32
ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO TS. Nguyễn Sĩ Dũng

ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

  • Upload
    simone

  • View
    52

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO. TS. Nguyễn Sĩ Dũng. NỘI DUNG CHÍNH. Các cấp độ của hội nhập Bản chất của việc gia nhập WTO Các góc nhìn về cơ hội và thách thức Một số thách thức về kinh tế Bản chất của những thách thức về mặt xã hội Những thách thức cụ thể về mặt xã hội - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ

HỘI NHẬP & WTO

TS. Nguyễn Sĩ Dũng

Page 2: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

NỘI DUNG CHÍNH

Các cấp độ của hội nhập Bản chất của việc gia nhập WTO Các góc nhìn về cơ hội và thách thức Một số thách thức về kinh tế Bản chất của những thách thức về mặt xã hội Những thách thức cụ thể về mặt xã hội Các đại biểu HĐND có thể làm gì?

Page 3: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO
Page 4: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

Hî p ®ång th ¬ng m¹i u ®· i

Khu vùc th ¬ng m¹i tù do

Liªn minh thuÕ quan ThÞ tr êng chung Liªn minh kinh tÕ

Gi¶m thuÕ quan trong nhãm

Lo¹i bá thuÕ quan trong nhãm

ThuÕ quan chung ®èi ví i ngoµi nhãm

DÞch chuyÓn tù do lao ®éng vµ vèn trong nhãm

ChÝnh s ch kinh tÕ chung vµ ®ång tiÒn chung

I. CÁC CẤP ĐỘ CỦA HỘI NHẬPI. CÁC CẤP ĐỘ CỦA HỘI NHẬP

Page 5: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

II. BAN CHẤT CỦA VIÊC GIA NHẬP WTO

1) Tự do hóa về thương mại;

2) Cạnh tranh toàn cầu;

3) Luật lệ quốc tế.

Page 6: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

III. CÁC GOC NHIN VÊ CƠ HỘI & THÁCH THƯC

1) Thách thức và cơ hội bao giờ cũng đi liền

với nhau;

2) Thách thức & cơ hội có thể chuyển hóa

cho nhau;

3) Thách thức về mặt xã hội là phần cơ bản

của những thách thức.

Page 7: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

IV. MỘT SỐ THÁCH THƯC VÊ KINH TẾ:

Chênh lệch cán cân thương mại VN - TQ;

Cắt giảm thuế quan;

Các thách thức về nông nghiệp;

Thu nhập bình quân đầu người thấp;

Trình độ phát triển kinh tế;

Năng lực gia tăng giá trị theo công đoạn;

Năng lực cạnh tranh.

Page 8: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

Cán cân thương mại Việt Nam – Trung QuốcCán cân thương mại Việt Nam – Trung Quốc

0.00

1,000.00

2,000.00

3,000.00

4,000.00

5,000.00

6,000.00

7,000.001986

1989

1992

1995

1998

2001

2004

Export toChina

Import fromChina

Page 9: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO
Page 10: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

BỐN THÁCH THỨC VỀ NÔNG NGHIỆPBỐN THÁCH THỨC VỀ NÔNG NGHIỆP Quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm: Suốt quá Quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm: Suốt quá

trình sản xuất trái cây, rau quả, phải có chứng chỉ trình sản xuất trái cây, rau quả, phải có chứng chỉ “nông sản an toàn” hay “nông nghiệp tốt” (GAP Good “nông sản an toàn” hay “nông nghiệp tốt” (GAP Good Agricultural Practice).Agricultural Practice).

Quy định về chất lượng: chứng chỉ về giống, (không Quy định về chất lượng: chứng chỉ về giống, (không thuộc loại giống có biến đổi gen), chất lượng sản thuộc loại giống có biến đổi gen), chất lượng sản phẩm (hàm lượng protein, vitamine,tác động chống phẩm (hàm lượng protein, vitamine,tác động chống lão hoá,v.v), đồng bộ về độ chín, kích cỡ, màu sắc.lão hoá,v.v), đồng bộ về độ chín, kích cỡ, màu sắc.

Số lượng và khả năng giao hàng: số lượng , kích cỡ, Số lượng và khả năng giao hàng: số lượng , kích cỡ, thời hạn giao hàng.thời hạn giao hàng.

Cạnh tranh về giá cả: để hạ giá phải tổ chức lại sản Cạnh tranh về giá cả: để hạ giá phải tổ chức lại sản xuất, đồng ruộng, chuyên môn hoá, liên hiệp, hợp tác xuất, đồng ruộng, chuyên môn hoá, liên hiệp, hợp tác để giảm giá thành sản phẩm.để giảm giá thành sản phẩm.

Page 11: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

GDP/nguoi ( US Dollars)

Source: Asian Development Bank

0

500

1000

1500

2000

2500

3000

3500

1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004

US

D

Vietnam China Thailand

Page 12: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

Trình độ phát triển của nền kinh tế (Michael Trình độ phát triển của nền kinh tế (Michael Porter):Porter):

Kinh tế thúc Kinh tế thúc đẩy bởi các đẩy bởi các yếu tố đầu yếu tố đầu

vàovào

Kinh tế thúc Kinh tế thúc đẩy bởi đầu tư đẩy bởi đầu tư

và vốnvà vốn

Kinh tế thúc đẩy Kinh tế thúc đẩy bởi sáng tạobởi sáng tạo

Giảm chi phí:Giảm chi phí:

Kết cấu hạ Kết cấu hạ tầng, chi phí tầng, chi phí kinh doanhkinh doanh

Hiệu quảHiệu quả

Cạnh tranhCạnh tranh

độ mở, các độ mở, các doanh nghiệp doanh nghiệp phụ trợphụ trợ

Tính độc đáoTính độc đáo

Khuyến khích Khuyến khích tính sáng tạo, tính sáng tạo, trinh độ lao độngtrinh độ lao động

Page 13: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

Giá trị gia tăng theo công đoạnGiá trị gia tăng theo công đoạn

Gi trÞ gia t ng/c«ng nh©n

Nghiªn ThiÕt kÕ Ph t Gia c«ng L¾p r p Ph©n phèi TiÕp thÞcøu &K T triÓn th«ng th êng& cung cÊp

Page 14: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

76.23

75.39

66.49

64.67

64.64

64.11

63.39

61.27

60.45

58.30

58.13

56.85

56.83

56.42

55.99

55.97

55.95

55.82

55.34

55.33

54.93

54.79

54.43

54.42

53.25

53.11

53.06

52.71

52.70

52.66

52.61

52.25

52.18

52.18

51.65

51.27

50.54

50.53

50.40

50.34

50.17

49.98

49.64

48.89

48.73

48.49

48.35

47.90

47.27

47.21

46.63

46.29

45.82

45.30

45.22

44.20

43.99

42.89

42.35

42.28

41.38

40.73

38.91

36.76

30 40 50 60 70 80 90 100

Bình Dương

Đà Nẵng

Bình Định

Vĩnh Long

Đồng Nai

Lào Cai

Tp.HCM

Vĩnh Phúc

An Giang

Cần Thơ

Đồng Tháp

Yên Bái

Trà Vinh

Quảng Nam

Bắc Giang

Hưng Yên

BRVT

Ninh Bình

Sóc Trăng

Khánh Hòa

Phú Yên

Bắc Ninh

Nghệ An

Phú Thọ

Quảng Ninh

Bến Tre

Gia Lai

Thái Nguyên

Hải Dương

Bình Thuận

Hậu Giang

Lâm Đồng

Tiền Giang

Quảng Trị

Đắk Lắk

Kiên Giang

Thái Bình

TT-Huế

Long An

Hà Nội

Hòa Bình

Hải Phòng

Lạng Sơn

Nam Định

Bắc Kạn

Hà Giang

Tây Ninh

Quảng Bình

Hà Nam

Tuyên Quang

Cao Bằng

Bình Phước

Ninh Thuận

Thanh Hóa

Sơn La

Quảng Ngãi

Cà Mau

Bạc Liêu

Hà Tĩnh

Điện Biên

Kon Tum

Hà Tây

Đắk Nông

Lai Châu

Tỉn

h, th

àn

h p

hố

Điểm chỉ số PCI

Rất tốt

Tốt

Khá

Trung bình

Tương đối thấp

Thấp

76.23

75.39

66.49

64.67

64.64

64.11

63.39

61.27

60.45

58.30

58.13

56.85

56.83

56.42

55.99

55.97

55.95

55.82

55.34

55.33

54.93

54.79

54.43

54.42

53.25

53.11

53.06

52.71

52.70

52.66

52.61

52.25

52.18

52.18

51.65

51.27

50.54

50.53

50.40

50.34

50.17

49.98

49.64

48.89

48.73

48.49

48.35

47.90

47.27

47.21

46.63

46.29

45.82

45.30

45.22

44.20

43.99

42.89

42.35

42.28

41.38

40.73

38.91

36.76

30 40 50 60 70 80 90 100

Bình Dương

Đà Nẵng

Bình Định

Vĩnh Long

Đồng Nai

Lào Cai

Tp.HCM

Vĩnh Phúc

An Giang

Cần Thơ

Đồng Tháp

Yên Bái

Trà Vinh

Quảng Nam

Bắc Giang

Hưng Yên

BRVT

Ninh Bình

Sóc Trăng

Khánh Hòa

Phú Yên

Bắc Ninh

Nghệ An

Phú Thọ

Quảng Ninh

Bến Tre

Gia Lai

Thái Nguyên

Hải Dương

Bình Thuận

Hậu Giang

Lâm Đồng

Tiền Giang

Quảng Trị

Đắk Lắk

Kiên Giang

Thái Bình

TT-Huế

Long An

Hà Nội

Hòa Bình

Hải Phòng

Lạng Sơn

Nam Định

Bắc Kạn

Hà Giang

Tây Ninh

Quảng Bình

Hà Nam

Tuyên Quang

Cao Bằng

Bình Phước

Ninh Thuận

Thanh Hóa

Sơn La

Quảng Ngãi

Cà Mau

Bạc Liêu

Hà Tĩnh

Điện Biên

Kon Tum

Hà Tây

Đắk Nông

Lai Châu

Tỉn

h, th

àn

h p

hố

Điểm chỉ số PCI

Rất tốt

Tốt

Khá

Trung bình

Tương đối thấp

Thấp

Page 15: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

Bình Dương và Điểm trung vị, 2006Bình Dương và Điểm trung vị, 2006

0

5

10Chi phí gia nhập thị trường

Tiếp cận đất đai

Tính minh bạch

Chi phí thời gian

Chi phí không chính thức

Ưu đãi DNNN

Tính năng động

Chính sách PTKTTN

Đào tạo lao động

Thiết chế pháp lý

Bình Dương Điểm trung vị

Page 16: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

V. BAN CHẤT CỦA NHƯNG THÁCH THƯC VÊ MĂT XA HỘI

1) Những chấn động của quá trình chuyển đổi

và khả năng thích nghi của con người;

2) Xung đột giữa cái cũ và cái mới;

3) Cạnh tranh và năng lực cạnh tranh là khác

nhau;

4) Sự xung đột giữa tự do và công bằng.

Page 17: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

VI. NHƯNG THÁCH THƯC CU THỂ VÊ MĂT XA HỘI

1) Sự gắn kết xã hội bị thách thức;

2) Sự phân biệt giàu nghèo;

3) Thất nghiệp và mạng lưới an sinh xã hội yếu kém;

4) Tranh chấp lao động và các vấn đề của quan hệ lao động;

Page 18: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

VI. NHƯNG THÁCH THƯC CU THỂ VÊ

MĂT XA HỘI (tiêp)

5) Công nghiệp hóa, đô thị hóa & các tranh

chấp về đất đai;

6) Căng thẳng giữa thành thị và nông thôn;

7) Mâu thuẫn thế hệ;

8) Xung đột giữa chiếc xe Lexus và cây Ô liu;

9) Các tệ nạn xã hội.

Page 19: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

1. Sự gắn kêt xã hội bị thách thức

Nhiều sự khác biệt hình thành Về thu nhập Về thái độ đối với hội nhập Về khả năng thích nghi và tận dụng cơ hội

Nền tảng tinh thần và đạo đức cho thời kỳ mới chỉ đang trong quá trình hình thành

Page 20: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

2. Sự phân biệt giàu nghèo Chỉ số GINI của một

số nước:

Việt Nam

Na Uy Nhật Bản

36.2 25.8 24.9

Tiền thương Tết dương lịch và âm lịch của doanh nghiệp tại TP Hồ Chí Minh:

Thâp nhât Cao nhât

AL 2007 30.000/Người/tháng 40.000.000

DL 2007 20.000/người/tháng 30.000.000

Page 21: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

3. Thất nghiệp và mạng lưới an ninh xã hội yêu kém

Ty lệ thất nghiệp ơ thành thị:

2004 2005 2006

5.6% 5.31% 5.15%

Page 22: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

4. Tranh chấp lao động và các vấn đề về quan hệ lao động

Đình công tại Đồng Nai:

Nha máy Sô ngươi tham gia

Công ty sản xuất động cơ của Nhật Bản

7.000

Công ty điện của Đài Loan 3.000

Công ty may của Hàn Quốc 4.500

Page 23: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

4. Tranh chất lao động và các vấn đề về quan hệ lao động (tiêp)

Số vụ đình công qua các năm:

2004 124

2005 152

2006 390

1-2/2007 31

Page 24: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

Thuê mướn và sa thải lao độngThuê mướn và sa thải lao động

Difficulty of Hiring Index (0-100)

0 0 0

11

33

56 5661

0

10

20

30

40

50

60

70

Malaysia Singapore Vietnam China Thailand Cambodia Philippines Indonesia

Difficulty of Firing Index (0-100)

0 0

10

20

30

40

50

70

0

10

20

30

40

50

60

70

80

Singapore Thailand Malaysia Philippines Cambodia China Indonesia Vietnam

Page 25: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

5. Công nghiệp hóa, đô thị hóa và các tranh chấp về đất đai

Số hồ sơ khiếu kiện về đất đai còn tồn đọng: 15.000 vụ;

Trong số đó, 70% là khiếu nại về giá bồi thường quá thấp khi thu hồi đất.

Page 26: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

6. Căng thẳng giữa thành thị và nông thôn

Tương phản giữa sự giàu có, xa hoa của thành thị và sự nghèo khó của nông thôn

Sự cách biệt về mức hương thụ các tiện ích xã hội

Sự phân biệt về tính chất việc làm và thu nhập

Page 27: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

6. Căng thẳng giữa thành thị và nông thôn (tiêp)

1999 2002 2004

Thành thi 516,7 622,1 815,4

Nông thôn 225,0 275,1 378,1

Thu nhập bình quân đầu người (nghin đông):

Page 28: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

7. Mâu thuẫn thê hệ

Khả năng tận dụng cơ hội & chuyển đổi khác nhau;

Những thái độ khác nhau đối với hội nhập; Những điểm khác nhau về giá trị.

Page 29: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

8. Xung đột giữa chiêc xe “Lexus” và “cây Ô liu”

Hội nhập và bảo tồn văn hóa; Giá trị toàn cầu và giá trị dân tộc, cộng đồng; Các công dân toàn cầu và các công dân bản

địa.

Page 30: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

CÁC ĐẠI BIỂU HĐND CO THỂ LÀM GI?

Nhận biết và thấu hiểu về thời đại Truyền thông cho cử tri về những cơ hội và

thách thức đang được đặt ra cho đất nước Thúc đẩy việc nâng năng lực cạnh tranh của

địa phương Bảo đảm sự công bằng xã hội thông qua việc

quyết định ngân sách và phê chuẩn các dự án

Page 31: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

CÁC ĐẠI BIỂU HĐND CO THỂ LÀM GI?

Giám sát cải cách hành chính nhằm chống tham nhũng, giảm chi phí và nâng cao năng lực cạnh tranh

Page 32: ĐẠI BIỂU HĐND VỚI THỜI KỲ HỘI NHẬP & WTO

Xin trân trọng cảm ơn sự theo dõi của Quý vi!