View
218
Download
0
Category
Preview:
Citation preview
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 1/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 1
TỔ HÓA HỌC – TRƯỜ NG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
CHUYÊN ĐỀ: MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT
A. PHẦN MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀICacbohiđrat (gluxit, saccarit) là một nhóm hợ p chất hữu cơ quan
trọng (cùng vớ i lipit, protein, axit nucleic) trong các cơ thể sống. Đó là một
trong những thành phần cơ bản của thức ăn mà ta dùng để tạo năng lượ ng cho
cơ thể sống hoạt động. Trong thực vật, cacbohiđrat là hợ p phần cấu tạo của
thành tế bào; nhìn chung cacbohiđrat chiếm tớ i 80% khối lượ ng khô của thực
vật.
Trong các đề thi chọn học sinh giỏi môn hóa học các cấp, phần gluxit là
một trong những phần quan trọng, đề cập tớ i nhiều vấn đề hay và khó. Để có
thêm tài liệu tham khảo về loại hợ p chất thiên nhiên này chúng tôi lựa chọn
đề tài “MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT”
2. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ TÀI:Mục đích của đề tài này là xây dựng hệ thống lý thuyết cơ sở về phần
gluxit trong chươ ng trình phổ thông chuyên. Đặc biệt đề tài đã sưu tầm các
dạng bài tập tổng hợ p về gluxit trong các sách bài tập, các đề thi để phục vụ
cho bồi dưỡ ng đội tuyển thi học sinh giỏi Quốc gia.
B. PHẦN NỘI DUNG
I. TÓM TẮT KIẾN THỨ CI.1. Cấu trúc phân tử monosaccarit.
I.1.1. C ấ u tạ o d ạ ng mạ ch hở củ a monosaccarit
Cấu tạo dạng mạch hở của monosaccarit, thí dụ của glucozơ , đượ c xác
định bằng thực nghiệm. Có thể tóm tắt theo sơ đồ phản ứng sau:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 2/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 2
Từ thí nghiệm (1) k ết hợ p vớ i thí nghiệm làm mất màu nướ c brom suy ra
glucozơ có nhóm chức -CH=O; từ thí nghiệm (2) suy ra phân tử glucozơ có
nhóm -OH liên k ết vớ i 5 nguyên tử C; từ thí nghiệm (3) và (4) suy ra phân tử
glucozơ có mạch C không phân nhánh. Vậy phân tử glucozơ có cấu tạo mạch
hở như sau:
Nhờ phản ứng tráng gươ ng (1) và phản ứng tạo thành este (2) ta cũng thấy
fructozơ (C6H12O6) có nhóm cacbonyl và năm nhóm hiđroxyl. Để xác định vị trí của nhóm cacbonyl, ta dựa vào thực nghiệm theo sơ đồ phản ứng sau:
C6H12O6 ( ) / (
3 3... ... −)2 3[CH ] HCN HOH H HI d CH CHCH
+ → → →
(Fructozơ ) COOH
Axit 2 - metylhexanoic
Từ thí nghiệm nêu trên suy ra phân tử fructozơ có mạch C không phân
nhánh và nhóm cacbonyl ở vị trí số 2 trong mạch. Vậy phân tử fructozơ có
cấu tạo mạch hở sau:
I.1.2. C ấ u hình củ a monosaccarit. Đồ ng phân quang họ c.
a. C ấ u hình củ a anđ ohexozơ Các anđohexozơ đều có công thức cấu tạo hoá học sau
6 5 4 3 2 1
HOCH2 - CHOH - CHOH - CHOH - CHOH - CH = O
H H H H H| | | | |
H – C – C – C– C – C - C – H
| | | | | | |OH OH OH OH O OH
[Ag(NH3)2 ](+)
, to
C6H12O6
(Glucozơ )
(1)
(2)
(3)
(4)
Ag+ ……
C6H7O(OCOCH3)5 + …
CH3 [CH2 ]4CH3 +
…
(C5H11O5)CH - CN (C5H11O5)CH - COOH
HOH,H(+
)
OHOH
HI (dư)
CH3 [CH2 ]5COOH
HI (dư)
(CH3CO)2O
HCN
H H H H H| | | | | O
H – C – C – C– C – C – C
| | | | | H
OH OH OH OH OH
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 3/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 3
Trong nguyên tử của chúng có 4 nguyên tử C bất đối xứng ( C2*,C3
*, C4
*,
C5*) nên các anđohexozơ có 2
4 = 16 đồng phân quang học . Các đồng phân
quang học đó thườ ng đượ c biểu diễn bằng công thức chiếu Fisơ . Nếu cấu
hình của nguyên tử C* (của anđohexozơ nói riêng và các monosaccarit nói
chung) xa nhóm cacbonyl nhất tươ ng ứng vớ i cấu hình của D - glixeranđehit
thì các monosaccarit đó đượ c gọi là đồng phân quang học dãy D, nếu tươ ngứng vớ i cấu hình của L - glixeranđehit thì đượ c gọi là đồng phân quang học
dãy L. Thí dụ công thức Fisơ của D - glucozơ , L - glucozơ và D - mannozơ ,L - mannozơ :
Các anđohexozơ thiên nhiên đều là đồng phân quang học dãy D. Dấu (+)
hoặc (-) chỉ chiều quay mặt phẳng phân cực của ánh sang phải hoặc trái.
Những anđohexozơ chỉ khác nhau về cấu trúc không gian (cấu hình) ở mộtnguyên tử C
* đượ c gọi là đồng phân epime của nhau. Thí dụ các cặp đồng phân
epime ở C2* là D-glucozơ và D-manozơ , D-anlozơ và D-antrozơ …, ở C4
* là D-
glucozơ và D-galactozơ .
b. C ấ u hình củ a xetohexozơ Các xetohexozơ có công thức cấu tạo hoá học sau:
6 5 4 3 2 1
HOCH2 - CHOH - CHOH - CHOH - C - CH2OH
O
Trong phân tử có 3 nguyên tử C* (C3
*, C4
*, C5
*) nên xetohexozơ có 2
3 = 8
đồng phân quang học, trong đó có 4 đồng phân quang học dãy D và 4 đồng
phân quang học dãy L.
CH = O
H OH (R)
HO H (S)
H OH (R)
H OH (R)
CH2OH
D-(+)-Glucozơ
(2R, 3S, 4R,5R)
CH = O
H OH (S)
HO H (R)
H OH (S)
H OH (S)
CH2OH
L-(-)-Glucozơ
(2S, 3R, 4S,5S)
CH = O
H OH (S)
HO H (S)
H OH (R)
H OH (R)
CH2OH
D-(+)-Mannozơ
(2S, 3S, 4R,5R)
CH = O
H OH (R)
HO H (R)
H OH (S)
H OH (S)
CH2OH
D-(-)-Mannozơ
(2R,3R, 4S,5S)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 4/70
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 5/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 5
CH = O
HO H
H OH
H OHCH2OH
CH2OH
C=O
HO H
H OH
H OH
CH2OH
D- Fructozơ
CH2OH
C=O
HO H
H OH
H OH
CH2OH
D-Pxicozơ
CH2OH
C=O
HO H
H OH
H OH
CH2OH
D-Sobozơ
CH2OH
C=O
HO H
H OH
H OH
CH2OH
D-Tagatozơ
CH2OH
C=O
H OH
H OH
CH2OH
D-Ribulozơ
CH2OH
C=O
HO H
H OH
CH2OH
D-Xilulozơ
Khi thay thế nhóm OH ở C2 của D-(-)-ribozơ bằng nguyên tử H, ta có
hợ p chất 2-đeoxi -D-(-)-ribozơ , chất này nằm trong thành phần cấu tạo của
AND (axit đeoxiribonucleic)
2-Đeoxi-D-(-)- ribozơ
Hình 2: Các đồng phần quang học của D- xetozơ
I.1.3. C ấ u trúc d ạ ng mạ ch vòng củ a monosaccarit - Đồ ng phân anome
a. C ấ u trúc d ạ ng mạ ch vòng củ a anđ ohexozơ
Tươ ng tự các γ - và δ -hiđroxi anđehit, các anđohexozơ ở trạng thái rắn
đều tồn tại ở dạng mạch vòng 5 và 6 cạnh (chủ yếu dạng vòng 6 cạnh).
CH2OH
C=O
CH2OH Đihiđroxiaxeton
CH2OH
C=O
H OH
CH2OH D-Eritrulozơ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 6/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 6
Thí dụ các dạng vòng 5, 6 cạnh của D -glucozơ :
So vớ i dạng mạch hở , dạng vòng có thêm một nguyên tử C* (nguyên tử
C1*). Nhóm -OH ở nguyên tử C1 đượ c gọi là nhóm hiđroxyl hemiaxetal (hay
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 7/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 7
semiaxetal). Đồng phân có nhóm hiđroxyl hemiaxetal cùng phía nhóm -OH
quyết định dãy D hay L, tức là ở phía bên phải trong các thí dụ trên, là đồng
phân α , nếu nằm khác phía (phía bên trái) là đồng phân β . Đồng phân α và
β chỉ khác nhau về cấu hình ở nguyên tử C1 và là hai đồng phân anome.
Dạng vòng của monosaccarit thườ ng hay đượ c biểu thị bằng công thức
chiếu Havooc (Haworth): vòng 6 cạnh hoặc 5 cạnh đượ c quy ướ c chiếu xuống
mặt phẳng thẳng góc vớ i mặt phẳng trang giấy, nguyên tử O trong vòng viết ở bên phải, phía xa mắt ta:
Nhóm hiđroxyl hemiaxetal (trong công thức Havooc dãy D, nguyên tử
C1 biểu thị ở phía bên phải) nằm ở phía dướ i mặt phẳng là đồng phân anome
α , nằm ở phía trên là đồng phân anome β . Vòng 6 cạnh có dạng dị vòng pirannên đượ c gọi là vòng piranozơ , vòng 5 cạnh có dạng dị vòng furan nên đượ cgọi là vòng furanozơ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 8/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 8
Trong dung dịch nướ c, các anđohexozơ tồn tại đồng thờ i ở 5 dạng: 4
dạng mạch vòng (6 và 5 cạnh) và dạng mạch hở ; các dạng này chuyển hoá lẫn
nhau theo một cân bằng, trong đó các dạng mạch vòng 6 cạnh là chủ yếu. Thí
dụ đối vớ i D - glucozơ :
Tuỳ theo từng monosaccarit mà hàm lượ ng của từng đồng phân anome
trong cân bằng cũng khác nhau. Đồng phân anome nào có năng lượ ng nhỏ sẽ
chiếm hàm lượ ng cao hơ n. Thí dụ D-glucopiranozơ và D-galactopiranozơ có
tỉ lệ :α β xấp xỉ 68:32
b. C ấ u d ạ ng củ a hexopiranozơ Tươ ng tự vòng xiclohexan, các hexopiranozơ tồn tại ở cấu dạng ghế . Thí
dụ cấu dạng của α -D-glucopiranozơ và β -D-glucopiranozơ :
Các hexopiranozơ có thể tồn tại ở cấu dạng C1 (nguyên tử C1 hướ ng
xuống phía dướ i) và cấu dạng 1C (nguyên tử C1 hướ ng lên trên). Khi chuyển
từ dạng C1 sang dạng 1C, một nhóm thế (OH, CH2OH) đang ở vị trí e sẽ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 9/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 9
chuyển sang vị trí a và ngượ c lại. Hầu hết các hexopiranozơ như glucozơ ,
manozơ , galactozơ …tồn tại chủ yếu ở dạng C1 để cho các nhóm thế ở vị trí e(bền hơ n); tuy vậy, một số ít hexopiranozơ như iđozơ lại tồn tại chủ yếu ở dạng 1C vì dạng này chứa nhiều nhóm thế ở vị trí e hơ n.
Chú ý rằng ở β -D-glucopiranozơ tất cả các nhóm thế của vòng đều ở
vị trí e. Ở α -D-glucopiranozơ , trừ nhóm -OH hemiaxetal ở vị trí α , các
nhóm thế khác cũng đều ở vị trí e. Đối vớ i D-glucozơ , D-galactozơ , D-
anlozơ ,v.v…dạng β bền hơ n dạng α ; song đối vớ i D-mannozơ và các
andozơ khác mà nhóm 2-OH ở vị trí a, dạng α thườ ng chiếm ưu thế hơ n dạng
β .
c. C ấ u trúc d ạ ng vòng củ a xetohexozơ Ở trạng thái rắn, xetohexozơ tồn tại ở dạng vòng 5 cạnh và 6 cạnh.
Trong dung dịch nướ c, dạng mạch vòng và dạng mạch hở chuyển hoá lẫn
nhau theo một cân bằng, trong đó dạng mạch vòng là chủ yếu. Thí dụ D-
fructozơ có các đồng phân anome α - và β -D-fructofuranozơ , α - và β -D-
fructofuranozơ ; dạng vòng 5 cạnh phổ biến hơ n:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 10/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 10
Nhóm -OH ở C2 là nhóm hiđroxyl hemiaxetal
d. C ấ u trúc d ạ ng củ a anđ opentozơ Tươ ng tự anđohexozơ , ở trạng thái rắn các anđopentozơ cùng tồn tại ở
dạng mạch vòng 5 và 6 cạnh. Trong dung dịch nướ c, dạng mạch vòng và dạngmạch hở chuyển hoá lẫn nhau theo một cân bằng, trong đó dạng mạch vòng
chiếm hàm lượ ng cao hơ n. Thí dụ:
→← →←
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 11/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 11
→← →←
2-Đeoxi-D-ribozơ cũng ở dạng cấu trúc vòng. Trong dung dịch nướ c có
cân bằng giữa các dạng dạng mạch vòng 2-Đeoxi-α -D-ribofuranozơ ; 2-
Đeoxi- β -D-ribofuranozơ và dạng mạch hở 2-Đeoxi-D-ribozơ .
I.2. Sơ lượ c về đisaccaritĐisaccarit, những oligosaccarozơ đơ n giản và quan trọng nhất, là
những cacbohiđrat mà phân tử đượ c cấu thành bở i hai đơ n vị monosaccarit.
Những đisaccarit tiêu biểu và quan trọng là saccarozơ , mantozơ , lactozơ , …chúng đều có công thức phân tử C12H22O11 và tồn tại phổ biến trong tự nhiên.
Phân tử đisaccarit do hai đơ n vị monosaccarit nối vớ i nhau bằng liên
k ết glicozit giữa nguyên tử C1 của đơ n vị monosaccarit thứ nhất vớ i nguyên tử
oxi ở cacbon(C2 hoặc C4 …) của đơ n vị monosaccarit thứ hai.
Cấu trúc của các đisaccarit khác nhau về những mặt sau đây:
• Bản chất của đơ n vị monosaccarit thứ nhất (glucozơ hay một đồng phân
không gian của glucozơ ); monosaccarit đó ở dạng α hay β.
• Bản chất của đơ n vị monosaccarit thứ hai (glucozơ hay fructozơ …);
monosaccarit đó có vòng 5 cạnh hay 6 cạnh, ở dạng α hay β.
• Vị trí của đơ n vị monosaccarit thứ hai ( C1, C2, C4 hay C6…) nối vớ i C1
của đơ n vị monosaccarit thứ nhất qua nguyên tử oxi.
Saccarozơ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 12/70
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 13/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 13
V ề tính chấ t hóa học:
• Vì có liên k ết glicozit nên tất cả các đisaccarit đều dễ dàng bị thủy
phân tạo thành 2 phân tử monosaccarit khi đun nóng vớ i dung dịch
axit vô cơ loãng, hoặc nhờ xúc tác ezim thích hợ p.
• Phản ứng của các nhóm OH: hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch
phức chất màu xanh lam, tham gia phản ứng ete hóa, este hóa.
• Những đisaccarit có tính khử, tức là những đisaccarit có nhóm –OH
hemiaxetal tự do như mantozơ , lactozơ … thể hiện các tính chất của
nhóm –CH=O.
• Tươ ng tự monosaccarit, các đisaccarit cũng bị oxi hóa bở i HIO4 làm
đứt mạch cacbon.
I.3. Sơ lượ c về polisaccaritPolisaccarit do nhiều đơ n vị monosaccarit tạo nên chủ yếu nhờ liên k ết
1,4-glicozit, song ở các chỗ mạch nhánh có liên k ết 1,6-glicozit. Các
polisaccarit quan trọng nhất là tinh bột và xenlulozơ . Ngoài ra còn nhiều
polisaccarit khác như glicogen, chitin, hemixenlulozơ , …
Tinh bột (do các đơ n vị α-D-glucopiranozơ tạo nên) là hỗn hợ p của hai
polisaccarit là amilozơ (polime mạch thẳng) và amilopectin (polime mạch
nhánh). Glicogen có cấu tạo gần vớ i amilopectin, song phân tử khối lớ n hơ nvà có mức độ phân nhánh cao hơ n.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 14/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 14
Xenlulozơ là polisaccarit do các đơ n vị β-D-glucopiranozơ tạo nên chỉ
bằng liên k ết β-1,4-glicozit có mạch không phân nhánh và có phân tử khối rất
lớ n.
Polisaccarit không biểu hiện rõ rệt tính chất của monosaccarit, song tất
cả đều có thể bị thủy phân nhờ chất xúc tác axit hoặc enzim thích hợ p sinh ra
sản phẩm cuối cùng là monosaccarit.
Tinh bột và glicogen có phản ứng màu vớ i iot, nên ngườ i ta dùng dung
dịch iot để nhận ra tinh bột hoặc ngượ c lại. Xenlulozơ không tham gia phản
ứng màu vớ i iot song lại tham gia một số phản ứng rất quan trọng trong l ĩ nh
vực polime, đó là phản ứng vớ i HNO3 (tạo thành xenlulo nitrat dùng làm
thuốc nổ), vớ i anhiđrit axetic ( tạo thành xenlulozơ axetat dùng để sản xuất tơ
sợ i và làm chất dẻo), vớ i NaOH và CS2 (dùng để sản xuất tơ visco) …
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 15/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 15
II. CÁC DẠNG BÀI TẬPII.1. Bài tập có lờ i giảiBµi 1Bµi 1Bµi 1Bµi 1
Chỉ rõ cấu hình D/L cho các công thức chiếu Fischer dướ i đây của
glixerandehit.
CH2OHH
CHO
HO(a)
OHCHO
H
HOH2C(b)
CHOCH2OH
OH
H(c)
HD: Trướ c hết chúng ta xác định cấu hình tuyệt đối R/S của chúng và vớ i sự
tươ ng ứng R là D và S là R ta xác định đượ c cấu hình D/L. Vớ i trật tự độ hơ ncấp -OH > -CHO > -CH2OH ta có (a) R hay D, (b) R hay D, (c) S hay L. Chú
ý rằng trong các công thức (a) và (c) nguyên tử H nằm trên đườ ng ngang.
Bµi 2Bµi 2Bµi 2Bµi 2
Cho biết sự khác nhau giữa D-erythro và D-threo khi chúng bị oxi hóa
nhẹ nhàng.
HD: Khi oxi hóa nhẹ nhàng thì -CH2OH và -CHO chuyển thành nhóm -
COOH, tạo ra các đồng phân dia của axit tactaric. Dạng threo tạo một đồng
phân đối quang hoạt động quang học, trong khi dạng erythro tạo một đồng
phân mezo không hoạt động quang học.OH
C C
H
HOH2C
D - threo
H
OH
CHO[O]
OH
C C
H
HOOC
Axit D -(-)-tactaric
H
OHCOOH
OH
C CHHOH2C
D - erythro
OH
H CHO
[O]OH
C CH
HOOC
Axit mezo-tactaric
OH
HCOOH
Bµi 3Bµi 3Bµi 3Bµi 3
a. Cho biết khả năng phản ứng, hiện tượ ng và sản phẩm tạo thành khi
andohexozơ và 2-xetohexozơ tác dụng vớ i : (i) thuốc thử Tollens, (ii) thuốc
thử Fehling, (iii) thuốc thử Benedict và (iv) Br2 /H2O.
b. Sản phẩm hình hành từ andohexozơ đượ c xếp vào loại nào ?
HD:
a. Các thuốc thử này đều có tác dụng oxi hóa nhóm -CHO thành -COOHhoặc muối của nó. (i) Thuốc thử Tollens là hợ p chất phức Ag(NH3)2
+, cả hai
chất đều tác dụng vớ i thuốc thử này tạo k ết tủa trắng bạc. Sở d ĩ đườ ng xeto
phản ứng đượ c là do trong môi trườ ng kiềm chúng đã chuyển hóa thành một
đườ ng ando . (ii) Thuốc thử Fehling là phức Cu2+
tartrat trong NaOH, cả hai
chất đều tác dụng vớ i thuốc thử này làm nhạt màu xanh của dung dịch thuốc
thử và hình thành k ết tủa Cu2O màu đỏ gạch. (iii) Thuốc thử Benedict là phức
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 16/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 16
Cu2+
xitrat trong NaOH, hiện tượ ng và sản phẩm hình thành giống như phản
ứng của thuốc thử Fehling. (iv) Chỉ đườ ng ando phản ứng đượ c làm mất màu
da cam của dung dịch brom.
b. Sản phẩm hình thành từ cả hai loại đườ ng trên đều thuộc loại axit andonic
HOCH2-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-COOH.
Bµi 4Bµi 4Bµi 4Bµi 4 a. Loại andohexozơ mạch hở nào có 8 đồng phân quang học ?
b. Viết công thức chiếu Fischer để chỉ rõ các đồng phân lập thể hình thành
khi khử một D-andotetrozơ và một D-xetotetrozơ .
HD:
a. Deoxyandohexozơ có ba nguyên tử cacbon bất đối nên sẽ có 23 = 8 đồng
phân quang học.
b. D-andotetrozơ và sản phẩm khử anditol đều có hai nguyên tử cacbon bất,
D-xetotetrozơ chỉ có một nguyên tử cacbon bất đối nhưng quá trình khử đã
tạo nguyên tử cacbon bất đối thứ hai do vậy sản phẩm khử chứa hỗn hợ p hai
đồng phân dia anditol.CH2OH
O
D - xetotetroz¬
CH2OH
OHH
CH2OH
OH
mezo- anditol
CH2OH
OHH
H
CH2OH
H
D- anditol
CH2OH
OHH
HO
+
Bµi 5Bµi 5Bµi 5Bµi 5
a. Cho biết các sản phẩm tạo thành khi cho HIO4 tác dụng vớ i (i) HOCH2-
CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CHO (andozơ ) và (ii) HOCH2-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH (2-xetozơ ).
b. Dựa trên loại phản ứng này trình bày một phươ ng pháp đơ n giản phân
biệt hai đồng phân này.
HD:
a. HIO4 đóng vai trò một tác nhân oxi hóa : (i) -CHO, >CHOH chuyển thành
HCOOH và -CH2OH chuyển thành H2C=O, vậy sản phẩm là : 5HCOOH +
H2C=O, (ii) >C=O chuyển thành CO2, vậy sản phẩm là : 2H2C=O +
3HCOOH + CO2.
b. Nhận biết CO2 dựa trên phản ứng tạo k ết tủa trắng CaCO3 vớ i dung dịch
Ca(OH)2 dư, từ đó nhận biết đượ c xetozơ .Bµi 6Bµi 6Bµi 6Bµi 6
a. Cho biết các chất trung gian và sản phẩm tạo thành khi cho D-threo tác
dụng vớ i PhNHNH2.
b. Khi D-erythro tham gia phản ứng này thì sản phẩm là gì ? Giải thích sản
phẩm thu đượ c.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 17/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 17
c. Có thể k ết luận điều gì khi tiến hành phản ứng này vớ i các đồng phân
epime.
HD:
a. Phản ứng của D-threo :CHO
HHO
D - Threo
CH2OHOHH
+ PhNHNH2
C
HHO
CH2OHOHH
H NNHPh
PhNHNH2-PhNH2,-NH3
C
C O
CH2OHOHH
H NNHPh
+ PhNHNH2
C
C NNHPh
CH2OHOHH
H NNHPh
osazon
b. D-erythro cũng tạo một osazon giống như trên. Cấu hình C2 trong hợ p
chất đườ ng ban đầu không quan trọng do nó đã bị oxi hóa thành nhóm
>C=O tạo một xeton giống nhau tử cả hai loại đườ ng trên.
c. Nói chung các đồng phân epime-C2 của đườ ng ando tạo ra cùng một
osazon.
Bµi 7Bµi 7Bµi 7Bµi 7 a. Cho biết osazon hình thành từ 2-xetohexozơ và đánh giá khả năng hình
thành sản phẩm này.
b. 2-xetohexozơ đã đượ c tổng hợ p từ osazon của andoohexozơ như thế
nào ?
c. Phươ ng pháp này đã chuyển hóa glucozơ thành fructozơ , vậy bạn có thể
nhận xét gì về cấu hình của các nguyên tử C3, C
4, C
5 của andohexozơ và
của 2-xetohexozơ ?
HD:
a. Phản ứng oxi hóa 1o-OH dễ dàng hơ n 2
o-OH, nên sự hình thành osazon
diễn ra dễ dàng hơ n.C
C NNHPh
CH2OH
OH)3(H
H NNHP
b. Nhóm phenylhidrazinyl của osazon đã chuyển qua PhCHO tạo ra
PhCH=NNHPh và một hợ p chất cacbonyl gọi là oson, sau đó nhóm andehit bị
khử dễ dàng (trong khi nhóm xeton không bị khử) tạo thành 2-xetohexozơ :C
C NNHPh
CH2OH
OH)3(H
H NNHPh
- 2PhCH=NNHPh
+ PhCHO
C
C O
CH2OH
OH)3(H
H O
oson
Zn/HAc
CH2
C O
CH2OH
OH)3(H
OH
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 18/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 18
c. Cấu hình của các nguyên tử C3, C
4, C
5 không thay đổi trong quá trình phản
ứng, do vậy các đườ ng phải có cấu hình giống nhau ở các nguyên tử cacbon
này.
Bµi 8Bµi 8Bµi 8Bµi 8
a. Viết hai sản phẩm là đồng phân hình thành trong phản ứng giữa D-threo
và NaCN/HCN. b. Kết quả của phản ứng này có ảnh hưở ng gì đến mạch cacbon ?
c. Cho biết sự biến đổi cấu trúc của (i) glucozơ và (ii) fructozơ khi phản
ứng liên tục vớ i (1) NaCN/HCN, (2) H3O+, (3) HI/P.
HD:
a. Sản phẩm là các đồng phân xianohidrin C2-epime :
C
HHO
D - Threo
CH2OH
OHH+ NaCN/HCN
OH C
HHO
CH2OH
OHH
HO C
HHO
CH2OH
OHH
H
+
H
CN CN
OH
b. Mạch cacbon có số nguyên tử cacbon tăng thêm một.
c. Glucozơ và fructozơ phản ứng tươ ng tự như nhau, bướ c một là cộng thêm
một nhóm -CN vào nhóm >C=O tạo ra một xianohidrin, bướ c hai thủy phân
nhóm -CN thành nhóm -COOH, bướ c ba khử tất cả các nhóm -OH thành -H
và sản phẩm tạo thành là một axit ankylcacboxilic.
(i) Thu đượ c axit heptanoic không nhánh, điều này chứng tỏ glucozơ là một
andohexozơ .
(ii) Thu đượ c axit 2-metylhexanoic mạch nhánh, điều này chứng tỏ fructozơ là một 2-xetohexozơ . Bµi 9Bµi 9Bµi 9Bµi 9
a Giai đoạn nào trong tổng hợ p Kiliani-Fischer là tốt nhất để tách hai
đồng phân dia ?
b. Hiện nay ngườ i ta đã cải tiến phươ ng pháp Kiliani-Fischer như thế
nào?
c. Andohexozơ thu đượ c thuộc dãy cấu hình D hay L ?
d. Có thể áp dụng phươ ng này để tăng mạch cho xetozơ mạch thẳngđượ c không ?
HD:
a. Giai đoạn tốt nhất là tách các đồng phân dia của axit glyconic, chúng đượ c
tách ra dướ i dạng muối k ết tinh.
b. Các xianohidrin đượ c khử trực tiếp thành andozơ bằng quá trình thủy phân
có xúc tác thích hợ p.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 19/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 19
c. Dãy D, do quá trình phản ứng không làm thay đổi cấu hình của nguyên tử
cacbon quy định dãy D/L.
d. Không, do sẽ tạo ra axit glyconic mạch nhánh.
Bµi 10Bµi 10Bµi 10Bµi 10
a. Cho biết cấu tạo các chất trong sơ đồ chuyển hóa dướ i đây, trong đó
B là sản phẩm tách ra từ cân bằng thuận nghịch vớ i A :Andozơ →
OH / Br 22 A →←pyridin B →
+H C → Hg / Na D
Cấu trúc mạch đã thay đổi như thế nào sau các bướ c chuyển hóa này
b. Cho biết cấu tạo các chất trong sơ đồ chuyển hóa dướ i đây:
Andohexozơ → OH / Br 22 E → 3CaCO F →
)III(Fe / OH 22 G
Cấu trúc mạch thay đổi như thế nào? Cho k ết luận về khả năng hình
thành đồng phân epime.
HD:
a. A là axit andonic , B là đồng phân C
2
-epime của A, C là lacton, D là sảnphẩm khử của C và là đồng phân C
2-epime của andozơ ban đầu. Đây là một
quá trình epime hóa.
b. E là axit andonic, F là muối canxi của nó [HOCH2-CHOH-CHOH-CHOH-
CHOH-COO]2Ca, G là một andopentozơ HOCH2-CHOH-CHOH-CHOH-
CHO.
Mạch cacbon giảm bớ t một nguyên tử cacbon.
Trong quá trình chuyển hóa chỉ có nhóm α-CHOH bị oxi hóa thành nhóm -
CH=O, còn các nguyên tử cacbon bất đối khác không tham gia nên không có
sự thay đổi cấu hình nào. Như vậy không thể có đồng phân epime hình thành.
Bµi 11Bµi 11Bµi 11Bµi 11
a .Tiến hành thoái phân Ruff một andohexozơ hai lần tạo ra một
andotetrozơ , oxi hóa andotetrozơ bằng HNO3 tạo thành axit meso-tartaric.
Andohexozơ ban đầu thuộc dãy D hay L ?
b. D-andohexozơ nào khi bị oxi hóa bớ i HNO3 tạo ra axit meso andaric ?
c. Tiến hành một lần thoái phân Ruff vớ i D- allozơ và D-galactozơ sau đó
oxi hóa bằng HNO3 tạo ra tươ ng ứng một đồng phân meso và một đồng phân
hoạt động quang học của axit pentaandaric. Kết qủa này có phù hợ p vớ ikhông ?
HD:
a. Cấu hình của các nguyên tử C4 và C
5 của andohexozơ đượ c giữ nguyên
trong andotetrozơ . Vì sản phẩm sinh ra là axit meso-tartaric nên hai nhóm -
OH trên các nguyên tử C này phải cùng phía. Như vậy có hai trườ ng hợ p có
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 20/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 20
thể xảy ra. Nếu chúng cùng ở phía phải thì andohexozơ có cấu hình D, còn
nếu chúng cùng ở phía trái thì andohexozơ có cấu hình L :
(CHOH)2H4C OH
H5C
D -andohexoz¬
CH2OH
OH
D -andotetroz¬ axit meso tartaric L -andotetroz¬ L -andohexoz¬
CHO
CHO
H4C OH
H5C
CH2OH
OH
COOH
H4C OH
H5C
COOH
OH2 Ruff + HNO3
CHO
HO4C H
HO5C
CH2OH
H
(CHOH)2HO4C H
HO5C
CH2OH
H
CHO
+ HNO3 2 Ruff
b. Axit andaric có mặt phẳng đối xứng giữa C3 và C
4, vì vậy andohexozơ
cũng phải có mặt phẳng đối xứng giữa C2, C
3, C
4 và C
5. Hai khả năng có thể
xảy ra :
H3C
H4C OH
H5C
D -Alloz¬
CH2OH
OH
H2C
+ HNO3 + HNO3
OH
OH
CHO
H3C
H4C OH
H5C
Axit meso allaric
COOH
OH
H2C
OH
OH
COOH
HO3C
HO4C H
H5C
Axit meso galactaric
COOH
OH
H2C
H
OH
COOH
HO3C
HO4C H
H5C
D -Galactoz¬
CH2OH
OH
H2C
H
OH
CHO
c. Phù hợ p. Khi C
2 của allozơ chuyển thành nhóm -CHO do phản ứng Ruff ,
các nguyên tử C3, C
4 và C
5 vẫn phải giữ nguyên tính đối xứng của cấu hình để
khi oxi hóa thì sản phẩm tạo ra là axit meso andaric, như vậy các nhóm -OH
phải ở cùng phía và vì allozơ thuộc dãy D nên chúng cùng ở phía bên phải.
Trong galactozơ , tính đối xứng bị phá hủy khi C2 chuyển thành nhóm -CHO,
như vậy các nhóm -OH không nằm cùng phía.
Bµi 12Bµi 12Bµi 12Bµi 12
a. Mỗi một andohexozơ như D-allozơ , D-glucozơ và D-talozơ đều tạo
đượ c axit meso-heptandaric sau khi oxi hóa một trong hai sản phẩm của phản
ứng tăng mạch Kiliani. Xác định cấu tạo của andohexozơ và axit meso, biết
talozơ là đồng phân C2-epime của galactozơ .
b. Xác định cấu tạo của D-arabinozơ , biết andozơ này thu đượ c từ phản
ứng thoái phân Ruff của D-mannozơ (một đồng phân C2-epime của glucozơ ).
c. Viết cấu tạo của D-ribozơ , một cấu tử của ARN, biết rằng D-ribozơ và D-arabinozơ tạo osazon giống nhau.
HD:
a. Có ba axit meso-heptaandaric.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 21/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 21
C
C OH
C
CH2OH
OH
C
OH
OH
CHO
H
H
H
H
2. HNO3
1. KilianiC
C OH
C
COOH
OH
C
OH
OH
C
H
H
H
H
OH
COOH
H
MÆt ph¼ng
®èi xøng
D-alloz¬
C
C OH
C
CH2OH
OH
C
H
OH
CHO
H
HO
H
H
2. HNO3
1. KilianiC
C OH
C
COOH
OH
C
H
OH
C
H
HO
H
H
OH
COOH
H
MÆt ph¼ng
®èi xøng
D-glucoz¬
C
C H
C
CH2OH
OH
C
H
H
CHO
HO
HO
HO
H
2. HNO3
1. KilianiC
C H
C
COOH
OH
C
H
H
C
HO
HO
HO
H
OH
COOH
H
MÆt ph¼ng
®èi xøng
D-taloz¬
b. Cấu tạo của D-arabinozơ :
CC OH
C
CH2OH
OH
C
H
H
CHO
HO
HOH
H
Ruff
D-mannoz¬
CC OH
C
CH2OH
OH
CHO
HHOH
H
D-arabinoz¬ c. Do D-ribozơ và D-arabinozơ tạo osazon giống nhau nên chúng là đồng
phân C2-epime.
CHO
OHH
D - Riboz¬
OHH
C
C NNHPh
C
OHH
H NNHPh
osazon
OH
CH2OH
H H
CH2OH
OH
CHO
HHO
D - arabinoz¬
OHH
OH
CH2OH
H
Bµi 13Bµi 13Bµi 13Bµi 13
a. So sánh và giải thích sự khác nhau khi cho một andohexozơ và một
andehit tác dung vớ i lượ ng dư ROH trong HCl khan.
b. Cho biết tên gọi chung của sản phẩm sinh ra từ andohexozơ và tên gọi
riêng nếu andohexozơ là glucozơ .
HD:
a. Andehit phản ứng vớ i 2 đươ ng lượ ng ROH để tạo ra một axetal,
andohexozơ chỉ phản ứng vớ i 1 đươ ng lượ ng ROH. Sở d ĩ có sự khác nhaunày là vì andohexozơ đã là một semi axetal do phản ứng cộng khép vòng nội
phân tử giữa -OH và -CHO, nên chỉ cần thêm một đươ ng lượ ng ROH để tạo
axetal. Điều này cũng đã chứng tỏ rằng andohexozơ tồn tại chủ yếu ở dạng
vòng
b. glycozit và glucozit .
Bµi 14Bµi 14Bµi 14Bµi 14
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 22/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 22
a.Tại sao các andozơ phản ứng đượ c vớ i dung dịch Fehling và PhNHNH2
nhưng lại không phản ứng vớ i NaHSO3.
b. Glycosit có phản ứng vớ i thuốc thử Tollens hoặc Fehling hay không ?
HD:
a. Các andozơ trong tự nhiên tồn tại cân bằng giữa dạng α, β và mạch hở ,
trong đó chỉ có dạng mạch hở là có nhóm andehit nhưng nồng độ của dạngnày rất thấp (khoảng 0,02%). Các phản ứng trên đều xảy ra vớ i nhóm andehit
nhưng có khác biệt một chút là phản ứng của dung dịch Fehling và PhNHNH2
diễn ra một chiều làm chuyển dờ i cân bằng của dạng α và β về phía mạch hở ,
vì vậy phản ứng có xảy ra. Trong khi đó phản ứng của NaHSO3 là phản ứng
thuân nghịch, khi nồng độ andehit nhỏ thì phản ứng này không thể xảy ra.
b. Không, glycozit là một semiaxetal bền trong môi trườ ng kiêm, chúng
không có nhóm -CH=O nên không khử đượ c.
Bµi 15Bµi 15Bµi 15Bµi 15
a. Andozơ nhỏ nhất có thể hình thành nên semiaxetan vòng là chất nào ?
b. Cho biết các nhóm chức đã tham gia vào quá trình tạo vòng này.
c. Viết cấu tạo và chỉ rõ hai đồng phân anome của D-threo.
HD:
a. Andozơ nhỏ nhất có khả năng này là tetrozơ , vớ i bốn nguyên tử cacbon và
một nguyên tử oxi sẽ tạo đượ c một vòng năm cạnh.
b. Vòng đượ c hình thành bở i phản ứng k ết hợ p giữa nhóm -CHO và nhóm -
OH cuối mạch.
c. Cấu tạo và đồng phân anome của D-threo :
C
C OH
H2C
C
H
OHH
HO
H
β-D-threofuranoz¬
O
C
C OH
CH2OH
C
H
OH
HO
H
C
C OH
H2C
C
H
HHO
HO
H O
α-D-threofuranoz¬D-threoz¬ Bµi 16Bµi 16Bµi 16Bµi 16
Từ các dữ kiện sau cho biết D-glucozơ là furanozơ hay pyranozơ ? Gọi
tên các sản phẩm trung gian của quá trình này :
D-glucozơ → HCl / MeOH A →
NaOH / SOMe 42 B → ddHCl C → 3HNO axit 2,3-
dimetoxisucxinic + axit 2,3,4-trimetoxiglutaric.
HD:
Phản ứng xảy ra vớ i các cấu tạo furanozơ và pyranozơ :
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 23/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 23
C
C OMe
C
CH2OMe
OH
C
H
OMe
C
H
MeO
H
H
d¹ ng andehit
C
C OMe
C
CH2OMe
C
H
OMe
C
H
MeO
H
H
pyranoz¬
O
OHH OH
C
C OMe
COOH
C
H
OMe
COOH
H
MeO
H
axit 2,3,4-trimetoxiglutaric
+ CO2
C
COOH
C
H
OMe
COOH
H
MeO
axit 2,3-dimetoxisucxinic
+ MeOCH2COOH
H N O
3
H N O 3
( a )
( b )
C
C OH
CCH2OMeOMe
C
H
OMe
C
H
MeO
H
H
d¹ ng andehit
C
C
CCH2OMeOMe
C
H
OMe
C
H
MeO
H
H
furanoz¬
O
OHH OH
C OMe
COOH
H
axit dimetoxiglyxeric
+
H N O
3
H N O 3
( c )
( d )
C
COOH
C
H
OMe
COOH
H
MeO
axit 2,3-dimetoxisucxinic
+ MeOCH2COOH
COOH
C OMe
COOH
H
CH2OMe
axit metoximalonic
Các sản phẩm trung gian là :
A = metyl D-glucosit (ete hóa nhóm OH-anome)
B = metyl tetra-O-metyl-glucosit (ete hóa 4 nhóm OH khác)
C = tetra-O-metyl-glucozơ (OMe-anome bị thủy phân)Cấu tạo các sản phẩm sinh ra do sự oxi hóa mãnh liệt là :
HOOCCH(OMe)CH(OMe)COOH +
HOOCCH(OMe)CH(OMe)CH(OMe)COOH
Các nhóm -OH trên nguyên tử cacbon tham gia vào quá trình hình
thành vòng semiaxetan thì không bị metyl hóa. Đối vớ i vòng năm cạnh
furanozơ thì đó là nhóm -OH ở C1 và C
4, còn đối vớ i vòng sáu cạnh pyranozơ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 24/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 24
thì đó là nhóm -OH ở C1 và C
5. Sự oxi hóa mãnh liệt trong giai đoạn cuối
cùng đã chuyển nhóm C-OH-anome thành nhóm -COOH và gây ra sự cắt
mạch ở liên k ết bên cạnh nguyên tử C liên k ết vớ i nhóm -OH bậc 2. Sơ đồ
trên minh họa sản phẩm có thể có sinh ra từ mỗi loại vòng, các hướ ng tạo sản
phẩm (a) và (b) là từ vòng sáu cạnh pyranozơ , còn (c) và (d) là từ vòng năm
cạnh furanozơ . Vì hướ ng (a) và (b) đã tạo ra các sản phẩm tươ ng ứng vớ i cácsản phẩm thu đượ c từ thực nghiệm nên glucozơ phải có cấu tạo vòng
pyranozơ .
Bµi 17Bµi 17Bµi 17Bµi 17
T ừ dãy chuyển hóa dướ i đây, làm thế nào để xác định một metyl
glucosit có vòng pyranozơ hay furanozơ :
đườ ng → 4HIO.1 → 2Br.2 dÞchdung
→ +OH.3 3
HD:
Đầu tiên HIO4 gây phân cắt liên k ết C-C liên k ết vớ i các nhóm -OH liên tiếp,sau đó dung dịch Br2 oxi hóa nhóm -CHO thành nhóm -COOH, và cuối cùng
axit đượ c sử dụng để thủy phân cầu nối axetan nhờ đó có thể phân mảnh hợ pchất ban đầu. Sơ đồ dướ i đây cho biết các sản phẩm sinh ra từ mỗi loại vòng :
C
C OH
C
CH2OH
C
H
OH
C
H
HO
H
H
Metyl α-D-glucopyranosit
OCH3
O
H
C OC
CH2OH
C OC
H
H
H
OCH3
O
H
COOHHCOOH
C
CH2OH
OH
COOH
C
H
OH
+
Axit D-glyxeric
2HIO4 1. dd Br22. H3O+
C
C
C
CH2OH
OH
C
H
OH
C
H
HO
H
H
Metyl α-D-glucofuranosit
OCH3
O
H
C
C
C OC
H
H
H
OCH3
O
H
COOH
C
COOH
OH
COOH
C
H
OH
+
Axit hidroximalonic
CH O
O
H2C O
+
- CO2COOH
C
H
OHH
2HIO4 1. dd Br22. H3O+
Như vậy nếu so sánh các sản phẩm thực nghiệm thu đượ c vớ i hai
hướ ng chuyển hóa trên sẽ xác định đượ c loại vòng.
Bµi 18Bµi 18Bµi 18Bµi 18 a. Cho biết sản phẩm của phản ứng giữa mantozơ và (i) dung dịch HCl, (ii)
enzim mantaza và (iii) enzim emulsin.
b. Mantozơ phản ứng như thế nào vớ i (i) dung dịch Fehling, (ii) dung dịch
NaOH, (iii) dung dịch brom và (iiii) lượ ng dư PhNHNH2.
HD:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 25/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 25
a. (i) và (ii) Mantozơ bị thủy phân tạo ra hai đươ ng lượ ng glucozơ , mantaza
chỉ xúc tác cho quá trình thủy phân cầu nối α-glycosit.
(iii) Không phản ứng, emulsin chỉ xúc tác cho quá trình thủy phân cầu nối β-
glycosit
b. Vì aglycon của mantozơ có nhóm OH-anome tự do, các anome tồn tại cân
bằng vớ i dạng mạch hở chứa nhóm andehit, nên mantozơ phản ứng đượ c vớ itất cả các chất nêu trên, liên k ết glycosit không bị ảnh hưở ng.
(i) và (iii) C1-anome của aglycon bị oxi hóa thành -COOH.
(ii) Xảy ra sự nghịch chuyển.
(iiii) Hình thành nên một osazon.
Bµi 19Bµi 19Bµi 19Bµi 19
Khi oxi hóa mantozơ bằng dung dịch brom thu đượ c axit cacboxilic
(C), axit này phản ứng vớ i (MeO)2SO2 /NaOH tạo ra một dẫn xuất octametyl(D).Thủy phân (D) trong HCl thu đượ c 2,3,4,6-tetra-O-metyl-D-
glucopyranozơ (E) và axit 2,3,5,6-tetra-O-metyl-D-gluconic (F). Lập luận
xác định cấu tạo mantozơ và các chất C, D, E, F.
HD:
Ta biết rằng mantozơ là một α-glycosit, aglycon của nó có chứa OH-
anome tự do (lập thể chưa xác định). Axit (C) hình thành do sự oxi hóa C1 của
aglycon (A) thành nhóm -COOH, k ết quả là vòng semiaxetan của nó bị phá
vỡ . Quá trình metyl hóa trướ c khi thủy phân thành monosaccarit đã xác định
các nhóm -OH trên các nguyên tử cacbon không tham gia vào bất khì liên k ết
nào. Nguyên tử O trên C5 của E không bị metyl hóa cho thấy rằng nó đã tham
gia vào sự hình thành vòng pyranozơ . Vì tất cả các nhóm -OH của E, trừ OH-
anome và -OH tạo vòng, đều bị metyl hóa nên ta có thể suy ra rằng E sinh ra
từ B và F sinh ra từ A. C4-OH của F không bị metyl hóa cho thấy rằng -OH
này đã tham gia hình thành cầu nối ete.
HOO
H
HOOH
OH
OOH
COOHHOOH
OHMantoz¬
dd Br2
Me2SO
4NaOH
MeOO
H
MeO OMe
OMe
OOM
MeOOM
OMe
H3O+ MeOO
H
MeO
OMe
OHMeO
HOOMe
COOHMeO
OMe
MeO+H×nh 23-16
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 26/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 26
Bµi 20Bµi 20Bµi 20Bµi 20
a. Xenlobiozơ , một disaccarit thu đượ c từ xenlulozơ , có cấu các cấu tử giống
như mantozơ nhưng bị thủy phân bở i enzim emulsin. Cho biết cấu trúc (dạng
ghế) của xenlobiozơ .b. Lập luận xác định cấu tạo của lactozơ , một disacacrit có trong sữa, biết : (1)
Thủy phân trong emulsin tạo ra D-glucozơ và D-galactozơ , (2) Đó là mộtđườ ng khử có khả năng nghịch chuyển. (3) Khi thủy phân osazon của nó thu
đượ c D-glucosazon và D-galactozơ , (4) Oxi hóa nhẹ nhàng, sau đó metyl hóa
rồi cuối cùng thủy phân tạo các sản phẩm tươ ng tự như sản phẩm thu đượ c từ
mantozơ . Viết công thức cấu tạo osazon của lactozơ .
HD: a.Khác vớ i mantozơ , xenlobiozơ là một β-glucosit.
HOO
βHOOH
O
OH
1
O4
OH
OH
OH
HO
AB H×nh 23-17
b.Từ (1) suy ra lactozơ là một β-glucosit cấu thành từ D-glucozơ và D-
galactozơ . (2) cho biết lactozơ có nhóm OH-anome tự do. (3) cho biết cấu tử
glucozơ là aglycon do nó tạo đượ c osazon và galactozơ là một β-galactosit.
(4) cho biết cả hai cấu tử đều ở dạng pyranozơ và liên k ết vớ i nhau qua C4-
OH của cấu tử glucozơ .Công thức cấu tạo osazon của lactozơ .Bµi 21Bµi 21Bµi 21Bµi 21
a. Từ các dữ kiện sau đây hãy xác định cấu trúc của saccarozơ (một loại
đườ ng ăn phổ biến đượ c tách từ cây mía và củ cải đườ ng) : (i) nó không khử
đượ c thuốc thử Fehling và không nghịch chuyển. (ii) Khi thủy phân bằng men
mantaza hoặc emulsin đều tạo sản phẩm là D-glucozơ và D-fructozơ . (iii)
Metyl hóa sau đó thủy phân tạo ra 2,3,4,6-tetra-O-metyl-D-glucopyranozơ và
tetrametyl D-fructozơ .
b. Phần nào của cấu trúc không chưa đượ c xác định ?
c. Gọi tên saccarozơ theo danh pháp IUPAC.
HD:
O
β
OH
HOOH
O
OH
1
O4
OH
OH
OH
HO
(B) D-galactoz¬ H×nh 23-17(A) D-glucoz¬
NNHPh
HHO
4 OH
OHH6CH 2OH
B
NNHPhH
Lactoz¬ osazon
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 27/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 27
a. Từ (i) suy ra saccarozơ không có OH-anome tự do. (ii) cho biết OH-anome
của một cấu tử là α (thủy phân đượ c trong mantaza) và OH-anome của cấu tử
kia là β (thủy phân đượ c trong emulsin). (iii) cho biết cấu tử glucozơ là một
pyranosit do C5 không bị metyl hóa. Dướ i đây là một ví dụ cho cấu tạo xác
định đượ c.
b. Loại vòng của cấu tử fructozơ (trong thức tế nó là một furanosit) và liên k ết
glycosit (trong thực tes liên k ết này hình thành giữa α-glucozơ và β-fructozơ .
c. Vì chưa xác đinh cấu tử đồng vai trò glycon nên có thể có hai trườ ng hợ p
sau : α-D-glucopyranosyl-β-D-fructofuranosit hoặc β-D-fructofuranosyl-α-D-
glucopyranosit.
HOO
HO
O
OH
OH
H×nh 23-19
O
C
6
H 2OHOH
HOH 2C 1
HO
Bµi 22Bµi 22Bµi 22Bµi 22
Lập luận xác định cấu trúc của một disaccarit (A) có công thức phân tử
C10H18O9, biết rằng khi oxi hóa bở i brom, sau đó metyl hóa và cuối cùng xử
lý vớ i men mantaza thì thu đượ c sản phẩm là 2,3,4-tri-O-metyl-D-xylozơ và
axit 2,3-di-O-metyl-L-arabinoic.
HD:
Do thủy phân đượ c dướ i tác dụng của mantaza nên A là một α-disacccarit.
Cấu tử bị axit hóa và có ít nhóm -OCH3 hơ n là aglycon, trong trườ ng hợ p này
chính là L-arabinozơ . Vì C5-OH của cả hai cấu tử đều không bị metyl hóa nên
các pentozơ này đều là các pyranozơ . C4-OH của L-arabinozơ không bị metyl
hóa, điều này cho thấy nó đã tham gia tạo cầu nối ete vớ i OH-α-anome của
xylozơ . Cấu tạo đầy đủ của A như sau.
HOO
HO
OH
H×nh 23-21
OOH
OH
OOH
4-O-(α -D-xylopyranosyl)-L-arabinopyranosi t
Bµi 23Bµi 23Bµi 23Bµi 23 Lập luận xác định cấu trúc của gentiobiozơ C12H22O11, biết rằng
gentiobiozơ có khả năng nghịch chuyển và khi thủy phân bở i men emulsin
tạo D-glucozơ . Thủy phân sản phẩm metyl hóa của gentiobiozơ sinh ra
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 28/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 28
2,3,4,6-tetra-O-metyl-D-glucopyranozơ và 2,3,4-tri-O-metyl-D-
glucopyranozơ .
HD:
Gentiobiozơ là một β-disacccarit (thủy phân đượ c bở i emulsin) cấu
thành từ hai cấu tử glucozơ . Glucozơ -aglycon có chứa nhóm OH-anome tự do
(có khả năng nghịch chuyển). Cả hai cấu tử đều là pyranozơ vì nhóm C5
-OHkhông bị metyl hóa. Nhóm C
6-OH của aglycon không bị metyl hóa cho biết vị
trí tạo cầu nối ete. Cấu tạo đầy đủ của gentiobiozơ như sau (ở đây giả thiết
rằng aglycon là β-glucozơ ) :
HOO
HOOH
H×nh 23-226-O-(β -D-glucopyranosyl)-β -D-glucopyranoz¬
HOO
HOOH
CH 2
O OH
OH
Bµi 24Bµi 24Bµi 24Bµi 24 Lập luận xác định cấu trúc của
a. trehalozơ không khử C12H22O11, biết khi thủy phân bằng mantaza thu
đượ c D-glucozơ .b. isotrehalozơ có cấu tạo tươ ng tự trehalozơ , chỉ khác là có thể thủy phân
bở i mantaza hoặc emulsin. Thủy phân cả hai chất này sau khi đã metyl hóa
đều tạo sản phẩm duy nhất 2,3,4,6-tetra-O-metyl-D-glucopyranozơ .
HD:
a. Trehalozơ gồm hai cấu tử D-glucozơ , các cấu tử này đều sử dụng OH-α-anome để tạo liên k ết. Vì C
5-OH không bị metyl hóa nên mỗi cấu tử đều là
một pyranosit.
b. Trong isotrehalozơ , cầu nối ete giữa hai cấu tử đượ c hình thành bở i OH-α-
anome của cấu tử thứ nhất vớ i OH-β-anome của cấu tử thứ hai.
HOO
HOOH
O
α - D - g l u c o p y r a n o s y l -α - D - g l u c o p y r a n o s i tT r e h a l o z ¬ ( a )
OH
OHO
OH
OH
HO
HOO
HOOH
O
α-D-glucopyranosyl-β -D-glucopyranositIsotrehaloz¬ (a)
OH
O
OH OH
OH
HO
Bµi 25Bµi 25Bµi 25Bµi 25 (Đề thi HSG quốc gia, Việt Nam - 1997)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 29/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 29
Mannozơ (monosaccarit) HOCH2-CHOH)4-CH=O là đồng phân của glucozơ .
Ở dạng vòng sáu cạnh mannozơ chỉ khác glucozơ ở chỗ nhóm OH ở nguyên
tử C2 nằm cùng phía vớ i OH ở nguyên tử C3. Oxi hóa mannozơ bằng dung
dịch HNO3 ở 100oC thu đượ c sản phẩm Y chứa 41,38%C, 3,45%H và
55,17%O. Y bị thủy phân cả trong môi trườ ng axit cũng như bazơ tạo ra axit
polihidroxidicacboxilic hoặc muối tươ ng ứng. Xác định công thức cấu tạo củaY, biết MY = 174đvC.
HD:
Đặt công thức tổng quát của Y là CxHyOz
Tao có : 6100.12
174.38,41x == , 6
100
174.45,3y == , 6
100.16
174.17,55z ==
Công thức phân tử của Y là C6H6O6
Axit nitric oxi hóa nhóm -CH2OH và -CHO trong phân tử mannozơ thành hai
nhóm -COOH. Nếu sản phẩm cuối là HOOC-(CHOH)4-CHO (C6H10O8) thì
không phù hợ p vớ i công thức phân tử của Y (C6H6O6). Mặt khác theo giả thiết
Y bị thủy phân trong môi trườ ng axit cũng như bazơ , vậy Y phải là este nội
phân tử (lacton) hai lần este. ứng vớ i cấu trúc bền (vòng 5 hoặc sáu cạnh) thì
cấu tạo của Y sẽ là :
HO
CO
H
H
H
OHH
CO
1
6
O
O
hay
O
C
O
OO
OH
OH
1
23
45
6
CO
H
HHO
OHH
H
CO
1
6
O
Ohay
O
O
O
O OH
HO1
2
3
4
5
6
Bµi 26Bµi 26Bµi 26Bµi 26 (Đề thi HSG quốc gia, Việt Nam - 1998)1. A là disaccarit khử đượ c AgNO3 trong dung dịch NH3, gồm hai đồng phân
có khả năng làm quay mặt phẳng ánh sáng phân cực trong những điều kiện
thống nhất biểu thị bằng [α]D
25 là + 92,6o và +34
o. Dung dịch của mỗi đồng
phân này tự biến đổi về [α]D
25 cho cho tớ i khi cùng đạt giá trị ổn định là +
52o. Thủy phân A (nhờ xúc tác axit) sinh ra B và C:
H
CHO
OH
HO
OHH
OHH
CH2OH
H
(B)
H
CHO
OH
HO
HHO
OHH
CH2OH
H
(C) Cho A tác dụng vớ i lượ ng dư CH3I trong môi trườ ng bazơ thu đượ c sản
phẩm D không có tính khử. Đun nóng D vớ i dung dịch axit loãng thu đượ cdẫn xuất 2,3,6-tri-O-metyl của B và dẫn xuất 2,3,4,6-tetra-O-metyl của C .
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 30/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 30
(a) Viết công thức cấu trúc (dạng vòng 6 cạnh phẳng) cho B, C, A, D; biết
trong phân tử A có liên k ết β-1,4-glucosit. Giải thích và viết các
phươ ng trình phản ứng.
(b) Vì sao dung dịch mỗi đồng phân của A tự biến đổi về [α]D
25 và cuối
cùng đều đạt giá trị 52o ? Tính thành phần phần trăm các chất trong
dung dịch ở giá trị [α]D
25 = 52o và viết công thức cấu trúc các chất thành
phần đó.
2. Metyl hóa hoàn toàn các nhóm OH của 3,24 gam amilopectin bằng cách
cho tác dụng vớ i CH3I trong môi trườ ng bazơ rồi đun thủy phân hoàn toàn
(xúc tác axit) thì thu đượ c 1,66.10-3
mol 2,3,4,6-tetra-O-metylglucozơ và
1,66.10-3
mol 2,3-di-O-metylglucozơ , phần còn lại là 2,3,6-tri-O-
metylglucozơ ,(a) Viết công thức cấu trúc (dạng vòng 6 cạnh phẳng) của 3 sản phẩm trên
và cho biết xuất xứ của chúng.(b) Cho biết tỷ lệ % các gốc glucozơ ở chỗ có nhánh của phân tử
amilopectin.
(c) Tính số mol 2,3,6-tri-O-metyl glucozơ sinh ra trong thí nghiệm trên.
HD:
1. (a) Công thức của B, C :
H
CHO
OH
HO
OHH
OHH
CH2OH
H
(B)
O
OH
OH
OH
CH2OH
H
OH
H
CHO
OH
HO
HHO
OHH
CH2OH
H
(C)
O
OH
OH
CH2OH
H
OH
OH1
2
1 1
1
2
Dẫn xuất 2,3,6-tri-O-metyl của B và dẫn xuất 2,3,4,6-tetra-O-metyl của C
có công thức :
O
OH
OCH3
OCH3
CH2OCH3
H
OH
O
OCH3
OCH3
CH2OCH3
H
OH
CH3O1
2
3
4 5
6
1
23
4
5
6
2,3,6-tri-O-metyl cña B dÉn xuÊt 2,3,4,6-tetra-O-metyl cña C Điều này cho thấy liên k ết β-1,4-glucosit (theo giả thiết) hình thành giữa
nhóm C1-OH của chất C vớ i C4-OH của chất B và vì A là disaccarit khử
đượ c AgNO3 trong dung dịch NH3 nên còn nhóm C1--OH-semiaxetal của
B. Công thức của A là :
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 31/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 31
O
OH
OH
CH2OH
H
OH
O
OH
OH
CH2OH
OH1
2
3
4 5
6
12
3
4
5
6
O
(A) D không có tính khử, như vậy OH- semiaxetal của A cũng đã bị metyl hóa.
Công thức của D là :
O
OCH3
OCH3
CH2OCH3
H
OCH3
O
OCH3
OCH3
CH2OCH3
CH3O1
2
3
4 5
6
12
3
4
5
6
O
(D) (b) Các đồng phân anome của A có thể chuyển hóa lần nhau thông qua cấu
trúc hở . Do vậy trong dung dịch, mỗi đồng phân của A tự biến đổi về hỗnhợ p cân bằng của hai đồng phân ứng vớ i một giá trị [α]
D
25 duy nhất bằng
52o. Gọi hàm lượ ng % dạng thứ nhất là x%, ta có :
52100
x-100).34(
100
x).6,92( +=+++ ⇒ x = 30,7
Vậy đồng phân có khả năng làm quay mặt phẳng ánh sáng phân cực trong
những điều kiện thống nhất biểu thị bằng [α]D
25 là + 92,6o và +34
o lần lượ t
có giá trị bằng 30,7% và 69,3%. Công thức của các đồng phân này là :
O
OH
OH
CH2OH
O
OH
OH
CH2OH
OH1
2
3
4 5
6
12
3
4
5
6
O
O
OH
OH
CH2OH
O
OH
OH
CH2OH
OH
2
3
4 5
6
12
3
4
5
6
O
OH
OH
2. (a) Công thức cấu trúc (dạng vòng 6 cạnh phẳng) :
O
OH
OCH3
OCH3
CH2OH
H
OH
1
2
3
4 5
6
2,3-di-O-metylglucoz¬ (Y)
O
CH3O
OCH3
OCH3
CH2OCH3
H
OH
1
2
3
4 5
6
2,3,4,6-tetra-O-metylglucoz¬ (X)
O
OH
OCH3
OCH3
CH2OCH3
H
OH
1
2
3
4 5
6
2,3,6-tri-O-metylglucoz¬ (Z)
2,3,4,6-tetra-O-metylglucozơ sinh ra từ đầu mạch phân tử amilopectin;
2,3-di-O-metylglucozơ sinh ra từ chỗ có nhánh của phân tử amilopectin;
2,3,6-tri-O-metylglucozơ sinh ra từ trong mạch và cuối mạch phân tử
amilopectin.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 32/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 32
(b) Số mol glucozơ tham gia tạo amilopectin = 310.20162
24,3 −=
% các gốc glucozơ ở chỗ có nhánh của phân tử amilopectin
= %3,8%100.10.20
10.66,13
3
=−
−
(c) Số mol 2,3,6-tri-O-metyl glucozơ sinh ra = 20.10-3
- 2.1,66.10-3
= 16,68.10-3
.
Bµi 27Bµi 27Bµi 27Bµi 27 (Đề thi HSG quốc gia, Việt Nam - 1999)Từ một loại thực vật ngườ i ta tách ra đượ c hợ p chất (A) có công thức phân tử
C18H32O16. Thủy phân hoàn toàn (A) thu đượ c glucozơ (B), fructozơ (C) và
galactozơ (D) :
1. Viết công thức cấu trúc dạng vòng phẳng 5 và 6 cạnh của galactozơ .2. Hidro hóa glucozơ , fructozơ và galactozơ thu đượ c các poliancol. Viết
công thức cấu trúc của các poliancol tươ ng ứng vớ i (B) , (C) và (D).
3. Thủy phân không hoàn toàn A nhờ enzim α-galactoridaza (enzim xúc tác
cho phản ứng thủy phân các α-galactosit) thu đượ c galactozơ và
saccozozơ . Metyl hóa hoàn toàn (A) nhờ hỗn hợ p CH3I và Ag2O, sau đó
thủy phân sản phẩm metyl hóa, thu đượ c 2,3,4,6-tetra-O-metylgalactozơ (E) và 2,3,4-tri-O-metylglucozơ (G) và 1,3,4,6-tetra-O-metylfructozơ (H).
Viết công thức cấu trúc của (E), (G), (H) và (A).
HD:
1. Công thức cấu trúc dạng vòng phẳng 5 và 6 cạnh của galactozơ :
H
CHO
OH
HO
HHO
OHH
CH2OH
HO
OH
OH
CH2OH
H
OH
OH
1
1
2
3
4
5
6
OH
OHO
OH
H
CH2OH
HHO1
2
3
4
6
5
2. Hidro hóa glucozơ tạo sản phẩm có số nguyên tử C bất đối không đổi,
hidro hóa galactozơ tạo đồng phân meso, hidro hóa fructozơ tạo hỗn hợ pcác đồng phân dia.
Ví dụ :
H
CHO
OH
HO
OHH
OHH
CH2OH
H [H]
H
CH2OH
OH
HO
OHH
OHH
CH2OH
H
H
CHO
OH
HO
HHO
OHH
CH2OH
H
H
CH2OH
OH
HO
HHO
OHH
CH2OH
H
CHO
O
HO
OHH
OHH
CH2OH
H
H
CH2OH
OH
HO
OHH
OHH
CH2OH
H
HO
CH2OH
H
HO
OHH
OHH
CH2OH
H+
[H] [H]
D-fructoz¬ D-glucoz¬ D-galactoz¬
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 33/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 33
3. Thủy phân không hoàn toàn A nhờ enzim α-galactoridaza thu đượ c
galactozơ và saccozozơ , như vậy A đượ c cấu thành từ α-galactozơ , α-
glucozơ , β-fructozơ , công thức của 2,3,4,6-tetra-O-metylgalactozơ (E),
2,3,4-tri-O-metylglucozơ (G) và 1,3,4,6-tetra-O-metylfructozơ (H) là :
O
OCH3
OCH3
CH2OH
12
3
4 5
6
CH2OCH3
CH3O
OCH3
O H
CH2OCH3
1
23
4
5
6
O
OCH3
OCH3
CH2OCH3
2
3
4
5
6
CH3O
OH
H
CH3O OH
H
(E) (G) (H) Các sản phẩm thủy phân này cho thấy cấu tạo của A là :
O
OH
OH
CH2
12
3
4 5
6
CH2OH
HO
OH
O H
CH2OHO
H1
23
4
5
6
O
OH
OH
CH2OH
OH
2
3
4
5
6
O
OH
H
Bµi 28Bµi 28Bµi 28Bµi 28 (Đề thi HSG quốc gia, Việt Nam - 2000)X là một disaccarit không khử đượ c AgNO3 trong dung dịch NH3. Khi thủy
phân X sinh ra sản phẩm duy nhất là M (D-andozơ , có công thức vòng dạng
α). M chỉ khác D-ribozơ ở cấu hình nguyên tử C2.
Mcñametyl-O-tri-2,3,4xuÊtdÉn → → → +H / OHNaOH / ICHHCl / OHCH 233 QNM
1. Xác định công thức của M, N, Q và X (dạng vòng phẳng).2. Hãy viết sơ đồ các phản ứng xảy ra.
HD:
Từ công thức dẫn xuất 2,3,4-tri-O-metyl của M suy ngượ c sẽ ra công thức của
Q, N, M từ đó suy ra công thức của X :
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 34/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 34
CH3O
CHO
H
OCH3H
OCH3H
CH2OH
O
OH
OCH3
CH3OCH3O
O
OCH3
OCH3
CH3OCH3O
dÉn xuÊt 2,3,4-tri-O-metyl cña M
(Q)
H2O/H+
O
OCH3
OH
OHHO
(N)
CH3I/baz¬
O
OH
OH
OHOH
(M)
H2O/xt
CH3OH/HCl
O
OH
OH
OH
(X)
O OH
OH
OHO
1. Sơ đồ phản ứng : ...
Bµi 29Bµi 29Bµi 29Bµi 29 (Đề thi HSG quốc gia, Việt Nam - 2001)Melexitozơ (C18H36O16) là đườ ng không khử, có trong mật ong. Khi thủy
phân hoàn toàn 1 mol melexitozơ bằng axit sẽ nhận đượ c 2 mol D-glucozơ và
1 mol D-fructozơ . Khi thủy phân không hoàn toàn sẽ nhận đượ c D-glucozơ và
disaccarit turanozơ . Khi thủy phân nhờ enzim mantaza sẽ tạo thành D-
glucozơ và D-fructozơ , còn khi thủy phân nhờ enzim khác sẽ nhận đượ csaccarozơ . Metyl hóa 1mol melexitozơ rồi thủy phân sẽ nhận đượ c 1 mol
1,4,6-tri-O-metyl-D-fructozơ và 2 mol 2,3,4,6-tetra-O-metyl-D-glucozơ .
1. Hãy viết công thức cấu trúc của melexitozơ . Viết công thức cấu trúc và gọi
tên hệ thống của turanozơ .2. Hãy chỉ ra rằng việc không hình thành fomandehit trong sản phẩm oxi hóa
bằng HIO4 chứng tở có cấu trúc furanozơ hoặc pyranozơ đối vớ i mắt xích
fructozơ và pyranozơ hoặc heptanozơ (vòng 7 cạnh) đối vớ i mắt xịch
glucozơ .3. Cần bao nhiêu mol HIO4 để phân hủy hai mắt xích glucozơ có cấu trúc
heptanozơ và sẽ nhận đượ c bao nhiêu mol axit fomic ?
HD:
1. Từ các dữ kiện đầu bài suy ra melexitozơ không còn -OH semiaxetan, là
trisaccarit đượ c cấu thành từ 2 dơ n vị D-glucozơ và 1 đơ n vị D-fructozơ ,trong đó 1 đơ n vị D-glucozơ liên k ết vớ i D-fructozơ tạo thành disaccarit
turanozơ , đơ n vị D-glucozơ thứ hai cũng liên k ết vớ i D-fructozơ tạo thành
disaccarit saccarozơ . Thuỷ phân 1 mol sản phẩm metyl hoá melexitozơ thu
đượ c:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 35/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 35
CH2OCH3
CH2OCH3OH
OH
CH3OO
O
OH
OCH3
OCH3
CH2OCH31
23
CH3O
1
2
Từ đó suy ra đơ n vị D-fructozơ ở dạng furanorit, 2 đơ n vị D-glucozơ đều ở
dạng piranorit; 2 đơ n vị D-glucozơ đều tạo ra liên k ết glicorit vớ i C2 và C3 của D-fructofuranozit.
Cấu trúc :
HO
O
HO
O
OH
H
HO
CH2OH
H
OHO
HO
O
HOO
OH
H
HO
HOH2C1
2 3
1
1
HO CH2OH
H
OHO
HO
O
HOO
OH
H
HO
HOH2C1
2 3
1
Melexitoz¬ (C18H36O16) 3-O-(∝-D-glucopiranozyl)-D-fructofuranoz (Turanoz) Hoặc :
HO
O
HO
O
OH
H
HO
HO
O
HOO
OH
H
HO
1
1
Melexitoz¬ (C18H36O16) 3-O-(∝-D-glucopiranozyl)-D-fructofuranoz (Turanoz)
OHOH
2C
HO CH2OH
1
2
3
HO
O
HO
O
OH
H
HO
1
O
HOH2C
HO CH2OH
1
2
3HO
2. Cấu trúc furanozơ hoặc piranozơ đối vớ i mắt xích fructozơ và piranozơ
hoặc heptanozơ (vòng 7 cạnh) đối vớ i mắt xích glucozơ do không có nhóm
1,2-diol kiểu -CHOH-CH2OH nên không hình thành fomanđehit trong sản
phẩm oxi hoá bằng HIO4 :
HO
CH2OH
HO
OHH
OHH
CH2
OH
CH2OH
HO
OHH
H
CH2OH
OH
piranoz¬ furanoz¬
Fructoz¬
H
HC
OH
H
OHH
OHH
CH2
OOH
H
CH
OH
H
OHH
H
CH2OH
OOH
heptanoz¬
Glucoz¬
piranoz¬
HO
HO HO
3. Cần 6 mol HIO4 để phân huỷ hai mắt xích glucozơ có cấu trúc heptanozơ
và sẽ nhận đượ c 4 mol axit fomic :
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 36/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 36
H
HC
OH
H
OHH
OHH
CH2
OOH
+ 6HIO4
HC
CHO
CHO
CH2
O + 4HCOOH + 6HIO3 + 2H2O2 2
HO HO
Bµi 30Bµi 30Bµi 30Bµi 30 (Đề thi HSG quốc gia, Việt Nam - 2002) 1. Oxi hoá 150 mg amilozơ bở i NaIO4 thu đượ c 0,0045 mmol axit fomic.
(a) Tính số lượ ng trung bình các gốc glucozơ trong phân tử amilozơ ; biết
rằng khi oxi hoá 1 mol amilozơ bằng NaIO4, số gốc glucozơ đầu mạch
tạo ra 1 mol axit fomic, số gốc glucozơ cuối mạch tạo ra 2 mol axit
fomic.
(b) Viết sơ đồ các phươ ng trình phản ứng xảy ra.
2. Viết sơ đồ các phươ ng trình phản ứng chuyển D-glucozơ thành L-gulozơ
có công thức bên.
HD:
1. (a) Số lượ ng trung bình các gốc glucozơ trong phân tử amilozơ :
(C6H10O5)n → 4HIO 3HCOOH
⇒ )mmol(0015,0=3
0045,0=n
3
1=n HCOOH¬ amiloz
⇒ )(1000000015,0
150amiloz dvC M ==¬
⇒ 617162
100000==n
(b) Phươ ng trình phản ứng:
O
OHOH
OH
CH2OHO
OHOH
OH
CH2OH
O
O
OH
OH
CH2OH
On-2
OHCOHC
OCH2OH
CHO
CHOOCHHC
OCH2OH
On-2O O
+ (n+4) HIO4
- 3 HCOOH HCHO (n+4) NaIO3
2. Sơ đồ chuyển hóa :
HCHO
OHHHOOHHOHH
CH2OH
+ HNO3
HCOOH
OHHHOOHHOHH
COOH
- H2O
HCO
OHHHO
HOHH
COOH
O + Na(Hg)H
CH2OHOHHHOOHHOHH
COOH
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 37/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 37
- H2O
HCH2OH
OHHOHHOHH
CO
O
+ Na(Hg)H
CH2OHOHHHOOHHOHH
CHO
pH = 7
Bµi 31Bµi 31Bµi 31Bµi 31 (Đề thi HSG quốc gia, Việt Nam - 2001) 1. Viết phươ ng trình phản ứng điều chế D-fructozơ từ D-glucozơ , biết rằng
D-glucozazon khi tác dụng vớ i benzandehit tạo thành oson của D-glucozơ (HOCH2(CHOH)3COCHO).
2. Chitin (tách từ vỏ tôm, cua...) đượ c coi như là dẫn xuất của xenlulozơ ,trong đó các nhóm hidroxyl ở các nguyên tử C2 đượ c thay thế bằng các
nhóm axetylamino ( -NH-CO-CH3 ).
(a) Viết công thức cấu tạo một đoạn mạch của phân tử chitin.
(b) Gọi tên một mắt xích của chitin.
(c) Viết phếếng trình phến ếng xếy ra khi ếun nóng chitin vếi dung
dếch HCl ếếc (dế), ếun nóng chitin vếi dung dếch NaOH ếếc (d-
ế).
HD:
1. Phươ ng trình phản ứng điều chế D-fructozơ từ D-glucozơ :
H
CHO
OH
HHO
OHH
OHH
CH2OH
+ 2C6H5NHNH2
CH
N-NH-C6H5
HHO
OHH
OHH
CH2OH
N-NH-C6H5
+ 2H2O
+ 2C6H5NHNH2
CH
O
HHO
OHH
OHH
CH2OH
O
+ 2C6H5CHO
CH
N-NH-C6H5
HHO
OHH
OHH
CH2OH
N-NH-C6H5
H+
[H]
CH
O
HHOOHH
OHH
CH2OH
O CH2OH
O
HHOOHH
OHH
CH2OH 2. (a) Công thức của chitin
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 38/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 38
O
NHCOCH3
OH
CH2OHO
NHCOCH3
OH
CH2OH
O O
O
HO
NHCOCH3
OH
OO
OO
H
OH
NHCOCH3
hay
(b) N- axetyl-D-glucozamin
(tên gọi của chitin : poly N-acetyl-D-glucosamine, β-(1,4)-2-Acetamido-2-deoxy-D-glucose)
(c) Sản phẩm phản ứng khi tác dụng vớ i dung dịch HCl đặc (dư),
dung dịch NaOH đặc (dư) :
O OH
NH3Cl
OH
CH2OH
OH
O
NH2
OH
CH2OHO
NH2
OH
CH2OH
O O
Bµi 32Bµi 32Bµi 32Bµi 32 (Bài tập chuẩn bị IChO, Canada - 1997)
D-andotetrozơ A khi phản ứng vớ i axit nitric cho hợ p chất không hoạt độngquang học. Cũng andotetrozơ này khi phản ứng vớ i HCN, tiếp theo vớ i dung
dịch nướ c Ba(OH)2 cho hai axit andonic epime B và C. Các axit andonic này
nằm trong cân bằng vớ i các γ -andolacton D và E tươ ng ứng của chúng. Xử lý
hỗn hợ p này vớ i Na - Hg và nướ c ở pH 3-5 thu đượ c các chất F và G tươ ng
ứng. Oxi hóa F bằng axit nitric thu đượ c axit andaric không hoạt động quang
học H, trong khi thực hiên phản ứng này vớ i E thu đượ c axit andaric hoạt
động quang học I.
Cho biết cấu trúc các chất từ A đến I
HD:
Chỉ D-andotetrozơ dạng erythro mớ i cho sản phẩm không hoạt động quang
học khi bị oxi hóa bở i axit nitric :CHO
OHH
OHH
CH2OH
+ HNO3
COOH
OHH
OHH
COOH
(A)
Sử lí A bằng HCN, tiếp theo vớ i dung dịch nướ c Ba(OH)2 cho hai axit
andonic epime B và C :
CHO
OHH
OHH
CH2OH
1.HCN OHH
OHH
CH2OH(A)
2. Ba(OH)2
OHH
COOH
OHH
OHH
CH2OH
HHO
COOH
+
(B) (C)
Các γ -lacton D và E tươ ng ứng là :
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 39/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 39
OHH
OHH
CH2OH
OHH
COOH
(B)
OHH
H
CH2OH
OHH
CO
(D)
OOHH
OHH
CH2OH
HHO
COOH
(C)
OHH
H
CH2OH
HHO
CO
(E)
O
Xử lý hỗn hợ p này vớ i Na - Hg và nướ c ở pH 3-5 thu đượ c các chất F và G.
Oxi hóa bằng axit nitric thu đượ c axit andaric không hoạt động quang học H
và hoạt động quang học I :
OHH
OHH
CH2OH
OHH
CHO
(F)
(D) OHH
OHH
CH2OH
HHO
CHO
(G)
(E)Na(Hg)
pH=3-5OHH
OHH
COOH
OHH
COOH
(H)
HNO3OHH
OHH
COOH
HHO
COOH
(I)
Na(Hg)
pH=3-5
HNO3
Bµi 33Bµi 33Bµi 33Bµi 33 (Bài tập chuẩn bị IChO, Canada - 1997)
α-D-(+) mannopiranozơ là epime của α-D-(+) glucopiranozơ
1. Hãy viết cấu trúc dạng ghế bền vững nhất của nó.
2. Cho biết sản phẩm phản ứng của α - D - (+) mannopiranozơ vớ i các chất :
(a) Cu2+
+ (đệm pH > 7) (g) 5HIO4
(b) Br2, H2O (pH = 6) (h) (CH3CO)2O dư trong piridin
(c) HNO3 (i) 3 mol phenylhidrazin, H+
(d) CH3OH , HCl khan (j) 1. Br2 /H2O 2. Fe (III)
sunfat , H2O2
(e) Sản phẩm (d) + (CH3)2SO4, NaOH (k) 1. HCN 2. Ba(OH)2 (f) 1. NaBH4 2.H2O 3. H3O
+ 4. Na-Hg, H2O, pH=3-5
HD:
1. Cấu trúc dạng ghế bèn vững nhất của α-D-(+) mannopiranozơ :
O
HO
OH
HO
H
OH
HO
2. Sản phẩm phản ứng của α - D - (+) mannopiranozơ :
HO
COO_
H
(a)
HO
COOH
H
(b)
HO
COOH
H
HHO
OHH
OHH
COOH
(c)
+ Cu2O
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 40/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 40
(d) (e)
HO
CH2OH
H
HHO
OHH
OHH
CH2OH
(f)Ο
ΗΟ
OCH3
ΗΟ
Η
ΟΗ
ΗΟO
CH3O
OCH3
OCH3
H
CH3O
CH3O
(g)
OH
O
H
(h)
NNHC6H5
HHO
OHH
OHH
CH2OH
(i)
5 ®−¬ng l−îng
H
O
H
1 ®−¬ng l−îng
AcO
CHO
H
HAcO
OAcH
OAcH
CH2OAc
NNHC6H5
H
CHO
HHO
OHH
OHH
COOH
(j)
HO H
HHO
OHH
OHH
COOH
(k) HHOCHO
HO H
HHO
OHH
OHH
COOH
OHHCHO
+
Bµi 34Bµi 34Bµi 34Bµi 34 (Bài tập chuẩn bị IChO, Thái Lan - 1999)1. Dùng công thức Haworth đề nghị một hay nhiều cấu tạo vòng vớ i hóa lập
thể có thể có cho D-tagalozơ .CH 2OH
CHHOHHOOHH
CH 2OH
O
(D)-tagalozơ 2. Hai sản phẩm có cùng công thức C6H10O6 thu đượ c khi D-arabinozơ tác
dụng vớ i NaCN/H+ rồi thủy phân trong môi trườ ng axit. Viết cấu tạo kèm
theo hóa lập thể có thể có của hai hợ p chất và cho biết chúng tạo thành như
thế nào ?CHO
HHO
OHH
OHH
CH2OH
1. NaCN/H+
2. H3O+ / t
o? + ?
(D)-arabinoz
HD:
1. Cấu tạo vòng vớ i hóa lập thể có thể có cho D-tagalozơ :
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 41/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 41
CH2OH
OH (CH2OH)H
OH HOO
O
CH2OH (OH)
OHOH
HO
CH2OH (OH) OH (CH2OH)
2. Phản ứng của D-arabinozơ :
CHO
HHO
OHH
OHH
CH2OH
NaCN/H+
(D)-arabinoz
HHO
OHH
OHH
CH2OH
HHO
CN
HHO
OHH
OHH
CH2OH
OHH
CN
+H3O
+ / t
o
HHO
OHH
OHH
CH2OH
HHO
COOH
HHO
OHH
OHH
CH2OH
OHH
COOH
+
-H2O
-H2O
O
OOHOH
OH
CH2OH
O
O
OH
OH
OH
CH2OH
Bµi 35Bµi 35Bµi 35Bµi 35 (Bài tập chuẩn bị IChO, Canada - 1997)D-idozơ có cấu hình khác D-glucozơ ở C-2, C-3 và C-4. Ở cân bằng, D-idozơ gồm 75% dạng piranozơ và 25% dạng furanozơ .
1. Hãy viết cả hai cấu dạng xyclohexan của các đồng phân dạng vòng α, β
của D-idopiranozơ . Đồng phân nào bền vững nhất ? Vì sao ?
2. Qua sự đồng phân hóa Lobry de Bruyn Abberda van Ekenstein, D-idozơ có thể chuyển thành 2-xetozơ (D-socbozơ ). Hãy vẽ dạng furanozơ của D-
socbozơ
3. Khi đun nóng D-idozơ mất nướ c thuận nghịch và tồn tại chủ yếu dướ idạng 1,6-dihidro-D-idopiranozơ . Hãy cho biết phản ứng này thích hợ p vớ i
dạng đồng phân nào ? Viết công thức hợ p chất này. Cho biết tại sao phản
ứng này không xảy ra vớ i glucozơ ?
HD:
1. Hai cấu dạng ghế của D-idozơ là :
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 42/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 42
O
OH
OH
OHOH
OH
O
OH
OHOH
OH
OH
OHO
HO
OH
OHOH
OHO
HO
OH
OH
OH
vßng α
vßng β
cÊu d¹ng bÒn h¬n v× cã nhiÒu nhãm thÕ biªn h«n
cÊu d¹ng bÒn h¬n v× cã nhiÒu nhãm thÕ biªn h«n
HOCHO
HOHHHHO
OHHCH2OH
2. Cấu tạo của D-socbofuranozơ :
CH2OH
OH (CH2OH)HOH
OH
OCH2OH (OH)
CHO
O
OHH
HHO
OHH
CH2OH 3. Phản ứng dehidrat hóa đóng vòng nội phân tử thuận lợ i khi nhóm OH trên
C1 và nhóm -CH2OH đều ở vị trí trục. Như vậy vớ i D-idozơ phản ứng
thuận lợ i vớ i dạng β, còn glucozơ không có đượ c phản ứng này :
OHO
HO
OH
OH
OH
OHO
HO
OH
O
- H2O
Bµi 36Bµi 36Bµi 36Bµi 36 (Bài tập chuẩn bị IChO, Canada - 1997)Disaccarit A bị thủy phân bở i axit loãng tạo hỗn hợ p gồm D-glucozơ và D-
galactozơ . Hợ p chất A là một đườ ng khử và bị oxi hóa bở i nướ c Br2 tạo axit
B, axit này đượ c metyl hóa bằng (CH3)2SO4 /NaOH tạo thành hợ p chất octa-
O-metyl hóa. Thủy phân hợ p chất này thu đượ c axit tetra-O-metylgluconic C
và tetra-O-metylgalactozơ D. Hợ p chất C bị oxi hóa bở i axit nitric tạo thành
axit tetra-O-metylglucaric. Chất A bị thủy phân bở i α-galactosidaza tách từ
hạnh nhân. Cho biết cấu trúc của A, B, C, D.
HD:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 43/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 43
O
HO
O
OHH
OHOH
O
HO
HO
OH
HHO
(A)
O
HO
O
OH
H
OHOH
OH
COOHHO OH
HO
(B)
Br2
1. metyl hãa
HCH3O
OCH3H
OCH3H
CH2OH
OCH3H
COOH
HH3CO
HCH3O
OCH3H
CH2OH
OCH3H
CHO
+2. thñy ph©n
HNO3 HCH3O
OCH3H
OCH3H
COOH
OCH3H
COOH
(C)
(D)
Bµi 37Bµi 37Bµi 37Bµi 37 . (Đề thi HSG quốc gia, Việt Nam - 2004) Monosaccarit A (đặt là glicozơ A) có tên là (2S,3R , 4S , 5R)–2,3,4,5,6–
–pentahiđroxihexanal. Khi đun nóng tớ i 1000C, A bị tách nướ c sinh ra sản
phẩm B có tên là 1,6–anhiđroglicopiranozơ . D–glucozơ không tham gia phản
ứng này. Từ A có thể nhận đượ c các sản phẩm E (C5H10O5) và G (C5H8O7) theo
sơ đồ phản ứng:
ABr2
H2OC
CaCO3 HNO3GED
H2O2
a) Viết công thức Fisơ của A và B.
b) A tồn tại ở 4 dạng ghế (D-glicopiranozơ ). Viết công thức của các dạng đó và
cho biết dạng nào bền hơ n cả?
c) Dùng công thức cấu dạng biểu diễn phản ứng chuyển hoá A thành B. Vì sao
D–glucozơ không tham gia phản ứng tách nướ c như A?
d) Viết công thức cấu trúc của E và G. Hãy cho biết chúng có tính quang hoạt
hay không?
HD:
a)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 44/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 44
CHO
OH
OH
HO
HO
CH2OH
1000C OH
CH
HO
HO
O-CH2
O+ H2O
b)
O O
HO
H O
OHOH
OH HO
HO
OH
OHOH
C1 - β1 C - β
O O
HO
H O
OHOH
HO
HO
OH
OH
C1 - β1 C -
H O
OH
α
1 C - α Bền nhất vì số liên k ết e – OH nhiều nhất
c)
O HO
HO
OH
OHOH
O HO
HO
OH
O
+ H2O1000C
D- Glucozơ không phản ứng tách nướ c vì các nhóm – OH ở C1 và C6 luôn ở xa
nhau.d)
CHO
OH
OH
HO
CH2OH
COOH
OH
OH
HO
COOH
Quang hoạt Không quang hoạt
Bµi 38Bµi 38Bµi 38Bµi 38 (Đề thi HSG quốc gia, Việt Nam -2005)1. D-Galactozơ là đồng phân cấu hình ở vị trí số 4 của D-glucozơ . Trong dung
dịch nướ c D-galactozơ tồn tại ở 5 dạng cấu trúc khác nhau trong một hệ cân
bằng. Hãy dùng công thức cấu hình biểu diễn hệ cân bằng đó và cho biết dạng
nào chiếm tỉ lệ cao nhất.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 45/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 45
2. D-Galactozơ là sản phẩm duy nhất sinh ra khi thuỷ phân hợ p chất A
(C12H22O11). Để thực hiện phản ứng này chỉ có thể dùng chất xúc tác là axit
hoặc enzim β -galactoziđaza.
A không khử đượ c dung dịch Fehling, song tác dụng đượ c vớ i CH3I trong
môi trườ ng bazơ cho sản phẩm rồi đem thuỷ phân thì chỉ thu đượ c 2,3,4,6-
tetra-O-metyl-D-galactozơ .Hãy tìm cấu trúc của A, viết công thức vòng phẳng và công thức cấu
dạng của nó.
Bµi 39Bµi 39Bµi 39Bµi 39 (Đề thi chọn HSG tham dự đội tuyển quốc tế - 2006)Lin (Linamarin) và Lac (lactrin) là các xiano glucozit thiên nhiên. Khi
thuỷ phân Lin, lac trong môi trườ ng axit thì Lin tạo ra D-glucozơ , axeton và
HCN, còn Lac tạo ra D-glucozơ , HCN và benzanđehit.
Xác định cấu trúc của Lin và Lac ở dạng bền nhất. Viết cơ chế phản
ứng thuỷ phân Lin, Lac.
HD:Linamarin D-glucozơ + axeton + HCN
VËy Lin cã cÊu tróc:
O
OHO
OH
HO CH3
CH3C
CNOH
Lactrin D-glucozơ + benzanđehit + HCN
O
OHO
OH
HOC6H5CH
CNOH
VËy Lac cã cÊu tróc:
Phản ứng thuỷ phân các glucozit này theo cơ chế SN1, thí dụ:
H3O+
H3O+
O
O OH
OH
HO
3. Đun nóng D-galactozơ tớ i 165oC sinh ra một hỗn
hợ p sản phẩm, trong đó có một lượ ng nhỏ hợ p chất B.
Cho B tác dụng vớ i CH3I (có bazơ xúc tác) rồi thuỷ
phân sản phẩm sinh ra thì thu đượ c hợ p chất C là một
dẫn xuất tri-O-metyl của D-galactozơ . Hãy giải thích
quá trình hình thành B và và viết công thức Fisơ của C.
B
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 46/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 46
H3O+
+ O=CH C6H
5 + HCN
H2O
+
+
+
..O
OHO
HOH
HO
OH CH
CN
C6H5
O
HO
OH
HO
OH
+OH2
O
OHO
OH
HO
OH CH
CN
C6H5
H- +O
HO
OH
HO
OH
OH
O
HO
OH
HO
OH
O
HO
OH
HO
OH
β -D-glucopiranozơ bền hơ n α –D-glucopiranozơ
Bµi 40Bµi 40Bµi 40Bµi 40 (Đề thi HSG quốc gia, Việt Nam - 2007)
1. Rutinozơ là gốc đườ ng của một số hợ p chất có tác dụng làm bền thànhmạch máu. Rutinozơ cho phản ứng vớ i thuốc thử Feling, khi bị thuỷ phân bở iα-glycosidaza cho andozơ A (C6H12O5) và D-andozơ B (C6H12O6) theo tỉ lệ mol (1:1). Từ andozơ B tiến hành liên tiếp hai lần cắt mạch Ruff và sau đó oxi
hoá vớ i HNO3 thu đượ c axit meso-tactric; B dễ dàng cho dẫn xuất monoxetal
vớ i axeton trong axit. Hãy viết các phản ứng để xác định B.
2. Andozơ B cho cùng sản phẩm ozazon như một andohexozơ khác (kí
hiệu là A1); A2 là đồng phân đối quang của A1. Thực hiện chuyển hoá A2
theo sơ đồ sau thu đượ c A.
A2 → OHCHHOCH 22 A3 → Raney /NiH2 ≡ A4 → /PtO2 A5 → 0t A6 → 5-Hg/pH3-Na A
xetal axit andonic andolacton
( Lư u ý : phản ứng từ A4 đến A5 đặc trưng cho sự chuyển hoá ancol bậc 1
cuối mạch thành axit). Dùng công thức chiếu Fisơ để biểu diễn cấu trúc các
chất A1, A2, A3, A5, A6 và A. Biết rằng 1mol A phản ứng vớ i 4mol HIO4
cho 4mol HCOOH và 1mol CH3CHO.
3. Metyl hoá hoàn toàn rutinozơ vớ i DMS/OH- cho dẫn xuất heptametyl
(X), khi thuỷ phân X trong môi trườ ng axit thu đượ c tri-O-metyl của A và
2,3,4-tri-O-metyl của B. Oxi hoá 1mol metyl rutinozit cần 4mol HIO4, cho
2mol HCOOH và 1mol tetraandehit.
Hãy vẽ công thức Haworth và công thức cấu dạng của rutinozơ .
HD:1. Xác định B : Oxi hoá sản phẩm từ hai lần cắt mạch Ruff của B tạo
thành axit meso tactric: vậy B có 2 nhóm OH ở cacbon thứ 4 và thứ 5 nằm
CH2OH
HO H
HHO
OHH
H OHCH3
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 47/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 47
cùng về một phía. B chỉ tạo dẫn xuất monoxetal khi phản ứng vớ i axeton, vậy
nhóm OH ở cacbon thứ ba và thứ hai nằm khác phía nhau và khác phía vớ inhóm OH ở cacbon thứ tư và thứ năm.
Từ A4 suy đượ c cấu tạo của A2, từ đó xác định rằng cấu tạo của A1 là đối
quang của A2 và k ết luận đượ c cấu tạo của B là đồng phân epime của A1, chỉ
khác A1 vị trí nhóm OH ở cacbon thứ hai. Cấu tạo của B là:
(B) (A1) (A2)
D- Mannozơ Phản ứng Ruff:
D – Glucozơ (B)
Sản phẩm sau 2 lần thực hiện phản ứng Ruff:
axit meso- tactric
Monoxetal
2. Xác định A
(A2) (A3) (A4) (A5) (A6) (A)
L – Mannozơ Axetal Anditol Axit andonic Andolacton
3. Xác định rutinozơ : Công thức và các phản ứng của Rutinơ zơ :Mục 1 và 4 cho biết gluxit A (C1) nối vớ i B qua vị trí 6 (C6) bở i liên k ết α-
glycozit. Do C5 của B tham gia vào vòng oxiral nên B là một pyranozơ (6 cạnh).
Mục 5 cho biết gluxit A cũng là một pyranozơ .
CH2OHH OH
OHHHHO
H OHCHO
CH2OHH OH
OHHHHO
HO HCHO
C6H5NHNH2C6H5NHNH2
CH2OHH OH
OHHHHO
H NNHC6H5
CH=NNHC6H5
33
- C6H5NH2, - NH3- C6H5NH2, -NH3
CH2OHHO H
HHOOHH
H OHCHO
CH2OHH OH
OHHHHO
H OH
CHO
Br2, H2O Ca(OH)2
CH2OHH OH
OHHHHO
H OH
COO( )2 Ca
CH2OHH OHH
HHOH OH
COOH
OH (CH3COO)3Fe
H2O2
CH2OHH OHH
HHOH O
COOH
OH- CO2
C
CH2OHH OHH
HHOH O
OH
C
CH2OHH OHH
HOOH
[ O ]C
CH2OHH OHH
OHOOH
→ Raney /NiH2
CH2OHHO H
HHOOHH
H OHCH3
O2 /Pt
COOHHO H
HHOHH OH
CH3
OH
CHO H
HHOHH OH
CH3
O
OCHO
HO HHHO
HH OH
CH3
OHNa-Hg
CH2OHHO H
HHOOHH
H OHCHO
HOCH2CH2OH
CH2 CH2
CH2OHHO H
HHOOHH
H OHCHO O
CH2OH
H OHOHHHHO
H OHCHO
CH2OH
H OH
HHOH OH
CHO
OC
CH3COCH3
CH3
CH3
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 48/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 48
Metyl rutinozit
Bµi 41Bµi 41Bµi 41Bµi 41 (Đề thi HSG quốc gia, Việt Nam - 2008)1. Viết các phươ ng trình phản ứng thuỷ phân metyl-α-D-galactofuranozit (A) và
metyl-α-D-sobofuranozit (B) trong môi trườ ng axit. (sobozơ : 2-xetohexozơ ; cấuhình C3 của nó và của galactozơ khác nhau).
2. Arabinopyranozơ (D-anđopentozơ có cấu hình 2S, 3R, 4R) đượ c chuyển
hóa như sau:
Ara (C5H10O5) B CCH3OH/H+
HIO4
H2O/H+
Br2 /H2O
1. LiAlH4
2. H2O D
E
H2O/H+
HOCH2-CH2OHHOCH2-CHO +
HOCH2-COOHCHO-COOH +
Vẽ cấu trúc của B, C, D và E.
3. Hợ p chất A (C4H6O3) quang hoạt, không tham gia phản ứng tráng bạc, tác
dụng vớ i anhiđrit axetic tạo ra dẫn xuất monoaxetat. Khi đun nóng vớ imetanol, A chuyển thành chất B (C5H10O4). Dướ i tác dụng của axit vô cơ
loãng, B cho metanol và C (C4H8O4). C tác dụng vớ i anhiđrit axetic tạo ra dẫn
xuất triaxetat, tác dụng vớ i NaBH4 tạo ra D (C4H10O4) không quang hoạt. C
tham gia phản ứng tráng bạc tạo thành axit cacboxylic E (C4H8O5). Xử lí amitcủa E bằng dung dịch loãng natri hipoclorit tạo ra D-(+)-glyxeranđehit (C3H6O3) và
amoniac. Vẽ cấu trúc của A, B, C, D và E.
HD:
1 .
O
OH
OH OH
OCH3
H+
H2O
-
CH2OH
OOHOH
OH
CH2OH
OH
H+
H2O
-
CH2OHHOCH2 O
OH
OH
OCH3
HOCH2 O OH
CH2OHOH
OH 2 .
O
OHOH
OH
CH3
O
CH2O OCH
OH
OH
OH
3
4HIO 4
3HC
O
HC
O
O
CH3
O
CH2
HOC
O
HOC
OCH+ 2HCOOH
O
OHOH
OH
CH3
O
CH2
O OH
OH
OH
OH OOH
OH
HOHO
O
OHOH
HO
H3C
O
CH2
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 49/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 49
Ara B C
OOMe
HIO4
O
OMe
CHO
CH2OH
CH3OH/H+
CHO
CHO
E
HOH2C
HOH2C
O
OMe
HOOC
HOOC
O
OMeBr2 /H2O
1. LiAlH4
2. H2O CH2OH-CH2OH + CH2OH-CHO
CH2OH-COOH + CHO-COOH
H3O+
H3O+
D
3 .
MeOH
M e O H
CHO
CH2OH
H OH
C
CH2OH
CH2OHCH2
O
MeO
O
O
CHO
CH2OH
D-Glyxeraldehit E
COOH
CH2OH
CH2
A B D
Bµi 42Bµi 42Bµi 42Bµi 42 (Đề thi HSG quốc gia, Việt Nam - 2010)
1- Axit muraminic [3-O-(1'-cacboxyetyl)-D-glucosamin)], (kí hiệu là Mur) làthành phần của tế bào vi khuẩn đượ c tạo thành khi cho B phản ứng vớ i axit D-
lactic. Viết công thức Fisơ (Fisher) của A và Mur đượ c tạo thành trong dãy
các phản ứng sau:
HO H
HOH2C
H OH
OH
CHO
HPd, HCl lo·ng
BNH3, HCN A
-NH4Cl- H2O
HOOC-CHOH-CH3 Mur
2. Inulin (một cacbohiđrat có trong rễ cây actisô) không phản ứng vớ i thuốc thử
Felinh; khi bị thuỷ phân có mặt α-glucozidaza cho 2 mol glucozơ và một polisacaritgồm các D-fructozơ k ết cấu theo kiểu (2→1)-D-fructofuranozơ . Phân tử khối tươ ng
đối của inulin khoảng 5200 u. Vẽ công thức Havooc (Haworth) của inulin.
3. Phươ ng pháp bảo vệ nhóm hiđroxyl (-OH) thườ ng đượ c sử dụng khi
chuyển hoá giữa các monosaccarit. Viết sơ đồ phản ứng để điều chế α-D-
perosinamid từ và các chất cần thiết.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 50/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 50
H
OCH3
O
HCH3
NH2
HOH
H HO
HO OH
HO
OH
OH
HO
HD:1. Công thức Fisơ của A và Mur:
Sản phẩm ưu tiên khi nhóm -NH2 định
hướ ng trans so vớ i nhóm -OH.
A
OH
OH
OHCH2OH
NH2
CN
Mur
C
OH
C OH
OHCH2OH
NH2
CN
HOO
H3
2. Công thức của Inulin:
OOO
CH2
O
CH2
O
O
CH2
O
OO
28 ®¬n vÞ
O OCH3
H2N
OH
OH
H3C
H
OCH3
O
H
CH3
NH2
H
OH
H HO
H
3.
O OH
HO
OH
OH
HO
O
HO
HO
O
O
OCH3
LiAlH4
1. TsCl, TEA1. MeOH/H+
2. CH3COCH3 /H+
O
O
H3C
O
O
OCH3
1. NaBH4, EtOH, H2O
2. TsCl, TEA
OH3C
O
O
OCH3
TsO
H MeOH/H+ NaN3
O OCH3
TsO
OH
OH
H3CO OCH3
N3
OH
OH
H3C O OCH3
H2N
OH
OH
H3C
2. LiAlH4
3. RuO4
(Hi®it −u tiªn tÊn
c«ng vµo vÞ trÝ equatorial)
Bµi 43Bµi 43Bµi 43Bµi 43 (Đề thi HSG quốc gia, Việt Nam - 2011)Từ quả bồ k ết, ngườ i ta tách đượ c hợ p chất K (C15H18O6). Khi cho K
tác dụng vớ i CH3I/Ag2O (dư) rồi thuỷ phân vớ i xúc tác α-glycozidaza thì thu
đượ c M (C9H18O5) và N. Hợ p chất M thuộc dãy L vớ i cấu hình tuyệt đối của
C2 giống C3 nhưng khác C4 và C5. Nếu oxi hoá M bằng axit nitric thì trong
hỗn hợ p sản phẩm có axit axetic mà không có axit propionic hoặc dẫn xuất
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 51/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 51
của nó. Khi cho N tác dụng vớ i dung dịch KMnO4 thì tạo thành một cặp đồng
phân threo có cùng công thức phân tử C9H10O4 đều không làm mất màu nướ cbrom. Hãy xác định công thức lập thể của K, M, N và vẽ cấu dạng bền của K.
HD:
Xác định công thức lập thể của K, M, N và vẽ cấu dạng bền của K:
Dữ kiện của đầu bài cho phép xác định đượ c cấu trúc của M, rồi suy ra cấutrúc của hợ p phần gluxit trong K; N phải là một anken cấu hình trans vì phản
ứng vớ i KMnO4 cho sản phẩm là một cặp threo:
O
OHOH
OH
Me OHO
OMe
Me OH
OMeOMe
M
C C
C6H5
H COOH
HKMnO4 /H2O
C CH COOH
H
OH
C6H5
HON (cÆp threo , C9H10O4)
C CC6H5 HCOOH
OH
H
HO+
Công thức lập thể của K:
O
OHOH
OH
Me
O C
O
C C
H C6H5
H
α
Cấu dạng bền của K:
O
O
OHHO
Me
HO
C
O
C
H
C
H
C6H5
α
Bµi 44Bµi 44Bµi 44Bµi 44 (Đề thi HSG quốc gia, Việt Nam - 2011) D-Galactopiranozơ đượ c chuyển hoá thành axit ascorbic theo sơ đồ sau:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 52/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 52
O
OHHO
HO
HO COOH
O
OHOH
HO
OH OH
(a)A (b)
B(c)
OH
OH
COOHOH
OH
OH
D -Galactopiranoz¬
Na (Hg)
OH
OH
OH
HO
O
(g)OH
OH
HO
OO
HCNH
HCl OO
HOH
OH
HHO OH Axit ascorbic
(f)F
CD
E G
1. NH3
2. NaOCl
Viết các tác nhân (a), (b), (c), (f), (g) và công thức lập thể phù hợ pvớ i đề bài của các hợ p chất hữu cơ D-galactopiranozơ , A, B, F, H. Biết rằng,
ở giai đoạn cuối cùng xảy ra sự thủy phân, tautome hóa và lacton hóa.
HD:
Các tác nhân (a), (b), (c), (f), (g): (a): (CH3)2C=O/ H+
, (b): KMnO4 ,
(c): H2O/H2SO4 , (f): C6H5NHNH2 (dư), (g): C6H5CH=O/ H+
Công thức lập thể của các hợ p chất hữu cơ D-galactopiranozơ , A, B, F, H:
O
OHOH
HO
OHOH
1
4
O
HO
OH
OHOH
OH1
4
A B
O
O
O
OOH
CH3
CH3
O
CH3CH3
O
O
O
OOH
CH3
CH3
O
CH3CH3
O
HO
OH
N-NHC6H5
N-NHC6H5
OH
F
OH
O
CN
OH
HO
HO
CN
OHO
H
OH
HO
OHH
H
Bài 45. (Đề thi HSG quốc gia, Việt Nam - 2012)
Apiin là một flavon-glycozit có trong cây cần tây,
tây. Thủy phân apiin có xúc tác enzim β-glycosidaza,
đượ c A (apigenin, công thức phân tử là C15H10O5),
(C6H12O6) và C (C5H10O5). Metyl hóa hoàn toàn apA (Apigenin)
O
OH
OH
HO
O
7
5
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 53/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 53
bở i CH3I/Ag2O, sau đó thu phân sản phẩm thì thu đ
D (C17H14O5), E (C9H18O6) và F (C8H16O5). Oxi hóa
bằng CrO3 /H2SO4, thu đượ c sản phẩm chính là
(2S),(3S)-đimetoxisucxinic. Khi cắt mạch Ruff C thì
đượ c G (C4H8O4).
Mặt khác, C chuyển hóa đượ c theo sơ đồ dướ i đây:
C MeOH/H+
C 1 C 2 C 3NaIO 4 NaIO4 C 4
H+
+ C 5 1. Xác định cấu trúc của B.
2. Vẽ công thức Havooc của các đồng phân có thể tồn tại của C khi ở dạng
furanozơ .3. Vẽ cấu trúc của C1, C2, C3, C4 và C5.
4. Vẽ cấu trúc của apiin, biết phần đisaccarit liên k ết vớ i nguyên tử cacbon ở vị trísố 7 của A.
Cho: E và F là các monosaccarit thuộc dãy D, có thể tồn tại ở dạng hỗn hợ p cácđồng phân anome;
Khi B ở dạng α-piranozơ và C ở dạng β-furanozơ thì đều phản ứng
đượ c vớ i 1 đươ ng lượ ng (CH3)2CO/H2SO4;
C có tính quang hoạt, còn G không có tính quang hoạt; C và G đều tham
gia phản ứng Tolenxơ .
HD:
1. Từ các dẫn xuất metyl, E và F, suy đượ c thứ tự liên k ết của các monosaccrit: C-B-Apigenin.
Xác định B.
Khi B là D-glucozơ : Hai nhóm cacboxyl đượ c tạo thành do oxi hóa nhóm OH ở C2
và OH ở C5 của E. Do vậy, C liên k ết vớ i B qua vị trí 2.
Kết hợ p điều kiện B ở dạng α-piranozơ phản ứng
đượ c vớ i 1 đươ ng lượ ng axeton và sản phẩm oxi hóa E
là axit (2S),(3S)-đimetoxisucxinic, suy ra B có thể là D-
glucozơ , D-sorbozơ ,…
H OH
CH2OH
CH2OH
HO HH OH
O
D-Sorbose
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 54/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 54
Axit (2S),(3S)-§imetoxisucxinicE
H OH
CHO
CH2OMe
H OH
H OMe
MeO H
COOH
COOH
H OMe
MeO Hs
s
O
MeO
OMe
H
H
MeO
H
OH
H
OH
(α-anome)
O
HO
H
OH
H
OH
H
H
OH
HO
α-D-Glucopiranose
2. Xác định đườ ng C . Theo đầu bài C là monosaccarit dãy D, có tính quang hoạt,
khi cắt mạch Ruff cho G không quang hoạt, suy ra C là một D-andotetrozơ , dạng
β có nhánh CH2OH (apiozơ ).
CHO
OHH
CH2OH
CH2OHHO
(C) (G)
CHO
CH2OH
CH2OHHO
Thoái phânRuff2
3
Nhóm CHO có thể nối vớ i mỗi nhóm CH2OH, cho 2 dạng vòng furanozơ . Mỗi
dạng lại có 2 đồng phân: α- và β-anome. Như vậy, về mặt lí thuyết khi ở dạng
furanozơ , C có thể tồn tại 4 đồng phân như sau (Dãy D: OH ở C2 nằm bên phải ở công thức Fisơ , và nằ m d ướ i mặt phẳng vòng ở công thức Haworth):
α-Anome α-Anomeβ-Anome β-Anome
O
OH
OHCH2OH
OH
O
OH
OH
CH2OH
OH
O
OH
OH
H2COH
OH
O
OH
OH
H2COH
OH
(1) (2) (3) (4) Trong số 4 dạng trên chỉ có 2 dạng (1) và (2) có nhóm CH2OH ở phía trên của
vòng là đảm bảo dữ kiện của đề bài.
3. Công thức của C, C1, C2, C3, C4 và C5.
β-Anome
O
OH
OH
CH2OH
OH
O OCH3
OCHO
CH2OH
O OCH3
CHOCOOH
HOCH2-COOH
MeOH/H+
C2 C3
NaIO4NaIO4 C4H
+
C5
OHC-CHO
+
C1
O
OH
OCH3
CH2OH
OH
4. Khi B là D-glucozơ thì công thức của Apiin là
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 55/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 55
Apiin
O
OH
HO
HOO
O
O
O
OH
OH
O
OH
CH2OH
OH
7
2
2'
Khi B là D-sorbozơ thì “apiin” có công thức sau (mặc dù chưa tìm thấy chất này
tồn tại ở dạng glycozit trong thiên nhiên).
OHO
HOOO
OH
CH2OH
OH
CH2OH
3
2'
O
OH
OH O
7
5
O
"Apiin"
Bài 46. (Đề thi HSG quốc gia, Việt Nam - 2013)Khi cho hợ p chất A (C7H12O6) tác dụng vớ i axit periođic
(HIO4.2H2O) dư, thu đượ c hợ p chất B từ hỗn hợ p sản phẩm. Thủy phân B
vớ i xúc tác axit, thu đượ c glioxal (OHC-CHO) và axit D- glyxeric (D-
HOCH2CH(OH)COOH). Metyl hóa A bằng (CH3)2SO4 dư, xúc tác
kiềm, thu đượ c hợ p chất C. Cho C tác dụng vớ i ozon rồi chế hóa sản
phẩm bằng k ẽm kim loại trong dung dịch axit clohiđric, thu đượ c metyl(S )-2-metoxi-3-oxopropanoat và metyl ( R)-2-hiđroxi-3- metoxipropanoat.
Hãy xác định cấu trúc của A, B và C, biết rằng trong phân tử A một nửa
số nguyên tử cacbon bất đối có cấu hình R.
HD:- Minh họa dữ kiện đầu bài:
- Từ sơ đồ phản ứng (2) suy ra mạch cacbon của hợ p chất C chứa 6 nguyên
tử cacbon vớ i liên k ết C=C ở giữa, mạch cacbon của hợ p chất A cũng chứa
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 56/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 56
6 nguyên tử cacbon, nguyên tử cacbon thứ 7 ở hợ p chất A nối vớ i mạch
cacbon phải qua nguyên tử oxi. Vì đã dùng (CH3)2SO4 dư nên ở hợ p chất
C không còn nhóm OH ancol, vậy nhóm OH ancol ở hợ p chất E đã đượ csinh ra trong môi trườ ng của phản ứng ozon phân do bị thủy phân bở i
H3O+. Do đó, trướ c khi bị thủy phân, nhóm nguyên tử O-C5 ở hợ p chất E
liên k ết vớ i C1 ở hợ p chất D, nguyên tử O-C1 ở hợ p chất D liên k ết vớ inhóm CH3 (để đủ 7 nguyên tử cacbon). Khi ozon phân hợ p chất C đã tạo ra
một nhóm O=COCH3 ở hợ p chất D và một nhóm O=COCH3 ở hợ p chất E.
Vậy hợ p chất C có công thức như dướ i đây, vớ i chú ý rằng thứ tự độ hơ n
cấp xung quanh nguyên tử C2 ở hợ p chất D và hợ p chất C là khác nhau nên
cấu hình của C2 trong hai hợ p chất này cũng khác nhau, đồng thờ i cấu hình
của C1 phải khác C2 theo đầu bài:
- Ở sơ đồ phản ứng (1), hợ p chất B thu đượ c khi chế hóa hợ p chất A vớ iHIO4 dư nên hợ p chất B không thể có hai nhóm >C=O cạnh nhau, hai
nhóm –OH cạnh nhau, hoặc một nhóm >C=O cạnh một nhóm –OH. Vậy,một trong hai nhóm -CH=O ở glioxal và một trong hai nhóm –OH ancol ở axit D-glyxeric đượ c tạo ra do phản ứng thủy phân xetan, suy ra hợ p chất Blà một xetan. Nhóm –COOH ở axit D-glyxeric đượ c tạo ra từ nhóm >C=O
xeton cạnh nhóm -CHOH. Nhóm >C=O này khi bị hiđrat hóa tạo ra cấu
trúc 1,1,2-triol vớ i nhóm -CHOH bên cạnh và bị phân cắt bở i HIO4.
- Hợ p chất A ở dạng xeton vì theo đầu bài, trong phân tử A phải có hai
nguyên tử cacbon bất đối ở cấu hình
S . Trong dung dịch kiềm, hợ p chất A hỗ biến thành dạng A’ rồibị metyl hóa thành hợ p chất C.
Vậy cấu trúc của A và B như sau:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 57/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 57
Bài 47. (Đề thi HSG quốc gia, Việt Nam - 2014)Một monosacarit A không quang hoạt có công thức phân tử C6H10O6.
Chất A có phản ứng vớ i thuốc thử Feling nhưng không phản ứng vớ i nướ cbrom. Khử A bằng NaBH4 tạo thành hợ p chất B và C có cùng công thức phân
tử C6H12O6. Khi bị oxi hóa bở i HIO4, 1 mol B hoặc 1 mol C đều tạo thành 6
mol HCOOH. Khi cho B hoặc C phản ứng vớ i anhiđrit axetic, đều tạo thành
các sản phẩm có cùng công thức phân tử C8H24O12. Khi oxi hóa mạnh, A tạo
thành axit (D,L)-iđaric. Hãy xác định cấu trúc của A và giải thích tại sao A có
phản ứng vớ i thuốc thử Feling? Biết axit iđaric có thể thu đượ c khi oxi hóa
iđozơ bằng dung dịch HNO3.
HD:Monosaccarit A (C6H10O6) có v + π = 2. Khử A bằng NaBH4 tạo thành
hợ p chất B và C có cùng công thức phân tử C6H12O6 vớ i v + π = 1, chứng tỏ B
và C có 1 vòng no từ 5 cạnh trở lên.
Khi bị oxi hóa bở i HIO4, 1 mol B hoặc 1 mol C đều tạo thành 6 mol HCOOH;
1 mol mỗi chất B hoặc C tác dụng vớ i 6 mol (CH3CO)2O. Từ 2 dữ kiện này(và dữ kiện ở trên) cho thấy B và C có cấu trúc đối xứng, có nhóm OH.
Cấu tạo của B và C như sau:
OH
OH
OH
OH
OH
OH
+ 6HIO4 6HCOOH + 6HIO3
- Do đó A là 1 xeton vớ i cấu tạo như sau:
O
OH
OH
OH
OH
OH
- Khi oxi hóa A thu đượ c axit D,L-iđaric
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 58/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 58
COOH
HO
HO
OH
OH
COOH
COOH
HO
HO
OH
OH
COOH Vậy A có cấu trúc như sau:
OH
OH OH
OH
OH O
OH
OH
OH
OH O
OH
Trong môi trườ ng bazơ , A có thể đồng phân hóa thành hợ p chất chứa
nhóm chức anđehit, do đó A tác dụng đượ c vớ i thuốc thử Feling.
OH
O OH
OH
OH O
H
OH OH
OH O
O OH
HO-
-H2O
OH OH
OH O-
O OH
-
OH OH
OH OH
O OH
H2O, -OH-
OH OH
OH OH
O O
Bài 48.Từ quả bồ k ết ngườ i ta tách đượ c hợ p chất A ( C30H34O12). Cho A phản
ứng vớ i MeI/Ag2O ( lấy dư) đượ c hợ p chất B. Thủy phân B bở i xúc tác α-
glicođaza thì thu đượ c C và D. Thủy phân C vớ i xúc tác axit đun nóng thì thu
đượ c E (C8H16O5) và G (C9H8O2). Hợ p chất E là dẫn xuất của một L-anđozơ vớ i cấu hình tuyệt đối của C2 giống C3 nhưng khác C4 và C5. E không bị phân
cắt bở i HIO4. Oxi hóa E bằng HNO3 thì thu đượ c hỗn hợ p sản phẩm, trong đó
có axit 2-metoxipropanđioic và axit axetic. Thủy phân D nhờ β-glicođaza thì
thu đượ c 2,3,4-tri-O-metylglucozơ (F) và hợ p chất G (C9H8O2). Cho G tác
dụng vớ i dung dịch KMnO4 đun nóng thu đượ c C6H5COOK, ở lạnh thì thu
đượ c cặp threo có cùng công thức phân tử C9H10O4 (H1, H2). Hãy vẽ công
thức lập thể của A, B, C, D, E, G, H1, H2.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 59/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 59
HD:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 60/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 60
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 61/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 61
Bài 49.
HD:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 62/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 62
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 63/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 63
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 64/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 64
Bài 50.
HD:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 65/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 65
Bài 51.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 66/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 66
HD:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 67/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 67
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 68/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 68
Bài 52.Từ một monosaccarit hãy điều chế hai chất A, B sau đây:
HD:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 69/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT 69
C. KẾT LUẬN
Gluxit là một phần rất hay và khó vớ i nhiều vấn đề hấp dẫn. Trên đây
chúng tôi chỉ đưa ra một số vấn đề chọn lọc có tính chất trọng tâm vớ i nhiều
bài tập minh hoạ để cùng trao đổi. Tuy nhiên do thờ i gian có hạn nên việc bổ
sung thêm hệ thống bài tập phong phú cũng như một số vấn đề còn lại cầnđượ c tiến hành trong thờ i gian tớ i. Chúng tôi rất mong nhận đượ c ý kiến đóng
góp quý báu của quý thầy cô để đề tài đượ c hoàn thiện hơ n.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPO
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/20/2019 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ GLUXIT - TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN
http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-ve-gluxit-truong-thpt-chuyen-thai-nguyen 70/70
Chuyên đ Khu v c Duyên h i và Đng b ng B c b l n th VIII - Môn Hóa
D. TÀI LIỆU THAM KHẢO1. Trần Quốc Sơ n: Tài liệu giáo khoa chuyên hoá học 11,12 (tập 1) –NXB
Giáo dục -2008.
2. Trần Quốc Sơ n –Đặng Văn Liếu: Giáo trình cơ sở hoá học hữu cơ ( tập 1) –
NXB Đại học sư phạm 2009.
3. Ngô Thị Thuận: Hoá học hữu cơ phần bài tập – NXB Khoa học và K ĩ thuật
2003.
4. Thái Doãn T ĩ nh: Bài tập cơ sở hoá học hữu cơ ( tập 1) NXB Khoa học và
k ỹ thuật 2005.
5. Đề thi HSG một số tỉnh, thành phố.
6. Đề thi HSG Quốc gia từ năm 1994 đến năm 2014.
7. Đề thi chọn HSG tham dự k ỳ thi Olimpic hoá học quốc tế
8. Bruice-Organic chemistry.
9. Maitland Jones, Jr.Steven A. Fleming- Organic chemistry fourth edition.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Recommended