Upload
chippo027
View
91
Download
77
Embed Size (px)
Citation preview
UNG TH Đ I TR C TRÀNGƯ Ạ Ự
• Y u t thu n l iế ố ậ ợ• Đ i th và vi thạ ể ể
Y2B 2015-2021
I. Đ I C NGẠ ƯƠ• Ung th đ i tràng là ung th gây t vong th nhì sau ư ạ ư ử ứ
ung th ph i. ư ổ• Trong các u đ i tràng thì pô líp bi u mô có t l ạ ể ỷ ệ
m c cao nh t, v i hình thái và tính ch t đ c thù. ắ ấ ớ ấ ặSau đó là ung th bi u mô (98%).ư ể• Năm 2004, VN, ung th đ i tràng đ ng hàng ở ư ạ ứ
th gi i nam l n n .ứ ở ớ ẫ ữ
Y2B 2015-2021
II. NGUYÊN NHÂN1. Y u t môi tr ng:ế ố ườD ng nh b nh th ng x y ra h n ng i có m c s ng cao.ườ ư ệ ườ ả ơ ở ườ ứ ố Hoa Kỳ, ng i da đen có t l m c b nh và t vong ung th Ở ườ ỷ ệ ắ ệ ử ư
bi u mô đ i tràng cao h n ng i da tr ng. ể ạ ơ ở ườ ắUng th bi u mô đ i tràng có t l m c cao nh t tu i 70. D i ư ể ạ ỷ ệ ắ ấ ở ổ ướ
25% tr ng h p b nh đ c ch n đoán ng i d i 50 tu i, ườ ợ ệ ượ ẩ ở ườ ướ ổtrong s đó có nh ng ng i đã m c b nh di truy n.ố ữ ườ ắ ệ ề
Gi i nam và n có t l m c b nh ngang nhau, ngo i tr ung th ớ ữ ỷ ệ ắ ệ ạ ừ ưbi u mô tr c tràng và h u môn thì nam gi i có xu t đ b nh g p ể ự ậ ớ ấ ộ ệ ấhai l n n gi i.ầ ữ ớ
Y2B 2015-2021
2. Y u t th c ph m:ế ố ự ẩ Ăn nhi u th t, nh t là th t bò, trong đó có nhi u ề ị ấ ị ề
m có th d b ung th đ i tràng. Lý do:ỡ ể ễ ị ư ạ• Làm tăng l ng acid m t và các sterols trung ượ ậ
tính.
• Làm thay đ i các vi trùng có s n trong ru t. ổ ẵ ộ
Y2B 2015-2021
S thay đ i này thúc đ y phát tri n c a các ự ổ ẩ ể ủbacteroides, c ch và làm tăng t ng đ i s vi ứ ế ươ ố ốtrùng y m khí đ c bi t là clostridia.ế ặ ệ
Các vi trùng này có th bi n đ i các acid m t và ể ế ổ ậsterols trung tính thành các ch t chuy n hóa có ấ ểkh năng thúc đ y ho c m đ u cho s hình ả ẩ ặ ở ầ ựthành các u.
B a ăn v i th c ph m ít ch t x có th làm ữ ớ ự ẩ ấ ơ ểgi m đ l n c a phân, làm kéo dài th i gian phân ả ộ ớ ủ ờ
l i trong đ i tràng.ở ạ ạ t o c h i cho s s n xu t các ch t sinh ung ạ ơ ộ ự ả ấ ấn i sinh và làm cho niêm m c ru t ph i ti p xúc ộ ạ ộ ả ếlâu h n v i các ch t sinh ung, s gi m đ l n c a ơ ớ ấ ự ả ộ ớ ủphân còn làm gi m s hòa tan và m c bám c a các ả ự ứ ủch t sinh ung trong phân. ấ
Y2B 2015-2021
Y2B 2015-2021
• Tuy nhiên, có nh ng l p lu n khác v vai trò c a th c ph m ít ữ ậ ậ ề ủ ự ẩch t x trong v n đ sinh ung:ấ ơ ấ ề• (1) Th i gian phân đi qua đ i tràng không ch tùy thu c vào ờ ạ ỉ ộ
th c ph m mà còn do y u t di truy n.ự ẩ ế ố ề• (2) Các th c ph m ít x cũng là nh ng th c ph m có ít sinh t ự ẩ ơ ữ ự ẩ ố
A, B, E (có trong rau qu ) là nh ng sinh t đ c coi nh làm ả ữ ố ượ ưgi m nguy c m c b nh ung th .ả ơ ắ ệ ư• (3) M t s lo i rau c i nh : c i bông, c i b p ... có kh năng c ộ ố ạ ả ư ả ả ắ ả ứ
ch s hình thành ung th nh vào tác d ng làm gi m ho t đ ng ế ự ư ờ ụ ả ạ ộc a enzyme hydrocarbon hydroxylase trong ru t (ch không nh ủ ộ ứ ờvào các ch t x ). Lo i enzyme này làm cho các ch t hydrocarbon ấ ơ ạ ấsinh ung d b h và vì v y có tác d ng b o v niêm m c ru t.ễ ị ư ậ ụ ả ệ ạ ộ
Y2B 2015-2021
3. Các t n th ng ti n ung thổ ươ ề ư:
• Các t n th ng có tr c c a đ i tràng nh các u ổ ươ ướ ủ ạ ưtuy n nhú, viêm loét đ i tràng, viêm đ i tràng ế ạ ạtrong b nh Crohn, b nh đa pô líp gia đình, h i ệ ệ ộch ng Gardner, h i ch ng gia đình- ung th ứ ộ ứ ư(trong đó th ng g p ung th đ i tràng và các ườ ặ ư ạlo i ung th khác).ạ ư• Polyp đ i tr c tràng là ph bi n nh t.ạ ự ổ ế ấ
Y2B 2015-2021
III. Đ I TH & VI THẠ Ể Ể1. Đ i thạ ể:
1.1 Ung th bi u mô c a đ i tràng trái:ư ể ủ ạ• T n th ng ban đ u có d ng n t nh g cao ho c d ng pô líp. ổ ươ ầ ạ ố ỏ ồ ặ ạ
N t này l n d n thành m t màng ph ng, lan r ng thành vòng ố ớ ầ ộ ẳ ộtrong vách ru t.ộ• Là t n th ng nông, ăn lan r t ch m vào các l p sâu.ổ ươ ấ ậ ớ• D n d n, t n th ng vòng b loét gi a, xâm nh p m ch máu ầ ầ ổ ươ ị ở ữ ậ ạ
trong vách.
• T n th ng hoàn toàn có d ng vòng si t ăn c ng vách ru t, làm ổ ươ ạ ế ứ ộh p lòng ru t kèm loét r ng gi a, gây ngh t ru t. ẹ ộ ộ ở ữ ẹ ộ
Y2B 2015-2021
Y2B 2015-2021
1.2 Ung th bi u mô c a đ i tràng ph iư ể ủ ạ ả :
• T n th ng ban đ u có d ng n t nh g cao ổ ươ ầ ạ ố ỏ ồgi ng nh t n th ng c a đ i tràng trái.ố ư ổ ươ ủ ạ• Nh ng khi t n th ng phát tri n, to d n, sùi lên ư ổ ươ ể ầ
thành kh i d ng bông c i ho c d ng m ng r ng ố ạ ả ặ ạ ả ộcó nhú, ch i vào lòng ru t. ồ ộ• Hi m khi có d ng m ng, d ng loét ho c d ng ế ạ ả ạ ặ ạ
vòng ăn c ng.ứ
Y2B 2015-2021
2. Vi thể:
T ch c Y t Th gi i (1989) phân thành 7 lo i sau:ổ ứ ế ế ớ ạUng th BM tuy n.ư ếUng th BM tuy n nh y.ư ế ầUng th BM TB nh n.ư ẫUng th BM TB nh .ư ỏUng th BM tuy n – v y.ư ế ảUng th BM TB v y.ư ảUng th BM không bi t hóa.ư ệ
• Dù là lo i nào, t n th ng cũng gi ng nhau. 95% các ung ạ ổ ươ ốth đ i tràng là ung th bi u mô tuy n, trong đó nhi u ư ạ ư ể ế ềlo i ch ti t ch t nh y. ạ ế ế ấ ầ• Các ch t nh y th ng đ c ti t ra ngoài t bào, trong các ấ ầ ườ ượ ế ế
lòng ng tuy n, trong mô kẽ c a vách ru t, làm cho ung ố ế ủ ộth d lan r ng (làm tiên l ng x u h n).ư ễ ộ ượ ấ ơ• M t s lo i hi m là ộ ố ạ ế ung th bi u mô tuy n - v yư ể ế ả , có nh ng ữ
bi t hóa thành t bào v y, đ c bi t hay g p ph n xa ổ ệ ế ả ặ ệ ặ ở ầc a đ i tràng; ủ ạ ung th bi u mô t bào nh không bi t ư ể ế ỏ ệhóa xu t ngu n t t bào n i ti t gi ng nh ru t non, ấ ồ ừ ế ộ ế ố ư ở ộvà ung th bi u mô kém bi t hóa, xâm nh p ư ể ệ ậ (lo i này có ạth kèm v i các b nh viêm ru t).ể ớ ệ ộ
Y2B 2015-2021
Y2B 2015-2021
Ung th bi u mô ư ểtuy nế
Ung th bi u mô tuy n nh yư ể ế ầ
Y2B 2015-2021
Ung th bi u mô tuy n – v y.ư ể ế ả Ung th bi u mô t bào ư ể ếnh .ỏ
Y2B 2015-2021
B NH TUY N VÚỆ Ế•Đ i th và vi th u x tuy n ạ ể ể ơ ế
vú.•Hai nguyên t c phân lo i ung ắ ạ
th bi u mô tuy n vúư ể ế
Y2B 2015-2021
I. Đ I C NGẠ ƯƠ• U vú là t n th ng quan tr ng nh t c a b nh ổ ươ ọ ấ ủ ệ
tuy n vú ph n . ế ở ụ ữ• Các u g p vú r t đa d ng, có th là u nhú c a ặ ở ấ ạ ể ủ
da, ung th bi u mô v y, u tuy n, ung th bi u ư ể ả ế ư ểmô có ngu n g c t ng tuy n, sarcom x , ồ ố ừ ố ế ơsarcom m , sarcom x ng, sarcom m ch ...ỡ ươ ạ
Y2B 2015-2021
II. U X TUY N VÚƠ Ế
• U x tuy n là u lành ph bi n nh t tuy n vú ơ ế ổ ế ấ ở ếph n .ụ ữ• U phát tri n t mô đ m (x ) trong thùy tuy n ể ừ ệ ơ ế
chuyên bi t (tuy n vú).ệ ế• U ph bi n tu i d i 30.ổ ế ở ổ ướ
Y2B 2015-2021
1. Đ i thạ ể:
• U tuy n phát tri n nh m t nhân u hình tròn, th ng có ế ể ư ộ ườgi i h n rõ và di đ ng t do v i mô vú xung quanh.ớ ạ ộ ự ớ• Th ng g p 1/4 trên ngoài c a vú. ườ ặ ở ủ• Kích th c thay đ i t d i 1cm đ n 10 - 15cm đ ng ướ ổ ừ ướ ế ườ
kính.
• Trên di n c t u có màu tr ng xám và th ng có các khe ệ ắ ắ ườnh . ỏ• U th ng có gi i h n rõ và th ng l i lên.ườ ớ ạ ườ ồ
Y2B 2015-2021
Y2B 2015-2021
2. Vi thể:
• Ch y u là mô đ m x , nhi u t bào gi ng mô đ m ủ ế ệ ơ ề ế ố ệtrong ti u thùy bao b c các tuy n đ c ph b i bi u mô.ể ọ ế ượ ủ ở ể• Có th có các khoang tuy n nguyên v n hình tròn hay ể ế ẹ
b u d c đ c ph b i m t hay nhi u hàng t bào (u x ầ ụ ượ ủ ở ộ ề ế ơtuy n quanh ng).ế ố• Khi t bào bi u mô n m trong mô đ m x =>u x tuy n ế ể ằ ệ ơ ơ ế
n i ng. ộ ố• S tăng kích th c, nh i máu, viêm có th làm u x ự ướ ồ ể ơ
tuy n gi ng ung th .ế ố ư
Y2B 2015-2021
U x tuy n n i ngơ ế ộ ố U x tuy n quanh ngơ ế ố
Y2B 2015-2021
Y2B 2015-2021
III. PHÂN LO I UNG TH BI U MÔ TUY N VÚ (theo T ch c Y Ạ Ư Ể Ế ổ ứt th gi i 1968)ế ế ớ
1. Ung th bi u mô t i chư ể ạ ỗ• Th ng không có bi u hi n lâm sàng. Các t bào ác tính ườ ể ệ ế ở
bên trong c a ng ho c thuỳ vú, ch a xâm l n.ủ ố ặ ư ấ• C n phân bi t ung th bi u mô ng t i ch (in situ) và ung ầ ệ ư ể ố ạ ỗ
th bi u mô ti u thuỳ t i ch vì có s khác bi t trong đi u ư ể ể ạ ỗ ự ệ ềtr . Ung th bi u mô ti u thuỳ t i ch đi u tr b ng li u ị ư ể ể ạ ỗ ề ị ằ ệpháp phong to hóc môn ho c c t b kh i u, trong khi ung ả ặ ắ ỏ ốth bi u mô ng t i ch đi u tr b ng c t b kh i u ho c ư ể ố ạ ỗ ề ị ằ ắ ỏ ố ặc t b vú.ắ ỏ
Y2B 2015-2021
Ung th BM ng t i ch .ư ố ạ ỗ
VD: Ung th bi u mô tr ng cáư ể ứ
mũi tên ng n: vùng ho i tắ ạ ửmũi tên dài: canxi hoáổ
Y2B 2015-2021
Ung th BM thùy t i ch .ư ạ ỗ
Y2B 2015-2021
2. Ung th xâm l nư ấ• Khi các t bào ác tính xâm l n mô liên k t quanh ế ấ ế
ng d n s a (ung th bi u mô ng) ho c quanh ố ẫ ữ ư ể ố ặti u thuỳ (ung th bi u mô ti u thuỳ).ể ư ể ể
Y2B 2015-2021
Ung th BM ng xâm nh pư ố ậ
Ung th bi u mô ng ư ể ốxâm nh p bi t hoá rõậ ệ
Ung th bi u mô ng ư ể ốxâm nh p bi t hoá v aậ ệ ừ
Y2B 2015-2021
Ung th bi u mô ti u thuỳ xâm nh p.ư ể ể ậ
Ung th bi u mô thuỳ xâm ư ểnh p lo i đi n hìnhậ ạ ể
Ung th bi u mô thuỳ ư ểxâm nh p t bào nh nậ ế ẫ
Y2B 2015-2021
THANKS FOR WATCHING
Y2B 2015-2021
L p Y2Bớ• Ph m Tr ng V ngạ ọ ượ
• Nguy n Duy Kỳễ
• Lê Th Xuân Làiị
• Lê Th H ng Phúcị ồ
• Thipphaphone Xaophouthone
• Lê Minh Th ngắ
• Võ B o Đan Chiả
• Vilavanh Keoonla
• Lê Thái Sin
• Huỳnh Th Trúc Linhị
• Lê Th Ph c L cị ướ ộ
• Lê Th Th ngị ươ