22
Công ty A có số liệu về tình hình đầu tư, chi phí và doanh thu của việc sử dụng 2 thiết bị như sau chỉ tiêu năm 0 năm 1 năm 2 năm 3 năm 4 Dự án thiết bị A 1. Vốn đầu tư ba 4000 2. Doanh thu hàng năm ( 1500 1000 1500 2000 3. Chi phí hàng năm (tr 250 120 250 150 4. Giá trị còn lại (triệu đồng) 1500 Dự án thiết bị B 1. Vốn đầu tư ba 800 2. Doanh thu hàng năm ( 800 850 1200 3. Chi phí hàng năm (tr 150 120 170 4. Giá trị còn lại (triệu đồng) 500 Yêu cầu: Lựa chọn dự án đầu tư theo các chỉ tiêu sau: 1. Tỷ suất sinh lời bình quân 2. Thời gian hoàn vốn 3. Giá trị hiện tại ròng 4. Tỷ số lợi ích - chi phí 5. Hệ số hoàn vốn nội bộ Biết rằng: r1 = 15%, Rq = 9%

Bài tập dự án đầu tư(2)

Embed Size (px)

DESCRIPTION

quan tri tai chinh

Citation preview

Page 1: Bài tập dự án đầu tư(2)

Công ty A có số liệu về tình hình đầu tư, chi phí và doanh thu của việc sử dụng 2 thiết bị như sau

chỉ tiêu năm 0 năm 1 năm 2 năm 3 năm 4Dự án thiết bị A1. Vốn đầu tư ban đầu 40002. Doanh thu hàng năm (triệu đ 1500 1000 1500 20003. Chi phí hàng năm (triệu đồng 250 120 250 1504. Giá trị còn lại (triệu đồng) 1500Dự án thiết bị B1. Vốn đầu tư ban đầu 8002. Doanh thu hàng năm (triệu đ 800 850 12003. Chi phí hàng năm (triệu đồng 150 120 1704. Giá trị còn lại (triệu đồng) 500Yêu cầu: Lựa chọn dự án đầu tư theo các chỉ tiêu sau:1. Tỷ suất sinh lời bình quân2. Thời gian hoàn vốn3. Giá trị hiện tại ròng4. Tỷ số lợi ích - chi phí5. Hệ số hoàn vốn nội bộBiết rằng: r1 = 15%, Rq = 9%

Page 2: Bài tập dự án đầu tư(2)

sơ đồ dòng tiền của dự án năm Chỉ tiêu 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012Dự án AVốn đầu tư 4000 0 0 0 4000 0 0 0 4000 0 0 0 0Vốn đầu tư quy đổi 7596

6860Doanh thu hàng năm 0 1500 1000 1500 2000 1500 1000 1500 2000 1500 1000 1500 2000Giá trị còn lại 0 0 0 0 1500 0 0 0 1500 0 0 0 1500Tổng khoản thu 0 1500 1000 1500 3500 1500 1000 1500 3500 1500 1000 1500 3500Chi phí hàng năm 0 250 120 250 150 250 120 250 150 250 120 250 150Tổng khoản chi 7596 250 120 250 150 250 120 250 150 250 120 250 150Dòng ngân quỹ -7596 1250 880 1250 3350 1250 880 1250 3350 1250 880 1250 3350Hệ số chiết khấu(r=1 1 0.87 0.756 0.658 0.572 0.497 0.432 0.376 0.327 0.284 0.247 0.215 0.187Hệ số chiết khấu(r=2 1 0.833 0.694 0.579 0.482 0.402 0.335 0.279 0.233 0.194 0.162 0.135 0.112Dòng tổng thu điều ch 0 1305 756 987 2002 745.5 432 564 1144.5 426 247 322.5 654.5Tổng chi điều chỉnh 7596 217.5 90.72 164.5 85.8 124.25 51.84 94 49.05 71 29.64 53.75 28.05Ngân quỹ ròng 1250 880 1250 3350 1250 880 1250 3350 1250 880 1250 3350Ngân quỹ ròng điều chỉnh 1087.5 665.28 822.5 1916.2 621.25 380.16 470 1095.45 355 217.36 268.75 626.45NQR điều chỉnh tích luỹ 1087.5 1752.78 2575.28 4491.48 5112.73 5492.89 5962.89 7058.34 7413.34 7630.7 7899.45 8525.9Tổng chi phí đầu tư đ 4000 0 0 0 2288 0 0 0 1308 0 0 0 0Tổng thu điều chỉnh 0 1249.5 694 868.5 1687 603 335 418.5 815.5 291 162 202.5 392Tổng chi điều chỉnh 6860 208.25 83.28 144.75 72.3 100.5 40.2 69.75 34.95 48.5 19.44 33.75 16.8Đáp ánTỷ suất sinh lời bình 0.0935 An = 710.492 9.35% Tổng chi điều chỉnh = 8656.1Thời gian hoàn vốn:(T 9.84 9.84 :9 năm 10 tháng Tổng thu điều chỉnh = 9586Giá trị hiện tại ròng Giá trị hiện tại ròng (NPV) = 929.9NPV 1 929.9 r1 15%

Page 3: Bài tập dự án đầu tư(2)

NPV2 -13.97 r2 20%Tỷ số lợi ích trên chi 1.11IRR 20% 20%

Chỉ tiêu 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Dự án BVốn đầu tư 2000 0 0 2000 0 0 2000 0 0 2000 0 0 0Doanh thu hàng năm 0 800 850 1200 800 850 1200 800 850 1200 800 850 1200Giá trị còn lại 0 0 0 500 0 0 500 0 0 500 0 0 500Tổng khoản thu 0 800 850 1700 800 850 1700 800 850 1700 800 850 1700Chi phí hàng năm 0 150 120 170 150 120 170 150 120 170 150 120 170Tổng khoản chi 2000 150 120 2170 150 120 2170 150 120 2170 150 120 170Dòng ngân quỹ -2000 650 730 -470 650 730 -470 650 730 -470 650 730 1530Hệ số chiết khấu(r=1 1 0.87 0.756 0.658 0.572 0.497 0.432 0.376 0.327 0.284 0.247 0.215 0.187Hệ số chiết khấu(r=2 1 0.833 0.694 0.579 0.482 0.402 0.335 0.279 0.233 0.194 0.162 0.135 0.112Dòng tổng thu điều ch 0 696 642.6 1118.6 457.6 422.45 734.4 300.8 277.95 482.8 197.6 182.75 317.9Tổng chi điều chỉnh 2000 130.5 90.72 1427.86 85.8 59.64 937.44 56.4 39.24 616.28 37.05 25.8 31.79Ngân quỹ ròng 650 730 1530 650 730 1530 650 730 1530 650 730 1530Ngân quỹ ròng điều chỉnh 565.5 551.88 1006.74 371.8 362.81 660.96 244.4 238.71 434.52 160.55 156.95 286.11NQR điều chỉnh tích luỹ 565.5 1117.38 2124.12 2495.92 2858.73 3519.69 3764.09 4002.8 4437.32 4597.87 4754.82 5040.93Tổng chi phí đầu tư đ 2000 0 0 1316 0 0 864 0 0 568 0 0 0Tổng thu điều chỉnh 0 666.4 589.9 984.3 385.6 341.7 569.5 223.2 198.05 329.8 129.6 114.75 190.4Tổng chi điều chỉnh 2000 124.95 83.28 1256.43 72.3 48.24 726.95 41.85 27.96 420.98 24.3 16.2 19.04Đáp ánTỷ suất sinh lời bình 0.0885 hay 8.85%Thời gian hoàn vốn:(T 10.94Giá trị hiện tại ròngNPV 1 = 292.93 r1= 15%

Page 4: Bài tập dự án đầu tư(2)

NPV2 = -139.28 r2= 20%Tỷ số lợi ích trên chi 1.05IRR 18%

Chỉ tiêu T. bị A T. bị B Rq = 9% (lãi suất TGNH) ChọnTỷ suất sinh lợi bình quân R 9.35% 8.85% AThời gian hoàn vốn T 9.84 10.94 AGiá trị hiện tại ròng NPV 929.9 292.93 A Kết luận: A

Page 5: Bài tập dự án đầu tư(2)

Tổng

95868656.1

8525.9

75967718.5

7732.47 13.97

Page 6: Bài tập dự án đầu tư(2)

5831.455538.52

5040.93

47484723.2

4862.48

Page 7: Bài tập dự án đầu tư(2)

Công ty A có số liệu về tình hình đầu tư, chi phí và doanh thu của việc sử dụng 2 thiết bị như sau

chỉ tiêu năm 0 năm 1 năm 2 năm 3Dự án thiết bị A1. Vốn đầu tư ban đầu (triệu đồng) 25002. Doanh thu hàng năm (triệu đồng) 1200 1200 14003. Chi phí hàng năm (triệu đồng) 150 130 2504. Giá trị còn lại (triệu đồng) 100Dự án thiết bị B1. Vốn đầu tư ban đầu (triệu đồng) 11502. Doanh thu hàng năm (triệu đồng) 800 8503. Chi phí hàng năm (triệu đồng) 150 1204. Giá trị còn lại (triệu đồng) 50Yêu cầu: Lựa chọn dự án đầu tư theo các chỉ tiêu sau:1. Tỷ suất sinh lời bình quân2. Thời gian hoàn vốn3. Giá trị hiện tại ròng4. Hệ số hoàn vốn nội bộBiết rằng: r1 = 15%, Rq = 14%

sơ đồ dòng tiền của dự án năm Chỉ tiêu 0 1 2 3 4 5 6 TổngDự án AVốn đầu tư 2500 0 0 2500 0 0 0 5000Doanh thu hàng năm 0 1200 1200 1400 1200 1200 1400Giá trị còn lại 0 0 0 100 0 0 100Tổng khoản thu 0 1200 1200 1500 1200 1200 1500Chi phí hàng năm 0 150 130 250 150 130 250Tổng khoản chi 2500 150 130 2750 150 130 250Ngân quỹ ròng 0 1050 1070 1250 1050 1070 1250 6740Ngân qũy ròng tích lũy 0 1050 2120 3370 4420 5490 6740Hệ số chiết khấu (r=15%) 1 0.87 0.756 0.658 0.572 0.497 0.432Tổng chi phí hàng năm điều chỉnh 0 130.5 98.28 164.5 85.8 64.61 108Tổng chi phí đầu tư điều chỉnh 2500 0 0 1645 0 0 0Tổng chi điều chỉnh (r= 15%) 2500 130.5 98.28 1809.5 85.8 64.61 108 4796.69Tổng thu điều chỉnh (r = 15%) 0 1044 907.2 987 686.4 596.4 648 4869Hệ số chiết khấu (r=20%) 1 0.833 0.694 0.579 0.482 0.402 0.335Tổng chi điều chỉnh (r= 20%) 2500 124.95 90.22 1592.25 72.3 52.26 83.75 4515.73Tổng thu điều chỉnh (r = 20%) 0 999.6 832.8 868.5 578.4 482.4 502.5 4264.2r1 = 15% 20%Đáp ánTỷ suất sinh lời bình quân R = An / P = 22.47%Thời gian hoàn vốn:(T) T = K+ (P-C(k))/(C(k+1) -C(k) 4.54Giá trị hiện tại ròng

72.31

-251.53Hệ số hoàn vốn nội bộ: IRR 16%

NPV=∑B i

(1+r )i−∑

C i(1+r )i

=

IIR=r1+NPV 1

NPV 1+|NPV 2|(r2−r1 )=

Page 8: Bài tập dự án đầu tư(2)

Dự án Bsơ đồ dòng tiền của dự án năm Chỉ tiêu 0 1 2 3 4 5 6 TổngDự án AVốn đầu tư 1150 0 1150 0 1150 0 0 3450Doanh thu hàng năm 0 800 850 800 850 800 850Giá trị còn lại 0 0 50 0 50 0 50Tổng khoản thu 0 800 900 800 900 800 900Chi phí hàng năm 0 150 120 150 120 150 120Tổng khoản chi 1150 150 1270 150 1270 150 120Ngân quỹ ròng 0 650 780 650 780 650 780 4290Ngân qũy ròng tích lũy 0 650 1430 2080 2860 3510 4290Hệ số chiết khấu (r=15%) 1 0.87 0.756 0.658 0.572 0.497 0.432Tổng chi phí hàng năm điều chỉnh 0 130.5 90.72 98.7 68.64 74.55 51.84Tổng chi phí đầu tư điều chỉnh 1150 0 869.4 0 657.8 0 0Tổng chi điều chỉnh (r= 15%) 1150 130.5 960.12 98.7 726.44 74.55 51.84 3192.15Tổng thu điều chỉnh (r = 15%) 0 696 680.4 526.4 514.8 397.6 388.8 3204Hệ số chiết khấu (r=20%) 1 0.833 0.694 0.579 0.482 0.402 0.335Tổng chi điều chỉnh (r= 20%) 1150 124.95 881.38 86.85 612.14 60.3 40.2 2955.82Tổng thu điều chỉnh (r = 20%) 0 666.4 624.6 463.2 433.8 321.6 301.5 2811.1r1 = 15% 20%Đáp ánTỷ suất sinh lời bình quân R = An / P = 20.72%Thời gian hoàn vốn:(T) T = K+ (P-C(k))/(C(k+1) -C(k) 4.91Giá trị hiện tại ròng

11.85

-144.72Hệ số hoàn vốn nội bộ: IRR 15%

IIR=r1+NPV 1

NPV 1+|NPV 2|(r2−r1 )=

NPV=∑B i

(1+r )i−∑

C i(1+r )i

=

IIR=r1+NPV 1

NPV 1+|NPV 2|(r2−r1 )=

Page 9: Bài tập dự án đầu tư(2)

nhh

gfggg

Page 10: Bài tập dự án đầu tư(2)

Công ty A có số liệu về tình hình đầu tư, chi phí và doanh thu của việc sử dụng 2 thiết bị như sau

chỉ tiêu năm 0 năm 1 năm 2 năm 3Dự án thiết bị A1. Vốn đầu tư ban đầu (triệu đồng) 25002. Doanh thu hàng năm (triệu đồng) 1200 1200 14003. Chi phí hàng năm (triệu đồng) 150 130 2504. Giá trị còn lại (triệu đồng) 100Dự án thiết bị B1. Vốn đầu tư ban đầu (triệu đồng) 11502. Doanh thu hàng năm (triệu đồng) 800 8503. Chi phí hàng năm (triệu đồng) 150 1204. Giá trị còn lại (triệu đồng) 50Yêu cầu: Lựa chọn dự án đầu tư theo các chỉ tiêu sau:1. Tỷ suất sinh lời bình quân2. Thời gian hoàn vốn3. Giá trị hiện tại ròng4. Hệ số hoàn vốn nội bộBiết rằng: r1 = 15%

sơ đồ dòng tiền của dự án năm Chỉ tiêu 0 1 2 3Vốn đầu tư 2500 0 0 2500Doanh thu hàng năm 0 1200 1200 1400Giá trị còn lại 0 0 0 100Tổng khoản thu 0 1200 1200 1500Chi phí hàng năm 0 150 130 250Tổng khoản chi 2500 150 130 2750Ngân quỹ ròng -2500 1050 1070 -1250Hệ số chiết khấu (r=15%) 1 0.87 0.756 0.658Ngân quỹ ròng điều chỉnh -2500 913.5 808.92 -822.5

Page 11: Bài tập dự án đầu tư(2)

NPV = 72.31Dự án B Chỉ tiêu 0 1 2 3Vốn đầu tư 1150 0 1150 0Doanh thu hàng năm 0 800 850 800Giá trị còn lại 0 0 50 0Tổng khoản thu 0 800 900 800Chi phí hàng năm 0 150 120 150Tổng khoản chi 1150 150 1270 150Ngân quỹ ròng -1150 650 -370 650Hệ số chiết khấu (r=15%) 1 0.87 0.756 0.658Ngân quỹ ròng điều chỉnh -1150 565.5 -279.72 427.7Ngân qũy ròng tích lũy -1150 -500 -870 -220Giá trị hiện tại ròng 11.85

Page 12: Bài tập dự án đầu tư(2)

Công ty A có số liệu về tình hình đầu tư, chi phí và doanh thu của việc sử dụng 2 thiết bị như sau

năm4 5 60 0 0

1200 1200 14000 0 100

1200 1200 1500150 130 250150 130 250

1050 1070 12500.572 0.497 0.432600.6 531.79 540 72.31

Page 13: Bài tập dự án đầu tư(2)

4 5 6 Tổng1150 0 0 3450850 800 85050 0 50

900 800 900120 150 120

1270 150 120-370 650 780 840

0.572 0.497 0.432-211.64 323.05 336.96 11.85

-590 60 840

Page 14: Bài tập dự án đầu tư(2)

Công ty A có số liệu về tình hình đầu tư, chi phí và doanh thu của việc sử dụng 2 thiết bị như sau

chỉ tiêu năm 0 năm 1 năm 2 năm 3Dự án thiết bị A1. Vốn đầu tư ban đầu (triệu đồng) 23002. Doanh thu hàng năm (triệu đồng) 1215 1200 13003. Chi phí hàng năm (triệu đồng) 120 140 1804. Giá trị còn lại (triệu đồng) 120Dự án thiết bị B1. Vốn đầu tư ban đầu (triệu đồng) 11002. Doanh thu hàng năm (triệu đồng) 750 9203. Chi phí hàng năm (triệu đồng) 120 1504. Giá trị còn lại (triệu đồng) 30Yêu cầu: Lựa chọn dự án đầu tư theo các chỉ tiêu sau:1. Tỷ suất sinh lời bình quân2. Thời gian hoàn vốn3. Giá trị hiện tại ròng4. Hệ số hoàn vốn nội bộBiết rằng: r1 = 15%

sơ đồ dòng tiền của dự án năm Chỉ tiêu 0 1 2 3Vốn đầu tư 2300 0 0 2300Doanh thu hàng năm 0 1215 1200 1300Giá trị còn lại 0 0 0 120Tổng khoản thu 0 1215 1200 1420Chi phí hàng năm 0 120 140 180Tổng khoản chi 2300 120 140 2480Ngân quỹ ròng -2300 1095 1060 -1060Hệ số chiết khấu (r=15%) 1 0.87 0.756 0.658Ngân quỹ ròng điều chỉnh -2300 952.65 801.36 -697.48

Page 15: Bài tập dự án đầu tư(2)

NPV = 445.37Dự án B Chỉ tiêu 0 1 2 3Vốn đầu tư 1100 0 1100 0Doanh thu hàng năm 0 750 920 750Giá trị còn lại 0 0 30 0Tổng khoản thu 0 750 950 750Chi phí hàng năm 0 120 150 120Tổng khoản chi 1100 120 1250 120Ngân quỹ ròng -1100 630 -300 630Hệ số chiết khấu (r=15%) 1 0.87 0.756 0.658Ngân quỹ ròng điều chỉnh -1100 548.1 -226.8 414.54Ngân qũy ròng tích lũy -1100 -470 -770 -140Giá trị hiện tại ròng 122.95

Page 16: Bài tập dự án đầu tư(2)

Công ty A có số liệu về tình hình đầu tư, chi phí và doanh thu của việc sử dụng 2 thiết bị như sau

năm4 5 60 0 0

1215 1200 13000 0 120

1215 1200 1420120 140 180120 140 180

1095 1060 12400.572 0.497 0.432

626.34 526.82 535.68 445.37

Page 17: Bài tập dự án đầu tư(2)

4 5 6 Tổng1100 0 0 3300920 750 92030 0 30

950 750 950150 120 150

1250 120 150-300 630 800 990

0.572 0.497 0.432-171.6 313.11 345.6 122.95

-440 190 990

Page 18: Bài tập dự án đầu tư(2)

Công ty A có số liệu về tình hình đầu tư, chi phí và doanh thu của việc sử dụng 2 thiết bị như sau

chỉ tiêu năm 0 năm 1 năm 2 năm 3Dự án thiết bị A1. Vốn đầu tư ban đầu (triệu đồng) 14502. Doanh thu hàng năm (triệu đồng) 850 1000 15003. Chi phí hàng năm (triệu đồng) 290 370 4004. Giá trị còn lại (triệu đồng) 90Dự án thiết bị B1. Vốn đầu tư ban đầu (triệu đồng) 7402. Doanh thu hàng năm (triệu đồng) 590 8303. Chi phí hàng năm (triệu đồng) 120 1504. Giá trị còn lại (triệu đồng) 30Yêu cầu: Lựa chọn dự án đầu tư theo các chỉ tiêu sau:1. Tỷ suất sinh lời bình quân2. Thời gian hoàn vốn3. Giá trị hiện tại ròng4. Hệ số hoàn vốn nội bộBiết rằng: r1 = 15%

sơ đồ dòng tiền của dự án năm

Page 19: Bài tập dự án đầu tư(2)

Chỉ tiêu 0 1 2 3 4 5 6Vốn đầu tư 1450 0 0 1450 0 0 0Doanh thu hàng năm 0 850 1000 1500 850 1000 1500Giá trị còn lại 0 0 0 90 0 0 90Tổng khoản thu 0 850 1000 1590 850 1000 1590Chi phí hàng năm 0 290 370 400 290 370 400Tổng khoản chi 1450 290 370 1850 290 370 400Ngân quỹ ròng -1450 560 630 -260 560 630 1190Hệ số chiết khấu (r=15%) 1 0.87 0.756 0.658 0.572 0.497 0.432Ngân quỹ ròng điều chỉnh -1450 487.2 476.28 -171.08 320.32 313.11 514.08NPV = 489.91Dự án B Chỉ tiêu 0 1 2 3 4 5 6Vốn đầu tư 740 0 740 0 740 0 0Doanh thu hàng năm 0 590 830 590 830 590 830Giá trị còn lại 0 0 30 0 30 0 30Tổng khoản thu 0 590 860 590 860 590 860Chi phí hàng năm 0 120 150 120 150 120 150Tổng khoản chi 740 120 890 120 890 120 150Ngân quỹ ròng -740 470 -30 470 -30 470 710Hệ số chiết khấu (r=15%) 1 0.87 0.756 0.658 0.572 0.497 0.432Ngân quỹ ròng điều chỉnh -740 408.9 -22.68 309.26 -17.16 233.59 306.72Ngân qũy ròng tích lũy -740 -270 -300 170 140 610 1320Giá trị hiện tại ròng 478.63

Page 20: Bài tập dự án đầu tư(2)

489.91

Tổng2220

1320

478.63