View
13
Download
0
Category
Preview:
Citation preview
1
1
CHƯƠNG CHƯƠNG CHƯƠNG CHƯƠNG 4444
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNHQUẢN TRỊ TÀI CHÍNHQUẢN TRỊ TÀI CHÍNHQUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆPDOANH NGHIỆPDOANH NGHIỆPDOANH NGHIỆP
2
DOANH NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANHSẢN XUẤT KINH DOANHSẢN XUẤT KINH DOANHSẢN XUẤT KINH DOANH
2
3
Theo Luật Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành:
- Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụsở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy địnhcủa pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh
doanh.
- Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cảcác công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sảnphẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh
lợi.
4Chu trình hoạt động của doanh nghiệp
Vốn Vốn Vốn Vốn
ĐầuĐầuĐầuĐầu
TưTưTưTư
TSCĐTSCĐTSCĐTSCĐ
TSLĐTSLĐTSLĐTSLĐ
Nhân côngNhân côngNhân côngNhân công
Chi khácChi khácChi khácChi khác
SXSXSXSXvàvàvàvà
bánbánbánbánSPSPSPSPDVDVDVDV
Kết quả :Kết quả :Kết quả :Kết quả :DThuDThuDThuDThu
----CPhíCPhíCPhíCPhí
Trả nợTrả nợTrả nợTrả nợ
Trả vốn Trả vốn Trả vốn Trả vốn cho CSHcho CSHcho CSHcho CSH
Nộp thuếNộp thuếNộp thuếNộp thuế
Tái đầu tưTái đầu tưTái đầu tưTái đầu tư
3
5
TÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆPTÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆPTÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆPTÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆP
Tài sản của doanh nghiệp là nguồn lực dodoanh nghiệp kiểm soát và có thể thu được lợiích kinh tế trong tương lai, bao gồm:
---- TàiTàiTàiTài sảnsảnsảnsản kinhkinhkinhkinh doanhdoanhdoanhdoanh::::+ Tài sản cố định+ Tài sản lưu động
---- TàiTàiTàiTài sảnsảnsảnsản tàitàitàitài chínhchínhchínhchính
6
DOANH THU CỦA DOANH NGHIỆPDOANH THU CỦA DOANH NGHIỆPDOANH THU CỦA DOANH NGHIỆPDOANH THU CỦA DOANH NGHIỆP
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thuđược trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất,kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làmtăng vốn chủ sở hữu.
Chú ý: Doanh thu có thể đã thu được trong kỳ hoặc sẽ thuđược trong tương lai theo thoả thuận giữa doanh nghiệp vớikhách hàng. (Kế toán dồn tích)
4
7
Gồm các bộ phận sau:Ø Doanh thu từ hoạt động kinh doanh:
§ Doanh thu bán hàng§ Doanh thu dịch vụ
DTHĐKD =
Trong đó: Si là số lượng SP, DV đã tiêu thụPi là đơn giá bán
Ø Doanh thu từ hoạt động tài chính
n
i i
i 1
S x P=
∑
8
Lưu ý:
Ngoài các khoản doanh thu, các khoảnthu từ các hoạt động xãy ra không thườngxuyên: thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ…được gọi là Thu nhập khác của doanhnghiệp
5
9
Chi phí của doanh nghiệp là sự biểu hiệnbằng tiền của những hao phí cho hoạt độngcủa doanh nghiệp
CHI PHÍ CỦA DOANH NGHIỆP
10
§ Căn cứ vào nội dung kinh tế của chi phí:
- Chi phí vật tư- Chi phí khấu hao- Chi phí nhân công- Chi phí dịch vụ mua ngoài- Chi phí khác bằng tiền
PHÂN LOẠI CHI PHÍ CỦA DOANH NGHIỆP
6
11
§ Căn cứ vào chức năng của chi phí:- Chi phí sản xuất:
ü Chi phí NVL trực tiếpü Chi phí nhân công trực tiếpü Chi phí sản xuất chung
(Đối với các doanh nghiệp thương mại là chi phí mua hàng)
- Chi phí bán hàng- Chi phí quản lý doanh nghiệp- Chi phí hoạt động tài chính- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp- Chi phí hoạt động khác
12
§ Căn cứ vào đặc điểm tính trừ chi phí vào thu nhập:- Chi phí sản phẩm- Chi phí thời kỳ
§ Căn cứ vào hình thức ứng xử của chi phí khi mứchoạt động thay đổi:
- Chi phí biến đổi (Biến phí)- Chi phí cố định (Định phí)
7
13
§ Căn cứ vào phương pháp quy nạp chi phí vào giáthành:
- Chi phí trực tiếp- Chi phí gián tiếp
§ Các loại chi phí phục vụ cho quản trị:- Chi phí cơ hội- Chi phí chìm- Chi phí biên tế- Chi phí chênh lệch- Chi phí kiểm soát được- Chi phí không kiểm soát được
14
Lợi nhuận (thu nhập) của doanh nghiệp làphần còn lại của doanh thu thuần sau khi trừđi các khoản chi phí của doanh nghiệp
LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆPLỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆPLỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆPLỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP
8
15
§ Căn cứ vào mục đích đầu tư:
- Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh- Lợi nhuận khác
§ Căn cứ vào mục đích phân tích trong quản trị:
- Lợi nhuận trước thuế (Earning before tax- EBT)- Lợi nhuận sau thuế (Earning after tax- EAT)- Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (Earning before interest and tax – EBIT)- Lợi nhuận được chia- Lợi nhuận giữ lại
PHÂN LOẠI LỢI NHUẬNPHÂN LOẠI LỢI NHUẬNPHÂN LOẠI LỢI NHUẬNPHÂN LOẠI LỢI NHUẬN
16
- -
PHÂN PHỐI LỢI NHUẬNPHÂN PHỐI LỢI NHUẬNPHÂN PHỐI LỢI NHUẬNPHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
LỢILỢILỢILỢI
NHUẬNNHUẬNNHUẬNNHUẬN
SAUSAUSAUSAU
THUẾTHUẾTHUẾTHUẾ
Bù lỗ Bù lỗ Bù lỗ Bù lỗ năm năm năm năm TrướcTrướcTrướcTrước
Trả Trả Trả Trả tiềntiềntiềntiềnphạtphạtphạtphạt
Chi Chi Chi Chi bấtbấtbấtbấthợp hợp hợp hợp
lýlýlýlý
ChiaChiaChiaChialãilãilãilãi
chochochochocáccáccáccácđối đối đối đối táctáctáctácgópgópgópgópvốnvốnvốnvốn
Quỹ Dự phòng tài chínhQuỹ Dự phòng tài chínhQuỹ Dự phòng tài chínhQuỹ Dự phòng tài chính
Quỹ Đầu tư phát triểnQuỹ Đầu tư phát triểnQuỹ Đầu tư phát triểnQuỹ Đầu tư phát triển
Các qũy đặc biệt Các qũy đặc biệt Các qũy đặc biệt Các qũy đặc biệt (các ngành đặc thù)(các ngành đặc thù)(các ngành đặc thù)(các ngành đặc thù)
Chia lãi cổ phầnChia lãi cổ phầnChia lãi cổ phầnChia lãi cổ phần
Qũy Khen thưởng, phúcQũy Khen thưởng, phúcQũy Khen thưởng, phúcQũy Khen thưởng, phúclợilợilợilợi
9
17
KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ TÀI CHÍNHKHÁI NIỆM QUẢN TRỊ TÀI CHÍNHKHÁI NIỆM QUẢN TRỊ TÀI CHÍNHKHÁI NIỆM QUẢN TRỊ TÀI CHÍNHDOANH NGHIỆPDOANH NGHIỆPDOANH NGHIỆPDOANH NGHIỆP
18
TàiTàiTàiTài chínhchínhchínhchính ????
-TàiTàiTàiTài chínhchínhchínhchính làlàlàlà mộtmộtmộtmột mặtmặtmặtmặt củacủacủacủa quanquanquanquan hệhệhệhệ phânphânphânphân phốiphốiphốiphốibiểubiểubiểubiểu hiệnhiệnhiệnhiện dướidướidướidưới hìnhhìnhhìnhhình tháitháitháithái tiềntiềntiềntiền tệtệtệtệ,,,, đượcđượcđượcđược sửsửsửsử dụngdụngdụngdụngđểđểđểđể phânphânphânphân phốiphốiphốiphối củacủacủacủa cảicảicảicải xãxãxãxã hộihộihộihội,,,, xâyxâyxâyxây dựngdựngdựngdựng vàvàvàvà hìnhhìnhhìnhhìnhthànhthànhthànhthành nhữngnhữngnhữngnhững quỹquỹquỹquỹ tiềntiềntiềntiền tệtệtệtệ tậptậptậptập trungtrungtrungtrung vàvàvàvà khôngkhôngkhôngkhông tậptậptậptậptrungtrungtrungtrung,,,, vàvàvàvà sửsửsửsử dụngdụngdụngdụng cáccáccáccác quỹquỹquỹquỹ tiềntiềntiềntiền tệtệtệtệ đóđóđóđó nhằmnhằmnhằmnhằm bảobảobảobảođảmđảmđảmđảm chochochocho quáquáquáquá trìnhtrìnhtrìnhtrình táitáitáitái sảnsảnsảnsản xuấtxuấtxuấtxuất vàvàvàvà nângnângnângnâng caocaocaocao đờiđờiđờiđờisốngsốngsốngsống chochochocho mọimọimọimọi thànhthànhthànhthành viênviênviênviên trongtrongtrongtrong xãxãxãxã hộihộihộihội....
10
19
Hệ thống tài chính ?- Ngân sách Nhà nước- Tài chính đối ngoại- Tài chính hộ gia đình- Các tổ chức tài chính trung gian- Tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp là khâu cơ sở
của hệ thống tài chính
20
Tài chính doanh nghiệp ?
Là hệ thống các quan hệ kinh tế phát sinhtrong lĩnh vực sản xuất kinh doanh gắn liềnvới việc hình thành và sử dụng các qũy tiền tệở các doanh nghiệp để phục vụ và giám đốcquá trình sản xuất kinh doanh
11
21
Các quan hệ tài chính doanh nghiệp ?
1111.... Quan hệ kinh tế giữa doanh nghiệp vớingân sách Nhà nước
2222.... Quan hệ kinh tế giữa doanh nghiệp với nhàđầu tư, chủ nợ, khách hàng, người cung cấp
3333.... Quan hệ kinh tế trong nội bộ doanh nghiệp
22
Chức năng của tài chính doanh nghiệp ?
1.1.1.1. Tổ chức vốn
2.2.2.2. Phân phối thu nhập bằng tiền
3.3.3.3. Giám đốc hoạt động của DN
12
23
Quản trị tài chính doanh nghiệp ?
Là việc thực hiện các chức năng quản trị nhằm đưa ra các quyết định:
- Quyết định về đầu tư
- Quyết định về tài trợ (nguồn vốn)
- Quyết định về chính sách cổ tức (công ty cổ phần)
- Các quyết định khác
24
Quyết định đầu tư
Là những quyết định liên quan đến:
1. 1. 1. 1. Tổng giá trị tài sản và giá trị từng bộ phận tài sản (tài sản lưu động, tài sản cố định) cần có của doanh nghiệp
2. 2. 2. 2. Mối quan hệ cân đối giữa các bộ phận tài sản trong doanh nghiệp
13
25
Quyết định đầu tư tài sản lưu động
1. 1. 1. 1. Quyết định tồn qũy, tồn kho
2.2.2.2. Quyết định chính sách bán chịu
3. 3. 3. 3. Quyết định đầu tư tài chính ngắn hạn
26
Quyết định đầu tư tài sản cố định
1. 1. 1. 1. Quyết định mua sắm tài sản cố định mới
2.2.2.2. Quyết định thay thế tài sản cố định cũ
3. 3. 3. 3. Quyết định đầu tư dự án
4. 4. 4. 4. Quyết định đầu tư tài chính dài hạn
14
27
Quyết định về cơ cấu tài sản
1. 1. 1. 1. Quyết định về sử dụng đòn bẩy hoạt động
2.2.2.2. Quyết định về điểm hòa vốn
3. 3. 3. 3. ….….….….
28
Quyết định nguồn vốn
Là những quyết định về việc lựa chọn nguồn vốntrang trải cho việc hình thành tài sản của doanh nghiệp:
1. Quyết định huy động nguồn vốn ngắn hạn (vayngắn hạn, tín dụng thương mại,phát hành tínphiếu doanh nghiệp)
15
29
2. Quyết định huy động nguồn vốn dài hạn (sửdụng nợ dài hạn hay vốn cổ phần, vay dài hạnhay phát hành trái phiếu doanh nghiệp, sử dụngvốn cổ phần hay nợ dài hạn, sử dụng vốn cổphần thường hay cổ phần ưu đãi…)
30
3333.... Quyết định về cơ cấu giữa nợ và vốn chủsở hữu
4444.... Quyết định mua hay thuê tài sản
16
31
Quyết định về chính sách cổ tức (Cty cổ phần)
1. Quyết định nên sử dụng lợi nhuận sau thuế đểchia cổ tức hay giữ lại để tái đầu tư
2. Quyết định về việc nên theo đuổi chính sáchcổ tức như thế nào ?
32
Các quyết định khác
1111.... QuyếtQuyếtQuyếtQuyết địnhđịnhđịnhđịnh vềvềvềvề hìnhhìnhhìnhhình thứcthứcthứcthức chuyểnchuyểnchuyểnchuyển tiềntiềntiềntiền
2222.... QuyếtQuyếtQuyếtQuyết địnhđịnhđịnhđịnh vềvềvềvề việcviệcviệcviệc phòngphòngphòngphòng ngừangừangừangừa rủirủirủirủi rorororo tỷtỷtỷtỷ giágiágiágiá
3333.... QuyếtQuyếtQuyếtQuyết địnhđịnhđịnhđịnh vềvềvềvề lương,lương,lương,lương, thưởngthưởngthưởngthưởng …………
17
33
VAI TRÒ CỦA VAI TRÒ CỦA VAI TRÒ CỦA VAI TRÒ CỦA QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆPQUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆPQUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆPQUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
- Đảm bảo đủ vốn cho doanh nghiệp hoạt động
- Huy động vốn với chi phí thấp nhất và điều kiệnthuận lợi nhất
- Sử dụng có hiệu quả vốn huy động
- Giám sát và hướng dẫn các hoạt động, chi tiêuhợp lý, phù hợp với tình hình tài chính doanhnghiệp
34
NHÀ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP ?NHÀ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP ?NHÀ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP ?NHÀ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP ?Trưởng phòng Tài
chínhKế toán trưởng Giám đốc Tài
chính (DN lớn)
- Quan hệ với ngân
hàng
- Quản trị tiền mặt
- Huy động nguồn
vốn tài trợ
- Quản trị tín dụng
- Phân phối cổ tức
- Bảo hiểm
-Lập báo cáo tài
chính
- Kiểm soát nội bộ
- Ghi sổ kế toán
- Lập qũy lương
- Quản trị tài chính
- Hoạch định ngân
sách
-Nắm toàn bộ tình
hình tài chính DN
- Ra các quyết định về tài chính
DN
- Quản lý hoạt động của phòng
tài chính và
phòng kế toán
18
35
TỔ CHỨC QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DNTỔ CHỨC QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DNTỔ CHỨC QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DNTỔ CHỨC QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DNNGUYÊN TẮCNGUYÊN TẮCNGUYÊN TẮCNGUYÊN TẮC
q Tôn trọng pháp luật
q Xem xét mối quan hệ rủi ro & lợi nhuận
q Xem xét giá trị thời gian của tiền tệ
q Đảm bảo chi trả
q Sinh lợi
36
TỔ CHỨC QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DNTỔ CHỨC QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DNTỔ CHỨC QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DNTỔ CHỨC QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DNNGUYÊN TẮCNGUYÊN TẮCNGUYÊN TẮCNGUYÊN TẮC
q Thị trường có hiệu quả
q Gắn lợi ích của nhà quản trị với lợi ích của cổ đông (công ty cổ phần)
q Xem xét tác động của thuế, khấu hao, lãi vay
19
37
TỔ CHỨC QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DNTỔ CHỨC QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DNTỔ CHỨC QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DNTỔ CHỨC QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DN
P.GĐ SẢNP.GĐ SẢNP.GĐ SẢNP.GĐ SẢNXUẤT VÀXUẤT VÀXUẤT VÀXUẤT VÀ
TÁC NGHIỆPTÁC NGHIỆPTÁC NGHIỆPTÁC NGHIỆP
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊHỘI ĐỒNG QUẢN TRỊHỘI ĐỒNG QUẢN TRỊHỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
TỔNG GIÁM ĐỐCTỔNG GIÁM ĐỐCTỔNG GIÁM ĐỐCTỔNG GIÁM ĐỐC
P.GĐP.GĐP.GĐP.GĐTÀI CHÍNHTÀI CHÍNHTÀI CHÍNHTÀI CHÍNH
P.GĐP.GĐP.GĐP.GĐTIẾP THỊTIẾP THỊTIẾP THỊTIẾP THỊ
38
TỔ CHỨC QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DNTỔ CHỨC QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DNTỔ CHỨC QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DNTỔ CHỨC QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DN
PHÒNG TÀI CHÍNH*Hoạch định đầu tư vốn*Quản trị TM, các khoảnphải thu và giao dịch với
NH
*Phân chia cổ tức
*Phân tích và hoạch định
tài chính
*Quan hệ với nhà đầu tư*Quản trị bảo hiểm, rủi ro*Phân tích và hoạch định
thuế
P.GĐ TÀI CHÍNH
PHÒNG KẾ TOÁN*Kế toán và quản trị chi phí
*Xử lý dữ liệu*Ghi sổ kế toán
*Lập báo cáo kế toán
*Cung cấp báo cáo tài chính
cho các đối tương theo luật*Lập dự báo và kế hoạch
tài chính
20
39
TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN PHỤC VỤ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNHPHỤC VỤ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNHPHỤC VỤ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNHPHỤC VỤ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
40Đầu tư, tài trợ, quản lý
HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
Báo cáo tài chính
Các tỷ số tài chính
Phân tích tài chính
Thông tin tài chính
Quyết định tài chính
- Bảng cân đối kế toán
- Báo cáo kết quả kinh doanh
- Tỷ số thanh khoản- Tỷ số đòn bNy tài chính
- Tỷ số hoạt động
- Tỷ số khả năng sinh lợi
- Xu hướng
- Cơ cấu- Chỉ số
Thanh khoản, hoạt động
21
41
MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC VỚI KẾ TOÁNVỚI KẾ TOÁNVỚI KẾ TOÁNVỚI KẾ TOÁN
- Kế toán và Quản trị tài chính có quan hệ chặt chẽ với nhau:
ØCác quyết định tài chính ảnh hưởng đến tài sảnvà nguồn vốn trên bảng cân đối kế toán; quyếtđịnh mức doanh thu, chi phí và lợi nhuận củadoanh nghiệp trên báo cáo kết quả kinh doanhcũng như các dòng tiền từ các hoạt động trên báocáo lưu chuyển tiền tệ
42
MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC VỚI KẾ TOÁNVỚI KẾ TOÁNVỚI KẾ TOÁNVỚI KẾ TOÁN
Ø Số liệu của các báo cáo tài chính là tài liệu quantrọng phục vụ cho việc phân tích và ra các quyếtđịnh tài chính
22
43
MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC VỚI KẾ TOÁNVỚI KẾ TOÁNVỚI KẾ TOÁNVỚI KẾ TOÁN
- Những điểm cần lưu ý khi vận dụng mối quanhệ giữa kế toán và quản trị tài chính:
ØNguyên tắc giá gốc của kế toán được dùng đểđánh giá tài sản của doanh nghiệp trên bảng cânđối kế toán khác với thị giá tại thời điểm phân tích,ra quyết định của nhà quản trị tài chính
44
MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC VỚI KẾ TOÁNVỚI KẾ TOÁNVỚI KẾ TOÁNVỚI KẾ TOÁN
ØNguyên tắc cơ sở dồn tích của kế toán được dùngđể phản ảnh doanh thu tạo ra sự khác biệt giữalợi nhuận trên báo cáo kết quả hoạt động kinhdoanh với dòng tiền thuần có được là cơ sở quantrọng trong việc phân tích trong quản trị tài chínhdoanh nghiệp
23
45
MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC VỚI KẾ TOÁNVỚI KẾ TOÁNVỚI KẾ TOÁNVỚI KẾ TOÁN
Ø Sự vi phạm yêu cầu trung thực, khách quan trongviệc thể hiện số liệu trên các báo cáo tài chínhcủa một số doanh nghiệp nhằm thực hiện cáchoạt động phi pháp (trốn thuế, che dấu những yếukém với cổ đông và các nhà đầu tư…) là rủi rotiềm tàng cho việc các nhà quản trị tài chính sửdụng số liệu kế toán để ra quyết định
46
MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC VỚI KẾ TOÁNVỚI KẾ TOÁNVỚI KẾ TOÁNVỚI KẾ TOÁN
Ø Cần phân biệt giữa lợi nhuận kế toán với lợinhuận kinh tế. Lợi nhuận kinh tế cũng làchênh lệch giữa doanh thu và chi phí gồm cảchi phí cơ hội của vốn đầu tư, là loại chi phíphải được xem xét khi ra quyết định tài chínhnhưng không được phản ảnh trên sổ sách kếtoán
24
47
MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC VỚI CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC VỚI CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC VỚI CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA QTTC VỚI CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC CỦA HOẠT ĐỘNG KHÁC CỦA HOẠT ĐỘNG KHÁC CỦA HOẠT ĐỘNG KHÁC CỦA
DOANH NGHIỆPDOANH NGHIỆPDOANH NGHIỆPDOANH NGHIỆP
Các hoạt động khác của doanh nghiệp như:sản xuất, tiếp thị, … của doanh nghiệp có liênquan mật thiết với nhau trong hệ thống thốngnhất. Các quyết định về các hoạt động nàyvừa chịu tác động của các quyết định tàichính, vừa tác động ngược trở lại đến cácquyết định tài chính
48
2. Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật và tài chính của ngành kinh doanh
Doanh nghiệp Doanh nghiệp Doanh nghiệp Doanh nghiệp ngành công nghiệpngành công nghiệpngành công nghiệpngành công nghiệp
25
49
- Thuận lợi cho việc tổ chức hạch toán nội bộvì thường tổ chức nhiều doanh nghiệp trựcthuộc hạch toán độc lập
- Chu kỳ sản xuất thường ngắn, vốn sản phẩmdở dang không nhiều, việc sản xuất và tiêuthụ thường tiến hành thường xuyên nêndoanh nghiệp có quan hệ chặt chẽ với thịtrường hàng hóa và thị trường vốn
50
Doanh nghiệp ngành xây dựngDoanh nghiệp ngành xây dựngDoanh nghiệp ngành xây dựngDoanh nghiệp ngành xây dựng
26
51
- Thời gian thi công dài nên thường tổ chức nghiệm thuvà thanh toán theo từng phần khối lượng công trình
- Phần lớn vốn nằm ở các công trình chưa hoàn thànhnên cần tìm giải pháp rút ngắn thời gian thi công, tiếtkiệm vốn, tăng lợi nhuận
- Điều kiện xây dựng mỗi công trình không giống nhaunên việc kiểm tra tài chính đối với chất lượng sảnphẩm không những đối với quá trình sản xuất và cảnhững văn kiện liên quan như: dự toán thiết kế, luậnchứng kinh tế kỹ thuật…
52
Doanh nghiệp ngành nông nghiệpDoanh nghiệp ngành nông nghiệpDoanh nghiệp ngành nông nghiệpDoanh nghiệp ngành nông nghiệp
27
53
- Vốn đầu tư lớn, chu kỳ sản xuất dài, vòng quay vốn chậm, sản xuất mang tính thời vụ nên hiệu quả sử dụng vốn thường kém hơn các ngành khác
- Rủi ro cao do đối tượng sản xuất là cơ thể sống, phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên
- Có các loại TSCĐ đặc thù: vườn cây lâu năm, các đàn súc vật làm việc và cho sản phẩm không qua giết thịt … nên cần có cơ chế giám sát tài chính riêng
54
Doanh nghiệp thương mại dịch vụ
28
55
- Đối tượng phục vụ của tài chính doanh nghiệp làquá trình lưu chuyển hàng hóa và dịch vụ; các chỉtiêu: doanh thu bán hàng và dịch vụ là chỉ tiêu tàichính chủ yếu
- Vốn lưu động chiếm tỷ trọng lớn nên tài chính cầntập trung nâng cao tốc độ luân chuyển và hiệu quảhoạt động của bộ phận vốn này: quản trị hàng tồnkho, các khoản phải thu…
- Thực hiện tốt hoạt động marketing của doanhnghiệp
56
3. Qui mô doanh nghiệp
- Doanh nghiệp nhỏ và vừa : + Hệ thống giám sát tài chính đơn giản hơn, các
quyết định tài chính nhanh chóng hơn+ Rủi ro nhiều hơn trong cạnh tranh nên cần có
những chính sách quản trị phù hợp
- Doanh nghiệp lớn:+ Cơ cấu tổ chức phức tạp hơn, đòi hỏi tổ chức
hệ thống giám sát tài chính đa dạng + Rủi ro xem xét trong quyết định tài chính cần
gắn với rủi ro danh mục đầu tư
29
57
4. Các hình thức pháp lý của tổ chức doanh nghiệp
Loại doanh Loại doanh Loại doanh Loại doanh nghiệpnghiệpnghiệpnghiệp
Ưu điểmƯu điểmƯu điểmƯu điểm Nhược điểmNhược điểmNhược điểmNhược điểm
DN DN DN DN tư nhântư nhântư nhântư nhân
(Được sở hữu và điều hành bởi 1
cá nhân)
- Đơn giản thủ tục thành lập- Không đòi hỏi nhiều vốn khi thành lập- Chủ DN nhận toàn bộ lợi nhuận kiếm được- Chủ DN toàn quyền quyết định kinh doanh- Không có những hạn chế pháp lý đặc biệt
- Chịu trách nhiệm cá nhân vô hạn- Hạn chế về kỹ năng và chuyên môn quản lý- Hạn chế khả năng huy động vốn- Không liên tục hoạt động kinh doanh khi chủ DN qua đời
58
Loại DNLoại DNLoại DNLoại DN Ưu điểmƯu điểmƯu điểmƯu điểm Nhược điểmNhược điểmNhược điểmNhược điểm
Công ty Công ty Công ty Công ty hợp danhhợp danhhợp danhhợp danh(Có 2 hay
nhiều đồng chủ sở hữu tiến hành
kinh doanh nhằm mục
tiêu lợi nhuận)
- Thành lập dễ dàng- Được chia toàn bộ lợi nhuận- Có thể huy động vốn từ các thành viên- Có thể thu hút kỹ năng quản lý của các thành viên- Có thể thu hút thêm thành viên tham gia- Ít bị chi phối bởi qui định pháp lý- Năng động- Không bị đánh thuế 2 lần
- Chịu trách nhiệm vô hạn - Khó tích lũy vốn- Khó giải quyết khi có mâu thuẩn giữa các thành viên- Dể xãy ra mâu thuẫn cá nhân và quyền lực giữa các thành viên- Các thành viên bị chi phối bởi điều luật đại diện
30
59
Loại DNLoại DNLoại DNLoại DN Ưu điểmƯu điểmƯu điểmƯu điểm Nhược điểmNhược điểmNhược điểmNhược điểm
Công tyCông tyCông tyCông tyTNHHTNHHTNHHTNHH
2 thành viên 2 thành viên 2 thành viên 2 thành viên trở lêntrở lêntrở lêntrở lên
(Có ít nhất 2thành viên tiến hành
kinh doanh vì mục tiêu lợi nhuận, chịu trách nhiệm hữu
hạn)
- Thành lập dễ dàng- Thành viên có thể là tổ chức, cánhân với số lượng không quá 50- Chịu trách nhiệm hữu hạn trongphạm vi số vốn góp theo cam kết- Có thể huy động vốn từ các thànhviên cũ và mới- Có Hội đồng Thành viên- Khi thành viên là cá nhân chết thìngười thừa kế là thành viên củacông ty- Được chia lợi nhuận khi có lãi vàhoàn thành nghĩa vụ thuế, nợ
- Không được phát hành cổ phiếu- Chỉ được chuyển nhượng phần vốn góp khi được sự đồng ý của các thành viên còn lại trong công ty- Khó tích lũy vốn
60
Loại DNLoại DNLoại DNLoại DN Ưu điểmƯu điểmƯu điểmƯu điểm Nhược điểmNhược điểmNhược điểmNhược điểm
Công tyCông tyCông tyCông tyTNHH một TNHH một TNHH một TNHH một thành viên thành viên thành viên thành viên (Do 1 tổ
chức hoặc 1 cá nhân làm chủ sở hữu, chịu trách nhiệm hữu hạn trong
phạm vi vốn đều lệ)
- Thành lập dễ dàng- Chủ sở hữu là 1 tổ chức hoặc 1cá nhân- Chịu trách nhiệm hữu hạn trongphạm vi số vốn điều lệ- Có thể tăng vốn điều lệ, chuyểnnhượng một phần hoặc toàn bộ vốnđiều lệ- Chủ sở hữu quyết định sử dụnglợi nhuận, có thể bổ nhiệm ngườiủy quyền quản lý công ty với nhiệmkỳ không quá 5 năm. Nếu từ 2người trở lên thì có Hội đồng thànhviên- Chủ sở hữu bổ nhiệm 1 đến 3kiểm soát viên với nhiệm kỳ khôngquá 3 năm
- Không được phát hành cổphiếu- Chủ sở hữu chỉ được quyền rútvốn bằng cách chuyển nhượngmột phần hoặc toàn bộ vốn điềulệ cho tổ chức hoặc cá nhânkhác (chuyển thành CT TNHHtừ 2 thành viên trở lên)
31
61
LoạiLoạiLoạiLoại DNDNDNDN Ưu điểmƯu điểmƯu điểmƯu điểm Nhược điểmNhược điểmNhược điểmNhược điểm
Công tyCông tyCông tyCông tycổ phầncổ phầncổ phầncổ phần(Tổ chức
kinh doanh hoạt động theo luật, hoạt động tách rời với quyền sở
hữu, nhằm mục tiêu lợi
nhuận)
- Cổ đông chịu trách nhiệm hữuhạn- Dễ thu hút vốn- Có thể hoạt động mãi mãi, khôngtùy thuộc vào tuổi thọ của chủ sởhữu- Có thể chuyển nhượng quyền sởhữu dể dàng- Có khả năng huy động nhữngngười có năng lực vào hoạt độngsản xuất, kinh doanh và quản lý- Có lợi thế về qui mô
- Tốn nhiều chi phí và thời giankhi thành lập- Bị đánh thuế hai lần- Nãy sinh mâu thuẫn từ vấn đề“đại diện”- Chịu sự chi phối bởi những quiđịnh pháp lý và hành chính mộtcách nghiêm nhặt- Tiềm ẩn nguy cơ bất ổn chínhtrị nội bộ công ty
Recommended