106
CHÍNH PHӪ ------- CӜNG HÕA XÃ HӜI CHӪ NGHƾA VIӊT NAM ӝc lұp - Tӵ do - Hҥnh phúc --------------- Số: 46/2016/N-CP Hà Nội, ngày 26 tháng 5 nm 2016 NGHӎ ӎNH QUY ӎNH XӰ PHҤT VI PHҤM HÀNH CHÍNH TRONG LƾNH VӴC GIAO THÔNG ѬӠNG BӜ VÀ ѬӠNG SҲT Cn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 nm 2015; Cn cứ Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 nm 2012; Cn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 nm 2008; Cn cứ Luật ường sắt ngày 14 tháng 6 nm 2005; Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; Chính phủ ban hành Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lnh vực giao thông đường bộ và đường sắt. Chѭѫng I NHӲNG QUY ӎNH CHUNG iӅu 1. Phҥm vi điӅu chӍnh 1. Nghӏ đӏnh này quy đӏnh về hành vi vi phҥm hành chính; hình thức, mức xӱ phҥt, biện pháp khҳc phөc hұu quả đối vӟi tӯng hành vi vi phҥm hành chính; thẩm quyền lұp biên bản, thẩm quyền xӱ phҥt, mức phҥt tiền cө thể theo tӯng chức danh đối vӟi hành vi vi phҥm hành chính trong lƿnh vӵc giao thông đѭӡng bӝ và đѭӡng sҳt. 2. Các hành vi vi phҥm hành chính trong các lƿnh vӵc quản lý nhà nѭӟc khác liên quan đến lƿnh vӵc giao thông đѭӡng bӝ và đѭӡng sҳt mà không quy đӏnh tҥi Nghӏ đӏnh này thì áp dөng quy đӏnh tҥi các Nghӏ đӏnh quy đӏnh về xӱ phҥt vi phҥm hành chính trong các lƿnh vӵc đó để xӱ phҥt. iӅu 2. ӕi tѭӧng áp dөng 1. Cá nhân, tổ chức có hành vi vi phҥm hành chính trong lƿnh vӵc giao thông đѭӡng bӝ, đѭӡng sҳt trên lãnh thổ nѭӟc Cӝng hòa xã hӝi chӫ nghƿa Việt Nam. 2. Ngѭӡi có thẩm quyền xӱ phҥt.

CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

CHÍNH PH

-------

C NG HÕA XÃ H I CH NGHƾA VI T NAM

Đ c l p - T do - H nh phúc ---------------

Số: 46/2016/NĐ-CP Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2016

NGH Đ NH

QUY Đ NH X PH T VI PH M HÀNH CHÍNH TRONG LƾNH V C GIAO THÔNG Đ NG B VÀ Đ NG S T

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật Đường sắt ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

Chính phủ ban hành Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt.

Ch ng I

NH NG QUY Đ NH CHUNG

Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh

1. Ngh đ nh này quy đ nh về hành vi vi ph m hành chính; hình thức, mức x ph t, biện pháp kh c ph c h u quả đối v i t ng hành vi vi ph m hành chính; thẩm quyền l p biên bản, thẩm quyền x ph t, mức ph t tiền c thể theo t ng chức danh đối v i hành vi vi ph m hành chính trong lƿnh v c giao thông đ ng b và đ ng s t.

2. Các hành vi vi ph m hành chính trong các lƿnh v c quản lý nhà n c khác liên quan đến lƿnh v c giao thông đ ng b và đ ng s t mà không quy đ nh t i Ngh đ nh này thì áp d ng quy đ nh t i các Ngh đ nh quy đ nh về x ph t vi ph m hành chính trong các lƿnh v c đó để x ph t.

Đi u 2. Đ i t ng áp d ng

1. Cá nhân, tổ chức có hành vi vi ph m hành chính trong lƿnh v c giao thông đ ng b , đ ng s t trên lãnh thổ n c C ng hòa xã h i ch nghƿa Việt Nam.

2. Ng i có thẩm quyền x ph t.

Page 2: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

3. Cá nhân, tổ chức khác có liên quan.

Đi u 3. Gi i thích t ng

Trong Ngh đ nh này, các t ng d i đây đ ợc hiểu nh sau:

1. Lƿnh v c giao thông đ ng b :

a) Máy kéo là lo i xe gồm phần đầu máy t di chuyển, đ ợc lái bằng càng hoặc vô lăng và rơ moóc đ ợc kéo theo (có thể tháo r i v i phần đầu kéo);

b) Các lo i xe t ơng t xe ô tô là lo i ph ơng tiện giao thông đ ng b ch y bằng đ ng cơ có t hai tr c, bốn bánh xe trở lên, có phần đ ng cơ và thùng hàng (nếu có) l p trên cùng m t xát xi (kể cả lo i xe 4 bánh ch y bằng năng l ợng điện);

c) Các lo i xe t ơng t xe mô tô là ph ơng tiện giao thông đ ng b ch y bằng đ ng cơ, có hai bánh hoặc ba bánh, có dung tích làm việc c a đ ng cơ t 50 cm3 trở lên, có v n tốc thiết kế l n nhất l n hơn 50 km/h, có khối l ợng bản thân không l n hơn 400 kg;

d) Xe máy điện là xe g n máy đ ợc dẫn đ ng bằng đ ng cơ điện có công suất l n nhất không l n hơn 4 kW, có v n tốc thiết kế l n nhất không l n hơn 50 km/h;

đ) Các lo i xe t ơng t xe g n máy là ph ơng tiện giao thông đ ng b ch y bằng đ ng cơ, có hai bánh hoặc ba bánh và v n tốc thiết kế l n nhất không l n hơn 50 km/h, tr các xe quy đ nh t i Điểm e Khoản này;

e) Xe đ p máy là xe thô sơ hai bánh có l p đ ng cơ, v n tốc thiết kế l n nhất không l n hom 25 km/h và khi t t máy thì đ p xe đi đ ợc (kể cả xe đ p điện).

2. Lƿnh v c giao thông đ ng s t:

a) Dốc gù là hệ thống thiết b ph c v công tác dồn tàu mà khi đầu máy đẩy đoàn toa xe đến đ nh dốc, sẽ tiến hành tác nghiệp c t nối toa xe để các toa xe lợi d ng thế năng c a đ nh dốc t ch y vào các đ ng trong bãi dồn;

b) Dồn phóng là ph ơng pháp lợi d ng đ ng năng c a đoàn dồn để phóng toa xe hoặc c m toa xe vào các đ ng trong bãi dồn;

c) Thả trôi là ph ơng pháp lợi d ng thế năng c a đ ng dồn tàu để thả cho toa xe hoặc c m toa xe t ch y vào các đ ng trong bãi dồn;

d) C t h t là ph ơng pháp c t c m toa xe khi đoàn dồn đang d ch chuyển;

đ) Chế đ hô đáp là quy đ nh b t bu c mà ng i đ ợc quy đ nh hô các mệnh lệnh, th c hiện các biểu th và ng i chấp hành các mệnh lệnh, biểu th phải đáp l i đúng n i dung đã nh n đ ợc;

Page 3: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

e) Cấp cảnh báo là thông báo bằng văn bản cho các nhân viên đ ng s t tr c tiếp ph c v ch y tàu liên quan về tình tr ng bất bình th ng c a kết cấu h tầng đ ng s t, ph ơng tiện giao thông đ ng s t và các tr ng hợp cần thiết khác, kèm theo các biện pháp th c hiện nhằm bảo đảm an toàn ch y tàu;

g) Khổ gi i h n tiếp giáp kiến trúc đ ng s t là khoảng không gian dọc theo đ ng s t đ để tàu ch y qua không b va quệt;

h) Ph m vi đ ng ngang là đo n đ ng b đi qua đ ng s t nằm gi a hai cần ch n, giàn ch n (bao gồm cả cần ch n, giàn ch n) hoặc nằm gi a hai ray chính ngoài cùng và hai bên đ ng s t cách má ray ngoài cùng trở ra 06 m nơi không có ch n;

i) Ph m vi cầu chung là ph m vi gi a hai cần ch n, giàn ch n (bao gồm cả cần ch n, giàn ch n) hoặc ph m vi t mép trong c a mố (giáp đầu dầm) hai đầu cầu trở ra m i bên 10 m ở nơi không có cần ch n, giàn ch n.

Đi u 4. Các bi n pháp kh c ph c h u qu và nguyên t c áp d ng

1. Các biện pháp kh c ph c h u quả vi ph m hành chính trong lƿnh v c giao thông đ ng b , đ ng s t bao gồm:

a) Bu c khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra;

b) Bu c tháo dỡ công trình, phần công trình xây d ng không có giấy phép hoặc xây d ng không đúng v i giấy phép;

c) Bu c th c hiện biện pháp để kh c ph c tình tr ng ô nhiễm môi tr ng do vi ph m hành chính gây ra;

d) Bu c đ a ra khỏi lãnh thổ n c C ng hòa xã h i ch nghƿa Việt Nam hoặc tái xuất ph ơng tiện;

đ) Bu c n p l i số lợi bất hợp pháp có đ ợc do th c hiện vi ph m hành chính;

e) Các biện pháp kh c ph c h u quả khác đ ợc quy đ nh t i Ch ơng II và Ch ơng III c a Ngh đ nh này.

2. Nguyên t c áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả đ ợc th c hiện theo quy đ nh t i Khoản 2 Điều 28 c a Lu t X lý vi ph m hành chính.

Ch ng II

HÀNH VI VI PH M, HÌNH TH C, M C X PH T VÀ BI N PHÁP KH C PH C H U QU VI PH M HÀNH CHÍNH TRONG LƾNH V C GIAO THÔNG Đ NG B

M c 1. VI PH M QUY T C GIAO THÔNG Đ NG B

Page 4: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

Đi u 5. X ph t ng i đi u khi n, ng i đ c chở trên xe ô tô và các lo i xe t ng t xe ô tô vi ph m quy t c giao thông đ ng b

1. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không chấp hành hiệu lệnh, ch dẫn c a biển báo hiệu, v ch kẻ đ ng, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a, Điểm g, Điểm h, Điểm i, Điểm k, Điểm l Khoản 2; Điểm a, Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm k Khoản 3; Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm đ, Điểm h, Điểm i Khoản 4; Điểm a Khoản 5; Điểm b, Điểm c, Điểm đ Khoản 6; Điểm a, Điểm c Khoản 7; Điểm a, Điểm đ Khoản 8 Điều này;

b) Chuyển h ng không nh ng quyền đi tr c cho: Ng i đi b , xe lăn c a ng i khuyết t t qua đ ng t i nơi có v ch kẻ đ ng dành cho ng i đi b ; xe thô sơ đang đi trên phần đ ng dành cho xe thô sơ;

c) Chuyển h ng không nh ng đ ng cho: Các xe đi ng ợc chiều; ng i đi b , xe lăn c a ng i khuyết t t đang qua đ ng t i nơi không có v ch kẻ đ ng cho ng i đi b ;

d) Khi d ng xe, đ xe không có tín hiệu báo cho ng i điều khiển ph ơng tiện khác biết;

đ) Khi đ xe chiếm m t phần đ ng xe ch y không đặt ngay báo hiệu nguy hiểm theo quy đ nh, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c Khoản 7 Điều này và tr ng hợp đ xe t i v trí quy đ nh đ ợc phép đ xe;

e) Không g n biển báo hiệu ở phía tr c xe kéo, phía sau xe đ ợc kéo; điều khiển xe kéo rơ moóc không có biển báo hiệu theo quy đ nh;

g) Không gi khoảng cách an toàn để xảy ra va ch m v i xe ch y liền tr c hoặc không gi khoảng cách theo quy đ nh c a biển báo hiệu “C ly tối thiểu gi a hai xe”, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm h Khoản 4 Điều này;

h) Không tuân th các quy đ nh về nh ng đ ng t i nơi đ ng b giao nhau, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm d, Điểm đ Khoản 2 Điều này;

i) Bấm còi trong đô th và khu đông dân c trong th i gian t 22 gi ngày hôm tr c đến 05 gi ngày hôm sau, tr các xe u tiên đang đi làm nhiệm v theo quy đ nh;

k) Không th t dây an toàn (t i v trí có trang b dây an toàn) khi xe đang ch y;

l) Chở ng i trên xe ô tô không th t dây an toàn (t i v trí có trang b dây an toàn) khi xe đang ch y.

2. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

Page 5: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

a) Chuyển làn đ ng không đúng nơi cho phép hoặc không có tín hiệu báo tr c, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm h Khoản 4 Điều này;

b) Điều khiển xe ch y tốc đ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đ ng xe ch y, tr tr ng hợp các xe khác đi cùng chiều ch y quá tốc đ quy đ nh;

c) Chở ng i trên buồng lái quá số l ợng quy đ nh;

d) Không giảm tốc đ và nh ng đ ng khi điều khiển xe ch y t trong ngõ, đ ng nhánh ra đ ng chính;

đ) Không nh ng đ ng cho xe xin v ợt khi có đ điều kiện an toàn; không nh ng đ ng cho xe đi trên đ ng u tiên, đ ng chính t bất kỳ h ng nào t i t i nơi đ ng giao nhau;

e) Xe đ ợc quyền u tiên l p đặt, s d ng thiết b phát tín hiệu u tiên không đúng quy đ nh hoặc s d ng thiết b phát tín hiệu u tiên mà không có giấy phép c a cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc có giấy phép c a cơ quan có thẩm quyền cấp nh ng không còn giá tr s d ng theo quy đ nh;

g) D ng xe, đ xe trên phần đ ng xe ch y ở đo n đ ng ngoài đô th nơi có lề đ ng r ng; d ng xe, đ xe không sát mép đ ng phía bên phải theo chiều đi ở nơi đ ng có lề đ ng hẹp hoặc không có lề đ ng; d ng xe, đ xe ng ợc v i chiều l u thông c a làn đ ng; đ xe trên dốc không chèn bánh; mở c a xe, để c a xe mở không bảo đảm an toàn;

h) D ng xe không sát theo lề đ ng, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đ ng, hè phố quá 0,25 m; d ng xe trên đ ng xe điện, đ ng dành riêng cho xe buýt; d ng xe trên miệng cống thoát n c, miệng hầm c a đ ng điện tho i, điện cao thế, ch dành riêng cho xe ch a cháy lấy n c; r i v trí lái, t t máy khi d ng xe; d ng xe, đ xe không đúng v trí quy đ nh ở nh ng đo n có bố trí nơi d ng xe; đ xe; d ng xe, đ xe trên phần đ ng dành cho ng i đi b qua đ ng; d ng xe nơi có biển “Cấm d ng xe và đ xe”, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c Khoản 7 Điều này;

i) Quay đầu xe trái quy đ nh trong khu dân c ;

k) Quay đầu xe ở phần đ ng dành cho ng i đi b qua đ ng, trên cầu, đầu cầu, gầm cầu v ợt, ngầm, đ ng hẹp, đ ng dốc, đo n đ ng cong tầm nhìn b che khuất, nơi có biển báo “Cấm quay đầu xe”;

l) Lùi xe ở đ ng m t chiều, đ ng có biển “Cấm đi ng ợc chiều”, khu v c cấm d ng, trên phần đ ng dành cho ng i đi b qua đ ng, nơi đ ng b giao nhau, nơi đ ng b giao nhau cùng mức v i đ ng s t, nơi tầm nhìn b che khuất; lùi xe không quan sát hoặc không có tín hiệu báo tr c;

m) Điều khiển xe có liên quan tr c tiếp đến v tai n n giao thông mà không d ng l i, không gi nguyên hiện tr ng, không tham gia cấp cứu ng i b n n, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 7 Điều này.

Page 6: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

3. Ph t tiền t 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe ch y quá tốc đ quy đ nh t 05 km/h đến d i 10 km/h;

b) Bấm còi, rú ga liên t c; bấm còi hơi, s d ng đèn chiếu xa trong đô th , khu đông dân c , tr các xe u tiên đang đi làm nhiệm v theo quy đ nh;

c) Chuyển h ng không giảm tốc đ hoặc không có tín hiệu báo h ng rẽ (tr tr ng hợp điều khiển xe đi theo h ng cong c a đo n đ ng b ở nơi đ ng không giao nhau cùng mức);

d) Không tuân th các quy đ nh về d ng xe, đ xe t i nơi đ ng b giao nhau cùng mức v i đ ng s t; d ng xe, đ xe trong ph m vi an toàn c a đ ng s t, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3 Điều 48 Ngh đ nh này;

đ) D ng xe, đ xe t i v trí: Bên trái đ ng m t chiều; trên đo n đ ng cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn b che khuất; trên cầu, gầm cầu v ợt, song song v i m t xe khác đang d ng, đ ; nơi đ ng b giao nhau hoặc trong ph m vi 05 m tính t mép đ ng giao nhau; điểm d ng đón, trả khách c a xe buýt; tr c cổng hoặc trong ph m vi 05 m hai bên cổng tr sở cơ quan, tổ chức có bố trí đ ng cho xe ô tô ra vào; nơi phần đ ng có bề r ng ch đ cho m t làn xe; che khuất biển báo hiệu đ ng b ;

e) Đ xe không sát theo lề đ ng, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đ ng, hè phố quá 0,25 m; đ xe trên đ ng xe điện, đ ng dành riêng cho xe buýt; đ xe trên miệng cống thoát n c, miệng hầm c a đ ng điện tho i, điện cao thế, ch dành riêng cho xe ch a cháy lấy n c; đ , để xe ở hè phố trái quy đ nh c a pháp lu t; đ xe nơi có biển “Cấm đ xe” hoặc biển “Cấm d ng xe và đ xe”, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c Khoản 7 Điều này;

g) Không s d ng hoặc s d ng không đ đèn chiếu sáng trong th i gian t 19 gi ngày hôm tr c đến 05 gi ngày hôm sau, khi s ơng mù, th i tiết xấu h n chế tầm nhìn; s d ng đèn chiếu xa khi tránh xe đi ng ợc chiều, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c Khoản 6 Điều này;

h) Điều khiển xe ô tô kéo theo xe khác, v t khác (tr tr ng hợp kéo theo m t rơ moóc, sơ mi rơ moóc hoặc m t xe ô tô, xe máy chuyên dùng khác khi xe này không t ch y đ ợc); điều khiển xe

ô tô đẩy xe khác, v t khác; điều khiển xe kéo rơ moóc, sơ mi rơ moóc kéo thêm rơ moóc hoặc xe khác, v t khác; không nối ch c ch n, an toàn gi a xe kéo và xe đ ợc kéo khi kéo nhau;

i) Chở ng i trên xe đ ợc kéo, tr ng i điều khiển;

k) Quay đầu xe t i nơi đ ng b giao nhau cùng mức v i đ ng s t;

l) Dùng tay s d ng điện tho i di đ ng khi đang điều khiển xe ch y trên đ ng.

4. Ph t tiền t 800.000 đồng đến 1.200.000 đồng, đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

Page 7: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

a) Ch y trong hầm đ ng b không s d ng đèn chiếu sáng gần; lùi xe, quay đầu xe trong hầm đ ng b ; v ợt xe trong hầm đ ng b không đúng nơi quy đ nh;

b) Đi vào đ ng cấm, khu v c cấm; đi ng ợc chiều c a đ ng m t chiều, đi ng ợc chiều trên đ ng có biển “Cấm đi ng ợc chiều”, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 8 Điều này và các xe u tiên đang đi làm nhiệm v khẩn cấp theo quy đ nh;

c) Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi c a mình; đi không đúng phần đ ng hoặc làn đ ng quy đ nh; điều khiển xe đi qua dải phân cách cứng ở gi a hai phần đ ng xe ch y; điều khiển xe đi trên hè phố, tr tr ng hợp điều khiển xe đi qua hè phố để vào nhà;

d) Điều khiển xe ch y d i tốc đ tối thiểu trên nh ng đo n đ ng b có quy đ nh tốc đ tối thiểu cho phép;

đ) D ng xe, đ xe, quay đầu xe trái quy đ nh gây ùn t c giao thông;

e) Xe không đ ợc quyền u tiên l p đặt, s d ng thiết b phát tín hiệu c a xe đ ợc quyền u tiên;

g) Không th c hiện biện pháp bảo đảm an toàn theo quy đ nh khi xe ô tô b h hỏng ngay t i nơi đ ng b giao nhau cùng mức v i đ ng s t;

h) Không tuân th các quy đ nh khi vào hoặc ra đ ng cao tốc; điều khiển xe ch y ở làn d ng xe khẩn cấp hoặc phần lề đ ng c a đ ng cao tốc; chuyển làn đ ng không đúng nơi cho phép hoặc không có tín hiệu báo tr c khi ch y trên đ ng cao tốc; quay đầu xe, lùi xe trên đ ng cao tốc; không tuân th quy đ nh về khoảng cách an toàn đối v i xe ch y liền tr c khi ch y trên đ ng cao tốc;

i) D ng xe, đ xe trong hầm đ ng b không đúng nơi quy đ nh.

5. Ph t tiền t 1.200.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không chấp hành hiệu lệnh c a đèn tín hiệu giao thông;

b) Không chấp hành hiệu lệnh, h ng dẫn c a ng i điều khiển giao thông hoặc ng i kiểm soát giao thông.

6. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe trên đ ng mà trong máu hoặc hơi thở có nồng đ cồn nh ng ch a v ợt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc ch a v ợt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở;

b) V ợt trong các tr ng hợp cấm v ợt; không có báo hiệu tr c khi v ợt; v ợt bên phải xe khác trong tr ng hợp không đ ợc phép, tr tr ng hợp t i đo n đ ng có nhiều làn đ ng cho

Page 8: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

xe đi cùng chiều đ ợc phân biệt bằng v ch kẻ phân làn đ ng mà xe ch y trên làn đ ng bên phải ch y nhanh hơn xe đang ch y trên làn đ ng bên trái;

c) Tránh xe đi ng ợc chiều không đúng quy đ nh; không nh ng đ ng cho xe đi ng ợc chiều theo quy đ nh t i nơi đ ng hẹp, đ ng dốc, nơi có ch ng ng i v t;

d) Không nh ng đ ng hoặc gây cản trở xe đ ợc quyền u tiên đang phát tín hiệu u tiên đi làm nhiệm v ;

đ) Điều khiển xe ch y quá tốc đ quy đ nh t 10 km/h đến 20 km/h.

7. Ph t tiền 5.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe ch y quá tốc đ quy đ nh trên 20 km/h đến 35 km/h;

b) Gây tai n n giao thông không d ng l i, không gi nguyên hiện tr ng, bỏ trốn không đến trình báo v i cơ quan có thẩm quyền, không tham gia cấp cứu ng i b n n;

c) Không tuân th các quy đ nh về d ng xe, đ xe trên đ ng cao tốc; khi d ng xe, đ xe trên đ ng cao tốc không đặt ngay biển báo hiệu nguy hiểm theo quy đ nh.

8. Ph t tiền t 7.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe đi ng ợc chiều trên đ ng cao tốc, tr các xe u tiên đang đi làm nhiệm v khẩn cấp theo quy đ nh;

b) Điều khiển xe trên đ ng mà trong máu hoặc hơi thở có nồng đ cồn v ợt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc v ợt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở;

c) Không chú ý quan sát, điều khiển xe ch y quá tốc đ quy đ nh gây tai n n giao thông; tránh, v ợt không đúng quy đ nh gây tai n n giao thông hoặc không gi khoảng cách an toàn gi a hai xe theo quy đ nh gây tai n n giao thông;

d) Điều khiển xe l ng lách, đánh võng; ch y quá tốc đ đuổi nhau trên đ ng b ; dùng chân điều khiển vô lăng xe khi xe đang ch y trên đ ng;

đ) Điều khiển xe ch y quá tốc đ quy đ nh trên 35 km/h.

9. Ph t tiền t 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe trên đ ng mà trong máu hoặc hơi thở có nồng đ cồn v ợt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc v ợt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở;

Page 9: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

b) Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về nồng đ cồn c a ng i thi hành công v ;

c) Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về chất ma túy c a ng i thi hành công v .

10. Ph t tiền t 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm d Khoản 8 Điều này mà không chấp hành hiệu lệnh d ng xe c a ng i thi hành công v hoặc gây tai n n giao thông.

11. T c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 22 tháng đến 24 tháng (trong tr ng hợp có Giấy phép lái xe) hoặc ph t tiền t 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng (trong tr ng hợp không có Giấy phép lái xe hoặc có nh ng đang b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe) đối v i ng i điều khiển xe trên đ ng mà trong cơ thể có chất ma túy.

12. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển xe th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm e Khoản 4 Điều này b t ch thu thiết b phát tín hiệu u tiên l p đặt s d ng trái quy đ nh;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm h, Điểm i Khoản 3; Điểm b, Điểm c, Điểm e, Điểm g, Điểm h Khoản 4; Khoản 5; Điểm a, Điểm b, Điểm d Khoản 6; Điểm a, Điểm c Khoản 7 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 7; Điểm c, Điểm d, Điểm đ Khoản 8 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 02 tháng đến 04 tháng. Th c hiện hành vi quy đ nh t i m t trong các Điểm, Khoản sau c a Điều này mà gây tai n n giao thông thì b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 02 tháng đến 04 tháng: Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm g, Điểm h Khoản 1; Điểm a, Điểm b, Điểm d, Điểm đ, Điểm g, Điểm h, Điểm i, Điểm k, Điểm l Khoản 2; Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm g, Điểm h, Điểm k, Điểm l Khoản 3; Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm e, Điểm g, Điểm h, Điểm i Khoản 4; Khoản 5; Điểm a Khoản 6; Điểm c Khoản 7;

d) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 8, Khoản 10 Điều này hoặc tái ph m hành vi quy đ nh t i Điểm d Khoản 8 Điều này, b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 03 tháng đến 05 tháng;

đ) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 8, Khoản 9 Điều này, b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 04 tháng đến 06 tháng.

Đi u 6. X ph t ng i đi u khi n, ng i ngồi trên xe mô tô, xe g n máy (k c xe máy đi n), các lo i xe t ng t xe mô tô và các lo i xe t ng t xe g n máy vi ph m quy t c giao thông đ ng b

1. Ph t tiền t 60.000 đồng đến 80.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

Page 10: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

a) Không chấp hành hiệu lệnh, ch dẫn c a biển báo hiệu, v ch kẻ đ ng, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a, Điểm d, Điểm đ, Điểm h Khoản 2; Điểm c, Điểm đ, Điểm h, Điểm m Khoản 3; Điểm c, Điểm d, Điểm g, Điểm i Khoản 4; Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm e Khoản 5; Điểm b Khoản 7; Điểm a Khoản 8; Điểm d Khoản 9 Điều này;

b) Không có báo hiệu xin v ợt tr c khi v ợt;

c) Không gi khoảng cách an toàn để xảy ra va ch m v i xe ch y liền tr c hoặc không gi khoảng cách theo quy đ nh c a biển báo hiệu “C ly tối thiểu gi a hai xe”;

d) Chuyển h ng không nh ng quyền đi tr c cho: Ng i đi b , xe lăn c a ng i khuyết t t qua đ ng t i nơi có v ch kẻ đ ng dành cho ng i đi b ; xe thô sơ đang đi trên phần đ ng dành cho xe thô sơ;

đ) Chuyển h ng không nh ng đ ng cho: Các xe đi ng ợc chiều; ng i đi b , xe lăn c a ng i khuyết t t đang qua đ ng t i nơi không có v ch kẻ đ ng cho ng i đi b ;

e) Lùi xe mô tô ba bánh không quan sát hoặc không có tín hiệu báo tr c;

g) S d ng đèn chiếu xa khi tránh xe đi ng ợc chiều;

h) Chở ng i ngồi trên xe s d ng ô (dù);

i) Không tuân th các quy đ nh về nh ng đ ng t i nơi đ ng giao nhau, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i các Điểm d Khoản 2, Điểm b Khoản 3 Điều này.

2. Ph t tiền t 80.000 đồng đến 100.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Chuyển làn đ ng không đúng nơi đ ợc phép hoặc không có tín hiệu báo tr c;

b) Điều khiển xe ch y dàn hàng ngang t 3 (ba) xe trở lên;

c) Không s d ng đèn chiếu sáng trong th i gian t 19 gi ngày hôm tr c đến 05 gi ngày hôm sau hoặc khi s ơng mù, th i tiết xấu h n chế tầm nhìn;

d) Không nh ng đ ng cho xe xin v ợt khi có đ điều kiện an toàn; không nh ng đ ng cho xe đi trên đ ng u tiên, đ ng chính t bất kỳ h ng nào t i t i nơi đ ng giao nhau;

đ) Tránh xe không đúng quy đ nh; không nh ng đ ng cho xe đi ng ợc chiều theo quy đ nh t i nơi đ ng hẹp, đ ng dốc, nơi có ch ng ng i v t;

e) Bấm còi trong th i gian t 22 gi ngày hôm tr c đến 05 gi ngày hôm sau, s d ng đèn chiếu xa trong đô th , khu đông dân c , tr các xe u tiên đang đi làm nhiệm v theo quy đ nh;

Page 11: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

g) Xe đ ợc quyền u tiên l p đặt, s d ng thiết b phát tín hiệu u tiên không đúng quy đ nh hoặc s d ng thiết b phát tín hiệu u tiên mà không có Giấy phép c a cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc có Giấy phép c a cơ quan có thẩm quyền cấp nh ng không còn giá tr s d ng theo quy đ nh;

h) Quay đầu xe t i nơi cấm quay đầu xe.

3. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) D ng xe, đ xe trên phần đ ng xe ch y ở đo n đ ng ngoài đô th nơi có lề đ ng;

b) Không giảm tốc đ hoặc không nh ng đ ng khi điều khiển xe ch y t trong ngõ, đ ng nhánh ra đ ng chính;

c) Điều khiển xe ch y quá tốc đ quy đ nh t 05 km/h đến d i 10 km/h;

d) Điều khiển xe ch y tốc đ thấp mà không đi bên phải phần đ ng xe ch y gây cản trở giao thông;

đ) D ng xe, đ xe ở lòng đ ng đô th gây cản trở giao thông; t t p t 03 (ba) xe trở lên ở lòng đ ng, trong hầm đ ng b ; đ , để xe ở lòng đ ng đô th , hè phố trái quy đ nh c a pháp lu t;

e) Bấm còi, rú ga (nẹt pô) liên t c trong đô th , khu đông dân c , tr các xe u tiên đang đi làm nhiệm v theo quy đ nh;

g) Xe không đ ợc quyền u tiên l p đặt, s d ng thiết b phát tín hiệu c a xe đ ợc quyền u tiên;

h) D ng xe, đ xe trên đ ng xe điện, điểm d ng đón trả khách c a xe buýt, nơi đ ng b giao nhau, trên phần đ ng dành cho ng i đi b qua đ ng; d ng xe nơi có biển “Cấm d ng xe và đ xe”; đ xe t i nơi có biển “Cấm đ xe” hoặc biển “Cấm d ng xe và đ xe”; không tuân th các quy đ nh về d ng xe, đ xe t i nơi đ ng b giao nhau cùng mức v i đ ng s t; d ng xe, đ xe trong ph m vi an toàn c a đ ng s t, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3 Điều 48 Ngh đ nh này;

i) Ng i điều khiển, ng i ngồi trên xe không đ i “mũ bảo hiểm cho ng i đi mô tô, xe máy” hoặc đ i “mũ bảo hiểm cho ng i đi mô tô, xe máy” không cài quai đúng quy cách khi tham gia giao thông trên đ ng b ;

k) Chở ng i ngồi trên xe không đ i “mũ bảo hiểm cho ng i đi mô tô, xe máy” hoặc đ i “mũ bảo hiểm cho ng i đi mô tô, xe máy” không cài quai đúng quy cách, tr tr ng hợp chở ng i bệnh đi cấp cứu, trẻ em d i 06 tuổi, áp giải ng i có hành vi vi ph m pháp lu t;

l) Chở theo 02 (hai) ng i trên xe, tr tr ng hợp chở ng i bệnh đi cấp cứu, trẻ em d i 14 tuổi, áp giải ng i có hành vi vi ph m pháp lu t;

Page 12: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

m) Điều khiển xe ch y d i tốc đ tối thiểu trên nh ng đo n đ ng b có quy đ nh tốc đ tối thiểu cho phép;

n) Ng i ngồi phía sau vòng tay qua ng i ngồi tr c để điều khiển xe, tr tr ng hợp chở trẻ em ngồi phía tr c;

o) Ng i đang điều khiển xe s d ng ô (dù), điện tho i di đ ng, thiết b âm thanh, tr thiết b trợ thính.

4. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Chuyển h ng không giảm tốc đ hoặc không có tín hiệu báo h ng rẽ (tr tr ng hợp điều khiển xe đi theo h ng cong c a đo n đ ng b ở nơi đ ng không giao nhau cùng mức);

b) Chở theo t 03 (ba) ng i trở lên trên xe;

c) Không chấp hành hiệu lệnh c a đèn tín hiệu giao thông;

d) D ng xe, đ xe trên cầu;

đ) Điều khiển xe thành đoàn gây cản trở giao thông, tr tr ng hợp đ ợc cơ quan có thẩm quyền cấp phép;

e) Điều khiển xe có liên quan tr c tiếp đến v tai n n giao thông mà không d ng l i, không gi nguyên hiện tr ng, không tham gia cấp cứu ng i b n n, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c Khoản 7 Điều này;

g) Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi c a mình; đi không đúng phần đ ng, làn đ ng quy đ nh hoặc điều khiển xe đi trên hè phố, tr tr ng hợp điều khiển xe đi qua hè phố để vào nhà;

h) V ợt bên phải trong các tr ng hợp không đ ợc phép;

i) Đi vào đ ng cấm, khu v c cấm; đi ng ợc chiều c a đ ng m t chiều, đi ng ợc chiều trên đ ng có biển “Cấm đi ng ợc chiều”, tr tr ng hợp xe u tiên đang đi làm nhiệm v khẩn cấp theo quy đ nh;

k) Ng i điều khiển xe hoặc ng i ngồi trên xe bám, kéo, đẩy xe khác, v t khác, dẫn d t súc v t, mang vác v t cồng kềnh; ng i đ ợc chở trên xe đứng trên yên, giá đèo hàng hoặc ngồi trên tay lái; xếp hàng hóa trên xe v ợt quá gi i h n quy đ nh; điều khiển xe kéo theo xe khác, v t khác;

l) Chở hàng v ợt trọng tải thiết kế đ ợc ghi trong Giấy đăng ký xe đối v i lo i xe có quy đ nh về trọng tải thiết kế;

m) Không chấp hành hiệu lệnh, h ng dẫn c a ng i điều khiển giao thông hoặc ng i kiểm soát giao thông.

Page 13: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

5. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe ch y quá tốc đ quy đ nh t 10 km/h đến 20 km/h;

b) Điều khiển xe đi vào đ ng cao tốc, tr xe ph c v việc quản lý, bảo trì đ ng cao tốc;

c) V ợt xe trong nh ng tr ng hợp cấm v ợt, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm h Khoản 4 Điều này;

d) Ch y trong hàm đ ng b không s d ng đèn chiếu sáng gần; v ợt xe trong hầm đ ng b không đúng nơi quy đ nh; quay đầu xe trong hầm đ ng b ;

đ) Không nh ng đ ng hoặc gây cản trở xe đ ợc quyền u tiên đang phát tín hiệu u tiên đi làm nhiệm v ;

e) D ng xe, đ xe trong hầm đ ng b không đúng nơi quy đ nh.

6. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe trên đ ng mà trong máu hoặc hơi thở có nồng đ cồn v ợt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc v ợt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở.

7. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) S d ng chân chống hoặc v t khác quệt xuống đ ng khi xe đang ch y;

b) Không chú ý quan sát, điều khiển xe ch y quá tốc đ quy đ nh gây tai n n giao thông; v ợt xe hoặc chuyển làn đ ng trái quy đ nh gây tai n n giao thông;

c) Gây tai n n giao thông không d ng l i, không gi nguyên hiện tr ng, bỏ trốn không đến trình báo v i cơ quan có thẩm quyền, không tham gia cấp cứu ng i b n n.

8. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe ch y quá tốc đ quy đ nh trên 20 km/h;

b) Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về chất ma túy, nồng đ cồn c a ng i thi hành công v ;

c) Điều khiển xe trên đ ng mà trong máu hoặc hơi thở có nồng đ cồn v ợt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc v ợt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở.

9. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

Page 14: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

a) Buông cả hai tay khi đang điều khiển xe; dùng chân điều khiển xe; ngồi về m t bên điều khiển xe; nằm trên yên xe điều khiển xe; thay ng i điều khiển khi xe đang ch y; quay ng i về phía sau để điều khiển xe hoặc b t m t điều khiển xe;

b) Điều khiển xe l ng lách hoặc đánh võng trên đ ng b trong, ngoài đô th ;

c) Điều khiển xe ch y bằng m t bánh đối v i xe hai bánh, ch y bằng hai bánh đối v i xe ba bánh;

d) Điều khiển xe thành nhóm t 02 (hai) xe trở lên ch y quá tốc đ quy đ nh.

10. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 9 Điều này mà gây tai n n giao thông hoặc không chấp hành hiệu lệnh d ng xe c a ng i thi hành công v .

11. T c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 22 tháng đến 24 tháng (trong tr ng hợp có Giấy phép lái xe) hoặc ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng (trong tr ng hợp không có Giấy phép lái xe hoặc có nh ng đang b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe) đối v i ng i điều khiển xe trên đ ng mà trong cơ thể có chất ma túy.

12. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển xe th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm g Khoản 3 Điều này b t ch thu thiết b phát tín hiệu u tiên l p đặt, s d ng trái quy đ nh;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b, Điểm c, Điểm i, Điểm m Khoản 4; Điểm b, Điểm đ Khoản 5; Khoản 6; Điểm a Khoản 7; Điểm a Khoản 8 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b, Điểm c Khoản 7; Khoản 9 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 02 tháng đến 04 tháng; tái ph m hoặc vi ph m nhiều lần hành vi quy đ nh t i Khoản 9 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 03 tháng đến 05 tháng, t ch thu ph ơng tiện. Th c hiện hành vi quy đ nh t i m t trong các Điểm, Khoản sau c a Điều này mà gây tai n n giao thông thì b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 02 tháng đến 04 tháng: Điểm a, Điểm c, Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm g, Điểm h, Điểm i Khoản 1; Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm đ, Điểm h Khoản 2; Điểm a, Điểm b, Điểm đ, Điểm g, Điểm h, Điểm m, Điểm n, Điểm o Khoản 3; Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm g, Điểm i, Điểm k, Điểm m Khoản 4; Điểm b, Điểm d, Điểm đ, Điểm e Khoản 5;

d) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b, Điểm c Khoản 8; Khoản 10 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 03 tháng đến 05 tháng.

Đi u 7. X ph t ng i đi u khi n máy kéo, xe máy chuyên dùng (sau đây gọi chung là xe) vi ph m quy t c giao thông đ ng b

Page 15: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

1. Ph t tiền t 80.000 đồng đến 100.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không chấp hành hiệu lệnh, ch dẫn c a biển báo hiệu, v ch kẻ đ ng, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm i Khoản 2; Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm đ Khoản 3; Điểm a, Điểm b, Điểm d, Điểm đ, Điểm g, Điểm i Khoản 4; Điểm a, Điểm c Khoản 5; Điểm c, Điểm d Khoản 6; Điểm c Khoản 7 Điều này;

b) Chuyển h ng không nh ng quyền đi tr c cho: Ng i đi b , xe lăn c a ng i khuyết t t qua đ ng t i nơi có v ch kẻ đ ng dành cho ng i đi b ; xe thô sơ đang đi trên phần đ ng dành cho xe thô sơ;

c) Chuyển h ng không nh ng đ ng cho: Các xe đi ng ợc chiều; ng i đi b , xe lăn c a ng i khuyết t t đang qua đ ng t i nơi không có v ch kẻ đ ng cho ng i đi b .

2. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Quay đầu xe ở phần đ ng dành cho ng i đi b qua đ ng, trên cầu, đầu cầu, gầm cầu v ợt, ngầm, đ ng hẹp, đ ng dốc, đo n đ ng cong tầm nhìn b che khuất, nơi có biển báo “Cấm quay đầu xe”;

b) Lùi xe ở đ ng m t chiều, đ ng có biển “Cấm đi ng ợc chiều”, khu v c cấm d ng, trên phần đ ng dành cho ng i đi b qua đ ng, nơi đ ng b giao nhau, nơi đ ng b giao nhau cùng mức v i đ ng s t, nơi tầm nhìn b che khuất; lùi xe không quan sát hoặc không có tín hiệu báo tr c;

c) Tránh xe, v ợt xe không đúng quy đ nh; không nh ng đ ng cho xe ng ợc chiều theo quy đ nh t i nơi đ ng hẹp, đ ng dốc, nơi có ch ng ng i v t;

d) D ng xe, đ xe trên phần đ ng xe ch y ở đo n đ ng ngoài đô th nơi có lề đ ng r ng; d ng xe, đ xe không sát mép đ ng phía bên phải theo chiều đi ở nơi đ ng có lề đ ng hẹp hoặc không có lề đ ng; d ng xe, đ xe không đúng v trí quy đ nh ở nh ng đo n đ ng đã có bố trí nơi d ng xe, đ xe; đ xe trên dốc không chèn bánh; d ng xe nơi có biển “Cấm d ng xe và đ xe”; đ xe nơi có biển “Cấm đ xe” hoặc biển “Cấm d ng xe và đ xe”, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm d Khoản 6 Điều này;

đ) D ng xe, đ xe t i các v trí: Bên trái đ ng m t chiều; trên đo n đ ng cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn b che khuất; trên cầu, gầm cầu v ợt, song song v i m t xe khác đang d ng, đ ; nơi đ ng b giao nhau hoặc trong ph m vi 05 m tính t mép đ ng giao nhau; điểm d ng đón, trả khách c a xe buýt; tr c cổng hoặc trong ph m vi 05 m hai bên cổng tr sở cơ quan, tổ chức có bố trí đ ng cho xe ô tô ra vào; nơi phần đ ng có bề r ng ch đ cho m t làn xe; che khuất biển báo hiệu đ ng b ;

e) D ng xe, đ xe ở lòng đ ng đô th trái quy đ nh; d ng xe, đ xe trên đ ng xe điện, đ ng dành riêng cho xe buýt, trên miệng cống thoát n c, miệng hầm c a đ ng điện tho i, điện cao thế, các ch dành riêng cho xe ch a cháy lấy n c, trên phần đ ng dành cho ng i đi b qua đ ng; r i v trí lái, t t máy khi d ng xe; mở c a xe, để c a xe mở không bảo đảm an toàn;

Page 16: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

g) Khi d ng xe, đ xe không có tín hiệu báo cho ng i điều khiển ph ơng tiện khác biết;

h) Khi đ xe chiếm m t phần đ ng xe ch y không đặt ngay báo hiệu nguy hiểm theo quy đ nh, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm d Khoản 6 Điều này và tr ng hợp đ xe t i v trí quy đ nh đ ợc phép đ xe;

i) Đ , để xe ở hè phố trái quy đ nh c a pháp lu t.

3. Ph t tiền t 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Ch y quá tốc đ quy đ nh t 05 km/h đến d i 10 km/h;

b) Đi vào đ ng cấm, khu v c cấm; đi ng ợc chiều c a đ ng m t chiều, đi ng ợc chiều trên đ ng có biển “Cấm đi ng ợc chiều”;

c) Không đi bên phải theo chiều đi c a mình; đi không đúng phần đ ng hoặc làn đ ng quy đ nh, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm d Khoản 4 Điều này;

d) Bấm còi, rú ga liên t c; bấm còi hơi, s d ng đèn chiếu xa trong đô th , khu đông dân c , tr các xe u tiên đang đi làm nhiệm v theo quy đ nh;

đ) Không nh ng đ ng cho xe đi trên đ ng u tiên, đ ng chính t bất kỳ h ng nào t i t i nơi đ ng giao nhau;

e) Không s d ng hoặc s d ng không đ đèn chiếu sáng trong th i gian t 19 gi ngày hôm tr c đến 05 gi ngày hôm sau, khi s ơng mù, th i tiết xấu h n chế tầm nhìn; s d ng đèn chiếu xa khi tránh xe đi ng ợc chiều;

g) Điều khiển xe có liên quan tr c tiếp đến v tai n n giao thông mà không d ng l i, không gi nguyên hiện tr ng, không tham gia cấp cứu ng i b n n, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 6 Điều này.

4. Ph t tiền t 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Ch y quá tốc đ quy đ nh t 10 km/h đến 20 km/h;

b) Điều khiển xe ch y d i tốc đ tối thiểu trên nh ng đo n đ ng b có quy đ nh tốc đ tối thiểu cho phép;

c) Điều khiển xe trên đ ng mà trong máu hoặc hơi thở có nồng đ cồn nh ng ch a v ợt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc ch a v ợt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở;

d) Không tuân th các quy đ nh khi vào hoặc ra đ ng cao tốc; điều khiển xe ch y ở làn d ng xe khẩn cấp hoặc phần lề đ ng c a đ ng cao tốc; quay đầu xe, lùi xe trên đ ng cao tốc; chuyển làn đ ng không đúng nơi cho phép hoặc không có tín hiệu báo tr c khi ch y trên đ ng cao

Page 17: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

tốc; không tuân th quy đ nh về khoảng cách an toàn đối v i xe ch y liền tr c khi ch y trên đ ng cao tốc;

đ) Không tuân th các quy đ nh về d ng xe, đ xe t i nơi đ ng b giao nhau cùng mức v i đ ng s t; d ng xe, đ xe trong ph m vi an toàn c a đ ng s t, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3 Điều 48 Ngh đ nh này;

e) Không chấp hành hiệu lệnh, h ng dẫn c a ng i điều khiển giao thông hoặc ng i kiểm soát giao thông;

g) Không chấp hành hiệu lệnh đèn tín hiệu giao thông;

h) Không nh ng đ ng hoặc gây cản trở xe đ ợc quyền u tiên đang phát tín hiệu u tiên đi làm nhiệm v ;

i) Quay đầu xe t i nơi đ ng b giao nhau cùng mức v i đ ng s t.

5. Ph t tiền t 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Ch y xe trong hầm đ ng b không s d ng đèn chiếu sáng; lùi xe, quay đầu xe trong hầm đ ng b ;

b) Không th c hiện biện pháp bảo đảm an toàn theo quy đ nh khi ph ơng tiện b h hỏng trên đo n đ ng b giao nhau cùng mức v i đ ng s t;

c) D ng xe, đ xe trong hầm đ ng b không đúng nơi quy đ nh.

6. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau

đây:

a) Điều khiển xe trên đ ng mà trong máu hoặc hơi thở có nồng đ cồn v ợt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc v ợt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở;

b) Gây tai n n giao thông không d ng l i, không gi nguyên hiện tr ng, bỏ trốn không đến trình báo v i cơ quan có thẩm quyền, không tham gia cấp cứu ng i b n n;

c) Ch y quá tốc đ quy đ nh trên 20 km/h;

d) Không tuân th các quy đ nh về d ng xe, đ xe trên đ ng cao tốc; khi d ng xe, đ xe trên đ ng cao tốc không đặt ngay biển báo hiệu nguy hiểm theo quy đ nh.

7. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe trên đ ng mà trong máu hoặc hơi thở có nồng đ cồn v ợt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc v ợt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở;

Page 18: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

b) Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về chất ma túy, nồng đ cồn c a ng i thi hành công v ;

c) Điều khiển xe máy chuyên dùng có tốc đ thiết kế nhỏ hơn 70 km/h, máy kéo đi vào đ ng cao tốc, tr ph ơng tiện, thiết b ph c v việc quản lý, bảo trì đ ng cao tốc.

8. T c quyền s d ng Giấy phép lái xe (khi điều khiển máy kéo), chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b (khi điều khiển xe máy chuyên dùng) t 22 tháng đến 24 tháng (trong tr ng hợp có Giấy phép lái xe, chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b ) hoặc ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng (trong tr ng hợp không có Giấy phép lái xe, chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b hoặc có nh ng đang b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe, chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b ) đối v i ng i điều khiển xe trên đ ng mà trong cơ thể có chất ma túy.

9. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển xe th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các

hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm c, Điểm d, Điểm e, Điểm g Khoản 4; Khoản 5; Điểm a, Điểm c, Điểm d Khoản 6; Điểm c Khoản 7 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe (khi điều khiển máy kéo), chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b (khi điều khiển xe máy chuyên dùng) t 01 tháng đến 03 tháng;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 1; Khoản 2; Khoản 3; Khoản 4; Khoản 5; Điểm a, Điểm c, Điểm d Khoản 6; Điểm c Khoản 7 Điều này mà gây tai n n giao thông hoặc th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 6; Điểm a, Điểm b Khoản 7 Điều này thì b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe (khi điều khiển máy kéo), chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b (khi điều khiển xe máy chuyên dùng) t 02 tháng đến 04 tháng.

Đi u 8. X ph t ng i đi u khi n, ng i ngồi trên xe đ p, xe đ p máy, ng i đi u khi n xe thô s khác vi ph m quy t c giao thông đ ng b

1. Cảnh cáo hoặc ph t tiền t 50.000 đồng đến 60.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi

ph m sau đây:

a) Không đi bên phải theo chiều đi c a mình, đi không đúng phần đ ng quy đ nh;

b) D ng xe đ t ng t; chuyển h ng không báo hiệu tr c;

c) Không chấp hành hiệu lệnh hoặc ch dẫn c a biển báo hiệu, v ch kẻ đ ng, tr các hành vi vi

ph m quy đ nh t i Điểm b, Điểm h Khoản 2; Điểm e Khoản 4 Điều này;

d) V ợt bên phải trong các tr ng hợp không đ ợc phép;

đ) D ng xe, đ xe trên phần đ ng xe ch y ở đo n đ ng ngoài đô th nơi có lề đ ng;

e) Ch y trong hầm đ ng b không có đèn hoặc v t phát sáng báo hiệu; d ng xe, đ xe trong hầm đ ng b không đúng nơi quy đ nh; quay đầu xe trong hầm đ ng b ;

Page 19: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

g) Điều khiển xe đ p, xe đ p máy đi dàn hàng ngang t 03 (ba) xe trở lên, xe thô sơ khác đi dàn hàng ngang t 02 (hai) xe trở lên;

h) Ng i điều khiển xe đ p, xe đ p máy s d ng ô (dù), điện tho i di đ ng; ng i ngồi trên xe đ p, xe đ p máy s d ng ô (dù);

i) Điều khiển xe thô sơ đi ban đêm không có báo hiệu bằng đèn hoặc v t phản quang.

2. Ph t tiền t 60.000 đồng đến 80.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Để xe ở lòng đ ng đô th , hè phố trái quy đ nh c a pháp lu t; đ xe ở lòng đ ng đô th gây cản trở giao thông, đ xe trên đ ng xe điện, đ xe trên cầu gây cản trở giao thông;

b) Không tuân th các quy đ nh về d ng xe, đ xe t i nơi đ ng b giao nhau cùng mức v i đ ng s t, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3 Điều 48 Ngh đ nh này;

c) Không nh ng đ ng cho xe xin v ợt khi có đ điều kiện an toàn hoặc gây cản trở đối v i xe cơ gi i xin v ợt, gây cản trở xe u tiên;

d) Dùng xe đẩy làm quầy hàng l u đ ng trên đ ng, gây cản trở giao thông;

đ) Không nh ng đ ng cho xe đi trên đ ng u tiên, đ ng chính t bất kỳ h ng nào t i t i nơi đ ng giao nhau;

e) Xe đ p, xe đ p máy, xe xích lô chở quá số ng i quy đ nh, tr tr ng hợp chở ng i bệnh đi cấp cứu;

g) Xếp hàng hóa v ợt quá gi i h n quy đ nh, không bảo đảm an toàn, gây trở ng i giao thông, che khuất tầm nhìn c a ng i điều khiển;

h) Không chấp hành hiệu lệnh c a đèn tín hiệu giao thông.

3. Ph t tiền t 80.000 đồng đến 100.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe đ p, xe đ p máy buông cả hai tay; chuyển h ng đ t ng t tr c đầu xe cơ gi i đang ch y; dùng chân điều khiển xe đ p, xe đ p máy;

b) Không chấp hành hiệu lệnh, ch dẫn c a ng i điều khiển giao thông hoặc ng i kiểm soát giao thông;

c) Ng i điều khiển hoặc ng i ngồi trên xe bám, kéo, đẩy xe khác, v t khác, mang vác v t cồng kềnh; điều khiển xe kéo theo xe khác, v t khác.

4. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

Page 20: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

a) Điều khiển xe l ng lách, đánh võng; đuổi nhau trên đ ng;

b) Đi xe bằng m t bánh đối v i xe đ p, xe đ p máy; đi xe bằng hai bánh đối v i xe xích lô;

c) Gây tai n n giao thông không d ng l i, không gi nguyên hiện tr ng, bỏ trốn không đến trình báo v i cơ quan có thẩm quyền, không tham gia cấp cứu ng i b n n;

d) Ng i điều khiển, ng i ngồi trên xe đ p máy không đ i “mũ bảo hiểm cho ng i đi mô tô, xe máy” hoặc đ i “mũ bảo hiểm cho ng i đi mô tô, xe máy” không cài quai đúng quy cách khi tham gia giao thông trên đ ng b ;

đ) Chở ng i ngồi trên xe đ p máy không đ i “mũ bảo hiểm cho ng i đi mô tô, xe máy” hoặc đ i “mũ bảo hiểm cho ng i đi mô tô, xe máy” không cài quai đúng quy cách, tr tr ng hợp chở ng i bệnh đi cấp cứu, trẻ em d i 06 tuổi, áp giải ng i có hành vi vi ph m pháp lu t;

e) Đi vào đ ng cấm, khu v c cấm; đi ng ợc chiều đ ng c a đ ng m t chiều, đ ng có biển “Cấm đi ng ợc chiều”.

5. Ph t tiền t 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe đi vào đ ng cao tốc, tr ph ơng tiện ph c v việc quản lý, bảo trì đ ng cao tốc.

6. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển ph ơng tiện tái ph m hoặc vi ph m nhiều lần hành vi quy đ nh t i Điểm a, Điểm b Khoản 4 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t ch thu ph ơng tiện.

Đi u 9. X ph t ng i đi b vi ph m quy t c giao thông đ ng b

1. Cảnh cáo hoặc ph t tiền t 50.000 đồng đến 60.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không đi đúng phần đ ng quy đ nh, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 2 Điều này;

b) Không chấp hành hiệu lệnh hoặc ch dẫn c a đèn tín hiệu, biển báo hiệu, v ch kẻ đ ng;

c) Không chấp hành hiệu lệnh c a ng i điều khiển giao thông, ng i kiểm soát giao thông.

2. Ph t tiền t 60.000 đồng đến 80.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Mang, vác v t cồng kềnh gây cản trở giao thông;

b) V ợt qua dải phân cách; đi qua đ ng không đúng nơi quy đ nh hoặc không bảo đảm an toàn;

c) Đu, bám vào ph ơng tiện giao thông đang ch y.

Page 21: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

3. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i ng i đi b đi vào đ ng cao tốc, tr ng i ph c v việc quản lý, bảo trì đ ng cao tốc.

Đi u 10. X ph t ng i đi u khi n, d n d t súc v t, đi u khi n xe súc v t kéo vi ph m quy t c giao thông đ ng b

1. Cảnh cáo hoặc ph t tiền t 50.000 đồng đến 60.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không nh ng đ ng theo quy đ nh, không báo hiệu bằng tay khi chuyển h ng;

b) Không chấp hành hiệu lệnh hoặc ch dẫn c a đèn tín hiệu, biển báo hiệu, v ch kẻ đ ng;

c) Không đ d ng c đ ng chất thải c a súc v t hoặc không dọn s ch chất thải c a súc v t thải ra đ ng, hè phố.

2. Ph t tiền t 60.000 đồng đến 80.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển, dẫn d t súc v t đi không đúng phần đ ng quy đ nh, đi vào đ ng cấm, khu v c cấm, đi vào phần đ ng c a xe cơ gi i;

b) Để súc v t đi trên đ ng b không bảo đảm an toàn cho ng i và ph ơng tiện đang tham gia giao thông;

c) Đi đàn hàng ngang t 02 (hai) xe trở lên;

d) Để súc v t kéo xe mà không có ng i điều khiển;

đ) Điều khiển xe không có báo hiệu theo quy đ nh.

3. Ph t tiền t 80.000 đồng đến 100.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không chấp hành hiệu lệnh c a ng i điều khiển giao thông hoặc ng i kiểm soát giao thông;

b) D t súc v t ch y theo khi đang điều khiển hoặc ngồi trên ph ơng tiện giao thông đ ng b ;

c) Xếp hàng hóa trên xe v ợt quá gi i h n quy đ nh.

4. Ph t tiền t 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối v i ng i điều khiển, dẫn d t súc v t, điều khiển xe súc v t kéo đi vào đ ng cao tốc trái quy đ nh.

5. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, ng i th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm c Khoản 3 Điều này còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả sau đây: Bu c phải dỡ phần hàng hóa v ợt quá gi i h n hoặc phải xếp l i hàng hóa theo đúng quy đ nh.

Đi u 11. X ph t các hành vi vi ph m khác v quy t c giao thông đ ng b

Page 22: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

1. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i cá nhân, t 200.000 đồng đến 400.000

đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) T p trung đông ng i trái phép, nằm, ngồi trên đ ng b gây cản trở giao thông;

b) Đá bóng, đá cầu, chơi cầu lông hoặc các ho t đ ng thể thao khác trái phép trên đ ng b ; s d ng bàn tr ợt, pa-tanh, các thiết b t ơng t trên phần đ ng xe ch y.

2. Ph t tiền t 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i cá nhân, t 400.000 đồng đến 800.000 đồng đối v i tổ chức để v t che khuất biển báo, đèn tín hiệu giao thông.

3. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không cứu giúp ng i b tai n n giao thông khi có yêu cầu;

b) Ném g ch, đất, đá, cát hoặc v t thể khác vào ph ơng tiện đang tham gia giao thông trên đ ng b .

4. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 4.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối v i tổ chức cố ý thay đổi, xóa dấu vết hiện tr ng v tai n n giao thông, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm m Khoản 2, Điểm b Khoản 7 Điều 5; Điểm e Khoản 4, Điểm c Khoản 7 Điều 6; Điểm g Khoản 3, Điểm b Khoản 6 Điều 7; Điểm c Khoản 4 Điều 8 Ngh đ nh này.

5. Ph t tiền t 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện hành vi cản trở hoặc không chấp hành yêu cầu thanh tra, kiểm tra, kiểm soát c a ng i thi hành công v , tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b, Điểm c Khoản 9, Khoản 10 Điều 5; Điểm b Khoản 8, Khoản 10 Điều 6; Điểm b Khoản 7 Điều 7; Điểm b Khoản 6 Điều 33 Ngh đ nh này.

6. Ph t tiền t 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối v i cá nhân th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Ném đinh, rải đinh hoặc v t s c nhọn khác, đổ dầu nh n hoặc các chất gây trơn khác trên đ ng b ; chăng dây hoặc các v t cản khác qua đ ng gây nguy hiểm đến ng i và ph ơng tiện tham gia giao thông;

b) Xâm ph m sức khỏe, tài sản c a ng i b n n hoặc ng i gây tai n n;

c) Lợi d ng việc xảy ra tai n n giao thông để hành hung, đe dọa, xúi gi c, gây sức ép, làm mất tr t t , cản trở việc x lý tai n n giao thông.

7. Ngoài việc b ph t tiền, cá nhân th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 5 Điều này nếu là ng i điều khiển ph ơng tiện còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng.

Page 23: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

8. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 2; Điểm a Khoản 6 Điều này còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây: Bu c phải tháo dỡ các v t che khuất báo hiệu đ ng b ; thu dọn đinh, v t s c nhọn, dây hoặc các v t cản khác và khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra.

M c 2. VI PH M QUY Đ NH V K T C U H T NG GIAO THÔNG Đ NG B

Đi u 12. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v s d ng, khai thác trong ph m vi đ t dành cho đ ng b

1. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i cá nhân, t 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Bán hàng rong hoặc bán hàng hóa nhỏ lẻ khác trên lòng đ ng đô th , trên v a hè các tuyến phố có quy đ nh cấm bán hàng, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c Khoản 2, Điểm b Khoản 4, Điểm e Khoản 5 Điều này;

b) Phơi thóc, lúa, rơm, r , nông, lâm, hải sản trên đ ng b ; đặt máy tuốt lúa trên đ ng b .

2. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i cá nhân, t 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) S d ng, khai thác t m th i trên đất hành lang an toàn đ ng b vào m c đích canh tác nông nghiệp làm ảnh h ởng đến an toàn công trình đ ng b và an toàn giao thông;

b) Trồng cây trong ph m vi đất dành cho đ ng b làm che khuất tầm nhìn c a ng i điều khiển ph ơng tiện giao thông;

c) Chiếm d ng dải phân cách gi a c a đ ng đôi làm nơi: Bày, bán hàng hóa; để v t liệu xây d ng, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 4; Điểm d, Điểm e Khoản 5 Điều này;

d) Họp chợ, mua, bán hàng hóa trong ph m vi đất c a đ ng b ở đo n đ ng ngoài đô th , tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm d Khoản 4; Điểm d, Điểm i Khoản 5 Điều này;

đ) Đổ rác, xả n c ra đ ng b không đúng nơi quy đ nh, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i: Điểm a, Điểm h Khoản 5 Điều này; Khoản 3, Khoản 4 Điều 20 Ngh đ nh này.

3. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) S d ng đ ng b trái quy đ nh để tổ chức các ho t đ ng văn hóa, thể thao, diễu hành, lễ h i;

b) D ng cổng chào hoặc các v t che ch n khác trái quy đ nh trong ph m vi đất dành cho đ ng b gây ảnh h ởng đến tr t t , an toàn giao thông đ ng b ;

Page 24: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

c) Treo băng rôn, biểu ng trái phép trong ph m vi đất dành cho đ ng b gây ảnh h ởng đến tr t t an toàn giao thông đ ng b ;

d) Đặt, treo biển hiệu, biển quảng cáo trên đất c a đ ng b ở đo n đ ng ngoài đô th , tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 7 Điều này;

đ) Chiếm d ng dải phân cách gi a c a đ ng đôi làm nơi để xe, trông, gi xe;

e) S d ng trái phép đất c a đ ng b ở đo n đ ng ngoài đô th làm nơi s a ch a ph ơng tiện, máy móc, thiết b ; r a xe, bơm n c mui xe gây ảnh h ởng đến tr t t an toàn giao thông đ ng b .

4. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) D ng r p, lều quán, cổng ra vào, t ng rào các lo i, công trình t m th i khác trái phép trong ph m vi đất dành cho đ ng b , tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm đ Khoản 5, Điểm a Khoản 8 Điều này;

b) S d ng trái phép lòng đ ng đô th , hè phố để: Họp chợ; kinh doanh d ch v ăn uống; bày, bán hàng hóa; s a ch a ph ơng tiện, máy móc, thiết b ; r a xe; đặt, treo biển hiệu, biển quảng cáo; xây, đặt b c bệ; làm mái che hoặc th c hiện các ho t đ ng khác gây cản trở giao thông, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm g Khoản 5; Khoản 6; Điểm a Khoản 7 Điều này;

c) Chiếm d ng lòng đ ng đô th hoặc hè phố d i 05 m2 làm nơi trông, gi xe;

d) Chiếm d ng phần đ ng xe ch y hoặc lề đ ng c a đ ng ngoài đô th d i 20 m2 làm nơi trông, gi xe.

5. Ph t tiền t 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Đổ, để trái phép v t liệu, chất phế thải trong ph m vi đất dành cho đ ng b , tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 3, Khoản 4 Điều 20 Ngh đ nh này;

b) T ý đào, đ p, san, lấp mặt bằng trong: Hành lang an toàn đ ng b , phần đất dọc hai bên đ ng b dùng để quản lý, bảo trì, bảo vệ công trình đ ng b ;

c) T ý g n vào công trình báo hiệu đ ng b các n i dung không liên quan t i ý nghƿa, m c đích c a công trình đ ng b ;

d) S d ng trái phép đất c a đ ng b hoặc hành lang an toàn đ ng b làm nơi t p kết hoặc trung chuyển hàng hóa, v t t , v t liệu xây d ng, máy móc, thiết b , các lo i v t d ng khác;

Page 25: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

đ) D ng r p, lều quán, công trình t m th i khác trái phép trong khu v c đô th t i hầm đ ng b , cầu v ợt, hầm cho ng i đi b , gầm cầu v ợt;

e) Bày, bán máy móc, thiết b , v t t , v t liệu xây d ng hoặc sản xuất, gia công hàng hóa trên lòng đ ng đô th , hè phố;

g) Chiếm d ng lòng đ ng đô th hoặc hè phố t 05 m2 đến d i 10 m2 làm nơi trông, gi xe;

h) Xả n c thải xây d ng t các công trình xây d ng ra đ ng phố;

i) Chiếm d ng phần đ ng xe ch y hoặc lề đ ng c a đ ng ngoài đô th t 20 m2 trở lên làm nơi trông, gi xe.

6. Ph t tiền t 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện hành vi chiếm d ng lòng đ ng đô th hoặc hè phố t 10 m2 đến d i 20 m2 làm nơi trông, gi xe.

7. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Chiếm d ng lòng đ ng đô th hoặc hè phố t 20 m2 trở lên làm nơi trông, gi xe;

b) D ng biển quảng cáo trên đất hành lang an toàn đ ng b khi ch a đ ợc cơ quan quản lý đ ng b có thẩm quyền đồng ý bằng văn bản hoặc d ng biển quảng cáo trên phần đất dọc hai bên đ ng b dùng để quản lý, bảo trì, bảo vệ công trình đ ng b .

8. Ph t tiền t 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Xây d ng nhà ở, công trình kiên cố khác trái phép trong ph m vi đất dành cho đ ng b ;

b) Mở đ ng nhánh đấu nối trái phép vào đ ng chính.

9. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7, Khoản 8 Điều này còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây: Bu c phải đỡ bỏ các công trình xây d ng trái phép, biển quảng cáo, di d i cây trồng trái phép, thu dọn rác, v t t , v t liệu, chất phế thải, hàng hóa, máy móc, thiết b , các lo i v t d ng và khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra.

Đi u 13. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v thi công, b o trì công trình trong ph m vi đ t dành cho đ ng b

1. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 2.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

Page 26: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

a) Thi công công trình trong ph m vi đất dành cho đ ng b không th c hiện theo đúng các quy đ nh trong Giấy phép thi công hoặc trong văn bản thỏa thu n thi công c a cơ quan có thẩm quyền, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 2, Điểm a Khoản 3, Khoản 4 Điều này;

b) Thi công trên đ ng b đang khai thác không treo biển báo thông tin công trình hoặc treo biển báo thông tin không đầy đ n i dung theo quy đ nh;

c) Không bố trí ng i h ng dẫn, điều khiển giao thông khi thi công ở ch đ ng hẹp hoặc ở hai đầu cầu, cống, đ ng ngầm đang thi công theo đúng quy đ nh;

d) Để v t liệu, đất đá, ph ơng tiện thi công ngoài ph m vi thi công gây cản trở giao thông;

đ) Không thu dọn ngay các biển báo hiệu, rào ch n, ph ơng tiện, v t d ng thi công, các v t liệu khác hoặc không hoàn trả phần đ ng (gồm lòng đ ng, lề đ ng, hè phố), phần đất dọc hai bên

đ ng b dùng để quản lý, bảo trì, bảo vệ công trình đ ng b , hành lang an toàn đ ng b theo nguyên tr ng khi thi công xong.

2. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Thi công công trình trong ph m vi đất dành cho đ ng b có Giấy phép thi công nh ng đã hết th i h n ghi trong Giấy phép hoặc có văn bản thỏa thu n thi công c a cơ quan có thẩm quyền nh ng đã hết th i h n thi công ghi trong văn bản;

b) Thi công trên đ ng b đang khai thác không có biện pháp bảo đảm an toàn giao thông thông suốt để xảy ra ùn t c giao thông nghiêm trọng.

3. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Thi công trên đ ng b đang khai thác có bố trí biển báo hiệu, cọc tiêu di đ ng, rào ch n nh ng không đầy đ theo quy đ nh; không đặt đèn đỏ vào ban đêm t i hai đầu đo n đ ng thi công;

b) Thi công công trình trong ph m vi đất dành cho đ ng b không có Giấy phép thi công hoặc không có văn bản thỏa thu n thi công c a cơ quan có thẩm quyền theo quy đ nh, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 2 Điều này.

4. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Thi công công trình trên đ ng đô th không th c hiện theo ph ơng án thi công hoặc th i gian

quy đ nh;

b) Thi công trên đ ng b đang khai thác không th c hiện đầy đ các biện pháp bảo đảm an toàn giao thông theo quy đ nh để xảy ra tai n n giao thông;

Page 27: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

c) Thi công trên đ ng b đang khai thác không bố trí biển báo hiệu, cọc tiêu di đ ng, rào ch n theo quy đ nh, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 3 Điều này.

5. Ngoài việc b ph t tiền, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 1, Điểm b Khoản 2, Điểm a Khoản 3 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung đình ch thi công hoặc t c quyền s d ng Giấy phép thi công (nếu có) t 01 tháng đến 03 tháng.

6. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a, Điểm b, Điểm c Khoản 1; Khoản 2; Khoản 3; Khoản 4 Điều này b bu c phải th c hiện ngay các biện pháp bảo đảm an toàn giao thông theo quy đ nh;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm d, Điểm đ Khoản 1 Điều này bu c phải th c hiện ngay các biện pháp bảo đảm an toàn giao thông theo quy đ nh, khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra.

Đi u 14. X ph t các hành vi vi ph m v xây d ng b n xe, bãi đ xe, tr m d ng ngh , tr m thu phí đ ng b

1. Ph t tiền t 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Xây d ng hoặc thành l p bến xe, bãi đ xe, tr m d ng ngh , tr m thu phí đ ng b không theo

quy ho ch hoặc không đ ợc phép c a cơ quan nhà n c có thẩm quyền;

b) Xây d ng bến xe, bãi đ xe, tr m d ng ngh , tr m thu phí đ ng b không bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thu t, không theo đúng thiết kế đã đ ợc duyệt.

2. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 1 Điều này còn bu c phải tháo dỡ công trình trái phép, khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 1 Điều này còn bu c phải xây d ng l i bến xe, bãi đ xe, tr m d ng ngh , tr m thu phí đ ng b theo đúng thiết kế đã đ ợc phê duyệt, bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thu t.

Đi u 15. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v qu n lý, khai thác, b o trì, b o v k t c u h t ng giao thông đ ng b

1. Cảnh cáo hoặc ph t tiền t 60.000 đồng đến 100.000 đồng đối v i cá nhân th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

Page 28: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

a) Chăn d t súc v t ở mái đ ng; bu c súc v t vào hàng cây hai bên đ ng hoặc vào cọc tiêu, biển báo, rào ch n, các công trình ph trợ c a giao thông đ ng b ;

b) T ý leo trèo lên mố, tr , dầm cầu.

2. Ph t tiền t 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối v i cá nhân, t 400.000 đồng đến 600.000

đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) T ý đốt l a trên cầu, d i gầm cầu; neo đ u tàu, thuyền d i gầm cầu hoặc trong ph m vi hành lang an toàn cầu;

b) T ý be b , tát n c qua mặt đ ng giao thông; đặt ống bơm n c, bơm cát qua đ ng, đốt l a trên mặt đ ng.

3. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i tổ chức đ ợc giao quản lý, khai thác, bảo trì kết cấu h tầng giao thông đ ng b th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không bổ sung hoặc s a ch a k p th i các biển báo hiệu nguy hiểm đã b mất, b h hỏng mất tác d ng; không có biện pháp kh c ph c k p th i các h hỏng c a công trình đ ng b gây mất an toàn giao thông;

b) Không phát hiện hoặc không có biện pháp ngăn chặn, báo cáo k p th i các hành vi lấn chiếm, s d ng trái phép hành lang an toàn giao thông đ ng b , phần đất dọc hai bên đ ng b dùng để quản lý, bảo trì, bảo vệ công trình đ ng b ;

c) Không c m c t th y chí và có biện pháp ngăn chặn ph ơng tiện qua nh ng đo n đ ng b ng p n c sâu trên 0,5 m;

d) Không có quy trình quản lý, v n hành, khai thác, bảo trì đ ng b theo quy đ nh hoặc không th c hiện đầy đ các n i dung quy đ nh trong quy trình quản lý, v n hành, khai thác, bảo trì đ ng b đã đ ợc phê duyệt.

4. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Di chuyển ch m trễ các công trình, nhà, lều quán xây d ng trái phép hoặc cố tình trì hoãn việc di chuyển gây cản trở cho việc giải phóng mặt bằng để xây d ng, cải t o, mở r ng và bảo vệ công trình đ ng b khi có quyết đ nh c a cơ quan nhà n c có thẩm quyền;

b) Làm h hỏng hoặc làm mất tác d ng c a hệ thống thoát n c công trình đ ng b , tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 5 Điều này;

c) T ý tháo dỡ, di chuyển, treo, đặt, làm sai m c đích s d ng hoặc làm sai lệch biển báo hiệu, đèn tín hiệu giao thông, rào ch n, cọc tiêu, c t cây số, v ch kẻ đ ng, t ng bảo vệ, mốc ch gi i; cấu kiện, ph kiện c a công trình đ ng b ;

Page 29: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

d) T ý đ p phá, tháo dỡ bó v a hè hoặc s a ch a, cải t o v a hè trái phép, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a, Điểm c Khoản 5 Điều này.

5. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đối v i cá nhân, t 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Khoan, đào, xẻ đ ng, hè phố trái phép;

b) Phá dỡ trái phép dải phân cách, g ơng cầu, các công trình, thiết b an toàn giao thông trên đ ng b , tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c Khoản 4 Điều này;

c) T ý tháo, mở làm h hỏng n p cống, n p ga các công trình ngầm, hệ thống tuy nen trên đ ng giao thông;

d) Nổ mìn hoặc khai thác đất, cát, đá, sỏi, khoáng sản khác trái phép làm ảnh h ởng đến công trình đ ng b ;

đ) Rải, đổ hóa chất gây h hỏng công trình đ ng b .

6. Ph t tiền t 8.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i tổ chức thu phí đ ng b th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Để số l ợng xe ô tô xếp hàng ch tr c tr m thu phí trên m t làn xe ch dài nhất l n hơn 100 xe đến 150 xe hoặc để chiều dài dòng xe xếp hàng ch tr c tr m thu phí (tính t cabin thu phí đến xe cuối cùng c a hàng xe ch ) t 750 m đến 1.000 m;

b) Để th i gian đi qua tr m thu phí c a m t xe ô tô bất kỳ kể t lúc d ng xe ch thu phí đến lúc ra khỏi tr m thu phí l n hơn 10 phút đến 20 phút.

7. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i tổ chức thu phí đ ng b th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Để số l ợng xe ô tô xếp hàng ch tr c tr m thu phí trên m t làn xe ch dài nhất l n hơn 150 xe đến 200 xe hoặc để chiều dài dòng xe xếp hàng ch tr c tr m thu phí (tính t cabin thu phí đến xe cuối cùng c a hàng xe ch ) l n hơn 1.000 m đến 2.000 m;

b) Để th i gian đi qua tr m thu phí c a m t xe ô tô bất kỳ kể t lúc d ng xe ch thu phí đến lúc ra khỏi tr m thu phí l n hơn 20 phút đến 30 phút.

8. Ph t tiền t 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối v i tổ chức thu phí đ ng b th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Để số l ợng xe ô tô xếp hàng ch tr c tr m thu phí trên m t làn xe ch dài nhất l n hơn 200 xe hoặc để chiều dài dòng xe xếp hàng ch tr c tr m thu phí (tính t cabin thu phí đến xe cuối cùng c a hàng xe ch ) l n hơn 2.000 m;

Page 30: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

b) Để th i gian đi qua tr m thu phí c a m t xe ô tô bất kỳ kể t lúc d ng xe ch thu phí đến lúc ra khỏi tr m thu phí l n hơn 30 phút.

9. Ph t tiền t 50.000.000 đến 70.000.000 đồng đối v i tổ chức thu phí đ ng b vi ph m Khoản 6, Khoản 7, Khoản 8 Điều này mà không chấp hành yêu cầu c a cơ quan quản lý nhà n c có thẩm quyền về việc triển khai các giải pháp để kh c ph c ùn t c giao thông t i khu v c tr m thu phí.

10. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 3 Điều này bu c phải bổ sung hoặc s a ch a các biển báo hiệu b mất, b h hỏng, kh c ph c các h hỏng c a công trình đ ng b ;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 2; Điểm b, Điểm c, Điểm d Khoản 4; Khoản 5 Điều này bu c phải khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra.

M c 3. VI PH M QUY Đ NH V PH NG TI N THAM GIA GIAO THÔNG Đ NG B

Đi u 16. X ph t ng i đi u khi n xe ô tô (bao gồm c r moóc hoặc s mi r moóc đ c kéo theo) và các lo i xe t ng t xe ô tô vi ph m quy đ nh v đi u ki n c a ph ng ti n khi tham gia giao thông

1. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i hành vi điều khiển xe không có kính ch n gió hoặc có nh ng vỡ hoặc có nh ng không có tác d ng (đối v i xe có thiết kế l p kính ch n gió).

2. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe không có đ đèn chiếu sáng, đèn soi biển số, đèn báo hãm, đèn tín hiệu, cần g t n c, g ơng chiếu h u, dây an toàn, d ng c thoát hiểm, thiết b ch a cháy, đồng hồ báo áp l c hơi, đồng hồ báo tốc đ c a xe hoặc có nh ng thiết b đó nh ng không có tác d ng, không đúng tiêu chuẩn thiết kế (đối v i lo i xe đ ợc quy đ nh phải có nh ng thiết b đó);

b) Điều khiển xe không có còi hoặc có nh ng còi không có tác d ng;

c) Điều khiển xe không có b ph n giảm thanh, giảm khói hoặc có nh ng không có tác d ng, không bảo đảm quy chuẩn môi tr ng về khí thải, tiếng ồn.

3. Ph t tiền t 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe l p thêm đèn chiếu sáng về phía sau xe;

b) Điều khiển xe có hệ thống chuyển h ng c a xe không đúng tiêu chuẩn an toàn kỹ thu t;

Page 31: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

c) Điều khiển xe không g n đ biển số hoặc g n biển số không đúng v trí; biển số không rõ ch , số; biển số b bẻ cong, b che lấp, b hỏng;

d) Điều khiển xe không l p đ bánh lốp hoặc l p bánh lốp không đúng kích cỡ hoặc không bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thu t;

đ) Điều khiển xe ô tô tải l p thùng xe có kích th c không đúng thiết kế c a nhà sản xuất hoặc thiết kế cải t o đã đ ợc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; điều khiển xe ô tô v n chuyển hành khách l p thêm hoặc tháo b t ghế, gi ng nằm.

4. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe không có Giấy đăng ký xe, đăng ký rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc theo quy đ nh;

b) Điều khiển xe không g n biển số (đối v i lo i xe có quy đ nh phải g n biển số);

c) Điều khiển xe có Giấy chứng nh n hoặc tem kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng nh ng đã hết h n s d ng d i 01 tháng (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc);

d) Điều khiển xe l p đặt, s d ng còi v ợt quá âm l ợng theo quy đ nh;

đ) Điều khiển xe không đ hệ thống hãm hoặc có đ hệ thống hãm nh ng không có tác d ng, không đúng tiêu chuẩn an toàn kỹ thu t.

5. Ph t tiền t 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe đăng ký t m, xe có ph m vi ho t đ ng h n chế ho t đ ng quá ph m vi, th i h n cho phép;

b) Điều khiển xe quá niên h n s d ng tham gia giao thông (đối v i lo i xe có quy đ nh về niên h n s d ng);

c) Điều khiển lo i xe sản xuất, l p ráp trái quy đ nh tham gia giao thông (bao gồm cả xe công nông thu c diện b đình ch tham gia giao thông);

d) Điều khiển xe g n biển số không đúng v i Giấy đăng ký xe hoặc biển số không do cơ quan có thẩm quyền cấp;

đ) S d ng Giấy chứng nh n, tem kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng, Giấy đăng ký xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc s d ng Giấy đăng ký xe không đúng số khung,

số máy (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc); s d ng Giấy đăng ký xe, Giấy chứng nh n, tem kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng b tẩy xóa;

Page 32: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

e) Điều khiển xe không có Giấy chứng nh n hoặc tem kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng (đối v i lo i xe có quy đ nh phải kiểm đ nh, tr xe đăng ký t m th i) hoặc có nh ng đã hết h n s d ng t 01 tháng trở lên (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc).

6. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển xe th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a, Điểm b Khoản 3; Khoản 4; Điểm e Khoản 5 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 3, Điểm d Khoản 4 Điều này b t ch thu đèn l p thêm, còi v ợt quá âm l ợng;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm d, Điểm đ Khoản 5 Điều này b t ch thu Giấy chứng nh n, tem kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng, Giấy đăng ký xe, biển số không do cơ quan có thẩm quyền cấp; b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng;

d) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b, Điểm c Khoản 5 Điều này b t ch thu ph ơng tiện và b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng.

7. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, ng i điều khiển xe th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 1; Khoản 2; Điểm c, Điểm d, Điểm đ Khoản 3 Điều này b bu c phải l p đầy đ hoặc thay thế thiết b đ tiêu chuẩn an toàn kỹ thu t, tháo bỏ nh ng thiết b l p thêm không đúng quy đ nh;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 3, Điểm đ Khoản 4 Điều này bu c phải khôi ph c l i tính năng kỹ thu t c a thiết b , l p đầy đ hoặc thay thế thiết b đ tiêu chuẩn an toàn kỹ thu t;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm d Khoản 4 Điều này b bu c phải l p còi có âm l ợng đúng quy chuẩn kỹ thu t.

Đi u 17. X ph t ng i đi u khi n xe mô tô, xe g n máy (k c xe máy đi n), các lo i xe t ng t xe mô tô và các lo i xe t ng t xe g n máy vi ph m quy đ nh v đi u ki n c a ph ng ti n khi tham gia giao thông

1. Ph t tiền t 80.000 đồng đến 100.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe không có còi; đèn soi biển số; đèn báo hãm; g ơng chiếu h u bên trái ng i điều khiển hoặc có nh ng không có tác d ng;

b) Điều khiển xe g n biển số không đúng quy đ nh; biển số không rõ ch , số; biển số b bẻ cong, b che lấp, b hỏng;

Page 33: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

c) Điều khiển xe không có đèn tín hiệu hoặc có nh ng không có tác d ng.

2. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) S d ng còi không đúng quy chuẩn kỹ thu t cho t ng lo i xe;

b) Điều khiển xe không có b ph n giảm thanh, giảm khói hoặc có nh ng không bảo đảm quy chuẩn môi tr ng về khí thải, tiếng ồn;

c) Điều khiển xe không có đèn chiếu sáng gần, xa hoặc có nh ng không có tác d ng, không đúng tiêu chuẩn thiết kế;

d) Điều khiển xe không có hệ thống hãm hoặc có nh ng không có tác d ng, không bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thu t;

đ) Điều khiển xe l p đèn chiếu sáng về phía sau xe.

3. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe không có Giấy đăng ký xe theo quy đ nh;

b) S d ng Giấy đăng ký xe đã b tẩy xóa; s d ng Giấy đăng ký xe không đúng số khung, số máy c a xe hoặc không do cơ quan có thẩm quyền cấp;

c) Điều khiển xe không g n biển số (đối v i lo i xe có quy đ nh phải g n biển số); g n biển số không đúng v i biển số đăng ký ghi trong Giấy đăng ký xe; biển số không do cơ quan có thẩm quyền cấp.

4. Ph t tiền t 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe đăng ký t m ho t đ ng quá ph m vi, th i h n cho phép;

b) Điều khiển lo i xe sản xuất, l p ráp trái quy đ nh tham gia giao thông.

5. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển xe th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 2 Điều này b t ch thu còi;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b, Điểm c Khoản 3 Điều này b t ch thu Giấy đăng ký xe, biển số không đúng quy đ nh;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 4 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng;

Page 34: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

d) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 4 Điều này b t ch thu ph ơng tiện và t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng.

Đi u 18. X ph t ng i đi u khi n xe thô s vi ph m quy đ nh v đi u ki n c a ph ng ti n khi tham gia giao thông

1. Cảnh cáo hoặc ph t tiền t 50.000 đồng đến 60.000 đồng đối v i hành vi điều khiển xe không có đăng ký, không g n biển số (đối v i lo i xe có quy đ nh phải đăng ký và g n biển số).

2. Ph t tiền t 60.000 đồng đến 100.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe không có hệ thống hãm hoặc có nh ng không có tác d ng;

b) Điều khiển xe thô sơ chở khách, chở hàng không bảo đảm tiêu chuẩn về tiện nghi và vệ sinh theo quy đ nh c a đ a ph ơng.

Đi u 19. X ph t ng i đi u khi n máy kéo, xe máy chuyên dùng vi ph m quy đ nh v đi u ki n c a ph ng ti n khi tham gia giao thông

1. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe không có Giấy đăng ký xe; không g n biển số đúng v trí quy đ nh; g n biển số không do cơ quan có thẩm quyền cấp;

b) Điều khiển xe không có hệ thống hãm hoặc có hệ thống hãm nh ng không bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thu t; điều khiển xe có hệ thống chuyển h ng không bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thu t;

c) Điều khiển xe có các b ph n chuyên dùng l p đặt không đúng v trí; không bảo đảm an toàn khi di chuyển;

d) Điều khiển xe không có đ đèn chiếu sáng; không có b ph n giảm thanh, giảm khói hoặc có nh ng không có tác d ng, không bảo đảm quy chuẩn môi tr ng về khí thải, tiếng ồn;

đ) Điều khiển xe có Giấy chứng nh n hoặc tem kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng nh ng đã hết h n s d ng d i 01 tháng.

2. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe ho t đ ng không đúng ph m vi quy đ nh;

b) Điều khiển máy kéo, xe máy chuyên dùng sản xuất, l p ráp hoặc cải t o trái quy đ nh tham gia giao thông;

Page 35: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

c) Điều khiển xe không có Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng (đối v i lo i xe có quy đ nh phải kiểm đ nh, tr xe đăng ký t m th i) hoặc có nh ng đã hết h n s d ng t 01 tháng trở lên.

3. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 2 Điều này b t ch thu ph ơng tiện;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm đ Khoản 1; Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe (khi điều khiển máy kéo), chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b khi điều khiển xe máy chuyên dùng) t 01 tháng đến 03 tháng.

4. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b, Điểm c, Điểm d Khoản 1 Điều này còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả, bu c phải l p đầy đ thiết b hoặc khôi ph c l i tính năng kỹ thu t c a thiết b hoặc thay thế thiết b đ tiêu chuẩn an toàn kỹ thu t.

Đi u 20. X ph t ng i đi u khi n xe ô tô, máy kéo và các lo i xe t ng t xe ô tô vi ph m quy đ nh v b o v môi tr ng khi tham gia giao thông

1. Cảnh cáo hoặc ph t tiền t 50.000 đồng đến 100.000 đồng đối v i hành vi điều khiển xe không đáp ứng yêu cầu về vệ sinh l u thông trong đô th .

2. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Để dầu nh n, hóa chất rơi vãi xuống đ ng b ;

b) Chở hàng r i, chất thải, v t liệu xây d ng dễ rơi vãi mà không có mui, b t che đ y hoặc có mui, b t che đ y nh ng vẫn để rơi vãi; chở hàng hoặc chất thải để n c chảy xuống mặt đ ng gây mất an toàn giao thông và vệ sinh môi tr ng;

c) Lôi kéo bùn, đất, cát, nguyên liệu, v t liệu hoặc chất phế thải khác ra đ ng b gây mất an toàn giao thông và vệ sinh môi tr ng.

3. Ph t tiền t 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe đổ trái phép rác, đất, cát, đá, v t liệu, chất phế thải trong ph m vi đất dành cho đ ng b ở đo n đ ng ngoài đô th .

4. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe th c hiện hành vi đổ trái phép rác, đất, cát, đá, v t liệu, chất phế thải ra đ ng phố.

5. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 3, Khoản 4 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng.

Page 36: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

6. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều này còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả: Bu c phải kh c ph c vi ph m, thu dọn v t liệu, rác, chất phế thải và khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra; nếu gây ô nhiễm môi tr ng phải th c hiện các biện pháp kh c ph c tình tr ng ô nhiễm môi tr ng.

M c 4. VI PH M QUY Đ NH V NG I ĐI U KHI N PH NG TI N THAM GIA GIAO THÔNG Đ NG B

Đi u 21. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v đi u ki n c a ng i đi u khi n xe c gi i

1. Ph t cảnh cáo ng i t đ 14 tuổi đến d i 16 tuổi điều khiển xe mô tô, xe g n máy (kể cả xe máy điện) và các lo i xe t ơng t xe mô tô hoặc điều khiển xe ô tô, máy kéo và các lo i xe t ơng t xe ô tô.

2. Ph t tiền t 80.000 đồng đến 120.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Ng i điều khiển xe mô tô, xe g n máy, các lo i xe t ơng t xe mô tô và các lo i xe t ơng t xe g n máy không có hoặc không mang theo Giấy chứng nh n bảo hiểm trách nhiệm dân s c a ch xe cơ gi i còn hiệu l c;

b) Ng i điều khiển xe mô tô, xe g n máy, các lo i xe t ơng t xe mô tô và các lo i xe t ơng t xe g n máy không mang theo Giấy đăng ký xe;

c) Ng i điều khiển xe mô tô và các lo i xe t ơng t xe mô tô không mang theo Giấy phép lái xe, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 5, Điểm c Khoản 7 Điều này.

3. Ph t tiền t 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Ng i điều khiển xe ô tô, máy kéo và các lo i xe t ơng t xe ô tô không mang theo Giấy phép lái xe, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c Khoản 7 Điều này;

b) Ng i điều khiển xe ô tô, máy kéo và các lo i xe t ơng t xe ô tô không mang theo Giấy đăng ký xe;

c) Ng i điều khiển xe ô tô, máy kéo và các lo i xe t ơng t xe ô tô không mang theo Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng (đối v i lo i xe có quy đ nh phải kiểm đ nh).

4. Ph t tiền t 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Ng i t đ 16 tuổi đến d i 18 tuổi điều khiển xe mô tô có dung tích xi lanh t 50 cm3 trở lên;

Page 37: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

b) Ng i điều khiển xe ô tô, máy kéo và các lo i xe t ơng t xe ô tô không có hoặc không mang theo Giấy chứng nh n bảo hiểm trách nhiệm dân s c a ch xe cơ gi i còn hiệu l c;

c) Ng i điều khiển xe ô tô, máy kéo và các lo i xe t ơng t xe ô tô có Giấy phép lái xe nh ng đã hết h n s d ng d i 06 (sáu) tháng.

5. Ph t tiền t 800.000 đồng đến 1.200.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe mô tô có dung tích

xi lanh d i 175 cm3 và các lo i xe t ơng t xe mô tô th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không có Giấy phép lái xe hoặc s d ng Giấy phép lái xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp, Giấy phép lái xe b tẩy xóa;

b) Có Giấy phép lái xe quốc tế do các n c tham gia Công c về Giao thông đ ng b năm 1968 cấp (tr Giấy phép lái xe quốc tế do Việt Nam cấp) nh ng không mang theo Giấy phép lái xe quốc gia.

6. Ph t tiền t 1.200.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i ng i t đ 16 tuổi đến d i 18 tuổi điều khiển xe ô tô, máy kéo, các lo i xe t ơng t xe ô tô.

7. Ph t tiền t 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe mô tô có dung tích xi lanh t 175 cm3 trở lên, xe ô tô, máy kéo và các lo i xe t ơng t xe ô tô vi ph m m t trong các hành vi sau đây:

a) Có Giấy phép lái xe nh ng không phù hợp v i lo i xe đang điều khiển hoặc đã hết h n s d ng t 06 (sáu) tháng trở lên;

b) Không có Giấy phép lái xe hoặc s d ng Giấy phép lái xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp, Giấy phép lái xe b tẩy xóa;

c) Có Giấy phép lái xe quốc tế do các n c tham gia Công c về Giao thông đ ng b năm 1968 cấp (tr Giấy phép lái xe quốc tế do Việt Nam cấp) nh ng không mang theo Giấy phép lái xe quốc gia.

8. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 5, Điểm b Khoản 7 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t ch thu Giấy phép lái xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp, Giấy phép lái xe b tẩy xóa.

Đi u 22. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v đi u ki n c a ng i đi u khi n xe máy chuyên dùng

1. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Ng i điều khiển xe máy chuyên dùng không đúng đ tuổi hoặc tuổi không phù hợp v i ngành nghề theo quy đ nh;

Page 38: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

b) Ng i điều khiển xe máy chuyên dùng không mang theo bằng (hoặc chứng ch ) điều khiển, chứng ch bồi d ỡng, kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b ;

c) Ng i điều khiển xe máy chuyên dùng không mang theo Giấy đăng ký xe;

d) Ng i điều khiển xe máy chuyên dùng không mang theo Giấy chứng nh n an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng (đối v i lo i xe có quy đ nh phải kiểm đ nh).

2. Ph t tiền t 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe máy chuyên dùng không có bằng (hoặc chứng ch ) điều khiển, chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b .

M c 5. VI PH M QUY Đ NH V V N T I Đ NG B

Đi u 23. X ph t ng i đi u khi n xe ô tô chở hành khách, ô tô chở ng i vi ph m quy đ nh v v n t i đ ng b

1. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không h ng dẫn hành khách đứng, nằm, ngồi đúng v trí quy đ nh trong xe;

b) Không th c hiện đúng quy đ nh về t t, b t sáng h p đèn “TAXI”;

c) Không mặc đồng ph c, không đeo thẻ tên c a lái xe theo quy đ nh.

2. Ph t tiền t 400.000 đồng đến 600.000 đồng trên m i ng i v ợt quá quy đ nh đ ợc phép chở c a ph ơng tiện nh ng tổng mức ph t tiền tối đa không v ợt quá 40.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe ô tô chở hành khách, ô tô chở ng i (tr xe buýt) th c hiện hành vi vi ph m: Chở quá t 02 ng i trở lên trên xe đến 9 ch , chở quá t 03 ng i trở lên trên xe 10 ch đến xe 15 ch , chở quá t 04 ng i trở lên trên xe 16 ch đến xe 30 ch , chở quá t 05 ng i trở lên trên xe trên 30 ch , tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 4 Điều này.

3. Ph t tiền t 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không đóng c a lên xuống khi xe đang ch y;

b) Để ng i ngồi trên xe khi xe lên, xuống phà, cầu phao hoặc khi xe đang ở trên phà (tr ng i già yếu, ng i bệnh, ng i khuyết t t);

c) Không ch y đúng tuyến đ ng, l ch trình, hành trình v n tải quy đ nh;

d) Để ng i m c võng nằm trên xe hoặc đu bám ở c a xe, bên ngoài thành xe khi xe đang ch y;

đ) S p xếp, chằng bu c hành lý, hàng hóa không bảo đảm an toàn; để rơi hành lý, hàng hóa trên xe xuống đ ng; để hàng hóa trong khoang chở hành khách;

Page 39: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

e) Chở hành lý, hàng hóa v ợt quá kích th c bao ngoài c a xe;

g) V n chuyển hàng có mùi hôi thối trên xe chở hành khách;

h) Điều khiển xe v n chuyển hành khách không có nhân viên ph c v trên xe đối v i nh ng xe quy đ nh phải có nhân viên ph c v ;

i) Điều khiển xe v n chuyển khách du l ch, xe v n chuyển hành khách theo hợp đồng bán vé, thu tiền hoặc th c hiện việc xác nh n đặt ch cho hành khách đi xe;

k) Điều khiển xe taxi không s d ng đồng hồ tính tiền c c hoặc s d ng đồng hồ tính tiền c c không đúng theo quy đ nh khi chở khách;

l) Điều khiển xe niêm yết hành trình ch y xe không đúng v i hành trình đã đ ợc cơ quan có thẩm quyền cấp phép;

m) Điều khiển xe kinh doanh v n tải hành khách theo tuyến cố đ nh thu tiền vé nh ng không trao vé cho hành khách, thu tiền vé cao hơn quy đ nh.

4. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên m i ng i v ợt quá quy đ nh đ ợc phép chở c a ph ơng tiện nh ng tổng mức ph t tiền tối đa không v ợt quá 40.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe ô tô chở hành khách ch y tuyến có c ly l n hơn 300 km th c hiện hành vi vi ph m: Chở quá t 02 ng i trở lên trên xe đến 9 ch , chở quá t 03 ng i trở lên trên xe 10 ch đến xe 15 ch , chở quá t 04 ng i trở lên trên xe 16 ch đến xe 30 ch , chở quá t 05 ng i trở lên trên xe trên 30 ch .

5. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Để ng i lên, xuống xe khi xe đang ch y;

b) Sang nh ợng hành khách dọc đ ng cho xe khác mà không đ ợc hành khách đồng ý; đe dọa, xúc ph m, tranh giành, lôi kéo hành khách; b t ép hành khách s d ng d ch v ngoài ý muốn;

c) Xuống khách để trốn tránh s kiểm tra, kiểm soát c a ng i có thẩm quyền;

d) Xếp hành lý, hàng hóa trên xe làm lệch xe;

đ) Đón, trả hành khách không đúng nơi quy đ nh trên nh ng tuyến đ ng đã xác đ nh nơi đón, trả khách hoặc d ng đón, trả hành khách quá th i gian quy đ nh, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 7 Điều này;

e) Đón, trả hành khách t i nơi cấm d ng, cấm đ , nơi đ ng cong tầm nhìn b che khuất, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 7 Điều này;

Page 40: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

g) Điều khiển xe tham gia kinh doanh v n tải hành khách không g n thiết b giám sát hành trình

c a xe (đối v i lo i xe có quy đ nh phải g n thiết b ) hoặc g n thiết b nh ng thiết b không ho t đ ng theo quy đ nh;

h) Điều khiển xe v n chuyển khách du l ch, xe v n chuyển hành khách theo hợp đồng không có hoặc không mang theo danh sách hành khách theo quy đ nh hoặc chở ng i không có tên trong danh sách hành khách, không có hoặc không mang theo hợp đồng v n chuyển hoặc có hợp đồng v n chuyển nh ng không đúng theo quy đ nh;

i) V n chuyển hành khách theo tuyến cố đ nh không có hoặc không mang theo Lệnh v n chuyển hoặc có mang theo Lệnh v n chuyển nh ng không ghi đầy đ thông tin, không có xác nh n c a bến xe hai đầu tuyến theo quy đ nh;

k) Đón, trả hành khách không đúng đ a điểm đón, trả hành khách đ ợc ghi trong hợp đồng, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 7 Điều này;

l) V n chuyển khách liên v n quốc tế theo tuyến cố đ nh không có danh sách hành khách theo quy đ nh hoặc chở ng i không có tên trong danh sách hành khách, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c Khoản 1 Điều 35 Ngh đ nh này;

m) Chở hành lý, hàng hóa v ợt quá trọng tải theo thiết kế c a xe.

6. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) V n chuyển hàng nguy hiểm, hàng đ c h i, dễ cháy, dễ nổ hoặc đ ng v t, hàng hóa khác có ảnh h ởng đến sức khỏe c a hành khách trên xe chở hành khách;

b) Chở ng i trên mui xe, nóc xe, trong khoang chở hành lý c a xe;

c) Hành hung hành khách;

d) Điều khiển xe ô tô quá th i gian quy đ nh t i Khoản 1 Điều 65 c a Lu t Giao thông đ ng b ;

đ) Điều khiển xe chở hành khách không có hoặc không g n phù hiệu (biển hiệu) theo quy đ nh hoặc có nh ng đã hết giá tr s d ng hoặc s d ng phù hiệu (biển hiệu) không do cơ quan có thẩm quyền cấp;

e) Điều khiển xe chở hành khách liên v n quốc tế không có hoặc không g n ký hiệu phân biệt quốc gia, phù hiệu liên v n theo quy đ nh hoặc có nh ng đã hết giá tr s d ng hoặc s d ng phù hiệu không do cơ quan có thẩm quyền cấp.

7. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe ô tô th c hiện hành vi đón, trả hành khách trên đ ng cao tốc.

Page 41: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

8. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 2, Khoản 4 (tr ng hợp v ợt trên 50% đến 100% số ng i quy đ nh đ ợc phép chở c a ph ơng tiện); Điểm c, Điểm d, Điểm e Khoản 3; Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm h, Điểm i, Điểm k, Điểm l, Điểm m Khoản 5; Khoản 6; Khoản 7 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 2, Khoản 4 Điều này (tr ng hợp v ợt trên 100% số ng i quy đ nh đ ợc phép chở c a ph ơng tiện) b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 03 tháng đến 05 tháng;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm đ, Điểm e Khoản 6 Điều này b t ch thu phù hiệu (biển hiệu) đã hết giá tr s d ng hoặc không do cơ quan có thẩm quyền cấp.

9. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 2, Khoản 4 Điều này (tr ng hợp chở hành khách) b bu c phải bố trí ph ơng tiện khác để chở số hành khách v ợt quá quy đ nh đ ợc phép chở c a ph ơng tiện;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm m Khoản 3 Điều này (tr ng hợp thu tiền vé cao hơn quy đ nh) b bu c phải n p l i số lợi bất hợp pháp có đ ợc do th c hiện vi ph m hành chính.

Đi u 24. X ph t ng i đi u khi n xe ô tô t i, máy kéo và các lo i xe t ng t xe ô tô v n chuy n hàng hóa vi ph m quy đ nh v v n t i đ ng b

1. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i hành vi v n chuyển hàng trên xe phải chằng bu c mà không chằng bu c hoặc không chằng bu c ch c ch n; xếp hàng trên nóc buồng lái; xếp hàng làm lệch xe.

2. Ph t tiền t 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) chở hàng v ợt trọng tải (khối l ợng hàng chuyên chở) cho phép tham gia giao thông đ ợc ghi trong Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn

kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng c a xe trên 10% đến 30% (tr xe xi téc chở chất lỏng) và trên 20% đến 30% đối v i xe xi téc chở chất lỏng;

b) Chở hàng trên nóc thùng xe; chở hàng v ợt quá bề r ng thùng xe; chở hàng v ợt phía tr c, phía sau thùng xe trên 10% chiều dài xe;

c) Chở ng i trên thùng xe trái quy đ nh; để ng i nằm, ngồi trên mui xe, đu bám bên ngoài xe khi xe đang ch y;

Page 42: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

d) Điều khiển xe tham gia kinh doanh v n tải hàng hóa không có hoặc không mang theo Giấy v n tải theo quy đ nh, tr xe taxi tải.

3. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i hành vi điều khiển xe tham gia kinh doanh v n tải hàng hóa không g n thiết b giám sát hành trình c a xe (đối v i lo i xe có quy đ nh phải g n thiết b ) hoặc g n thiết b nh ng thiết b không ho t đ ng theo quy đ nh.

4. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe taxi tải không l p đồng hồ tính tiền c c hoặc l p đồng hồ tính tiền c c không đúng quy đ nh;

b) Chở hàng v ợt quá chiều cao xếp hàng cho phép đối v i xe ô tô tải (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc).

5. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) chở hàng v ợt trọng tải (khối l ợng hàng chuyên chở) cho phép tham gia giao thông đ ợc ghi trong Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng c a xe trên 30% đến 50%;

b) Điều khiển xe quá th i gian quy đ nh t i Khoản 1 Điều 65 c a Lu t Giao thông đ ng b ;

c) Điều khiển xe không có hoặc không g n phù hiệu theo quy đ nh (đối v i lo i xe có quy đ nh phải g n phù hiệu) hoặc có phù hiệu nh ng đã hết giá tr s d ng hoặc s d ng phù hiệu không do cơ quan có thẩm quyền cấp.

6. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối v i hành vi điều khiển xe (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) chở hàng v ợt trọng tải (khối l ợng hàng chuyên chở) cho phép tham gia giao thông đ ợc ghi trong Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng c a xe trên 50% đến 100%.

7. Ph t tiền t 7.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối v i hành vi điều khiển xe (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) chở hàng v ợt trọng tải (khối l ợng hàng chuyên chở) cho phép tham gia giao thông đ ợc ghi trong Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng c a xe trên 100% đến 150%.

8. Ph t tiền t 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối v i hành vi điều khiển xe (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) chở hàng v ợt trọng tải (khối l ợng hàng chuyên chở) cho phép tham gia giao thông đ ợc ghi trong Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng c a xe trên 150%.

9. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

Page 43: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b, Điểm c Khoản 2; Điểm b Khoản 4; Khoản 5; Khoản 6 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 7 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 02 tháng đến 04 tháng;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 8 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 03 tháng đến 05 tháng;

d) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm c Khoản 5 Điều này b t ch thu phù hiệu đã hết giá tr s d ng hoặc không do cơ quan có thẩm quyền cấp.

10. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a, Điểm b Khoản 2; Điểm b Khoản 4; Điểm a Khoản 5; Khoản 6; Khoản 7; Khoản 8 Điều này còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả, bu c phải h phần hàng quá tải, dỡ phần hàng v ợt quá kích th c quy đ nh theo h ng dẫn c a l c l ợng chức năng t i nơi phát hiện vi ph m.

Đi u 25. X ph t ng i đi u khi n xe ô tô th c hi n hành vi vi ph m quy đ nh v v n chuy n hàng siêu tr ng, siêu trọng

1. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Chở hàng siêu tr ng, siêu trọng không có báo hiệu kích th c c a hàng theo quy đ nh;

b) Không th c hiện đúng quy đ nh trong Giấy phép l u hành, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 2 Điều này.

2. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Chở hàng siêu tr ng, siêu trọng không có Giấy phép l u hành hoặc có Giấy phép l u hành nh ng đã hết giá tr s d ng hoặc s d ng Giấy phép l u hành không do cơ quan có thẩm quyền cấp;

b) Chở hàng siêu tr ng, siêu trọng có Giấy phép l u hành còn giá tr s d ng nh ng tổng trọng l ợng, kích th c bao ngoài c a xe (sau khi đã xếp hàng lên xe) v ợt quá quy đ nh trong Giấy

phép l u hành.

3. Ngoài việc b ph t tiền, ng i th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng;

Page 44: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 2 Điều này b t ch thu Giấy phép l u hành đã hết giá tr s d ng hoặc không do cơ quan có thẩm quyền cấp.

4. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, ng i th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2 Điều này nếu gây h h i cầu, đ ng còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả, bu c khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra.

Đi u 26. X ph t ng i đi u khi n xe ô tô th c hi n hành vi vi ph m quy đ nh v v n chuy n ch t gây ô nhi m môi tr ng, hàng nguy hi m

1. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) V n chuyển hàng nguy hiểm mà d ng xe, đ xe ở nơi đông ng i, khu dân c , công trình quan trọng; không có báo hiệu hàng nguy hiểm theo quy đ nh, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 2 Điều này;

b) V n chuyển các chất gây ô nhiễm môi tr ng không theo đúng quy đ nh về bảo vệ môi tr ng, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 2 Điều này.

2. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i hành vi v n chuyển hàng nguy hiểm không có giấy phép hoặc có nh ng không th c hiện đúng quy đ nh trong giấy phép, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 6 Điều 23 Ngh đ nh này.

3. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng.

4. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, ng i th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2 Điều này còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây: Bu c phải th c hiện đúng các quy đ nh về v n chuyển hàng nguy hiểm, bảo vệ môi tr ng; nếu gây ô nhiễm môi tr ng phải th c hiện các biện pháp kh c ph c tình tr ng ô nhiễm môi tr ng.

Đi u 27. X ph t ng i đi u khi n xe v sinh môi tr ng, xe ô tô chở ph th i, v t li u r i và xe chở hàng khác th c hi n hành vi vi ph m quy đ nh v ho t đ ng v n t i trong đô th

Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i hành vi điều khiển xe không ch y đúng tuyến, ph m vi, th i gian quy đ nh.

Đi u 28. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v v n t i đ ng b , d ch v h tr v n t i đ ng b

1. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i tổ chức kinh doanh v n tải, d ch v h trợ v n tải th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

Page 45: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

a) Xếp hàng hóa lên m i xe ô tô (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) v ợt quá trọng tải (khối l ợng hàng chuyên chở) cho phép tham gia giao thông đ ợc ghi trong Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng c a xe trên 10% đến 50%;

b) Xếp hàng hóa lên xe ô tô mà không ký xác nh n việc xếp hàng hóa vào Giấy v n tải theo quy đ nh.

2. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối v i tổ chức kinh doanh v n tải, d ch v h trợ v n tải th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không niêm yết hoặc niêm yết không chính xác, đầy đ tên, số điện tho i c a đơn v kinh doanh v n tải ở phần đầu mặt ngoài hai bên thân hoặc mặt ngoài hai bên cánh c a xe ô tô chở hành khách theo quy đ nh, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm đ Khoản 3 Điều này;

b) Không niêm yết hoặc niêm yết không chính xác, đầy đ tên, số điện tho i c a đơn v kinh doanh v n tải hàng hóa, khối l ợng bản thân xe, khối l ợng hàng hóa cho phép chuyên chở, khối l ợng toàn b cho phép tham gia giao thông trên cánh c a xe ô tô tải theo quy đ nh;

c) Không niêm yết hoặc niêm yết không chính xác, đầy đ tên, số điện tho i c a đơn v kinh doanh v n tải hàng hóa, khối l ợng bản thân ô tô đầu kéo, khối l ợng hàng hóa cho phép chuyên chở, khối l ợng toàn b cho phép kéo theo trên cánh c a xe ô tô đầu kéo theo quy đ nh; không niêm yết hoặc niêm yết không chính xác, đầy đ tên, số điện tho i c a đơn v kinh doanh v n tải hàng hóa, khối l ợng hàng hóa cho phép chuyên chở, khối l ợng toàn b cho phép tham gia giao thông trên rơ moóc, sơ mi rơ moóc theo quy đ nh;

d) Không niêm yết hoặc niêm yết không chính xác, đầy đ tên, số điện tho i c a đơn v kinh doanh taxi tải, ch taxi tải, t trọng c a xe, trọng tải đ ợc phép chở c a xe ở mặt ngoài hai bên thành xe hoặc mặt ngoài hai bên cánh c a buồng lái xe taxi tải theo quy đ nh;

đ) Không niêm yết hoặc niêm yết không chính xác, đầy đ theo quy đ nh trên xe ô tô chở hành khách về: Biển số xe; khối l ợng hành lý miễn c c; số điện tho i đ ng dây nóng; khẩu hiệu “tính m ng con ng i là trên hết”;

e) Không đánh số thứ t ghế ngồi trên xe ô tô chở hành khách theo quy đ nh;

g) S d ng xe buýt có màu sơn khác v i màu sơn đã đăng ký v i cơ quan có thẩm quyền để kinh doanh v n tải bằng xe buýt;

h) Không l u tr theo quy đ nh các hồ sơ, tài liệu có liên quan trong quá trình quản lý, điều hành ho t đ ng v n tải c a đơn v ;

i) Không l p hồ sơ lý l ch ph ơng tiện, lý l ch hành nghề c a lái xe theo quy đ nh;

k) Không tổ chức khám sức khỏe đ nh kỳ cho lái xe theo quy đ nh;

Page 46: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

l) Xếp hàng hóa lên m i xe ô tô (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) v ợt quá trọng tải (khối l ợng hàng chuyên chở) cho phép tham gia giao thông đ ợc ghi trong Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng c a xe trên 50% đến 100%.

3. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i tổ chức kinh doanh v n tải, d ch v h trợ v n tải th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không có b ph n quản lý, theo dõi các điều kiện về an toàn giao thông theo quy đ nh hoặc có nh ng không duy trì ho t đ ng nghiệp v c a b ph n này theo quy đ nh;

b) Không th c hiện việc đăng ký, niêm yết hoặc niêm yết không chính xác, đầy đ theo quy đ nh về: Hành trình ch y xe; điểm đầu, điểm cuối c a tuyến; giá c c; giá d ch v ; tiêu chuẩn chất l ợng d ch v v n tải, d ch v h trợ v n tải; tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm đ Khoản 2 Điều này;

c) S d ng lo i xe ô tô chở ng i có thiết kế t 10 ch ngồi trở lên làm xe taxi ch hành khách;

d) S d ng xe taxi chở hành khách không có h p đèn “TAXI” hoặc có nh ng không có tác d ng, không g n cố đ nh trên nóc xe theo quy đ nh; không l p đồng hồ tính tiền c c hoặc l p đồng hồ tính tiền c c không đúng quy đ nh; không có thiết b in hóa đơn đ ợc kết nối v i đồng hồ tính tiền c c theo quy đ nh.

đ) S d ng xe taxi chở hành khách không có hoặc có biểu tr ng (lô gô), số điện tho i giao d ch ghi trên xe không đúng v i đăng ký c a doanh nghiệp (hợp tác xã);

e) Không bố trí đ lái xe, nhân viên ph c v trên xe chở hành khách theo ph ơng án kinh doanh đã đăng ký;

g) S d ng lái xe, nhân viên ph c v trên xe để tham gia kinh doanh v n tải hành khách bằng xe ô tô mà không đ ợc t p huấn, h ng dẫn về nghiệp v v n tải hành khách và an toàn giao thông theo quy đ nh (đối v i hình thức kinh doanh v n tải có quy đ nh lái xe, nhân viên ph c v trên xe phải đ ợc t p huấn, h ng dẫn nghiệp v );

h) S d ng lái xe, nhân viên ph c v trên xe để tham gia kinh doanh v n tải bằng xe ô tô mà không có hợp đồng lao đ ng theo quy đ nh;

i) S d ng ph ơng tiện kinh doanh v n tải có chất l ợng hoặc niên h n s d ng không bảo đảm điều kiện c a hình thức kinh doanh đã đăng ký, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 5 Điều 16 Ngh đ nh này;

k) S d ng ng i đ ợc giao tr c tiếp điều hành ho t đ ng kinh doanh v n tải không đáp ứng đ các điều kiện theo quy đ nh;

Page 47: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

l) S d ng ph ơng tiện thu c sở h u c a thành viên hợp tác xã để kinh doanh v n tải bằng xe ô tô mà không có hợp đồng d ch v gi a thành viên v i hợp tác xã theo quy đ nh hoặc s d ng ph ơng tiện không thu c quyền s d ng hợp pháp để kinh doanh v n tải bằng xe ô tô;

m) Không bảo đảm đ số l ợng ph ơng tiện phù hợp v i hình thức kinh doanh đã đăng ký; không có nơi đ xe theo quy đ nh;

n) Bến xe không xác nh n hoặc xác nh n không chính xác, đầy đ các thông tin trong Lệnh v n chuyển theo quy đ nh hoặc xác nh n vào Lệnh v n chuyển khi xe không có ở bến;

o) Không thông báo n i dung hợp đồng v n chuyển khách t i Sở Giao thông v n tải tr c khi th c hiện hợp đồng v n chuyển hành khách theo quy đ nh;

p) S d ng t 02 hợp đồng v n chuyển trở lên cho m t chuyến xe v n tải hành khách theo hợp đồng, v n tải hành khách du l ch;

q) Bán vé, thu tiền hoặc th c hiện việc xác nh n đặt ch cho hành khách đi xe đối v i xe kinh doanh v n tải hành khách theo hợp đồng, v n tải hành khách du l ch.

4. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối v i tổ chức kinh doanh v n tải, d ch v h trợ v n tải th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Tổ chức ho t đ ng khai thác bến xe, bãi đ xe, tr m d ng ngh khi ch a đ ợc cơ quan có thẩm quyền cho phép theo quy đ nh;

b) Để xe ô tô không đ điều kiện kinh doanh v n tải khách vào bến xe ô tô khách đón khách;

c) Không th c hiện việc cung cấp, c p nh t, l u tr , quản lý các thông tin t thiết b giám sát hành trình theo quy đ nh;

d) Không th c hiện đúng các n i dung đã đăng ký, niêm yết về: Hành trình ch y xe; điểm đầu, điểm cuối c a tuyến; giá c c; giá d ch v ; tiêu chuẩn chất l ợng d ch v v n tải, d ch v h trợ v n tải;

đ) S d ng ph ơng tiện kinh doanh v n tải không g n thiết b giám sát hành trình c a xe (đối v i hình thức kinh doanh v n tải có quy đ nh ph ơng tiện phải g n thiết b ) hoặc g n thiết b nh ng thiết b không ho t đ ng, không đúng quy chuẩn theo quy đ nh;

e) Xếp hàng hóa lên m i xe ô tô (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) v ợt quá trọng tải (khối l ợng hàng chuyên chở) cho phép tham gia giao thông đ ợc ghi trong Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng c a xe trên 100%.

5. Ph t tiền t 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 14.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i tổ chức kinh doanh v n tải, d ch v h trợ v n tải th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

Page 48: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

a) Kinh doanh v n tải bằng xe ô tô mà không có Giấy phép kinh doanh v n tải theo quy đ nh;

b) Th c hiện không đúng hình thức kinh doanh đã đăng ký trong Giấy phép kinh doanh v n tải;

c) Thành l p điểm giao d ch đón, trả khách trái phép (bến dù, bến cóc);

d) Bến xe không th c hiện quy trình đảm bảo an toàn giao thông cho xe ra, vào bến hoặc th c hiện không đúng, không đầy đ quy trình đảm bảo an toàn giao thông cho xe ra, vào bến.

6. Ngoài việc b ph t tiền, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b, Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm g, Điểm h, Điểm i,

Điểm l, Điểm o, Điểm p, Điểm q Khoản 3; Điểm d, Điểm đ Khoản 4 Điều này b t c quyền s d ng phù hiệu (biển hiệu) t 01 tháng đến 03 tháng (nếu có) đối v i xe vi ph m;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép kinh doanh v n tải t 01 tháng đến 03 tháng.

7. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm đ, Điểm k Khoản 2; Điểm b, Điểm d, Điểm đ, Điểm g Khoản 3; Điểm c, Điểm đ Khoản 4 Điều này b bu c phải niêm yết, cung cấp đầy đ các thông tin, tổ chức khám sức khỏe đ nh kỳ, t p huấn nghiệp v cho lái xe và nhân viên ph c v trên xe, l p đặt h p đèn “TAXI”, đồng hồ tính tiền c c, thiết b in hóa đơn, thiết b giám sát hành trình trên xe theo đúng quy đ nh;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm d Khoản 4 Điều này (tr ng hợp thu tiền c c, tiền d ch v cao hơn quy đ nh) b bu c phải n p l i số lợi bất hợp pháp có đ ợc do th c hiện vi ph m hành chính;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 1, Điểm l Khoản 2, Điểm e Khoản 4 Điều này bu c phải h phần hàng xếp v ợt quá tải trọng cho phép chở c a xe trong tr ng hợp ph ơng tiện đ ợc xếp hàng ch a r i khỏi khu v c xếp hàng.

M c 6. CÁC VI PH M KHÁC LIÊN QUAN Đ N GIAO THÔNG Đ NG B

Đi u 29. X ph t hành vi s n xu t, l p ráp trái phép ph ng ti n giao thông c gi i đ ng b ; s n xu t, bán bi n s ph ng ti n giao thông c gi i đ ng b trái phép

1. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện hành vi bán biển số ph ơng tiện giao thông cơ gi i đ ng b không phải là biển số do cơ quan nhà n c có thẩm quyền sản xuất hoặc không đ ợc cơ quan nhà n c có thẩm quyền cho phép.

Page 49: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

2. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện hành vi sản xuất biển số trái phép hoặc sản xuất, l p ráp trái phép ph ơng tiện giao thông cơ gi i đ ng b .

3. Ngoài việc b ph t tiền, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t ch thu biển số, ph ơng tiện sản xuất, l p ráp trái phép.

4. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2 Điều này còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả bu c n p l i số lợi bất hợp pháp có đ ợc do th c hiện vi ph m hành chính.

Đi u 30. X ph t ch ph ng ti n vi ph m quy đ nh liên quan đ n giao thông đ ng b

1. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i cá nhân, t 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i tổ chức là ch xe mô tô, xe g n máy và các lo i xe t ơng t xe mô tô th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) T ý thay đổi nhãn hiệu, màu sơn c a xe không đúng v i Giấy đăng ký xe;

b) Không làm th t c đăng ký sang tên xe (để chuyển tên ch xe trong Giấy đăng ký xe sang tên c a mình) theo quy đ nh khi mua, đ ợc cho, đ ợc tặng, đ ợc phân bổ, đ ợc điều chuyển, đ ợc th a kế tài sản là xe mô tô, xe g n máy, các lo i xe t ơng t xe mô tô.

2. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i cá nhân, t 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối v i tổ chức là ch xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng và các lo i xe t ơng t xe ô tô th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) L p kính ch n gió, kính c a c a xe không phải là lo i kính an toàn;

b) T ý thay đổi màu sơn c a xe không đúng v i màu sơn ghi trong Giấy đăng ký xe;

c) Không th c hiện đúng quy đ nh về biển số, quy đ nh về kẻ ch trên thành xe và c a xe; tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm đ Khoản 2 Điều 28, Điểm b Khoản 3 Điều 37 Ngh đ nh này.

3. Ph t tiền t 400.000 đồng đến 600.000 đồng trên m i ng i v ợt quá quy đ nh đ ợc phép chở c a ph ơng tiện nh ng tổng mức ph t tiền tối đa không v ợt quá 40.000.000 đồng đối v i ch ph ơng tiện là cá nhân, t 800.000 đồng đến 1.200.000 đồng trên m i ng i v ợt quá quy đ nh đ ợc phép chở c a ph ơng tiện nh ng tổng mức ph t tiền tối đa không v ợt quá 80.000.000 đồng đối v i ch ph ơng tiện là tổ chức giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 2 Điều 23 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 2 Điều 23 Ngh đ nh này.

Page 50: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

4. Ph t tiền t 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 1.600.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i tổ chức là ch xe mô tô, xe g n máy và các lo i xe t ơng t xe mô tô th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) T ý c t, hàn, đ c l i số khung, số máy;

b) Tẩy xóa, s a ch a hoặc giả m o hồ sơ đăng ký xe;

c) T ý thay đổi khung, máy, hình dáng, kích th c, đặc tính c a xe;

d) Khai báo không đúng s th t hoặc s d ng các giấy t , tài liệu giả để đ ợc cấp l i biển số, Giấy đăng ký xe;

đ) Giao xe hoặc để cho ng i không đ điều kiện theo quy đ nh t i Khoản 1 Điều 58 c a Lu t Giao thông đ ng b điều khiển xe tham gia giao thông (bao gồm cả tr ng hợp ng i điều khiển ph ơng tiện có Giấy phép lái xe nh ng đã hết h n s d ng).

5. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối v i tổ chức là ch xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng và các lo i xe t ơng t xe ô tô th c hiện hành vi không làm th t c đăng ký sang tên xe (để chuyển tên ch xe trong Giấy đăng ký xe sang tên c a mình) theo quy đ nh khi mua, đ ợc cho, đ ợc tặng, đ ợc phân bổ, đ ợc điều chuyển, đ ợc th a kế tài sản là xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng, các

lo i xe t ơng t xe ô tô.

6. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên m i ng i v ợt quá quy đ nh đ ợc phép chở c a ph ơng tiện nh ng tổng mức ph t tiền tối đa không v ợt quá 40.000.000 đồng đối v i ch ph ơng tiện là cá nhân, t 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng trên m i ng i v ợt quá quy đ nh đ ợc phép chở c a ph ơng tiện nh ng tổng mức ph t tiền tối đa không v ợt quá 80.000.000 đồng đối v i ch ph ơng tiện là tổ chức giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 4 Điều 23 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 4 Điều 23 Ngh đ nh này.

7. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 4.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối v i tổ chức là ch xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng và các lo i xe t ơng t xe ô tô th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) T ý c t, hàn, đ c l i số khung, số máy;

b) Tẩy xóa hoặc s a ch a Giấy đăng ký xe, hồ sơ đăng ký xe, Giấy chứng nh n hoặc tem kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng c a ph ơng tiện;

c) Không chấp hành việc thu hồi Giấy đăng ký xe; biển số xe; Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng ph ơng tiện giao thông cơ gi i đ ng b theo quy đ nh;

d) Không làm th t c đổi l i Giấy đăng ký xe khi xe đã đ ợc cải t o;

Page 51: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

đ) Giao xe hoặc để cho ng i không đ điều kiện theo quy đ nh t i Khoản 1 Điều 58 (đối v i xe ô tô, máy kéo và các lo i xe t ơng t xe ô tô), Khoản 1 Điều 62 c a Lu t Giao thông đ ng b (đối v i xe máy chuyên dùng) điều khiển xe tham gia giao thông (bao gồm cả tr ng hợp ng i điều khiển ph ơng tiện có Giấy phép lái xe nh ng đã hết h n s d ng);

e) Khai báo không đúng s th t hoặc s d ng các giấy t , tài liệu giả để đ ợc cấp l i biển số, Giấy đăng ký xe, Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng;

g) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm e Khoản 3, Điểm m Khoản 5 Điều 23 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm e Khoản 3, Điểm m Khoản 5 Điều 23 Ngh đ nh này;

h) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 2 Điều 24 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 2 Điều 24 Ngh đ nh này;

i) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 2 Điều 24 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 2 Điều 24 Ngh đ nh này;

k) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 2 Điều 33 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 2 Điều 33 Ngh đ nh này.

8. Ph t tiền t 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối v i tổ chức là ch xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng và các lo i xe t ơng t xe ô tô th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Thuê, m ợn linh kiện, ph kiện c a xe ô tô khi kiểm đ nh;

b) Đ a xe cơ gi i, xe máy chuyên dùng có Giấy chứng nh n hoặc tem kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng (đối v i lo i xe có quy đ nh phải kiểm đ nh) nh ng đã hết h n s d ng d i 01 tháng (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) ra tham gia giao thông;

c) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 4 Điều 24 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 4 Điều 24 Ngh đ nh này;

d) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm d, Điểm đ Khoản 6 Điều 23; Điểm b, Điểm c Khoản 5 Điều 24 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm d, Điểm đ Khoản 6 Điều 23; Điểm b, Điểm c Khoản 5 Điều 24 Ngh đ nh này.

Page 52: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

9. Ph t tiền t 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối v i tổ chức là ch xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng và các lo i xe t ơng t xe ô tô th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) T ý thay đổi tổng thành khung, tổng thành máy (đ ng cơ), hệ thống phanh, hệ thống truyền đ ng (truyền l c), hệ thống chuyển đ ng hoặc t ý cải t o kết cấu, hình dáng, kích th c c a xe, thùng xe hoặc t ý l p thêm, tháo b t ghế, gi ng nằm (đối v i xe chở khách) không đúng thiết kế c a nhà sản xuất hoặc thiết kế cải t o đã đ ợc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; t ý thay đổi tính năng s d ng c a xe;

b) Cải t o các xe ô tô khác thành xe ô tô chở khách;

c) Đ a xe cơ gi i, xe máy chuyên dùng không có Giấy chứng nh n hoặc tem kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng (đối v i lo i xe có quy đ nh phải kiểm đ nh) hoặc có nh ng đã hết h n s d ng t 01 tháng trở lên (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) ra tham gia giao thông;

d) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 5 Điều 24 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 5 Điều 24 Ngh đ nh này;

đ) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 2 Điều 25 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 2 Điều 25 Ngh đ nh này;

e) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 3, Điểm b Khoản 4 Điều 33 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 3, Điểm b Khoản 4 Điều 33 Ngh đ nh này.

10. Ph t tiền t 14.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 28.000.000 đồng đến 32.000.000 đồng đối v i tổ chức là ch xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng và các lo i xe t ơng t xe ô tô th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 6 Điều 24 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 6 Điều 24 Ngh đ nh này;

b) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 2 Điều 25 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 2 Điều 25 Ngh đ nh này;

c) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 4 Điều 33 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều

Page 53: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 4 Điều 33 Ngh đ nh này.

11. Ph t tiền t 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 32.000.000 đồng đến 36.000.000 đồng đối v i tổ chức là ch xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng và các lo i xe t ơng t xe ô tô khi giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 7 Điều 24 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 7 Điều 24 Ngh đ nh này.

12. Ph t tiền t 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 36.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối v i tổ chức là ch xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng và các lo i xe t ơng t xe ô tô th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 8 Điều 24 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 8 Điều 24 Ngh đ nh này;

b) Giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 5 Điều 33 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 5 Điều 33 Ngh đ nh này.

13. Ph t tiền t 28.000.000 đồng đến 32.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 56.000.000 đồng đến 64.000.000 đồng đối v i tổ chức là ch xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng và các lo i xe t ơng t xe ô tô khi giao ph ơng tiện hoặc để cho ng i làm công, ng i đ i diện điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 6 Điều 33 Ngh đ nh này hoặc tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 6 Điều 33 Ngh đ nh này.

14. Ngoài việc b ph t tiền, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b, Điểm d Khoản 4; Điểm b, Điểm e Khoản 7 Điều này b t ch thu biển số, Giấy đăng ký xe (tr ng hợp đã đ ợc cấp l i), t ch thu hồ sơ, các lo i giấy t , tài liệu giả m o;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 9 Điều này b t ch thu ph ơng tiện;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm g, Điểm i Khoản 7; Điểm b, Điểm c, Điểm d Khoản 8; Điểm c, Điểm d, Điểm đ, Điểm e Khoản 9; Khoản 10 Điều này trong tr ng hợp ch ph ơng tiện là ng i tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện còn b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe (khi điều khiển xe cơ gi i), chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b (khi điều khiển xe máy chuyên dùng) t 01 tháng đến 03 tháng;

d) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 11; Điểm b Khoản 12 Điều này trong tr ng hợp ch ph ơng tiện là ng i tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện còn b t c quyền s d ng Giấy phép lái

Page 54: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

xe (khi điều khiển xe cơ gi i), chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b (khi điều khiển xe máy chuyên dùng) t 02 tháng đến 04 tháng;

đ) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 12, Khoản 13 Điều này trong tr ng hợp ch ph ơng tiện là ng i tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện còn b t c quyền s d ng Giấy phép lái

xe (khi điều khiển xe cơ gi i), chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b (khi điều khiển xe máy chuyên dùng) t 03 tháng đến 05 tháng;

e) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 3, Khoản 6 Điều này trong tr ng hợp ch ph ơng tiện là ng i tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện chở v ợt trên 50% đến 100% số ng i quy đ nh đ ợc phép chở c a ph ơng tiện, còn b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng;

g) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 3, Khoản 6 Điều này trong tr ng hợp ch ph ơng tiện là ng i tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện chở v ợt trên 100% số ng i quy đ nh đ ợc phép chở c a ph ơng tiện, còn b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 03 tháng đến 05 tháng;

h) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm h Khoản 7, Điểm d Khoản 9, Điểm a Khoản 10, Khoản 11, Điểm a Khoản 12 Điều này mà ph ơng tiện đó có thùng xe, khối l ợng hàng hóa cho phép chuyên chở không đúng theo quy đ nh hiện hành thì còn b t c quyền s d ng Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng và Tem kiểm đ nh c a ph ơng tiện t 01 tháng đến 03 tháng;

i) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 9 Điều này b t c quyền s d ng Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng và Tem kiểm đ nh c a ph ơng tiện t 01 tháng đến 03 tháng.

15. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 1, Khoản 2 Điều này bu c phải khôi ph c l i nhãn hiệu, màu sơn ghi trong Giấy đăng ký xe; th c hiện đúng quy đ nh về biển số, quy đ nh về kẻ ch trên thành xe và c a xe; l p đúng lo i kính an toàn theo quy đ nh;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 9 Điều này bu c phải khôi ph c l i hình dáng, kích th c, tình tr ng an toàn kỹ thu t ban đầu c a xe và đăng kiểm l i tr c khi đ a ph ơng tiện ra tham gia giao thông;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm h Khoản 7, Điểm d Khoản 9, Điểm a Khoản 10, Khoản 11, Điểm a Khoản 12 Điều này mà ph ơng tiện đó có thùng xe, khối l ợng hàng hóa cho phép chuyên chở không đúng theo quy đ nh hiện hành thì còn b bu c phải th c hiện điều ch nh thùng xe theo đúng quy đ nh hiện hành, đăng kiểm l i và điều ch nh l i khối l ợng hàng hóa cho phép chuyên chở ghi trong Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng theo quy đ nh hiện hành tr c khi đ a ph ơng tiện ra tham gia giao thông;

Page 55: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

d) Th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 3, Khoản 6 Điều này (tr ng hợp chở hành khách) bu c phải bố trí ph ơng tiện khác để chở số hành khách v ợt quá quy đ nh đ ợc phép chở c a ph ơng tiện;

đ) Th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm g, Điểm h, Điểm i Điểm k Khoản 7; Điểm c Khoản 8; Điểm d, Điểm e Khoản 9; Điểm a, Điểm c Khoản 10; Khoản 11; Khoản 12; Khoản 13 Điều này bu c phải h phần hàng quá tải, dỡ phần hàng quá khổ theo h ng dẫn c a l c l ợng chức năng t i nơi phát hiện vi ph m; nếu gây h h i cầu, đ ng phải khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra;

e) Th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm đ Khoản 9, Điểm b Khoản 10 Điều này nếu gây h h i cầu, đ ng bu c phải khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra.

Đi u 31. X ph t nhân viên ph c v trên xe buýt, xe v n chuy n hành khách theo tuy n c đ nh, xe v n chuy n hành khách theo h p đồng, xe v n chuy n khách du l ch vi ph m quy đ nh v tr t t an toàn giao thông

1. Cảnh cáo hoặc ph t tiền t 50.000 đồng đến 60.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không h trợ, giúp đỡ hành khách đi xe là ng i cao tuổi, trẻ em không t lên xuống xe đ ợc, ng i khuyết t t v n đ ng hoặc khuyết t t th giác;

b) Không mặc đồng ph c, không đeo thẻ tên c a nhân viên ph c v trên xe theo quy đ nh.

2. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i nhân viên ph c v trên xe buýt th c hiện hành vi: Thu tiền vé nh ng không trao vé cho hành khách; thu tiền vé cao hơn quy đ nh.

3. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i nhân viên ph c v trên xe v n chuyển hành khách theo tuyến cố đ nh th c hiện hành vi: Thu tiền vé nh ng không trao vé cho hành khách; thu tiền vé cao hơn quy đ nh.

4. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Sang nh ợng hành khách dọc đ ng cho xe khác mà không đ ợc hành khách đồng ý; đe dọa, xúc ph m, tranh giành, lôi kéo hành khách; b t ép hành khách s d ng d ch v ngoài ý muốn;

b) Xuống khách để trốn tránh s kiểm tra, kiểm soát c a ng i có thẩm quyền.

5. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i hành vi hành hung hành khách.

6. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, ng i th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 2, Khoản 3 Điều này (tr ng hợp thu tiền vé cao hơn quy đ nh) còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả bu c phải n p l i số lợi bất hợp pháp có đ ợc do th c hiện vi ph m hành chính.

Page 56: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

Đi u 32. X ph t hành khách đi xe vi ph m quy đ nh v tr t t an toàn giao thông

1. Ph t tiền t 50.000 đồng đến 100.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không chấp hành h ng dẫn c a lái xe, nhân viên ph c v trên xe về các quy đ nh bảo đảm tr t t , an toàn giao thông;

b) Gây mất tr t t trên xe.

2. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Mang hóa chất đ c h i, chất dễ cháy, nổ, hàng nguy hiểm hoặc hàng cấm l u thông trên xe khách;

b) Đe dọa, xâm ph m sức khỏe hoặc xâm ph m tài sản c a ng i khác đi trên xe;

c) Đu, bám vào thành xe; đứng, ngồi, nằm trên mui xe, nóc xe, trong khoang chở hành lý; t ý mở c a xe hoặc có hành vi khác không bảo đảm an toàn khi xe đang ch y.

3. Ngoài việc b ph t tiền, ng i th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 2 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t ch thu hóa chất đ c h i, chất dễ cháy, nổ, hàng nguy hiểm, hàng cấm l u thông mang theo trên xe chở khách.

Đi u 33. X ph t ng i đi u khi n xe bánh xích; xe quá t i trọng, quá khổ gi i h n c a c u, đ ng (k c xe ô tô chở hành khách)

1. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i hành vi không th c hiện đúng quy đ nh trong Giấy phép l u hành, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a, Điểm b Khoản 3; Điểm b Khoản 4 Điều này.

2. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i hành vi điều khiển xe mà tổng trọng l ợng (khối l ợng toàn b ) c a xe v ợt quá tải trọng cho phép c a cầu, đ ng trên 10% đến 20%, tr tr ng hợp có Giấy phép l u hành còn giá tr s d ng.

3. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Chở hàng v ợt khổ gi i h n c a cầu, đ ng ghi trong Giấy phép l u hành;

b) Điều khiển xe bánh xích tham gia giao thông không có Giấy phép l u hành hoặc có Giấy phép l u hành nh ng không còn giá tr s d ng theo quy đ nh hoặc l u thông tr c tiếp trên đ ng mà không th c hiện biện pháp bảo vệ đ ng theo quy đ nh;

c) Điều khiển xe v ợt quá khổ gi i h n c a cầu, đ ng hoặc chở hàng v ợt khổ gi i h n c a cầu, đ ng tham gia giao thông, tr tr ng hợp có Giấy phép l u hành còn giá tr s d ng;

Page 57: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

d) Điều khiển xe mà tổng trọng l ợng (khối l ợng toàn b ) c a xe hoặc tải trọng tr c xe (bao gồm cả hàng hóa xếp trên xe, ng i đ ợc chở trên xe) v ợt quá tải trọng cho phép c a cầu, đ ng trên 20% đến 50%, tr tr ng hợp có Giấy phép l u hành còn giá tr s d ng.

4. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe mà tổng trọng l ợng (khối l ợng toàn b ) c a xe hoặc tải trọng tr c xe (bao gồm cả hàng hóa xếp trên xe, ng i đ ợc chở trên xe) v ợt quá tải trọng cho phép c a cầu, đ ng trên 50% đến 100%, tr tr ng hợp có Giấy phép l u hành còn giá tr s d ng;

b) Điều khiển xe có Giấy phép l u hành còn giá tr s d ng nh ng tổng trọng l ợng (khối l ợng toàn b ) c a xe hoặc tải trọng tr c xe (bao gồm cả hàng hóa xếp trên xe nếu có) v ợt quá quy đ nh trong Giấy phép l u hành.

5. Ph t tiền t 7.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối v i hành vi điều khiển xe mà tổng trọng l ợng (khối l ợng toàn b ) c a xe hoặc tải trọng tr c xe (bao gồm cả hàng hóa xếp trên xe, ng i đ ợc chở trên xe) v ợt quá tải trọng cho phép c a cầu, đ ng trên trên 100% đến 150%, tr tr ng hợp có Giấy phép l u hành còn giá tr s d ng.

6. Ph t tiền t 14.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển xe mà tổng trọng l ợng (khối l ợng toàn b ) c a xe hoặc tải trọng tr c xe (bao gồm cả hàng hóa xếp trên xe, ng i đ ợc chở trên xe) v ợt quá tải trọng cho phép c a cầu, đ ng trên 150%, tr tr ng hợp có Giấy phép l u hành còn giá tr s d ng;

b) Không chấp hành việc kiểm tra tải trọng, khổ gi i h n xe khi có tín hiệu, hiệu lệnh yêu cầu kiểm tra tải trọng, khổ gi i h n xe; chuyển tải hoặc dùng các th đo n khác để trốn tránh việc phát hiện xe chở quá tải, quá khổ.

7. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 1; Khoản 3; Khoản 4 Điều này còn b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe (khi điều khiển ô tô, máy kéo và các lo i xe t ơng t ô tô), chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b (khi điều khiển xe máy chuyên dùng) t 01 tháng đến 03 tháng;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 5 Điều này còn b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe (khi điều khiển ô tô, máy kéo và các lo i xe t ơng t ô tô), chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b (khi điều khiển xe máy chuyên dùng) t 02 tháng đến 04 tháng;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 6 Điều này còn b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe (khi điều khiển ô tô, máy kéo và các lo i xe t ơng t ô tô), chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b (khi điều khiển xe máy chuyên dùng) t 03 tháng đến 05 tháng.

Page 58: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

8. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6 Điều này còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây: Bu c phải h phần hàng quá tải, dỡ phần hàng quá khổ theo h ng dẫn c a l c l ợng chức năng t i nơi phát hiện vi ph m; nếu gây h h i cầu, đ ng phải khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra.

Đi u 34. X ph t ng i đua xe trái phép, cổ vũ đua xe trái phép

1. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) T t p để cổ vũ, kích đ ng hành vi điều khiển xe ch y quá tốc đ quy đ nh, l ng lách, đánh võng, đuổi nhau trên đ ng hoặc đua xe trái phép;

b) Đua xe đ p, đua xe đ p máy, đua xe xích lô, đua xe súc v t kéo, c ỡi súc v t ch y đua trái phép trên đ ng giao thông.

2. Ph t tiền t 7.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối v i ng i đua xe mô tô, xe g n máy, xe máy điện trái phép.

3. Ph t tiền t 8.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i ng i đua xe ô tô trái phép.

4. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 1 Điều này b t ch thu ph ơng tiện (tr súc v t kéo, c ỡi);

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 2, Khoản 3 Điều này b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 03 tháng đến 05 tháng và t ch thu ph ơng tiện.

Đi u 35. X ph t ng i đi u khi n ph ng ti n giao thông c gi i đ ng b g n bi n s n c ngoài

1. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển ph ơng tiện giao thông cơ gi i đ ng b g n biển số n c ngoài th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển ph ơng tiện không g n ký hiệu phân biệt quốc gia theo quy đ nh;

b) Giấy t c a ph ơng tiện không có bản d ch sang tiếng Anh hoặc tiếng Việt theo quy đ nh;

c) Xe chở khách không có danh sách hành khách theo quy đ nh.

2. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

Page 59: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

a) L u hành ph ơng tiện trên lãnh thổ Việt Nam quá th i h n quy đ nh;

b) Ho t đ ng quá ph m vi đ ợc phép ho t đ ng;

c) Điều khiển ph ơng tiện không có Giấy phép v n tải quốc tế, phù hiệu v n tải quốc tế liên v n theo quy đ nh hoặc có nh ng đã hết giá tr s d ng;

d) Điều khiển ph ơng tiện không g n biển số t m th i hoặc g n biển số t m th i không do cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có quy đ nh phải g n biển số t m th i);

đ) V n chuyển hành khách hoặc hàng hóa không đúng v i quy đ nh t i Hiệp đ nh v n tải đ ng b , Ngh đ nh th đã ký kết;

e) Điều khiển xe ô tô có tay lái bên phải, xe ô tô hoặc xe mô tô c a ng i n c ngoài vào Việt Nam du l ch tham gia giao thông mà không có xe dẫn đ ng theo quy đ nh;

g) Điều khiển xe ô tô có tay lái bên phải, xe ô tô g n biển số n c ngoài tham gia giao thông mà ng i điều khiển xe không đúng quốc t ch theo quy đ nh.

3. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a, Điểm c, Điểm d, Điểm đ Khoản 2 Điều này còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả, bu c tái xuất ph ơng tiện khỏi Việt Nam.

Đi u 36. X ph t ng i đi u khi n ph ng ti n đăng ký ho t đ ng trong Khu kinh t th ng m i đặc bi t, Khu kinh t c a kh u qu c t

1. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe mô tô, xe g n máy, các lo i xe t ơng t xe mô tô và các lo i xe t ơng t xe g n máy th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không có t khai ph ơng tiện v n tải đ ng b t m nh p, tái xuất theo quy đ nh;

b) Điều khiển xe không có phù hiệu kiểm soát theo quy đ nh hoặc có nh ng đã hết giá tr s d ng hoặc s d ng phù hiệu không do cơ quan có thẩm quyền cấp.

2. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe ô tô và các lo i xe t ơng t xe ô tô th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không có t khai ph ơng tiện v n tải đ ng b t m nh p, tái xuất theo quy đ nh;

b) Điều khiển xe không có phù hiệu kiểm soát theo quy đ nh hoặc có nh ng đã hết giá tr s d ng hoặc s d ng phù hiệu không do cơ quan có thẩm quyền cấp.

3. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

Page 60: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 1, Điểm b Khoản 2 Điều này tr ng hợp s d ng phù hiệu đã hết giá tr s d ng, phù hiệu không do cơ quan có thẩm quyền cấp còn b t ch thu phù hiệu;

b) Tái ph m hoặc vi ph m nhiều lần hành vi quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2 Điều này b t ch thu ph ơng tiện.

4. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2 Điều này còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả, bu c đ a ph ơng tiện quay trở l i Khu kinh tế th ơng m i đặc biệt, Khu kinh tế c a khẩu quốc tế.

Đi u 37. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v đào t o, sát h ch lái xe

1. Ph t tiền t 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối v i giáo viên d y lái xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Giáo viên d y th c hành để học viên không có phù hiệu “Học viên t p lái xe” lái xe t p lái hoặc có phù hiệu nh ng không đeo khi lái xe t p lái;

b) Giáo viên d y th c hành chở ng i, hàng trên xe t p lái trái quy đ nh;

c) Giáo viên d y th c hành ch y sai tuyến đ ng, th i gian quy đ nh trong Giấy phép xe t p lái; không ngồi bên c nh để bảo trợ tay lái cho học viên th c hành lái xe (kể cả trong sân t p lái và ngoài đ ng giao thông công c ng);

d) Không đeo phù hiệu “Giáo viên d y lái xe” khi giảng d y;

đ) Không có giáo án c a môn học đ ợc phân công giảng d y theo quy đ nh hoặc có giáo án nh ng không phù hợp v i môn đ ợc phân công giảng d y.

2. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i cơ sở đào t o lái xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) S d ng xe t p lái không có mui che m a, n ng; không có ghế ngồi ch c ch n cho ng i học trên thùng xe;

b) Không th c hiện việc ký hợp đồng đào t o, thanh lý hợp đồng đào t o v i ng i học lái xe theo quy đ nh hoặc có ký hợp đồng đào t o, thanh lý hợp đồng đào t o nh ng không do ng i học lái xe tr c tiếp ký.

3. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau

đây:

a) Cơ sở đào t o lái xe không bố trí giáo viên d y th c hành ngồi bên canh để bảo trợ tay lái cho học viên th c hành lái xe; bố trí giáo viên không đ tiêu chuẩn để giảng d y;

Page 61: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

b) Cơ sở đào t o lái xe s d ng xe t p lái không có “Giấy phép xe t p lái” hoặc có nh ng hết h n, không g n biển xe "T p lái" trên xe theo quy đ nh, không ghi tên cơ sở đào t o, cơ quan quản lý tr c tiếp, số điện tho i ở mặt ngoài hai bên cánh c a hoặc hai bên thành xe theo quy đ nh;

c) Cơ sở đào t o lái xe s d ng xe t p lái không trang b thêm b ph n hãm ph hoặc có nh ng không có tác d ng;

d) Cơ sở đào t o lái xe tuyển sinh học viên không đ điều kiện về đ tuổi, sức khỏe, trình đ văn hóa, thâm niên, số km lái xe an toàn t ơng ứng v i t ng h ng đào t o;

đ) Cơ sở đào t o lái xe không có đ số l ợng giáo viên d y th c hành lái xe các h ng để đáp ứng v i l u l ợng đào t o ghi tổng Giấy phép đào t o lái xe;

e) Cơ sở đào t o lái xe không l u tr đầy đ hồ sơ các khóa đào t o theo quy đ nh;

g) Cá nhân khai báo không đúng s th t hoặc s d ng các giấy t , tài liệu giả để đ ợc học, kiểm tra, sát h ch cấp m i, cấp l i Giấy phép lái xe, chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b .

4. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i cơ sở đào t o lái xe, trung tâm sát

h ch lái xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Cơ sở đào t o lái xe tổ chức tuyển sinh, đào t o v ợt quá l u l ợng quy đ nh trong Giấy phép đào t o lái xe;

b) Cơ sở đào t o lái xe tổ chức đào t o lái xe ngoài đ a điểm đ ợc ghi trong Giấy phép đào t o lái xe;

c) Cơ sở đào t o lái xe tổ chức tuyển sinh, đào t o lái xe khi Giấy phép đào t o lái xe đã hết h n;

d) Cơ sở đào t o lái xe bố trí số l ợng học viên t p lái trên xe t p lái v ợt quá quy đ nh;

đ) Cơ sở đào t o lái xe không có đ hệ thống phòng học; phòng học không đ trang thiết b , mô hình học c ;

e) Cơ sở đào t o lái xe không có đ sân t p lái hoặc sân t p lái không đ điều kiện theo quy đ nh;

g) Cơ sở đào t o lái xe không có đ số l ợng xe t p lái các h ng để đáp ứng v i l u l ợng đào t o ghi trong Giấy phép đào t o lái xe;

h) Trung tâm sát h ch lái xe không niêm yết mức thu phí sát h ch, giá các d ch v khác theo quy đ nh.

5. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối v i cơ sở đào t o lái xe, trung tâm sát h ch lái xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

Page 62: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

a) Cơ sở đào t o lái xe tổ chức tuyển sinh, đào t o không đúng h ng Giấy phép lái xe đ ợc phép đào t o;

b) Cơ sở đào t o lái xe tổ chức tuyển sinh, đào t o lái xe mà không có Giấy phép đào t o lái xe;

c) Cơ sở đào t o lái xe đào t o không đúng n i dung, ch ơng trình, giáo trình theo quy đ nh;

d) Cơ sở đào t o lái xe cấp Giấy chứng nh n tốt nghiệp hoặc chứng ch sơ cấp nghề cho học viên sai quy đ nh;

đ) Trung tâm sát h ch lái xe không đ điều kiện, quy chuẩn theo quy đ nh;

e) Trung tâm sát h ch lái xe thu phí sát h ch, giá các d ch v khác trái quy đ nh.

6. Ph t tiền t 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i trung tâm sát h ch lái xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) T ý thay đổi hoặc s d ng phần mềm sát h ch, thiết b chấm điểm, ch ng lo i xe ô tô sát h ch khi ch a đ ợc s chấp thu n c a cơ quan quản lý nhà n c có thẩm quyền;

b) S d ng máy tính trong kỳ sát h ch lý thuyết có đáp án c a câu hỏi sát h ch lý thuyết hoặc kết nối v i đ ng truyền ra ngoài phòng thi trái quy đ nh;

c) Để ph ơng tiện, trang thiết b chấm điểm ho t đ ng không chính xác trong kỳ sát h ch; để các dấu hiệu, ký hiệu trái quy đ nh trên sân sát h ch, xe sát h ch trong kỳ sát h ch.

7. Giáo viên d y th c hành để học viên th c hành lái xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điều 5 c a Ngh đ nh này, b x ph t theo quy đ nh đối v i hành vi vi ph m đó.

8. Ngoài việc b ph t tiền, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Cơ sở đào t o lái xe th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm đ, Điểm e Khoản 3; Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm g Khoản 4 Điều này b đình ch tuyển sinh t 01 tháng đến 03 tháng;

b) Cơ sở đào t o lái xe th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm d Khoản 5 Điều này b đình ch tuyển sinh t 02 tháng đến 04 tháng;

c) Trung tâm sát h ch lái xe th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm đ Khoản 5 Điều này b t c quyền s d ng “Giấy chứng nh n Trung tâm sát h ch lái xe đ điều kiện ho t đ ng” t 01 tháng đến 03 tháng;

d) Trung tâm sát h ch lái xe th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 6 Điều này b t c quyền s d ng “Giấy chứng nh n Trung tâm sát h ch lái xe đ điều kiện ho t đ ng” t 02 tháng đến 04 tháng;

Page 63: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

đ) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm g Khoản 3 Điều này b t ch thu các giấy t , tài liệu giả m o.

Đi u 38. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v ho t đ ng ki m đ nh an toàn kỹ thu t và b o v môi tr ng xe c gi i

1. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i đăng kiểm viên, nhân viên nghiệp v c a Trung tâm đăng kiểm th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Làm sai lệch kết quả kiểm đ nh;

b) Không tuân th đúng quy đ nh t i các quy trình, quy chuẩn kỹ thu t có liên quan trong kiểm đ nh.

2. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối v i Trung tâm đăng kiểm th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không công khai các th t c, quy trình kiểm đ nh t i tr sở đơn v theo quy đ nh;

b) Không th c hiện kiểm đ nh ph ơng tiện theo đúng thẩm quyền đ ợc giao;

c) S d ng đăng kiểm viên, nhân viên nghiệp v không có đ điều kiện theo quy đ nh;

d) Th c hiện kiểm đ nh mà không bảo đảm đầy đ các trang thiết b , d ng c kiểm đ nh, bảo h lao đ ng theo quy đ nh.

3. Ph t tiền t 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối v i Trung tâm đăng kiểm th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Th c hiện kiểm đ nh khi tình tr ng thiết b , d ng c kiểm đ nh ch a đ ợc xác nh n hoặc xác nh n không còn hiệu l c để bảo đảm tính chính xác theo quy đ nh;

b) Th c hiện kiểm đ nh khi tình tr ng thiết b , d ng c kiểm đ nh đã b h hỏng không bảo đảm tính chính xác theo quy đ nh;

c) Không th c hiện việc kiểm tra, kiểm soát quá trình kiểm đ nh, kết quả kiểm đ nh theo quy

đ nh.

4. Ngoài việc b ph t tiền, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 1 Điều này b t c quyền s d ng chứng ch đăng kiểm viên t 01 tháng đến 03 tháng;

Page 64: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm c, Điểm d Khoản 2; Điểm a, Điểm b Khoản 3 Điều này b t c quyền s d ng “Giấy chứng nh n ho t đ ng kiểm đ nh xe cơ gi i” t 01 tháng đến 03 tháng.

Ch ng III

HÀNH VI VI PH M, HÌNH TH C, M C X PH T VÀ BI N PHÁP KH C PH C H U QU VI PH M HÀNH CHÍNH TRONG LƾNH V C GIAO THÔNG Đ NG S T

M c 1. VI PH M QUY Đ NH V TÍN HI U, QUY T C GIAO THÔNG Đ NG S T VÀ B O Đ M TR T T , AN TOÀN GIAO THÔNG Đ NG S T

Đi u 39. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v l p đặt h th ng báo hi u, thi t b t i đ ng ngang

1. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i tổ chức đ ợc giao quản lý, khai thác, bảo trì kết cấu h tầng giao thông đ ng s t, đ ng b không l p đặt, l p đặt không đúng, không đ , không duy trì hệ thống báo hiệu, thiết b t i đ ng ngang theo quy đ nh.

2. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, tổ chức đ ợc giao quản lý, khai thác, bảo trì kết cấu h tầng giao thông đ ng s t, đ ng b th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 1 Điều này còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả bu c phải l p đặt đầy đ hệ thống báo hiệu, thiết b theo quy đ nh.

Đi u 40. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v khám, s a ch a toa xe, l p tàu, th hãm

1. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối v i nhân viên khám xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không th c hiện việc khám, s a ch a đoàn tàu đi, đến hoặc th c hiện khám, s a ch a đoàn tàu đi, đến không đúng, không đ n i dung theo quy đ nh;

b) Tiến hành s a ch a toa xe trên đ ng s t trong ga khi ch a có tín hiệu phòng vệ theo quy đ nh;

c) Để toa xe không đ tiêu chuẩn về an toàn kỹ thu t nối vào đoàn tàu;

d) Không phát hiện hoặc không s a ch a k p th i các h hỏng c a toa xe gây ch m tàu.

2. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i nhân viên điều đ ch y tàu, tr c ban ch y tàu ga th c hiện hành vi l p tàu không đúng quy chuẩn kỹ thu t quốc gia về khai thác đ ng s t.

3. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i nhân viên điều đ ch y tàu, tr c ban ch y tàu ga th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

Page 65: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

a) L p tàu có ghép nối toa xe không đ tiêu chuẩn về an toàn kỹ thu t;

b) L p tàu có ghép nối toa xe v n tải đ ng v t, hàng hóa có mùi hôi thối, chất dễ cháy, dễ nổ, đ c h i, hàng nguy hiểm khác vào tàu khách.

4. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i tr c ban ch y tàu ga, tr ởng tàu, lái tàu, nhân viên khám xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Cho tàu ch y t ga l p tàu hoặc các ga có quy đ nh về th hãm đoàn tàu mà không đ áp l c hãm theo quy đ nh;

b) Cho tàu ch y mà không th hãm theo quy đ nh.

5. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 4 Điều này còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả bu c phải tổ chức th hãm theo quy đ nh.

Đi u 41. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v dồn tàu

1. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i lái tàu điều khiển máy dồn, tr ởng dồn, nhân viên ghép nối đầu máy, toa xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Cho đầu máy d ch chuyển khi ch a nh n đ ợc kế ho ch dồn hoặc tín hiệu c a ng i ch huy dồn cho phép;

b) V ợt quá tốc đ dồn cho phép;

c) Dồn phóng, thả trôi t dốc gù toa xe có ghi “cấm phóng”, toa xe khác theo quy đ nh không đ ợc dồn phóng hoặc t i ga có quy đ nh cấm dồn phóng;

d) Dồn phóng vào đ ng có toa xe đang tác nghiệp kỹ thu t, đang s a ch a, đang xếp, dỡ hàng; dồn phóng vào đ ng nhánh trong khu gian, vào đ ng ch a đ ợc chiếu sáng đầy đ hoặc khi có s ơng mù, m a to, gió l n;

đ) Để toa xe ngoài mốc tránh va ch m sau m i cú dồn, tr các tr ng hợp đặc biệt theo quy đ nh;

e) Để đầu máy, toa xe đ trên đ ng an toàn, đ ng lánh n n khi không có lệnh c a ng i có thẩm quyền;

g) Đặt chèn trên đ ng s t t i các v trí cấm đặt chèn;

h) Tiến hành dồn khi các toa xe trong đoàn dồn ch a treo hàm nối ống mềm vào ch quy đ nh;

i) Để toa xe ch a dồn trên đ ng ga, đ ng nhánh trong khu gian, đ ng dùng riêng mà không nối liền v i nhau, không siết chặt hãm tay ở hai đầu đoàn xe, không chèn ch c ch n.

Page 66: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

2. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 1.500.000 đồng đối v i lái tàu, tr ởng dồn th c hiện hành vi dồn tàu ra khỏi gi i h n ga khi ch a có chứng v t ch y tàu cho đoàn dồn chiếm d ng khu gian.

Đi u 42. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v ch y tàu

1. Ph t tiền t 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i lái tàu, tr ởng tàu, tr c ban ch y tàu ga th c hiện hành vi không ký xác nh n trong tồn căn cảnh báo.

2. Ph t tiền t 400.000 đồng đến 500.000 đồng đối v i lái tàu, tr ởng tàu, tr c ban ch y tàu ga, nhân viên khám xe ph trách th hãm th c hiện hành vi không ký xác nh n vào Giấy xác nh n tác d ng hãm theo quy đ nh.

3. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i lái tàu th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển tàu ch y lùi khi s ơng mù, m a to, gió l n mà không xác nh n đ ợc tín hiệu;

b) Điều khiển tàu ch y lùi khi thông tin b gián đo n mà phía sau tàu đó có tàu ch y cùng chiều;

c) Điều khiển tàu ch y lùi trong khu gian đóng đ ng t đ ng khi ch a có lệnh;

d) Điều khiển tàu ch y tiến hoặc lùi trong tr ng hợp đã xin cứu viện mà ch a đ ợc phép bằng mệnh lệnh;

đ) Điều khiển tàu ch y lùi trong tr ng hợp tàu có đầu máy đẩy vào khu gian rồi trở về.

4. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i tr c ban ch y tàu ga, lái tàu, tr ởng tàu th c hiện hành vi cho tàu ch y vào khu gian mà ch a có chứng v t ch y tàu.

5. Ngoài việc b ph t tiền, ng i lái tàu th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 3, Khoản 4 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t c quyền s d ng Giấy phép lái tàu t 01 tháng đến 03 tháng.

Đi u 43. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v đón, g i tàu

1. Ph t tiền t 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i nhân viên đ ng s t th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Tr c ban ch y tàu ga, gác ghi, gác ch n đ ng ngang, gác cầu chung, tuần cầu, tuần đ ng không đón, tiễn tàu hoặc tác nghiệp đón, tiễn tàu không đúng quy đ nh;

b) Tr c ban ch y tàu ga không ghi chép đầy đ các mẫu điện tín;

c) Tr c ban ch y tàu ga, gác ch n đ ng ngang, gác cầu chung, không ghi chép đầy đ thông tin về gi tàu ch y qua ga, ch n, cầu chung theo quy đ nh.

Page 67: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

2. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i tr c ban ch y tàu ga để tàu đ tr c c t tín hiệu vào ga khi không có lý do chính đáng.

3. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i nhân viên gác ch n đ ng ngang, cầu chung không đóng ch n hoặc đóng ch n không đúng th i gian quy đ nh.

4. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối v i tr c ban ch y tàu ga th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Tổ chức đón tàu vào đ ng không thanh thoát mà không áp d ng các biện pháp an toàn theo quy đ nh;

b) Đón, g i nhầm tàu;

c) Đón, g i tàu mà không thu chìa khóa ghi hoặc không áp d ng các biện pháp khống chế ghi;

d) Cho tàu ch y vào khu gian mà không thông báo cho gác ch n đ ng ngang theo quy đ nh.

Đi u 44. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v ch p hành tín hi u giao thông đ ng s t

1. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối v i lái tàu, tr ởng dồn, nhân viên ghép nối đầu máy toa xe th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Đã xác nh n đ ợc các tín hiệu dồn nh ng không kéo còi làm tín hiệu hô đáp;

b) Khi dồn tàu không th c hiện đúng các tín hiệu dồn theo quy đ nh.

2. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Lái tàu, tr ởng tàu cho tàu ch y khi ch a nh n đ ợc tín hiệu an toàn c a tr c ban ch y tàu ga hoặc ng i làm tín hiệu truyền;

b) Lái tàu điều khiển tàu ch y v ợt qua tín hiệu vào ga, ra ga đang ở tr ng thái đóng khi ch a đ ợc phép c a ng i ch huy ch y tàu ở ga;

c) Lái tàu không d ng tàu khi tàu đã đè lên pháo phòng vệ và pháo phòng vệ đã nổ bình th ng;

d) Lái tàu tiếp t c cho tàu ch y khi đã nh n đ ợc tín hiệu ng ng tàu.

3. Ngoài việc b ph t tiền, ng i lái tàu th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b, Điểm c, Điểm d Khoản 2 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t c quyền s d ng Giấy phép lái tàu t 01 tháng đến 03 tháng.

Đi u 45. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v đi u đ ch y tàu

Page 68: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

1. Ph t tiền t 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i nhân viên điều đ ch y tàu không kiểm tra các ga về việc thi hành biểu đồ ch y tàu và kế ho ch l p tàu.

2. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i nhân viên điều đ ch y tàu th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Phát mệnh lệnh liên quan đến ch y tàu không đúng thẩm quyền;

b) Không phát lệnh cho tr c ban ch y tàu ga cấp cảnh báo k p th i cho lái tàu;

c) Không phát lệnh phong tỏa khu gian theo quy đ nh để: Tổ chức thi công, s a ch a kết cấu h tầng đ ng s t; tổ chức ch y tàu cứu viện, tàu công trình vào khu gian cần phải phong tỏa;

d) Không k p th i phát các mệnh lệnh thu c thẩm quyền quy đ nh gây ch m tàu, ách t c giao thông.

Đi u 46. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v quy t c giao thông t i đ ng ngang, c u chung, h m

1. Ph t tiền t 50.000 đồng đến 60.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Ng i đi b v ợt rào ch n đ ng ngang, cầu chung khi ch n đang d ch chuyển hoặc đã đóng; v ợt qua đ ng ngang khi đèn đỏ đã b t sáng; không chấp hành hiệu lệnh, ch dẫn c a biển báo hiệu, v ch kẻ đ ng hoặc h ng dẫn c a nhân viên gác đ ng ngang, cầu chung, hầm khi đi qua đ ng ngang, cầu chung, hầm;

b) Ng i điều khiển xe đ p, xe đ p máy, ng i điều khiển xe thô sơ không chấp hành hiệu lệnh, ch dẫn c a biển báo hiệu, v ch kẻ đ ng khi đi qua đ ng ngang, cầu chung.

2. Ph t tiền t 80.000 đồng đến 100.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe đ p, xe đ p máy, ng i điều khiển xe thô sơ v ợt rào ch n đ ng ngang, cầu chung khi ch n đang d ch chuyển; v ợt đ ng ngang, cầu chung khi đèn đỏ đã b t sáng; không chấp hành hiệu lệnh, ch dẫn c a nhân viên gác đ ng ngang, cầu chung khi đi qua đ ng ngang, cầu chung.

3. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe mô tô, xe g n máy (kể cả xe máy điện), các lo i xe t ơng t xe mô tô và các lo i xe t ơng t xe g n máy d ng xe, đ xe trong ph m vi đ ng ngang, cầu chung; không chấp hành hiệu lệnh, ch dẫn c a biển báo hiệu, v ch kẻ đ ng khi đi qua đ ng ngang, cầu chung.

4. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe mô tô, xe g n máy (kể cả xe máy điện), các lo i xe t ơng t xe mô tô và các lo i xe t ơng t xe g n máy v ợt rào ch n đ ng ngang, cầu chung khi ch n đang d ch chuyển; v ợt đ ng ngang, cầu chung khi đèn đỏ đã b t sáng; không chấp hành hiệu lệnh, ch dẫn c a nhân viên gác đ ng ngang, cầu chung khi đi qua đ ng ngang, cầu chung.

Page 69: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

5. Ph t tiền t 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối v i ng i điều khiển máy kéo, xe máy chuyên dùng th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) D ng xe, đ xe quay đầu xe trong ph m vi đ ng ngang, cầu chung; không chấp hành hiệu lệnh, ch dẫn c a biển báo hiệu, v ch kẻ đ ng khi đi qua đ ng ngang, cầu chung;

b) V ợt rào ch n đ ng ngang, cầu chung khi ch n đang d ch chuyển; v ợt đ ng ngang, cầu chung khi đèn đỏ đã b t sáng; không chấp hành hiệu lệnh, ch dẫn c a nhân viên gác đ ng ngang, cầu chung khi đi qua đ ng ngang, cầu chung.

6. Ph t tiền t 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe ô tô, các lo i xe t ơng t xe ô tô d ng xe, đ xe, quay đầu xe trong ph m vi đ ng ngang, cầu chung; không chấp hành hiệu lệnh, ch dẫn c a biển báo hiệu, v ch kẻ đ ng khi đi qua đ ng ngang, cầu chung.

7. Ph t tiền t 1.200.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển xe ô tô, các lo i xe t ơng t xe ô tô v ợt rào ch n đ ng ngang, cầu chung khi ch n đang d ch chuyển; v ợt đ ng ngang, cầu chung khi đèn đỏ đã b t sáng; không chấp hành hiệu lệnh, ch dẫn c a nhân viên gác đ ng ngang, cầu chung khi đi qua đ ng ngang, cầu chung.

8. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i ng i điều khiển ph ơng tiện giao thông đ ng b vi ph m m t trong các hành vi sau đây:

a) Điều khiển ph ơng tiện giao thông cơ gi i đ ng b làm hỏng cần ch n, giàn ch n, các thiết b khác t i đ ng ngang;

b) Điều khiển xe bánh xích, xe lu bánh s t, các ph ơng tiện v n chuyển hàng siêu tr ng, siêu trọng, quá khổ gi i h n đi qua đ ng ngang mà không thông báo cho tổ chức quản lý đ ng ngang, không th c hiện đúng các biện pháp bảo đảm an toàn.

9. Ngoài việc b ph t tiền, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 4, Điểm b Khoản 5, Khoản 7 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t c quyền s d ng Giấy phép lái xe t 01 tháng đến 03 tháng.

10. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, ng i điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 8 Điều này còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả, bu c khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra.

Đi u 47. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v phòng ng a, kh c ph c và gi i quy t s c , thiên tai, tai n n giao thông đ ng s t

1. Cảnh cáo hoặc ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i cá nhân biết tai n n giao thông xảy ra trên đ ng s t mà không thông báo hoặc thông báo không k p th i cho nhà ga, đơn v đ ng s t, chính quyền đ a ph ơng hoặc cơ quan công an nơi gần nhất.

Page 70: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

2. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i cá nhân có trách nhiệm mà không phát hiện k p th i s cố, ch ng ng i v t trên đ ng s t có ảnh h ởng đến an toàn giao thông hoặc đã phát hiện mà không thông báo k p th i, không phòng vệ hoặc phòng vệ không đúng quy đ nh.

3. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i cá nhân có trách nhiệm không l p hoặc l p không đầy đ hồ sơ tai n n ban đầu; không th c hiện thông tin, báo cáo k p th i về tai n n giao thông đ ng s t cho các tổ chức, cá nhân có liên quan theo quy đ nh.

4. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không cung cấp hoặc cung cấp không đ các tài liệu, v t chứng liên quan đến tai n n giao thông đ ng s t;

b) Không th c hiện nghƿa v cứu n n khi có điều kiện cứu n n;

c) Khi nh n đ ợc tin báo về tai n n giao thông đ ng s t không đến ngay hiện tr ng để giải quyết;

d) Không k p th i có biện pháp x lý, biện pháp ngăn ng a tai n n giao thông đ ng s t khi phát hiện hoặc nh n đ ợc tin báo công trình đ ng s t b h hỏng;

đ) Không k p th i s a ch a, kh c ph c s cố làm ảnh h ởng đến việc ch y tàu;

e) Gây trở ng i cho việc khôi ph c đ ng s t sau khi xảy ra tai n n giao thông đ ng s t.

5. Ph t tiền t 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i cá nhân th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Thay đổi, xóa dấu vết hiện tr ng v tai n n giao thông đ ng s t;

b) Lợi d ng tai n n giao thông đ ng s t để xâm ph m tài sản, ph ơng tiện b n n; làm mất tr t t , cản trở việc x lý tai n n giao thông đ ng s t;

c) Gây tai n n giao thông đ ng s t mà không đến trình báo v i cơ quan có thẩm quyền;

d) Không phối hợp, không chấp hành mệnh lệnh c a ng i, cơ quan có thẩm quyền trong việc kh c ph c h u quả, khôi ph c giao thông đ ng s t.

6. Ph t tiền t 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i tổ chức quản lý, kinh doanh đ ng s t th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không tổ chức phòng, chống và kh c ph c k p th i h u quả do s cố, thiên tai, tai n n giao thông đ ng s t để bảo đảm giao thông đ ng s t an toàn, thông suốt;

Page 71: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

b) Không tuân th s ch đ o, điều phối l c l ợng c a tổ chức phòng, chống s cố, thiên tai, x lý tai n n giao thông đ ng s t;

c) Không thông báo k p th i s cố đe dọa an toàn ch y tàu và việc t m đình ch ch y tàu cho tr c ban ch y tàu ga ở hai đầu khu gian nơi xảy ra s cố hoặc nhân viên điều hành giao thông v n tải đ ng s t;

d) Không đình ch ch y tàu khi thấy kết cấu h tầng đ ng s t có nguy cơ gây mất an toàn ch y tàu.

Đi u 48. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v b o đ m an toàn giao thông đ ng s t

1. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối v i cá nhân th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Đi, đứng, nằm, ngồi trong cầu, hầm dành riêng cho đ ng s t tr ng i đang làm nhiệm v ;

b) V ợt t ng rào, hàng rào ngăn cách gi a đ ng s t v i khu v c xung quanh;

c) Để súc v t đi qua đ ng s t không đúng quy đ nh hoặc để súc v t kéo xe qua đ ng s t mà không có ng i điều khiển;

d) Đi, đứng, nằm, ngồi trên nóc toa xe, đầu máy, b c lên, xuống toa xe; đu bám, đứng, ngồi hai bên thành toa xe, đầu máy, nơi nối gi a các toa xe, đầu máy; mở c a lên, xuống tàu, đ a đầu, tay, chân và các v t khác ra ngoài thành toa xe khi tàu đang ch y, tr ng i đang thi hành nhiệm v ;

đ) Phơi rơm, r , nông sản, để các v t phẩm khác trên đ ng s t hoặc các công trình đ ng s t khác;

e) Để rơi vãi đất, cát, các lo i v t t , v t liệu khác lên đ ng s t.

2. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i cá nhân th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Neo đ u ph ơng tiện v n tải th y, bè, mảng hoặc các v t thể khác trong ph m vi bảo vệ cầu đ ng s t;

b) Để ph ơng tiện giao thông đ ng b , thiết b , v t liệu, hàng hóa vi ph m khổ gi i h n tiếp giáp kiến trúc đ ng s t, tr hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 3 Điều này.

3. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i cá nhân th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Ngăn cản việc ch y tàu, tùy tiện báo hiệu hoặc s d ng các thiết b để d ng tàu, tr tr ng hợp phát hiện có s cố gây mất an toàn giao thông đ ng s t;

Page 72: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

b) Để v t ch ng ng i lên đ ng s t làm cản trở giao thông đ ng s t.

4. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i cá nhân làm rơi g , đá hoặc các v t thể khác gây s cố, tai n n ch y tàu.

5. Ngoài việc b ph t tiền, cá nhân th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 1 Điều này bu c phải ra khỏi ph m vi cầu, hầm đ ng s t;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm đ Khoản 1 Điều này bu c phải đ a rơm, r , nông sản, các v t phẩm khác ra khỏi đ ng s t hoặc các công trình đ ng s t khác;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm e Khoản 1, Điểm b Khoản 3 Điều này bu c phải đ a đất, cát, v t ch ng ng i, các lo i v t t , v t liệu khác ra khỏi đ ng s t;

d) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 2 Điều này bu c phải đ a bè, mảng, ph ơng tiện v n tải th y hoặc các v t thể khác ra khỏi ph m vi bảo vệ cầu đ ng s t;

đ) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 2 Điều này bu c phải đ a ph ơng tiện giao thông đ ng b , thiết b , v t liệu, hàng hóa ra khỏi khổ gi i h n tiếp giáp kiến trúc đ ng s t.

M c 2. VI PH M QUY Đ NH V K T C U H T NG Đ NG S T

Đi u 49. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v b o v công trình đ ng s t

1. Cảnh cáo hoặc ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i cá nhân đổ, để rác thải sinh ho t lên đ ng s t hoặc xả rác thải sinh ho t t trên tàu xuống đ ng s t.

2. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Đổ, để chất đ c h i, chất phế thải lên đ ng s t hoặc đổ chất đ c h i, chất phế thải t trên tàu xuống đ ng s t;

b) Đổ trái phép đất, đá, v t liệu khác lên đ ng s t hoặc để rơi đất, đá, v t liệu khác t trên tàu xuống đ ng s t trong quá trình v n chuyển;

c) Để chất dễ cháy, dễ nổ trái phép trong ph m vi đất dành cho đ ng s t;

d) Che khuất biển hiệu, mốc hiệu, tín hiệu c a công trình đ ng s t;

đ) Làm h hỏng hoặc làm mất tác d ng c a hệ thống thoát n c công trình đ ng s t;

Page 73: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

e) Đặt tấm đan bê tông, g , s t thép, các v t liệu khác trái phép trong ph m vi bảo vệ công trình đ ng s t.

3. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Đào đất, đá; lấy đất, đá trái phép trong ph m vi bảo vệ công trình đ ng s t, hành lang an toàn giao thông đ ng s t;

b) Làm hỏng, tháo dỡ trái phép t ng rào, hàng rào ngăn cách gi a đ ng s t v i khu v c xung quanh; di chuyển hoặc phá trái phép mốc ch gi i ph m vi bảo vệ công trình đ ng s t, mốc ch gi i ph m vi hành lang an toàn giao thông đ ng s t;

c) Làm hỏng, thay đổi, chuyển d ch biển hiệu, mốc hiệu, tín hiệu c a công trình đ ng s t.

4. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Mở đ ng ngang, kéo đ ng dây thông tin, đ ng dây tải điện, xây d ng cầu v ợt, hầm chui, cống, các công trình khác trái phép qua đ ng s t;

b) Khoan, đào, xẻ đ ng s t trái phép;

c) Tháo dỡ, làm xê d ch trái phép ray, tà vẹt, cấu kiện, ph kiện, v t t , trang thiết b , hệ thống thông tin tín hiệu c a đ ng s t.

5. Ph t tiền t 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) S d ng chất nổ; khai thác đất, đá, cát, sỏi, các v t liệu khác làm lún, nứt, s t lở, r n vỡ công trình đ ng s t, cản trở giao thông đ ng s t;

b) Kết nối đ ng s t khác vào đ ng s t quốc gia trái quy đ nh.

6. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 1; Điểm a, Điểm b Khoản 2 Điều này bu c phải đ a rác thải sinh ho t; đất, đá, chất đ c h i, chất phế thải và các v t liệu khác ra khỏi đ ng s t;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm c Khoản 2 Điều này bu c phải đ a chất dễ cháy, dễ nổ ra khỏi ph m vi đất dành cho đ ng s t;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm d Khoản 2 bu c phải t dỡ bỏ v t che khuất biển hiệu, mốc hiệu, tín hiệu c a công trình đ ng s t;

Page 74: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

d) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm đ Khoản 2 Điều này bu c phải khôi ph c l i tình tr ng ban đầu c a hệ thống thoát n c công trình đ ng s t;

đ) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm e Khoản 2 Điều này bu c phải đ a tấm đan bê tông, g , s t thép, các v t liệu khác (đặt trái phép) ra khỏi ph m vi bảo vệ công trình đ ng s t;

e) Th c hiện hành vi quy đ nh Khoản 3 Điều này bu c phải khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra;

g) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 4, Khoản 5 Điều này bu c phải t dỡ bỏ công trình xây d ng trái phép, khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra.

Đi u 50. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v xây d ng công trình, khai thác tài nguyên và các ho t đ ng khác ở vùng lân c n ph m vi b o v công trình đ ng s t

1. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 2.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i tổ chức xây d ng công trình, khai thác tài nguyên và các ho t đ ng khác ở vùng lân c n ph m vi bảo vệ công trình đ ng s t không th c hiện biện pháp bảo đảm an toàn công trình đ ng s t và an toàn giao thông đ ng s t.

2. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 6.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Xây d ng lò vôi, lò gốm, lò g ch, lò nấu gang, thép, xi măng, th y tinh cách ngoài ch gi i hành lang an toàn giao thông đ ng s t nhỏ hơn 10 m;

b) Xây d ng nhà bằng v t liệu dễ cháy cách ngoài ch gi i hành lang an toàn giao thông đ ng s t nhỏ hơn 05 m;

c) Xây d ng công trình trong ph m vi góc c t tầm nhìn làm cản trở tầm nhìn c a ng i điều khiển ph ơng tiện giao thông đ ng b , đ ng s t t i đ ng ngang không bố trí ng i gác;

d) Xây d ng công trình, khai thác tài nguyên và các ho t đ ng khác ở vùng lân c n ph m vi bảo vệ công trình đ ng s t làm h hỏng công trình đ ng s t.

3. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2 Điều này mà gây tai n n giao thông đ ng s t.

4. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 1 Điều này bu c phải th c hiện ngay các biện pháp bảo đảm an toàn công trình đ ng s t và an toàn giao thông đ ng s t;

Page 75: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a, Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này bu c phải tháo dỡ công trình xây d ng gây ảnh h ởng đến an toàn công trình đ ng s t, an toàn giao thông đ ng s t;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm d Khoản 2 Điều này bu c phải khôi ph c l i tình tr ng ban đầu c a công trình đ ng s t đã b thay đổi do vi ph m hành chính gây ra.

Đi u 51. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v s d ng, khai thác trong ph m vi đ t dành cho đ ng s t

1. Cảnh cáo hoặc ph t tiền t 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối v i cá nhân, t 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Trong hành lang an toàn giao thông đ ng s t, trồng cây cao trên 1,5 m, trồng cây trong

khoảng 02 m tính t chân nền đ ng đ p, 05 m tính t mép đ nh mái đ ng đào hoặc 03 m tính t mép ngoài rãnh thoát n c dọc, rãnh thoát n c đ nh c a đ ng;

b) Mua bán hàng hóa, họp chợ, thả trâu, bò, gia súc trong ph m vi bảo vệ công trình đ ng s t, hành lang an toàn giao thông đ ng s t.

2. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i tổ chức s d ng đất trong ph m vi bảo vệ công trình đ ng s t, hành lang an toàn giao thông đ ng s t vào m c đích canh tác nông nghiệp làm s t lở, lún, nứt, h hỏng công trình đ ng s t, cản trở giao thông đ ng s t.

3. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Để ph ơng tiện, thiết b , v t liệu, hàng hóa, chất phế thải hoặc các v t phẩm khác trái phép trong ph m vi bảo vệ công trình đ ng s t, hành lang an toàn giao thông đ ng s t;

b) D ng lều quán, nhà t m, công trình t m th i khác trái phép trong ph m vi đất dành cho đ ng s t;

c) Đặt, treo biển quảng cáo, biển ch dẫn hoặc các v t che ch n khác trái phép trong ph m vi đất dành cho đ ng s t;

d) Di chuyển ch m trễ các công trình, nhà ở, lều quán hoặc cố tình trì hoãn việc di chuyển gây trở ng i cho việc xây d ng, cải t o, mở r ng và bảo đảm an toàn công trình đ ng s t khi có quyết đ nh c a cơ quan có thẩm quyền.

4. Ph t tiền t 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Xây d ng nhà, công trình kiên cố khác trái phép trong ph m vi đất dành cho đ ng s t;

Page 76: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

b) D ng biển quảng cáo hoặc các biển ch dẫn khác trái phép trong ph m vi đất dành cho đ ng s t.

5. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 1 Điều này bu c phải chặt, nhổ bỏ cây trồng trái quy đ nh;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 2 Điều này bu c phải khôi ph c l i tình tr ng ban đầu đã b thay đổi do hành vi vi ph m hành chính gây ra;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 3 Điều này bu c đ a ph ơng tiện, thiết b , v t liệu, hàng hóa, chất phế thải, các v t phẩm khác (để trái phép) ra khỏi ph m vi bảo vệ công trình đ ng s t, hành lang an toàn giao thông đ ng s t;

d) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 3 Điều này bu c phải t dỡ bỏ và di chuyển lều quán, nhà t m, công trình t m th i khác d ng trái phép ra khỏi ph m vi đất dành cho đ ng s t;

đ) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm c Khoản 3 Điều này bu c phải t dỡ bỏ và di chuyển biển quảng cáo, các biển ch dẫn hoặc các v t che ch n khác (đặt trái phép) ra khỏi ph m vi đất dành cho đ ng s t;

e) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 4 Điều này bu c phải t dỡ bỏ và di chuyển nhà, công trình kiên cố, biển quảng cáo hoặc các biển ch dẫn xây d ng trái phép ra khỏi ph m vi đất dành cho đ ng s t.

Đi u 52. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh qu n lý k t c u h t ng đ ng s t

1. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i tổ chức đ ợc giao quản lý, khai thác, bảo trì kết cấu h tầng giao thông đ ng s t th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không l p hồ sơ theo dõi các v trí xung yếu hoặc l p hồ sơ không đúng quy đ nh;

b) Không phát hiện hoặc đã phát hiện mà không báo cáo cấp có thẩm quyền x lý k p th i nh ng hành vi vi ph m ph m vi bảo vệ công trình đ ng s t, hành lang an toàn giao thông đ ng s t trong ph m vi quản lý;

c) Không l p, không l u tr hồ sơ quản lý công trình đ ng s t, hành lang an toàn giao thông đ ng s t hoặc l p, l u tr hồ sơ nh ng không đúng quy đ nh.

2. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i tổ chức đ ợc giao quản lý, khai thác, bảo trì kết cấu h tầng giao thông đ ng s t th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không th c hiện chế đ kiểm tra hoặc th c hiện chế đ kiểm tra không đúng quy đ nh;

Page 77: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

b) Để công trình đ ng s t b h hỏng mà không k p th i có biện pháp kh c ph c, s a ch a cần thiết;

c) Không k p th i tổ chức s a ch a, bổ sung, gia cố, thay thế các h hỏng kết cấu h tầng đ ng s t để bảo đảm chất l ợng theo công lệnh tốc đ , công lệnh tải trọng đã công bố.

3. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a, Điểm b Khoản 2 Điều này bu c phải th c hiện ngay các biện pháp bảo đảm an toàn giao thông đ ng s t theo đúng quy đ nh;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm c Khoản 2 Điều này bu c phải tổ chức s a ch a, bổ sung, gia cố, thay thế các h hỏng kết cấu h tầng đ ng s t để bảo đảm chất l ợng theo công lệnh tốc đ , công lệnh tải trọng đã công bố.

Đi u 53. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v thi công công trình đ ng s t

1. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 2.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Thi công công trình có Giấy phép thi công nh ng không thông báo bằng văn bản cho tổ chức tr c tiếp quản lý công trình đ ng s t biết tr c khi thi công;

b) Không bố trí đ thiết b an toàn và tín hiệu theo quy đ nh đối v i ph ơng tiện, thiết b thi công;

c) Không bố trí hoặc bố trí không đúng v trí quy đ nh, không đ biển báo, tín hiệu phòng vệ theo quy đ nh, không có biện pháp bảo đảm an toàn giao thông trong quá trình thi công;

d) Điều khiển ph ơng tiện, thiết b thi công mà không có bằng, chứng ch chuyên môn theo quy đ nh;

đ) Để ph ơng tiện, v t liệu, thiết b thi công không đúng quy đ nh gây cản trở ch y tàu, không bảo đảm an toàn giao thông;

e) Thi công công trình đ ng s t khi Giấy phép thi công đã hết h n s d ng;

g) Để thiết b thi công, biển phòng vệ, biển báo t m th i, các v t liệu khác vi ph m khổ gi i h n tiếp giáp kiến trúc đ ng s t khi hết th i gian phong tỏa để thi công công trình;

h) Không thông báo bằng văn bản cho đơn v quản lý công trình đ ng s t biết khi hoàn thành việc thi công công trình.

2. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

Page 78: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

a) Thi công công trình không có Giấy phép thi công hoặc s d ng Giấy phép thi công không do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc không th c hiện đúng quy đ nh trong Giấy phép thi công c a cơ quan có thẩm quyền cấp;

b) Không k p th i có biện pháp x lý, biện pháp ngăn ng a tai n n khi phát hiện công trình đ ng s t đang thi công đe dọa an toàn ch y tàu.

3. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối v i tổ chức thi công trên đ ng s t đang khai thác không th c hiện đầy đ các biện pháp bảo đảm an toàn giao thông theo quy đ nh để xảy ra tai n n giao thông đ ng s t.

4. Ngoài việc b ph t tiền, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm e Khoản 1, Điểm a Khoản 2, Khoản 3 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung đình ch thi công t 01 tháng đến 03 tháng hoặc t c quyền s d ng Giấy phép thi công (nếu có) t 01 tháng đến 03 tháng.

5. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 1 Điều này bu c phải bố trí đ thiết b an toàn và tín hiệu theo quy đ nh;

b) Th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c Khoản 1 Điều này bu c phải bố trí đ biển báo, tín hiệu phòng vệ, biện pháp bảo đảm an toàn giao thông theo quy đ nh;

c) Th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm đ Khoản 1 Điều này bu c phải để ph ơng tiện, v t liệu, thiết b thi công theo đúng quy đ nh;

d) Th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm g Khoản 1 Điều này bu c phải di chuyển v t liệu, thiết b thi công ra khỏi ph m vi khổ gi i h n tiếp giáp kiến trúc đ ng s t;

đ) Th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 2 Điều này bu c phải th c hiện ngay các biện pháp để bảo đảm an toàn giao thông đ ng s t theo quy đ nh.

M c 3. VI PH M QUY Đ NH V PH NG TI N GIAO THÔNG Đ NG S T

Đi u 54. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v đi u ki n l u hành c a ph ng ti n giao thông đ ng s t

1. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i tổ chức đ a ph ơng tiện t t o ch y trên đ ng s t.

2. Ph t tiền t 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trên m i ph ơng tiện đối v i tổ chức tr c tiếp quản lý, khai thác ph ơng tiện giao thông đ ng s t th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau:

Page 79: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

a) Đ a ph ơng tiện không có giấy chứng nh n đăng ký, ph ơng tiện không có giấy chứng nh n chất l ợng, an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng ch y trên đ ng s t, tr việc di chuyển ph ơng tiện m i nh p khẩu, ph ơng tiện ch y th nghiệm, ph ơng tiện h hỏng đ a về cơ sở s a ch a;

b) Đ a ph ơng tiện không phù hợp v i giấy chứng nh n đăng ký, giấy chứng nh n chất l ợng, an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng c a ph ơng tiện ch y trên đ ng s t;

c) Đ a ph ơng tiện giao thông đ ng s t không đ ợc phép v n d ng ra khai thác trên đ ng s t.

3. Ph t tiền t 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c Khoản 2 Điều này mà gây tai n n giao thông đ ng s t.

4. Ngoài việc b ph t tiền, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 1 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t ch thu ph ơng tiện t t o.

Đi u 55. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v thông tin, ch d n c n thi t đ i v i ph ng ti n giao thông đ ng s t

1. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i tổ chức tr c tiếp quản lý, khai thác ph ơng tiện giao thông đ ng s t không có bảng niêm yết hoặc có bảng niêm yết nh ng không đầy đ về n i quy đi tàu, hành trình c a tàu, tên ga d ng, đ trên tuyến đ ng, cách x lý tình huống khi xảy ra hỏa ho n, s cố trên m i toa xe khách theo quy đ nh.

2. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i tổ chức tr c tiếp quản lý, khai thác ph ơng tiện giao thông đ ng s t không kẻ, kẻ không đ , không đúng số hiệu, số đăng ký và các ký hiệu khác theo quy đ nh trên m i ph ơng tiện giao thông đ ng s t.

Đi u 56. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v thi t b hãm, ghép n i đ u máy, toa xe

1. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i tổ chức tr c tiếp quản lý, khai thác ph ơng tiện giao thông đ ng s t th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Trên ph ơng tiện giao thông đ ng s t không l p thiết b hãm t đ ng, hãm bằng tay hoặc có l p thiết b này nh ng thiết b không ho t đ ng theo quy đ nh;

b) Không l p van hãm khẩn cấp trên toa xe khách, t i v trí làm việc c a tr ởng tàu hoặc có l p

thiết b này nh ng thiết b không ho t đ ng theo quy đ nh;

c) Không kiểm tra đ nh kỳ và kẹp chì niêm phong van hãm khẩn cấp, đồng hồ áp suất theo quy đ nh;

d) Không l p đồng hồ áp suất t i v trí làm việc c a tr ởng tàu, trên m t số toa xe khách theo quy

đ nh hoặc có l p thiết b này nh ng thiết b không ho t đ ng theo quy đ nh;

đ) Để thiết b ghép nối đầu máy, toa xe không đúng quy đ nh.

Page 80: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

2. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối v i tổ chức tr c tiếp quản lý, khai thác ph ơng tiện giao thông đ ng s t th c hiện hành vi s d ng thiết b tín hiệu đuôi tàu không có giấy chứng nh n do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc có giấy chứng nh n do cơ quan có thẩm quyền cấp nh ng đã hết h n s d ng hoặc s d ng thiết b tín hiệu đuôi tàu không ho t đ ng theo quy đ nh.

3. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 1 Điều này bu c phải l p thiết b hãm t đ ng, hãm bằng tay theo quy đ nh;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 1 Điều này bu c phải l p van hãm khẩn cấp t i v trí làm việc c a tr ởng tàu và trên toa xe khách theo quy đ nh;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm d Khoản 1 Điều này bu c phải l p đồng hồ áp suất t i v trí làm việc c a tr ởng tàu, trên m t số toa xe khách theo quy đ nh;

d) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm đ Khoản 1 Điều này bu c phải l p thiết b ghép nối đầu máy, toa xe theo quy đ nh;

đ) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 2 Điều này bu c phải thay thế thiết b tín hiệu đuôi tàu theo quy đ nh.

Đi u 57. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v trang thi t b trên ph ng ti n giao thông đ ng s t

1. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i tr ởng tàu, lái tàu ph trách đoàn tàu th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không có hoặc có không đầy đ thiết b , d ng c , v t liệu ch a cháy, thuốc sơ, cấp cứu, d ng c chèn tàu, tín hiệu cầm tay trên tàu hàng theo quy đ nh;

b) Không có hoặc có không đầy đ thiết b , d ng c , v t liệu ch a cháy, thuốc sơ, cấp cứu, d ng c thoát hiểm, d ng c chèn tàu, d ng c , v t liệu để s a ch a đơn giản, tín hiệu cầm tay trên tàu khách theo quy đ nh;

c) Không thông báo bằng ph ơng tiện thông tin khác cho hành khách về n i quy đi tàu, hành trình c a tàu, tên ga d ng, đ trên tuyến đ ng, cách x lý tình huống khi xảy ra hỏa ho n, s cố trên tàu khách theo quy đ nh.

2. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i tổ chức tr c tiếp quản lý, khai thác ph ơng tiện giao thông đ ng s t đ a toa xe ra chở khách mà không có đ các thiết b hoặc có nh ng không ho t đ ng theo quy đ nh.

Page 81: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

3. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i tổ chức tr c tiếp quản lý, khai thác ph ơng tiện giao thông đ ng s t th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Đầu máy, ph ơng tiện đ ng l c chuyên dùng không có đồng hồ báo tốc đ , thiết b ghi tốc đ và các thông tin liên quan đến việc điều hành ch y tàu (h p đen), thiết b cảnh báo để lái tàu t nh táo trong khi lái tàu (đối v i lo i ph ơng tiện đ ợc quy đ nh phải có các thiết b này) hoặc có các thiết b này nh ng thiết b không ho t đ ng theo quy đ nh;

b) Không có thiết b đo tốc đ tàu, thiết b thông tin liên l c gi a tr ởng tàu và lái tàu t i v trí làm việc c a tr ởng tàu theo quy đ nh hoặc có l p thiết b này nh ng thiết b không ho t đ ng theo quy đ nh.

4. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 1 Điều này bu c phải bổ sung thiết b , d ng c và v t liệu ch a cháy, thuốc sơ, cấp cứu, d ng c chèn tàu, tín hiệu cầm tay trên tàu hàng;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 1 Điều này bu c phải bổ sung d ng c thoát hiểm, thiết b , d ng c và v t liệu ch a cháy, thuốc sơ, cấp cứu, d ng c chèn tàu, d ng c và v t liệu để s a ch a đơn giản, tín hiệu cầm tay trên tàu khách;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 3 Điều này bu c phải l p đồng hồ báo tốc đ , thiết b ghi tốc đ và các thông tin liên quan đến việc điều hành ch y tàu (h p đen), thiết b cảnh báo để lái tàu t nh táo trong khi lái tàu trên đầu máy, ph ơng tiện đ ng l c chuyên dùng;

d) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 3 Điều này bu c phải l p thiết b đo tốc đ tàu, thiết b thông tin liên l c gi a tr ởng tàu và lái tàu t i v trí làm việc c a tr ởng tàu theo quy đ nh.

M c 4. VI PH M QUY Đ NH Đ I V I NHÂN VIÊN Đ NG S T

Đi u 58. X ph t nhân viên đ ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu vi ph m quy đ nh v Gi y phép lái tàu, bằng, ch ng ch chuyên môn

1. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i ng i lái tàu th c hiện hành vi điều khiển ph ơng tiện giao thông đ ng s t mà không mang theo Giấy phép lái tàu hoặc s d ng Giấy phép lái tàu quá h n hoặc Giấy phép lái tàu không phù hợp v i ph ơng tiện điều khiển.

2. Ph t tiền t 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối v i hành vi s d ng bằng, chứng ch chuyên môn giả, Giấy phép lái tàu giả hoặc không có Giấy phép lái tàu.

3. Ngoài việc b ph t tiền, cá nhân th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 2 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t ch thu bằng, chứng ch chuyên môn giả, Giấy phép lái tàu giả.

Page 82: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

Đi u 59. X ph t nhân viên đi u đ ch y tàu; tr ởng tàu; tr c ban ch y tàu ga; tr ởng dồn; nhân viên gác ghi; nhân viên ghép n i đ u máy toa xe; nhân viên tu n đ ng, c u, h m; nhân viên gác h m, đ ng ngang, c u chung; nhân viên ki m tu theo tàu; nhân viên khách v n; nhân viên khám xe, th đi n trên tàu vi ph m quy đ nh v nồng đ cồn hoặc s d ng các ch t kích thích khác mà pháp lu t c m s d ng

1. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i hành vi khi lên ban mà trong máu hoặc hơi thở có nồng đ cồn nh ng ch a t i mức quy đ nh t i Điểm a Khoản 2 Điều này.

2. Ph t t 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Khi lên ban mà trong máu hoặc hơi thở có nồng đ cồn v ợt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc v ợt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở;

b) Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về nồng đ cồn c a ng i thi hành công v ;

c) S d ng các chất kích thích khác mà pháp lu t cấm s d ng.

Đi u 60. X ph t nhân viên đ ng s t vi ph m quy đ nh v b o đ m an toàn giao thông đ ng s t

1. Cảnh cáo hoặc ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i nhân viên đ ng s t có liên quan đến công tác ch y tàu, công tác ph c v hành khách khi làm nhiệm v mà không mặc đồng ph c, không đeo phù hiệu, cấp hiệu, biển chức danh theo đúng quy đ nh.

2. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Tr ởng tàu để ng i đi, đứng, nằm, ngồi trên nóc toa xe, đu bám ngoài thành toa xe, đầu máy, ch nối hai đầu toa xe;

b) Tr ởng tàu hoặc lái tàu ph trách đoàn tàu để ng i đi trên tàu hàng trái quy đ nh;

c) Nhân viên ph c v hành khách trên tàu để ng i bán hàng rong trên tàu, để ng i không có vé đi tàu, để ng i lên, xuống tàu khi tàu đang ch y;

d) Nhân viên tuần đ ng, tuần cầu, tuần hầm không kiểm tra, phát hiện k p th i nh ng h hỏng c a hầm, cầu, đ ng s t, ph m vi bảo vệ công trình đ ng s t, hành lang an toàn giao thông

đ ng s t hoặc đã phát hiện mà không có biện pháp x lý theo thẩm quyền, không báo cáo ng i có thẩm quyền giải quyết;

đ) Nhân viên đ ng s t không tuân th quy trình tác nghiệp kỹ thu t gây ch m tàu.

3. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm đ Khoản 2 Điều này mà xảy ra tai n n giao thông đ ng s t,

Page 83: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

4. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 2 Điều này còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả bu c phải h ng dẫn ng i vi ph m về v trí quy đ nh.

Đi u 61. X ph t hành vi vi ph m quy đ nh v chở quá s ng i, quá t i trọng trên ph ng ti n giao thông đ ng s t

1. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i tổ chức tr c tiếp kinh doanh v n tải đ ng s t th c hiện hành vi bán vé v ợt quá số ch đ ợc phép chở c a toa xe tính trên m i hành khách b v ợt nh ng tổng mức ph t tiền tối đa không v ợt quá 150.000.000 đồng, tr tr ng hợp đ ợc cơ quan có thẩm quyền cho phép.

2. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i tổ chức tr c tiếp kinh doanh v n tải đ ng s t th c hiện hành vi v n chuyển hàng hóa trên m i toa xe v ợt quá tải trọng cho phép chở c a toa xe trên 10% đến 40%.

3. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i tổ chức tr c tiếp kinh doanh v n tải đ ng s t th c hiện hành vi v n chuyển hàng hóa trên m i toa xe v ợt quá tải trọng cho phép chở c a toa xe trên 40% đến 100%.

4. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i tổ chức tr c tiếp kinh doanh v n tải đ ng s t th c hiện hành vi v n chuyển hàng hóa trên m i toa xe v ợt quá tải trọng cho phép chở c a toa xe trên 100%.

5. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 1 Điều này bu c phải bố trí ph ơng tiện khác để chở số hành khách v ợt quá quy đ nh đ ợc phép chở c a toa xe;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều này bu c phải đ a xuống khỏi toa xe số hàng hóa chở quá tải trọng.

Đi u 62. X ph t đ i v i lái tàu, ph lái tàu

1. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối v i ph lái tàu không th c hiện đúng chế đ hô đáp, không giám sát tốc đ ch y tàu, không quan sát tín hiệu, biển báo, biển hiệu để báo cho lái tàu theo quy đ nh.

2. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i lái tàu th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) R i v trí lái máy khi đầu máy đang ho t đ ng;

b) Chở ng i không có trách nhiệm hoặc chở hàng hóa trên đầu máy;

Page 84: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

c) Làm mất tác d ng c a thiết b cảnh báo để lái tàu t nh táo trong khi lái tàu;

d) Không chấp hành hiệu lệnh hoặc ch dẫn c a tín hiệu, biển hiệu, c a ng i ch huy ch y tàu;

đ) Không có hoặc có không đầy đ c , đèn tín hiệu, pháo, chèn trên đầu máy khi lên ban theo quy đ nh.

3. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối v i lái tàu th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) D ng tàu không đúng quy đ nh mà không có lý do chính đáng;

b) Điều khiển tàu ch y v ợt quá tín hiệu ng ng;

c) Điều khiển tàu ch y quá tốc đ quy đ nh t 05 km/h đến 10 km/h.

4. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Điều khiển tàu ch y quá tốc đ quy đ nh trên 10 km/h đến 20 km/h;

b) Khi lên ban mà trong máu hoặc hơi thở có nồng đ cồn nh ng ch a t i mức vi ph m quy đ nh t i Khoản 6, Điểm a Khoản 7 Điều này.

5. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối v i lái tàu điều khiển tàu ch y quá tốc đ quy đ nh trên 20 km/h.

6. Ph t tiền t 8.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i hành vi khi lên ban mà trong máu hoặc hơi thở có nồng đ cồn v ợt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc v ợt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở.

7. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Khi lên ban mà trong máu hoặc hơi thở có nồng đ cồn v ợt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc v ợt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở;

b) Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về nồng đ cồn c a ng i thi hành công v ;

c) S d ng các chất kích thích khác mà pháp lu t cấm s d ng.

8. Ngoài việc b ph t tiền, cá nhân th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t c quyền s d ng Giấy phép lái tàu t 01 tháng đến 03 tháng.

Page 85: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

9. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 2 Điều này còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả bu c phải đ a ng i, hàng hóa ra khỏi đầu máy.

Đi u 63. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v s d ng nhân viên đ ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu

Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i tổ chức s d ng lao đ ng th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây: S d ng nhân viên không có bằng, chứng ch chuyên môn hoặc giấy phép phù hợp, không đ tiêu chuẩn v i chức danh mà nhân viên đó đang đảm nh n; s d ng nhân viên không đ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy đ nh.

Đi u 64. X ph t c sở đào t o các ch c danh nhân viên đ ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu vi ph m quy đ nh v đào t o, c p bằng, ch ng ch chuyên môn

1. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không bảo đảm điều kiện, tiêu chuẩn đối v i cơ sở đào t o các chức danh nhân viên đ ng s t tr c tiếp ph c v ch y tàu theo quy đ nh;

b) Không th c hiện đúng, đầy đ quy chế tuyển sinh, n i dung, ch ơng trình đào t o, quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng ch chuyên môn theo quy đ nh.

2. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i hành vi đào t o, cấp bằng, chứng ch chuyên môn khi ch a đ ợc phép c a cơ quan nhà n c có thẩm quyền.

3. Ngoài việc b ph t tiền, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 1 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung đình ch tuyển sinh t 01 tháng đến 03 tháng.

4. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 2 Điều này, còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả bu c thu hồi và tiêu h y bằng, chứng ch chuyên môn đã cấp trái phép.

Đi u 65. X ph t hành vi vi ph m quy đ nh v xây d ng Quy t c qu n lý kỹ thu t ga, niêm y t B n trích l c Quy t c qu n lý kỹ thu t ga, tr m đ ng s t

1. Ph t tiền t 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối v i Tr ởng ga, Tr ởng tr m không niêm yết hoặc niêm yết không đầy đ Bản trích l c Quy t c quản lý kỹ thu t ga, tr m theo quy đ nh.

2. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i Ga không th c hiện việc xây d ng Quy t c quản lý kỹ thu t ga hoặc xây d ng nh ng không đ ợc cấp có thẩm quyền phê duyệt.

M c 5. VI PH M QUY Đ NH V KINH DOANH Đ NG S T

Đi u 66. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v đi u ki n kinh doanh đ ng s t

Page 86: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

1. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i doanh nghiệp kinh doanh xếp, dỡ hàng hóa t i ga, bãi hàng đ ng s t; doanh nghiệp kinh doanh l u kho, bảo quản hàng hóa t i ga đ ng s t; doanh nghiệp kinh doanh sản xuất, l p ráp, hoán cải, ph c hồi ph ơng tiện giao thông; doanh nghiệp kinh doanh v n tải đ ng s t; doanh nghiệp kinh doanh kết cấu h tầng đ ng s t th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Doanh nghiệp kinh doanh xếp, dỡ hàng hóa s d ng thiết b xếp, dỡ hàng hóa không bảo đảm tiêu chuẩn an toàn kỹ thu t theo quy đ nh; s d ng ng i điều khiển thiết b xếp, dỡ hàng hóa không có giấy phép, bằng, chứng ch chuyên môn theo quy đ nh;

b) Doanh nghiệp kinh doanh l u kho, bảo quản hàng hóa không bảo đảm quy đ nh về phòng, chống cháy nổ và vệ sinh môi tr ng; s d ng kho, bãi không đ tiêu chuẩn theo quy đ nh;

c) Doanh nghiệp kinh doanh sản xuất, l p ráp, hoán cải, ph c hồi ph ơng tiện giao thông không có b ph n giám sát, quản lý chất l ợng; không có cán b kỹ thu t có trình đ đ i học chuyên ngành cơ khí về ph ơng tiện giao thông đ ng s t theo quy đ nh; không có ph ơng án phòng cháy, ch a cháy và phòng ng a ô nhiễm môi tr ng theo quy đ nh;

d) Doanh nghiệp kinh doanh v n tải đ ng s t, doanh nghiệp kinh doanh kết cấu h tầng đ ng s t không có chứng ch an toàn, s d ng chứng ch an toàn giả hoặc chứng ch an toàn đã hết h n s d ng;

đ) Doanh nghiệp kinh doanh v n tải đ ng s t không có hợp đồng bảo hiểm theo quy đ nh (đối v i doanh nghiệp kinh doanh v n chuyển hành khách và kinh doanh v n tải hàng nguy hiểm bằng đ ng s t); s d ng ng i đ ợc giao trách nhiệm chính về quản lý kỹ thu t khai thác v n tải không có trình đ đ i học về khai thác v n tải đ ng s t hoặc có nh ng ch a đ 03 năm kinh nghiệm về khai thác v n tải;

e) Doanh nghiệp kinh doanh kết cấu h tầng đ ng s t s d ng ng i đ ợc giao trách nhiệm chính về quản lý kỹ thu t kết cấu h tầng đ ng s t không có trình đ đ i học chuyên ngành theo quy đ nh hoặc có nh ng ch a đ 03 năm kinh nghiệm về khai thác kết cấu h tầng đ ng s t.

2. Ngoài việc b ph t tiền, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm d Khoản 1 Điều này còn b áp d ng hình thức x ph t bổ sung t ch thu chứng ch an toàn giả, chứng ch an toàn đã hết h n s d ng.

Đi u 67. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh v kinh doanh v n t i đ ng s t

1. Ph t tiền t 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối v i doanh nghiệp tr c tiếp kinh doanh v n tải đ ng s t th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) V n chuyển t thi, hài cốt trái quy đ nh;

b) V n chuyển đ ng v t sống không đúng quy đ nh;

Page 87: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

c) Không th c hiện việc niêm yết hoặc niêm yết không đúng quy đ nh về: Gi tàu, giá vé, giá

c c, các lo i chi phí khác, kế ho ch bán vé, danh m c hàng hóa cấm v n chuyển bằng tàu khách, các quy đ nh c a doanh nghiệp về trách nhiệm ph c v hành khách;

d) Không th c hiện việc thông báo số ch còn l i cho hành khách đối v i các tàu bán vé bằng hệ thống điện t theo quy đ nh.

2. Ph t tiền t 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối v i doanh nghiệp kinh doanh v n tải đ ng s t không th c hiện việc miễn, giảm giá vé hoặc th c hiện miễn, giảm giá vé không đúng quy đ nh.

3. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối v i doanh nghiệp kinh doanh v n tải đ ng s t th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Không th c hiện các nhiệm v v n tải đặc biệt theo yêu cầu c a ng i đứng đầu cơ quan quản lý nhà n c có thẩm quyền theo quy đ nh c a pháp lu t;

b) Không th c hiện đúng quy đ nh về v n tải hàng siêu tr ng, siêu trọng;

c) Không th c hiện đúng các quy đ nh về xếp, dỡ, v n chuyển hàng nguy hiểm;

d) Không bảo đảm các điều kiện sinh ho t tối thiểu c a hành khách trong tr ng hợp v n tải b gián đo n do tai n n giao thông hoặc thiên tai, đ ch họa;

đ) Không th c hiện đúng quy đ nh về xếp hàng và gia cố hàng trên toa xe.

4. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a, Điểm b Khoản 1 Điều này bu c phải đ a t thi, hài cốt, đ ng v t sống xuống tàu t i ga gần nhất để x lý theo quy đ nh;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm a Khoản 3 Điều này bu c phải th c hiện ngay nhiệm v v n tải đặc biệt theo yêu cầu c a ng i đứng đầu cơ quan quản lý nhà n c có thẩm quyền theo quy đ nh;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b, Điểm c, Điểm đ Khoản 3 Điều này bu c phải th c hiện các biện pháp bảo đảm an toàn theo quy đ nh.

Đi u 68. X ph t các hành vi vi ph m v s d ng vé tàu gi và bán vé tàu trái quy đ nh

1. Cảnh cáo hoặc ph t tiền 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i hành vi s d ng vé tàu giả để đi tàu.

2. Ph t tiền t 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối v i cá nhân th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

Page 88: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

a) Nhân viên bán vé c a nhà ga, nhân viên bán vé c a đ i lý bán vé tàu, nhân viên bán vé trên tàu bán vé tàu trái quy đ nh;

b) Mua, bán vé tàu nhằm m c đích thu lợi bất chính.

3. Ph t tiền t 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối v i cá nhân, t 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối v i tổ chức th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) V n chuyển vé tàu giả;

b) Bán vé tàu giả;

c) Tàng tr vé tàu giả.

4. Ngoài việc b ph t tiền, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m còn b áp d ng các hình thức x ph t bổ sung sau đây:

a) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 1 Điều này b t ch thu vé tàu giả;

b) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Điểm b Khoản 2 Điều này b t ch thu toàn b số vé tàu hiện có;

c) Th c hiện hành vi quy đ nh t i Khoản 3 Điều này b t ch thu toàn b vé tàu giả.

5. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân, tổ chức th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Khoản 2, Điểm b Khoản 3 Điều này còn b áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả bu c n p l i số lợi bất hợp pháp có đ ợc do th c hiện vi ph m hành chính.

M c 6. VI PH M KHÁC CÓ LIÊN QUAN Đ N GIAO THÔNG Đ NG S T

Đi u 69. X ph t các hành vi vi ph m quy đ nh khác có liên quan đ n an ninh, tr t t , an toàn giao thông đ ng s t

1. Ph t tiền t 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối v i cá nhân th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Bán hàng rong trên tàu, d i ga;

b) Không chấp hành n i quy đi tàu;

c) Ném đất, đá hoặc các v t khác t trên tàu xuống khi tàu đang ch y.

2. Ph t tiền t 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối v i cá nhân th c hiện m t trong các hành vi vi ph m sau đây:

a) Gây mất tr t t , an toàn trên tàu, d i ga;

Page 89: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

b) Đe dọa, xâm ph m sức khỏe, tài sản c a hành khách và nhân viên đ ng s t đang thi hành nhiệm v ;

c) Mang theo đ ng v t có d ch bệnh vào ga, lên tàu;

d) Mang t thi, hài cốt, chất dễ cháy, dễ nổ, vũ khí, hàng nguy hiểm vào ga, lên tàu trái quy đ nh;

đ) Mang theo đ ng v t sống lên tàu trái quy đ nh.

3. Ph t tiền t 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối v i cá nhân th c hiện hành vi ném g ch, đất, đá, cát hoặc các v t thể khác vào tàu khi tàu đang ch y.

4. Ngoài việc b áp d ng hình thức x ph t, cá nhân th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c, Điểm d, Điểm đ Khoản 2 Điều này còn b áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả: Bu c đ a đ ng v t có d ch bệnh, t thi, hài cốt, chất dễ cháy, dễ nổ, vũ khí, hàng nguy hiểm, đ ng v t sống xuống tàu, ra ga để x lý theo quy đ nh.

Ch ng IV

TH M QUY N, TH T C X PH T

M c 1. TH M QUY N X PH T

Đi u 70. Phân đ nh th m quy n x ph t hành chính trong lƿnh v c giao thông đ ng b , đ ng s t

1. Ch t ch y ban nhân dân các cấp có thẩm quyền x ph t đối v i các hành vi vi ph m quy đ nh t i Ngh đ nh này trong ph m vi quản lý c a đ a ph ơng mình.

2. Cảnh sát giao thông có thẩm quyền x ph t đối v i các hành vi vi ph m đ ợc quy đ nh trong Ngh đ nh này nh sau:

a) Các hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b c a ng i và ph ơng tiện tham gia giao thông trên đ ng b ; các hành vi vi ph m quy đ nh về bảo đảm an ninh, tr t t , an toàn giao

thông trong lƿnh v c đ ng s t đ ợc quy đ nh t i Ngh đ nh này;

b) Các hành vi vi ph m quy đ nh về bảo vệ kết cấu h tầng giao thông đ ng b đ ợc quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2, Khoản 4, Khoản 5 Điều 15 Ngh đ nh này.

3. Cảnh sát tr t t , Cảnh sát phản ứng nhanh, Cảnh sát cơ đ ng, Cảnh sát quản lý hành chính về tr t t xã h i trong ph m vi chức năng, nhiệm v đ ợc giao có liên quan đến tr t t an toàn giao thông đ ng b , đ ng s t có thẩm quyền x ph t đối v i các hành vi vi ph m quy đ nh t i các

Điểm, Khoản, Điều c a Ngh đ nh này nh sau:

Page 90: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

a) Điểm đ, Điểm i Khoản 1; Điểm g, Điểm h Khoản 2; Điểm b, Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm k Khoản 3; Điểm a, Điểm b, Điểm d, Điểm đ, Điểm g, Điểm i Khoản 4; Điểm b Khoản 5; Điểm a, Điểm d Khoản 6; Điểm b, Điểm d Khoản 8; Khoản 9; Khoản 10; Khoản 11 Điều 5;

b) Điểm e Khoản 2; Điểm a, Điểm đ, Điểm e, Điểm h, Điểm i, Điểm k, Điểm l, Điểm o Khoản 3; Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm đ, Điểm g, Điểm i, Điểm k, Điểm m Khoản 4; Điểm b, Điểm d, Điểm đ, Điểm e Khoản 5; Khoản 6; Điểm a Khoản 7; Điểm b, Điểm c Khoản 8; Khoản 9; Khoản 10; Khoản 11 Điều 6;

c) Điểm b, Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm g, Điểm h, Điểm i Khoản 2; Điểm b, Điểm d Khoản 3; Điểm c, Điểm đ, Điểm e, Điểm h, Điểm i Khoản 4; Khoản 5; Điểm a Khoản 6; Khoản 7; Khoản 8 Điều 7;

d) Điểm c, Điểm đ, Điểm e, Điểm g Khoản 1; Khoản 2; Khoản 3; Khoản 4; Khoản 5 Điều 8;

đ) Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12;

e) Khoản 1, Khoản 2, Khoản 4, Khoản 5 Điều 15;

g) Điều 18, Điều 20;

h) Điểm b Khoản 3; Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm đ, Điểm e, Điểm k Khoản 5; Điểm a, Điểm b, Điểm c Khoản 6; Khoản 7 Điều 23;

i) Điều 26, Điều 29;

k) Khoản 4, Khoản 5 Điều 31; Điều 32, Điều 34;

l) Điều 46, Điều 48, Điều 49, Điều 50, Điều 51, Điều 68, Điều 69.

4. Tr ởng Công an cấp xã trong ph m vi chức năng, nhiệm v đ ợc giao có liên quan đến tr t t an toàn giao thông đ ng b , đ ng s t có thẩm quyền x ph t đối v i các hành vi vi ph m quy đ nh t i các Điểm, Khoản, Điều c a Ngh đ nh này nh sau:

a) Điểm đ, Điểm i Khoản 1; Điểm g, Điểm h Khoản 2; Điểm b, Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm k Khoản 3; Điểm a, Điểm d, Điểm đ, Điểm i Khoản 4 Điều 5;

b) Điểm e Khoản 2; Điểm a, Điểm đ, Điểm e, Điểm h, Điểm i, Điểm k, Điểm l, Điểm o Khoản 3; Điểm d, Điểm đ, Điểm g, Điểm k Khoản 4; Điểm d, Điểm e Khoản 5 Điều 6;

c) Điểm b, Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm g, Điểm h, Điểm i Khoản 2; Điểm b, Điểm d Khoản 3; Điểm đ, Điểm h, Điểm i Khoản 4 Điều 7;

d) Điểm c, Điểm đ, Điểm e, Điểm g Khoản 1; Khoản 2; Khoản 3; Khoản 4; Khoản 5 Điều 8;

đ) Điều 9, Điều 10;

Page 91: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

e) Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 11;

g) Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 12;

h) Khoản 1, Khoản 2 Điều 15;

i) Điều 18; Khoản 1 Điều 20;

k) Điểm b Khoản 3 Điều 23;

l) Khoản 1 Điều 29;

m) Khoản 4 Điều 31; Điều 32; Khoản 1 Điều 34;

n) Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Điểm a Khoản 5, Khoản 6 Điều 46; Khoản 1 Điều 48; Khoản 1 Điều 49; Khoản 1, Khoản 2 Điều 51; Khoản 1 Điều 68; Điều 69.

5. Thanh tra giao thông v n tải, ng i đ ợc giao th c hiện nhiệm v thanh tra chuyên ngành đ ng b có thẩm quyền x ph t đối v i các hành vi vi ph m quy đ nh về ho t đ ng v n tải và d ch v h trợ v n tải t i các điểm d ng xe, đ xe trên đ ng b , bến xe, bãi đ xe, tr m d ng ngh , tr m kiểm tra tải trọng xe, tr m thu phí, cơ sở kinh doanh v n tải đ ng b , khi ph ơng tiện (có hành vi vi ph m) d ng, đ trên đ ng b ; hành vi vi ph m quy đ nh về bảo vệ kết cấu h tầng giao thông đ ng b , bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thu t c a công trình đ ng b , đào t o sát h ch, cấp Giấy phép lái xe cơ gi i đ ng b , ho t đ ng kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng xe cơ gi i và m t số hành vi vi ph m khác quy đ nh t i các Điểm, Khoản, Điều c a Ngh đ nh này nh sau:

a) Điểm đ Khoản 1; Điểm g, Điểm h Khoản 2; Điểm d, Điểm đ, Điểm e Khoản 3; Điểm b, Điểm đ, Điểm g, Điểm i Khoản 4; Điểm b Khoản 5; Điểm a Khoản 6; Điểm c Khoản 7; Điểm b Khoản 8; Điểm a, Điểm b Khoản 9 Điều 5;

b) Điểm a, Điểm đ, Điểm h Khoản 3; Điểm d, Điểm m Khoản 4; Điểm e Khoản 5 Điều 6;

c) Điểm d, Điểm đ, Điểm e, Điểm g, Điểm h, Điểm i Khoản 2; Điểm b Khoản 3; Điểm đ, Điểm e Khoản 4; Điểm b, Điểm c Khoản 5; Điểm d Khoản 6 Điều 7;

d) Điểm đ Khoản 1; Điểm a, Điểm b Khoản 2; Điểm b Khoản 3 Điều 8;

đ) Khoản 2; Điểm a Khoản 3; Khoản 5; Điểm a Khoản 6 Điều 11;

e) Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15;

g) Khoản 1; Khoản 2; Khoản 3; Khoản 4; Điểm b, Điểm đ, Điểm e Khoản 5 Điều 16;

h) Điều 19, Điều 20;

Page 92: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

i) Khoản 3; Điểm b, Điểm c Khoản 4; Khoản 6; Khoản 7 Điều 21;

k) Điều 22; Điều 23;

l) Khoản 1; Điểm a, Điểm b, Điểm d Khoản 2; Khoản 3; Khoản 4; Khoản 5; Khoản 6; Khoản 7; Khoản 8 Điều 24;

m) Điều 25, Điều 27, Điều 28;

n) Khoản 2; Khoản 3; Khoản 6; Điểm a, Điểm đ, Điểm g, Điểm h, Điểm i, Điểm k Khoản 7; Khoản 8; Khoản 9; Khoản 10; Khoản 11; Khoản 12; Khoản 13 Điều 30;

o) Điều 31, Điều 33, Điều 37, Điều 38;

p) Điểm b Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7 Điều 46; Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3 Điều 48 trong tr ng hợp vi ph m xảy ra t i khu v c đ ng ngang, cầu chung.

6. Cảng v hàng hải, Cảng v hàng không, Cảng v đ ng th y n i đ a, ng i đ ợc giao th c hiện nhiệm v thanh tra chuyên ngành đ ng s t, hàng không, hàng hải, đ ng th y n i đ a trong ph m vi chức năng, nhiệm v đ ợc giao có thẩm quyền x ph t đối v i các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 1, Điểm l Khoản 2, Điểm e Khoản 4 Điều 28 c a Ngh đ nh này.

7. Thanh tra giao thông v n tải, ng i đ ợc giao th c hiện nhiệm v thanh tra chuyên ngành đ ng s t trong ph m vi chức năng, nhiệm v đ ợc giao có thẩm quyền x ph t đối v i các hành vi vi ph m quy đ nh t i Ch ơng III c a Ngh đ nh này, tr các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c Khoản 5 Điều 47, Khoản 4 Điều 48, Khoản 3 Điều 50, Khoản 3 Điều 53, Khoản 3 Điều 54, Khoản 3 Điều 60 c a Ngh đ nh này.

8. Thanh tra chuyên ngành bảo vệ môi tr ng, ng i đ ợc giao th c hiện nhiệm v thanh tra chuyên ngành bảo vệ môi tr ng trong ph m vi chức năng, nhiệm v đ ợc giao có thẩm quyền x ph t đối v i các hành vi vi ph m liên quan đến lƿnh v c bảo vệ môi tr ng đ ợc quy đ nh t i các Điểm, Khoản, Điều c a Ngh đ nh này nh sau:

a) Điểm c Khoản 1 Điều 10;

b) Điểm đ Khoản 2, Điểm a Khoản 5 Điều 12;

c) Điểm c Khoản 2 Điều 16; Điểm b Khoản 2 Điều 17;

d) Điểm d Khoản 1 Điều 19; Điều 20; Điều 26;

đ) Khoản 1, Điểm a Khoản 2 Điều 49;

e) Điểm a Khoản 3 Điều 51.

Page 93: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

Đi u 71. Th m quy n x ph t c a Ch t ch y ban nhân dân các c p

1. Ch t ch y ban nhân dân cấp xã có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 4.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b và 5.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng s t;

c) T ch thu tang v t, ph ơng tiện đ ợc s d ng để vi ph m hành chính có giá tr không v ợt quá mức x ph t tiền đ ợc quy đ nh t i Điểm b Khoản này;

d) Áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả quy đ nh t i các Điểm a, b và c Khoản 1 Điều 4 Ngh đ nh này.

2. Ch t ch y ban nhân dân cấp huyện có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 20.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b và 37.500.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng s t;

c) T c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề có th i h n hoặc đình ch ho t đ ng có

th i h n;

d) T ch thu tang v t, ph ơng tiện đ ợc s d ng để vi ph m hành chính có giá tr không v ợt quá mức x ph t tiền đ ợc quy đ nh t i Điểm b Khoản này;

đ) Áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả quy đ nh t i các Điểm a, b, c, đ và e Khoản 1 Điều 4 Ngh đ nh này.

3. Ch t ch y ban nhân dân cấp t nh có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 40.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b và 75.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng s t;

c) T c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề có th i h n hoặc đình ch ho t đ ng có th i h n;

d) T ch thu tang v t, ph ơng tiện đ ợc s d ng để vi ph m hành chính;

đ) Áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả quy đ nh t i Khoản 1 Điều 4 Ngh đ nh này.

Đi u 72. Th m quy n x ph t c a Công an nhân dân

Page 94: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

1. Chiến sƿ Công an nhân dân đang thi hành công v có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 400.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b và 500.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng s t.

2. Tr m tr ởng, Đ i tr ởng c a ng i quy đ nh t i Khoản 1 Điều này có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 1.200.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b và 1.500.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng s t.

3. Tr ởng Công an cấp xã, Tr ởng đồn Công an, Tr m tr ởng Tr m Công an c a khẩu, khu chế xuất có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 2.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b và 2.500.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng s t;

c) T ch thu tang v t, ph ơng tiện đ ợc s d ng để vi ph m hành chính có giá tr không v ợt quá mức x ph t tiền đ ợc quy đ nh t i Điểm b Khoản này;

d) Áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả quy đ nh t i các Điểm a và c Khoản 1 Điều 4 c a Ngh đ nh này.

4. Tr ởng Công an cấp huyện; Tr ởng phòng nghiệp v thu c C c Cảnh sát giao thông; Tr ởng phòng Công an cấp t nh gồm Tr ởng phòng Cảnh sát quản lý hành chính về tr t t xã h i, Tr ởng phòng Cảnh sát tr t t , Tr ởng phòng Cảnh sát phản ứng nhanh, Tr ởng phòng Cảnh sát giao thông, Tr ởng phòng Cảnh sát giao thông đ ng b - đ ng s t; Th tr ởng đơn v Cảnh sát cơ đ ng t cấp đ i đ i trở lên, có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 8.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b và 15.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng s t;

c) T c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề có th i h n hoặc đình ch ho t đ ng có th i h n;

d) T ch thu tang v t, ph ơng tiện đ ợc s d ng để vi ph m hành chính có giá tr không v ợt quá mức x ph t tiền đ ợc quy đ nh t i Điểm b Khoản này;

Page 95: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

đ) Áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả quy đ nh t i các Điểm a, c và e Khoản 1 Điều 4 Ngh đ nh này.

5. Giám đốc Công an cấp t nh có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 20.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b và 37.500.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng s t;

c) T c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề có th i h n hoặc đình ch ho t đ ng có th i h n;

d) T ch thu tang v t, ph ơng tiện đ ợc s d ng để vi ph m hành chính có giá tr không v ợt quá mức x ph t tiền đ ợc quy đ nh t i Điểm b Khoản này;

đ) Áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả quy đ nh t i các Điểm a, c, đ và e Khoản 1 Điều 4 Ngh đ nh này.

6. C c tr ởng C c Cảnh sát giao thông, C c tr ởng C c Cảnh sát quản lý hành chính về tr t t xã h i có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 40.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b và 75.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng s t;

c) T c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề có th i h n hoặc đình ch ho t đ ng có th i h n;

d) T ch thu tang v t, ph ơng tiện đ ợc s d ng để vi ph m hành chính;

đ) Áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả quy đ nh t i các Điểm a, c, đ và e Khoản 1 Điều 4 Ngh đ nh này.

Đi u 73. Th m quy n x ph t c a Thanh tra chuyên ngành, C ng v hàng h i, C ng v hàng không, C ng v đ ng th y n i đ a

1. Thanh tra viên, ng i đ ợc giao th c hiện nhiệm v thanh tra chuyên ngành đang thi hành công v có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 400.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b và 500.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng s t;

Page 96: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

c) T ch thu tang v t, ph ơng tiện đ ợc s d ng để vi ph m hành chính có giá tr không v ợt quá mức x ph t tiền đ ợc quy đ nh t i Điểm b Khoản này;

d) Áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả quy đ nh t i các Điểm a và c Khoản 1 Điều 4 Ngh đ nh này.

2. Chánh Thanh tra Sở Giao thông v n tải, Chánh Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi tr ng, Chánh Thanh tra C c Hàng không Việt Nam, Chánh Thanh tra C c Hàng hải Việt Nam, Th tr ởng cơ quan quản lý đ ng b ở khu v c thu c Tổng c c Đ ng b Việt Nam, Tr ởng đoàn thanh tra chuyên ngành c a Sở Giao thông v n tải, Tr ởng đoàn thanh tra chuyên ngành c a Sở Tài nguyên và Môi tr ng, Tr ởng đoàn thanh tra chuyên ngành c a Tổng c c Môi tr ng, Tr ởng đoàn thanh tra chuyên ngành c a Tổng c c Đ ng b Việt Nam, Tr ởng đoàn thanh tra chuyên ngành c a C c Đ ng s t Việt Nam, Tr ởng đoàn thanh tra chuyên ngành c a cơ quan quản lý đ ng b ở khu v c thu c Tổng c c Đ ng b Việt Nam có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 20.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b và 37.500.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng s t;

c) T c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề có th i h n hoặc đình ch ho t đ ng có th i h n;

d) T ch thu tang v t, ph ơng tiện đ ợc s d ng để vi ph m hành chính có giá tr không v ợt quá mức x ph t tiền đ ợc quy đ nh t i Điểm b Khoản này;

đ) Áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả quy đ nh t i Khoản 1 Điều 4 Ngh đ nh này.

3. Tr ởng đoàn thanh tra chuyên ngành c a B Giao thông v n tải, Tr ởng đoàn thanh tra chuyên ngành c a B Tài nguyên và Môi tr ng, C c tr ởng C c kiểm soát ô nhiễm có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 28.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b và 52.500.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng s t;

c) T c quyền, s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề có th i h n hoặc đình ch ho t đ ng có th i h n;

d) T ch thu tang v t, ph ơng tiện đ ợc s d ng để vi ph m hành chính có giá tr không v ợt quá mức x ph t tiền đ ợc quy đ nh t i Điểm b Khoản này;

đ) Áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả quy đ nh t i Khoản 1 Điều 4 Ngh đ nh này.

4. Chánh Thanh tra B Giao thông v n tải, Chánh Thanh tra B Tài nguyên và Môi tr ng, Tổng c c tr ởng Tổng c c Môi tr ng, Tổng c c tr ởng Tổng c c Đ ng b Việt Nam, C c tr ởng

Page 97: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

C c Đ ng s t Việt Nam, C c tr ởng C c Hàng hải Việt Nam, C c tr ởng C c Hàng không Việt Nam, C c tr ởng C c Đ ng th y n i đ a Việt Nam có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 40.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b và 75.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng s t;

c) T c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề có th i h n hoặc đình ch ho t đ ng có th i h n;

d) T ch thu tang v t, ph ơng tiện đ ợc s d ng để vi ph m hành chính;

đ) Áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả quy đ nh t i Khoản 1 Điều 4 Ngh đ nh này.

5. Tr ởng đ i diện Cảng v hàng hải, Tr ởng đ i diện Cảng v hàng không, Tr ởng đ i diện Cảng v đ ng th y n i đ a có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 10.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b .

6. Giám đốc Cảng v hàng hải, Giám đốc Cảng v hàng không, Giám đốc Cảng v đ ng th y n i đ a thu c C c Đ ng th y n i đ a Việt Nam có quyền:

a) Ph t cảnh cáo;

b) Ph t tiền đến 25.000.000 đồng đối v i hành vi vi ph m trong lƿnh v c giao thông đ ng b ;

c) T c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề có th i h n hoặc đình ch ho t đ ng có th i h n;

d) T ch thu tang v t, ph ơng tiện đ ợc s d ng để vi ph m hành chính có giá tr không v ợt quá mức x ph t tiền đ ợc quy đ nh t i Điểm b Khoản này;

đ) Áp d ng các biện pháp kh c ph c h u quả quy đ nh t i các Điểm a, b, c, đ và e Khoản 1 Điều 4 Ngh đ nh này.

Đi u 74. Nguyên t c xác đ nh th m quy n x ph t vi ph m hành chính và áp d ng bi n pháp kh c ph c h u qu

1. Nguyên t c xác đ nh thẩm quyền x ph t vi ph m hành chính và áp d ng biện pháp kh c ph c h u quả trong lƿnh v c giao thông đ ng b , đ ng s t th c hiện theo quy đ nh t i Điều 52 c a Lu t X lý vi ph m hành chính.

Page 98: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

2. Thẩm quyền x ph t vi ph m hành chính c a nh ng chức danh đ ợc quy đ nh t i các Điều 71, 72 và 73 c a Ngh đ nh này là thẩm quyền áp d ng đối v i m t hành vi vi ph m hành chính c a cá nhân; trong tr ng hợp ph t tiền, thẩm quyền x ph t tổ chức gấp 02 lần thẩm quyền x ph t cá nhân t ơng ứng v i t ng lƿnh v c.

3. Đối v i nh ng hành vi vi ph m có quy đ nh áp d ng hình thức x ph t bổ sung t c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề có th i h n thì trong các chức danh quy đ nh t i Khoản 2, Khoản 3 Điều 71; Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6 Điều 72; Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 6 Điều 73 c a Ngh đ nh này, chức danh nào có thẩm quyền x ph t vi ph m hành chính đối v i hành vi đó cũng có quyền x ph t t c quyền s d ng giấy phép hoặc chứng ch hành nghề đối v i ng i vi ph m.

Đi u 75. Th m quy n l p biên b n vi ph m hành chính

1. Thẩm quyền l p biên bản vi ph m hành chính trong lƿnh v c giao thông đ ng b bao gồm:

a) Các chức danh có thẩm quyền x ph t vi ph m hành chính trong lƿnh v c giao thông đ ng b đ ợc quy đ nh t i các Điều 71, 72 và 73 c a Ngh đ nh này;

b) Công chức, viên chức đ ợc giao nhiệm v tuần kiểm có quyền l p biên bản đối v i các hành vi xâm ph m kết cấu h tầng giao thông đ ng b ; lấn chiếm, s d ng trái phép đất c a đ ng b và hành lang an toàn giao thông đ ng b ;

c) Công an viên có thẩm quyền l p biên bản đối v i các hành vi vi ph m xảy ra trong ph m vi quản lý c a đ a ph ơng;

d) Công chức thu c Thanh tra Sở Giao thông v n tải đang thi hành công v , nhiệm v có thẩm quyền l p biên bản đối v i các hành vi vi ph m xảy ra trong ph m vi đ a bàn quản lý c a Thanh tra Sở Giao thông v n tải;

đ) Công chức, viên chức thu c Cảng v hàng hải, Cảng v hàng không, Cảng v đ ng th y n i đ a đang thi hành công v , nhiệm v có thẩm quyền l p biên bản đối v i các hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm a Khoản 1, Điểm l Khoản 2, Điểm e Khoản 4 Điều 28 Ngh đ nh này khi xảy ra trong ph m vi đ a bàn quản lý c a cảng v .

2. Thẩm quyền l p biên bản vi ph m hành chính trong lƿnh v c giao thông đ ng s t bao gồm:

a) Các chức danh có thẩm quyền x ph t vi ph m hành chính trong lƿnh v c giao thông đ ng s t đ ợc quy đ nh t i các Điều 71, 72 và 73 c a Ngh đ nh này;

b) Tr ởng tàu có thẩm quyền l p biên bản đối v i các hành vi vi ph m xảy ra trên tàu;

c) Công an viên có thẩm quyền l p biên bản đối v i các hành vi vi ph m xảy ra trong ph m vi quản lý c a đ a ph ơng.

M c 2. TH T C X PH T

Page 99: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

Đi u 76. Th t c x ph t đ i v i ch ph ng ti n vi ph m quy đ nh liên quan đ n giao thông đ ng b

1. Trong tr ng hợp ch ph ơng tiện vi ph m có mặt t i nơi xảy ra vi ph m, thì ng i có thẩm quyền x ph t l p biên bản vi ph m hành chính và ra quyết đ nh x ph t hành vi vi ph m hành chính theo các Điểm, Khoản t ơng ứng c a Điều 30 Ngh đ nh này.

2. Trong tr ng hợp ch ph ơng tiện vi ph m không có mặt t i nơi xảy ra vi ph m, thì ng i có thẩm quyền x ph t căn cứ vào hành vi vi ph m để l p biên bản vi ph m hành chính đối v i ch ph ơng tiện và tiến hành x ph t theo quy đ nh c a pháp lu t, ng i điều khiển ph ơng tiện phải ký vào biên bản vi ph m hành chính v i t cách là ng i chứng kiến và đ ợc chấp hành quyết đ nh x ph t thay cho ch ph ơng tiện. Tr ng hợp ng i điều khiển ph ơng tiện không chấp hành quyết đ nh x ph t thay cho ch ph ơng tiện thì ng i có thẩm quyền x ph t tiến hành t m gi ph ơng tiện để bảo đảm cho việc x ph t đối v i ch ph ơng tiện.

3. Đối v i nh ng hành vi vi ph m mà cùng đ ợc quy đ nh t i các điều khác nhau c a Ch ơng II Ngh đ nh này, trong tr ng hợp đối t ợng vi ph m trùng nhau thì x ph t nh sau:

a) Hành vi quy đ nh t i Điểm c Khoản 4 Điều 16, Điểm đ Khoản 1 Điều 19 và hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 8 Điều 30, trong tr ng hợp ch ph ơng tiện là ng i tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện thì b x ph t theo quy đ nh t i Điểm b Khoản 8 Điều 30 c a Ngh đ nh này;

b) Hành vi quy đ nh t i Điểm e Khoản 5 Điều 16, Điểm c Khoản 2 Điều 19 và hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm c Khoản 9 Điều 30, trong tr ng hợp ch ph ơng tiện là ng i tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện thì b x ph t theo quy đ nh t i Điểm c Khoản 9 Điều 30 c a Ngh đ nh này;

c) Hành vi quy đ nh t i Điểm g Khoản 5 Điều 23, Khoản 3 Điều 24 và hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm đ Khoản 4 Điều 28, trong tr ng hợp ch ph ơng tiện là ng i tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện thì b x ph t theo quy đ nh t i Điểm đ Khoản 4 Điều 28 c a Ngh đ nh này;

d) Hành vi quy đ nh t i Điểm d, Điểm đ Khoản 6 Điều 23; Điểm b, Điểm c Khoản 5 Điều 24 và hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm d Khoản 8 Điều 30, trong tr ng hợp ch ph ơng tiện là ng i tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện thì b x ph t theo quy đ nh t i Điểm d Khoản 8 Điều 30 c a Ngh đ nh này;

đ) Hành vi thu tiền vé cao hơn quy đ nh (t i Điểm m Khoản 3 Điều 23, Khoản 2, Khoản 3 Điều 31) và hành vi không th c hiện đúng n i dung đã đăng ký, niêm yết về giá c c (t i Điểm d Khoản 4 Điều 28), trong tr ng hợp ch ph ơng tiện là ng i tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện hoặc ch ph ơng tiện là nhân viên ph c v trên xe thì b x ph t theo quy đ nh t i Điểm d Khoản 4 Điều 28 c a Ngh đ nh này;

e) Các hành vi vi ph m quy đ nh về chở hàng siêu tr ng, siêu trọng, chở quá khổ, quá tải, quá số ng i quy đ nh (t i Điều 23, Điều 24, Điều 25, Điều 33) và các hành vi vi ph m t ơng ứng (t i Điều 30), trong tr ng hợp ch ph ơng tiện là ng i tr c tiếp điều khiển ph ơng tiện thì b x ph t theo quy đ nh đối v i ch ph ơng tiện t i Điều 30 c a Ngh đ nh này.

Page 100: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

4. Đối v i nh ng hành vi vi ph m quy đ nh về tải trọng, khổ gi i h n c a ph ơng tiện, c a cầu, đ ng đ ợc quy đ nh t i Điều 24, Điều 33 c a Ngh đ nh này, trong tr ng hợp ch ph ơng tiện, ng i điều khiển ph ơng tiện v a th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điều 24, v a th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điều 33 c a Ngh đ nh này thì b x ph t về t ng hành vi vi ph m; đối v i nh ng hành vi vi ph m đ ợc quy đ nh t i Điểm d Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5, Điểm a Khoản 6 Điều 33 c a Ngh đ nh này, trong tr ng hợp ch ph ơng tiện, ng i điều khiển ph ơng tiện v a th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh về tổng trọng l ợng (khối l ợng toàn b ) c a xe, v a th c hiện hành vi vi ph m quy đ nh về tải trọng tr c xe thì b x ph t theo quy đ nh c a hành vi vi ph m có mức ph t tiền l n hơn.

5. Ch ph ơng tiện b x ph t theo quy đ nh t i Ngh đ nh này là m t trong các đối t ợng sau đây:

a) Cá nhân, tổ chức đứng tên trong Giấy đăng ký xe;

b) Tr ng hợp ng i điều khiển ph ơng tiện là chồng (vợ) c a cá nhân đứng tên trong Giấy đăng ký xe thì ng i điều khiển ph ơng tiện là đối t ợng để áp d ng x ph t nh ch ph ơng tiện;

c) Đối v i ph ơng tiện đ ợc thuê tài chính c a tổ chức có chức năng cho thuê tài chính thì cá nhân, tổ chức thuê ph ơng tiện là đối t ợng để áp d ng x ph t nh ch ph ơng tiện;

d) Đối v i ph ơng tiện thu c sở h u c a thành viên hợp tác xã và đ ợc hợp tác xã đứng tên làm th t c đăng ký kinh doanh v n tải bằng xe ô tô thì hợp tác xã đó là đối t ợng để áp d ng x ph t nh ch ph ơng tiện;

đ) Đối v i ph ơng tiện thuê c a tổ chức, cá nhân có chức năng cho thuê tài sản và đ ợc tổ chức, cá nhân thuê ph ơng tiện đứng tên làm th t c đăng ký kinh doanh v n tải bằng xe ô tô thì tổ chức, cá nhân đã thuê và đứng tên làm th t c đăng ký kinh doanh v n tải bằng xe ô tô cho ph ơng tiện là đối t ợng để áp d ng x ph t nh ch ph ơng tiện;

e) Đối v i ph ơng tiện ch a làm th t c đăng ký xe hoặc đăng ký sang tên xe theo quy đ nh khi mua, đ ợc cho, đ ợc tặng, đ ợc phân bổ, đ ợc điều chuyển, đ ợc th a kế tài sản thì cá nhân, tổ chức đã mua, đ ợc cho, đ ợc tặng, đ ợc phân bổ, đ ợc điều chuyển, đ ợc th a kế tài sản là đối t ợng để áp d ng x ph t nh ch ph ơng tiện.

6. Khi x ph t đối v i ch ph ơng tiện quy đ nh t i Khoản 5 Điều này, th i h n ra quyết đ nh x ph t có thể đ ợc kéo dài để xác minh đối t ợng b x ph t theo quy đ nh t i Khoản 1 Điều 66 Lu t X lý vi ph m hành chính nh ng tối đa không quá 60 ngày.

7. Trong tr ng hợp hành vi vi ph m hành chính đ ợc phát hiện thông qua việc s d ng ph ơng tiện, thiết b kỹ thu t nghiệp v , ch ph ơng tiện cơ gi i đ ng b có nghƿa v hợp tác v i cơ quan chức năng để xác đ nh đối t ợng đã điều khiển ph ơng tiện th c hiện hành vi vi ph m.

8. Ng i có thẩm quyền x ph t đ ợc s d ng các thông tin, thông số kỹ thu t c a ph ơng tiện đ ợc ghi trong Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng ở lần kiểm

Page 101: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

đ nh gần nhất (bao gồm cả tr ng hợp Giấy chứng nh n kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng đã hết h n s d ng) hoặc đ ợc l u tr t i cơ sở d liệu c a cơ quan đăng kiểm ph ơng tiện để làm căn cứ xác đ nh hành vi vi ph m đối v i cá nhân, tổ chức khi th c hiện m t trong các hành vi vi ph m quy đ nh t i Ngh đ nh này.

9. Việc xác minh để phát hiện hành vi vi ph m quy đ nh t i Điểm b Khoản 1, Khoản 5 Điều 30 Ngh đ nh này ch đ ợc th c hiện thông qua công tác điều tra, giải quyết v tai n n giao thông gây h u quả t mức nghiêm trọng trở lên; qua công tác đăng ký xe.

Đi u 77. T c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh có th i h n hoặc đình ch ho t đ ng có th i h n trong lƿnh v c giao thông đ ng b , đ ng s t

1. Giấy phép, chứng ch hành nghề trong lƿnh v c giao thông đ ng b , đ ng s t đ ợc quy đ nh b t c quyền s d ng có th i h n gồm:

a) Giấy phép lái xe quốc gia; Giấy phép lái xe quốc tế do các n c tham gia Công c về Giao thông đ ng b năm 1968 cấp (tr Giấy phép lái xe quốc tế do Việt Nam cấp);

b) Chứng ch bồi d ỡng kiến thức pháp lu t về giao thông đ ng b ;

c) Giấy phép kinh doanh v n tải;

d) Phù hiệu, biển hiệu cấp cho xe ô tô tham gia kinh doanh v n tải;

đ) Giấy chứng nh n và tem kiểm đ nh an toàn kỹ thu t và bảo vệ môi tr ng c a ph ơng tiện;

e) Giấy phép thi công;

g) Giấy chứng nh n Trung tâm sát h ch lái xe đ điều kiện ho t đ ng;

h) Giấy chứng nh n ho t đ ng kiểm đ nh xe cơ gi i;

i) Chứng ch đăng kiểm viên;

k) Giấy phép lái tàu.

2. Th i h n t c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề hoặc th i h n đình ch ho t đ ng c thể đối v i m t hành vi vi ph m quy đ nh t i Ngh đ nh này là mức trung bình c a khung th i gian t c hoặc đình ch ho t đ ng đ ợc quy đ nh đối v i hành vi đó; nếu có tình tiết giảm nhẹ thì th i h n t c, đình ch ho t đ ng là mức tối thiểu c a khung th i gian t c hoặc đình ch ho t đ ng; nếu có tình tiết tăng nặng thì th i h n t c, đình ch ho t đ ng là mức tối đa c a khung th i gian t c hoặc đình ch ho t đ ng.

3. Th i điểm b t đầu tính th i h n t c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề trong

lƿnh v c giao thông đ ng b , đ ng s t nh sau:

Page 102: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

a) Tr ng hợp t i th i điểm ra quyết đ nh x ph t vi ph m hành chính mà ng i có thẩm quyền x ph t đã t m gi đ ợc giấy phép, chứng ch hành nghề c a cá nhân, tổ chức vi ph m thì th i điểm b t đầu tính th i h n t c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề là th i điểm quyết đ nh x ph t vi ph m hành chính có hiệu l c thi hành;

b) Tr ng hợp t i th i điểm ra quyết đ nh x ph t vi ph m hành chính mà ng i có thẩm quyền x ph t ch a t m gi đ ợc giấy phép, chứng ch hành nghề c a cá nhân, tổ chức vi ph m thì ng i có thẩm quyền x ph t vẫn ra quyết đ nh x ph t vi ph m hành chính theo quy đ nh đối v i hành vi vi ph m. Trong n i dung quyết đ nh x ph t phải ghi rõ th i điểm b t đầu tính hiệu l c thi hành c a hình thức x ph t bổ sung t c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề là kể t th i điểm mà ng i vi ph m xuất trình giấy phép, chứng ch hành nghề cho ng i có thẩm quyền x ph t t m gi ;

c) Khi t m gi giấy phép, chứng ch hành nghề b t c quyền s d ng theo quy đ nh t i Điểm b Khoản này và khi trả giấy phép, chứng ch hành nghề b t c quyền s d ng theo quy đ nh t i Điểm a, Điểm b Khoản này, ng i có thẩm quyền x ph t phải l p biên bản và l u hồ sơ x ph t vi ph m hành chính.

4. Trong th i gian b t c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề, nếu cá nhân, tổ chức vẫn tiến hành các ho t đ ng ghi trong giấy phép, chứng ch hành nghề thì b x ph t nh hành vi không có giấy phép, chứng ch hành nghề.

5. Tr ng hợp ng i có hành vi vi ph m b áp d ng hình thức x ph t t c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề nh ng th i h n s d ng còn l i c a giấy phép, chứng ch hành nghề đó ít hơn th i h n b t c thì ng i có thẩm quyền vẫn ra quyết đ nh x ph t có áp d ng hình thức t c quyền s d ng giấy phép, chứng ch hành nghề theo quy đ nh đối v i hành vi vi ph m.

6. T c quyền s d ng Giấy phép lái xe quốc tế

a) Th i h n t c quyền s d ng Giấy phép lái xe quốc tế do các n c tham gia Công c về Giao thông đ ng b năm 1968 cấp (tr giấy phép lái xe quốc tế do Việt Nam cấp) th c hiện theo quy đ nh t i Khoản 2 Điều này nh ng không quá th i h n c trú còn l i t i Việt Nam c a ng i b t c quyền s d ng Giấy phép lái xe quốc tế;

b) Ng i điều khiển ph ơng tiện s d ng Giấy phép lái xe quốc tế do các n c tham gia Công c về Giao thông đ ng b năm 1968 cấp có trách nhiệm xuất trình các giấy t chứng minh

th i gian c trú còn l i t i Việt Nam (chứng nh n t m trú, thẻ t m trú, thẻ th ng trú) cho ng i có thẩm quyền x ph t để làm cơ sở xác đ nh th i h n t c quyền s d ng Giấy phép lái xe quốc tế.

Đi u 78. T m gi ph ng ti n, gi y t có liên quan đ n ng i đi u khi n và ph ng ti n vi ph m

1. Để ngăn chặn ngay vi ph m hành chính, ng i có thẩm quyền x ph t đ ợc phép t m gi ph ơng tiện đến 07 ngày tr c khi ra quyết đ nh x ph t đối v i nh ng hành vi vi ph m đ ợc

Page 103: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

quy đ nh t i các Điều, Khoản, Điểm sau đây c a Ngh đ nh này và phải tuân th theo quy đ nh t i Khoản 2 Điều 125 c a Lu t X lý vi ph m hành chính:

a) Điểm a Khoản 6; Điểm b, Điểm d Khoản 8; Khoản 9; Khoản 11 Điều 5;

b) Điểm b Khoản 5; Khoản 6; Điểm b, Điểm c Khoản 8; Khoản 9; Khoản 10; Khoản 11 Điều 6;

c) Điểm c Khoản 4; Điểm a Khoản 6; Khoản 7; Khoản 8 Điều 7;

d) Điểm d, Điểm đ Khoản 4 (trong tr ng hợp ng i vi ph m là ng i d i 16 tuổi và điều khiển ph ơng tiện); Khoản 5 Điều 8;

đ) Khoản 5 Điều 11;

e) Khoản 4; Điểm d, Điểm đ, Điểm e Khoản 5 Điều 16;

g) Khoản 3 Điều 17;

h) Điểm a, Điểm b, Điểm đ Khoản 1; Điểm c Khoản 2 Điều 19;

i) Khoản 1; Điểm a, Điểm c Khoản 4; Khoản 5; Khoản 6; Khoản 7 Điều 21;

k) Điểm b Khoản 6 Điều 33.

2. Để bảo đảm thi hành quyết đ nh x ph t vi ph m hành chính hoặc để xác minh tình tiết làm căn cứ ra quyết đ nh x ph t, ng i có thẩm quyền x ph t còn có thể quyết đ nh t m gi ph ơng tiện, giấy t có liên quan đến ng i điều khiển và ph ơng tiện vi ph m m t trong các hành vi quy đ nh t i Ngh đ nh này theo quy đ nh t i Khoản 6, Khoản 8 Điều 125 c a Lu t X lý vi ph m hành chính. Khi b t m gi giấy t theo quy đ nh t i Khoản 6 Điều 125 c a Lu t X lý vi ph m hành chính, nếu quá th i h n hẹn đến giải quyết v việc vi ph m ghi trong biên bản vi ph m hành chính, ng i vi ph m ch a đến tr sở c a ng i có thẩm quyền x ph t để giải quyết v việc vi ph m mà vẫn tiếp t c điều khiển ph ơng tiện hoặc đ a ph ơng tiện ra tham gia giao

thông, sẽ b áp d ng x ph t nh hành vi không có giấy t .

3. Khi ph ơng tiện b t m gi theo quy đ nh t i Khoản 1, Khoản 2 Điều này, ch ph ơng tiện phải ch u mọi chi phí (nếu có) cho việc s d ng ph ơng tiện khác thay thế để v n chuyển ng i, hàng hóa đ ợc chở trên ph ơng tiện b t m gi .

Đi u 79. S d ng k t qu thu đ c t ph ng ti n, thi t b kỹ thu t nghi p v do các tổ ch c đ c giao qu n lý, khai thác, b o trì k t c u h t ng giao thông đ ng b , đ ng s t cung c p làm căn c đ xác đ nh vi ph m hành chính và x ph t vi ph m hành chính trong lƿnh v c giao thông đ ng b và đ ng s t

1. Ng i có thẩm quyền x ph t quy đ nh t i Điều 71, Điều 72 và Điều 73 c a Ngh đ nh này đ ợc s d ng kết quả thu đ ợc t thiết b cần kiểm tra tải trọng xe cơ gi i, máy đo tốc đ có ghi hình ảnh, thiết b ghi âm và ghi hình, thiết b đo tải trọng tr c bánh toa xe do các tổ chức đ ợc

Page 104: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

giao quản lý, khai thác, bảo trì kết cấu h tầng giao thông đ ng b , đ ng s t cung cấp làm căn cứ để xác đ nh vi ph m hành chính và x ph t vi ph m hành chính trong lƿnh v c giao thông đ ng b và đ ng s t.

2. Ph ơng tiện, thiết b quy đ nh t i Khoản 1 Điều này tr c khi đ a vào s d ng phải bảo đảm đ ợc kiểm đ nh, hiệu chuẩn, th nghiệm theo quy đ nh c a pháp lu t; tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thu t phải đ ợc duy trì trong suốt quá trình s d ng và gi a hai kỳ kiểm đ nh, hiệu chuẩn, th nghiệm.

3. Việc s d ng ph ơng tiện, thiết b quy đ nh t i Khoản 1 Điều này phải đảm bảo đúng nguyên t c quy đ nh t i Khoản 2 Điều 64 Lu t X lý vi ph m hành chính.

4. Yêu cầu đối v i ng i s d ng ph ơng tiện, thiết b kỹ thu t nghiệp v :

a) Là nhân viên c a tổ chức đ ợc giao quản lý, khai thác, bảo trì kết cấu h tầng giao thông đ ng b , đ ng s t;

b) N m v ng chế đ quản lý, s d ng ph ơng tiện, thiết b kỹ thu t nghiệp v ;

c) Đ ợc t p huấn về quy trình, thao tác s d ng, bảo quản ph ơng tiện, thiết b kỹ thu t nghiệp v và các quy đ nh c a pháp lu t về x lý vi ph m hành chính có liên quan;

d) Th c hiện đúng quy trình, đảm bảo an toàn, gi gìn, bảo quản ph ơng tiện, thiết b kỹ thu t nghiệp v và ch u trách nhiệm về việc s d ng ph ơng tiện, thiết b kỹ thu t nghiệp v .

5. Các B tr ởng: Công an, Giao thông v n tải căn cứ vào chức năng, nhiệm v đ ợc giao ban hành văn bản quy đ nh về quy trình s d ng ph ơng tiện, thiết b kỹ thu t nghiệp v cho các đối t ợng thu c ph m vi quản lý; tuyên truyền, phổ biến pháp lu t; tổ chức t p huấn, h ng dẫn nghiệp v ; kiểm tra, thanh tra, x lý vi ph m về quản lý, s d ng ph ơng tiện, thiết b kỹ thu t nghiệp v quy đ nh t i Khoản 1 Điều này.

Ch ng V

ĐI U KHO N THI HÀNH

Đi u 80. Hi u l c thi hành

1. Ngh đ nh này có hiệu l c thi hành kể t ngày 01 tháng 8 năm 2016.

2. Ngh đ nh này thay thế các Ngh đ nh sau đây:

a) Ngh đ nh số 171/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh x ph t vi ph m hành chính trong lƿnh v c giao thông đ ng b và đ ng s t;

Page 105: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ

b) Ngh đ nh số 107/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2014 c a Chính ph s a đổi, bổ sung m t số điều c a Ngh đ nh số 171/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh x ph t vi ph m hành chính trong lƿnh v c giao thông đ ng b và đ ng s t.

3. Việc áp d ng quy đ nh t i Điểm b Khoản 1 Điều 30 Ngh đ nh này để x ph t cá nhân, tổ chức vi ph m đ ợc th c hiện kể t ngày 01 tháng 01 năm 2017.

4. Việc áp d ng các quy đ nh về tải trọng tr c xe t i Điểm d Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5, Điểm a Khoản 6 Điều 33 Ngh đ nh này để x ph t cá nhân, tổ chức vi ph m đ ợc th c hiện kể t ngày 01 tháng 01 năm 2017.

5. Việc áp d ng quy đ nh t i Điểm d Khoản 3 Điều 28 Ngh đ nh này để x ph t đối v i cá nhân, tổ chức trong tr ng hợp s d ng xe taxi chở hành khách không có thiết b in hóa đơn theo quy đ nh đ ợc th c hiện kể t ngày 01 tháng 01 năm 2017.

6. Việc áp d ng quy đ nh t i Điểm l Khoản 3 Điều 5 Ngh đ nh này để x ph t đối v i ng i điều khiển xe ô tô vi ph m đ ợc th c hiện kể t ngày 01 tháng 01 năm 2017.

7. Việc áp d ng quy đ nh t i Điểm k, Điểm l Khoản 1 Điều 5 Ngh đ nh này để x ph t đối v i ng i điều khiển, ng i đ ợc chở trên xe ô tô trong tr ng hợp ng i đ ợc chở ở hàng ghế phía sau trên xe ô tô không th t dây an toàn (t i v trí có trang b dây an toàn) khi xe đang ch y đ ợc th c hiện kể t ngày 01 tháng 01 năm 2018.

Đi u 81. Đi u Kho n chuy n ti p

Đối v i các hành vi vi ph m hành chính trong lƿnh v c giao thông đ ng b , đ ng s t xảy ra tr c ngày Ngh đ nh này có hiệu l c thi hành mà sau đó m i b phát hiện hoặc đang xem xét giải quyết thì áp d ng các quy đ nh có lợi cho tổ chức, cá nhân vi ph m.

Đi u 82. Trách nhi m thi hành

Các B tr ởng, Th tr ởng cơ quan ngang B , Th tr ởng cơ quan thu c Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành phố tr c thu c Trung ơng ch u trách nhiệm thi hành Ngh đ nh

này./.

Nơi nhận: - Ban Bí th Trung ơng Đảng; - Th t ng, các Phó Th t ng Chính ph ; - Các B , cơ quan ngang B , cơ quan thu c Chính ph ; - HĐND, UBND các t nh, thành phố tr c thu c Trung ơng; - Văn phòng Trung ơng và các Ban c a Đảng; - Văn phòng Tổng Bí th ; - Văn phòng Ch t ch n c; - H i đồng Dân t c và các y ban c a Quốc h i; - Văn phòng Quốc h i; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà n c; - y ban Giám sát tài chính Quốc gia;

TM. CHÍNH PH

TH T NG

Nguy n Xuân Phúc

Page 106: CHÍNH PH ------- Hnh phúc - baohiemxangdau.net · Ěiu 5. X pht ngi điu khin, ngi đ m çc chở trên xe ô tô và các loi xe t m kng t xe ô tô vi phm quy tc giao thông đ