CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở...

Preview:

Citation preview

CHÍNH PH

-------

C NG HÕA XÃ H I CH NGHƾA VI T NAM

Đ c l p - T do - H nh phúc ---------------

Số: 46/2016/NĐ-CP Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2016

NGH Đ NH

QUY Đ NH X PH T VI PH M HÀNH CHÍNH TRONG LƾNH V C GIAO THÔNG Đ NG B VÀ Đ NG S T

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật Đường sắt ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

Chính phủ ban hành Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt.

Ch ng I

NH NG QUY Đ NH CHUNG

Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh

1. Ngh đ nh này quy đ nh về hành vi vi ph m hành chính; hình thức, mức x ph t, biện pháp kh c ph c h u quả đối v i t ng hành vi vi ph m hành chính; thẩm quyền l p biên bản, thẩm quyền x ph t, mức ph t tiền c thể theo t ng chức danh đối v i hành vi vi ph m hành chính trong lƿnh v c giao thông đ ng b và đ ng s t.

2. Các hành vi vi ph m hành chính trong các lƿnh v c quản lý nhà n c khác liên quan đến lƿnh v c giao thông đ ng b và đ ng s t mà không quy đ nh t i Ngh đ nh này thì áp d ng quy đ nh t i các Ngh đ nh quy đ nh về x ph t vi ph m hành chính trong các lƿnh v c đó để x ph t.

Đi u 2. Đ i t ng áp d ng

1. Cá nhân, tổ chức có hành vi vi ph m hành chính trong lƿnh v c giao thông đ ng b , đ ng s t trên lãnh thổ n c C ng hòa xã h i ch nghƿa Việt Nam.

2. Ng i có thẩm quyền x ph t.

3. Cá nhân, tổ chức khác có liên quan.

Đi u 3. Gi i thích t ng

Trong Ngh đ nh này, các t ng d i đây đ ợc hiểu nh sau:

1. Lƿnh v c giao thông đ ng b :

a) Máy kéo là lo i xe gồm phần đầu máy t di chuyển, đ ợc lái bằng càng hoặc vô lăng và rơ moóc đ ợc kéo theo (có thể tháo r i v i phần đầu kéo);

b) Các lo i xe t ơng t xe ô tô là lo i ph ơng tiện giao thông đ ng b ch y bằng đ ng cơ có t hai tr c, bốn bánh xe trở lên, có phần đ ng cơ và thùng hàng (nếu có) l p trên cùng m t xát xi (kể cả lo i xe 4 bánh ch y bằng năng l ợng điện);

c) Các lo i xe t ơng t xe mô tô là ph ơng tiện giao thông đ ng b ch y bằng đ ng cơ, có hai bánh hoặc ba bánh, có dung tích làm việc c a đ ng cơ t 50 cm3 trở lên, có v n tốc thiết kế l n nhất l n hơn 50 km/h, có khối l ợng bản thân không l n hơn 400 kg;

d) Xe máy điện là xe g n máy đ ợc dẫn đ ng bằng đ ng cơ điện có công suất l n nhất không l n hơn 4 kW, có v n tốc thiết kế l n nhất không l n hơn 50 km/h;

đ) Các lo i xe t ơng t xe g n máy là ph ơng tiện giao thông đ ng b ch y bằng đ ng cơ, có hai bánh hoặc ba bánh và v n tốc thiết kế l n nhất không l n hơn 50 km/h, tr các xe quy đ nh t i Điểm e Khoản này;

e) Xe đ p máy là xe thô sơ hai bánh có l p đ ng cơ, v n tốc thiết kế l n nhất không l n hom 25 km/h và khi t t máy thì đ p xe đi đ ợc (kể cả xe đ p điện).

2. Lƿnh v c giao thông đ ng s t:

a) Dốc gù là hệ thống thiết b ph c v công tác dồn tàu mà khi đầu máy đẩy đoàn toa xe đến đ nh dốc, sẽ tiến hành tác nghiệp c t nối toa xe để các toa xe lợi d ng thế năng c a đ nh dốc t ch y vào các đ ng trong bãi dồn;

b) Dồn phóng là ph ơng pháp lợi d ng đ ng năng c a đoàn dồn để phóng toa xe hoặc c m toa xe vào các đ ng trong bãi dồn;

c) Thả trôi là ph ơng pháp lợi d ng thế năng c a đ ng dồn tàu để thả cho toa xe hoặc c m toa xe t ch y vào các đ ng trong bãi dồn;

d) C t h t là ph ơng pháp c t c m toa xe khi đoàn dồn đang d ch chuyển;

đ) Chế đ hô đáp là quy đ nh b t bu c mà ng i đ ợc quy đ nh hô các mệnh lệnh, th c hiện các biểu th và ng i chấp hành các mệnh lệnh, biểu th phải đáp l i đúng n i dung đã nh n đ ợc;

e) Cấp cảnh báo là thông báo bằng văn bản cho các nhân viên đ ng s t tr c tiếp ph c v ch y tàu liên quan về tình tr ng bất bình th ng c a kết cấu h tầng đ ng s t, ph ơng tiện giao thông đ ng s t và các tr ng hợp cần thiết khác, kèm theo các biện pháp th c hiện nhằm bảo đảm an toàn ch y tàu;

g) Khổ gi i h n tiếp giáp kiến trúc đ ng s t là khoảng không gian dọc theo đ ng s t đ để tàu ch y qua không b va quệt;

h) Ph m vi đ ng ngang là đo n đ ng b đi qua đ ng s t nằm gi a hai cần ch n, giàn ch n (bao gồm cả cần ch n, giàn ch n) hoặc nằm gi a hai ray chính ngoài cùng và hai bên đ ng s t cách má ray ngoài cùng trở ra 06 m nơi không có ch n;

i) Ph m vi cầu chung là ph m vi gi a hai cần ch n, giàn ch n (bao gồm cả cần ch n, giàn ch n) hoặc ph m vi t mép trong c a mố (giáp đầu dầm) hai đầu cầu trở ra m i bên 10 m ở nơi không có cần ch n, giàn ch n.

Đi u 4. Các bi n pháp kh c ph c h u qu và nguyên t c áp d ng

1. Các biện pháp kh c ph c h u quả vi ph m hành chính trong lƿnh v c giao thông đ ng b , đ ng s t bao gồm:

a) Bu c khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra;

b) Bu c tháo dỡ công trình, phần công trình xây d ng không có giấy phép hoặc xây d ng không đúng v i giấy phép;

c) Bu c th c hiện biện pháp để kh c ph c tình tr ng ô nhiễm môi tr ng do vi ph m hành chính gây ra;

d) Bu c đ a ra khỏi lãnh thổ n c C ng hòa xã h i ch nghƿa Việt Nam hoặc tái xuất ph ơng tiện;

đ) Bu c n p l i số lợi bất hợp pháp có đ ợc do th c hiện vi ph m hành chính;

e) Các biện pháp kh c ph c h u quả khác đ ợc quy đ nh t i Ch ơng II và Ch ơng III c a Ngh đ nh này.

2. Nguyên t c áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả đ ợc th c hiện theo quy đ nh t i Khoản 2 Điều 28 c a Lu t X lý vi ph m hành chính.

Ch ng II

HÀNH VI VI PH M, HÌNH TH C, M C X PH T VÀ BI N PHÁP KH C PH C H U QU VI PH M HÀNH CHÍNH TRONG LƾNH V C GIAO THÔNG Đ NG B

M c 1. VI PH M QUY T C GIAO THÔNG Đ NG B

Đi u 5. X ph t ng i đi u khi n, ng i đ c chở trên xe ô tô và các lo i xe t ng t xe ô tô vi ph m quy t c giao thông đ ng b

1. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không chấp hành hiệu lệnh, ch dẫn c a biển báo hiệu, v ch kẻ đ ng, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a, Điểm g, Điểm h, Điểm i, Điểm k, Điểm l Khoản 2; Điểm a, Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm k Khoản 3; Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm đ, Điểm h, Điểm i Khoản 4; Điểm a Khoản 5; Điểm b, Điểm c, Điểm đ Khoản 6; Điểm a, Điểm c Khoản 7; Điểm a, Điểm đ Khoản 8 Điều này;

b) Chuyển h ng không nh ng quyền đi tr c cho: Ng i đi b , xe lăn c a ng i khuyết t t qua đ ng t i nơi có v ch kẻ đ ng dành cho ng i đi b ; xe thô sơ đang đi trên phần đ ng dành cho xe thô sơ;

c) Chuyển h ng không nh ng đ ng cho: Các xe đi ng ợc chiều; ng i đi b , xe lăn c a ng i khuyết t t đang qua đ ng t i nơi không có v ch kẻ đ ng cho ng i đi b ;

d) Khi d ng xe, đ xe không có tín hiệu báo cho ng i điều khiển ph ơng tiện khác biết;

đ) Khi đ xe chiếm m t phần đ ng xe ch y không đặt ngay báo hiệu nguy hiểm theo quy đ nh, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c Khoản 7 Điều này và tr ng hợp đ xe t i v trí quy đ nh đ ợc phép đ xe;

e) Không g n biển báo hiệu ở phía tr c xe kéo, phía sau xe đ ợc kéo; điều khiển xe kéo rơ moóc không có biển báo hiệu theo quy đ nh;

g) Không gi khoảng cách an toàn để xảy ra va ch m v i xe ch y liền tr c hoặc không gi khoảng cách theo quy đ nh c a biển báo hiệu “C ly tối thiểu gi a hai xe”, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm h Khoản 4 Điều này;

h) Không tuân th các quy đ nh về nh ng đ ng t i nơi đ ng b giao nhau, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm d, Điểm đ Khoản 2 Điều này;

i) Bấm còi trong đô th và khu đông dân c trong th i gian t 22 gi ngày hôm tr c đến 05 gi ngày hôm sau, tr các xe u tiên đang đi làm nhiệm v theo quy đ nh;

k) Không th t dây an toàn (t i v trí có trang b dây an toàn) khi xe đang ch y;

l) Chở ng i trên xe ô tô không th t dây an toàn (t i v trí có trang b dây an toàn) khi xe đang ch y.

2. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Chuyển làn đ ng không đúng nơi cho phép hoặc không có tín hiệu báo tr c, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm h Khoản 4 Điều này;

b) Điều khiển xe ch y tốc đ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đ ng xe ch y, tr tr ng hợp các xe khác đi cùng chiều ch y quá tốc đ quy đ nh;

c) Chở ng i trên buồng lái quá số l ợng quy đ nh;

d) Không giảm tốc đ và nh ng đ ng khi điều khiển xe ch y t trong ngõ, đ ng nhánh ra đ ng chính;

đ) Không nh ng đ ng cho xe xin v ợt khi có đ điều kiện an toàn; không nh ng đ ng cho xe đi trên đ ng u tiên, đ ng chính t bất kỳ h ng nào t i t i nơi đ ng giao nhau;

e) Xe đ ợc quyền u tiên l p đặt, s d ng thiết b phát tín hiệu u tiên không đúng quy đ nh hoặc s d ng thiết b phát tín hiệu u tiên mà không có giấy phép c a cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc có giấy phép c a cơ quan có thẩm quyền cấp nh ng không còn giá tr s d ng theo quy đ nh;

g) D ng xe, đ xe trên phần đ ng xe ch y ở đo n đ ng ngoài đô th nơi có lề đ ng r ng; d ng xe, đ xe không sát mép đ ng phía bên phải theo chiều đi ở nơi đ ng có lề đ ng hẹp hoặc không có lề đ ng; d ng xe, đ xe ng ợc v i chiều l u thông c a làn đ ng; đ xe trên dốc không chèn bánh; mở c a xe, để c a xe mở không bảo đảm an toàn;

h) D ng xe không sát theo lề đ ng, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đ ng, hè phố quá 0,25 m; d ng xe trên đ ng xe điện, đ ng dành riêng cho xe buýt; d ng xe trên miệng cống thoát n c, miệng hầm c a đ ng điện tho i, điện cao thế, ch dành riêng cho xe ch a cháy lấy n c; r i v trí lái, t t máy khi d ng xe; d ng xe, đ xe không đúng v trí quy đ nh ở nh ng đo n có bố trí nơi d ng xe; đ xe; d ng xe, đ xe trên phần đ ng dành cho ng i đi b qua đ ng; d ng xe nơi có biển “Cấm d ng xe và đ xe”, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c Khoản 7 Điều này;

i) Quay đầu xe trái quy đ nh trong khu dân c ;

k) Quay đầu xe ở phần đ ng dành cho ng i đi b qua đ ng, trên cầu, đầu cầu, gầm cầu v ợt, ngầm, đ ng hẹp, đ ng dốc, đo n đ ng cong tầm nhìn b che khuất, nơi có biển báo “Cấm quay đầu xe”;

l) Lùi xe ở đ ng m t chiều, đ ng có biển “Cấm đi ng ợc chiều”, khu v c cấm d ng, trên phần đ ng dành cho ng i đi b qua đ ng, nơi đ ng b giao nhau, nơi đ ng b giao nhau cùng mức v i đ ng s t, nơi tầm nhìn b che khuất; lùi xe không quan sát hoặc không có tín hiệu báo tr c;

m) Điều khiển xe có liên quan tr c tiếp đến v tai n n giao thông mà không d ng l i, không gi nguyên hiện tr ng, không tham gia cấp cứu ng i b n n, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 7 Điều này.

3. Ph t tiền t 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe ch y quá tốc đ quy đ nh t 05 km/h đến d i 10 km/h;

b) Bấm còi, rú ga liên t c; bấm còi hơi, s d ng đèn chiếu xa trong đô th , khu đông dân c , tr các xe u tiên đang đi làm nhiệm v theo quy đ nh;

c) Chuyển h ng không giảm tốc đ hoặc không có tín hiệu báo h ng rẽ (tr tr ng hợp điều khiển xe đi theo h ng cong c a đo n đ ng b ở nơi đ ng không giao nhau cùng mức);

d) Không tuân th các quy đ nh về d ng xe, đ xe t i nơi đ ng b giao nhau cùng mức v i đ ng s t; d ng xe, đ xe trong ph m vi an toàn c a đ ng s t, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3 Điều 48 Ngh đ nh này;

đ) D ng xe, đ xe t i v trí: Bên trái đ ng m t chiều; trên đo n đ ng cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn b che khuất; trên cầu, gầm cầu v ợt, song song v i m t xe khác đang d ng, đ ; nơi đ ng b giao nhau hoặc trong ph m vi 05 m tính t mép đ ng giao nhau; điểm d ng đón, trả khách c a xe buýt; tr c cổng hoặc trong ph m vi 05 m hai bên cổng tr sở cơ quan, tổ chức có bố trí đ ng cho xe ô tô ra vào; nơi phần đ ng có bề r ng ch đ cho m t làn xe; che khuất biển báo hiệu đ ng b ;

e) Đ xe không sát theo lề đ ng, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đ ng, hè phố quá 0,25 m; đ xe trên đ ng xe điện, đ ng dành riêng cho xe buýt; đ xe trên miệng cống thoát n c, miệng hầm c a đ ng điện tho i, điện cao thế, ch dành riêng cho xe ch a cháy lấy n c; đ , để xe ở hè phố trái quy đ nh c a pháp lu t; đ xe nơi có biển “Cấm đ xe” hoặc biển “Cấm d ng xe và đ xe”, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c Khoản 7 Điều này;

g) Không s d ng hoặc s d ng không đ đèn chiếu sáng trong th i gian t 19 gi ngày hôm tr c đến 05 gi ngày hôm sau, khi s ơng mù, th i tiết xấu h n chế tầm nhìn; s d ng đèn chiếu xa khi tránh xe đi ng ợc chiều, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c Khoản 6 Điều này;

h) Điều khiển xe ô tô kéo theo xe khác, v t khác (tr tr ng hợp kéo theo m t rơ moóc, sơ mi rơ moóc hoặc m t xe ô tô, xe máy chuyên dùng khác khi xe này không t ch y đ ợc); điều khiển xe

ô tô đẩy xe khác, v t khác; điều khiển xe kéo rơ moóc, sơ mi rơ moóc kéo thêm rơ moóc hoặc xe khác, v t khác; không nối ch c ch n, an toàn gi a xe kéo và xe đ ợc kéo khi kéo nhau;

i) Chở ng i trên xe đ ợc kéo, tr ng i điều khiển;

k) Quay đầu xe t i nơi đ ng b giao nhau cùng mức v i đ ng s t;

l) Dùng tay s d ng điện tho i di đ ng khi đang điều khiển xe ch y trên đ ng.

4. Ph t tiền t 800.000 đồng đến 1.200.000 đồng, đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Ch y trong hầm đ ng b không s d ng đèn chiếu sáng gần; lùi xe, quay đầu xe trong hầm đ ng b ; v ợt xe trong hầm đ ng b không đúng nơi quy đ nh;

b) Đi vào đ ng cấm, khu v c cấm; đi ng ợc chiều c a đ ng m t chiều, đi ng ợc chiều trên đ ng có biển “Cấm đi ng ợc chiều”, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 8 Điều này và các xe u tiên đang đi làm nhiệm v khẩn cấp theo quy đ nh;

c) Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi c a mình; đi không đúng phần đ ng hoặc làn đ ng quy đ nh; điều khiển xe đi qua dải phân cách cứng ở gi a hai phần đ ng xe ch y; điều khiển xe đi trên hè phố, tr tr ng hợp điều khiển xe đi qua hè phố để vào nhà;

d) Điều khiển xe ch y d i tốc đ tối thiểu trên nh ng đo n đ ng b có quy đ nh tốc đ tối thiểu cho phép;

đ) D ng xe, đ xe, quay đầu xe trái quy đ nh gây ùn t c giao thông;

e) Xe không đ ợc quyền u tiên l p đặt, s d ng thiết b phát tín hiệu c a xe đ ợc quyền u tiên;

g) Không th c hiện biện pháp bảo đảm an toàn theo quy đ nh khi xe ô tô b h hỏng ngay t i nơi đ ng b giao nhau cùng mức v i đ ng s t;

h) Không tuân th các quy đ nh khi vào hoặc ra đ ng cao tốc; điều khiển xe ch y ở làn d ng xe khẩn cấp hoặc phần lề đ ng c a đ ng cao tốc; chuyển làn đ ng không đúng nơi cho phép hoặc không có tín hiệu báo tr c khi ch y trên đ ng cao tốc; quay đầu xe, lùi xe trên đ ng cao tốc; không tuân th quy đ nh về khoảng cách an toàn đối v i xe ch y liền tr c khi ch y trên đ ng cao tốc;

i) D ng xe, đ xe trong hầm đ ng b không đúng nơi quy đ nh.

5. Ph t tiền t 1.200.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không chấp hành hiệu lệnh c a đèn tín hiệu giao thông;

b) Không chấp hành hiệu lệnh, h ng dẫn c a ng i điều khiển giao thông hoặc ng i kiểm soát giao thông.

6. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe trên đ ng mà trong máu hoặc hơi thở có nồng đ cồn nh ng ch a v ợt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc ch a v ợt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở;

b) V ợt trong các tr ng hợp cấm v ợt; không có báo hiệu tr c khi v ợt; v ợt bên phải xe khác trong tr ng hợp không đ ợc phép, tr tr ng hợp t i đo n đ ng có nhiều làn đ ng cho

xe đi cùng chiều đ ợc phân biệt bằng v ch kẻ phân làn đ ng mà xe ch y trên làn đ ng bên phải ch y nhanh hơn xe đang ch y trên làn đ ng bên trái;

c) Tránh xe đi ng ợc chiều không đúng quy đ nh; không nh ng đ ng cho xe đi ng ợc chiều theo quy đ nh t i nơi đ ng hẹp, đ ng dốc, nơi có ch ng ng i v t;

d) Không nh ng đ ng hoặc gây cản trở xe đ ợc quyền u tiên đang phát tín hiệu u tiên đi làm nhiệm v ;

đ) Điều khiển xe ch y quá tốc đ quy đ nh t 10 km/h đến 20 km/h.

7. Ph t tiền 5.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe ch y quá tốc đ quy đ nh trên 20 km/h đến 35 km/h;

b) Gây tai n n giao thông không d ng l i, không gi nguyên hiện tr ng, bỏ trốn không đến trình báo v i cơ quan có thẩm quyền, không tham gia cấp cứu ng i b n n;

c) Không tuân th các quy đ nh về d ng xe, đ xe trên đ ng cao tốc; khi d ng xe, đ xe trên đ ng cao tốc không đặt ngay biển báo hiệu nguy hiểm theo quy đ nh.

8. Ph t tiền t 7.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe đi ng ợc chiều trên đ ng cao tốc, tr các xe u tiên đang đi làm nhiệm v khẩn cấp theo quy đ nh;

b) Điều khiển xe trên đ ng mà trong máu hoặc hơi thở có nồng đ cồn v ợt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc v ợt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở;

c) Không chú ý quan sát, điều khiển xe ch y quá tốc đ quy đ nh gây tai n n giao thông; tránh, v ợt không đúng quy đ nh gây tai n n giao thông hoặc không gi khoảng cách an toàn gi a hai xe theo quy đ nh gây tai n n giao thông;

d) Điều khiển xe l ng lách, đánh võng; ch y quá tốc đ đuổi nhau trên đ ng b ; dùng chân điều khiển vô lăng xe khi xe đang ch y trên đ ng;

đ) Điều khiển xe ch y quá tốc đ quy đ nh trên 35 km/h.

9. Ph t tiền t 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe trên đ ng mà trong máu hoặc hơi thở có nồng đ cồn v ợt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc v ợt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở;

b) Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về nồng đ cồn c a ng i thi hành công v ;

c) Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về chất ma túy c a ng i thi hành công v .

10. Ph t tiền t 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm d Khoản 8 Điều này mà không chấp hành hiệu lệnh d ng xe c a ng i thi hành công v hoặc gây tai n n giao thông.

11. T c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 22 tháng đến 24 tháng (trong tr ng hợp có Giấy phép lái xe) hoặc ph t tiền t 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng (trong tr ng hợp không có Giấy phép lái xe hoặc có nh ng đang b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe) đối v i ng i điều khiển xe trên đ ng mà trong cơ thể có chất ma túy.

12. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển xe th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm e Khoản 4 Điều này b t ch thu thiết b phát tín hiệu u tiên l p đặt s d ng trái quy đ nh;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm h, Điểm i Khoản 3; Điểm b, Điểm c, Điểm e, Điểm g, Điểm h Khoản 4; Khoản 5; Điểm a, Điểm b, Điểm d Khoản 6; Điểm a, Điểm c Khoản 7 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 7; Điểm c, Điểm d, Điểm đ Khoản 8 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 02 tháng đến 04 tháng. Th c hiện hành vi quy đ nh t i m t trong các Điểm, Khoản sau c a Điều này mà gây tai n n giao thông thì b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 02 tháng đến 04 tháng: Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm g, Điểm h Khoản 1; Điểm a, Điểm b, Điểm d, Điểm đ, Điểm g, Điểm h, Điểm i, Điểm k, Điểm l Khoản 2; Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm g, Điểm h, Điểm k, Điểm l Khoản 3; Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm e, Điểm g, Điểm h, Điểm i Khoản 4; Khoản 5; Điểm a Khoản 6; Điểm c Khoản 7;

d) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 8, Khoản 10 Điều này hoặc tái ph m hành vi quy đ nh t i Điểm d Khoản 8 Điều này, b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 03 tháng đến 05 tháng;

đ) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 8, Khoản 9 Điều này, b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 04 tháng đến 06 tháng.

Đi u 6. X ph t ng i đi u khi n, ng i ngồi trên xe mô tô, xe g n máy (k c xe máy đi n), các lo i xe t ng t xe mô tô và các lo i xe t ng t xe g n máy vi ph m quy t c giao thông đ ng b

1. Ph t tiền t 60.000 đồng đến 80.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không chấp hành hiệu lệnh, ch dẫn c a biển báo hiệu, v ch kẻ đ ng, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a, Điểm d, Điểm đ, Điểm h Khoản 2; Điểm c, Điểm đ, Điểm h, Điểm m Khoản 3; Điểm c, Điểm d, Điểm g, Điểm i Khoản 4; Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm e Khoản 5; Điểm b Khoản 7; Điểm a Khoản 8; Điểm d Khoản 9 Điều này;

b) Không có báo hiệu xin v ợt tr c khi v ợt;

c) Không gi khoảng cách an toàn để xảy ra va ch m v i xe ch y liền tr c hoặc không gi khoảng cách theo quy đ nh c a biển báo hiệu “C ly tối thiểu gi a hai xe”;

d) Chuyển h ng không nh ng quyền đi tr c cho: Ng i đi b , xe lăn c a ng i khuyết t t qua đ ng t i nơi có v ch kẻ đ ng dành cho ng i đi b ; xe thô sơ đang đi trên phần đ ng dành cho xe thô sơ;

đ) Chuyển h ng không nh ng đ ng cho: Các xe đi ng ợc chiều; ng i đi b , xe lăn c a ng i khuyết t t đang qua đ ng t i nơi không có v ch kẻ đ ng cho ng i đi b ;

e) Lùi xe mô tô ba bánh không quan sát hoặc không có tín hiệu báo tr c;

g) S d ng đèn chiếu xa khi tránh xe đi ng ợc chiều;

h) Chở ng i ngồi trên xe s d ng ô (dù);

i) Không tuân th các quy đ nh về nh ng đ ng t i nơi đ ng giao nhau, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i các Điểm d Khoản 2, Điểm b Khoản 3 Điều này.

2. Ph t tiền t 80.000 đồng đến 100.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Chuyển làn đ ng không đúng nơi đ ợc phép hoặc không có tín hiệu báo tr c;

b) Điều khiển xe ch y dàn hàng ngang t 3 (ba) xe trở lên;

c) Không s d ng đèn chiếu sáng trong th i gian t 19 gi ngày hôm tr c đến 05 gi ngày hôm sau hoặc khi s ơng mù, th i tiết xấu h n chế tầm nhìn;

d) Không nh ng đ ng cho xe xin v ợt khi có đ điều kiện an toàn; không nh ng đ ng cho xe đi trên đ ng u tiên, đ ng chính t bất kỳ h ng nào t i t i nơi đ ng giao nhau;

đ) Tránh xe không đúng quy đ nh; không nh ng đ ng cho xe đi ng ợc chiều theo quy đ nh t i nơi đ ng hẹp, đ ng dốc, nơi có ch ng ng i v t;

e) Bấm còi trong th i gian t 22 gi ngày hôm tr c đến 05 gi ngày hôm sau, s d ng đèn chiếu xa trong đô th , khu đông dân c , tr các xe u tiên đang đi làm nhiệm v theo quy đ nh;

g) Xe đ ợc quyền u tiên l p đặt, s d ng thiết b phát tín hiệu u tiên không đúng quy đ nh hoặc s d ng thiết b phát tín hiệu u tiên mà không có Giấy phép c a cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc có Giấy phép c a cơ quan có thẩm quyền cấp nh ng không còn giá tr s d ng theo quy đ nh;

h) Quay đầu xe t i nơi cấm quay đầu xe.

3. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) D ng xe, đ xe trên phần đ ng xe ch y ở đo n đ ng ngoài đô th nơi có lề đ ng;

b) Không giảm tốc đ hoặc không nh ng đ ng khi điều khiển xe ch y t trong ngõ, đ ng nhánh ra đ ng chính;

c) Điều khiển xe ch y quá tốc đ quy đ nh t 05 km/h đến d i 10 km/h;

d) Điều khiển xe ch y tốc đ thấp mà không đi bên phải phần đ ng xe ch y gây cản trở giao thông;

đ) D ng xe, đ xe ở lòng đ ng đô th gây cản trở giao thông; t t p t 03 (ba) xe trở lên ở lòng đ ng, trong hầm đ ng b ; đ , để xe ở lòng đ ng đô th , hè phố trái quy đ nh c a pháp lu t;

e) Bấm còi, rú ga (nẹt pô) liên t c trong đô th , khu đông dân c , tr các xe u tiên đang đi làm nhiệm v theo quy đ nh;

g) Xe không đ ợc quyền u tiên l p đặt, s d ng thiết b phát tín hiệu c a xe đ ợc quyền u tiên;

h) D ng xe, đ xe trên đ ng xe điện, điểm d ng đón trả khách c a xe buýt, nơi đ ng b giao nhau, trên phần đ ng dành cho ng i đi b qua đ ng; d ng xe nơi có biển “Cấm d ng xe và đ xe”; đ xe t i nơi có biển “Cấm đ xe” hoặc biển “Cấm d ng xe và đ xe”; không tuân th các quy đ nh về d ng xe, đ xe t i nơi đ ng b giao nhau cùng mức v i đ ng s t; d ng xe, đ xe trong ph m vi an toàn c a đ ng s t, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3 Điều 48 Ngh đ nh này;

i) Ng i điều khiển, ng i ngồi trên xe không đ i “mũ bảo hiểm cho ng i đi mô tô, xe máy” hoặc đ i “mũ bảo hiểm cho ng i đi mô tô, xe máy” không cài quai đúng quy cách khi tham gia giao thông trên đ ng b ;

k) Chở ng i ngồi trên xe không đ i “mũ bảo hiểm cho ng i đi mô tô, xe máy” hoặc đ i “mũ bảo hiểm cho ng i đi mô tô, xe máy” không cài quai đúng quy cách, tr tr ng hợp chở ng i bệnh đi cấp cứu, trẻ em d i 06 tuổi, áp giải ng i có hành vi vi ph m pháp lu t;

l) Chở theo 02 (hai) ng i trên xe, tr tr ng hợp chở ng i bệnh đi cấp cứu, trẻ em d i 14 tuổi, áp giải ng i có hành vi vi ph m pháp lu t;

m) Điều khiển xe ch y d i tốc đ tối thiểu trên nh ng đo n đ ng b có quy đ nh tốc đ tối thiểu cho phép;

n) Ng i ngồi phía sau vòng tay qua ng i ngồi tr c để điều khiển xe, tr tr ng hợp chở trẻ em ngồi phía tr c;

o) Ng i đang điều khiển xe s d ng ô (dù), điện tho i di đ ng, thiết b âm thanh, tr thiết b trợ thính.

4. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Chuyển h ng không giảm tốc đ hoặc không có tín hiệu báo h ng rẽ (tr tr ng hợp điều khiển xe đi theo h ng cong c a đo n đ ng b ở nơi đ ng không giao nhau cùng mức);

b) Chở theo t 03 (ba) ng i trở lên trên xe;

c) Không chấp hành hiệu lệnh c a đèn tín hiệu giao thông;

d) D ng xe, đ xe trên cầu;

đ) Điều khiển xe thành đoàn gây cản trở giao thông, tr tr ng hợp đ ợc cơ quan có thẩm quyền cấp phép;

e) Điều khiển xe có liên quan tr c tiếp đến v tai n n giao thông mà không d ng l i, không gi nguyên hiện tr ng, không tham gia cấp cứu ng i b n n, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c Khoản 7 Điều này;

g) Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi c a mình; đi không đúng phần đ ng, làn đ ng quy đ nh hoặc điều khiển xe đi trên hè phố, tr tr ng hợp điều khiển xe đi qua hè phố để vào nhà;

h) V ợt bên phải trong các tr ng hợp không đ ợc phép;

i) Đi vào đ ng cấm, khu v c cấm; đi ng ợc chiều c a đ ng m t chiều, đi ng ợc chiều trên đ ng có biển “Cấm đi ng ợc chiều”, tr tr ng hợp xe u tiên đang đi làm nhiệm v khẩn cấp theo quy đ nh;

k) Ng i điều khiển xe hoặc ng i ngồi trên xe bám, kéo, đẩy xe khác, v t khác, dẫn d t súc v t, mang vác v t cồng kềnh; ng i đ ợc chở trên xe đứng trên yên, giá đèo hàng hoặc ngồi trên tay lái; xếp hàng hóa trên xe v ợt quá gi i h n quy đ nh; điều khiển xe kéo theo xe khác, v t khác;

l) Chở hàng v ợt trọng tải thiết kế đ ợc ghi trong Giấy đăng ký xe đối v i lo i xe có quy đ nh về trọng tải thiết kế;

m) Không chấp hành hiệu lệnh, h ng dẫn c a ng i điều khiển giao thông hoặc ng i kiểm soát giao thông.

5. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe ch y quá tốc đ quy đ nh t 10 km/h đến 20 km/h;

b) Điều khiển xe đi vào đ ng cao tốc, tr xe ph c v việc quản lý, bảo trì đ ng cao tốc;

c) V ợt xe trong nh ng tr ng hợp cấm v ợt, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm h Khoản 4 Điều này;

d) Ch y trong hàm đ ng b không s d ng đèn chiếu sáng gần; v ợt xe trong hầm đ ng b không đúng nơi quy đ nh; quay đầu xe trong hầm đ ng b ;

đ) Không nh ng đ ng hoặc gây cản trở xe đ ợc quyền u tiên đang phát tín hiệu u tiên đi làm nhiệm v ;

e) D ng xe, đ xe trong hầm đ ng b không đúng nơi quy đ nh.

6. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe trên đ ng mà trong máu hoặc hơi thở có nồng đ cồn v ợt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc v ợt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở.

7. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) S d ng chân chống hoặc v t khác quệt xuống đ ng khi xe đang ch y;

b) Không chú ý quan sát, điều khiển xe ch y quá tốc đ quy đ nh gây tai n n giao thông; v ợt xe hoặc chuyển làn đ ng trái quy đ nh gây tai n n giao thông;

c) Gây tai n n giao thông không d ng l i, không gi nguyên hiện tr ng, bỏ trốn không đến trình báo v i cơ quan có thẩm quyền, không tham gia cấp cứu ng i b n n.

8. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe ch y quá tốc đ quy đ nh trên 20 km/h;

b) Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về chất ma túy, nồng đ cồn c a ng i thi hành công v ;

c) Điều khiển xe trên đ ng mà trong máu hoặc hơi thở có nồng đ cồn v ợt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc v ợt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở.

9. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Buông cả hai tay khi đang điều khiển xe; dùng chân điều khiển xe; ngồi về m t bên điều khiển xe; nằm trên yên xe điều khiển xe; thay ng i điều khiển khi xe đang ch y; quay ng i về phía sau để điều khiển xe hoặc b t m t điều khiển xe;

b) Điều khiển xe l ng lách hoặc đánh võng trên đ ng b trong, ngoài đô th ;

c) Điều khiển xe ch y bằng m t bánh đối v i xe hai bánh, ch y bằng hai bánh đối v i xe ba bánh;

d) Điều khiển xe thành nhóm t 02 (hai) xe trở lên ch y quá tốc đ quy đ nh.

10. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 9 Điều này mà gây tai n n giao thông hoặc không chấp hành hiệu lệnh d ng xe c a ng i thi hành công v .

11. T c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 22 tháng đến 24 tháng (trong tr ng hợp có Giấy phép lái xe) hoặc ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng (trong tr ng hợp không có Giấy phép lái xe hoặc có nh ng đang b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe) đối v i ng i điều khiển xe trên đ ng mà trong cơ thể có chất ma túy.

12. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển xe th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm g Khoản 3 Điều này b t ch thu thiết b phát tín hiệu u tiên l p đặt, s d ng trái quy đ nh;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b, Điểm c, Điểm i, Điểm m Khoản 4; Điểm b, Điểm đ Khoản 5; Khoản 6; Điểm a Khoản 7; Điểm a Khoản 8 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b, Điểm c Khoản 7; Khoản 9 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 02 tháng đến 04 tháng; tái ph m hoặc vi ph m nhiều lần hành vi quy đ nh t i Khoản 9 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 03 tháng đến 05 tháng, t ch thu ph ơng tiện. Th c hiện hành vi quy đ nh t i m t trong các Điểm, Khoản sau c a Điều này mà gây tai n n giao thông thì b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 02 tháng đến 04 tháng: Điểm a, Điểm c, Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm g, Điểm h, Điểm i Khoản 1; Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm đ, Điểm h Khoản 2; Điểm a, Điểm b, Điểm đ, Điểm g, Điểm h, Điểm m, Điểm n, Điểm o Khoản 3; Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm g, Điểm i, Điểm k, Điểm m Khoản 4; Điểm b, Điểm d, Điểm đ, Điểm e Khoản 5;

d) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b, Điểm c Khoản 8; Khoản 10 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 03 tháng đến 05 tháng.

Đi u 7. X ph t ng i đi u khi n máy kéo, xe máy chuyên dùng (sau đây gọi chung là xe) vi ph m quy t c giao thông đ ng b

1. Ph t tiền t 80.000 đồng đến 100.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không chấp hành hiệu lệnh, ch dẫn c a biển báo hiệu, v ch kẻ đ ng, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm i Khoản 2; Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm đ Khoản 3; Điểm a, Điểm b, Điểm d, Điểm đ, Điểm g, Điểm i Khoản 4; Điểm a, Điểm c Khoản 5; Điểm c, Điểm d Khoản 6; Điểm c Khoản 7 Điều này;

b) Chuyển h ng không nh ng quyền đi tr c cho: Ng i đi b , xe lăn c a ng i khuyết t t qua đ ng t i nơi có v ch kẻ đ ng dành cho ng i đi b ; xe thô sơ đang đi trên phần đ ng dành cho xe thô sơ;

c) Chuyển h ng không nh ng đ ng cho: Các xe đi ng ợc chiều; ng i đi b , xe lăn c a ng i khuyết t t đang qua đ ng t i nơi không có v ch kẻ đ ng cho ng i đi b .

2. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Quay đầu xe ở phần đ ng dành cho ng i đi b qua đ ng, trên cầu, đầu cầu, gầm cầu v ợt, ngầm, đ ng hẹp, đ ng dốc, đo n đ ng cong tầm nhìn b che khuất, nơi có biển báo “Cấm quay đầu xe”;

b) Lùi xe ở đ ng m t chiều, đ ng có biển “Cấm đi ng ợc chiều”, khu v c cấm d ng, trên phần đ ng dành cho ng i đi b qua đ ng, nơi đ ng b giao nhau, nơi đ ng b giao nhau cùng mức v i đ ng s t, nơi tầm nhìn b che khuất; lùi xe không quan sát hoặc không có tín hiệu báo tr c;

c) Tránh xe, v ợt xe không đúng quy đ nh; không nh ng đ ng cho xe ng ợc chiều theo quy đ nh t i nơi đ ng hẹp, đ ng dốc, nơi có ch ng ng i v t;

d) D ng xe, đ xe trên phần đ ng xe ch y ở đo n đ ng ngoài đô th nơi có lề đ ng r ng; d ng xe, đ xe không sát mép đ ng phía bên phải theo chiều đi ở nơi đ ng có lề đ ng hẹp hoặc không có lề đ ng; d ng xe, đ xe không đúng v trí quy đ nh ở nh ng đo n đ ng đã có bố trí nơi d ng xe, đ xe; đ xe trên dốc không chèn bánh; d ng xe nơi có biển “Cấm d ng xe và đ xe”; đ xe nơi có biển “Cấm đ xe” hoặc biển “Cấm d ng xe và đ xe”, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm d Khoản 6 Điều này;

đ) D ng xe, đ xe t i các v trí: Bên trái đ ng m t chiều; trên đo n đ ng cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn b che khuất; trên cầu, gầm cầu v ợt, song song v i m t xe khác đang d ng, đ ; nơi đ ng b giao nhau hoặc trong ph m vi 05 m tính t mép đ ng giao nhau; điểm d ng đón, trả khách c a xe buýt; tr c cổng hoặc trong ph m vi 05 m hai bên cổng tr sở cơ quan, tổ chức có bố trí đ ng cho xe ô tô ra vào; nơi phần đ ng có bề r ng ch đ cho m t làn xe; che khuất biển báo hiệu đ ng b ;

e) D ng xe, đ xe ở lòng đ ng đô th trái quy đ nh; d ng xe, đ xe trên đ ng xe điện, đ ng dành riêng cho xe buýt, trên miệng cống thoát n c, miệng hầm c a đ ng điện tho i, điện cao thế, các ch dành riêng cho xe ch a cháy lấy n c, trên phần đ ng dành cho ng i đi b qua đ ng; r i v trí lái, t t máy khi d ng xe; mở c a xe, để c a xe mở không bảo đảm an toàn;

g) Khi d ng xe, đ xe không có tín hiệu báo cho ng i điều khiển ph ơng tiện khác biết;

h) Khi đ xe chiếm m t phần đ ng xe ch y không đặt ngay báo hiệu nguy hiểm theo quy đ nh, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm d Khoản 6 Điều này và tr ng hợp đ xe t i v trí quy đ nh đ ợc phép đ xe;

i) Đ , để xe ở hè phố trái quy đ nh c a pháp lu t.

3. Ph t tiền t 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Ch y quá tốc đ quy đ nh t 05 km/h đến d i 10 km/h;

b) Đi vào đ ng cấm, khu v c cấm; đi ng ợc chiều c a đ ng m t chiều, đi ng ợc chiều trên đ ng có biển “Cấm đi ng ợc chiều”;

c) Không đi bên phải theo chiều đi c a mình; đi không đúng phần đ ng hoặc làn đ ng quy đ nh, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm d Khoản 4 Điều này;

d) Bấm còi, rú ga liên t c; bấm còi hơi, s d ng đèn chiếu xa trong đô th , khu đông dân c , tr các xe u tiên đang đi làm nhiệm v theo quy đ nh;

đ) Không nh ng đ ng cho xe đi trên đ ng u tiên, đ ng chính t bất kỳ h ng nào t i t i nơi đ ng giao nhau;

e) Không s d ng hoặc s d ng không đ đèn chiếu sáng trong th i gian t 19 gi ngày hôm tr c đến 05 gi ngày hôm sau, khi s ơng mù, th i tiết xấu h n chế tầm nhìn; s d ng đèn chiếu xa khi tránh xe đi ng ợc chiều;

g) Điều khiển xe có liên quan tr c tiếp đến v tai n n giao thông mà không d ng l i, không gi nguyên hiện tr ng, không tham gia cấp cứu ng i b n n, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 6 Điều này.

4. Ph t tiền t 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Ch y quá tốc đ quy đ nh t 10 km/h đến 20 km/h;

b) Điều khiển xe ch y d i tốc đ tối thiểu trên nh ng đo n đ ng b có quy đ nh tốc đ tối thiểu cho phép;

c) Điều khiển xe trên đ ng mà trong máu hoặc hơi thở có nồng đ cồn nh ng ch a v ợt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc ch a v ợt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở;

d) Không tuân th các quy đ nh khi vào hoặc ra đ ng cao tốc; điều khiển xe ch y ở làn d ng xe khẩn cấp hoặc phần lề đ ng c a đ ng cao tốc; quay đầu xe, lùi xe trên đ ng cao tốc; chuyển làn đ ng không đúng nơi cho phép hoặc không có tín hiệu báo tr c khi ch y trên đ ng cao

tốc; không tuân th quy đ nh về khoảng cách an toàn đối v i xe ch y liền tr c khi ch y trên đ ng cao tốc;

đ) Không tuân th các quy đ nh về d ng xe, đ xe t i nơi đ ng b giao nhau cùng mức v i đ ng s t; d ng xe, đ xe trong ph m vi an toàn c a đ ng s t, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3 Điều 48 Ngh đ nh này;

e) Không chấp hành hiệu lệnh, h ng dẫn c a ng i điều khiển giao thông hoặc ng i kiểm soát giao thông;

g) Không chấp hành hiệu lệnh đèn tín hiệu giao thông;

h) Không nh ng đ ng hoặc gây cản trở xe đ ợc quyền u tiên đang phát tín hiệu u tiên đi làm nhiệm v ;

i) Quay đầu xe t i nơi đ ng b giao nhau cùng mức v i đ ng s t.

5. Ph t tiền t 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Ch y xe trong hầm đ ng b không s d ng đèn chiếu sáng; lùi xe, quay đầu xe trong hầm đ ng b ;

b) Không th c hiện biện pháp bảo đảm an toàn theo quy đ nh khi ph ơng tiện b h hỏng trên đo n đ ng b giao nhau cùng mức v i đ ng s t;

c) D ng xe, đ xe trong hầm đ ng b không đúng nơi quy đ nh.

6. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau

đây:

a) Điều khiển xe trên đ ng mà trong máu hoặc hơi thở có nồng đ cồn v ợt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc v ợt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở;

b) Gây tai n n giao thông không d ng l i, không gi nguyên hiện tr ng, bỏ trốn không đến trình báo v i cơ quan có thẩm quyền, không tham gia cấp cứu ng i b n n;

c) Ch y quá tốc đ quy đ nh trên 20 km/h;

d) Không tuân th các quy đ nh về d ng xe, đ xe trên đ ng cao tốc; khi d ng xe, đ xe trên đ ng cao tốc không đặt ngay biển báo hiệu nguy hiểm theo quy đ nh.

7. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe trên đ ng mà trong máu hoặc hơi thở có nồng đ cồn v ợt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc v ợt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở;

b) Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về chất ma túy, nồng đ cồn c a ng i thi hành công v ;

c) Điều khiển xe máy chuyên dùng có tốc đ thiết kế nhỏ hơn 70 km/h, máy kéo đi vào đ ng cao tốc, tr ph ơng tiện, thiết b ph c v việc quản lý, bảo trì đ ng cao tốc.

8. T c quyền s d ng Giấy phép lái xe (khi điều khiển máy kéo), chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b (khi điều khiển xe máy chuyên dùng) t 22 tháng đến 24 tháng (trong tr ng hợp có Giấy phép lái xe, chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b ) hoặc ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng (trong tr ng hợp không có Giấy phép lái xe, chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b hoặc có nh ng đang b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe, chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b ) đối v i ng i điều khiển xe trên đ ng mà trong cơ thể có chất ma túy.

9. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển xe th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các

hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm c, Điểm d, Điểm e, Điểm g Khoản 4; Khoản 5; Điểm a, Điểm c, Điểm d Khoản 6; Điểm c Khoản 7 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe (khi điều khiển máy kéo), chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b (khi điều khiển xe máy chuyên dùng) t 01 tháng đến 03 tháng;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 1; Khoản 2; Khoản 3; Khoản 4; Khoản 5; Điểm a, Điểm c, Điểm d Khoản 6; Điểm c Khoản 7 Điều này mà gây tai n n giao thông hoặc th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 6; Điểm a, Điểm b Khoản 7 Điều này thì b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe (khi điều khiển máy kéo), chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b (khi điều khiển xe máy chuyên dùng) t 02 tháng đến 04 tháng.

Đi u 8. X ph t ng i đi u khi n, ng i ngồi trên xe đ p, xe đ p máy, ng i đi u khi n xe thô s khác vi ph m quy t c giao thông đ ng b

1. Cảnh cáo hoặc ph t tiền t 50.000 đồng đến 60.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi

ph m sau đây:

a) Không đi bên phải theo chiều đi c a mình, đi không đúng phần đ ng quy đ nh;

b) D ng xe đ t ng t; chuyển h ng không báo hiệu tr c;

c) Không chấp hành hiệu lệnh hoặc ch dẫn c a biển báo hiệu, v ch kẻ đ ng, tr các hành vi vi

ph m quy đ nh t i Điểm b, Điểm h Khoản 2; Điểm e Khoản 4 Điều này;

d) V ợt bên phải trong các tr ng hợp không đ ợc phép;

đ) D ng xe, đ xe trên phần đ ng xe ch y ở đo n đ ng ngoài đô th nơi có lề đ ng;

e) Ch y trong hầm đ ng b không có đèn hoặc v t phát sáng báo hiệu; d ng xe, đ xe trong hầm đ ng b không đúng nơi quy đ nh; quay đầu xe trong hầm đ ng b ;

g) Điều khiển xe đ p, xe đ p máy đi dàn hàng ngang t 03 (ba) xe trở lên, xe thô sơ khác đi dàn hàng ngang t 02 (hai) xe trở lên;

h) Ng i điều khiển xe đ p, xe đ p máy s d ng ô (dù), điện tho i di đ ng; ng i ngồi trên xe đ p, xe đ p máy s d ng ô (dù);

i) Điều khiển xe thô sơ đi ban đêm không có báo hiệu bằng đèn hoặc v t phản quang.

2. Ph t tiền t 60.000 đồng đến 80.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Để xe ở lòng đ ng đô th , hè phố trái quy đ nh c a pháp lu t; đ xe ở lòng đ ng đô th gây cản trở giao thông, đ xe trên đ ng xe điện, đ xe trên cầu gây cản trở giao thông;

b) Không tuân th các quy đ nh về d ng xe, đ xe t i nơi đ ng b giao nhau cùng mức v i đ ng s t, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3 Điều 48 Ngh đ nh này;

c) Không nh ng đ ng cho xe xin v ợt khi có đ điều kiện an toàn hoặc gây cản trở đối v i xe cơ gi i xin v ợt, gây cản trở xe u tiên;

d) Dùng xe đẩy làm quầy hàng l u đ ng trên đ ng, gây cản trở giao thông;

đ) Không nh ng đ ng cho xe đi trên đ ng u tiên, đ ng chính t bất kỳ h ng nào t i t i nơi đ ng giao nhau;

e) Xe đ p, xe đ p máy, xe xích lô chở quá số ng i quy đ nh, tr tr ng hợp chở ng i bệnh đi cấp cứu;

g) Xếp hàng hóa v ợt quá gi i h n quy đ nh, không bảo đảm an toàn, gây trở ng i giao thông, che khuất tầm nhìn c a ng i điều khiển;

h) Không chấp hành hiệu lệnh c a đèn tín hiệu giao thông.

3. Ph t tiền t 80.000 đồng đến 100.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe đ p, xe đ p máy buông cả hai tay; chuyển h ng đ t ng t tr c đầu xe cơ gi i đang ch y; dùng chân điều khiển xe đ p, xe đ p máy;

b) Không chấp hành hiệu lệnh, ch dẫn c a ng i điều khiển giao thông hoặc ng i kiểm soát giao thông;

c) Ng i điều khiển hoặc ng i ngồi trên xe bám, kéo, đẩy xe khác, v t khác, mang vác v t cồng kềnh; điều khiển xe kéo theo xe khác, v t khác.

4. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe l ng lách, đánh võng; đuổi nhau trên đ ng;

b) Đi xe bằng m t bánh đối v i xe đ p, xe đ p máy; đi xe bằng hai bánh đối v i xe xích lô;

c) Gây tai n n giao thông không d ng l i, không gi nguyên hiện tr ng, bỏ trốn không đến trình báo v i cơ quan có thẩm quyền, không tham gia cấp cứu ng i b n n;

d) Ng i điều khiển, ng i ngồi trên xe đ p máy không đ i “mũ bảo hiểm cho ng i đi mô tô, xe máy” hoặc đ i “mũ bảo hiểm cho ng i đi mô tô, xe máy” không cài quai đúng quy cách khi tham gia giao thông trên đ ng b ;

đ) Chở ng i ngồi trên xe đ p máy không đ i “mũ bảo hiểm cho ng i đi mô tô, xe máy” hoặc đ i “mũ bảo hiểm cho ng i đi mô tô, xe máy” không cài quai đúng quy cách, tr tr ng hợp chở ng i bệnh đi cấp cứu, trẻ em d i 06 tuổi, áp giải ng i có hành vi vi ph m pháp lu t;

e) Đi vào đ ng cấm, khu v c cấm; đi ng ợc chiều đ ng c a đ ng m t chiều, đ ng có biển “Cấm đi ng ợc chiều”.

5. Ph t tiền t 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe đi vào đ ng cao tốc, tr ph ơng tiện ph c v việc quản lý, bảo trì đ ng cao tốc.

6. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển ph ơng tiện tái ph m hoặc vi ph m nhiều lần hành vi quy đ nh t i Điểm a, Điểm b Khoản 4 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t ch thu ph ơng tiện.

Đi u 9. X ph t ng i đi b vi ph m quy t c giao thông đ ng b

1. Cảnh cáo hoặc ph t tiền t 50.000 đồng đến 60.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không đi đúng phần đ ng quy đ nh, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 2 Điều này;

b) Không chấp hành hiệu lệnh hoặc ch dẫn c a đèn tín hiệu, biển báo hiệu, v ch kẻ đ ng;

c) Không chấp hành hiệu lệnh c a ng i điều khiển giao thông, ng i kiểm soát giao thông.

2. Ph t tiền t 60.000 đồng đến 80.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Mang, vác v t cồng kềnh gây cản trở giao thông;

b) V ợt qua dải phân cách; đi qua đ ng không đúng nơi quy đ nh hoặc không bảo đảm an toàn;

c) Đu, bám vào ph ơng tiện giao thông đang ch y.

3. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i ng i đi b đi vào đ ng cao tốc, tr ng i ph c v việc quản lý, bảo trì đ ng cao tốc.

Đi u 10. X ph t ng i đi u khi n, d n d t súc v t, đi u khi n xe súc v t kéo vi ph m quy t c giao thông đ ng b

1. Cảnh cáo hoặc ph t tiền t 50.000 đồng đến 60.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không nh ng đ ng theo quy đ nh, không báo hiệu bằng tay khi chuyển h ng;

b) Không chấp hành hiệu lệnh hoặc ch dẫn c a đèn tín hiệu, biển báo hiệu, v ch kẻ đ ng;

c) Không đ d ng c đ ng chất thải c a súc v t hoặc không dọn s ch chất thải c a súc v t thải ra đ ng, hè phố.

2. Ph t tiền t 60.000 đồng đến 80.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển, dẫn d t súc v t đi không đúng phần đ ng quy đ nh, đi vào đ ng cấm, khu v c cấm, đi vào phần đ ng c a xe cơ gi i;

b) Để súc v t đi trên đ ng b không bảo đảm an toàn cho ng i và ph ơng tiện đang tham gia giao thông;

c) Đi đàn hàng ngang t 02 (hai) xe trở lên;

d) Để súc v t kéo xe mà không có ng i điều khiển;

đ) Điều khiển xe không có báo hiệu theo quy đ nh.

3. Ph t tiền t 80.000 đồng đến 100.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không chấp hành hiệu lệnh c a ng i điều khiển giao thông hoặc ng i kiểm soát giao thông;

b) D t súc v t ch y theo khi đang điều khiển hoặc ngồi trên ph ơng tiện giao thông đ ng b ;

c) Xếp hàng hóa trên xe v ợt quá gi i h n quy đ nh.

4. Ph t tiền t 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối v i ng i điều khiển, dẫn d t súc v t, điều khiển xe súc v t kéo đi vào đ ng cao tốc trái quy đ nh.

5. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, ng i th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm c Khoản 3 Điều này còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả sau đây: Bu c phải dỡ phần hàng hóa v ợt quá gi i h n hoặc phải xếp l i hàng hóa theo đúng quy đ nh.

Đi u 11. X ph t các hành vi vi ph m khác v quy t c giao thông đ ng b

1. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i cá nhân, t 200.000 đồng đến 400.000

đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) T p trung đông ng i trái phép, nằm, ngồi trên đ ng b gây cản trở giao thông;

b) Đá bóng, đá cầu, chơi cầu lông hoặc các ho t đ ng thể thao khác trái phép trên đ ng b ; s d ng bàn tr ợt, pa-tanh, các thiết b t ơng t trên phần đ ng xe ch y.

2. Ph t tiền t 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i cá nhân, t 400.000 đồng đến 800.000 đồng đối v i tổ chức để v t che khuất biển báo, đèn tín hiệu giao thông.

3. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không cứu giúp ng i b tai n n giao thông khi có yêu cầu;

b) Ném g ch, đất, đá, cát hoặc v t thể khác vào ph ơng tiện đang tham gia giao thông trên đ ng b .

4. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 4.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối v i tổ chức cố ý thay đổi, xóa dấu vết hiện tr ng v tai n n giao thông, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm m Khoản 2, Điểm b Khoản 7 Điều 5; Điểm e Khoản 4, Điểm c Khoản 7 Điều 6; Điểm g Khoản 3, Điểm b Khoản 6 Điều 7; Điểm c Khoản 4 Điều 8 Ngh đ nh này.

5. Ph t tiền t 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện hành vi cản trở hoặc không chấp hành yêu cầu thanh tra, kiểm tra, kiểm soát c a ng i thi hành công v , tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b, Điểm c Khoản 9, Khoản 10 Điều 5; Điểm b Khoản 8, Khoản 10 Điều 6; Điểm b Khoản 7 Điều 7; Điểm b Khoản 6 Điều 33 Ngh đ nh này.

6. Ph t tiền t 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối v i cá nhân th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Ném đinh, rải đinh hoặc v t s c nhọn khác, đổ dầu nh n hoặc các chất gây trơn khác trên đ ng b ; chăng dây hoặc các v t cản khác qua đ ng gây nguy hiểm đến ng i và ph ơng tiện tham gia giao thông;

b) Xâm ph m sức khỏe, tài sản c a ng i b n n hoặc ng i gây tai n n;

c) Lợi d ng việc xảy ra tai n n giao thông để hành hung, đe dọa, xúi gi c, gây sức ép, làm mất tr t t , cản trở việc x lý tai n n giao thông.

7. Ngoài việc b ph t tiền, cá nhân th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 5 Điều này nếu là ng i điều khiển ph ơng tiện còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng.

8. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 2; Điểm a Khoản 6 Điều này còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây: Bu c phải tháo dỡ các v t che khuất báo hiệu đ ng b ; thu dọn đinh, v t s c nhọn, dây hoặc các v t cản khác và khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra.

M c 2. VI PH M QUY Đ NH V K T C U H T NG GIAO THÔNG Đ NG B

Đi u 12. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v s d ng, khai thác trong ph m vi đ t dành cho đ ng b

1. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i cá nhân, t 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Bán hàng rong hoặc bán hàng hóa nhỏ lẻ khác trên lòng đ ng đô th , trên v a hè các tuyến phố có quy đ nh cấm bán hàng, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c Khoản 2, Điểm b Khoản 4, Điểm e Khoản 5 Điều này;

b) Phơi thóc, lúa, rơm, r , nông, lâm, hải sản trên đ ng b ; đặt máy tuốt lúa trên đ ng b .

2. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i cá nhân, t 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) S d ng, khai thác t m th i trên đất hành lang an toàn đ ng b vào m c đích canh tác nông nghiệp làm ảnh h ởng đến an toàn công trình đ ng b và an toàn giao thông;

b) Trồng cây trong ph m vi đất dành cho đ ng b làm che khuất tầm nhìn c a ng i điều khiển ph ơng tiện giao thông;

c) Chiếm d ng dải phân cách gi a c a đ ng đôi làm nơi: Bày, bán hàng hóa; để v t liệu xây d ng, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 4; Điểm d, Điểm e Khoản 5 Điều này;

d) Họp chợ, mua, bán hàng hóa trong ph m vi đất c a đ ng b ở đo n đ ng ngoài đô th , tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm d Khoản 4; Điểm d, Điểm i Khoản 5 Điều này;

đ) Đổ rác, xả n c ra đ ng b không đúng nơi quy đ nh, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i: Điểm a, Điểm h Khoản 5 Điều này; Khoản 3, Khoản 4 Điều 20 Ngh đ nh này.

3. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) S d ng đ ng b trái quy đ nh để tổ chức các ho t đ ng văn hóa, thể thao, diễu hành, lễ h i;

b) D ng cổng chào hoặc các v t che ch n khác trái quy đ nh trong ph m vi đất dành cho đ ng b gây ảnh h ởng đến tr t t , an toàn giao thông đ ng b ;

c) Treo băng rôn, biểu ng trái phép trong ph m vi đất dành cho đ ng b gây ảnh h ởng đến tr t t an toàn giao thông đ ng b ;

d) Đặt, treo biển hiệu, biển quảng cáo trên đất c a đ ng b ở đo n đ ng ngoài đô th , tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 7 Điều này;

đ) Chiếm d ng dải phân cách gi a c a đ ng đôi làm nơi để xe, trông, gi xe;

e) S d ng trái phép đất c a đ ng b ở đo n đ ng ngoài đô th làm nơi s a ch a ph ơng tiện, máy móc, thiết b ; r a xe, bơm n c mui xe gây ảnh h ởng đến tr t t an toàn giao thông đ ng b .

4. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) D ng r p, lều quán, cổng ra vào, t ng rào các lo i, công trình t m th i khác trái phép trong ph m vi đất dành cho đ ng b , tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm đ Khoản 5, Điểm a Khoản 8 Điều này;

b) S d ng trái phép lòng đ ng đô th , hè phố để: Họp chợ; kinh doanh d ch v ăn uống; bày, bán hàng hóa; s a ch a ph ơng tiện, máy móc, thiết b ; r a xe; đặt, treo biển hiệu, biển quảng cáo; xây, đặt b c bệ; làm mái che hoặc th c hiện các ho t đ ng khác gây cản trở giao thông, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm g Khoản 5; Khoản 6; Điểm a Khoản 7 Điều này;

c) Chiếm d ng lòng đ ng đô th hoặc hè phố d i 05 m2 làm nơi trông, gi xe;

d) Chiếm d ng phần đ ng xe ch y hoặc lề đ ng c a đ ng ngoài đô th d i 20 m2 làm nơi trông, gi xe.

5. Ph t tiền t 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Đổ, để trái phép v t liệu, chất phế thải trong ph m vi đất dành cho đ ng b , tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 3, Khoản 4 Điều 20 Ngh đ nh này;

b) T ý đào, đ p, san, lấp mặt bằng trong: Hành lang an toàn đ ng b , phần đất dọc hai bên đ ng b dùng để quản lý, bảo trì, bảo vệ công trình đ ng b ;

c) T ý g n vào công trình báo hiệu đ ng b các n i dung không liên quan t i ý nghƿa, m c đích c a công trình đ ng b ;

d) S d ng trái phép đất c a đ ng b hoặc hành lang an toàn đ ng b làm nơi t p kết hoặc trung chuyển hàng hóa, v t t , v t liệu xây d ng, máy móc, thiết b , các lo i v t d ng khác;

đ) D ng r p, lều quán, công trình t m th i khác trái phép trong khu v c đô th t i hầm đ ng b , cầu v ợt, hầm cho ng i đi b , gầm cầu v ợt;

e) Bày, bán máy móc, thiết b , v t t , v t liệu xây d ng hoặc sản xuất, gia công hàng hóa trên lòng đ ng đô th , hè phố;

g) Chiếm d ng lòng đ ng đô th hoặc hè phố t 05 m2 đến d i 10 m2 làm nơi trông, gi xe;

h) Xả n c thải xây d ng t các công trình xây d ng ra đ ng phố;

i) Chiếm d ng phần đ ng xe ch y hoặc lề đ ng c a đ ng ngoài đô th t 20 m2 trở lên làm nơi trông, gi xe.

6. Ph t tiền t 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện hành vi chiếm d ng lòng đ ng đô th hoặc hè phố t 10 m2 đến d i 20 m2 làm nơi trông, gi xe.

7. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Chiếm d ng lòng đ ng đô th hoặc hè phố t 20 m2 trở lên làm nơi trông, gi xe;

b) D ng biển quảng cáo trên đất hành lang an toàn đ ng b khi ch a đ ợc cơ quan quản lý đ ng b có thẩm quyền đồng ý bằng văn bản hoặc d ng biển quảng cáo trên phần đất dọc hai bên đ ng b dùng để quản lý, bảo trì, bảo vệ công trình đ ng b .

8. Ph t tiền t 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Xây d ng nhà ở, công trình kiên cố khác trái phép trong ph m vi đất dành cho đ ng b ;

b) Mở đ ng nhánh đấu nối trái phép vào đ ng chính.

9. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7, Khoản 8 Điều này còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây: Bu c phải đỡ bỏ các công trình xây d ng trái phép, biển quảng cáo, di d i cây trồng trái phép, thu dọn rác, v t t , v t liệu, chất phế thải, hàng hóa, máy móc, thiết b , các lo i v t d ng và khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra.

Đi u 13. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v thi công, b o trì công trình trong ph m vi đ t dành cho đ ng b

1. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 2.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Thi công công trình trong ph m vi đất dành cho đ ng b không th c hiện theo đúng các quy đ nh trong Giấy phép thi công hoặc trong văn bản thỏa thu n thi công c a cơ quan có thẩm quyền, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 2, Điểm a Khoản 3, Khoản 4 Điều này;

b) Thi công trên đ ng b đang khai thác không treo biển báo thông tin công trình hoặc treo biển báo thông tin không đầy đ n i dung theo quy đ nh;

c) Không bố trí ng i h ng dẫn, điều khiển giao thông khi thi công ở ch đ ng hẹp hoặc ở hai đầu cầu, cống, đ ng ngầm đang thi công theo đúng quy đ nh;

d) Để v t liệu, đất đá, ph ơng tiện thi công ngoài ph m vi thi công gây cản trở giao thông;

đ) Không thu dọn ngay các biển báo hiệu, rào ch n, ph ơng tiện, v t d ng thi công, các v t liệu khác hoặc không hoàn trả phần đ ng (gồm lòng đ ng, lề đ ng, hè phố), phần đất dọc hai bên

đ ng b dùng để quản lý, bảo trì, bảo vệ công trình đ ng b , hành lang an toàn đ ng b theo nguyên tr ng khi thi công xong.

2. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Thi công công trình trong ph m vi đất dành cho đ ng b có Giấy phép thi công nh ng đã hết th i h n ghi trong Giấy phép hoặc có văn bản thỏa thu n thi công c a cơ quan có thẩm quyền nh ng đã hết th i h n thi công ghi trong văn bản;

b) Thi công trên đ ng b đang khai thác không có biện pháp bảo đảm an toàn giao thông thông suốt để xảy ra ùn t c giao thông nghiêm trọng.

3. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Thi công trên đ ng b đang khai thác có bố trí biển báo hiệu, cọc tiêu di đ ng, rào ch n nh ng không đầy đ theo quy đ nh; không đặt đèn đỏ vào ban đêm t i hai đầu đo n đ ng thi công;

b) Thi công công trình trong ph m vi đất dành cho đ ng b không có Giấy phép thi công hoặc không có văn bản thỏa thu n thi công c a cơ quan có thẩm quyền theo quy đ nh, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 2 Điều này.

4. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Thi công công trình trên đ ng đô th không th c hiện theo ph ơng án thi công hoặc th i gian

quy đ nh;

b) Thi công trên đ ng b đang khai thác không th c hiện đầy đ các biện pháp bảo đảm an toàn giao thông theo quy đ nh để xảy ra tai n n giao thông;

c) Thi công trên đ ng b đang khai thác không bố trí biển báo hiệu, cọc tiêu di đ ng, rào ch n theo quy đ nh, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 3 Điều này.

5. Ngoài việc b ph t tiền, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 1, Điểm b Khoản 2, Điểm a Khoản 3 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung đình ch thi công hoặc t c quyền s d ng Giấy phép thi công (nếu có) t 01 tháng đến 03 tháng.

6. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a, Điểm b, Điểm c Khoản 1; Khoản 2; Khoản 3; Khoản 4 Điều này b bu c phải th c hiện ngay các biện pháp bảo đảm an toàn giao thông theo quy đ nh;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm d, Điểm đ Khoản 1 Điều này bu c phải th c hiện ngay các biện pháp bảo đảm an toàn giao thông theo quy đ nh, khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra.

Đi u 14. X ph t các hành vi vi ph m v xây d ng b n xe, bãi đ xe, tr m d ng ngh , tr m thu phí đ ng b

1. Ph t tiền t 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Xây d ng hoặc thành l p bến xe, bãi đ xe, tr m d ng ngh , tr m thu phí đ ng b không theo

quy ho ch hoặc không đ ợc phép c a cơ quan nhà n c có thẩm quyền;

b) Xây d ng bến xe, bãi đ xe, tr m d ng ngh , tr m thu phí đ ng b không bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thu t, không theo đúng thiết kế đã đ ợc duyệt.

2. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 1 Điều này còn bu c phải tháo dỡ công trình trái phép, khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 1 Điều này còn bu c phải xây d ng l i bến xe, bãi đ xe, tr m d ng ngh , tr m thu phí đ ng b theo đúng thiết kế đã đ ợc phê duyệt, bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thu t.

Đi u 15. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v qu n lý, khai thác, b o trì, b o v k t c u h t ng giao thông đ ng b

1. Cảnh cáo hoặc ph t tiền t 60.000 đồng đến 100.000 đồng đối v i cá nhân th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Chăn d t súc v t ở mái đ ng; bu c súc v t vào hàng cây hai bên đ ng hoặc vào cọc tiêu, biển báo, rào ch n, các công trình ph trợ c a giao thông đ ng b ;

b) T ý leo trèo lên mố, tr , dầm cầu.

2. Ph t tiền t 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối v i cá nhân, t 400.000 đồng đến 600.000

đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) T ý đốt l a trên cầu, d i gầm cầu; neo đ u tàu, thuyền d i gầm cầu hoặc trong ph m vi hành lang an toàn cầu;

b) T ý be b , tát n c qua mặt đ ng giao thông; đặt ống bơm n c, bơm cát qua đ ng, đốt l a trên mặt đ ng.

3. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i tổ chức đ ợc giao quản lý, khai thác, bảo trì kết cấu h tầng giao thông đ ng b th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không bổ sung hoặc s a ch a k p th i các biển báo hiệu nguy hiểm đã b mất, b h hỏng mất tác d ng; không có biện pháp kh c ph c k p th i các h hỏng c a công trình đ ng b gây mất an toàn giao thông;

b) Không phát hiện hoặc không có biện pháp ngăn chặn, báo cáo k p th i các hành vi lấn chiếm, s d ng trái phép hành lang an toàn giao thông đ ng b , phần đất dọc hai bên đ ng b dùng để quản lý, bảo trì, bảo vệ công trình đ ng b ;

c) Không c m c t th y chí và có biện pháp ngăn chặn ph ơng tiện qua nh ng đo n đ ng b ng p n c sâu trên 0,5 m;

d) Không có quy trình quản lý, v n hành, khai thác, bảo trì đ ng b theo quy đ nh hoặc không th c hiện đầy đ các n i dung quy đ nh trong quy trình quản lý, v n hành, khai thác, bảo trì đ ng b đã đ ợc phê duyệt.

4. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Di chuyển ch m trễ các công trình, nhà, lều quán xây d ng trái phép hoặc cố tình trì hoãn việc di chuyển gây cản trở cho việc giải phóng mặt bằng để xây d ng, cải t o, mở r ng và bảo vệ công trình đ ng b khi có quyết đ nh c a cơ quan nhà n c có thẩm quyền;

b) Làm h hỏng hoặc làm mất tác d ng c a hệ thống thoát n c công trình đ ng b , tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 5 Điều này;

c) T ý tháo dỡ, di chuyển, treo, đặt, làm sai m c đích s d ng hoặc làm sai lệch biển báo hiệu, đèn tín hiệu giao thông, rào ch n, cọc tiêu, c t cây số, v ch kẻ đ ng, t ng bảo vệ, mốc ch gi i; cấu kiện, ph kiện c a công trình đ ng b ;

d) T ý đ p phá, tháo dỡ bó v a hè hoặc s a ch a, cải t o v a hè trái phép, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a, Điểm c Khoản 5 Điều này.

5. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đối v i cá nhân, t 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Khoan, đào, xẻ đ ng, hè phố trái phép;

b) Phá dỡ trái phép dải phân cách, g ơng cầu, các công trình, thiết b an toàn giao thông trên đ ng b , tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c Khoản 4 Điều này;

c) T ý tháo, mở làm h hỏng n p cống, n p ga các công trình ngầm, hệ thống tuy nen trên đ ng giao thông;

d) Nổ mìn hoặc khai thác đất, cát, đá, sỏi, khoáng sản khác trái phép làm ảnh h ởng đến công trình đ ng b ;

đ) Rải, đổ hóa chất gây h hỏng công trình đ ng b .

6. Ph t tiền t 8.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i tổ chức thu phí đ ng b th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Để số l ợng xe ô tô xếp hàng ch tr c tr m thu phí trên m t làn xe ch dài nhất l n hơn 100 xe đến 150 xe hoặc để chiều dài dòng xe xếp hàng ch tr c tr m thu phí (tính t cabin thu phí đến xe cuối cùng c a hàng xe ch ) t 750 m đến 1.000 m;

b) Để th i gian đi qua tr m thu phí c a m t xe ô tô bất kỳ kể t lúc d ng xe ch thu phí đến lúc ra khỏi tr m thu phí l n hơn 10 phút đến 20 phút.

7. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i tổ chức thu phí đ ng b th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Để số l ợng xe ô tô xếp hàng ch tr c tr m thu phí trên m t làn xe ch dài nhất l n hơn 150 xe đến 200 xe hoặc để chiều dài dòng xe xếp hàng ch tr c tr m thu phí (tính t cabin thu phí đến xe cuối cùng c a hàng xe ch ) l n hơn 1.000 m đến 2.000 m;

b) Để th i gian đi qua tr m thu phí c a m t xe ô tô bất kỳ kể t lúc d ng xe ch thu phí đến lúc ra khỏi tr m thu phí l n hơn 20 phút đến 30 phút.

8. Ph t tiền t 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối v i tổ chức thu phí đ ng b th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Để số l ợng xe ô tô xếp hàng ch tr c tr m thu phí trên m t làn xe ch dài nhất l n hơn 200 xe hoặc để chiều dài dòng xe xếp hàng ch tr c tr m thu phí (tính t cabin thu phí đến xe cuối cùng c a hàng xe ch ) l n hơn 2.000 m;

b) Để th i gian đi qua tr m thu phí c a m t xe ô tô bất kỳ kể t lúc d ng xe ch thu phí đến lúc ra khỏi tr m thu phí l n hơn 30 phút.

9. Ph t tiền t 50.000.000 đến 70.000.000 đồng đối v i tổ chức thu phí đ ng b vi ph m Khoản 6, Khoản 7, Khoản 8 Điều này mà không chấp hành yêu cầu c a cơ quan quản lý nhà n c có thẩm quyền về việc triển khai các giải pháp để kh c ph c ùn t c giao thông t i khu v c tr m thu phí.

10. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 3 Điều này bu c phải bổ sung hoặc s a ch a các biển báo hiệu b mất, b h hỏng, kh c ph c các h hỏng c a công trình đ ng b ;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 2; Điểm b, Điểm c, Điểm d Khoản 4; Khoản 5 Điều này bu c phải khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra.

M c 3. VI PH M QUY Đ NH V PH NG TI N THAM GIA GIAO THÔNG Đ NG B

Đi u 16. X ph t ng i đi u khi n xe ô tô (bao gồm c r moóc hoặc s mi r moóc đ c kéo theo) và các lo i xe t ng t xe ô tô vi ph m quy đ nh v đi u ki n c a ph ng ti n khi tham gia giao thông

1. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i hành vi điều khiển xe không có kính ch n gió hoặc có nh ng vỡ hoặc có nh ng không có tác d ng (đối v i xe có thiết kế l p kính ch n gió).

2. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe không có đ đèn chiếu sáng, đèn soi biển số, đèn báo hãm, đèn tín hiệu, cần g t n c, g ơng chiếu h u, dây an toàn, d ng c thoát hiểm, thiết b ch a cháy, đồng hồ báo áp l c hơi, đồng hồ báo tốc đ c a xe hoặc có nh ng thiết b đó nh ng không có tác d ng, không đúng tiêu chuẩn thiết kế (đối v i lo i xe đ ợc quy đ nh phải có nh ng thiết b đó);

b) Điều khiển xe không có còi hoặc có nh ng còi không có tác d ng;

c) Điều khiển xe không có b ph n giảm thanh, giảm khói hoặc có nh ng không có tác d ng, không bảo đảm quy chuẩn môi tr ng về khí thải, tiếng ồn.

3. Ph t tiền t 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe l p thêm đèn chiếu sáng về phía sau xe;

b) Điều khiển xe có hệ thống chuyển h ng c a xe không đúng tiêu chuẩn an toàn kỹ thu t;

c) Điều khiển xe không g n đ biển số hoặc g n biển số không đúng v trí; biển số không rõ ch , số; biển số b bẻ cong, b che lấp, b hỏng;

d) Điều khiển xe không l p đ bánh lốp hoặc l p bánh lốp không đúng kích cỡ hoặc không bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thu t;

đ) Điều khiển xe ô tô tải l p thùng xe có kích th c không đúng thiết kế c a nhà sản xuất hoặc thiết kế cải t o đã đ ợc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; điều khiển xe ô tô v n chuyển hành khách l p thêm hoặc tháo b t ghế, gi ng nằm.

4. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe không có Giấy đăng ký xe, đăng ký rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc theo quy đ nh;

b) Điều khiển xe không g n biển số (đối v i lo i xe có quy đ nh phải g n biển số);

c) Điều khiển xe có Giấy chứng nh n hoặc tem kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng nh ng đã hết h n s d ng d i 01 tháng (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc);

d) Điều khiển xe l p đặt, s d ng còi v ợt quá âm l ợng theo quy đ nh;

đ) Điều khiển xe không đ hệ thống hãm hoặc có đ hệ thống hãm nh ng không có tác d ng, không đúng tiêu chuẩn an toàn kỹ thu t.

5. Ph t tiền t 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe đăng ký t m, xe có ph m vi ho t đ ng h n chế ho t đ ng quá ph m vi, th i h n cho phép;

b) Điều khiển xe quá niên h n s d ng tham gia giao thông (đối v i lo i xe có quy đ nh về niên h n s d ng);

c) Điều khiển lo i xe sản xuất, l p ráp trái quy đ nh tham gia giao thông (bao gồm cả xe công nông thu c diện b đình ch tham gia giao thông);

d) Điều khiển xe g n biển số không đúng v i Giấy đăng ký xe hoặc biển số không do cơ quan có thẩm quyền cấp;

đ) S d ng Giấy chứng nh n, tem kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng, Giấy đăng ký xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc s d ng Giấy đăng ký xe không đúng số khung,

số máy (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc); s d ng Giấy đăng ký xe, Giấy chứng nh n, tem kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng b tẩy xóa;

e) Điều khiển xe không có Giấy chứng nh n hoặc tem kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng (đối v i lo i xe có quy đ nh phải kiểm đ nh, tr xe đăng ký t m th i) hoặc có nh ng đã hết h n s d ng t 01 tháng trở lên (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc).

6. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển xe th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a, Điểm b Khoản 3; Khoản 4; Điểm e Khoản 5 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 3, Điểm d Khoản 4 Điều này b t ch thu đèn l p thêm, còi v ợt quá âm l ợng;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm d, Điểm đ Khoản 5 Điều này b t ch thu Giấy chứng nh n, tem kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng, Giấy đăng ký xe, biển số không do cơ quan có thẩm quyền cấp; b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng;

d) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b, Điểm c Khoản 5 Điều này b t ch thu ph ơng tiện và b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng.

7. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, ng i điều khiển xe th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 1; Khoản 2; Điểm c, Điểm d, Điểm đ Khoản 3 Điều này b bu c phải l p đầy đ hoặc thay thế thiết b đ tiêu chuẩn an toàn kỹ thu t, tháo bỏ nh ng thiết b l p thêm không đúng quy đ nh;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 3, Điểm đ Khoản 4 Điều này bu c phải khôi ph c l i tính năng kỹ thu t c a thiết b , l p đầy đ hoặc thay thế thiết b đ tiêu chuẩn an toàn kỹ thu t;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm d Khoản 4 Điều này b bu c phải l p còi có âm l ợng đúng quy chuẩn kỹ thu t.

Đi u 17. X ph t ng i đi u khi n xe mô tô, xe g n máy (k c xe máy đi n), các lo i xe t ng t xe mô tô và các lo i xe t ng t xe g n máy vi ph m quy đ nh v đi u ki n c a ph ng ti n khi tham gia giao thông

1. Ph t tiền t 80.000 đồng đến 100.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe không có còi; đèn soi biển số; đèn báo hãm; g ơng chiếu h u bên trái ng i điều khiển hoặc có nh ng không có tác d ng;

b) Điều khiển xe g n biển số không đúng quy đ nh; biển số không rõ ch , số; biển số b bẻ cong, b che lấp, b hỏng;

c) Điều khiển xe không có đèn tín hiệu hoặc có nh ng không có tác d ng.

2. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) S d ng còi không đúng quy chuẩn kỹ thu t cho t ng lo i xe;

b) Điều khiển xe không có b ph n giảm thanh, giảm khói hoặc có nh ng không bảo đảm quy chuẩn môi tr ng về khí thải, tiếng ồn;

c) Điều khiển xe không có đèn chiếu sáng gần, xa hoặc có nh ng không có tác d ng, không đúng tiêu chuẩn thiết kế;

d) Điều khiển xe không có hệ thống hãm hoặc có nh ng không có tác d ng, không bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thu t;

đ) Điều khiển xe l p đèn chiếu sáng về phía sau xe.

3. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe không có Giấy đăng ký xe theo quy đ nh;

b) S d ng Giấy đăng ký xe đã b tẩy xóa; s d ng Giấy đăng ký xe không đúng số khung, số máy c a xe hoặc không do cơ quan có thẩm quyền cấp;

c) Điều khiển xe không g n biển số (đối v i lo i xe có quy đ nh phải g n biển số); g n biển số không đúng v i biển số đăng ký ghi trong Giấy đăng ký xe; biển số không do cơ quan có thẩm quyền cấp.

4. Ph t tiền t 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe đăng ký t m ho t đ ng quá ph m vi, th i h n cho phép;

b) Điều khiển lo i xe sản xuất, l p ráp trái quy đ nh tham gia giao thông.

5. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển xe th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 2 Điều này b t ch thu còi;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b, Điểm c Khoản 3 Điều này b t ch thu Giấy đăng ký xe, biển số không đúng quy đ nh;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 4 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng;

d) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 4 Điều này b t ch thu ph ơng tiện và t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng.

Đi u 18. X ph t ng i đi u khi n xe thô s vi ph m quy đ nh v đi u ki n c a ph ng ti n khi tham gia giao thông

1. Cảnh cáo hoặc ph t tiền t 50.000 đồng đến 60.000 đồng đối v i hành vi điều khiển xe không có đăng ký, không g n biển số (đối v i lo i xe có quy đ nh phải đăng ký và g n biển số).

2. Ph t tiền t 60.000 đồng đến 100.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe không có hệ thống hãm hoặc có nh ng không có tác d ng;

b) Điều khiển xe thô sơ chở khách, chở hàng không bảo đảm tiêu chuẩn về tiện nghi và vệ sinh theo quy đ nh c a đ a ph ơng.

Đi u 19. X ph t ng i đi u khi n máy kéo, xe máy chuyên dùng vi ph m quy đ nh v đi u ki n c a ph ng ti n khi tham gia giao thông

1. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe không có Giấy đăng ký xe; không g n biển số đúng v trí quy đ nh; g n biển số không do cơ quan có thẩm quyền cấp;

b) Điều khiển xe không có hệ thống hãm hoặc có hệ thống hãm nh ng không bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thu t; điều khiển xe có hệ thống chuyển h ng không bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thu t;

c) Điều khiển xe có các b ph n chuyên dùng l p đặt không đúng v trí; không bảo đảm an toàn khi di chuyển;

d) Điều khiển xe không có đ đèn chiếu sáng; không có b ph n giảm thanh, giảm khói hoặc có nh ng không có tác d ng, không bảo đảm quy chuẩn môi tr ng về khí thải, tiếng ồn;

đ) Điều khiển xe có Giấy chứng nh n hoặc tem kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng nh ng đã hết h n s d ng d i 01 tháng.

2. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe ho t đ ng không đúng ph m vi quy đ nh;

b) Điều khiển máy kéo, xe máy chuyên dùng sản xuất, l p ráp hoặc cải t o trái quy đ nh tham gia giao thông;

c) Điều khiển xe không có Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng (đối v i lo i xe có quy đ nh phải kiểm đ nh, tr xe đăng ký t m th i) hoặc có nh ng đã hết h n s d ng t 01 tháng trở lên.

3. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 2 Điều này b t ch thu ph ơng tiện;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm đ Khoản 1; Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe (khi điều khiển máy kéo), chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b khi điều khiển xe máy chuyên dùng) t 01 tháng đến 03 tháng.

4. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b, Điểm c, Điểm d Khoản 1 Điều này còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả, bu c phải l p đầy đ thiết b hoặc khôi ph c l i tính năng kỹ thu t c a thiết b hoặc thay thế thiết b đ tiêu chuẩn an toàn kỹ thu t.

Đi u 20. X ph t ng i đi u khi n xe ô tô, máy kéo và các lo i xe t ng t xe ô tô vi ph m quy đ nh v b o v môi tr ng khi tham gia giao thông

1. Cảnh cáo hoặc ph t tiền t 50.000 đồng đến 100.000 đồng đối v i hành vi điều khiển xe không đáp ứng yêu cầu về vệ sinh l u thông trong đô th .

2. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Để dầu nh n, hóa chất rơi vãi xuống đ ng b ;

b) Chở hàng r i, chất thải, v t liệu xây d ng dễ rơi vãi mà không có mui, b t che đ y hoặc có mui, b t che đ y nh ng vẫn để rơi vãi; chở hàng hoặc chất thải để n c chảy xuống mặt đ ng gây mất an toàn giao thông và vệ sinh môi tr ng;

c) Lôi kéo bùn, đất, cát, nguyên liệu, v t liệu hoặc chất phế thải khác ra đ ng b gây mất an toàn giao thông và vệ sinh môi tr ng.

3. Ph t tiền t 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe đổ trái phép rác, đất, cát, đá, v t liệu, chất phế thải trong ph m vi đất dành cho đ ng b ở đo n đ ng ngoài đô th .

4. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện hành vi đổ trái phép rác, đất, cát, đá, v t liệu, chất phế thải ra đ ng phố.

5. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 3, Khoản 4 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng.

6. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều này còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả: Bu c phải kh c ph c vi ph m, thu dọn v t liệu, rác, chất phế thải và khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra; nếu gây ô nhiễm môi tr ng phải th c hiện các biện pháp kh c ph c tình tr ng ô nhiễm môi tr ng.

M c 4. VI PH M QUY Đ NH V NG I ĐI U KHI N PH NG TI N THAM GIA GIAO THÔNG Đ NG B

Đi u 21. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v đi u ki n c a ng i đi u khi n xe c gi i

1. Ph t cảnh cáo ng i t đ 14 tuổi đến d i 16 tuổi điều khiển xe mô tô, xe g n máy (kể cả xe máy điện) và các lo i xe t ơng t xe mô tô hoặc điều khiển xe ô tô, máy kéo và các lo i xe t ơng t xe ô tô.

2. Ph t tiền t 80.000 đồng đến 120.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Ng i điều khiển xe mô tô, xe g n máy, các lo i xe t ơng t xe mô tô và các lo i xe t ơng t xe g n máy không có hoặc không mang theo Giấy chứng nh n bảo hiểm trách nhiệm dân s c a ch xe cơ gi i còn hiệu l c;

b) Ng i điều khiển xe mô tô, xe g n máy, các lo i xe t ơng t xe mô tô và các lo i xe t ơng t xe g n máy không mang theo Giấy đăng ký xe;

c) Ng i điều khiển xe mô tô và các lo i xe t ơng t xe mô tô không mang theo Giấy phép lái xe, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 5, Điểm c Khoản 7 Điều này.

3. Ph t tiền t 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Ng i điều khiển xe ô tô, máy kéo và các lo i xe t ơng t xe ô tô không mang theo Giấy phép lái xe, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c Khoản 7 Điều này;

b) Ng i điều khiển xe ô tô, máy kéo và các lo i xe t ơng t xe ô tô không mang theo Giấy đăng ký xe;

c) Ng i điều khiển xe ô tô, máy kéo và các lo i xe t ơng t xe ô tô không mang theo Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng (đối v i lo i xe có quy đ nh phải kiểm đ nh).

4. Ph t tiền t 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Ng i t đ 16 tuổi đến d i 18 tuổi điều khiển xe mô tô có dung tích xi lanh t 50 cm3 trở lên;

b) Ng i điều khiển xe ô tô, máy kéo và các lo i xe t ơng t xe ô tô không có hoặc không mang theo Giấy chứng nh n bảo hiểm trách nhiệm dân s c a ch xe cơ gi i còn hiệu l c;

c) Ng i điều khiển xe ô tô, máy kéo và các lo i xe t ơng t xe ô tô có Giấy phép lái xe nh ng đã hết h n s d ng d i 06 (sáu) tháng.

5. Ph t tiền t 800.000 đồng đến 1.200.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe mô tô có dung tích

xi lanh d i 175 cm3 và các lo i xe t ơng t xe mô tô th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không có Giấy phép lái xe hoặc s d ng Giấy phép lái xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp, Giấy phép lái xe b tẩy xóa;

b) Có Giấy phép lái xe quốc tế do các n c tham gia Công c về Giao thông đ ng b năm 1968 cấp (tr Giấy phép lái xe quốc tế do Việt Nam cấp) nh ng không mang theo Giấy phép lái xe quốc gia.

6. Ph t tiền t 1.200.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i ng i t đ 16 tuổi đến d i 18 tuổi điều khiển xe ô tô, máy kéo, các lo i xe t ơng t xe ô tô.

7. Ph t tiền t 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe mô tô có dung tích xi lanh t 175 cm3 trở lên, xe ô tô, máy kéo và các lo i xe t ơng t xe ô tô vi ph m m t trong các hành vi sau đây:

a) Có Giấy phép lái xe nh ng không phù hợp v i lo i xe đang điều khiển hoặc đã hết h n s d ng t 06 (sáu) tháng trở lên;

b) Không có Giấy phép lái xe hoặc s d ng Giấy phép lái xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp, Giấy phép lái xe b tẩy xóa;

c) Có Giấy phép lái xe quốc tế do các n c tham gia Công c về Giao thông đ ng b năm 1968 cấp (tr Giấy phép lái xe quốc tế do Việt Nam cấp) nh ng không mang theo Giấy phép lái xe quốc gia.

8. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 5, Điểm b Khoản 7 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t ch thu Giấy phép lái xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp, Giấy phép lái xe b tẩy xóa.

Đi u 22. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v đi u ki n c a ng i đi u khi n xe máy chuyên dùng

1. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Ng i điều khiển xe máy chuyên dùng không đúng đ tuổi hoặc tuổi không phù hợp v i ngành nghề theo quy đ nh;

b) Ng i điều khiển xe máy chuyên dùng không mang theo bằng (hoặc chứng ch ) điều khiển, chứng ch bồi d ỡng, kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b ;

c) Ng i điều khiển xe máy chuyên dùng không mang theo Giấy đăng ký xe;

d) Ng i điều khiển xe máy chuyên dùng không mang theo Giấy chứng nh n an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng (đối v i lo i xe có quy đ nh phải kiểm đ nh).

2. Ph t tiền t 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe máy chuyên dùng không có bằng (hoặc chứng ch ) điều khiển, chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b .

M c 5. VI PH M QUY Đ NH V V N T I Đ NG B

Đi u 23. X ph t ng i đi u khi n xe ô tô chở hành khách, ô tô chở ng i vi ph m quy đ nh v v n t i đ ng b

1. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không h ng dẫn hành khách đứng, nằm, ngồi đúng v trí quy đ nh trong xe;

b) Không th c hiện đúng quy đ nh về t t, b t sáng h p đèn “TAXI”;

c) Không mặc đồng ph c, không đeo thẻ tên c a lái xe theo quy đ nh.

2. Ph t tiền t 400.000 đồng đến 600.000 đồng trên m i ng i v ợt quá quy đ nh đ ợc phép chở c a ph ơng tiện nh ng tổng mức ph t tiền tối đa không v ợt quá 40.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe ô tô chở hành khách, ô tô chở ng i (tr xe buýt) th c hiện hành vi vi ph m: Chở quá t 02 ng i trở lên trên xe đến 9 ch , chở quá t 03 ng i trở lên trên xe 10 ch đến xe 15 ch , chở quá t 04 ng i trở lên trên xe 16 ch đến xe 30 ch , chở quá t 05 ng i trở lên trên xe trên 30 ch , tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 4 Điều này.

3. Ph t tiền t 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không đóng c a lên xuống khi xe đang ch y;

b) Để ng i ngồi trên xe khi xe lên, xuống phà, cầu phao hoặc khi xe đang ở trên phà (tr ng i già yếu, ng i bệnh, ng i khuyết t t);

c) Không ch y đúng tuyến đ ng, l ch trình, hành trình v n tải quy đ nh;

d) Để ng i m c võng nằm trên xe hoặc đu bám ở c a xe, bên ngoài thành xe khi xe đang ch y;

đ) S p xếp, chằng bu c hành lý, hàng hóa không bảo đảm an toàn; để rơi hành lý, hàng hóa trên xe xuống đ ng; để hàng hóa trong khoang chở hành khách;

e) Chở hành lý, hàng hóa v ợt quá kích th c bao ngoài c a xe;

g) V n chuyển hàng có mùi hôi thối trên xe chở hành khách;

h) Điều khiển xe v n chuyển hành khách không có nhân viên ph c v trên xe đối v i nh ng xe quy đ nh phải có nhân viên ph c v ;

i) Điều khiển xe v n chuyển khách du l ch, xe v n chuyển hành khách theo hợp đồng bán vé, thu tiền hoặc th c hiện việc xác nh n đặt ch cho hành khách đi xe;

k) Điều khiển xe taxi không s d ng đồng hồ tính tiền c c hoặc s d ng đồng hồ tính tiền c c không đúng theo quy đ nh khi chở khách;

l) Điều khiển xe niêm yết hành trình ch y xe không đúng v i hành trình đã đ ợc cơ quan có thẩm quyền cấp phép;

m) Điều khiển xe kinh doanh v n tải hành khách theo tuyến cố đ nh thu tiền vé nh ng không trao vé cho hành khách, thu tiền vé cao hơn quy đ nh.

4. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên m i ng i v ợt quá quy đ nh đ ợc phép chở c a ph ơng tiện nh ng tổng mức ph t tiền tối đa không v ợt quá 40.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe ô tô chở hành khách ch y tuyến có c ly l n hơn 300 km th c hiện hành vi vi ph m: Chở quá t 02 ng i trở lên trên xe đến 9 ch , chở quá t 03 ng i trở lên trên xe 10 ch đến xe 15 ch , chở quá t 04 ng i trở lên trên xe 16 ch đến xe 30 ch , chở quá t 05 ng i trở lên trên xe trên 30 ch .

5. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Để ng i lên, xuống xe khi xe đang ch y;

b) Sang nh ợng hành khách dọc đ ng cho xe khác mà không đ ợc hành khách đồng ý; đe dọa, xúc ph m, tranh giành, lôi kéo hành khách; b t ép hành khách s d ng d ch v ngoài ý muốn;

c) Xuống khách để trốn tránh s kiểm tra, kiểm soát c a ng i có thẩm quyền;

d) Xếp hành lý, hàng hóa trên xe làm lệch xe;

đ) Đón, trả hành khách không đúng nơi quy đ nh trên nh ng tuyến đ ng đã xác đ nh nơi đón, trả khách hoặc d ng đón, trả hành khách quá th i gian quy đ nh, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 7 Điều này;

e) Đón, trả hành khách t i nơi cấm d ng, cấm đ , nơi đ ng cong tầm nhìn b che khuất, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 7 Điều này;

g) Điều khiển xe tham gia kinh doanh v n tải hành khách không g n thiết b giám sát hành trình

c a xe (đối v i lo i xe có quy đ nh phải g n thiết b ) hoặc g n thiết b nh ng thiết b không ho t đ ng theo quy đ nh;

h) Điều khiển xe v n chuyển khách du l ch, xe v n chuyển hành khách theo hợp đồng không có hoặc không mang theo danh sách hành khách theo quy đ nh hoặc chở ng i không có tên trong danh sách hành khách, không có hoặc không mang theo hợp đồng v n chuyển hoặc có hợp đồng v n chuyển nh ng không đúng theo quy đ nh;

i) V n chuyển hành khách theo tuyến cố đ nh không có hoặc không mang theo Lệnh v n chuyển hoặc có mang theo Lệnh v n chuyển nh ng không ghi đầy đ thông tin, không có xác nh n c a bến xe hai đầu tuyến theo quy đ nh;

k) Đón, trả hành khách không đúng đ a điểm đón, trả hành khách đ ợc ghi trong hợp đồng, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 7 Điều này;

l) V n chuyển khách liên v n quốc tế theo tuyến cố đ nh không có danh sách hành khách theo quy đ nh hoặc chở ng i không có tên trong danh sách hành khách, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c Khoản 1 Điều 35 Ngh đ nh này;

m) Chở hành lý, hàng hóa v ợt quá trọng tải theo thiết kế c a xe.

6. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) V n chuyển hàng nguy hiểm, hàng đ c h i, dễ cháy, dễ nổ hoặc đ ng v t, hàng hóa khác có ảnh h ởng đến sức khỏe c a hành khách trên xe chở hành khách;

b) Chở ng i trên mui xe, nóc xe, trong khoang chở hành lý c a xe;

c) Hành hung hành khách;

d) Điều khiển xe ô tô quá th i gian quy đ nh t i Khoản 1 Điều 65 c a Lu t Giao thông đ ng b ;

đ) Điều khiển xe chở hành khách không có hoặc không g n phù hiệu (biển hiệu) theo quy đ nh hoặc có nh ng đã hết giá tr s d ng hoặc s d ng phù hiệu (biển hiệu) không do cơ quan có thẩm quyền cấp;

e) Điều khiển xe chở hành khách liên v n quốc tế không có hoặc không g n ký hiệu phân biệt quốc gia, phù hiệu liên v n theo quy đ nh hoặc có nh ng đã hết giá tr s d ng hoặc s d ng phù hiệu không do cơ quan có thẩm quyền cấp.

7. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe ô tô th c hiện hành vi đón, trả hành khách trên đ ng cao tốc.

8. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 2, Khoản 4 (tr ng hợp v ợt trên 50% đến 100% số ng i quy đ nh đ ợc phép chở c a ph ơng tiện); Điểm c, Điểm d, Điểm e Khoản 3; Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm h, Điểm i, Điểm k, Điểm l, Điểm m Khoản 5; Khoản 6; Khoản 7 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 2, Khoản 4 Điều này (tr ng hợp v ợt trên 100% số ng i quy đ nh đ ợc phép chở c a ph ơng tiện) b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 03 tháng đến 05 tháng;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm đ, Điểm e Khoản 6 Điều này b t ch thu phù hiệu (biển hiệu) đã hết giá tr s d ng hoặc không do cơ quan có thẩm quyền cấp.

9. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 2, Khoản 4 Điều này (tr ng hợp chở hành khách) b bu c phải bố trí ph ơng tiện khác để chở số hành khách v ợt quá quy đ nh đ ợc phép chở c a ph ơng tiện;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm m Khoản 3 Điều này (tr ng hợp thu tiền vé cao hơn quy đ nh) b bu c phải n p l i số lợi bất hợp pháp có đ ợc do th c hiện vi ph m hành chính.

Đi u 24. X ph t ng i đi u khi n xe ô tô t i, máy kéo và các lo i xe t ng t xe ô tô v n chuy n hàng hóa vi ph m quy đ nh v v n t i đ ng b

1. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i hành vi v n chuyển hàng trên xe phải chằng bu c mà không chằng bu c hoặc không chằng bu c ch c ch n; xếp hàng trên nóc buồng lái; xếp hàng làm lệch xe.

2. Ph t tiền t 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) chở hàng v ợt trọng tải (khối l ợng hàng chuyên chở) cho phép tham gia giao thông đ ợc ghi trong Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn

kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng c a xe trên 10% đến 30% (tr xe xi téc chở chất lỏng) và trên 20% đến 30% đối v i xe xi téc chở chất lỏng;

b) Chở hàng trên nóc thùng xe; chở hàng v ợt quá bề r ng thùng xe; chở hàng v ợt phía tr c, phía sau thùng xe trên 10% chiều dài xe;

c) Chở ng i trên thùng xe trái quy đ nh; để ng i nằm, ngồi trên mui xe, đu bám bên ngoài xe khi xe đang ch y;

d) Điều khiển xe tham gia kinh doanh v n tải hàng hóa không có hoặc không mang theo Giấy v n tải theo quy đ nh, tr xe taxi tải.

3. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i hành vi điều khiển xe tham gia kinh doanh v n tải hàng hóa không g n thiết b giám sát hành trình c a xe (đối v i lo i xe có quy đ nh phải g n thiết b ) hoặc g n thiết b nh ng thiết b không ho t đ ng theo quy đ nh.

4. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe taxi tải không l p đồng hồ tính tiền c c hoặc l p đồng hồ tính tiền c c không đúng quy đ nh;

b) Chở hàng v ợt quá chiều cao xếp hàng cho phép đối v i xe ô tô tải (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc).

5. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) chở hàng v ợt trọng tải (khối l ợng hàng chuyên chở) cho phép tham gia giao thông đ ợc ghi trong Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng c a xe trên 30% đến 50%;

b) Điều khiển xe quá th i gian quy đ nh t i Khoản 1 Điều 65 c a Lu t Giao thông đ ng b ;

c) Điều khiển xe không có hoặc không g n phù hiệu theo quy đ nh (đối v i lo i xe có quy đ nh phải g n phù hiệu) hoặc có phù hiệu nh ng đã hết giá tr s d ng hoặc s d ng phù hiệu không do cơ quan có thẩm quyền cấp.

6. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối v i hành vi điều khiển xe (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) chở hàng v ợt trọng tải (khối l ợng hàng chuyên chở) cho phép tham gia giao thông đ ợc ghi trong Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng c a xe trên 50% đến 100%.

7. Ph t tiền t 7.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối v i hành vi điều khiển xe (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) chở hàng v ợt trọng tải (khối l ợng hàng chuyên chở) cho phép tham gia giao thông đ ợc ghi trong Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng c a xe trên 100% đến 150%.

8. Ph t tiền t 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối v i hành vi điều khiển xe (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) chở hàng v ợt trọng tải (khối l ợng hàng chuyên chở) cho phép tham gia giao thông đ ợc ghi trong Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng c a xe trên 150%.

9. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b, Điểm c Khoản 2; Điểm b Khoản 4; Khoản 5; Khoản 6 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 7 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 02 tháng đến 04 tháng;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 8 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 03 tháng đến 05 tháng;

d) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm c Khoản 5 Điều này b t ch thu phù hiệu đã hết giá tr s d ng hoặc không do cơ quan có thẩm quyền cấp.

10. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a, Điểm b Khoản 2; Điểm b Khoản 4; Điểm a Khoản 5; Khoản 6; Khoản 7; Khoản 8 Điều này còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả, bu c phải h phần hàng quá tải, dỡ phần hàng v ợt quá kích th c quy đ nh theo h ng dẫn c a l c l ợng chức năng t i nơi phát hiện vi ph m.

Đi u 25. X ph t ng i đi u khi n xe ô tô th c hi n hành vi vi ph m quy đ nh v v n chuy n hàng siêu tr ng, siêu trọng

1. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Chở hàng siêu tr ng, siêu trọng không có báo hiệu kích th c c a hàng theo quy đ nh;

b) Không th c hiện đúng quy đ nh trong Giấy phép l u hành, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 2 Điều này.

2. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Chở hàng siêu tr ng, siêu trọng không có Giấy phép l u hành hoặc có Giấy phép l u hành nh ng đã hết giá tr s d ng hoặc s d ng Giấy phép l u hành không do cơ quan có thẩm quyền cấp;

b) Chở hàng siêu tr ng, siêu trọng có Giấy phép l u hành còn giá tr s d ng nh ng tổng trọng l ợng, kích th c bao ngoài c a xe (sau khi đã xếp hàng lên xe) v ợt quá quy đ nh trong Giấy

phép l u hành.

3. Ngoài việc b ph t tiền, ng i th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 2 Điều này b t ch thu Giấy phép l u hành đã hết giá tr s d ng hoặc không do cơ quan có thẩm quyền cấp.

4. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, ng i th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2 Điều này nếu gây h h i cầu, đ ng còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả, bu c khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra.

Đi u 26. X ph t ng i đi u khi n xe ô tô th c hi n hành vi vi ph m quy đ nh v v n chuy n ch t gây ô nhi m môi tr ng, hàng nguy hi m

1. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) V n chuyển hàng nguy hiểm mà d ng xe, đ xe ở nơi đông ng i, khu dân c , công trình quan trọng; không có báo hiệu hàng nguy hiểm theo quy đ nh, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 2 Điều này;

b) V n chuyển các chất gây ô nhiễm môi tr ng không theo đúng quy đ nh về bảo vệ môi tr ng, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 2 Điều này.

2. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i hành vi v n chuyển hàng nguy hiểm không có giấy phép hoặc có nh ng không th c hiện đúng quy đ nh trong giấy phép, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 6 Điều 23 Ngh đ nh này.

3. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng.

4. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, ng i th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2 Điều này còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây: Bu c phải th c hiện đúng các quy đ nh về v n chuyển hàng nguy hiểm, bảo vệ môi tr ng; nếu gây ô nhiễm môi tr ng phải th c hiện các biện pháp kh c ph c tình tr ng ô nhiễm môi tr ng.

Đi u 27. X ph t ng i đi u khi n xe v sinh môi tr ng, xe ô tô chở ph th i, v t li u r i và xe chở hàng khác th c hi n hành vi vi ph m quy đ nh v ho t đ ng v n t i trong đô th

Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i hành vi điều khiển xe không ch y đúng tuyến, ph m vi, th i gian quy đ nh.

Đi u 28. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v v n t i đ ng b , d ch v h tr v n t i đ ng b

1. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i tổ chức kinh doanh v n tải, d ch v h trợ v n tải th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Xếp hàng hóa lên m i xe ô tô (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) v ợt quá trọng tải (khối l ợng hàng chuyên chở) cho phép tham gia giao thông đ ợc ghi trong Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng c a xe trên 10% đến 50%;

b) Xếp hàng hóa lên xe ô tô mà không ký xác nh n việc xếp hàng hóa vào Giấy v n tải theo quy đ nh.

2. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối v i tổ chức kinh doanh v n tải, d ch v h trợ v n tải th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không niêm yết hoặc niêm yết không chính xác, đầy đ tên, số điện tho i c a đơn v kinh doanh v n tải ở phần đầu mặt ngoài hai bên thân hoặc mặt ngoài hai bên cánh c a xe ô tô chở hành khách theo quy đ nh, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm đ Khoản 3 Điều này;

b) Không niêm yết hoặc niêm yết không chính xác, đầy đ tên, số điện tho i c a đơn v kinh doanh v n tải hàng hóa, khối l ợng bản thân xe, khối l ợng hàng hóa cho phép chuyên chở, khối l ợng toàn b cho phép tham gia giao thông trên cánh c a xe ô tô tải theo quy đ nh;

c) Không niêm yết hoặc niêm yết không chính xác, đầy đ tên, số điện tho i c a đơn v kinh doanh v n tải hàng hóa, khối l ợng bản thân ô tô đầu kéo, khối l ợng hàng hóa cho phép chuyên chở, khối l ợng toàn b cho phép kéo theo trên cánh c a xe ô tô đầu kéo theo quy đ nh; không niêm yết hoặc niêm yết không chính xác, đầy đ tên, số điện tho i c a đơn v kinh doanh v n tải hàng hóa, khối l ợng hàng hóa cho phép chuyên chở, khối l ợng toàn b cho phép tham gia giao thông trên rơ moóc, sơ mi rơ moóc theo quy đ nh;

d) Không niêm yết hoặc niêm yết không chính xác, đầy đ tên, số điện tho i c a đơn v kinh doanh taxi tải, ch taxi tải, t trọng c a xe, trọng tải đ ợc phép chở c a xe ở mặt ngoài hai bên thành xe hoặc mặt ngoài hai bên cánh c a buồng lái xe taxi tải theo quy đ nh;

đ) Không niêm yết hoặc niêm yết không chính xác, đầy đ theo quy đ nh trên xe ô tô chở hành khách về: Biển số xe; khối l ợng hành lý miễn c c; số điện tho i đ ng dây nóng; khẩu hiệu “tính m ng con ng i là trên hết”;

e) Không đánh số thứ t ghế ngồi trên xe ô tô chở hành khách theo quy đ nh;

g) S d ng xe buýt có màu sơn khác v i màu sơn đã đăng ký v i cơ quan có thẩm quyền để kinh doanh v n tải bằng xe buýt;

h) Không l u tr theo quy đ nh các hồ sơ, tài liệu có liên quan trong quá trình quản lý, điều hành ho t đ ng v n tải c a đơn v ;

i) Không l p hồ sơ lý l ch ph ơng tiện, lý l ch hành nghề c a lái xe theo quy đ nh;

k) Không tổ chức khám sức khỏe đ nh kỳ cho lái xe theo quy đ nh;

l) Xếp hàng hóa lên m i xe ô tô (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) v ợt quá trọng tải (khối l ợng hàng chuyên chở) cho phép tham gia giao thông đ ợc ghi trong Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng c a xe trên 50% đến 100%.

3. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i tổ chức kinh doanh v n tải, d ch v h trợ v n tải th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không có b ph n quản lý, theo dõi các điều kiện về an toàn giao thông theo quy đ nh hoặc có nh ng không duy trì ho t đ ng nghiệp v c a b ph n này theo quy đ nh;

b) Không th c hiện việc đăng ký, niêm yết hoặc niêm yết không chính xác, đầy đ theo quy đ nh về: Hành trình ch y xe; điểm đầu, điểm cuối c a tuyến; giá c c; giá d ch v ; tiêu chuẩn chất l ợng d ch v v n tải, d ch v h trợ v n tải; tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm đ Khoản 2 Điều này;

c) S d ng lo i xe ô tô chở ng i có thiết kế t 10 ch ngồi trở lên làm xe taxi ch hành khách;

d) S d ng xe taxi chở hành khách không có h p đèn “TAXI” hoặc có nh ng không có tác d ng, không g n cố đ nh trên nóc xe theo quy đ nh; không l p đồng hồ tính tiền c c hoặc l p đồng hồ tính tiền c c không đúng quy đ nh; không có thiết b in hóa đơn đ ợc kết nối v i đồng hồ tính tiền c c theo quy đ nh.

đ) S d ng xe taxi chở hành khách không có hoặc có biểu tr ng (lô gô), số điện tho i giao d ch ghi trên xe không đúng v i đăng ký c a doanh nghiệp (hợp tác xã);

e) Không bố trí đ lái xe, nhân viên ph c v trên xe chở hành khách theo ph ơng án kinh doanh đã đăng ký;

g) S d ng lái xe, nhân viên ph c v trên xe để tham gia kinh doanh v n tải hành khách bằng xe ô tô mà không đ ợc t p huấn, h ng dẫn về nghiệp v v n tải hành khách và an toàn giao thông theo quy đ nh (đối v i hình thức kinh doanh v n tải có quy đ nh lái xe, nhân viên ph c v trên xe phải đ ợc t p huấn, h ng dẫn nghiệp v );

h) S d ng lái xe, nhân viên ph c v trên xe để tham gia kinh doanh v n tải bằng xe ô tô mà không có hợp đồng lao đ ng theo quy đ nh;

i) S d ng ph ơng tiện kinh doanh v n tải có chất l ợng hoặc niên h n s d ng không bảo đảm điều kiện c a hình thức kinh doanh đã đăng ký, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 5 Điều 16 Ngh đ nh này;

k) S d ng ng i đ ợc giao tr c tiếp điều hành ho t đ ng kinh doanh v n tải không đáp ứng đ các điều kiện theo quy đ nh;

l) S d ng ph ơng tiện thu c sở h u c a thành viên hợp tác xã để kinh doanh v n tải bằng xe ô tô mà không có hợp đồng d ch v gi a thành viên v i hợp tác xã theo quy đ nh hoặc s d ng ph ơng tiện không thu c quyền s d ng hợp pháp để kinh doanh v n tải bằng xe ô tô;

m) Không bảo đảm đ số l ợng ph ơng tiện phù hợp v i hình thức kinh doanh đã đăng ký; không có nơi đ xe theo quy đ nh;

n) Bến xe không xác nh n hoặc xác nh n không chính xác, đầy đ các thông tin trong Lệnh v n chuyển theo quy đ nh hoặc xác nh n vào Lệnh v n chuyển khi xe không có ở bến;

o) Không thông báo n i dung hợp đồng v n chuyển khách t i Sở Giao thông v n tải tr c khi th c hiện hợp đồng v n chuyển hành khách theo quy đ nh;

p) S d ng t 02 hợp đồng v n chuyển trở lên cho m t chuyến xe v n tải hành khách theo hợp đồng, v n tải hành khách du l ch;

q) Bán vé, thu tiền hoặc th c hiện việc xác nh n đặt ch cho hành khách đi xe đối v i xe kinh doanh v n tải hành khách theo hợp đồng, v n tải hành khách du l ch.

4. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối v i tổ chức kinh doanh v n tải, d ch v h trợ v n tải th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Tổ chức ho t đ ng khai thác bến xe, bãi đ xe, tr m d ng ngh khi ch a đ ợc cơ quan có thẩm quyền cho phép theo quy đ nh;

b) Để xe ô tô không đ điều kiện kinh doanh v n tải khách vào bến xe ô tô khách đón khách;

c) Không th c hiện việc cung cấp, c p nh t, l u tr , quản lý các thông tin t thiết b giám sát hành trình theo quy đ nh;

d) Không th c hiện đúng các n i dung đã đăng ký, niêm yết về: Hành trình ch y xe; điểm đầu, điểm cuối c a tuyến; giá c c; giá d ch v ; tiêu chuẩn chất l ợng d ch v v n tải, d ch v h trợ v n tải;

đ) S d ng ph ơng tiện kinh doanh v n tải không g n thiết b giám sát hành trình c a xe (đối v i hình thức kinh doanh v n tải có quy đ nh ph ơng tiện phải g n thiết b ) hoặc g n thiết b nh ng thiết b không ho t đ ng, không đúng quy chuẩn theo quy đ nh;

e) Xếp hàng hóa lên m i xe ô tô (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) v ợt quá trọng tải (khối l ợng hàng chuyên chở) cho phép tham gia giao thông đ ợc ghi trong Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng c a xe trên 100%.

5. Ph t tiền t 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 14.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i tổ chức kinh doanh v n tải, d ch v h trợ v n tải th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Kinh doanh v n tải bằng xe ô tô mà không có Giấy phép kinh doanh v n tải theo quy đ nh;

b) Th c hiện không đúng hình thức kinh doanh đã đăng ký trong Giấy phép kinh doanh v n tải;

c) Thành l p điểm giao d ch đón, trả khách trái phép (bến dù, bến cóc);

d) Bến xe không th c hiện quy trình đảm bảo an toàn giao thông cho xe ra, vào bến hoặc th c hiện không đúng, không đầy đ quy trình đảm bảo an toàn giao thông cho xe ra, vào bến.

6. Ngoài việc b ph t tiền, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b, Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm g, Điểm h, Điểm i,

Điểm l, Điểm o, Điểm p, Điểm q Khoản 3; Điểm d, Điểm đ Khoản 4 Điều này b t c quyền s d ng phù hiệu (biển hiệu) t 01 tháng đến 03 tháng (nếu có) đối v i xe vi ph m;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép kinh doanh v n tải t 01 tháng đến 03 tháng.

7. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm đ, Điểm k Khoản 2; Điểm b, Điểm d, Điểm đ, Điểm g Khoản 3; Điểm c, Điểm đ Khoản 4 Điều này b bu c phải niêm yết, cung cấp đầy đ các thông tin, tổ chức khám sức khỏe đ nh kỳ, t p huấn nghiệp v cho lái xe và nhân viên ph c v trên xe, l p đặt h p đèn “TAXI”, đồng hồ tính tiền c c, thiết b in hóa đơn, thiết b giám sát hành trình trên xe theo đúng quy đ nh;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm d Khoản 4 Điều này (tr ng hợp thu tiền c c, tiền d ch v cao hơn quy đ nh) b bu c phải n p l i số lợi bất hợp pháp có đ ợc do th c hiện vi ph m hành chính;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 1, Điểm l Khoản 2, Điểm e Khoản 4 Điều này bu c phải h phần hàng xếp v ợt quá tải trọng cho phép chở c a xe trong tr ng hợp ph ơng tiện đ ợc xếp hàng ch a r i khỏi khu v c xếp hàng.

M c 6. CÁC VI PH M KHÁC LIÊN QUAN Đ N GIAO THÔNG Đ NG B

Đi u 29. X ph t hành vi s n xu t, l p ráp trái phép ph ng ti n giao thông c gi i đ ng b ; s n xu t, bán bi n s ph ng ti n giao thông c gi i đ ng b trái phép

1. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện hành vi bán biển số ph ơng tiện giao thông cơ gi i đ ng b không phải là biển số do cơ quan nhà n c có thẩm quyền sản xuất hoặc không đ ợc cơ quan nhà n c có thẩm quyền cho phép.

2. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện hành vi sản xuất biển số trái phép hoặc sản xuất, l p ráp trái phép ph ơng tiện giao thông cơ gi i đ ng b .

3. Ngoài việc b ph t tiền, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t ch thu biển số, ph ơng tiện sản xuất, l p ráp trái phép.

4. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2 Điều này còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả bu c n p l i số lợi bất hợp pháp có đ ợc do th c hiện vi ph m hành chính.

Đi u 30. X ph t ch ph ng ti n vi ph m quy đ nh liên quan đ n giao thông đ ng b

1. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i cá nhân, t 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i tổ chức là ch xe mô tô, xe g n máy và các lo i xe t ơng t xe mô tô th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) T ý thay đổi nhãn hiệu, màu sơn c a xe không đúng v i Giấy đăng ký xe;

b) Không làm th t c đăng ký sang tên xe (để chuyển tên ch xe trong Giấy đăng ký xe sang tên c a mình) theo quy đ nh khi mua, đ ợc cho, đ ợc tặng, đ ợc phân bổ, đ ợc điều chuyển, đ ợc th a kế tài sản là xe mô tô, xe g n máy, các lo i xe t ơng t xe mô tô.

2. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i cá nhân, t 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối v i tổ chức là ch xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng và các lo i xe t ơng t xe ô tô th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) L p kính ch n gió, kính c a c a xe không phải là lo i kính an toàn;

b) T ý thay đổi màu sơn c a xe không đúng v i màu sơn ghi trong Giấy đăng ký xe;

c) Không th c hiện đúng quy đ nh về biển số, quy đ nh về kẻ ch trên thành xe và c a xe; tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm đ Khoản 2 Điều 28, Điểm b Khoản 3 Điều 37 Ngh đ nh này.

3. Ph t tiền t 400.000 đồng đến 600.000 đồng trên m i ng i v ợt quá quy đ nh đ ợc phép chở c a ph ơng tiện nh ng tổng mức ph t tiền tối đa không v ợt quá 40.000.000 đồng đối v i ch ph ơng tiện là cá nhân, t 800.000 đồng đến 1.200.000 đồng trên m i ng i v ợt quá quy đ nh đ ợc phép chở c a ph ơng tiện nh ng tổng mức ph t tiền tối đa không v ợt quá 80.000.000 đồng đối v i ch ph ơng tiện là tổ chức giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 2 Điều 23 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 2 Điều 23 Ngh đ nh này.

4. Ph t tiền t 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 1.600.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i tổ chức là ch xe mô tô, xe g n máy và các lo i xe t ơng t xe mô tô th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) T ý c t, hàn, đ c l i số khung, số máy;

b) Tẩy xóa, s a ch a hoặc giả m o hồ sơ đăng ký xe;

c) T ý thay đổi khung, máy, hình dáng, kích th c, đặc tính c a xe;

d) Khai báo không đúng s th t hoặc s d ng các giấy t , tài liệu giả để đ ợc cấp l i biển số, Giấy đăng ký xe;

đ) Giao xe hoặc để cho ng i không đ điều kiện theo quy đ nh t i Khoản 1 Điều 58 c a Lu t Giao thông đ ng b điều khiển xe tham gia giao thông (bao gồm cả tr ng hợp ng i điều khiển ph ơng tiện có Giấy phép lái xe nh ng đã hết h n s d ng).

5. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối v i tổ chức là ch xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng và các lo i xe t ơng t xe ô tô th c hiện hành vi không làm th t c đăng ký sang tên xe (để chuyển tên ch xe trong Giấy đăng ký xe sang tên c a mình) theo quy đ nh khi mua, đ ợc cho, đ ợc tặng, đ ợc phân bổ, đ ợc điều chuyển, đ ợc th a kế tài sản là xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng, các

lo i xe t ơng t xe ô tô.

6. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên m i ng i v ợt quá quy đ nh đ ợc phép chở c a ph ơng tiện nh ng tổng mức ph t tiền tối đa không v ợt quá 40.000.000 đồng đối v i ch ph ơng tiện là cá nhân, t 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng trên m i ng i v ợt quá quy đ nh đ ợc phép chở c a ph ơng tiện nh ng tổng mức ph t tiền tối đa không v ợt quá 80.000.000 đồng đối v i ch ph ơng tiện là tổ chức giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 4 Điều 23 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 4 Điều 23 Ngh đ nh này.

7. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 4.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối v i tổ chức là ch xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng và các lo i xe t ơng t xe ô tô th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) T ý c t, hàn, đ c l i số khung, số máy;

b) Tẩy xóa hoặc s a ch a Giấy đăng ký xe, hồ sơ đăng ký xe, Giấy chứng nh n hoặc tem kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng c a ph ơng tiện;

c) Không chấp hành việc thu hồi Giấy đăng ký xe; biển số xe; Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng ph ơng tiện giao thông cơ gi i đ ng b theo quy đ nh;

d) Không làm th t c đổi l i Giấy đăng ký xe khi xe đã đ ợc cải t o;

đ) Giao xe hoặc để cho ng i không đ điều kiện theo quy đ nh t i Khoản 1 Điều 58 (đối v i xe ô tô, máy kéo và các lo i xe t ơng t xe ô tô), Khoản 1 Điều 62 c a Lu t Giao thông đ ng b (đối v i xe máy chuyên dùng) điều khiển xe tham gia giao thông (bao gồm cả tr ng hợp ng i điều khiển ph ơng tiện có Giấy phép lái xe nh ng đã hết h n s d ng);

e) Khai báo không đúng s th t hoặc s d ng các giấy t , tài liệu giả để đ ợc cấp l i biển số, Giấy đăng ký xe, Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng;

g) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm e Khoản 3, Điểm m Khoản 5 Điều 23 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm e Khoản 3, Điểm m Khoản 5 Điều 23 Ngh đ nh này;

h) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 2 Điều 24 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 2 Điều 24 Ngh đ nh này;

i) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 2 Điều 24 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 2 Điều 24 Ngh đ nh này;

k) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 2 Điều 33 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 2 Điều 33 Ngh đ nh này.

8. Ph t tiền t 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối v i tổ chức là ch xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng và các lo i xe t ơng t xe ô tô th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Thuê, m ợn linh kiện, ph kiện c a xe ô tô khi kiểm đ nh;

b) Đ a xe cơ gi i, xe máy chuyên dùng có Giấy chứng nh n hoặc tem kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng (đối v i lo i xe có quy đ nh phải kiểm đ nh) nh ng đã hết h n s d ng d i 01 tháng (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) ra tham gia giao thông;

c) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 4 Điều 24 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 4 Điều 24 Ngh đ nh này;

d) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm d, Điểm đ Khoản 6 Điều 23; Điểm b, Điểm c Khoản 5 Điều 24 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm d, Điểm đ Khoản 6 Điều 23; Điểm b, Điểm c Khoản 5 Điều 24 Ngh đ nh này.

9. Ph t tiền t 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối v i tổ chức là ch xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng và các lo i xe t ơng t xe ô tô th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) T ý thay đổi tổng thành khung, tổng thành máy (đ ng cơ), hệ thống phanh, hệ thống truyền đ ng (truyền l c), hệ thống chuyển đ ng hoặc t ý cải t o kết cấu, hình dáng, kích th c c a xe, thùng xe hoặc t ý l p thêm, tháo b t ghế, gi ng nằm (đối v i xe chở khách) không đúng thiết kế c a nhà sản xuất hoặc thiết kế cải t o đã đ ợc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; t ý thay đổi tính năng s d ng c a xe;

b) Cải t o các xe ô tô khác thành xe ô tô chở khách;

c) Đ a xe cơ gi i, xe máy chuyên dùng không có Giấy chứng nh n hoặc tem kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng (đối v i lo i xe có quy đ nh phải kiểm đ nh) hoặc có nh ng đã hết h n s d ng t 01 tháng trở lên (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) ra tham gia giao thông;

d) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 5 Điều 24 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 5 Điều 24 Ngh đ nh này;

đ) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 2 Điều 25 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 2 Điều 25 Ngh đ nh này;

e) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 3, Điểm b Khoản 4 Điều 33 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 3, Điểm b Khoản 4 Điều 33 Ngh đ nh này.

10. Ph t tiền t 14.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 28.000.000 đồng đến 32.000.000 đồng đối v i tổ chức là ch xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng và các lo i xe t ơng t xe ô tô th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 6 Điều 24 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 6 Điều 24 Ngh đ nh này;

b) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 2 Điều 25 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 2 Điều 25 Ngh đ nh này;

c) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 4 Điều 33 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều

khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 4 Điều 33 Ngh đ nh này.

11. Ph t tiền t 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 32.000.000 đồng đến 36.000.000 đồng đối v i tổ chức là ch xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng và các lo i xe t ơng t xe ô tô khi giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 7 Điều 24 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 7 Điều 24 Ngh đ nh này.

12. Ph t tiền t 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 36.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối v i tổ chức là ch xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng và các lo i xe t ơng t xe ô tô th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 8 Điều 24 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 8 Điều 24 Ngh đ nh này;

b) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 5 Điều 33 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 5 Điều 33 Ngh đ nh này.

13. Ph t tiền t 28.000.000 đồng đến 32.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 56.000.000 đồng đến 64.000.000 đồng đối v i tổ chức là ch xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng và các lo i xe t ơng t xe ô tô khi giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 6 Điều 33 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 6 Điều 33 Ngh đ nh này.

14. Ngoài việc b ph t tiền, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b, Điểm d Khoản 4; Điểm b, Điểm e Khoản 7 Điều này b t ch thu biển số, Giấy đăng ký xe (tr ng hợp đã đ ợc cấp l i), t ch thu hồ sơ, các lo i giấy t , tài liệu giả m o;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 9 Điều này b t ch thu ph ơng tiện;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm g, Điểm i Khoản 7; Điểm b, Điểm c, Điểm d Khoản 8; Điểm c, Điểm d, Điểm đ, Điểm e Khoản 9; Khoản 10 Điều này trong tr ng hợp ch ph ơng tiện là ng i tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện còn b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe (khi điều khiển xe cơ gi i), chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b (khi điều khiển xe máy chuyên dùng) t 01 tháng đến 03 tháng;

d) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 11; Điểm b Khoản 12 Điều này trong tr ng hợp ch ph ơng tiện là ng i tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện còn b t c quyền s d ng Giấy phép lái

xe (khi điều khiển xe cơ gi i), chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b (khi điều khiển xe máy chuyên dùng) t 02 tháng đến 04 tháng;

đ) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 12, Khoản 13 Điều này trong tr ng hợp ch ph ơng tiện là ng i tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện còn b t c quyền s d ng Giấy phép lái

xe (khi điều khiển xe cơ gi i), chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b (khi điều khiển xe máy chuyên dùng) t 03 tháng đến 05 tháng;

e) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 3, Khoản 6 Điều này trong tr ng hợp ch ph ơng tiện là ng i tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện chở v ợt trên 50% đến 100% số ng i quy đ nh đ ợc phép chở c a ph ơng tiện, còn b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng;

g) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 3, Khoản 6 Điều này trong tr ng hợp ch ph ơng tiện là ng i tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện chở v ợt trên 100% số ng i quy đ nh đ ợc phép chở c a ph ơng tiện, còn b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 03 tháng đến 05 tháng;

h) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm h Khoản 7, Điểm d Khoản 9, Điểm a Khoản 10, Khoản 11, Điểm a Khoản 12 Điều này mà ph ơng tiện đó có thùng xe, khối l ợng hàng hóa cho phép chuyên chở không đúng theo quy đ nh hiện hành thì còn b t c quyền s d ng Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng và Tem kiểm đ nh c a ph ơng tiện t 01 tháng đến 03 tháng;

i) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 9 Điều này b t c quyền s d ng Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng và Tem kiểm đ nh c a ph ơng tiện t 01 tháng đến 03 tháng.

15. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 1, Khoản 2 Điều này bu c phải khôi ph c l i nhãn hiệu, màu sơn ghi trong Giấy đăng ký xe; th c hiện đúng quy đ nh về biển số, quy đ nh về kẻ ch trên thành xe và c a xe; l p đúng lo i kính an toàn theo quy đ nh;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 9 Điều này bu c phải khôi ph c l i hình dáng, kích th c, tình tr ng an toàn kỹ thu t ban đầu c a xe và đăng kiểm l i tr c khi đ a ph ơng tiện ra tham gia giao thông;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm h Khoản 7, Điểm d Khoản 9, Điểm a Khoản 10, Khoản 11, Điểm a Khoản 12 Điều này mà ph ơng tiện đó có thùng xe, khối l ợng hàng hóa cho phép chuyên chở không đúng theo quy đ nh hiện hành thì còn b bu c phải th c hiện điều ch nh thùng xe theo đúng quy đ nh hiện hành, đăng kiểm l i và điều ch nh l i khối l ợng hàng hóa cho phép chuyên chở ghi trong Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng theo quy đ nh hiện hành tr c khi đ a ph ơng tiện ra tham gia giao thông;

d) Th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 3, Khoản 6 Điều này (tr ng hợp chở hành khách) bu c phải bố trí ph ơng tiện khác để chở số hành khách v ợt quá quy đ nh đ ợc phép chở c a ph ơng tiện;

đ) Th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm g, Điểm h, Điểm i Điểm k Khoản 7; Điểm c Khoản 8; Điểm d, Điểm e Khoản 9; Điểm a, Điểm c Khoản 10; Khoản 11; Khoản 12; Khoản 13 Điều này bu c phải h phần hàng quá tải, dỡ phần hàng quá khổ theo h ng dẫn c a l c l ợng chức năng t i nơi phát hiện vi ph m; nếu gây h h i cầu, đ ng phải khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra;

e) Th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm đ Khoản 9, Điểm b Khoản 10 Điều này nếu gây h h i cầu, đ ng bu c phải khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra.

Đi u 31. X ph t nhân viên ph c v trên xe buýt, xe v n chuy n hành khách theo tuy n c đ nh, xe v n chuy n hành khách theo h p đồng, xe v n chuy n khách du l ch vi ph m quy đ nh v tr t t an toàn giao thông

1. Cảnh cáo hoặc ph t tiền t 50.000 đồng đến 60.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không h trợ, giúp đỡ hành khách đi xe là ng i cao tuổi, trẻ em không t lên xuống xe đ ợc, ng i khuyết t t v n đ ng hoặc khuyết t t th giác;

b) Không mặc đồng ph c, không đeo thẻ tên c a nhân viên ph c v trên xe theo quy đ nh.

2. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i nhân viên ph c v trên xe buýt th c hiện hành vi: Thu tiền vé nh ng không trao vé cho hành khách; thu tiền vé cao hơn quy đ nh.

3. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i nhân viên ph c v trên xe v n chuyển hành khách theo tuyến cố đ nh th c hiện hành vi: Thu tiền vé nh ng không trao vé cho hành khách; thu tiền vé cao hơn quy đ nh.

4. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Sang nh ợng hành khách dọc đ ng cho xe khác mà không đ ợc hành khách đồng ý; đe dọa, xúc ph m, tranh giành, lôi kéo hành khách; b t ép hành khách s d ng d ch v ngoài ý muốn;

b) Xuống khách để trốn tránh s kiểm tra, kiểm soát c a ng i có thẩm quyền.

5. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i hành vi hành hung hành khách.

6. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, ng i th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 2, Khoản 3 Điều này (tr ng hợp thu tiền vé cao hơn quy đ nh) còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả bu c phải n p l i số lợi bất hợp pháp có đ ợc do th c hiện vi ph m hành chính.

Đi u 32. X ph t hành khách đi xe vi ph m quy đ nh v tr t t an toàn giao thông

1. Ph t tiền t 50.000 đồng đến 100.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không chấp hành h ng dẫn c a lái xe, nhân viên ph c v trên xe về các quy đ nh bảo đảm tr t t , an toàn giao thông;

b) Gây mất tr t t trên xe.

2. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Mang hóa chất đ c h i, chất dễ cháy, nổ, hàng nguy hiểm hoặc hàng cấm l u thông trên xe khách;

b) Đe dọa, xâm ph m sức khỏe hoặc xâm ph m tài sản c a ng i khác đi trên xe;

c) Đu, bám vào thành xe; đứng, ngồi, nằm trên mui xe, nóc xe, trong khoang chở hành lý; t ý mở c a xe hoặc có hành vi khác không bảo đảm an toàn khi xe đang ch y.

3. Ngoài việc b ph t tiền, ng i th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 2 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t ch thu hóa chất đ c h i, chất dễ cháy, nổ, hàng nguy hiểm, hàng cấm l u thông mang theo trên xe chở khách.

Đi u 33. X ph t ng i đi u khi n xe bánh xích; xe quá t i trọng, quá khổ gi i h n c a c u, đ ng (k c xe ô tô chở hành khách)

1. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i hành vi không th c hiện đúng quy đ nh trong Giấy phép l u hành, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a, Điểm b Khoản 3; Điểm b Khoản 4 Điều này.

2. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i hành vi điều khiển xe mà tổng trọng l ợng (khối l ợng toàn b ) c a xe v ợt quá tải trọng cho phép c a cầu, đ ng trên 10% đến 20%, tr tr ng hợp có Giấy phép l u hành còn giá tr s d ng.

3. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Chở hàng v ợt khổ gi i h n c a cầu, đ ng ghi trong Giấy phép l u hành;

b) Điều khiển xe bánh xích tham gia giao thông không có Giấy phép l u hành hoặc có Giấy phép l u hành nh ng không còn giá tr s d ng theo quy đ nh hoặc l u thông tr c tiếp trên đ ng mà không th c hiện biện pháp bảo vệ đ ng theo quy đ nh;

c) Điều khiển xe v ợt quá khổ gi i h n c a cầu, đ ng hoặc chở hàng v ợt khổ gi i h n c a cầu, đ ng tham gia giao thông, tr tr ng hợp có Giấy phép l u hành còn giá tr s d ng;

d) Điều khiển xe mà tổng trọng l ợng (khối l ợng toàn b ) c a xe hoặc tải trọng tr c xe (bao gồm cả hàng hóa xếp trên xe, ng i đ ợc chở trên xe) v ợt quá tải trọng cho phép c a cầu, đ ng trên 20% đến 50%, tr tr ng hợp có Giấy phép l u hành còn giá tr s d ng.

4. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe mà tổng trọng l ợng (khối l ợng toàn b ) c a xe hoặc tải trọng tr c xe (bao gồm cả hàng hóa xếp trên xe, ng i đ ợc chở trên xe) v ợt quá tải trọng cho phép c a cầu, đ ng trên 50% đến 100%, tr tr ng hợp có Giấy phép l u hành còn giá tr s d ng;

b) Điều khiển xe có Giấy phép l u hành còn giá tr s d ng nh ng tổng trọng l ợng (khối l ợng toàn b ) c a xe hoặc tải trọng tr c xe (bao gồm cả hàng hóa xếp trên xe nếu có) v ợt quá quy đ nh trong Giấy phép l u hành.

5. Ph t tiền t 7.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối v i hành vi điều khiển xe mà tổng trọng l ợng (khối l ợng toàn b ) c a xe hoặc tải trọng tr c xe (bao gồm cả hàng hóa xếp trên xe, ng i đ ợc chở trên xe) v ợt quá tải trọng cho phép c a cầu, đ ng trên trên 100% đến 150%, tr tr ng hợp có Giấy phép l u hành còn giá tr s d ng.

6. Ph t tiền t 14.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe mà tổng trọng l ợng (khối l ợng toàn b ) c a xe hoặc tải trọng tr c xe (bao gồm cả hàng hóa xếp trên xe, ng i đ ợc chở trên xe) v ợt quá tải trọng cho phép c a cầu, đ ng trên 150%, tr tr ng hợp có Giấy phép l u hành còn giá tr s d ng;

b) Không chấp hành việc kiểm tra tải trọng, khổ gi i h n xe khi có tín hiệu, hiệu lệnh yêu cầu kiểm tra tải trọng, khổ gi i h n xe; chuyển tải hoặc dùng các th đo n khác để trốn tránh việc phát hiện xe chở quá tải, quá khổ.

7. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 1; Khoản 3; Khoản 4 Điều này còn b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe (khi điều khiển ô tô, máy kéo và các lo i xe t ơng t ô tô), chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b (khi điều khiển xe máy chuyên dùng) t 01 tháng đến 03 tháng;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 5 Điều này còn b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe (khi điều khiển ô tô, máy kéo và các lo i xe t ơng t ô tô), chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b (khi điều khiển xe máy chuyên dùng) t 02 tháng đến 04 tháng;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 6 Điều này còn b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe (khi điều khiển ô tô, máy kéo và các lo i xe t ơng t ô tô), chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b (khi điều khiển xe máy chuyên dùng) t 03 tháng đến 05 tháng.

8. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6 Điều này còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây: Bu c phải h phần hàng quá tải, dỡ phần hàng quá khổ theo h ng dẫn c a l c l ợng chức năng t i nơi phát hiện vi ph m; nếu gây h h i cầu, đ ng phải khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra.

Đi u 34. X ph t ng i đua xe trái phép, cổ vũ đua xe trái phép

1. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) T t p để cổ vũ, kích đ ng hành vi điều khiển xe ch y quá tốc đ quy đ nh, l ng lách, đánh võng, đuổi nhau trên đ ng hoặc đua xe trái phép;

b) Đua xe đ p, đua xe đ p máy, đua xe xích lô, đua xe súc v t kéo, c ỡi súc v t ch y đua trái phép trên đ ng giao thông.

2. Ph t tiền t 7.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối v i ng i đua xe mô tô, xe g n máy, xe máy điện trái phép.

3. Ph t tiền t 8.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i ng i đua xe ô tô trái phép.

4. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 1 Điều này b t ch thu ph ơng tiện (tr súc v t kéo, c ỡi);

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 2, Khoản 3 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 03 tháng đến 05 tháng và t ch thu ph ơng tiện.

Đi u 35. X ph t ng i đi u khi n ph ng ti n giao thông c gi i đ ng b g n bi n s n c ngoài

1. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển ph ơng tiện giao thông cơ gi i đ ng b g n biển số n c ngoài th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển ph ơng tiện không g n ký hiệu phân biệt quốc gia theo quy đ nh;

b) Giấy t c a ph ơng tiện không có bản d ch sang tiếng Anh hoặc tiếng Việt theo quy đ nh;

c) Xe chở khách không có danh sách hành khách theo quy đ nh.

2. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) L u hành ph ơng tiện trên lãnh thổ Việt Nam quá th i h n quy đ nh;

b) Ho t đ ng quá ph m vi đ ợc phép ho t đ ng;

c) Điều khiển ph ơng tiện không có Giấy phép v n tải quốc tế, phù hiệu v n tải quốc tế liên v n theo quy đ nh hoặc có nh ng đã hết giá tr s d ng;

d) Điều khiển ph ơng tiện không g n biển số t m th i hoặc g n biển số t m th i không do cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có quy đ nh phải g n biển số t m th i);

đ) V n chuyển hành khách hoặc hàng hóa không đúng v i quy đ nh t i Hiệp đ nh v n tải đ ng b , Ngh đ nh th đã ký kết;

e) Điều khiển xe ô tô có tay lái bên phải, xe ô tô hoặc xe mô tô c a ng i n c ngoài vào Việt Nam du l ch tham gia giao thông mà không có xe dẫn đ ng theo quy đ nh;

g) Điều khiển xe ô tô có tay lái bên phải, xe ô tô g n biển số n c ngoài tham gia giao thông mà ng i điều khiển xe không đúng quốc t ch theo quy đ nh.

3. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a, Điểm c, Điểm d, Điểm đ Khoản 2 Điều này còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả, bu c tái xuất ph ơng tiện khỏi Việt Nam.

Đi u 36. X ph t ng i đi u khi n ph ng ti n đăng ký ho t đ ng trong Khu kinh t th ng m i đặc bi t, Khu kinh t c a kh u qu c t

1. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe mô tô, xe g n máy, các lo i xe t ơng t xe mô tô và các lo i xe t ơng t xe g n máy th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không có t khai ph ơng tiện v n tải đ ng b t m nh p, tái xuất theo quy đ nh;

b) Điều khiển xe không có phù hiệu kiểm soát theo quy đ nh hoặc có nh ng đã hết giá tr s d ng hoặc s d ng phù hiệu không do cơ quan có thẩm quyền cấp.

2. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe ô tô và các lo i xe t ơng t xe ô tô th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không có t khai ph ơng tiện v n tải đ ng b t m nh p, tái xuất theo quy đ nh;

b) Điều khiển xe không có phù hiệu kiểm soát theo quy đ nh hoặc có nh ng đã hết giá tr s d ng hoặc s d ng phù hiệu không do cơ quan có thẩm quyền cấp.

3. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 1, Điểm b Khoản 2 Điều này tr ng hợp s d ng phù hiệu đã hết giá tr s d ng, phù hiệu không do cơ quan có thẩm quyền cấp còn b t ch thu phù hiệu;

b) Tái ph m hoặc vi ph m nhiều lần hành vi quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2 Điều này b t ch thu ph ơng tiện.

4. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2 Điều này còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả, bu c đ a ph ơng tiện quay trở l i Khu kinh tế th ơng m i đặc biệt, Khu kinh tế c a khẩu quốc tế.

Đi u 37. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v đào t o, sát h ch lái xe

1. Ph t tiền t 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối v i giáo viên d y lái xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Giáo viên d y th c hành để học viên không có phù hiệu “Học viên t p lái xe” lái xe t p lái hoặc có phù hiệu nh ng không đeo khi lái xe t p lái;

b) Giáo viên d y th c hành chở ng i, hàng trên xe t p lái trái quy đ nh;

c) Giáo viên d y th c hành ch y sai tuyến đ ng, th i gian quy đ nh trong Giấy phép xe t p lái; không ngồi bên c nh để bảo trợ tay lái cho học viên th c hành lái xe (kể cả trong sân t p lái và ngoài đ ng giao thông công c ng);

d) Không đeo phù hiệu “Giáo viên d y lái xe” khi giảng d y;

đ) Không có giáo án c a môn học đ ợc phân công giảng d y theo quy đ nh hoặc có giáo án nh ng không phù hợp v i môn đ ợc phân công giảng d y.

2. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i cơ sở đào t o lái xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) S d ng xe t p lái không có mui che m a, n ng; không có ghế ngồi ch c ch n cho ng i học trên thùng xe;

b) Không th c hiện việc ký hợp đồng đào t o, thanh lý hợp đồng đào t o v i ng i học lái xe theo quy đ nh hoặc có ký hợp đồng đào t o, thanh lý hợp đồng đào t o nh ng không do ng i học lái xe tr c tiếp ký.

3. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau

đây:

a) Cơ sở đào t o lái xe không bố trí giáo viên d y th c hành ngồi bên canh để bảo trợ tay lái cho học viên th c hành lái xe; bố trí giáo viên không đ tiêu chuẩn để giảng d y;

b) Cơ sở đào t o lái xe s d ng xe t p lái không có “Giấy phép xe t p lái” hoặc có nh ng hết h n, không g n biển xe "T p lái" trên xe theo quy đ nh, không ghi tên cơ sở đào t o, cơ quan quản lý tr c tiếp, số điện tho i ở mặt ngoài hai bên cánh c a hoặc hai bên thành xe theo quy đ nh;

c) Cơ sở đào t o lái xe s d ng xe t p lái không trang b thêm b ph n hãm ph hoặc có nh ng không có tác d ng;

d) Cơ sở đào t o lái xe tuyển sinh học viên không đ điều kiện về đ tuổi, sức khỏe, trình đ văn hóa, thâm niên, số km lái xe an toàn t ơng ứng v i t ng h ng đào t o;

đ) Cơ sở đào t o lái xe không có đ số l ợng giáo viên d y th c hành lái xe các h ng để đáp ứng v i l u l ợng đào t o ghi tổng Giấy phép đào t o lái xe;

e) Cơ sở đào t o lái xe không l u tr đầy đ hồ sơ các khóa đào t o theo quy đ nh;

g) Cá nhân khai báo không đúng s th t hoặc s d ng các giấy t , tài liệu giả để đ ợc học, kiểm tra, sát h ch cấp m i, cấp l i Giấy phép lái xe, chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b .

4. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i cơ sở đào t o lái xe, trung tâm sát

h ch lái xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Cơ sở đào t o lái xe tổ chức tuyển sinh, đào t o v ợt quá l u l ợng quy đ nh trong Giấy phép đào t o lái xe;

b) Cơ sở đào t o lái xe tổ chức đào t o lái xe ngoài đ a điểm đ ợc ghi trong Giấy phép đào t o lái xe;

c) Cơ sở đào t o lái xe tổ chức tuyển sinh, đào t o lái xe khi Giấy phép đào t o lái xe đã hết h n;

d) Cơ sở đào t o lái xe bố trí số l ợng học viên t p lái trên xe t p lái v ợt quá quy đ nh;

đ) Cơ sở đào t o lái xe không có đ hệ thống phòng học; phòng học không đ trang thiết b , mô hình học c ;

e) Cơ sở đào t o lái xe không có đ sân t p lái hoặc sân t p lái không đ điều kiện theo quy đ nh;

g) Cơ sở đào t o lái xe không có đ số l ợng xe t p lái các h ng để đáp ứng v i l u l ợng đào t o ghi trong Giấy phép đào t o lái xe;

h) Trung tâm sát h ch lái xe không niêm yết mức thu phí sát h ch, giá các d ch v khác theo quy đ nh.

5. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối v i cơ sở đào t o lái xe, trung tâm sát h ch lái xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Cơ sở đào t o lái xe tổ chức tuyển sinh, đào t o không đúng h ng Giấy phép lái xe đ ợc phép đào t o;

b) Cơ sở đào t o lái xe tổ chức tuyển sinh, đào t o lái xe mà không có Giấy phép đào t o lái xe;

c) Cơ sở đào t o lái xe đào t o không đúng n i dung, ch ơng trình, giáo trình theo quy đ nh;

d) Cơ sở đào t o lái xe cấp Giấy chứng nh n tốt nghiệp hoặc chứng ch sơ cấp nghề cho học viên sai quy đ nh;

đ) Trung tâm sát h ch lái xe không đ điều kiện, quy chuẩn theo quy đ nh;

e) Trung tâm sát h ch lái xe thu phí sát h ch, giá các d ch v khác trái quy đ nh.

6. Ph t tiền t 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i trung tâm sát h ch lái xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) T ý thay đổi hoặc s d ng phần mềm sát h ch, thiết b chấm điểm, ch ng lo i xe ô tô sát h ch khi ch a đ ợc s chấp thu n c a cơ quan quản lý nhà n c có thẩm quyền;

b) S d ng máy tính trong kỳ sát h ch lý thuyết có đáp án c a câu hỏi sát h ch lý thuyết hoặc kết nối v i đ ng truyền ra ngoài phòng thi trái quy đ nh;

c) Để ph ơng tiện, trang thiết b chấm điểm ho t đ ng không chính xác trong kỳ sát h ch; để các dấu hiệu, ký hiệu trái quy đ nh trên sân sát h ch, xe sát h ch trong kỳ sát h ch.

7. Giáo viên d y th c hành để học viên th c hành lái xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điều 5 c a Ngh đ nh này, b x ph t theo quy đ nh đối v i hành vi vi ph m đó.

8. Ngoài việc b ph t tiền, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Cơ sở đào t o lái xe th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm đ, Điểm e Khoản 3; Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm g Khoản 4 Điều này b đình ch tuyển sinh t 01 tháng đến 03 tháng;

b) Cơ sở đào t o lái xe th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm d Khoản 5 Điều này b đình ch tuyển sinh t 02 tháng đến 04 tháng;

c) Trung tâm sát h ch lái xe th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm đ Khoản 5 Điều này b t c quyền s d ng “Giấy chứng nh n Trung tâm sát h ch lái xe đ điều kiện ho t đ ng” t 01 tháng đến 03 tháng;

d) Trung tâm sát h ch lái xe th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 6 Điều này b t c quyền s d ng “Giấy chứng nh n Trung tâm sát h ch lái xe đ điều kiện ho t đ ng” t 02 tháng đến 04 tháng;

đ) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm g Khoản 3 Điều này b t ch thu các giấy t , tài liệu giả m o.

Đi u 38. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v ho t đ ng ki m đ nh an toàn kỹ thu t và b o v môi tr ng xe c gi i

1. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i đăng kiểm viên, nhân viên nghiệp v c a Trung tâm đăng kiểm th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Làm sai lệch kết quả kiểm đ nh;

b) Không tuân th đúng quy đ nh t i các quy trình, quy chuẩn kỹ thu t có liên quan trong kiểm đ nh.

2. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối v i Trung tâm đăng kiểm th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không công khai các th t c, quy trình kiểm đ nh t i tr sở đơn v theo quy đ nh;

b) Không th c hiện kiểm đ nh ph ơng tiện theo đúng thẩm quyền đ ợc giao;

c) S d ng đăng kiểm viên, nhân viên nghiệp v không có đ điều kiện theo quy đ nh;

d) Th c hiện kiểm đ nh mà không bảo đảm đầy đ các trang thiết b , d ng c kiểm đ nh, bảo h lao đ ng theo quy đ nh.

3. Ph t tiền t 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối v i Trung tâm đăng kiểm th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Th c hiện kiểm đ nh khi tình tr ng thiết b , d ng c kiểm đ nh ch a đ ợc xác nh n hoặc xác nh n không còn hiệu l c để bảo đảm tính chính xác theo quy đ nh;

b) Th c hiện kiểm đ nh khi tình tr ng thiết b , d ng c kiểm đ nh đã b h hỏng không bảo đảm tính chính xác theo quy đ nh;

c) Không th c hiện việc kiểm tra, kiểm soát quá trình kiểm đ nh, kết quả kiểm đ nh theo quy

đ nh.

4. Ngoài việc b ph t tiền, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 1 Điều này b t c quyền s d ng chứng ch đăng kiểm viên t 01 tháng đến 03 tháng;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm c, Điểm d Khoản 2; Điểm a, Điểm b Khoản 3 Điều này b t c quyền s d ng “Giấy chứng nh n ho t đ ng kiểm đ nh xe cơ gi i” t 01 tháng đến 03 tháng.

Ch ng III

HÀNH VI VI PH M, HÌNH TH C, M C X PH T VÀ BI N PHÁP KH C PH C H U QU VI PH M HÀNH CHÍNH TRONG LƾNH V C GIAO THÔNG Đ NG S T

M c 1. VI PH M QUY Đ NH V TÍN HI U, QUY T C GIAO THÔNG Đ NG S T VÀ B O Đ M TR T T , AN TOÀN GIAO THÔNG Đ NG S T

Đi u 39. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v l p đặt h th ng báo hi u, thi t b t i đ ng ngang

1. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i tổ chức đ ợc giao quản lý, khai thác, bảo trì kết cấu h tầng giao thông đ ng s t, đ ng b không l p đặt, l p đặt không đúng, không đ , không duy trì hệ thống báo hiệu, thiết b t i đ ng ngang theo quy đ nh.

2. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, tổ chức đ ợc giao quản lý, khai thác, bảo trì kết cấu h tầng giao thông đ ng s t, đ ng b th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 1 Điều này còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả bu c phải l p đặt đầy đ hệ thống báo hiệu, thiết b theo quy đ nh.

Đi u 40. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v khám, s a ch a toa xe, l p tàu, th hãm

1. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối v i nhân viên khám xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không th c hiện việc khám, s a ch a đoàn tàu đi, đến hoặc th c hiện khám, s a ch a đoàn tàu đi, đến không đúng, không đ n i dung theo quy đ nh;

b) Tiến hành s a ch a toa xe trên đ ng s t trong ga khi ch a có tín hiệu phòng vệ theo quy đ nh;

c) Để toa xe không đ tiêu chuẩn về an toàn kỹ thu t nối vào đoàn tàu;

d) Không phát hiện hoặc không s a ch a k p th i các h hỏng c a toa xe gây ch m tàu.

2. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i nhân viên điều đ ch y tàu, tr c ban ch y tàu ga th c hiện hành vi l p tàu không đúng quy chuẩn kỹ thu t quốc gia về khai thác đ ng s t.

3. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i nhân viên điều đ ch y tàu, tr c ban ch y tàu ga th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) L p tàu có ghép nối toa xe không đ tiêu chuẩn về an toàn kỹ thu t;

b) L p tàu có ghép nối toa xe v n tải đ ng v t, hàng hóa có mùi hôi thối, chất dễ cháy, dễ nổ, đ c h i, hàng nguy hiểm khác vào tàu khách.

4. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i tr c ban ch y tàu ga, tr ởng tàu, lái tàu, nhân viên khám xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Cho tàu ch y t ga l p tàu hoặc các ga có quy đ nh về th hãm đoàn tàu mà không đ áp l c hãm theo quy đ nh;

b) Cho tàu ch y mà không th hãm theo quy đ nh.

5. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 4 Điều này còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả bu c phải tổ chức th hãm theo quy đ nh.

Đi u 41. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v dồn tàu

1. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i lái tàu điều khiển máy dồn, tr ởng dồn, nhân viên ghép nối đầu máy, toa xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Cho đầu máy d ch chuyển khi ch a nh n đ ợc kế ho ch dồn hoặc tín hiệu c a ng i ch huy dồn cho phép;

b) V ợt quá tốc đ dồn cho phép;

c) Dồn phóng, thả trôi t dốc gù toa xe có ghi “cấm phóng”, toa xe khác theo quy đ nh không đ ợc dồn phóng hoặc t i ga có quy đ nh cấm dồn phóng;

d) Dồn phóng vào đ ng có toa xe đang tác nghiệp kỹ thu t, đang s a ch a, đang xếp, dỡ hàng; dồn phóng vào đ ng nhánh trong khu gian, vào đ ng ch a đ ợc chiếu sáng đầy đ hoặc khi có s ơng mù, m a to, gió l n;

đ) Để toa xe ngoài mốc tránh va ch m sau m i cú dồn, tr các tr ng hợp đặc biệt theo quy đ nh;

e) Để đầu máy, toa xe đ trên đ ng an toàn, đ ng lánh n n khi không có lệnh c a ng i có thẩm quyền;

g) Đặt chèn trên đ ng s t t i các v trí cấm đặt chèn;

h) Tiến hành dồn khi các toa xe trong đoàn dồn ch a treo hàm nối ống mềm vào ch quy đ nh;

i) Để toa xe ch a dồn trên đ ng ga, đ ng nhánh trong khu gian, đ ng dùng riêng mà không nối liền v i nhau, không siết chặt hãm tay ở hai đầu đoàn xe, không chèn ch c ch n.

2. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 1.500.000 đồng đối v i lái tàu, tr ởng dồn th c hiện hành vi dồn tàu ra khỏi gi i h n ga khi ch a có chứng v t ch y tàu cho đoàn dồn chiếm d ng khu gian.

Đi u 42. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v ch y tàu

1. Ph t tiền t 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i lái tàu, tr ởng tàu, tr c ban ch y tàu ga th c hiện hành vi không ký xác nh n trong tồn căn cảnh báo.

2. Ph t tiền t 400.000 đồng đến 500.000 đồng đối v i lái tàu, tr ởng tàu, tr c ban ch y tàu ga, nhân viên khám xe ph trách th hãm th c hiện hành vi không ký xác nh n vào Giấy xác nh n tác d ng hãm theo quy đ nh.

3. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i lái tàu th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển tàu ch y lùi khi s ơng mù, m a to, gió l n mà không xác nh n đ ợc tín hiệu;

b) Điều khiển tàu ch y lùi khi thông tin b gián đo n mà phía sau tàu đó có tàu ch y cùng chiều;

c) Điều khiển tàu ch y lùi trong khu gian đóng đ ng t đ ng khi ch a có lệnh;

d) Điều khiển tàu ch y tiến hoặc lùi trong tr ng hợp đã xin cứu viện mà ch a đ ợc phép bằng mệnh lệnh;

đ) Điều khiển tàu ch y lùi trong tr ng hợp tàu có đầu máy đẩy vào khu gian rồi trở về.

4. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i tr c ban ch y tàu ga, lái tàu, tr ởng tàu th c hiện hành vi cho tàu ch y vào khu gian mà ch a có chứng v t ch y tàu.

5. Ngoài việc b ph t tiền, ng i lái tàu th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 3, Khoản 4 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t c quyền s d ng Giấy phép lái tàu t 01 tháng đến 03 tháng.

Đi u 43. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v đón, g i tàu

1. Ph t tiền t 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i nhân viên đ ng s t th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Tr c ban ch y tàu ga, gác ghi, gác ch n đ ng ngang, gác cầu chung, tuần cầu, tuần đ ng không đón, tiễn tàu hoặc tác nghiệp đón, tiễn tàu không đúng quy đ nh;

b) Tr c ban ch y tàu ga không ghi chép đầy đ các mẫu điện tín;

c) Tr c ban ch y tàu ga, gác ch n đ ng ngang, gác cầu chung, không ghi chép đầy đ thông tin về gi tàu ch y qua ga, ch n, cầu chung theo quy đ nh.

2. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i tr c ban ch y tàu ga để tàu đ tr c c t tín hiệu vào ga khi không có lý do chính đáng.

3. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i nhân viên gác ch n đ ng ngang, cầu chung không đóng ch n hoặc đóng ch n không đúng th i gian quy đ nh.

4. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối v i tr c ban ch y tàu ga th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Tổ chức đón tàu vào đ ng không thanh thoát mà không áp d ng các biện pháp an toàn theo quy đ nh;

b) Đón, g i nhầm tàu;

c) Đón, g i tàu mà không thu chìa khóa ghi hoặc không áp d ng các biện pháp khống chế ghi;

d) Cho tàu ch y vào khu gian mà không thông báo cho gác ch n đ ng ngang theo quy đ nh.

Đi u 44. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v ch p hành tín hi u giao thông đ ng s t

1. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối v i lái tàu, tr ởng dồn, nhân viên ghép nối đầu máy toa xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Đã xác nh n đ ợc các tín hiệu dồn nh ng không kéo còi làm tín hiệu hô đáp;

b) Khi dồn tàu không th c hiện đúng các tín hiệu dồn theo quy đ nh.

2. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Lái tàu, tr ởng tàu cho tàu ch y khi ch a nh n đ ợc tín hiệu an toàn c a tr c ban ch y tàu ga hoặc ng i làm tín hiệu truyền;

b) Lái tàu điều khiển tàu ch y v ợt qua tín hiệu vào ga, ra ga đang ở tr ng thái đóng khi ch a đ ợc phép c a ng i ch huy ch y tàu ở ga;

c) Lái tàu không d ng tàu khi tàu đã đè lên pháo phòng vệ và pháo phòng vệ đã nổ bình th ng;

d) Lái tàu tiếp t c cho tàu ch y khi đã nh n đ ợc tín hiệu ng ng tàu.

3. Ngoài việc b ph t tiền, ng i lái tàu th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b, Điểm c, Điểm d Khoản 2 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t c quyền s d ng Giấy phép lái tàu t 01 tháng đến 03 tháng.

Đi u 45. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v đi u đ ch y tàu

1. Ph t tiền t 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i nhân viên điều đ ch y tàu không kiểm tra các ga về việc thi hành biểu đồ ch y tàu và kế ho ch l p tàu.

2. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i nhân viên điều đ ch y tàu th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Phát mệnh lệnh liên quan đến ch y tàu không đúng thẩm quyền;

b) Không phát lệnh cho tr c ban ch y tàu ga cấp cảnh báo k p th i cho lái tàu;

c) Không phát lệnh phong tỏa khu gian theo quy đ nh để: Tổ chức thi công, s a ch a kết cấu h tầng đ ng s t; tổ chức ch y tàu cứu viện, tàu công trình vào khu gian cần phải phong tỏa;

d) Không k p th i phát các mệnh lệnh thu c thẩm quyền quy đ nh gây ch m tàu, ách t c giao thông.

Đi u 46. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v quy t c giao thông t i đ ng ngang, c u chung, h m

1. Ph t tiền t 50.000 đồng đến 60.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Ng i đi b v ợt rào ch n đ ng ngang, cầu chung khi ch n đang d ch chuyển hoặc đã đóng; v ợt qua đ ng ngang khi đèn đỏ đã b t sáng; không chấp hành hiệu lệnh, ch dẫn c a biển báo hiệu, v ch kẻ đ ng hoặc h ng dẫn c a nhân viên gác đ ng ngang, cầu chung, hầm khi đi qua đ ng ngang, cầu chung, hầm;

b) Ng i điều khiển xe đ p, xe đ p máy, ng i điều khiển xe thô sơ không chấp hành hiệu lệnh, ch dẫn c a biển báo hiệu, v ch kẻ đ ng khi đi qua đ ng ngang, cầu chung.

2. Ph t tiền t 80.000 đồng đến 100.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe đ p, xe đ p máy, ng i điều khiển xe thô sơ v ợt rào ch n đ ng ngang, cầu chung khi ch n đang d ch chuyển; v ợt đ ng ngang, cầu chung khi đèn đỏ đã b t sáng; không chấp hành hiệu lệnh, ch dẫn c a nhân viên gác đ ng ngang, cầu chung khi đi qua đ ng ngang, cầu chung.

3. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe mô tô, xe g n máy (kể cả xe máy điện), các lo i xe t ơng t xe mô tô và các lo i xe t ơng t xe g n máy d ng xe, đ xe trong ph m vi đ ng ngang, cầu chung; không chấp hành hiệu lệnh, ch dẫn c a biển báo hiệu, v ch kẻ đ ng khi đi qua đ ng ngang, cầu chung.

4. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe mô tô, xe g n máy (kể cả xe máy điện), các lo i xe t ơng t xe mô tô và các lo i xe t ơng t xe g n máy v ợt rào ch n đ ng ngang, cầu chung khi ch n đang d ch chuyển; v ợt đ ng ngang, cầu chung khi đèn đỏ đã b t sáng; không chấp hành hiệu lệnh, ch dẫn c a nhân viên gác đ ng ngang, cầu chung khi đi qua đ ng ngang, cầu chung.

5. Ph t tiền t 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối v i ng i điều khiển máy kéo, xe máy chuyên dùng th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) D ng xe, đ xe quay đầu xe trong ph m vi đ ng ngang, cầu chung; không chấp hành hiệu lệnh, ch dẫn c a biển báo hiệu, v ch kẻ đ ng khi đi qua đ ng ngang, cầu chung;

b) V ợt rào ch n đ ng ngang, cầu chung khi ch n đang d ch chuyển; v ợt đ ng ngang, cầu chung khi đèn đỏ đã b t sáng; không chấp hành hiệu lệnh, ch dẫn c a nhân viên gác đ ng ngang, cầu chung khi đi qua đ ng ngang, cầu chung.

6. Ph t tiền t 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe ô tô, các lo i xe t ơng t xe ô tô d ng xe, đ xe, quay đầu xe trong ph m vi đ ng ngang, cầu chung; không chấp hành hiệu lệnh, ch dẫn c a biển báo hiệu, v ch kẻ đ ng khi đi qua đ ng ngang, cầu chung.

7. Ph t tiền t 1.200.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe ô tô, các lo i xe t ơng t xe ô tô v ợt rào ch n đ ng ngang, cầu chung khi ch n đang d ch chuyển; v ợt đ ng ngang, cầu chung khi đèn đỏ đã b t sáng; không chấp hành hiệu lệnh, ch dẫn c a nhân viên gác đ ng ngang, cầu chung khi đi qua đ ng ngang, cầu chung.

8. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển ph ơng tiện giao thông đ ng b vi ph m m t trong các hành vi sau đây:

a) Điều khiển ph ơng tiện giao thông cơ gi i đ ng b làm hỏng cần ch n, giàn ch n, các thiết b khác t i đ ng ngang;

b) Điều khiển xe bánh xích, xe lu bánh s t, các ph ơng tiện v n chuyển hàng siêu tr ng, siêu trọng, quá khổ gi i h n đi qua đ ng ngang mà không thông báo cho tổ chức quản lý đ ng ngang, không th c hiện đúng các biện pháp bảo đảm an toàn.

9. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 4, Điểm b Khoản 5, Khoản 7 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng.

10. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 8 Điều này còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả, bu c khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra.

Đi u 47. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v phòng ng a, kh c ph c và gi i quy t s c , thiên tai, tai n n giao thông đ ng s t

1. Cảnh cáo hoặc ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i cá nhân biết tai n n giao thông xảy ra trên đ ng s t mà không thông báo hoặc thông báo không k p th i cho nhà ga, đơn v đ ng s t, chính quyền đ a ph ơng hoặc cơ quan công an nơi gần nhất.

2. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i cá nhân có trách nhiệm mà không phát hiện k p th i s cố, ch ng ng i v t trên đ ng s t có ảnh h ởng đến an toàn giao thông hoặc đã phát hiện mà không thông báo k p th i, không phòng vệ hoặc phòng vệ không đúng quy đ nh.

3. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i cá nhân có trách nhiệm không l p hoặc l p không đầy đ hồ sơ tai n n ban đầu; không th c hiện thông tin, báo cáo k p th i về tai n n giao thông đ ng s t cho các tổ chức, cá nhân có liên quan theo quy đ nh.

4. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không cung cấp hoặc cung cấp không đ các tài liệu, v t chứng liên quan đến tai n n giao thông đ ng s t;

b) Không th c hiện nghƿa v cứu n n khi có điều kiện cứu n n;

c) Khi nh n đ ợc tin báo về tai n n giao thông đ ng s t không đến ngay hiện tr ng để giải quyết;

d) Không k p th i có biện pháp x lý, biện pháp ngăn ng a tai n n giao thông đ ng s t khi phát hiện hoặc nh n đ ợc tin báo công trình đ ng s t b h hỏng;

đ) Không k p th i s a ch a, kh c ph c s cố làm ảnh h ởng đến việc ch y tàu;

e) Gây trở ng i cho việc khôi ph c đ ng s t sau khi xảy ra tai n n giao thông đ ng s t.

5. Ph t tiền t 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i cá nhân th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Thay đổi, xóa dấu vết hiện tr ng v tai n n giao thông đ ng s t;

b) Lợi d ng tai n n giao thông đ ng s t để xâm ph m tài sản, ph ơng tiện b n n; làm mất tr t t , cản trở việc x lý tai n n giao thông đ ng s t;

c) Gây tai n n giao thông đ ng s t mà không đến trình báo v i cơ quan có thẩm quyền;

d) Không phối hợp, không chấp hành mệnh lệnh c a ng i, cơ quan có thẩm quyền trong việc kh c ph c h u quả, khôi ph c giao thông đ ng s t.

6. Ph t tiền t 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i tổ chức quản lý, kinh doanh đ ng s t th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không tổ chức phòng, chống và kh c ph c k p th i h u quả do s cố, thiên tai, tai n n giao thông đ ng s t để bảo đảm giao thông đ ng s t an toàn, thông suốt;

b) Không tuân th s ch đ o, điều phối l c l ợng c a tổ chức phòng, chống s cố, thiên tai, x lý tai n n giao thông đ ng s t;

c) Không thông báo k p th i s cố đe dọa an toàn ch y tàu và việc t m đình ch ch y tàu cho tr c ban ch y tàu ga ở hai đầu khu gian nơi xảy ra s cố hoặc nhân viên điều hành giao thông v n tải đ ng s t;

d) Không đình ch ch y tàu khi thấy kết cấu h tầng đ ng s t có nguy cơ gây mất an toàn ch y tàu.

Đi u 48. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v b o đ m an toàn giao thông đ ng s t

1. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối v i cá nhân th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Đi, đứng, nằm, ngồi trong cầu, hầm dành riêng cho đ ng s t tr ng i đang làm nhiệm v ;

b) V ợt t ng rào, hàng rào ngăn cách gi a đ ng s t v i khu v c xung quanh;

c) Để súc v t đi qua đ ng s t không đúng quy đ nh hoặc để súc v t kéo xe qua đ ng s t mà không có ng i điều khiển;

d) Đi, đứng, nằm, ngồi trên nóc toa xe, đầu máy, b c lên, xuống toa xe; đu bám, đứng, ngồi hai bên thành toa xe, đầu máy, nơi nối gi a các toa xe, đầu máy; mở c a lên, xuống tàu, đ a đầu, tay, chân và các v t khác ra ngoài thành toa xe khi tàu đang ch y, tr ng i đang thi hành nhiệm v ;

đ) Phơi rơm, r , nông sản, để các v t phẩm khác trên đ ng s t hoặc các công trình đ ng s t khác;

e) Để rơi vãi đất, cát, các lo i v t t , v t liệu khác lên đ ng s t.

2. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i cá nhân th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Neo đ u ph ơng tiện v n tải th y, bè, mảng hoặc các v t thể khác trong ph m vi bảo vệ cầu đ ng s t;

b) Để ph ơng tiện giao thông đ ng b , thiết b , v t liệu, hàng hóa vi ph m khổ gi i h n tiếp giáp kiến trúc đ ng s t, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 3 Điều này.

3. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i cá nhân th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Ngăn cản việc ch y tàu, tùy tiện báo hiệu hoặc s d ng các thiết b để d ng tàu, tr tr ng hợp phát hiện có s cố gây mất an toàn giao thông đ ng s t;

b) Để v t ch ng ng i lên đ ng s t làm cản trở giao thông đ ng s t.

4. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i cá nhân làm rơi g , đá hoặc các v t thể khác gây s cố, tai n n ch y tàu.

5. Ngoài việc b ph t tiền, cá nhân th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 1 Điều này bu c phải ra khỏi ph m vi cầu, hầm đ ng s t;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm đ Khoản 1 Điều này bu c phải đ a rơm, r , nông sản, các v t phẩm khác ra khỏi đ ng s t hoặc các công trình đ ng s t khác;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm e Khoản 1, Điểm b Khoản 3 Điều này bu c phải đ a đất, cát, v t ch ng ng i, các lo i v t t , v t liệu khác ra khỏi đ ng s t;

d) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 2 Điều này bu c phải đ a bè, mảng, ph ơng tiện v n tải th y hoặc các v t thể khác ra khỏi ph m vi bảo vệ cầu đ ng s t;

đ) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 2 Điều này bu c phải đ a ph ơng tiện giao thông đ ng b , thiết b , v t liệu, hàng hóa ra khỏi khổ gi i h n tiếp giáp kiến trúc đ ng s t.

M c 2. VI PH M QUY Đ NH V K T C U H T NG Đ NG S T

Đi u 49. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v b o v công trình đ ng s t

1. Cảnh cáo hoặc ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i cá nhân đổ, để rác thải sinh ho t lên đ ng s t hoặc xả rác thải sinh ho t t trên tàu xuống đ ng s t.

2. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Đổ, để chất đ c h i, chất phế thải lên đ ng s t hoặc đổ chất đ c h i, chất phế thải t trên tàu xuống đ ng s t;

b) Đổ trái phép đất, đá, v t liệu khác lên đ ng s t hoặc để rơi đất, đá, v t liệu khác t trên tàu xuống đ ng s t trong quá trình v n chuyển;

c) Để chất dễ cháy, dễ nổ trái phép trong ph m vi đất dành cho đ ng s t;

d) Che khuất biển hiệu, mốc hiệu, tín hiệu c a công trình đ ng s t;

đ) Làm h hỏng hoặc làm mất tác d ng c a hệ thống thoát n c công trình đ ng s t;

e) Đặt tấm đan bê tông, g , s t thép, các v t liệu khác trái phép trong ph m vi bảo vệ công trình đ ng s t.

3. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Đào đất, đá; lấy đất, đá trái phép trong ph m vi bảo vệ công trình đ ng s t, hành lang an toàn giao thông đ ng s t;

b) Làm hỏng, tháo dỡ trái phép t ng rào, hàng rào ngăn cách gi a đ ng s t v i khu v c xung quanh; di chuyển hoặc phá trái phép mốc ch gi i ph m vi bảo vệ công trình đ ng s t, mốc ch gi i ph m vi hành lang an toàn giao thông đ ng s t;

c) Làm hỏng, thay đổi, chuyển d ch biển hiệu, mốc hiệu, tín hiệu c a công trình đ ng s t.

4. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Mở đ ng ngang, kéo đ ng dây thông tin, đ ng dây tải điện, xây d ng cầu v ợt, hầm chui, cống, các công trình khác trái phép qua đ ng s t;

b) Khoan, đào, xẻ đ ng s t trái phép;

c) Tháo dỡ, làm xê d ch trái phép ray, tà vẹt, cấu kiện, ph kiện, v t t , trang thiết b , hệ thống thông tin tín hiệu c a đ ng s t.

5. Ph t tiền t 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) S d ng chất nổ; khai thác đất, đá, cát, sỏi, các v t liệu khác làm lún, nứt, s t lở, r n vỡ công trình đ ng s t, cản trở giao thông đ ng s t;

b) Kết nối đ ng s t khác vào đ ng s t quốc gia trái quy đ nh.

6. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 1; Điểm a, Điểm b Khoản 2 Điều này bu c phải đ a rác thải sinh ho t; đất, đá, chất đ c h i, chất phế thải và các v t liệu khác ra khỏi đ ng s t;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm c Khoản 2 Điều này bu c phải đ a chất dễ cháy, dễ nổ ra khỏi ph m vi đất dành cho đ ng s t;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm d Khoản 2 bu c phải t dỡ bỏ v t che khuất biển hiệu, mốc hiệu, tín hiệu c a công trình đ ng s t;

d) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm đ Khoản 2 Điều này bu c phải khôi ph c l i tình tr ng ban đầu c a hệ thống thoát n c công trình đ ng s t;

đ) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm e Khoản 2 Điều này bu c phải đ a tấm đan bê tông, g , s t thép, các v t liệu khác (đặt trái phép) ra khỏi ph m vi bảo vệ công trình đ ng s t;

e) Th c hiện hành vi quy đ nh Khoản 3 Điều này bu c phải khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra;

g) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 4, Khoản 5 Điều này bu c phải t dỡ bỏ công trình xây d ng trái phép, khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra.

Đi u 50. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v xây d ng công trình, khai thác tài nguyên và các ho t đ ng khác ở vùng lân c n ph m vi b o v công trình đ ng s t

1. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 2.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i tổ chức xây d ng công trình, khai thác tài nguyên và các ho t đ ng khác ở vùng lân c n ph m vi bảo vệ công trình đ ng s t không th c hiện biện pháp bảo đảm an toàn công trình đ ng s t và an toàn giao thông đ ng s t.

2. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 6.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Xây d ng lò vôi, lò gốm, lò g ch, lò nấu gang, thép, xi măng, th y tinh cách ngoài ch gi i hành lang an toàn giao thông đ ng s t nhỏ hơn 10 m;

b) Xây d ng nhà bằng v t liệu dễ cháy cách ngoài ch gi i hành lang an toàn giao thông đ ng s t nhỏ hơn 05 m;

c) Xây d ng công trình trong ph m vi góc c t tầm nhìn làm cản trở tầm nhìn c a ng i điều khiển ph ơng tiện giao thông đ ng b , đ ng s t t i đ ng ngang không bố trí ng i gác;

d) Xây d ng công trình, khai thác tài nguyên và các ho t đ ng khác ở vùng lân c n ph m vi bảo vệ công trình đ ng s t làm h hỏng công trình đ ng s t.

3. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2 Điều này mà gây tai n n giao thông đ ng s t.

4. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 1 Điều này bu c phải th c hiện ngay các biện pháp bảo đảm an toàn công trình đ ng s t và an toàn giao thông đ ng s t;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a, Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này bu c phải tháo dỡ công trình xây d ng gây ảnh h ởng đến an toàn công trình đ ng s t, an toàn giao thông đ ng s t;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm d Khoản 2 Điều này bu c phải khôi ph c l i tình tr ng ban đầu c a công trình đ ng s t đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra.

Đi u 51. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v s d ng, khai thác trong ph m vi đ t dành cho đ ng s t

1. Cảnh cáo hoặc ph t tiền t 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối v i cá nhân, t 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Trong hành lang an toàn giao thông đ ng s t, trồng cây cao trên 1,5 m, trồng cây trong

khoảng 02 m tính t chân nền đ ng đ p, 05 m tính t mép đ nh mái đ ng đào hoặc 03 m tính t mép ngoài rãnh thoát n c dọc, rãnh thoát n c đ nh c a đ ng;

b) Mua bán hàng hóa, họp chợ, thả trâu, bò, gia súc trong ph m vi bảo vệ công trình đ ng s t, hành lang an toàn giao thông đ ng s t.

2. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i tổ chức s d ng đất trong ph m vi bảo vệ công trình đ ng s t, hành lang an toàn giao thông đ ng s t vào m c đích canh tác nông nghiệp làm s t lở, lún, nứt, h hỏng công trình đ ng s t, cản trở giao thông đ ng s t.

3. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Để ph ơng tiện, thiết b , v t liệu, hàng hóa, chất phế thải hoặc các v t phẩm khác trái phép trong ph m vi bảo vệ công trình đ ng s t, hành lang an toàn giao thông đ ng s t;

b) D ng lều quán, nhà t m, công trình t m th i khác trái phép trong ph m vi đất dành cho đ ng s t;

c) Đặt, treo biển quảng cáo, biển ch dẫn hoặc các v t che ch n khác trái phép trong ph m vi đất dành cho đ ng s t;

d) Di chuyển ch m trễ các công trình, nhà ở, lều quán hoặc cố tình trì hoãn việc di chuyển gây trở ng i cho việc xây d ng, cải t o, mở r ng và bảo đảm an toàn công trình đ ng s t khi có quyết đ nh c a cơ quan có thẩm quyền.

4. Ph t tiền t 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Xây d ng nhà, công trình kiên cố khác trái phép trong ph m vi đất dành cho đ ng s t;

b) D ng biển quảng cáo hoặc các biển ch dẫn khác trái phép trong ph m vi đất dành cho đ ng s t.

5. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 1 Điều này bu c phải chặt, nhổ bỏ cây trồng trái quy đ nh;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 2 Điều này bu c phải khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do hành vi vi ph m hành chính gây ra;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 3 Điều này bu c đ a ph ơng tiện, thiết b , v t liệu, hàng hóa, chất phế thải, các v t phẩm khác (để trái phép) ra khỏi ph m vi bảo vệ công trình đ ng s t, hành lang an toàn giao thông đ ng s t;

d) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 3 Điều này bu c phải t dỡ bỏ và di chuyển lều quán, nhà t m, công trình t m th i khác d ng trái phép ra khỏi ph m vi đất dành cho đ ng s t;

đ) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm c Khoản 3 Điều này bu c phải t dỡ bỏ và di chuyển biển quảng cáo, các biển ch dẫn hoặc các v t che ch n khác (đặt trái phép) ra khỏi ph m vi đất dành cho đ ng s t;

e) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 4 Điều này bu c phải t dỡ bỏ và di chuyển nhà, công trình kiên cố, biển quảng cáo hoặc các biển ch dẫn xây d ng trái phép ra khỏi ph m vi đất dành cho đ ng s t.

Đi u 52. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh qu n lý k t c u h t ng đ ng s t

1. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i tổ chức đ ợc giao quản lý, khai thác, bảo trì kết cấu h tầng giao thông đ ng s t th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không l p hồ sơ theo dõi các v trí xung yếu hoặc l p hồ sơ không đúng quy đ nh;

b) Không phát hiện hoặc đã phát hiện mà không báo cáo cấp có thẩm quyền x lý k p th i nh ng hành vi vi ph m ph m vi bảo vệ công trình đ ng s t, hành lang an toàn giao thông đ ng s t trong ph m vi quản lý;

c) Không l p, không l u tr hồ sơ quản lý công trình đ ng s t, hành lang an toàn giao thông đ ng s t hoặc l p, l u tr hồ sơ nh ng không đúng quy đ nh.

2. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i tổ chức đ ợc giao quản lý, khai thác, bảo trì kết cấu h tầng giao thông đ ng s t th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không th c hiện chế đ kiểm tra hoặc th c hiện chế đ kiểm tra không đúng quy đ nh;

b) Để công trình đ ng s t b h hỏng mà không k p th i có biện pháp kh c ph c, s a ch a cần thiết;

c) Không k p th i tổ chức s a ch a, bổ sung, gia cố, thay thế các h hỏng kết cấu h tầng đ ng s t để bảo đảm chất l ợng theo công lệnh tốc đ , công lệnh tải trọng đã công bố.

3. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a, Điểm b Khoản 2 Điều này bu c phải th c hiện ngay các biện pháp bảo đảm an toàn giao thông đ ng s t theo đúng quy đ nh;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm c Khoản 2 Điều này bu c phải tổ chức s a ch a, bổ sung, gia cố, thay thế các h hỏng kết cấu h tầng đ ng s t để bảo đảm chất l ợng theo công lệnh tốc đ , công lệnh tải trọng đã công bố.

Đi u 53. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v thi công công trình đ ng s t

1. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 2.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Thi công công trình có Giấy phép thi công nh ng không thông báo bằng văn bản cho tổ chức tr c tiếp quản lý công trình đ ng s t biết tr c khi thi công;

b) Không bố trí đ thiết b an toàn và tín hiệu theo quy đ nh đối v i ph ơng tiện, thiết b thi công;

c) Không bố trí hoặc bố trí không đúng v trí quy đ nh, không đ biển báo, tín hiệu phòng vệ theo quy đ nh, không có biện pháp bảo đảm an toàn giao thông trong quá trình thi công;

d) Điều khiển ph ơng tiện, thiết b thi công mà không có bằng, chứng ch chuyên môn theo quy đ nh;

đ) Để ph ơng tiện, v t liệu, thiết b thi công không đúng quy đ nh gây cản trở ch y tàu, không bảo đảm an toàn giao thông;

e) Thi công công trình đ ng s t khi Giấy phép thi công đã hết h n s d ng;

g) Để thiết b thi công, biển phòng vệ, biển báo t m th i, các v t liệu khác vi ph m khổ gi i h n tiếp giáp kiến trúc đ ng s t khi hết th i gian phong tỏa để thi công công trình;

h) Không thông báo bằng văn bản cho đơn v quản lý công trình đ ng s t biết khi hoàn thành việc thi công công trình.

2. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Thi công công trình không có Giấy phép thi công hoặc s d ng Giấy phép thi công không do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc không th c hiện đúng quy đ nh trong Giấy phép thi công c a cơ quan có thẩm quyền cấp;

b) Không k p th i có biện pháp x lý, biện pháp ngăn ng a tai n n khi phát hiện công trình đ ng s t đang thi công đe dọa an toàn ch y tàu.

3. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối v i tổ chức thi công trên đ ng s t đang khai thác không th c hiện đầy đ các biện pháp bảo đảm an toàn giao thông theo quy đ nh để xảy ra tai n n giao thông đ ng s t.

4. Ngoài việc b ph t tiền, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm e Khoản 1, Điểm a Khoản 2, Khoản 3 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung đình ch thi công t 01 tháng đến 03 tháng hoặc t c quyền s d ng Giấy phép thi công (nếu có) t 01 tháng đến 03 tháng.

5. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 1 Điều này bu c phải bố trí đ thiết b an toàn và tín hiệu theo quy đ nh;

b) Th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c Khoản 1 Điều này bu c phải bố trí đ biển báo, tín hiệu phòng vệ, biện pháp bảo đảm an toàn giao thông theo quy đ nh;

c) Th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm đ Khoản 1 Điều này bu c phải để ph ơng tiện, v t liệu, thiết b thi công theo đúng quy đ nh;

d) Th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm g Khoản 1 Điều này bu c phải di chuyển v t liệu, thiết b thi công ra khỏi ph m vi khổ gi i h n tiếp giáp kiến trúc đ ng s t;

đ) Th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 2 Điều này bu c phải th c hiện ngay các biện pháp để bảo đảm an toàn giao thông đ ng s t theo quy đ nh.

M c 3. VI PH M QUY Đ NH V PH NG TI N GIAO THÔNG Đ NG S T

Đi u 54. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v đi u ki n l u hành c a ph ng ti n giao thông đ ng s t

1. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i tổ chức đ a ph ơng tiện t t o ch y trên đ ng s t.

2. Ph t tiền t 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trên m i ph ơng tiện đối v i tổ chức tr c tiếp quản lý, khai thác ph ơng tiện giao thông đ ng s t th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau:

a) Đ a ph ơng tiện không có giấy chứng nh n đăng ký, ph ơng tiện không có giấy chứng nh n chất l ợng, an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng ch y trên đ ng s t, tr việc di chuyển ph ơng tiện m i nh p khẩu, ph ơng tiện ch y th nghiệm, ph ơng tiện h hỏng đ a về cơ sở s a ch a;

b) Đ a ph ơng tiện không phù hợp v i giấy chứng nh n đăng ký, giấy chứng nh n chất l ợng, an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng c a ph ơng tiện ch y trên đ ng s t;

c) Đ a ph ơng tiện giao thông đ ng s t không đ ợc phép v n d ng ra khai thác trên đ ng s t.

3. Ph t tiền t 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c Khoản 2 Điều này mà gây tai n n giao thông đ ng s t.

4. Ngoài việc b ph t tiền, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 1 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t ch thu ph ơng tiện t t o.

Đi u 55. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v thông tin, ch d n c n thi t đ i v i ph ng ti n giao thông đ ng s t

1. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i tổ chức tr c tiếp quản lý, khai thác ph ơng tiện giao thông đ ng s t không có bảng niêm yết hoặc có bảng niêm yết nh ng không đầy đ về n i quy đi tàu, hành trình c a tàu, tên ga d ng, đ trên tuyến đ ng, cách x lý tình huống khi xảy ra hỏa ho n, s cố trên m i toa xe khách theo quy đ nh.

2. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i tổ chức tr c tiếp quản lý, khai thác ph ơng tiện giao thông đ ng s t không kẻ, kẻ không đ , không đúng số hiệu, số đăng ký và các ký hiệu khác theo quy đ nh trên m i ph ơng tiện giao thông đ ng s t.

Đi u 56. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v thi t b hãm, ghép n i đ u máy, toa xe

1. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i tổ chức tr c tiếp quản lý, khai thác ph ơng tiện giao thông đ ng s t th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Trên ph ơng tiện giao thông đ ng s t không l p thiết b hãm t đ ng, hãm bằng tay hoặc có l p thiết b này nh ng thiết b không ho t đ ng theo quy đ nh;

b) Không l p van hãm khẩn cấp trên toa xe khách, t i v trí làm việc c a tr ởng tàu hoặc có l p

thiết b này nh ng thiết b không ho t đ ng theo quy đ nh;

c) Không kiểm tra đ nh kỳ và kẹp chì niêm phong van hãm khẩn cấp, đồng hồ áp suất theo quy đ nh;

d) Không l p đồng hồ áp suất t i v trí làm việc c a tr ởng tàu, trên m t số toa xe khách theo quy

đ nh hoặc có l p thiết b này nh ng thiết b không ho t đ ng theo quy đ nh;

đ) Để thiết b ghép nối đầu máy, toa xe không đúng quy đ nh.

2. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối v i tổ chức tr c tiếp quản lý, khai thác ph ơng tiện giao thông đ ng s t th c hiện hành vi s d ng thiết b tín hiệu đuôi tàu không có giấy chứng nh n do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc có giấy chứng nh n do cơ quan có thẩm quyền cấp nh ng đã hết h n s d ng hoặc s d ng thiết b tín hiệu đuôi tàu không ho t đ ng theo quy đ nh.

3. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 1 Điều này bu c phải l p thiết b hãm t đ ng, hãm bằng tay theo quy đ nh;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 1 Điều này bu c phải l p van hãm khẩn cấp t i v trí làm việc c a tr ởng tàu và trên toa xe khách theo quy đ nh;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm d Khoản 1 Điều này bu c phải l p đồng hồ áp suất t i v trí làm việc c a tr ởng tàu, trên m t số toa xe khách theo quy đ nh;

d) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm đ Khoản 1 Điều này bu c phải l p thiết b ghép nối đầu máy, toa xe theo quy đ nh;

đ) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 2 Điều này bu c phải thay thế thiết b tín hiệu đuôi tàu theo quy đ nh.

Đi u 57. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v trang thi t b trên ph ng ti n giao thông đ ng s t

1. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i tr ởng tàu, lái tàu ph trách đoàn tàu th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không có hoặc có không đầy đ thiết b , d ng c , v t liệu ch a cháy, thuốc sơ, cấp cứu, d ng c chèn tàu, tín hiệu cầm tay trên tàu hàng theo quy đ nh;

b) Không có hoặc có không đầy đ thiết b , d ng c , v t liệu ch a cháy, thuốc sơ, cấp cứu, d ng c thoát hiểm, d ng c chèn tàu, d ng c , v t liệu để s a ch a đơn giản, tín hiệu cầm tay trên tàu khách theo quy đ nh;

c) Không thông báo bằng ph ơng tiện thông tin khác cho hành khách về n i quy đi tàu, hành trình c a tàu, tên ga d ng, đ trên tuyến đ ng, cách x lý tình huống khi xảy ra hỏa ho n, s cố trên tàu khách theo quy đ nh.

2. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i tổ chức tr c tiếp quản lý, khai thác ph ơng tiện giao thông đ ng s t đ a toa xe ra chở khách mà không có đ các thiết b hoặc có nh ng không ho t đ ng theo quy đ nh.

3. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i tổ chức tr c tiếp quản lý, khai thác ph ơng tiện giao thông đ ng s t th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Đầu máy, ph ơng tiện đ ng l c chuyên dùng không có đồng hồ báo tốc đ , thiết b ghi tốc đ và các thông tin liên quan đến việc điều hành ch y tàu (h p đen), thiết b cảnh báo để lái tàu t nh táo trong khi lái tàu (đối v i lo i ph ơng tiện đ ợc quy đ nh phải có các thiết b này) hoặc có các thiết b này nh ng thiết b không ho t đ ng theo quy đ nh;

b) Không có thiết b đo tốc đ tàu, thiết b thông tin liên l c gi a tr ởng tàu và lái tàu t i v trí làm việc c a tr ởng tàu theo quy đ nh hoặc có l p thiết b này nh ng thiết b không ho t đ ng theo quy đ nh.

4. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 1 Điều này bu c phải bổ sung thiết b , d ng c và v t liệu ch a cháy, thuốc sơ, cấp cứu, d ng c chèn tàu, tín hiệu cầm tay trên tàu hàng;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 1 Điều này bu c phải bổ sung d ng c thoát hiểm, thiết b , d ng c và v t liệu ch a cháy, thuốc sơ, cấp cứu, d ng c chèn tàu, d ng c và v t liệu để s a ch a đơn giản, tín hiệu cầm tay trên tàu khách;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 3 Điều này bu c phải l p đồng hồ báo tốc đ , thiết b ghi tốc đ và các thông tin liên quan đến việc điều hành ch y tàu (h p đen), thiết b cảnh báo để lái tàu t nh táo trong khi lái tàu trên đầu máy, ph ơng tiện đ ng l c chuyên dùng;

d) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 3 Điều này bu c phải l p thiết b đo tốc đ tàu, thiết b thông tin liên l c gi a tr ởng tàu và lái tàu t i v trí làm việc c a tr ởng tàu theo quy đ nh.

M c 4. VI PH M QUY Đ NH Đ I V I NHÂN VIÊN Đ NG S T

Đi u 58. X ph t nhân viên đ ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu vi ph m quy đ nh v Gi y phép lái tàu, bằng, ch ng ch chuyên môn

1. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i ng i lái tàu th c hiện hành vi điều khiển ph ơng tiện giao thông đ ng s t mà không mang theo Giấy phép lái tàu hoặc s d ng Giấy phép lái tàu quá h n hoặc Giấy phép lái tàu không phù hợp v i ph ơng tiện điều khiển.

2. Ph t tiền t 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i hành vi s d ng bằng, chứng ch chuyên môn giả, Giấy phép lái tàu giả hoặc không có Giấy phép lái tàu.

3. Ngoài việc b ph t tiền, cá nhân th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 2 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t ch thu bằng, chứng ch chuyên môn giả, Giấy phép lái tàu giả.

Đi u 59. X ph t nhân viên đi u đ ch y tàu; tr ởng tàu; tr c ban ch y tàu ga; tr ởng dồn; nhân viên gác ghi; nhân viên ghép n i đ u máy toa xe; nhân viên tu n đ ng, c u, h m; nhân viên gác h m, đ ng ngang, c u chung; nhân viên ki m tu theo tàu; nhân viên khách v n; nhân viên khám xe, th đi n trên tàu vi ph m quy đ nh v nồng đ cồn hoặc s d ng các ch t kích thích khác mà pháp lu t c m s d ng

1. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i hành vi khi lên ban mà trong máu hoặc hơi thở có nồng đ cồn nh ng ch a t i mức quy đ nh t i Điểm a Khoản 2 Điều này.

2. Ph t t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Khi lên ban mà trong máu hoặc hơi thở có nồng đ cồn v ợt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc v ợt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở;

b) Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về nồng đ cồn c a ng i thi hành công v ;

c) S d ng các chất kích thích khác mà pháp lu t cấm s d ng.

Đi u 60. X ph t nhân viên đ ng s t vi ph m quy đ nh v b o đ m an toàn giao thông đ ng s t

1. Cảnh cáo hoặc ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i nhân viên đ ng s t có liên quan đến công tác ch y tàu, công tác ph c v hành khách khi làm nhiệm v mà không mặc đồng ph c, không đeo phù hiệu, cấp hiệu, biển chức danh theo đúng quy đ nh.

2. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Tr ởng tàu để ng i đi, đứng, nằm, ngồi trên nóc toa xe, đu bám ngoài thành toa xe, đầu máy, ch nối hai đầu toa xe;

b) Tr ởng tàu hoặc lái tàu ph trách đoàn tàu để ng i đi trên tàu hàng trái quy đ nh;

c) Nhân viên ph c v hành khách trên tàu để ng i bán hàng rong trên tàu, để ng i không có vé đi tàu, để ng i lên, xuống tàu khi tàu đang ch y;

d) Nhân viên tuần đ ng, tuần cầu, tuần hầm không kiểm tra, phát hiện k p th i nh ng h hỏng c a hầm, cầu, đ ng s t, ph m vi bảo vệ công trình đ ng s t, hành lang an toàn giao thông

đ ng s t hoặc đã phát hiện mà không có biện pháp x lý theo thẩm quyền, không báo cáo ng i có thẩm quyền giải quyết;

đ) Nhân viên đ ng s t không tuân th quy trình tác nghiệp kỹ thu t gây ch m tàu.

3. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm đ Khoản 2 Điều này mà xảy ra tai n n giao thông đ ng s t,

4. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 2 Điều này còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả bu c phải h ng dẫn ng i vi ph m về v trí quy đ nh.

Đi u 61. X ph t hành vi vi ph m quy đ nh v chở quá s ng i, quá t i trọng trên ph ng ti n giao thông đ ng s t

1. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i tổ chức tr c tiếp kinh doanh v n tải đ ng s t th c hiện hành vi bán vé v ợt quá số ch đ ợc phép chở c a toa xe tính trên m i hành khách b v ợt nh ng tổng mức ph t tiền tối đa không v ợt quá 150.000.000 đồng, tr tr ng hợp đ ợc cơ quan có thẩm quyền cho phép.

2. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i tổ chức tr c tiếp kinh doanh v n tải đ ng s t th c hiện hành vi v n chuyển hàng hóa trên m i toa xe v ợt quá tải trọng cho phép chở c a toa xe trên 10% đến 40%.

3. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i tổ chức tr c tiếp kinh doanh v n tải đ ng s t th c hiện hành vi v n chuyển hàng hóa trên m i toa xe v ợt quá tải trọng cho phép chở c a toa xe trên 40% đến 100%.

4. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i tổ chức tr c tiếp kinh doanh v n tải đ ng s t th c hiện hành vi v n chuyển hàng hóa trên m i toa xe v ợt quá tải trọng cho phép chở c a toa xe trên 100%.

5. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 1 Điều này bu c phải bố trí ph ơng tiện khác để chở số hành khách v ợt quá quy đ nh đ ợc phép chở c a toa xe;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều này bu c phải đ a xuống khỏi toa xe số hàng hóa chở quá tải trọng.

Đi u 62. X ph t đ i v i lái tàu, ph lái tàu

1. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối v i ph lái tàu không th c hiện đúng chế đ hô đáp, không giám sát tốc đ ch y tàu, không quan sát tín hiệu, biển báo, biển hiệu để báo cho lái tàu theo quy đ nh.

2. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i lái tàu th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) R i v trí lái máy khi đầu máy đang ho t đ ng;

b) Chở ng i không có trách nhiệm hoặc chở hàng hóa trên đầu máy;

c) Làm mất tác d ng c a thiết b cảnh báo để lái tàu t nh táo trong khi lái tàu;

d) Không chấp hành hiệu lệnh hoặc ch dẫn c a tín hiệu, biển hiệu, c a ng i ch huy ch y tàu;

đ) Không có hoặc có không đầy đ c , đèn tín hiệu, pháo, chèn trên đầu máy khi lên ban theo quy đ nh.

3. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i lái tàu th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) D ng tàu không đúng quy đ nh mà không có lý do chính đáng;

b) Điều khiển tàu ch y v ợt quá tín hiệu ng ng;

c) Điều khiển tàu ch y quá tốc đ quy đ nh t 05 km/h đến 10 km/h.

4. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển tàu ch y quá tốc đ quy đ nh trên 10 km/h đến 20 km/h;

b) Khi lên ban mà trong máu hoặc hơi thở có nồng đ cồn nh ng ch a t i mức vi ph m quy đ nh t i Khoản 6, Điểm a Khoản 7 Điều này.

5. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối v i lái tàu điều khiển tàu ch y quá tốc đ quy đ nh trên 20 km/h.

6. Ph t tiền t 8.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i hành vi khi lên ban mà trong máu hoặc hơi thở có nồng đ cồn v ợt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc v ợt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở.

7. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Khi lên ban mà trong máu hoặc hơi thở có nồng đ cồn v ợt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc v ợt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở;

b) Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về nồng đ cồn c a ng i thi hành công v ;

c) S d ng các chất kích thích khác mà pháp lu t cấm s d ng.

8. Ngoài việc b ph t tiền, cá nhân th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t c quyền s d ng Giấy phép lái tàu t 01 tháng đến 03 tháng.

9. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 2 Điều này còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả bu c phải đ a ng i, hàng hóa ra khỏi đầu máy.

Đi u 63. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v s d ng nhân viên đ ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu

Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i tổ chức s d ng lao đ ng th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây: S d ng nhân viên không có bằng, chứng ch chuyên môn hoặc giấy phép phù hợp, không đ tiêu chuẩn v i chức danh mà nhân viên đó đang đảm nh n; s d ng nhân viên không đ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy đ nh.

Đi u 64. X ph t c sở đào t o các ch c danh nhân viên đ ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu vi ph m quy đ nh v đào t o, c p bằng, ch ng ch chuyên môn

1. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không bảo đảm điều kiện, tiêu chuẩn đối v i cơ sở đào t o các chức danh nhân viên đ ng s t tr c tiếp ph c v ch y tàu theo quy đ nh;

b) Không th c hiện đúng, đầy đ quy chế tuyển sinh, n i dung, ch ơng trình đào t o, quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng ch chuyên môn theo quy đ nh.

2. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i hành vi đào t o, cấp bằng, chứng ch chuyên môn khi ch a đ ợc phép c a cơ quan nhà n c có thẩm quyền.

3. Ngoài việc b ph t tiền, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 1 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung đình ch tuyển sinh t 01 tháng đến 03 tháng.

4. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 2 Điều này, còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả bu c thu hồi và tiêu h y bằng, chứng ch chuyên môn đã cấp trái phép.

Đi u 65. X ph t hành vi vi ph m quy đ nh v xây d ng Quy t c qu n lý kỹ thu t ga, niêm y t B n trích l c Quy t c qu n lý kỹ thu t ga, tr m đ ng s t

1. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i Tr ởng ga, Tr ởng tr m không niêm yết hoặc niêm yết không đầy đ Bản trích l c Quy t c quản lý kỹ thu t ga, tr m theo quy đ nh.

2. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i Ga không th c hiện việc xây d ng Quy t c quản lý kỹ thu t ga hoặc xây d ng nh ng không đ ợc cấp có thẩm quyền phê duyệt.

M c 5. VI PH M QUY Đ NH V KINH DOANH Đ NG S T

Đi u 66. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v đi u ki n kinh doanh đ ng s t

1. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i doanh nghiệp kinh doanh xếp, dỡ hàng hóa t i ga, bãi hàng đ ng s t; doanh nghiệp kinh doanh l u kho, bảo quản hàng hóa t i ga đ ng s t; doanh nghiệp kinh doanh sản xuất, l p ráp, hoán cải, ph c hồi ph ơng tiện giao thông; doanh nghiệp kinh doanh v n tải đ ng s t; doanh nghiệp kinh doanh kết cấu h tầng đ ng s t th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Doanh nghiệp kinh doanh xếp, dỡ hàng hóa s d ng thiết b xếp, dỡ hàng hóa không bảo đảm tiêu chuẩn an toàn kỹ thu t theo quy đ nh; s d ng ng i điều khiển thiết b xếp, dỡ hàng hóa không có giấy phép, bằng, chứng ch chuyên môn theo quy đ nh;

b) Doanh nghiệp kinh doanh l u kho, bảo quản hàng hóa không bảo đảm quy đ nh về phòng, chống cháy nổ và vệ sinh môi tr ng; s d ng kho, bãi không đ tiêu chuẩn theo quy đ nh;

c) Doanh nghiệp kinh doanh sản xuất, l p ráp, hoán cải, ph c hồi ph ơng tiện giao thông không có b ph n giám sát, quản lý chất l ợng; không có cán b kỹ thu t có trình đ đ i học chuyên ngành cơ khí về ph ơng tiện giao thông đ ng s t theo quy đ nh; không có ph ơng án phòng cháy, ch a cháy và phòng ng a ô nhiễm môi tr ng theo quy đ nh;

d) Doanh nghiệp kinh doanh v n tải đ ng s t, doanh nghiệp kinh doanh kết cấu h tầng đ ng s t không có chứng ch an toàn, s d ng chứng ch an toàn giả hoặc chứng ch an toàn đã hết h n s d ng;

đ) Doanh nghiệp kinh doanh v n tải đ ng s t không có hợp đồng bảo hiểm theo quy đ nh (đối v i doanh nghiệp kinh doanh v n chuyển hành khách và kinh doanh v n tải hàng nguy hiểm bằng đ ng s t); s d ng ng i đ ợc giao trách nhiệm chính về quản lý kỹ thu t khai thác v n tải không có trình đ đ i học về khai thác v n tải đ ng s t hoặc có nh ng ch a đ 03 năm kinh nghiệm về khai thác v n tải;

e) Doanh nghiệp kinh doanh kết cấu h tầng đ ng s t s d ng ng i đ ợc giao trách nhiệm chính về quản lý kỹ thu t kết cấu h tầng đ ng s t không có trình đ đ i học chuyên ngành theo quy đ nh hoặc có nh ng ch a đ 03 năm kinh nghiệm về khai thác kết cấu h tầng đ ng s t.

2. Ngoài việc b ph t tiền, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm d Khoản 1 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t ch thu chứng ch an toàn giả, chứng ch an toàn đã hết h n s d ng.

Đi u 67. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v kinh doanh v n t i đ ng s t

1. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i doanh nghiệp tr c tiếp kinh doanh v n tải đ ng s t th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) V n chuyển t thi, hài cốt trái quy đ nh;

b) V n chuyển đ ng v t sống không đúng quy đ nh;

c) Không th c hiện việc niêm yết hoặc niêm yết không đúng quy đ nh về: Gi tàu, giá vé, giá

c c, các lo i chi phí khác, kế ho ch bán vé, danh m c hàng hóa cấm v n chuyển bằng tàu khách, các quy đ nh c a doanh nghiệp về trách nhiệm ph c v hành khách;

d) Không th c hiện việc thông báo số ch còn l i cho hành khách đối v i các tàu bán vé bằng hệ thống điện t theo quy đ nh.

2. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i doanh nghiệp kinh doanh v n tải đ ng s t không th c hiện việc miễn, giảm giá vé hoặc th c hiện miễn, giảm giá vé không đúng quy đ nh.

3. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i doanh nghiệp kinh doanh v n tải đ ng s t th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không th c hiện các nhiệm v v n tải đặc biệt theo yêu cầu c a ng i đứng đầu cơ quan quản lý nhà n c có thẩm quyền theo quy đ nh c a pháp lu t;

b) Không th c hiện đúng quy đ nh về v n tải hàng siêu tr ng, siêu trọng;

c) Không th c hiện đúng các quy đ nh về xếp, dỡ, v n chuyển hàng nguy hiểm;

d) Không bảo đảm các điều kiện sinh ho t tối thiểu c a hành khách trong tr ng hợp v n tải b gián đo n do tai n n giao thông hoặc thiên tai, đ ch họa;

đ) Không th c hiện đúng quy đ nh về xếp hàng và gia cố hàng trên toa xe.

4. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a, Điểm b Khoản 1 Điều này bu c phải đ a t thi, hài cốt, đ ng v t sống xuống tàu t i ga gần nhất để x lý theo quy đ nh;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 3 Điều này bu c phải th c hiện ngay nhiệm v v n tải đặc biệt theo yêu cầu c a ng i đứng đầu cơ quan quản lý nhà n c có thẩm quyền theo quy đ nh;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b, Điểm c, Điểm đ Khoản 3 Điều này bu c phải th c hiện các biện pháp bảo đảm an toàn theo quy đ nh.

Đi u 68. X ph t các hành vi vi ph m v s d ng vé tàu gi và bán vé tàu trái quy đ nh

1. Cảnh cáo hoặc ph t tiền 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i hành vi s d ng vé tàu giả để đi tàu.

2. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối v i cá nhân th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Nhân viên bán vé c a nhà ga, nhân viên bán vé c a đ i lý bán vé tàu, nhân viên bán vé trên tàu bán vé tàu trái quy đ nh;

b) Mua, bán vé tàu nhằm m c đích thu lợi bất chính.

3. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) V n chuyển vé tàu giả;

b) Bán vé tàu giả;

c) Tàng tr vé tàu giả.

4. Ngoài việc b ph t tiền, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 1 Điều này b t ch thu vé tàu giả;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 2 Điều này b t ch thu toàn b số vé tàu hiện có;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 3 Điều này b t ch thu toàn b vé tàu giả.

5. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 2, Điểm b Khoản 3 Điều này còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả bu c n p l i số lợi bất hợp pháp có đ ợc do th c hiện vi ph m hành chính.

M c 6. VI PH M KHÁC CÓ LIÊN QUAN Đ N GIAO THÔNG Đ NG S T

Đi u 69. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh khác có liên quan đ n an ninh, tr t t , an toàn giao thông đ ng s t

1. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i cá nhân th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Bán hàng rong trên tàu, d i ga;

b) Không chấp hành n i quy đi tàu;

c) Ném đất, đá hoặc các v t khác t trên tàu xuống khi tàu đang ch y.

2. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối v i cá nhân th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Gây mất tr t t , an toàn trên tàu, d i ga;

b) Đe dọa, xâm ph m sức khỏe, tài sản c a hành khách và nhân viên đ ng s t đang thi hành nhiệm v ;

c) Mang theo đ ng v t có d ch bệnh vào ga, lên tàu;

d) Mang t thi, hài cốt, chất dễ cháy, dễ nổ, vũ khí, hàng nguy hiểm vào ga, lên tàu trái quy đ nh;

đ) Mang theo đ ng v t sống lên tàu trái quy đ nh.

3. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i cá nhân th c hiện hành vi ném g ch, đất, đá, cát hoặc các v t thể khác vào tàu khi tàu đang ch y.

4. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c, Điểm d, Điểm đ Khoản 2 Điều này còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả: Bu c đ a đ ng v t có d ch bệnh, t thi, hài cốt, chất dễ cháy, dễ nổ, vũ khí, hàng nguy hiểm, đ ng v t sống xuống tàu, ra ga để x lý theo quy đ nh.

Ch ng IV

TH M QUY N, TH T C X PH T

M c 1. TH M QUY N X PH T

Đi u 70. Phân đ nh th m quy n x ph t hành chính trong lƿnh v c giao thông đ ng b , đ ng s t

1. Ch t ch y ban nhân dân các cấp có thẩm quyền x ph t đối v i các hành vi vi ph m quy đ nh t i Ngh đ nh này trong ph m vi quản lý c a đ a ph ơng mình.

2. Cảnh sát giao thông có thẩm quyền x ph t đối v i các hành vi vi ph m đ ợc quy đ nh trong Ngh đ nh này nh sau:

a) Các hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b c a ng i và ph ơng tiện tham gia giao thông trên đ ng b ; các hành vi vi ph m quy đ nh về bảo đảm an ninh, tr t t , an toàn giao

thông trong lƿnh v c đ ng s t đ ợc quy đ nh t i Ngh đ nh này;

b) Các hành vi vi ph m quy đ nh về bảo vệ kết cấu h tầng giao thông đ ng b đ ợc quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2, Khoản 4, Khoản 5 Điều 15 Ngh đ nh này.

3. Cảnh sát tr t t , Cảnh sát phản ứng nhanh, Cảnh sát cơ đ ng, Cảnh sát quản lý hành chính về tr t t xã h i trong ph m vi chức năng, nhiệm v đ ợc giao có liên quan đến tr t t an toàn giao thông đ ng b , đ ng s t có thẩm quyền x ph t đối v i các hành vi vi ph m quy đ nh t i các

Điểm, Khoản, Điều c a Ngh đ nh này nh sau:

a) Điểm đ, Điểm i Khoản 1; Điểm g, Điểm h Khoản 2; Điểm b, Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm k Khoản 3; Điểm a, Điểm b, Điểm d, Điểm đ, Điểm g, Điểm i Khoản 4; Điểm b Khoản 5; Điểm a, Điểm d Khoản 6; Điểm b, Điểm d Khoản 8; Khoản 9; Khoản 10; Khoản 11 Điều 5;

b) Điểm e Khoản 2; Điểm a, Điểm đ, Điểm e, Điểm h, Điểm i, Điểm k, Điểm l, Điểm o Khoản 3; Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm đ, Điểm g, Điểm i, Điểm k, Điểm m Khoản 4; Điểm b, Điểm d, Điểm đ, Điểm e Khoản 5; Khoản 6; Điểm a Khoản 7; Điểm b, Điểm c Khoản 8; Khoản 9; Khoản 10; Khoản 11 Điều 6;

c) Điểm b, Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm g, Điểm h, Điểm i Khoản 2; Điểm b, Điểm d Khoản 3; Điểm c, Điểm đ, Điểm e, Điểm h, Điểm i Khoản 4; Khoản 5; Điểm a Khoản 6; Khoản 7; Khoản 8 Điều 7;

d) Điểm c, Điểm đ, Điểm e, Điểm g Khoản 1; Khoản 2; Khoản 3; Khoản 4; Khoản 5 Điều 8;

đ) Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12;

e) Khoản 1, Khoản 2, Khoản 4, Khoản 5 Điều 15;

g) Điều 18, Điều 20;

h) Điểm b Khoản 3; Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm đ, Điểm e, Điểm k Khoản 5; Điểm a, Điểm b, Điểm c Khoản 6; Khoản 7 Điều 23;

i) Điều 26, Điều 29;

k) Khoản 4, Khoản 5 Điều 31; Điều 32, Điều 34;

l) Điều 46, Điều 48, Điều 49, Điều 50, Điều 51, Điều 68, Điều 69.

4. Tr ởng Công an cấp xã trong ph m vi chức năng, nhiệm v đ ợc giao có liên quan đến tr t t an toàn giao thông đ ng b , đ ng s t có thẩm quyền x ph t đối v i các hành vi vi ph m quy đ nh t i các Điểm, Khoản, Điều c a Ngh đ nh này nh sau:

a) Điểm đ, Điểm i Khoản 1; Điểm g, Điểm h Khoản 2; Điểm b, Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm k Khoản 3; Điểm a, Điểm d, Điểm đ, Điểm i Khoản 4 Điều 5;

b) Điểm e Khoản 2; Điểm a, Điểm đ, Điểm e, Điểm h, Điểm i, Điểm k, Điểm l, Điểm o Khoản 3; Điểm d, Điểm đ, Điểm g, Điểm k Khoản 4; Điểm d, Điểm e Khoản 5 Điều 6;

c) Điểm b, Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm g, Điểm h, Điểm i Khoản 2; Điểm b, Điểm d Khoản 3; Điểm đ, Điểm h, Điểm i Khoản 4 Điều 7;

d) Điểm c, Điểm đ, Điểm e, Điểm g Khoản 1; Khoản 2; Khoản 3; Khoản 4; Khoản 5 Điều 8;

đ) Điều 9, Điều 10;

e) Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 11;

g) Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 12;

h) Khoản 1, Khoản 2 Điều 15;

i) Điều 18; Khoản 1 Điều 20;

k) Điểm b Khoản 3 Điều 23;

l) Khoản 1 Điều 29;

m) Khoản 4 Điều 31; Điều 32; Khoản 1 Điều 34;

n) Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Điểm a Khoản 5, Khoản 6 Điều 46; Khoản 1 Điều 48; Khoản 1 Điều 49; Khoản 1, Khoản 2 Điều 51; Khoản 1 Điều 68; Điều 69.

5. Thanh tra giao thông v n tải, ng i đ ợc giao th c hiện nhiệm v thanh tra chuyên ngành đ ng b có thẩm quyền x ph t đối v i các hành vi vi ph m quy đ nh về ho t đ ng v n tải và d ch v h trợ v n tải t i các điểm d ng xe, đ xe trên đ ng b , bến xe, bãi đ xe, tr m d ng ngh , tr m kiểm tra tải trọng xe, tr m thu phí, cơ sở kinh doanh v n tải đ ng b , khi ph ơng tiện (có hành vi vi ph m) d ng, đ trên đ ng b ; hành vi vi ph m quy đ nh về bảo vệ kết cấu h tầng giao thông đ ng b , bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thu t c a công trình đ ng b , đào t o sát h ch, cấp Giấy phép lái xe cơ gi i đ ng b , ho t đ ng kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng xe cơ gi i và m t số hành vi vi ph m khác quy đ nh t i các Điểm, Khoản, Điều c a Ngh đ nh này nh sau:

a) Điểm đ Khoản 1; Điểm g, Điểm h Khoản 2; Điểm d, Điểm đ, Điểm e Khoản 3; Điểm b, Điểm đ, Điểm g, Điểm i Khoản 4; Điểm b Khoản 5; Điểm a Khoản 6; Điểm c Khoản 7; Điểm b Khoản 8; Điểm a, Điểm b Khoản 9 Điều 5;

b) Điểm a, Điểm đ, Điểm h Khoản 3; Điểm d, Điểm m Khoản 4; Điểm e Khoản 5 Điều 6;

c) Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm g, Điểm h, Điểm i Khoản 2; Điểm b Khoản 3; Điểm đ, Điểm e Khoản 4; Điểm b, Điểm c Khoản 5; Điểm d Khoản 6 Điều 7;

d) Điểm đ Khoản 1; Điểm a, Điểm b Khoản 2; Điểm b Khoản 3 Điều 8;

đ) Khoản 2; Điểm a Khoản 3; Khoản 5; Điểm a Khoản 6 Điều 11;

e) Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15;

g) Khoản 1; Khoản 2; Khoản 3; Khoản 4; Điểm b, Điểm đ, Điểm e Khoản 5 Điều 16;

h) Điều 19, Điều 20;

i) Khoản 3; Điểm b, Điểm c Khoản 4; Khoản 6; Khoản 7 Điều 21;

k) Điều 22; Điều 23;

l) Khoản 1; Điểm a, Điểm b, Điểm d Khoản 2; Khoản 3; Khoản 4; Khoản 5; Khoản 6; Khoản 7; Khoản 8 Điều 24;

m) Điều 25, Điều 27, Điều 28;

n) Khoản 2; Khoản 3; Khoản 6; Điểm a, Điểm đ, Điểm g, Điểm h, Điểm i, Điểm k Khoản 7; Khoản 8; Khoản 9; Khoản 10; Khoản 11; Khoản 12; Khoản 13 Điều 30;

o) Điều 31, Điều 33, Điều 37, Điều 38;

p) Điểm b Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7 Điều 46; Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3 Điều 48 trong tr ng hợp vi ph m xảy ra t i khu v c đ ng ngang, cầu chung.

6. Cảng v hàng hải, Cảng v hàng không, Cảng v đ ng th y n i đ a, ng i đ ợc giao th c hiện nhiệm v thanh tra chuyên ngành đ ng s t, hàng không, hàng hải, đ ng th y n i đ a trong ph m vi chức năng, nhiệm v đ ợc giao có thẩm quyền x ph t đối v i các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 1, Điểm l Khoản 2, Điểm e Khoản 4 Điều 28 c a Ngh đ nh này.

7. Thanh tra giao thông v n tải, ng i đ ợc giao th c hiện nhiệm v thanh tra chuyên ngành đ ng s t trong ph m vi chức năng, nhiệm v đ ợc giao có thẩm quyền x ph t đối v i các hành vi vi ph m quy đ nh t i Ch ơng III c a Ngh đ nh này, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c Khoản 5 Điều 47, Khoản 4 Điều 48, Khoản 3 Điều 50, Khoản 3 Điều 53, Khoản 3 Điều 54, Khoản 3 Điều 60 c a Ngh đ nh này.

8. Thanh tra chuyên ngành bảo vệ môi tr ng, ng i đ ợc giao th c hiện nhiệm v thanh tra chuyên ngành bảo vệ môi tr ng trong ph m vi chức năng, nhiệm v đ ợc giao có thẩm quyền x ph t đối v i các hành vi vi ph m liên quan đến lƿnh v c bảo vệ môi tr ng đ ợc quy đ nh t i các Điểm, Khoản, Điều c a Ngh đ nh này nh sau:

a) Điểm c Khoản 1 Điều 10;

b) Điểm đ Khoản 2, Điểm a Khoản 5 Điều 12;

c) Điểm c Khoản 2 Điều 16; Điểm b Khoản 2 Điều 17;

d) Điểm d Khoản 1 Điều 19; Điều 20; Điều 26;

đ) Khoản 1, Điểm a Khoản 2 Điều 49;

e) Điểm a Khoản 3 Điều 51.

Đi u 71. Th m quy n x ph t c a Ch t ch y ban nhân dân các c p

1. Ch t ch y ban nhân dân cấp xã có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 4.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b và 5.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng s t;

c) T ch thu tang v t, ph ơng tiện đ ợc s d ng để vi ph m hành chính có giá tr không v ợt quá mức x ph t tiền đ ợc quy đ nh t i Điểm b Khoản này;

d) Áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả quy đ nh t i các Điểm a, b và c Khoản 1 Điều 4 Ngh đ nh này.

2. Ch t ch y ban nhân dân cấp huyện có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 20.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b và 37.500.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng s t;

c) T c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề có th i h n hoặc đình ch ho t đ ng có

th i h n;

d) T ch thu tang v t, ph ơng tiện đ ợc s d ng để vi ph m hành chính có giá tr không v ợt quá mức x ph t tiền đ ợc quy đ nh t i Điểm b Khoản này;

đ) Áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả quy đ nh t i các Điểm a, b, c, đ và e Khoản 1 Điều 4 Ngh đ nh này.

3. Ch t ch y ban nhân dân cấp t nh có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 40.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b và 75.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng s t;

c) T c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề có th i h n hoặc đình ch ho t đ ng có th i h n;

d) T ch thu tang v t, ph ơng tiện đ ợc s d ng để vi ph m hành chính;

đ) Áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả quy đ nh t i Khoản 1 Điều 4 Ngh đ nh này.

Đi u 72. Th m quy n x ph t c a Công an nhân dân

1. Chiến sƿ Công an nhân dân đang thi hành công v có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 400.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b và 500.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng s t.

2. Tr m tr ởng, Đ i tr ởng c a ng i quy đ nh t i Khoản 1 Điều này có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 1.200.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b và 1.500.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng s t.

3. Tr ởng Công an cấp xã, Tr ởng đồn Công an, Tr m tr ởng Tr m Công an c a khẩu, khu chế xuất có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 2.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b và 2.500.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng s t;

c) T ch thu tang v t, ph ơng tiện đ ợc s d ng để vi ph m hành chính có giá tr không v ợt quá mức x ph t tiền đ ợc quy đ nh t i Điểm b Khoản này;

d) Áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả quy đ nh t i các Điểm a và c Khoản 1 Điều 4 c a Ngh đ nh này.

4. Tr ởng Công an cấp huyện; Tr ởng phòng nghiệp v thu c C c Cảnh sát giao thông; Tr ởng phòng Công an cấp t nh gồm Tr ởng phòng Cảnh sát quản lý hành chính về tr t t xã h i, Tr ởng phòng Cảnh sát tr t t , Tr ởng phòng Cảnh sát phản ứng nhanh, Tr ởng phòng Cảnh sát giao thông, Tr ởng phòng Cảnh sát giao thông đ ng b - đ ng s t; Th tr ởng đơn v Cảnh sát cơ đ ng t cấp đ i đ i trở lên, có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 8.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b và 15.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng s t;

c) T c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề có th i h n hoặc đình ch ho t đ ng có th i h n;

d) T ch thu tang v t, ph ơng tiện đ ợc s d ng để vi ph m hành chính có giá tr không v ợt quá mức x ph t tiền đ ợc quy đ nh t i Điểm b Khoản này;

đ) Áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả quy đ nh t i các Điểm a, c và e Khoản 1 Điều 4 Ngh đ nh này.

5. Giám đốc Công an cấp t nh có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 20.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b và 37.500.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng s t;

c) T c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề có th i h n hoặc đình ch ho t đ ng có th i h n;

d) T ch thu tang v t, ph ơng tiện đ ợc s d ng để vi ph m hành chính có giá tr không v ợt quá mức x ph t tiền đ ợc quy đ nh t i Điểm b Khoản này;

đ) Áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả quy đ nh t i các Điểm a, c, đ và e Khoản 1 Điều 4 Ngh đ nh này.

6. C c tr ởng C c Cảnh sát giao thông, C c tr ởng C c Cảnh sát quản lý hành chính về tr t t xã h i có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 40.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b và 75.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng s t;

c) T c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề có th i h n hoặc đình ch ho t đ ng có th i h n;

d) T ch thu tang v t, ph ơng tiện đ ợc s d ng để vi ph m hành chính;

đ) Áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả quy đ nh t i các Điểm a, c, đ và e Khoản 1 Điều 4 Ngh đ nh này.

Đi u 73. Th m quy n x ph t c a Thanh tra chuyên ngành, C ng v hàng h i, C ng v hàng không, C ng v đ ng th y n i đ a

1. Thanh tra viên, ng i đ ợc giao th c hiện nhiệm v thanh tra chuyên ngành đang thi hành công v có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 400.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b và 500.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng s t;

c) T ch thu tang v t, ph ơng tiện đ ợc s d ng để vi ph m hành chính có giá tr không v ợt quá mức x ph t tiền đ ợc quy đ nh t i Điểm b Khoản này;

d) Áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả quy đ nh t i các Điểm a và c Khoản 1 Điều 4 Ngh đ nh này.

2. Chánh Thanh tra Sở Giao thông v n tải, Chánh Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi tr ng, Chánh Thanh tra C c Hàng không Việt Nam, Chánh Thanh tra C c Hàng hải Việt Nam, Th tr ởng cơ quan quản lý đ ng b ở khu v c thu c Tổng c c Đ ng b Việt Nam, Tr ởng đoàn thanh tra chuyên ngành c a Sở Giao thông v n tải, Tr ởng đoàn thanh tra chuyên ngành c a Sở Tài nguyên và Môi tr ng, Tr ởng đoàn thanh tra chuyên ngành c a Tổng c c Môi tr ng, Tr ởng đoàn thanh tra chuyên ngành c a Tổng c c Đ ng b Việt Nam, Tr ởng đoàn thanh tra chuyên ngành c a C c Đ ng s t Việt Nam, Tr ởng đoàn thanh tra chuyên ngành c a cơ quan quản lý đ ng b ở khu v c thu c Tổng c c Đ ng b Việt Nam có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 20.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b và 37.500.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng s t;

c) T c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề có th i h n hoặc đình ch ho t đ ng có th i h n;

d) T ch thu tang v t, ph ơng tiện đ ợc s d ng để vi ph m hành chính có giá tr không v ợt quá mức x ph t tiền đ ợc quy đ nh t i Điểm b Khoản này;

đ) Áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả quy đ nh t i Khoản 1 Điều 4 Ngh đ nh này.

3. Tr ởng đoàn thanh tra chuyên ngành c a B Giao thông v n tải, Tr ởng đoàn thanh tra chuyên ngành c a B Tài nguyên và Môi tr ng, C c tr ởng C c kiểm soát ô nhiễm có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 28.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b và 52.500.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng s t;

c) T c quyền, s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề có th i h n hoặc đình ch ho t đ ng có th i h n;

d) T ch thu tang v t, ph ơng tiện đ ợc s d ng để vi ph m hành chính có giá tr không v ợt quá mức x ph t tiền đ ợc quy đ nh t i Điểm b Khoản này;

đ) Áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả quy đ nh t i Khoản 1 Điều 4 Ngh đ nh này.

4. Chánh Thanh tra B Giao thông v n tải, Chánh Thanh tra B Tài nguyên và Môi tr ng, Tổng c c tr ởng Tổng c c Môi tr ng, Tổng c c tr ởng Tổng c c Đ ng b Việt Nam, C c tr ởng

C c Đ ng s t Việt Nam, C c tr ởng C c Hàng hải Việt Nam, C c tr ởng C c Hàng không Việt Nam, C c tr ởng C c Đ ng th y n i đ a Việt Nam có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 40.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b và 75.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng s t;

c) T c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề có th i h n hoặc đình ch ho t đ ng có th i h n;

d) T ch thu tang v t, ph ơng tiện đ ợc s d ng để vi ph m hành chính;

đ) Áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả quy đ nh t i Khoản 1 Điều 4 Ngh đ nh này.

5. Tr ởng đ i diện Cảng v hàng hải, Tr ởng đ i diện Cảng v hàng không, Tr ởng đ i diện Cảng v đ ng th y n i đ a có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 10.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b .

6. Giám đốc Cảng v hàng hải, Giám đốc Cảng v hàng không, Giám đốc Cảng v đ ng th y n i đ a thu c C c Đ ng th y n i đ a Việt Nam có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 25.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b ;

c) T c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề có th i h n hoặc đình ch ho t đ ng có th i h n;

d) T ch thu tang v t, ph ơng tiện đ ợc s d ng để vi ph m hành chính có giá tr không v ợt quá mức x ph t tiền đ ợc quy đ nh t i Điểm b Khoản này;

đ) Áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả quy đ nh t i các Điểm a, b, c, đ và e Khoản 1 Điều 4 Ngh đ nh này.

Đi u 74. Nguyên t c xác đ nh th m quy n x ph t vi ph m hành chính và áp d ng bi n pháp kh c ph c h u qu

1. Nguyên t c xác đ nh thẩm quyền x ph t vi ph m hành chính và áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả trong lƿnh v c giao thông đ ng b , đ ng s t th c hiện theo quy đ nh t i Điều 52 c a Lu t X lý vi ph m hành chính.

2. Thẩm quyền x ph t vi ph m hành chính c a nh ng chức danh đ ợc quy đ nh t i các Điều 71, 72 và 73 c a Ngh đ nh này là thẩm quyền áp d ng đối v i m t hành vi vi ph m hành chính c a cá nhân; trong tr ng hợp ph t tiền, thẩm quyền x ph t tổ chức gấp 02 lần thẩm quyền x ph t cá nhân t ơng ứng v i t ng lƿnh v c.

3. Đối v i nh ng hành vi vi ph m có quy đ nh áp d ng hình thức x ph t bổ sung t c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề có th i h n thì trong các chức danh quy đ nh t i Khoản 2, Khoản 3 Điều 71; Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6 Điều 72; Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 6 Điều 73 c a Ngh đ nh này, chức danh nào có thẩm quyền x ph t vi ph m hành chính đối v i hành vi đó cũng có quyền x ph t t c quyền s d ng giấy phép hoặc chứng ch hành nghề đối v i ng i vi ph m.

Đi u 75. Th m quy n l p biên b n vi ph m hành chính

1. Thẩm quyền l p biên bản vi ph m hành chính trong lƿnh v c giao thông đ ng b bao gồm:

a) Các chức danh có thẩm quyền x ph t vi ph m hành chính trong lƿnh v c giao thông đ ng b đ ợc quy đ nh t i các Điều 71, 72 và 73 c a Ngh đ nh này;

b) Công chức, viên chức đ ợc giao nhiệm v tuần kiểm có quyền l p biên bản đối v i các hành vi xâm ph m kết cấu h tầng giao thông đ ng b ; lấn chiếm, s d ng trái phép đất c a đ ng b và hành lang an toàn giao thông đ ng b ;

c) Công an viên có thẩm quyền l p biên bản đối v i các hành vi vi ph m xảy ra trong ph m vi quản lý c a đ a ph ơng;

d) Công chức thu c Thanh tra Sở Giao thông v n tải đang thi hành công v , nhiệm v có thẩm quyền l p biên bản đối v i các hành vi vi ph m xảy ra trong ph m vi đ a bàn quản lý c a Thanh tra Sở Giao thông v n tải;

đ) Công chức, viên chức thu c Cảng v hàng hải, Cảng v hàng không, Cảng v đ ng th y n i đ a đang thi hành công v , nhiệm v có thẩm quyền l p biên bản đối v i các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 1, Điểm l Khoản 2, Điểm e Khoản 4 Điều 28 Ngh đ nh này khi xảy ra trong ph m vi đ a bàn quản lý c a cảng v .

2. Thẩm quyền l p biên bản vi ph m hành chính trong lƿnh v c giao thông đ ng s t bao gồm:

a) Các chức danh có thẩm quyền x ph t vi ph m hành chính trong lƿnh v c giao thông đ ng s t đ ợc quy đ nh t i các Điều 71, 72 và 73 c a Ngh đ nh này;

b) Tr ởng tàu có thẩm quyền l p biên bản đối v i các hành vi vi ph m xảy ra trên tàu;

c) Công an viên có thẩm quyền l p biên bản đối v i các hành vi vi ph m xảy ra trong ph m vi quản lý c a đ a ph ơng.

M c 2. TH T C X PH T

Đi u 76. Th t c x ph t đ i v i ch ph ng ti n vi ph m quy đ nh liên quan đ n giao thông đ ng b

1. Trong tr ng hợp ch ph ơng tiện vi ph m có mặt t i nơi xảy ra vi ph m, thì ng i có thẩm quyền x ph t l p biên bản vi ph m hành chính và ra quyết đ nh x ph t hành vi vi ph m hành chính theo các Điểm, Khoản t ơng ứng c a Điều 30 Ngh đ nh này.

2. Trong tr ng hợp ch ph ơng tiện vi ph m không có mặt t i nơi xảy ra vi ph m, thì ng i có thẩm quyền x ph t căn cứ vào hành vi vi ph m để l p biên bản vi ph m hành chính đối v i ch ph ơng tiện và tiến hành x ph t theo quy đ nh c a pháp lu t, ng i điều khiển ph ơng tiện phải ký vào biên bản vi ph m hành chính v i t cách là ng i chứng kiến và đ ợc chấp hành quyết đ nh x ph t thay cho ch ph ơng tiện. Tr ng hợp ng i điều khiển ph ơng tiện không chấp hành quyết đ nh x ph t thay cho ch ph ơng tiện thì ng i có thẩm quyền x ph t tiến hành t m gi ph ơng tiện để bảo đảm cho việc x ph t đối v i ch ph ơng tiện.

3. Đối v i nh ng hành vi vi ph m mà cùng đ ợc quy đ nh t i các điều khác nhau c a Ch ơng II Ngh đ nh này, trong tr ng hợp đối t ợng vi ph m trùng nhau thì x ph t nh sau:

a) Hành vi quy đ nh t i Điểm c Khoản 4 Điều 16, Điểm đ Khoản 1 Điều 19 và hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 8 Điều 30, trong tr ng hợp ch ph ơng tiện là ng i tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện thì b x ph t theo quy đ nh t i Điểm b Khoản 8 Điều 30 c a Ngh đ nh này;

b) Hành vi quy đ nh t i Điểm e Khoản 5 Điều 16, Điểm c Khoản 2 Điều 19 và hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c Khoản 9 Điều 30, trong tr ng hợp ch ph ơng tiện là ng i tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện thì b x ph t theo quy đ nh t i Điểm c Khoản 9 Điều 30 c a Ngh đ nh này;

c) Hành vi quy đ nh t i Điểm g Khoản 5 Điều 23, Khoản 3 Điều 24 và hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm đ Khoản 4 Điều 28, trong tr ng hợp ch ph ơng tiện là ng i tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện thì b x ph t theo quy đ nh t i Điểm đ Khoản 4 Điều 28 c a Ngh đ nh này;

d) Hành vi quy đ nh t i Điểm d, Điểm đ Khoản 6 Điều 23; Điểm b, Điểm c Khoản 5 Điều 24 và hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm d Khoản 8 Điều 30, trong tr ng hợp ch ph ơng tiện là ng i tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện thì b x ph t theo quy đ nh t i Điểm d Khoản 8 Điều 30 c a Ngh đ nh này;

đ) Hành vi thu tiền vé cao hơn quy đ nh (t i Điểm m Khoản 3 Điều 23, Khoản 2, Khoản 3 Điều 31) và hành vi không th c hiện đúng n i dung đã đăng ký, niêm yết về giá c c (t i Điểm d Khoản 4 Điều 28), trong tr ng hợp ch ph ơng tiện là ng i tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện hoặc ch ph ơng tiện là nhân viên ph c v trên xe thì b x ph t theo quy đ nh t i Điểm d Khoản 4 Điều 28 c a Ngh đ nh này;

e) Các hành vi vi ph m quy đ nh về chở hàng siêu tr ng, siêu trọng, chở quá khổ, quá tải, quá số ng i quy đ nh (t i Điều 23, Điều 24, Điều 25, Điều 33) và các hành vi vi ph m t ơng ứng (t i Điều 30), trong tr ng hợp ch ph ơng tiện là ng i tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện thì b x ph t theo quy đ nh đối v i ch ph ơng tiện t i Điều 30 c a Ngh đ nh này.

4. Đối v i nh ng hành vi vi ph m quy đ nh về tải trọng, khổ gi i h n c a ph ơng tiện, c a cầu, đ ng đ ợc quy đ nh t i Điều 24, Điều 33 c a Ngh đ nh này, trong tr ng hợp ch ph ơng tiện, ng i điều khiển ph ơng tiện v a th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điều 24, v a th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điều 33 c a Ngh đ nh này thì b x ph t về t ng hành vi vi ph m; đối v i nh ng hành vi vi ph m đ ợc quy đ nh t i Điểm d Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5, Điểm a Khoản 6 Điều 33 c a Ngh đ nh này, trong tr ng hợp ch ph ơng tiện, ng i điều khiển ph ơng tiện v a th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh về tổng trọng l ợng (khối l ợng toàn b ) c a xe, v a th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh về tải trọng tr c xe thì b x ph t theo quy đ nh c a hành vi vi ph m có mức ph t tiền l n hơn.

5. Ch ph ơng tiện b x ph t theo quy đ nh t i Ngh đ nh này là m t trong các đối t ợng sau đây:

a) Cá nhân, tổ chức đứng tên trong Giấy đăng ký xe;

b) Tr ng hợp ng i điều khiển ph ơng tiện là chồng (vợ) c a cá nhân đứng tên trong Giấy đăng ký xe thì ng i điều khiển ph ơng tiện là đối t ợng để áp d ng x ph t nh ch ph ơng tiện;

c) Đối v i ph ơng tiện đ ợc thuê tài chính c a tổ chức có chức năng cho thuê tài chính thì cá nhân, tổ chức thuê ph ơng tiện là đối t ợng để áp d ng x ph t nh ch ph ơng tiện;

d) Đối v i ph ơng tiện thu c sở h u c a thành viên hợp tác xã và đ ợc hợp tác xã đứng tên làm th t c đăng ký kinh doanh v n tải bằng xe ô tô thì hợp tác xã đó là đối t ợng để áp d ng x ph t nh ch ph ơng tiện;

đ) Đối v i ph ơng tiện thuê c a tổ chức, cá nhân có chức năng cho thuê tài sản và đ ợc tổ chức, cá nhân thuê ph ơng tiện đứng tên làm th t c đăng ký kinh doanh v n tải bằng xe ô tô thì tổ chức, cá nhân đã thuê và đứng tên làm th t c đăng ký kinh doanh v n tải bằng xe ô tô cho ph ơng tiện là đối t ợng để áp d ng x ph t nh ch ph ơng tiện;

e) Đối v i ph ơng tiện ch a làm th t c đăng ký xe hoặc đăng ký sang tên xe theo quy đ nh khi mua, đ ợc cho, đ ợc tặng, đ ợc phân bổ, đ ợc điều chuyển, đ ợc th a kế tài sản thì cá nhân, tổ chức đã mua, đ ợc cho, đ ợc tặng, đ ợc phân bổ, đ ợc điều chuyển, đ ợc th a kế tài sản là đối t ợng để áp d ng x ph t nh ch ph ơng tiện.

6. Khi x ph t đối v i ch ph ơng tiện quy đ nh t i Khoản 5 Điều này, th i h n ra quyết đ nh x ph t có thể đ ợc kéo dài để xác minh đối t ợng b x ph t theo quy đ nh t i Khoản 1 Điều 66 Lu t X lý vi ph m hành chính nh ng tối đa không quá 60 ngày.

7. Trong tr ng hợp hành vi vi ph m hành chính đ ợc phát hiện thông qua việc s d ng ph ơng tiện, thiết b kỹ thu t nghiệp v , ch ph ơng tiện cơ gi i đ ng b có nghƿa v hợp tác v i cơ quan chức năng để xác đ nh đối t ợng đã điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m.

8. Ng i có thẩm quyền x ph t đ ợc s d ng các thông tin, thông số kỹ thu t c a ph ơng tiện đ ợc ghi trong Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng ở lần kiểm

đ nh gần nhất (bao gồm cả tr ng hợp Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng đã hết h n s d ng) hoặc đ ợc l u tr t i cơ sở d liệu c a cơ quan đăng kiểm ph ơng tiện để làm căn cứ xác đ nh hành vi vi ph m đối v i cá nhân, tổ chức khi th c hiện m t trong các hành vi vi ph m quy đ nh t i Ngh đ nh này.

9. Việc xác minh để phát hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 1, Khoản 5 Điều 30 Ngh đ nh này ch đ ợc th c hiện thông qua công tác điều tra, giải quyết v tai n n giao thông gây h u quả t mức nghiêm trọng trở lên; qua công tác đăng ký xe.

Đi u 77. T c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh có th i h n hoặc đình ch ho t đ ng có th i h n trong lƿnh v c giao thông đ ng b , đ ng s t

1. Giấy phép, chứng ch hành nghề trong lƿnh v c giao thông đ ng b , đ ng s t đ ợc quy đ nh b t c quyền s d ng có th i h n gồm:

a) Giấy phép lái xe quốc gia; Giấy phép lái xe quốc tế do các n c tham gia Công c về Giao thông đ ng b năm 1968 cấp (tr Giấy phép lái xe quốc tế do Việt Nam cấp);

b) Chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b ;

c) Giấy phép kinh doanh v n tải;

d) Phù hiệu, biển hiệu cấp cho xe ô tô tham gia kinh doanh v n tải;

đ) Giấy chứng nh n và tem kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng c a ph ơng tiện;

e) Giấy phép thi công;

g) Giấy chứng nh n Trung tâm sát h ch lái xe đ điều kiện ho t đ ng;

h) Giấy chứng nh n ho t đ ng kiểm đ nh xe cơ gi i;

i) Chứng ch đăng kiểm viên;

k) Giấy phép lái tàu.

2. Th i h n t c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề hoặc th i h n đình ch ho t đ ng c thể đối v i m t hành vi vi ph m quy đ nh t i Ngh đ nh này là mức trung bình c a khung th i gian t c hoặc đình ch ho t đ ng đ ợc quy đ nh đối v i hành vi đó; nếu có tình tiết giảm nhẹ thì th i h n t c, đình ch ho t đ ng là mức tối thiểu c a khung th i gian t c hoặc đình ch ho t đ ng; nếu có tình tiết tăng nặng thì th i h n t c, đình ch ho t đ ng là mức tối đa c a khung th i gian t c hoặc đình ch ho t đ ng.

3. Th i điểm b t đầu tính th i h n t c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề trong

lƿnh v c giao thông đ ng b , đ ng s t nh sau:

a) Tr ng hợp t i th i điểm ra quyết đ nh x ph t vi ph m hành chính mà ng i có thẩm quyền x ph t đã t m gi đ ợc giấy phép, chứng ch hành nghề c a cá nhân, tổ chức vi ph m thì th i điểm b t đầu tính th i h n t c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề là th i điểm quyết đ nh x ph t vi ph m hành chính có hiệu l c thi hành;

b) Tr ng hợp t i th i điểm ra quyết đ nh x ph t vi ph m hành chính mà ng i có thẩm quyền x ph t ch a t m gi đ ợc giấy phép, chứng ch hành nghề c a cá nhân, tổ chức vi ph m thì ng i có thẩm quyền x ph t vẫn ra quyết đ nh x ph t vi ph m hành chính theo quy đ nh đối v i hành vi vi ph m. Trong n i dung quyết đ nh x ph t phải ghi rõ th i điểm b t đầu tính hiệu l c thi hành c a hình thức x ph t bổ sung t c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề là kể t th i điểm mà ng i vi ph m xuất trình giấy phép, chứng ch hành nghề cho ng i có thẩm quyền x ph t t m gi ;

c) Khi t m gi giấy phép, chứng ch hành nghề b t c quyền s d ng theo quy đ nh t i Điểm b Khoản này và khi trả giấy phép, chứng ch hành nghề b t c quyền s d ng theo quy đ nh t i Điểm a, Điểm b Khoản này, ng i có thẩm quyền x ph t phải l p biên bản và l u hồ sơ x ph t vi ph m hành chính.

4. Trong th i gian b t c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề, nếu cá nhân, tổ chức vẫn tiến hành các ho t đ ng ghi trong giấy phép, chứng ch hành nghề thì b x ph t nh hành vi không có giấy phép, chứng ch hành nghề.

5. Tr ng hợp ng i có hành vi vi ph m b áp d ng hình thức x ph t t c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề nh ng th i h n s d ng còn l i c a giấy phép, chứng ch hành nghề đó ít hơn th i h n b t c thì ng i có thẩm quyền vẫn ra quyết đ nh x ph t có áp d ng hình thức t c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề theo quy đ nh đối v i hành vi vi ph m.

6. T c quyền s d ng Giấy phép lái xe quốc tế

a) Th i h n t c quyền s d ng Giấy phép lái xe quốc tế do các n c tham gia Công c về Giao thông đ ng b năm 1968 cấp (tr giấy phép lái xe quốc tế do Việt Nam cấp) th c hiện theo quy đ nh t i Khoản 2 Điều này nh ng không quá th i h n c trú còn l i t i Việt Nam c a ng i b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe quốc tế;

b) Ng i điều khiển ph ơng tiện s d ng Giấy phép lái xe quốc tế do các n c tham gia Công c về Giao thông đ ng b năm 1968 cấp có trách nhiệm xuất trình các giấy t chứng minh

th i gian c trú còn l i t i Việt Nam (chứng nh n t m trú, thẻ t m trú, thẻ th ng trú) cho ng i có thẩm quyền x ph t để làm cơ sở xác đ nh th i h n t c quyền s d ng Giấy phép lái xe quốc tế.

Đi u 78. T m gi ph ng ti n, gi y t có liên quan đ n ng i đi u khi n và ph ng ti n vi ph m

1. Để ngăn chặn ngay vi ph m hành chính, ng i có thẩm quyền x ph t đ ợc phép t m gi ph ơng tiện đến 07 ngày tr c khi ra quyết đ nh x ph t đối v i nh ng hành vi vi ph m đ ợc

quy đ nh t i các Điều, Khoản, Điểm sau đây c a Ngh đ nh này và phải tuân th theo quy đ nh t i Khoản 2 Điều 125 c a Lu t X lý vi ph m hành chính:

a) Điểm a Khoản 6; Điểm b, Điểm d Khoản 8; Khoản 9; Khoản 11 Điều 5;

b) Điểm b Khoản 5; Khoản 6; Điểm b, Điểm c Khoản 8; Khoản 9; Khoản 10; Khoản 11 Điều 6;

c) Điểm c Khoản 4; Điểm a Khoản 6; Khoản 7; Khoản 8 Điều 7;

d) Điểm d, Điểm đ Khoản 4 (trong tr ng hợp ng i vi ph m là ng i d i 16 tuổi và điều khiển ph ơng tiện); Khoản 5 Điều 8;

đ) Khoản 5 Điều 11;

e) Khoản 4; Điểm d, Điểm đ, Điểm e Khoản 5 Điều 16;

g) Khoản 3 Điều 17;

h) Điểm a, Điểm b, Điểm đ Khoản 1; Điểm c Khoản 2 Điều 19;

i) Khoản 1; Điểm a, Điểm c Khoản 4; Khoản 5; Khoản 6; Khoản 7 Điều 21;

k) Điểm b Khoản 6 Điều 33.

2. Để bảo đảm thi hành quyết đ nh x ph t vi ph m hành chính hoặc để xác minh tình tiết làm căn cứ ra quyết đ nh x ph t, ng i có thẩm quyền x ph t còn có thể quyết đ nh t m gi ph ơng tiện, giấy t có liên quan đến ng i điều khiển và ph ơng tiện vi ph m m t trong các hành vi quy đ nh t i Ngh đ nh này theo quy đ nh t i Khoản 6, Khoản 8 Điều 125 c a Lu t X lý vi ph m hành chính. Khi b t m gi giấy t theo quy đ nh t i Khoản 6 Điều 125 c a Lu t X lý vi ph m hành chính, nếu quá th i h n hẹn đến giải quyết v việc vi ph m ghi trong biên bản vi ph m hành chính, ng i vi ph m ch a đến tr sở c a ng i có thẩm quyền x ph t để giải quyết v việc vi ph m mà vẫn tiếp t c điều khiển ph ơng tiện hoặc đ a ph ơng tiện ra tham gia giao

thông, sẽ b áp d ng x ph t nh hành vi không có giấy t .

3. Khi ph ơng tiện b t m gi theo quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2 Điều này, ch ph ơng tiện phải ch u mọi chi phí (nếu có) cho việc s d ng ph ơng tiện khác thay thế để v n chuyển ng i, hàng hóa đ ợc chở trên ph ơng tiện b t m gi .

Đi u 79. S d ng k t qu thu đ c t ph ng ti n, thi t b kỹ thu t nghi p v do các tổ ch c đ c giao qu n lý, khai thác, b o trì k t c u h t ng giao thông đ ng b , đ ng s t cung c p làm căn c đ xác đ nh vi ph m hành chính và x ph t vi ph m hành chính trong lƿnh v c giao thông đ ng b và đ ng s t

1. Ng i có thẩm quyền x ph t quy đ nh t i Điều 71, Điều 72 và Điều 73 c a Ngh đ nh này đ ợc s d ng kết quả thu đ ợc t thiết b cần kiểm tra tải trọng xe cơ gi i, máy đo tốc đ có ghi hình ảnh, thiết b ghi âm và ghi hình, thiết b đo tải trọng tr c bánh toa xe do các tổ chức đ ợc

giao quản lý, khai thác, bảo trì kết cấu h tầng giao thông đ ng b , đ ng s t cung cấp làm căn cứ để xác đ nh vi ph m hành chính và x ph t vi ph m hành chính trong lƿnh v c giao thông đ ng b và đ ng s t.

2. Ph ơng tiện, thiết b quy đ nh t i Khoản 1 Điều này tr c khi đ a vào s d ng phải bảo đảm đ ợc kiểm đ nh, hiệu chuẩn, th nghiệm theo quy đ nh c a pháp lu t; tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thu t phải đ ợc duy trì trong suốt quá trình s d ng và gi a hai kỳ kiểm đ nh, hiệu chuẩn, th nghiệm.

3. Việc s d ng ph ơng tiện, thiết b quy đ nh t i Khoản 1 Điều này phải đảm bảo đúng nguyên t c quy đ nh t i Khoản 2 Điều 64 Lu t X lý vi ph m hành chính.

4. Yêu cầu đối v i ng i s d ng ph ơng tiện, thiết b kỹ thu t nghiệp v :

a) Là nhân viên c a tổ chức đ ợc giao quản lý, khai thác, bảo trì kết cấu h tầng giao thông đ ng b , đ ng s t;

b) N m v ng chế đ quản lý, s d ng ph ơng tiện, thiết b kỹ thu t nghiệp v ;

c) Đ ợc t p huấn về quy trình, thao tác s d ng, bảo quản ph ơng tiện, thiết b kỹ thu t nghiệp v và các quy đ nh c a pháp lu t về x lý vi ph m hành chính có liên quan;

d) Th c hiện đúng quy trình, đảm bảo an toàn, gi gìn, bảo quản ph ơng tiện, thiết b kỹ thu t nghiệp v và ch u trách nhiệm về việc s d ng ph ơng tiện, thiết b kỹ thu t nghiệp v .

5. Các B tr ởng: Công an, Giao thông v n tải căn cứ vào chức năng, nhiệm v đ ợc giao ban hành văn bản quy đ nh về quy trình s d ng ph ơng tiện, thiết b kỹ thu t nghiệp v cho các đối t ợng thu c ph m vi quản lý; tuyên truyền, phổ biến pháp lu t; tổ chức t p huấn, h ng dẫn nghiệp v ; kiểm tra, thanh tra, x lý vi ph m về quản lý, s d ng ph ơng tiện, thiết b kỹ thu t nghiệp v quy đ nh t i Khoản 1 Điều này.

Ch ng V

ĐI U KHO N THI HÀNH

Đi u 80. Hi u l c thi hành

1. Ngh đ nh này có hiệu l c thi hành kể t ngày 01 tháng 8 năm 2016.

2. Ngh đ nh này thay thế các Ngh đ nh sau đây:

a) Ngh đ nh số 171/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh x ph t vi ph m hành chính trong lƿnh v c giao thông đ ng b và đ ng s t;

b) Ngh đ nh số 107/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2014 c a Chính ph s a đổi, bổ sung m t số điều c a Ngh đ nh số 171/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh x ph t vi ph m hành chính trong lƿnh v c giao thông đ ng b và đ ng s t.

3. Việc áp d ng quy đ nh t i Điểm b Khoản 1 Điều 30 Ngh đ nh này để x ph t cá nhân, tổ chức vi ph m đ ợc th c hiện kể t ngày 01 tháng 01 năm 2017.

4. Việc áp d ng các quy đ nh về tải trọng tr c xe t i Điểm d Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5, Điểm a Khoản 6 Điều 33 Ngh đ nh này để x ph t cá nhân, tổ chức vi ph m đ ợc th c hiện kể t ngày 01 tháng 01 năm 2017.

5. Việc áp d ng quy đ nh t i Điểm d Khoản 3 Điều 28 Ngh đ nh này để x ph t đối v i cá nhân, tổ chức trong tr ng hợp s d ng xe taxi chở hành khách không có thiết b in hóa đơn theo quy đ nh đ ợc th c hiện kể t ngày 01 tháng 01 năm 2017.

6. Việc áp d ng quy đ nh t i Điểm l Khoản 3 Điều 5 Ngh đ nh này để x ph t đối v i ng i điều khiển xe ô tô vi ph m đ ợc th c hiện kể t ngày 01 tháng 01 năm 2017.

7. Việc áp d ng quy đ nh t i Điểm k, Điểm l Khoản 1 Điều 5 Ngh đ nh này để x ph t đối v i ng i điều khiển, ng i đ ợc chở trên xe ô tô trong tr ng hợp ng i đ ợc chở ở hàng ghế phía sau trên xe ô tô không th t dây an toàn (t i v trí có trang b dây an toàn) khi xe đang ch y đ ợc th c hiện kể t ngày 01 tháng 01 năm 2018.

Đi u 81. Đi u Kho n chuy n ti p

Đối v i các hành vi vi ph m hành chính trong lƿnh v c giao thông đ ng b , đ ng s t xảy ra tr c ngày Ngh đ nh này có hiệu l c thi hành mà sau đó m i b phát hiện hoặc đang xem xét giải quyết thì áp d ng các quy đ nh có lợi cho tổ chức, cá nhân vi ph m.

Đi u 82. Trách nhi m thi hành

Các B tr ởng, Th tr ởng cơ quan ngang B , Th tr ởng cơ quan thu c Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành phố tr c thu c Trung ơng ch u trách nhiệm thi hành Ngh đ nh

này./.

Nơi nhận: - Ban Bí th Trung ơng Đảng; - Th t ng, các Phó Th t ng Chính ph ; - Các B , cơ quan ngang B , cơ quan thu c Chính ph ; - HĐND, UBND các t nh, thành phố tr c thu c Trung ơng; - Văn phòng Trung ơng và các Ban c a Đảng; - Văn phòng Tổng Bí th ; - Văn phòng Ch t ch n c; - H i đồng Dân t c và các y ban c a Quốc h i; - Văn phòng Quốc h i; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà n c; - y ban Giám sát tài chính Quốc gia;

TM. CHÍNH PH

TH T NG

Nguy n Xuân Phúc

Recommended