 41: Sinh lý máu 6 ym

SỐ LƯỢNG HỒNG CẦU

Các yếu tố ảnh hưởng:

Lượng oxy đến mô.

Mức độ hoạt động.

Lứa tuổi.

Sự bài tiết Erythropoietin.

Bệnh lý

Page 42: Sinh lý máu 6 ym

CHỨC NĂNG CỦA HỒNG CẦU

Hô hấp

Miễn dịch

Điều hòa thăng bằng toan kiềm

Tạo áp suất keo

Page 43: Sinh lý máu 6 ym

CHỨC NĂNG HÔ HẤP CỦA HỒNG CẦU

Chức năng chính

Thực hiện nhờ Hemoglobin trong hồng cầu.

Page 44: Sinh lý máu 6 ym

Số lượng Hemoglobin trong HC

Nồng độ Hb trong HC: 14 –16g/dl (g%)Hb được màng hồng cầu bảo vệ

Bệnh lý (độc chất, bệnh lý bẩm sinh...)

Sức bền màng HC giảm

Hồng cầu vỡ Hb/HT CN vc khí

Page 45: Sinh lý máu 6 ym

Sự thành lập hemoglobinHemoglobin

Protein màu Trọng lượng phân tử (TLPT): 68.000 Chức năng: chuyên chở khí Thành phần: Hem và Globin

sắc tố đỏ protein không màu giống nhau cấu trúc thay đổi

Page 46: Sinh lý máu 6 ym

Tổng hợp hemoglobin

Thành lập hemoglobin: acid amin; Fe; chất phụ: Cu, B6, Co, Ni...

Glycine4 pyrol

Fe++

HemGlobin

Hemoglobin

= protoporphyrin IX

Succinyl CoA

acid amin

Page 47: Sinh lý máu 6 ym

Chức năng hô hấp của hemoglobin

Hemoglobin vận chuyển O2 từ phổi mô.

Hemoglobin vận chuyển CO2 từ mô phổi.

Page 48: Sinh lý máu 6 ym

Hemoglobin vận chuyển oxy

O2 + Hb (Fe++/Hem) HbO2 (oxyhemoglobin)

HbO2 + O2 Hb(O2)2

Hb(O2)2 + O2 Hb(O2)3

Hb(O2)3 + O2 Hb(O2)4Fe :hoá trị II, Oxy: phân tử

Hình thành, phân ly HbO2: rất nhanh, tuỳ thuộc phân áp oxy.

Fe++ Fe+++: MetHb

Page 49: Sinh lý máu 6 ym

Các yếu tố ảnh hưởng lên ái lực Hemoglobin - Oxy

1. Nhiệt độ 2. pH 3. Chất 2,3 – diphosphoglycerate trong HC4. Hợp chất phosphate thải ra lúc vận động.5. Phân áp CO2

Page 50: Sinh lý máu 6 ym
Page 51: Sinh lý máu 6 ym

Hemoglobin vận chuyển CO2

Hb + CO2 HbCO2

(R - NH2 + CO2 R – NH – COOH)

(1)

(2)

Page 52: Sinh lý máu 6 ym

Các loại hemoglobin Người bình thường:

• HbA (22): người lớn – Adult

• HbF (22): bào thai - Fetal

• HbA2 (22)

Bình thường, sau khi ra đời

• HbF HbA

Thứ tự các acid amin trong Hb được xác định trong gen di truyền biến dị Hb không bình thường thay đổi hình dáng, tính chất HC dễ vỡ thiếu máu tán huyết.

Page 53: Sinh lý máu 6 ym

Bất thường Hemoglobin

Bệnh Hemoglobin: bất thường về cấu trúc chuỗi polypeptid.HbS : Thiếu máu HC hình liềmHbEHbM : MetHb

Bệnh Thalassemie: bất thường về số lượng chuỗi polypeptid. HbA (22) Thalassemie Thalassemie

Page 54: Sinh lý máu 6 ym

Thoái biến hemoglobin

Đời sống trung bình của HC ở máu ngoại vi là 120 ngày.

HC già:bị phá vỡ trong hệ thống võng nội mô.

Hb tách thành Hem và Globin. Globin chuyển hoá như các protein khác.

Hem: Fe+++ và bilirubin.

Page 55: Sinh lý máu 6 ym
Page 56: Sinh lý máu 6 ym

CHỨC NĂNG MIỄN DỊCH CỦA HỒNG CẦU

Giữ các phức hợp KN– KT – C’ thực bào.

HC có khả năng bám vào LT “giao nộp” KN cho LT.

Hoạt động enzyme bề mặt.

KN màng HC đặc trưng của các nhóm máu.

Page 57: Sinh lý máu 6 ym

CHỨC NĂNG ĐIỀU HÒA THĂNG BẰNG TOAN KIỀM

Nhân imdazol của histidin (globin) có sự cân

bằng giữa acid và kiềm pH ít thay đổi

chức năng đệm của HC.

Tác dụng đệm của Hb chiếm 70% của máu

toàn phần.

Page 58: Sinh lý máu 6 ym

CHỨC NĂNG TẠO ÁP SUẤT KEO

Thành phần cấu tạo của HC chủ yếu là

protein áp suất keo của máu.

Page 59: Sinh lý máu 6 ym

CÁC CHẤT CẦN THIẾT TẠO HỒNG CẦU

Sắt

Vitamin B12

Acid folic

Ngoài ra, amino acid, các vitamin nhóm B khác và các yếu tố vi lượng: mangan, cobalt...

Page 60: Sinh lý máu 6 ym

Sắt (Fe)Vai trò: thành lập Hb (Hem).Nhu cầu 0,6mg/ngày, cao hơn ở phụ nữ

(1,3mg).Thức ănDạ dàyNiêm mạc tá tràng

Máu

Fe++ hoặc Fe+++

HClFe++ + apoferritin ferritin(Fe+++)

Thải theo phânTransferrin (Fe+++) Fe+++ + -globulin

Tủy xương(tạo HC)

Mô(tạo enzym,myglobin)

Dự trữ(gan, lách,tủy xương)

Thải trừ (mồ hôi, nướctiểu, kinh nguyệt)

Fe từ HC bị hủy (Fe++)

Thiếu sắt thiếu máu nhược sắc

Page 61: Sinh lý máu 6 ym

Fe+++

HClFe++

Fe++

FerritinTransferrin

Page 62: Sinh lý máu 6 ym

Vitamin B12

Ribonucleotid Deoxyribonuleotid (ADN)

Thiếu B12 phân chia tế bào và

trưởng thành nhânức chế sản xuất HC

Đại hồng cầu/tủy xương

dễ vỡ/máu

Thiếu máu ác tính

B12

Page 63: Sinh lý máu 6 ym

Vitamin B12

Hấp thu:

Thức ăn

Dạ dày

Niêm mạc hỗng tràng

Máu B12 – transcobalamin II

B12

Tủy xương(tạo HC)

Thải trừ(phân, nước tiểu)

Dự trữ(các mô, đặc biệt: gan)

yếu tố nội tại

B12 - yếu tố nội tại – Receptor đặc hiệu

Page 64: Sinh lý máu 6 ym

B12 – transcobalamin II

yếu tố nội tại

Tb thành

Page 65: Sinh lý máu 6 ym

Vitamin B12

Nhu cầu: <1g/ngày.

Dự trữ ở gan: 1000 lần nhu cầu/ngày.

thiếu B12 trong nhiều tháng

Triệu chứng (+)

Viêm teo niêm mạc dạ dày

cắt dạ dày không tiêm B12 thường xuyên

Page 66: Sinh lý máu 6 ym

Acid folic

Vitamin tan trong nước, có nhiều trong: rau cải xanh, óc, gan, thịt.

Nhu cầu: 50 - 100g/ngày.Acid folic cần thiết cho sự trưởng thành HC

do tăng sự methyl hóa quá trình thành lập ADN.

Hấp thu: ruột, chủ yếu hỗng tràng.Thiếu acid folic: thiếu máu HC to.

Page 67: Sinh lý máu 6 ym

Erythropoietin Biệt hóa tế bào gốc dòng HC Tăng tổng hợp Hb trong HC

ĐIỀU HÒA TẠO HỒNG CẦU

O2 mô

Page 68: Sinh lý máu 6 ym

ĐIỀU HÒA TẠO HỒNG CẦU

Androgen: tạo Erythropoietin.

kích thích biệt hóa tế bào gốc.

Hormon tăng trưởng của tuyến yên (GH): tạo erythropoietin.

LH: kích thích tiết testosterone gây tiết erythropoietin.

Thyroxin.

Page 69: Sinh lý máu 6 ym

ĐIỀU HÒA TẠO HỒNG CẦU

Bình thường Tủy xương: 0,5 –1%HC/ngày.HC chết: 1%/ngày (máu ngoại vi, lách).

Khi nhu cầu tăng (tán huyết nặng) x6 – 8.Số lượng dòng HC trong tủy tăng.Thời gian trưởng thành rút ngắn.HC ra máu ngoại vi sớm.

Page 70: Sinh lý máu 6 ym

BẢO QUẢN HỒNG CẦU ĐỂ TRUYỀN MÁU

Dự trữ máu: chú ý bảo quản HC. Thành phần thêm vào:

Chất chống đông máu. Muối khoáng.

Đường glucose.

Chất diệt khuẩn. Nhiệt độ: 2 – 60C.

Thời gian: tùy thuộc dd chống đông và bảo quản, max 42 ngày.

Page 71: Sinh lý máu 6 ym

NHÓM MÁU - LỊCH SỬ

Kháng nguyên HC được nhận biết và phát hiện từ cuối thế kỷ XVIII (? máu vật người).

1890, Landsteiner: HC cừu + HT người HC cừu vỡ giải phóng Hb bất thuận hợp giữa máu cừu và người.

Gần ¼ thế kỷ sau – 1900, Landsteiner lấy máu cs: HC người này + HT người kia nhiều trường hợp HC bị ngưng kết.

Page 72: Sinh lý máu 6 ym

1. Người bình thường, trong HT không có KT >< KN HC của chính mình.

2. Ngừơi bình thường, HT có thể có hoặc không KT >< KN HC của người khác.

3. Mỗi NM được xác định bằng sự (+) hay (-)

của 1 hay nhiều KN/HC hệ thống ABO

Page 73: Sinh lý máu 6 ym

Mỗi NHÓM MÁU được xác định bằng:

sự hiện diện hay vắng mặt của

một hay nhiều

KHÁNG NGUYÊN /HỒNG CẦU

hệ thống nhóm máu ABO.

NHÓM MÁU - LỊCH SỬ

Page 74: Sinh lý máu 6 ym

ABA

BO

Page 75: Sinh lý máu 6 ym

NHÓM MÁU - LỊCH SỬ

Phát hiện: Kháng nguyên nhóm máu trên màng HC.

Kháng thể trong huyết thanh.

Phân loại nhóm hồng cầu trên người, hay còn gọi NHÓM MÁU.

Phát hiện nhiều KN khác trên màng HC nhiều hệ thống nhóm máu: Rh, Kell, Kidd, Duffy, Lewis...

Page 76: Sinh lý máu 6 ym

KHÁNG NGUYÊN – KHÁNG THỂ NM

Kháng nguyên: vật lạ cơ thể: đáp ứng miễn dịch sản sinh kháng thể: phản ứng đặc hiệu với KN

Kháng thể: protein bảo vệ được sản sinh do đáp ứng miễn dịch của một cá thể được kích thích bởi một vật lạ

Kháng thể NM: tự nhiên, miễn dịch

Page 77: Sinh lý máu 6 ym

Kháng thể miễn dịch: hầu hết hệ NM khác vật lạ cơ thể: đáp ứng miễn dịch sản sinh

kháng thể: phản ứng đặc hiệu với KNHầu hết KT hệ NM khác: hình thành do quá trình

MD tiếp xúc với KN HC qua truyền máu hoặc mang thai

Kháng thể tự nhiên: hệ ABOvật lạ cơ thể: đáp ứng miễn dịch sản sinh

kháng thể: phản ứng đặc hiệu với KNKT hệ ABO: tự nhiên tồn tại ở những người không

có KN tương ứng

KHÁNG NGUYÊN – KHÁNG THỂ NM

Page 78: Sinh lý máu 6 ym

KHÁNG THỂ NHÓM MÁU Kháng thể tự nhiên

- Nguồn gốc: không qua quá trình MD rõ ràng.

- Bản chất: IgM- ĐKHĐ tối ưu: 40C-200C 00C-370C

- Đặc điểm:Không qua nhau thai.Gây ngưng kết mạnh và hủy diệt HC mang KN tương ứng.Tiêu huyết trầm trọng

trong lòng mạch.

Kháng thể miễn dịch - Nguồn gốc: có quá trình

MD rõ ràng.

- Bản chất: IgG- ĐKHĐ: 370C

- Đặc điểm: Qua nhau thai.Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng

thí nghiệm.Chỉ bám lên bề mặt HC.

Page 79: Sinh lý máu 6 ym

KHÁNG NGUYÊN – KHÁNG THỂ HỆ ABO

B

ABAKháng nguyên

(Bề mặt HC)

Kháng thể(Huyết thanh, huyết tương)

anti-A

anti-B

Page 80: Sinh lý máu 6 ym

O

anti-B

anti-A

ABB

anti-Aanti-B

A

NM A NM B NM AB NM O

NHÓM MÁU HỆ ABO

Page 81: Sinh lý máu 6 ym

CÁC NHÓM MÁU HỆ THỐNG ABO

Nhóm máu Kháng nguyên Kháng thểA A Anti-B ()B B Anti-A ()

AB A, B KhôngO Không Anti-A và anti-B ()

Nhóm máu Tỉ lệ (%) GenotypeVN Châu Á Châu Âu

A 20 28 40 OA, AAB 28 27 11 OB, BB

AB 4 5 4 ABO 48 40 45 OO

Page 82: Sinh lý máu 6 ym

1 2 3 4 5 6 7 8 9 4 8 30 40 50 60 70 80 90

20

40

60

80

100

ThángSơ sinh

Năm

Kháng nguyên

Kháng thể(IgM, IgG)2 – 4 tuổi

8 – 10 tuổi

KHÁNG NGUYÊN – KHÁNG THỂ NHÓM MÁU ABO

Page 83: Sinh lý máu 6 ym

KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH NHÓM MÁU

Phản ứng ngưng kết hồng cầu giữa kháng nguyên – kháng thể

Kết quả: đọc và giải thích bằng mắt thường, máy tự động

Page 84: Sinh lý máu 6 ym
Page 85: Sinh lý máu 6 ym

Các kỹ thuật (phương pháp): Cột Gel (Gel card)

Phiến nhựa có giếng (microplate)

Ống nghiệm

Phiến kính, phiến đá (gạch men): Không khuyến khích, đặc biệt trên trẻ sơ sinh

Kém nhạy dễ định nhầm NM

Nguy cơ lây nhiễm cao

Page 86: Sinh lý máu 6 ym
Page 87: Sinh lý máu 6 ym

Phương pháp định nhóm máu Hệ ABO

Nghiệm pháp hồng cầu(Beth – Vincent) - xuôi Xác định kháng nguyên trên

bề mặt HC. Nguyên tắc: sử dụng kháng

HT đã chuẩn hóa: Anti-A Anti-B Anti-AB

Nghiệm pháp huyết thanh (Simonin) - ngược

Xác định sự hiện diện của kháng thể trong HT.

Nguyên tắc: sử dụng HC mẫu

HCM A HCM B HCM O

Kết luận: dựa trên PHẢN ỨNG NGƯNG KẾT HỒNG CẦU có KHÁNG NGUYÊN và KHÁNG THỂ tương ứng gặp nhau.

Page 88: Sinh lý máu 6 ym

Yêu cầu

Tiến hành đồng thời 2 nghiệm pháp, với kết quả giống nhau.

HTM đủ: anti-A, anti-B, anti-AB.

HCM đủ: HCM A, HCM B, HCM O.

HTM đủ nhạy, độ mạnh và hiệu giá.

HCM: HC mới, đã rửa và pha huyền dịch.

Page 89: Sinh lý máu 6 ym

3mm

Anti-A Anti-B Anti-A,B1 giọt

Page 90: Sinh lý máu 6 ym
Page 91: Sinh lý máu 6 ym

Anti-A Anti-B Anti-AB

1.

HC A HC B HC O

2.

Ngưng kết: (+) Không ngưng kết: (-)

(+) (+) (+)

(+) (-) (-)

Page 92: Sinh lý máu 6 ym

TRUYỀN MÁU

Nguyên tắc:

KN và KT tương ứng không gặp nhau trong máu

người nhận truyền máu cùng nhóm.

Nếu truyền máu khác nhóm: KN trên bề mặt HC

người cho không bị ngưng kết bởi KT tương ứng

trong HT người nhận (KN người cho không gặp

Kháng thể người nhận).

Page 93: Sinh lý máu 6 ym

Kháng nguyên

Kháng thể

KN

KT

NGƯỜI NHẬN

NGƯỜI CHO

Page 94: Sinh lý máu 6 ym

SƠ ĐỒ TRUYỀN MÁU

A

B

O AB0

Page 95: Sinh lý máu 6 ym

HỆ RHÉSUS

1904 Landsteiner tìm thấy ở khỉ Maccacus Rhésus tên KN yếu tố Rh.

Yếu tố Rh: hệ thống nhiều KN, trong đó KN D mạnh nhất, ý nghĩa trong truyền máu.

Rh+: HC có yếu tố Rh (D+).

Rh-: HC không có yếu tố Rh. Người VN: Rh- 0,07%.

Rh-

DDDRh+

Page 96: Sinh lý máu 6 ym

KHÁNG THỂ RHÉSUS

Kháng thể tự nhiên: hiếm.Kháng thể miễn dịch (IgG).

Page 97: Sinh lý máu 6 ym

Rh-

DDD

Rh+

DDD

Rh+

DDD

Rh+DDD

Rh+

DDD

Rh+

Rh -

Rh-

Rh-

Rh-

12

1’

2’Anti D

Anti D

Anti D

Page 98: Sinh lý máu 6 ym

Phản ứng do yếu tố Rhésus

Rh+

Rh-

Rh+

Rh-

Rh+

Rh-1.

2.

Rh-

Rh+

Rh-

Rh+

Rh-

Rh+

Page 99: Sinh lý máu 6 ym
Page 100: Sinh lý máu 6 ym

SINH LÝ BẠCH CẦU

Mục tiêu:

1. Nêu số lượng và công thức bạch cầu ở người Việt Nam bình thường và phân tích công thức bạch cầu.

2. Trình bày các đặc tính của bạch cầu.

3. Trình bày chức năng của từng loại bạch cầu.

Page 101: Sinh lý máu 6 ym

SỐ LƯỢNG VÀ CTBC

SLBC ở người trưởng thành bình thường:

4.000 – 10.000/mm3 (4 – 10 x 109/L)Giảm BC khi SLBC < 4.000/mm3 máuTăng BC khi SLBC > 10.000/mm3 máu

Trẻ em, phụ nữ mang thai: SLBC cao hơn. SLBC : nhiễm khuẩn cấp tính, bệnh bạch cầu cấp

hoặc mạn tính. SLBC : nhiễm độc, nhiễm xạ, suy tủy.

Page 102: Sinh lý máu 6 ym

CÔNG THỨC BẠCH CẦU

Nhiều loại CTBC, phân loại tùy theo mục đích nghiên cứu.CTBC thông thường: tỉ lệ % của từng loại BC

trong máu, giúp tìm hướng xác định nguyên nhân bệnh.

CT Arneth: tỉ lệ N theo số lượng múi của nhân, giúp thăm dò tốc độ sinh sản và phá hủy của BC.

CT Shilling: chỉ số biến động nhân BC.

Page 103: Sinh lý máu 6 ym

CTBC THÔNG THƯỜNG

Bạch cầu đa nhân trung tính : 60 – 66%

Bạch cầu đa nhân ưa acid : 2 – 4%

Bạch cầu đa nhân ưa kiềm : 0,5 – 1%

Bạch cầu đơn nhân : 4 – 8%

Bạch cầu lympho : 20 – 25%

Sự thay đổi CTBC cho nhiều ý nghĩa quan trọng

Page 104: Sinh lý máu 6 ym

Trị số tuyết đối các dòng BC trên ngườiDòng BC Trị số tuyết đối (/mm3)

Bình thường Tăng GiảmNeutrophil 1700 – 7000 > 7000 < 1700Eosinophil 50 – 500 > 500Basophil 10 – 50 > 50Monocyte 100 – 1000 > 1000Lymphocyte

1000 - 4000 > 4000 <1000

Ngoài sự thay đổi về tỉ lệ (số lượng), còn có sự thay đổi về hình thái tế bào BC.

Page 105: Sinh lý máu 6 ym

Công thức Arneth và công thức Schilling: chỉ thực hiện CTBC ở dòng BC hạt.

▪ Xác định CT Arneth: Tỉ lệ % của N với sự phân đoạn của nhân

BC.

Đếm 100 – 200 N tính tỉ lệ theo số đoạn.

CT bình thường:

BC 2 đoạn: 20 – 40%

BC 3 đoạn: 40 – 50%

BC 4 đoạn: 15 – 20%

BC 5 đoạn: 30%

Page 106: Sinh lý máu 6 ym

▪ Xác định CT Schilling Tỉ lệ của các dòng BC giai đoạn trước

với đa nhân. Đếm 100 – 200 BC, xác định tỉ lệ của

mỗi giai đoạn BC theo CT:% tủy bào + % hậu tủy bào + % band

R =% BC đa nhân

Giá trị bình thường: R=1/16.

Page 107: Sinh lý máu 6 ym

ĐẶC TÍNH CỦA BẠCH CẦU

Tính xuyên mạch

Tính chuyển động bằng chân giả

Tính hóa ứng động

Tính thực bào

Page 108: Sinh lý máu 6 ym
Page 109: Sinh lý máu 6 ym
Page 110: Sinh lý máu 6 ym
Page 111: Sinh lý máu 6 ym
Page 112: Sinh lý máu 6 ym

Tính thực bào

Thực bào là chức năng quan trọng nhất của BC đa nhân trung tính và đại thực bào.

Các yếu tố ảnh hưởng:Bề mặt vật lạ

Điện tích vật lạ

Được opsonin hóa hay không.

Page 113: Sinh lý máu 6 ym

CHỨC NĂNG CỦA BẠCH CẦU

Bạch cầu hạt trung tính (Neutrophil).

Bạch cầu hạt ưa acid (Eosinophil).

Bạch cầu hạt ưa kiềm (Basophil).

Bạch cầu đơn nhân (Monocyte).

Bạch cầu lympho (Lymphocyte).

Page 114: Sinh lý máu 6 ym

BC hạt trung tính

Bình thường N được phân bố ở 2 khu vục: bám vào thành mạch và lưu hành tự do trong máu.

CN chủ yếu là thực bào. Trường hợp viêm:

Tổn thương mô N

“yếu tố gia tăng BC”

Tủy xương

Đầu tiên: ĐTB Neutrophil ĐTB BC N và ĐTB sau khi ăn vi khuẩn, mô hủy hoại, chúng bị nhiễm độc và chết dần.

Vài giờ

Máu Phóng thích BC vào máu (N*)

Tăng tốc độ sản xuất BC đa nhân

Page 115: Sinh lý máu 6 ym

Bạch cầu hạt ưa acid

Thực bào: yếu hơn bạch cầu N. Khử độc các protein lạ tập trung ở đường

tiêu hóa, hô hấp. Chống ký sinh trùng: gắn KST giải phóng

chất diệt KST (men thủy phân, polypeptid diệt ấu trùng).

Tan cục máu đông: giải phóng plasminogen plasmin tan sơi fibrin.

Page 116: Sinh lý máu 6 ym

Bạch cầu hạt ưa kiềm

Hiếm gặp trong máu.Không có KN vận động và thực bào.Chức năng:

Giải phóng heparin.Giải phóng histamin và một ít bradykinin và

serotonin.Vai trò trong một số phản ứng dị ứng liên quan

đến IgE.

Page 117: Sinh lý máu 6 ym

Bạch cầu đơn nhân (Monocyte)

Trong máu: chưa trưởng thành không chức năng.

Mono/máu các mô: Đại thực bàoChức năng của đại thực bào:

Thực bào: rất lớn nhiễm khuẩn mạn tính.Miễn dịch: khởi động quá trình miễn dịch, kích

thích dòng lympho.

Vài giờ

Page 118: Sinh lý máu 6 ym

Bạch cầu lympho

Có khả năng miễn dịch.

Có hai loại:Lympho B: miễn dịch dịch thể kháng thể.Lympho T: miễn dịch tế bào lympho hoạt

hóa.

Nguồn gốc: tế bào gốc đa năng ở tủy xương tế bào gốc đặc hiệu dòng lympho

Page 119: Sinh lý máu 6 ym

DÒNG LYMPHOCYTE

L cảm ứng

LT nhớ

Tế bào gốc vạn năng (TBG)

TBG định hướng sinh lympho

TBG tiền thân LB TBG tiền thân LT

LB LT

Nguyên bào lympho

(mô BH ở TX) ĐTB

Nguyên tương bào

Tương bào LB nhớ

Kháng nguyên

Kháng thể

ĐTB (Tuyến ức)

Page 120: Sinh lý máu 6 ym

Kháng thể Tác dụng trực tiếp: bất họat

tác nhân xâm lấn.Ngưng kếtKết tủaTrung hòaLàm tan kháng nguyên

Tác dụng hoạt hóa bổ thểKT + KN

hoạt hóa KT

hoạt hóa hệ thống bổ thểTiêu diệt tác nhân xâm nhập

Lympho T cảm ứng Tác dụng trực tiếp

LT cảm ứng + KN

phồng lên, giải phóng men thuỷ phân Tác dụng gián tiếp

LT cảm ứng + KN

Lymphokin/mô

Khuếch đại tác dụng phá hủy KN của LT

Page 121: Sinh lý máu 6 ym

SINH LÝ TIỂU CẦU

Mục tiêu:1. Mô tả hình dạng và trình bày cầu trúc tiểu cầu.2. Nêu số lượng tiều cầu ở người Việt Nam bình thường.3. Trình bày chức năng của tiểu cầu.

Page 122: Sinh lý máu 6 ym

HÌNH DẠNG TIỂU CẦU

Tế bào không nhân.

Hình dạng không nhất định, thường hình đĩa ở trạng thái tĩnh.

d lớn = 2 - 4m.

Cơ chế hình thành: nội phân bào của mẫu tiểu cầu.

Yếu tố điều hòa: thrombopoietin (gan).

Page 123: Sinh lý máu 6 ym
Page 124: Sinh lý máu 6 ym
Page 125: Sinh lý máu 6 ym
Page 126: Sinh lý máu 6 ym
Page 127: Sinh lý máu 6 ym

Yếu tố điều hòa: Thrombopoietin (TPO) Nguồn gốc: gan và thận.

Tác dụng: Tăng số lượng các mẫu tiểu cầu được

hình thành từ những tế bào tiền thân.

Tăng tốc độ trưởng thành bào tương lẫn tốc độ giải phóng tiểu cầu.

Page 128: Sinh lý máu 6 ym
Page 129: Sinh lý máu 6 ym

Phân bố: 1/3 bị lưu giữ trong các xoang lách, 2/3 lưu hành tự do trong máu ngoại vi.

Đời sống: 7 – 10 ngày.Bthường: sản xuất = phá hủy, có 30.000 –

40.000TC mới/L/ngày, 8 lần/nhu cầu. Tiểu cầu già bị phá hủy ở các tổ chức liên

võng: lách, gan, tủy xương.

Page 130: Sinh lý máu 6 ym

CẤU TRÚC TIỂU CẦU

Màng TC: nhiều lõm diện tích tiếp xúc và làm TC xốp. Mặt ngoài: lớp khí quyển – vài trò quan trọng trong kết

dính và ngưng tập TC. Mặt trong: hệ thống vi sợi (khung tế bào), vi ống – duy

trì hình dạng TC. Hệ thống kênh mở: thâu nhận và giải phóng các chất.

Tế bào chất TC: Hạt đậm: chất kích hoạt TC. Hạt alpha: 50 – 80%, các protein đặc biệt của TC.

Ngoài ra, màng và bào tương TC: hệ thống protein co giãn thrombosthenin.

Page 131: Sinh lý máu 6 ym
Page 132: Sinh lý máu 6 ym

Kết dínhKhả năng dàn ra và dính vào một số bề mặt.In – vitro: ống nghiệm, bi thủy tinh, thạch anh...;

In – vivo: tổ chức dưới nội mạc.

Khởi đầu cho sự hoạt hóa TC.Các yếu tố khác tham gia: ion calci, GPIb,

GPIIb/IIIa, vWF, fibronectin, thrombospondin...

ĐẶC TÍNH TIỂU CẦU

Page 133: Sinh lý máu 6 ym

Ngưng tậpKhả năng kết dính lẫn nhau kết chụm TC.

Page 134: Sinh lý máu 6 ym

CHỨC NĂNG TIỂU CẦU

Tham gia vào quá trình cầm máuTham gia vào quá trình đông máuBảo vệ tế bào nội mô thành mạchNgoài ra, trung hòa hoạt động chống đông

của heparin, tổng hợp protein và lipid, đáp ứng viêm...

Page 135: Sinh lý máu 6 ym

CẦM MÁU ĐÔNG MÁU

Mục tiêu:1. Nêu được các yếu tố chính tham gia vào các giai đoạn của quá trình cầm máu đông máu.2. Giải thích cơ chế cầm máu ban đầu.3. Giải thích cơ chế đông máu huyết tương và tiêu sợi huyết.4. Trình bày về điều hòa đông máu.

Page 136: Sinh lý máu 6 ym

1. Giai đoạn cầm máu ban đầuCo thắt mạch máu

Thành lập nút chặn TC

2. Đông máu huyết tương

3. Tiêu sợi huyết

Cầm máu-đông máu: quá trình nhiều phản ứng sinh học nhằm ngăn cản

máu chảy ra khi thành mạch tổn thương

Page 137: Sinh lý máu 6 ym

1. Giai đoạn cầm máu ban đầu * Co thắt mạch máu * Thành lập nút chặn TC

2. Đông máu huyết tương

Khảo sát?

Page 138: Sinh lý máu 6 ym

Co mạch Ngay sau khi mạch máu bị tổn thương. Dài và mạnh ở các động, tĩnh mạch lớn. Cơ chế:

Phản xạ thần kinh. Co thắt cơ tại chỗ. Tiểu cầu tiết serotonin, adrenalin và thromboxan A2.

Tạo điều kiện để TC kết dính vào nơi tổn thương. Điều kiện co mạch tốt: thành mạch vững chắc, đàn

hồi tốt, nếu không XH bất thường.

Page 139: Sinh lý máu 6 ym

Thành lập nút chặn tiểu cầu Các giai đoạn

Kết dính tiểu cầu: GPIb/IX – von Willebrand.Kích hoạt tiểu cầu

Thay đổi cấu trúcPhản ứng phóng xuấtKích hoạt tiểu cầu

Ngưng tập tiểu cầu: GPIIb/IIIa - fibrinogen Co cục máu

Vai trò: Cơ chế chủ yếu để cầm máu. Quan trọng trong đóng kín vết thương xảy ra thường xuyên ở

các mạch máu nhỏ.

Page 140: Sinh lý máu 6 ym
Page 141: Sinh lý máu 6 ym

Các XN khảo sát giai đoạn CMTT

Thời gian máu chảy (TS)

Đếm SLTC

Dấu hiệu dây thắt (Lacet)

Co cục máu.

Page 142: Sinh lý máu 6 ym
Page 143: Sinh lý máu 6 ym

ĐÔNG MÁU HUYẾT TƯƠNG

Bình thường, máu không bị đông:Thành mạch lành mạnh.

Tốc độ lưu thông nhất định.

Chất chống đông.

Đông máu: là hiện tượng thay đổi lý tính từ lỏng sang gel (tạo cục máu), nhờ quá trình biến đổi các protein trong máu và tự xúc tác.

Page 144: Sinh lý máu 6 ym

CÁC YẾU TỐ ĐÔNG MÁUYTĐM Tên gọi Chức năng

I Fibrinogen Tiền menII* Prothrombin Tiền menIII Thromboplastin mô YT phụ phát

độngIV Ion Ca++ Cầu nốiV Proaccelerin Yếu tố phụVII* Proconvertin Yếu tố phụVIII Yếu tố chống hemophilie A Yếu tố phụIX* Yếu tố chống hemophilie B Tiền menX* Yếu tố Stuart Tiền menXI Yếu tố Rosenthal Tiền menXII Yếu tố Hageman Tiền menXIII Yếu tố bền vững fibrin (FSF) Tiền men

Page 145: Sinh lý máu 6 ym
Page 146: Sinh lý máu 6 ym

SƠ ĐỒ ĐÔNG MÁU HUYẾT TƯƠNG

Ngoại sinh = TQ

Tổn thương thành mạch Hoại tử tổ chức (mô)

Hệ thống đụng chạm Thromboplastine mô (III)

Nội sinh = TCK

I

II

X

XIIIThrombin

Fibrin S Fibrin ICa++

V

Pf3 + Ca++ VII

XIIXIIXVIII

Pf3: phospholipid TC, yếu tố 3 TC

Page 147: Sinh lý máu 6 ym
Page 148: Sinh lý máu 6 ym
Page 149: Sinh lý máu 6 ym

TIÊU SỢI HUYẾT

Dọn các cục máu đông nhỏ li ti trong lòng mạch, ngăn sự hình thành huyết khối.

Cục máu tan dần nhờ plasmin – enzym tiêu protein rất mạnh, tiền chất là plasminogen.

Page 150: Sinh lý máu 6 ym

Các yếu tố hoạt hoá Plasminogen

ThrombinYếu tố XIIaEnzym của lysosom từ các mô tổn thươngNhững yếu tố hoạt hóa do tế bào nội mô

thành mạch bài tiết.Men urokinase của thậnĐộc tố vi khuẩn: Streptokinase của liên cầu.

Page 151: Sinh lý máu 6 ym

Các XN cơ bản về đông máu

Thời gian máu đông (TC): 5 – 10’.

Thời gian Quick (TQ): 12 – 15”.

Thời gian Cephalin – Kaolin (TCK): 45 – 70”.

Thời gian Thrombin (TT): 15 – 18”.

Định lượng fibrinogen: 200 – 400mg/dl.

Page 152: Sinh lý máu 6 ym

Điều hòa đông máu Các chất chống đông

Sẵn có: antithrombin III, heparin, protein C, protein S. Chất dùng chống đông: natri citrate, kali oxalate,

dicoumarin... Một số phương pháp làm máu mau đông

Yếu tố gây đông. Vitamin K. Huyết tương tươi. Mặt cắt mô tươi. Acid gammacaproic.

Page 153: Sinh lý máu 6 ym
Page 154: Sinh lý máu 6 ym
Page 155: Sinh lý máu 6 ym
Page 156: Sinh lý máu 6 ym
Page 157: Sinh lý máu 6 ym
Page 158: Sinh lý máu 6 ym
Page 159: Sinh lý máu 6 ym
Page 160: Sinh lý máu 6 ym

CHÂN THÀNH CÁM ƠN!

Page 161: Sinh lý máu 6 ym
Page 162: Sinh lý máu 6 ym
Page 163: Sinh lý máu 6 ym

Bạch cầu

Huyết tương

Tiểu cầu

Hồng cầu

Page 164: Sinh lý máu 6 ym

HỒNG CẦU

Page 165: Sinh lý máu 6 ym

BẠCH CẦUBẠCH CẦU

Page 166: Sinh lý máu 6 ym

TIỂU CẦU

Page 167: Sinh lý máu 6 ym