Upload
dh-da-lat
View
322
Download
7
Embed Size (px)
Citation preview
KHU TRUNG TÂM ĐÔ THỊ THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤCHÍNH – DU LỊCH NHA TRANG
( PHÂN KHU2, 3 VÀ PHÂN KHU 2A
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN PHÚC SƠN
1. Mối liên hệ vùng
Có vị trí thuận lợi trong việc tiếp cận với:Trung tâm thương mại hành chính mới, ga đường săt cao tốc, ga hành khách, ga hành hóa, bến xe khách phía tây, cảng Nha Trang, trung tâm TM Vinpearl với bán kính 2.5km-9.5km bằng các phương tiện giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy và đường hàng không.
.
2. Vị trí và ranh giới nghiên cứu
Vị trí khu đất quy hoạch thuộc khu trung tâm đô thị thương mại - dịch vụ tài chính - du lịch nha trang. tồng diện tích đất nghiên cứu là
+ Phân khu 2,3: 107,06 ha
+ Phân khu 2A: 17,39 ha
- Phía Bắc và đông bắc giáp với trường sỹquan lục quân
- Phía Nam và tây nam giáp với dự án thuộcphân khu 1
- Phía Đông giáp tuyến đường trần phú
- Phía Tây bắc giáp với khu dân cư hiện trạng
Phân khuPhân khu
Phân khuPhân khu
Bảng cân bằng sử d
Khu trung tâm đô thị Thương mại-Dịch vụ-Tài chính-Du lịch Nha Trang: 238.15 ha
Phân khu 2,3Phân khu 2,3
Phân khu 2APhân khu 2A
STTKý hiệu lô
đấtTên loại đất
Diện tích
(m2)
Số lô
(lô)
Mật độ XD
(%)
Tầng cao
(tầng)
Tổng diện tích nghiên cứu QH 1,070,600.00
I Ranh giới quy hoạch 1,063,100.00
1.1 CC Đất CT công cộng 69,810.49 39 3
1.2 GD Đất giáo dục 21,757.87 40 4
1.3 KS Đất khách sạn 38,773.91 40 40
1.4 HH Đất hỗn hợp 99,575.64 40 25--40
1.5 Đất ở 310,717.56 60 3--5
1.5.1 CL Đất nhà ở chia lô 162,975.45 1,295 80 3--5
1.5.2 BT Đất nhà ở biệt thự 73,084.19 263 65 3
1.5.3 OCT Đất ở cao tầng 20,016.87 40 30--40
1.5.4 ODLĐất ở du lịch
(không hình thành đơn vị ở)54,641.05 40 80 9--30
1.6 CX Đất cây xanh 71,819.60 - -
1.7 Đất hạ tầng kỹ thuật 373,244.62 - -
1.7.1 GT Đường giao thông 340,521.07 - -
1.7.2 P Bãi đỗ xe 51,479.53 - -
1.7.3 HTKT Công trình HTKT 5,244.02 - -
1.8 QT Đất quảng trường 77,400.31 - -
II
Đất giao thông nghiên cứu
khớp nối7,500.00
- -
STTKý hiệu lô
đấtTên loại đất
Diện tích
(m2)
Số lô
(lô)
Mật độ XD
(% )
Tầng cao
(tầng)
I Ranh giới quy hoạch 91,016.00 100.00
1.1 HH
Đất hỗn hợp
(Khách sạn-Thương mại-Nhà ở cao tầng) 8,546.3760 40
HH 8,546.37 60 40
1.2 Đất ở 51,084.22
1.2.1 CL Đất nhà ở chia lô 31,560.01 274 80 3
1.2.2 BT Đất nhà ở biệt thự 19,524.21 80 65 3
1.3 CX Đất cây xanh 7,245.61 - -
1.4 GT Đường giao thông nội khu 24,139.80 - -
II TH Tổng diện tích khu tổ hợp 91,016.00 - - 100.00
III Đất giao thông đô thị 82,923.60 - -
173,939.60Tổng cộng