View
4
Download
0
Category
Preview:
Citation preview
TRIỂN VỌNG NGÀNH CHĂN NUÔI KHI VIỆT NAM GIA NHẬP TPP
Trần Ngọc Yến – AgroMonitor tnyen.agromonitor@gmail.com 0977757545
* Cung cầu thịt của Việt Nam
* Xuất nhập khẩu thịt của Việt Nam
* Chuỗi giá trị ngành chăn nuôi
* Triển vọng ngành chăn nuôi khi Việt Nam gia nhập TPP
NỘI DUNG
Tổng đàn nuôi của Việt Nam tại các thời điểm điều tra năm 2012-‐2014 (triệu con)
TỔNG ĐÀN NUÔI
Năm 2012 2013 2014 Tăng/giảm 2014/2013 (%) Lợn Tại thời điểm 1/4 26.7 27.0 26.4 -2.2 Tại thời điểm 1/10 26.5 26.3 26.8 1.9 Gia cầm Tại thời điểm 1/4 310.7 314.4 314.4 0.0 Tại thời điểm 1/10 308.5 314.8 327.7 4.1 Trâu/bò Tại thời điểm 1/4 8.0 7.7 7.8 1.3 Tại thời điểm 1/10 7.8 7.8 7.7 -1.3
Sản lượng thịt hơi các loại của Việt Nam năm 2012-‐2014 (triệu con)
TỔNG SẢN LƯỢNG THỊT
3160 3217.9 3400
729.4 746.9 875
382.4 370.8 379.8
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
4500
5000
2012 2013 2014
Thịt trâu/bò
Thịt gia cầm
Thịt lợn
Sản lượng thịt lợn hơi theo tính toán của AgroMonitor
TỔNG SẢN LƯỢNG THỊT
Các chỉ tiêu với đàn lợn Tổng đàn Chăn nuôi công nghiệp (chiếm 20%)
Chăn nuôi nông hộ (chiếm 80%)
Đàn lợn (triệu con) 22.7 4.5 18.2
Trọng lượng bình quân xuất chuồng (kg/con) 76.0 100.0 70.0
Tổng sản lượng thịt (nghìn tấn) 3450.4 908.0 2542.4
Sản lượng thịt gia cầm hơi theo tính toán của AgroMonitor
TỔNG SẢN LƯỢNG THỊT
Chỉ tiêu
Tổng
Chăn nuôi công nghiệp (25%)
Chăn nuôi quảng canh, nông hộ (75%)
Đàn gia cầm (triệu con) 327.7 81.9 245.8
Đàn gia cầm nuôi lấy thịt (triệu con) 241.5 60.4 181.1
Số vòng quay
4.0 3.0
Sản lượng thịt gia cầm hơi (nghìn tấn) 2,083.1 724.5 1,358.5
PHÂN BỐ CHĂN NUÔI
QĐ Hoàng Sa
QĐ Trường Sa
BIỂN ĐÔNG
TRUNG QUỐC
LÀO
CAMPUCHIA
* Các vùng chăn nuôi chính của Việt Nam: ĐBSH, Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung, Trung du và miền núi phía Bắc, ĐBSCL
Tiêu thụ thịt bình quân đầu người/năm 2010 và 2012 (kg/người/năm – thịt lọc/xẻ)
TIÊU THỤ THỊT BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA HỘ GIA ĐÌNH
13.54 13.35
5.51 5.44
1.63 1.42
-‐
5.00
10.00
15.00
20.00
25.00
2010 2012
Bò
Gà
Heo
Kim ngạch nhập khẩu thịt các loại năm 2013-‐2014 (triệu USD)
XUẤT NHẬP KHẨU THỊT
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
2013 2014
Thịt chế biến
Thịt lợn đã qua giết mổ
Thịt khác đã qua giết mổ
Thịt trâu/bò đã qua giết mổ
Thịt gia cầm đã qua giết mổ
Kim ngạch xuất khẩu thịt các loại năm 2013-‐2014 (triệu USD)
XUẤT NHẬP KHẨU THỊT
0
2
4
6
8
10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
2012 2013 2014
Cơ cấu xuất khẩu thịt các loại năm 2013-‐2014 (%)
XUẤT NHẬP KHẨU THỊT
0 20 40 60 80 100
2013
2014 Thịt lợn đã qua giết mổ
Thịt khác đã qua giết mổ
Thịt gia cầm đã qua giết mổ
Thịt chế biến
Thịt trâu/bò đã qua giết mổ
Giá trị nhập khẩu trâu/bò sống năm 2013-‐2015 (triệu USD)
XUẤT NHẬP KHẨU ĐỘNG VẬT SỐNG
80
253
145
-‐
50
100
150
200
250
300
2013 2014 4T 2015
Sản lượng bò nhập từ Úc năm 2013-‐3t 2015 (nghìn con)
XUẤT NHẬP KHẨU ĐỘNG VẬT SỐNG
66
181
95.7
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 200
2013 2014 3T 2015
Số lượng trâu/bò nhập qua các cửa khẩu Tây Nam Bộ (con)
XUẤT KHẨU ĐỘNG VẬT SỐNG QUA BIÊN GIỚI
-‐
20,000
40,000
60,000
80,000
100,000
120,000
140,000
2012 2013 2014
Cửa khẩu Tịnh Biên -‐ An Giang
Cửa khẩu Giang Thành -‐ Kiên Giang
Cửa khẩu Hà Tiên -‐ Kiên Giang
• Không có con số thống kê về sản lượng động vật sống của Việt Nam xuất qua biên giới sang các nước Trung Quốc, Lào, Campuchia
• Theo tin từ thương nhân, xuất khẩu heo sống sang Trung Quốc và Campuchia có khá nhiều. Ngoài ra gia cầm sống cũng được gom xuất sang Campuchia
• Heo xuất đi Trung Quốc chủ yếu xuất tiểu ngạch qua Lào Cai, với lượng khoảng 1-‐2 xe (100-‐150 con/ngày).
• Heo và gia cầm đi Campuchia chủ yếu xuất tiểu ngạch qua Tây Ninh và An Giang
XUẤT KHẨU ĐỘNG VẬT SỐNG QUA BIÊN GIỚI
CHUỖI GIÁ TRỊ NGÀNH CHĂN NUÔI
Đầu vào chăn nuôi: con giống,
TACN, thuốc thú y, cơ sở
vật chất chuồng trại
Hộ/Trang trại/Doanh
nghiệp chăn nuôi
Xuất khẩu
Lò mổ/Doanh nghiệp giết mổ
Nhập khẩu động vật sống
Doanh nghiệp chế biến thực
phẩm
Cửa hàng bán lẻ/Siêu thị/Chợ
Thương lái (sản phẩm chăn nuôi:
heo, gia cầm, bò sống, trứng)
Trung gian thương mại
CHUỖI GIÁ TRỊ NGÀNH CHĂN NUÔI
Lào Cai Hà Giang
Cao Bằng
Lạng Sơn
Hà Nội
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Ngãi
Bình Định
Quảng Nam
Lai Châu
Kon Tum
Gia Lai
Đắc Lắc Khánh Hòa
Phú Yên
Lâm Đồng Bình Phước
Bình Dương Đồng Nai
TP Hồ Chí Minh
Tây Ninh
Long An
Quảng Ninh
Hải Phòng
Cà Mau
CAMPUCHIA
LÀO
TRUNG QUỐC
Sơn La
Hòa Bình
Nhà máy TACN!!! Cảng biển!!! Chợ đầu mối!!! Xuất/nhập khẩu tại biên giới!
Phú Thọ
TRIỂN VỌNG NGÀNH CHĂN NUÔI KHI VIỆT NAM GIA NHẬP TPP
Thành viên chính thức và thành viên đang đàm phán của Hiệp định đối tác kinh tế chiến lược xuyên Thái Bình Dương (TPP)
Các thành viên chính thức Các thành viên đang đàm phán Brunei Australia Chile Malaysia NewZeland Peru Singapore Hoa Kỳ
Việt Nam Nhật Bản Canada Mexico
TRIỂN VỌNG NGÀNH CHĂN NUÔI KHI VIỆT NAM GIA NHẬP TPP
Top 3 nước xuất khẩu thịt và gia súc sống vào Việt Nam lớn nhất năm 2014
Thứ tự Thịt gia cầm Thịt lợn Thịt trâu/bò Gia súc sống
1 Hoa Kỳ Canada Ấn Độ Úc
2 Brazil Hoa Kỳ Úc Thái Lan
3 Hàn Quốc Tây Ban Nha Hoa Kỳ
TRIỂN VỌNG NGÀNH CHĂN NUÔI KHI VIỆT NAM GIA NHẬP TPP
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đang được áp dụng cho mã 0201 – thịt trâu/bò tươi sống/ướp lạnh
Mã 0201 Thuế ưu đãi
AKFTA/ATIGA/ACFTA
AJCEP VJEPA AANZFTA AIFTA
-‐ Thịt cả con và nửa con không đầu 30 0 10 11 7 20
-‐ Thịt pha có xương khác 20 0 10 11 7 14
-‐ Thịt lọc không xương 14 0 10 11 7 14
TRIỂN VỌNG NGÀNH CHĂN NUÔI KHI VIỆT NAM GIA NHẬP TPP
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đang được áp dụng cho mã 0202 – thịt trâu/bò đông lạnh
Mã 0202 Thuế ưu đãi
AKFTA/ATIGA/ACFTA
AJCEP VJEPA AANZFTA AIFTA
-‐ Thịt cả con và nửa con không đầu 20 0 10 11 7 20
-‐ Thịt pha có xương khác 20 0 10 11 7 14
-‐ Thịt lọc không xương 14 0 10 11 7 14
TRIỂN VỌNG NGÀNH CHĂN NUÔI KHI VIỆT NAM GIA NHẬP TPP
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đang được áp dụng cho mã 0203 – thịt lợn tươi sống/ướp lạnh/đông lạnh
Mã 0203 Thuế ưu đãi AKFTA/ATIGA/ACFTA
AJCEP VJEPA AANZFTA AIFTA
-‐ Tươi hoặc ướp lạnh:
-‐ -‐ Thịt cả con và nửa con không đầu 25 0 15 17 10 20
-‐ -‐ Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương 25 0 15 17 10 20
-‐ -‐ Loại khác 25 0 15 17 10 20
-‐ Đông lạnh:
-‐ -‐ Thịt cả con và nửa con không đầu 15 0 15 17 10 20
-‐ -‐ Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương 15 0 15 17 10 20
-‐ -‐ Loại khác 15 0 15 17 10 20
TRIỂN VỌNG NGÀNH CHĂN NUÔI KHI VIỆT NAM GIA NHẬP TPP
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đang được áp dụng cho mã 0207 – thịt gia cầm và sản phẩm phụ của gia cầm tươi sống/ướp lạnh/đông lạnh
Mã 0207 Thuế ưu đãi ATIGA/ACFTA/AKFTA
AJCEP VJEPA AANZFTA AIFTA
-‐ -‐ Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh 40 0-‐5 10 11 20 22.5
-‐ -‐ Chưa chặt mảnh, đông lạnh 40 0-‐5 10 11 20 22.5
-‐ -‐ Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
40 0-‐5 10 11 20 22.5
-‐ -‐ Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: -‐ -‐ -‐ Gan 20 0-‐5 10 11 7 14 -‐ -‐ -‐ Loại khác:
-‐ -‐ -‐ -‐ Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học
20 0-‐5 10 11 20 14
-‐ -‐ -‐ -‐ Loại khác 20 0-‐5 10 11 20 14
TRIỂN VỌNG NGÀNH CHĂN NUÔI KHI VIỆT NAM GIA NHẬP TPP
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đang được áp dụng cho mã 0102 – trâu/bò sống
Mã 0102 Thuế ưu đãi AKFTA AJCEP VJEPA AANZFTA AIFTA
-‐ -‐ Loại thuần chủng để nhân giống 0 0 0 0 0 0
-‐ -‐ Loại khác:
-‐ -‐ -‐ Gia súc đực (kể cả bò đực) 5 5 5 2 5 3
-‐ -‐ -‐ Loại khác 5 5 5 2 5 3
-‐ Trâu:
-‐ -‐ Loại thuần chủng để nhân giống 0 0 0 0 0 0
-‐ -‐ Loại khác 5 5 5 2 5 3
-‐ Loại khác:
-‐ -‐ Loại thuần chủng để nhân giống 0 0 0 0 0 0
-‐ -‐ Loại khác 5 5 5 2 5 3
TRIỂN VỌNG NGÀNH CHĂN NUÔI KHI VIỆT NAM GIA NHẬP TPP
Nhập khẩu thịt tăng mạnh khi Việt Nam giảm thuế nhập khẩu thịt sâu hơn cam kết WTO trong năm 2008 (triệu USD)
22.3 3.1 1.7 14.7 6.9
6.8
9.0
3.0
-‐ 50.0 100.0 150.0 200.0 250.0 300.0 350.0 400.0 450.0 500.0
2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 4T 2015
Thịt gia cầm và phụ phẩm gia cầm
Thịt lợn tươi/đông lạnh/ướp lạnh
Thịt trâu/bò đông lạnh
Thịt trâu/bò tươi, ướp lạnh
Lợn sống
Trâu/bò sống
TRIỂN VỌNG NGÀNH CHĂN NUÔI KHI VIỆT NAM GIA NHẬP TPP
Diễn biến giá heo hơi, gà hơi tại Đông Nam Bộ năm 2013-‐2015 (VND/kg)
20,000
25,000
30,000
35,000
40,000
45,000
50,000
55,000
60,000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6
2013 2014 2015
Heo hơi
Gà hơi
TRIỂN VỌNG NGÀNH CHĂN NUÔI KHI VIỆT NAM GIA NHẬP TPP
Diễn biến giá heo và gà tại thị trường Mỹ năm 2008-‐2015 (Uscent/pound)
0.00
20.00
40.00
60.00
80.00
100.00
120.00
140.00
2008
M1
2008
M6
2008
M11
2009
M4
2009
M9
2010M2
2010M7
2010M12
2011M5
2011M10
2012M3
2012M8
2013M1
2013M6
2013M11
2014M5
2014M10
2015M3
Giá thịt lợn tại Mỹ
Giá thịt gà tại Mỹ
TRIỂN VỌNG NGÀNH CHĂN NUÔI KHI VIỆT NAM GIA NHẬP TPP
Giá bò Úc tăng nhanh khi lượng xuất khẩu bò Úc sang Indonesia và Việt Nam tăng mạnh (cent/kg)
-‐
100
200
300
400
500
600
1 3 5 7 9 11 1 3 5 7 9 11 1 3 5 7 9 11 1 3 5 7 9 11 1 3 5 7 9 11 1 3 5
2010 2011 2012 2013 2014 2015
TRIỂN VỌNG NGÀNH CHĂN NUÔI KHI VIỆT NAM GIA NHẬP TPP
Giá nguyên liệu thức ăn chăn nuôi thế giới giảm nhanh kể từ năm 2013 trở lại đây, tạo thuận lợi cho người chăn nuôi (USD/tấn)
-‐
100.0
200.0
300.0
400.0
500.0
600.0
700.0
2010M1
2010M4
2010M7
2010M10
2011M1
2011M4
2011M7
2011M10
2012M1
2012M4
2012M7
2012M10
2013M1
2013M4
2013M7
2013M10
2014M1
2014M4
2014M7
2014M10
2015M1
2015M4
Ngô
Khô đậu tương
Lúa mỳ
TRIỂN VỌNG NGÀNH CHĂN NUÔI KHI VIỆT NAM GIA NHẬP TPP
Giá ngô nội địa giảm sâu trước đà giảm của giá ngô thế giới năm 2013-‐2015 (đồng/kg, giá về nhà máy)
5,000
5,500
6,000
6,500
7,000
7,500
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6
2013 2014 2015
Ngô miền Nam
Ngô miền Bắc
TRIỂN VỌNG NGÀNH CHĂN NUÔI KHI VIỆT NAM GIA NHẬP TPP
Giá khô đậu tương về nhà máy cũng giảm sâu khi giá nhập khẩu về cảng giảm mạnh năm 2013-‐2015 (đồng/kg, giá về nhà máy)
8,000
9,000
10,000
11,000
12,000
13,000
14,000
15,000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6
2013 2014 2015
TRIỂN VỌNG NGÀNH CHĂN NUÔI KHI VIỆT NAM GIA NHẬP TPP
Thuế nhập khẩu ngô, lúa mỳ, đậu tương và khô đậu tương (%)
Mã số Thuế ưu đãi ATIGA ACFTA AKFTA AJCEP VJEPA AANZFTA AIFTA 1001 -‐ Lúa mì
10011100 5 0 0 0 5 2 5 3 10011900 5 0 0 0 5 2 5 3
1005-‐ Ngô hạt 10059090 5 0 5 0 5 2 5 3
1201-‐Đậu tương 12011000 0 0 0 0 0 0 0 0 12019000 0 0 5 0 5 2 5 3
2304 -‐ Khô đậu tương 23040010 0 0 0 0 0 0 0 3 23040090 0 0 0 0 0 0 0 3
CƠ HỘI GIẢM THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI NGUYÊN LIỆU TACN
Nhập khẩu lúa mỳ từ Úc, Mỹ và Canada tăng mạnh khi thuế nhập khẩu giảm
-‐
100
200
300
400
500
600
700
800
2013 2014 4T 2015
Khác
Nga
Ấn Độ
UruGuay
Romania
Canada
Mỹ
Úc
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
Recommended