cau truc te bao va mo

Preview:

DESCRIPTION

Mô tả cấu trúc tế bào lớp dược trung cấp

Citation preview

ThS. BS Võ Thành Liêm

Liệt kê tên của các thành phần chính của tế bào động vật.

Liệt kê tên của 4 loại mô trong cơ thể.

Tế bào Tổng quan Cấu trúc giải phẫu tế bào Giới thiệu sơ lược chức năng sinh lý của tế bào

Mô tế bào cơ thể Biểu mô Mô liên kết Mô thần kinh Mô cơ

Màng nguyên sinh chất

Video giới thiệu tế bào

Tổng quan:

Tổng quan: Tế bào: đơn vị sống - đơn vị chức năng nhỏ nhất Tế bào -> mô -> cơ quan ->con người Kích thước đa dạng: từ 2µm – 10cm Hình dáng đa dạng Chức năng biệt hóa rõ ràng tùy theo mô-cơ quan.

Cấu trúc giải phẫu

Màng nguyên sinh chất Giới hạn khối vật chất trong-ngoài tế bào Là màng lipid (phospholipid+cholesterol+glycolipid) Tính chất:

Tính tự khép kín: luôn đóng màng lại Tính lỏng: di chuyển liên tục

Các protein màng: Gồm nhóm xuyên màng và cận màng Thực hiện các chức năng trao đổi giữa 2 bên màng

Màng nguyên sinh chất

Màng nguyên sinh chất

Màng nguyên sinh chất

Video về màng tế bào

Lưới nội sinh chất Chia TB thành nhiều ngăn -> chuyển hóa chuyên biệt Cấu trúc khoang với màng 2 lớp lipid Nhiều lưới nhỏ, phân bố khắp TB Có 2 nhóm:

Có ribosome: -> có hạt -> tổng hợp protein, enzyme Không có ribosome: -> trơn -> tổng hợp chất gắn lipid

Lưới nội sinh chất

Bộ máy Golgi Cấu trúc khoang với màng 2 lớp lipid, nằm gần nhân Gồm các lưới dẹp hình dĩa xếp thành chồng Chức năng

Là trạm điều vận, chuyển chất đến nơi sử dụng Phân loại, cải dạng hóa học các chất

Bộ máy Golgi

Tiêu thể (peroxisome) Bào quan tiêu hóa của TB Nguồn gốc từ bộ máy Golgi Túi hình cầu, bên trong chứa enzym, môi trường acid Có 2 loại:

Tiêu thể sơ cấp: chưa sử dụng Tiêu thể thứ cấp: đã sử dụng, có thể virus, vi trùng …

đang bị phân hủy

Tiêu thể (peroxisome)

Bộ xương tế bào Mạng lưới các sợi protein nằm trong bào tương Chức năng:

Tạo khung Duy trì hình dạng Thực hiện chuyển động

Có 3 dạng chính Microtuble Intermediate filament microfilament

Ty thể Bào quan lớn, cấu trúc 2 màng Có ADN riêng Chứa nhiều enzyme, protein màng Chức năng

Phản ứng oxy hóa trong chuỗi hô hấp Chuyến hóa lipid, đường thành dạng năng lượng nhanh Tạo phức hợp năng lượng ATP

ATP là dạng năng lượng sử dụng chính (xăng)

Màng nguyên sinh chất

Video về ty thể

Ribosome Bộ máy tổng hợp protein Hình khối nhỏ, gồm 2 thể Gắn trên màng nguyên chất, hoặc trôi tự do Phối hợp với ARN để tổng hợp protein

Ribosome

Ribosome

Ribosome

Màng nguyên sinh chất

Video giới thiệu tế bào

Tổng quan Tế bào là thành tố sống TB biệt hóa thành nhiều dạng khác nhau Tập hợp TB có cùng giải phẫu - chức năng: mô tế bào Có 4 dạng mô cơ thể

Biểu mô (che phủ) Mô liên kết (nâng đỡ) Mô cơ (cử động) Mô thần kinh (điều khiển)

Mỗi tạng có nhiều dạng mô khác nhau

Tổng quan

Biểu mô (epithelial tissue) Phủ bề mặt của cơ thể, cơ quan, tuyến… Chức năng

Bảo vệ Hấp thụ Lọc Tiết xuất

Biểu mô (epithelial tissue) Đặc thù:

Liên kết chặt lẫn nhau Luôn có 1 mặt cố định (mặt đáy), mặt tự do (mặt đỉnh) Không nuôi bởi mạch máu, chỉ nuôi bởi Oxy, dinh

dưỡng thấm qua mạch máu Tăng sinh nhanh

Biểu mô (epithelial tissue)

Biểu mô (epithelial tissue)

Biểu mô (epithelial tissue)

Mô liên kết (connective tissue) Chiếm tỷ lệ cao nhất Các đặc trưng

Nhiều hình thức cung cấp máu (trừ gân, dây chằng) Có khoảng gian bào lấp bởi chất liên kết

Dạng lỏng Dạng bán lỏng Dạng cứng

Chức năng Bảo vệ Nâng đỡ Gắn kết các mô

Mô liên kết (connective tissue)

Mô liên kết (connective tissue)

Mô cơ (muscle tissue) Tạo ra cử động Phân làm 3 nhóm

Cơ vân: cử động tự ý Cơ trơn: cử động không tự ý (thần kinh thực vật) Cơ tim: chuyên biệt cho tim

Mô cơ (muscle tissue) Cơ vân

Mô cơ (muscle tissue) Cơ trơn

Mô cơ (muscle tissue) Cơ tim

Mô thần kinh (nervous tissue) Chuyên biệt cho hệ thần kinh 2 chức năng lớn

Phản ứng (với kích thích) Dẫn truyền thông tin

Mô thần kinh (nervous tissue)

Mô thần kinh (nervous tissue)