21
TÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂN CÁC CHUYÊN KHOA Bộ môn: GDSK – TLYH

Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa

TÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂN CÁC CHUYÊN KHOA

Bộ môn: GDSK – TLYH

Page 2: Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa

Mục tiêu học tập:

1, Mô tả được những đặc điểm tâm lý của bệnh nhân nội khoa,

lão khoa, nhi khoa

2, Trình bày được thái độ của thầy thuốc để tác động tâm lý

bệnh nhân nội khoa, lão khoa và nhi khoa

3, Mô tả được những đặc điểm tâm lý bệnh nhân ngoại khoa và

thái độ của thầy thuốc

4, Trình bày được những đặc điiểm tâm lý bà mẹ trong thời kỳ

mang thai, trong lúc sinh, sau sinh và các biện pháp dự phòng

những rối loạn tâm lý

Page 3: Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa

I. ĐỐI VỚI BỆNH NHÂN NỘI KHOA

1, Những rối loạn tâm lý chung bệnh nhân nội khoa

- Lo lắng, trầm lặng, tự cách ly, ít thổ lộ

- Thất vọng, hoài nghi

- Mất tính độc lập, cảm giác bất lực và lệ thuộc

Page 4: Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa

2, Thái độ của thầy thuốc

- Câu hỏi mở

- Thông cảm, gần gũi

- Tôn trọng, cởi mở

Page 5: Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa

3. Tâm lý và sức khỏe người già

- Cẩn thận – đa nghi

- Khép kín, ít cởi mở

- Dễ nổi nóng, mặc cảm

- Nhớ lại chuyện quá khứ

- Hay giận hờn, bực dọc

Page 6: Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa

- Trí nhớ giảm

- Tư duy trừu tượng giảm

- Sức khỏe giảm

- Mắc bệnh mãn tính

Page 7: Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa

4.Thái độ của thầy thuốc

- Khéo léo, tỉ mỉ

- Kiên nhẫn

- Vui vẻ, gần gũi

- Nhẹ nhàng

- Chu đáo

Page 8: Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa

II. TÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂN NHI KHOA

1. Đón trẻ như một người đáng tôn trọng

-Giới thiệu tên

- Gọi tên trẻ

- Đứng ngang hàng với trẻ

Page 9: Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa

2. Tôn trọng nhân phẩm của trẻ

- Hỏi trẻ - đợi trẻ trả lời

- Không gắt gỏng khi trẻ chưa trả lời

- Tin tưởng câu trả lời của trẻ

- Nói trước cho trẻ biết sẽ làm gì trước khi khám

Page 10: Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa

3. Văn hóa, dân tộc

- Không chê bai văn hóa

- Tập tục, truyền thống của trẻ

Page 11: Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa

4. Làm dịu nỗi đau

- An ủi

- Nói chuyện nhẹ nhàng

- Đọc sách, nghe nhạc

- Vuốt ve

- Ôm ấp

Page 12: Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa

5.Tiếp xúc có ý thức

- Không hỏi nhiều lần

- Kiên nhẫn

- Dùng từ ngữ dễ hiểu

- Hài hước

Page 13: Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa

6. Đón tiếp trẻ như một người trưởng thành

- Nói với trẻ mọi điều về bệnh của trẻ

- Hỏi ý kiến của trẻ trước khi làm

- Không nói riêng khi không có mặt trẻ

- Giải thích mọi điều trẻ hỏi

Page 14: Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa

7. Chuẩn bị tâm lý cho trẻ trước khi phẩu thuật

7.1 Cảm xúc của trẻ

- Sợ tách rời khỏi người thân

- Mặc cảm tội lỗi

- Sợ đau đớn

- Bị bỏ rơi

- Có năng lực,có quyền lực

Page 15: Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa

7.2 Cảm xúc lứa tuổi:

- Từ 0- 6 tháng: sợ xa mẹ

- Từ 6 tháng- 4 tuổi: nhạy cảm, sợ xa mẹ, sợ đau, sợ bị bỏ rơi

- Tuổi nhi đồng- thiếu niên: mặc cảm tội lỗi, mất thẩm mỹ, sợ đau, sợ mất quyền lực

Page 16: Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa

8. Bệnh viện trong tương lai

- Gây ý thức cho nhân viên y tế

- Môi trường tốt, hòa thuận, trong lành

- Âm thanh, màu sắc

- Phòng trò chơi

- Chuyên viên tâm lý

Page 17: Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa

III. TÂM LÝ SẢN PHỤ

1. Những đặc điểm tâm lý qua từng giai đoạn:

1.1. Thời kỳ mang thai:

- Chấp nhận hoặc từ chối

- Vui vẻ, hài lòng hoặc lo lắng

- Mệt mỏi, bất ổn,

Page 18: Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa

1.2 Cuộc đẻ và sinh con

- Mất tự chủ

- Lo lắng

- Đấu tranh

- Căng thẳng

Page 19: Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa

1.3 Sau sinh:

- Vui mừng

- Mệt mỏi

- Lo lắng

- Trầm cảm

- Suy nhược

- Sợ xấu

Page 20: Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa

2. Quan hệ mẹ con:

- Thân thiết

- Hài lòng

- Gắn bó

- Bở ngỡ

- Xa lạ

Page 21: Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa

3. Tác động tâm lý đến người nhà bệnh nhân:

- Giữ bình tĩnh

- Trấn an người bệnh

- Chia sẽ khó khăn