34
========================================= TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015 Giáo án Tiểu học – http://tieuhocvn.info 2014 1

Tài liệu Chuẩn Kiến thức Kĩ năng Môn Tự nhiên xã hội Lớp 1,2,3 - 2014

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Tài liệu Chuẩn Kiến thức Kĩ năng Môn Tự nhiên xã hội Lớp 1,2,3 - 2014 Mời thầy cô hãy copy | tieuhocvn.info | vào tìm kiếm google. Sau đó thầy cô vào mục giáo án tổng hợp để tải đầy đủ giáo án các lớp Mới nhất, chuẩn nhất, cập nhật tích hợp đầy đủ. Xin cảm ơn!

Citation preview

Page 1: Tài liệu Chuẩn Kiến thức Kĩ năng Môn Tự nhiên xã hội Lớp 1,2,3 - 2014

=========================================TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015

Giáo án Tiểu học – http://tieuhocvn.info 2014

1

Page 2: Tài liệu Chuẩn Kiến thức Kĩ năng Môn Tự nhiên xã hội Lớp 1,2,3 - 2014

=========================================TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015

Giáo án Tiểu học – http://tieuhocvn.info 2014

2

Page 3: Tài liệu Chuẩn Kiến thức Kĩ năng Môn Tự nhiên xã hội Lớp 1,2,3 - 2014

=========================================TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015

MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI LỚP 1MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI LỚP 1---oOo---

I. HƯỚNG DẪN CHUNG:Hướng dẫn thực hiện Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1

được soạn theo kế hoạch dạy học ( mỗi tuần 1 tiết, cả năm 35 tiết – 35 tuần) và dựa theo SGK TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1 đang được sử dụng trong các trường Tiểu học. trên toàn quốc.

Nội dung Yêu cầu cần đạt về KIẾN THỨC, KĨ NĂNG đối với từng bài học (Tiết dạy) được hiểu là Chuẩn ( cơ bản, tối thiểu ) yêu cầu mọi đối tượng HS Lớp 1 đều phải đạt được.

Nội dung Ghi chú ở một số bài là những KIẾN THỨC, KĨ NĂNG dành để khuyến khích HS đạt được ở mức cao hơn. Riêng với HS yếu, GV cần có biện pháp dạy học thích hợp nhằm tạo điều kiện cho đối tượng này tứng bước đạt được Chuẩn quy định.

II. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ:

TUẦNTÊN BÀI DẠY

YÊU CẦU CẦN ĐẠT GHI CHÚ

1. Cơ thể chúng ta.

– Nhận ra 3 phần chính của cơ thể: đầu, mình, chân tay và một số bộ phận bên ngoài như: tóc, tai, mắt, mũi, miệng, lưng bụng.

– Phân biệt được bên phải, bên trái cơ thể.

2. Chúng ta đang lớn.

Biết nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân

– Nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.

3. Nhận biết các vật xung quanh

– Hiểu được mắt, mũi, tay, lưỡi, tay (da) là bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh.

– Nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị hỏng.

4. Bảo vệ mắt và tai.

– Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.

– Đưa ra được một số cách xử lí khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai (Ví dụ: bị bụi bay vào mắt, bị kiến bò vào tai. …vv.)

5. Vệ sinh thân thể.

– Nêu được các việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể.

– Nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, cháy rận, đau mắt, mụn nhọt.

Giáo án Tiểu học – http://tieuhocvn.info 2014

3

Page 4: Tài liệu Chuẩn Kiến thức Kĩ năng Môn Tự nhiên xã hội Lớp 1,2,3 - 2014

=========================================TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015

– Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.

– Biết cách đề phòng các bệng về da.

6. Chăm sóc và bảo vệ răng.

– Biết cách giữ vệ sinh răng, miệng để phòng sâu răng.

– Biết chăm sóc răng đúng cách.

– Nhận ra sự cần thiết phải giử vệ sinh răng, miệng.

– Nêu được việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng.

7. Thực hành : đánh răng và rửa mặt.

– Biết đánh răng, rửa mặt đúng cách.

8. Ăn, uống hằng ngày.

– Biết được cần phải ăn, uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khỏe mạnh.

– Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.

– Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa ăn.

9. Hoạt động và nghỉ ngơi.

– Kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích.

– Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khỏe.

– Nêu được tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ SGK.

10. Ôn tập: con người và sức khỏe.

– Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.

– Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày.

– Nêu được các việc em thường vào buổi sáng trong một ngày như:

· Buổi sáng: đánh răng, rửa mặt.

· Buổi trưa : ngủ trưa.· Buổi chiều: tắm gội.· Buổi tối : đánh răng.

11. Gia đình.

– Kể được với các bạn về ông, bà, bố, mẹ, anh, chị em ruột trong gia đình của mình.

– Biết yêu quý gia đình của mình.

– Vẽ được tranh giới thiệu về gia đình mình.

12. Nhà ở.

– Nói được địa chỉ nhà ở. – Kể được tên một số đồ

dùng trong nhà của mình.

– Nhận biết được nhà ở và các đồ dùng gia đình phổ biến ở vùng nông thôn, thành thị, miền núi.

13. Công việc ở nhà.

– Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình.

– Biết được nếu mọi người trong gia đình cùng tham gia công việc ở nhà sẽ tạo được

Giáo án Tiểu học – http://tieuhocvn.info 2014

4

Page 5: Tài liệu Chuẩn Kiến thức Kĩ năng Môn Tự nhiên xã hội Lớp 1,2,3 - 2014

=========================================TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015

không khí gia đình vui vẻ, đầm ấm.

14. An toàn khi ở nhà.

– Kể tên một số dồ vật có trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng, cháy.

– Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra.

– Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay…

15. Lớp học.

– Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học.

– Nói được tên lớp, thầy (cô) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp.

– Nêu được một số điểm giống và khác nhau của các lớp học trong hình vẽ SGK.

16. Hoạt động ở lớp.

– Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học.

– Nêu được các hoạt động học tập khác ngoài hình vẽ SGK như: học vi tính, học đàn, ….

17. Giữ gìn lớp học sạch, đẹp.

– Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp.

– Biết giữ gìn lớp học sạch, đẹp.

– Nêu được những công việc em có thể làm để góp phần làm cho lớp học sạch, đẹp.

18, 19. Cuộc sống xung quanh.

– Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi HS ở.

– Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị.

20. An toàn trên đường đi học.

– Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học.

– Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè.

– Phân tích được tình huống nguy hiểm xảy ra nếu không làm đúng quy định khi đi các loại phương tiện.

21. Ôn tập : Xã hội.

– Kể được về gia đình, lớp học, cuộc sống nơi các em sinh sống.

– Kể về một trong 3 chủ đề: gia đình, lớp học, quê hương.

22. Cây rau. – Kể được tên và nêu được ích lợi của một số cây rau.

– Chỉ được rễ, thân, lá,

– Kể tên các loại rau ăn lá, rau ăn thân, rau ăn củ, rau ăn quả, rau ăn hoa, …

Giáo án Tiểu học – http://tieuhocvn.info 2014

5

Page 6: Tài liệu Chuẩn Kiến thức Kĩ năng Môn Tự nhiên xã hội Lớp 1,2,3 - 2014

=========================================TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015

hoa của rau.

23. Cây hoa.

– Kể được tên và nêu được ích lợi của một số cây hoa.

– Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của hoa.

– Kể về một số cây hoa theo mùa: ích lợi, màu sắc, hương thơm.

24. Cây gỗ.

– Kể được tên và nêu được ích lợi của một số cây gỗ.

– Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ.

– So sánh được các bộ phận chính, hình dạng, kích thước, ích lợi của cây rau và cây gỗ.

25. Con cá.

– Kể tên và nêu ích lợi của cá.

– Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật.

– Kể tên một số loài cá sống ở nước ngọt và nước mặn.

26. Con gà.

– Nêu được ích lợi của con gà.

– Chỉ được các bộ phận ở bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật.

– Phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng, tiếng kêu.

27. Con mèo.

– Nêu được ích lợi của việc nuôi mèo.

– Chỉ được các bộ phận ở bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật.

– Nêu được một số đặc điểm giúp mèo săn mồi tốt như: mắt tinh; tai, mũi thính; răng sắc; móng vuốt nhọn; chân có đệm thịt đi rất êm.

28. Con muỗi.

– Nêu một số tác hại của muỗi.

– Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con muỗi trên hình vẽ.

– Biết cách phòng trừ muỗi.

29. Nhận biết cây cối và con vật.

– Kể tên và chỉ được một số loại cây và con vật.

– Nêu điểm giống (hoặc khác) nhau giữa một số cây hoặc giữa một số con vật.

30. Trời nắng, trời mưa.

– Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng, mưa.

– Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày mưa, nắng.

– Nêu được một số ích lợi hoặc tác hại của nắng, mưa đối với đời sống con người.

Giáo án Tiểu học – http://tieuhocvn.info 2014

6

Page 7: Tài liệu Chuẩn Kiến thức Kĩ năng Môn Tự nhiên xã hội Lớp 1,2,3 - 2014

=========================================TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015

31. Thực hành : quan sát bầu trời.

– Biết mô tả khi quan sát bầu trời, những đám mây, cảnh vật xung quanh khi trời nắng, mưa.

– Nêu được một số nhận xét về bầu trời vào buổi sáng, trưa, chiều, tối hay những lúc đặc biệt như khi có cầu vòng, ngày có mưa bão lớn.

32. Gió.

– Nhận biết và mô tả cảnh vật xung quanh khi trời có gió.

– Nêu được một số tác dụng của gió đối với đời sống con người. Ví dụ: Phơi khô, hóng mát, thả diều, thuyền buồm, cối xay gió, ….

33. Trời nóng, trời rét.

– Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nóng, rét.

– Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày nóng, rét.

– Kể về mức độ nóng, rét của địa phương nơi em sống.

34. Thời tiết.

– Nhận biết sự thay đổi của thời tiết.

– Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi.

– Nêu cách tìm thông tin về dự báo thời tiết hằng ngày: nghe đài, xem ti vi, đọc báo, ……….

35. Ôn tập : Tự nhiên.

– Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh.

Giáo án Tiểu học – http://tieuhocvn.info 2014

7

Page 8: Tài liệu Chuẩn Kiến thức Kĩ năng Môn Tự nhiên xã hội Lớp 1,2,3 - 2014

=========================================TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015

Giáo án Tiểu học – http://tieuhocvn.info 2014

8

Page 9: Tài liệu Chuẩn Kiến thức Kĩ năng Môn Tự nhiên xã hội Lớp 1,2,3 - 2014

=========================================TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015

MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI LỚP 2MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI LỚP 2---oOo---

I. HƯỚNG DẪN CHUNG:Hướng dẫn thực hiện Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 2

được soạn theo kế hoạch dạy học ( mỗi tuần 1 tiết, cả năm 35 tiết – 35 tuần) và dựa theo SGK TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 2 đang được sử dụng trong các trường Tiểu học. trên toàn quốc.

Nội dung Yêu cầu cần đạt về KIẾN THỨC, KĨ NĂNG đối với từng bài học (Tiết dạy) được hiểu là Chuẩn ( cơ bản, tối thiểu ) yêu cầu mọi đối tượng HS Lớp 2 đều phải đạt được.

Nội dung Ghi chú ở một số bài là những KIẾN THỨC, KĨ NĂNG dành để khuyến khích HS đạt được ở mức cao hơn. Riêng với HS yếu, GV cần có biện pháp dạy học thích hợp nhằm tạo điều kiện cho đối tượng này tứng bước đạt được Chuẩn quy định.

II. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ:

TUẦN TÊN BÀI DẠY YÊU CẦU CẦN ĐẠT GHI CHÚ

1. Cơ quan vận động.

– Nhận ra cơ quan vận động gồm có: Bộ xương và Hệ cơ.– Nhận ra sự phối hợp

của cơ và xương trong các cử động của cơ thể.

– Nêu được ví dụ sự phối hợp cử động của cơ và xương.– Nêu tên và chỉ được vị trí

của các bộ phận chính của cơ quan vận động trên tranh vẽ hoặc mô hình.

2. Bộ xương.

– Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của Bộ xương: xương đầu, xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân.

– Biết tên các khớp xương của cơ thể.– Biết được nếu bị gãy

xương sẽ rất đau và đi lại khó khăn.

3. Hệ cơ.

– Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính: cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân.

– Biết được sự co duỗi của bắp cơ khl cơ thể hoạt động.

4. Làm gì để xương và cơ phát triển tốt?

– Biết được: tập thể dục hằng ngày, lao động vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho Hệ cơ và xương phát

– Giải thích được tại sao không nên mang vác vật quá nặng.

Giáo án Tiểu học – http://tieuhocvn.info 2014

9

Page 10: Tài liệu Chuẩn Kiến thức Kĩ năng Môn Tự nhiên xã hội Lớp 1,2,3 - 2014

=========================================TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015

triển tốt.– Biết đi, đứng, ngồi

đúng tư thế và mang, vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo cột sống.

5. Cơ quan tiêu hóa.

– Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của Cơ quan tiêu hóa trên tranh vẽ hoặc mô hình.

– Phân biệt được ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa.

6. Tiêu hóa thức ăn.

– Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở miệng, dạ dày, ruột non, ruột già.– Có ý thức ăn chậm,

nhai kĩ.

– Giải thích được tại sao cần ăn chậm, nhai kĩ và không nên chạy nhảy sau khi ăn no.

7. Ăn uống đầy đủ.

– Biết ăn đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khỏe mạnh.

– Biết được buổi sáng nên ăn nhiều, buổi tối nên ăn ít, không nên bỏ bữa ăn.

8. Ăn, uống sạch sẽ.

– Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống như: ăn chậm nhai kĩ, không uống nước lã, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đại tiện, tiểu tiện.

– Nêu được tác dụng của các việc cần làm.

9. Đề phòng bệnh giun.

– Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun.

– Biết được tác hại của giun đối với sức khỏe.

10. Ôn tập : con người và sức khỏe.

– Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của Cơ quan vận động và tiêu hóa.– Biết sự cần thiết và

hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch.

– Nêu tác dụng của 3 sạch để cơ thể khỏe mạnh và chóng lớn.

11. Gia đình. – Kể được một số công việc thường ngày của từng người trong gia đình.– Biết được các thành

viên trong gia đình cần

– Nêu được tác dụng các việc làm của em đối với gia đình.

Giáo án Tiểu học – http://tieuhocvn.info 2014

10

Page 11: Tài liệu Chuẩn Kiến thức Kĩ năng Môn Tự nhiên xã hội Lớp 1,2,3 - 2014

=========================================TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015

cùng nhau chia sẻ công việc nhà.

12. Đồ dùng trong gia đình.

– Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình.– Biết cách giữ gìn và

xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp.

– Biết phân loại một số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng: bằng gỗ, bằng nhựa, bằng sắt, …

13.

Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở.

– Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.– Biết tham gia làm vệ

sinh môi trường xung quanh nơi ở.

– Biết được lợi ích của việc giữ vệ sinh môi trường.

14. Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.

– Nêu được một số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.– Biết được các biểu hiện

khi bị ngộ độc

– Nêu được một số lí do khi bị ngộ độc qua đường ăn, uống như thức ăn bị ôi, thiu, ăn nhiều quả xanh, uống nhằm thuốc, …

15. Trường học.

– Nói được tên, địa chỉ và kể được một số phòng học, phòng làm việc, sân chơi, vườn trường của trường em.

– Nói được ý nghĩa của tên trường em: tên trường là tên danh nhân hoặc tên của xã, phường, …

16. Các thành viên trong nhà trường.

– Nêu được công việc của một số thành viên trong nhà trường.

17. Phòng tránh ngã khi ở trường.

– Kể tên những hoạt động dễ ngã, nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở trường.

– Biết cách xử lí khi bản thân hoặc người khác bị ngã.

18. Thực hành : giữ trường học sạch đẹp.

– Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường, lớp sạch, đẹp.

– Nêu được cách tổ chức các bạn tham gia làm vệ sinh trường, lớp một cách an toàn.

19. Đường giao thông.

– Kể được tên các loại đường giao thông và một số phương tiện giao thông.– Nhận biết được một số

– Biết được sự cần thiết phải có một số biển báo giao thông trên đường.

Giáo án Tiểu học – http://tieuhocvn.info 2014

11

Page 12: Tài liệu Chuẩn Kiến thức Kĩ năng Môn Tự nhiên xã hội Lớp 1,2,3 - 2014

=========================================TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015

biển báo giao thông.

20.

An toàn khi đi các phương tiện giao thông.

– Nhận biết một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra khi đi các phương tiện giao thông.– Thực hiện đúng các

quy định khi đi các phương tiện giao thông.

– Biết đưa ra lời khuyên trong một số tình huống có thể xảy ra tai nạn giao thông khi đi xe máy, ô tô, thuyền bè, tàu hỏa, …

21, 22. Cuộc sống xung quanh.

– Nêu được một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của người dân nơi Học sinh ở.

– Mô tả được một số nghề nghiệp, cách sinh hoạt của người dân vùng nông thôn hay thành thị.

23. Ôn tập : Xã hội.

– Kể được về gia đình, trường học của em, nghề nghiệp chính của người dân nơi em sống.

– So sánh về cảnh quan thiên nhiên, nghề nghiệp, cách sinh hoạt của người dân vùng nông thôn và thành thị.

24. Cây sống ở đâu?

– Biết được cây cối có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước.

– Nêu được ví dụ cây sống trên mặt đất, trên núi cao, trên cây khác (sống kí sinh: cây tầm gởi), dưới nước.

25. Một số loài cây sống trên cạn.

– Nêu được tên, lợi ích của một số loài cây sống trên cạn.– Quan sát và chỉ ra được

một số loài cây sống trên cạn.

26. Một số loài cây sống dưới nước.

– Nêu được tên, lợi ích của một số loài cây sống dưới nước.

– Kể được tên một số loài cây sống trôi nổi hoặc cây có rễ cắm sâu trong bùn.

27. Loài vật sống ở đâu?

– Biết được động vật có thể sống được ở khắp mọi nơi: tên cạn, dưới nước.

– Nêu được sự khác nhau về cách di chuyển trên cạn, trên không, dưới nước của một số loài động vật.

28. Một số loài vật sống trên cạn.

– Nêu được tên, lợi ích của một số loài động vật sống trên cạn đối với con người.

– Kể được tên của một số con vật hoang dã sống trên cạn và một số vật nuôi trong nhà.

29. Một số loài vật sống dưới nước.

– Nêu được tên, lợi ích của một số loài động vật sống dưới nước.

– Biết nhận xét cơ quan di chuyển của các con vật sống dưới nước (bằng vây, đuôi,

Giáo án Tiểu học – http://tieuhocvn.info 2014

12

Page 13: Tài liệu Chuẩn Kiến thức Kĩ năng Môn Tự nhiên xã hội Lớp 1,2,3 - 2014

=========================================TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015

không có chân hoặc có chân yếu).

30. Nhận biết cây cối và các con vật.

– Nêu được tên một số cây, con vật sống trên cạn, dưới nước.– Có ý thức bảo vệ cây

cối và các con vật.

– Nêu được một số điểm khác nhau giữa cây cối (thường đứng yên tại chỗ, có rễ, thân, lá, hoa), và con vật (di chuyển được, có đầu, mình, chân, một số loài có cánh)

31. Mặt Trời.

– Nêu được hình dạng, đặc điểm và vai tró của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất.

– Hình dung (tưởng tượng) được điều gì xảy ra nếu Trái Đất không có Mặt Trời.

32. Mặt Trời và phương hướng.

– Nói được tên 4 phương chính và kể được phương Mặt Trời mọc và lặn.

– Dựa vào Mặt Trời biết xác định phương hướng ở bất cứ địa điểm nào.

33. Mặt Trăng và các vì sao.

– Khái quát hình dạng, đặc điểm của Mặt Trăng và các vì sao ban đêm.

34, 35. Ôn tập : Tự nhiên.

– Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật, động vật; nhận biết bầu trời ban ngày và ban đêm.– Có ý thức yêu thiên

nhiên và bảo vệ thiên nhiên.

Giáo án Tiểu học – http://tieuhocvn.info 2014

13

Page 14: Tài liệu Chuẩn Kiến thức Kĩ năng Môn Tự nhiên xã hội Lớp 1,2,3 - 2014

=========================================TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015

Giáo án Tiểu học – http://tieuhocvn.info 2014

14

Page 15: Tài liệu Chuẩn Kiến thức Kĩ năng Môn Tự nhiên xã hội Lớp 1,2,3 - 2014

=========================================TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015

HƯỚNG DẪN CỤ THỂ :

Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú

1

1. Hoạt động

thở và co quan hô hấp

- Nêu được tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hô hấp .- Chỉ đúng các vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp trên tranh vẽ .

- Biết hoạt động thở diễn ra liên tục - Nếu bị ngừng thở từ 3 đến 4 phút người ta có thể bị chết .

2. Nên thở

Như thế nào

- Hiểu được cần thở bằng mũi , không nên thở bằng miệng , hít thở không khí trong lành sẽ giúp cơ thể khoẻ mạnh .- Nếu hít thở không khí có nhiều khói bụi sẽ hại cho sức khỏe

- Biết được khi hít vào , khí oxi có trong không khí sẽ thấm vào máu ở phổi để đi nuôi cơ thể ; khi thở ra , khí các-bô-nic có trong máu được thả ra ngoài qua phổi

2

3. Vệ sinh Hô hấp

- Nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ gìn vệ sinh cơ quan hô hấp

- Nêu ích lợi tập thể dục buổi sáng và giữ sạch mũi , miệng

4. Phòng bệnh đường

hô hấp

- Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan hộ hấp như viêm mũi , viêm họng , viêm phế quản , viêm phổi .- Biết cách giữ ấm cơ thể , giữ vệ sinh mũi miệng .

- Nêu nguyên nhân mắc các bệnh đường hô hấp

3

5. Bệnh laophổi

- Biết cần tiêm phòng lao , thở không khí trong lành , ăn đủ chất để phòng bệnh lao phổi

- Biết được nguyên nhân gây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi .

6. Máu và cơ

Quan tuần Hoàn

- Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan tuần hoàn trên tranh vẽ hoặc mô hình

- Nêu được chức năng của cơ quan tuần hoàn : vận chuyển máu đi nuôi các cơ quan của cơ thể .

4

7. Hoạt độngtuần hoàn

- Biết tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ thể . Nếu tim ngừng đập máu không lưu thông được trong các mạch máu , cơ thể sẽ chết .

- Chỉ và nói đường đi của máu Trong sơ đồ vòng tuần hoàn lớn , vòng tuần hoàn nhỏ

8. Vệ sinh Cơ quan

tuần hoàn

- Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn , bảo vệ cơ quan tuần hoàn

- Biết được tại sao không nên luyện tập và lao động quá sức

5 9. Phòng bệnh

- Biết được tác hại và cách đề phòng thấp tim ở trẻ em

- Biết nguyên nhân của bệnh thấp tim

Giáo án Tiểu học – http://tieuhocvn.info 2014

15

Page 16: Tài liệu Chuẩn Kiến thức Kĩ năng Môn Tự nhiên xã hội Lớp 1,2,3 - 2014

=========================================TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015

Tim mạch 10. Hoạt

độngBài tiết

nước tiểu

- Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trên tranh vẽ hoạt mô hình

- Chỉ vào sơ đồ và nói được tóm tắc hoạt động của cơ quan bài tiết nước tiểu

6

11.Vệ sinh

cơ quan bàitiết nước tiểu

- Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn , bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu .- Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu .- Nêu cách phòng tránh các bệnh kể trên

- Nêu được tác hại của việc không giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu

Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú

612. Cơ quan

thần kinh

- Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ hoặc mô hình

7

13. Hoạt động

thần kinh

- Nêu được ví dụ về những phản xạ tự nhiên thường gặp trong đời sống .

- Biết được tuỷ sống là trung ương thần kinh điều kiển hoạt động phản xạ .

14. Hoạt động

thần kinh

- Biết được vai trò của não trong việc điều khiển mọi hoạt động có suy nghĩ của con người

- Nêu ví dụ cho thấy não điều khiển , phối hợp mọi hoạt động của cơ thể .

8

15. Vệ sinh thần kinh

- Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn , bảo vệ cơ quan thần kinh - Biết tránh những việc làm có hại đối với thần kinh .

16.Vệ sinh thần kinh

TT

- Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ .

- Biết lập và thực hiện thời gian biểu hằng ngày

9

17- 18 . Ôn tập con

người và sức khỏe

- Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hô hấp , tuần hoàn , bài tiết nước tiểu và thần kinh : cấu tạo ngoài , chức năng , giữ vệ sinh - Biết không dùng các chất độc hại đối với sức khoẻ như thuốc lá , ma túy , rượu .

10 19. Các thế hệ trong một

gia đình

- Nêu được các thế hệ trong một gia đình .- Phân biệt các thế hệ trong gia đình .

- Biết giới thiệu về các thế hệ trong gia đình của mình .

Giáo án Tiểu học – http://tieuhocvn.info 2014

16

Page 17: Tài liệu Chuẩn Kiến thức Kĩ năng Môn Tự nhiên xã hội Lớp 1,2,3 - 2014

=========================================TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015

20. Họ nội họ ngoại

- Nêu được các mối quan hệ họ hàng nội , ngoại và biết cách xưng hô đúng

- Biết giới thiệu về họ hàng nội ngoại của mình

11

21-22. Thực hành : phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng

- Biết mối quan hệ , biết xưng hô đúng đối với những người trong họ hàng .

- Phân tích mối quan hệ họ hàng của một số trường hợp cụ thể , ví dụ : 2 bạn Quang và Hương ( anh em họ ) Quang và mẹ Hương ( cháu và cô cậu ruột .

12

23. Phòng cháy khi ở

nhà

- Nêu được những việc nên và không nên làm để phòng cháy khi đun nấu ở nhà .

- Nêu được một số thiệt hại do cháy gây ra

24-25. Một số hoạt động

ở trường

- Nêu được các hoạt động chủ yếu của HS khi ở trường như hoạt động học tập , vui chơi , văn nghệ, thể dục thể thao , lao động vệ sinh, tham quan ngoại khóa .- Nêu được trách nhiệm của HS khi tham gia các hoạt động đó .- Tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chức

- Biết tham gia tổ chức các hoạt động để đạt được kết quả tốt .

13

26. Không chơi các trò chơi nguy

hiểm

- Nhận biết các trò chơi nguy hiểm như đánh quay , ném nhau , chạy đuổi nhau

- Biết cách xử lý khi xảy ra tai nạn : báo cho người giáo lớn hoặc thầy cô , đưa

Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú

13

26. Không chơi các trò chơi nguy

hiểm

- Biết sử dụng thời gian nghỉ giữa giờ ra chơi vui vẻ và an toàn

người bị nạn đến cơ sở y tế gần nhất .

1427-28. Tỉnh ( thành phố ) nơi bạn sống

- Kể được tên một số cơ quan hành chính , văn hóa , giáo dục , y tế ...ở địa phương

- Nói về một danh lam , di tích lịch sử hay đặc sản của địa phương

15

29. Các hoạt động thông tin liên lạc

- Kể tên một số hoạt động thông tin liên lạc : bưu điện , đài phát thanh , đài truyền hình

- Nêu ích lợi của một số hoạt động thông tin liên lạc đối với đời sống .

30. Hoạt động

Nông nghiệp

- kể tên một số hoạt động nông nghiệp .- Nêu ích lợi của hoạt động nông nghiệp

- Giới thiệu một hoạt động nông nghiệp cụ thể

16 31. Hoạt động công

- Kể tên một hoạt động công nghiệp , thương mại mà em biết .

- Kể được một hoạt động công nghiệp hoặc thương

Giáo án Tiểu học – http://tieuhocvn.info 2014

17

Page 18: Tài liệu Chuẩn Kiến thức Kĩ năng Môn Tự nhiên xã hội Lớp 1,2,3 - 2014

=========================================TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015

nghiệp thương mại

- Nêu ích lợi của hoạt động công nghiệp , thương mại

mại .

32. Làng quê và đô thị

- nêu được một số đặc điểm của làng quê hoặc đô thị .

- Kể được về làng , bản hay khu phố nơi em đang sống

17

33. An toàn khi đi xe đạp

- nêu được một số qui định đảm bảo an toàn khi đi xe đạp

- Nêu được hậu quả nếu đi xe đạp không đúng qui định

34-35. Ôn tập kiểm tra

học kì I

- Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp , tuần hoàn , bài tiết nước tiểu , thần kinh .

18

34-35. 34-35. Ôn tập kiểm tra học kì I

TT

- Kể được một số hoạt động nông nghiệp , công nghiệp , thương mại , thông tin liên lạc và giới thiệu về gia đình của em .

36. Vệ sinh môi trường

- Nêu tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi qui định

19

37. Vệ sinh môi trường

(TT)

- Nêu tác hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bãi . Thực hiện đại tiểu tiện đúng nơi qui định .

38 . Vệ sinh môi trường

(TT)

- Nêu được tầm quan trọng của việc xử lí nước thải hợp vệ sinh đối với đời sống con người và động vật , thực vật .

20

39. Ôn tậpXã hội

- Kể tên một số kiến thức đã học về xã hội - Biết kể với bạn về gia đình nhiều thế hệ , trường học và cuộc sống xung quanh

40. Thực vật

- Biết được cây đều có rễ , thân , lá , hao , quả .- Nhận ra sự đa dạng về phong phú của thực vật .- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được thân , rễ, lá , hoa , quả của một số cây

Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú

21 41. Thân cây - Phân biệt được các loại cây theo cách mọc ( thân đứng , thân leo , thân bò ) theo cấu tạo ( thân gỗ , thân thảo )

42. - Nêu được chức năng của thân đối với

Giáo án Tiểu học – http://tieuhocvn.info 2014

18

Page 19: Tài liệu Chuẩn Kiến thức Kĩ năng Môn Tự nhiên xã hội Lớp 1,2,3 - 2014

=========================================TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015

Thân cây TTđời sống của thực vật và ích lợi của thân đối với đời sống con người .

22

43. Rễ cây - Kể tên một số cây có rễ cọc , rễ chùm , rễ phụ hoặc rễ củ .

44. Rễ cây TT

- Nêu được chức năng của rễ đối với đời sống của thực vật và ích lợi của rễ đối với đời sống con người

23

45.Lá cây- Biết được cấu tạo ngoài của lá cây - Biết được sự đa dạng về hình dạng , độ lớn và màu sắc của lá cây .

- Biết được quá trình quang hợp của lá cây diễn ra ban ngày dưới ánh nắng mặt trời còn quá trình hô hấp của cây diễn ra suốt ngày đêm

46. Khả năng kì diệu

của lá cây

- Nêu được chức năng của lá đối với đời sống của thực vật và lợi ích của lá đối với đời sống con người

24

47. Hoa

- Nêu được chức năng của hoa đối với đời sống của thực vật và ích lợi của hoa đối với đời sống con người .- Kể tên các bộ phận của hoa

- Kể tên một số loài hoa có màu sắc , hương thơm khác nhau

48.Quả

- Nêu được chức năng của quả đối với đời sống của thực vật và ích lợi của quả đối với đời sống con người .- Kể tên các bộ phận thường có của một quả

- Kể tên một số loại quả có hình dáng , kích thước hoặc mùi vị khác nhau .- Biết được có loại quả ăn được và loại quả không ăn được

25

49. Động vật

- Biết được cơ thể động vật gồm 3 phần : đầu , mình và cơ quan di chuyển .- Nhận ra sự đa dạng về phong phú của động vật về hình dạng kích thước , cấu tạo ngoài .- Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một số động vật đối với con người .- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được bộ phận bên ngoài của một số động vật

- Nêu được những điểm giống nhau và khác nhau của một số con vật

50. Côn trùng

- Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một số côn trùng đối với con người .- Nêu tên và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số côn trùng trên hình vẽ hoặc vật thật .

- Biết côn trùng là những vật không xương sống , chân có đốt , phần lớn đều có cánh

Giáo án Tiểu học – http://tieuhocvn.info 2014

19

Page 20: Tài liệu Chuẩn Kiến thức Kĩ năng Môn Tự nhiên xã hội Lớp 1,2,3 - 2014

=========================================TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015

Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú

26

51. Tôm , Cua

- Nêu được ích lợi của tôm , cua đối với đời sống con người .- Nói tên và chỉ được các bộ phận ben ngoài của tôm , cua trên hình vẽ hoặc vật thật

- Biết tôm , cua là những động vật không xương sống . Cơ thể chúng được bao phủ lớp võ cứng , có nhiều chân và chân phân thành các đốt .

52. Cá

- Nêu được ích lợi của cá đối với đời sống con người .- Nói tên và chỉ được các bộ phận bên ngoài của cá trên hình vẽ hoặc vật thật

- Biết cá là động vật có xương sống . sống dưới nước , thở bằng mang . cơ thể chúng thường có vảy , có vay

27

53. Chim

- Nêu được ích lợi của chim đối với đời sống con người .- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của chim .

54. Thú - Nêu được ích lợi của thú đối với đời sống con người .

- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú .

- Biết những động vật có lông mao , đẻ con , nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú . - Nêu được một số ví dụ về thú nhà và thú rừng .

28

55.Thú ( tt )

58. Mặt trời - Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất : Mặt Trời chiếu sáng và sưởi ấm Trái Đất .

- Nêu được những việc gia đình đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời

29

56-57. Thực hành : Đi

thăm thiên nhiên

- Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây , con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên .

- Biết phân loại được một số cây , con vật đã gặp

30

59. Trái đất Quả địa cầu

- Biết Trái Đất rất lớn và có hình cầu .- Biết cấu tạo của quả địa cầu

- Quan sát và chỉ được trên quả địa cầu cực Bắc , cực Nam , Bắc bán cầu , Nam bán cầu , đường xích đạo

60. Sự chuyển động

của Trái Đất

- Biết Trái Đất vừa tự quay quanh mình nó , vừa chuyển động quanh Mặt Trời .- Biết sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của Trái Đất quanh mình nó và quanh Mặt Trời

- Biết cả hai chuyển động của Trái Đất theo hướng ngược kim đồng hồ .

Giáo án Tiểu học – http://tieuhocvn.info 2014

20

Page 21: Tài liệu Chuẩn Kiến thức Kĩ năng Môn Tự nhiên xã hội Lớp 1,2,3 - 2014

=========================================TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015

31

61. Trái Đất là một hình

tinh Trong hệ

thống Mặt Trời

- Nêu được vị trì của Trái Đất trong hệ Mặt Trời : từ Mặt Trời ra xa dần , Trái Đất là hành tinh thứ 3 trong hệ Mặt Trời

- Biết được hệ Mặt Trời có 8 hành tinh và chỉ Trái Đất là hành tinh có sự sống

62. Mặt Trời Là vệ tinh

của Trái Đất

- Sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất

- So sánh được độ lớn của Trái Đất , Mặt Trăng và Mặt Trời : Trái Đất lớn hơn Mặt trăng . Mặt trời lớn hơn Trái Đất nhiều lần

Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú

32

63. Ngày và Đêm trên Trái Đất

- Biết sử dụng mô hình để nói về hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất .- Biết một ngày có 24 giờ

- Biết được mọi nơi trên Trái Đất đều có ngày và đêm kế tiếp nhau không ngừng .

64. Năm , tháng và

mùa

- Biết được một năm trên Trái Đất có bao nhiêu tháng , bao nhiêu ngày , và mấy mùa

-

33

65. Các đới Khí hậu

- Nêu được tên 3 đối khí hậu trên Trái Đất : nhiệt độ , ôn đới , hàn đới .

- Nêu được đặc điểm chính của 3 đới khí hậu

66. Bề mặt Trái Đất

- Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương . Nói tên và chỉ được vị trí trên bản đồ

34

67. Bề mặt lục địa

- Nêu được đặc điểm bề mặt lục địa

68. Bề mặt lục địa (tt)

- Biết so sánh một số dạng địa hình : giữa núi và đồi , giữa cao nguyên và đồng bằng , giữa sông và suối .

35

69 – 70 .Ôn tập kiểm

Tra hkii Tự nhiên

- Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề tự nhiên .- Kể tên một số cây , con vật ở địa phương - Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào : đồng bằng , miền núi hay nông thôn , thành thị...- Kể về Mặt Trời , Trái Đất , ngày , tháng , mùa .

Giáo án Tiểu học – http://tieuhocvn.info 2014

21

Page 22: Tài liệu Chuẩn Kiến thức Kĩ năng Môn Tự nhiên xã hội Lớp 1,2,3 - 2014

=========================================TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015

Giáo án Tiểu học – http://tieuhocvn.info 2014

22

Page 23: Tài liệu Chuẩn Kiến thức Kĩ năng Môn Tự nhiên xã hội Lớp 1,2,3 - 2014

=========================================TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015

Giáo án Tiểu học – http://tieuhocvn.info 2014

23

Page 24: Tài liệu Chuẩn Kiến thức Kĩ năng Môn Tự nhiên xã hội Lớp 1,2,3 - 2014

=========================================TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015

Giáo án Tiểu học – http://tieuhocvn.info 2014

24