View
52
Download
0
Category
Preview:
DESCRIPTION
ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO. TS. Nguyễn Sĩ Dũng. NỘI DUNG CHÍNH. Các cấp độ của hội nhập Bản chất của việc gia nhập WTO Các góc nhìn về cơ hội và thách thức Một số thách thức về kinh tế Bản chất của những thách thức về mặt xã hội Những thách thức cụ thể về mặt xã hội - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ
HỘI NHẬP & WTO
TS. Nguyễn Sĩ Dũng
NỘI DUNG CHÍNH
Các cấp độ của hội nhập Bản chất của việc gia nhập WTO Các góc nhìn về cơ hội và thách thức Một số thách thức về kinh tế Bản chất của những thách thức về mặt xã hội Những thách thức cụ thể về mặt xã hội Các đại biểu HĐND có thể làm gì?
Hî p ®ång th ¬ng m¹i u ®· i
Khu vùc th ¬ng m¹i tù do
Liªn minh thuÕ quan ThÞ tr êng chung Liªn minh kinh tÕ
Gi¶m thuÕ quan trong nhãm
Lo¹i bá thuÕ quan trong nhãm
ThuÕ quan chung ®èi ví i ngoµi nhãm
DÞch chuyÓn tù do lao ®éng vµ vèn trong nhãm
ChÝnh s ch kinh tÕ chung vµ ®ång tiÒn chung
I. CÁC CẤP ĐỘ CỦA HỘI NHẬPI. CÁC CẤP ĐỘ CỦA HỘI NHẬP
II. BAN CHẤT CỦA VIÊC GIA NHẬP WTO
1) Tự do hóa về thương mại;
2) Cạnh tranh toàn cầu;
3) Luật lệ quốc tế.
III. CÁC GOC NHIN VÊ CƠ HỘI & THÁCH THƯC
1) Thách thức và cơ hội bao giờ cũng đi liền
với nhau;
2) Thách thức & cơ hội có thể chuyển hóa
cho nhau;
3) Thách thức về mặt xã hội là phần cơ bản
của những thách thức.
IV. MỘT SỐ THÁCH THƯC VÊ KINH TẾ:
Chênh lệch cán cân thương mại VN - TQ;
Cắt giảm thuế quan;
Các thách thức về nông nghiệp;
Thu nhập bình quân đầu người thấp;
Trình độ phát triển kinh tế;
Năng lực gia tăng giá trị theo công đoạn;
Năng lực cạnh tranh.
Cán cân thương mại Việt Nam – Trung QuốcCán cân thương mại Việt Nam – Trung Quốc
0.00
1,000.00
2,000.00
3,000.00
4,000.00
5,000.00
6,000.00
7,000.001986
1989
1992
1995
1998
2001
2004
Export toChina
Import fromChina
BỐN THÁCH THỨC VỀ NÔNG NGHIỆPBỐN THÁCH THỨC VỀ NÔNG NGHIỆP Quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm: Suốt quá Quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm: Suốt quá
trình sản xuất trái cây, rau quả, phải có chứng chỉ trình sản xuất trái cây, rau quả, phải có chứng chỉ “nông sản an toàn” hay “nông nghiệp tốt” (GAP Good “nông sản an toàn” hay “nông nghiệp tốt” (GAP Good Agricultural Practice).Agricultural Practice).
Quy định về chất lượng: chứng chỉ về giống, (không Quy định về chất lượng: chứng chỉ về giống, (không thuộc loại giống có biến đổi gen), chất lượng sản thuộc loại giống có biến đổi gen), chất lượng sản phẩm (hàm lượng protein, vitamine,tác động chống phẩm (hàm lượng protein, vitamine,tác động chống lão hoá,v.v), đồng bộ về độ chín, kích cỡ, màu sắc.lão hoá,v.v), đồng bộ về độ chín, kích cỡ, màu sắc.
Số lượng và khả năng giao hàng: số lượng , kích cỡ, Số lượng và khả năng giao hàng: số lượng , kích cỡ, thời hạn giao hàng.thời hạn giao hàng.
Cạnh tranh về giá cả: để hạ giá phải tổ chức lại sản Cạnh tranh về giá cả: để hạ giá phải tổ chức lại sản xuất, đồng ruộng, chuyên môn hoá, liên hiệp, hợp tác xuất, đồng ruộng, chuyên môn hoá, liên hiệp, hợp tác để giảm giá thành sản phẩm.để giảm giá thành sản phẩm.
GDP/nguoi ( US Dollars)
Source: Asian Development Bank
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004
US
D
Vietnam China Thailand
Trình độ phát triển của nền kinh tế (Michael Trình độ phát triển của nền kinh tế (Michael Porter):Porter):
Kinh tế thúc Kinh tế thúc đẩy bởi các đẩy bởi các yếu tố đầu yếu tố đầu
vàovào
Kinh tế thúc Kinh tế thúc đẩy bởi đầu tư đẩy bởi đầu tư
và vốnvà vốn
Kinh tế thúc đẩy Kinh tế thúc đẩy bởi sáng tạobởi sáng tạo
Giảm chi phí:Giảm chi phí:
Kết cấu hạ Kết cấu hạ tầng, chi phí tầng, chi phí kinh doanhkinh doanh
Hiệu quảHiệu quả
Cạnh tranhCạnh tranh
độ mở, các độ mở, các doanh nghiệp doanh nghiệp phụ trợphụ trợ
Tính độc đáoTính độc đáo
Khuyến khích Khuyến khích tính sáng tạo, tính sáng tạo, trinh độ lao độngtrinh độ lao động
Giá trị gia tăng theo công đoạnGiá trị gia tăng theo công đoạn
Gi trÞ gia t ng/c«ng nh©n
Nghiªn ThiÕt kÕ Ph t Gia c«ng L¾p r p Ph©n phèi TiÕp thÞcøu &K T triÓn th«ng th êng& cung cÊp
76.23
75.39
66.49
64.67
64.64
64.11
63.39
61.27
60.45
58.30
58.13
56.85
56.83
56.42
55.99
55.97
55.95
55.82
55.34
55.33
54.93
54.79
54.43
54.42
53.25
53.11
53.06
52.71
52.70
52.66
52.61
52.25
52.18
52.18
51.65
51.27
50.54
50.53
50.40
50.34
50.17
49.98
49.64
48.89
48.73
48.49
48.35
47.90
47.27
47.21
46.63
46.29
45.82
45.30
45.22
44.20
43.99
42.89
42.35
42.28
41.38
40.73
38.91
36.76
30 40 50 60 70 80 90 100
Bình Dương
Đà Nẵng
Bình Định
Vĩnh Long
Đồng Nai
Lào Cai
Tp.HCM
Vĩnh Phúc
An Giang
Cần Thơ
Đồng Tháp
Yên Bái
Trà Vinh
Quảng Nam
Bắc Giang
Hưng Yên
BRVT
Ninh Bình
Sóc Trăng
Khánh Hòa
Phú Yên
Bắc Ninh
Nghệ An
Phú Thọ
Quảng Ninh
Bến Tre
Gia Lai
Thái Nguyên
Hải Dương
Bình Thuận
Hậu Giang
Lâm Đồng
Tiền Giang
Quảng Trị
Đắk Lắk
Kiên Giang
Thái Bình
TT-Huế
Long An
Hà Nội
Hòa Bình
Hải Phòng
Lạng Sơn
Nam Định
Bắc Kạn
Hà Giang
Tây Ninh
Quảng Bình
Hà Nam
Tuyên Quang
Cao Bằng
Bình Phước
Ninh Thuận
Thanh Hóa
Sơn La
Quảng Ngãi
Cà Mau
Bạc Liêu
Hà Tĩnh
Điện Biên
Kon Tum
Hà Tây
Đắk Nông
Lai Châu
Tỉn
h, th
àn
h p
hố
Điểm chỉ số PCI
Rất tốt
Tốt
Khá
Trung bình
Tương đối thấp
Thấp
76.23
75.39
66.49
64.67
64.64
64.11
63.39
61.27
60.45
58.30
58.13
56.85
56.83
56.42
55.99
55.97
55.95
55.82
55.34
55.33
54.93
54.79
54.43
54.42
53.25
53.11
53.06
52.71
52.70
52.66
52.61
52.25
52.18
52.18
51.65
51.27
50.54
50.53
50.40
50.34
50.17
49.98
49.64
48.89
48.73
48.49
48.35
47.90
47.27
47.21
46.63
46.29
45.82
45.30
45.22
44.20
43.99
42.89
42.35
42.28
41.38
40.73
38.91
36.76
30 40 50 60 70 80 90 100
Bình Dương
Đà Nẵng
Bình Định
Vĩnh Long
Đồng Nai
Lào Cai
Tp.HCM
Vĩnh Phúc
An Giang
Cần Thơ
Đồng Tháp
Yên Bái
Trà Vinh
Quảng Nam
Bắc Giang
Hưng Yên
BRVT
Ninh Bình
Sóc Trăng
Khánh Hòa
Phú Yên
Bắc Ninh
Nghệ An
Phú Thọ
Quảng Ninh
Bến Tre
Gia Lai
Thái Nguyên
Hải Dương
Bình Thuận
Hậu Giang
Lâm Đồng
Tiền Giang
Quảng Trị
Đắk Lắk
Kiên Giang
Thái Bình
TT-Huế
Long An
Hà Nội
Hòa Bình
Hải Phòng
Lạng Sơn
Nam Định
Bắc Kạn
Hà Giang
Tây Ninh
Quảng Bình
Hà Nam
Tuyên Quang
Cao Bằng
Bình Phước
Ninh Thuận
Thanh Hóa
Sơn La
Quảng Ngãi
Cà Mau
Bạc Liêu
Hà Tĩnh
Điện Biên
Kon Tum
Hà Tây
Đắk Nông
Lai Châu
Tỉn
h, th
àn
h p
hố
Điểm chỉ số PCI
Rất tốt
Tốt
Khá
Trung bình
Tương đối thấp
Thấp
Bình Dương và Điểm trung vị, 2006Bình Dương và Điểm trung vị, 2006
0
5
10Chi phí gia nhập thị trường
Tiếp cận đất đai
Tính minh bạch
Chi phí thời gian
Chi phí không chính thức
Ưu đãi DNNN
Tính năng động
Chính sách PTKTTN
Đào tạo lao động
Thiết chế pháp lý
Bình Dương Điểm trung vị
V. BAN CHẤT CỦA NHƯNG THÁCH THƯC VÊ MĂT XA HỘI
1) Những chấn động của quá trình chuyển đổi
và khả năng thích nghi của con người;
2) Xung đột giữa cái cũ và cái mới;
3) Cạnh tranh và năng lực cạnh tranh là khác
nhau;
4) Sự xung đột giữa tự do và công bằng.
VI. NHƯNG THÁCH THƯC CU THỂ VÊ MĂT XA HỘI
1) Sự gắn kết xã hội bị thách thức;
2) Sự phân biệt giàu nghèo;
3) Thất nghiệp và mạng lưới an sinh xã hội yếu kém;
4) Tranh chấp lao động và các vấn đề của quan hệ lao động;
VI. NHƯNG THÁCH THƯC CU THỂ VÊ
MĂT XA HỘI (tiêp)
5) Công nghiệp hóa, đô thị hóa & các tranh
chấp về đất đai;
6) Căng thẳng giữa thành thị và nông thôn;
7) Mâu thuẫn thế hệ;
8) Xung đột giữa chiếc xe Lexus và cây Ô liu;
9) Các tệ nạn xã hội.
1. Sự gắn kêt xã hội bị thách thức
Nhiều sự khác biệt hình thành Về thu nhập Về thái độ đối với hội nhập Về khả năng thích nghi và tận dụng cơ hội
Nền tảng tinh thần và đạo đức cho thời kỳ mới chỉ đang trong quá trình hình thành
2. Sự phân biệt giàu nghèo Chỉ số GINI của một
số nước:
Việt Nam
Na Uy Nhật Bản
36.2 25.8 24.9
Tiền thương Tết dương lịch và âm lịch của doanh nghiệp tại TP Hồ Chí Minh:
Thâp nhât Cao nhât
AL 2007 30.000/Người/tháng 40.000.000
DL 2007 20.000/người/tháng 30.000.000
3. Thất nghiệp và mạng lưới an ninh xã hội yêu kém
Ty lệ thất nghiệp ơ thành thị:
2004 2005 2006
5.6% 5.31% 5.15%
4. Tranh chấp lao động và các vấn đề về quan hệ lao động
Đình công tại Đồng Nai:
Nha máy Sô ngươi tham gia
Công ty sản xuất động cơ của Nhật Bản
7.000
Công ty điện của Đài Loan 3.000
Công ty may của Hàn Quốc 4.500
4. Tranh chất lao động và các vấn đề về quan hệ lao động (tiêp)
Số vụ đình công qua các năm:
2004 124
2005 152
2006 390
1-2/2007 31
Thuê mướn và sa thải lao độngThuê mướn và sa thải lao động
Difficulty of Hiring Index (0-100)
0 0 0
11
33
56 5661
0
10
20
30
40
50
60
70
Malaysia Singapore Vietnam China Thailand Cambodia Philippines Indonesia
Difficulty of Firing Index (0-100)
0 0
10
20
30
40
50
70
0
10
20
30
40
50
60
70
80
Singapore Thailand Malaysia Philippines Cambodia China Indonesia Vietnam
5. Công nghiệp hóa, đô thị hóa và các tranh chấp về đất đai
Số hồ sơ khiếu kiện về đất đai còn tồn đọng: 15.000 vụ;
Trong số đó, 70% là khiếu nại về giá bồi thường quá thấp khi thu hồi đất.
6. Căng thẳng giữa thành thị và nông thôn
Tương phản giữa sự giàu có, xa hoa của thành thị và sự nghèo khó của nông thôn
Sự cách biệt về mức hương thụ các tiện ích xã hội
Sự phân biệt về tính chất việc làm và thu nhập
6. Căng thẳng giữa thành thị và nông thôn (tiêp)
1999 2002 2004
Thành thi 516,7 622,1 815,4
Nông thôn 225,0 275,1 378,1
Thu nhập bình quân đầu người (nghin đông):
7. Mâu thuẫn thê hệ
Khả năng tận dụng cơ hội & chuyển đổi khác nhau;
Những thái độ khác nhau đối với hội nhập; Những điểm khác nhau về giá trị.
8. Xung đột giữa chiêc xe “Lexus” và “cây Ô liu”
Hội nhập và bảo tồn văn hóa; Giá trị toàn cầu và giá trị dân tộc, cộng đồng; Các công dân toàn cầu và các công dân bản
địa.
CÁC ĐẠI BIỂU HĐND CO THỂ LÀM GI?
Nhận biết và thấu hiểu về thời đại Truyền thông cho cử tri về những cơ hội và
thách thức đang được đặt ra cho đất nước Thúc đẩy việc nâng năng lực cạnh tranh của
địa phương Bảo đảm sự công bằng xã hội thông qua việc
quyết định ngân sách và phê chuẩn các dự án
CÁC ĐẠI BIỂU HĐND CO THỂ LÀM GI?
Giám sát cải cách hành chính nhằm chống tham nhũng, giảm chi phí và nâng cao năng lực cạnh tranh
Xin trân trọng cảm ơn sự theo dõi của Quý vi!
Recommended