Upload
quan-vu-trinh-the
View
1.970
Download
1
Embed Size (px)
DESCRIPTION
report: "Strategy for EAB"
Citation preview
Company
LOGO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐHQG TP.HCM
KHOA QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP MÔN : QUẢN LÝ CHIẾN LƯỢC
www.themegallery.com
1
Company name
Danh sách thành viên:
1. Vũ Trịnh Thế Quân 70801724
2. Cao Bá Huy 70800767
3. Lâm Trường Sinh 70801787
4. Huỳnh Quang Thắng 70802039
5. Bùi Anh Khoa 70804298
6. Trần Thanh Việt 70802612
2
Company name
MỤC LỤC
HÌNH THÀNH 2 CHIẾN LƯỢC
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
GIỚI THIỆU EAB
MA TRẬN QSPM & CHỌN LỰA CHIẾN LƯỢC
MA TRẬN SWOT, TOWS & SPACE
3
Company name
GIỚI THIỆU
Ngày thành lập: 01/7/1992Vốn điều lệ: 4500 tỷ VNĐ (tính đến
năm 2010)Tổng tài sản: 55873 tỷ VNĐ (tính đến
năm 2010)Tổng số cán bộ nhân viên: 4254 ngườiKhách hàng: 5.000.000 người
4
Company name
Slogan:Thành công của khách hàng là thành công của ngân hàng
Phương châm: Bền nền tảng, vững thành công Rễ bền bỉ, cho cây cao vững chắc...
5
Company name
Các cổ đông lớn:- Ban Tài chính Quản trị Thành uỷ TP.HCM- Công ty CP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận- Công ty Xây dựng và Kinh doanh nhà Phú Nhuận
6
Company name
GIỚI THIỆU
Công ty kiều hối Đông Á (1 hội sở và 12 chi nhánh).
Công ty trực thuộc
Công ty chứng khoán Đông Á.
7
Company name
GIỚI THIỆU
Mạng lưới hoạt động 1 hội sở
80 chi nhánh& phòng GD
1000 điểm Chấp nhận thanh toán
bằng thẻ
400 máy ATM
8
Company name
TẦM NHÌN
9
Company name
SỨ MỆNH
10
Company name
GIÁ TRỊ CỐT LÕI
11
Company name
PHÂN TÍCH 5 TÁC LỰC
12
Company name
PHÂN TÍCH 5 TÁC LỰC
1.Quyền lực của các nhà cung cấp:Khái niệm nhà cung cấp trong ngành ngân
hàng khá đa dạngQuyền lực của nhà đầu tư sẽ tăng lên rất
nhiều nếu như họ có đủ cổ phần và việc sáp nhập với ngân hàng được đầu tư có thể xảy ra
13
Company name
Các nguồn cung vốn của ngân hàng Đông Á
Vốn chủ sở hữu
Vốn từ tiết kiệm tiền gởi
Tiền gửi thanh toán
Nguồn vốn từ phát hành cổ phiếu
14
Company name
Khách Hàng
Quyền lực của khách hàngViệc thu phí sử dụng ATMNguy cơ thay thế của ngân hàng ở Việt
Nam, đối với khách hàng tiêu dùng, là khá cao
Chi phí chuyển đổi thấp, khách hàng gần như không mất mát gì nếu muốn chuyển nguồn vốn của mình ra khỏi ngân hàng và đầu tư vào một nơi khác.
15
Company name
Đe dọa từ sản phẩm thay thế
Các sản phẩm và dịch vụ của ngành ngân hàng Việt Nam có thể xếp vào 5 loại:
• Là nơi nhận các khoản tiền (lương, trợ cấp, cấp dưỡng…)
• Là nơi giữ tiền (tiết kiệm…)• Là nơi thực hiện các chức năng thanh toán• Là nơi cho vay tiền• Là nơi hoạt động kiều hối
16
Company name
Nguy cơ bị thay thế
Đối với khách hàng doanh nghiệp, nguy cơ ngân hàng bị thay thế không cao lắm do đối tượng khách hàng này cần sự rõ ràng
Nếu có phiền hà xảy ra trong quá trình sử dụng sản phẩm, dịch vụ thì đối tượng khách hàng này thường chuyển sang sử dụng một ngân hàng khác thay vì tìm tới các dịch vụ ngoài ngân hàng.
17
Company name
Nguy cơ bị thay thế
Đối với khách hàng tiêu dùng thì lại khácThói quen sử dụng tiền mặt khiến cho
người tiêu dùng Việt Nam thường giữ tiền mặt tại nhà
Nếu có tài khoản thì khi có tiền lại rút hết ra để sử dụng
Tâm lý chuộng tiền mặt
18
Company name
Cạnh tranh trong ngành ngân hàng
Cường độ cạnh tranh của các doanh nghiệp trong ngành:
Ảnh hưởng tạm thời của cuộc khủng hoảng kinh tế sẽ khiến cho các ngân hàng gặp khó khăn trong việc tìm kiếm khách hàng mới
Có sự xuất hiện của nhóm ngân hàng 100% vốn nước ngoài
19
Company name
Đối thủ tiềm ẩn của ngân hàng Đông Á
Theo M-Porter, đối thủ tiềm ẩn nhiều hay ít, áp lực của họ tới ngành mạnh hay yếu sẽ phụ thuộc vào các yếu tố sau:
+ Sức hấp dẫn của ngành ngân hàng+Trong đó số lượng doanh nghiệp trong
ngành rất nhiều cũng là một rào +Số lượng khách hàng +Các tổ chức ngoài khối ngân hàng như các
công ty bảo hiểm, các quỹ đầu tư…
20
Company name
Nguy cơ từ các ngân hàng mới
Nếu các ngân hàng mới dễ dàng gia nhập thị trường thì mức độ cạnh tranh sẽ càng lúc càng gia tăng.
Ngay từ năm 2006, Việt Nam đã gỡ bỏ dần các hạn chế về tỷ lệ tham gia cổ phần trong ngành ngân hàng của các định chế tài chính nước ngoài
Theo AFAS, Việt Nam phải gỡ bỏ hoàn toàn các quy định về khống chế tỷ lệ tham gia góp vốn, dịch vụ, giá trị giao dịch của các ngân hàng nước ngoài từ năm 2008.
21
Company name
Rào cản gia nhập
Đã có năm ngân hàng 100% vốn nước ngoài được cấp phép thành lập tại Việt Nam
Tuy nhiên, rào cản cho sự xuất hiện của các ngân hàng có nguồn gốc nội địa đang được nâng cao lên sau khi Chính phủ tạm ngưng cấp phép thành lập ngân hàng mới từ tháng 8-2008
Rào cản gia nhập còn được thể hiện qua các phân khúc thị trường, thị trường mục tiêu. Giá trị thương hiệu cũng như cơ sở khách hàng, lòng trung thành của khách hàng mà các ngân hàng đã xây dựng được
22
Company name
Rào cản gia nhập
Hệ thống phân phối làm tăng chi phí chuyển đổi lên một chút và tạo một lợi thế cạnh tranh cho các ngân hàng đang hoạt động
Khủng hoảng kinh tế bao trùm nên rào cản gia nhập khá cao.Nhưng một khi kinh tế thế giới hồi phục cộng với sự mở cửa của ngành ngân hàng theo các cam kết với WTO và các tổ chức khác, sự xuất hiện của các ngân hàng mới là một điều gần như chắc chắn.
23
Company name
PHÂN TÍCH 5 TÁC LỰC
CÁC NGÂN HÀNG: AGRIBANK, BIDV,
VIETINBANK, VIETCOMBANK, ACB…
CÁC NGÂN HÀNG: AGRIBANK, BIDV,
VIETINBANK, VIETCOMBANK, ACB…
NGƯỜI GỬI TiẾT KIỆM
BH
CP, TP, …
NGƯỜI ĐI VAY
24
Company name
Phân tích theo mô hình PESTN
1.Phân tích chính trị-luật phápChính sách tài chính: bao gồm chi tiêu của
chính phủ và thuế khóa. Chi tiêu của chính phủ là một nhân tố then chốt định mức tổng chi tiêu.
Chính sách tỷ giá: bao gồm các biện pháp liên quan đến việc hình thành quan hệ về sức mua giữa tiền của nước này so với một ngoại tệ khác, nhất là đối với các ngoại tệ có khả năng chuyển đổi.
25
Company name
Phân tích chính trị-luật pháp
Ngày 9/4, Ngân hàng Nhà nước đã có quyết định về việc áp dụng mức trần đối với lãi suất tiền gửi ngoại tệ và tăng dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi ngoại tệ.
Đây là biện pháp quan trọng buộc NHTM giảm lãi suất huy động ngoại tệ và tăng lãi suất cho vay ngoại tệ lên
26
Company name
Yếu tố kinh tế
Nền kinh tế suy thoái, dẫn đến nền kinh tế giảm khả năng hấp thụ vốn do đó dư thừa ứ đọng vốn, vốn tín dụng đã thực hiện cũng khó có thể sử dụng có hiệu quả hoặc trả nợ đúng hạn cho ngân hàng, không những hoạt động cho vay không được mở rộng mà còn bị thu hẹp. Hoạt động tín dụng ngân hàng giảm sút về quy mô và chất lượng.
27
Company name
Yếu tố kinh tế
Ngoài ra những sự biến động về lãi suất thị trường, tỷ giá thị trường cũng ảnh hưởng trực tiếp đến lãi suất của ngân hàng
Do lạm phát tăng cao, việc huy động vốn của các ngân hàng gặp nhiều khó khăn.
28
Company name
Các yếu tố văn hóa xã hội
Mức sống khá hơnTrình độ dân trí tăng caoQuen dần với các tiện ích của ngân hàngNhận thức về các dịch vụ thay đổi như:
dùng ATM nhiều hơn, bắt đầu sử dụng internet banking, phone banking, SMS banking…
29
Company name
Yếu tố công nghệ
Từ năm 2003, Ngân hàng Đông Á đã khởi động dự án hiện đại hoá công nghệ và chính thức đưa vào áp dụng phần mềm quản lý mới (Core-banking) trên toàn hệ thống từ tháng 6/2006
Phần mềm này do tập đoàn I-Flex cung cấp
30
Company name
Yếu tố công nghệ
Dịch vụ đặt lệnh thông qua Mobile
31
Company name
Yếu tố công nghệ
Giao dịch Điện tử với DongA Bank – Công nghệ bảo mật hàng đầu:
Đầu tháng 07/2008, một lỗ hổng bảo mật cực kỳ nghiêm trọng được phát hiện trong hệ thống DNS, xương sống của toàn bộ Internet.
Ngân hàng Đông Á đã triển khai hai giải pháp đồng thời để không chỉ giúp các giao dịch trực tuyến diễn ra thuận lợi hơn
32
Company name
Hai giải pháp EAB sử dụng
- "Chứng minh thư trên mạng" (EV-SSL Certificate) do Verisign cấp. Chứng minh thư này được sử dụng giống như chứng minh thư phổ thông
33
Company name
Hai giải pháp EAB sử dụng
Mã xác thực giao dịch tài chính gởi bằng SMS (OTP). Khách hàng sử dụng dịch vụ Internet Banking của Ngân hàng Đông Á cần nhập số tài khoản và mật mã cá nhân.
Trường hợp xấu nhất khi kẻ gian biết được mã khách hàng và password đăng nhập, thì vẫn không thể thực hiện được các giao dịch tài chính do không có trong tay điện thoại di động của khách hàng
34
Company name
PHÂN TÍCH NỘI BỘ
35
Company name
Chỉ tiêu 2007 2008 2009+/- 2008/2007 +/- 2009/2008
Số tiền % Số tiền %
Tổng TS 27.376 34.713 42.520 7.337 26,80 7.807 22,49
VCSH 3.229 3.515 4.200 286 8,86 685 19,49
Vốn điều lệ 1.600 2.880 3.400 1.280 80 520 18,06
LN trước thuế 454 703 788 249 54,85 85 12,09
LN sau thuế 332 539 588 207 62,35 49 9,09
ROE 20,89 18,01 18,06 -2,88 0,05
ROA 2,05 1,69 1,49 -0,36 -0,2
Hệ số CAR 14,36 11,30 10,64 -3,06 -0,66
Company name
Chỉ tiêu tín dụng 2007 2008 2009
Tổng dư nợ tín dụng (tỷ đồng)
18.010 25.570 34.687
Dư nợ cho vay bình quân (tỷ đồng)
11.513 23.463 29.464
Tăng trưởng tín dụng 112% 43% 36%
Tỷ lệ nợ quá hạn (%/ Tổng dư nợ)
0,64% 4,10% 2,02%
Tỷ lệ nợ xấu (%/Tổng dư nợ)
0,44% 2,55% 1,33%
37
Company name
38
Company name
39
Company name
• Kiều hối
• Thẻ thanh toán
• Thanh toán quốc tế
• Hoạt động đầu tư
• Công ty chứng khoán Đông Á (DongA
Securities) và Công ty quản lý quỹ đầu tư
chứng khoán (DongA Capital)
40
Company name
• Áp dụng hệ thống ISO 9001:2000, triển
khai hệ thống Corebanking năm 2006. Năm
2009, đạt giải thưởng “Website và dịch vụ
thương mại điện tử được người tiêu dùng ưa
thích nhất”
41
Company name
Đội ngũ nhân sự:
+Cán bộ và nhân viên:đội ngũ nhân lực trẻ, năng động sáng tạo sẽ là nền tảng cho EAB vươn tới những đỉnh cao mới.
+Đội ngũ lãnh đạo:“Nét văn hóa lớn trong công tác lãnh đạo, điều hành Ngân hàng Đông Á là tập thể đoàn kết, nhất trí cao và đồng lòng thực hiện mục tiêu chung”
42
Company name• Mức độ đa dạng hóa sản phẩm khá cao
• Xây dựng logo mới vào năm 2007
•Tham gia nhiều hoạt động công tác xã hội
43
Company
LOGO
Ma trận SWOT cho ngân hàng Đông Á
44
Company name Cơ hội Cơ hội Chính trị Dân cư Khoa học công nghệ các hoạt động liên ngân Hội nhập Khí hậu
Chính trị Dân cư Khoa học công nghệ các hoạt động liên ngân Hội nhập Khí hậu
45
Company name
Nguy Cơ Nguy Cơ
.Đối thủ hiện tại Đối thủ tiềm ẩn Sản phẩm thay thế Người mua Các quy định của NHNN
.Đối thủ hiện tại Đối thủ tiềm ẩn Sản phẩm thay thế Người mua Các quy định của NHNN
46
Company name
Điểm mạnh
Đội ngũ lãnh đạoMức độ ứng dụng công nghệ
thông tin thương hiệu EABĐa dạng hóa sản phẩm ,Dịch vụ
phát triển mạnh
Đội ngũ lãnh đạoMức độ ứng dụng công nghệ
thông tin thương hiệu EABĐa dạng hóa sản phẩm ,Dịch vụ
phát triển mạnh
47
Company name
Điểm mạnhĐiểm mạnh
Hiệu quả quản trị hoạt động kinh doanh
Mạng lưới chi nhánhTích cực trong việc đa dạng hóa
các sản phẩmPhí dịch vụ của Đông Á Am hiểu khách hàng
Hiệu quả quản trị hoạt động kinh doanh
Mạng lưới chi nhánhTích cực trong việc đa dạng hóa
các sản phẩmPhí dịch vụ của Đông Á Am hiểu khách hàng
48
Company name
Điểm yếuĐiểm yếu
Tiềm lực tài chính hạn chếCông tác quản trị rủi roVăn hóa tổ chứcCông tác marketing về sản phẩm
dịch vụ Có định hướng đúng đắn đầu tư
cho hoạt động dịch vụ nhưng hiệu quả chưa cao
Tiềm lực tài chính hạn chếCông tác quản trị rủi roVăn hóa tổ chứcCông tác marketing về sản phẩm
dịch vụ Có định hướng đúng đắn đầu tư
cho hoạt động dịch vụ nhưng hiệu quả chưa cao
49
Company name
MA TRẬN TOWS
Các chiến lược SO1. Thâm nhập thị trường
2. Phát triển thị trường
) Các chiến lược ST1.Chiến lược phát triển sản phẩm 2.Chiến lược khác biệt hóa
Các chiến lược WO1. Chiến lược nâng cao khả năng quản trị rủi ro
2. Chiến lược nâng cao tiềm lực tài chính
Các chiến lược WT1. Liên doanh, liên kết
2. Chiến lược xây dựng văn hóa tổ chức mạnh
50
Company name
Phát huy điểm mạnh về các dịch vụ của mình như trả tiền tự động và cơ hội là dân số đông, ngày càng tiếp thu với thẻ atm và các dịch vụ về internet cao nên cần tận dụng mở rộng và phát triển các dịch vụ này để chiếm lĩnh lượng khách hàng lớn S2 O2 S4 S6 O3
Phối hợp với các trường đại học phát hành thẻ cho sinh viên và thu học phí tự động S2 S4 S6 S8 S9 O2 O3 O4
Kết hợp các nhà mạng , cơ quan quản lý điện ,nước , các cơ quan nhà nước để triển khai dịch vụ trả tiền tự động hàng tháng hoặc trả lương cho nhân viên qua thẻ atm S1 S2 S4 S6 S9 O2 O3 O4 O5
Hoàn chỉnh các công nghệ core banking để tiến lên dẫn đầu về thị trường về chất lượng phục vụ S2 S3 S6 S7 O3 O4 O5 O6
Tận dụng phí dịch vụ của mình thấp hơn và số lượng chi nhánh nhiều và hoạt động suốt tuần ,một khi nền kinh tế phục hồi và các chính sách về giảm lãi suất cho vay thì mọi người đi vay nhiều hơn nên sẽ có lượng khách hàng lớn hơn S5 S6 S9 O4 O5 O6
51
Company name
Hoàn thiện hệ thống thu thập và xử lý thông tin W1 O1 O4 O6
Hoàn thiện mô hình tổ chức O1 O4 O6 W1 W3 W5Ngoài phát triển các lĩnh vực ứng dụng, tăng cường
đầu tư và phát triển các hoạt động thanh toán qua tài khoản, dịch vụ quản lý tài sản, quản lý két sắt, quản lý thấu chi…khi công nghệ và tài chính đang được đầu tư, internet phát triển
W1 W3 W5 O1 O4Đẩy mạnh các hoạt động liên ngân hàng tạo 1 hệ thống
mạng lưới liên kết mạnh mẽ và hiệu quả vì ở Đông Á quy mô vốn, khả năng quản lý còn quá khiêm tốn so với yêu cầu hội nhập W1 W3 W5 O4 O5
52
Company name
Các hoạt động về dịch vụ nên có sự gắn kết với công nghệ W1 W5 O4 O5 O6
Phải có sự nhất quán trong toàn hệ thống, công nghệ hiện đại nên được áp dụng đồng bộ để tạo nên tính liền mạch cho các nguồn thông tin và dịch vụ,để lại ấn tượng đậm nét trong lòng khách hàng W4 W3 W5 O4 O5 O6
Nâng cao năng lực tài chính, khẩn trương tăng vốn điều lệ, xử lý dứt điểm nợ tồn đọng W1 W5 O1 O6 O4
Nâng cao năng lực hoạt động: Hiện đại hóa ngân hàng,cần phát huy hết tính hiệu quả của việc sủ dụng công nghệ,tránh tình trạng mua công nghệ mới,hiện đại chỉ để đánh bóng tên tuổi, gây lãng phí nguồn lực W1 W2 W3 O4 O5 O6
53
Company name
Để đáp ứng với các yêu cầu hội nhập cần số lượng lớn cần khai thác , hợp tác lâu dài với các cổ đông lớn và tìm cách mở rộng tìm nhiều nguồn vốn có uy tín hơn S1 S3 S5 S6 T1 T2 T5
Thông qua các khách hàng cần duy trì tạo mối quan hệ và cần mở nhiều chiến dịch marketing rộng lớn hơn S3 S5 S6 S8 T1 T2 T4
Điểm mạnh của đông á là dịch vụ hoạt động suốt tuần nhưng cần phải phát huy thêm về chất lượng phục vụ S5 S6 S8 T1 T2
Đa dạng về các sản phẩm phục vụ cho dịch vụ quốc tế nhưng vẫn còn thiếu các hoạt động thanh toán qua tài khoản, dịch vụ quản lý tài sản cho cá nhân thu nhập cao, quản lý két sắt, quản lý thấu chi.. vì vậy phát huy các sản phẩm quốc tế sẵn có của mình và từng bước phát triển thêm các dịch vụ trên
S4 S6 S7 T1 T2 T354
Company name
Lập ra phòng, ban nghiên cứu và ứng dụng công nghệ hiện đại, nghiên cứu các công nghệ ngân hàng hiện đại trên thế giới, nghiên cứu khả năng áp dụng công nghệ của ngân hàng mình để có thể đổi mới công nghệ hiệu quả, tiết kiệm thời gian, chi phí W1 W5 T1 T2 T3
Mở rộng mạng lưới hoạt động trong và ngoài nước,nâng cao hiệu quả hoạt động của từng chi nhánh, phòng giao dịch,cân bằng với sự phát triển cũng như nguồn lực của ngân hàng và cũng cần phải cân bằng với việc ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tiếp cận khách hàng. Các chi nhánh, phòng giao dịch mới cần phải được hiện đại hóa về cơ sở vật chất cũng như nguồn nhân lực W1 W4 W5 T1 T2
55
Company name
Phải tìm ra những nhu cầu của thị trường, nhu cầu của khách hàng để đưa ra những sản phẩm phù hợp và tiện ích nhất. Marketing ngân hàng cũng phải nghiên cứu thị trường để tìm ra và phát triển thị trường tiềm năng. W1 W4 W2 T3 T4
Củng cố mối quan hệ với khách hàng bằng chất lượng sản phẩm cũng như bằng thái độ phục vụ tận tình, chu đáo, có trách nhiệm cao. W3 W4 W5 T3 T4
Cải tiến công nghệ đồng thời phải đồng bộ hóa các qui trình cung ứng trọn gói để phát triển các sản phẩm dịch vụ đa dạng thật sự tiện lợi và hiệu quả cho khách hàng. W1 W4 W5 T3 T5
Công tác về giới thiệu sản phẩm, dịch vụ cần được cải thiện, phát triển, đẩy mạnh, và tạo ra điểm khác biệt, đặc thù riêng, tạo được điểm nhấn cho sản phẩm mình đầu tư W1 W3 W4 W5 T1 T2 T5
56
Company name
MA TRẬN SPACE
57
Company name
Đánh giá vị trí chiến lược của EAB được thể hiện trong bảng sau:
58
Company name
Dựa vào bảng phân tích và tính điểm trên ta có hình ảnh sau:
59
Company name
Công ty đang ở vị trí tốt để sử dụng chiến lược cạnh tranh,tận dụng những
điểm mạnh của mình để khắc phục, đối đầu với các nguy cơ từ các đối thủ
cạnh tranh khác.Do đó công ty có đủ điều kiện để sử dụng khả thi các
chiến lược gồm phát triển dịch vụ (đầu tư vào R&D,nghiên cứu phát triển
sản phẩm mới) và chiến lược khác biệt hóa (tạo ra những giá trị độc nhất cho
khách hàng mà chỉ có EAB mới có thể cung cấp.
60
Company name nhóm SO
Thâm nhập thị trường
Phát triển thị trường
nhóm WO
Nâng cao khả năng quản trị rủi ro
Nâng cao tiềm lực tài chính
nhóm ST
Phát triển dịch vụ
Khác biệt hóa
nhóm WT
Liên doanh, liên kết
Xây dựng văn hóa tổ chức mạnh 61
Company name
MA TRẬN QSPM
Chúng ta sẽ lần lượt phân tích 4 bảng ma trận QSPM cho 2 chiến lược: Chiến lược Khác biệt hóa dịch vụ Chiến lược Phát triển dịch vụ
62
Company name
MA TRẬN QSPMCác yếu tố quan trọngPhân loại
Các chiến lược có thể thay thế
phát triển dịch vụ khác biệt hóa dịch vụ
AS TAS AS TAS
Các yếu tố bên trong
Tiềm lực tài chính 3,5 2 7 1,5 5,25
Hiệu quả kinh doanh 4 2 8 3 12
Khả năng thanh toán 3 2,5 7,5 2 6
Hiệu quả đầu tư 4 2 8 3,5 14
Rủi ro trong kinh doanh 3,5 1,5 5,25 1 3,5
Ứng dụng công nghệ thông tin 4 3,5 14 4 16
Chất lượng sản phẩm,sp đa dạng 4 2 8 3 12
Thu hút một lượng lớn K.H 4 3,5 14 4 16
Lợi thế cạnh tranh về phí 2,5 3,5 8,75 3 7,5
Trình độ và kinh nghiệm của đội ngũ lãnh đạo và nhân viên 3,5 2 7 1,5 5,25
Các yếu tố bên ngoài
Nền kinh tế chưa phục hồi 4 2 8 1,5 6
Áp lực cạnh tranh 4 1,5 6 2 8
Sự biến đổi của nhu cầu 3,5 1,5 5,25 2 7
Hàng rào thâm nhập thị trường 3 2 6 2,5 7,5
Chính trị ổn định,chính sách nhà nước 4 3,5 14 3,5 14
Mức tăng trưởng tiềm năng 4 2,5 10 3 12
Mức lợi nhuận tiềm năng 4 2 8 2,5 10
Sự dễ dàng thâm nhập thị trường 3 1,5 4,5 2 6
Nhu cầu dịch vụ tài chính ngày càng cao 3,5 2 7 2,5 8,75
Nguồn nhân lực khá dồi dào và được đào tạo chuyên nghiệp3,5 3,5 12,25 3 10,5
Tổng số 168,5 187,2563
Company name
CHỌN LỰA CHIẾN LƯỢC
Như vậy, qua bảng ma trận QSPM, chiến lược mang tính hấp dẫn là:
Chiến lược khác biệt hóa dịch vụ với số điểm 187,25 cao hơn so với chiến lược phát triển dịch vụ 168,5
Vậy EAB nên quyết định sử dụng chiến lược “khác biệt hóa dịch vụ”
64
Company name
65
Company name
Cơ sở để chọn chiến lược này: NH là một ngành kinh doanh các sản phẩm dịch vụ mang tính
vô hình cao nên yếu tố chất lượng phục vụ là điều quan trọng nhất để một khách hàng lựa chọn và sử dụng sản phẩm.
Trong tình trạng thị trường NH hiện nay còn mang tính cạnh tranh cao, nhiều đối thủ mạnh thì việc cạnh tranh về giá, đối đầu trực tiếp với những NH này là chưa thể thực hiện được. Và nếu có, những bước đi này sẽ rất tốn kém trong khi tiềm lực tài chính của EAB còn chưa mạnh.
66
CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT HÓA
Company name
CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT HÓA
Theo thời gian, việc cạnh tranh về giá trong ngành NH sẽ không còn mang tính bền vững vì gặp nhiều rào cản về mặt pháp lý, hiệu quả hoạt động kinh doanh.
Như vậy, chiến lược khác biệt hóa về chất lượng sản phẩm dịch vụ không những phù hợp với vị thế cạnh tranh hiện tại của EAB, giúp EAB mang lại nhiều giá trị cho khách hàng hơn mà nó còn tạo ra một lợi thế cạnh tranh bền vững, mang tính lâu dài cho EAB.
67
Company name
CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT HÓA
Từ những phân tích về điểm mạnh và những thách thức của EAB, có thể đưa ra 2 chiến lược, thứ nhất là chiến lược khác biệt hóa:
Phát triển sản phẩm (đầu tư vào R&D, nghiên cứu phát triển sản phẩm mới) và khác biệt hóa (tạo ra những giá trị độc nhất cho khách hàng mà chỉ có EAB có thể cung cấp). Theo đó EAB tận dụng những điểm mạnh của mình để khắc phục, đối đầu với các nguy cơ từ các đối thủ cạnh tranh khác.
68
Company name
• Tầm nhìn: Trở thành NH bán lẻ tốt nhất, hướng đến mô
hình tập đoàn tài chính
• Sứ mệnh: Chinh phục niềm tin khách hàng, đối tác và cổ
đông
• Kế hoạch: Từng bước chiếm lĩnh thị phần khách hàng cá
nhân và khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ. Năm
2015: Vốn điều lệ 6.000 tỷ đồng – Tổng tài sản 80.000 tỷ
đồng, ROE trung bình 11%
CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT HÓA
69
Company name
CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT HÓA
Mục tiêu của chiến lược này là sử dụng những điểm mạnh từ nội bộ để vượt qua thách thức từ bên ngoài.
Với việc phát triển sản phẩm, EAB sẽ tận dụng điểm mạnh về mặt nhân sự, uy tín, nghiên cứu đa dạng hóa sản phẩm… của mình để sáng tạo cho ra đời những sản phẩm mới nhằm giành lấy thị phần.
Với mục tiêu khác biệt hóa, thực hiện việc khác biệt hóa về chất lượng sản phẩm dịch vụ, EAB cam kết cung cấp cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất với phong cách phục vụ hàng đầu mà các NH khác không có.
70
Company name
CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT HÓA
Phương thức thực hiện:
EAB cần thực hiện nhiều việc để hỗ trợ cho việc thực hiện chiến lược như nâng cao tiềm lực tài chính, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ công nhân viên, đầu tư nhiều hơn nữa cho lĩnh vực công nghệ, tăng cường hoạt động marketing hướng về khách hàng, nâng cao năng lực đội ngũ quản trị và xây dựng văn hóa tổ chức mạnh.
71
Company name
CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT HÓA
Nhiệm vụ:Đây là chiến lược phù hợp với lợi thế cạnh tranh của
EAB
Giúp EAB mang lại nhiều giá trị cho khách hàng hơn
và nó còn tạo ra một lợi thế cạnh tranh bền vững, mang tính lâu dài cho EAB.
72
Company name
• Đối với EAB
o Liên kết với các NH khác
o Thực thi chiến lược linh hoạt
o Đổi mới liên tục
• Đối với Chính phủ và NHNN
o Tạo lập môi trường kinh doanh công bằng
o Hoàn thiện hệ thống pháp lý
o Nâng cao vai trò NHNN
o Phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật
73
Company
LOGO
www.themegallery.com
74