29
GIỚI THIỆU VIETINBANK Quý II/2015 Nâng giá trị cuộc sống

Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

GIỚI THIỆU VIETINBANK

Quý II/2015

Nâng giá trị cuộc sống

Page 2: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

Nội dung chính1. Thông tin chung

2. Điểm nhấn đầu tư

3. Kết quả hoạt động

Page 3: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

1. Thông tin chung Các mốc sự kiện quan trọng Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược Cơ cấu tổ chức Giải thưởng

Page 4: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

Tổng quan về VietinBank

Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank) là Tập đoàn Tài chính – Ngân hàng hàng đầu, giữ vai trò trụ cột trong hệ thống Tài chính – Ngân hàng Việt Nam.

1988 Thành lập sau khi tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

2008Tổ chức bán đấu giá cổ phần ra công chúng thành công và niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (1 năm sau đó).

2009 Chính thức đổi tên thành Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (viết tắt là VietinBank).

2011 IFC chính thức trở thành cổ đông chiến lược nước ngoài của VietinBank, sở hữu 10% vốn điều lệ của VietinBank.

2012

Ngân hàng Việt Nam đầu tiên phát hành thành công 250 triệu USD trái phiếu quốc tế và niêm yết trên Sở giao dịch Singapore (SGX).

Ký hợp đồng bán 19,73% vốn điều lệ cho đối tác chiến lược nước ngoài thứ hai là BTMU.

Page 5: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược

Hoàn thiện mô hình tổ chức theo chiều dọc, mở rộng mạng lưới hoạt động1

Nâng cao chất lượng dịch vụ2

Nâng cao năng lực quản trị rủi ro theo thông lệ quốc tế, áp dụng chuẩn mực Basel II3

Tăng cường quản trị doanh nghiệp, quản trị hiệu quả hoạt động tiệm cận với thông lệ quốc tế4

Đẩy nhanh quá trình hiện đại hóa công nghệ thông tin5

Tạo ra giá trị gia tăng cho cổ đông, cán bộ công nhân viên và khách hàng6

Tầm nhìn Phát triển VietinBank trở thành tập đoàn tài chính – ngân hàng hàng đầu ở Việt Nam, được xếp hạng cao trên thế giới

Mục tiêu chiến lược

Phương châm Phát triển an toàn, hiệu quả, bền vững

Page 6: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

Cơ cấu hoạt động vững mạnh

Trụ sở chính

Sở giao dịch Các chi nhánh Văn phòng đại diện Các đơn vị sự nghiệpCác công ty con và

công ty liên kết

Phòng giao dịch

Công ty cho thuê tài chính

VietinBank

Công ty Chứng khoán

VietinBank

Công ty Bảo hiểm

VietinBank

Công ty Bảo hiểm nhân thọ

VietinBank Aviva

Công ty Quản lý

quỹ VietinBank

Cho thuê tài chính

Quản lý tài sản

Bảo hiểm phi nhân

thọ

Bảo hiểm

nhân thọQuản lý

quỹ

Tài chính ngân hàng

Công ty Vàng bạc

dá quý VietinBank

Chứng khoán

Ngân hàng liên doanh Indovina

Sản xuất, thiết kế và kinh

doanh vàng, bạc, đá quý

1 2 3 4 5 6

Quỹ tiết kiệm

Công ty Chuyển tiền

toàn cầu VietinBank

Thanh toán quốc tế

7 8 10

Công ty Quản lý nợ

và KTTS VietinBank

Ngân hàng TNHH

Công Thương VN tại Lào

Tài chính ngân hàng

9

Page 7: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

Cơ cấu quản trị hợp lý

Ban kiểm soát

Hội đồng quản trị

Ban Điều hành

Phòng kiểm toán nội bộ

Các ủy ban

Ban thư ký HĐQT

Ủy ban Quản lý rủi ro

Ủy ban nhân sự, tiền lương

Ủy ban chính sách

Ủy ban quản lý tài sản nợ - có

Trụ sở chínhSở giao dịch và các chi nhánh

Các đơn vị sự nghiệp

Các văn phòng đại diện

Phòng giao dịchQuỹ tiết kiệm

Hội đồng tín dụngHội đồng định chế tài chính

Các phòng banTrụ sở chính

Đại hội đồng cổ đông

Page 8: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

Giải thưởng

Theo Brand Finance, thương hiệu VietinBank có giá trị khoảng 197 triệu USD, đứng thứ 437 trên thế giới, và là thương hiệu hạng A. Đây là lần thứ 3 VietinBank được lựa chọn và lọt vào danh sách 500 tổ chức tài chính thương hiệu mạnh – giải thưởng dành cho các thương hiệu ngân hàng có giá trị nhất trên thế giới

Theo Vietnam Report và Vietnamnet E-Newspaper, VietinBank đã được xếp hạng thứ 20 trong Top 500 tập đoàn lớn tại Việt Nam (VNR500). Đồng thời, VietinBank cũng vinh dự lọt vào danh sách các doanh nghiệp tốt nhất Việt Nam

VietinBank cũng được xướng tên lần thứ 3 liên tiếp và đứng thứ 1.854 tại giải thưởng Forbes Global 2.000

• Xếp hạng thứ 437, 328 và 434 lần lượt cho các năm 2014, 2013 và 2012

• Xếp hạng thứ 20 trong Top 500 Tập đoàn tại Việt Nam

• Là danh hiệu tốt nhất Việt nam

• Trao giải bởi Bộ Công thương

• Được trao tặng lần thứ 11 liên tiếp năm 2014

• Đạt danh hiệu doanh nghiệp hàng đầu trong ngành tài chính ngân hàng về trả thuế thu nhập doanh nghiệp

• Xếp hạng thứ 5 và 5 năm liên tiếp VietinBank lọt vào Top 10 Doanh nghiệp

• Được trao giải Tổ chức cung cấp dịch vụ tài chính tốt nhất Việt Nam

• Xếp hạng thứ 1.854 năm 2014• Được trao giải lần thứ 3 liên tiếp

Page 9: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

2. Điểm nhấn đầu tư Vốn điều lệ, tổng nguồn vốn và tổng tài sản Thị phần Mạng lưới hoạt động Thương hiệu và cơ sở khách hàng Hỗ trợ của cổ đông lớn Quản trị doanh nghiệp và nhân sự Kết quả hoạt động so với các ngân hàng khác

Page 10: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

Tiềm lực vững mạnh

23

4

56

7

8

1

Thị phần lớn: • Cho vay (12,3%)• Huy động vốn (10,4%)• NH đầu tư (16,5%)• Chuyển tiền (15%)• Thanh toán quốc tế (12,9 %)• Dịch vụ thanh toán thẻ (21%)

Kết quả kinh doanh ấn tượng và cao nhất trong hệ thống ngân hàng Việt Nam

Mạng lưới rộng lớn trong và ngoài nước

Ngân hàng lớn nhất về vốn điều lệ, vốn chủ sở hữu với cơ cấu cổ đông đa dạng

Ban Lãnh đạo giàu kinh nghiệm và nguồn nhân lực có chất lượng

Thương hiệu mạnh với danh mục khách hàng đa dạng

Hỗ trợ lớn từ các cổ đông

Cơ cấu tổ chức bền vững với công nghệ hiện đại

Điểm nhấn đầu tư

Page 11: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

Thị phần vượt trội

Tổng tài sản (nghìn tỷ đồng)

Vốn chủ sở hữu (nghìn tỷ đồng)

Vốn điều lệ(nghìn tỷ đồng)

Mạng lưới/Chi nhánh

Khố

i NH

TM N

hà n

ướ

cK

hối N

HTM

cổ

phần

178

204

130

211

189

577

725

686

11

18

14

19

12

46

35

55

9

12

12

12

9

27

31

37

408

417

318

346

328

725

1,092

Ghi chú: Số liệu đến 30/06/2015

Page 12: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

Mạng lưới chi nhánh rộng khắp

Mạng lưới trong nước:• Trụ sở chính tại Hà Nội• 01 Sở giao dịch tại Hà Nội• 149 Chi nhánh với trên 900 Phòng giao dịch và Quỹ

TK ở khắp các tỉnh, thành trên cả nước• 02 Văn phòng đại diện tại Đà Nẵng và TP.HCM• 03 Đơn vị sự nghiệp• 07 Công ty con (bảo hiểm, chứng khoán, cho thuê tài

chính, quản lý quỹ, quản lý tài sản, vàng bạc đá quý, chuyển tiền toàn cầu)

• 02 Công ty liên doanh (Ngân hàng Indovina và Công ty bảo hiểm VietinBank - Aviva)

• Gần 2000 máy ATM

Mở rộng mạng lưới ra nước ngoài:• 01 Chi nhánh tại Frankfurt, CHLB Đức• 01 Chi nhánh tại Berlin, CHLB Đức• 01 Ngân hàng con tại Lào• 01 Văn phòng đại diện tại Myamar

VietinBank có quan hệ đại lý với hơn 1000 ngân hàng ở trên 90 quốc gia trên thế giới

01 Sở giao dịch tại Hà Nội

151 chi nhánh, trên 900 phòng

giao dịch và quỹ tiết kiệm

03 Văn phòng đại diện

02 Công ty liên doanh

07 Công ty con01 NH con

03 Đơn vị sự nghiệp

Miền Bắc

72 chi nhánh và Sở giao dịch

Miền Trung

27 Chi nhánh

Miền Nam

51 Chi nhánh

Page 13: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

Kế hoạch vươn tầm quốc tế

01 Sở giao dịch tại Hà Nội

151 chi nhánh, trên 900 phòng giao dịch và quỹ tiết

kiệm

03 Văn phòng đại diện

02 Công ty liên doanh

07 Công ty con và 01 Ngân hàng con

03 Đơn vị sự nghiệp

Hiện tại

• Chi nhánh (CN) tại Frankfurt tháng 9/2011

• CN tại Lào tháng 2/2012• CN tại Berlin tháng 5/2012• Văn phòng đại diện tại

Myanmar trong năm 2013.

Giai đoạn 2014-2015• Đã nâng cấp CN Lào

thành Ngân hàng con.• Thành lập Công ty

con tại Campuchia và Myanmar.

Chúng tôi tự hào có quan hệ ngân hàng đại lý với trên 1000 ngân hàng tại

hơn 90 quốc gia

Page 15: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

Cơ cấu cổ đông

Cổ đông lớn Hỗ trợ của cổ đông lớn

Cổ đông lớn

Cổ đông Nhà nước

IFC

BTMU

Hỗ trợ

Nắm giữ 64,46% cổ phần trong VietinBank, cổ phần nắm giữ của Chính phủ sẽ không dưới 51% vào bất cứ thời điểm nào.

Phần lớn các thành viên trong HĐQT được chỉ định bởi Chính phủ.

IFC ký hợp đồng hợp tác với VietinBank trong năm 2011. Theo cam kết, IFC sẽ hỗ trợ kỹ thuật cho VietinBank trong các lĩnh vực sau: Quản trị rủi ro Dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp vừa và

nhỏ Tiết kiệm hiệu quả năng lượng Công nghệ thông tin

BTMU ký thỏa thuận hợp tác kinh doanh và hỗ trợ ký thuật, hỗ trợ các lĩnh vực: Quản lý rủi ro, áp dụng BASEL II Công nghệ thông tin Ngân hàng đầu tư Dịch vụ cho Khách hàng cá nhân và khách hàng

doanh nghiệp vừa và nhỏ. Dịch vụ thu tiền mặt và các hoạt động liên quan.

64.46%8.03%

19.73%

7.78%

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

IFC

BTMU

Cổ đông khác

Page 16: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

Các mục tiêu chiến lược cụ thể năm 2015

Tăng vốn chủ sở hữu để nâng cao năng lực tài chính (CAR>9%, ROE trong khoảng 10-11% và ROA trong khoảng 1-1,2%)

Tiếp tục kiện toàn cơ cấu tổ chức và mô hình hoạt động với việc triển khai dự án ORP (do McKinsey và Ernst & Young tư vấn)

Cải thiện chất lượng dịch vụ, tăng tỷ lệ thu nhập từ dịch vụ trong tổng thu nhập

Phát triển hoạt động ngân hàng thương mại và ngân hàng đầu tư

Mở rộng hoạt động, gia tăng thị phần hoạt động ngân hàng bán lẻ

Mở rộng thị trường, tăng thị phần hoạt động

Mở rộng mạng lưới trong nước và quốc tế

Tỷ lệ chia cổ tức dự kiến: 7-9%Nâng cao kiểm soát và quản lý rủi ro: giữ tỷ lệ nợ xấu/dư nợ tín dụng < 3,0%

Tăng trưởng:Tổng tài sản: 13%Tổng nguồn vốn huy động: 14%Dư nợ tín dụng: 13% (hiện đã

được NHNN nâng lên 16%)

Page 17: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

So sánh VietinBank và các ngân hàng – Q2/2015

(ĐVT: Tỷ đồng) CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB Trung bình

Tổng tài sản 685,747 724,815 576,530 189,496 210,777 130,171 204,409 177,746 362,461

Vốn điều lệ 37,234 31,481 26,650 9,377 12,425 12,355 11,594 8,866 18,748

Bảng cân đối kế toán                  

Tiền vàng gửi tại và cho vay các TCTD khác 47,886 49,052 108,330 5,110 4,870 9,179 19,158 18,545 32,766

Cho vay khách hàng 480,573 518,253 340,736 128,353 140,707 83,478 110,848 118,600 240,194

Chứng khoán kinh doanh, và đầu tư 105,495 102,235 100,905 40,675 39,139 22,845 60,906 18,091 61,286

Chứng khoán kinh doanh 1,326 3,524 9,833 992 12,195 - 10,799 23 4,837

Chứng khoán đầu tư 104,169 98,711 91,072 39,683 26,944 22,845 50,107 18,068 56,450

Góp vốn đầu tư dài hạn 3,876 5,029 3,524 739 278 1,939 1,490 307 2,148

Tài sản có khác 26,635 19,524 7,925 8,672 9,121 3,836 7,611 15,617 12,368

Nghĩa vụ nợ                  

Tiền gửi và vay từ các TCTD khác 103,808 74,043 48,571 7,856 6,108 7,201 7,696 17,219 34,063

Tiền gửi khách hàng 449,205 531,063 459,626 162,408 179,952 103,585 171,116 140,948 274,738

Vốn tài trợ ủy thác đầu tư 40,696 34,561 0 166 2,003 0 193 269 9,736

Các khoản nợ khác 25,247 19,576 12,079 3,711 3,754 1,866 4,490 2,795 9,190

Vốn và các quỹ 54,595 35,232 45,830 12,342 18,959 14,487 17,766 10,893 26,263

Kết quả kinh doanh                  

Thu nhập lãi thuần 9,621 8,481 7,065 2,757 3,974 1,154 3,886 1,458 4,799

Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ 677 1,047 952 337 522 141 240 61 497

Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác 702 1,535 1,727 101 172 114 432 9 599

Tổng thu nhập 11,000 11,063 9,744 3,195 4,668 1,409 4,558 1,528 5,896

Chi phí hoạt động 4,585 4,349 3,247 1,973 2,265 1,075 1,543 803 2,480

Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 2,536 3,565 3,346 491 698 166 1,188 247 1,530

Tổng lợi nhuận trước thuế 3,879 3,150 3,151 731 1,525 567 1,828 480 1,914

Lợi nhuận sau thuế 3,035 2,509 2,459 571 1,180 442 1,439 379 1,502

Page 18: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

3. Kết quả hoạt động Huy động vốn tăng trưởng ổn định và có tính thanh khoản cao Tăng trưởng tín dụng cao, nợ xấu được kiểm soát tốt Danh mục đầu tư an toàn và đa dạng Kết quả hoạt động vững mạnh Các công ty con Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG

Page 19: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

Huy động vốn tăng trưởng ổn định

Cơ cấu huy động (tỷ đồng) Tiền gửi khách hàng và TCTD (nghìn tỷ đồng)

Vòng trong: Tại 31/12/2014: 595,740 tỷ đồngVòng ngoài: tại 30/06/2015: 614,755 tỷ đồng

0.79%17%

71%

5%1%4%

0.31%

17%

73%

7%2%1%

Vay Chính phủ và NHNNTiền gửi và vay các TCTC khácTiền gửi khách hàngVốn tài trợ, ủy thác đầu tưPhát hành giấy tờ có giáNguồn huy động khác

2010

2011

2012

2013

2014

Q1/201

5

Q2/201

50

100

200

300

400

500

600

203 256 288364 424 428

44932

72

97

81

104 78104

Tiền gửi và vay các TCTD khác

Tiền gửi khách hàng

Page 20: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

Khả năng thanh khoản cao

Cơ cấu tiền gửi theo loại hình doanh nghiệp (31/12/2014)

Cơ cấu tiền gửi theo kỳ hạn (30/06/2015)

Hệ số CAR

26.01%

7.17%4.78%

55.81%

6.23% DN Nhà nước

DN trong nước khác

FDI

Cá nhân

Thành phần khác

14.03%

82.65%

0.55%2.77%

Tiền gửi không kỳ hạn

Tiền gửi có kỳ hạn

Tiền gửi vốn chuyên dụng

Tiền gửi ký quỹ 2010

2011

2012

2013

2014

Q1/201

5

Q2/201

50%

2%

4%

6%

8%

10%

12%

14%

8.02%

10.57% 10.33%

13.17%

10.40%

11.46%10.92%

Page 21: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

Tăng trưởng tín dụng tốt, tỷ lệ LAR ổn định

Cho vay khách hàng (nghìn tỷ đồng)

Cơ cấu cho vay theo loại hình doanh nghiệp (31/12/2014)

Cho vay/Tổng tài sản (LAR)

Cơ cấu cho vay theo kỳ hạn (30/06/2015)

2010 2011 2012 2013 2014 Q1/2015 Q2/20150

100

200

300

400

500

600

234293

333376

440 450481

2010 2011 2012 2013 2014 Q1/2015 Q2/2015

63.69% 63.71%

66.20% 65.28%66.53%

69.69%70.08%

57.95%

10.05%

32.00%

Nợ ngắn hạn

Nợ trung hạn

Nợ dài hạn

31.86%

46.30%

4.41%

16.81%

0.62%

DN Nhà nước

DN trong nước khác

FDI

Cá nhân

Thành phần khác

Page 22: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

Nợ xấu được kiểm soát tốt

Nhóm

Q2/2015 Q1/2015 2014 2013 2012 2011

Giá trị (tỷ đồng)

% Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị

(tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị

(tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) %

Nhóm 1Nợ đủ tiêu chuẩn

469.779 97,75 435.855 96,84 431.193 98,03 369.774 98,27 327.054 98,11 285.213 97,20

Nhóm 2Nợ cần chú ý 3.816 0,79 6.116 1,36 3.771 0,86 2.744 0,73 1.412 0,42 6.017 2,05

Nợ xấu 6.978 1,45 8.085 1,80 4.905 1,12 3.770 1,00 4.890 1,47 2.204 0,75

Tổng 480.573 100 450.057 100 439.869 100 376.289 100 333.356 100 293.434 100

2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 Q1/2015 Q2/20150.0%0.5%1.0%1.5%2.0%2.5%3.0%3.5%4.0%4.5%

1.81% 0.61% 0.66% 0.75%

1.47%1.00% 1.12%

1.80% 1.45%

2.10%2.50% 2.40%

3.47%4.09%

3.79%3.25%

3.81%

3,15% (*)

VietinBank

Trung bình ngành

(*): Tỷ lệ nợ xấu toàn ngành ngân hàng tính đến cuối tháng 5/2015

Page 23: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

•VietinBank có hệ thống tín dụng phù hợp, cho phép theo dõi các giới hạn cho vay đối với các ngành khác nhau và khẩu vị rủi ro tín dụng.

•Hệ thống tín dụng này của ngân hàng được hỗ trợ bởi truyền thống tín dụng tốt, hệ thống phân loại khách hàng kỹ lưỡng và các kênh báo cáo khác nhau

Hệ thống tín dụng phù hợp

•Các khoản vay được phân bổ theo chủ thể kinh tế và ngành nghề kinh tế, đảm bảo mức độ đa dạng hoá cao các rủi ro tiềm ẩn

•Chính sách tín dụng thiết lập hạn mức chặt chẽ đối với từng đối tượngThiết lập hạn mức tín dụng tương ứng với mỗi khách hàng, ngành nghề,

lĩnh vực địa lý

•Phân loại tín dụng toàn diện và chi tiết, xây dựng chính sách và yêu cầu trích lập dự phòng phù hợp với quy định và tiêu chuẩn quốc tế

•Các quy tắc phân loại tín dụng nói trên đã mang lại những kết quả tích cực trong việc đo lường các khoản nợ xấu trong thời gian ngắn nhất

Phân loại tín dụng và đáp ứng các yêu cầu trích lập dự

phòng một cách toàn diện

•Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ được áp dụng để tăng cường chất lượng quản lý tài sản trong bối cảnh nền kinh tế đang tăng trưởng

Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ

Quản lý tốt chất lượng tài sản

Page 24: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

Danh mục đầu tư chứng khoán an toàn và đa dạng

Danh mục đầu tưDanh mục đầu tư (VND, tỷ đồng)

2010

2011

2012

2013

2014

Q1/201

5

Q2/201

50%

5%

10%

15%

20%

25%

30%

35%

0

20,000

40,000

60,000

80,000

100,000

120,000

140,000

160,000

180,000

200,000

110,416

133,550 134,153

159,850

176,921

152,531158,286

30.0%29.0%

26.6%27.3%

26.8%

23.6%

24.5%

Tổng đầu tư Tỷ lệ đầu tư/Tổng tài sản

43%

55%

0.06%

2% 30%

67%

0.11%

2%

Liên ngân hàng Chứng khoán nợ Chứng khoán vốn

Đầu tư dài hạn

Vòng trong: Tại 31/12/2014 Vòng ngoài: Tại 30/06/2015

Page 25: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

Kết quả hoạt động vững mạnh

Kết quả kinh doanh (tỷ đồng)

Các chỉ số tài chính

Các khoản thu nhập hoạt động

Tỷ lệ Chí phí/Thu nhập

2010 2011 2012 2013 2014 Q1/2015 Q2/20150

2,000

4,000

6,000

8,000

10,000

12,000

14,000

7,662

13,27112,530 11,876 11,204

3,074

6,415

3,494

6,279 6,259 5,810 5,727

1,248

3,035

Lợi nhuận từ HĐKD trước chi phí DPRR Lợi nhuận sau thuế

2010 2011 2012 2013 2014 Q1/2015 Q2/20150.0%

0.5%

1.0%

1.5%

2.0%

2.5%

0%

5%

10%

15%

20%

25%

30%

1.5%

2.0%1.7%

1.4%1.2%

1.0%1.2%

22.1%

26.7%

19.9%

13.7%10.5% 9.0%

11.1%

ROA ROE

2010 2011 2012 2013 2014 Q1/2015 Q2/20150%

20%

40%

60%

80%

100%

120%

82% 90% 84% 84% 84% 89% 87%

10% 5% 6% 7% 7% 5% 6%9% 5% 10% 9% 9% 6% 6%

Thu nhập từ các HĐ khác Thu nhập từ HĐ dịch vụThu nhập lãi thuần

2010 2011 2012 2013 2014 Q1/2015 Q2/201536%

38%

40%

42%

44%

46%

48%

50%48.57%

40.57%

42.96%

45.49%46.72%

41.50% 41.68%

Page 26: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

Các công ty con

Tên công tyTổng vốn

đã góp(Tỷ đồng)

Tỷ lệ góp vốn

(%)

Vốn điều lệ tại ngày 30/06/2015

( Tỷ đồng)

Lợi nhuận trước thuế tại ngày

30/06/2015( Tỷ đồng)

Công ty Quản lý quỹ VietinBank 950 100% 950 37,16

Công ty Cho thuê tài chính VietinBank 800 100% 800 55,04

Công ty Chứng khoán VietinBank 597 75,61% 790 42,56

Công ty Bảo hiểm VietinBank 500 100% 500 29,21

Công ty Kinh doanh vàng bạc đá quý VietinBank 300 100% 300 6,73

Công ty Quản lý Nợ và Khai thác tài sản VietinBank 120 100% 120 1,19

Công ty Chuyển tiền toàn cầu VietinBank 50 100% 50 5,63

Page 27: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG – 1H2015

05/01/2015 30/01/2015 06/03/2015 2/4/2015 5/5/2015 1/6/2015 26/06/20150

5

10

15

20

25

.000

1000.000

2000.000

3000.000

4000.000

5000.000

6000.000

7000.000

Diễn biến giao dịch cp CTG 1H2015

Khối lượng (nghìn cp) Giá CTG

(Ngh

ìn đ

ồng)

Chỉ tiêu Giá trị

Giá phiên giao dịch đầu QI/2015 13.900 đồng/cp

Giá phiên giao dịch cuối QII/2015 19.200 đồng/cp

Biến động giá trong 1H2015 13.900 - 21.200 đồng/cp

Khối lượng giao dịch 279.451.620 cp

Giá trị giao dịch 5.455 tỷ đồng

Khối lượng giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài Mua ròng 31.898.820 cp

Sở hữu của nước ngoài 1.101.488.251 cp (29,58%)

Room còn lại cho nước ngoài

15.533.116 cp (0,42%)

EPS 1.630 đồng/cp

P/E (30/6/2015) 11,78x

BVPS 19.200 đồng/cp

P/B (30/6/2015) 1,42x05/01/2015 29/01/2015 04/03/2015 30/3/2015 23/4/2015 25/5/2015 18/06/2015

80%

100%

120%

140%

160%

180%

200%Tăng trưởng của VN-Index và CP ngân hàng

(6 tháng đầu năm 2015)

CTG VCB BID MBB STB ACBVNIndex

Page 28: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

Website dành Nhà đầu tưhttp://investor.vietinbank.vn

Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ:

Bộ phận Quan hệ Nhà đầu tư - Ban Thư ký HĐQTNgân hàng TMCP Công thương Việt NamĐịa chỉ: 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nôi.Email: [email protected] Tel: 84-4-3 941 3622

Page 29: Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015

Trân trọng cảm ơn!

Tuyên bố trách nhiệm: Bài trình bày này sử dụng báo cáo tài chính và các nguồn tin đáng tin cậy khác, tuy nhiên chỉ nhằm mục

đích cung cấp thông tin. Người đọc chỉ nên sử dụng bài trình bày này như một nguồn thông tin tham khảo. Những thông tin trong bài trình bày có thể được cập nhật theo thời gian và chúng tôi không có trách nhiệm thông báo về những sự thay đổi này.