Upload
huyenngth
View
357
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
Bài 43: LƯU HUỲNHBài 43: LƯU HUỲNHBài 43: LƯU HUỲNHBài 43: LƯU HUỲNHBài 43: LƯU HUỲNHBài 43: LƯU HUỲNHBài 43: LƯU HUỲNHBài 43: LƯU HUỲNH
Cấu hình electron nguyên tử
Số hiệu Z=16Số hiệu Z=16Số khối A=32Số khối A=32Cấu hình electronCấu hình electron1s1s222s2s222p2p663s3s223p3p44
Số electron lớp ngoài cùng : 6Số electron lớp ngoài cùng : 6
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnhvà tính chất vật lí của lưu huỳnh
Mô hình cấu tạo vòng của phân tử lưu huỳnh SMô hình cấu tạo vòng của phân tử lưu huỳnh S88
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnhvà tính chất vật lí của lưu huỳnh
> 1130C > 1190C > 4450C
vòng vòng ss8811911900CC
Chất lỏng, Chất lỏng, màu vàngmàu vàng
chuỗi Schuỗi S88
18718700CCChất lỏng Chất lỏng
quánh nhớt, quánh nhớt, màu nâu đỏmàu nâu đỏ
SSnnchuỗi Schuỗi S66, S, S44
44544500CCHơi, màu da Hơi, màu da
camcam
SS22
1400140000CCHơi, Hơi,
màu da màu da camcam
SS1700170000C C
Hơi, Hơi, màu da màu da
camcam
Công thức của lưu huỳnh thực chất là S8, để đơn giản ta dùng kí hiệu S
II-Tính chất hoá học của lưu huỳnh
Nhận xét chung
Số oxi hóa: -2 S0 +4 +6OXH K
KL: lưu huỳnh khi tham gia phản ứng hoá học sẽ thể hiện tính oxi hoá hoặc tính khử.
III. Tính chất hoá học
1. Tác dụng với kim loại và hiđro
Thí nghiệm 1: Fe + St0
FeS0 0 +2 -2
S + H2t0
H2S 0 0 +1 -2
S + Hg0 0 +2 -2
Trong phản ứng với kim loại và hiđro, lưuhuỳnh thể hiện tính oxi hoá.
* Dùng lưu huỳnh để thu hồi thủy ngân.
HgS
2. Tác dụng với phi kim
III. Tính chất hoá học
Thí nghiệm 3: S + O2t0
SO2
0 0 +4 -2
S + 3F2t00 0 +6 -1
2S + C t00 0 +4 -2
Kết luận : S vừa có thể thể hiện tính khử vừa có thể thể hiện tính oxi hoá. Trong hợp chất S thường có số oxi hoá -2, +4, +6
SF6 CS2
II-Tính chất hoá học của lưu huỳnh
1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hidro S thể hiện tính oxi hóa.
2. Lưu huỳnh tác dụng với phi kim2. Lưu huỳnh tác dụng với phi kimS thể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa.+ Với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn
tính khử+ Với các nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn
tính oxi hóa
III- ỨNG DỤNG
Chất dẻoDiêm, hóa chất
90% sản xuất axit H2SO4
LƯU HUỲNHLưu hóa cao su
Thuốc trừ sâuDược phẩm
Nước
170oC
Không khíBọt lưu huỳnh nóng chảy
KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT
Nước nóng Nước nóngNước nóng Nước nóng
Hình 6.10: Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)
Lưu huỳnh nóng chảy
IV. SẢN XUẤT LƯU HUỲNH
1. Khai thác lưu huỳnh
2. Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất
a) Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí
b) Dùng H2S khử SO2
2H2S + O2 2S + 2H2O
2H2S + SO2 3S + 2H2O
Củng cố bài
Bài tập 1: Lưu huỳnh tác dụng được với những chất nào sau đây?
A. Fe, Cu, H2SO4 đặc, O2, Ar.A. Fe, Cu, H2SO4 đặc, O2, Ar.
B. Fe, Cu, H2SO4 đặc, O2, F2.
C. Fe, Au, H2SO4 đặc, F2, Ar.
D. Cu, Au, H2SO4 đặc, O2, F2.
Củng cố bài
2. Xác định tính oxi hóa và tính khử của lưu huỳnhtrong phản ứng sau:
S + HNO3 H2SO4 + NO2 + ?S + H2SO4(đ) SO2 + H2O + ?
Trả lời:S + 6HNO3 H2SO4 + 6NO2 + 2H2OS + 2H2SO4(đ) 3SO2 + 2H2O
Trả lời: Lưu huỳnh thể hiện tính khử.