34
Plant designs Thiết kế hầm biogas Người trình bày: Felix ter Heegde (FtH) PPRE Oldenburg University April 26-28, 2011

Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas. Felix ter Heegde (FtH) (Senior Advisor from SNV) at the PPRE Biogas workshop 2011 www.devi-renewable.com

Citation preview

Page 1: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Plant designs

Thiết kế hầm biogasNgười trình bày: Felix ter Heegde (FtH)

PPRE Oldenburg University April 26-28, 2011

Page 2: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaNội dung

• Các hầm biogas phổ biến nhất, hình dạng, ưu nhược điểm

• Các thông số thiết kế• Các thông số lựa chọn kích thước

Page 3: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaCác loại hầm chính

Phân loại theo:

1. Phần chứa khí• Nắp nổi• Nắp cố định

2. Cách thức nạp nguyên liệu• Liên tục• Theo mẻ

3. Cách xây dựng• Chế tạo sẵn• Xây tại chỗ

Page 4: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaNắp nổi I (KVIC India)

Page 5: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaNắp nổi II (Water jacket, Nepal)

Page 6: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaNắp nổi III

Page 7: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaNắp nổi IV

Ưu điểm• Áp suất khí ổn định• Phù hợp hầm lớn• Dễ sử dụng

Nhược điểm• Chi phí cao• Không làm ở vùng xa xôi

hẻo lánh, do không có nắp hầm bằng kim loại.

• Đòi hỏi bảo dưỡng thường xuyên

• Tương đối nhạy cảm với thay đổi nhiệt độ, không phù hợp cho vùng núi.

Xuất xứ: Ấn Độ

Page 8: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaNắp cố định I (China)

Page 9: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaNắp cố định II (Nepal)

Page 10: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaNắp cố định III (Camartec)

Page 11: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaNắp cố định IV (Vietnam)

Page 12: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaNắp cố định V (Janata, India)

Page 13: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaNắp cố định VI (Deenbandhu, India, Cambodia)

Page 14: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaNắp cố định VII (Modified Camartec, Tan - Uga)

Page 15: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaNắp cố định VIII (Kenbim, Kenya)

Page 16: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaNắp cố định IX

Ưu điểm• Kết cấu dưới mặt đất,

nhiệt độ ổn định, tiết kiệm diện tích

• Xây dựng tại chỗ với vật liệu có sẵn ở địa phương

• Bền, các bộ phận cố định, đòi hỏi ít bảo dưỡng.

Nhược điểm• Áp suất khí thay đổi• Chi phí cao (ở 1 số nước,

do vật liệu xây dựng hiếm, như xi-măng ở Châu Phi)

• Đòi hỏi kỹ thuật xây dựng cao

Xuất xứ: Trung Quốc

Page 17: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaHầm dạng túi ủ I

Page 18: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaHầm dạng túi ủ II

Page 19: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaHầm dạng túi ủ III

Page 20: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaHầm dạng túi nhựa HDPE IV (Ecofys prototype)

Page 21: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaHầm VACVINA cải tiến (Vietnam, CCRD)

Page 22: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaHầm túi ủ VI (South-African proto in Rwanda)

Page 23: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaHầm dạng túi ủ VII

Ưu điểm• Chi phí đầu tư thấp• Đào vị trí nông, thích hợp

với vùng có nước ngầm cao.

Nhược điểm• Rất dễ hỏng do với động

vật, trẻ em…

• Cần sửa chữa thường xuyên, và biện pháp bảo vệ

• Áp suất khí thấp, không thích hợp cho chiếu sáng bằng biogas

• Tuổi thọ thấp, nhất là khi hầm bị nắng chiếu trực tiếp (dưới 2 năm)

• Nhạy cảm với thay đổi nhiệt độ môi trường

• Đòi hỏi diện tích bề mặt lớn

Xuất xứ: Colombia

Page 24: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaHầm chế tạo sẵn I

Page 25: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaHầm chế tạo sẵn II (Hà Lan, Tanzania, Simgas SBS)

Page 26: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaHầm chế tạo sẵn III (Hà Lan, Tanzania, Simgas UBS)

Page 27: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaHầm chế tạo sẵn IV (China)

Page 28: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaHầm chế tạo sẵn V (Agama, SA)

Page 29: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaLoại đặc biệt I (Hầm chảy dài)

Page 30: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaLọa đặc biệt II (hầm ủ khô)

Page 31: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaLoại đặc biệt III (ISSB)

Page 32: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaTiêu chuẩn lựa chọn

• Giá cả và mức độ sẵn có của vật liệu xây dựng;• Độ bền, dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng;• Độ thân thiện với người dùng, yêu cầu bảo dưỡng, vận hành;• Những kỹ năng xây dựng cần thiết, trình độ tay nghề của thợ

xây ở địa phương;• Các dạng nguyên liệu phổ biến (đóng váng, lắng tụ);• Điều kiện đất, mực nước ngầm, Soil conditions, groundwater

tables, điều kiện sân vườn;• Chi phí đầu tư, chi phí vận hành, bảo dưỡng, tuổi thọ của

công trình.

Phụ thuộc vào vùng

Page 33: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaXác định cỡ

• Không đếm số đầu vật nuôi, thu gom và cân số lượng phân/chất thải trong một thời gian (ít nhất 1 tuần) để đánh giá.

• Kết nối nhà vệ sinh không làm thay đổi nhiều lượng khí sinh học thu được, nhưng giảm nhu cầu sử dụng nước để trộn chất thải.

• 10 lít dịch chất thải/phân tương đương 1 giờ đun (300-400lit gas/giờ)

• 1 giờ sử dụng bếp biogas tiết kiệm 2.5kg củi• Với vùng khí hậu ấm (>25 độ C ban ngày), thời gian lưu

(hydrolic retention time) 40 ngày là hợp lý. Tương đương lượng nạp 8kg chất thải/1m3 dung tích bể biogas;

• Vùng lạnh (hoặc vùng cao) thời gian lưu 60-80 ngày, nên nạp 5-6kg phân thải/1m3 dung tích bể biogas.

Page 34: Tiêu chuẩn thiết kế hầm biogas

Biogas Practice AreaBiogas Practice AreaBiogas Practice AreaCảm ơn sự chú ý của quý vị!