30
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版] 1 TRY! 日本語能力試験 N4 文法から伸ばす日本語 語彙リスト[ベトナム語版] このリストは、『TRY! ほん のう りょく けん N4 ぶん ぽう から伸 ばす日 ほん 』の見 ほん ぶん 、例 れい ぶん 「やってみよう!」「まとめの問 もん だい 」に出 きた N4 レベルの語 をあいうえお 順 じゅん にし、 ベトナム語 やく をつけたものです。 かなら ず本 ほん さつ とあわせてご使 よう ください。 TRY! 日本語能力試験 N4 文法から伸ばす日本語 ベトナム語版』 2013 10 20 日初版発行 著者:ABK(財団法人 アジア学生文化協会) 発行:株式会社 アスク出版 あいさつ chào hi, li chào あいさつ(を)する chào hi アイス đá (trong từ “cà phê đá”) 赤ちゃん em bé がる tăng, (thang máy, giá cả…) lên あき mùa thu ける m(tha động t) げる nâng lên, đưa lên, nâng cao あじ v, mùi vアジア Châu Á あたま がいい gii, thông minh あつい nóng

N4 vietnam

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

1

TRY! 日本語能力試験 N4 文法から伸ばす日本語

語彙リスト[ベトナム語版]

このリストは、『TRY! 日に

本ほん

語ご

能のう

力りょく

試し

験けん

N4 文ぶん

法ぽう

から伸の

ばす日に

本ほん

語ご

』の見み

本ほん

文ぶん

、例れい

文ぶん

「やってみよう!」「まとめの問もん

題だい

」に出で

きたN4レベルの語ご

彙い

をあいうえお順じゅん

にし、

ベトナム語ご

訳やく

をつけたものです。

必かなら

ず本ほん

冊さつ

とあわせてご使し

用よう

ください。

『TRY! 日本語能力試験 N4

文法から伸ばす日本語 ベトナム語版』

2013年 10月 20日初版発行

著者:ABK(財団法人 アジア学生文化協会)

発行:株式会社 アスク出版

あ あいさつ chào hỏi, lời chào

あいさつ(を)する chào hỏi

アイス đá (trong từ “cà phê đá”)

赤ちゃん em bé

上あ

がる tăng, (thang máy, giá cả…) lên

秋あき

mùa thu

開あ

ける mở (tha động từ)

上あ

げる nâng lên, đưa lên, nâng cao

味あじ

vị, mùi vị

アジア Châu Á

頭あたま

がいい giỏi, thông minh

あつい nóng

Page 2: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

2

集あつ

まる tập trung, tụ tập (tự động từ)

集あつ

める thu thập, tập trung, tập hợp (tha động từ)

アドレス(=メールアドレス) địa chỉ email

あなた:相手あ い て

を呼よ

ぶときのていねいな言い

方かた

。 bạn (cách nói lịch sự khi gọi ai đó)

アフリカ Châu Phi

あまい ngọt

あまいもの đồ ngọt

あまり~ない không ~ lắm

雨あめ

の日ひ

ngày mưa

アメリカ Mỹ

アルバイト việc làm thêm

アンケート phiếu câu hỏi, bảng khảo sát

安心あんしん

an tâm

安全あんぜん

an toàn

案内あんない

(を)する hướng dẫn, thông báo, cho thông tin

い ~以下い か

dưới ~

~以外い が い

ngoài ~

生い

き物もの

sinh vật sống

意見い け ん

suy nghĩ, ý kiến

~以上い じ ょ う

trên ~

急いそ

ぎ vội vã

一度い ち ど

một lần

いっしょうけんめい cố gắng hết sức

いっぱい đầy, nhiều

Page 3: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

3

~以内い な い

trong phạm vi ~

今いま

すぐ sớm, ngay bây giờ

意味い み

ý nghĩa, nghĩa

イラスト hình ảnh minh họa, tranh minh họa

入口い りぐち

lối vào, cửa vào

色いろ

えんぴつ bút chì màu

いんかん con dấu (để đóng dấu các tài liệu)

いんたい(を)する giải nghệ (một môn thể thao, môn nghệ

thuật), rút lui

インド Ấn độ

う 植う

える trồng

うけつけ bàn tiếp tân, nơi tiếp nhận

(授業じゅぎょう

を)受う

ける tham dự (giờ học)

(試験し け ん

を)受ける làm (kiểm tra), dự thi

動う ご

かす di chuyển (tha động từ)

動う ご

く cử động, chuyển động (tự động từ)

うすい mỏng

内側うちがわ

bên trong

打う

つ đánh

美うつく

しい đẹp

売う

れる bán, bán chạy (tự động từ)

運転うんてん

lái xe

運転うんてん

(を)する lái xe

運動会うんどうかい

hội thi thể thao (hội khỏe phù đổng)

運動う ん ど う

(を)する vận động, tập thể dục

え エアコン máy điều hòa, máy lạnh

Page 4: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

4

笑顔え が お

gương mặt tươi cười

駅員えきいん

nhân viên nhà ga

駅前えきまえ

trước nhà ga

えさ thức ăn (cho động vật), mồi

えらぶ chọn, lựa

エレベーター thang máy

えんりょ(を)する khách sáo, ngần ngại

お 追お

いかける đuổi theo

おいのり cầu nguyện

おいわい chúc mừng

おうえん cổ vũ, ủng hộ

おうえん(を)する cổ vũ, ủng hộ

大おお

きな:「大おお

きい」の な形容詞け い よ う し

。 lớn (tính từな của "大おお

きい")

大阪城おおさかじょう

thành Osaka

オーストラリア nước Úc

おおぜい nhiều (ví dụ "nhiều người")

おかげ nhờ vào

おくさま:「おくさん」のていねいな言い

い方かた

。 phu nhân (cách nói lịch sự của "おくさん")

遅お く

れる trễ

起お

こす đánh thức (tha động từ)

行おこな

う tổ chức, tiến hành

お先さ き

に失礼しつれい

します。 Tôi xin phép về/đi trước.

教おし

える dạy, bảo

押お

す đẩy

おすすめ giới thiệu, mời

Page 5: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

5

遅おそ

い chậm, trễ

おちる rơi

おつり tiền thối

お手伝て つ だ

い phụ giúp

音おと

âm thanh

おとす làm rớt/rơi

おどろく kinh ngạc, ngạc nhiên

お願ねが

い(を)する nhờ vả, yêu cầu

おふろに入はい

る tắm bồn, vào bồn tắm

おぼえている nhớ, thuộc

思おも

い出で

kỉ niệm

(お)湯ゆ

nước nóng

降お

りる xuống (xe, cầu thang…), rơi xuống

お礼れい

cảm ơn, đáp lễ

おれる gãy

か カーテン màn cửa

カード(=クレジットカード) thẻ (cách nói ngắn của "thẻ tín dụng")

カードキー chìa khóa thẻ

海外かいがい

hải ngoại, nước ngoài

会議か い ぎ

室しつ

phòng họp

外出がいしゅつ

(を)する đi ra ngoài

ガイドブック sách hướng dẫn

返かえ

す trả lại (tha động từ)

帰かえ

りが遅おそ

い quay về trễ, đường đi về trễ

帰かえ

り道みち

đường về

Page 6: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

6

変か

える đổi (tha động từ)

係かかり

の人ひと

người phụ trách

(かぎが)かかる bị khóa

学園祭がくえんさい

lễ hội ở trường, hội trường

(ソースを)かける chan (nước sốt)

(かぎを)かける khóa (ổ khóa)

かざる trang trí

火事か じ

hỏa hoạn, cháy

貸か

す cho mượn

かぜ cảm, (trúng) gió

風かぜ

gió

ガソリン xăng

かたい cứng

片付か た づ

く dọn dẹp (tự động từ)

片付か た づ

ける dọn dẹp (tha động từ)

カタログ catalogue, ca-ta-lô

課長かち ょ う

trưởng ban, trưởng phòng

かつ thắng

がっかりする thất vọng

カップ cúp, cái ly/tách

かならず phải, nhất định

かなり khá là

カニ con cua

彼女かのじょ

:第だい

三者さん しゃ

の女性じょせい

をさすときに使つか

う。

恋人こいびと

の女性じょせい

のことをさすことも多おお

い。

cô ấy (dùng chỉ phụ nữ ở ngôi thứ 3;

nhiều khi dùng chỉ bạn gái, người yêu)

Page 7: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

7

花か

びん bình hoa

歌舞伎か ぶ き

kabuki (một loại kịch sân khấu)

かべ bức tường, tường

かみ tóc, giấy

(動物どうぶつ

が)かむ (động vật) cắn

かめ con rùa

通かよ

う đi lại

カラー màu sắc

彼かれ

:第だい

三者さん しゃ

の男性だんせい

をさすときに使つか

う。 anh ấy (dùng chỉ người đàn ông ở ngôi

thứ 3)

カレーライス cơm cà ri

(食た

べ物もの

の)かわ vỏ, da (của đồ ăn)

~側がわ

phía (trái, phải...)

かわいい dễ thương

かわかす làm khô (tha động từ)

かわく khô (tự động từ)

変か

わる thay đổi (tự động từ)

がんばる cố gắng

き 黄色き い ろ

い màu vàng

消き

える biến mất, bị xóa, tắt

気温き お ん

nhiệt độ

きかい dịp, cơ hội

きかい máy móc

気き

がつく nhận ra, để ý

危険き け ん

nguy hiểm

聞き

こえる nghe thấy

Page 8: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

8

帰国き こ く

(を)する về nước

切手き っ て

con tem

きっと chắc chắn

記入きに ゅ う

(を)する ghi vào, điền vào

気分き ぶ ん

が悪わる

い cảm thấy khó chịu

気持き も

ち cảm giác, tâm trạng

着物き も の

kimono

キャンプ cắm trại

キャンプ場じょう

khu cắm trại

きゅうりょう lương

ぎょうざ gyoza (há cảo)

きょうみがある quan tâm, hứng thú

曲きょく

ca khúc

きれい đẹp

キロ(=km、kg、km/h など) kilo- (ví dụ: "kilometer" hoặc "kilogram")

禁止き ん し

cấm

く 空気く う き

が悪わる

い không khí dơ bẩn

くばる phát, phân phát

くもっている đang có mây chuyển mưa

くもり mây đen

暗く ら

い tối

クラス lớp

クリーニング (tiệm) giặt ủi

くわしい tường tận, chi tiết

Page 9: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

9

~くん:男おとこ

の子こ

を呼よ

ぶとき名前な ま え

のあとにつけ

る。 kun (gắn sau tên khi gọi bé trai)

け けいけん kinh nghiệm

けいざい kinh tế

けいさつ cảnh sát

けいたい(=けいたい電話で ん わ

) cầm tay, di động (điện thoại di động)

ケーキ屋や

tiệm bánh

けが vết thương

けが(を)する bị thương

景色け し き

cảnh sắc, phong cảnh

結果け っ か

kết quả

けっこん式し き

lễ cưới

原因げんいん

nguyên nhân

けんか sự cãi vã

けんか(を)する cãi nhau, gây gổ

見学けんがく

(を)する dự giờ, thực tập, tham quan

研究室けんきゅうしつ

phòng nghiên cứu

研究けんきゅう

(を)する nghiên cứu

けんこう sức khỏe

けんさく(を)する tìm kiếm

こ 恋人こいびと

người yêu

校外こうがい

学習がくしゅう

dã ngoại học tập, buổi học thực tế

合格ご う か く

(を)する thi đậu/đỗ

工場こうじょう

công trường, nhà máy

交通こ う つ う

giao thông

Page 10: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

10

紅葉こ う よ う

lá đỏ

声こ え

giọng nói

コース course, khóa

コーチ huấn luyện viên

ごきぼうの nguyện vọng

国際こ く さ い

quốc tế

ご自由じ ゆ う

に tự do, thoải mái

こしょう hư, hỏng, sự cố

午前中ごぜんちゅう

suốt buổi sáng

ごちそう(を)する mời, đãi ăn uống

国歌こ っ か

quốc ca

コップ cái ly, cốc

言葉こ と ば

từ vựng

子こ

どものころ thời thơ ấu, thuở nhỏ

この間あいだ

dạo gần đây

コピー phôtôcopy, sao chép

コピー機き

máy photo

困こ ま

る gặp rắc rối, gặp khó khăn

ごみ rác

ごみばこ thùng rác

こむ đông đúc

米こめ

lúa, gạo

米こめ

作づ く

り trồng lúa

これから sau này, từ giờ trở đi

こわい sợ

Page 11: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

11

こわす làm hư (tha động từ)

こわれる hư (tự động từ)

今回こんかい

lần này

今月こんげつ

tháng này

今週こんしゅう

tuần này

今夜こ ん や

tối nay

さ 最近さいきん

gần đây

最後さ い ご

cuối cùng

最高さ い こ う

気温き お ん

nhiệt độ cao nhất

サイズ kích cỡ

さいふ cái ví

材料ざいりょう

tài liệu

サイン chữ ký

さがす tìm

下さ

がる hạ xuống, giảm xuống (tự động từ)

さくねん năm ngoái

桜さくら

hoa anh đào

(かさを)さす bật/giương (dù)

さそう mời, rủ

さとう đường

~さま:人ひと

の名前な ま え

を呼よ

ぶときの、「~さん」よ

りもさらにていねいな言い

い方かた

ngài/ông/bà ~(cách nói lịch sự hơn của

"~さん" khi gọi tên người khác.)

(お)皿さ ら

cái dĩa/đĩa

さわぐ làm ồn

さわる sờ, chạm

Page 12: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

12

参加さ ん か

sự tham gia

参加さ ん か

(を)する tham gia

し しあわせ hạnh phúc

シートベルト dây an toàn

しかる la, mắng

事故じ こ

sự cố, tai nạn

じこしょうかい tự giới thiệu

実じつ

は Sự thật là…

失礼しつれい

thất lễ, vô phép, bất lịch sự

自転車じ て ん し ゃ

置お

き場ば

bãi đậu xe đạp

自動車じ ど う し ゃ

xe hơi

しばらく một lúc, lâu

自分じ ぶ ん

tự mình

(物もの

を)しまう cất (đồ)

閉し

まる đóng (tự động từ)

事務じ む

所し ょ

văn phòng

閉し

める đóng (tha động từ)

社員しゃいん

nhân viên

社会しゃかい

xã hội

市役所し や く し ょ

ủy ban thành phố

ジャズ jazz

社長しゃちょう

giám đốc

じゃま gây trở ngại, cản trở, quấy nhiễu

シャワー vòi sen/vòi nước tắm

習慣しゅうかん

tập quán

Page 13: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

13

自由じ ゆ う

に tự do, thoải mái

週末しゅうまつ

cuối tuần

修理し ゅ う り

(を)する sửa chữa

首相しゅしょう

thủ tướng

出場しゅつじょう

(を)する xuất hiện

出席しゅっせき

(を)する có mặt, tham gia

出張しゅっちょう

công tác

出張しゅっちょう

(を)する đi công tác

しゅみ sở thích

じゅんばんに theo thứ tự

じゅんび sự chuẩn bị

じゅんび(を)する chuẩn bị

使用し よ う

sử dụng

しょうかい(を)する giới thiệu

しょうがく金きん

học bổng

少々しょうしょう

:「少すこ

し」のていねいな言い

い方かた

。 một ít (cách nói lịch sự của "少す こ

し")

小説しょうせつ

tiểu thuyết

しょうたい lời mời

しょうたい(を)する mời

しょうたいじょう thiệp mời

将来しょうらい

tương lai

ジョギング chạy bộ

女性じょせい

phụ nữ, phái nữ

ショパン(1810-1849):ポーランドのピアニス

ト、作曲家さ っ き ょ く か

Chopin (1810-1849): một nhà soạn nhạc,

nghệ sĩ piano người Balan.

Page 14: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

14

書類し ょ るい

giấy tờ

新幹線しんかんせん

Shinkansen, xe điện cao tốc

信号し ん ご う

đèn giao thông, tín hiệu

人口じ ん こ う

dân số

神じん

社じ ゃ

điện thờ đạo Shinto, đền

新しん

せいひん sản phẩm mới

しんぱい(を)する lo lắng

す 水道すいどう

đường nước, nước máy

スープ súp

スカート cái váy

少す く

ない ít

スケジュール lịch trình, thời gian biểu

すごく rất, dữ dội

すごす trải qua

すし món sushi

ずっと hẳn, suốt

ずっと前まえ

trước đây rất lâu

すてき tuyệt, đẹp

すてる ném

スノーボード ván trượt tuyết

すばらしい tuyệt vời, xuất sắc

スピーチ bài phát biểu

スピーチ(を)する phát biểu

すべる trợt, trơn

スポーツ新聞しんぶん

báo thể thao

Page 15: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

15

スリッパ dép mang trong nhà

せ 生活せいかつ

cuộc sống, sinh hoạt

政治家せ い じ か

nhà chính trị, chính trị gia

世界せ か い

thế giới

世界一せかいいち

nhất thế giới

世界せ か い

旅行り ょ こ う

du lịch vòng quanh thế giới

背せ

が高たか

い dáng cao

席せき

chỗ ngồi

石油せ き ゆ

dầu hỏa

ぜったい tuyệt đối

説明せつめい

thuyết minh, giải thích

説明せつめい

(を)する thuyết minh, giải thích

説明会せつめいかい

buổi giới thiệu, giải thích

ゼミ seminar, hội thảo

線せん

đường kẻ

先月せんげつ

tháng trước

せんしゅ tuyển thủ, cầu thủ

洗濯機せ ん た く き

máy giặt

洗濯せんたく

(を)する giặt đồ

全日本ぜんにほん

toàn Nhật bản

先輩せんぱい

đàn anh/chị (trong lớp học/công ty…)

専門せんもん

学校がっこ う

trường cao đẳng nghề

そ そうだん thảo luận, bàn bạc

育そだ

つ lớn lên, khôn lớn, phát triển

育そだ

てる nuôi, nuôi nấng, nuôi dạy

Page 16: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

16

卒業そつぎょう

式し き

lễ tốt nghiệp

卒業そつぎょう

(を)する tốt nghiệp

そのまま cứ như thế, giữ nguyên

ソフト(=ソフトウェア) phần mềm

それで vì thế

それとも hoặc là

それに và, hơn nữa

そろそろ sắp sửa, gần đến

そんなに ~ như thế

そんなに~ない không ~ đến như thế

た タイ Thái lan

体育館たいいくかん

phòng tập thể dục

大会たいかい

đại hội

大だい

学が く

院いん

cao học

大学生だいがくせい

sinh viên

タイ語ご

tiếng Thái

大切たいせつ

quan trọng

台風たいふう

bão

たおす làm đổ/ngã, xô ngã, quật ngã

たおれる đổ, ngã, xỉu, bất tỉnh, gục ngã

だから vì vậy

タクシー乗の

り場ば

bãi xe taxi

たしかめる xác nhận

(服ふ く

をクリーニングに)出だ

す giao, đưa (đồ giặt ra tiệm giặt ủi)

助たす

け合あ

う giúp đỡ lẫn nhau

Page 17: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

17

助たす

ける giúp đỡ

ただ今いま

bây giờ

卓球たっきゅう

ping pong, bóng bàn

建物たてもの

tòa nhà

建た

てる xây

立た

てる dựng đứng, dựng lên

たとえ~ても dẫu/cho dù ~

楽たの

しみ trông đợi, háo hức

頼たの

む dựa vào, nhờ vào

たまに thỉnh thoảng

足た

りる đủ

たんじょう日び

sinh nhật

男性だんせい

đàn ông, phái nam

だんだん dần dần

ち チーム đội

遅刻ち こ く

sự chậm trễ

ちこく(を)する trễ, muộn

地図ち ず

bản đồ

チャリティー tổ chức từ thiện, từ thiện

ちゃんと:「しっかり」のカジュアルな言い

い方かた

。 đàng hoàng, chỉnh tề (cách nói thường

ngày của “しっかり”)

注意ちゅ うい

(を)する cẩn thận, chú ý, lưu ý

中学ちゅうがく

(=中学校ちゅうがっこう

) trường trung học cơ sở, trường cấp hai

中止ち ゅ う し

hủy/dừng lại giữa chừng, đình chỉ

中止ち ゅ う し

する hủy, dừng lại

駐車ちゅうしゃ

đậu xe

Page 18: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

18

中心ちゅうしん

tập trung, trung tâm

調子ち ょ う し

tình trạng, tình hình

ちょうどいい vừa đúng, vừa phải

ちょきん để dành tiền, tiết kiệm

ちょきん(を)する để dành tiền, tiết kiệm

チョコレートケーキ bánh sô cô la

つ つうやく thông dịch

付つ

き合あ

う hẹn hò, giao tiếp

次つぎ

の tiếp theo, kế tiếp

(電気で ん き

が)つく (đèn) sáng, bật

(会社かいしゃ

を)作つ く

る tạo ra, lập (công ty)

つごうがいい sắp xếp được thời gian, thuận tiện

伝つた

える truyền, nhắn lại

続つづ

く tiếp tục (tự động từ)

続つづ

ける tiếp tục (tha động từ)

勤つと

める làm việc

強つよ

い mạnh

(魚さかな

を)つる câu (cá)

連つ

れていく dẫn đi

連つ

れてくる dẫn đến

て ていねい lịch sự

データ dữ liệu

テキスト giáo trinh

できるだけ nếu có thể

出口で ぐ ち

cửa ra

Page 19: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

19

デザート tráng miệng

デザイン thiết kế

手伝て つ だ

う phụ, giúp

手て

をつなぐ nắm tay

~点てん

~ điểm

店員てんいん

nhân viên trong tiệm

電気で ん き

điện, đèn điện

天気て ん き

予報よ ほ う

dự báo thời tiết

てんきん(を)する chuyển công tác

電車でんしゃ

xe điện

てんぷ(を)する đính kèm (gửi mail có kèm file)

てんぷら tempura (tôm, rau củ lăn bột rồi chiên)

と ドイツ nước Đức

トイレ nhà vệ sinh, toa-lét

どういう cái gì, thế nào

どうぞ。:人ひと

に物もの

事ごと

をすすめたり、してもいい

と言い

うときに使つか

う。

Xin mời, anh/chị cứ tự nhiên. (Dùng khi

khuyến khích ai đó làm gì hoặc cho phép

làm gì đó cũng được.)

どうぞ Xin mời (dùng để khuyến khích, không

phải đưa ra đề nghị)

どうも dường như

遠とお

い xa

ところが nhưng, tuy nhiên

ところで tiện thể

途中と ち ゅ う

giữa chừng

どちらさま:名前な ま え

をていねいに聞き

くときの言い

方かた

ai vậy ạ (cách nói khi hỏi tên một cách

lịch sự)

Page 20: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

20

とどける giao, trình báo, đưa đến

どのくらい/どれくらい

※「くらい」の代か

わりに「ぐらい」も使つか

われる。

mức độ nào, bao lâu, bao nhiêu

※có thể dùng “ぐらい” thay cho “くらい”.

とぶ bay

泊と

まる trọ, ở lại (khách sạn, nhà nghỉ…)

(車くるま

が)止と

まる (xe) dừng (tự động từ)

(車くるま

を)止と

める dừng (xe; tha động từ)

トラブル rắc rối, vấn đề

とる lấy, cầm lấy

(よごれが)取と

れる (vết dơ) được tẩy đi, được lấy ra

どろぼう ăn trộm, ăn cướp

な (作文さ く ぶん

を)直なお

す sửa (bài tập làm văn)

(病気び ょ う き

を)なおす trị, chữa (bệnh)

直なお

る được chữa, được sửa, chuyển biến tốt

(病気び ょ う き

が)なおる khỏi, lành (bệnh)

なかなか~ない mãi mà không ~

仲間な か ま

bè bạn, bạn

泣な

く khóc

なくす làm mất

なぜなら bởi vì là, nếu nói là do sao thì…

夏なつ

mùa hè

なっとう natto (đậu nành để lên men)

夏目漱石なつめ そ う せ き

(1867-1916):日本に ほ ん

の小説家しょうせつか

評論家ひょうろんか

Natsume Soseki (1867-1916): một tiểu

thuyết gia, bình luận gia người Nhật

並なら

ぶ được xếp, được bài trí (tự động từ)

並なら

べる xếp, bày, sắp (tha động từ)

Page 21: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

21

に におい mùi

にがい đắng

肉に く

thịt

2、3日にち

2, 3 ngày

日時に ち じ

ngày giờ

似に

ている giống nhau

日本酒に ほ ん し ゅ

sake (rượu Nhật)

入院にゅういん

(を)する nhập viện

入学式にゅうがくしき

lễ nhập học

入場料にゅうじょうりょう

phí vào cửa

ニュース tin tức

人気に ん き

がある nổi tiếng, được yêu thích, ưa chuộng

人形にんぎょう

búp bê

ぬ ぬらす làm ướt

ぬれる ướt

ね ネクタイ cà vạt

ねだん giá cả

ねつ nóng sốt

ネックレス vòng cổ, dây đeo cổ

ねっしん nhiệt tình

ねむい buồn ngủ

の 能力のうりょ く

năng lực

のこす để lại (tha động từ)

のこる còn lại

のど cổ họng

Page 22: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

22

のばす kéo dài, duỗi ra

(山やま

に)登のぼ

る leo (núi)

飲の

み水みず

nước uống

は 歯は

răng

ハイキング đi chơi, dã ngoại

歯医者は い し ゃ

nha sĩ

バイト(=アルバイト) việc làm thêm

はかる đo

運はこ

ぶ chuyển, vận chuyển, bốc vác

橋はし

cầu

はじめ trước tiên, ban đầu, mở đầu

始はじ

める bắt đầu

走はし

る chạy

パスポート passport, hộ chiếu

パズル xếp hình, đố chữ

発見はっけん

(を)する phát hiện, khám phá

発表はっぴょう

phát biểu, công bố

発明はつめい

(を)する phát minh

はで nổi bật, lòe loẹt

(お)花はな

hoa

花火は な び

pháo hoa, pháo bông

ハノイ Hà nội

速はや

い nhanh

早はや

く sớm (phó từ)

(お金かね

を)はらう trả (tiền)

Page 23: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

23

パレード tuần tra, diễu hành

バレーボール bóng chuyền

はれる trời nắng

ハワイ Hawaii

~番ばん

thứ ~, số ~

番号ばんごう

số hiệu, số

バンコク Bangkok

パンフレット pamphlet, tờ bướm

半分はんぶん

phân nửa

ひ 火ひ

lửa

ピアニスト nghệ sĩ piano

冷ひ

える lạnh (tự động từ)

引ひ

き出だ

し ngăn kéo

(かぜを)ひく mắc, trúng (cảm lạnh, gió)

(いすが)低ひ く

い (ghế) thấp

ビザ visa

ひさしぶりに lâu ngày không gặp, một thời gian lâu

びっくりする ngạc nhiên

ひっこす chuyển nhà

必要ひつよう

cần thiết

ビデオ video

ひどい ghê, tệ

冷ひ

やす ướp lạnh, làm lạnh (tha động từ)

(パーティーを)開ひら

く mở (tiệc)

広場ひ ろ ば

quảng trường

Page 24: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

24

ピンポン ping pong, bóng bàn

ふ ファン fan hâm mộ

フェスティバル festival, lễ hội

ふえる tăng (tự động từ)

(風かぜ

が)ふく (gió) thổi

ふくざつ phức tạp

復習ふくしゅう

(を)する ôn bài, ôn tập

部長ぶ ちょ う

trưởng phòng

ふつう thông thường

ぶっか giá cả, vật giá

不便ふ べ ん

bất tiện

ふむ giẫm, đạp

ふやす làm tăng (tha động từ)

ブラジル Brazil

フランス語ご

tiếng Pháp

プリント in, bài in, bản in

フルーツソース sốt trái cây

プレー chơi, bắt đầu chuyển động

文ぶん

câu văn

文化ぶ ん か

văn hóa

文法ぶんぽう

ngữ pháp, văn phạm

へ ベッド cái giường

ベル(1847-1922):スコットランド出身しゅっしん

発明家はつめいか

Bell (1847-1922), một nhà phát minh

người Scôt-len

返事へ ん じ

trả lời, phản hồi, đáp lại

Page 25: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

25

ほ ぼうえき ngoại thương, mậu dịch

ほうそう phát thanh

ほうそう(を)する phát thanh

ほうもん(を)する thăm

ボーナス tiền thưởng, thưởng

ホーム(=プラットホーム) nhà chờ, khu vực đợi tàu đến trong ga

ホームゲート:駅えき

ホームの線路せ ん ろ

際ぎわ

に設置せ っ ち

れた仕切し き

り。

cổng chặn ở thềm sân ga (vách ngăn được

đặt dọc theo đường rày trong khu vực đợi

lên tàu của nhà ga)

ボール trái banh

ポケット cái túi

ボタン cái nút

ホット nóng (nước)

ほとんど~ない hầu như không

ほめる khen

ボランティア tình nguyện

ホワイトチョコレート sô-cô-la trắng

本日ほんじつ

hôm nay

ほんやく phiên dịch

ま マーク dấu hiệu, kí hiệu

毎年まいとし

mỗi năm

前まえ

から từ trước đây

(右みぎ

に/角かど

を)曲ま

がる quẹo (phải; ngã ba)

負ま

ける thua

まじめ chăm chỉ, nghiêm túc

まず đầu tiên, trước tiên

Page 26: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

26

混ま

ぜる trộn

まちがい lỗi, sai

まど cửa sổ

学まな

ぶ học

間ま

に合あ

う kịp, đủ

まよう lạc đường, bối rối

マラソン ma-ra-tông

回まわ

す xoay, chuyền vòng quanh (tha động từ)

まわり xung quanh

回まわ

る xoay, quay (tự động từ)

み 見み

える nhìn thấy

(歯は

を)みがく đánh, chải (răng)

ミカン mikan (trái quýt)

湖みずうみ

cái hồ

見み

つかる tìm thấy, phát hiện, tìm ra

見み

つける tìm, tìm kiếm, tìm ra, bắt gặp

みなさま mọi người (dùng khi gọi một nhóm

người)

ミュージカル âm nhạc

ミルク sữa

む むかえに行い

く đi đón

昔むかし

ngày xưa

むく gọt/lột vỏ

難むずか

しい khó

むすこ con trai tôi

むり quá sức, không thể

Page 27: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

27

め ~名

めい

:人数にんずう

をていねいに数かぞ

えるときに使つか

う。 ~người (dùng khi đếm số người một

cách lịch sự)

メートル mét

メール thư điện tử

メール(を)する gửi thư điện tử

目め

が悪わる

い hư mắt, mắt kém

メッセージ tin nhắn

メニュー menu, thực đơn

めんきょ(=運転うんてん

めんきょ) bằng lái

めんせつ phỏng vấn

面接官めんせつかん

người phỏng vấn, phỏng vấn viên

メンバー thành viên

も 申も う

し込こ

み việc đăng ký

申込書もうしこみしょ

mẫu đăng ký, giấy/đơn đăng ký

申も う

し込こ

む đăng ký

申も う

し訳わけ

ございません。 Thật tình xin lỗi.

もうすぐ sắp sửa, ngay

もえる cháy

もし nếu

モスクワ Matxcơva, thủ đô nước Nga

持も

っていく mang đi

や 約や く

~ khoảng ~

やく nướng (tha động từ)

やくそく lời hứa

やくそく(を)する hứa

役や く

に立た

つ có ích, có lợi

Page 28: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

28

やける cháy, rán/nướng chín (tự động từ)

やさしい hiền lành, dễ, tốt

休やす

み nghỉ ngơi

休やす

みの日ひ

ngày nghỉ

屋台や た い

gánh/quầy bán hàng rong

やっと cuối cùng

やぶれる rách, tan vỡ, thua, bị đánh bại

山登やまのぼ

り leo núi

やめる ngừng, dừng, từ bỏ

やわらかい mềm

ゆ 遊園地ゆ う え ん ち

công viên giải trí

ゆうしょう chiến thắng, đoạt giải

ゆうしょう(を)する chiến thắng, đoạt giải

夕飯ゆうはん

bữa tối

郵便局ゆうびんきょく

bưu điện

有名人ゆうめいじん

người nổi tiếng

ゆか sàn nhà

雪ゆき

まつり:毎年まいとし

2月がつ

に北海道ほっかいどう

札幌さっぽろ

市し

で開ひら

れる祭まつ

り。

Lễ hội Tuyết (tổ chức mỗi năm vào tháng

2 tại thành phố Sapporo thuộc Hokkaido)

ゆしゅつ xuất khẩu

ゆしゅつ(を)する xuất khẩu

ユニクロ:日本に ほ ん

の安やす

い衣料品い りょ うひん

チェーン。 UNIQLO (một chuỗi cửa hàng kinh

doanh quần áo giá rẻ của Nhật bản)

ゆめ ước mơ, giấc mơ

よ ~用よ う

dùng cho ~

用紙よ う し

tờ giấy (làm bài, đề thi…)

Page 29: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

29

用事よ う じ

việc riêng

洋室よ う し つ

phòng kiểu Tây

(病気び ょ う き

が)よくなる (bệnh) khá hơn

よごす làm dơ/bẩn

よごれ vết dơ/bẩn

よてい表ひょう

lịch làm việc, bảng dự định

よやく đặt trước, hẹn trước

よやく(を)する đặt trước, hẹn trước

よろこぶ vui vẻ, hài lòng

よろしい:「いい」のていねいな言い

い方かた

。 được không ạ (cách nói lịch sự của "いい

")

(~さんに)よろしく:別べつ

の人ひと

にあいさつを伝つた

てほしいときに使つか

う。

Cho tôi gửi lời hỏi thăm đến (anh/chị

~). (sử dụng khi nhờ đối phương chuyển

giùm lời thăm hỏi đến người khác).

弱よわ

い yếu

ら ラーメン屋や

tiệm ramen

楽ら く

thoải mái, dễ dàng

ラジオ radio, đài

ラッシュ(=通勤つうきん

ラッシュ) kẹt xe (kẹt xe giờ đi làm)

ランチ bữa trưa

ランナー vận động viên chạy bộ

り 留学りゅうがく

việc du học

留学りゅうがく

(を)する du học

留学生りゅうがくせい

du học sinh

りょう ký túc xá

量りょう

lượng

利用り よ う

(を)する sử dụng

Page 30: N4 vietnam

TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]

30

旅館り ょかん

khách sạn/nhà nghỉ kiểu Nhật

る ルームメイト bạn chung phòng

ルール luật

留守電る す で ん

(=留守番る す ば ん

電話で ん わ

) máy điện thoại trả lời tự động khi vắng

nhà

れ レオナルド・ダ・ヴィンチ(1452-1519)

:イタリアの芸術家げいじゅつか

、建築家け ん ち く か

、科学者か が く し ゃ

Leonardo da Vinci (1452-1519), một nhà

mỹ thuật, nhà kiến trúc và nhà khoa học

người Ý

れんらく sự liên lạc

れんらく(を)する liên lạc

ろ ロープウェイ đường dây cáp treo

ロシア nước Nga

ロボット robot

わ ワールドカップ World Cup, cúp thế giới

若わか

い人ひと

lớp trẻ, thanh niên

(お湯ゆ

を)わかす đun sôi (nước)

(お湯ゆ

が)わく (nước) sôi

分わ

ける chia

和室わ し つ

phòng kiểu Nhật

忘わす

れ物もの

đồ bỏ quên

(物もの

を)渡わた

す trao (đồ)

(橋はし

/道みち

を)渡わた

る băng qua (cầu/đường)

笑わら

う cười

わる làm bể, làm vỡ (tha động từ)

われる bể, vỡ (tự động từ)