View
118
Download
11
Category
Preview:
Citation preview
Q U ẢN T R Ị K I N H D O A N H C H O K Ỹ SƯCHƯƠNG 6QUẢN LÝ SẢN XUẤTVÀ VẬN HÀNHNguyễn Ngọc Bình Phươngnnbphuong@hcmut.edu.vn
Nội dung
1. Giới thiệu quản lý sản xuất và vận hành(production and operation management – POM)
2. Giới thiệu một số hệ thống sản xuất(manufacturing system)
3. Bố trí mặt bằng (layout)
4. Hoạch định tổng hợp (aggregate planning)
5. Quản lý tồn kho (inventory management)
6. Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu (Material Requirements Planning – MRP)
2
Giới thiệu quản lý sản xuất và vận hành
3
Các chức năng chính của doanh nghiệpSản xuất là quá trình chuyển hóaCác quyết định trong quản lý sản xuất và vận hành
Giới thiệu quản lý sản xuất và vận hành
4
Các chức năng chính của doanh nghiệp
Sảnxuất
Tiếpthị
Tàichính
Doanh nghiệp
Giới thiệu quản lý sản xuất và vận hành
5
Các chức năng chính của doanh nghiệp
Sản xuất – Hạt nhân kỹ thuật của tổ chức
Sản xuất
Giới thiệu quản lý sản xuất và vận hành
6
Sản xuất là quá trình chuyển hóa
Giới thiệu quản lý sản xuất và vận hành
7
Đặc điểm của hàng hóa (good)Hữu hình (sờ mó được) Có định nghĩa rõ ràng về sản phẩmSản xuất tách biệt với tiêu thụ
có thể lưu trữ đượcTương tác thấp với khách hàng (gián tiếp)Có thể tự động hóa sản xuất
Sản xuất là quá trình chuyển hóa
Giới thiệu quản lý sản xuất và vận hành
8
Đặc điểm của dịch vụ (service)Không sờ mó được Có định nghĩa không rõ ràng về sản phẩmĐược sản xuất và tiêu thụ đồng thời không lưu trữ đượcTương tác cao với khách hàng (trực tiếp)Thường độc nhất và dựa trên tri thức khó tự động hóa
Sản xuất là quá trình chuyển hóa
Giới thiệu quản lý sản xuất và vận hành
9
Sản xuất là quá trình chuyển hóa
AutomobileComputer
Installed carpetingFast-food meal
Restaurant meal/auto repairHospital care
Advertising agency/investment management
Consulting service/teachingCounseling
Percent of Product that is a Good Percent of Product that is a Service
100% 75 50 25 0 25 50 75 100%| | | | | | | | |
Giới thiệu quản lý sản xuất và vận hành
10
Nhiệm vụ của quản lý sản xuất và vận hành: tăng năng suất của quá trình tạo ra giá trị gia tăngNhiệm vụ của nhà quản lý sản xuất và vận hành: hoạch định trước tất cả công việc tham gia vào quá trình sản xuất
Cấp công ty (dài hạn)Hoạch định năng lực sản xuấtHoạch định mặt bằngnhà xưởng, bố trí trang thiết bịPhát triển sản phẩm mới, ứng dụng công nghệ mới,…
Cấp phân xưởng (trung/ngắn hạn)Hoạch định tổng hợpHoạch định nhu cầu nguyên vật liệu, kho bãiTổ chức sản xuất, điều độ tác nghiệp,...
Các quyết định trong quản lý sản xuất và vận hành
Giới thiệu quản lý sản xuất và vận hành
11
Một số tác vụ cụ thể trong quản lý sản xuất và vận hành:
Dự báo nhu cầu hàng hóa/dịch vụThiết kế hàng hóa/dịch vụQuản lý chất lượngHoạch định quá trình sản xuấtThiết kế công việcBố trí trang thiết bị sản xuấtVận chuyển nguyên liệu và sản phẩmHoạch định và lập tiến độ sản xuất...
Các quyết định trong quản lý sản xuất và vận hành
Giới thiệu quản lý sản xuất và vận hành
12
Các quyết định chiến lược trong quản lý sản xuất và vận hành:
Dẫn đầu về chi phíChi phí hoạt động thấp nhất
Khác biệt hóaSự độc đáo của hàng hóa/dịch vụ
Đáp ứng nhanhTốc độ trong thiết kế, sản xuất, giao nhận
Các quyết định trong quản lý sản xuất và vận hành
Productivity (năng suất) = output/inputEffectiveness (hiệu quả) vs efficiency (hiệu suất)
Giới thiệu một số hệ thống sản xuất
13
Phân loại theo sản lượng sản xuất
Sản xuất đơn chiếc (jobbing, project): là dạng sản xuất lâu đời nhất, sản lượng rất nhỏ (một hoặc vài sản phẩm), theo yêu cầu trực tiếp từ khách hàng. Sản xuất theo lô (batch): sản lượng lớn hơn (khoảng vài chục sản phẩm) Rất linh hoạt trong việc thay đổi mẫu mã & sản lượng Rất phù hợp với sản xuất hiện đại ngày nay.Sản xuất khối lớn (mass): sản lượng rất lớn Phù hợp với những loại sản phẩm đã ổn định trên thị trường.
Giới thiệu một số hệ thống sản xuất
14
Phân loại theo sản lượng sản xuấtĐặc điểm Đơn chiếc Theo lô Khối lớnSản lượng Rất ít Vừa phải Rất lớn, ổn địnhThiết bị Đa năng Đa năng, chuyên
dùngChuyên dùng
Kỹ năng công nhân
Cao Trung bình Vừa phải
Dạng bố trí thiết bị
Theo quy trình Theo quy trình Theo sản phẩm
Giá thành đơn vị Cao Trung bình ThấpĐặc điểm sản phẩm
Theo khách hàng Tiêu chuẩn hóa thấp
Tiêu chuẩn hóa cao
Thời gian sản xuất
Dài Trung bình Ngắn
Nhóm sản phẩm Dự án xây dựng, tàu, máy bay, sản phẩm mẫu, sản phẩm chuyên dụng…
Thiết bị cơ khí, đồ nội thất, bánh kẹo…
Đồ dân dụng, thực phẩm chế biến, hóa chất...
Bố trí mặt bằng
15
Những ảnh hưởng của mặt bằng đến hoạt động sản xuấtCác nhân tố phải cân nhắc khi lựa chọn cách bố trí mặt bằngCác kiểu bố trí mặt bằng tiêu chuẩn
Bố trí mặt bằng
16
1. Giảm chi phí sản xuất2. Tăng hiệu quả hoạt động3. Thích ứng tốt trong việc thay đổi hàng hóa/dịch vụ4. Tăng chất lượng5. Thuận lợi cho người lao động6. Giảm sự lưu chuyển của nguyên vật liệu, bán thành phẩm7. Giải quyết điểm ứ đọng (bottleneck)8. An toàn hơn cho người lao động9. Việc chọn lựa thiết bị10. Tạo tính linh hoạt của hệ thống...
Những ảnh hưởng của mặt bằng đến hoạt động sản xuất
Bố trí mặt bằng
1. Dễ dàng thu hẹp/mở rộng2. Tính linh hoạt của mặt bằng3. Hiệu quả của việc di chuyển nguyên vật liệu4. Hiệu quả của thiết bị nâng chuyển vật liệu5. Hiệu quả tồn kho6. Hiệu quả của các dịch vụ cung cấp7. Ảnh hưởng đối với an toàn lao động và điều kiện
làm việc8. Sự dễ dàng trong việc điều khiển và kiểm soát
Các nhân tố phải cân nhắc khi lựa chọn cách BTMB
17
Bố trí mặt bằng
9. Giá trị khuyếch trương đối với công chúng và chính quyền
10. Ảnh hưởng đối với hàng hóa/dịch vụ11. Ảnh hưởng đối với công tác bảo trì12. Phù hợp với tổ chức nhà máy13. Sử dụng thiết bị14. Sử dụng các điều kiện tự nhiên15. Khả năng đáp ứng về công suất16. Sự tương thích đối với kế hoạch dài hạn...
Các nhân tố phải cân nhắc khi lựa chọn cách BTMB (tt)
18
Bố trí mặt bằng
19
Bố trí mặt bằng theo quy trình (process focus)Đặc điểm
Máy móc/công việc theo chức năng
Sản phẩm di chuyển theo từng khu, tùy yêu cầu sản xuất
Nếu bố trí nhiều máy cùng loại vào từng ô thì gọi là bố trí dạng ô/trạm làm việc theo nhóm công nghệ (cell/center layout)
Các kiểu bố trí mặt bằng tiêu chuẩn
M1A
B
M2 M3 B
M4 M5 M6 A
Bố trí mặt bằng
20
Bố trí mặt bằng theo quy trình (process focus)Ưu điểmTính linh hoạt cao
Bảo trì thiết bị định kỳ dễ dàng
Công việc liên tục (nếu máy hỏng thì có máy khác thay thế)
Khuyết điểmPhải phân bố các công đoạn
Phải lập phương án gia công của bán thành phẩm
Các kiểu bố trí mặt bằng tiêu chuẩn
Bố trí mặt bằng
21
Bố trí mặt bằng theo sản phẩm (product focus)Đặc điểm
Mặt bằng bố trí theo dòng vật liệuThiết bị bố trí theo yêu cầu của sản phẩmSố lượng sản phẩmđủ lớnđể bảo đảm cho việc bố trí nàyƯu điểm
Năng suất cao do tính chuyên môn hóa theo sản phẩmChi phí đơn vị thấp hơn
Khuyết điểmTính linh hoạt (về chủng loại sản phẩm) kémSố lượng sản phẩm mỗi lô lớn và ổn định (sản xuất liên tục và loạt lớn)Phải thiết kế dây chuyền sản xuất (cho từng sản phẩmkhác nhau)
Các kiểu bố trí mặt bằng tiêu chuẩn
Bố trí mặt bằng
22
Bố trí mặt bằng theo sản phẩm (bố trí theo đường)
Dạng đường thẳng
Dạng Zig-Zag
Vào ra khác nơi, thuận lợi cho những sản phẩm “sạch”Phải xây dựng 2 đường đi cho NVL và cho thành phẩmThuận lợi trong phòng chống cháy nổ
Các kiểu bố trí mặt bằng tiêu chuẩn
Bố trí mặt bằng
23
Bố trí mặt bằng theo sản phẩm (bố trí theo đường)
Dạng tròn Dạng chữ U
Vào ra cùng nơiĐầu tư 1 đường đi cho cả NVL và thành phẩm
Các kiểu bố trí mặt bằng tiêu chuẩn
Hoạch định tổng hợp
24
Thay đổi công nhânThay đổi lượng tồn khoDùng hợp đồng phụTăng giãn ca
Hoạch định tổng hợp
25
Tuyển mới nhân viên hoặc sa thải họ khi nhu cầu thay đổi, cần xem xét:
Thị trường lao động có thuận lợi trong tuyển dụng hay không?
Lao động có đòi hỏi kỹ năng hay không? có yêu cầu phải huấn luyện hay không?
Nhu cầu lâu dài và ổn định hay không?
Sử dụng hợp đồng lao động ngắn hạn (đối với lao động thời vụ, lao động phổ thông)
Thay đổi công nhân
Hoạch định tổng hợp
26
Giữ nguyên tốc độ sản xuất, lượng sản phẩm dư sẽ tồn kho và đáp ứng nhu cầu trong những giai đoạn nhu cầu cao.
Áp dụng cho: những ngành sản xuất mà thay đổi tốc độ sản xuất gây chi phí cao, sản phẩm có giá trị thấp (ít bị ứ đọng vốn), các sản phẩm đã ổn định trên thị trường (thuộc giai đoạn phát triển hoặc trưởng thành trong vòng đời sản phẩm).
Không áp dụng cho: sản phẩm dễ hư hỏng, điều kiện bảo quản khó khăn, thời gian bảo quản ngắn, sản phẩm mang tính thời trang...
Thay đổi lượng tồn kho
Hoạch định tổng hợp
27
Dùng những vệ tinh, xí nghiệp nhỏ khi nhu cầu tăng cao Gia tăng năng lực sản xuất và không phải đầu tư nhiều vốn.Một số lưu ý:
Giá thành có thể cao.Chỉ nên dùng cho sản phẩm có ít bí quyết công nghệ.Một dạng khác của vệ tinh là nhà máy ảo.Thường đưa đến quyết định: mua hay sản xuất.Chỉ dùng cho những chi tiết phụ (công ty tự sản xuấtnhững chi tiết chính, cốt lõi).
Dùng hợp đồng phụ (gia công ngoài)
Hoạch định tổng hợp
28
Các công ty thường sử dụng giải pháp này nhấtƯu điểm
Ít làm thay đổi hoạt động sản xuất, nhân sự, hàng tồn kho.Tăng thu nhập cho công nhân.
Khuyết điểmChỉ thực hiện trong thời gian ngắn (Thời gian dài Mệt mỏi, luật lao động không cho phép).Chi phí giờ lao động cao (Khoảng 1,5 lần so với bình thường).Năng suất trong thời gian giãn ca không cao.Xí nghiệp sử dụng cả 3 ca Không dùng được giải pháp này.
Tăng giãn ca
Quản lý tồn kho
29
Các loại hàng tồn khoChức năng tồn khoChi phí tồn khoHệ thống kiểm soát tồn khoMô hình tối ưu cơ bản (Economic Order Quantity - EOQ)Điểm tái đặt hàng
Quản lý tồn kho
30
Các loại hàng tồn kho
Nguyênvật liệu
(raw materials)
Bán thànhphẩm
(work in process)
Thànhphẩm
(finished goods)
Các mặthàng linh
tinh
Bộ phận vật tư
Bộ phận sản xuất
Bộ phận bán hàng, tiếp thị
Bộ phận kỹ thuật, bảo trì
Quản lý tồn kho
31
Chức năng tồn kho
Duy trì sự độc lập của các hoạt động
Đáp ứng sự thay đổi nhu cầu sản xuất
Tạo sự linh hoạt cho điều độ sản xuất
Tạo sự an toàn khi thay đổi thời gian cung ứng nguyên vật liệu
Quản lý tồn kho
Lượng đặt hàng là bao nhiêu mỗi lần đặt hàng? (mỗi lần đặt hàng là bao nhiêu để chi phí tồn kho là ít nhất)
Khi nào thì tiến hành đặt hàng? (lúc nào đặt hàng, và bao lâu thì tái đặt hàng)
Chức năng tồn kho
Quản lý tồn kho
32
Chi phí vốn (Capital cost): chi phí cho việc mua hàng tồn khoChi phí tồn trữ (Holding cost): chi phí cho việc bảo quản, lưu trữ hàng trong khoChi phí đặt hàng (Ordering cost): cho phí cho việc phát đơn đặt hàngChi phí do thiếu hụt (Shortage cost): chi phí phải bồi hoàn do không đủ hàng cung cấp cho khách hàng khi đã nhận hợp đồng.
Chi phí tồn kho
Quản lý tồn kho
33
Kiểm soát liên tụcLượng đặt hàng cố địnhMức dự trữ tồn kho thấpCP phục vụ giám sát cao
Kiểm soát định kỳLượng đặt hàng thay đổiMức dự trữ tồn kho cao hơnCP phục vụ giám sát thấp hơn
Hệ thống kiểm soát tồn kho
Q
Lượng đặt hàng Q
T T T
Quản lý tồn kho
Các giả thiết:
Nhu cầu liên tục
Quá trình sản xuất liên tục
Không có ràng buộc về số lượng đặt hàng, sức chức kho bãi, nguồn vốn…
Lượng đặt hàng cố định Q chỉ nhận 1 lần cho mỗi đơn hàng
Tất cả chi phí không đổi
Không cho phép hụt hàng
Không được giảm giá trên lượng đặt hàng
Mô hình tối ưu cơ bản (EOQ)
T: Thời điểm hàng tồn kho vừa hết
D: Nhu cầu hàng năm; d: nhu cầu hàng ngày
34
-d
Quản lý tồn khoMô hình tối ưu cơ bản (EOQ)
Tổng chi phí tồn kho hàng năm: TC = (D/Q)*S + (Q/2)*H + p*D
Lượng đặt hàng tối ưu: HSDEOQ 2=
p: Giá mua đơn vị (đồng/đơn vị)Price
D: Nhu cầu hàng năm (đơn vị/năm)Demand
H: Chi phí tồn trữ đơn vị (đồng/đơn vị/năm)Holding Cost
S: Chi phí đặt hàng (đồng/đơn hàng)Ordering Cost
Q: Số lượng đặt hàng (đơn vị/đơn hàng)Quantity
TC: Tổng chi phí (đồng/năm)Total Cost
35
Ví dụ 1:
Công ty có nhu cầu sử dụng 80.000 kiện hàng mỗi năm, với các chi phí sau đây:
(giá đơn vị) p = $0.40/kiện hàng
(phí tồn kho đơn vị) H = $0.10/kiện hàng/năm
(phí đặt hàng) S = $80/lần đặt
Biết công ty làm việc 220 ngày 1 năm.
Tìm số lượng đặt hàng tối ưu với tổng phí tối thiểu và thời gian giữa các lần giao hàng.
Quản lý tồn khoMô hình tối ưu cơ bản (EOQ)
36
Quản lý tồn kho
37
Điểm tái đặt hàng: R = L x d
Điểm tái đặt hàng
T: Thời điểm hàng tồnkho vừa hết
d: Nhu cầu hàng ngày
L: Khoảng thời gian(ngày) từ lúc đặt hàngđến lúc nhận hàng(khoảng thời gian trễ -Lead time)
R: Điểm tái đặt hàng (Re-order point)
Quản lý tồn kho
38
Điểm tái đặt hàng
Giải:
Số lượng hàng đặt là Q* = = = 219 tấm
Nhu cầu hàng ngày: d = = 16 tấm/ngày
Điểm tái đặt hàng: R = L x d = 5 x 16 = 80 tấm
Điểm tái đặt hàng khi mức tồn kho còn 80 tấm.
HSD2
000.20)000.100)(800.4(2
300800.4
Ví dụ 2:Nhu cầu dùng tôn: D = 4.800 tấm/năm (300 ngày làm việc).Phí trữ hàng/năm: 20.000 đồng/tấm.Phí đặt hàng: 100.000 đồng/lần.Thời gian từ lúc nhận được đơn hàng cho đến khi giao hàng: 5 ngày. Lượng đặt hàng là bao nhiêu và khi nào tái đặt hàng?
Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu
39
Mối quan hệ giữa MRP với các hoạt động khác
MRP trả lời câu hỏiKhi nào cần giao sản phẩm cho khách hàng, nhu cầu mỗi loại?Khi nào lượng dự trữ cạn kiệt?Khi nào phát đơn hàng NVL/chi tiết?Khi nào nhận NVL/chi tiết?
Lịch sản xuất cụ thể bao gồm số lượng sản phẩm, thời gian sản xuất, ngày giao hàng,…Cấu trúc vật tư, linh kiện để sản xuất ra mỗi loại sản phẩm
Vật tư nào còn? Số lượng bao nhiêu? Nếu thiếu thì khi nào đặt hàng? Số lượng bao nhiêu?
Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu
40
Hạng mục vật tư độc lập và phụ thuộcHạng mục vật tư độc lập: những chi tiết/sản phẩm được xác định từ dự báoHạng mục vật tư phụ thuộc: những chi tiết/NVL cấu thành nên sản phẩm (được tính từ hạng mục vật tư độc lập)
Cây sản phẩm: diễn tả tất cả các chi tiết cấu thành nên sản phẩm sau cùng và số lượng của mỗi loại.
Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu
41
Ví dụ: Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệuđể sản xuất 100 sản phẩm T, giao cho khách hàng vào tuần thứ 7.
Chi tiết
Thời gian thực hiện
(tuần)T 1
U 2
V 2
W 3
X 1
Y 1
Chi tiết Số lượng yêu cầu
T 100U 2
W 1X 2
V 3W 2Y 2
Bảng danh sách vật tư (Bill of Material) Thời gian thực hiện/gia công các chi tiết
Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu
42
Để sản xuất 100 sản phẩm T, ta cần:
Chi tiết U: 2 x Số sản phẩm T = 2 x 100 = 200
Chi tiết V: 3 x Số sản phẩm T = 3 x 100 = 300
Chi tiết W: 1 x Số chi tiết U + 2 x Số chi tiết V = 800
Chi tiết X: 2 x Số chi tiết U = 2 x 200 = 400
Chi tiết Y: 2 x Số chi tiết V = 2 x 300 = 600
Chi tiết
Sốlượng
cần
Thời gian thực hiện
(tuần)T 100 1
U 200 2
V 300 2
W 800 3
X 400 1
Y 600 1
Tuần1 2 3 4 5 6 7 T/g thực
hiện
TTổng nhu cầu
1 tuầnNhận hàng
UTổng nhu cầu
2 tuầnNhận hàng
VTổng nhu cầu
2 tuầnNhận hàng
WTổng nhu cầu
3 tuầnNhận hàng
XTổng nhu cầu
1 tuầnNhận hàng
YTổng nhu cầu
1 tuầnNhận hàng
100100
200
300
200
300
800
400
600
800
400
600
Q U ẢN T R Ị K I N H D O A N H C H O K Ỹ SƯ
HẾT CHƯƠNG 6
Recommended