View
28
Download
4
Category
Preview:
Citation preview
ĐÔNG ĐẶC- KÍNH MỜ
• Dấu đông đặc:–Đâm độ cao hơn–Xóa mờ bờ mạch
• Dấu kính mờ:––
Đâm độ thấp hơnKhông xóa mờ bờmáu và phế quảntrừ dấu khí ảnh phế
máu và mạchngoại quản
phê ́ quản ngoại trừ dấukhí ảnh phế quản
NGUYÊN NHÂN GÂY VIÊM PHỔI
VPCĐ
Streptococcus pneumoniae 31 (15-49) %Chlamydophila pneumoniae 12 (0-32) %Viruses 11 (0 –35) % Haemophilus influenzae 9 (4 –22) % Aspiration 8 (6 –10) %Legionella pneumophila 6 (0 –23) %Staphylococcus aureus 5 (0- 22) % Mycoplasma pneumoniae 5 (0 –13) %Gram neg. rods 4 (0 –18) %Unclear 45 (25-66) %
VPBVd1-7 d>7
Staphylococcus aureus 26 % 21 %Pseudomonas aeruginosa 12 % 20 %Escherichia coli 11 % 10 %Klebsiella pneumoniae 11 % 13 %Enterobacter spec. 7 % 9 %Haemophilus influenzae 7 % 3 %Streptococcus pneumoniae 9 % 4 %Acinetobacter spp. 3 % 5 %Stenotrophomonas spec. 1 % 4 %
Hoeffken et al. 2005. Pneumologie 59: e1-e63 Vonberg et al 2005. Anaesthesist 54: 975-78
TỔN THƯƠNG PHẾ NANGVIEÂM PHOÅI
VIEÂM PHOÅI THUØY TREÂN PHAÛI:HÌNH AÛNH MÔØ ÑOÀNG NHAÁT THUØY TREÂN PHAÛI,KHOÂNG HOAÏI TÖÛ KHOÂNGTHAY ÑOÅI THEÅ TÍCH PHOÅI
PHEÁ QUAÛN PHEÁ VIEÂM 2 PHOÅI TÖØ NHIEÃM TRUØNG HUYEÁT DO TUÏ CAÀU: TOÅN THÖÔNG ÑOÁM 2 BEÂN
NHÖÕNG HÌNH AÛNH TRÖÏC TIEÁP
Boùng môø ñoàng nhaát thuøy treân phoåi (T) vôùi Khí aûnh noäi pheá quaûn (Air Bronchogram)ù VIEÂM PHOÅI THUØY
NGÀY DIỄN BIẾN ĐIỀU TRỊ3/12/2008 Sốt 38.5 0 C. BN lơ mơ đặt NKQ Imipenem 0.5g 01lọ x 4 TTM
Levofloxacin 0,5g /TTM
4/12/2008→5/12/2008
Bệnh tỉnh , tiếp xúc tốt HA : 140/80 mmHg , Sp O2 : 99 % /FiO2 36%Tim đều .Phổi : ran nổ bên ( P) Xquang phổi : có cải thiện
imipenem 0.5g 01lọ x4 TTM Levofloxacin 0,5g TTMMucosolvan 30 mg 01v x3 uốngOxy 4l/p
6/12/2008 →10/12/2008
Bệnh tỉnh . SpO 2 : 97 % .HA : 120/70 mmHgKhông sốt
Thở máy Ivent A/CVt : 480 , f :18 l/p , I: E 1 :2FiO2 : 40 % Thuốc như trên
11/12/2008→16/12/2008
Bệnh tỉnh , có nhịp tự thở .HA : 100/60 mmHg , SpO2 : 96 %
Phổi : APB đều 2 bên , không ran.Không sốt CTM : BC : 6.070/mm3 N: 90.3% L:5.6 % TC : 186.000 , HC : 3.460.000KMĐM tự thở qua NKQ : pH : 7.471 , PCO2 : 34.1 , PO2
: 185 , HCO3 : 34.1.Cấy đàm định lương : Vi trùng thường trú
Tự thở oxy qua NKQ → rút nội khí quản
Lipofundin 10 % 250 ml TTMAmigol 8.5 % 250 ml TTM Kháng sinh như trên
16/12/2008→18/12/2008
Bệnh tỉnh .HA : 110/60mmHg .SpO2 : 96 % (FiO2: 21 %)Không khó thở , khỏe hơn .Tim đều .Phổi : không ran
Cho bệnh nhân xuất viện
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ NHIỄM NẤM CANDIDA XÂM LẤN
Eggimann et al. Annals of Intensive Care 2011, 1:37
Cư trú trên nhiều vùng cơ thể Phẫu thuật đường tiểu có hiệndiện Candida niệu Tuổi quá già hoặc quá nhỏ
Kháng sinh phổ rộng Chấn thương nặng (ISS>20) Đái tháo đường
Ức chế miễn dịch Dinh dưỡng đường tĩnh mạch Thở máy
Giảm bạch cầu trung tính Lọc thận nhân tạo Ống thông đường tiểu
Bỏng (> 50% diện tích da) APACHE II > 20 Ống thông mạch máu
Tổn thương lớp hàng rào sinh lýcủa đường tiêu hóa Ống thông tĩnh mạch trung tâm Nằm ICU dài ngày (> 7 ngày)
Đại phẫu vùng bụng Candida niệu > 105 cfu/mL Truyền máu nhiều
Chest 2000; 118:1739-46
73% positive BAL cultures
45 % of cultures were polymicrobial
In 76% of cases with positive BAL culture results a change in therapy followed
No difference in mortality outcome was observed related to the change of the interventions
NHỒI MÁU PHỔI
– Hình mờ hình tam giáchay hình vòm
– ĐáyphổiĐỉnh
nằm trên màng
– nhọn hướng vềrốn phổi
Dấu hiệu vầng hào quang : tổn thương kính mờ bao quanh nốt :
+ BN SGMD : aspergillus , candida,mucormycosis, CMV , herpes
+ K : adenocarcinoma, BA carcinoma , angiosarcoma, kaposi sarcoma
+ Viêm mạch máu : Wegener granulomatosis
+ Viêm phổi tổ chức hóa
imaging differential diagnosis
diffuse infiltrates
• PCP, TB, CMV, other viral infections, mycoplasma, chlamydia
alveolar proteinosissarkoidosis
hypers. pneumonitisDD
Dạng kính mờ : + viêm phổi ( VK , nấm, virus) , VP tổ chức
hóa, VP mỡ , bronchioalveolar carcinoma , adenocar bronchioalveolar carcinoma , adenocarcinoma bronchioalveolar carcinoma …
+ tổn thương kính mờ dạng hỗn hợp hay thuần nhất nhiều khả năng ác hơn nốt mô mềm đơn thuần.
Recommended