Content marketing 2015

  • View
    366

  • Download
    0

  • Category

    Career

Preview:

Citation preview

QUY TRÌNH CONTENT MARKETING QUỐC TẾ

Content Marketing là quá trình tạo ra và chia sẻ những nội dung (content)

Có giá trị - ý nghĩa (Meanings) để thu hút sự quan tâm tương tác của

khách hàng mục tiêu (Mới/ cũ) cho mục tiêu truyền tải thông điệp của các

giai đoạn truyền thông trong chiến lược truyền thông của Doanh nghiệp

Ba đặc điểm nội dung

• Nội dung Fresh content

• Nội dung Updated Content

• Nội dung Fixed content

Ba đặc điểm nội dung

• Nội dung giải trí

• Nội dung thông tin và giáo dục

• Nôi dung hữu ích, ý nghĩa

Ba đặc điểm nội dung

• Nội dung Editorial, Expert

• Nội dung Branded

• Nôi dung User generated

Có giá trị - ý nghĩa (Meanings)

Content Marketing là quá trình tạo ra và chia sẻ những nội dung (content)

Có giá trị - ý nghĩa (Meanings) để thu hút sự quan tâm tương tác của

khách hàng mục tiêu (Mới/ cũ) cho mục tiêu truyền tải thông điệp của các

giai đoạn truyền thông trong chiến lược truyền thông của Doanh nghiệp

LỢI ÍCH LÝ TÍNH(Thông tin –giải quyết vấn đề)

Ý NGHĨA CẢM XÚCTư duy – tinh thần

Quy trìnhSX

Lý tínhBenefit

Quy TrìnhTheo

Ý Nghĩa vềCảm xúc

12 bước sản xuất nội dung

• Bước 1 : Xác định Mục tiêu, KPIs

• Bước 2 : USP, Thông điệp, Target

• Bước 3 : Topic research

• Bước 4 : Nghiên cứu Customer

insights

• Bước 5 : Nghiên cứu nội dung đối thủ

B6. Ngòi và Ý tưởng

• Bước 6 : Xác định phương pháp sáng tạoconcept theo Lý tính (Lợi ích, Concept mẫu) hay Cảm xúc (Ngòi), tạo headline/ tagline dẫndắt.

• Ra concept từ Kênh, Ngòi, Thủ pháp, USP, Audients insights, context, format…

• Sử dụng NGÒI BÙNG PHÁT và Thủ pháp đểthực thi sáng tạo

Quy TrìnhRa

concept

Concepts

CONCEPTS

MessagesUSP, Target

ContextFormat &Kênh

Ngòi Thủ pháp

Mục tiêu

ContentMẫu

Nghiên cứu đốithủ

• Bước 7 : Format định dạng

• Bước 8 : Khai thác Media hỗ trợ và

chuẩn bị nội dung cho loại hình content (Design, production)

• Bước 9 : Xác định thủ pháp

• Bước 10 : Copywriting và xuất bản

• Bước 11 : Xác định kênh xuất bản

• Bước 12 : Đo lường và đánh giá

Các mục tiêu của CM trong Marketingtầm brand Strategy

• Giai đoạn 1 : Tạo sự quan tâm chú ý – Điểmbùng phát – Cần vô cùng hữu ích, Thú vị hay emotional

• Giai đoạn 2 : Truyền tải thông điệp

• Giai đoạn 3 : Đáp ứng trải nghiệm, yêu thích

• Giai đoạn 4 : Khát khao lợi ích

• Giai đoạn 5 : Gắn kết, quan hệ lâu dài, giatăng tình yêu và thiện cảm

Nội dung trình bàytrong kịch bản cụ thể

• A : Attention – Gây chú ý

• I : Interest – Thích thú

• D : Desired – Ham muốn

• A : Action – Hành động

I. Mục tiêu Content Marketing

1. Traffics : Viếng thăm

2. Leads : Nuôi dưỡng cơ hội kinh doanh

3. Sales : Bán hàng

4. Brand : Thương hiệu (Xem 5 giai đoạn)

5. Search : Tra cứu

6. Members : Thành viên gia tăng

7. Shares : chia sẻ

8. Engagements : Tương tác

II. USP, Thông điệp, Target

III. Topic research

IV. Nghiên cứu Customer insights

V.Nghiên cứu nội dung đối thủ

VI. Ý tưởng chính – Concept

57 NGÒI BÙNG PHÁT ĐỂ TẠO Ý TƯỞNG

Những “NGÒI” tạo hấp dẫn cơ bản

1. Funny : Vui vẻ, hài, khiến mọi người cười2. Sexy : Ham muốn3. Shocking : Gây sốc vì tin hot, mới, hơn bình thường4. Moving : Chuyển động, hành động liên tục, gay cấn5. Unbelivable : Khó tin, bí mật tiết lộ6. Iluminating : Hiệu ứng lung linh7. Zeitgeist : Hợp thời đại8. Cute : Dễ thương, đẹp9. Uplifting : bay bổng, nâng, đại cảnh, viễn tưởng…10. Disgusting : Làm ghê tởm

1. Đáp ứng vấn đề thông tin mà khách hàng tìmkiếm nhưng chưa có ai nói tốt nhất.

2. Gây lo sợ, đe dọa vì vấn đề gì đó hay ngược lại

3. Cuộc phiêu lưu được dẫn dắt

4. Sự chờ đợi những tình huống khó đoán

5. Liên quan đến Thần tượng, Celeb, influencer

6. Những kiến thức chân trời mới hay góc nhìnmới về cuộc sống

7. Phá bỏ những gì đã tin là đúng bằng một bằngchứng mới thuyết phục

8. Sự cảnh báo về một vấn đề gì đó

9. Strange : lạ kỳ, ngớ ngẩn,

10.Bài học kinh nghiệm trải nghiệm đã trải qua ở mức khó hình dung hay gây hồi hộp, dạycho chúng ta bài học…

11.Có số liệu hay dữ liệu hay và hiếm

12.Bất ngờ: Đột ngột về cảm nhận

13.Hiếm có , Hiếm thấy, vượt qua bình thường

14.Nói về những nhận định , sự dự báo, tiênđoán.

15.Case study : Bài học được đúc kết

15.Chơi ngôn ngữ sáng tạo : Vần điệu, vè, Thơ ca, câu đối, điệp từ…

16.Logic các vấn đề vô lý nhưng tạo ra kết quả có lý

17.Sáng tạo các thứ quen thuộc thành 1 sự kỳ lạ, 1 sự có ích hoặc từ những thứ lạ không quen trởthành quen thuộc hay hữu ích.

18.Sự liên tưởng , tạo trí tưởng tượng trong nãobộ ở mức thú vị

19. Viễn tưởng hóa sự việc (cụ thể phần bay bổng)

20.Sự du dương, relax, cảm giác hết stress, dạt dàocảm xúc êm đềm

Cảm xúc trạng thái

1. Tác động vào trạng thái hiện tại khiến bạn :

2. Quên đi nỗi đau, buồn, khó chịu khiến bạnvui hơn, Năng lượng hơn

3. Khuyến khích, động viên không từ bỏ,

4. Tin thêm vào con đường đang phấn đấu,

5. Tự hào về điều mình làm,

6. Hy vọng về điều gì đó

7. Tin vào điều kỳ diệu

8. Khuyến khích đứng dậy hành động ngay

9. Cảm thấy bớt tội lỗi

10.Đáp ứng được cơn thèm đúng lúc

11. Khen - Nói rằng suy nghĩ và nhận định hay cảm xúc chúng ta đang có là đúng đắn hay sai lầm

Cảm xúc theo ngữ cảnh

1. Điều hữu ích đúng lúc

2. Hợp thời đại , Hợp thế hệ

3. Tâm lý đám đông, được truyền thông nhắcnhiều, sự việc đang lên cao…ăn theo những hiệntượng này.

4. Liên quan đến tin xấu đối với thương hiệu đanghiển hiện đặc biệt là về sức khỏe, an toàn.

5. Bắt chước thật tốt những hiện tượng đang HOT

6. Khai thác dữ liệu bên lề sự kiện

Cảm xúc nhân khẩu1. Nhắc nhở niềm tự hào địa phương

2. Tự hào về giới tính hay thế hệ, độ tuổi, nhóm người cụ thể, nhóm lợi ích

3. Cuộc sống là ngắn ngủi

4. Thời thơ ấu, xưa và nay, hoài cảm

5. Cảm thấy hạnh phúc với câu chuyện và mốiliên quan đến quan hệ đôi lứa hay gia đình

Cảm xúc theo lối sống, triết lý sống

1. Sự thành công, Ý nghĩa cuộc sống, Triết lý sống, bảnngã con người

2. Động vào Spirit hay tinh thần cao nhất như đức tin, sự giác ngộ.

3. Tác động vào cảm xúc (Trái tim, Tấm Lòng, Sự vị tha, Hạnh phúc, Tình máu mủ, Bạn bè)

4. Trách nhiệm bản thân với Cá nhân, Gia đình, Tổ chức, Xã hội, Dân tộc… kêu gọi hành động

5. Gợi mở các ước mơ và con người có thể đều đạtđược bằng nỗ lực

6. Điều tốt điều xấu và ranh giới của nó

7. Nói về cái Tôi nhưng đại diện cho của CHUNG nhóm người để mọi người trong Nhóm đó soimình .

8. Gây ra tranh luận về các vấn đề hữu ích, giảipháp hữu ích, khắc phục cố hữu, khó khăn củaxã hội, nhóm cộng đồng, lợi ích nhóm khácnhau.

VII. Format – 16 thể loại

(Kiểu nội dung được thể hiện)

1. Ảnh

2. Video,

3. Sự kiện,

4. Bài báo,

5. Webinar

6. Game

7. App,

8. Tools,

9. Ebook,

10. Email,

11. E-Learning,

12. Visualization

13. Social content

14. Printed

15. Slideshow

16. Bài viết

VIII.Design, production

THỦ PHÁP SÁNG TẠO CHÍNH

• Thủ pháp Cường điệu bằng hình ảnh, lời văn, cách nói, âm thanh, kết quả…

• Thủ pháp So sánh để nổi bật sự tương phản• Thủ pháp ẩn dụ, hoán dụ và Liên tưởng đến

thông điệp hay USP của mình thông qua hình ảnh• Thủ pháp sắp đặt ngẫu nhiên hay cố tình dựa

vào lợi thế địa điểm, hoàn cảnh tạo ra nhữngtình huống hay sự vật lạ gây chú ý.

• Thủ pháp Lấp chỗ trống khi đối thủ chưa thựchiện những vị trí mà dễ gây bùng phát hay chú ý.

THỦ PHÁP SÁNG TẠO CHÍNH

• Thủ pháp Nhân hóa biến thành người hay ngược lại…

• Thủ pháp điệp ngữ : biện pháp lặp từ sáng tạogieo vần như thờ văn ca vè đối

• Thủ pháp Chơi chữ

IX. Kiểu nội dung – Content Type(Thủ pháp thực thi thường dùng)

1. Reviews – Đánh giá

2. How to (Làm thế nào)

3. Questions : Dạng đặt câu hỏi 5W+1H

4. Time saving : Tiết kiệm thời gian

5. Best Practice : Kinh nghiệm tốt nhất

6. Case study : Bài học thực tế

7. Stats : Thống kê, tổng hợp

8. Debates : Công kích

9. Interviews : Phỏng vấn

10.Ask Experts : Hỏi chuyên gia

11.Rescues : Cấp cứu

12.Linkbait : Câu Liên kết

13.Hivemind based : Tìm sự giống khác giữahai hay nhiều nội dung, sự đồng suy nghĩ

14.Events based : Theo Sự kiện

15.Research : Nghiên cứu

16.Trends : Xu thế, xu hướng (Google trends)

17.Competitions : Đấu tranh

18.Quizzes : Đố vui

19.Experiments : Thử nghiệm, trải nghiệm

20.Productivity : Năng suất, hiệu quả

21.Fun : Hài hước

22.Templates : Mẫu làm sẵn

23.Beginner Guides : Hướng dẫn người mới

24.Inspiration : Gây cảm hứng, gia tăng nănglượng

25.Opinions : Ý kiến

26.Checklists : Danh mục công việc

27.Definitions : Định nghĩa

28.Glossaries : Thành ngữ

29.Data : Dữ liệu

30.Product-based : Mô tả sản phẩm

31.Surveys : Khảo sát

32.Analysis : Phân tích, báo cáo

33.Fictions : Viễn tưởng

34.Galleries : Thư viện

35.Mindmaps : Sơ đồ tư duy

36.FrameWorks : nền tảng

37.Testimonials : Ý kiến đánh giá

38.Demos : Xem trình diễn

39.NewsJacking : Khuấy động giới truyền thông

• 40. So sánh sự việc

• 41. Đưa giá, chi phí sự việc

• 42. Phân tích ý kiến Social media

• 43. Giả sử và giả thuyết

• 43. Nhận định tương lai, tiên đoán sự việc

• 44. Nhân cách hóa sự việc hay ngược lại

• 45. Giả vờ công kích , đả kích nhưng thôngđiệp ngầm khen ngợi

X.Kênh truyền nội dung

1. Website

2. Blogs

3. Microsites

4. Partner sites

5. Offline media

6. Advertising

7. Editorials

8. Advertorials

9. Social media : Facebook, Linkedin, G+

10.Micro blogging : TWITTER

11.Documents : Slideshares…

12.Video : Youtube, Vimeo…

13.Pictures : Pinterest, Instagram, Flickr, Hàivl

14.Discussion : Forums, diễn đàn chuyên ngành

Paid Media

Owned Media

Others

+ Digital book/ White paper+ Postcad+ Authorship+ Facebook apps+ Survey+ Local reviews+ Local Directory

Earned Media

Others

+ Media Angle touch

+ Social copywriting

XI. Kiểm định nội dung -Copywrite

1. Search Queries : Log search

2. SEO : Tối ưu SEO

3. Copy editing : Chỉnh sửa nội dung

4. Formatting : Định dạng

5. Headline Optimization : Giật TIT

6. Tone Of voice : âm giọng

7. Brand guidelines : Đúng nhận diện TH

8. Plain English : dễ hiểu, đơn giản

9. Device Optimization : Tối ưu thiết bị

10.Fact Checking : Kiểm tra sự kiện

11.Credit source : Nguồn trích

12.Calls to Action : Kêu gọi hành động

13.Invite feedback : Mời nhận xét góp ý

XII. Đo lường và đánh giá

Recommended